So sánh các loại hình doanh nghiệp - Luật học | Trường đại học Luật, đại học Huế

So sánh các loại hình doanh nghiệp - Luật học | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   

Môn:

Luật học (LHK45) 67 tài liệu

Thông tin:
7 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

So sánh các loại hình doanh nghiệp - Luật học | Trường đại học Luật, đại học Huế

So sánh các loại hình doanh nghiệp - Luật học | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   

27 14 lượt tải Tải xuống
DNTN TNHH 1TV TNHH 2TVTL Cổ phần Hợp danh
1. Loại hình Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp
2.
Chủ
sở
hữu
Số
lượng
1 chủ (điều
183)
1 chủ (điều 73) 2-50 thành viên
(điều 47)
Tối thiểu là 3 (110) Ít nhất 2 thành viên t
+ thành viên góp v
(172)
Đối
tượng
Cá nhân Tổ chức hoặc cá nhân Tổ chức hoặc cá
nhân
Tổ chức hoặc cá nhân Thành viên hợp da
PHẢI là cá nhân
Thành viên góp vố
nhân hoặc tổ chứ
3. Trách
nhiệm
TNVH TNHH TNHH TNHH Thành Viên hợp dan
TNVH
Thành viên góp vốn
TNHH
4. Tư cách
pháp lý
Không có tư
cách pháp
nhân
Có TCPN
5. Huy động
vốn
Chủ doanh
nghiệp có
nghĩa vụ đăng
ký vốn đầu tư
đối với cơ
quan nn
Chủ sở hữu ghi rõ vốn
điều lệ vào điều lệ của
công ty
Được huy động tất cả
trừ cổ phần (cổ phiếu),
được phát hành trái
phiếu
Không được phát
hành cổ phần (cổ
phiếu)
Được phát hành trái
phiếu
Tất cả Không được phát hàn
kỳ loại chứng khoán
CHỉ có thể tăng vốn
các thành viên sáng
hoặc bổ sung thành
mới
6. Cơ cấu tổ
chức
HDTV
GD
Có BKS trong
trường hợp 11 thành
viên trở lên
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị-
Giám đốc và tổng giám
đốc
(ban kiểm giám sát hoạt
động của HDQT và GĐ,
trừ trường hợp dưới 11
cổ đông, tổ chức có dưới
50% cổ phần, 20% Độc
lập + có BKT) ĐIều 134.
7. Cơ quan
có quyền
cao nhất
Chủ doanh
nghiệp tư
nhân
HĐTV do chủ sở hữu
bổ nhiệm gồm 3-7
thành viên
Chủ tịch công ty do
chủ sở hữu bổ nhiệm
HĐTV gồm tất cả
các thành viên
ĐHĐCĐ gồm tất cả cổ
đông có quyền biểu
quyết ( cổ đông thông
thường và ưu đãi biểu
quyết)
HĐTV gồm tất cả
thành viên ( các thàn
góp vốn hầu như khô
quyền trên thực t
8. Chế độ
việc làm
Cuộc họp được tiến
hành khi có ít nhất hai
phần ba tổng số thành
Cuộc họp thường
niên \ bất thường
Cuộc họp thường niên \
bất thường
Cuộc họp thường n
bất thường
KSV
viên dự hợp
Thẩm
quyền
Chủ Tịch HĐTV triệu
tập cuộc họp
CTHĐTV hoặc
khoản 8,9 điều 50
HĐQT (điều 136)
Trong TH bất thường:
trường hợp HĐQT
không triệu tập thì 30
ngày Ban kiểm soát
triệu tập
Trường hợp Ban
Kiểm soát không triệu
tập thì cổ đông hoặc
nhóm cổ đông (khoản
2 điều 114 ) triệu tập
Chủ tịch HĐTV h
thành viên.
Điều kiện
tiến hành
cuộc họp
Có ít nhất 2\3 số thành
