Tài liệu chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng

Tài liệu gồm 24 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2.

Trang 1
CHỦ ĐỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Định nghĩa: Một đường thẳng được gọi là song song với một mặt
phẳng nếu chúng không có điểm chung. Hình bên ta có:
/ /a
2) Các định lý quan trọng
Định 1: Nếu một đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng
song song với một đường thẳng b nằm trên
thì a
song song với
Định lí 2: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng
.
Khi đó nếu một mặt phẳng
chứa a cắt
theo giao
tuyến b thì a song song với b.
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng
cùng song song với một đường
thẳng b thì giao tuyến (nếu có) của chúng cũng song song với b.
Định 3: Với hai đường thẳng a b chéo nhau cho trước, có
duy nhất một mặt phẳng
chứa a và song song với b
Với hai đường thẳng phân biệt a b không song song với nhau, một điểm O cho trước, duy
nhất một mặt phẳng
qua O và song song với (hoặc chứa) ab.
Phương pháp giải toán:
Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng
P
ta sẽ chứng minh đường thẳng d không
nằm trong
P
đồng thời song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
.
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
dụ 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy ABCD hình nh nh. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng
SBC
,
SAD
.
Trang 2
b) Gọi P trung điểm của SA. Chứng minh SB, SC đều song song với
MNP
.
c) Gọi
1
G
,
2
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng:
1 2
/ /
G G SAC
Lời giải:
a) Vì M, N là trung điểm của AB, CD nên
/ / D / /
MN A BC
Ta có:
/ / / /
AD SAD
MN AD MN SAD
MN SAD
Tương tự, ta có:
/ / / /
BC SBC
MN BC MN SBC
MN SBC
b) Vì P trung điểm SA nên
/ /
/ /
MP SB
NP SC
Ta có:
/ / / /
MP MNP
SB MP SB MNP
SB MNP
Tương tự chứng minh trên ta có:
/ / / /
NP MNP
SC NP SC MNP
SC MNP
c) Gọi I trung điểm của BC
1
2
G AI
G BC
1 2
1 2 1 2
1
/ / / /
3
IG IG
G G SA G G SAC
IA IS
.
dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy M,
N, P sao cho
SM SN PD
SA SB AD
. Chứng minh:
a) MN song song với mặt phẳng
ABCD
.
b) SD song song với mặt phẳng
MNP
.
c) NP song song với mặt phẳng
SCD
.
Lời giải:
a) Ta có:
/ /
SM SN
MN AB
SA SB
(định lý Talet đảo)
Suy ra
/ /
MN ABCD
.
b) Tương tự
/ /
SM PD
MP SD
SA AD
(định lý Talet đảo)
Suy ra
/ /
SD MNP
.
c) Ta có:
/ /
MP SD
Mặt khác
/ / / /
MN AB MN CD
Trang 3
Do đó
/ / / /
MNP SCD NP SCD
.
dụ 3. Cho tứ diện ABCD. G trọng tâm của
ABD
, M một điểm trên cạnh BC sao cho
2
MB MC
. Chứng minh rằng:
/ /
MG ACD
.
Lời giải:
Gọi N trung điểm của AD
G là trọng tâm của tam giác ABC nên
2
BG GN
2
MB MC
nên
/ /
BG MB
MG NC
GN MC
.
Ta có:
/ / / /
NC ACD
MG NC MG ACD
MG ACD
.
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABDACD.
a) Chứng minh
/ /
MN BCD
.
b) Gọi K là một điểm trên cạnh BC sao cho 2
KB KC
. Chứng minh
/ /
KM ACD
.
Lời giải:
a) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BD CD.
Theo tính chất trọng tâm ta có
2
/ /
3
AM AN
MN EF
AE AF
Do đó
/ /
MN BCD
.
b) Gọi I là trung điểm của AD thì
2
3
BM
BI
Mặt khác
2
2 / /
3
KB BM
KB KC MK CI
BC BI
Do đó
/ /
KM ACD
.
