




Preview text:
lOMoAR cPSD| 61431571 - tác động tiêu cực
+ người sản xuất: áp đặt công việc cho người lao động
+ người tiêu dùng: tâm lý ham rẻ => hàng chất lượng kém
+ chủ thế trung gian: càng trung gian => càng đẩy giá => ảnh hưởng đến người mua hàng; bán
hàng online => lừa đảo thông tin, ăn cắp thông tin
+ nhà nước: Chính phủ không hiệu quả trong giám sát điều chỉnh chính sách => bất công gia tăng giữa các tầng lớp
- Người sản xuất và người tiêu dùng chỉ có tính chất tương đối (người sản xuất không chỉ mỗi sản
xuất và người tiêu dùng không chỉ mỗi tiêu dùng)
- Người tiêu dùng có tác động đến giá cả hay không? (không thể)
- Áp đặt công việc của người Châu Phi?
- Thực phẩm bẩn? (ham rẻ)
+ chính sách phúc lợi để người tiêu dùng kiếm tiền
+ người tiêu dùng phải có nghĩa vụ phát triển kinh tế: không đu trend ăn uống quá đà
- Sàn thương mại điện tử (vẫn hot dù nhiều rủi ro?)
+ tiêu cực: không biết lựa chọn nơi mua => lừa đảo +
- Mục đích của người tiêu dùng và người sản xuất có mâu thuẫn với nhau không?
+ Đều hướng đến lợi nhuận - Các quy luật kinh tế?
- Định nghĩa người tiêu dùng?
- Giải nghĩa khuyết tật thị trường?
+ khuyết tật thị trường là hạn chế, điểm yếu tồn tại trong cơ cấu của kt thị trường
+ để khắc phục được: tạo ra môi trường kinh doanh thuận lợi (nhà nước ban hành chính sách
thuận lợi); đầu tư vào hạ tầng và năng lực sản xuất, tạo ra môi trường cạnh tranh; đẩy mạnh gdđt
=> nâng cao trình độ lao động; thúc đẩy cạnh tranh: cải cách; xây dựng hệ thống tài chính ổn
định; xây dựng hệ thống an ninh xh mạnh mẽ, giảm bớt sự bất công - Giao dịch onl tạo ra môi
trường lành mạnh hay không lành mạnh?
- Chủ thể trung giam giảm thiểu rủi ro như thế nào?
- Người trung gian trên ck có giống người trung gian trên shopee?
+ người trung gian trên sàn chuwgns khoán: môi giưới giao dịch, cung cấp nền tàng giao dịch,
đảm bảo tính minh bạch của nền giao dịch + so sánh:
* liên quan đến đất đai (ck lOMoAR cPSD| 61431571
* ck có quy định về sự minh bạch và quản lý rủi ro
* đặc điểm thị trường: ck thường có khối giao dịch lớn, các thị trường khác có quá trình giao dịch kéo dài hơn * mối liên hệ với các
- Tại sao nhà đầu tư là nhà sản xuất (giống khác ntn)?
+ đầu tư là hoạt động chủ yếu quyết định sự pt của doanh nghiệp => hđ tạp trung qua các dự án đầu tư
- Tại sao muốn VN có công ty như Samsung?
- Người tiêu dùng có trách nhiệm ntn với phtrien bền vững?
- Rào cản của nhà nước là gì?
+ đi ăn dooki => thuế VAT, nhập khẩu cũng phải trả thuế, nhà nước đưa ra chính sách đảm bảo ko
có gian lận thương mại.
+ khi kinh doanh nhà hàng phải có giấy phép kinh doanh
+ quy định cấp giấy phép còn nhiều hạn chế
- Người tiêu dùng cần phải làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình trong mqh với các chủ thể khác
khi thị trường ngày một biến động?
