





















































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36991220   Chương 9 CÔNG TÁC  THI CÔNG LẮP GHÉP        lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung 
Chương này giới thiệu những vấn đề sau:  1. Khái niệm cơ bản 
2. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện 
3. Chọn cần trục trong thi công lắp ghép 
4. Lắp ghép các cấu kiện bê tông cốt thép 
5. Lắp ghép các cấu kiện bằng thép      lOMoARcPSD| 36991220
1. Khái niệm cơ bản  1.1. Khái niệm   
Là phương pháp trong ó các kết cấu ược chế tạo tại 
nhà máy và ược lắp dựng bằng các phương tiện cơ  giới tại công trường.   
Giải pháp thiết kế và thi công công trình lắp ghép phải 
ược tiến hành song song.   
Thi công lắp ghép ược ứng dụng rộng rãi trong ngành 
xây dựng: công nghiệp, dân dụng, cầu ường, hầm… 
1. Khái niệm cơ bản  1.2. Ưu iểm      lOMoARcPSD| 36991220  
Độ chính xác và chất lượng cao   
Năng suất lao ộng cao vì giảm bớt lao ộng có mặt tại  công trường   
Có thể giảm bớt một phần hoặc toàn bộ khối lượng thi 
công cốp pha và cốt thép tại công trường Thời gian  ược rút ngắn áng kể    Hạ giá thành thi công. 
1. Khái niệm cơ bản  1.3. Nhược iểm    Vốn ầu tư ban ầu lớn      lOMoARcPSD| 36991220  
Phải có cơ sở hạ tầng ảm bảo mà không phải nền kinh 
tế nào cũng thõa mãn ược   
Khối lượng vận chuyển lớn và cồng kềnh   
Cần các thiết bị chuyên dụng loại lớn phục vụ tại công  trường   
Đòi hỏi trình ộ thi công và quản lý cao   
Tính toàn khối của công trình kém      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu 
 Dây thừng: Được sử dụng trong các ộng tác phụ như 
kéo ngang vật ang treo, nâng vật nhẹ bằng puli hay tời  tay.        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu 
Dây cáp: Dùng ể làm dây cẩu, dây neo hay giằng, và 
dây treo. Dây cáp có dạng bó sợi bằng thép mềm, có  thể cuộn lại ược.        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Dây cáp:        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Dây cáp:        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Dây cáp:        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu 
 Sức chịu kéo tính toán:    Trong ó: 
S: sức chịu kéo cho phép  R: lực làm ứt cáp  K: hệ số an toàn      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu  Hệ số an toàn (K):  K Trườ   ng hợp  3,5 Dây neo, giằng    4,5 Ròng rọc kéo tay    5,0 Ròng rọc kéo máy    6,0 
Dây cẩu vật nặng trên 50T, có  móc cầu  8,0 Dây cẩu bị uốn cong        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu 
 Trường hợp không có số liệu tính toán thì có thể chọn  dây cáp như sau:  Trọng lượng vật  Đường kính dây  cẩu (tấn)  cáp (mm)  < 5  15  5-15  20  15-30  26  30-60  30      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu 
Các lưu ý khi sử dụng cáp:   
Thường xuyên bôi trơn dầu mỡ ể chống rỉ và giảm ma 
sát bào mòn trong và ngoài dây cáp   
Không dùng cáp khi trong một bước bện, số sợi cáp bi  ứt chiếm 10%.   
Đường kính trống cuộn cáp phải ≥ 16 lần ường kính  cáp.   
Khi cắt cáp, phải cột trước mới ược cắt ể cáp không bị  bung.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu 
Các lưu ý khi sử dụng cáp:   
Không ược ể dây cáp chà sát vào công trình, nhất là  cạnh của kết cấu.   
Không ể dây cáp bị uốn gãy hay è bẹp.   
Các nhánh dây cáp khi làm việc không ược cọ sát vào  nhau.   
Không ược ể dây cáp chạm vào dây iện hàn.   
