-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Slide bài giảng chương 4 hàng tồn kho - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
2/10/20 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN VIỆN KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN 1
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
4.1 Khái niệm và phân loại HTK
4.2 Các phương pháp quản lý HTK 4.3 Tính giá HTK
4.4 Phương pháp kế toán biến động HTK
4.5 Dự phòng giảm giá HTK
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC 2 1 2/10/20
4.1 Khái niệm và phân loại HTK 3
Hàng tồn kho là những TSNH
1. Được giữ để bán trong kỳ SXKD gồm Hàng mua về để bán:
Hàng hóa, Hàng gửi đi bán, Hàng mua đang đi đường, Thành phẩm
2. Đang trong quá trình SXKD dở dang
3. Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ.
Loại hình kinh doanh của DN khác nhau thì HTK cũng khác nhau. 3
4.1 Khái niệm và phân loại HTK 4 -
Thành phẩm là sản phẩm đã được chế tạo xong ở giai
đoạn chế biến cuối cùng của quá trình sản xuất, được
kiểm nghiệm đủ tiêu chuẩn nhập kho -
SP dở dang và bán thành phẩm là SP được chế tạo
xong một số bước chế biến. -
NVL là vật liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất
nhưng chưa được chuyển vào quá trình sản xuất. 4 2 2/10/20
4.2 Các phương pháp quản lý HTK 5 Giá gốc HTK ĐK
Giá gốc HTK mua trong kỳ 40.000.000đ 100.000.000đ
Tổng giá HTK sẵn có để bán 140.000.000đ Chưa bán Đã bán Giá gốc HTK CK Giá vốn hàng bán 25.000.000đ 115.000.000đ
Bảng cân đối kế toán
BC kết quả kinh doanh 5
4.2 Các phương pháp quản lý HTK 6
Mối liên hệ giữa các chỉ tiêu liên quan đến Hàng tồn kho Giá gốc Giá gốc HTK Giá vốn Giá gốc + = + HTK ĐK mua vào trong kỳ hàng bán HTK CK Giá vốn Giá gốc Giá gốc HTK Giá gốc = + - hàng bán HTK ĐK mua vào trong kỳ HTK CK 6 3 2/10/20
4.2 Các phương pháp quản lý HTK 7
Có 2 phương pháp quản lý HTK
1. Kê khai thường xuyên (KKTX): là phương pháp theo dõi
thường xuyên. liên tục HTK mua vào và bán ra trong kỳ.
2. Kiểm kê định kỳ (KKĐK): là hệ thống mà DN không theo
dõi thường xuyên và chi tiết hàng bán ra và còn lại.
Cuối kỳ. DN thực hiện kiểm kê và xác định giá vốn hàng đã bán. 7
4.2 Các phương pháp quản lý HTK 8
Cuối kỳ. DN thương mại tiến hành kiểm kê để XĐ lượng
HTK thực tế dù DN sử dụng PP quản lý HTK là KKTX hay KKĐK. Gồm 2 bước:
1. Kiểm kê kho thực tế hàng sẵn trong kho: cân, đong, đo,
đếm mỗi loại hàng có sẵn trong kho.
2. Xác định quyền sở hữu của Hàng hóa:
(a) Hàng mua đang đi đường: DN cần XĐ hàng đã thuộc
sử hữu của DN mua hàng chưa tùy thuộc vào điều
khoản mua hàng FOB điểm đi hay FOB điểm bán.
(b) Hàng gửi bán: Không còn trong kho của DN gửi đi bán
nhưng thuộc quyền sở hữu của DN gửi đi bán. 8 4 2/10/20
4.3 Tính giá Hàng tồn kho 9
4.3.1 Phương pháp giá thực tế đích danh
4.3.2 Phương pháp tính giá dựa vào giả định
DN lựa chọn một trong các PP tính giá xuất HTK sau đây:
(Phải tuân thủ nguyên tắc Nhất quán)
(a) Phương pháp giá đơn vị bình quân
(b) Phương pháp Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
(c) Phương pháp Nhập sau – Xuất trước (LIFO) 9
4.3 Tính giá Hàng tồn kho 10
4.3.1 Phương pháp giá thực tế đích danh
Theo PP giá thực tế đích danh: giá xuất kho của HTK
được tính theo giá thực tế của lần nhập HTK đó.