viên dự họp (k5d79)
Khi có số thành viên
dự họp sở hữu ít nhất
65% vốn điều lệ, tỷ
lệ được quy định cụ
thể trong điều lệ
Trường hợp triệu tập
lần thứ nhất không
được, triệu tập lần 2
thì ít nhất 50%
(15ngay)
Triệu tập lần 3 thì 10
ngày và không yêu
cầu số lượng tv và số
vốn góp (điều 59)
Cuộc họp cổ đông được
tiến hành (141)
Lần thứ nhất Khi cổ
đông đại diện có 51%
tổng số phiếu biểu quyết
Lân thứ nhất không được
thì lần thứ hai (30 ngày)
33%
Lần thứ hai không được
thì lần thứ 3 (20 ngày)
không phụ thuộc vào số
phiếu biểu quyết
Có gửi thông báo ch
thành viên (178
Thông qua
quyết định
Có hơn nữa
thành viên tán thành
Thông qua hình thức
biểu quyết lấy ý kiến
Hình thức biểu quyết
hoặc lấy ý kiến bằng văn
Thông qua các vấn đ
khoản 3 điều 177 p
Trường hợp sửa
đổ bổ sung điều lệ, tổ
chức lại công ty,
chuyển nhượng một
phần hợp toàn bộ vốn
điều lệ phải có ít nhất
3\4 (khoản 6 Điều 79)
hoặc hình thức khác
(điều 60)
Trường hợp biểu
quyết:
Được số phiếu ít
nhất 65% tổng số
vốn, trừ
75% if bán tài >=
50% giá trị tài sản
công ty hoặc tỷ lệ
khác theo điều lệ;
sửa đổi, bổ sung điều
lệ; tổ chức lại; giải
thể công ty
bản:
65% trong các trường
hợp quy dịnh tại khoản 1
điều 144
Trường hợp đặc biệt
51%
Trường hợp bầu HĐQT
và Ban Kiểm soát theo
phương thức cộng dồn
Trường hợp thông qua
nghị quyết bằng việc lấy
ý kiến bằng văn bản thì
51%
được 3\4 tổng thành
hợp danh chấp nh
Các vấn đề khác đượ
định tại khoản
Người đại
diện theo
pháp luật
Chủ
doanh
nghiệp tư
nhân
(185)
Chủ tịch Hội đồng
thành viên hoặc Chủ
tịch công ty (78)
Chủ tịch Hội Đồng
Thành viên / Tổng
Giám Đốc / Giám
Đốc.
TH có một người làm đại
diện theo PL thì
CTHDQT or GĐ or
TGĐ
Nếu nhiều ng làm đại
diện thì 3 ng đương
nhiên được làm
Các thành viên hợp
(179)
Tại sao điều 13 quy
công ty TNHH và cổ
có thể có nhiêu ng đạ
mà k có cty hợp da
Chế độ tài
chính
Vốn đầu tư do
chủ doanh
nghiệp tự
đăng ký (184)
Vốn điều lệ là tổng số
vốn mà chủ sở hữu ghi
vào điều lệ khi
DKKD(74)
Tổng giá trị các
thành viên cam kết
góp (48)
Vốn điều lệ là tổng giá
trị mệnh giá cổ phần đã
bán(111)
Thành viên hợp dan
thành viên góp vốn(
Chuyển
nhượng
Chủ doanh
nghiệp có
quyền cho
Phải chào bán phần
vốn góp của mình
cho các thành viên
Cổ phần được tự do
chuyển nhượng trừ hai
TH:
Thành viên hợp da
không được chuy
nhượng vốn cho ng
thuê, bán
doanh nghiệp
còn lại tương ứng
với phần vốn góp
của họ trong công ty,
trường hợp 30 ngày
mà không mua or
không mua hết thì
bán ra ngoài(53)
- Cổ đông sở hữu cổ
phần biểu quyết không
được chuyển nhượng
cổ phần đó cho người
khác
- Trong 03 năm đầu
cổ đông sáng lập chỉ
có quyền tự do chuyển
nhượng cổ phần phổ
