Tài liệu Bài tập phương trình vi phân | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu Bài tập phương trình vi phân | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 65 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1) Kim tra rng
y cosx(sinx 1)=−
là nghim ca bài toán
2
y ytan x cos x
+=
giá tr ban đầu
y(0) 1=−
trên khong
,
22




Li gii:
2
y sinx(sin x 1) cos x
= +
2) Giải các phương trình tách biến
a.
x
2
dy xe
dx
y 1 y
=
+
Li gii:
x
2x
2
dy xe
y 1 y dy xe dx
dx
y 1 y
= + =
+
2 x 2 2 x
1
y 1 y dy xe dx C (1 y ) 1 y 3(x 1)e C+ = + + + = +

b.
du
2 2u t tu
dt
= + + +
Li gii:
du du du
2 2u t tu (1 u)(2 t) (2 t)dt
dt dt (1 u)
= + + + = + + = +
+
2
2ln1 u 4t t C + = + +
3) Tìm nghim ca PTVP tho mãn điu kiện ban đầu
a.
2
dy
1 y , y(1) 0
dx
= + =
;
Li gii:
2
2
dy dy
1 y dx arctany x C
dx
1y
= + = = +
+
vi
y(1) 0=
thì
C1=−
nghim của phương trình :
arctany x 1=−
b.
x y x y
y e e ,y(0) 1
+−
= + =
;
Li gii:
y
x y x y y 2y x x
2y
e dy
y e e e y (e 1)e e dx
(e 1)
+−

= + = + =
+
2
y
x y x
2y
e dy
e dx C arctane e C
(e 1)
= + = +
+

vi
y(0) 1=
thì
C arctane 1=−
nghim của phương trình :
yx
arctane e arctane 1= +
c.
2
du 2t sec t
, u(0) 5
dt 2u
+
= =
.
Li gii:
2
22
2
du 2t sec t 1
2udu (2t sec t)dt 2t dt u C
dt 2u
cos t
+

= = + + = +


22
t tant u C + = +
vi
u(0) 5=−
thì
C 25=−
nghim của phương trình
22
t tant u 25+ =
4) Tìm phương trình đưng cong tho mãn
3
y 4x y
=
và ct trc Oy ti 7.
Li gii:
4
3 3 x
dy
y 4x y 4x dx y Ce
y
= = =
,t gi thiết thì
y(0) 7=
nên
C7=
Đó là đường cong có phương trình
4
x
y 7e=
5) Dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu vi vn tc
không đổi r. Khi glucose được đưa vào, nó chuyển thành các cht khác và b đẩy khi
máu vi vn tc t l thun vi nng độ ti thời điểm đó. Như vậy, mô hình biu din
nồng độ
C C(t)=
ca dung dch glucose trong máu là
dC
r kC
dt
=−
, trong đó k là hng
s dương.Gi s nồng độ ti thời điểm
t0=
0
C
. Xác định nồng độ ti thời điểm
tu ý bng cách gii PTVP nói trên.
Gi s rng
0
r
C
k
, tìm gii hn
t
lim C(t)
→
và din giải đáp án của bn.
Li gii:
( )
kdt kdt
dC dC
r kC kC r C(t) e A r e dt
dt dt

= + = = +
( )
kt
kt kt kt kt
re r
C(t) e A r e dt e A Ae
kk

= + = + = +



Ti
0
r
t 0 A C
k
= =
.Vy
kt
0
rr
C(t) C e
kk

= +


a. Gi s rng
0
r
C
k
, tìm gii hn
t
lim C(t)
→
và din giải đáp án của bn.
3
Li gii:
Hin nhiên
kt
0
tt
r r r
lim C(t) lim C e
k k k

= + =


Khi dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu vi vn tc không
đổi,và thi gian truyn vô hn thì nồng độ glucose ca dung dch glucose trong máu
coi như không đổi.
6) ợng cá bơn halibut Thái bình dương được mô hình hoá bi PTVP
dy y
ky 1
dt K

=−


,trong đó
y(t) là sinh khi (khối lượng tng cng ca các cá th trong qun th) theo kilogram
ti thời điểm t (đo theo năm), dung lượng cực đại được ước lượng bi
7
K 8 10 kg=
k 0,71=
theo năm.
a. Nếu
7
y(0) 2 10 kg=
, tìm sinh khi một năm sau.
b. Bao lâu na sinh khi đạt được
7
4 10 kg
?
Li gii:
T
( )
2
2 1 1 1
dy y ky k k
ky 1 y ky y y ky y ky
dt K K K K


= = = + =


k
z kz
K
+ =
kt kt
kdt kdt
kt kt
k e e
z e C e dt e C ye C 1
K K K
−−


= + = + + =


vi
1
zy
=
kt
kt
Ke
y
KC e
=
+
Khi
7
y(0) 2 10 kg=
thì
77
77
7
8 10 3 10
2 10 8 10 C 1 4 C
8
8 10 C 1

= + = =
+
7 kt
kt
8 10 e
y
3e
=
+
a) Sinh khi một năm sau được xác định:
7 0,71
7
0,71
8 10 e
y 3,23 10
3e
=
+
b) Ta cn tìm t sao cho
7 kt
7 kt
kt
8 10 e ln3
4 10 e 3 t
0,71
3e
= = =
+
.
4
Vy sau
ln3
t 1,547
0,71
=
năm sinh khối đạt được
7
4 10 kg
.
7) Trong mô hình sinh trưởng theo mùa, mt hàm tun hoàn theo thời gian được
đề ngh để tính đến nhng biến đổi có tính mùa v liên quan đến vn tc sinh
trưởng. Nhng biến đổi y có th, chng hn, gây ra do những thay đổi có tính cht
mùa v v ngun thức ăn.Tìm nghim ca mô hình sinh trưởng theo mùa
0
dP
kPcos(rt ) P(0) P
dt
= =
, trong đó k, r và φ là nhng hng s dương.
Li gii:
dP k
kPcos(rt ) lnP sin(rt ) C
dt r
= = +
với
00
k
P(0) P lnP sin C
r
= = +
0
ksin rlnP
C
r
+
=
0
ksin rlnP
k
lnP sin(rt )
rr
+
= +
0
Pk
ln sin(rt ) sin
Pr
= +
0
k
P(t) P exp sin(rt ) sin
r

= +


8) Gii PTVP thun nht hoặc bài toán ban đầu:
a.
22
(x 3y )dx 2xydy 0 + =
;
Li gii:
22
22
dy x 3y x 3y
(x 3y )dx 2xydy 0
dx 2xy 2y 2x
+ = = = +
khi
xy 0
Đặt
2
1 2udu dx
y xu y u xu 2u 2xu 3u
ux
u1
= = + + = =
2 2 2
u 1 Cx y (1 Cx)x ; x,y = = +
b.
y
xy xtan y 0 y(1)
x2
+ = =
;
Li gii:
y
xy xtan y 0
x
+ =
yy
y tan 0
xx
+ =
Đặt
cosu dx C
y xu y u xu u xu tanu u 0 du sinu
sinu x x
= = + + + = = =
ta có
yC
sin
xx
=
với
y(1)
2
=
thì
C1=
nghim của phương trình
y
xsin 1
x
=
c.
yy
y xsin x ysin
xx

+=


;
Li gii:
5
y y y y y
y xsin x ysin y sin 1 sin
x x x x x

+ = + =
Đặt
y xu y u xu (u xu )sinu 1 usinu xu sinu 1 0
= = + + + = + =
dx
sinudu cosu ln Cx
x
= =
y
cos
x
Cx e=
d.
yy
y sin y(1)
x x 2
= + =
;
Li gii:
Đặt
y xu y u xu u xu u sinu xu sinu
= = + + = + =
u
d tan
du dx u
2
ln Cx ln tan
u
sinu x 2
tan
2



= = =
uy
ln Cx ln tan Cx tan
2 2x
= =
với
y(1)
2
=
thì
C1=
y
x tan
2x
=
e.
2
(x y)ydx x dy 0 =
Li gii:
với
xy 0
ta có
2
2
yx
(x y)ydx x dy 0 1 y
xy


