Sơ đồ tham khảo về Tụ điều khiển điện trực tiếp

Sơ đồ tham khảo về Tụ điều khiển điện trực tiếp

YNDS-DQ2-JS2-
DESIGN
2022.10
VERIFIED
APPROVED
EXAMINED
CHECKED
DESIGNED
DRAWN
SECTION
SCALE
DATE
DRAWING NO.
TRACED
SECONDARY ELECTRICAL
COMPLETION
NO
KUNMING LVTIAN ELECTROMECHANICAL EQUIPMENT CO.LTD.
昆明律天机电设备有限公司
VIETNAM DASAR
HYDROPOWER STATION
Vương dịch
Vương dịch
22
SƠ ĐỒ 1
TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐIỀU TỐC
Tín hiệu đầu vào tương tự
Tăng độ mở
Công suất
P tổ máy
Programable parallel bus
Mô-đun
đầu vào
kỹ thuật
số
(DI)
Chế độ bằng tay
Giảm độ mở
Mô đun
đầu vào
tương tự
Độ mở cánh hướng
MODBUS
RS 485
CPU
(Central Processing Unit)
Màn hình cảm ứng HMI
Serial bus
Dừng khẩn cấp
MC đầu cực
đóng
Stop
COM
Start
Mô đun
đo lường
tần số
Tần số
MF
MÔ ĐUN
ĐẦU RA SỐ
Giám sát và
điều khiển từ xa
Phản hồi
Hệ thống chuyển đổi tín hiệu đầu ra
Xi Lanh Servomotor
Van điện từ mở
nhanh cánh hướng
Tần số đầu vào
Primary frequency
regulation input
KP
Vansố 5
Dừng khẩn cấp từ xa
Giải trừ dừng khẩn cấp từ xa
Primary frequency
regulation
Mô đun
nguồn
KER
KYC
KFDK
KFDG
KP
9 5
SA1
4Z 3Z
14 13
14 13
14 13
14 13
Mạch khuếch đại điều khiển
Điều tốc lỗi
X1
DC24V+
DC24V-
DC24V+
DC24V-
9
5
X2
KP
HL3
HL4
HL5
9
1
KP
SBM3
Locked
X1
X2
X1
X2
X1
X2
DC220V+
DC220V-
DC220V+
DC220V-
3Z
4Z
2Y
1Y
Dừng khẩn cấp tại chỗ
3Z
4Z
2Y
1Y
Giải trừ dừng khẩn cấp tại chỗ
Rơle mở rộng dừng khẩn cấp
Van số 7
KOU7
Bơm dầu số 1 chạy
Áp suất dầu bất thường
Mất nguồn điều khiển
Bơm dầu
Sự cố áp lực dầu ĐT thấp
12
8
KOU6
12
8
KM01
12
4
SA4
3Z2
4Z2
SA5
KOU5
12
8
Bơm dầu số 1 đk tự động
Van số 8
Van số 9
Van số 10
Van số 11
Van số 12
Van số 6
Chân chung
KOU8
Bơm dầu số 2 chạy
13
14
Bơm dầu số 2 đk tự động
3Z2
4Z2
KOU2
Lỗi bơm dầu số 1
12
8
KOU4
Lỗi bơm dầu số 2
12
8
Đèn báo Chốt séc vô Mở
Đèn báo Chốt séc vô đóng
Dự phòng
Chế độ ĐK cánh hướng bằng tay
Lỗi nguồn AC220V
4Z1
3Z1
12
4
Dự phòng
Dự phòng
Lỗi nguồn DC220V
Van dừng khẩn cấp tác động
Điều tốc lỗi
Đèn báo dừng khẩn cấp
Đèn báo giải trừ dừng khẩn cấp
Tín hiệu truyền
lên LCU tổ máy
Dự phòng
Đồng hồ hiển thị
tốc độ tổ máy
n%
+
-
Tốc độ
tổ máy
(mạch điện)
12
8
Primary frequency
regulation action
12
8
12
8
Mất nguồn ĐK
Van dừng khẩn cấp
Chân chung
Dự phòng
-KJTDC
KJTDC
12
4
12
4
KOU9
12 8
KOU10
12
8
Sự cố mức dầu hồi ĐT thấp
Mức dầu hồi ĐT quá cao
Tần số
Lưới
Tín hiệu đầu vào số
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Dự phòng
Lưu ý:
1. SA11 là tiếp điểm giải trừ dừng khẩn cấp,
SA12 là tiếp điểm dừng khẩn cấp từ xa;
2. S1 là tiếp điểm phản hồi vị trí dừng khẩn cấp;
3. KFDK là rơle đầu vào đóng phân đoạn ?
KFDG đầu ra đóng phân đoạn?
4. SA13 và SA14 là tiếp điểm dự phòng;
5. SA15 và SA16 là tiếp điểm dự phòng;
6. SA3 là nút dừng khẩn cấp tại chỗ,
SBM3 là nút giải trừ dừng khẩn cấp tại chỗ
7. KSDT, KSDB là rơle dự phòng.
Van điện từ đóng
nhanh cánh hướng
Mở Van tỷ lệ
Đóng van tỷ lệ
Dự phòng
Đồng hồ áp lực
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
| 1/1

