


Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411
REVIEW TT HÓA SINH BÀI 7
Cuối giờ sẽ có 1 bài test tự luận, thầy cho sử dụng sách và tra mạng
Đầu giờ: thầy thường hỏi nguyên tắc và tác dụng của các chất thuốc thử
Bài test đầu giờ sẽ hỏi vào các thuốc thử trong TN, màu của các TN
Bài test cuối giờ hình thức tự luận, đc xem sách và tra mạng (t sẽ ghi đề ở cuối)
TN 7.1: Định lượng amylase trong nước tiểu (tgian đợi lâu nên phải làm đầu tiên) -
Cái này sử dụng nước tiểu tươi nên sẽ cần 1-2 người đi lấy nước tiểu cho cả nhóm (nước
tiểu tươi chỉ sử dụng cho TN này, các TN khác sử dụng 3 mẫu nước tiểu có sẵn trên bàn) -
Cách tiến hành TN này như nào? (đọc sách tt trả lời ngắn gọn là được) - Thầy sẽ hỏi cách tính kết quả ?
- Ng.tắc: cho amylase trong nước tiểu tác dụng với tinh bột trong điều kiện nhiệt độ, thời
gian, pH thích hợp, tinh bột sẽ bị thủy phân. - Đk thích hợp: To = 37 độ C, pH = 6.5, tgian = 30p
- Dựa vào lượng tinh bột bị thủy phân để suy ra hoạt độ của amylase
- Tinh bột —amylase→ Dextrin —> Maltose + Tinh bột + I2 → xanh
+ Dextrin (là dạng trung gian) + I2 → Nâu đỏ + Maltose + I2 → Vàng nhạt
- Đơn vị Wohlgemuth là lượng amylase có khả năng thủy phân 1mL tinh bột 0.1% trong
điềukiện tiêu chuẩn về nhiệt độ (370C), pH (6.5), tgian (30p)
- Cách tính: 2n-1 x 2 = 2n n: ống đầu tiên có màu xanh
n-1: ống đứng trc ống đầu tiên có màu xanh
- Khi bọn t làm TN thì 2 ống cuối có màu xanh (ống 7 và 8), ống 6 có màu tím → chọn ống 5
Vì ống 6 màu tím (màu giữa xanh và nâu đỏ → ống 6 vẫn còn tinh bột chưa thủy phân hết)
TN 7.2.1: tìm protein trong nước tiểu - Phân biệt protein thật và giả - Protein thật là gì ? - Protein giả là gì ?
- Protein nào có thể xuất hiện trong máu ? - Chỉ protein thật mới có ở máu- Bình thường
nước tiểu gồm những gì + nước
+ muối: ion K+, Na+, Ca2+,... + Đường glucose + ure + acid uric
- Protein có xuất hiện trong nước tiểu bhtg ko ? - bhtg trong nước tiểu ko có protein
- Mucin là gì ? - là protein giả, là chất nhầy niêm mạc đường nước tiểu
- TN này mà làm sớm thì khi để lâu, tủa vòng sẽ bị tỏa dần ra khiến vòng không còn rõ như
ban đầu (cô biết nên làm sớm hay muộn cũng chả sao, miễn có kết quả ban đầu đẹp là được)
- TN này dựa trên ng.tắc gì, thuốc thử gì? - ng.tắc Haller, thuốc thử là acid nitric (HNO3)
HNO3 phân biệt được protein thật và giả
* Xét nghiệm nước tiểu: - 2 nhóm thay đổi: lOMoAR cPSD| 47205411
+ Thể tích, độ trong, pH,.. (hóa lý) + Thành phần các chất
→ Quan tâm cả 2. xét nghiệm trong bài TT quan tâm đến sự thay đổi các chất
+ những chất bất thường → Định tính + Định lượng
+ những chất bình thường → số lượng –. tăng/giảm → pp Định lượng
TN 7.4: tìm chất cetonic trong nước tiểu (thầy chủ yếu hỏi vào cái này)
- Cetonic xuất hiện trong nước tiểu khi rối loạn chuyển hóa các chất (glucid và lipid) -
Vậy bình thường cetonic có xuất hiện trong máu không ? - có nhưng với lượng rất
ít - Các thể cetonic gồm gì ? Các thể cetonic gồm: + Acid acetoacetic
+ Acid B-hydroxy butyric (B là beta ý)
+ Aceton (xác định trong bài hôm nay)
- Vậy chất nào không phản ứng với thuốc thử bài hnay? - Acid B-hydroxy butyric- Đái
tháo đường sẽ bị nhiễm gì, mất cân bằng gì?
ĐTĐ sẽ nhiễm acid chuyển hóa (hay toan chuyển hóa), gây mất cân bằng acid - Kiến thức thêm:
Cetonic được tạo ra trong trường hợp bệnh ĐTĐ: do thiếu insulin → khả năng thấm của
glucose qua màng TB kém → TB thiếu năng lượng → TB tăng thoái hóa lipid. Quá trình
OXH acid béo tạo ra nhiều acetyl-CoA → acetyl-CoA bị ứ đọng → chuyển hóa theo hướng
tạo các thể cetonic → đào thải ra ngoài theo đường nước tiểu → các thể cetonic ứ đọng gây
nhiễm acid chuyển hóa (toan ceton) * Cách 1: pứ Legal
- Ng.tắc: ceton + Natri nitroprussiat → phức tím hồng
Trong sách có ghi aldehyd cũng pứ với thuốc thử cho phức tím nhưng thầy bảo sách ghi sai đấy
- Acid acetic có tác dụng gì? - điều chỉnh pH
* Cách 2: Kỹ thuật Lestradet
200mg Na nitroprussiat + 20g Na2CO3 (tỉ lệ 1/1) → bột Lestradet bột Lestradet +
nước tiểu → tím hồng ( nếu có cetonic → (+) )
TN 7.6.1: tìm sắc tố mật trong nước tiểu (pứ Harison)
- Thuốc thử trong bài này là gì?
Thuốc thử Fusee: Acid tricloacetic và dd FeCl3
- Bilirubin + BaCl2 → Bilirubinat (không tan) —-(OXH bởi tt Fusee)--> Biliverdin (xanh ve)
- Sắc tố mật: là SP chuyển hoá của Hemoglobin. Chủ yếu là bilirubin liên hợp và biliverdin,
ngoài ra còn có urobilin (tạo màu vàng cho nc tiểu) và stercobilin. - bình thường trong nc
tiểu không có sắc tố mật - Dd (NH4)2SO4 có tác dụng gì?
Tạo nền tủa để dễ tủa hơn, dễ quan sát hơn
Tạo mầm kết tủa Bari sulfat để kéo tủa của pứ xuống
TN 7.7: đo 10 thông số nc tiểu
Cuối giờ cô sẽ hướng dẫn làm
Phần này thì thầy ko hỏi gì đến, mng vẫn nên đọc hiểu ng.tắc xác định từng chất lOMoAR cPSD| 47205411 Test cuối giờ
một BN đi xét nghiệm và nhận đc kết quả như sau
- XN máu: + Bilirubin toàn phần tăng + protein máu giảm - XN nc tiểu: +