= =




Đặt
2
2
du dx C
y xu y u xu u xu u u ln x
xu
u
= = + + = = =
nghim của phương trình
Cx yln x=
, ngoài ra
x 0;y 0==
thỏa mãn phương
trình nên
x 0; y 0==
là nghiệm kì dị của phương trình
9) Xét xem phải chăng phương trình là tuyến tính:
a.
x 2 5
y ye x y
+=
Li gii:
Từ
( )
x 2 5 5 4 x 2 4 4 x 2
y ye x y y y y e x y 4y e 4x

+ = + = =
x2
u 4ue 4x
=
Giả sử
1
y (x)
2
y (x)
là hai nghiệm của phương trình,tức là
x 2 5
1 1 1
y y e x y
+=
x 2 5
2 2 2
y y e x y
+=
nhưng
x
1 2 1 2
(ay by ) (ay by )e
+ + +
6
( ) ( )
x x 2 5
1 1 2 2 1 2
a y y e b y y e x (ay by )

= + + + +
đó không phải là phương trình vi
phân tuyến tính .Xong đó là phương trình Becnuli nên có thể đưa phương trình về
phương trình vi phân tuyến tính bằng cách đặt
4
uy
=
.
b.
2
xy lnx x y 0
+ =
Li gii:
Từ
2
lnx
xy lnx x y 0 y xy
x

+ = + =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt.
c.
4
x y y sinx
=+
Li gii:
Từ
4
44
y sinx
x y y sinx y
xx

= + =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt.
d.
2
xy y x sin x
−=
Li gii:
Từ
2
y
xy y x sinx y xsinx
x

= =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt.
10) Gii các PTVP:
a.
x
y 2y 2e
+=
;
Li gii:
phương trình đã cho là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác
định
( )
3x
2dx 2dx
x
1
2x
C 2e
y e C 2 e e dx
3e
+

= + =
2x 3x
3ye C 2e=+
là nghiệm phương trình
b.
xy y x
+=
;
Li gii:
y1
xy y x y
x
x

+ = + =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
( )
dx dx
xx
11
11
y e C e dx y C x dx
x
x



= + = +



7
3yx C 2x x=+
là nghiệm phương trình.
c.
2
dy
2xy x
dx
+=
;
Li gii:
22
dy
2xy x y 2xy x
dx
+ = + =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên
nghiệm được xác đnh
( )
( )
22
2xdx 2xdx
2 x 2 x
y e C x e dx y e C x e dx

= + = +

d.
22
y 3x y 6x
+=
;
Li gii:
22
y 3x y 6x
+=
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,
nên nghiệm được xác định
( )
( )
22
33
3x dx 3x dx
2 x x 3
y e C 6x e dx y e C 2 e dx

= + = +

( )
3 3 3
x x x
y e C 2e y Ce 2
−−
= + = +
e.
y xy y lny

=+
;
Li gii:
coi
x x(y)=
dx
y x lny
dy
=+
dx x ln y
dy y y
−=
đó là phương trình vi phân tuyến
tính cp mt,nên nghiệm được xác định
dy dy
yy
lny
x e C e dy
y



=+


2
lny
x y C dy
y

= +


1
x y C ln yd
y


=




lny 1
x y C 1 x lny Cy
yy

= + + =


f.
2
1
y y x
x1
+=
+
;
Li gii:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
43
C 3x 4x
y
12(x 1)
++
=
+
8
g.
2
y ytan x sin x
+=
.
Li gii:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
( )
tan xdx tan xdx
2
1
y e C sin xe dx

=+
2
1
sin x
y cosx C dx
cosx

= +



1
dx
y cosx C cosxdx
cosx

= +



1x
y Ccosx sin2x cosxln tan
2 2 4

= + +


11) Gii bài toán giá tr ban đầu:
a.
2
2t
dv
2tv 3t e v(0) 5
dt
= =
;
Li gii:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
( )
( ) ( )
2 2 2
2tdt 2tdt
2 t t 2 t 3
v e C 3t e e dt v e C 3t dt v e C t

= + = + = +

vi
v(0) 5 C 5= =
( )
2
t3
v e 5 t=+
b.
2
xy y x sinx y( ) 0
= + =
.
Li gii:
2
y
xy y x sinx y xsinx
x

= + =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp
mt,nên nghiệm được xác định
( )
dx dx
xx
y e C xsinxe dx y x C sinxdx y x(C cosx)



= + = + =



vi
y( ) 0 C 1 = =
y x(1 cosx)= +
12) Nhng nhà tâm lý quan tâm đến lý lun hc tp khảo sát đường cong hc.
Đưng cong học là đồ th ca hàm s P(t), hiu qu ca một ai đó học mt k năng
đưc coi là hàm ca thi gian hun luyện t. Đạo hàm
dP
dt
th hin vn tc tại đó
hiu sut học được nâng lên.
a. Bạn nghĩ P tăng lên nhanh nhất khi nào? Điều gì xy ra vi
dP
dt
khi t tăng lên?
Gii thích.
Li gii:
P tăng lên nhanh nht khi thi gian hun luyn ít nht
9
Khi t tăng, tức là thi gian hun luyện tăng lên dẫn đến
dP
dt
giảm đi
b. Nếu M là mc cực đại ca hiu qu mà ngưi hc có kh năng đạt được,gii
thích ti sao PTVP
dP
k(M P)
dt
=−
, k là hng s dương mô hình hp lý cho vic
hc.
Li gii:
Khi
max
PM=
thì
dP
0
dt
=
c. Giải PTVP để tìm ra mt biu thc ca P(t).Dùng li gii ca bn đ v đồ th
đưng cong hc.Gii hn ca biu thc này là gì?
Li gii:
Từ
( )
kt kt kt
dP dP
k(M P) kP kM P e C kM e dt P M Ce
dt dt
−−
= + = = + = +
Từ giả thiết của bài toán ta có
P(0) 0=
CM=−
kt
P M Me
=−
kt
tt
lim P lim(M Ce ) M
= + =
13) Gii PTVP Bernoulli:
a.
3
2
2y
yy
x
x
+=
;
Li gii:
3
32
22
2 y 2 1
y y y y y
xx
xx
−−

+ = + =
,đặt
2
zy
=
2
4z 2
z
x
x
=
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
4dx 4dx
44
xx
1 1 1
2 6 5
2 2 2
z e C e dx z x C dx z x C
x x 5x





= = = +







52
5x (Cx 2)y=+
b.
2
xy y xy
+ =
;
Li gii:
đặt
1
zy
=
ta được
z
z1
x
−=
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,
nên nghiệm được xác định
( )
dx dx
xx
dx
z e C e dx z x C z x C ln x
x




= + = + = +





( )
1 xy C ln x=+
10
c.
2
(2xy y)dx xdy 0 + =
;
Li gii:
22
y
(2xy y)dx xdy 0 y 2y
x
+ = =
đặt
1
zy
=
ta được
z
z2
x
+=
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,
nên nghiệm được xác định
( )
dx dx
2
xx
1 1 1
1 1 x
z e C e dx z C xdx z C
x x 2




= + = + = +






2
x y(C x )=+
d.
2
2xyy y x 0
+ =
;
Li gii:
( )
2 2 2
2xyy y x 0 y x y 0
+ = + =
đặt
2
zy=
z
z1
x
=
đó là phương
trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
( )
dx dx
xx
dx
z e C e dx z x C z x C ln x
x




= + = + = +





( )
2
y x C ln x=+
e.
2
2x
y
x cosy 4sin2y
=
+
;
Li gii:
coi
x x(y)=
( )
2
22
dx x cosy 4sin2y
x x cosy 4sin2y
dy 2x
+
= =
đặt
2
zx=
z zcosy 4sin2y
−=
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,
nên nghiệm được xác định
( )
( )
cos ydy cos ydy
sin y sin y
z e C 4sin2ye dy z e C 8 sin ye d( siny)

= + =

( )
sin y sin y sin y
z e C 8(1 sin y)e z Ce 8(1 sin y)
= + = +
2 sin y
x Ce 8(1 sin y)= +
f.
2
xy y y lnx
+=
;
Li gii:
11
1
22
y lnx
xy y y lnx y y
xx

