Slide bài giảng môn Kỹ thuật thi công nội dung chương 9: Công tác thi công lắp ghép
Slide bài giảng môn Kỹ thuật thi công nội dung chương 9: Công tác thi công lắp ghép của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kỹ thuật thi công
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36991220 Chương 9 CÔNG TÁC THI CÔNG LẮP GHÉP lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung
Chương này giới thiệu những vấn đề sau: 1. Khái niệm cơ bản
2. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
3. Chọn cần trục trong thi công lắp ghép
4. Lắp ghép các cấu kiện bê tông cốt thép
5. Lắp ghép các cấu kiện bằng thép lOMoARcPSD| 36991220
1. Khái niệm cơ bản 1.1. Khái niệm
Là phương pháp trong ó các kết cấu ược chế tạo tại
nhà máy và ược lắp dựng bằng các phương tiện cơ giới tại công trường.
Giải pháp thiết kế và thi công công trình lắp ghép phải
ược tiến hành song song.
Thi công lắp ghép ược ứng dụng rộng rãi trong ngành
xây dựng: công nghiệp, dân dụng, cầu ường, hầm…
1. Khái niệm cơ bản 1.2. Ưu iểm lOMoARcPSD| 36991220
Độ chính xác và chất lượng cao
Năng suất lao ộng cao vì giảm bớt lao ộng có mặt tại công trường
Có thể giảm bớt một phần hoặc toàn bộ khối lượng thi
công cốp pha và cốt thép tại công trường Thời gian ược rút ngắn áng kể Hạ giá thành thi công.
1. Khái niệm cơ bản 1.3. Nhược iểm Vốn ầu tư ban ầu lớn lOMoARcPSD| 36991220
Phải có cơ sở hạ tầng ảm bảo mà không phải nền kinh
tế nào cũng thõa mãn ược
Khối lượng vận chuyển lớn và cồng kềnh
Cần các thiết bị chuyên dụng loại lớn phục vụ tại công trường
Đòi hỏi trình ộ thi công và quản lý cao
Tính toàn khối của công trình kém lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu
Dây thừng: Được sử dụng trong các ộng tác phụ như
kéo ngang vật ang treo, nâng vật nhẹ bằng puli hay tời tay. lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu
Dây cáp: Dùng ể làm dây cẩu, dây neo hay giằng, và
dây treo. Dây cáp có dạng bó sợi bằng thép mềm, có thể cuộn lại ược. lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Dây cáp: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Dây cáp: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Dây cáp: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu
Sức chịu kéo tính toán: Trong ó:
S: sức chịu kéo cho phép R: lực làm ứt cáp K: hệ số an toàn lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Hệ số an toàn (K): K Trườ ng hợp 3,5 Dây neo, giằng 4,5 Ròng rọc kéo tay 5,0 Ròng rọc kéo máy 6,0
Dây cẩu vật nặng trên 50T, có móc cầu 8,0 Dây cẩu bị uốn cong lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu
Trường hợp không có số liệu tính toán thì có thể chọn dây cáp như sau: Trọng lượng vật Đường kính dây cẩu (tấn) cáp (mm) < 5 15 5-15 20 15-30 26 30-60 30 lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu
Các lưu ý khi sử dụng cáp:
Thường xuyên bôi trơn dầu mỡ ể chống rỉ và giảm ma
sát bào mòn trong và ngoài dây cáp
Không dùng cáp khi trong một bước bện, số sợi cáp bi ứt chiếm 10%.
Đường kính trống cuộn cáp phải ≥ 16 lần ường kính cáp.
Khi cắt cáp, phải cột trước mới ược cắt ể cáp không bị bung. lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu
Các lưu ý khi sử dụng cáp:
Không ược ể dây cáp chà sát vào công trình, nhất là cạnh của kết cấu.
Không ể dây cáp bị uốn gãy hay è bẹp.
Các nhánh dây cáp khi làm việc không ược cọ sát vào nhau.
Không ược ể dây cáp chạm vào dây iện hàn.
