Step up Tiền tố, Hậu tố - IELTS | Trường Đại học Hà Nội

Trong tiếng Anh có những từ gọi là căn ngữ (root), căn ngữ này có thể được ghép thêm một cụm từ ở trước gọi là tiếp đầu ngữ (prefix).Tùy thuộc vào nghĩa của căn ngữ và tiếp đầu ngữ mà có một từ có nghĩa khác.Tương tự cụm từ được ghép ở cuối căn ngữ gọi là tiếp vĩ ngữ (suffix). Ví dụ: - Căn ngữ happy nghĩa là hạnh phúc. - Tiếp đầu ngữ un- có nghĩa là không. - Tiếp vĩ ngữ-ness có nghĩa là sự việc... Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
Trong tiếng Anh c— những từ gọi lˆ căn ngữ (root), căn ngữ nˆy c— thể được ghŽp th•m một cụm
từ ở trước gọi lˆ tiếp đầu ngữ (preÞx).T•y thuộc vˆo nghĩa của căn ngữ vˆ tiếp đầu ngữ mˆ c— một từ
c— nghĩa kh‡c.Tương tự cụm từ được ghŽp ở cuối căn ngữ gọi lˆ tiếp vĩ ngữ (sufÞx).
V’ dụ:
- Căn ngữ happy nghĩa lˆ hạnh phœc.
- Tiếp đầu ngữ un- c— nghĩa lˆ kh™ng.
- Tiếp vĩ ngữ -ness c— nghĩa lˆ sự việc...
Từ đ— ta c—:
- unhappy: bất hạnh
- happiness: niềm hạnh phœc
Vˆ c— cả những từ vừa c— th•m tiếp đầu ngữ vừa c— tiếp vĩ ngữ.
V’ dụ:
unhappines: sự bất hạnh
Tất cả c‡c từ bắt nguồn từ một căn ngữ được gọi những từ c•ng gia đ“nh (familiar). Như vậy nếu biết được
một số tiếp đầu ngữ vˆ tiếp vĩ ngữ, khi gặp bất kỳ một từ nˆo mˆ ta đ‹ biết căn ngữ của n— ta cũng c— thể
đo‡n được nghĩa của từ mới nˆy. Љy cũng lˆ một c‡ch hữu hiệu để lˆm tăng vốn từ của chœng ta l•n. Nhưng
lưu ý rằng điều nˆy chỉ c— thể ‡p dụng cho một chiều lˆ từ tiếng Anh đo‡n nghĩa tiếng Việt.
Kh™ng phải lœc nˆo chœng ta cũng c— thể tự tiện ghŽp c‡c tiếp đầu ngữ
hay c‡c tiếp vĩ ngữ vˆo bất kỳ căn ngữ nˆo được.
Sau đ‰y lˆ những tiền tố hậu tố phổ biến nhất đủ d•ng, c— lẽ cuốn cẩm nang nˆy lˆ thứ được tổng
hợp đầy đủ nhất tr•n internet về tiền tố hậu tố, mong c‡c bạn chia sẻ cho cả bạn b• m“nh nữa nhŽ.
1
lOMoARcPSD|46958826
a-
- C‡ch d•ng: phủ định từ đi sau hoặc gốc từ đi sau.
-V’ dụ: atypical, apolitical, asocial, aseptic, asexual = kh™ng điển h“nh, phi
ch’nh trị, kh™ng mang t’nh chất x‹ hội, v™ tr•ng, v™ t’nh.
-able
- C‡ch d•ng 1: Kết hợp với động từ để tạo t’nh từ.Tiếng Việt thường dịch lˆ dễ..., đ‡ng..., c— thể ...được, khả...
C‡ch viết:
1.Từ tận c•ng lˆ e th“ bỏ e trước khi th•m able (c— 1 số ngoại lệ). ee th“ kh™ng bỏ
2.Từ tận c•ng lˆ ate th“ bỏ ate đi trước khi th•m able.
V’ dụ: lovable, enjoyable, readable, breakable, diferentiable, desirable, notable = đ‡ng y•u
(dễ thương), thœ vị, dễ đọc (đọc được), dễ vỡ, (To‡n) khả vi,đ‡ng ao ước, đ‡ng chœ ý.
- C‡ch d•ng 2: kết hợp với danh từ để tạo t’nh từ.
C‡ch viết: từ tận c•ng lˆ y th“ bỏ y.
V’ dụ: comfortable, miserable, honorable = thoải m‡i,đau khổ,đ‡ng k’nh
-ability
C‡ch d•ng: kết hợp với t’nh từ -able để trở thˆnh danh từ.
V’ dụ: lovability, ability, diferentiability, readability
Chœ ý:
unable --> inability
unstable --> instability
-ant
- C‡ch d•ng 1: với động từ --> danh từ
chỉ người thực hiện hˆnh động.
C‡ch viết: như -able
V’ dụ:
accountant, servant, combatant, assistant, assailant = kế t—an, kẻ hầu, người
tham chiến (b•n tham chiến), trợ t‡, kẻ tấn c™ng
Chœ ý: conÞdant lˆ người được người ta t‰m sự chứ ko phải lˆ người t‰m sự.
- C‡ch d•ng 2: với động từ --> danh từ chỉ vật c— chức năng mˆ động từ m™ tả
V’ dụ: deodorant (nghĩ được c— 1 c‡i ˆ ) = chất khử m•i
- C‡ch d•ng 3: với danh từ --> t’nh từ li•n quan
V’ dụ: combatant, tolerant = thuộc về đ‡nh nhau, ki•n nhẫn (biết chịu đựng)
2
lOMoARcPSD|46958826
-ance
C‡ch d•ng: với động từ (thường lˆ tận c•ng -ant) --> danh từ li•n quan
V’ dụ: performance, tolerance, entrance, assistance = cuộc tr“nh diễn, sự chịu đựng, lối vˆo, sự giœp đỡ
anti-
C‡ch d•ng: kết hợp với hầu hết danh từ để tạo t’nh từ c— ý nghĩa lˆ Òchống, chặn, ngănÓ hay Òngược lạiÓ
V’ dụ: anti-Bush, anti-terrorist, anti-goverment, anti-war, anti-clockwise =
chống Bush, chống khủng bố, chống chiến tranh, ngược chiều kim đồng hồ.
ante-
C‡ch d•ng: trong t’nh từ, nghĩa lˆ ÒtrướcÓ, tiền tố tr‡i nghĩa lˆ post- (sau) V’ dụ:
ante-war (tiền chiến), post-war (hậu chiến)
Sino-
C‡ch d•ng: nghĩa lˆ Òthuộc về Trung Quốc, li•n quan tới Trung Quốc, về ph’a Trung QuốcÓ
V’ dụ: Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt - Trung), Sino-Japanese War
(chiến tranh Trung - Nhật), Sino-Soviet (X™ - Trung)
Chœ ý: c‡c tiền tố sau c— ý nghĩa tương tự: Filipino- (Phil’ppin),Anglo- (Anh),
Hispano- (T‰y Ban Nha), Indo- (Ấn Độ), v.v.
aero-
C‡ch d•ng: xuất hiện trong những từ c— nghĩa lˆ Òkh™ng trung, bằng đường kh™ngÓ
V’ dụ: aerodrome (s‰n bay), aerodynamic (kh’ động lực), aeronaut (phi hˆnh
gia), aeroengines (động cơ m‡y bay), aerograph (biểu đồ đường hˆng kh™ng)
-age
- C‡ch d•ng 1: Kết hợp với động từ để tạo thˆnh danh từ li•n quan
-VD: assemblage (sự tập hợp), blockage (sự tắc nghẽn), shortage (sự thiếu hụt), seepage
(sự rỉ qua), shrinkage (sự co lại), wreckage (sự đổ n‡t,đống đổ n‡t), storage (sự tồn trữ)
3
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
- C‡ch d•ng 2: với danh từ chỉ đơn vị đo lường để tạo thˆnh danh từ mới. Danh từ nˆy n—i đến khoảng lượng
- VD: mileage (tổng số dặm đ‹ đi), poundage (lượng c‰n), tonnage (trọng tải t’nh bằng tấn. Cars with
high mileage should not be driven. = Xe chạy nhiều mile rồi kh™ng n•n chạy nữa (= n•n mua xe mới )
agro-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ ÒđấtÓ hay Òn™ng nghiệpÓ
- VD: agrochemical (h—a chất trong n™ng nghiệp), agronomy (n™ng học), agrology (thổ nhưỡng học)
-aholic, -oholic
- Kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới nghĩa lˆ Òngười nghiệnÓ
- VD: chocoholic (người nghiện s™c™la), workaholic (người ham lˆm việc), shopaholic
(người hay mua sắm), cashahol-ic (kẻ h‡m tiền), bookaholic (kẻ mọt s‡ch)
- Chœ ý: những từ nˆy xuất hiện nhiều tr•n b‡o ch’, tra từ điển chưa chắc c—.
