Slide bài giảng môn Kiến trúc máy tính nội dung chương 5 về "Hệ thống vào ra" | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Slide bài giảng môn Kiến trúc máy tính nội dung chương 5 về "Hệ thống vào ra" của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
B môn:
Khoa VT1
Email:
thuhienntt2511@gmail.com
lOMoARcPSD|36991220
CHƯƠNG 5: HỆ THNG VÀO RA
5.1. Tng quan v h thng vào ra
lOMoARcPSD|36991220
5.2. Các phương pháp iu khin vào ra
5.3. Ni ghép thiết b vào-ra
Thiết b vào/ ra (thiết b ngoi vi) là các thành phn ca máy
tính chu trách nhim:
Ly d liu t thế gii bên ngoài vào máy tính
Đưa dữ liu t máy tính ra ngoài Các thiết b u vào:
Bàn phím, chut, máy quét, CD/DVD, HDD ( ọc), Các
thiết b u ra:
Màn hình, máy in, CDWR/ DVDRW, HDD(ghi), …
lOMoARcPSD|36991220
A multimedia keyboard A logitech mouse
lOMoARcPSD|36991220
A CRT monitor An LCD monitor
lOMoARcPSD|36991220
A Laser Printer A Ink Jet Printer
lOMoARcPSD|36991220
Cấu trúc cơ bn ca h thng vào-ra
lOMoARcPSD|36991220
Tn ti a dng các thiết b ngoi vi khác nhau v:
Nguyên tc hot ng
Tc
Khuôn dng d liu
Tt c các thiết b ngoi vi u chậm hơn CPU và RAM
Cn các - un vào-ra ni ghép các thiết b ngoi vi vi CPU
và b nhchính
Chức năng: chuyển i d liu gia bên trong và bên ngoài
máy tính
Phân loi:
Thiết b ngoi vi giao tiếp người-máy:
Bàn phím, Màn hình, Máy in,...
lOMoARcPSD|36991220
Thiết b ngoi vi giao tiếp máy-máy: gm các thiết b theo dõi
kim tra
Thiết b ngoi vi truyn thông: Modem, Network Interface Card
(NIC)
lOMoARcPSD|36991220
Cu trúc chung ca thiết b ngoi vi
lOMoARcPSD|36991220
Các thành phn ca thiết b ngoi vi
B chuyn i tín hiu: chuyn i d liu gia bên ngoài và bên
trong máy
B m d liu: m d liu khi truyn gia mô- un vào-ra và
thiết b ngoi vi
Khi logic iu khin: iu khin hot ng ca thiết b ngoi vi
áp ng theo yêu cu t - un vào-ra
lOMoARcPSD|36991220
Chức năng của mô- un vào-ra:
Điu khin và nh thi
Trao i thông tin vi CPU
Trao i thông tin vi thiết b ngoi vi
Đệm gia bên trong máy tính vi thiết b ngoi vi
Phát hin li ca thiết b ngoi vi
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
Các thành phn ca mô- un vào-ra
Thanh ghi m d liu: m d liu trong quá trình trao i
Các cng vào-ra (I/O Port): kết ni vi thiết b ngoi vi, mi
cng có mt a ch xác nh
Thanh ghi trng thái/ iu khiển: lưu giữ thông tin trng thái/ iu
khin cho các cng vào-ra
Khi logic iu khin: iu khin mô- un vào-ra
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
Các phương pháp a ch hoá cng vào-ra
Vào-ra riêng bit (Isolated IO hay IO mapped IO)
lOMoARcPSD|36991220
Cng vào-ra ược ánh a ch theo không gian a ch vào-ra
CPU trao i d liu vi cng vào-ra thông qua các lnh vào-ra
chuyên dng (IN, OUT)
Chth thc hin trên các h thng có qun không gian a ch
vào-ra riêng bit
Vào-ra theo bn b nh (Memory mapped IO)
Cng vào-ra ược ánh a ch theo không gian a ch b nh
Vào-ra giống như c/ghi b nh CPU trao i d liu vi cng vào-
ra thông qua các lnh truy nhp d liu b nh
Có th thc hin trên mi h thng
5.2. Các phương pháp iều khin vào-ra
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Nguyên tc chung: CPU iu khin trc tiếp vào-ra bng chương trình
→ cần phi lp trình vào-ra.