+ = + =
đặt
1
zy
=
z lnx
z
xx
=
đó là
phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
dx dx
xx
2
lnx lnx lnx 1
z e C e dx z x C dx z x C
x x x
x





= = = + +







( )
y Cx lnx 1 1+ + =
g.
2
xy 2xy ln x y 0
+ + =
.
Li gii:
( )
1
2 2 1
yy
xy 2xy lnx y 0 y 2y lnx y 2lnx
xx

+ + = + = =
đặt
1
zy
=
z
z 2lnx
x
−=
đó là phương trình vi phân tuyến tính cp mt,nên nghiệm được xác định
( )
dx dx
xx
lnx
z e C 2lnxe dx z x C 2 dx z x C 2 lnxd(lnx)
x




= + = + = +




( )
2
z x C ln x=+
( )
2
1
y
x C ln x
=
+
14) Mt vt khối lượng m rơi xuống t trng thái ngh và chúng ta gi s rng sc
cn không khí t l thun vi vn tc ca vt. Nếu S(t) là khoảng cách rơi được sau t
giây thì vn tc là
v S (t)
=
và gia tc là
a v (t)
=
. Nếu g là gia tc trọng trường thì
lực hướng xuống dưới tác động lên vt là
mg cv
, trong đó c là hng s dương, Định
lut Newton th hai dần đến
dv
m mg cv
dt
=−
.
a. Gii PT này khi coi nó là PT tuyến tính để ch ra rng
ct
m
mg
v 1 e
c


=−


.
Li gii:
c c ct ct
dt dt
m m m m
dv dv c mg
m mg cv v g v e A g e dt v e A e
dt dt m c
−−

= + = = + = +
12
Khi vật không rơi tức
v(0) 0=
,t
ct ct
mm
mg
v e A e
c


=+


ta có
mg
A
c
=−
ct
m
mg
v 1 e
c


=−


b. Vn tc gii hn là bao nhiêu?
Li gii:
ct
m
tt
mg mg
lim v lim 1 e
cc


= =


c. Tính quãng đưng vật rơi được sau t giây.
Li gii:
ct ct
mm
mg mg m
S(t) 1 e dt t e A
c c c
−−


= = + +


t
2
2
mg
S(0) 0 A
c
= =
ct
2
m
2
mg m m g
S(t) t e
cc
c


= +


15) Tìm các qu đạo trc giao ca h các đường cong
1
y (x k)
=+
. V mt vài
đưng ca mi h trên cùng mt h trc.
Li gii:
Qu đạo trc giao ca h các đưng cong
1
y (x k)
=+
là qu tích ca tọa đ khúc
tâm của chính đường cong đó,và tọa độ đó được xác định
22
(1 y )y 1 y
X x ;Y y
yy
++
= = +
T
1
y (x k)
=+
23
23
12
y y ;y 2y
(x k) (x k)
= = = =
++
2 2 4 4 4
3
y (1 y ) y (1 y ) 1 1 y 3 y
X x x X k X k
y y 2y 2y
2y

+ + + +
= = + + = + + =

;
4 4 4
3 3 2 3 2 3
1 y 1 3y 3 (3 y ) 4 3(X k) 4
Yy
2y
2y 2y y y y y
+ + + +
= + = = =
23
3(X k) 4
Y
yy
+
=−
4
3y
Xk
2y
+
+=
16) Gii các PTVP toàn phn:
13
a.
2
2
(x y )dx 2xydy
0
x
+−
=
;
Li gii:
Nhn thy
2
2
(x y )dx 2xydy
0
x
+−
=
là PTVP toàn phn vì
2
2 2 2
x
y
x y 2xy 2y
x x x

+−

==





nên
2
2
AB
(x y )dx 2xydy
x
+−
không ph thuộc đường ly tích phân
Do vy ta chn
A(1,0) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
2
2
10
AB
(x y )dx 2xydy dx 2ydy
C
xx
x
+−
= =
2
y
ln x C
x
−=
b.
(2x y 1)dx (2y x 1)dy 0 + + =
;
Li gii:
Nhn thy
(2x y 1)dx (2y x 1)dy 0 + + =
là PTVP toàn phn vì
yx
(2x y 1) (2y x 1) 1

+ = =
nên
AB
(2x y 1)dx (2y x 1)dy + +
không ph thuộc đường ly tích phân
Do vy ta chn
A(0,0) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
00
AB
(2x y 1)dx (2y x 1)dy (2x 1)dx (2y x 1)dy C + + = + + =
22
x x y xy y C + + =
c.
( ) ( )
2 2 2 2
1 x x y dx x y 1 ydy 0+ + + + =
;
Li gii:
Nhn thy
( ) ( )
2 2 2 2
1 x x y dx x y 1 ydy 0+ + + + =
là PTVP toàn phn vì
( ) ( )
2 2 2 2
22
yx
xy
1 x x y y x y 1
xy

+ + = + =
+
nên
( ) ( )
2 2 2 2
AB
1 x x y dx x y 1 ydy+ + + +
không ph thuộc đường ly tích phân
14
Do vy ta chn
A(0,0) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
( )
( )
y
x
2 2 2
00
1 x dx x y 1 ydy C+ + + =

( )
( )
32
y
2 2 2 2
y0
x y 1
x x y x y C
3 2 3
=
+ + + + =
( )
2
2 2 2 2
y1
x x y x y C
23
+ + + =
d.
1
(x y)dx x dy 0
y

+ + + =


.
Li gii:
Nhn thy
1
(x y)dx x dy 0
y

+ + + =


là PTVP toàn phn vì
y
x
1
(x y) x 1
y

+ = + =


nên
AB
1
(x y)dx x dy
y

+ + +


không ph thuộc đường ly tích phân
Do vy ta chn
A(0,1) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
01
AB
11
(x y)dx x dy (x 1)dx x dy C
yy
+ + + = + + + =
( )
2
y
y1
x
x xy ln y C
2
=
+ + + =
2
x
xy ln y C
2
+ + =
17) Gii các PTVP dùng tha s tích phân:
a.
xx
1 dx 1 dy 0
yy
+ + =
;
Li gii:
Nhn thy
xx
y 1 dx y 1 dy 0
yy
+ + =
là PTVP toàn phn
15
nên
AB
xx
y 1 dx y 1 dy
yy
+ +
không ph thuộc đường ly tích phân
Do vy ta chn
A(0,1) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
1
01
AB
xx
y 1 dx y 1 dy (x 1)dx (x y)dy C
yy
+ + = + + =
22
1
x y 1
x xy x C
2 2 2
+ + + =
22
x y 2xy C + =
22
x y 2xy C + =
b.
22
(1 x y)dx x (y x)dy 0 + =
;
Li gii:
yx
2
yx
PQ
2
P Q 2x 2xy 2x(y x)
Qx


= = =
khi đó thừa số tích phân
2
1
(x)
x
=
.Ta được
2
2
(1 x y)dx
(y x)dy 0
x
+ =
là PTVP toàn phn
nên
2
2
AB
(1 x y)dx
(y x)dy
x
+−
không ph thuộc đường ly tích phân
Do vy ta chn
A(1,0) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
22
11
22
10
AB
(1 x y)dx dx 1 y
(y x)dy (y x)dy C 1 xy C
x2
xx
+ = + = + + =
22
y x 2x y 2 Cx =
c.
22
y(1 x y)dx x(2 yx )dy 0+ + + =
;
Li gii:
yx
2
yx
PQ
1
P Q 1 x y
Py


= =
khi đó thừa số tích phân
(y) y=
Ta được
2 2 2
y (1 x y)dx xy(2 yx )dy 0+ + + =
là PTVP toàn phn
nên
2 2 2
AB
y (1 x y)dx xy(2 yx )dy+ + +
không ph thuộc đường ly tích phân
Do vy ta chn
A(0,0) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
33
2 2 2 2 2
11
00
AB
xy
y (1 x y)dx xy(2 yx )dy 0dx xy(2 yx )dy C xy C
3
+ + + = + + = + =
16
2 3 3
3xy x y C+=
d.
22
(sin y x )dx xsin2ydy 0 =
;
Li gii:
y
yx
PQ
2
P Q 2sin2y
Qx


