Silde bài giảng lý thuyết môn kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh tế học: Là môn khoa học nghiên cứu cách thức vận hành của nền kinh tế nói chung và cách thức ra quyết định của 3 thành viên (người sản xuất, người tiêu dùng và chính phủ) trong nền kinh tế nói riêng. Mô hình Kinh tế hỗn hợp (mixed economy): cả chính phủ và thị trường đều tham gia giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
1
Tên học phần: Kinh tế vi mô (mã Eco01A)
Bộ môn giảng dạy: Bộ môn Kinh tế học, Khoa Kinh tế Học viện
Ngân hàng
Thi lưng: 16 bui
cu đim: chuyên cần: 10%; kim tra 1: 15%; kim tra 2: 15%;
đim thi: 60%.
Slide 0 Faculty of Economics - Banking Academy
Giáo trình Kinh tế vi mô, Nhóm môn Kinh tế vi Bộ môn Kinh
tế học – Khoa Kinh tế - Học viện Ngân hàng (kèm BT)
Giáo trình Kinh tế học vi mô; PGS.TS Vũ Kim Dũng, PGS.TS Nguyễn
Văn Công; NXB Đại học kinh tế quốc dân.
Principles of Microeconomics (2019), N.Gregory Mankiw
GII THIU MÔN HC
TI LIU HC TP
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
2
Slide bài giảng
Slide 1
NI DUNG MÔN HC
Slide 2 Faculty of Economics - Banking Academy
CHƯƠNG 1: TNG QUAN KINH THC
CHƯƠNG 2: CUNG CU
CHƯƠNG 4: LTHUYT HNH VI NGƯI TIÊU DNG
CHƯƠNG 5: LTHUYT HNH VI NGƯI SN XUT
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
3
Slide 3
CHƯƠNG 6: THỊ TRƯNG CẠNH TRANH HON HO
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯNG ĐC QUYỀN
CHƯƠNG 8: THỊ TRƯNG CẠNH TRANH ĐC QUYỀN
CHƯƠNG 9: THỊ TRƯNG ĐC QUYỀN NHÓM
CHƯƠNG 10: THỊ TRƯNG YU TSN XUT
NI DUNG MÔN HC
CHƯƠNG 11: THT BẠI THỊ TRƯNG V VAI TRÒ KINH T CỦA
CHÍNH PHỦ
Banking Academy
Microeconomics
Chương1: TNG QUAN VKINH THC
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
4
1. KINH T HC L G
2. PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU KINH T HC
3. L THUYT LA CHN
Slide 5
KINH T HC
L G
Slide 6 Faculty of Economics - Banking Academy
NI DUNG CHƯƠNG 1
1
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
5
Slide 7
NHU CU
TIÊU DNG
SN XUT
NGUN LC
MT S
KHI NIM CƠ BN
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
6
PHÂN LOẠI NGUN LC
Slide 8 Faculty of Economics - Banking Academy
MT SỐ KHI NIM CƠ BN
LAO ĐNG
VỐN
ĐT ĐAI
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
7
S KHAN
HIM
(nhu cầu > khả
năng đáp ng)
hạn
Slide 9
BA
VN ĐỀ
KINH T CƠ BN
Faculty of Economics -Banking Academy
Slide 10
S la
chn
(
Ra quyt
nh)
Khan him
3
vấn
ềkinht
bn
Sản
xut
cig
?
Sản
xut
nhưthế
nào
?
Sản
xut
cho
ai
?
