So sánh với tính từ và trạng từ học phần Tiếng anh cơ bản

So sánh với tính từ và trạng từ học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36242 669
1
SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
(COMPARISON)
I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI
1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:
2. Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:
II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
1. So sánh bng với tính từ và trạng từ:
Cấu trúc:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun
Ví dụ:
- She is as tall as I am = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)
- He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)
- Your dress is as long as my dress = Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)
2. So sánh hơn với tính từ trạng từ.
* So sánh hơn với nh từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”
S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đi “er”
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Axiliary V: trợ động từ
O (object): tân ng
N (noun): danh từ
Pronoun: đại từ
Ví dụ:
Trạng từ ngắn (Short adverbs)
(Ký hiệu trong bài này là: S-adv)
Trạng từ dài (Long adverbs)
(Ký hiệu trong bài này là: L-adv)
- Là trạng từ có một âm tiếtVí dụ:
- hard, fast, near, far, right, wrong, …
- Là trạng từ có 2 âm tiết trlên.
Ví dụ:
- quickly, interestingly, tiredly, …
Tính từ ngắn (Short adjectives)
(Ký hiệu trong bài này là: S-adj)
Tính từ dài (Long adjectives)
(Ký hiệu trong bài này là: L-adj)
- Là tính từ có một âm tiếtVí dụ:
- red, long, short, hard,….
- Là tính từ có từ 2 âm tiết tr
lênVí dụ:
- beautiful, friendly, humorous,
….
lOMoARcPSD|36242 669
2
- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)
- They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.) * So
sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: L-adj: tính từ dài
L-adv: trạng từ dài
Ví dụ:
- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)
- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than
me.
(Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)
3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.
+ So sánh hơn nhất đối vớinh từ ngắn trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est
Ví dụ:
- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)
- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.) + So sánh hơn nhất đối với
tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
S + V + the + most + L-adj/ L-adv
Ví dụ:
- She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.) - He
drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.) III- CHÚ
Ý:
+ Một số tính từ 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh
hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Happy -> happier -> the happiest
Simple -> simpler -> the simplest
Narrow -> narrower -> the narrowest
Clever -> cleverer -> the cleverest
Ví dụ:
- Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh
hơn của tính từ ngắn.
+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
Tính từ/Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good/well -> better -> the best
Bad/ badly -> worse -> the worst
Much/ many -> more -> the most
a little/ little -> less -> the least
far -> farther/ further -> the farthest/ furthest
lOMoARcPSD|36242 669
3
IV- SO SÁNH KÉP
1. Cấu trúc so sánh “….càng ngày càng …”
* Đối với nh từ ngắn trạng từ ngắn
S-adj-er/ S-adv-er and S-adj-er/ S-adv-er
Ví dụ:
- My sister is taller and taller. (Em gái tôi càng ngày càng cao.)
- He works harder and harder. (Anh ấy làm việc càng ngày càng chăm chỉ.) * Đối vớinh từ
dài và trạng từ dài
More and more + L-adj/ L-adv
Ví dụ:
- The film is more and more interesting. (Bộ phim càng ngày càng thú vị.)
- He ran more and more slowly at the end of the race. (Anh ấy chạy càng ngày càng chậm ở phần cuối
cuộc đua.)
2. Cấu trúc so sánh “càng …. càng…” *
Đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
The + S-adj-er/ S-adv-er + S + V, the + S-adj-er/ S-adv-er + S + V
dụ:
- The cooler it is, the better I feel. (Trời càng mát mẻ, tôi càng cảm thấy dễ chịu).
- The harder he works, the higher salary he gets.
* Đối với nh từ dài và trạng từ dài
The + more + L-adj/ L-adv + S + V, the + more + L-adj/ L-adv + S + V Ví
dụ:
Tính từ/ Trạng từ
So sánh hơn
So sánh hơn nhất
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
lOMoARcPSD|36242 669
4
- The more carefully he studies, the more confident he feels. (Anh ấy càng học cẩn thận, anh ấy càng
thấy tự tin.)
V- SO SÁNH BỘI (GẤP BAO NHIÊU LẦN)
Số lần (half/ twice/ three times/…) + many/much/ adj/ adv+ as + O/ N/ Pronoun
Ví dụ:
- She works twice as hard as me. (Cô ấy làm việc chăm chỉ gấp 2 lần tôi.)
- This road is three times as long as that one. (Con đường này dài gấp 3 lần con đường kia.)
BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
(Exercise on comparison)
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ………..among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was ....... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
8. good
9. attractive
10. big
lOMoARcPSD|36242 669
5
A. father B. more far C. farther D. farer
12. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
14. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ....... day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
Bài 3: Điềno chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings (sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs (fast)………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful)
…………………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) …………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult)
…………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.
Bài 4: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
lOMoARcPSD|36242 669
6
1. Her old house is bigger than her new one.
-> Her new house……………………………………..............................................................
2. No one in my class is taller than Peter.
-> Peter ……………………………………………………………………………………..
3. The black dress is more expensive than the white one.
-> The white dress …………………………………………………………………………
4. According to me, English is easier than Maths.
-> According to me, Maths …………………………………………………………………
5. No one in my group is more intelligent than Mary.
-> Mary ……………………………………………………………………………………….
6. No river in the world is longer than the Nile.
-> The Nile ……………………………………………………………………………………..
7. Mount Everest is the highest mountain in the world.
-> No mountain …………………………………………….........................................................
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.
-> She is ……………………………………………………………………………………………
9. He works much. He feels tired.
-> The more ……………………………………………………………………………………
10. This computer works better than that one.
-> That computer …………………………………………………………………………….
11. The apartment is big. The rent is high.
-> The bigger ……………………………………………………………………………….
12. We set off soon. We will arrive soon.
-> The sooner ………………………………………………………………………………..
13. The joke is good. The laughter is loud.
-> The better ……………………………………………….…………………………………
14. She gets fat. She feels tired.
-> The fatter ……………………………………………….…………………………………..
15. As he gets older, he wants to travel less.
-> The older ……………………………………………….……………………………………
16. The children are excited with the difficult games.
-> The more ……………………………………………….……………………………………..
17. People dive fast. Many accidents happen.
-> The faster ……………………………………………….………………………………
18. I meet him much. I hate him much
-> The more ……………………………………………….………………………………………
19. My boss works better when he is pressed for time,
-> The less ……………………………………………….………………………………………...
20. As he has much money, he wants to spend much.
-> The more ……………………………………………….………………………………………
21. If you read many books, you will have much knowledge.
-> The more ……………………………………………………………………………………….
22. He speaks too much and people feel bored.
-> The more ……………………………………………………………………………………
23. The growth in the economy makes people’s living condition better.
-> The more ……………………………………………………………………………………….
lOMoARcPSD|36242 669
7
24. People learn a lot of things as they travel far.
-> The farther ……………………………………………………………………………………
| 1/7

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669
SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (COMPARISON)
I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI
Tính từ ngắn (Short adjectives)
Tính từ dài (Long adjectives)
(Ký hiệu trong bài này là: S-adj)
(Ký hiệu trong bài này là: L-adj) -
Là tính từ có một âm tiếtVí dụ: -
Là tính từ có từ 2 âm tiết trở - red, long, short, hard,…. lênVí dụ: -
beautiful, friendly, humorous, ….
Trạng từ ngắn (Short adverbs)
Trạng từ dài (Long adverbs)
(Ký hiệu trong bài này là: S-adv)
(Ký hiệu trong bài này là: L-adv) -
Là trạng từ có một âm tiếtVí dụ:
- Là trạng từ có 2 âm tiết trở lên. -
hard, fast, near, far, right, wrong, … Ví dụ:
- quickly, interestingly, tiredly, …
1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:
2. Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:
II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ: Cấu trúc:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun Ví dụ:
- She is as tall as I am = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)
- He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)
- Your dress is as long as my dress = Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)
2. So sánh hơn với tính từ và trạng từ.
* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn: Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”
S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Axiliary V: trợ động từ O (object): tân ngữ N (noun): danh từ Pronoun: đại từ Ví dụ: 1 lOMoARc PSD|36242669
- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)
- They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.) * So
sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài: Cấu trúc:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: L-adj: tính từ dài L-adv: trạng từ dài Ví dụ:
- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)
- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me.
(Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)
3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.
+ So sánh hơn nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn: Cấu trúc:
S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est Ví dụ:
- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)
- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.) + So sánh hơn nhất đối với
tính từ dài và trạng từ dài: Cấu trúc:
S + V + the + most + L-adj/ L-adv Ví dụ:
- She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.) - He
drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.) III- CHÚ Ý:
+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh
hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Happy -> happier -> the happiest
Simple -> simpler -> the simplest
Narrow -> narrower -> the narrowest
Clever -> cleverer -> the cleverest Ví dụ:
- Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
Tính từ/Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good/well -> better -> the best
Bad/ badly -> worse -> the worst
Much/ many -> more -> the most
a little/ little -> less -> the least
far -> farther/ further -> the farthest/ furthest 2 lOMoARc PSD|36242669 IV- SO SÁNH KÉP
1. Cấu trúc so sánh “….càng ngày càng …”
* Đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn
S-adj-er/ S-adv-er and S-adj-er/ S-adv-er Ví dụ:
- My sister is taller and taller. (Em gái tôi càng ngày càng cao.)
