Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung chương 3 phần 4: Các giao thức lớp mạng

Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung chương 3 phần 2: Các giao thức lớp mạng của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36067889
1
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đin thoi/E-mail: 0912528188, thupa80@yahoo.com, thupaptit@gmail.com
B môn: Mng vin thông - KhoaVin thông 1
Hc k/Năm biên son: II/ 2021-2022
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GING MÔN
Kĩ thuật mng truyn thông
(
Fundamentals of CommunicationsNetworks
)
Ging viên
TS.
Phm Anh Thư
lOMoARcPSD|36067889
2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CC GIAO THC LP MNG
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
lOMoARcPSD|36067889
3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2
lOMoARcPSD|36067889
4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
C
c giao
th
c
l
p
m
ng
lOMoARcPSD|36067889
5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Cc giao thc lp mng
RARP
ARP
TCP
Data link
IP
UDP
DNS
Application
layer
Transport layer
Internet layer
Network
Access
layer
FTP
Telnet
SMTP
NNTP
RIP
IGM
P
ICMP
BGP
OSPF
TFTP
etc...
Media
(
physical)
Ping
RPC
NFS
BOOTP
etc...
lOMoARcPSD|36067889
6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Cc giao thc lp mng
IP: không quan tâm ến ni dung ca cc gói
nhưng tìm kiếm ưng dn cho gói ti ích.
ICMP (Internet Control Message Protocol): em ến kh
năng iều khin và chuyn thông ip.
ARP (Address Resolution Protocol): xc nh a ch lp
liên kết d liu (MAC address) khi ã biết trưc a ch
IP.
RARP (Reverse Address Resolution Protocol): xc nh
cc a ch IP khi biết trưc a ch MAC.
lOMoARcPSD|36067889
7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
IP (Internet Protocol) là giao thc thuc tng mng
ca mô hình OSI và là mt giao thc không kết ni
(connectionless).
IP là mt giao thc hưng d liệu, ưc s dng bi
cc my ngun và ích truyn d liu trong mt liên
mng chuyn mch gói.
D liu trong mt liên mng IP ưc gi theo cc khi
ưc gi là cc gói (packethoc datagram). C th, IP
không cn thiết lp cc ường truyền trưc khi mt
Giao
th
c IP
lOMoARcPSD|36067889
8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
my ch gi cc gói tin cho mt my khc mà trưc ó
nó chưa từng liên lc vi.
Giao thc IP cung cp mt dch v gi d liu
không m bo(c gng cao nht), nghĩa là nó
hầu như không m bo gì v gói d liu. Gói d
liu có th ến nơi mà không còn nguyên vẹn, nó
có th ến không theo th t, nó có th b trùng
lp hoc b mt hoàn toàn.
Giao
th
c IP
lOMoARcPSD|36067889
9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
D liu có th ưc m bo nh cc giao thc
lp trên
Hin ti ang s dng phiên bn 4: IPv4, s
dng 32bit nh a ch
Mt s c bt u s dng IPv6, s dng 128
bit nh a ch
Giao
th
c IP
lOMoARcPSD|36067889
10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khuôn dng gói tin IP
lOMoARcPSD|36067889
11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tiêu i IP
Version number (4-bits):
ch ra phiên bn hin hành của IP ang ưc dùng, có 4 bit. Nếu trường này khác vi
phiên bn IP ca thiết b nhn, thiết b nhn s t chi và loi b các gói tin này.
Header length (4-bits):
Ch ra di ca tiêu gi tin (không tnh n d liu) theo cc t 32 bit.
Đ di ti thiu l 5 t = 20 bytes, ti a l 15 t nu trưng options ưc s dng
Đ di ti a ca d liu Option l 40 bytes Đ di ti a cho IHL=15 Type-
of-service (8-bits):
Ch ra tm quan trng ưc gán bi mt giao thc lp trên c bit nào ó
Total length (16-bits): Ch ra chiu di ca ton b gi
tnh theo byte, bao gm d liu v header
lOMoARcPSD|36067889
12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Identification (16-bits): Cha mt s nguyên nh
danh hiện hành, có 16 bit. Đây là ch s tun t.
DF, MF, Fragment offset (13-bits):
Ba trưng ny ưc s dng cho vic phân mnh v ghp cc gi d liu.
Mi phân mnh phi cha ton b thông tin ca tiêu gi d liu ban u
cng vi mt phn d liu.
Tt c cc phân on ca mt gi d liu s c cng a ch IP ngun v ch.
DF: 0 ngha l c cho phân on, 1 ngha l không cho phân on
MF:1 nghĩa là phân mảnh vẫn còn, 0 nghĩa là gói cuối cùng
Fragmented Offset: xc nh v trí ca gói hin ti trong gói d liệu (theo ơn
v 64bit)
Tiêu
i IP
lOMoARcPSD|36067889
13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Time-to-live: TTL (8-bits): Ch ra s chng (hop) mà mt gói
có th i qua. Con s này s gim i mt khi mt gói tin i qua
mt router. Khi b ếm t ti 0 gói này s b loi. Đây là giải
pháp nhằm ngăn chặn tình trng lp vòng vô hn ca gói nào
ó.
Protocol (8-bits): Ch ra giao thc lp trên, chng hn như TCP
hay UDP
Header Checksum (16-bits):
Đưc s dng cho vic pht hin li, ưc tính ton trên tiêu IP
(không bao gm phn d liu)
Đưc tính ton li ti mi router do trưng TTL b gim i khi qua mi router
ó.
T
iêu
i IP
lOMoARcPSD|36067889
14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Source address (32-bits): Địa ch ca bên gi, ây là a ch IP,
không phi a ch MAC
Destination address (32-bits): Địa ch ca bên nhn
Padding Các s 0 ưc b sung vào field này m bo IP
Header luôn la bi s ca 32 bit
IP Options:Lưu giữ chn la của người gi. Có dài thay i.
Có mt s tu chn:
Source Routing: Cho phép nh tuyến theo ường ã nh trưc.
Route Recording: Ghi li tuyến ường ca gói s liu.
Time Stamping: Thêm nhãn thi gian khi qua mi thiết b nh tuyến trung
gian.
Security: Gm có cc tu chn v an ninh.
Tiêu
i IP
lOMoARcPSD|36067889
15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phân mnh và hp nht i IP
Phân mnh d liu là mt trong nhng chc năng quan
trng ca giao thc IP.
Khi tng IP nhận ưc IP datagram gi i, IP s so snh
kích thưc ca datagram vi kích thưc cc i cho phép
MTU (Maximum Transfer Unit), vì tng d liu qui nh
kích thưc ln nht ca Frame có th truyn tải ưc,
s phân mnh nếu ln hơn.
Mt IP datagram b phân mnh s ưc ghép li bi tng
IP ca trm nhn vi cc thông tin t phần header như
identification, flag và fragment offset
lOMoARcPSD|36067889
16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
MF: More fragment
Khuôn dng tiêu
gói tin IP
ch
thư
c
t
i
thi
u
c
a tiêu
i
IP
20
byte
IHL: IP Header Length
DF: Don
t fragment
lOMoARcPSD|36067889
17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phân mnh và hp nht i IP
lOMoARcPSD|36067889
18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phân mnh và hp nht gói IP 
d:
lOMoARcPSD|36067889
19
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
din
lOMoARcPSD|36067889
20
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
din 223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001
lOMoARcPSD|36067889
21
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Mng bao gm 3 mng IP
lOMoARcPSD|36067889
22
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Chuyn i gia cc h thng s
H 2 (nh phân): gm 2 ký s 0, 1
H 10 (thp phân): gm 10 ký s 0, 1, …, 9
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Chuyn i gia h nh phân sang h thp phân
10110
2
= (1 x 2
4
) + (0 x 2
3
) + (1 x 2
2
) +
(1 x 2
1
) + (0 x 2
0
) = 16 + 0 + 4 + 2 + 0= 22
21
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Chuyn i gia h thp phân sang h nh phân
Đổi s 201
10
sang nh phân:
201 / 2 = 100 dư 1
100 / 2 = 50 dư 0 50 / 2 =
25 dư 0 25 / 2 = 12 dư 1
12 / 2 = 6 dư 0
6
/ 2 = 3 dư 0
3
/ 2 = 1 dư 1
1 / 2 = 0 dư 1
Khi thương s bng 0, ghi cc s dư theo th t ngưc vi
lúc xut hin, kt qu: 201
10
= 11001001
2
22
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
B
A and B
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
0
0
23
Phép toán AND
lOMoARcPSD|36067889
26
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phân lp a ch IP: 5 lp A, B, C, D, E
Đ
a
ch
IP (4)
lOMoARcPSD|36067889
27
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Lp A (Class A)
Định dạng:
NetID.HostID.HostID.HostID
Bit ầu tiên của byte ầu tiên phải là bit 0.