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD G là trung điểm của
đoạn MN.
a) Tìm giao điểm
A
của đường thẳng AG với mặt phẳng
BCD
.
b) Qua M kẻ đường thẳng Mx song song với
AA
Mx cắt
BCD
tại
M
. Chứng minh B,
M
,
A
thẳng hàng và
' ' '
BM M A A N
.
c) Chứng minh rằng:
3
GA GA
Lời giải:
a) Trong mp
ABN
: Gọi
A AG BN
A AG BCD
.
b) Xét trong mp
ABN
: Kẻ
'/ / '
MM AA
cắt BN tại
'
M
'
M BN
.
Do M là trung điểm của ABn
'
MM
là đường trung bình trong
'
ABA
' '
M B M A
.
Trang 4
Do G trung điểm của MN
'/ / '
GA MM
nên
'
GA
là đường trung
bình trong
'
MNM
suy ra
'
A
trung điểm của
'
M N
hay
' ' '
M A A N
Suy ra
' ' ' '
BM M A A N
c) Ta có:
' 1
' 2 '
' 2
' ' 1
' 2 '
' ' 2
MM BM
AA MM
A A BA
GA A N
MM GA
MM M N
' 2 ' 4 ' 3 '
A A MM GA AG GA
dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình nh. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB,
CD, SA.
a) Chứng minh rằng
/ /
MN SBC
,
/ /
MN SAD
.
b) Chứng minh rằng
/ /
SB MNP
,
/ /
SC MNP
.
c) Gọi I, J lần luợt trọng m của các tam giác ABC SBC. Chứng minh rằng
/ /
IJ SAB
,
/ /
IJ SAD
/ /
IJ SAC
.
Lời giải:
a) Ta có: ABCD là hình bình hành và M, N lần lượt là trung điểm của ABCD nên
/ / / /
MN AD BC
.
Do đó
/ /
MN SBC
/ /
MN SAD
.
b) Trong tam giác SAB M, P lần lượt là trung điểm của AB SA
nên MP là đường trung bình suy ra
/ / / /
MP SP SP MNP
.
Dễ thấy AMCN hình bình hành nên giao điểm O của chúng trung
điểm của ACMN
O MNP
.
Trong mặt phẳng
SAC
PO đường trung bình của
SAC
n
/ / / /
PO SC SC MNP
.
c) Gọi K là trung điểm của BC
2
3
2
3
AI
AK
SJ
SK
(tính chất trọng tâm tam giác)
Do đó
/ / / /
IJ SA IJ SAB
,
/ /
IJ SAD
/ /
IJ SAC
.
dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình nh hành tâm O. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC,
SC, K là điểm trên SD sao cho
1
2
SK KD
.
a) Chứng minh rằng
/ /
OJ SAC
/ /
OJ SAB
.
b) Chứng minh rằng
/ /
OI SCD
/ /
IJ SBD
.
c) Gọi M giao điểm của AI BD. Chứng minh rằng
/ /
MK SBC
.
Lời giải:
Trang 5
a) Do ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của ACBD.
Ta có: OJ là đường trung bình trong tam giác SACn
/ /
OJ SA
suy ra
/ /
OJ SAC
/ /
OJ SAB
b) OI đường trung bình trong tam giác ABC nên
/ / / / / /
OI AB OI CD OI SCD
.
Tương tự IJ đường trung bình trong tam giác SBC nên
/ / / /
IJ SB IJ SBD
.
c) Do
M AI BO
nên M là trọng tâm
ABC
2
3 3
BD
BM BO
Lại có:
1 1
2 2
SK KD SK SD
hay
1
3
SK
SD
.
Do đó
1
/ / / /
3
SK BM
MK SB MK SBC
SD BD
.
dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy nh thoi tâm O. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của SB,
SO, OD.
a) Chứng minh rằng
/ /
MN ABCD
,
/ /
MO SCD
.
b) Chứng minh rằng
/ /
NP SAC
, tứ giác NPOM là hình gì?
c) Gọi I điểm thuộc SD sao cho
4
SD ID
. Chứng minh rằng
/ /
PI SBC
,
/ /
PI SAC
.
Lời giải:
a) Do M, N lần lượt là trung điểm của SB, SO.
Do đó MN đường trung bình của tam giác SBO nên
/ / / /
MN BO MN ABCD
.
Tương tự MO đường trung bình của tam giác SBD nên
/ / / /
MO SD MO SCD
.
b) NP đường trung bình của tam giác SOD nên
/ / / /
NP SD NP SAD
.