thông của mình cho
các cổ đông sáng lập
khác; chỉ chuyển
nhượng cho người
khác không phải cổ
đông sáng lập khi
ĐHĐCĐ đồng ý
(123). (119)
khác nếu không có
chấp thuận của thành
hợp danh còn lạ
(175)
Thành viên góp vốn
quyền chuyển như
(điểm d khoản 1 điều
Mua lại TV có quyền yêu
cầu công ty mua lại
phần vốn góp của
mình nếu tv đã bỏ
phiếu không tán
thành nghị quyết của
HĐTV (k1 điều 52)
Nếu công ty không
mua thì được tự do
chuyển nhượng cho
người khác
- Mua lại cổ phần
theo yêu cầu của cổ
đông ( điều 129)
- Mua lại cổ phần
theo quyết định của
công ty (130)
Chia lợi
nhuận
Chủ sở hữu
hưởng
Chủ sở hữu hưởng Chia lợi nhuận khi
kinh doanh có lãi đã
trả thuế và các nghĩa
vụ tài chính khác,
đảm bảo thanh toán
nợ và nghĩa vụ tài
sản đến hạn khác sau
khi chia lợi nhuận
(69)
- Cổ tức trả cho cổ
phần ưu đãi được
thực hiện theo các
điều kiện áp dụng
riêng cho mỗi loại cổ
phần ưu đãi.
- Cổ tức trả cho cổ
phần phổ thông được
xác định căn cứ vào
số lợi nhuận ròng đã
thực hiện và khoản
chi trả cổ tức được
trích từ nguồn lợi
nhuận giữ lại của
công ty. Và chỉ được
trả khi có các điều
kiện tại khoản 1 điều
132
Thành viên hợp da
được chia lợi nhuận
ứng với phần vốn
hoặc theo thỏa thuận
định tại điều lệ côn
(176)
Thành viên góp vốn
chia lợi nhuận theo
vốn góp (182)
Thay đổi
vốn điều lệ
Trong quá
trình hoạt
động chủ
doanh nghiệp
có thể tăng
hoặc giảm vốn
đầu tư của
mình
Phải ghi chép,
nếu giảm thấp
Trường hợp chủ sở
hữu không góp đủ vốn
theo quy định thì chủ
sở hữu phải chịu trách
nhiệm tương ứng với
phần vốn góp đã cam
kết đối với các nghĩa
vụ tài chính của công
ty phát sinh trong thời
gian trước khi công ty
- Trường hợp có
thành viên chưa góp
hoặc chưa góp đủ số
vốn đã cam kết, công
ty phải đăng ký điều
chỉnh, vốn điều lệ, tỷ
lệ phần vốn góp của
các thành viên bằng
số vốn đã góp trong
thời hạn 60 ngày, kể
Thay đổi trong trường
hợp:
+ Theo qđịnh của HĐCĐ
hoàn trả một phần vốn
góp (hơn 2 năm + đảm
bảo thanh toán NV)
+ Công ty mua lại cổ
phần đã phát hành quy
định tại Điều 129 và
Điều 130
hơn ban đầu
phải đăng ký
trước khi giảm
(k3 d184)
đăng ký thay đổi vốn
điều lệ. (74)
Thay đổi vốn điều lại
khi đã hoạt động khi:
+ Hoàn trả phần vốn
góp (hđộng hơn 2 năm
+ đảm bảo thanh toán
nv)
+ Vốn điều lệ không
được chủ sở hữu thanh
toán đầy đủ và đúng
hạn
(điều 87)
từ ngày cuối cùng
phải góp vốn đủ
phần vốn góp theo
khoản 2 đ 48.
- Công ty có thể tăng
vốn điều lệ trong các
trường hợp sau đây:
a) Tăng vốn góp của
thành viên;
b) Tiếp nhận vốn
góp của thành viên
mới. (điều 68)
+ Vốn điều lệ không
được các cổ đông thanh
toán đầy đủ và đúng hạn
TH chào bán cổ phần
đăng kí thay đổi vốn
điều lệ
(K5d111)
| 1/7