Dây cáp cần phải ược kiểm tra ịnh kỳ trong suốt quá  trình sử dụng.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Dây cẩu: 
o Được gia công xoắn dùng ể treo buộc các kết 
cấu nhanh chóng, tiện nghi và an toàn. 
o Thường ược làm bằng dây cáp mềm có ường  kính ≥ 30mm.  o Có hai loại dây cẩu: 
 Dây cẩu kép: là một vòng dây kín với oạn nối 
≥ 40d (d là ường kính dây cáp) 
 Dây cẩu ơn: oạn dây cáp ược trang bị móc 
cẩu hoặc vòng quai ở hai ầu.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Dây cẩu:        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Móc cẩu: 
o Đầu dây cẩu thường có móc cẩu ể nối dây cáp  vào quai treo nhanh chóng. 
o Móc cẩu có các loại sau:   Móc cẩu hở 
 Móc cẩu hở có nắp an toàn   Móc cẩu kín      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.1. Dây cáp và dây cẩu   Móc cẩu:        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.2. Tính toán dây cẩu   
Tùy theo kích thước và trọng lượng vật cần cẩu, người 
dùng số lượng dây cáp thích hợp.   
Lực căng trong mỗi nhánh dây cẩu phụ thuộc vào: (1) 
góc dốc của dây so với mặt phẳng nằm ngang, và (2)  chiều dài dây.   
Góc dốc càng lớn khi cẩu lực căng càng nhỏ, và  ngược lại.   
Hạn chế cẩu vật lệch tâm (do khác nhau về chiều dài  mỗi dây)      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.2. Tính toán dây cẩu  Ví dụ: khi treo vật  bằng 4 dây cẩu  ơn      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.2. Tính toán dây cẩu 
 Khi vật nằm ngang, lực căng S trong mỗi dây ược xác  ịnh như sau:    Trong ó: 
P: trọng lượng vật treo  m: số nhánh dây cẩu 
α: gốc dốc của nhánh dây so với ường thẳng  ứng      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt  2.3. Pu-li 
 Là thiết bị treo trục ơn giản nhất gồm một hay nhiều  bánh xe.  1-quai treo  2-thanh kéo  3-bulong liên kết  4-má pu-li  5-móc cẩu  6-bánh xe  7-trục pu-li 8-ống  văng  ngang  9-Trục treo      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt  2.4. Ròng cọc 
 Là thiết bị treo gồm hai pu-li nối với nhau bằng dây cáp, 
pu-li trên bất ộng và pu-li dưới di ộng.      lOMoARcPSD| 36991220 1- òn treo  2-giá treo pu-li cẩu  3-giá treo pu-li cân ối  4-dây cáp ra tời 
2. Các thiết bị treo  buộc và lắp ặt 
2.5. Tời và neo cố ịnh tời 
 Tời là một trống cuốn  dây tạo lực kéo  Tời ược  dùng ể: 
o Bốc dỡ và lôi kéo cấu kiện      lOMoARcPSD| 36991220
o Kéo căng và iều chỉnh các dây giằng, dây neo o 
Di chuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng   Tời có hai loại: 
o Tời tay: 0.5 ~ 10 tấn o Tời iện: 0.5 ~ 50 tấn      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.5. Tời và neo cố ịnh tời      Tời tay  Tời iện      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.5. Tời và neo cố ịnh tời  
Tời ược neo cố ịnh bằng cách: 
o Cố ịnh tời vào cột, dầm hay chân tường gạch khi  ặt tời trong nhà 
o Cố ịnh tời bằng hố thế 
o Cố ịnh tời bằng cọc và tải trọng chống lật      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.5. Tời và neo cố ịnh tời  Cố ịnh tời vào  cột, dầm hay  chân tường  gạch khi ặt tời  trong nhà      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.5. Tời và neo cố ịnh tời  Cố ị ờ ằ ố ế    nh t i b ng h th   
Cố ịnh tời bằng cọc và ối trọng      lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.6. Xe cẩu, cần trục        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.7. Một số hình ảnh cẩu        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.7. Một số hình ảnh cẩu        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.7. Một số hình ảnh cẩu        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.7. Một số hình ảnh cẩu        lOMoARcPSD| 36991220
2. Các thiết bị treo buộc và lắp ặt 
2.7. Một số hình ảnh cẩu        lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.1. Căn cứ ể chọn cần trục   
Hình dáng, kích thước và trọng lượng (T) cấu kiện    Các thiết bị treo buộc    Sức trục (Q)   