Tứ giác NPOM là hình bình hành vì
/ /
MN OP
1
2
MN OP OB
.
c) Ta có
4 / / / /
SD BD
IP SB IP SBC
ID PD
.
dụ 9. Cho hình chóp S.ABCD. M, N hai điểm trên AB, CD. Mặt phẳng
P
qua MN song song
với SA.
a) Tìm các giao tuyến của
P
với
SAB
SAC
.
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
P
.
c) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.
Lời giải:
Trang 6
a) Trong mặt phẳng
SAB
, qua M kẻ đường thẳng song song với SA,
cắt SB tại P.
Trong mặt phẳng
ABCD
gọi
I MN AC
.
Trong mặt phẳng
SAC
kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SC tại
Q, ta có
SAC P IQ
SAB Q MP
.
b) Thiết diện là tứ giác MNQP.
c) Thiết diện là hình thang khi
/ /
QP MN
.
Mặt khác ba mặt phẳng
SBC
;
ABCD
;
MNP
cắt nhau theo 3 giao tuyến là PQ, MN BC n
chúng song song hoặc đồng quy.
Để
/ / / / / /
QP MN MN BC PQ
. Vậy
/ /
MN BC
thì thiết diện là hình thang.
dụ 10. Trong mặt phẳng
P
, cho tam giác ABC vuông tại A,
0
60
ABC
,
AB a
. Gọi O trung
điểm của BC. Lấy điểm S ngoài
P
sao cho
SB a
SB OA
. Gọi M là một điểm trên cạnh AB.
Mặt phẳng
Q
qua M song song với SB OA, cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Đặt
x BM
0
x a
.
a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.
b*) Tính diện tích hình thang đó. Tìm x để diện tích lớn nhất.
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng
SAB
, từ M kẻ đường thẳng song song với SB, cắt
SB tại Q.
Trong mặt phẳng
ABC
, từ M kẻ đường thẳng song song với AO, cắt
BC tại N.
Trong mặt phẳng
SBC
, từ N kẻ đường thẳng song song với SB, cắt
SC tại P.
Thiết diện là tứ giác MNPQ.
Ta có:
/ /
/ /
MN AO
MQ SB MN MQ
SB OA
thiết diện là hình thang vuông tại M
N
b) Áp dụng định lý Talet ta có:
MQ MQ MA a x
BM x MA a x MQ a x
SB a AB a
1
2
2
MN MN BM x
BC a OA BC a MN x
OA a AB a
2 2
2
2 2
BN MN NP NP NC a x a x
NB MN x NC a x NP
BO OA SB a BC a
Trang 7
4 3
1 1 2
.
2 2 2 4
MNPQ
x a x
a x
S MN MQ NP x a x
Do đó áp dụng bất đẳng thức
2
2
u v
uv
ta có:
2
2
4 3 3 4 3 3 4 3
1
4 12 12.4 3
MNPQ
x a x x a x x a x
S a
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
3 4 3 6 4
3
a
x a x x a x
.
d11. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N hai điểm bất trên SB, CD. Mặt phẳng
P
qua MN
song song với SC.
a) Tìm các giao tuyến của
P
với các mặt phẳng
SBC
,
SCD
,
SAC
.
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
P
.
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng
SBC
, từ M kẻ đường thẳng song song với SC
cắt BC tại Q.
Trong mặt phẳng
SCD
, từ N kẻ đường thẳng song song với SC cắt
SD tại P.
Khi đó giao tuyến của
P
với
SBC
SCD
lần lượt MQ
NP.
Gọi
I AC NQ
. Từ I kẻ đường thẳng song song với SC cắt SA tại
H.
Khi đó
P SAC IH
.
b) Thiết diện của mặt phẳng
P
với khối chóp là ngũ giác MQNPH.
dụ 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB CD. Mặt phẳng
P
đi qua một
điểm M trên đoạn IJ và song song với AB CD.
a) Tìm giao tuyến của
P
với
ICD
.
b) Xác định thiết diện của tứ diện ABCD với
P
.
Lời giải:
a) Mặt phẳng
P
qua M song song với CD n giao tuyến của
P
ICD
cũng song song với CD.