NHU CU
TIÊU DNG
SN XUT
NGUN LC
Nhucầu
hạn
Ngun
lchu
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
8
KINH T HC L G
Quy luật khan hiếm
Nhu cầu vô hạn >< Nguồn lực hữu hạn
Kinh tế học: Lmôn khoa hc nghiên cu cch thc
vn hnh ca nn kinh tế ni chung v cch thc ra quyt
nh ca 3 thnh viên (ngưi sn xut, ngưi tiêu dng v
chnh ph) trong nn kinh t ni riêng
Slide 11
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
9
MÔ HNH NỀN KINH T
Slide 12 Faculty of Economics - Banking Academy
CC H THỐNG KINH T
hnh kinh tế chhuy (mệnh lệnh, kế hoạch
hóa tập trung: command economies): các vn đ kinh tế bản do
Nhà nưc quyết đnh Cc hệ
hnh kinh tế th trường
(laissez-faire thống economies: the free market): các vn đ
kinh tế cơ kinh tế
bản do th trưng (quy lut kinh tế) quyết đnh
THỊ TRƯỜNG
HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
HỘ
GIA ĐÌNH
THỊ TRƯỜNG
YẾU TỐ SẢN XUẤT
HH-DV
Chi tiêu
HH -
DV
ytsx
ytsx
Chi phí
các
ytsx
Thu nhập
DOANH
NGHIỆP
CHÍNH PHỦ
Thuế
Trợ cấp
Thuế
Trợ cấp
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
10
hnh Kinh tế hỗn hợp (mixed economy): cả
chnh ph và th trưng đu tham gia giải quyết các vn đ kinh tế cơ
bản
Slide 13
CC B PHN CỦA KINH T HC
KINH T HC
Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô
Nghiên cu hành vi tng thành viên Nghiên cu hành vi ca nn kinh tế
tng th (nhng vn đkinh tế tng th
trong nn kinh tế (hộ gia đình, doanh ca nn kinh tế như tăng trưởng, lạm nghiệp,
Chnh ph)
phát, cán cân ngân sách)
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
N/C gi cả
Gi SP cụ th
Chỉ số gi
N/C thị trường
Thị trường một SP cụ th
Thị trường SP chung
Slide 14 Faculty of Economics - Banking Academy
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
11
PHƯƠNG PHP
NGHIÊN CU KINH
T HC
Slide 15
PHƯƠNG PHP MÔ HNH HÓA
việc biu diễn đơn giản hóa tru tưng hóa thc tế thông qua các
mô hình (thưng là đ th, hình v)
Vic biu din thc tế thông qua cc mô hnh luôn da trên cc gi đnh
(L cc githiết đt ra đđơn gin ha mô hnh)
Slide 16 Faculty of Economics - Banking Academy
HGIA ĐNH
THTRƯNG
YTSX
THTRƯNG
HNG HA
HNG KINH DOANH
CHNH PH
MÔ HNH NỀN KINH T
2
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
12
PHƯƠNG PHP CETERIS PARIBUS
Ceteris Paribus là thut ng Lanh đưc sử dụng thưng xuyên trong
kinh tế học nghĩa giả đnh các nhân tố khác không đi (cn đưc
gọi là phương pháp so sánh nh)
Nhm tp trung vào nghiên cu mối quan hệ gia 1 biến nguyên nhân
vi 1 biến kết quả
Slide 17
PHƯƠNG PHP PHÂN TÍCH CN BIÊN (1)
Đây phương pháp đặc thù ca kinh tế học vi mô, cn đưc gọi
phương pháp tối ưu hóa hay phương pháp phân ch li ch – chi ph
phương pháp đng ở các đim cn biên (biên; biên tế, nhc một, tăng
giảm tng đơn v) đ quan sát và phân ch kinh tế
Slide 18 Faculty of Economics - Banking Academy
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
13
PHƯƠNG PHP PHÂN TÍCH CN BIÊN (2)
Tng li ch (TU; TB): tng li ch thu đơc khi sản xut hoặc êu
dùng một lưng hàng hóa nht đnh.
Li ch cân biên (MU; MB): s thay đi ca tng li ch khi sản xut
hoặc êu dùng thêm một đơn v hàng hóa.
MU = ΔTU/ Δ Q = TU
i
TU
i 1
; MU = dTU/dQ
Tng chi ph (TC): toàn bộ chi ph phát sinh khi sản xut hoặc êu
dùng một lưng hàng hóa nht đnh.
Chi ph cn biên (MC): là s thay đi ca tng chi ph đ sản xut hoặc
êu dùng thêm một đơn v hàng hóa.
MC = ΔTC/ ΔQ = TC
i
TC
i 1
; MC = dTC/dQ
Li ch rng NB = TB - TC
Slide 19
PHƯƠNG PHP PHÂN TÍCH CN BIÊN (3)
Bài toán vi điu kiện tối ưu:
NB = TB - TC → Max
→ MB = MC
Nguyên tc la chọn:
Nếu MB >MC: Mở rộng quy mô hoạt động Nếu
MB =MC: Quy mô hoạt động tối ưu
Nếu MB < MC: Thu hẹp quy mô hoạt động
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
14
Slide 20 Faculty of Economics - Banking Academy
KINH T HC THC CHNG, KINH T HC CHUN TC
Kinh tế học thc chng (Posive Economics)
Liên quan đến nhng lý giải khoa học, các vn đ mang nh nhân
quả (Nếu …thì…)
Ví dụ: chính phủ quy đnh gi xăng thấp hơn gi th trường thế
giới gây ra nh trạng buôn lậu xăng qua biên giới.
