Tài liệu Hướng dẫn sử dụng màn hình HMI tổ máy

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng màn hình HMI tổ máy

NHÀ MÁY THY ĐIỆN ĐẠ SAR
Tài liệu: Hướng dn s dng màn hình HMI t máy
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
NG DN MÀN HÌNH HMI TY
I. Gii thiu v màn hình HMI.
Màn hình hay còn gọi là HMI (Human Mechine Interface) đưc ng dng rt
nhiu trong công nghip. Màn hình gm nhiu chng loi vànhiu hãng
khác nhau. Mi hãng sn xut có mt s tính năng như b lp trình bng tay,
giám sát quá trình sn xut, truy cp các thông s, d liệu cài đặt,…
Ngoài các tính năng trên màn hình HMI còn có th cho nhiều tính năng khác
như đồ họa đểphng các thiết b trong quá trình sn xuất giúp người vn
hành các thiết bcái nhìn trực quan hơn về h thng sn xut, giúp h d
thao tác kim tra h thng nhanh và hiu qu hơn.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
II. ng dn s dng màn hình HMI t máy.
1. Màn hình bt đu:
(1): Ti màn hình bt đầu bn cn đăng nhập vào h thng.
Sau khi đăng nhập thành công:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
(2): Thanh nút nhấn để chuyn tiếp đến các màn hình.
(3): Bng s kin hin th các s c quang trng cn được khc phc, s
kin s mất khi được khc phc.
Bng s kin bao gm:
Group
ID
Starting
System
000xxx
0
LCU
100xxx
100000
Protection
200xxx
200000
Speed
300xxx
300000
Brake
400xxx
400000
Temperature
500xxx
500000
Governor
600xxx
600000
Excitation
700xxx
700000
Oil
800xxx
800000
Auxiliary
900xxx
900000
Explanation
ID
a
bc
x
x
x
System
Sub-
System
Event code
SER.(Severity): mức độ nghiêm trng ca s kin:
Verbose
Information
Warning
Error
Critical
DATETIME: thi gian xy ra s kin.
MESSAGE: tin nhn din t s c.
TAGNAME: tên.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
ADDR: địa ch.
REMEDY: bin pháp khc phc.
2. Màn hình HOME:
(1): tại đây ta có th thy các thông s vn hành hin ti như điều tc, kích
t, tốc độ và nhiệt độ ca t máy.
(2): Trng thái hoạt động ca t máy, thông s điện áp, dòng điện, tn s,
công sut P, Q.
3. Màn hình START/STOP:
Đây là giao diện chy và dng máy.
Có 4 trng thái chy máy:
1. Ready: trng thái máy dng sn sàng để chy.
2. Racing: máy chy không ti, không kích t.
3. No Load: máy chy không ti,kích t.
4. Load: máy chy mang ti.
Chiu khởi động t máy: 1 2 3 4
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
Chiu dng t máy: 4 3 2 1
(1): Trng thái hin ti ca t máy, đèn s sáng lên vi v trí tương ng.
Bên dưới mi trạng thái là điều kiện để chy trạng thái tương ng.
(2): Khu vực thao tác điều khin chy/dng máy:
- Trng thái v trí thao tác điu khin ,LOCAL: điều khin ti t, REMOTE:
điu khin phòng điều khin trung tâm.
- Khởi động (“START TO”) gồm các nút nhn theo trình t chy
“RACING” – “NO LOAD” “LOAD”.
- Dừng (“STOP TO”) gồm các nhn theo trình t dng
“NO LOAD” “RACING” – “STANDBY”.
- Nút “RESET UNIT” s xóa toàn b chu trình chy hay dng máy.
- Lưu ý cần đọc kxác nhận “YES”, “NO”, “CANCEL” khi thao tác lnh
điều khin .
(3): khu vực cài đt thông s P, Q mong mun:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
3 chế độ thao tác:
- MANUAL: thao tác các nút để tăng giảm P, Q.
- AUTO: h thng s t hiu chnh v thông s P, Q cài đặt
aP, aQ là thông s P, Q thc tế.
sP, sQ là thông s P, Q cài đt bởi người dùng.
La chn “SEND SETTING” sau khi thay đổi cài đt.
- 1 CYCLE : hoạt đông chương trình trong 1 chu k.
- Lưu ý cần đọc kxác nhận “YES”, “NO”, “CANCEL” khi thao tác lnh
(4): Các s cy ra trip my đột ngt. Nút “RESET ACCIDENT” đ reset
li s c.
(5): Các thông s hin ti ca h thống (điện áp, dòng đin, công suốt,…).