Trong mặt phẳng
ICD
, qua M kẻ đường thẳng
/ /
d CD
cắt IC ID lần
lượt tại RS khi đó giao tuyến của
P
với
ICD
RS.
b) Qua R (S) lần lượt kẻ các đường thẳng song song với SA cắt các cạnh
bên AC, BC, BD, AD lần lượt tại E, P, N, F khi đó thiết diện của tứ diện ABCD với
P
là tứ giác EFNP.
Trang 8
dụ 13. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC, BC, H, K lần lượt trọng tâm
của các tam giác SAC, SBC.
a) Chứng minh
/ /
AB SMN
,
/ /
HK SAB
.
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
CHK
ABC
.
c) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
P
đi qua MN
/ /
P SC
. Thiết diện là hình gì?
Lời giải:
a) Dễ thấy MN là đường trung bình trong tam giác SAB do đó
/ / / /
AB MN AB SMN
H, K trọng tâm của tam giác SAC, SBC suy ra
2
/ / / / / /
3
SH SK
HK MN AB HK SAB
SM SN
.
b) Do
/ /
HK AB
nên giao tuyến của
CAB
CHK
đường
thẳng qua C và song song với HK AB.
c) Qua M dựng
/ /
MF SC
F SA
thì MF đường trung bình trong
tam
giác SCA
F là trung điểm của SA.
Tương tự dựng
/ /
NE SC
E SB
thì E là trung điểm của SB.
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNEF vì có
/ /
MN EF
,
2
AB
MN EF
.
d14. Cho hình chóp S.ABCD. Trên hai cạnh AB, CD lần lượt lấy hai điểm M, N. Mặt phẳng
P
đi
qua MN và song song với SB.
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
P
.
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.
Lời giải:
a) Dựng
/ /
ME SB
E SA
Giả sử
P SD F
khi đó
SAD
,
ABCD
,
MNE
cắt nhau đôi
một theo các giao tuyến MN, EF, AD
Do đó MN, EF, AD song song hoặc đồng quy
TH1: Nếu
MN AD I
thì
F EI SD
TH2: Nếu
/ / / /
MN AD EF AD
b) Trong trường hợp
/ / / / / /
MN AD EF AD MN
thì tứ giác MNFE là hình thang.
dụ 15. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N theo thứ tự trọng
tâm của
SCD
SAB
.
a) Tìm
m ABM SCD
,
SAB SCD
,
SMN ABC
.
b) Chứng minh
/ /
MN ABC
.
c) Gọi
I m SD
. Chứng minh
/ /
IN ABC
.
Trang 9
d) Tìm
P MC SAB
Q AN SCD
. Chứng minh các điểm S, P, Q thẳng hàng.
e) Gọi
J m SC
. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
NIJ
.
Lời giải:
a) Do
MAB
,
SCD
lần lượt chứa ABCD
/ /
AB CD
nên giao tuyến
m ABM SCD
qua M
và song song với CD.
Tương t
SAB
SCD
lần lượt chứa AB CD
/ /
AB CD
nên giao tuyến của
SAB
SCD
là đường thẳng d qua S và song song với AB.
Gọi
E SM CD
,
F SN AB
thì
SMN ABCD EF
.
b) Vì
2
/ /
3
SM SN
MN EF
SE SF
do đó
/ /
MN ABCD
.
c) Do
2
/ / / /
3
SI SM SN
IN DF IN ABCD
SD SE SF
.
d) Do
P CM SAB P d
, tương tự ta cũng có
Q d
S, P, Q thẳng ng cùng thuộc đường
thẳng d.
e) Qua N dựng đường thẳng song song với AB cắt SA, SB lần lượt tại G H thì thiết diện là tứ giác
IJHG.
dụ 16. Cho nh chóp S.ABCD có đáy nh vuông cạnh a tam giác SAB đều. Điểm M di động
trên BC với
BM x
,
K SA
sao cho
AK MB
.
a) Chứng minh
/ /
KM SDC
.
b) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
P
đi qua M song song với SA, SB. Thiết diện hình
gì? Tính diện tích của thiết diện theo a x.
