-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sự diễn tả về số lượng- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Sự diễn tả về số lượng: some, much, many, any, few, afew, little.... cách sử dụng về từ chỉ số lượng và cách dùng. Vị trí trong câu.Tài liệu giúp các bạn ôn tập, tham khảo đạt kết quả cao. Mời các bạn đón đọc
Môn: Chuyên Anh (ĐHNN)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337 EXPRESSION OF QUANTITY
(SỰ DIỄN TẢ VỀ SỐ LƯỢNG)
I. Some/ any (một ít, một vài) 1.
SOME: Some được đặt trước danh từ đếm được số nhiều (plural countable noun) hoặc danh từ
không đếm được (uncountable noun) trong câu xác định. Ex: I want some milk.
He saw some strangers in his house yesterday. My mother needs some eggs.
Đôi khi some được dùng trong câu hỏi (mời ai dùng thêm gì hoặc một đề nghị lịch sự)
Ex: Would you like some more coffee? May I go out for some drink? 2.
ANY: Any thường được đặt trước danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được trong câu phủ định hoặc nghi vấn. Ex: Do you want any sugar?
She didn’t see any boys in her class.
Does your sister need any eggs? Lưu ý:
Các đại từ phiếm chỉ (something, anything, someone, anyone, somebody,...) cũng theo cách dùng trên.
Ex: I don’t see anything on the table.
Is there anybody in your house now?
I want to do something to help her.
II. Most/ Most of (phần lớn, đa số)
1. MOST: Most dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được. Most là từ
hạn định trong cấu trúc: MOST + NOUN
MOST + ADJECTIVE + NOUN
Ex: Most children are fond of sweets.
Most beautiful material is expensive. Most beer has been drunk.
Most students in my class like watching football.
2. MOST OF: Most of dùng trước cụm danh từ số ít hoặc số nhiều.
MOST OF + DETERMINER/ PRONOUN + NOUN
Ex: Most of these students are intelligent. 1
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Most of her friends have well-paid jobs.
We spend most of our leisure time watching TV.
He has finished most of the exercises in this book.
♦ Các cụm danh từ đứng sau most of thường xác định (phải có the, this, these, those,... hoặc các tính từ
sở hữu my, his, her...)
Ex: Most boys and girls have given thought to their future job.
Most of the boys and girls in my class want to choose well-paid jobs.
III. Much, Many, A great deal of, A large number of, A lot of, Lot of... (nhiều). With countable nouns With uncountable nouns Vớ
( i các danh từ đếm được)
( Với các danh từ không đếm được ) many much thường dùng t (
rong câu phủ định hoặc nghi vấn ) a large number of a great deal of thườn (
g dùng trong câu xác định) a great number of a large amount of plenty of plenty of a lot of a lot of lots of lots of Ex : I don
’t have much time for night clubs.
There are so many people here that I feel tired.
A large amount of air pollution comes from industry.
She has got a great deal of homework today.
Did you spend much money on the beautiful cars? -Yes, I spent a lot of money on them. I want to have a lot of cars.
There’s plenty of milk in the fridge.
There are plenty of eggs in the fridge.
I saw lots of flowers in the garden yesterday.
A large number of students in this school are good. Lưu ý:
Khi trong câu xác định có các từ very, too, so, as thì phải dùng much hoặc many.
Ex: There was so much traffic that it took me an hour to get home.
There are too many mistakes in your writing.
IV. Few, A Few, Little, A Little (ít, một ít, một vài)
1. Few/ A Few: dùng trước các danh từ đếm được số nhiều (plural countable
nouns). Few: rất ít, hầu như không có (ít hơn những gì bạn muốn hoặc mong
đợi) Ex: I don’t want to take the trip to Hue because I have few friends there.
They hardly find a job because there are few jobs.
A few: một vài (gần nghĩa với some)
Ex: You can see a few houses on the hill. A few people left early. 2
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
There are a few empty seats here.
I recognized a few of the other guests.
2. Little/ A Little: dùng trước các danh từ không đếm được (uncountable nouns).
Little: rất ít (ít hơn những gì bạn muốn hoặc mong đợi) Ex: There was little doubt in my mind.
I have very little time for reading.
I understood little of what he said. A
little: một ít, một chút (gần nghĩa với some)
Ex: I need a little help to move these books. It caused a little confusion.
Would you like a little salt on your vegetables? 3
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)