Social Media and National Security - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Social Media and National Security - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Social Media and National Security - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Social Media and National Security - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
P1: Matching ở nhà trc; cho 5 p để làm; Mời 1 đứa lên để đọc đáp án; mời 1 đứa khác để so sánh đáp án
đưa ra vd ở P2 + mời những VD khác
P2: Summarize the article
P3: đưa ra keyword
tìm definition + synonym
giải thích cả cụm từ
Collocations for p1:
- : Right, duty, obligation, requirementLegal ; Remain
- : a democratic Democratic organization Democratic Party; the Unionist
- : từ vựng khác về các loại hình Nhà Nước: Capitalism, Democracies, Constitutional monarchy
Federalism, Feudalism, Republic, Feudalism, etc.
- : Ideology; activist; context; instability; partyPolitical
- international trade/relations/diplomacy/cooperation/conflictInternational:
Key words for p2:
1. Self-exiled Thai academic living in Japan:
Explanation: A knowledgeable Thai person/ Thai professional/ Thai intellectual who chose to leave/
abandon/ quit/ escape Thailand to reside/ stay/ settle in Japan
- Self-exiled: (voluntarily exile oneself) leave/ abandon/ quit/ escape
prefix self-: self-discipline, self-help, self-control, self-esteem
- Academic: professional (n), scholar, thinker, highbrow, intellectual, knowledgeable person
- Live: reside in, stay in, settle in
2. A sedition law:
Explanation: A law that makes critics/ complaints hate comments/ bad narratives against the
government and royal family/ ruling parties/ authorities a crime
- Sedition: lèse-majesté law
3. Contravene international human rights law:
Explanation: Violate/ infringe/ disregard universal/ global/ worldwide law of basic human rights
- Contravene: break the law, disobey, violate, infringe, disregard
- International: global, universal, worldwide
- Human rights: civil rights, basic rights
23:39 28/7/24
Vocab 2 - Sơn
about:blank
1/2
4. To protect the palace from naysayers:
Explanation: to immune the royal family/ king/ castle from the critics/ protestors/ complainers
- Protect: immune sb from
- The palace: the royal family, the king, the castle
- Naysayers: critics, negative narrative, complainers, protestors
5. Dictatorship powers:
Explanation: Authoritarian/ Tyrannical rules
- Dictatorship: tyrannical; authoritarian
- Power: rule
6. The military-aligned government:
Explanation: The authority/ ruling parties/ rulers that is supported by/ associated by/ allied with armed
forces/ the army/ troops/ soldiers
- Military: armed forces, the army, troops, soldiers
- Aligned: supported, allied, associated
- Government: authority, ruling parties, rulers
Định hướng thiết kế pwp cho P2:
- Làm template giống của nhóm trước, theme thì dựa theo theme chung của bài
Định hướng tương tác với lớp:
- Mỗi câu sẽ gạch chân các từ khoá
- Gọi lớp để giải thích hoặc tìm từ đồng nghĩa thay thế được cho từ khoá
- Gọi lớp để đưa ra giải thích cụm từ
- Đưa ra giải thích cuối cùng của nhóm
23:39 28/7/24
Vocab 2 - Sơn
about:blank
2/2
| 1/2

Preview text:

23:39 28/7/24 Vocab 2 - Sơn
P1: Matching ở nhà trc; cho 5 p để làm; Mời 1 đứa lên để đọc đáp án; mời 1 đứa khác để so sánh đáp án đưa ra vd ở P2 + mời những VD khác
P2: Summarize the article
P3: đưa ra keyword tìm definition + synonym giải thích cả cụm từ Collocations for p1:
- Legal: Right, duty, obligation, requirement; Remain
- Democratic: a democratic organization; the Democratic Unionist Party
- Constitutional monarchy: từ vựng khác về các loại hình Nhà Nước: Capitalism, Democracies,
Federalism, Feudalism, Republic, Feudalism, etc.
- Political: Ideology; activist; context; instability; party
- International: international trade/relations/diplomacy/cooperation/conflict Key words for p2:
1. Self-exiled Thai academic living in Japan:
Explanation: A knowledgeable Thai person/ Thai professional/ Thai intellectual who chose to leave/
abandon/ quit/ escape Thailand to reside/ stay/ settle in Japan

- Self-exiled: (voluntarily exile oneself) leave/ abandon/ quit/ escape
 prefix self-: self-discipline, self-help, self-control, self-esteem
- Academic: professional (n), scholar, thinker, highbrow, intellectual, knowledgeable person
- Live: reside in, stay in, settle in 2. A sedition law:
Explanation: A law that makes critics/ complaints hate comments/ bad narratives against the
government and royal family/ ruling parties/ authorities a crime
- Sedition: lèse-majesté law
3. Contravene international human rights law:
Explanation: Violate/ infringe/ disregard universal/ global/ worldwide law of basic human rights
- Contravene: break the law, disobey, violate, infringe, disregard
- International: global, universal, worldwide
- Human rights: civil rights, basic rights about:blank 1/2 23:39 28/7/24 Vocab 2 - Sơn
4. To protect the palace from naysayers:
Explanation: to immune the royal family/ king/ castle from the critics/ protestors/ complainers - Protect: immune sb from
- The palace: the royal family, the king, the castle
- Naysayers: critics, negative narrative, complainers, protestors 5. Dictatorship powers:
Explanation: Authoritarian/ Tyrannical rules
- Dictatorship: tyrannical; authoritarian - Power: rule
6. The military-aligned government:
Explanation: The authority/ ruling parties/ rulers that is supported by/ associated by/ allied with armed
forces/ the army/ troops/ soldiers

- Military: armed forces, the army, troops, soldiers
- Aligned: supported, allied, associated
- Government: authority, ruling parties, rulers
Định hướng thiết kế pwp cho P2:
- Làm template giống của nhóm trước, theme thì dựa theo theme chung của bài
Định hướng tương tác với lớp:
- Mỗi câu sẽ gạch chân các từ khoá
- Gọi lớp để giải thích hoặc tìm từ đồng nghĩa thay thế được cho từ khoá
- Gọi lớp để đưa ra giải thích cụm từ
- Đưa ra giải thích cuối cùng của nhóm about:blank 2/2