Dạng nhị phân của octet này là 0xxxxxxx
Byte ầu tiên này cũng chính là
network_id, trừ i bit ầu tiên làm ID nhận
dạng lớp A, còn lại 7 bit ể ánh thứ tự các
mạng, ta ược 128 (=2
7
) mạng lớp A khác
nhau. Bỏ i hai trường hợp ặc biệt là 0 và
127. Kết quả là lớp A chỉ còn 126 ịa chỉ
mạng, 1.0.0.0 ến 126.0.0.0.
lOMoARcPSD|36067889
28
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phần host_id chiếm 24 bit, nghĩa là có
2
24
= 16777216 host khác nhau trong mỗi
mạng. Bỏ i hai trường hợp ặc biệt (phần
host_id chứa toàn các bit 0 và bit 1). Còn
lại: 16777214 host.
NetID.NetID.HostID.HostID
Hai bit ầu tiên của byte ầu tiên phải
10. Dạng nhị phân của octet này là
10xxxxxx
lOMoARcPSD|36067889
29
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phần network_id chiếm 16 bit bỏ i 2 bit
làm ID cho lớp, còn lại 14 bit cho phép
ta ánh thứ tự 16384 (=2
14
) mạng khác
nhau (128.0.0.0 ến 191.255.0.0).
Phần host_id dài 16 bit hay có 65536
(=2
16
) giá trị khác nhau. Trừ i 2 trường
hợp ặc biệt còn lại 65534 host trong một
mạng lớp B.
NetID.NetID.NetID.HostID
Lp B (Class B)
Định dạng :
lOMoARcPSD|36067889
30
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ba bit ầu tiên của byte ầu tiên phải là
110. Dạng nhị phân của octet này là
110xxxxx
Phần network_id chiếm 24 bit bỏ i 2 bit
làm ID cho lớp, còn lại 22 bit cho phép
ta ánh thứ tự 2
22
mạng khác nhau
(192.0.0.0 ến 223.255.255.0).
Phần host_id dài 8 bit hay có 2
8
giá trị
khác nhau. Trừ i 2 trường hợp ặc biệt còn
lại 2
8
-2 host trong một mạng lớp C.
Lp C (Class C)
Định dạng :
lOMoARcPSD|36067889
31
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đị
a
ch
IP
lOMoARcPSD|36067889
32
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Class B
8
Bits
Class C
Class A
Số NetID
S
HostID
1
126
128
191
192
223
D
i địa ch
mng
126
16.777.214
13.384
65.534
2.097.152
254
Đị
a
ch
IP
c
bi
t
lOMoARcPSD|36067889
33
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Địa chỉ ặc biệt
Phần ịa chỉ mạng
Phần ịa chỉ trạm
Địa chỉ mạng
Số cụ thể
Toàn bit 0
Địa chỉ quảng bá trực
tiếp
Số cụ thể
Toàn bit 1
Địa chỉ quảng bá cục bộ
Toàn bit 1
Toàn bit 1
Địa chỉ loopback
127
Bất kỳ
Qung bá (Broadcast) là vic mà mt
host gi d liu ến tt c các host
lOMoARcPSD|36067889
34
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
còn li trong cùng mt network ID
number.
Địa ch qung bá trc tiếp ( directed broadcast
address) là a ch IP mà trong ó tt c các bit trong
trưng Host ID u là 1.
Địa ch qung bá cc b (local broadcast address)
a ch IP mà trong ó tt c các bits trong
Network ID và Host ID u là 1.
Đị
a
ch
IP
c
bi
t
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Địa ch IP c bit
Địa ch qung bá trc tiếp
192.168.20.0
192.168.20.255
192.168.21.0
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Địa ch IP c bit
Địa ch qung b cc b
255.255.255.255
Stop
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Địa ch Private và Public
Địa ch IP ưc phân thành hai loi: private và public.
Private: ch ưc s dng trong mng ni b (mng LAN), không ưc
nh tuyến trên môi trường Internet. Có th ưc s dng lp i lp li
trong cc mng LAN khc nhau.
Public: là a ch IP s dng cho cc gói tin i trên môi trường Internet,
ưc nh tuyến trên môi trường Internet, không s dng trong mng
LAN. Địa ch public phi là duy nht cho mi host tham gia vào
Internet.
Di a ch private ( ưc quy nh trong RFC 1918):
Lp A: 10.x.x.x
Lp B: 172.16.x.x -> 172.31.x.x
Lp C: 192.168.x.x
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K thuật NAT (Network Address Translation) ưc s dng chuyn i
gia IP private và IP public.
Ý nghĩa của a ch private: ưc s dng bo tn a ch IP public ang
dn cn kit
Ví d a ch IP
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Địa ch
172.16.20.200
172.16.20.200
is Class B address
Network portion :
172.16
Host portion :
20.200
Network address :
172.16.0.0
Broadcast address :
172.16.255.255
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi nim chia mng con Subnetting
Nguồn tài nguyên IP ã dần cạn kiệt
Trong khi ó, chẳng hạn như mỗi lớp mạng A có ến 2^24 – 2
= 16.777.214 ịa chỉ IP hay lớp B có 2^16 – 2 = 65534 ịa chỉ
IP, một con số khó một hệ thống mạng nào ạt ến số lượng
máy tính như vậy.
Điều này gây lãng phí không gian ịa chỉ rất lớn. Do ó vấn ề
ặt raphải chia từng lớp mạng này thành những lớp mạng
nhỏ hơn có số IP phù hợp với nhu cầu sử dụng hợp lý.
Sự phân chia này còn giúp người quản trị dễ dàng hơn trong
việc quản , bảo mật dữ liệu ồng thời giảm tải cho các thiết
bị ịnh tuyến.
35
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi nim chia mng con Subnetting
Subnetting t hp nhng k thut phân chia không
gian a ch ca mt lp mng cho trưc thành nhiu
lp mng nh hơn bằng cách ly mt s bit phn
Host ID làm a ch mng cho mng con (Subnet).
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d phân mng con
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi nim chia mng con Subnetting
Phi t b nh tuyến (Router) gia các mng con này
Thc hin : Ly các bits cao nht ca Phn HostID
cho phn NetwokID
S bits ti thiu có th n là: 2 bits.
S bits ti a có th n là:
A : 22 bits ~ 2^22 - 2 = 4.194.302 subnets.
B : 14 bits ~ 2^14 - 2 = 16.382 subnets.
C : 06 bits ~ 2^6 - 2 = 62 subnets.
lOMoARcPSD|36067889
44
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi nim chia mng con Subnetting
Subnet Mask: tt c cc bit trong phn host_id là 0, cc phn còn li là
1. Chng hn a ch IP 172.16.1.46 /26 có Subnet Mask là
255.255.255.192 (11111111.11111111.11111111.11000000)
Prefix length: mô t mt a ch IP mt cch ngn gọn hơnchỉ, s bit
dùng làm a ch mng. Chng hn lp A có prefix length là 8, lp B là 16,
lp C là 24. Vi mt a ch IP tiêu chun prefix length là gi tr sau du /.
Chng hn 192.168.1.1 /24
Default Mask (Network Mask): là gi tr trn ca mi lp mng A, B, C
(D, E không xét ến) và là gi tr thp phân cao nht (khi tt c cc bit
Network Address bng 1 và cc bit Host Address bng 0). Như vậy
Default Mask ca lp A là 255.0.0.0, ca lp B là 255.255.0.0 và C là
255.255.255.0
Địa ch mng con (Subnet Address): gm c phn network_id và
subnet_id, phn host_id ch cha cc bit 0. Cc thiết b nh tuyến da vào
a ch này phân bit cc mng con vi nhau. Gi tr ca a ch mng
lOMoARcPSD|36067889
45
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
th ưc tính bng nhiu cch. Cch cơ bản nht là dùng phép AND gia
a ch Subnet Mask và IP dưi dng nh phân.
Ða ch broadcast trong mt mng con: tt c cc bit trong phn
host_id là 1
K thut chia mng con
S bit trong phn subnet_id xc nh s ng
mng con. Vi s bit là x thì 2
x
là s ng
mng con có ưc.
Ngưc li t s ng mng con cn thiết theo
nhu cầu, tính ưc phn subnet_id cn bao
nhiêu bit. Nếu mun chia 6 mng con thì cn
lOMoARcPSD|36067889
46
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3 bit (2
3
=8), chia 12 mng con thì cn 4 bit
(2
4
>=12).
Nếu có a ch IP như 172.29.8.230 thì chưa thể biết
ưc host này nm trong mng nào, có chia mng
con hay không và có nếu chia thì dùng bao nhiêu bit
chia. Chính vì vy khi ghi nhn a ch IP ca mt
host, phi cho biết
subnet mask ca nó
Quy ưc ghi a ch IP
lOMoARcPSD|36067889
47
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d: 172.29.8.230/255.255.255.0 hoc
172.29.8.230/24 (có nghĩa là dùng 24 bit ầu tiên
cho NetworkID).