anthrop-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òngười, con ngườiÓ
- VD: anthropology (nh‰n chủng học),
philanthropic (nh‰n đức, phi- c— nghĩa lˆ Òtốt, hay, tử tếÓ
aqua-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ ÒnướcÓ
- VD: aqualung (b“nh hơi thợ lặn), aquarium (hồ c‡ cảnh)
[SHOPAHOLIC]
arch-
- C‡ch d•ng 1: Kết hợp với c‡c danh từ chỉ tước vị trong giới quý tộc hoặc gi‡o
hội để tạo danh từ mới chỉ người c— địa vị cao nhất, c— nghĩa lˆ Òtổng,đạiÓ
- VD: archbishop (tổng gi‡m mục), archduke (đại c™ng tước), archangel (tổng l‹nh thi•n thần)
- C‡ch d•ng 2: kết hợp với danh từ để tuyệt đối h—a danh từ đ—
-VD: arch-enemy (kẻ th• kh™ng đội trời chung), arch-rival (đối thủ số một), arch-traitor
(kẻ phản phœc), arch-villain (t•n c™n đồ khốn nạn), arch-exploiter (kẻ b—c lột qu‡ sức)
-archy
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òsự cai trịÓ hoặc Òch’nh phủÓ
-VD: anarchy (t“nh trạng v™ ch’nh phủ), matriarchy (chế độ mẫu hệ, matr- c—
nghĩa lˆ Òmẹ, mẫuÓ, patriarchy (chế độ phụ hệ, patr- c— nghĩa lˆ Òcha, phụÓ
4
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
ASTR-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òsao, ng™i saoÓ hoặc Òkh™ng gianÓ
- VD: astrology (chi•m tinh), astronaut (nhˆ du hˆnh), astrophysics (vật lý kh™ng gian), astronomy (thi•n văn học)
BASED
- C‡ch d•ng 1: Kết hợp với danh từ để thˆnh t’nh từ.T’nh từ nˆy diễn tả một sự
vật mˆ thˆnh phần quan trọng vˆ nổi bật lˆ danh từ gốc.
-VD: acid-based powder (bột c— thˆnh phần ch’nh lˆ ax’t), coal-based industrial economy
(kinh tế c™ng nghiệp dựa vˆo khai th‡c than lˆ ch’nh), market-based (theo thị trường),
computer-based TOEFL (TOEFL thi tr•n m‡y t’nh, tr‡i với paper-based lˆ thi tr•n giấy)
-C‡ch d•ng 2: với danh từ chỉ nơi chốn để tạo t’nh từ.T’nh từ nˆy diễn tả sự
việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đ—.Tiếng Việt dịch n™m na lˆ Òở...Ó
-VD: British-based engineering group (nh—m cơ kh’ ở Anh), home-based industry (nền
c™ng nghiệp sản xuất tư gia), Reuters is the London-based news agency (Reuters lˆ 1
h‹ng th™ng tấn đặt tại London), ground-based telescopes (k’nh thi•n văn đặt tr•n mặt đất)
bi-
- C‡ch d•ng 1: Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òhai,đ™i, songÓ
- VD: bifocals (k’nh 2 tr˜ng), bilateral (song phương), bigamy (chế độ song phu hoặc song th•, bilingual (song ngữ)
- C‡ch d•ng 2: kết hợp với 1 tần số thời gian để chỉ ý Òbao l‰u hai lầnÓ - VD: ,
bi-monthly (một th‡ng 2 lần), bi-weekly (1 tuần 2 lần).
- Ghi chœ: biết được nghĩa của bi- giœp ta ph‰n biệt được biannual (1 năm 2 lần) vˆ biennial (2 năm 1 lần)
bio-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òsinh vật,đời sống, sự sốngÓ hay Òthuộc về sinh họcÓ
- VD: biology (sinh học), antibiotics (thuốc kh‡ng sinh), biochemical (h—a sinh), biochip (con
chip sinh học), biography (tiểu sử), symbiotic (cộng sinh, sym- c— nghĩa Òđồng, c•ngÓ
5
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
cardio-
- VD: cardioid (h“nh tim), cardiac (thuộc về tim), cardiograph (m‡y điện t‰m đồ)
chron-
- Chỉ Òthời gianÓ
- VD: chronicle (sử bi•n ni•n), chronic (kinh ni•n), anachronistic (lỗi thời)
-cide
- Trong c‡c danh từ c— nghĩa lˆ ÒgiếtÓ
- VD: homicide (tội giết người), infanticide (tội giết trẻ con), insecticide (thuốc diệt c™n
tr•ng), pesticide (thuốc trừ s‰u), herbicide (thuốc diệt cỏ), genocide (tội diệt chủng)
circum-
- C— nghĩa Òv˜ng quanhÓ
- VD: circumspect (thận trọng, gốc spect nghĩa lˆ Ònh“nÓ, circumference (chu vi), circumlocution (sự quanh co)
co-
- C— nghĩa Òđồng, c•ngÓ
- VD: co-author (đồng t‡c giả), co-founder (đồng s‡ng lập vi•n), co-exist (c•ng tồn tại, tồn tại song song)
counter-
- Với động từ vˆ danh từ. C— nghĩa Òphản lại, chống lại, ngược lạiÓ
- VD: counter-attack (phản c™ng), counterstrike (phản c™ng), counter-terrorism (chống khủng bố), counterblow (cœ đấm
trả), counterÞre (bắn trả), counter-productive (phản t‡c dụng), counter-clockwise (ngược chiều kim đồng hồ)
- Ghi chœ: anti- cũng c— nghĩa tương tự nhưng nhẹ hơn. C— người ph‰n biệt anti-terrorism c— nghĩa lˆ Òchống về
quan điểm mˆ ko lˆm g“Ó, c˜n counter-terrorism c— nghĩa lˆ Òchống đi k•m với hˆnh động (vũ lực chẳng hạn)Ó
-craft
- C‡ch d•ng 1: với danh từ hoặc hiện tại ph‰n từ để tạo danh từ mới. Danh từ mới nˆy n—i về Òphương tiện di chuyểnÓ
- VD: aircraft (m‡y bay), hovercraft (thủy phi cơ), landing-craft (tˆu đổ bộ), spacecraft (tˆu kh™ng gian)
- C‡ch d•ng 2: với danh từ, nghĩa lˆ Òkhả năng, kỹ năng, kỹ thuậtÓ
- VD: Þlmcraft (kỹ thuật phim ảnh), bushcraft (kỹ thuật chăm b—n c‰y cảnh), needlecraft (kỹ năng may
v‡, witchcraft (ma thuật, y•u thuật), woodcraft (tˆi đi rừng; nghề mộc), statecraft (sự quản lý nhˆ nước)
6
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
cross-
- C‡ch d•ng 1: nghĩa lˆ Òxuy•n, xuy•n suốt, xuy•n quaÓ
-VD: a large cross-national survey (cuộc thăm d˜ tr•n cả nước), cross-border (xuy•n
bi•n giới), cross-town (xuy•n tỉnh thˆnh), cross-country (xuy•n miền đồng qu•)
- C‡ch d•ng 2: nghĩa lˆ ÒchŽoÓ
-VD: cross-reference (tra cứu chŽo), cross-cultural study (cuộc nghi•n cứu về
sự tương t‡c, h˜a nhập văn h—a), cross-breed (giống lai chŽo)
crypto-
- Nghĩa lˆ Òngầm, b’ mật, chưa đuợc biếtÓ
-VD: crypto-coalition (li•n qu‰n b’ mật), crypto-fascist (t•n ph‡t x’t b’ mật),
crypto-democrat (đảng vi•n đảng D‰n chủ ngầm)
-cy
- C‡ch d•ng 1: với t’nh từ (thường tận c•ng lˆ T)--> danh từ li•n quan chỉ Òt“nh trạng, trạng th‡iÓ.
