1. Sự thay đổi của các đặc trưng đô thị
1.1 Các đặc trưng cũ có thay đổi hay không?
- Thay đổi về s! lư#ng và quy mô đô thị
+ Đô thị truyền th!ng: Nu nh trc đây, s lng đô th gn nh b áp đo bi nông thôn khi đn th
k 19, Vi$t Nam mi ch' có , s lng đô th c)a Vi$t Nam c*ng hn 10 đô th  c ba min thì đn nay
tng vi tc đ đáng ngc nhiên cùng vi quá trình đô th hóa.
+ Đô thị ngày nay: Trong khong 10 năm tr lại đây, chúng ta đã chứng kin quá trình đô th hóa đã diễn
ra rất mạnh mẽ tại các đô th ln nh: Hà Nội, Thành ph Hồ Chí Minh, Đà Nẵng… Chính điều này đã
tạo ra một hi$u ứng tích cực thúc đẩy đô th hóa nhanh lan to di$n rộng trên phạm vi c nc. Có khá
nhiều đô th mi, khu đô th mi đc hình thành; nhiều đô th c* đc ci tạo, nâng cấp hạ tng cơ s,…
Sự phát triLn c)a các vùng đô th dựa trên cơ s c)a một thành ph ln và các đô th lân cNn.
- Thay đổi về ch+c n,ng đô thị
+ Đô thị truyền th!ng: Theo nh đPc trng truyền thng, mQc đích và lý do ra đSi c)a đô th Vi$t Nam
trc ht là , , rồi mi đn đ% th&c hi'n ch(c nng hành chính quân s& tr-c ch(c nng là trung tâm kinh
t, vn hoá c2a đ3t n-c đ4c tr-ng ln nh3t góp ph6n phân bi't đô th Vi't Nam và đô th . Đó c*ng là
ph-ng Tây.
+ Đô thị ngày nay: Tuy nhiên, hi$n nay ph6n ln các đô th đu t:p trung vào m;c tiêu phát tri%n kinh
t, xã hi hn c:
Trong những năm qua, khu v&c đô th ngày càng th% hi'n vai trò đng l&c, đ6u tàu phát tri%n kinh t -
hi c2a các vùng và c n-c, đóng góp khong 70% GDP c n-c, chim tỷ trọng chi phi trong thu
ngân sách, xu3t khẩu, sn xu3t công nghi'p. Khu vực đô th đang tạo động lực phát triLn cho khu vực
nông thôn thông qua nhiều hình thức nh: Hằng năm tạo ra hàng tri$u vi$c làm mi, thu hút, quy tQ lao
động các đa phơng  mọi trình độ; là nơi tiêu thQ ch) yu hàng nông sn và các sn phẩm đa phơng;
cung cấp toàn bộ các dch vQ giáo dQc, y t chất lng cao không ch' phQc vQ c dân đô th, mà còn phQc
vQ khu vực nông thôn. Ngoài ra, đô th còn có đóng góp ln trong thực hi$n các hoạt động an sinh xã hội,
mà tiêu biLu là gim nghèo quc gia và có vai trò quan trọng trong vi$c liên kt vi các vùng nông thôn
đL tạo th trNn an ninh - quc phòng
- Thay đổi về b+c tranh đô thị:
Cuộc cách mạng Công nghi$p đã làm thay đổi các điều ki$n về kinh t – xã hội – văn hóa và kỹ thuNt.
Quá trình đô th hóa góp phn đẩy nhanh tc độ tăng trng, chuyLn dch cơ cấu kinh t và cơ cấu lao
động, làm thay đổi sự phân b dân c, đồng thSi tác động đn tâm lý, li sng và cách sng c)a ngSi
dân, h$ lQy gây quá ti cho cơ s hạ tng, ô nhiễm môi trSng, nh hng về giao thông, cùng một s vấn
đề khác…
22:08 30/7/24
Sự thay đổi của các đặc trưng đô thị
about:blank
1/2
+ Đô thị truyền th!ng: Bức tranh đô th trc đây là mt không gian thông thoáng, quy mô công trình
nhỏ th3p t6ng, m:t đ dân c- th-a tht, có nhiu cây cao bóng mát, thiên nhiên tràn đ6y nh- che ch bo
v' cho con ng-ời, b6u trời d-ờng nh- cao hn và xa hn.