ĐK áp dụng: DN có ít mặt hàng, mặt hàng ổn định/nhận
diện được hay mặt hàng có giá trị lớn, tính tách biệt cao. 10 5 2/10/20
PP tính giá thực tế đích danh 11
Ví dụ 4.1: Công ty Linh Chung chuyên kinh doanh hàng điện
lạnh có tính hình mua – bán máy giặt 10kg như sau: (ĐVT: 1.000đ) Mua Giá mua Ngày 03/02 1 máy giặt 7.000 Ngày 05/03 1 máy giặt 7.500 Ngày 22/05 1 máy giặt 8.000 Bán Giá bán Ngày 01/06 2 máy giặt 24.000
Giá vốn hàng bán của Công ty là bao nhiêu??? 11
4.3 Tính giá Hàng tồn kho 12
4.3.2 Phương pháp tính giá dựa vào giả định
TH1: DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
TH2: DN áp dụng PP kê khai thường xuyên 12 6 2/10/20
4.3.2 PP tính giá dựa vào giả định 13
TH1: DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
Ví dụ 4.2: Bảng kê hàng hóa Nhập - Xuất Công ty Linh Chung ĐVT: 1.000đ Ngày Nội dung Số lượng Đơn giá Thành tiền 01/01 Tồn ĐK 100 100 10.000 15/04 Mua 200 110 22.000 24/08 Mua 300 120 36.000 27/11 Mua 400 130 52.000 HTK có sẵn để bán 1.000 120.000 HTK cuối kỳ 450 HTK đã bán 550 13
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ 14
(a) PP giá đơn vị bình quân
- Theo PP bình quân: giá trị của từng loại HTK được tính
theo giá trị trung bình của từng loại HTK tồn đầu kỳ và giá
trị từng loại HTK mua hoặc được sản xuất trong kỳ. Giá đơn vị
Giá gốc HTK ĐK + nhập trong kỳ = bình quân
Số lượng HTK ĐK + nhập trong kỳ Giá gốc hàng Số lượng Giá đơn vị = x xuất kho (GVHB) hàng xuất bình quân 14 7 2/10/20
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ 15
(a) PP giá đơn vị bình quân Với VD 4.2
- Giá đơn vị BQ hàng xuất kho: 120.000/1.000 = 120/đơn vị
- Tổng giá trị Hàng tồn trong kho (chưa bán): 450*120 = 54.000
- Tổng giá trị hàng xuất (GVHB): 550*120 = 66.000 15
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ 16
(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
-Giả định. HTK được mua trước/SX trước thì được xuất
trước. HTK còn lại cuối kỳ là HTK được mua/SX gần thời điểm cuối kỳ. Với VD4.2.
Giá trị HTK cuối kỳ = 400*130 + 50*120 = 58.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000 à Giá vốn hàng bán: 62.000 16 8 2/10/20
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ 17
(c) PP Nhập sau – Xuất trước (LIFO)
-Giả định. HTK được mua sau/SX sau thì được xuất
trước. HTK còn lại cuối kỳ là HTK được mua/SX trước đó. Với VD4.2. Giá trị HTK CK = 100*100 2 + 00*110 1 + 50*120= 50.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000 à Giá vốn hàng bán: 70.000 17
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ 18 Chỉ tiêu Giá BQ FIFO LIFO Doanh thu BH 115.000 115.000 115.000 Tồn kho ĐK 10.000 10.000 10.000 Mua trong kỳ 110.000 110.000 110.000
Giá trị hàng có sẵn để bán 120.000 120.000 120.000 Tồn kho CK 54.000 58.000 50.000 Giá vốn hàng bán 66.000 62.000 70.000 Lợi nhuận gộp 49.000 53.000 45.000 Chi phí HĐKD 20.000 20.000 20.000 LN trước thuế 29.000 33.000 25.000 CP thuế TNDN (20%) 5.800 6.600 5.000 Thu nhập ròng 23.200 26.400 20.000 18 9 2/10/20
DN áp dụng PP kê khai TX 19
Ví dụ 4.3: Tình hình Nhập – Xuất Hàng hóa K tại Công ty
Hương Chung chuyên kinh doanh mua bán Khoan bê tông
cầm tay như sau: (ĐVT: 1.000đ). Chỉ tiêu Số Đơn giá Thành lượng mua/bán tiền Tồn ĐK 100 800 80.000 Mua ngày 10/1 1.000 820 820.000 Mua ngày 15/1 1.200 830 996.000 Xuất bán ngày 20/1 1.300 1.000 1.300.000 Xuất bán ngày 28/1 700 1.000 700.000 Mua ngày 31/1 200 850 170.000 Xuất bán ngày 31/1 300 1.000 300.000 19
DN áp dụng PP kê khai TX 20
PP tính giá xuất HTK cho kho DN áp dụng PP KKTX giống với PP KKĐ . K