= =
khi đó thừa số tích phân
2
1
(x)
x
=
Ta được
22
2
(sin y x )dx sin2ydy
0
x
x
−=
là PTVP toàn phn
nên
22
2
AB
(sin y x )dx sin2ydy
x
x
không ph thuộc đường ly tích phân.
Do vy ta chn
A(1,0) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
22
11
2
10
AB
(sin y x )dx sin2ydy sin2ydy cos2y
dx C 1 x C
x x 2x
x
= = + =
2
2x Cx cos2y+=
e.
2
(2xy y)dx xdy 0 + =
.
Li gii:
yx
yx
PQ
2
P Q 4xy 2
Py


= =
khi đó thừa số tích phân
2
1
(y)
y
=
Ta được
2
(2xy 1)dx xdy
0
y
y
+=
là PTVP toàn phn
nên
2
AB
(2xy 1)dx xdy
y
y
+
không ph thuộc đường ly tích phâ
Do vy ta chn
A(0,1) ; B(x,y)
,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
y
x
2
22
01
AB
(2xy 1)dx xdy xdy x
(2x 1)dx C x C
yy
yy
+ = + = =
2
yx x Cy−=
18) Gii các PTVP
a.
2
xy 1 y
=+
;
Li gii:
Đặt
22
2
dz dx
z y xz 1 z z 1 z Cx
x
1z

= = + = + + =
+
2 2 2 2
1 z z 2zxC C x + = +
17
22
C x 1
z
2xC
=
2 2 2
ln x
C x 1 Cx
y dx D y D
2xC 4 2C
= + = +
b.
22
(1 x )y 1 y 0
+ + + =
.
Li gii:
Đặt
zy
=
22
1
22
dz dx
(1 x )z 1 z 0 arctanz C arctanx
1 z 1 x
+ + + = = =
++
Cx
z
1 xC
=
+
11
2
C x x 1
y dx D ln 1 xC ln 1 xC D
1 xC C
C
= + = + + + +
+
1
2
1x
y 1 ln 1 xC D
C
C

= + + +


2
Cy (1 C )ln1 xC Cx D= + + +
19) Gii các PTVP
a.
4y y 0
+=
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
4k k 0+=
nghim tng quát của phương trình
x
4
12
y C C e
=+
b.
y 2y y 0
=
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
1,2
k 2k 1 0 k 1 2 = =
nghim tng quát của phương trình
(1 2)x (1 2)x
12
y C e C e
+−
=+
c.
y 8y 41y 0
+ + =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
1,2
k 8k 41 0 k 4 5i+ + = =
nghim tng quát ca phương trình
( )
4x
12
y e C cos5x C sin5x
=+
d.
y y y 0
+ + =
.
Li gii:
18
Phương trình đặc trưng
2
1,2
1 i 3
k k 1 0 k
2
−
+ + = =
nghim tng quát của phương trình
x
2
12
x 3 x 3
y e C cos C sin
22

=+


20) Gii bài toán giá tr ban đầu:
a.
2y 5y 3y 0 y(0) 3,y (0) 4
+ + = = =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
12
3
2k 5k 3 0 k 1;k
2
+ + = = =
nghim tng quát
của phương trình
3x
x
2
12
y C e C e
=+
.T điu kin
y (0) 4,y(0) 3
= =
ta có
12
12
C C 3
3
C C 4
2
+=
+=
21
C 2;C 1==
nghim riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đu:
3x
x
2
y e 2e
=+
b.
4y 4y y 0 y (0) 1,5; y(0) 1
+ = = =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
1,2
1
4k 4k 1 0 k
2
+ = =
nghim tng quát của phương
trình
x
2
12
y (C C x)e=+
.T điu kin
y (0) 1,5; y(0) 1
= =
ta có
1
21
C1
13
CC
22
=
+ =
21
C 2;C 1= =
nghim riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đu:
x
2
y (1 2x)e=−
21) Gii các PTVP
a.
4y y 0 y(0) 3, y ( ) 4,
+ = = =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
1,2
i
4k 1 0 k
2
+ = =
nghim tng quát của phương
trình
19
12
xx
y C cos C sin
22

=+


.T điu kin
y(0) 3, y ( ) 4,
= =
ta có
(xem lại điều kin)
b.
y 6y 25y 0 y ( ) 2, y(0) 1
+ = = =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
1,2
k 6k 25 0 k 3 4i + = =
nghim tng quát ca
phương trình
( )
3x
12
y e C cos4x C sin4x=+
.T điu kin
y ( ) 2, y(0) 1
= =
ta có
1
3
21
C1
(4C 3C )e 2
=
+=
3
12
e3
C 1; C
24
−
= =
nghim riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đu:
( )
3x
12
y e C cos4x C sin4x=+
với
3
12
e3
C 1; C
24
−
= =
22) Gii các PTVP
a.
2
y 3y 2y x
+ + =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
12
k 3k 2 0 k 1;k 2+ + = = =
nghim tng quát ca
phương trình thuần nht
x 2x
12
y C e C e
−−
=+
nghim riêng của phương trình
2
y 3y 2y x
+ + =
có dạng
*2
y ax bx c= + +
,thay
vào phương trình ta được
22
2a 3(2ax b) 2(ax +bx c) x+ + + + =
2a 1
3a b 0
2a 3b 2c 0
=
+=
+ + =
( )
1 3 7
a,b,c , ,
2 2 4

=−


nghim tng quát của phương trình đã cho
x 2x 2
12
1
y C e C e (2x 6x 7)
4
−−
= + + +
b.
x
y 4y 5y e
+ =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
1,2
k 4k 5 0 k 2 i + = =
nghim tng quát ca
phương trình thuần nht
( )
2x
12
y e C cosx C sinx=+
20
nghim riêng của phương trình
x
y 4y 5y e
+ =
có dạng
x
y ae
=
*
,thay vào
phương trình ta được
1
a
10
=
nghim tng quát của phương trình đã cho
( )
x
2x
12
e
y e C cosx C sin x
10
= + +
c.
x
y y xe y (0) 1, y(0) 2
= = =
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
k k 0−=
nghim tng quát của phương trình thuần nht
x
12
y C C e=+
nghim riêng của phương trình
x
y y xe
−=
có dạng
x
y x(ax b)e=+
*
,thay vào
phương trình ta được
2ax 2a b x+ + =
1
a ;b 1
2
= =
nghim tng quát ca
phương trình đã cho
xx
12
1
y C C e x(x 2)e
2
= + +
.T điu kin
y (0) 1, y(0) 2
==
ta có
1
2
C0
C2
=
=
nghim riêng thỏa mãn điều kiện đầu:
xx
1
y 2e x(x 2)e
2
= +
d.
y 2y sin4x
−=
;
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
k 2k 0−=
nghim tng quát của phương trình thuần nht
2x
12
y C C e=+
nghim riêng của phương trình
y 2y sin4x
−=
có dạng
y acos4x bsin4x=+
*
,thay vào phương trình và rút gọn ta được
b 2a 0
8a 16b 1
=
−=
11
a ;b
40 20
= =
nghim tng quát của phương trình đã cho
2x
12
11
y C C e cos4x sin4x
40 20
= + +
e.
x
y 3y 2y ( 12x 4)e
+ = +
Li gii:
Phương trình đặc trưng
2
k 3k 2 0 + =
nghim tng quát của phương trình thuần nht
x 2x
12
y C e C e=+
nghim riêng của phương trình
x
y 3y 2y ( 12x 4)e
+ = +
có dạng
x
y x(ax b)e=+
*
,thay vào phương trình và rút gọn ta được
2ax 2a b 12x 4 + = +
| 1/65