+ Đô thị ngày nay: GiS đây, bức tranh đô th đã khác x-a, đ-ợc khoác lên mình mt chic áo lng lẫy
hn, hoành tráng hn, nhiu màu sắc hn và đa dng hn. Cái không gian đô th b thu hẹp lại bi mNt
độ xây dựng ngày càng cao, những công trình cứ mọc lên ngày càng nhiều, to ln đồ sộ, c dân lại sng
chen chúc, giao thông ùn tắt, giao thơng tất bNt, trong khi h$ thng hạ tng cơ s  các khu vực nội ô b
hạn ch. Những hàng cây xanh rp bóng mát trc đây nh đL che ch bo v$ cho ngôi nhà di những
tác động c)a thiên nhiên dSng nh đã tr thành dĩ vãng. Các công trình nh đL chứng tỏ sức mạnh kinh
t cứ th cao to mãi và nh mun ôm ấp tự nhiên vào lòng, tự thân chng chọi vi thiên nhiên, không
gian cho thiên nhiên dSng nh b thu hẹp, bu trSi dSng nh gn hơn và tr nên oi bức hơn.
1.2 Phát sinh các đặc trưng mới
- L!i s!ng đề cao sự kết n!i cộng đồng đư#c kế thừa.
Trái lại vi đnh kin về li sng đô th là “cháy nhà hàng xóm, bình chân nh vại”, dSng nh các đô th
lại chứng kin sự nổi trội c)a li sng đề cao sự kt ni cộng đồng.
+ Ví nh-  đô th ngày nay, các loi hình tổ ch(c, nhóm hi r3t phong phú v s l-ợng, v lĩnh v&c hot
đng, và hot đng r3t sôi nổi. Ta th3y có các nhóm hi liên quan đn di tích, vi'c t lễ, hi hè, tín
ng-ỡng trong làng; các hi nhóm liên quan đn l(a tuổi; các hi nhóm liên quan đn ngh nghi'p; các
hi nhóm liên quan đn y t, giáo d;c; các hi nhóm liên quan đn nng khiu ngh' thu:t; các hi nhóm
liên quan đn th% thao; các hi nhóm liên quan đn các thú chi.
- Sự phát triển các Đô thị đã tạo ra các vùng đô thị hoá cao độ:
Tạo ra một hi$u ứng tích cực thúc đẩy đô th hóa nhanh lan to di$n rộng trên phạm vi c nc. Có khá
nhiều đô th mi, khu đô th mi đc hình thành; nhiều đô th c* đc ci tạo, nâng cấp hạ tng cơ s,…
Sự phát triLn c)a các vùng đô th dựa trên cơ s c)a một thành ph ln và các đô th lân cNn: các vùng
ngoại ô nhS đà c)a vùng trung tâm mà c*ng đc phát triLn theo.
+ VD: Ti Thành ph Hồ Chí Minh, nhiu qu:n huy'n, các qu:n huy'n đu đc đ6u t- phát tri%n,
th:m chí tách ra thành ph Th2 Đ(c
+ VD: Ti Hà ni, s& phát tri%n c2a Hà Ni kéo theo s& phát tri%n đi lên c2a các tỉnh thành lân c:n.
Dù thành ph Lào Cai là mt tỉnh min núi vùng cao, nh-ng từ khi Tỉnh Lào Cai phát tri%n đô th
hoá và s& xu3t hi'n c2a đ-ờng cao tc Ni Bài – Lào Cai, vi'c phát tri%n kinh t, xã hi, du lch đ-ợc
đẩy mnh hn, đ4c bi't là vùng đ3t Du lch Sa Pa.
