SBT Unit 1 Vocabulary & Pronunciation trang 8

SBT Unit 1 Vocabulary & Pronunciation trang 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

SBT TING ANH 8 RIGHT ON
UNIT 1 - VOCABULARY TRANG 8
Vocabulary
1. Unscramble and write the names of places to live (1-6). Then match
them to the descriptions (A-F). Sp xếp li viết tên nhng nơi sinh sống
(1-6). Sau đó nối chúng vi các mô t (A-F).
Đáp án
1 - C. city
2 - E. district
3 - A. ward
4 - B. province
5 - D. town
6 - F. village
2. Complete the sentence with the word (1-6) from Exercise 1. Hoàn thành
câu vi t (1-6) t Bài tp 1.
Đáp án
1 - district
2 - province
3 - city
4 - ward
5 - town - village
3. Read the text and fill in each graph with scenery, shops, city, art or
countryside. Đọc văn bản điền vào mi biểu đồ phong cnh, ca hàng,
thành ph, ngh thut hoc vùng nông thôn.
Đáp án
1 - city
2 - countryside
3 - shops
4 - art
5 - scenery
ng dn dch
Bn thích cuc sng thành ph nhn nhịp hay vùng nông thôn n tĩnh? Ti
Singapore, bn th tận hưng tt c những điều tuyt vi nht ca thành ph
bạn cũng th nhìn thy thiên nhiên! Bn th đi mua sắm ti rt nhiu
ca hàng trung tâm mua sắm, đồng thời ghé thăm các viện bảo tàng để xem
các tác phm ngh thut. Bn th tham gia cùng nhng khách du lch khác
ngm nhìn nhng thng cnh ni tiếng trên nhng con ph đông đúc. Bạn
cũng thể tránh xa ô nhim tận hưởng không khí trong lành nhiu công
viên khu vườn. Bạn cũng có th chp nh phong cnh tuyệt đẹp. Thành ph
này là một nơi tuyệt vi đ ghé thăm!
Pronunciation
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
the others. Listen and check, then repeat. Chn t phn gạch chân được
phát âm khác vi nhng t còn li. Nghe và kim tra, sau đó lp li.
Đáp án
1 - A;
2 - D;
3 - C;
4 - B;
| 1/3

Preview text:

SBT TIẾNG ANH 8 RIGHT ON
UNIT 1 - VOCABULARY TRANG 8 Vocabulary
1. Unscramble and write the names of places to live (1-6). Then match
them to the descriptions (A-F). Sắp xếp lại và viết tên những nơi sinh sống
(1-6). Sau đó nối chúng với các mô tả (A-F). Đáp án 1 - C. city 2 - E. district 3 - A. ward 4 - B. province 5 - D. town 6 - F. village
2. Complete the sentence with the word (1-6) from Exercise 1. Hoàn thành
câu với từ (1-6) từ Bài tập 1. Đáp án 1 - district 2 - province 3 - city 4 - ward 5 - town - village
3. Read the text and fill in each graph with scenery, shops, city, art or
countryside. Đọc văn bản và điền vào mỗi biểu đồ phong cảnh, cửa hàng,
thành phố, nghệ thuật hoặc vùng nông thôn. Đáp án 1 - city 2 - countryside 3 - shops 4 - art 5 - scenery Hướng dẫn dịch
Bạn thích cuộc sống ở thành phố nhộn nhịp hay vùng nông thôn yên tĩnh? Tại
Singapore, bạn có thể tận hưởng tất cả những điều tuyệt vời nhất của thành phố
và bạn cũng có thể nhìn thấy thiên nhiên! Bạn có thể đi mua sắm tại rất nhiều
cửa hàng và trung tâm mua sắm, đồng thời ghé thăm các viện bảo tàng để xem
các tác phẩm nghệ thuật. Bạn có thể tham gia cùng những khách du lịch khác
và ngắm nhìn những thắng cảnh nổi tiếng trên những con phố đông đúc. Bạn
cũng có thể tránh xa ô nhiễm và tận hưởng không khí trong lành ở nhiều công
viên và khu vườn. Bạn cũng có thể chụp ảnh phong cảnh tuyệt đẹp. Thành phố
này là một nơi tuyệt vời để ghé thăm! Pronunciation
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
the others. Listen and check, then repeat. Chọn từ có phần gạch chân được
phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Đáp án 1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - B;