- C‡ch viết: bỏ T hay TE ở cuối từ gốc trước
- VD: accuracy (sự ch’nh x‡c), privacy (sự ri•ng tư), dependency (sự phụ thuộc),
infancy (lứa tuổi sơ sanh), proÞciency (sự tinh th™ng), hesitancy (sự do dự)
- C‡ch d•ng 2: với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ Òtước hiệu, chức vụÓ hay ÒnghềÓ
- VD: presidency (chức tổng thống), accountancy (nghề kế to‡n), piracy (nghề ăn
cướp), bureaucracy (sự quan li•u), captaincy (bậc đại œy), candidacy (sự ứng cử)
de-
- C‡ch d•ng 1: Với động từ --> động từ chỉ hˆnh động đối nghịch lại động từ gốc
-VD: deactivate (v™ hiệu h—a), deallocate (từ nˆy trong ngˆnh Tin, ko biết ), decentralize (ph‰n quyền về địa
phương), decompress (bung nŽn), decontaminate (khử nhiễm), decouple (t‡ch ra), de-emphasize (kh™ng nhấn
mạnh), decolo-nize (trả lại độc lập), decongest (lˆm cho lưu th™ng, hết tắc nghẽn), dehydrate (loại nước)
- C‡ch d•ng 2: với danh từ --> Òx—a bỏ, tẩy trừÓ
- VD: debug (t“m vˆ sửa lỗi), defrost (lˆm tan băng), descale (đ‡nh vẩy), de-skill (coi thường)
deca-
- Nghĩa lˆ Òmười, thậpÓ
- VD: decagon (h“nh thập gi‡c), decahedron (khối thập diện), decametre ( = 10 metres)
7
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
demi-
- Nghĩa lˆ Òb‡n, 1 nửaÓ
- VD: demi-god (nửa người nửa thần), demi-world (nửa thế giới)
derm-
- nghĩa lˆ Òda, b“Ó
-VD: dermal (thuộc da), dermatitis (vi•m da), dermatology (khoa da liễu),
epidermis (lớp biểu b“, epi c— nghĩa lˆ Òở tr•n,ở bề mặtÓ
dis-
- Với danh từ (c— khi t’nh từ) hay động từ --> chỉ Òsự đối nghịch, tr‡i ngượcÓ
- VD: disconnect, disagree (bất đồng), disallow (ko cho fŽp), disarm (giải gi‡p), disband (giải t‡n),
discredit (lˆm mất uy t’n), disprove (phản chứng, b‡c bỏ), disobey (ko nghe theo), dislike (ko th’ch),
disadvantage (sự bất lợi), disorder (sự lộn xộn), disrespect (sự bất k’nh), dissimilar (kh‡c nhau)
-dom
-ÒT“nh trạng, trạng th‡iÓ (trừu tượng h—a danh từ hoặc t’nh từ)
- VD: freedom, stardom (giới ng™i sao), princedom (tước hoˆng th‰n), wisdom (sự th™ng th‡i), martyrdom (sự tử v“
đạo)
dys-
-Òkh‡c thường, bệnh hoạn, kh— chịuÓ
- VD: dysfunction (rối loạn), dysentery (bệnh lỵ), dystrophy (sự yếu cơ bắp)
8
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
eco-
- Li•n quan tới Òm™i sinh, sinh th‡iÓ
- VD: ecology (sinh th‡i học), ecosystem (hệ sinh th‡i), ecosphere (sinh quyển), eco-disaster (thảm họa sinh th‡i)
-ectomy
-Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể, thường trong c‡c từ y học, nghĩa lˆ Òphẫu
thuật cắt bỏÓ bộ phận mˆ danh từ gốc đề cập
- VD: appendectomy (PTCB ruột thừa), splenectomy (PTCB l‡ l‡ch), tonsillectomy (PTCB amiđan)
-ee
- Với động từ --> danh từ chỉ người nhận hˆnh động đ—.
- VD: interviewee (người được phỏng vấn), trainee (thực tập vi•n), employee (nh‰n vi•n),
addressee (người nhận thư), appointee (nguời được bổ nhiệm), examinee (th’ sinh)
em-, en-
- Với danh từ hoặc t’nh từ --> Òlˆm choÓ c— đặc t’nh mˆ danh hoặc t’nh từ đ— m™ tả
- VD: enrich (lˆm giˆu th•m), enfeeble (lˆm cho yếu ớt), enjoy (thưởng thức), ensure (bảo đảm), entitle (đặt tựa)
-en
- Với t’nh từ --> động từ, nghĩa lˆ Òlˆm choÓ
- VD: darken, blacken, sharpen, sadden, strengthen, moisten
- Ghi chœ: 1 số từ c— cả 2 gốc en- vˆ -en
VD: enlighten (lˆm s‡ng tỏ), enliven (lˆm s™i nổi)
equi-
-Òbằng, bằng nhauÓ
- VD: equidistant (c— khoảng c‡ch bằng nhau), equilateral (đều, trong H“nh học)
-ery
- Chỉ Ònơi chốnÓ
- VD: bakery (l˜ b‡nh m“, nursery (nhˆ trẻ),
nunnery (nhˆ d˜ng nữ), winery (nhˆ m‡y rượu)
9
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-ese
- Trong t’nh từ n—i về c‡i chất điển h“nh, hay Òphong c‡chÓ của danh từ mˆ n— kết hợp
-VD: Americanese (phong c‡ch người Mỹ), journalese (văn viết b‡o, văn phong
nhˆ b‡o), ofÞcialese (giọng điệu quan li•u)
-esque
-Với danh từ ---> t’nh từ chỉ ý Òmang phong c‡chÓ,
hay Ògiống như phong c‡chÓ của danh từ gốc
- VD: Beethovenesque (giống nhạc của Beethoven), Tarzanesque,
picturesque (đẹp như tranh)
-ess
- Với danh từ ---> danh từ giống c‡i
- VD: lioness (sư tử c‡i), tigress (cọp c‡i), hostess (nữ gia chủ), actress, waitress (nữ hầu bˆn)
ex-
- Với danh từ ---> chỉ ý Òcựu, cũÓ
- VD: ex-wife (vợ cũ), ex-chairman (cựu chủ tịch), ex-pupil (cựu học sinh)
extra-
- C‡ch d•ng 1: với t’nh từ --> ÒrấtÓ
- VD: extra-Þne (rất mịn), extra-bright (rất s‡ng), extra-large (rất rộng), extra-long
- C‡ch d•ng 2: Òngoˆi, ngoạiÓ
-VD: extra-curricular (ngoại kh—a), extra-European (ngoˆi Ch‰u åu), extra-terrestrial
(ngoˆi tr‡i đất), extra-marital (ngoˆi h™n nh‰n), extra-territorial (ngoˆi l‹nh thổ)
-Þrst
- Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý Òtheo hướng của bộ phận đ—Ó
- VD: fall head-Þrst (ng‹ chœi đầu).When gorillas descend, they do so feet-Þrst, lowering themselves
with their arms. (Khi khỉ tuột xuống, chœng tuột ch‰n xuống trước rồi hạ thấp người bằng c‡nh tay.)
10
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-fold
1.Với số đếm -> t’nh từ chỉ gấp bao nhi•u lần - VD: twofold (gấp đ™i), fourfold (gấp tư)
2.Với số đếm -> t’nh từ chỉ ý c— bao nhi•u thˆnh phần quan trọng.
- VD: The aims of the new organization are eight-fold. (Mục ti•u của tổ chức mới c— 8 phần.)
fore-
- Nghĩa lˆ ÒtrướcÓ, Òph’a trước củaÓ
- VD: forearm (c‡nh tay), foredeck (boong tˆu ph’a trước), forefoot (ch‰n trước), forepart (phần
trước), forefathers (tổ ti•n), foresee (thấy trước), forewarn (cảnh b‡o trước), foreword (lời n—i đầu)
-free
-Với danh từ -> t’nh từ chỉ ý Òkh™ng c— trong thˆnh phầnÓ
- VD: cholesterol-free cooking oil (dầu ăn kh™ng chứa cholesterol), meat-free diet (chế độ ăn ki•ng kh™ng
thịt), risk-free investment (sự đầu tư kh™ng rủi ro), carefree (v™ tư lự), debt-free (kh™ng mắc nợ)
- Ghi chœ: -less cũng c— nghĩa lˆ Òkh™ng c—Ó, nhưng kh‡c với -free ở chỗ -less chỉ ý Òđ‡ng ra phải c
kh™ng c—Ó.VD: careless (bất cẩn,đ‡ng lẽ phải ÒcareÓ nhưng kh™ng ÒcareÓ, carefree (kh™ng
ÒcareÓ g“ hết, v™ tư lự), a childless couple = 1 cặp vợ chồng kh™ng c— con (muốn c— con mˆ kh™ng
c—, a childfree couple = 1 cặp vợ chồng kh™ng (muốn) c— con (kh™ng muốn bị con c‡i rˆng buộc)
-ful
- Với danh từ chỉ vật chứa --> danh từ mới chỉ sự đo lường
-VD: a teaspoonful of salt (một muỗng muối), a boxful of chocolates (một hộp
đầy s™c™la), mouthful (đầy 1 miệng), handful (đầy 1 nắm tay)
full-
-Òtoˆn, trọn, hết mứcÓ
- VD: full-color (toˆn lˆ mˆu,đầy mˆu), full-size (cỡ lớn), full-year (trọn năm)
geo-
-ÒđấtÓ
- VD: geography (địa lý học), geology (địa chất học), geophysics (vật lý học địa cầu)
-gon
-Òg—cÓ
- VD: decagon (h“nh thập gi‡c), polygon (h“nh đa gi‡c, poly- = nhiều,đa), hexagon (h“nh lục gi‡c)
11
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-graph
- chỉ ý ÒvẽÓ, ÒthuÓ, Òviết
- VD: autograph (chữ ký, photograph (h“nh chụp)
great-
-Với danh từ chỉ thˆnh vi•n trong gia đ“nh -> danh từ mới chỉ thˆnh vi•n c‡ch
hai hay nhiều thế hệ với bạn (chứ kh™ng phải danh từ gốc).