Dây cáp cần phải ược kiểm tra ịnh kỳ trong suốt quá trình sử dụng. lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Dây cẩu:
o Được gia công xoắn dùng ể treo buộc các kết
cấu nhanh chóng, tiện nghi và an toàn.
o Thường ược làm bằng dây cáp mềm có ường kính ≥ 30mm. o Có hai loại dây cẩu:
Dây cẩu kép: là một vòng dây kín với oạn nối
≥ 40d (d là ường kính dây cáp)
Dây cẩu ơn: oạn dây cáp ược trang bị móc
cẩu hoặc vòng quai ở hai ầu. lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Dây cẩu: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Móc cẩu:
o Đầu dây cẩu thường có móc cẩu ể nối dây cáp vào quai treo nhanh chóng.
o Móc cẩu có các loại sau: Móc cẩu hở
Móc cẩu hở có nắp an toàn Móc cẩu kín lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.1. Dây cáp và dây cẩu Móc cẩu: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.2. Tính toán dây cẩu
Tùy theo kích thước và trọng lượng vật cần cẩu, người
dùng số lượng dây cáp thích hợp.
Lực căng trong mỗi nhánh dây cẩu phụ thuộc vào: (1)
góc dốc của dây so với mặt phẳng nằm ngang, và (2) chiều dài dây.
Góc dốc càng lớn khi cẩu lực căng càng nhỏ, và ngược lại.
Hạn chế cẩu vật lệch tâm (do khác nhau về chiều dài mỗi dây) lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.2. Tính toán dây cẩu Ví dụ: khi treo vật bằng 4 dây cẩu ơn lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.2. Tính toán dây cẩu
Khi vật nằm ngang, lực căng S trong mỗi dây ược xác ịnh như sau: Trong ó:
P: trọng lượng vật treo m: số nhánh dây cẩu
α: gốc dốc của nhánh dây so với ường thẳng ứng lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 2.3. Pu-li
Là thiết bị treo trục ơn giản nhất gồm một hay nhiều bánh xe. 1-quai treo 2-thanh kéo 3-bulong liên kết 4-má pu-li 5-móc cẩu 6-bánh xe 7-trục pu-li 8-ống văng ngang 9-Trục treo lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 2.4. Ròng cọc
Là thiết bị treo gồm hai pu-li nối với nhau bằng dây cáp,
pu-li trên bất ộng và pu-li dưới di ộng. lOMoARcPSD| 36991220 1- òn treo 2-giá treo pu-li cẩu 3-giá treo pu-li cân ối 4-dây cáp ra tời
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.5. Tời và neo cố ịnh tời
Tời là một trống cuốn dây tạo lực kéo Tời ược dùng ể:
o Bốc dỡ và lôi kéo cấu kiện lOMoARcPSD| 36991220
o Kéo căng và iều chỉnh các dây giằng, dây neo o
Di chuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng Tời có hai loại:
o Tời tay: 0.5 ~ 10 tấn o Tời iện: 0.5 ~ 50 tấn lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.5. Tời và neo cố ịnh tời Tời tay Tời iện lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.5. Tời và neo cố ịnh tời
Tời ược neo cố ịnh bằng cách:
o Cố ịnh tời vào cột, dầm hay chân tường gạch khi ặt tời trong nhà
o Cố ịnh tời bằng hố thế
o Cố ịnh tời bằng cọc và tải trọng chống lật lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.5. Tời và neo cố ịnh tời Cố ịnh tời vào cột, dầm hay chân tường gạch khi ặt tời trong nhà lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.5. Tời và neo cố ịnh tời Cố ị ờ ằ ố ế nh t i b ng h th
Cố ịnh tời bằng cọc và ối trọng lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.6. Xe cẩu, cần trục lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.7. Một số hình ảnh cẩu lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.7. Một số hình ảnh cẩu lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.7. Một số hình ảnh cẩu lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.7. Một số hình ảnh cẩu lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt
2.7. Một số hình ảnh cẩu lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.1. Căn cứ ể chọn cần trục