Lời giải:
a) Lấy điểm E trên AD sao cho
E / /
A x ME CD
Mặt khác
E
/ /
AK A x
KE SD
AS AD a
Do đó
/ / / /
KEM SCD MK SCD
b) Do
P
đi qua M song song với SA, SB nên
/ /
P SAB
,
/ /
ME AB E P
Dựng
/ /
MH SB
,
/ /
EF SA
,
H SC F SD
Trang 10
Thiết diện là hình thang MEFH
ME a
Mặt khác
EF DE a x
EF a x
SA DA a
Tương tự
MH a x
,
FH SF AE x
FH x
CD SD AD a
Chiều cao của hình thang cân MEFH là
2
2 2
2
1 3
2 4 2
ME EF
h MH a x a x a x
suy ra diện tích thiết diện là
2 2
3 3
. .
2 2 2 2
ME HF a x
S h a x a x
.
dụ 17. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình thang với c đáy
3
AB a
CD a
. Gọi I, J theo
thứ tự trung điểm các cạnh AD, BC, G trọng tâm của
SAB
. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD
cắt bởi mặt phẳng
GIJ
. Xét hình tính của thiết diện.
Lời giải:
Mặt phẳng
GIJ
chứa IJ mặt phẳng
SAB
chứa AB
/ /
IJ AB
nên giao của
SAB
cắt
GIJ
theo giao tuyến qua G
song song với AB, giao tuyến cắt SA, SB lần lượt tại FE.
Ta có
2
2
3
EF
EF a
AB
,
2
2
AB CD
IJ a
IJEF là hình bình hành.
Ví dụ 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
'
C
là trung điểm của SC, M di động trên
cạnh SA. Mặt phẳng
P
di động luôn đi qua
'
C M
và song song với BC.
a) Chứng minh
P
luôn chứa một đường thẳng cố định.
b) Xác định thiết diện
P
cắt hình chóp S.ABCD. Xác định vị trí điểm M để thiết diện hình bình
hành.
Lời giải:
a) Qua
'
C
dựng đường thẳng
' / /
C N BC
(với
N SB
)
Khi đó
'
C N
là đường trung bình của tam giác SBC suy ra N trung
điểm của SB nên
P
luôn chứa đường thẳng cố định
'
C N
.
b) Gọi
O AC BD
,
'
I SO MC
Gọi
P NI SD
thì thiết diện là tứ giác
'
MNC P
Tứ giác này hình bình hành khi
1
'
2
MP C N AD
suy ra M
trung điểm của SA.
dụ 19. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy trung điểm M trên cạnh BC lấy một điểm N bất kỳ.
Một mặt phẳng
đi qua MNsong song với CD.
Trang 11
a) Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng
.
b) Tìm vị trí của N để thiết diện là hình bình hành.
Lời giải:
a) Qua M dựng đường thẳng song song với CD cắt AC tại F, qua N dựng
đường thẳng song song với CD cắt BD tại E khi đó thiết diện tứ giác
MFNE
b) Do
/ / / /
NE CD MF
nên thiết diện tứ giác MFNE hình thang, để
MFNE hình bình hành thì
MF NE
2 2
CD CD
MF NE
NE đường trung bình của tam giác BCD
suy ra N là trung điểm BC.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng
mặt phẳng
P
, đường thẳng
song song với mặt
phẳng
P
nếu
A.
không nằm trong
P
song song với một đường thẳng nằm trong
P
.
B.
song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
P
.
C.
không nằm trong
P
.
D.
song song mọi đường thẳng nằm trong
P
.
Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
. Giả sử
/ /a
,
/ /b
. Khi đó
A.
/ /
a b
. B. a, b chéo nhau.
C.
/ /
a b
hoặc a, b chéo nhau hoặc cắt nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng
. Giả sử
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
/ /b
thì
/ /
b a
.
B. Nếu b cắt
thì b cắt a.
C. Nếu
/ /
b a
thì
/ /b
.
D. Nếu b cắt
chứa b thì giao tuyến của
là đường thẳng cắt cả ab.
Câu 4. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
. Giả sử
/ /a
/ /b
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. ab không có điểm chung.
B. ab hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. ab hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. ab chéo nhau.
Trang 12
Câu 5. Cho mặt phẳng
P
và hai đường thẳng song song ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
P
song song với a thì
P
cũng song song với b.