- VD: great-grandmother (bˆ cố), great-aunt (bˆ th’m), great-grandson (ch‡u cố)
haem-
-Òm‡uÓ
- VD: haematology (huyết học), haemoglobin (huyết cầu tố)
half-
- Với danh từ chỉ thˆnh vi•n trong gia đ“nh --> mối quan hệ kh™ng phải c•ng cha
vˆ mẹ VD: half-brother (anh/em trai c•ng cha kh‡c mẹ (hay c•ng mẹ kh‡c cha)
-hand
1. Òtay cầmÓ
-VD: cup-hand (tay cầm t‡ch), gun-hand (tay cầm sœng).The blond man held his
bloody knife-hand over him. (G‹ t—c vˆng chĩa tay cầm dao vấy đầy m‡u vˆo chˆng)
2. Òngười lˆmÓ
- VD: cowhand (người quản lý b˜ sữa), factory-hand (người lˆm trong nhˆ m‡y), Þeldhand (người lˆm việc tr•n đồng)
12
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-headed
- với t’nh từ -> Òc— đầu —cÓ
-VD: big-headed (ki•u ngạo), empty-headed (dốt), hard-headed (cứng đầu),
soft-headed (khờ khạo), level-headed (điềm đạm)
hetero-
-Òkh‡cÓ, tr‡i với ÒhomoÓ
- VD: heterodox (kh™ng ch’nh thống), heterosexual (t“nh dục kh‡c giới), heterogeneous (hỗn tạp)
hom-, homo-
-Òđồng, c•ngÓ
- VD: homosexual (đồng t’nh), homogeneous (đồng nhất), homonym (từ đồng ‰m kh‡c nghĩa)
-hood
1.Với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ t“nh trạng, thời điểm một việc đ‹ kinh qua.Đ™i khi n™m na chỉ ý Òthời...Ó
-VD: adulthood (tuổi trưỏng thˆnh), bachelorhood (t“nh trạng độc th‰n), girlhood (thời con g‡i), childhood (thời
thơ ấu), studenthood (thời sinh vi•n), wifehood (cương vị lˆm vợ, sự lˆm vợ), parenthood (cương vị lˆm cha mẹ)
2. Òt“nhÓ
- VD: brotherhood (t“nh anh em), sisterhood (t“nh chị em), neighborhood (t“nh hˆng x—m)
hydr-
-ÒnướcÓ
-VD: hydrant (v˜i nước chữa ch‡y), hydro-electric (thủy điện), hydro-power (thủy
lực), hydrology (thủy học), hydro-phobia (chứng sợ nước, phobia- = chứng sợ)
hyper-
- Òqu‡ mức cần thiếtÓ,đ™i khi d•ng như super-
- VD: hyper-active child (đứa bŽ qu‡ hoạt b‡t), hypersensitive (qu‡ nhạy cảm), hyperdevoted (qu‡ tận t‰m)
hypo-
-Òở dư—iÓ
- VD: hypodermic (dưới da, derm- = da)
13
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-ian
1. Chỉ người lˆm c™ng việc
-VD: beautician (chuy•n vi•n sắc đẹp), comedian (nghệ sĩ hˆi), historian (sử gia),
magician (nhˆ ảo thuật, ph• thủy), mathematician (nhˆ to‡n học)
2.Với danh từ ri•ng --> danh từ hoặc t’nh từ chỉ ý Òtheo phong c‡ch của người đ—, chịu ảnh hưởng của người đ—Ó
- CV: tận c•ng lˆ E thuờng kết hợp với -AN hơn lˆ -IAN
- VD: Darwinian (theo học thuyết Їc-uyn, Shakespearean (thuộc Shakespeare), Victorian clock
(đồng hồ thuộc thời Victoria),Jefersonian democracy (nền d‰n chủ theo học thuyết Jeferson)
-iana, -ana
- Với danh từ chỉ người hoặc nơi chốn --> danh từ mới chỉ ý Òtập hợp vật thể hay tin tức li•n quan tới danh từ gốcÓ
- VD: the middle-class disdain for Americana (th‡i độ coi thường của giai cấp trung lưu đối với
hˆng Hoa Kỳ), the display of Wellingtoniana (sự trưng bˆy những t‡c phẩm của Wellington)
-ibility
- Tạo danh từ từ t’nh từ tận c•ng -ible
- VD: possible -> possibility, eligible -> eligibility (dễ đọc)
-ible
- Như -able
- CV: trước khi th•m -ible: tận c•ng lˆ E -> bỏ E, tận c•ng D hay DE -> chuyển thˆnh S, tận c•ng lˆ IT th“ chuyển thˆnh
ISS
- VD: collapse -> collapsible (c— thể gập lại), divide -> divisible (c— thể chia
được, chia hết cho), permit -> permissible (chấp nhận được)
-ic
- Tạo t’nh từ li•n quan danh từ gốc, thường đi với danh từ tận c•ng bằng -IST
-VD: demon -> demonic (thuộc ma quỷ), atomic (thuộc nguy•n tử), diplomatic (ngoại giao), symbolic (tượng trưng),
optimist (người lạc quan) -> optimistic, moralist (người đức hạnh) -> moralistic, capitalistic (theo chủ nghĩa tư bản)
-ics
- Trong từ c— nghĩa li•n quan tới một bộ m™n hay ngˆnh khoa học
- VD: physics, athletics, politics, acoustics (‰m học), electronics (điện tử học)
14
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-ide
- C— trong những từ chỉ hợp chất h—a học
- VD: bromide (chất br™m), cloride (chất clorua), hydroxide (hiđr™xit), oxide (™x’t)
-ify
- Tạo động từ li•n quan danh từ hoặc t’nh từ gốc.
- VD: classify (ph‰n loại), falsify (giả mạo), horrify (lˆm khiếp sợ), intensify (tăng cường),
purify (lˆm tinh khiết), simplify (đơn giản h—a), solidify (lˆm cho rắn lại; đoˆn kết)
il-, im-, in-, ir-
- D•ng rất th™ng dụng để phủ định t’nh từ gốc
- CV: IL- chỉ đi với t’nh từ bắt đầu bằng L, IR- chỉ đi với t’nh từ bắt đầu bằng R, IM-
thường đi với t’nh từ bắt đầu bằng M hay P, c˜n đối với IN- th“ lˆ A hoặc C, D hoặc S.
- VD: illegal (phạm ph‡p), illegible (kh— đọc), illiterate (m• chữ, kh™ng biết chữ), illogical (phi lý,
immature (non nớt), impatient (kh™ng ki•n nhẫn), impossible (bất khả thi), imperfect (kh™ng hoˆn
hảo), impratical (kh™ng thực tế), inac-curate (kh™ng ch’nh x‡c), incorrect (kh™ng đœng), insecure
(kh™ng an toˆn), irresponsible (v™ tr‡ch nhiệm), irregular (kh™ng theo quy luật), irrational (phi lý)
Indo-
- Òthuộc về Ấn ĐộÓ
infra-
- Òdưới,ở dướiÓ
- VD: infra-red (tia hồng ngoại), infrasonic
(si•u ‰m), infrastructure (cơ sở hạ tầng)
inter-
1.Với danh từ --> t’nh từ chỉ ý li•n quan giữa c‡i nˆy với c‡i kh‡c
- VD: inter-city (li•n thˆnh phố, giữa c‡c thˆnh phố với nhau), intercontinental (li•n lục
địa), international (quốc tế, giữa c‡c nước), interstate (giữa c‡c bang, li•n bang)
2.Với động từ, danh từ, t’nh từ --> động/danh/t’nh từ mới chỉ sự li•n kết
- VD: interlock (m—c vˆo nhau), interact (tương t‡c), interlink (nối liền nhau), intertwine (xoắn với
nhau), interchange (trao đổi), interplay (sự phối hợp), interdependence (phụ thuộc lẫn nhau)
15
lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
-ly
1. C‡ch d•ng th™ng dụng: tạo trạng từ từ t’nh từ.
- Chœ ý: từ tận c•ng lˆ -IC th“ th•m -AL trước khi th•m -LY (vd: automatic -> automatically)
- VD: gặp rất nhiều rồi, kh™ng cần v’ dụ nữa.
2.Tạo t’nh từ c— nghĩa Ònhư lˆÓ hoặc Òc— đặc điểm củaÓ danh từ mˆ n— kết hợp. -
VD: friendly (th‰n thiện), manly (c— t’nh đˆn ™ng), costly (tốn kŽm), earthly (trần
thế, trần tục), brotherly (như lˆ anh em), sickly (quặt quẹo, hay bệnh), worldly (trần
tục, vật chất), orderly (c— trật tự) 3.Với danh từ chỉ thời gian -> t’nh từ chỉ tần suất
- VD: daily (hˆng ngˆy), hourly (hˆng giờ; [trả tiền c™ng]theo giờ), weekly (hˆng tuần), monthly (hˆng th‡ng)
macro-
-Òlớn, vĩ đạiÓ
-VD: macroeconomics (kinh tế vĩ m™), macrocosm (vũ trụ, thế giới vĩ m™),
macro-graph (biểu đồ c— tỉ lệ lớn), mac-ro-structure (kiến trœc vĩ m™)
mal-
- Chỉ sự Òtệ hại, kh™ng hoˆn hảoÓ
- Vd: maladministration (sự quản yếu kŽm), malnutrition (sự suy dinh dưỡng), maltreatment
(sự ngược đ‹i, bạc đ‹i), malpractice (sự bất cẩn, hˆnh động bất ch’nh), malodorous (h™i, nặng
m•i), malfunction (kh™ng hoạt động đœng), maldistribution (sự ph‰n phối kh™ng đều)
-mania
- Chỉ Òchứng bệnh mong muốn m‹nh liệtÓ c‡i g“ đ—
- VD: egomania (chứng tự t™n), monomania (chứng độc tưởng), megalomania (bệnh vĩ cuồng, hoang tưởng, tự đại)
-mate
- Với danh từ --> danh từ mới chỉ ý Òbạn c•ngÓ, Òngười c•ng chia sẻÓ
- VD: classmate (bạn c•ng lớp), schoolmate (bạn c•ng trường), team-mate (bạn đồng đội),
roommate (bạn c•ng ph˜ng), _ _ _ _-mate (người ở chung lều), _ _ _ _mate (bạn c•ng căn hộ)
matri-
-Òphụ nữÓ, ÒmẹÓ
-VD: matriarch (nữ gia trưởng), matricide (tội giết mẹ), maternal (thuộc về
mẹ, vd: maternal grandmother = bˆ ngoại)
16
| 1/39

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
Trong tiếng Anh c— những từ gọi lˆ căn ngữ (root), căn ngữ nˆy c— thể được ghŽp th•m một cụm
từ ở trước gọi lˆ tiếp đầu ngữ (preÞx).T•y thuộc vˆo nghĩa của căn ngữ vˆ tiếp đầu ngữ mˆ c— một từ
c— nghĩa kh‡c.Tương tự cụm từ được ghŽp ở cuối căn ngữ gọi lˆ tiếp vĩ ngữ (sufÞx). V’ dụ:
-Căn ngữ happy nghĩa lˆ hạnh phœc.