Kinh tế học chuẩn tc (Normave Economics)
nhng đánh giá, nhn đnh mang nh ch quan ca các nhân
(nên…; cần…)
Ví dụ: Chính phủ cần cho sinh viên thuê nh với gi rẻ
Slide 21
L THUYT LA
CHN KINH T
Slide 22 Faculty of Economics - Banking Academy
3
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
15
La chọn cách thc đ đưa ra đưc quyết đnh tối ưu
vd: NẾU CÓ 100 TRIU TRONG TAY BN S LÀM G?
+ PA I: Cất i => Π = 0%, không rủi ro, không sinh lời
+ PAII: Gửi ngân hàng => Π = 6%, an toàn, sinh lời ít
+ PAIII: Bỏ vào u => Π = 10%, rủi ro cao, hấp dẫn nghĩa:
la chọn so sánh nhng cái đưc, nhng cái mt,...=> tối
ưu
Thc cht ca s la chọn là s đánh đi
Slide 23
S LA CHN(2)
Tại sao phải la chọn: ngun lc khan hiếm
Bản cht ca s la chọn: là phân b có hiệu quả ngun lc khan
hiếm
Mục êu ca la chọn: là đưa ra các quyết đnh tối ưu
Cơ sở ca s la chọn: là chi ph cơ hội
S LA CHN(1)
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
16
Slide 24 Faculty of Economics - Banking Academy
Chi ph hội giá tr ca hội tốt nht b b qua khi đưa ra 1 quyết
đnh trong quá trình la chọn
Slide 25
CHI PHÍ CƠ HI
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
17
ĐƯNG GII HẠN KH NĂNG SN XUT
Slide 26 Faculty of Economics - Banking Academy
Th hiện quy lut khan hiếm: các hàng hóa đưc sản xut ra vi
số lưng có gii hạn
Th hiện quy lut chi ph cơ hội tăng dần
Cho biết hình ảnh ca s la chọn
Mọi đim nm ngoài PPF: không đạt đưc => loại
Mọi đim nm trong PPF: sản xut không hiệu quả => không chọn
Mọi đim thuộc đưng PPF: sản xut hiệu quả => chọn
Cho biết gii hạn khả năng la chọn => Đưng gii hạn khả năng SX
0
1
2
3
4
200
190
160
110
0
A
B
C
D
E
Quần áo
Tỷ bộ
(
)
L.thực,
t.phẩm
(1000T)
Khả
năng
0
200
5
4
3
2
1
0
Quần áo
L.thực, t. phẩm
110
190
160
CHI PHÍ CƠ HI
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
18
Slide 27
CHI PHÍ CƠ HI TĂNG DN
CHI PHÍ CƠ HI TĂNG DN
Nội dung: đ thu thêm đưc một số lưng hàng hóa bng nhau v
một loại hàng hóa này, xã hội phải hy sinh ngày càng nhiu việc sản xut
một loại hàng hóa khác
Khả năng
A
B
C
D
E
F
Ô tô
0
1
2
3
4
5
Máy kéo
15
14
12
9
5
0
Công thc: O.C = - ΔY/ΔX
Faculty of Economics -Banking Academy
Slide 28
0
200
2
1
0
3
4
5
Quần áo
110
190
160
30
50
110
10
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
19
1. Tnh O.C ca việc sx ra 1chic ô tô T
1
,T
2
,T
3
,T
4
,T
5
O.C
1
= 1; O.C
2
= 2; O.C
3
= 3; O.C
4
= 4;O.C
5
= 5
2. Tnh O.C ca việc sx ra 1,2,3,4,5 chic ô tô
O.C
1
= 1, O.C
2
= 3, O.C
3
= 6, O.C
4
= 10, O.C
5
= 15 -
Tại sao lại c sự khc nhau giữa cc O.C ny?