Chiều cao cần ặt cấu kiện H (m)   
Độ với của cần trục R (m)   
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)    Sơ ồ di chuyển   
Điều kiện mặt bằng, các vật cản phía trước      lOMoARcPSD| 36991220  
Thời gian yêu cầu hoàn thành 
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.2. Biểu ồ tính năng làm việc        lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
a) Khi di chuyển cấu kiện        lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
a) Khi di chuyển cấu kiện 
 Chiều cao nâng móc cẩu (Hm): 
Hm = h1 + h2 + h3 Trong ó: h1 – oạn chiều cao 
nâng cấu kiện hơn cao trình 
ứng máy (0.5~1.0m) h2 – chiều cao của 
cấu kiện lắp ghép h3 – chiều cao của  thiết bị treo buộc      lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
a) Khi di chuyển cấu kiện   
Chiều cao từ cao trình ứng máy ến ầu cần (H):  H = Hm + h4 
Trong ó: h4 – oạn pu-li, ròng rọc và móc cẩu, thông  thường khoảng 1,5m   
Trọng lượng Q của vật cẩu ược xác ịnh:  Q = Qck + qtb  Trong ó:      lOMoARcPSD| 36991220
Qck – trọng lượng cấu kiện lắp ghép qtb – 
trọng lượng các thiết bị và dây treo buộc 
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
a) Khi di chuyển cấu kiện   Chiều dài tay cần:    Trong ó:   
hcr – khoảng cách từ khớp quay tay cần ến  cao      lOMoARcPSD| 36991220
trình ứng máy (1,5-1,7m) α – góc nâng lớn nhất mà 
tay cần có thể thực hiện ược (70-750) 
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
a) Khi di chuyển cấu kiện  
Tầm với của cần trục:  R = Lcosα + r  Trong ó:   
r – khoảng cách từ khớp quay tay cần ến  trục 
quay của cần trục (1.0-1.5m)      lOMoARcPSD| 36991220
Lưu ý: khi tính toán sức trục của cẩu và dây cáp cần xét 
thêm hệ số ộng do cẩu di chuyển trên mặt ất lồi lõm, gồ  ghề. 
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
b) Khi ặt cấu kiện lên cao      lOMoARcPSD| 36991220  
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.3. Cách chọn cần trục tự hành 
b) Khi ặt cấu kiện lên cao      lOMoARcPSD| 36991220
 Chiều cao nâng móc cẩu (Hm):  Hm = HL + h1 + h2 + h3 Trong  ó: 
HL – chiều cao cần ặt cấu kiện 
Lưu ý: Khi chọn chiều dài tay cần, cần ảm bảo khoảng 
cách an toàn ể tay cần không chạm vào công trình từ  1.0-1.5m.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép        lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép  
Các thông số cẩu lắp: o R: ộ với (bán kính) cần thiết 
o H: ộ cao nâng vật o Q: sức cẩu       lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép 
 Các nhân tố ảnh hưởng: 
o Hình dạng, kích thước công trình o Độ to cao, 
trọng lượng và vị trí các kết cấu cần lắp ghép 
o Mức ộ chật hẹp của mặt bằng o Khả năng 
chuyên chở và cung cấp iện/ nhiên liệu của công 
trường o Độ dốc mặt ất tại công trường      lOMoARcPSD| 36991220
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép 
 Đối với cần trục tháp: 
o Tốn công và thời gian ể dựng lắp, tháo dỡ, di 
chuyển ịa iểm, làm ường và mắc iện o Cao và  bao quát rộng 
o Thường dùng ể thi công nhà nhiều tầng và  công trình cao. 
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép 
 Đối với cần trục tháp:      lOMoARcPSD| 36991220
Sử dụng cần trục tháp ể  thi công nhà nhiều tầng  lắp ghép  3.  Chọn cần trục  thi  công lắp ghép  3.4. Cách  chọn  cần trục  lắp 
ghép  Đối với cần trục tháp:      lOMoARcPSD| 36991220
Sử dụng cần trục tháp ể  thi công nhà nhiều tầng  toàn khối  3.  Chọn cần trục  thi  công lắp ghép  3.4.  Cách  chọn  cần  trục  lắp  ghép 
 Đối với cần trục tự hành:  o Độ cơ ộng lớn;      lOMoARcPSD| 36991220
o Có thể tiến sát vị trí cần lắp; 
o Thường dùng ể thi công lắp ghép nhà công  nghiệp một tầng; 
o Lắp ghép ở các ịa iểm phân tán với khối lượng  công tác nhỏ. 
3. Chọn cần trục thi công lắp ghép 
3.4. Cách chọn cần trục lắp ghép 
 Đối với cần trục tự hành:      lOMoARcPSD| 36991220 Cần trục thi công lắp  ghép cột nhà công  nghiệp    