Preview text:

lOMoARcPSD|25518217 Giám sát và Tín hiệu truyền + điều khiển từ xa Mô đun lên LCU tổ máy Tốc độ MODBUS Đồng hồ hiển thị RS 485 nguồn Chân chung n% tổ máy - tốc độ tổ máy (mạch điện) 4Z1 3Z1
Chế độ ĐK cánh hướng bằng tay DC24V+ Van điện từ mở Dự phòng nhanh cánh hướng Màn hình cảm ứng HMI Van điện từ đóng Dự phòng
Hệ thống chuyển đổi tín hiệu đầu ra nhanh cánh hướng Tần số MF Mô đun Mở Van tỷ lệ Lỗi nguồn AC220V 12 4 đo lường Đóng van tỷ lệ tần số 12 4 Lỗi nguồn DC220V MÔ ĐUN
Mạch khuếch đại điều khiển Tần số Lưới Serial bus ĐẦU RA SỐ KER DC24V- Phản hồi Điều tốc lỗi Xi Lanh Servomotor 12 8 Điều tốc lỗi Tần số đầu vào 14 13 Primary frequency KYC Primary frequency 14 13 regulation 12 8 regulation action COM KFDK Dự phòng 12 8
Van dừng khẩn cấp tác động Start 14 13 CPU KFDG Stop (Central Processing Unit) Dự phòng 14 13 KJTDC Mất nguồn ĐK MC đầu cực 12 4 Van dừng khẩn cấp đóng
Tín hiệu đầu vào tương tự -KJTDC Dừng khẩn cấp Mô-đun Độ mở cánh hướng Dự phòng 9 KP 5 Tăng độ mở đầu vào kỹ thuật Giảm độ mở Mô đun Chân chung số đầu vào Chế độ bằng tay KOU7 4Z SA1 Công suất 3Z (DI) tương tự 12 8 Bơm dầu số 1 chạy P tổ máy Tín hiệu đầu vào số Primary frequency Programable parallel bus KOU8 regulation input 13 14 Bơm dầu số 2 chạy KOU5 12 8 KOU6
Áp suất dầu bất thường 12 8 DC220V+ Vansố 5 DC220V- Lưu ý: Mất nguồn điều khiển KM01 Dừng khẩn cấp từ xa
1. SA11 là tiếp điểm giải trừ dừng khẩn cấp, DC220V+ 12 4 Bơm dầu DC220V- Van số 7
SA12 là tiếp điểm dừng khẩn cấp từ xa; Đồng hồ áp lực 3Z 4Z 2Y 1Y
Dừng khẩn cấp tại chỗ
2. S1 là tiếp điểm phản hồi vị trí dừng khẩn cấp;
Sự cố áp lực dầu ĐT thấp Dự phòng
3. KFDK là rơle đầu vào đóng phân đoạn ?
Giải trừ dừng khẩn cấp từ xa
KFDG đầu ra đóng phân đoạn? SA4 Van số 6 Van số 8
4. SA13 và SA14 là tiếp điểm dự phòng; 3Z2
Bơm dầu số 1 đk tự động 4Z2
Giải trừ dừng khẩn cấp tại chỗ Dự phòng
5. SA15 và SA16 là tiếp điểm dự phòng; SA5
6. SA3 là nút dừng khẩn cấp tại chỗ, 3Z2 4Z2
Bơm dầu số 2 đk tự động 3Z 4Z 2Y 1Y
Rơle mở rộng dừng khẩn cấp
SBM3 là nút giải trừ dừng khẩn cấp tại chỗ KP KOU2 Van số 9
7. KSDT, KSDB là rơle dự phòng. Lỗi bơm dầu số 1 12 8 Dự phòng KOU4 12 8 Lỗi bơm dầu số 2 Van số 10 Dự phòng KOU9 12 8
Sự cố mức dầu hồi ĐT thấp DC24V+ DC24V- Van số 11 KOU10 Dự phòng X1 X2 12 8 Mức dầu hồi ĐT quá cao HL5
Đèn báo Chốt séc vô Mở Locked Van số 12 Dự phòng X1 X2
Đèn báo Chốt séc vô đóng HL4
昆明律天机电设备有限公司
KUNMING LVTIAN ELECTROMECHANICAL EQUIPMENT CO.LTD. X1 X2 Đèn báo dừng khẩn cấp 5 9 APPROVED VIETNAM DASAR COMPLETION DESIGN HL3 KP HYDROPOWER STATION VERIFIED SECONDARY ELECTRICAL SECTION
Đèn báo giải trừ dừng khẩn cấp EXAMINED X1 X2 KP SƠ ĐỒ 1 1 9 SBM3 CHECKED TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN DESIGNED HỆ THỐNG ĐIỀU TỐC DRAWN SCALE NO DATE 2022.10 TRACED Vương dịch 22 Vương dịch DRAWING NO. YNDS-DQ2-JS2-
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)