K thut chia mng con
Thực hiện 3 bước:
Bước 1: Xác ịnh subnet mask.
Bước 2: Liệt kê ID của các Subnet mới.
Bước 3: Xác ịnh các vùng ịa chỉ cho host
lOMoARcPSD|36067889
48
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d v chia mng con
Khi chia mt Network ra thành nhiu Network nh hơn,
các Network nh này ưc gi là Subnet.
Hãy xét ến mt a ch IP class B : 139.12.0.0 vi subnet
mask là 255.255.0.0 (có th viết là: 139.12.0.0/16, ây
s 16 có nghĩa là 16 bits ưc dùng cho NetworkID).
Mt Network vi a ch này có th cha 65,534 nodes
hay computers (65,534 = (2^16) –2 ) . Đây là một con
s quá ln, trên mng sy broadcast traffic.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d v chia mng con
Gi s Network này ưc chia ra làm 4 Subnet. Công vic s bao
gồm ba bưc:
1) Xác nh Subnet mask
2) Lit kê ID ca các Subnet mi
3) Cho biết IP address range ca các HostID trong mi Subnet
Ví d v chia mng con
Bước 1: Xác ịnh Subnet mask
Công thức tổng quát là:
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Y = 2
X
Y = số Subnets (= 4) X =
số bits cần thêm (= 2) Do ó
Subnet mask sẽ cần :
16 (bits trước ây) + 2 (bits mới) = 18 bits
Địa chỉ mạng mới sẽ là 139.12.0.0/18 ( ể ý con số 18 thay vì 16 như
trước ây).
Số hosts tối a có trong mỗi Subnet sẽ là:
(2^14) 2 = 16,382.
Và tổng số các hosts trong 4 Subnets là:
16382 * 4 = 65,528 hosts.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d v chia mng con
Bước 2: Liệt kê ID của các Subnet mới
Trong ịa chỉ IP mới (139.12.0.0/18) con số 18 nói ến việc ta dùng 18 bits, ếm từ
bên trái, của 32 bit IP address ể biểu diễn ịa chỉ IP của một Subnet.
Subnet mask trong dạng nhị phân
Subnet mask
11111111 11111111 11000000 00000000
255.255.192.0
Như thế NetworkID của bốn Subnets mới có là:
Subnet
Subnet ID trong dạng nhị phân
Subnet ID
1
10001011.00001100.00000000.00000000
139.12.0.0/18
2
10001011.00001100.01000000.00000000
139.12.64.0/18
3
10001011.00001100.10000000.00000000
139.12.128.0/18
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4
10001011.00001100.11000000.00000000
139.12.192.0/18
Ví d v chia mng con
Bước 3: Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet
Vì Subnet ID ã dùng hết 18 bits nên số bits còn lại (32 18 = 14) ược dùng cho
HostID.
Nhớ luật dùng cho Host ID là tất cả mọi bits không thể ều là 0 hay 1.
Subnet
HostID IP address trong dạng nhị phân
HostID IP address Range
1
10001011.00001100.00000000.00000001
10001011.00001100.00111111.11111110
139.12.0.1/18
139.12.63.254/18
2
10001011.00001100.01000000.00000001
10001011.00001100.01111111.11111110
139.12.64.1/18
139.12.127.254/18
3
10001011.00001100.10000000.00000001
10001011.00001100.10111111.11111110
139.12.128.1/18
139.12.191.254/18
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4
10001011.00001100.11000000.00000001
10001011.00001100.11111111.11111110
139.12.192.0/18
139.12.255.254
Trong mi Subnet, range ca HostID t con s nh nht (màu
xanh) ến con s ln nht (màu cam) u ging nhau
Test
Tìm ịa chỉ mạng:
208.205.10.168
Mask: 255.255.255.128
208.205.10.16
Mask: 255.255.255.128
208.205.10.168
Mask: 255.255.255.0
208.205.10.16
Mask: 255.255.255.0
Các ịa chỉ sau ây có cùng Subnet không?
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
124.92.162.24 & 124.92.162.64 Mask: 255.0.0.0
203.162.0.11 & 203.162.0.65 Mask: 255.255.255.0
203.162.0.11 & 203.162.0.65 Mask: 255.255.255.192
203.162.0.11 & 203.162.0.129 Mask: 255.255.255.128
48
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K thut VLSM
Khi mng IP pht trin ln hơn,ni qun tr
mng phi có cch s dng không gian a ch IP
mt cch hiu qu hơn. Một trong nhng k
thut ó là s dng k thut
VLSM(VariableLengh Subnet Mask)
Là k thut chia nh mt mng thành cc mng
dài khc nhau (s có cc subnet mask khác
nhau).
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K thut VLSM
d: Dùng a ch 192.168.1.0 /24 trin khai 3
network sau: HCM 100 my, Cần Thơ 50 my,
Hà Ni 50 my. Hi phi ặt IP như thếo?
Xét cc mng theo th t s host t cao xung thp
Đầu tiên , xét mng nhiu host nht: 100 host, ta phải xem mưn bao nhiêu
bit thì cho mng này. Ta gii h:
2
m
2 ≥ 101
m + n = 8 (mưn bit octet th 4).Vi m: só bit host, n: s bit mưn
Ta ưc m = 7, n = 1. Vậy ta mưn 1 bit và dành mng 192.168.1.0/25 gn
cho mng có 100 host. Mi mng /25 có 27 2 = 126 host => p ng cho
mng 100 host.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K thut VLSM
Vy mng ưc chia ra làm 2 mng: Net0 t 192.168.1.0 ến 192.168.1.127,
Net1: t 192.168.1.128 -> 192.168.1.255.
Chn Net0 cho HCM, lúc ó mt my HCM s có IP dng 192.168.1.x (x chy
t 1 ến 126), netmask: 255.255.255.128.
Tiếp theo chia net1 ra làm 2 bng cch mưn thêm 1
bit na: /26 (255.255.255.192)
S có 2 net mi, mi net có 62 host (64 - 2): net1a có
a ch t 192.168.1.128 ến 192.168.1.191, và net1b có
a ch t 192.168.1.192 ến 192.168.1.255
Chn net1a cho Cần Thơ và net1b cho Hà Nội
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K thut VLSM
Như vậy ti HCM gi tr subnetmask là /25, cần thơ và
hà ni là /26 nên ta gi là variable lenght subnet mask
VLSM. Và 192.168.1.0 là supernet ca HCM, HN và
CT.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CIDR: Classess Interdomain Routing
Cơ chế nh a ch này ưc xem là cp pht hiu qu hơn so vi
cch nh a ch theo lp A, B, C, D, E truyn thng
CIDR cung cp c subnetting và supernetting, mt ci tiến cho
vic thu thp nh tuyến. Khi mng Internet ngày càng phình to,
cc router òi hi phi có cc bảng lưu trữ khng l cha tt
c cc thông tin nh tuyến. Suppernetting rút ngn và kết hp
nhiu thông tin nh tuyến vào mt entry duy nht, bng cch
này s giúp làm giảm kích thưc cc bảng lưu trữ ca router và
tăng tốc qu trình tìm kiếm.
Ví d cho a ch mng CIDR: 192.168.54.0/23
53
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CIDR: Classess Interdomain Routing
Cc nhà cung cp dch v ưc cp pht nhng
block cc a ch IPv4
Nhà cung cp này sau ó dùng CIDR cp pht
li a ch cho khch hàng theo nhng chính
sch riêng ca h. Ví d, nếu mng con yêu
cu nhiều hơn 254 ịa ch host, có th gn cho
mng ó mt a ch /23 thay vì phung phí toàn
b c a ch lp B, h tr ến 65,534 host.
54
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giao thc ICMP
Giao thc ICMP (Internetwork Control Message Protocol)
ưc s dng khc phục nhưc im ca giao thc IP:
Không có cơ chế thông bo và sa li
Thiếu cơ chế truy vn
Bn tin ICMP:
Thông bo li: thông bo s c mà b nh tuyến hoc trm ích có th
gp phi khi x lý IP datagram, ví d: Destination unreachable
Truy vn: ly cc thông tin v mt b nh tuyến hoc mt trm khc, ví
d: Echo Request, Echo Reply
lOMoARcPSD|36067889
Page 62
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ICMP
Đóng vai trò như cơ chế bo co li
Khi xy ra li trong qu trình truyn tin, ICMP
bo co li này ti thiết b phía pht (không
sa li) hoc thông bo li ti cc thiết b
mng trung gian
2 lnh s dng ICMP
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PING
Traceroute
ARP và RARP
Giao thức phân giải ịa chỉ ARP (Address Resolution
Protocol): thực hiện ánh xạ ịa chỉ IP vào ịa chỉ MAC
Giao thức phân giải ịa chỉ ngược RARP (Reverse
ARP): thực hiện ánh xạ ịa chỉ MAC vào ịa chỉ IP.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giao thc phân gii a ch (ARP)
Mi host hoc router trong mng LAN có a ch IP giao tiếp vi cc
host khác.