-Tiếp đầu ngữ un- c— nghĩa lˆ kh™ng.
-Tiếp vĩ ngữ -ness c— nghĩa lˆ sự việc... Từ đ— ta c—: -unhappy: bất hạnh
-happiness: niềm hạnh phœc
Vˆ c— cả những từ vừa c— th•m tiếp đầu ngữ vừa c— tiếp vĩ ngữ. V’ dụ:
unhappines: sự bất hạnh
Tất cả c‡c từ bắt nguồn từ một căn ngữ được gọi những từ c•ng gia đ“nh (familiar). Như vậy nếu biết được
một số tiếp đầu ngữ vˆ tiếp vĩ ngữ, khi gặp bất kỳ một từ nˆo mˆ ta đ‹ biết căn ngữ của n— ta cũng c— thể
đo‡n được nghĩa của từ mới nˆy. Љy cũng lˆ một c‡ch hữu hiệu để lˆm tăng vốn từ của chœng ta l•n. Nhưng

lưu ý rằng điều nˆy chỉ c— thể ‡p dụng cho một chiều lˆ từ tiếng Anh đo‡n nghĩa tiếng Việt.
Kh™ng phải lœc nˆo chœng ta cũng c— thể tự tiện ghŽp c‡c tiếp đầu ngữ
hay c‡c tiếp vĩ ngữ vˆo bất kỳ căn ngữ nˆo được.
Sau đ‰y lˆ những tiền tố hậu tố phổ biến nhất đủ d•ng, c— lẽ cuốn cẩm nang nˆy lˆ thứ được tổng
hợp đầy đủ nhất tr•n internet về tiền tố hậu tố, mong c‡c bạn chia sẻ cho cả bạn b• m“nh nữa nhŽ. 1 lOMoARcPSD|46958826 a-
-C‡ch d•ng:
phủ định từ đi sau hoặc gốc từ đi sau.
-V’ dụ: atypical, apolitical, asocial, aseptic, asexual = kh™ng điển h“nh, phi
ch’nh trị, kh™ng mang t’nh chất x‹ hội, v™ tr•ng, v™ t’nh. -able
- C‡ch d•ng 1
: Kết hợp với động từ để tạo t’nh từ.Tiếng Việt thường dịch lˆ dễ..., đ‡ng..., c— thể ...được, khả... C‡ch viết:
1.Từ tận c•ng lˆ e th“ bỏ e trước khi th•m able (c— 1 số ngoại lệ). ee th“ kh™ng bỏ
2.Từ tận c•ng lˆ ate th“ bỏ ate đi trước khi th•m able.
V’ dụ: lovable, enjoyable, readable, breakable, diferentiable, desirable, notable = đ‡ng y•u
(dễ thương), thœ vị, dễ đọc (đọc được), dễ vỡ, (To‡n) khả vi,đ‡ng ao ước, đ‡ng chœ ý.
- C‡ch d•ng 2: kết hợp với danh từ để tạo t’nh từ.
C‡ch viết: từ tận c•ng lˆ y th“ bỏ y.
V’ dụ: comfortable, miserable, honorable = thoải m‡i,đau khổ,đ‡ng k’nh -ability
C‡ch d•ng:
kết hợp với t’nh từ -able để trở thˆnh danh từ.
V’ dụ: lovability, ability, diferentiability, readability Chœ ý: unable --> inability unstable --> instability -ant
-C‡ch d•ng 1
: với động từ --> danh từ
chỉ người thực hiện hˆnh động. C‡ch viết: như -able V’ dụ:
accountant, servant, combatant, assistant, assailant = kế t—an, kẻ hầu, người
tham chiến (b•n tham chiến), trợ t‡, kẻ tấn c™ng
Chœ ý: conÞdant lˆ người được người ta t‰m sự chứ ko phải lˆ người t‰m sự.
-C‡ch d•ng 2: với động từ --> danh từ chỉ vật c— chức năng mˆ động từ m™ tả
V’ dụ: deodorant (nghĩ được c— 1 c‡i ˆ ) = chất khử m•i
-C‡ch d•ng 3: với danh từ --> t’nh từ li•n quan
V’ dụ: combatant, tolerant = thuộc về đ‡nh nhau, ki•n nhẫn (biết chịu đựng) 2 lOMoARcPSD|46958826 -ance
C‡ch d•ng:
với động từ (thường lˆ tận c•ng -ant) --> danh từ li•n quan
V’ dụ: performance, tolerance, entrance, assistance = cuộc tr“nh diễn, sự chịu đựng, lối vˆo, sự giœp đỡ anti-
C‡ch d•ng:
kết hợp với hầu hết danh từ để tạo t’nh từ c— ý nghĩa lˆ Òchống, chặn, ngănÓ hay Òngược lạiÓ
V’ dụ: anti-Bush, anti-terrorist, anti-goverment, anti-war, anti-clockwise =
chống Bush, chống khủng bố, chống chiến tranh, ngược chiều kim đồng hồ. ante-
C‡ch d•ng:
trong t’nh từ, nghĩa lˆ ÒtrướcÓ, tiền tố tr‡i nghĩa lˆ post- (sau) V’ dụ:
ante-war (tiền chiến), post-war (hậu chiến) Sino-
C‡ch d•ng:
nghĩa lˆ Òthuộc về Trung Quốc, li•n quan tới Trung Quốc, về ph’a Trung QuốcÓ
V’ dụ: Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt - Trung), Sino-Japanese War
(chiến tranh Trung - Nhật), Sino-Soviet (X™ - Trung)
Chœ ý: c‡c tiền tố sau c— ý nghĩa tương tự: Filipino- (Phil’ppin),Anglo- (Anh),
Hispano- (T‰y Ban Nha), Indo- (Ấn Độ), v.v. aero-
C‡ch d•ng:
xuất hiện trong những từ c— nghĩa lˆ Òkh™ng trung, bằng đường kh™ngÓ
V’ dụ: aerodrome (s‰n bay), aerodynamic (kh’ động lực), aeronaut (phi hˆnh
gia), aeroengines (động cơ m‡y bay), aerograph (biểu đồ đường hˆng kh™ng) -age
-C‡ch d•ng 1:
Kết hợp với động từ để tạo thˆnh danh từ li•n quan
-VD: assemblage (sự tập hợp), blockage (sự tắc nghẽn), shortage (sự thiếu hụt), seepage
(sự rỉ qua), shrinkage (sự co lại), wreckage (sự đổ n‡t,đống đổ n‡t), storage (sự tồn trữ) 3 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố
- C‡ch d•ng 2: với danh từ chỉ đơn vị đo lường để tạo thˆnh danh từ mới. Danh từ nˆy n—i đến khoảng lượng
- VD: mileage (tổng số dặm đ‹ đi), poundage (lượng c‰n), tonnage (trọng tải t’nh bằng tấn. Cars with
high mileage should not be driven. = Xe chạy nhiều mile rồi kh™ng n•n chạy nữa (= n•n mua xe mới ) agro-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ ÒđấtÓ hay Òn™ng nghiệpÓ
- VD: agrochemical (h—a chất trong n™ng nghiệp), agronomy (n™ng học), agrology (thổ nhưỡng học) -aholic, -oholic
-Kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới nghĩa lˆ Òngười nghiệnÓ
-VD: chocoholic (người nghiện s™c™la), workaholic (người ham lˆm việc), shopaholic
(người hay mua sắm), cashahol-ic (kẻ h‡m tiền), bookaholic (kẻ mọt s‡ch)
-Chœ ý: những từ nˆy xuất hiện nhiều tr•n b‡o ch’, tra từ điển chưa chắc c—. anthrop-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òngười, con ngườiÓ
-VD: anthropology (nh‰n chủng học),
philanthropic (nh‰n đức, phi- c— nghĩa lˆ Òtốt, hay, tử tếÓ aqua- [SHOPAHOLIC]
-Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ ÒnướcÓ
- VD: aqualung (b“nh hơi thợ lặn), aquarium (hồ c‡ cảnh) arch-
-C‡ch d•ng 1:
Kết hợp với c‡c danh từ chỉ tước vị trong giới quý tộc hoặc gi‡o
hội để tạo danh từ mới chỉ người c— địa vị cao nhất, c— nghĩa lˆ Òtổng,đạiÓ
-VD: archbishop (tổng gi‡m mục), archduke (đại c™ng tước), archangel (tổng l‹nh thi•n thần)
-C‡ch d•ng 2: kết hợp với danh từ để tuyệt đối h—a danh từ đ—
-VD: arch-enemy (kẻ th• kh™ng đội trời chung), arch-rival (đối thủ số một), arch-traitor
(kẻ phản phœc), arch-vil ain (t•n c™n đồ khốn nạn), arch-exploiter (kẻ b—c lột qu‡ sức) -archy
-Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òsự cai trịÓ hoặc Òch’nh phủÓ
-VD: anarchy (t“nh trạng v™ ch’nh phủ), matriarchy (chế độ mẫu hệ, matr- c—
nghĩa lˆ Òmẹ, mẫuÓ, patriarchy (chế độ phụ hệ, patr- c— nghĩa lˆ Òcha, phụÓ 4 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố ASTR-
-Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òsao, ng™i saoÓ hoặc Òkh™ng gianÓ
- VD: astrology (chi•m tinh), astronaut (nhˆ du hˆnh), astrophysics (vật lý kh™ng gian), astronomy (thi•n văn học) BASED
-C‡ch d•ng 1:
Kết hợp với danh từ để thˆnh t’nh từ.T’nh từ nˆy diễn tả một sự
vật mˆ thˆnh phần quan trọng vˆ nổi bật lˆ danh từ gốc.