Preview text:

DNTN TNHH 1TV TNHH 2TVTL Cổ phần Hợp danh 1. Loại hình Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp 2. Số 1 chủ (điều 1 chủ (điều 73) 2-50 thành viên Tối thiểu là 3 (110) Ít nhất 2 thành viên t Chủ lượng 183) (điều 47) + thành viên góp v sở (172) hữu Đối Cá nhân Tổ chức hoặc cá nhân Tổ chức hoặc cá Tổ chức hoặc cá nhân Thành viên hợp da tượng nhân PHẢI là cá nhân Thành viên góp vố nhân hoặc tổ chứ 3. Trách TNVH TNHH TNHH TNHH Thành Viên hợp dan nhiệm TNVH Thành viên góp vốn TNHH 4. Tư cách Không có tư Có TCPN Có Có CÓ pháp lý cách pháp nhân 5. Huy động Chủ doanh Chủ sở hữu ghi rõ vốn Không được phát Tất cả Không được phát hàn vốn nghiệp có
điều lệ vào điều lệ của hành cổ phần (cổ kỳ loại chứng khoán nghĩa vụ đăng công ty phiếu) CHỉ có thể tăng vốn ký vốn đầu tư
Được huy động tất cả Được phát hành trái các thành viên sáng đối với cơ
trừ cổ phần (cổ phiếu), phiếu hoặc bổ sung thành quan nn được phát hành trái mới phiếu 6. Cơ cấu tổ HDTV
Đại hội đồng cổ đông  chức  GD Hội đồng quản trị- Có BKS trong Giám đốc và tổng giám trường hợp 11 thành đốc viên trở lên (ban kiểm giám sát hoạt động của HDQT và GĐ,
trừ trường hợp dưới 11
cổ đông, tổ chức có dưới 50% cổ phần, 20% Độc lập + có BKT) ĐIều 134. KSV 7. Cơ quan Chủ doanh HĐTV do chủ sở hữu HĐTV gồm tất cả ĐHĐCĐ gồm tất cả cổ HĐTV gồm tất cả có quyền nghiệp tư bổ nhiệm gồm 3-7 các thành viên đông có quyền biểu thành viên ( các thàn cao nhất nhân thành viên quyết ( cổ đông thông góp vốn hầu như khô Chủ tịch công ty do thường và ưu đãi biểu quyền trên thực t chủ sở hữu bổ nhiệm quyết) 8. Chế độ Cuộc họp được tiến Cuộc họp thường Cuộc họp thường niên \ Cuộc họp thường n việc làm hành khi có ít nhất hai niên \ bất thường bất thường bất thường phần ba tổng số thành viên dự hợp Thẩm Chủ Tịch HĐTV triệu CTHĐTV hoặc HĐQT (điều 136) Chủ tịch HĐTV h quyền tập cuộc họp khoản 8,9 điều 50 Trong TH bất thường: thành viên.  trường hợp HĐQT không triệu tập thì 30 ngày Ban kiểm soát triệu tập  Trường hợp Ban Kiểm soát không triệu tập thì cổ đông hoặc nhóm cổ đông (khoản 2 điều 114 ) triệu tập Điều kiện
Có ít nhất 2\3 số thành Khi có số thành viên Cuộc họp cổ đông được Có gửi thông báo ch tiến hành viên dự họp (k5d79)
dự họp sở hữu ít nhất tiến hành (141) thành viên (178 cuộc họp 65% vốn điều lệ, tỷ Lần thứ nhất Khi cổ lệ được quy định cụ đông đại diện có 51% thể trong điều lệ
tổng số phiếu biểu quyết
Trường hợp triệu tập Lân thứ nhất không được lần thứ nhất không
thì lần thứ hai (30 ngày)
được, triệu tập lần 2 33% thì ít nhất 50%
Lần thứ hai không được (15ngay) thì lần thứ 3 (20 ngày) Triệu tập lần 3 thì 10 không phụ thuộc vào số ngày và không yêu phiếu biểu quyết
cầu số lượng tv và số vốn góp (điều 59) Thông qua  Có hơn nữa Thông qua hình thức Hình thức biểu quyết Thông qua các vấn đ quyết định thành viên tán thành
biểu quyết lấy ý kiến hoặc lấy ý kiến bằng văn khoản 3 điều 177 p  Trường hợp sửa hoặc hình thức khác bản: được 3\4 tổng thành
đổ bổ sung điều lệ, tổ (điều 60) 65% trong các trường hợp danh chấp nh chức lại công ty, Trường hợp biểu
hợp quy dịnh tại khoản 1 Các vấn đề khác đượ chuyển nhượng một quyết: điều 144 định tại khoản phần hợp toàn bộ vốn Được số phiếu ít Trường hợp đặc biệt
điều lệ phải có ít nhất nhất 65% tổng số 51% 3\4 (khoản 6 Điều 79) vốn, trừ Trường hợp bầu HĐQT 75% if bán tài >= và Ban Kiểm soát theo 50% giá trị tài sản phương thức cộng dồn công ty hoặc tỷ lệ Trường hợp thông qua khác theo điều lệ;
nghị quyết bằng việc lấy
sửa đổi, bổ sung điều
ý kiến bằng văn bản thì
lệ; tổ chức lại; giải 51% thể công ty Người đại Chủ Chủ tịch Hội đồng Chủ tịch Hội Đồng