lOMoARcPSD|36991220
Vào-ra iu khin bng ngt (Interrupt Driven IO)
Truy nhp b nh trc tiếp DMA (Direct Memory Access)
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Các tín hiu iu khin vào-ra
Tín hiu iu khin (Control): kích hot thiết b ngoi vi
Tín hiu kim tra (Test): kim tra trng thái ca mô- un vào-ra
và thiết b ngoi vi
Tín hiu iu khin c (Read): yêu cu mô un vào-ra nhn d
liu t thiết b ngoi vi và ưa vào thanh ghi ệm d liu, ri
CPU nhn d liu ó
Tín hiu iu khin ghi (Write): yêu cu mô un vào-ra ly d
liu trên bus d liệu ưa ến thanh ghi m d liu ri chuyn ra
thiết b ngoi vi
lOMoARcPSD|36991220
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Các lnh vào-ra
Vi vào-ra riêng bit: s dng c lnh vào-ra chuyên dng (IN,
OUT).
Vi vào-ra theo bn b nh: s dng các lnh trao i d liu vi
b nh
Lưu ồ oạn chương trình vào-ra
lOMoARcPSD|36991220
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Hot ng ca vào-ra bằng chương trình
CPU yêu cu thao tác vào-ra
Mô- un vào-ra thc hin thao tác Mô- un vào-ra thiết lp
các bit trng thái CPU kim tra các bit trng thái:
Nếu chưa sẵn sàng thì quay li kim tra
Nếu sn sàng thì chuyn sang trao i d liu vi mô- un vào-ra
Đặc im
Vào-ra do ý mun của người lp trình
CPU trc tiếp iu khin vào-ra
CPU i mô- un vào-ra tiêu tn thi gian caCPU
lOMoARcPSD|36991220
Nguyên tc chung:
CPU không phi i trng thái sn
sàng ca mô- un vào-ra, CPU thc
hin một chương trình nào ó
Khi mô- un vào-ra sn sàng thì nó
phát tín hiu ngt CPU
CPU thc hiện chương trình con
vào-ra tương ứng trao i d liu
CPU tr li tiếp tc thc hin
chương trình ang b ngt
Hot ng vào d liu: nhìn t - un vào-ra
- un vào-ra nhn tín hiu iu khin c t CPU
- un vào-ra nhn d liu t thiết b ngoi vi, trong khi ó CPU làm vic
khác
lOMoARcPSD|36991220
Khi ã có d liệu → mô- un vào-ra phát tín hiu ngt CPU
CPU yêu cu d liu
- un vào-ra chuyn d liu ến CPU
Hot ng vào d liu: nhìn t CPU
Phát tín hiu iu khin c
Làm vic khác
Cui mi chu trình lnh, kim tra tín hiu ngt Nếu b ngt:
Ct ng cnh (ni dung các thanh ghi)
Thc hiện chương trình con ngắt vào d liu
Khôi phc ng cnh của chương trình ang thực hin
Các vn ny sinh khi thiết kế
Làm thế nào xác ịnh ược mô- un vào-ra nào phát tín hiu
ngt ?
lOMoARcPSD|36991220
CPU làm như thế nào khi có nhiu yêu cu ngt cùng xy ra ?
