Speaking Topics - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Speaking Topics - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (HA2001) 23 tài liệu

Thông tin:
3 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Speaking Topics - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Speaking Topics - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
Speaking Topics- Tiếng Anh 1
1. Talk about an important person in your life
2. Talk about your free time
3. Talk about your work/life balance
4. Talk about your last weekend
5. Talk about your last holiday
6. Talk about your last birthday party
7. Talk about an important year in your life
8. Talk about a perfect job
9. Talk about a perfect day out
10. Talk about one of the most inventions in our life
Mô tả cụ thể đề thi KTHP TA1 (75’) - ĐHCQ
PART I: READING (5 marks)
Section 1: Circle the letter next to the word or phrase that best complete each
sentence. (10 questions, 2 marks)
- Hiện tạị đơn (1 câu)
- Hiện tại tiếp diễn (1 câu)
- Quá khứ đơn (1 câu)
- Quá khứ tiếp diễn (1 câu)
- Tương lai đơn/ to be going to (1 câu)
- Từ để hỏi What, Where, Who…… (1 câu)
- Hiện tại hoàn thành (1 câu)
- Từ vựng (1 câu)
- Like/dislike (1 câu)
- Modal verbs (1 câu)
Section 2: Read the text and choose the correct answers (1 marks)
Chủ đề thuộc bài 1-4
- Độ dài: khoảng 450 từ.
- Từ vựng: phần lớn là từ quen thuộc, chỉ có một số từ có tần suất xuất hiện thấp.
- Ngữ pháp: câu đơn, câu phức và câu ghép.
* Phân bổ câu hỏi
02 câu bậc 3 mức thấp:
+ Xác định thông tin cụ thể, tường minh, thông tin được diễn đạt bằng từ vựng cấu
trúc bậc 3.
+ Định vị thông tin cụ thể (nằm ở đoạn nào).
+ Tìm thấy và hiểu thông tin cụ thể trong một số đoạn văn bản (văn bản ở bậc 3 hoặc 4).
02 câu bậc 3 mức trung bình
+ Nhận ra thông tin tường minh được diễn đạt khác so với văn bản gốc
+ Xác định các quy chiếu phức tạp
01 câu bậc 3 mức cao
+ Hiểu ý chính của một đoạn văn bản.
+ Xác định quy chiếu ngay trước hoặc sau từ quy chiếu, ít hoặc không yếu tố gây
nhiễu.
Section 3 Read the text below and fill each of blanks with ONE suitable word from
the box (2 marks)
Bài đọc khoảng 150 từ (basic words), 10 chỗ trống với 10 từ cho sẵn (gồm giới từ, tính
từ, động từ, danh từ…. (basic words của bài 12345)
PART II: WRITING (3 marks)
Section 1: Fill each of the following sentences in such a way that it means exactly the
same as the sentence printed before it. (Mỗi dạng 1 câu) (1 mark)
1. Can = to be able to
2. Like = to be interested in
3. Tobe necessary = must
It is necessary that people who work here leave by 6 p.m
People who work here must leave by 6 p.m
4. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
5. Chuyển thì
Vd: She started to play the piano 3 years ago.
She has…………………………………..
Section 2: Write a letter (2 marks)
- Số từ yêu cầu: tối thiểu 120 tư . Sinh viên viết một bức thư/email trả lời một bức
m
thư/email cho sẵn hoặc một bức thư/email gửi cho người khác nhằm hỏi thông tin hay
thực hiện những nhu cầu giao tiếp khác nhau. Nhiệm vụ này kiểm tra năng viết
tương tác.
PART III: LISTENING: 10 questions (2 marks): For each question, fill in missing
information in the numbered spaces.
| 1/3

Preview text:

Speaking Topics- Tiếng Anh 1
1. Talk about an important person in your life 2. Talk about your free time
3. Talk about your work/life balance
4. Talk about your last weekend
5. Talk about your last holiday
6. Talk about your last birthday party
7. Talk about an important year in your life 8. Talk about a perfect job
9. Talk about a perfect day out
10. Talk about one of the most inventions in our life
Mô tả cụ thể đề thi KTHP TA1 (75’) - ĐHCQ
PART I: READING (5 marks)
Section 1: Circle the letter next to the word or phrase that best complete each
sentence. (10 questions, 2 marks)
- Hiện tạị đơn (1 câu)
- Hiện tại tiếp diễn (1 câu) - Quá khứ đơn (1 câu)
- Quá khứ tiếp diễn (1 câu)
- Tương lai đơn/ to be going to (1 câu)
- Từ để hỏi What, Where, Who…… (1 câu)
- Hiện tại hoàn thành (1 câu) - Từ vựng (1 câu) - Like/dislike (1 câu) - Modal verbs (1 câu)
Section 2: Read the text and choose the correct answers (1 marks)
Chủ đề thuộc bài 1-4
- Độ dài: khoảng 450 từ.
- Từ vựng: phần lớn là từ quen thuộc, chỉ có một số từ có tần suất xuất hiện thấp.
- Ngữ pháp: câu đơn, câu phức và câu ghép. * Phân bổ câu hỏi
02 câu bậc 3 mức thấp:
+ Xác định thông tin cụ thể, tường minh, thông tin được diễn đạt bằng từ vựng và cấu trúc bậc 3.
+ Định vị thông tin cụ thể (nằm ở đoạn nào).
+ Tìm thấy và hiểu thông tin cụ thể trong một số đoạn văn bản (văn bản ở bậc 3 hoặc 4).
02 câu bậc 3 mức trung bình
+ Nhận ra thông tin tường minh được diễn đạt khác so với văn bản gốc
+ Xác định các quy chiếu phức tạp
01 câu bậc 3 mức cao
+ Hiểu ý chính của một đoạn văn bản.
+ Xác định quy chiếu ngay trước hoặc sau từ quy chiếu, ít hoặc không có yếu tố gây nhiễu.
Section 3 Read the text below and fill each of blanks with ONE suitable word from the box (2 marks)
Bài đọc khoảng 150 từ (basic words), 10 chỗ trống với 10 từ cho sẵn (gồm giới từ, tính
từ, động từ, danh từ…. (basic words của bài 12345)
PART II: WRITING (3 marks)
Section 1: Fill each of the following sentences in such a way that it means exactly the
same as the sentence printed before it. (Mỗi dạng 1 câu) (1 mark) 1. Can = to be able to 2. Like = to be interested in 3. Tobe necessary = must
It is necessary that people who work here leave by 6 p.m
People who work here must leave by 6 p.m
4. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V 5. Chuyển thì
Vd: She started to play the piano 3 years ago.
She has…………………………………..
Section 2: Write a letter (2 marks)
- Số từ yêu cầu: tối thiểu 120 tưm. Sinh viên viết một bức thư/email trả lời một bức
thư/email cho sẵn hoặc một bức thư/email gửi cho người khác nhằm hỏi thông tin hay
thực hiện những nhu cầu giao tiếp khác nhau. Nhiệm vụ này kiểm tra kĩ năng viết tương tác.
PART III: LISTENING: 10 questions (2 marks): For each question, fill in missing
information in the numbered spaces.