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1) Kiểm tra rằng y = cos x(sin x − 1) là nghiệm của bài toán 2 y + y tan x = cos x giá trị ban đầu    
y(0) = −1 trên khoảng − ,    2 2  Lời giải: 2
y = −sin x(sin x − 1) + cos x  2 2
y + y tan x = −sin x(sin x − 1) + cos x + sin x(sin x − 1) = cos x
2) Giải các phương trình tách biến x dy xe a. = dx 2 y 1 + y Lời giải: x dy xe 2 x =  y 1+ y dy = xe dx dx 2 y 1 + y  2 x 2 2 x y 1 + y dy = xe dx +  + + = − +   1 C (1 y ) 1 y 3(x 1)e C du b. = 2 + 2u + t + tu dt Lời giải: du du du = 2 + 2u + t + tu  = (1 + u)(2 + t)  = (2 + t)dt dt dt (1 + u) 2  2ln 1+ u = 4t + t + C
3) Tìm nghiệm của PTVP thoả mãn điều kiện ban đầu dy a. 2 =1+ y , y(1) = 0; dx Lời giải: dy 2 dy =1+ y 
= dx  arctan y = x + C với y(1) = 0 thì C = 1 − 2 dx 1 + y
nghiệm của phương trình : arctan y = x − 1 + − b. x y x y y = e + e , y(0) = 1; Lời giải: y x + y x − y y 2y x e dy x y = e + e  e y = (e +1)e  = e dx 2y (e +1) 1 y e dy x y x 
= e dx + C  arctan e = e + C   2y (e +1)
với y(0) = 1 thì C = arctan e −1 nghiệm của phương trình : y x arctan e = e + arctan e −1 2 du 2t + sec t c. = , u(0) = 5 − . dt 2u Lời giải: 2 du 2t + sec t   2 1 2 =  2udu = (2t + sec t)dt  2t + dt = u + C   2 dt 2u  cos t  2 2  t + tan t = u + C với u(0) = 5 − thì C = 2
− 5 nghiệm của phương trình 2 2 t + tan t = u − 25
4) Tìm phương trình đường cong thoả mãn 3
y = 4x y và cắt trục Oy tại 7. Lời giải: 4 3 dy 3 x y = 4x y 
= 4x dx  y = Ce ,từ giả thiết thì y(0) = 7 nên C = 7 y
Đó là đường cong có phương trình 4 x y = 7e
5) Dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc
không đổi r. Khi glucose được đưa vào, nó chuyển thành các chất khác và bị đẩy khỏi
máu với vận tốc tỷ lệ thuận với nồng độ tại thời điểm đó. Như vậy, mô hình biểu diễn dC
nồng độ C = C(t) của dung dịch glucose trong máu là
= r − kC , trong đó k là hằng dt
số dương.Giả sử nồng độ tại thời điểm t = 0 là 0
C . Xác định nồng độ tại thời điểm
tuỳ ý bằng cách giải PTVP nói trên. r Giả sử rằng C  0
, tìm giới hạn lim C(t) và diễn giải đáp án của bạn. k t → Lời giải: dC dC − kdt   = r − kC  + kC = r  C(t) = e ( kdt A + r e dt  dt dt ) − −  re  r −  C(t) = e (A+r e dt  ) kt kt kt kt kt = e A +  = + Ae  k  k   r r  r  − Tại t = 0  A = C − C(t) = + C − e 0 .Vậy kt  0  k k  k  r
a. Giả sử rằng C  0
, tìm giới hạn lim C(t) và diễn giải đáp án của bạn. k t → 2 Lời giải: r  r  − r Hiển nhiên kt lim C(t) = + lim C − =  0 e  t → k t →  k  k
Khi dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc không
đổi,và thời gian truyền vô hạn thì nồng độ glucose của dung dịch glucose trong máu coi như không đổi.
6) Lượng cá bơn halibut Thái bình dương được mô hình hoá bởi PTVP dy  y  = ky 1 −  ,trong đó dt  K 
y(t) là sinh khối (khối lượng tổng cộng của các cá thể trong quần thể) theo kilogram
tại thời điểm t (đo theo năm), dung lượng cực đại được ước lượng bởi 7 K = 8 10 kg và k = 0,71 theo năm. a. Nếu 7
y(0) = 2 10 kg , tìm sinh khối một năm sau.
b. Bao lâu nữa sinh khối đạt được 7 4 10 kg ? Lời giải: 2 dy  y  ky − − k −  − k Từ 2 1 = ky 1−  y − ky = −  y y  − ky = −  ( 1 y ) 1 + ky =   dt  K  K K K k  z + kz = K kt kt −     kdt   k kdt   −kt e −kt e − z = e C + e dt = e    C +   ye C +  =1 với 1 z = y K  K   K        kt  Ke y = kt KC + e 7 7 − 8 10 3 10 Khi 7 y(0) = 2 10 kg thì 7 7 2 10 =  810 C +1= 4  C = 7 8 10 C + 1 8 7 kt 8 10 e  y = kt 3 + e 7 0,71 8 10 e
a) Sinh khối một năm sau được xác định: 7 y =  3,2310 0,71 3 + e 7 kt 8 10 e ln 3
b) Ta cần tìm t sao cho 7 kt = 4 10  e = 3  t = . kt 3 + e 0,71 3 ln 3 Vậy sau t =
1,547 năm sinh khối đạt được 7 4 10 kg . 0,71
7) Trong mô hình sinh trưởng theo mùa, một hàm tuần hoàn theo thời gian được
đề nghị để tính đến những biến đổi có tính mùa vụ liên quan đến vận tốc sinh
trưởng. Những biến đổi ấy có thể, chẳng hạn, gây ra do những thay đổi có tính chất
mùa vụ về nguồn thức ăn.Tìm nghiệm của mô hình sinh trưởng theo mùa dP = kPcos(rt − )  P(0) = , trong đó k, r và φ 0 P
là những hằng số dương. dt Lời giải: dP k = k kP cos(rt − )   ln P = sin(rt − )  + C với P(0) =  = −  + 0 P ln 0 P sin C dt r r  +  +  k sin r ln P k k sin r ln P 0 C =  0 ln P = sin(rt − )  + r r r  P k  k  ln = sin(rt − )  + sin   P(t) = −  +  0 P exp  sin(rt ) sin    0 P r r
8) Giải PTVP thuần nhất hoặc bài toán ban đầu: a. 2 2 (x − 3y )dx + 2xydy = 0 ; Lời giải: 2 2 − 2 2 dy x 3y x 3y (x − 3y )dx + 2xydy = 0  = − = − + khi xy  0 dx 2xy 2y 2x Đặt 1 2udu dx
y = xu  y = u + xu  2u + 2xu = 3u −  = 2 u u − 1 x  2 2 2
u − 1 = Cx  y = (1 + Cx)x ; x  , y y  b. xy + x tan − y = 0 y(1) = ; x 2 Lời giải: y xy + x tan − y = 0  y y y + tan − = 0 x x x Đặt cos u dx C
y = xu  y = u + xu  u + xu + tan u − u = 0  du = −  sin u = sin u x x y C  ta có sin
= với y(1) = thì C =1  nghiệm của phương trình y x sin =1 x x 2 x  y  y c. y x sin + x = ysin   ;  x  x Lời giải: 4  y  y  y  y y y x sin + x = ysin  y sin +1 = sin      x  x  x  x x
Đặt y = xu  y = u + xu  (u + xu )
 sinu +1= usinu  xusinu +1= 0 y cos  dx −sin udu =  cosu = ln Cx  x Cx = e x y y  d. y = + sin y(1) = ; x x 2 Lời giải:
Đặt y = xu  y = u + xu  u + xu = u + sin u  xu = sin u  u  d tan    du dx  2  u =  ln Cx = = ln tan  sin u x u 2 tan 2   u y ln Cx = ln tan  Cx = tan với y(1) = thì C = 1  y x = tan 2 2x 2 2x e. 2 (x − y)ydx − x dy = 0 Lời giải: 2     với xy  0 ta có 2 y x
(x − y)ydx − x dy = 0  1 − = y      x   y  Đặt 2 du dx C
y = xu  y = u + xu  u + xu = u − u  − =  = ln x 2 u x u
 nghiệm của phương trình Cx = yln x , ngoài ra x = 0;y = 0 thỏa mãn phương
trình nên x = 0; y = 0 là nghiệm kì dị của phương trình
9) Xét xem phải chăng phương trình là tuyến tính: a. x 2 5 y + ye = x y Lời giải:  Từ x 2 5 5 − 4 − x 2  + =   + =  ( 4− ) 4 − x 2 y ye x y y y y e x y − 4 y e = 4 − x x 2  u − 4ue = 4 − x Giả sử 1