Các phương pháp nối ghép ngt
S dng nhiều ường yêu cu ngt
Hi vòng bng phn mm (Software Poll)
Hi vòng bng phn cng (Daisy Chain or Hardware Poll)
S dng b iu khin ngt (PIC)
Nhiều ường yêu cu ngt
Mi mô- un vào-ra ược ni vi một ường yêu cu ngt
CPU phi có nhiều ường tín hiu yêu cu ngt
Hn chế s lượng mô- un vào-ra
Các ường ngắt ược qui nh mức ưu tiên
lOMoARcPSD|36991220
Hi vòng bng phn mm
CPU thc hin phn mm hi lần lượt tng mô- un vào-ra
Chm
Th t các mô- un ược hi vòng chính là th t ưu tiên
lOMoARcPSD|36991220
Hi vòng bng phn cng
CPU phát tín hiu chp nhn ngt (INTA) ến mô- un vào-ra u
tiên
Nếu mô- un vào-ra ó không gây ra ngt thì nó gi tín hiu ến
- un kế tiếp cho ến khi xác ịnh ược mô- un gây ngt
lOMoARcPSD|36991220
Th t các mô- un vào-ra kết ni trong chui xác nh th t
ưu tiên
B iu khin ngt lập trình ược
PIC Programmable Interrupt Controller
PIC có nhiều ường vào yêu cu ngt có qui nh mc ưu tiên
PIC chn mt yêu cu ngt không b cm có mức ưu tiên cao
nht gi ti CPU
lOMoARcPSD|36991220
Vào ra DMA (Direct Memory Access)
Vào-ra bằng chương trình và bằng ngt do CPU trc tiếp iu
khin:
Chiếm thi gian ca CPU
Để khc phc dùng k thut DMA
lOMoARcPSD|36991220
S dng mô- un iu khin
vào-ra chuyên dng, gi
DMAC (Controller), iu
khin trao i d liu
gia mô- un vào-ra vi
b nh chính
Sơ ồ cu trúc ca DMAC
Các thành phn ca DMAC:
Thanh ghi d liu: cha d liu trao i
Thanh ghi a ch: cha a ch ngăn nhớ d liu
lOMoARcPSD|36991220
B ếm d liu: cha s t d liu cn trao i Logic iu
khin: iu khin hot ng ca DMAC Hot ng:
CPU “nói” cho DMAC
Vào hay Ra d liu
Địa ch thiết b vào-ra (cng vào-ra tương ứng)
Địa ch u ca mng nh cha d liu và np vào thanh ghi a ch
S t d liu cn truyn à np vào b ếm d liu
CPU làm vic khác
Hot ng (tiếp):
DMAC iu khin trao i d liu Sau khi truyn ược mt t
d liu thì:
Ni dung thanh ghi a ch tang
Ni dung b ếm d liu gim
lOMoARcPSD|36991220
Khi b ếm d liu = 0, DMAC gi tín hiu ngt CPU báo kết
thúc DMA
Các kiu thc hin DMA
DMA truyn theo khi (Block-transfer DMA): DMAC s dng
bus truyn xong c khi d liu
DMA ly chu k (Cycle Stealing DMA): DMAC cưỡng bc CPU
treo tm thi tng chu k bus, DMAC chiếm bus thc hin
truyn mt t d liu.
