Smart World Workbook 7 Unit 8 Lesson 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải Smart World Workbook 7 Unit 8 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Smart World Workbook 7 Unit 8 Lesson 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải Smart World Workbook 7 Unit 8 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

94 47 lượt tải Tải xuống
Smart World Workbook 7 Unit 8 Lesson 1
New Words
a. Unscramble the letters to make words and phrases
(Sp xếp li các ch i để to các t và cm t)
Gi ý đáp án
1. hot - air balloon
2. eating
competition
3. bonfire
4. lantern
5. sulpture
6. race
7. (water) fight
b. Complete the crossword with the words and phrases from Task a
(Hoàn thành ô ch vi các t và cm t Bài a)
Gi ý đáp án
1. eating
competition
2. hot - air balloon
3. lantern
4. sculpture
5. bonfire
6. race
7. water fight
Li gii chi tiết
1. In this event, whoever can eat the most is the winner. - eating competition
(Trong trưng hợp này, ai ăn được nhiu nhất là người chiến thng. - cuc thi ăn)
2. People can ride in this large balloon. - hot-air balloon
(Mi ngưi có th đi trong quả bóng ln này. - kinh khí cu)
3. a lamp or candle inside a paper case - lantern
(mt ngọn đèn hoặc ngn nến bên trong hp giy - lòng đèn)
4. a piece of art made from shaping clay, wood, etc. - sculpture
(mt tác phm ngh thut to hình t đất sét, g,... - điêu khắc)
5. a big outdoor fire - bonfire
(một đám cháy lớn ngoài tri - la tri)
6. People try to win this by being the fastest. - race
(Mi ngưi c gng giành được điu này bng cách nhanh nht. - cuc đua)
7. This is when people throw water at each other for fun. - water fight
(Đây là lúc ném nước vào nhau cho vui. - chọi nưc)
Reading
a. Read the article and choose the best title
c bài viết và chọn tiêu đề đúng)
Gi ý đáp án
2. The New Year Holiday in Thailand.
b. Now, read and answer the questions
(Bây giờ, hãy đọc và tr li các câu hi)
Gi ý đáp án
1. April
2. Songkran
3. Their relatives
4. Have big water fights.
5. Five days.
Grammar
Fill in the blanks using the Present Simple or the Future Simple
(Đin vào ch trng s dng Thì Hin tại đơn hoặc thì Tương lai đơn)
Gi ý đáp án
1. will begin
2. happens
3. won’t be
4. celebrate
5. will finish
Writing
What will you do for the next national holiday? Write three sentences
(Bn s làm điều gì cho l hi quc gia sp ti? Viết ba câu)
Gi ý đáp án
I will go to Nha Trang for three days.
I will go with my family.
I will go snorkelling and eat seafood.
| 1/5

Preview text:

Smart World Workbook 7 Unit 8 Lesson 1 New Words
a. Unscramble the letters to make words and phrases
(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo các từ và cụm từ) Gợi ý đáp án 1. hot - air balloon 2. eating 3. bonfire 4. lantern competition 5. sulpture 6. race 7. (water) fight
b. Complete the crossword with the words and phrases from Task a
(Hoàn thành ô chữ với các từ và cụm từ ở Bài a) Gợi ý đáp án 1. eating 2. hot - air balloon 3. lantern 4. sculpture competition 5. bonfire 6. race 7. water fight
Lời giải chi tiết
1. In this event, whoever can eat the most is the winner. - eating competition
(Trong trường hợp này, ai ăn được nhiều nhất là người chiến thắng. - cuộc thi ăn)
2. People can ride in this large balloon. - hot-air balloon
(Mọi người có thể đi trong quả bóng lớn này. - kinh khí cầu)
3. a lamp or candle inside a paper case - lantern
(một ngọn đèn hoặc ngọn nến bên trong hộp giấy - lòng đèn)
4. a piece of art made from shaping clay, wood, etc. - sculpture
(một tác phẩm nghệ thuật tạo hình từ đất sét, gỗ,... - điêu khắc)
5. a big outdoor fire - bonfire
(một đám cháy lớn ngoài trời - lửa trại)
6. People try to win this by being the fastest. - race
(Mọi người cố gắng giành được điều này bằng cách nhanh nhất. - cuộc đua)
7. This is when people throw water at each other for fun. - water fight
(Đây là lúc ném nước vào nhau cho vui. - chọi nước) Reading
a. Read the article and choose the best title
(Đọc bài viết và chọn tiêu đề đúng) Gợi ý đáp án
2. The New Year Holiday in Thailand.
b. Now, read and answer the questions
(Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi) Gợi ý đáp án 1. April 2. Songkran 3. Their relatives 4. Have big water fights. 5. Five days. Grammar
Fill in the blanks using the Present Simple or the Future Simple
(Điền vào chỗ trống sử dụng Thì Hiện tại đơn hoặc thì Tương lai đơn) Gợi ý đáp án 1. will begin 2. happens 3. won’t be 4. celebrate 5. will finish Writing
What will you do for the next national holiday? Write three sentences
(Bạn sẽ làm điều gì cho lễ hội quốc gia sắp tới? Viết ba câu) Gợi ý đáp án
I will go to Nha Trang for three days. I will go with my family.
I will go snorkelling and eat seafood.