Slide 29
TRƯNG HP ĐC BIT
Chi ph cơ hội không đi
Đưng PPF là đưng thng
Slide 30 Faculty of Economics - Banking Academy
Y
X
Đường PPF
O.C
1
=
O.C
2
O.C
=
3
QUESTIONS
lOMoARcPSD| 46831624
10/21/2021
Faculty of Economics - Banking Academy
20
Slide 31
| 1/42

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Tên học phần: Kinh tế vi mô (mã Eco01A)
 Bộ môn giảng dạy: Bộ môn Kinh tế học, Khoa Kinh tế Học viện Ngân hàng
 Thời lượng: 16 buổi
 Cơ cấu điểm: chuyên cần: 10%; kiểm tra 1: 15%; kiểm tra 2: 15%; điểm thi: 60%. Slide 0
Faculty of Economics - Banking Academy
TÀI LIỆU HỌC TẬP
 Giáo trình Kinh tế vi mô, Nhóm môn Kinh tế vi mô – Bộ môn Kinh
tế học – Khoa Kinh tế - Học viện Ngân hàng (kèm BT)
 Giáo trình Kinh tế học vi mô; PGS.TS Vũ Kim Dũng, PGS.TS Nguyễn
Văn Công; NXB Đại học kinh tế quốc dân.
 Principles of Microeconomics (2019), N.Gregory Mankiw 1 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021  Slide bài giảng Slide 1 NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KINH TẾHỌC
CHƯƠNG 2: CUNG CẦU
CHƯƠNG 3: HỆ SỐ CO GIÃN
CHƯƠNG 4: LÝTHUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
CHƯƠNG 5: LÝTHUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT Slide 2
Faculty of Economics - Banking Academy 2 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
CHƯƠNG 8: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
CHƯƠNG 9: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
CHƯƠNG 10: THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 11: THẤT BẠI THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ KINH TẾ CỦA Slide 3 CHÍNH PHỦ Microeconomics
Chương1: TỔNG QUAN VỀKINH TẾHỌC Banking Academy 3 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1. KINH TẾ HỌC LÀ GÌ
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ HỌC
3. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN Slide 5 KINH TẾ HỌC 1 LÀ GÌ Slide 6
Faculty of Economics - Banking Academy 4 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN NHU CẦU TIÊU DÙNG SẢN XUẤT NGUỒN LỰC Slide 7 5 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
PHÂN LOẠI NGUỒN LỰC LAO ĐỘNG VỐN ĐẤT ĐAI Slide 8
Faculty of Economics - Banking Academy
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Faculty of Economics - Banking Academy 6 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 Nhucầu SỰ KHAN NHU CẦU vô hạn HIẾM (nhu cầu > khả TIÊU DÙNG năng đáp ứng) hạn SẢN XUẤT Slide 9 Nguồn BA NGUỒN LỰC lựchữu VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN Sản xuất cáigì ? Sản xuất Sự lựa nhưthế chọn 3 vấn ềkinhtế Khan hiếm nào ? ( Ra quyết ịnh) cơ bản Sản xuất cho ai ? Slide 10
Faculty of Economics -Banking Academy
Faculty of Economics - Banking Academy 7 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
KINH TẾ HỌC LÀ GÌ Quy luật khan hiếm >< Nhu cầu vô hạn
Nguồn lực hữu hạn
Kinh tế học: Là môn khoa học nghiên cứu cách thức
vận hành của nền kinh tế nói chung và cách thức ra quyết
ịnh của 3 thành viên (người sản xuất, người tiêu dùng và
chính phủ) trong nền kinh tế nói riêng Slide 11
Faculty of Economics - Banking Academy 8 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
MÔ HÌNH NỀN KINH TẾ Chi tiêu THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ HH-DV HH - DV HỘ Thuế Thuế DOANH GIA ĐÌNH CHÍNH PHỦ NGHIỆP Trợ cấp Trợ cấp ytsx ytsx THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT Thu nhập Chi phí các ytsx Slide 12
Faculty of Economics - Banking Academy
CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
Mô hình kinh tế chỉ huy (mệnh lệnh, kế hoạch
hóa tập trung: command economies): các vấn đề kinh tế cơ bản do
Nhà nước quyết định Các hệ hình kinh tế thị trường