Các kiu thc hin DMA (tiếp)
DMA trong sut (Transparent DMA): DMAC nhn biết nhng
chu k nào CPU không s dng bus thì chiếm bus trao i
mt t d liu. Cu hình DMA:
lOMoARcPSD|36991220
Cu hình DMA (2)
lOMoARcPSD|36991220
Cu hình DMA (3)
lOMoARcPSD|36991220
Đặc im ca DMA:
CPU không tham gia trong quá trình trao i d liu
lOMoARcPSD|36991220
DMAC iu khin trao i d liu gia b nh chính vi môun
vào-ra (hoàn toàn bng phn cng) nên tc nhanh
Phù hp vi các yêu cu trao i mng d liệu có kích thước
ln
lOMoARcPSD|36991220
Các kiu ni ghép vào-ra
Ni ghép song song
Ni ghép ni tiếp
lOMoARcPSD|36991220
Các cu hình ni ghép
Điểm ti im (Point to Point)
Thông qua mt cng vào-ra ni ghép vi mt thiết b
Điểm ti a im (Point to Multipoint)
Thông qua mt cng vào-ra cho phép nối ghép ược vi nhiu thiết
b
Ví d:
USB (Universal Serial Bus): 127 thiết b
IEEE 1394 (FireWire): 63 thiết b
Thunderbolt
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
Các thiết b vào/ ra thường kết ni vi máy tính thông qua
các cng giao tiếp
Mi cổng ược gán mt a ch duy nht Các cng thông dng:
PS/2: cho bàn phím và chut
Các cng COM và LPT
USB
USB 1.0: 12Mb/s
USB 2.0: 480Mb/s
USB 3.0: 1.5Gb/s
lOMoARcPSD|36991220
Các cng thông dng:
Cng IDE, SATA và E-SATA: ghép ni các loi ĩa
Cng LAN: ghép ni mng
Cng Audio: ghép ni âm thanh
Cng c các th nh
Cng Firewire/ IEEE 1394: ghép ni các ĩa ngoài
Cng VGA/ Video port: ghép ni màn hình
Cng DVI: ghép ni màn hình s
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
IDE Ports SATA Ports
lOMoARcPSD|36991220
EISA là m rng ISA, ra ời vào năm
1988
Băng thông: 32 bit
EISA tương thích với các thiết b
ISA 8 và 16 bit
S lượng thiết b: 1/khe cm
Xung nhp: 8.33 MHz
Tc truyn d liu: 33MB/s
lOMoARcPSD|36991220
Đặc tính ca các thiết b ngoi vi th hin:
lOMoARcPSD|36991220
Hành vi (chức năng): Nhập (I), Xuất (O), Lưu tr (storage)
Đối tượng tương tác: Ngưi s dng hoc máy
Tc truyn: bytes/sec, transfers/sec
Kết ni tuyến I/O
lOMoARcPSD|36991220
Tính n nh (Dependability) rt quan trng:
Đặc bit các thiết b lưu trữ
Đại lượng o hiu sut
Thi gian áp ng (Latency=response time)
Hiu sut u ra (Throughput=bandwidth) H thng bàn & nhúng
Quan tâm ch yếu là thi gian áp ng & a dng
thiết b H thng máy ch (Servers)
Ch yếu là hiu sut u ra & kh năng mở rng
lOMoARcPSD|36991220
lOMoARcPSD|36991220
Mc tin cy (reliability): thi gian trung bình cho ến khi có li
(MTTF=Mean Time To Failure))
Ngt dch v: Thi gian trung bình khc phc li (MTTR=
Mean Time to repaire)
Thi gian trung bình gia 2 ln li
MTBF = MTTF + MTTR (Mean time between failures)
Tính sn sàng (Availability) =
MTTF / (MTTF + MTTR)
Ci thin tính sn sàng
Tăng MTTF: tránh li, d phòng, tiên oán li
Gim MTTR: ci thin công c & tiến trình tìm và sa li
Nếu nhà sn xut cho biết giá tr MTTF là 1,200,000 gi (140
năm)
lOMoARcPSD|36991220
S hiu rng làm vic cho ến khi ó (140 năm) Sai: Đó ch
thi gian trung bình ến khi li có th xy ra
Phân b li ?
Li s ra sao khi có 1000 ĩa?