(6): Trình t các bước chy và dng máy. Bn có th nhn vào các bước
để xem thông tin cũng như reset khi gặp li.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
4. Màn hình PARAMETERS:
Màng hình này cho phép cài đặt thông s chu trình chy t máy.
- Bn có th cài đt li thông s trong khu vực ô khoanh đỏ bng cách nhn
vào, 1 bàn phím s hin lên.
- Ví d muốn thay đổi thi gian kiểm tra bước “Open Tech Valve” t
30000ms thành 20000ms bàn cn nhn vào ô
1 bàn phím s hiện lên để thay đổi thông s.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
- Sau đó cần nhn vào nút “WRITE UNIT SEQ CFG” đ áp dng thông s
mi
- Lưu ý cần đọc kxác nhận “YES”, “NO”, “CANCEL” khi thao tác lnh
- Trong quá trình chy hay dừng máy có c nào b lỗi chưa khắc phc
sm được nhưng bạn vn mun tiếp tc chu trình thì có th nhn vào
“SKIP” để b qua bước này.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
5. Màn hình PERIPHINAL:
Đây là màng hình hin th danh sách I/O ca t máy.
(1): 2 nút nhn la chn hin th tín hin đầu vào hay đầu ra.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
6. Màn hình SYSTEM:
Màn hình th hin thông s k thut ca phn cng h thng.
(1): nút nhn th hin thêm thông tin v đun.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
7. Màn hình EVENTS:
Màn hình này th hin toàn b s kin ca h thng.
(1): nút nhn chế độ xem s kin t nhất đến mi nht.
8. Màn hình HISTORY:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
Màn hình cho phép hin th lch s s kin theo ngày, tháng, năm.
(1): để tìm s kiện trong ngày, tháng, năm nào cn nhn vào các ô, 1 bàn
phím s hin lên cho phép nhp s liệu, sau đó nhấn vào “FIND SAMPLE”.
(2): la chn thi gian ly mu ri nhn “LOAD SAMPLE” để hin th .
9. Màn hình REPORT:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH K thut Công ngh TNV
Màn hình th hin báo cáo
(1): nút nhn chuyn các loi báo cáo
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD|25518217
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ĐẠ SAR
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng màn hình HMI tổ máy
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
HƯỚNG DẪN MÀN HÌNH HMI TỔ MÁY
I. Giới thiệu về màn hình HMI.
Màn hình hay còn gọi là HMI (Human Mechine Interface) được ứng dụng rất
nhiều trong công nghiệp. Màn hình gồm nhiều chủng loại và có nhiều hãng
khác nhau. Mỗi hãng sản xuất có một số tính năng như bộ lập trình bằng tay,
giám sát quá trình sản xuất, truy cập các thông số, dữ liệu cài đặt,…
Ngoài các tính năng trên màn hình HMI còn có thể cho nhiều tính năng khác
như đồ họa để mô phỏng các thiết bị trong quá trình sản xuất giúp người vận
hành các thiết bị có cái nhìn trực quan hơn về hệ thống sản xuất, giúp họ dễ
thao tác kiểm tra hệ thống nhanh và hiệu quả hơn.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
II. Hướng dẩn sử dụng màn hình HMI tổ máy.
1. Màn hình bắt đầu:
(1): Tại màn hình bắt đầu bạn cần đăng nhập vào hệ thống.
Sau khi đăng nhập thành công:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
(2): Thanh nút nhấn để chuyển tiếp đến các màn hình.
(3): Bảng sự kiện hiện thị các sự cố quang trọng cần được khắc phục, sự
kiện sẽ mất khi được khắc phục.
Bảng sự kiện bao gồm: Group ID Starting System 000xxx 0 LCU 100xxx 100000 Protection 200xxx 200000 Speed 300xxx 300000 Brake 400xxx 400000 Temperature 500xxx 500000 Governor 600xxx 600000 Excitation 700xxx 700000 Oil 800xxx 800000 Auxiliary 900xxx 900000 Explanation ID a bc x x x System Sub- Event code System
SER.(Severity): mức độ nghiêm trọng của sự kiện: Verbose Information Warning Error Critical
DATETIME: thời gian xảy ra sự kiện.
MESSAGE: tin nhắn diển tả sự cố. TAGNAME: tên.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV ADDR: địa chỉ.
REMEDY: biện pháp khắc phục.
2. Màn hình – HOME:
(1): tại đây ta có thể thấy các thông số vận hành hiện tại như điều tốc, kích
từ, tốc độ và nhiệt độ của tổ máy.
(2): Trạng thái hoạt động của tổ máy, thông số điện áp, dòng điện, tần số, công suất P, Q.
3. Màn hình – START/STOP:
Đây là giao diện chạy và dừng máy.