Trong Ethernet, host hoc router truyn cc khung Ethernet da trên
cc a ch MAC.
Địa ch MAC cũng ưc gi là a ch vt lý hay a ch phn cng. Nó ưc
cp pht cho cc giao din Ethernet khi thiết b ưc sn xut.
Trong môi trường liên mng, cc a ch MAC và a ch IP phi ưc nh
x nh cơ chế phân gii a ch nào ó.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
IP Address
MAC Address
Provides mapping between IP and MAC
lOMoARcPSD|36067889
Page 66
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hot ng ca ARP
ARP ưc thiết kế da trên c tính qung b trong mng
Ethernet.
Mt host có th có ưc a ch MAC ca host ích trong cùng
mng vt lý nh ARP khi nó ch biết a ch IP ca ích ó.
Địa ch IP có th ưc biên dch thành a ch MAC thm chí
c khi có s thay i xy ra vi cc host trong mng ó bi
vic nh x gia a ch IP và MAC ưc cp nht mt cch t
ng.
lOMoARcPSD|36067889
Page 67
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hot ng ca ARP ARP request
Host A ch biết a ch IP ca Host B.
lOMoARcPSD|36067889
Page 68
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Host A s pht qung b gói ARP request, yêu
cu a ch MAC ca Host B.
Hot ng ca ARP ARP reply
Tt c cc host trong mng bao
gm c host B có th nhận ưc gói
tin ARP request.
Ch Host B mi tr li gói ARP
request sau khi nhn ra rng ích ca
gói này chính là mình
Host B sau ó gi gói ARP reply mang
thông tin a ch MAC ti Host A.
lOMoARcPSD|36067889
Page 69
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Sau khi nhn ưc gói ARP reply t
Host B, Host A ã có th liên lc vi
Host B qua a ch MAC ó.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giao thc RARP
Tiêu gói IPv6
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Version
Traffic Class
Flow Label
Payload Length
Next Header
Hop Limit
Source Address
Destination Address
Page 63
32
bits
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Địa ch IPv6
Địa ch gm 128-bit có th viết dưi
dng
X:X:X:X:X:X:X:X
Đưc chia thành 8 nhóm.
Mi nhóm có 16 bit, ưc th hin bng 4 s h
hexa
Ví d:
2031:0000:130F:0000:0000:09C0:876A:130B
Preceeding ‘0’ Omitted 2031:0:130F:0:0:9C0:876A:130B
two or multiple zeros
replaced by "::" 2031:0:130F::9C0:876A:130B
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Page 64
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CC GIAO THC ĐNH TUYN
65
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc nh tuyến RIP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giao thc nh tuyến
RIP: Routing Information Protocol
OSPF: Open Shortest Path First
BGP: Border Gateway Protocol
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc nh tuyến RIP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Là mt trong các giao thc nh tuyến
ược phát trin u tiên (ngay khi
TCP/IP ra i).
RIP là mt giao thc nh tuyến vector
khong cách ưc s dng bên trong h
t tr.
RIP là giao thức khá ơn giản, nó s dng
gii thut Bellman-Ford tính toán bng
nh tuyến.
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc nh tuyến RIP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3 nguyên tc hot ng ca RIP:
Chia s hiu biết v toàn b h t tr
Ch chia s vi hàng xóm
Chia s ti cc khong thi gian u n
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc nh tuyến RIP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Bng nh tuyến RIP:
Đích
Số chặng
Chặng tiếp theo
Thông tin khác
163.5.0.0
7
172.6.23.4
197.5.13.0
5
176.3.6.17
189.45.0.0
4
200.5.1.6
115.0.0.0
6
131.4.7.19
Giao thc nh tuyến RIP
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc nh tuyến RIP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Gii thut cp nht bng nh tuyến
RIP:
Cng 1 vào s c nhy tiếp theo cho mi ích ưc qung cáo
Lp li cc bưc tiếp theo cho mi ích ưc qung cáo:
Nếu ích không có trong bng nh tuyến
Thêm thông tin ưc qung cáo vào bng nh tuyến
Trái li
Nếu bưc nhy tiếp theo ging nhau
Thay thế mc trong bng bng mc ưc qung cáo
Trái li
Nếu s c nhảy ưc qung cáo nh hơn s c nhy trong bng: Thay
thế mc trong bng bng mc ưc qung cáo Trái li: Không làm gì c
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giao thc nh tuyến OSPF
(Open Shortest Path First)
Hot ng da trên k thut trng thái liên kết
Các b nh tuyến OSPF duy trì bc tranh chung v
mng và trao i thông tin liên kết lúc khám phá ban
u hay khi có thay i v cu hình mng.
Ưu iểm:
Tc hi t nhanh
H tr mt n mng con chiu dài biến thiên (VLSM)
Kích thưc mng: gần như khôngcó gii hn v khong cáchvàphù hp vi mng c va và c ln
S dụng băng thông hiu qu
Chọn ường i dựa trên băng thông
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Nhóm thành viên: OSPF s dng khái nim vùng(area) và cho phép phân on hiu
qu mt mng thành nhiu vùng
Giao thc nh tuyến OSPF
Mt s thut ng
Liênkết(Link)
Trngtháiliênkết(Linkstate)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Cơsởdliutôpô
Vùng(Area)
Giá(Cost)
Bng nhtuyến
Cơsởdliugnk
Giao thc nh
tuyến OSPF
Cơ sở d
liu gn k
Cơ sở d
liu tôpô
Bng nh
tuyn
Liên kt
(
link
)
Trng thi
liên kt
(
link-state
)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Các trng
thái OSPF và
các loi gói
OSPF
Down
Init
Two-way
ExStart
Exchange
Loading
Full Adjacency
Giao
thc nh tuyến OSPF
Loại gói
Miêu tả
Loại 1 – Hello
Thiết lập duy trì thông tin gần kề
với hàng xóm.
Loại 2 – Database
Description Packet
(DBD)
Miêu tả nội dung của sở dữ liệu
trạng thái liên kết trên một OSPF bộ
ịnh tuyến.
Loại 3 – Request
(LSR)
Yêu cầu một phần thông tin cụ thể
của sở dữ liệu trạng thái liên kết.
Loại 4 – Link State
Update (LSU)
Truyền tải các LSA (Link State
Advertisement) tới hàng xóm.
Loại 5 – (LSAck)
Acknowledgement
Xác nhận việc nhận LSA.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đatruynhập: Khôngthdontrưccóbaonhiêub
Hot ng ca thểịnhtuyếnkếtrtln
nivichúngvàsngbộịnhtuyếncó
OSPF
Thiết lp mi quan h gn k
Bu DR và BDR
(nếu cn)
Các kiu mng OSPF
atruynhpqungbá
atruynhpkhôngqungbá(NBMA)
im-im
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khám phá tuyến
Chn tuyến ti
ưu
Duy trì bng nh
tuyến
Giao thc
BGP: s
cn thiết
BGP là mt giao thc kh phc tp ưc dùng nhiu
trên Internet và trong cc công ty a quc gia. Mc ích
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
chính ca BGP là kết ni cc mng rt ln hoc các
Autonomous-System.
Cc công ty ln có th dùng BGP như là mt kết ni
gia cc mng cc quc gia khc nhau.
Mc ích ca cc giao thc ngoi như BGP là không chỉ
tìm ra một ường i v mt mng nào ó mà còn cho
phép người qun tr tìm ra cc AS ca cc network.
BGP
BGP là giao thc nh tuyến ưc s dng truyn thông tin
nh tuyến gia cc AS
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi BGP chy bên trong mt h t tr (AS), nó ưc gi là
BGP trong internal BGP (iBGP).
Khi BGP chy giữa cc AS, nó ưc gi là BGP ngoài
external BGP (eBGP)
Là mt loi giao thc nh tuyến vector khong cch gia cc
AS và trnh xy ra lp bng cch s dng cc thuc tính c
th
S dng TCP cng 179
H tr CIDR (Classless Inter-Domain Routing)
| 1/87

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN
Kĩ thuật mạng truyền thông
( Fundamentals of CommunicationsNetworks )
Giảng viên :
TS. Phạm Anh Thư
Điện thoại/E-mail:
0912528188, thupa80@yahoo.com, thupaptit@gmail.com Bộ môn:
Mạng viễn thông - KhoaViễn thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: II/ 2021-2022 1
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CÁC GIAO THỨC LỚP MẠNG 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 2 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Các giao thức lớp mạng 4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Các giao thức lớp mạng Application layer NFS Ping SMTP FTP Telnet NNTP DNS TFTP etc... BOOTP RPC etc... Transport layer BGP RIP TCP UDP OSPF ICMP IGM P Internet layer IP ARP RARP Network Data link Access layer Media ( physical) 5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Các giao thức lớp mạng 
IP: không quan tâm ến nội dung của các gói
nhưng tìm kiếm ường dẫn cho gói tới ích.