Bao nhiêu li xảy ra trong năm
| 1/48

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 Bộ môn: Khoa VT1 Email: thuhienntt2511@gmail.com lOMoARcPSD| 36991220
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG VÀO RA
5.1. Tổng quan về hệ thống vào ra lOMoARcPSD| 36991220 5.2. Các phương pháp iều khiển vào ra
5.3. Nối ghép thiết bị vào-ra
Thiết bị vào/ ra (thiết bị ngoại vi) là các thành phần của máy tính chịu trách nhiệm:
Lấy dữ liệu từ thế giới bên ngoài vào máy tính
Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài Các thiết bị ầu vào:
Bàn phím, chuột, máy quét, ổ CD/DVD, HDD ( ọc), … Các thiết bị ầu ra:
Màn hình, máy in, ổ CDWR/ DVDRW, HDD(ghi), … lOMoARcPSD| 36991220 A multimedia keyboard A logitech mouse lOMoARcPSD| 36991220 A CRT monitor An LCD monitor lOMoARcPSD| 36991220 A Laser Printer A Ink Jet Printer lOMoARcPSD| 36991220
Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra lOMoARcPSD| 36991220
Tồn tại a dạng các thiết bị ngoại vi khác nhau về: Nguyên tắc hoạt ộng Tốc ộ Khuôn dạng dữ liệu
Tất cả các thiết bị ngoại vi ều chậm hơn CPU và RAM
Cần có các mô- un vào-ra ể nối ghép các thiết bị ngoại vi với CPU và bộ nhớchính
Chức năng: chuyển ổi dữ liệu giữa bên trong và bên ngoài máy tính Phân loại:
Thiết bị ngoại vi giao tiếp người-máy:
• Bàn phím, Màn hình, Máy in,... lOMoARcPSD| 36991220
Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy-máy: gồm các thiết bị theo dõi và kiểm tra
Thiết bị ngoại vi truyền thông: Modem, Network Interface Card (NIC) lOMoARcPSD| 36991220
Cấu trúc chung của thiết bị ngoại vi lOMoARcPSD| 36991220
Các thành phần của thiết bị ngoại vi
Bộ chuyển ổi tín hiệu: chuyển ổi dữ liệu giữa bên ngoài và bên trong máy
Bộ ệm dữ liệu: ệm dữ liệu khi truyền giữa mô- un vào-ra và thiết bị ngoại vi
Khối logic iều khiển: iều khiển hoạt ộng của thiết bị ngoại vi
áp ứng theo yêu cầu từ mô- un vào-ra lOMoARcPSD| 36991220
Chức năng của mô- un vào-ra:
Điều khiển và ịnh thời
Trao ổi thông tin với CPU
Trao ổi thông tin với thiết bị ngoại vi
Đệm giữa bên trong máy tính với thiết bị ngoại vi
Phát hiện lỗi của thiết bị ngoại vi lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
Các thành phần của mô- un vào-ra
Thanh ghi ệm dữ liệu: ệm dữ liệu trong quá trình trao ổi
Các cổng vào-ra (I/O Port): kết nối với thiết bị ngoại vi, mỗi
cổng có một ịa chỉ xác ịnh
Thanh ghi trạng thái/ iều khiển: lưu giữ thông tin trạng thái/ iều
khiển cho các cổng vào-ra
Khối logic iều khiển: iều khiển mô- un vào-ra lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
Các phương pháp ịa chỉ hoá cổng vào-ra
Vào-ra riêng biệt (Isolated IO hay IO mapped IO) lOMoARcPSD| 36991220
Cổng vào-ra ược ánh ịa chỉ theo không gian ịa chỉ vào-ra
CPU trao ổi dữ liệu với cổng vào-ra thông qua các lệnh vào-ra chuyên dụng (IN, OUT)
Chỉ có thể thực hiện trên các hệ thống có quản lý không gian ịa chỉ vào-ra riêng biệt
Vào-ra theo bản ồ bộ nhớ (Memory mapped IO)
Cổng vào-ra ược ánh ịa chỉ theo không gian ịa chỉ bộ nhớ
Vào-ra giống như ọc/ghi bộ nhớ CPU trao ổi dữ liệu với cổng vào-
ra thông qua các lệnh truy nhập dữ liệu bộ nhớ
Có thể thực hiện trên mọi hệ thống
5.2. Các phương pháp iều khiển vào-ra
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Nguyên tắc chung: CPU iều khiển trực tiếp vào-ra bằng chương trình
→ cần phải lập trình vào-ra. lOMoARcPSD| 36991220
Vào-ra iều khiển bằng ngắt (Interrupt Driven IO)
Truy nhập bộ nhớ trực tiếp – DMA (Direct Memory Access)
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Các tín hiệu iều khiển vào-ra
Tín hiệu iều khiển (Control): kích hoạt thiết bị ngoại vi
Tín hiệu kiểm tra (Test): kiểm tra trạng thái của mô- un vào-ra và thiết bị ngoại vi
Tín hiệu iều khiển ọc (Read): yêu cầu mô un vào-ra nhận dữ
liệu từ thiết bị ngoại vi và ưa vào thanh ghi ệm dữ liệu, rồi CPU nhận dữ liệu ó
Tín hiệu iều khiển ghi (Write): yêu cầu mô un vào-ra lấy dữ
liệu trên bus dữ liệu ưa ến thanh ghi ệm dữ liệu rồi chuyển ra thiết bị ngoại vi lOMoARcPSD| 36991220
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO) Các lệnh vào-ra
Với vào-ra riêng biệt: sử dụng các lệnh vào-ra chuyên dụng (IN, OUT).