y (x) và y2(x) là hai nghiệm của phương trình,tức là x 2 5  + = x 2 5  + = nhưng x +  + + 1 y 1 y e x 1 y y2 y2e x y2 (a 1 y by2 ) (a 1 y by2)e 5 = a ( x y + y e ) + b( x y + y e ) 2 5  + 1 1 2 2 x (a 1 y
by2) đó không phải là phương trình vi
phân tuyến tính .Xong đó là phương trình Becnuli nên có thể đưa phương trình về phương tr −
ình vi phân tuyến tính bằng cách đặt 4 u = y . b. 2 xy + ln x − x y = 0 Lời giải: Từ 2 ln x
xy + ln x − x y = 0 y + xy =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một. x c. 4 x y = y + sin x Lời giải: Từ 4 y sin x
x y = y + sin x  y − =
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một. 4 4 x x d. 2 xy − y = x sin x Lời giải: Từ 2 y
xy − y = x sin x  y −
= xsin x đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một. x 10) Giải các PTVP: a. x y + 2y = 2e ; Lời giải:
phương trình đã cho là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định − ( +   = C + 2 e e dx  ) 3x 2dx 2dx x C 2e y e = 1 2x 3e  2x 3x 3ye
= C + 2e là nghiệm phương trình b. xy + y = x ; Lời giải: y 1 xy + y = x  y + = x x
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định dx dx −    1  1 x =  x y e +   = + 1 C e dx y  ( 1C x dx  )  x  x   6
 3yx = C + 2x x là nghiệm phương trình. dy c. 2 + 2xy = x ; dx Lời giải: dy 2 2
+ 2xy = x  y + 2xy = x đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên dx 2 2 − 2xdx 2xdx   −
nghiệm được xác định = ( 2 +  ) x  = ( 2 x y e C x e dx y e C + x e dx  ) d. 2 2 y + 3x y = 6x ; Lời giải: 2 2
y + 3x y = 6x đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định 2 − ( 2  = +  ) 3 −  = ( 3 3x dx 3x dx 2 x x 3 y e C 6x e dx y e C + 2 e dx  )  3 3 3 − − x = ( x + ) x y e C 2e  y = Ce + 2 e. y = xy + yln y ; Lời giải: coi x = x(y)  dx y = x + ln y  dx x ln y − =
đó là phương trình vi phân tuyến dy dy y y
tính cấp một,nên nghiệm được xác định dy dy  −         y ln y  y ln y x e C e dy  = +  =  +  =  −   x y C dy  1  x y C ln yd    y  2   y    y    ln y 1   x = y C − − 1+ x + ln y = C y    y y  1 f. 2 y + y = x ; x + 1 Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định dx dx −     2 1 y = e +  C + x e + dx   y =  ( 2 x 1 x 1 + + 1 1 C x (x 1)dx  )    x + 1   4 3 C + 3x + 4x y = 12(x + 1) 7 g. 2 y + y tan x = sin x . Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định − 2   tan xdx   sin x y = e ( tan xdx 2 +  =  +   1 C sin xe dx  ) y cosx 1C dx  cos x     dx      y = cos x + −   1 x = − + + 1 C cos xdx    y Ccos x sin 2x cos x ln tan    cos x  2  2 4 
11) Giải bài toán giá trị ban đầu: 2 dv a. 2 t − 2tv = 3t e v(0) = 5 ; dt Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định ( 2 −   = +  ) 2  = ( +  ) 2 2tdt 2tdt 2 t t 2 t  = ( 3 v e C 3t e e dt v e C 3t dt v e C + t ) với v(0) = 5  C = 5  2 t = ( 3 v e 5 + t ) b. 2 xy = y + x sin x y( )  = 0 . Lời giải: 2 y
xy = y + x sin x  y −
= xsin x đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp x
một,nên nghiệm được xác định dx dx  −    x =  x y e C + x sin xe dx   y = x  (C+ sinxdx  )y = x(C−cosx)   với   y( )  = 0  C = 1 −  y = −x(1 + cos x)
12) Những nhà tâm lý quan tâm đến lý luận học tập khảo sát đường cong học.
Đường cong học là đồ thị của hàm số P(t), hiệu quả của một ai đó học một kỹ năng đượ dP
c coi là hàm của thời gian huấn luyện t. Đạo hàm
thể hiện vận tốc mà tại đó dt
hiệu suất học được nâng lên. dP a.
Bạn nghĩ P tăng lên nhanh nhất khi nào? Điều gì xảy ra với khi t tăng lên? dt Giải thích. Lời giải:
P tăng lên nhanh nhất khi thời gian huấn luyện ít nhất 8 Khi t tăng, tứ dP
c là thời gian huấn luyện tăng lên dẫn đến giảm đi dt
b. Nếu M là mức cực đại của hiệu quả mà người học có khả năng đạt được,giải dP thích tại sao PTVP
= k(M − P) , k là hằng số dương là mô hình hợp lý cho việc dt học. Lời giải: dP Khi = thì = m P ax M 0 dt c.
Giải PTVP để tìm ra một biểu thức của P(t).Dùng lời giải của bạn để vẽ đồ thị
đường cong học.Giới hạn của biểu thức này là gì? Lời giải: Từ dP dP −kt − = k(M − P)  + kP = kM  P = e ( kt C + kM e dt  ) kt  P = M + Ce dt dt
Từ giả thiết của bài toán ta có − P(0) = 0  C = −M  kt P = M − Me − kt lim P = lim (M + Ce ) = M t → t →
13) Giải PTVP Bernoulli: 3 2 y a. y + y = ; 2 x x Lời giải: 3 2 y 3 − 2 2 − 1 − 4z 2 y + y =  y y  + y = ,đặt 2 z = y  z − = − 2 2 x x x x 2 x x
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định 4dx 4dx    2 −     4 2 4 2 x =  x z e −   = −  = + 1 C e dx z x   1 C dx z x    1 C  2 6 5  x   x   5x     5 2 5x = (C x + 2)y b. 2 xy + y = −xy ; Lời giải: đặt −1 z = y ta được z z −
=1 đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một, x
nên nghiệm được xác định dx dx  −     dx  x =  x z e C + e dx   z = x C + z = x    
(C + ln x ) 1= xy(C + ln x )    x    9 c. 2 (2xy − y)dx + xdy = 0 ; Lời giải: 2 y 2
(2xy − y)dx + xdy = 0  y − = 2 − y x đặt −1 z = y ta được z z +
= 2 đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một, x
nên nghiệm được xác định dx dx −     1   z = e C + e dx   z =  (C + xdx  ) 2 1 x x x  =  +   2 = + 1 1 z 1 C   x y(C x ) x x  2      d. 2 2xyy − y + x = 0 ; Lời giải:  2  − + =  ( 2 ) 2 z 2xyy y x 0 y + x − y = 0 đặt 2 z = y  z − = 1 − đó là phương x
trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định dx dx  −     dx  x =  x z e C + e dx   z = x C + z = x     (C + ln x )  2 y = x (C + ln x )    x    2x e. y = ; 2 x cos y + 4sin 2y Lời giải: 2 dx x cos y + 4sin 2y  coi x = x(y)  =  ( 2 x ) 2 − x cos y = 4sin 2y dy 2x đặt 2
z = x  z − z cos y = 4sin 2y đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định cos ydy  ( − cos ydy  = +  ) sin y  = ( − sin y z e C 4sin 2ye dy z e C − 8 sin ye d(−sin y)  ) sin y  = ( − sin y − + ) sin y z e C 8(1 sin y)e  z = Ce − 8(1 + sin y)  2 sin y x = Ce − 8(1 + sin y) f. 2 xy + y = y ln x ; Lời giải: 10 1 − 2 2 − y ln x − z ln x xy + y = y ln x  y y  + = đặt 1 z = y   z − = − đó là x x x x
phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định dx dx    ln x −  ln x   ln x 1  x =  x z e C − e dx   z = x C − dx  z = x C + +       2  x   x   x x     y(Cx + ln x + ) 1 = 1 g. 2 xy + 2xy ln x + y = 0 . Lời giải: − y  + + =   + = −  ( − ) 1  2 2 1 y − xy 2xy ln x y 0 y 2y ln x y − = 2ln x đặt 1 z = y x x  z z − = 2ln x x
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định dx dx  −     ln x  x =  x z e C + 2ln xe dx   z = x C + 2 dx  z = x     (C+ 2 lnxd(lnx)  )    x     = ( 2 1 z x C + ln x )  y = x ( 2 C + ln x )
14) Một vật khối lượng m rơi xuống từ trạng thái nghỉ và chúng ta giả sử rằng sức
cản không khí tỷ lệ thuận với vận tốc của vật. Nếu S(t) là khoảng cách rơi được sau t
giây thì vận tốc là v = S (
 t) và gia tốc là a = v (t). Nếu g là gia tốc trọng trường thì
lực hướng xuống dưới tác động lên vật là mg − cv , trong đó c là hằng số dương, Định dv
luật Newton thứ hai dần đến m = mg − cv . dt ct   mg −
a. Giải PT này khi coi nó là PT tuyến tính để chỉ ra rằng =  m v 1 − e . c     Lời giải: c c ct ct −     dt dt dv dv c −   mg m = −  + =  =  m +  m  =  m m mg cv v g v e A g e dt v e A + e   dt dt m    c      11 ct ct −   mg mg
Khi vật không rơi tức v(0) = 0 ,từ m =  m v e A + e  = −   ta có A c    c ct   mg − =  m v 1 − e  c    
b. Vận tốc giới hạn là bao nhiêu? Lời giải: ct   mg − mg =  m lim v lim 1 − e  = t → c t→   c   c.
Tính quãng đường vật rơi được sau t giây. Lời giải: ct ct  −   −  2  mg mg m =  m g m −  m S(t) 1 e dt = t + e  + A  từ S(0) = 0  A = − c   c  c  2     c ct   2 −  mg m m g m S(t) = t + e  − 2 c  c  c   − 15)
Tìm các quỹ đạo trực giao của họ các đường cong 1 y = (x + k) . Vẽ một vài
đường của mỗi họ trên cùng một hệ trục. Lời giải:
Quỹ đạo trực giao của họ các đường cong 1
y = (x + k) là quỹ tích của tọa độ khúc
tâm của chính đường cong đó,và tọa độ đó được xác định 2 2 (1 + y )y 1 + y X = x − ;Y = y + y y − 1 2 Từ 1 y = (x + k)  2 3 y = −y = − ; y = 2y =  2 3 (x + k) (x + k) 2 2 4 4 4 y (  1+ y ) y (1 + y ) 1 1 + y 3 + y X = x − = x +  X + k = +  X + k = 3 y ; 2y y 2y 2y 4 4 4 1 + y 1 + 3y 3 (3 + y ) 4 3(X + k) 4 Y = y + = = − = − 3 3 2 3 2 3 2y 2y y 2y y y y + 4 +  3(X k) 4 3 y Y = − và X + k = 2 3 y y 2y
16) Giải các PTVP toàn phần: 12 2 (x + y )dx − 2xydy a. = 0 ; 2 x Lời giải: 2 (x + y )dx − 2xydy Nhận thấy = 0 là PTVP toàn phần vì 2 x 2   +   x y  2 − xy  2y   = =     2 2 2  x   x  x x y 2 (x + y )dx − 2xydy nên 
không phụ thuộc đường lấy tích phân 2 x AB
Do vậy ta chọn A(1,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định 2 x y (x + y )dx − 2xydy dx 2ydy 2 = − = y C     ln x − = C 2 x x x x 1 0 AB b.
(2x − y + 1)dx + (2y − x − 1)dy = 0 ; Lời giải:
Nhận thấy (2x − y + 1)dx + (2y − x − 1)dy = 0 là PTVP toàn phần vì (2x − y + 1) = − −  = − y (2y x 1)x 1 nên
(2x − y + 1)dx + (2y − x − 1)dy 
không phụ thuộc đường lấy tích phân AB
Do vậy ta chọn A(0,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định x y
(2x − y + 1)dx + (2y − x − 1)dy = (2x + 1)dx + (2y − x − 1)dy = C    0 0 AB 2 2
 x + x + y − xy − y = C c. ( 2 2 + + ) +( 2 2 1 x x y dx x + y − ) 1 ydy = 0 ; Lời giải: Nhận thấy ( 2 2 + + ) +( 2 2 1 x x y dx x + y − )
1 ydy = 0 là PTVP toàn phần vì (   2 2 + + ) = ( 2 2 + − ) xy 1 x x y y x y 1 = 2 2 y x x + y nên ( 2 2 1 + x x + y )dx + ( 2 2 x + y − 
)1ydy không phụ thuộc đường lấy tích phân AB 13
Do vậy ta chọn A(0,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định x ( 2 1 + x ) y dx + ( 2 2 x + y − ) 1 ydy = C 0 0 3 2 x y 1  x + − + ( x + y ) x + y ) y 2 2 2 2 = C 3 2 3 y =0 2  y 1 x − + ( 2 2 x + y ) 2 2 x + y = C 2 3  1  d. (x + y)dx + x + dy = 0   .  y  Lời giải:  1  Nhận thấy (x + y)dx + x + dy = 0   là PTVP toàn phần vì  y    1  (x + y) = + = y x 1    y  x  1  nên (x + y)dx + x + dy  
 không phụ thuộc đường lấy tích phân  y  AB
Do vậy ta chọn A(0,1) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định x y  1   1  (x + y)dx + x + dy = (x + 1)dx + x + dy = C        y   y  0 1 AB 2 x  + x + (xy + ln y ) y = C y 1 2 = 2 x  + xy + ln y = C 2
17) Giải các PTVP dùng thừa số tích phân:  x   x  a. 1 + dx + −1 dy = 0     ;  y   y  Lời giải:  x   x  Nhận thấy y 1 + dx + y −1 dy = 0     là PTVP toàn phần  y   y  14  x   x  nên y 1 + dx + y −1 dy     
không phụ thuộc đường lấy tích phân  y   y  AB
Do vậy ta chọn A(0,1) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định x y  x   x  y 1 + dx + y
−1 dy = (x + 1)dx + (x − y)dy =        1 C  y   y  0 1 AB 2 2 x y 1  + x − + xy − x + = − + = 1 C  2 2 x y 2xy C 2 2 2  2 2 x − y + 2xy = C b. 2 2
(1 − x y)dx + x (y − x)dy = 0 ; Lời giải: P − Q 2 y x 2  −  = − = − −  = − y P Qx 2x 2xy 2x(y x)
khi đó thừa số tích phân Q x 1 2 −  (1 x y)dx (x) = .Ta được
+ (y − x)dy = 0 là PTVP toàn phần 2 x 2 x 2 (1 − x y)dx nên + (y − x)dy 
không phụ thuộc đường lấy tích phân 2 x AB
Do vậy ta chọn A(1,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định 2 x y 2 (1 − x y)dx dx 1 y + (y − x)dy = + (y − x)dy =  − + − + =    1 C 1 xy 1 C 2 2 x x x 2 1 0 AB  2 2 y x − 2x y − 2 = C x c. 2 2
y(1 + x y)dx + x(2 + yx )dy = 0 ; Lời giải: P − Q 2 y x 1  −  = − −  − =  = y P Qx 1 x y
khi đó thừa số tích phân (y) y P y Ta được 2 2 2
y (1 + x y)dx + xy(2 + yx )dy = 0 là PTVP toàn phần nên 2 2 2 y (1 + x y)dx + xy(2 + yx )dy 
không phụ thuộc đường lấy tích phân AB
Do vậy ta chọn A(0,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định x y 3 3 2 2 2 2 2 x y
y (1 + x y)dx + xy(2 + yx )dy = 0dx + xy(2 + yx )dy =  + =    1 C xy 1 C 3 0 0 AB 15  2 3 3 3xy + x y = C d. 2 2