Có 4 trạng thái chạy máy:
• 1. Ready: trạng thái máy dừng sẵn sàng để chạy.
• 2. Racing: máy chạy không tải, không kích từ.
• 3. No Load: máy chạy không tải, có kích từ.
• 4. Load: máy chạy mang tải.
Chiều khởi động tổ máy: 1 – 2 – 3 – 4
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
Chiều dừng tổ máy: 4 – 3 – 2 – 1
(1): Trạng thái hiện tại của tổ máy, đèn sẽ sáng lên với vị trí tương ứng.
Bên dưới mỗi trạng thái là điều kiện để chạy trạng thái tương ứng.
(2): Khu vực thao tác điều khiển chạy/dừng máy:
- Trạng thái vị trí thao tác điều khiển ,LOCAL: điều khiển tại tủ, REMOTE:
điều khiển ở phòng điều khiển trung tâm.
- Khởi động (“START TO”) gồm các nút nhấn theo trình tự chạy
“RACING” – “NO LOAD” – “LOAD”.
- Dừng (“STOP TO”) gồm các nhấn theo trình tự dừng
“NO LOAD” – “RACING” – “STANDBY”.
- Nút “RESET UNIT” sẽ xóa toàn bộ chu trình chạy hay dừng máy.
- Lưu ý cần đọc kỹ và xác nhận “YES”, “NO”, “CANCEL” khi thao tác lệnh điều khiển .
(3): khu vực cài đặt thông số P, Q mong muốn:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
Có 3 chế độ thao tác:
- MANUAL: thao tác các nút để tăng giảm P, Q.
- AUTO: hệ thống sẽ tự hiệu chỉnh về thông số P, Q cài đặt
aP, aQ là thông số P, Q thực tế.
sP, sQ là thông số P, Q cài đặt bởi người dùng.
Lựa chọn “SEND SETTING” sau khi thay đổi cài đặt.
- 1 CYCLE : hoạt đông chương trình trong 1 chu kỳ.
- Lưu ý cần đọc kỹ và xác nhận “YES”, “NO”, “CANCEL” khi thao tác lệnh
(4): Các sự cố gây ra trip mấy đột ngột. Nút “RESET ACCIDENT” để reset lại sự cố.
(5): Các thông số hiện tại của hệ thống (điện áp, dòng điện, công suốt,…).
(6): Trình tự các bước chạy và dừng máy. Bạn có thể nhấn vào các bước
để xem thông tin cũng như reset khi gặp lỗi.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
4. Màn hình – PARAMETERS:
Màng hình này cho phép cài đặt thông số chu trình chạy tổ máy.
- Bạn có thể cài đặt lại thông số trong khu vực ô khoanh đỏ bằng cách nhấn
vào, 1 bàn phím sẽ hiện lên.
- Ví dụ muốn thay đổi thời gian kiểm tra bước “Open Tech Valve” từ
30000ms thành 20000ms bàn cần nhấn vào ô
1 bàn phím sẽ hiện lên để thay đổi thông số.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
- Sau đó cần nhấn vào nút “WRITE UNIT SEQ CFG” để áp dụng thông số mới
- Lưu ý cần đọc kỹ và xác nhận “YES”, “NO”, “CANCEL” khi thao tác lệnh
- Trong quá trình chạy hay dừng máy có bước nào bị lỗi chưa khắc phục
sớm được nhưng bạn vẫn muốn tiếp tục chu trình thì có thể nhấn vào
“SKIP” để bỏ qua bước này.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
5. Màn hình – PERIPHINAL:
Đây là màng hình hiển thị danh sách I/O của tổ máy.
(1): 2 nút nhấn lựa chọn hiển thị tín hiện đầu vào hay đầu ra.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
6. Màn hình – SYSTEM:
Màn hình thể hiện thông số kỹ thuật của phần cứng hệ thống.
(1): nút nhấn thể hiện thêm thông tin về mô đun.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
7. Màn hình – EVENTS:
Màn hình này thể hiện toàn bộ sự kiện của hệ thống.
(1): nút nhấn chế độ xem sự kiện từ cũ nhất đến mới nhất.
8. Màn hình – HISTORY:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
Màn hình cho phép hiển thị lịch sử sự kiện theo ngày, tháng, năm.
(1): để tìm sự kiện trong ngày, tháng, năm nào cần nhấn vào các ô, 1 bàn
phím sẽ hiện lên cho phép nhập số liệu, sau đó nhấn vào “FIND SAMPLE”.
(2): lựa chọn thời gian lấy mẫu rồi nhấn “LOAD SAMPLE” để hiển thị .
9. Màn hình – REPORT:
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TNV
Màn hình thể hiện báo cáo
(1): nút nhấn chuyển các loại báo cáo
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)