Với vào-ra theo bản ồ bộ nhớ: sử dụng các lệnh trao ổi dữ liệu với bộ nhớ
Lưu ồ oạn chương trình vào-ra lOMoARcPSD| 36991220
Vào-ra bằng chương trình (Programmed IO)
Hoạt ộng của vào-ra bằng chương trình
CPU yêu cầu thao tác vào-ra
Mô- un vào-ra thực hiện thao tác Mô- un vào-ra thiết lập
các bit trạng thái CPU kiểm tra các bit trạng thái:
Nếu chưa sẵn sàng thì quay lại kiểm tra
Nếu sẵn sàng thì chuyển sang trao ổi dữ liệu với mô- un vào-ra Đặc iểm
Vào-ra do ý muốn của người lập trình
CPU trực tiếp iều khiển vào-ra
CPU ợi mô- un vào-ra tiêu tốn thời gian củaCPU lOMoARcPSD| 36991220 Nguyên tắc chung:
CPU không phải ợi trạng thái sẵn
sàng của mô- un vào-ra, CPU thực
hiện một chương trình nào ó
Khi mô- un vào-ra sẵn sàng thì nó phát tín hiệu ngắt CPU
CPU thực hiện chương trình con
vào-ra tương ứng ể trao ổi dữ liệu
CPU trở lại tiếp tục thực hiện
chương trình ang bị ngắt Hoạt
ộng vào dữ liệu: nhìn từ mô- un vào-ra
Mô- un vào-ra nhận tín hiệu iều khiển ọc từ CPU
Mô- un vào-ra nhận dữ liệu từ thiết bị ngoại vi, trong khi ó CPU làm việc khác lOMoARcPSD| 36991220
Khi ã có dữ liệu → mô- un vào-ra phát tín hiệu ngắt CPU CPU yêu cầu dữ liệu
Mô- un vào-ra chuyển dữ liệu ến CPU Hoạt
ộng vào dữ liệu: nhìn từ CPU
Phát tín hiệu iều khiển ọc Làm việc khác
Cuối mỗi chu trình lệnh, kiểm tra tín hiệu ngắt Nếu bị ngắt:
Cất ngữ cảnh (nội dung các thanh ghi)
Thực hiện chương trình con ngắt ể vào dữ liệu
Khôi phục ngữ cảnh của chương trình ang thực hiện Các vấn
ề nảy sinh khi thiết kế
Làm thế nào ể xác ịnh ược mô- un vào-ra nào phát tín hiệu ngắt ? lOMoARcPSD| 36991220
CPU làm như thế nào khi có nhiều yêu cầu ngắt cùng xẩy ra ?