 ICMP (Internet Control Message Protocol): em ến khả
năng iều khiển và chuyển thông iệp.
 ARP (Address Resolution Protocol): xác ịnh ịa chỉ lớp
liên kết dữ liệu (MAC address) khi ã biết trước ịa chỉ IP.
 RARP (Reverse Address Resolution Protocol): xác ịnh
các ịa chỉ IP khi biết trước ịa chỉ MAC. 6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Giao thức IP
 IP (Internet Protocol) là giao thức thuộc tầng mạng
của mô hình OSI và là một giao thức không kết nối (connectionless).
 IP là một giao thức hướng dữ liệu, ược sử dụng bởi
các máy nguồn và ích ể truyền dữ liệu trong một liên mạng chuyển mạch gói.
 Dữ liệu trong một liên mạng IP ược gửi theo các khối
ược gọi là các gói (packethoặc datagram). Cụ thể, IP
không cần thiết lập các ường truyền trước khi một 7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Giao thức IP
máy chủ gửi các gói tin cho một máy khác mà trước ó
nó chưa từng liên lạc với.
 Giao thức IP cung cấp một dịch vụ gửi dữ liệu
không ảm bảo(cố gắng cao nhất), nghĩa là nó
hầu như không ảm bảo gì về gói dữ liệu. Gói dữ
liệu có thể ến nơi mà không còn nguyên vẹn, nó
có thể ến không theo thứ tự, nó có thể bị trùng
lặp hoặc bị mất hoàn toàn. 8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Giao thức IP
 Dữ liệu có thể ược ảm bảo nhờ các giao thức lớp trên
 Hiện tại ang sử dụng phiên bản 4: IPv4, sử
dụng 32bit ể ánh ịa chỉ
 Một số nước bắt ầu sử dụng IPv6, sử dụng 128 bit ể ánh ịa chỉ 9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Khuôn dạng gói tin IP 10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Tiêu ề gói IP  Version number (4-bits): 
chỉ ra phiên bản hiện hành của IP ang ược dùng, có 4 bit. Nếu trường này khác với
phiên bản IP của thiết bị nhận, thiết bị nhận sẽ từ chối và loại bỏ các gói tin này.  Header length (4-bits): 
Chỉ ra ộ dài của tiêu ề gói tin (không tính ến dữ liệu) theo các từ 32 bit. 
Độ dài tối thiểu là 5 từ = 20 bytes, tối a là 15 từ nếu trường options ược sử dụng 
Độ dài tối a của dữ liệu Option là 40 bytes Độ dài tối a cho IHL=15 Type- of-service (8-bits):  Chỉ ra tầm quan trọng
ược gán bởi một giao thức lớp trên ặc biệt nào ó 
Total length (16-bits): Chỉ ra chiều dài của toàn bộ gói
tính theo byte, bao gồm dữ liệu và header 11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Tiêu ề gó i IP
Identification (16-bits): Chứa một số nguyên ịnh
danh hiện hành, có 16 bit. Đây là chỉ số tuần tự. 
DF, MF, Fragment offset (13-bits): 
Ba trường này ược sử dụng cho việc phân mảnh và ghép các gói dữ liệu. 
Mỗi phân mảnh phải chứa toàn bộ thông tin của tiêu ề gói dữ liệu ban ầu
cộng với một phần dữ liệu. 
Tất cả các phân oạn của một gói dữ liệu sẽ có cùng ịa chỉ IP nguồn và ích. 
DF: 0 nghĩa là có cho phân oạn, 1 nghĩa là không cho phân oạn 
MF:1 nghĩa là phân mảnh vẫn còn, 0 nghĩa là gói cuối cùng 
Fragmented Offset: xác ịnh vị trí của gói hiện tại trong gói dữ liệu (theo ơn vị 64bit) 12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Tiêu ề gó i IP 
Time-to-live: TTL (8-bits): Chỉ ra số chặng (hop) mà một gói
có thể i qua. Con số này sẽ giảm i một khi một gói tin i qua
một router. Khi bộ ếm ạt tới 0 gói này sẽ bị loại. Đây là giải
pháp nhằm ngăn chặn tình trạng lặp vòng vô hạn của gói nào ó. 
Protocol (8-bits): Chỉ ra giao thức lớp trên, chẳng hạn như TCP hay UDP  Header Checksum (16-bits): 
Được sử dụng cho việc phát hiện lỗi, ược tính toán trên tiêu ề IP
(không bao gồm phần dữ liệu) 
Được tính toán lại tại mỗi router do trường TTL bị giảm i khi qua mỗi router ó. 13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Tiêu ề gó i IP 
Source address (32-bits): Địa chỉ của bên gửi, ây là ịa chỉ IP, không phải ịa chỉ MAC 
Destination address (32-bits): Địa chỉ của bên nhận 
Padding – Các số 0 ược bổ sung vào field này ể ảm bảo IP
Header luôn la bội số của 32 bit 
IP Options:Lưu giữ chọn lựa của người gửi. Có ộ dài thay ổi. Có một số tuỳ chọn: 
Source Routing: Cho phép ịnh tuyến theo ường ã ịnh trước. 
Route Recording: Ghi lại tuyến ường của gói số liệu. 
Time Stamping: Thêm nhãn thời gian khi qua mỗi thiết bị ịnh tuyến trung gian. 
Security: Gồm có các tuỳ chọn về an ninh. 14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Phân mảnh và hợp nhất gói IP
 Phân mảnh dữ liệu là một trong những chức năng quan
trọng của giao thức IP.
 Khi tầng IP nhận ược IP datagram ể gửi i, IP sẽ so sánh
kích thước của datagram với kích thước cực ại cho phép
MTU (Maximum Transfer Unit), vì tầng dữ liệu qui ịnh
kích thước lớn nhất của Frame có thể truyền tải ược, và
sẽ phân mảnh nếu lớn hơn.
 Một IP datagram bị phân mảnh sẽ ược ghép lại bởi tầng
IP của trạm nhận với các thông tin từ phần header như
identification, flag và fragment offset 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Khuôn dạng tiêu ề gói tin IP 
Kí ch thướ c tố i thiể u củ a tiêu ề gó i  IHL: IP Header Length IP là 20 byte  DF: Don ’ t fragment  MF: More fragment 16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Phân mảnh và hợp nhất gói IP 17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Phân mảnh và hợp nhất gói IP Ví dụ: 18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 diện 19
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 diện
223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001 20
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Mạng bao gồm 3 mạng IP 21
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Chuyển ổi giữa các hệ thống số
 Hệ 2 (nhị phân): gồm 2 ký số 0, 1
 Hệ 10 (thập phân): gồm 10 ký số 0, 1, …, 9 22
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Chuyển ổi giữa hệ nhị phân sang hệ thập phân
101102 = (1 x 24) + (0 x 23) + (1 x 22) +
(1 x 21) + (0 x 20) = 16 + 0 + 4 + 2 + 0= 22 21
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Chuyển ổi giữa hệ thập phân sang hệ nhị phân
Đổi số 20110 sang nhị phân: 201 / 2 = 100 dư 1
100 / 2 = 50 dư 0 50 / 2 =
25 dư 0 25 / 2 = 12 dư 1 12 / 2 = 6 dư 0 6 / 2 = 3 dư 0 3 / 2 = 1 dư 1 1 / 2 = 0 dư 1
Khi thương số bằng 0, ghi các số dư theo thứ tự ngược với
lúc xuất hiện, kết quả: 20110 = 110010012 22
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Phép toán AND A B A and B 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 23
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IP (4)
 Phân lớp ịa chỉ IP: 5 lớp A, B, C, D, E 26
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Lớp A (Class A)  Định dạng: NetID.HostID.HostID.HostID 
Bit ầu tiên của byte ầu tiên phải là bit 0.
Dạng nhị phân của octet này là 0xxxxxxx 
Byte ầu tiên này cũng chính là
network_id, trừ i bit ầu tiên làm ID nhận
dạng lớp A, còn lại 7 bit ể ánh thứ tự các
mạng, ta ược 128 (=27 ) mạng lớp A khác
nhau. Bỏ i hai trường hợp ặc biệt là 0 và
127. Kết quả là lớp A chỉ còn 126 ịa chỉ
mạng, 1.0.0.0 ến 126.0.0.0. 27
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 
Phần host_id chiếm 24 bit, nghĩa là có
224 = 16777216 host khác nhau trong mỗi
mạng. Bỏ i hai trường hợp ặc biệt (phần
host_id chứa toàn các bit 0 và bit 1). Còn lại: 16777214 host.  NetID.NetID.HostID.HostID 
Hai bit ầu tiên của byte ầu tiên phải là
10. Dạng nhị phân của octet này là 10xxxxxx 28
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Lớp B (Class B) Định dạng : 
Phần network_id chiếm 16 bit bỏ i 2 bit
làm ID cho lớp, còn lại 14 bit cho phép
ta ánh thứ tự 16384 (=214) mạng khác
nhau (128.0.0.0 ến 191.255.0.0). 