(laissez-faire thống economies: the free market): các vấn đề
kinh tế cơ kinh tế
bản do thị trường (quy luật kinh tế) quyết định
Faculty of Economics - Banking Academy 9 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 •
Mô hình Kinh tế hỗn hợp (mixed economy): cả
chính phủ và thị trường đều tham gia giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản Slide 13
CÁC BỘ PHẬN CỦA KINH TẾ HỌC KINH TẾ HỌC
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
→ Nghiên cứu hành vi từng thành viên → Nghiên cứu hành vi của nền kinh tế
tổng thể (những vấn đề kinh tế tổng thể
trong nền kinh tế (hộ gia đình, doanh của nền kinh tế như tăng trưởng, lạm nghiệp, Chính phủ) phát, cán cân ngân sách) Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô N/C giá cả Giá SP cụ thể Chỉ số giá N/C thị trường
Thị trường một SP cụ thể Thị trường SP chung Slide 14
Faculty of Economics - Banking Academy
Faculty of Economics - Banking Academy 10 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 PHƯƠNG PHÁP 2 NGHIÊN CỨU KINH TẾ HỌC Slide 15
PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
là việc biểu diễn đơn giản hóa và trừu tượng hóa thực tế thông qua các
mô hình (thường là đồ thị, hình vẽ)
Việc biểu diễn thực tế thông qua các mô hình luôn dựa trên các giả định
(Là các giảthiết đặt ra đểđơn giản hóa mô hình)
MÔ HÌNH NỀN KINH TẾ HỘGIA ĐÌNH THỊTRƯỜNG THỊTRƯỜNG CHÍNH PHỦ HÀNG HÓA YTSX HÃNG KINH DOANH Slide 16
Faculty of Economics - Banking Academy
Faculty of Economics - Banking Academy 11 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
PHƯƠNG PHÁP CETERIS PARIBUS
Ceteris Paribus là thuật ngữ Latinh được sử dụng thường xuyên trong
kinh tế học có nghĩa là giả định các nhân tố khác không đổi (còn được
gọi là phương pháp so sánh tĩnh)
Nhằm tập trung vào nghiên cứu mối quan hệ giữa 1 biến nguyên nhân với 1 biến kết quả Slide 17
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CẬN BIÊN (1)
Đây là phương pháp đặc thù của kinh tế học vi mô, còn được gọi là
phương pháp tối ưu hóa hay phương pháp phân tích lợi ích – chi phí
là phương pháp đứng ở các điểm cận biên (biên; biên tế, nhắc một, tăng
giảm từng đơn vị) để quan sát và phân tích kinh tế Slide 18
Faculty of Economics - Banking Academy
Faculty of Economics - Banking Academy 12 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CẬN BIÊN (2)
▪ Tổng lợi ích (TU; TB): là tổng lợi ích thu đựơc khi sản xuất hoặc tiêu
dùng một lượng hàng hóa nhất định.
▪ Lợi ích cân biên (MU; MB): là sự thay đổi của tổng lợi ích khi sản xuất
hoặc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
MU = ΔTU/ Δ Q = TUi – TUi – 1 ; MU = dTU/dQ
▪ Tổng chi phí (TC): là toàn bộ chi phí phát sinh khi sản xuất hoặc tiêu
dùng một lượng hàng hóa nhất định.
▪ Chi phí cận biên (MC): là sự thay đổi của tổng chi phí để sản xuất hoặc
tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
MC = ΔTC/ ΔQ = TCi – TCi – 1 ; MC = dTC/dQ
▪ Lợi ích ròng NB = TB - TC Slide 19
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CẬN BIÊN (3)
▪ Bài toán với điều kiện tối ưu: NB = TB - TC → Max → MB = MC
▪ Nguyên tắc lựa chọn:
Nếu MB >MC: Mở rộng quy mô hoạt động Nếu
MB =MC: Quy mô hoạt động tối ưu
Nếu MB < MC: Thu hẹp quy mô hoạt động
Faculty of Economics - Banking Academy 13 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 Slide 20
Faculty of Economics - Banking Academy
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG, KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
Kinh tế học thực chứng (Positive Economics)
Liên quan đến những lý giải khoa học, các vấn đề mang tính nhân quả (Nếu …thì…)
Ví dụ: chính phủ quy định giá xăng thấp hơn giá thị trường thế
giới gây ra tình trạng buôn lậu xăng qua biên giới.