+ có hiểu biết về hàng hòa, đặt chất lượng sp
+ hiểu rõ trách nhiệm vai trò quyền lợi của bản thân
+ lựa chọn hàng hóa có xuất xứ rõ ràng
+ thực hiện đầy đủ hdsd, phát hiện hàng hóa đểu thì báo cơ quan, yêu cầu bồi thường
+ tổ chức kinh doanh theo nhu cầu - Vai trò nhà nước
+ tạo ra môi trường pháp luật
+ đảm bảo tính công bằng khắc phục khuyết tật
- Người tiêu dùng có nhu cầu cao về mua sắm => sp bị độn giá; người trung gian: nhu cầu cao =>
độn giá lên => kiếm lời
- Người sx phải minh bạch, không trốn thuế, sản xuất hàng chất lượng
- Các chính sách phải thay đổi cho phù hợp (nhà nước)
- Vai trò của người sx: lợi nhuận (tạo ra sx đảm bảo chất lượng)
- tiêu dùng tác động ngược trở lại sx (không bán được => không sản xuất, còn có nhu cầu => còn bán, sán xuất)
(tự trồng, tự ra chợ bán => nhiều vai trò)
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG lOMoAR cPSD| 61431571
- Cạnh tranh: khía cạnh quan trọng, tạo ra lợi ích cho người tiêu dùng
- Thị trường công nghệ di động: Giá cả, chất lượng, tính năng, tiếp thị và thương hiệu, dịch vụ -
Quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyền:
- Cạnh tranh giữc a các tổ chức độc quyền: với doanh nghiệp ngoài độc quyền, giữa các tỏ chức độc quyền với nhau lOMoAR cPSD| 61431571
CHƯƠNG I: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP CHƯƠNG II: - Hàng hóa:
+ khái niệm hàng hóa, sxhh, điều kiện ra đời của sxhh
+ hai thuộc tính (vì sao hh lại có 2 thuộc tính? Vì lđsxhh có tính 2 mặt: lđ cụ thể và lđ trừu tượng)
+ tính chất 2 mặt của lđsxhh
+ các nhân tố ảnh hưởng đến lao động hàng hóa
- Các quy luật: quy luật giá trị + nội dung yêu cầu + tác động
- Vận dụng, liên hệ trong thực tiễn (ý nghĩa) + ý nghĩa của việc nghiên cứu quy luật giá trị?
+ ý nghĩa của việc nghiên cứu 2 thuộc tính hh?
• Xuất phát từ khái niệm hh
• Từ đn suy ra 2 thuộc tính (gtsd – người tiêu dùng, gt – người sx)
• Dưới góc nhìn người tiêu dùng, người sản xuất (chất lượng tốt, giá cả phù hợp…)
+ ý nghĩa của việc … đối với pt xh? Trách nhiệm công dân? (trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh)
CHƯƠNG III: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ -
Hàng hóa sức lao động+ sức lao động? + đk để slđ thành hh?
+ 2 thuộc tính của hhslđ
+ Vì sao hhslđ là hàng hóa đặc biệt? -
Giá trị thặng dư (tuyệt đối,
tương đối) => so sánh điểm giống và
điểm khác, phân biệt - Ý nghĩa:
+ của việc nghiên cứu hhslđ (liên quan đến pt nguồn nhân lực về cả số lượng và chất lượng, chất
lượng = trí lực, thể lực, tâm lực) => dưới góc độ sv phải rèn luyện để hoàn thành nhiệm vụ phát huy năng lực
+ của giá trị thặng dư (tạo ra nhiều gttd cho tư bản, bất kỳ doanh nghiệp nào đều mong muốn có
phần sp thặng dư, nhiều lợi nhuận, mục đích chung là hợp pháp, mục đích riêng là bất hợp pháp)
=> doanh nghiệp nào cũng cần thực hiện bp để đạt được mục tiêu của mình, tạo ra nhiều của cải
(cải tiến kỹ thuật, nâng cao sức lao động…) lOMoAR cPSD| 61431571
CHƯƠNG IV: CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN - Độc quyền: + khái niệm
+ các hình thức của độc quyền
+ đặc điểm kinh tế của độc quyền (5 đặc điểm) (đặc điểm xk tư bản//tích tụ và tập trung => là đặc điểm quan trọng nhất)
+ kn xuất khẩu tư bản, xuất khẩu hàng hóa - Độc quyền nhà nước + kn, các đặc điểm - Vận dụng:
+ xuất khẩu tư bản và đầu tư (ý nghĩa của các hình thức xktb => hiểu biết để thu hút) (ht đầu tư
trực tiếp là hiệu quả nhất) (đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI – do ngta quản lý trực tiếp 100% =>
hiệu quả hơn) => mang lại lợi nhuận cho cả 2 bên (tăng GDP), giải quyết vấn đề xh (tạo ra việc
làm trực tiếp, gián tiếp, tạo thu nhập)
CHƯƠNG V: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG XHCN
- Kn kt thị trường XHCN- Yếu tố khách quan:
- Đặc trưng (5 đặc trưng)
(Tiền đề vc – tạo ra tiền)
(Nvu: nảy sinh vấn đề bất bình đẳng => phải khắc phục vấn đề đó => phải có tiền, tốc độ tăng trưởng)
(mối quan hệ giữa tăng trưởng kt và khoa học xh)
CHƯƠNG VI: CÔNG NGHIỆP HÓA HIỆN ĐẠI HÓA
- Công nghiệp hóa hiện đại hóa + khái niệm
+ tính tất yếu khách quan + nội dung - Hội nhập ktqt + khái niệm
+ sự cần thiết (ytkq) và tác động