Phần host_id dài 16 bit hay có 65536
(=216) giá trị khác nhau. Trừ i 2 trường
hợp ặc biệt còn lại 65534 host trong một mạng lớp B.  NetID.NetID.NetID.HostID 29
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Lớp C (Class C) Định dạng : 
Ba bit ầu tiên của byte ầu tiên phải là
110. Dạng nhị phân của octet này là 110xxxxx 
Phần network_id chiếm 24 bit bỏ i 2 bit
làm ID cho lớp, còn lại 22 bit cho phép
ta ánh thứ tự 222 mạng khác nhau
(192.0.0.0 ến 223.255.255.0). 
Phần host_id dài 8 bit hay có 28 giá trị
khác nhau. Trừ i 2 trường hợp ặc biệt còn
lại 28 -2 host trong một mạng lớp C. 30
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IP 31
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IP ặ c biệt D Số NetID ả i địa ch ỉ mạng S ố HostID Class A 126 16.777.214 1 126 Class B 13.384 65.534 128 191 Class C 2.097.152254 8 192 223 Bits 32
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Địa chỉ ặc biệt
Phần ịa chỉ mạng Phần ịa chỉ trạm Địa chỉ mạng Số cụ thể Toàn bit 0
Địa chỉ quảng bá trực Số cụ thể Toàn bit 1 tiếp
Địa chỉ quảng bá cục bộ Toàn bit 1 Toàn bit 1 Địa chỉ loopback 127 Bất kỳ 
Quảng bá (Broadcast) là việc mà một
host gởi dữ liệu ến tất cả các host 33
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IP ặ c biệt
còn lại trong cùng một network ID number.
Địa chỉ quảng bá trực tiếp ( directed broadcast
address) là ịa chỉ IP mà trong ó tất cả các bit trong trường Host ID ều là 1.
Địa chỉ quảng bá cục bộ (local broadcast address)
là ịa chỉ IP mà trong ó tất cả các bits trong
Network ID và Host ID ều là 1. 34
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IP ặc biệt
Địa chỉ quảng bá trực tiếp 192.168.21.0 192.168.20.0 192.168.20.255
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IP ặc biệt
Địa chỉ quảng bá cục bộ Stop 255.255.255.255
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Địa chỉ Private và Public 
Địa chỉ IP ược phân thành hai loại: private và public. 
Private: chỉ ược sử dụng trong mạng nội bộ (mạng LAN), không ược
ịnh tuyến trên môi trường Internet. Có thể ược sử dụng lặp i lặp lại
trong các mạng LAN khác nhau. 
Public: là ịa chỉ IP sử dụng cho các gói tin i trên môi trường Internet,
ược ịnh tuyến trên môi trường Internet, không sử dụng trong mạng
LAN. Địa chỉ public phải là duy nhất cho mỗi host tham gia vào Internet. 
Dải ịa chỉ private ( ược quy ịnh trong RFC 1918):  Lớp A: 10.x.x.x 
Lớp B: 172.16.x.x -> 172.31.x.x  Lớp C: 192.168.x.x
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
 Kỹ thuật NAT (Network Address Translation) ược sử dụng ể chuyển ổi
giữa IP private và IP public.
 Ý nghĩa của ịa chỉ private: ược sử dụng ể bảo tồn ịa chỉ IP public ang dần cạn kiệt Ví dụ ịa chỉ IP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889  Địa chỉ 172.16.20.200 
172.16.20.200 is Class B address  Network portion : 172.16  Host portion : 20.200
 Network address : 172.16.0.0
 Broadcast address : 172.16.255.255
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Khái niệm chia mạng con Subnetting
 Nguồn tài nguyên IP ã dần cạn kiệt
 Trong khi ó, chẳng hạn như mỗi lớp mạng A có ến 2^24 – 2
= 16.777.214 ịa chỉ IP hay lớp B có 2^16 – 2 = 65534 ịa chỉ
IP, một con số mà khó một hệ thống mạng nào ạt ến số lượng máy tính như vậy.
 Điều này gây lãng phí không gian ịa chỉ rất lớn. Do ó vấn ề
ặt ra là phải chia từng lớp mạng này thành những lớp mạng
nhỏ hơn có số IP phù hợp với nhu cầu sử dụng hợp lý.
 Sự phân chia này còn giúp người quản trị dễ dàng hơn trong
việc quản lý, bảo mật dữ liệu ồng thời giảm tải cho các thiết bị ịnh tuyến. 35
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Khái niệm chia mạng con Subnetting
Subnetting là tổ hợp những kỹ thuật phân chia không
gian ịa chỉ của một lớp mạng cho trước thành nhiều
lớp mạng nhỏ hơn bằng cách lấy một số bit ở phần
Host ID ể làm ịa chỉ mạng cho mạng con (Subnet).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ phân mạng con
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Khái niệm chia mạng con Subnetting
 Phải ặt bộ ịnh tuyến (Router) giữa các mạng con này
 Thực hiện : Lấy các bits cao nhất của Phần HostID cho phần NetwokID
 Số bits tối thiểu có thể mượn là: 2 bits.
 Số bits tối a có thể mượn là:
 A : 22 bits ~ 2^22 - 2 = 4.194.302 subnets.  B : 14 bits ~ 2^14 - 2 = 16.382 subnets.
 C : 06 bits ~ 2^6 - 2 = 62 subnets.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Khái niệm chia mạng con Subnetting 
Subnet Mask: tất cả các bit trong phần host_id là 0, các phần còn lại là
1. Chẳng hạn ịa chỉ IP 172.16.1.46 /26 có Subnet Mask là
255.255.255.192 (11111111.11111111.11111111.11000000) 
Prefix length: ể mô tả một ịa chỉ IP một cách ngắn gọn hơnchỉ, số bit
dùng làm ịa chỉ mạng. Chẳng hạn lớp A có prefix length là 8, lớp B là 16,
lớp C là 24. Với một ịa chỉ IP tiêu chuẩn prefix length là giá trị sau dấu /. Chẳng hạn 192.168.1.1 /24 
Default Mask (Network Mask): là giá trị trần của mỗi lớp mạng A, B, C
(D, E không xét ến) và là giá trị thập phân cao nhất (khi tất cả các bit ở
Network Address bằng 1 và các bit ở Host Address bằng 0). Như vậy
Default Mask của lớp A là 255.0.0.0, của lớp B là 255.255.0.0 và C là 255.255.255.0 
Địa chỉ mạng con (Subnet Address): gồm cả phần network_id và
subnet_id, phần host_id chỉ chứa các bit 0. Các thiết bị ịnh tuyến dựa vào
ịa chỉ này ể phân biệt các mạng con với nhau. Giá trị của ịa chỉ mạng có 44
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
thể ược tính bằng nhiều cách. Cách cơ bản nhất là dùng phép AND giữa
ịa chỉ Subnet Mask và IP dưới dạng nhị phân. 
Ðịa chỉ broadcast trong một mạng con: tất cả các bit trong phần host_id là 1 Kỹ thuật chia mạng con
Số bit trong phần subnet_id xác ịnh số lượng 
mạng con. Với số bit là x thì 2x là số lượng mạng con có ược.
Ngược lại từ số lượng mạng con cần thiết theo 
nhu cầu, tính ược phần subnet_id cần bao
nhiêu bit. Nếu muốn chia 6 mạng con thì cần 45
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Quy ước ghi ịa chỉ IP
3 bit (23=8), chia 12 mạng con thì cần 4 bit (24>=12).
Nếu có ịa chỉ IP như 172.29.8.230 thì chưa thể biết 
ược host này nằm trong mạng nào, có chia mạng
con hay không và có nếu chia thì dùng bao nhiêu bit
ể chia. Chính vì vậy khi ghi nhận ịa chỉ IP của một host, phải cho biết subnet mask của nó 46
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Ví dụ: 172.29.8.230/255.255.255.0 hoặc 
172.29.8.230/24 (có nghĩa là dùng 24 bit ầu tiên cho NetworkID). Kỹ thuật chia mạng con Thực hiện 3 bước: 
Bước 1: Xác ịnh subnet mask. 
Bước 2: Liệt kê ID của các Subnet mới. 
Bước 3: Xác ịnh các vùng ịa chỉ cho host  47
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ về chia mạng con
 Khi chia một Network ra thành nhiều Network nhỏ hơn,
các Network nhỏ này ược gọi là Subnet.
 Hãy xét ến một ịa chỉ IP class B : 139.12.0.0 với subnet
mask là 255.255.0.0 (có thể viết là: 139.12.0.0/16, ở ây
số 16 có nghĩa là 16 bits ược dùng cho NetworkID).