- He works harder and harder. (Anh ấy làm việc càng ngày càng chăm chỉ.) * Đối với tính từ
dài và trạng từ dài
More and more + L-adj/ L-adv Ví dụ:
- The film is more and more interesting. (Bộ phim càng ngày càng thú vị.)
- He ran more and more slowly at the end of the race. (Anh ấy chạy càng ngày càng chậm ở phần cuối cuộc đua.)
2. Cấu trúc so sánh “càng …. càng…” *
Đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
The + S-adj-er/ S-adv-er + S + V, the + S-adj-er/ S-adv-er + S + V Ví dụ:
- The cooler it is, the better I feel. (Trời càng mát mẻ, tôi càng cảm thấy dễ chịu).
- The harder he works, the higher salary he gets.
* Đối với tính từ dài và trạng từ dài
The + more + L-adj/ L-adv + S + V, the + more + L-adj/ L-adv + S + V Ví dụ: Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất 1. beautiful 2. hot 3. crazy 4. slowly 5. few 6. little 7. bad 3 lOMoARc PSD|36242669 8. good 9. attractive 10. big
- The more carefully he studies, the more confident he feels. (Anh ấy càng học cẩn thận, anh ấy càng thấy tự tin.)
V- SO SÁNH BỘI (GẤP BAO NHIÊU LẦN)
Số lần (half/ twice/ three times/…) + many/much/ adj/ adv+ as + O/ N/ Pronoun Ví dụ:
- She works twice as hard as me. (Cô ấy làm việc chăm chỉ gấp 2 lần tôi.)
- This road is three times as long as that one. (Con đường này dài gấp 3 lần con đường kia.)
BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
(Exercise on comparison)
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ………..among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was ....... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly 10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine. 4 lOMoARc PSD|36242669
A. father B. more far C. farther D. farer
12. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
14. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. My bedroom is ....... room in my house. A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ....... day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings (sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs (fast)………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) …………………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult)
…………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.
Bài 4: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi. 5 lOMoARc PSD|36242669
1. Her old house is bigger than her new one.
-> Her new house……………………………………..............................................................
2. No one in my class is taller than Peter.
-> Peter ……………………………………………………………………………………..
3. The black dress is more expensive than the white one.
-> The white dress …………………………………………………………………………
4. According to me, English is easier than Maths.
-> According to me, Maths …………………………………………………………………
5. No one in my group is more intelligent than Mary.
-> Mary ……………………………………………………………………………………….
6. No river in the world is longer than the Nile.
-> The Nile ……………………………………………………………………………………..
7. Mount Everest is the highest mountain in the world.
-> No mountain …………………………………………….........................................................
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.
-> She is ……………………………………………………………………………………………
9. He works much. He feels tired.
-> The more ………………………………………………………………………………………
10. This computer works better than that one.
-> That computer …………………………………………………………………………….
11. The apartment is big. The rent is high.
-> The bigger ……………………………………………………………………………….
12. We set off soon. We will arrive soon.
-> The sooner ………………………………………………………………………………..
13. The joke is good. The laughter is loud.
-> The better ……………………………………………….…………………………………
14. She gets fat. She feels tired.
-> The fatter ……………………………………………….…………………………………..
15. As he gets older, he wants to travel less.
-> The older ……………………………………………….……………………………………
16. The children are excited with the difficult games.
-> The more ……………………………………………….……………………………………..
17. People dive fast. Many accidents happen.
-> The faster ……………………………………………….……………………………………
18. I meet him much. I hate him much
-> The more ……………………………………………….………………………………………
19. My boss works better when he is pressed for time,
-> The less ……………………………………………….………………………………………...
20. As he has much money, he wants to spend much.
-> The more ……………………………………………….………………………………………
21. If you read many books, you will have much knowledge.
-> The more ……………………………………………………………………………………….
22. He speaks too much and people feel bored.
-> The more ………………………………………………………………………………………
23. The growth in the economy makes people’s living condition better.
-> The more ………………………………………………………………………………………. 6 lOMoARc PSD|36242669
24. People learn a lot of things as they travel far.
-> The farther ……………………………………………………………………………………… 7