22:08 30/7/24
Sự thay đổi của các đặc trưng đô thị
about:blank
2/2

Preview text:

22:08 30/7/24
Sự thay đổi của các đặc trưng đô thị
1. Sự thay đổi của các đặc trưng đô thị
1.1 Các đặc trưng cũ có thay đổi hay không?
- Thay đổi về s! lư#ng và quy mô đô thị
+ Đô thị truyền th!ng: Nu nh trc đây, s lng đô th gn nh b áp đo bi nông thôn khi đn th
k 19, Vi$t Nam mi ch' có hn 10 đô th  c ba min thì đn nay, s lng đô th c)a Vi$t Nam c*ng
tng vi tc đ đáng ngc nhiên cùng vi quá trình đô th hóa.
+ Đô thị ngày nay: Trong khong 10 năm tr lại đây, chúng ta đã chứng kin quá trình đô th hóa đã diễn
ra rất mạnh mẽ tại các đô th ln nh: Hà Nội, Thành ph Hồ Chí Minh, Đà Nẵng… Chính điều này đã
tạo ra một hi$u ứng tích cực thúc đẩy đô th hóa nhanh lan to di$n rộng trên phạm vi c nc. Có khá
nhiều đô th mi, khu đô th mi đc hình thành; nhiều đô th c* đc ci tạo, nâng cấp hạ tng cơ s,…
Sự phát triLn c)a các vùng đô th dựa trên cơ s c)a một thành ph ln và các đô th lân cNn.
- Thay đổi về ch+c n,ng đô thị
+ Đô thị truyền th!ng: Theo nh đPc trng truyền thng, mQc đích và lý do ra đSi c)a đô th Vi$t Nam
trc ht là đ% th&c hi'n ch(c nng hành chính, quân s& tr-c, rồi mi đn ch(c nng là trung tâm kinh
t, vn hoá c2a đ3t n-c
. Đó c*ng là đ4c tr-ng ln nh3t góp ph6n phân bi't đô th Vi't Nam và đô th ph-ng Tây.
+ Đô thị ngày nay: Tuy nhiên, hi$n nay ph6n ln các đô th đu t:p trung vào m;c tiêu phát tri%n kinh t, xã hi hn c:
Trong những năm qua, khu v&c đô th ngày càng th% hi'n vai trò đng l&c, đ6u tàu phát tri%n kinh t -
hi c2a các vùng và c n-c, đóng góp khong 70% GDP c n-c, chim tỷ trọng chi phi trong thu
ngân sách, xu3t khẩu, sn xu3t công nghi'p.
Khu vực đô th đang tạo động lực phát triLn cho khu vực
nông thôn thông qua nhiều hình thức nh: Hằng năm tạo ra hàng tri$u vi$c làm mi, thu hút, quy tQ lao
động các đa phơng  mọi trình độ; là nơi tiêu thQ ch) yu hàng nông sn và các sn phẩm đa phơng;
cung cấp toàn bộ các dch vQ giáo dQc, y t chất lng cao không ch' phQc vQ c dân đô th, mà còn phQc
vQ khu vực nông thôn. Ngoài ra, đô th còn có đóng góp ln trong thực hi$n các hoạt động an sinh xã hội,
mà tiêu biLu là gim nghèo quc gia và có vai trò quan trọng trong vi$c liên kt vi các vùng nông thôn
đL tạo th trNn an ninh - quc phòng
- Thay đổi về b+c tranh đô thị:
Cuộc cách mạng Công nghi$p đã làm thay đổi các điều ki$n về kinh t – xã hội – văn hóa và kỹ thuNt.
Quá trình đô th hóa góp phn đẩy nhanh tc độ tăng trng, chuyLn dch cơ cấu kinh t và cơ cấu lao
động, làm thay đổi sự phân b dân c, đồng thSi tác động đn tâm lý, li sng và cách sng c)a ngSi
dân, h$ lQy gây quá ti cho cơ s hạ tng, ô nhiễm môi trSng, nh hng về giao thông, cùng một s vấn đề khác… about:blank 1/2 22:08 30/7/24
Sự thay đổi của các đặc trưng đô thị
+ Đô thị truyền th!ng: Bức tranh đô th trc đây là mt không gian thông thoáng, quy mô công trình
nhỏ th3p t6ng, m:t đ dân c- th-a tht, có nhiu cây cao bóng mát, thiên nhiên tràn đ6y nh- che ch bo
v' cho con ng-ời, b6u trời d-ờng nh- cao hn và xa hn.