 Một Network với ịa chỉ này có thể chứa 65,534 nodes
hay computers (65,534 = (2^16) –2 ) . Đây là một con
số quá lớn, trên mạng sẽ có ầy broadcast traffic. 48
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ về chia mạng con
Giả sử Network này ược chia ra làm 4 Subnet. Công việc sẽ bao gồm ba bước: 1) Xác ịnh Subnet mask 2)
Liệt kê ID của các Subnet mới 3)
Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet Ví dụ về chia mạng con
Bước 1: Xác ịnh Subnet mask
Công thức tổng quát là:
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Y = 2X Y = số Subnets (= 4) X =
số bits cần thêm (= 2) Do ó Subnet mask sẽ cần :
16 (bits trước ây) + 2 (bits mới) = 18 bits
Địa chỉ mạng mới sẽ là 139.12.0.0/18 ( ể ý con số 18 thay vì 16 như trước ây).
Số hosts tối a có trong mỗi Subnet sẽ là: (2^14) –2 = 16,382.
Và tổng số các hosts trong 4 Subnets là: 16382 * 4 = 65,528 hosts.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ về chia mạng con
Bước 2: Liệt kê ID của các Subnet mới
Trong ịa chỉ IP mới (139.12.0.0/18) con số 18 nói ến việc ta dùng 18 bits, ếm từ
bên trái, của 32 bit IP address ể biểu diễn ịa chỉ IP của một Subnet.
Subnet mask trong dạng nhị phân Subnet mask
11111111 11111111 11000000 00000000 255.255.192.0
Như thế NetworkID của bốn Subnets mới có là: Subnet
Subnet ID trong dạng nhị phân Subnet ID 1
10001011.00001100.00000000.00000000 139.12.0.0/18 2
10001011.00001100.01000000.00000000 139.12.64.0/18 3
10001011.00001100.10000000.00000000 139.12.128.0/18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 4
10001011.00001100.11000000.00000000 139.12.192.0/18 Ví dụ về chia mạng con
Bước 3: Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet
Vì Subnet ID ã dùng hết 18 bits nên số bits còn lại (32 – 18 = 14) ược dùng cho HostID.
Nhớ luật dùng cho Host ID là tất cả mọi bits không thể ều là 0 hay 1. Subnet
HostID IP address trong dạng nhị phân
HostID IP address Range 1
10001011.00001100.00000000.00000001 139.12.0.1/18
10001011.00001100.00111111.11111110139.12.63.254/18 2
10001011.00001100.01000000.00000001 139.12.64.1/18
10001011.00001100.01111111.11111110139.12.127.254/18 3
10001011.00001100.10000000.00000001 139.12.128.1/18
10001011.00001100.10111111.11111110139.12.191.254/18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 4
10001011.00001100.11000000.00000001 139.12.192.0/18
10001011.00001100.11111111.11111110139.12.255.254
Trong mỗi Subnet, range của HostID từ con số nhỏ nhất (màu
xanh) ến con số lớn nhất (màu cam) ều giống nhau Test
Tìm ịa chỉ mạng: 208.205.10.168 Mask: 255.255.255.128 208.205.10.16 Mask: 255.255.255.128 208.205.10.168 Mask: 255.255.255.0 208.205.10.16 Mask: 255.255.255.0
Các ịa chỉ sau ây có cùng Subnet không?
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
124.92.162.24 & 124.92.162.64 Mask: 255.0.0.0
203.162.0.11 & 203.162.0.65 Mask: 255.255.255.0
203.162.0.11 & 203.162.0.65 Mask: 255.255.255.192
203.162.0.11 & 203.162.0.129 Mask: 255.255.255.128 48
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Kỹ thuật VLSM
 Khi mạng IP phát triển lớn hơn,người quản trị
mạng phải có cách sử dụng không gian ịa chỉ IP
một cách hiệu quả hơn. Một trong những kỹ
thuật ó là sử dụng kỹ thuật
VLSM(VariableLengh Subnet Mask)
 Là kỹ thuật chia nhỏ một mạng thành các mạng
có ộ dài khác nhau (sẽ có các subnet mask khác nhau).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Kỹ thuật VLSM
 Ví dụ: Dùng ịa chỉ 192.168.1.0 /24 ể triển khai 3
network sau: HCM 100 máy, Cần Thơ 50 máy,
Hà Nội 50 máy. Hỏi phải ặt IP như thế nào?
 Xét các mạng theo thứ tự số host từ cao xuống thấp
 Đầu tiên , xét mạng nhiều host nhất: 100 host, ta phải xem mượn bao nhiêu
bit thì ủ cho mạng này. Ta giải hệ:  2m – 2 ≥ 101
 m + n = 8 (mượn bit ở octet thứ 4).Với m: só bit host, n: số bit mượn
 Ta ược m = 7, n = 1. Vậy ta mượn 1 bit và dành mạng 192.168.1.0/25 ể gán
cho mạng có 100 host. Mỗi mạng /25 có 27 – 2 = 126 host => áp ứng ủ cho mạng 100 host.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Kỹ thuật VLSM
 Vậy mạng ược chia ra làm 2 mạng: Net0 từ 192.168.1.0 ến 192.168.1.127,
Net1: từ 192.168.1.128 -> 192.168.1.255.
 Chọn Net0 cho HCM, lúc ó một máy ở HCM sẽ có IP dạng 192.168.1.x (x chạy
từ 1 ến 126), netmask: 255.255.255.128.
 Tiếp theo chia net1 ra làm 2 bằng cách mượn thêm 1
bit nữa: /26 (255.255.255.192)
 Sẽ có 2 net mới, mỗi net có 62 host (64 - 2): net1a có
ịa chỉ từ 192.168.1.128 ến 192.168.1.191, và net1b có
ịa chỉ từ 192.168.1.192 ến 192.168.1.255
 Chọn net1a cho Cần Thơ và net1b cho Hà Nội
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Kỹ thuật VLSM
 Như vậy tại HCM giá trị subnetmask là /25, cần thơ và
hà nội là /26 nên ta gọi là variable lenght subnet mask
– VLSM. Và 192.168.1.0 là supernet của HCM, HN và CT.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
CIDR: Classess Interdomain Routing
 Cơ chế ánh ịa chỉ này ược xem là cấp phát hiệu quả hơn so với
cách ánh ịa chỉ theo lớp A, B, C, D, E truyền thống
 CIDR cung cấp cả subnetting và supernetting, một cải tiến cho
việc thu thập ịnh tuyến. Khi mạng Internet ngày càng phình to,
các router òi hỏi phải có các bảng lưu trữ khổng lồ ể chứa tất
cả các thông tin ịnh tuyến. Suppernetting rút ngắn và kết hợp
nhiều thông tin ịnh tuyến vào một entry duy nhất, bằng cách
này sẽ giúp làm giảm kích thước các bảng lưu trữ của router và
tăng tốc quá trình tìm kiếm.
 Ví dụ cho ịa chỉ mạng CIDR: 192.168.54.0/23 53
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
CIDR: Classess Interdomain Routing
 Các nhà cung cấp dịch vụ ược cấp phát những block các ịa chỉ IPv4
 Nhà cung cấp này sau ó dùng CIDR ể cấp phát
lại ịa chỉ cho khách hàng theo những chính
sách riêng của họ. Ví dụ, nếu mạng con yêu
cầu nhiều hơn 254 ịa chỉ host, có thể gán cho
mạng ó một ịa chỉ /23 thay vì phung phí toàn
bộ cả ịa chỉ lớp B, hỗ trợ ến 65,534 host. 54
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Giao thức ICMP
 Giao thức ICMP (Internetwork Control Message Protocol)
ược sử dụng ể khắc phục nhược iểm của giao thức IP:
 Không có cơ chế thông báo và sửa lỗi
 Thiếu cơ chế truy vấn  Bản tin ICMP:
 Thông báo lỗi: thông báo sự cố mà bộ ịnh tuyến hoặc trạm ích có thể
gặp phải khi xử lý IP datagram, ví dụ: Destination unreachable
 Truy vấn: lấy các thông tin về một bộ ịnh tuyến hoặc một trạm khác, ví
dụ: Echo Request, Echo Reply
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 ICMP
 Đóng vai trò như cơ chế báo cáo lỗi
 Khi xảy ra lỗi trong quá trình truyền tin, ICMP
báo cáo lỗi này tới thiết bị phía phát (không
sửa lỗi) hoặc thông báo lỗi tới các thiết bị mạng trung gian  2 lệnh sử dụng ICMP Page 62
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889  PING  Traceroute ARP và RARP
 Giao thức phân giải ịa chỉ ARP (Address Resolution
Protocol): thực hiện ánh xạ ịa chỉ IP vào ịa chỉ MAC
 Giao thức phân giải ịa chỉ ngược RARP (Reverse
ARP): thực hiện ánh xạ ịa chỉ MAC vào ịa chỉ IP.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức phân giải ịa chỉ (ARP) 
Mỗi host hoặc router trong mạng LAN có ịa chỉ IP ể giao tiếp với các host khác. 