Hình dáng, kích thước và trọng lượng (T) cấu kiện Các thiết bị treo buộc Sức trục (Q)
Chiều cao cần ặt cấu kiện H (m)
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ ồ di chuyển
Điều kiện mặt bằng, các vật cản phía trước lOMoARcPSD| 36991220
Thời gian yêu cầu hoàn thành
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.2. Biểu ồ tính năng làm việc lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
a) Khi di chuyển cấu kiện lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
a) Khi di chuyển cấu kiện
Chiều cao nâng móc cẩu (Hm):
Hm = h1 + h2 + h3 Trong ó: h1 – oạn chiều cao
nâng cấu kiện hơn cao trình
ứng máy (0.5~1.0m) h2 – chiều cao của
cấu kiện lắp ghép h3 – chiều cao của thiết bị treo buộc lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
a) Khi di chuyển cấu kiện
Chiều cao từ cao trình ứng máy ến ầu cần (H): H = Hm + h4
Trong ó: h4 – oạn pu-li, ròng rọc và móc cẩu, thông thường khoảng 1,5m
Trọng lượng Q của vật cẩu ược xác ịnh: Q = Qck + qtb Trong ó: lOMoARcPSD| 36991220
Qck – trọng lượng cấu kiện lắp ghép qtb –
trọng lượng các thiết bị và dây treo buộc
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
a) Khi di chuyển cấu kiện Chiều dài tay cần: Trong ó:
hcr – khoảng cách từ khớp quay tay cần ến cao lOMoARcPSD| 36991220
trình ứng máy (1,5-1,7m) α – góc nâng lớn nhất mà
tay cần có thể thực hiện ược (70-750)
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
a) Khi di chuyển cấu kiện
Tầm với của cần trục: R = Lcosα + r Trong ó:
r – khoảng cách từ khớp quay tay cần ến trục
quay của cần trục (1.0-1.5m) lOMoARcPSD| 36991220
Lưu ý: khi tính toán sức trục của cẩu và dây cáp cần xét
thêm hệ số ộng do cẩu di chuyển trên mặt ất lồi lõm, gồ ghề.
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
b) Khi ặt cấu kiện lên cao lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.3. Cách chọn cần trục tự hành
b) Khi ặt cấu kiện lên cao lOMoARcPSD| 36991220
Chiều cao nâng móc cẩu (Hm): Hm = HL + h1 + h2 + h3 Trong ó:
HL – chiều cao cần ặt cấu kiện
Lưu ý: Khi chọn chiều dài tay cần, cần ảm bảo khoảng
cách an toàn ể tay cần không chạm vào công trình từ 1.0-1.5m. lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép
Các thông số cẩu lắp: o R: ộ với (bán kính) cần thiết
o H: ộ cao nâng vật o Q: sức cẩu lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép
Các nhân tố ảnh hưởng:
o Hình dạng, kích thước công trình o Độ to cao,
trọng lượng và vị trí các kết cấu cần lắp ghép
o Mức ộ chật hẹp của mặt bằng o Khả năng
chuyên chở và cung cấp iện/ nhiên liệu của công
trường o Độ dốc mặt ất tại công trường lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép
Đối với cần trục tháp:
o Tốn công và thời gian ể dựng lắp, tháo dỡ, di
chuyển ịa iểm, làm ường và mắc iện o Cao và bao quát rộng
o Thường dùng ể thi công nhà nhiều tầng và công trình cao.
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép
Đối với cần trục tháp: lOMoARcPSD| 36991220
Sử dụng cần trục tháp ể thi công nhà nhiều tầng lắp ghép 3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 3.4. Cách chọn cần trục lắp
ghép Đối với cần trục tháp: lOMoARcPSD| 36991220
Sử dụng cần trục tháp ể thi công nhà nhiều tầng toàn khối 3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép
Đối với cần trục tự hành: o Độ cơ ộng lớn; lOMoARcPSD| 36991220
o Có thể tiến sát vị trí cần lắp;
o Thường dùng ể thi công lắp ghép nhà công nghiệp một tầng;
o Lắp ghép ở các ịa iểm phân tán với khối lượng công tác nhỏ.
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép
Đối với cần trục tự hành: lOMoARcPSD| 36991220 Cần trục thi công lắp ghép cột nhà công nghiệp