-VD: acid-based powder (bột c— thˆnh phần ch’nh lˆ ax’t), coal-based industrial economy
(kinh tế c™ng nghiệp dựa vˆo khai th‡c than lˆ ch’nh), market-based (theo thị trường),
computer-based TOEFL (TOEFL thi tr•n m‡y t’nh, tr‡i với paper-based lˆ thi tr•n giấy)
-C‡ch d•ng 2: với danh từ chỉ nơi chốn để tạo t’nh từ.T’nh từ nˆy diễn tả sự
việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đ—.Tiếng Việt dịch n™m na lˆ Òở...Ó
-VD: British-based engineering group (nh—m cơ kh’ ở Anh), home-based industry (nền
c™ng nghiệp sản xuất tư gia), Reuters is the London-based news agency (Reuters lˆ 1
h‹ng th™ng tấn đặt tại London), ground-based telescopes (k’nh thi•n văn đặt tr•n mặt đất) bi-
-C‡ch d•ng 1:
Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òhai,đ™i, songÓ
-VD: bifocals (k’nh 2 tr˜ng), bilateral (song phương), bigamy (chế độ song phu hoặc song th•, bilingual (song ngữ)
-C‡ch d•ng 2: kết hợp với 1 tần số thời gian để chỉ ý Òbao l‰u hai lầnÓ - VD: ,
bi-monthly (một th‡ng 2 lần), bi-weekly (1 tuần 2 lần).
-Ghi chœ: biết được nghĩa của bi- giœp ta ph‰n biệt được biannual (1 năm 2 lần) vˆ biennial (2 năm 1 lần) bio-
- Trong c‡c từ c— nghĩa lˆ Òsinh vật,đời sống, sự sốngÓ hay Òthuộc về sinh họcÓ
- VD: biology (sinh học), antibiotics (thuốc kh‡ng sinh), biochemical (h—a sinh), biochip (con
chip sinh học), biography (tiểu sử), symbiotic (cộng sinh, sym- c— nghĩa Òđồng, c•ngÓ 5 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố cardio-
-VD:
cardioid (h“nh tim), cardiac (thuộc về tim), cardiograph (m‡y điện t‰m đồ) chron- -Chỉ Òthời gianÓ
-VD: chronicle (sử bi•n ni•n), chronic (kinh ni•n), anachronistic (lỗi thời) -cide
- Trong c‡c danh từ c— nghĩa lˆ ÒgiếtÓ
- VD: homicide (tội giết người), infanticide (tội giết trẻ con), insecticide (thuốc diệt c™n
tr•ng), pesticide (thuốc trừ s‰u), herbicide (thuốc diệt cỏ), genocide (tội diệt chủng) circum-
- C— nghĩa Òv˜ng quanhÓ
- VD: circumspect (thận trọng, gốc spect nghĩa lˆ Ònh“nÓ, circumference (chu vi), circumlocution (sự quanh co) co-
-C— nghĩa Òđồng, c•ngÓ
- VD: co-author (đồng t‡c giả), co-founder (đồng s‡ng lập vi•n), co-exist (c•ng tồn tại, tồn tại song song) counter-
- Với động từ vˆ danh từ. C— nghĩa Òphản lại, chống lại, ngược lạiÓ
- VD: counter-attack (phản c™ng), counterstrike (phản c™ng), counter-terrorism (chống khủng bố), counterblow (cœ đấm
trả), counterÞre (bắn trả), counter-productive (phản t‡c dụng), counter-clockwise (ngược chiều kim đồng hồ)
- Ghi chœ: anti- cũng c— nghĩa tương tự nhưng nhẹ hơn. C— người ph‰n biệt anti-terrorism c— nghĩa lˆ Òchống về
quan điểm mˆ ko lˆm g“Ó, c˜n counter-terrorism c— nghĩa lˆ Òchống đi k•m với hˆnh động (vũ lực chẳng hạn)Ó -craft
- C‡ch d•ng 1: với danh từ hoặc hiện tại ph‰n từ để tạo danh từ mới. Danh từ mới nˆy n—i về Òphương tiện di chuyểnÓ
- VD: aircraft (m‡y bay), hovercraft (thủy phi cơ), landing-craft (tˆu đổ bộ), spacecraft (tˆu kh™ng gian)
- C‡ch d•ng 2: với danh từ, nghĩa lˆ Òkhả năng, kỹ năng, kỹ thuậtÓ
- VD: Þlmcraft (kỹ thuật phim ảnh), bushcraft (kỹ thuật chăm b—n c‰y cảnh), needlecraft (kỹ năng may
v‡, witchcraft (ma thuật, y•u thuật), woodcraft (tˆi đi rừng; nghề mộc), statecraft (sự quản lý nhˆ nước) 6 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố cross-
-C‡ch d•ng 1:
nghĩa lˆ Òxuy•n, xuy•n suốt, xuy•n quaÓ
-VD: a large cross-national survey (cuộc thăm d˜ tr•n cả nước), cross-border (xuy•n
bi•n giới), cross-town (xuy•n tỉnh thˆnh), cross-country (xuy•n miền đồng qu•)
-C‡ch d•ng 2: nghĩa lˆ ÒchŽoÓ
-VD: cross-reference (tra cứu chŽo), cross-cultural study (cuộc nghi•n cứu về
sự tương t‡c, h˜a nhập văn h—a), cross-breed (giống lai chŽo) crypto-
-Nghĩa lˆ Òngầm, b’ mật, chưa đuợc biếtÓ
-VD: crypto-coalition (li•n qu‰n b’ mật), crypto-fascist (t•n ph‡t x’t b’ mật),
crypto-democrat (đảng vi•n đảng D‰n chủ ngầm) -cy
- C‡ch d•ng 1:
với t’nh từ (thường tận c•ng lˆ T)--> danh từ li•n quan chỉ Òt“nh trạng, trạng th‡iÓ.
- C‡ch viết: bỏ T hay TE ở cuối từ gốc trước
- VD: accuracy (sự ch’nh x‡c), privacy (sự ri•ng tư), dependency (sự phụ thuộc),
infancy (lứa tuổi sơ sanh), proÞciency (sự tinh th™ng), hesitancy (sự do dự)
- C‡ch d•ng 2: với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ Òtước hiệu, chức vụÓ hay ÒnghềÓ
- VD: presidency (chức tổng thống), accountancy (nghề kế to‡n), piracy (nghề ăn
cướp), bureaucracy (sự quan li•u), captaincy (bậc đại œy), candidacy (sự ứng cử) de-
-C‡ch d•ng 1:
Với động từ --> động từ chỉ hˆnh động đối nghịch lại động từ gốc
-VD: deactivate (v™ hiệu h—a), deal ocate (từ nˆy trong ngˆnh Tin, ko biết ), decentralize (ph‰n quyền về địa
phương), decompress (bung nŽn), decontaminate (khử nhiễm), decouple (t‡ch ra), de-emphasize (kh™ng nhấn
mạnh), decolo-nize (trả lại độc lập), decongest (lˆm cho lưu th™ng, hết tắc nghẽn), dehydrate (loại nước)
-C‡ch d•ng 2: với danh từ --> Òx—a bỏ, tẩy trừÓ
-VD: debug (t“m vˆ sửa lỗi), defrost (lˆm tan băng), descale (đ‡nh vẩy), de-skill (coi thường) deca-
-Nghĩa lˆ Òmười, thậpÓ
-VD: decagon (h“nh thập gi‡c), decahedron (khối thập diện), decametre ( = 10 metres) 7 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố demi-
-Nghĩa lˆ Òb‡n, 1 nửaÓ
-VD: demi-god (nửa người nửa thần), demi-world (nửa thế giới) derm- -nghĩa lˆ Òda, b“Ó
-VD: dermal (thuộc da), dermatitis (vi•m da), dermatology (khoa da liễu),
epidermis (lớp biểu b“, epi c— nghĩa lˆ Òở tr•n,ở bề mặtÓ dis-
-Với danh từ (c— khi t’nh từ) hay động từ --> chỉ Òsự đối nghịch, tr‡i ngượcÓ
- VD: disconnect, disagree (bất đồng), disal ow (ko cho fŽp), disarm (giải gi‡p), disband (giải t‡n),
discredit (lˆm mất uy t’n), disprove (phản chứng, b‡c bỏ), disobey (ko nghe theo), dislike (ko th’ch),
disadvantage (sự bất lợi), disorder (sự lộn xộn), disrespect (sự bất k’nh), dissimilar (kh‡c nhau) -dom
-ÒT“nh trạng, trạng th‡iÓ (trừu tượng h—a danh từ hoặc t’nh từ)
- VD: freedom, stardom (giới ng™i sao), princedom (tước hoˆng th‰n), wisdom (sự th™ng th‡i), martyrdom (sự tử v“ đạo) dys-
-Òkh‡c thường, bệnh hoạn, kh— chịuÓ
-VD: dysfunction (rối loạn), dysentery (bệnh lỵ), dystrophy (sự yếu cơ bắp) 8 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố eco-
- Li•n quan tới Òm™i sinh, sinh th‡iÓ
- VD: ecology (sinh th‡i học), ecosystem (hệ sinh th‡i), ecosphere (sinh quyển), eco-disaster (thảm họa sinh th‡i) -ectomy
-Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể, thường trong c‡c từ y học, nghĩa lˆ Òphẫu
thuật cắt bỏÓ bộ phận mˆ danh từ gốc đề cập
-VD: appendectomy (PTCB ruột thừa), splenectomy (PTCB l‡ l‡ch), tonsillectomy (PTCB amiđan) -ee
-
Với động từ --> danh từ chỉ người nhận hˆnh động đ—.