Trong Ethernet, host hoặc router truyền các khung Ethernet dựa trên các ịa chỉ MAC. 
Địa chỉ MAC cũng ược gọi là ịa chỉ vật lý hay ịa chỉ phần cứng. Nó ược
cấp phát cho các giao diện Ethernet khi thiết bị ược sản xuất. 
Trong môi trường liên mạng, các ịa chỉ MAC và ịa chỉ IP phải ược ánh
xạ nhờ cơ chế phân giải ịa chỉ nào ó.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 IP Address MAC Address
Provides mapping between IP and MAC
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Hoạt ộng của ARP
 ARP ược thiết kế dựa trên ặc tính quảng bá trong mạng Ethernet.
 Một host có thể có ược ịa chỉ MAC của host ích trong cùng
mạng vật lý nhờ ARP khi nó chỉ biết ịa chỉ IP của ích ó.
 Địa chỉ IP có thể ược biên dịch thành ịa chỉ MAC thậm chí
cả khi có sự thay ổi xảy ra với các host trong mạng ó bởi
việc ánh xạ giữa ịa chỉ IP và MAC ược cập nhật một cách tự ộng. Page 66
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Hoạt ộng của ARP – ARP request
 Host A chỉ biết ịa chỉ IP của Host B. Page 67
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
 Host A sẽ phát quảng bá gói ARP request, ể yêu
cầu ịa chỉ MAC của Host B.
Hoạt ộng của ARP – ARP reply
 Tất cả các host trong mạng bao
gồm cả host B có thể nhận ược gói tin ARP request.
 Chỉ Host B mới trả lời gói ARP
request sau khi nhận ra rằng ích của gói này chính là mình
 Host B sau ó gửi gói ARP reply mang
thông tin ịa chỉ MAC tới Host A. Page 68
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
 Sau khi nhận ược gói ARP reply từ
Host B, Host A ã có thể liên lạc với Host B qua ịa chỉ MAC ó. Page 69
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Giao thức RARP Tiêu ề gói IPv6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 32 bits Version Traffic Class Flow Label Payload Length Next Header Hop Limit Source Address Destination Address Page 63
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Địa chỉ IPv6
 Địa chỉ gồm 128-bit có thể viết dưới dạng  X:X:X:X:X:X:X:X
 Được chia thành 8 nhóm.
 Mỗi nhóm có 16 bit, ược thể hiện bằng 4 số hệ hexa  Ví dụ:
2031:0000:130F:0000:0000:09C0:876A:130B Preceeding ‘0’ Omitted 2031:0:130F:0:0:9C0:876A:130B two or multiple zeros replaced by "::" 2031:0:130F::9C0:876A:130B
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Page 64
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN 65
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức ịnh tuyến RIP Giao thức ịnh tuyến 
RIP: Routing Information Protocol 
OSPF: Open Shortest Path First  BGP: Border Gateway Protocol
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức ịnh tuyến RIP
Là một trong các giao thức ịnh tuyến
ược phát triển ầu tiên (ngay khi
TCP/IP ra ời).
RIP là một giao thức ịnh tuyến vector
khoảng cách ược sử dụng bên trong hệ tự trị.

RIP là giao thức khá ơn giản, nó sử dụng
giải thuật Bellman-Ford ể tính toán bảng ịnh tuyến.

Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức ịnh tuyến RIP
3 nguyên tắc hoạt ộng của RIP:
Chia sẻ hiểu biết về toàn bộ hệ tự trị 
Chỉ chia sẻ với hàng xóm 
Chia sẻ tại các khoảng thời gian ều ặn
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức ịnh tuyến RIP
Bảng ịnh tuyến RIP: Đích Số chặng Chặng tiếp theo Thông tin khác 163.5.0.0 7 172.6.23.4 197.5.13.0 5 176.3.6.17 189.45.0.0 4 200.5.1.6 115.0.0.0 6 131.4.7.19
Giao thức ịnh tuyến RIP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức ịnh tuyến RIP
Giải thuật cập nhật bảng ịnh tuyến RIP:
Cộng 1 vào số bước nhảy tiếp theo cho mỗi ích ược quảng cáo
Lặp lại các bước tiếp theo cho mỗi ích ược quảng cáo: 
Nếu ích không có trong bảng ịnh tuyến 
Thêm thông tin ược quảng cáo vào bảng ịnh tuyến  Trái lại 
Nếu bước nhảy tiếp theo giống nhau 
Thay thế mục trong bảng bằng mục ược quảng cáo  Trái lại 
Nếu số bước nhảy ược quảng cáo nhỏ hơn số bước nhảy trong bảng: Thay
thế mục trong bảng bằng mục ược quảng cáo Trái lại: Không làm gì cả
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức ịnh tuyến OSPF
(Open Shortest Path First)
Hoạt ộng dựa trên kỹ thuật trạng thái liên kết 
Các bộ ịnh tuyến OSPF duy trì bức tranh chung về
mạng và trao ổi thông tin liên kết lúc khám phá ban
ầu hay khi có thay ổi về cấu hình mạng.  Ưu iểm:  Tốc ộ hội tụ nhanh 
Hỗ trợ mặt nạ mạng con chiều dài biến thiên (VLSM) 
Kích thước mạng: gần như khôngcó giới hạn về khoảng cáchvàphù hợp với mạng cỡ vừa và cỡ lớn 
Sử dụng băng thông hiệu quả 
Chọn ường i dựa trên băng thông
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
 Nhóm thành viên: OSPF sử dụng khái niệm “vùng” (area) và cho phép phân oạn hiệu
quả một mạng thành nhiều vùng
Giao thức ịnh tuyến OSPF  Một số thuật ngữ  Liênkết(Link)
 Trạngtháiliênkết(Linkstate)
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889  Cơsởdữliệutôpô  Vùng(Area) Liên kết ( link)  Giá(Cost) Trạng thái liên kết  Bảng ịnhtuyến ( link-stat)e
 Cơsởdữliệugầnkề Giao thức ịnh Cơ sở dữ Cơ sở dữ Bảng ịnh tuyến OSPF liệu gần kề liệu tôpô tuyến
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Loại gói Miêu tảCác trạng
thái OSPF và Loại 1 – Hello
Thiết lập và duy trì thông tin gần kề các loại gói với hàng xóm. OSPF Loại 2 – Database
Miêu tả nội dung của cơ sở dữ liệu 
trạng thái liên kết trên một OSPF bộ Down Description Packet (DBD) ịnh tuyến.  Init Loại 3 –
Yêu cầu một phần thông tin cụ thể  Request Two-way (LSR)
của cơ sở dữ liệu trạng thái liên kết.  ExStart  Exchange Loại 4 – Link State
Truyền tải các LSA (Link State  Loading Update (LSU)
Advertisement) tới hàng xóm.  Full Adjacency Loại 5 – (LSAck)
Xác nhận việc nhận LSA. Giao Acknowledgement
thức ịnh tuyến OSPF
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Đatruynhập: Khôngthểdựoántrướccóbaonhiêubộ
Hoạt ộng của
thểịnhtuyếnkếtrấtlớn
nốivớichúngvàsốlượngbộịnhtuyếncó OSPF
Thiết lập mối quan hệ gần kềBầu DR và BDR (nếu cần)  Các kiểu mạng OSPF  atruynhậpquảngbá 
atruynhậpkhôngquảngbá(NBMA)  iểm-iểm
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889  Khám phá tuyến
Chọn tuyến tối ưu
Duy trì bảng ịnh tuyến Giao thức BGP: sự cần thiết
 BGP là một giao thức khá phức tạp ược dùng nhiều
trên Internet và trong các công ty a quốc gia. Mục ích
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
chính của BGP là kết nối các mạng rất lớn hoặc các Autonomous-System.
 Các công ty lớn có thể dùng BGP như là một kết nối
giữa các mạng ở các quốc gia khác nhau.
 Mục ích của các giao thức ngoại như BGP là không chỉ
tìm ra một ường i về một mạng nào ó mà còn cho
phép người quản trị tìm ra các AS của các network. BGP
 BGP là giao thức ịnh tuyến ược sử dụng ể truyền thông tin ịnh tuyến giữa các AS
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
 Khi BGP chạy bên trong một hệ tự trị (AS), nó ược gọi là
BGP trong – internal BGP (iBGP).
 Khi BGP chạy giữa các AS, nó ược gọi là BGP ngoài – external BGP (eBGP)
 Là một loại giao thức ịnh tuyến vector khoảng cách giữa các
AS và tránh xảy ra lặp bằng cách sử dụng các thuộc tính cụ thể
 Sử dụng TCP cổng 179
 Hỗ trợ CIDR (Classless Inter-Domain Routing)
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)