Các phương pháp nối ghép ngắt
Sử dụng nhiều ường yêu cầu ngắt
Hỏi vòng bằng phần mềm (Software Poll)
Hỏi vòng bằng phần cứng (Daisy Chain or Hardware Poll)
Sử dụng bộ iều khiển ngắt (PIC)
Nhiều ường yêu cầu ngắt
Mỗi mô- un vào-ra ược nối với một ường yêu cầu ngắt
CPU phải có nhiều ường tín hiệu yêu cầu ngắt
Hạn chế số lượng mô- un vào-ra
Các ường ngắt ược qui ịnh mức ưu tiên lOMoARcPSD| 36991220
Hỏi vòng bằng phần mềm
CPU thực hiện phần mềm hỏi lần lượt từng mô- un vào-ra Chậm
Thứ tự các mô- un ược hỏi vòng chính là thứ tự ưu tiên lOMoARcPSD| 36991220
Hỏi vòng bằng phần cứng
CPU phát tín hiệu chấp nhận ngắt (INTA) ến mô- un vào-ra ầu tiên
Nếu mô- un vào-ra ó không gây ra ngắt thì nó gửi tín hiệu ến
mô- un kế tiếp cho ến khi xác ịnh ược mô- un gây ngắt lOMoARcPSD| 36991220
Thứ tự các mô- un vào-ra kết nối trong chuỗi xác ịnh thứ tự ưu tiên
Bộ iều khiển ngắt lập trình ược
PIC – Programmable Interrupt Controller
PIC có nhiều ường vào yêu cầu ngắt có qui ịnh mức ưu tiên
PIC chọn một yêu cầu ngắt không bị cấm có mức ưu tiên cao nhất gửi tới CPU lOMoARcPSD| 36991220
Vào ra DMA (Direct Memory Access)
Vào-ra bằng chương trình và bằng ngắt do CPU trực tiếp iều khiển:
Chiếm thời gian của CPU
Để khắc phục dùng kỹ thuật DMA lOMoARcPSD| 36991220
Sử dụng mô- un iều khiển
vào-ra chuyên dụng, gọi là DMAC (Controller), iều khiển trao ổi dữ liệu giữa mô- un vào-ra với bộ nhớ chính
Sơ ồ cấu trúc của DMAC
Các thành phần của DMAC:
Thanh ghi dữ liệu: chứa dữ liệu trao ổi
Thanh ghi ịa chỉ: chứa ịa chỉ ngăn nhớ dữ liệu lOMoARcPSD| 36991220
Bộ ếm dữ liệu: chứa số từ dữ liệu cần trao ổi Logic iều
khiển: iều khiển hoạt ộng của DMAC Hoạt ộng: CPU “nói” cho DMAC Vào hay Ra dữ liệu
Địa chỉ thiết bị vào-ra (cổng vào-ra tương ứng)
Địa chỉ ầu của mảng nhớ chứa dữ liệu và nạp vào thanh ghi ịa chỉ
Số từ dữ liệu cần truyền à nạp vào bộ ếm dữ liệu CPU làm việc khác Hoạt ộng (tiếp):
DMAC iều khiển trao ổi dữ liệu Sau khi truyền ược một từ dữ liệu thì:
Nội dung thanh ghi ịa chỉ tang
Nội dung bộ ếm dữ liệu giảm lOMoARcPSD| 36991220
Khi bộ ếm dữ liệu = 0, DMAC gửi tín hiệu ngắt CPU ể báo kết thúc DMA Các kiểu thực hiện DMA
DMA truyền theo khối (Block-transfer DMA): DMAC sử dụng
bus ể truyền xong cả khối dữ liệu
DMA lấy chu kỳ (Cycle Stealing DMA): DMAC cưỡng bức CPU
treo tạm thời từng chu kỳ bus, DMAC chiếm bus thực hiện
truyền một từ dữ liệu.