(sin y − x )dx − x sin 2ydy = 0 ; Lời giải:  −  y P Q 2  −  =  = − 1  = y P Qx 2sin 2y
khi đó thừa số tích phân (x) Q x 2 x 2 2 − Ta được (sin y x )dx sin 2ydy − = 0 là PTVP toàn phần 2 x x 2 2 (sin y − x )dx sin 2ydy nên − 
không phụ thuộc đường lấy tích phân. 2 x x AB
Do vậy ta chọn A(1,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định 2 2 x y (sin y − x )dx sin 2ydy sin 2ydy cos 2y − = − dx − =  − + =    1 C 1 x 1 C 2 x x x 2x 1 0 AB  2 2x + C x = cos 2y e. 2 (2xy − y)dx + xdy = 0 . Lời giải:  −  y P Qx 2  −  = −  − = − 1  = y P Qx 4xy 2
khi đó thừa số tích phân (y) P y 2 y − Ta được (2xy 1)dx xdy + = 0 là PTVP toàn phần 2 y y (2xy − 1)dx xdy nên + 
không phụ thuộc đường lấy tích phâ 2 y y AB
Do vậy ta chọn A(0,1) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định x y (2xy − 1)dx xdy xdy x 2 + = (2x −1)dx + = C  x − = C     2 yx − x = C y 2 2 y y y y 0 1 AB 18) Giải các PTVP a. 2 xy = 1 + y ; Lời giải: dz dx Đặt 2 2 z = y  xz = 1 + z  =  z + 1+ z = Cx 2 x 1 + z 2 2 2 2 1+ z = z − 2zxC + C x 16 2 2 − 2 2 2 −  C x 1 C x 1 Cx ln x z =  y = dx + D  y = − + D  2xC 2xC 4 2C b. 2 2 (1 + x )y + 1 + y = 0 . Lời giải: Đặ dz dx t z = y  2 2 (1 + x )z + 1 + z = 0  = −  arctan z = − 1 C arctan x 2 2 1 + z 1 + x −  C x z = 1 + xC −  C x x 1 y = dx + = + − + + +   1 D ln 1 xC ln 1 xC 1 D 2 1 + xC C C  1  x y = 1 + ln 1 + xC − +   1 D 2  C  C  2
Cy = (1 + C )ln 1 + xC − Cx + D 19) Giải các PTVP a. 4y + y = 0 ; Lời giải: Phương trình đặc trưng 2 4k + k = 0 x −
 nghiệm tổng quát của phương trình 4 y = + 1 C C2e b. y − 2y − y = 0 ; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k − 2k − 1 = 0 → =  1 k ,2 1 2
 nghiệm tổng quát của phương trình + − (1 2)x (1 2)x y = + 1 C e C2e c. y + 8y + 41y = 0; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k + 8k + 41 = 0 → = −  1 k ,2 4 5i −
 nghiệm tổng quát của phương trình 4x y = e ( + 1 C cos5x C2 sin5x) d. y + y + y = 0 . Lời giải: 17 −  Phương trình đặc trư 1 i 3 ng 2 k + k + 1 = 0 → = 1 k ,2 2 x −    x 3 x 3
nghiệm tổng quát của phương trình 2 y = e  + 1 C cos C2 sin  2 2  
20) Giải bài toán giá trị ban đầu: a. 2y + 5y + 3y = 0 y(0) = 3, y (0  ) = 4 − ; Lời giải: Phương trình đặc trưng 2 3 2k + 5k + 3 = 0 → = − = − 1 k 1;k2  nghiệm tổng quát 2 3x − − của phương trình x 2 y = +  = − = 1 C e C2e .Từ điều kiện y (0) 4, y(0) 3 ta có  + = 1 C C2 3   3  C = 2;C =1 + = 2 1  1 C C2 4  2 3x − −
 nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu: x 2 y = e + 2e b. 4y − 4y + y = 0 y (  0) = 1 − ,5; y(0) =1; Lời giải: Phương trình đặc trưng 2 1 4k − 4k + 1 = 0 → = 1 k ,2
 nghiệm tổng quát của phương 2 trình x 2 y = ( +  = − = 1 C
C2x)e .Từ điều kiện y (0) 1,5; y(0) 1 ta có  = 1 C 1   1 3  = − = 2 C 2; 1 C 1 C + = −  2 1 C  2 2 x
 nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu: 2 y = (1 − 2x)e 21) Giải các PTVP a. 4y + y = 0 y(0) = 3, y (  )  = 4 − , ; Lời giải: Phương trình đặc trưng 2 i 4k + 1 = 0 → =  1 k ,2
 nghiệm tổng quát của phương 2 trình 18  x x  y = +  =   = − 1 C cos
C2 sin  .Từ điều kiện y(0) 3, y ( ) 4, ta có  2 2 
(xem lại điều kiện) b. y − 6y + 25y = 0 y (  )  = 2, y(0) =1; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k − 6k + 25 = 0 →
=   nghiệm tổng quát của 1 k ,2 3 4i phương trình 3x y = e ( +   = = 1 C cos 4x
C2 sin 4x).Từ điều kiện y ( ) 2, y(0) 1 ta có  =  3 −  1 C 1 e 3   C =1; C = − 3  1 2 (4C + =  2 4 2 3 1 C )e 2
 nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu: 3 −  e 3 3x y = e ( + C = 1; C = − 1 C cos 4x C2 sin 4x) với 1 2 2 4 22) Giải các PTVP a. 2 y + 3y + 2y = x ; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k + 3k + 2 = 0 → = − = − 1 k 1;k2
2  nghiệm tổng quát của phương trình thuầ − − n nhất x 2x y = + 1 C e C2e
nghiệm riêng của phương trình 2
y + 3y + 2y = x có dạng * 2 y = ax + bx + c ,thay 2a =1 
vào phương trình ta được 2 2
2a + 3(2ax + b) + 2(ax +bx + c) = x  3  a + b = 0 2a + 3b + 2c = 0   ( )  1 3 7  a, b,c = , − ,    2 2 4  − − 1
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho x 2x 2 y = + + − + 1 C e C2e (2x 6x 7) 4 − b. x y − 4y + 5y = e ; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k − 4k + 5 = 0 → =  1
k ,2 2 i  nghiệm tổng quát của
phương trình thuần nhất 2x y = e ( + 1 C cos x C2 sin x) 19 − * −
nghiệm riêng của phương trình x y − 4y + 5y = e có dạng x y = ae ,thay vào phương trình ta được 1 a =
 nghiệm tổng quát của phương trình đã cho 10 −x 2x = ( e y e + + 1 C cos x C2 sin x) 10 c. x y − y = xe y (  0) =1, y(0) = 2 ; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k − k = 0
 nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất x y = + 1 C C2e
nghiệm riêng của phương trình x
y − y = xe có dạng * x y = x(ax + b)e ,thay vào
phương trình ta được 2ax + 2a + b = x  1 a = ;b = 1
−  nghiệm tổng quát của 2 phương trình đã cho x 1 x y = + + −  = = 1 C C2e x(x
2)e .Từ điều kiện y (0) 1, y(0) 2 ta có 2  = 1 C 0 1 
 nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện đầu: x x y = 2e + x(x − 2)e C =  2 2 2 d. y − 2y = sin 4x ; Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k − 2k = 0
 nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất 2x y = + 1 C C2e
nghiệm riêng của phương trình y − 2y = sin 4x có dạng y* = a cos 4x + bsin 4x −b − 2a = 0
,thay vào phương trình và rút gọn ta được   1 1 a = ;b = −  8  a −16b =1 40 20 1 1
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho 2x y = + + − 1 C C2e cos 4x sin 4x 40 20 e. x y − 3y + 2y = ( 12 − x + 4)e Lời giải:
Phương trình đặc trưng 2 k − 3k + 2 = 0
 nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất x 2x y = + 1 C e C2e
nghiệm riêng của phương trình x y − 3y + 2y = ( 12 − x + 4)e có dạng * x
y = x(ax + b)e ,thay vào phương trình và rút gọn ta được 2 − ax + 2a − b = 1 − 2x + 4 20