TH có một người làm đại Các thành viên hợp diện theo doanh thành viên hoặc Chủ Thành viên / Tổng diện theo PL thì (179) pháp luật nghiệp tư tịch công ty (78) Giám Đốc / Giám CTHDQT or GĐ or Tại sao điều 13 quy nhân Đốc. TGĐ công ty TNHH và cổ (185) Nếu nhiều ng làm đại có thể có nhiêu ng đạ diện thì 3 ng đương mà k có cty hợp da nhiên được làm Chế độ tài
Vốn đầu tư do Vốn điều lệ là tổng số Tổng giá trị các
Vốn điều lệ là tổng giá Thành viên hợp dan chính chủ doanh vốn mà chủ sở hữu ghi thành viên cam kết
trị mệnh giá cổ phần đã thành viên góp vốn( nghiệp tự vào điều lệ khi góp (48) bán(111) đăng ký (184) DKKD(74) Chuyển Chủ doanh Phải chào bán phần Cổ phần được tự do Thành viên hợp da nhượng nghiệp có vốn góp của mình chuyển nhượng trừ hai không được chuy quyền cho cho các thành viên TH: nhượng vốn cho ng thuê, bán còn lại tương ứng - Cổ đông sở hữu cổ khác nếu không có doanh nghiệp với phần vốn góp
phần biểu quyết không chấp thuận của thành của họ trong công ty, được chuyển nhượng hợp danh còn lạ trường hợp 30 ngày cổ phần đó cho người (175) mà không mua or khác Thành viên góp vốn không mua hết thì - Trong 03 năm đầu quyền chuyển như bán ra ngoài(53) cổ đông sáng lập chỉ (điểm d khoản 1 điều có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho các cổ đông sáng lập khác; chỉ chuyển nhượng cho người khác không phải cổ đông sáng lập khi ĐHĐCĐ đồng ý (123). (119) Mua lại TV có quyền yêu - Mua lại cổ phần cầu công ty mua lại theo yêu cầu của cổ phần vốn góp của đông ( điều 129) mình nếu tv đã bỏ - Mua lại cổ phần phiếu không tán theo quyết định của thành nghị quyết của công ty (130) HĐTV (k1 điều 52) Nếu công ty không mua thì được tự do chuyển nhượng cho người khác Chia lợi Chủ sở hữu Chủ sở hữu hưởng Chia lợi nhuận khi - Cổ tức trả cho cổ Thành viên hợp da nhuận hưởng kinh doanh có lãi đã phần ưu đãi được được chia lợi nhuận trả thuế và các nghĩa thực hiện theo các ứng với phần vốn vụ tài chính khác, điều kiện áp dụng hoặc theo thỏa thuận đảm bảo thanh toán riêng cho mỗi loại cổ
định tại điều lệ côn nợ và nghĩa vụ tài phần ưu đãi. (176) sản đến hạn khác sau - Cổ tức trả cho cổ Thành viên góp vốn khi chia lợi nhuận phần phổ thông được chia lợi nhuận theo (69) xác định căn cứ vào vốn góp (182) số lợi nhuận ròng đã thực hiện và khoản chi trả cổ tức được trích từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty. Và chỉ được trả khi có các điều
kiện tại khoản 1 điều 132 Thay đổi Trong quá Trường hợp chủ sở - Trường hợp có Thay đổi trong trường vốn điều lệ trình hoạt hữu không góp đủ vốn thành viên chưa góp hợp: động chủ theo quy định thì chủ
hoặc chưa góp đủ số + Theo qđịnh của HĐCĐ doanh nghiệp
sở hữu phải chịu trách vốn đã cam kết, công hoàn trả một phần vốn có thể tăng nhiệm tương ứng với
ty phải đăng ký điều góp (hơn 2 năm + đảm
hoặc giảm vốn phần vốn góp đã cam
chỉnh, vốn điều lệ, tỷ bảo thanh toán NV) đầu tư của kết đối với các nghĩa
lệ phần vốn góp của + Công ty mua lại cổ mình vụ tài chính của công
các thành viên bằng phần đã phát hành quy
Phải ghi chép, ty phát sinh trong thời
số vốn đã góp trong định tại Điều 129 và
nếu giảm thấp gian trước khi công ty
thời hạn 60 ngày, kể Điều 130 hơn ban đầu đăng ký thay đổi vốn từ ngày cuối cùng + Vốn điều lệ không phải đăng ký điều lệ. (74) phải góp vốn đủ
được các cổ đông thanh
trước khi giảm Thay đổi vốn điều lại phần vốn góp theo
toán đầy đủ và đúng hạn (k3 d184) khi đã hoạt động khi: khoản 2 đ 48. TH chào bán cổ phần  + Hoàn trả phần vốn
- Công ty có thể tăng đăng kí thay đổi vốn
góp (hđộng hơn 2 năm vốn điều lệ trong các điều lệ + đảm bảo thanh toán
trường hợp sau đây: (K5d111) nv) a) Tăng vốn góp của + Vốn điều lệ không thành viên;
được chủ sở hữu thanh b) Tiếp nhận vốn toán đầy đủ và đúng góp của thành viên hạn mới. (điều 68) (điều 87)