Các kiểu thực hiện DMA (tiếp)
DMA trong suốt (Transparent DMA): DMAC nhận biết những
chu kỳ nào CPU không sử dụng bus thì chiếm bus ể trao ổi
một từ dữ liệu. Cấu hình DMA: lOMoARcPSD| 36991220 Cấu hình DMA (2) lOMoARcPSD| 36991220 Cấu hình DMA (3) lOMoARcPSD| 36991220 Đặc iểm của DMA:
CPU không tham gia trong quá trình trao ổi dữ liệu lOMoARcPSD| 36991220
DMAC iều khiển trao ổi dữ liệu giữa bộ nhớ chính với môun
vào-ra (hoàn toàn bằng phần cứng) nên tốc ộ nhanh
Phù hợp với các yêu cầu trao ổi mảng dữ liệu có kích thước lớn lOMoARcPSD| 36991220
Các kiểu nối ghép vào-ra Nối ghép song song Nối ghép nối tiếp lOMoARcPSD| 36991220 Các cấu hình nối ghép
Điểm tới iểm (Point to Point)
Thông qua một cổng vào-ra nối ghép với một thiết bị
Điểm tới a iểm (Point to Multipoint)
Thông qua một cổng vào-ra cho phép nối ghép ược với nhiều thiết bị Ví dụ:
USB (Universal Serial Bus): 127 thiết bị
IEEE 1394 (FireWire): 63 thiết bị Thunderbolt lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
Các thiết bị vào/ ra thường kết nối với máy tính thông qua các cổng giao tiếp
Mỗi cổng ược gán một ịa chỉ duy nhất Các cổng thông dụng:
PS/2: cho bàn phím và chuột Các cổng COM và LPT USB • USB 1.0: 12Mb/s • USB 2.0: 480Mb/s • USB 3.0: 1.5Gb/s lOMoARcPSD| 36991220 Các cổng thông dụng:
Cổng IDE, SATA và E-SATA: ghép nối các loại ổ ĩa
Cổng LAN: ghép nối mạng
Cổng Audio: ghép nối âm thanh Cổng ọc các thẻ nhớ
Cổng Firewire/ IEEE 1394: ghép nối các ổ ĩa ngoài
Cổng VGA/ Video port: ghép nối màn hình
Cổng DVI: ghép nối màn hình số lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220 IDE Ports SATA Ports lOMoARcPSD| 36991220
EISA là mở rộng ISA, ra ời vào năm 1988 Băng thông: 32 bit
EISA tương thích với các thiết bị ISA 8 và 16 bit
Số lượng thiết bị: 1/khe cắm Xung nhịp: 8.33 MHz
Tốc ộ truyền dữ liệu: 33MB/s lOMoARcPSD| 36991220
Đặc tính của các thiết bị ngoại vi thể hiện: lOMoARcPSD| 36991220
Hành vi (chức năng): Nhập (I), Xuất (O), Lưu trữ (storage)
Đối tượng tương tác: Người sử dụng hoặc máy
Tốc ộ truyền: bytes/sec, transfers/sec Kết nối tuyến I/O lOMoARcPSD| 36991220
Tính ổn ịnh (Dependability) rất quan trọng:
Đặc biệt các thiết bị lưu trữ
Đại lượng o hiệu suất
Thời gian áp ứng (Latency=response time)
Hiệu suất ầu ra (Throughput=bandwidth) Hệ thống ể bàn & nhúng
• Quan tâm chủ yếu là thời gian áp ứng & a dạng
thiết bị Hệ thống máy chủ (Servers)
Chủ yếu là hiệu suất ầu ra & khả năng mở rộng lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
Mức tin cậy (reliability): thời gian trung bình cho ến khi có lỗi (MTTF=Mean Time To Failure))
Ngắt dịch vụ: Thời gian trung bình khắc phục lỗi (MTTR= Mean Time to repaire)
Thời gian trung bình giữa 2 lần lỗi
MTBF = MTTF + MTTR (Mean time between failures)
Tính sẵn sàng (Availability) = MTTF / (MTTF + MTTR)
Cải thiện tính sẵn sàng
Tăng MTTF: tránh lỗi, dự phòng, tiên oán lỗi
Giảm MTTR: cải thiện công cụ & tiến trình tìm và sửa lỗi
Nếu nhà sản xuất cho biết giá trị MTTF là 1,200,000 giờ (140 năm) lOMoARcPSD| 36991220
Sẽ hiểu rằng nó làm việc cho ến khi ó (140 năm) Sai: Đó chỉ là
thời gian trung bình ến khi lỗi có thể xảy ra Phân bố lỗi ?
Lỗi sẽ ra sao khi có 1000 ĩa?
• Bao nhiêu lỗi xảy ra trong năm