- VD: interviewee (người được phỏng vấn), trainee (thực tập vi•n), employee (nh‰n vi•n),
addressee (người nhận thư), appointee (nguời được bổ nhiệm), examinee (th’ sinh) em-, en-
-Với danh từ hoặc t’nh từ --> Òlˆm choÓ c— đặc t’nh mˆ danh hoặc t’nh từ đ— m™ tả
- VD: enrich (lˆm giˆu th•m), enfeeble (lˆm cho yếu ớt), enjoy (thưởng thức), ensure (bảo đảm), entitle (đặt tựa) -en
-Với t’nh từ --> động từ, nghĩa lˆ Òlˆm choÓ
-VD: darken, blacken, sharpen, sadden, strengthen, moisten
-Ghi chœ: 1 số từ c— cả 2 gốc en- vˆ -en
VD: enlighten (lˆm s‡ng tỏ), enliven (lˆm s™i nổi) equi- -Òbằng, bằng nhauÓ
-VD: equidistant (c— khoảng c‡ch bằng nhau), equilateral (đều, trong H“nh học) -ery -Chỉ Ònơi chốnÓ
- VD: bakery (l˜ b‡nh m“, nursery (nhˆ trẻ),
nunnery (nhˆ d˜ng nữ), winery (nhˆ m‡y rượu) 9 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -ese
- Trong t’nh từ n—i về c‡i chất điển h“nh, hay Òphong c‡chÓ của danh từ mˆ n— kết hợp
-VD: Americanese (phong c‡ch người Mỹ), journalese (văn viết b‡o, văn phong
nhˆ b‡o), ofÞcialese (giọng điệu quan li•u) -esque
-Với danh từ ---> t’nh từ chỉ ý Òmang phong c‡chÓ,
hay Ògiống như phong c‡chÓ của danh từ gốc
-VD: Beethovenesque (giống nhạc của Beethoven), Tarzanesque,
picturesque (đẹp như tranh) -ess
- Với danh từ ---> danh từ giống c‡i
- VD: lioness (sư tử c‡i), tigress (cọp c‡i), hostess (nữ gia chủ), actress, waitress (nữ hầu bˆn) ex-
-Với danh từ ---> chỉ ý Òcựu, cũÓ
-VD: ex-wife (vợ cũ), ex-chairman (cựu chủ tịch), ex-pupil (cựu học sinh) extra-
-C‡ch d•ng 1:
với t’nh từ --> ÒrấtÓ
-VD: extra-Þne (rất mịn), extra-bright (rất s‡ng), extra-large (rất rộng), extra-long
-C‡ch d•ng 2: Òngoˆi, ngoạiÓ
-VD: extra-curricular (ngoại kh—a), extra-European (ngoˆi Ch‰u åu), extra-terrestrial
(ngoˆi tr‡i đất), extra-marital (ngoˆi h™n nh‰n), extra-territorial (ngoˆi l‹nh thổ) -Þrst
-
Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý Òtheo hướng của bộ phận đ—Ó
- VD: fal head-Þrst (ng‹ chœi đầu).When goril as descend, they do so feet-Þrst, lowering themselves
with their arms. (Khi khỉ tuột xuống, chœng tuột ch‰n xuống trước rồi hạ thấp người bằng c‡nh tay.) 10 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -fold
1.Với số đếm -> t’nh từ chỉ gấp bao nhi•u lần - VD: twofold (gấp đ™i), fourfold (gấp tư)
2.Với số đếm -> t’nh từ chỉ ý c— bao nhi•u thˆnh phần quan trọng.
- VD: The aims of the new organization are eight-fold. (Mục ti•u của tổ chức mới c— 8 phần.) fore-
- Nghĩa lˆ ÒtrướcÓ, Òph’a trước củaÓ
- VD: forearm (c‡nh tay), foredeck (boong tˆu ph’a trước), forefoot (ch‰n trước), forepart (phần
trước), forefathers (tổ ti•n), foresee (thấy trước), forewarn (cảnh b‡o trước), foreword (lời n—i đầu) -free
-
Với danh từ -> t’nh từ chỉ ý Òkh™ng c— trong thˆnh phầnÓ
- VD: cholesterol-free cooking oil (dầu ăn kh™ng chứa cholesterol), meat-free diet (chế độ ăn ki•ng kh™ng
thịt), risk-free investment (sự đầu tư kh™ng rủi ro), carefree (v™ tư lự), debt-free (kh™ng mắc nợ)
- Ghi chœ: -less cũng c— nghĩa lˆ Òkh™ng c—Ó, nhưng kh‡c với -free ở chỗ -less chỉ ý Òđ‡ng ra phải c
— mˆ kh™ng c—Ó.VD: careless (bất cẩn,đ‡ng lẽ phải ÒcareÓ nhưng kh™ng ÒcareÓ, carefree (kh™ng
ÒcareÓ g“ hết, v™ tư lự), a childless couple = 1 cặp vợ chồng kh™ng c— con (muốn c— con mˆ kh™ng
c—, a childfree couple = 1 cặp vợ chồng kh™ng (muốn) c— con (kh™ng muốn bị con c‡i rˆng buộc) -ful
-Với danh từ chỉ vật chứa --> danh từ mới chỉ sự đo lường
-VD: a teaspoonful of salt (một muỗng muối), a boxful of chocolates (một hộp
đầy s™c™la), mouthful (đầy 1 miệng), handful (đầy 1 nắm tay) full-
-Òtoˆn, trọn, hết mứcÓ
-VD: full-color (toˆn lˆ mˆu,đầy mˆu), full-size (cỡ lớn), full-year (trọn năm) geo- -ÒđấtÓ
-VD: geography (địa lý học), geology (địa chất học), geophysics (vật lý học địa cầu) -gon -Òg—cÓ
- VD: decagon (h“nh thập gi‡c), polygon (h“nh đa gi‡c, poly- = nhiều,đa), hexagon (h“nh lục gi‡c) 11 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -graph
-chỉ ý ÒvẽÓ, ÒthuÓ, Òviết
-VD: autograph (chữ ký, photograph (h“nh chụp) great-
-Với danh từ chỉ thˆnh vi•n trong gia đ“nh -> danh từ mới chỉ thˆnh vi•n c‡ch
hai hay nhiều thế hệ với bạn (chứ kh™ng phải danh từ gốc).