(a) PP giá đơn vị bình quân Với VD 4.3 Giá đơn vị
80.000 + 820.000 + 996.000 + 170.000 bình quân = = 826,4 100 + 1.000 + 1.200 + 200
- GVHB ngày 20/1: 1.300*826,4 = 1.074.320
- GVHB ngày 28/1: 700*826,4 = 578.480
- GVHB ngày 31/1: 300*826,4 = 247.920 - Tổng GVHB trong kỳ: 1.900.720 20 10 2/10/20
DN áp dụng PP kê khai TX 21
(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
(Thầy/cô cho sinh viên thực hành ví dụ 4.3) 21
DN áp dụng PP kê khai TX 22
(b) PP Nhập sau – Xuất trước (LIFO)
(Thầy/cô cho sinh viên thực hành ví dụ 4.3) 22 11 2/10/20
4.4 PP kế toán biến động HTK 23 4.4.1 Tài khoản sử dụng
TK “HH/NVL/HGB/Hàng mua đang di đường”
ĐK: Giá trị tồn kho cuối kỳ trước
- Giá gốc HTK tăng (mua …)
- Giá gốc HTK giảm (xuất sản xuất. xuất bán. ...) Tổng PS tăng Tổng PS giảm
CK: Giá trị tồn kho cuối kỳ này 23
4.4 PP kế toán biến động HTK 24
4.4.2 Phương pháp kế toán NV1. Mua Hàng hóa nhập kho
Nợ TK Hàng hóa: Giá gốc HH nhập kho
Nợ TK Hàng mua đang đi đường: Nếu hàng mua chưa về nhập kho CK
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: (Nếu có) Có TK Tiền: Có TK Phải trả NB: 24 12 2/10/20
4.4 PP kế toán biến động HTK 25
4.4.2 Phương pháp kế toán
NV2. Hàng đang đi đường kỳ trước về nhập kho. KT ghi: Nợ TK Hàng hóa Nợ TK NVL
Có TK Hàng mua đang đi đường
NV3. Xuất kho NVL cho sản xuất Nợ TK CP sản xuất
Có TK NVL: Giá trị NVL xuất kho 25
4.4 PP kế toán biến động HTK 26
4.4.2 Phương pháp kế toán
NV4. Xuất kho hàng hóa tiêu thụ
Nợ TK GVHB: Giá vốn hàng đã tiêu thụ
Nợ TK Hàng gửi bán: GV hàng gửi bán chờ chấp nhận
Có TK Hàng hóa: Giá trị Hàng hóa xuất kho. 26 13 2/10/20
4.5 Dự phòng giảm giá HTK 27
- Khi Giá thị trường của HTK có thể thấp hơn giá gốc (do
các nguyên nhân như….). kế toán phải ghi giảm giá gốc HTK xuống giá thay thế.
- Chênh lệch giữa giá gốc và giá thay thế được ghi nhận là
Chi phí dự phòng giảm giá HTK.
Nợ TK Chi phí Dự phòng giảm giá HTK
Có TK Dự phòng giảm giá HTK 27
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC 28
4.6.1 Trình bày Báo cáo tài chính
-Trên Bảng cân đối kế toán: HTK được trình bày dưới chỉ
tiêu HTK và Dự phòng giảm giá HTK.
-Trên BCKQKD. HTK được trình bày dưới chỉ tiêu Giá vốn
hàng bán (giá gốc của HTK đã được bán trong kỳ). 28 14 2/10/20
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC 29
TẬP ĐOÀN VINGROUP - CÔNG TY CỔ PHẦN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (trích) Ngày 31/12/2017 (ĐVT: trđ) Mã Thuyết Tài sản số
minh Số cuối năm Số đầu năm 100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN … 140 IV. Hàng tồn kho 11 56.058.815 55.175.221 141 1. Giá gốc HTK 56.403.215 55.272.216
149 2. Dự phòng giảm giá HTK (344.400) (96.995) 29
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC 30
TẬP ĐOÀN VINGROUP - CÔNG TY CỔ PHẦN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (trích) Ngày 31/12/2017 (ĐVT: trđ) Mã Thuyết Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm số minh …
3. Doanh thu thuần về BH và 10 CCDV 89.350.049 57.614.344 11 4. GVHB và DVCC (62.796.327) (40.184.633)
5. Lợi nhuận gộp về BH và 20 CCDV 26.553.722 17.429.711 … 30 15 2/10/20
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC 31
4.6.2 Gian lận và sai sót về kế toán HTK
Hàng tồn kho rất dễ có gian lận trên BCTC bằng các lỗi như báo
cáo sai lượng hàng đang dữ trữ, ghi nghiệp vụ mua hàng hóa vào sai năm tài chính….
Ảnh hưởng của sai sót hàng tồn kho lên BCTC Khi lỗi kiểm kê Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần Báo cáo thiếu HTK ĐK Thấp Cao Phóng đại HTK ĐK Cao Thấp Báo cáo thiếu HTK CK Cao Thâp Phóng đại HTK CK Thấp Cao 31 16