+ Đô thị ngày nay: GiS đây, bức tranh đô th đã khác x-a, đ-ợc khoác lên mình mt chic áo lng lẫy
hn, hoành tráng hn, nhiu màu sắc hn và đa dng hn.
Cái không gian đô th b thu hẹp lại bi mNt
độ xây dựng ngày càng cao, những công trình cứ mọc lên ngày càng nhiều, to ln đồ sộ, c dân lại sng
chen chúc, giao thông ùn tắt, giao thơng tất bNt, trong khi h$ thng hạ tng cơ s  các khu vực nội ô b
hạn ch. Những hàng cây xanh rp bóng mát trc đây nh đL che ch bo v$ cho ngôi nhà di những
tác động c)a thiên nhiên dSng nh đã tr thành dĩ vãng. Các công trình nh đL chứng tỏ sức mạnh kinh
t cứ th cao to mãi và nh mun ôm ấp tự nhiên vào lòng, tự thân chng chọi vi thiên nhiên, không
gian cho thiên nhiên dSng nh b thu hẹp, bu trSi dSng nh gn hơn và tr nên oi bức hơn.
1.2 Phát sinh các đặc trưng mới
- L!i s!ng đề cao sự kết n!i cộng đồng đư#c kế thừa.
Trái lại vi đnh kin về li sng đô th là “cháy nhà hàng xóm, bình chân nh vại”, dSng nh các đô th
lại chứng kin sự nổi trội c)a li sng đề cao sự kt ni cộng đồng.
+ Ví nh-  đô th ngày nay, các loi hình tổ ch(c, nhóm hi r3t phong phú v s l-ợng, v lĩnh v&c hot
đng, và hot đng r3t sôi nổi. Ta th3y có các nhóm hi liên quan đn di tích, vi'c t lễ, hi hè, tín

ng-ỡng trong làng; các hi nhóm liên quan đn l(a tuổi; các hi nhóm liên quan đn ngh nghi'p; các
hi nhóm liên quan đn y t, giáo d;c; các hi nhóm liên quan đn nng khiu ngh' thu:t; các hi nhóm
liên quan đn th% thao; các hi nhóm liên quan đn các thú chi.
-
Sự phát triển các Đô thị đã tạo ra các vùng đô thị hoá cao độ:
Tạo ra một hi$u ứng tích cực thúc đẩy đô th hóa nhanh lan to di$n rộng trên phạm vi c nc. Có khá
nhiều đô th mi, khu đô th mi đc hình thành; nhiều đô th c* đc ci tạo, nâng cấp hạ tng cơ s,…
Sự phát triLn c)a các vùng đô th dựa trên cơ s c)a một thành ph ln và các đô th lân cNn: các vùng
ngoại ô nhS đà c)a vùng trung tâm mà c*ng đc phát triLn theo.
+ VD: Ti Thành ph Hồ Chí Minh, nhiu qu:n huy'n, các qu:n huy'n đu đc đ6u t- phát tri%n,
th:m chí tách ra thành ph Th2 Đ(c
+ VD: Ti Hà ni, s& phát tri%n c2a Hà Ni kéo theo s& phát tri%n đi lên c2a các tỉnh thành lân c:n.

Dù thành ph Lào Cai là mt tỉnh min núi vùng cao, nh-ng từ khi Tỉnh Lào Cai phát tri%n đô th
hoá và s& xu3t hi'n c2a đ-ờng cao tc Ni Bài – Lào Cai, vi'c phát tri%n kinh t, xã hi, du lch đ-ợc
đẩy mnh hn, đ4c bi't là vùng đ3t Du lch Sa Pa.
about:blank 2/2