-VD: great-grandmother (bˆ cố), great-aunt (bˆ th’m), great-grandson (ch‡u cố) haem- -Òm‡uÓ
-VD: haematology (huyết học), haemoglobin (huyết cầu tố) half-
- Với danh từ chỉ thˆnh vi•n trong gia đ“nh --> mối quan hệ kh™ng phải c•ng cha
vˆ mẹ VD: half-brother (anh/em trai c•ng cha kh‡c mẹ (hay c•ng mẹ kh‡c cha) -hand 1. Òtay cầmÓ
-VD: cup-hand (tay cầm t‡ch), gun-hand (tay cầm sœng).The blond man held his
bloody knife-hand over him. (G‹ t—c vˆng chĩa tay cầm dao vấy đầy m‡u vˆo chˆng) 2. Òngười lˆmÓ
- VD: cowhand (người quản lý b˜ sữa), factory-hand (người lˆm trong nhˆ m‡y), Þeldhand (người lˆm việc tr•n đồng) 12 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -headed
-với t’nh từ -> Òc— đầu —cÓ
-VD: big-headed (ki•u ngạo), empty-headed (dốt), hard-headed (cứng đầu),
soft-headed (khờ khạo), level-headed (điềm đạm) hetero-
-Òkh‡cÓ, tr‡i với ÒhomoÓ
- VD: heterodox (kh™ng ch’nh thống), heterosexual (t“nh dục kh‡c giới), heterogeneous (hỗn tạp) hom-, homo- -Òđồng, c•ngÓ
-VD: homosexual (đồng t’nh), homogeneous (đồng nhất), homonym (từ đồng ‰m kh‡c nghĩa) -hood
1.Với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ t“nh trạng, thời điểm một việc đ‹ kinh qua.Đ™i khi n™m na chỉ ý Òthời...Ó
-VD: adulthood (tuổi trưỏng thˆnh), bachelorhood (t“nh trạng độc th‰n), girlhood (thời con g‡i), childhood (thời
thơ ấu), studenthood (thời sinh vi•n), wifehood (cương vị lˆm vợ, sự lˆm vợ), parenthood (cương vị lˆm cha mẹ) 2. Òt“nhÓ
- VD: brotherhood (t“nh anh em), sisterhood (t“nh chị em), neighborhood (t“nh hˆng x—m) hydr- -ÒnướcÓ
-VD: hydrant (v˜i nước chữa ch‡y), hydro-electric (thủy điện), hydro-power (thủy
lực), hydrology (thủy học), hydro-phobia (chứng sợ nước, phobia- = chứng sợ) hyper-
- Òqu‡ mức cần thiếtÓ,đ™i khi d•ng như super-
- VD: hyper-active child (đứa bŽ qu‡ hoạt b‡t), hypersensitive (qu‡ nhạy cảm), hyperdevoted (qu‡ tận t‰m) hypo- -Òở dư—iÓ
-VD: hypodermic (dưới da, derm- = da) 13 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -ian
1. Chỉ người lˆm c™ng việc
-VD: beautician (chuy•n vi•n sắc đẹp), comedian (nghệ sĩ hˆi), historian (sử gia),
magician (nhˆ ảo thuật, ph• thủy), mathematician (nhˆ to‡n học)
2.Với danh từ ri•ng --> danh từ hoặc t’nh từ chỉ ý Òtheo phong c‡ch của người đ—, chịu ảnh hưởng của người đ—Ó
-CV: tận c•ng lˆ E thuờng kết hợp với -AN hơn lˆ -IAN
- VD: Darwinian (theo học thuyết Їc-uyn, Shakespearean (thuộc Shakespeare), Victorian clock
(đồng hồ thuộc thời Victoria),Jefersonian democracy (nền d‰n chủ theo học thuyết Jeferson) -iana, -ana
- Với danh từ chỉ người hoặc nơi chốn --> danh từ mới chỉ ý Òtập hợp vật thể hay tin tức li•n quan tới danh từ gốcÓ
- VD: the middle-class disdain for Americana (th‡i độ coi thường của giai cấp trung lưu đối với
hˆng Hoa Kỳ), the display of Wel ingtoniana (sự trưng bˆy những t‡c phẩm của Wel ington) -ibility
-Tạo danh từ từ t’nh từ tận c•ng -ible
-VD: possible -> possibility, eligible -> eligibility (dễ đọc) -ible - Như -able
- CV: trước khi th•m -ible: tận c•ng lˆ E -> bỏ E, tận c•ng D hay DE -> chuyển thˆnh S, tận c•ng lˆ IT th“ chuyển thˆnh ISS
- VD: collapse -> collapsible (c— thể gập lại), divide -> divisible (c— thể chia
được, chia hết cho), permit -> permissible (chấp nhận được) -ic
-Tạo t’nh từ li•n quan danh từ gốc, thường đi với danh từ tận c•ng bằng -IST
-VD: demon -> demonic (thuộc ma quỷ), atomic (thuộc nguy•n tử), diplomatic (ngoại giao), symbolic (tượng trưng),
optimist (người lạc quan) -> optimistic, moralist (người đức hạnh) -> moralistic, capitalistic (theo chủ nghĩa tư bản) -ics
-Trong từ c— nghĩa li•n quan tới một bộ m™n hay ngˆnh khoa học
-VD: physics, athletics, politics, acoustics (‰m học), electronics (điện tử học) 14 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -ide
-C— trong những từ chỉ hợp chất h—a học
-VD: bromide (chất br™m), cloride (chất clorua), hydroxide (hiđr™xit), oxide (™x’t) -ify
- Tạo động từ li•n quan danh từ hoặc t’nh từ gốc.
- VD: classify (ph‰n loại), falsify (giả mạo), horrify (lˆm khiếp sợ), intensify (tăng cường),
purify (lˆm tinh khiết), simplify (đơn giản h—a), solidify (lˆm cho rắn lại; đoˆn kết) il-, im-, in-, ir-
- D•ng rất th™ng dụng để phủ định t’nh từ gốc
- CV: IL- chỉ đi với t’nh từ bắt đầu bằng L, IR- chỉ đi với t’nh từ bắt đầu bằng R, IM-
thường đi với t’nh từ bắt đầu bằng M hay P, c˜n đối với IN- th“ lˆ A hoặc C, D hoặc S.
-VD: il egal (phạm ph‡p), il egible (kh— đọc), il iterate (m• chữ, kh™ng biết chữ), il ogical (phi lý,
immature (non nớt), impatient (kh™ng ki•n nhẫn), impossible (bất khả thi), imperfect (kh™ng hoˆn
hảo), impratical (kh™ng thực tế), inac-curate (kh™ng ch’nh x‡c), incorrect (kh™ng đœng), insecure
(kh™ng an toˆn), irresponsible (v™ tr‡ch nhiệm), irregular (kh™ng theo quy luật), irrational (phi lý) Indo-
- Òthuộc về Ấn ĐộÓ infra- -Òdưới,ở dướiÓ
- VD: infra-red (tia hồng ngoại), infrasonic
(si•u ‰m), infrastructure (cơ sở hạ tầng) inter-
1.Với danh từ --> t’nh từ chỉ ý li•n quan giữa c‡i nˆy với c‡i kh‡c
-VD: inter-city (li•n thˆnh phố, giữa c‡c thˆnh phố với nhau), intercontinental (li•n lục
địa), international (quốc tế, giữa c‡c nước), interstate (giữa c‡c bang, li•n bang)
2.Với động từ, danh từ, t’nh từ --> động/danh/t’nh từ mới chỉ sự li•n kết
-VD: interlock (m—c vˆo nhau), interact (tương t‡c), interlink (nối liền nhau), intertwine (xoắn với
nhau), interchange (trao đổi), interplay (sự phối hợp), interdependence (phụ thuộc lẫn nhau) 15 lOMoARcPSD|46958826
Tiền TỐ | hậu tố -ly
1. C‡ch d•ng th™ng dụng: tạo trạng từ từ t’nh từ.
- Chœ ý: từ tận c•ng lˆ -IC th“ th•m -AL trước khi th•m -LY (vd: automatic -> automatically)
- VD: gặp rất nhiều rồi, kh™ng cần v’ dụ nữa.
2.Tạo t’nh từ c— nghĩa Ònhư lˆÓ hoặc Òc— đặc điểm củaÓ danh từ mˆ n— kết hợp. -
VD: friendly (th‰n thiện), manly (c— t’nh đˆn ™ng), costly (tốn kŽm), earthly (trần
thế, trần tục), brotherly (như lˆ anh em), sickly (quặt quẹo, hay bệnh), worldly (trần
tục, vật chất), orderly (c— trật tự) 3.Với danh từ chỉ thời gian -> t’nh từ chỉ tần suất
- VD: daily (hˆng ngˆy), hourly (hˆng giờ; [trả tiền c™ng]theo giờ), weekly (hˆng tuần), monthly (hˆng th‡ng) macro- -Òlớn, vĩ đạiÓ
-VD: macroeconomics (kinh tế vĩ m™), macrocosm (vũ trụ, thế giới vĩ m™),
macro-graph (biểu đồ c— tỉ lệ lớn), mac-ro-structure (kiến trœc vĩ m™) mal-
-Chỉ sự Òtệ hại, kh™ng hoˆn hảoÓ
- Vd: maladministration (sự quản lý yếu kŽm), malnutrition (sự suy dinh dưỡng), maltreatment
(sự ngược đ‹i, bạc đ‹i), malpractice (sự bất cẩn, hˆnh động bất ch’nh), malodorous (h™i, nặng
m•i), malfunction (kh™ng hoạt động đœng), maldistribution (sự ph‰n phối kh™ng đều) -mania
-Chỉ Òchứng bệnh mong muốn m‹nh liệtÓ c‡i g“ đ—
-VD: egomania (chứng tự t™n), monomania (chứng độc tưởng), megalomania (bệnh vĩ cuồng, hoang tưởng, tự đại) -mate
- Với danh từ --> danh từ mới chỉ ý Òbạn c•ngÓ, Òngười c•ng chia sẻÓ
- VD: classmate (bạn c•ng lớp), schoolmate (bạn c•ng trường), team-mate (bạn đồng đội),
roommate (bạn c•ng ph˜ng), _ _ _ _-mate (người ở chung lều), _ _ _ _mate (bạn c•ng căn hộ) matri- -Òphụ nữÓ, ÒmẹÓ
-VD: matriarch (nữ gia trưởng), matricide (tội giết mẹ), maternal (thuộc về
mẹ, vd: maternal grandmother = bˆ ngoại) 16