Kinh tế học chuẩn tắc (Normative Economics)
Là những đánh giá, nhận định mang tính chủ quan của các cá nhân (nên…; cần…)
Ví dụ: Chính phủ cần cho sinh viên thuê nhà với giá rẻ Slide 21 LÝ THUYẾT LỰA CHỌN KINH TẾ 3 Slide 22
Faculty of Economics - Banking Academy
Faculty of Economics - Banking Academy 14 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 SỰ LỰA CHỌN(1)
Lựa chọn là cách thức để đưa ra được quyết định tối ưu
vd: NẾU CÓ 100 TRIỆU TRONG TAY BẠN SẼ LÀM GÌ?
+ PA I: Cất i => Π = 0%, không rủi ro, không sinh lời
+ PAII: Gửi ngân hàng => Π = 6%, an toàn, sinh lời ít
+ PAIII: Bỏ vào ầu tư => Π = 10%, rủi ro cao, hấp dẫn Ý nghĩa:
lựa chọn là so sánh những cái được, những cái mất,...=> QĐ tối ưu
Thực chất của sự lựa chọn là sự đánh đổi Slide 23 SỰ LỰA CHỌN(2)
Tại sao phải lựa chọn: nguồn lực khan hiếm
Bản chất của sự lựa chọn: là phân bổ có hiệu quả nguồn lực khan hiếm
Mục tiêu của lựa chọn: là đưa ra các quyết định tối ưu
Cơ sở của sự lựa chọn: là chi phí cơ hội
Faculty of Economics - Banking Academy 15 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 Slide 24
Faculty of Economics - Banking Academy CHI PHÍ CƠ HỘI
Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra 1 quyết
định trong quá trình lựa chọn Slide 25
Faculty of Economics - Banking Academy 16 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT Khả
L.thực, Quần áo năng t.phẩm (T
ỷ bộ ) (1000T) 200 190 A 200 m 0 160 h B 190 1 p .t C 160 2 ực, 110 D 110 h 3 t.L E 0 4 0 0 1 2 3 4 5 Quần áo Slide 26
Faculty of Economics - Banking Academy CHI PHÍ CƠ HỘI
 Thể hiện quy luật khan hiếm: các hàng hóa được sản xuất ra với
số lượng có giới hạn
 Thể hiện quy luật chi phí cơ hội tăng dần
 Cho biết hình ảnh của sự lựa chọn
• Mọi điểm nằm ngoài PPF: không đạt được => loại
• Mọi điểm nằm trong PPF: sản xuất không hiệu quả => không chọn
• Mọi điểm thuộc đường PPF: sản xuất hiệu quả => chọn
 Cho biết giới hạn khả năng lựa chọn => Đường giới hạn khả năng SX
Faculty of Economics - Banking Academy 17 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 Slide 27
CHI PHÍ CƠ HỘI TĂNG DẦN 200 190 10 30 160 50 110 110 0 0 1 2 3 4 5 Quần áo Slide 28
Faculty of Economics -Banking Academy
CHI PHÍ CƠ HỘI TĂNG DẦN
Nội dung: để thu thêm được một số lượng hàng hóa bằng nhau về
một loại hàng hóa này, xã hội phải hy sinh ngày càng nhiều việc sản xuất một loại hàng hóa khác Khả năng A B C D E F Ô tô 0 1 2 3 4 5 Máy kéo 15 14 12 9 5 0
• Công thức: O.C = - ΔY/ΔX
Faculty of Economics - Banking Academy 18 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021
1. Tính O.C của việc sx ra 1chiếc ô tô T1,T2,T3,T4,T5
O.C1= 1; O.C2 = 2; O.C3 = 3; O.C4 = 4;O.C5 = 5
2. Tính O.C của việc sx ra 1,2,3,4,5 chiếc ô tô
O.C1 = 1, O.C2 = 3, O.C3 = 6, O.C4 = 10, O.C5 = 15 -
Tại sao lại có sự khác nhau giữa các O.C này? Slide 29
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Chi phí cơ hội không đổi
Đường PPF là đường thẳng Y Đường PPF O.C = 1 = O.C 2 O.C 3 X Slide 30
Faculty of Economics - Banking Academy QUESTIONS
Faculty of Economics - Banking Academy 19 lOMoAR cPSD| 46831624 10/21/2021 Slide 31
Faculty of Economics - Banking Academy 20