B. Nếu
P
cắt a thì
P
cũng cắt b.
C. Nếu
P
chứa a cũng chứa b.
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Câu 6. Cho
/ /d
, mặt phẳng
qua d cắt
theo giao tuyến
d
. Khi đó
A.
/ /
d d
. B. d cắt
d
. C. d
d
chéo nhau. D.
d d
.
Câu 7. Cho hai đường thẳng chéo nhau ab. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song ab.
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b.
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M, song song với a b (với M là điểm cho trước).
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b.
Câu 8. Trong không gian cho đường thẳng a chưa trong mặt phẳng
P
đường thẳng b song song với
mặt phẳng
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
/ /
a b
. B. a, b không có điểm chung.
C. a, b cắt nhau. D. a, b chéo nhau.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song hoặc trùng nhau.
Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c. Gọi
P
mặt phẳng qua a,
Q
mặt phẳng
đi qua b sao cho giao tuyến của
P
Q
song song với c. Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
P
Q
thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Một mặt phẳng
P
, một mặt phẳng
Q
.
B. Một mặt phẳng
P
, vô số mặt phẳng
Q
.
C. Một mặt phẳng
Q
, vô số phẳng
P
.
D. Vô số mặt phẳng
P
Q
.
Câu 11. Cho hai mặt phẳng
P
,
Q
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng d. Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng
P
,
Q
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d. D. a, d cắt nhau.
Trang 13
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
/ /
,
a
thì
/ /a
.
B. Nếu
/ /
,
a
thì
/ /
a b
.
C. Nếu
a/ / b
,
a
thì
/ /b
.
D. Nếu
/ /a
,
/ /b
thì
/ /
a b
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Đường thẳng AD song song với mặt
phẳng nào dưới đây?
A.
SBC
. B.
ABCD
. C.
SAC
. D.
SAB
.
Câu 14. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
AA
,
B C
. Khi đó đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
BMN
. B.
C MN
. C.
A CN
. D.
A BN
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy lành bình nh. Gọi
A
,
B
lần lượt là trung điểm của SA, SB.
Đường thẳng
A B
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
SAB
. B.
SBC
. C.
SCD
. D.
SAD
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình nh. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. AB. B. BC. C. AD. D. AC.
Câu 17. Cho hai mặt phẳng
,
cắt nhau cùng song song với đường thẳng d. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của
,
trùng với d.
B. Giao tuyến của
,
song song hoặc trùng với d.
C. Giao tuyến của
,
cắt d.
D. Giao tuyến của
,
song song với d.
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của SA SC. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
/ /
MN mp ABCD
. B.
/ /
MN mp SAB
.
C.
/ /
MN mp SCD
. D.
/ /
MN mp SBC
.
Câu 19. Cho nh cp S.ABCD có đáy ABCD hình bình nh, M N hai điểm tn SA, SB sao
cho
1
3
SM SN
SA SB
. Vị trí tương đối giữa MN
ABCD
A. MN nằm trên
mp ABCD
. B. MN cắt
mp ABCD
.
Trang 14
C. MN song song
mp ABCD
. D. MN
mp ABCD
chéo nhau.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
2
AQ QB
,
P là trung điểm của AB, M là trung điểm của BD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
MP BCD
. B.
/ /
GQ BCD
.
C. QG cắt
BCD
. D. Q thuộc mặt phẳng
CDP
.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thtự trung điểm của các cạnh AC, BD, AB,
CD, BC, AD. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A. P, Q, R, S. B. M, P, R, S. C. M, R, S, N. D. M, N, P, Q.
Câu 22. Cho hình cp tgiác S.ABCD. Gọi M, N lần ợt trung điểm của các cạnh SA SC. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
/ /
MN ABCD
.
B.
/ /
MN SAC
.
C.
/ /
MN SAB
.
D.
/ /
MN SBC
.
Câu 23. Cho hai hình bình nh ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O,
1
O
lần
lượt là tâm của ABCD, ABEF. M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
/ /
OO BEC
. B.
1
/ /
OO AFD
.
C.
1
/ /
OO EFM
. D.
1
MO
cắt
BEC
.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác ABD. M điểm trên cạnh BC sao cho
2
MB MC
. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
ACD
. B.
BCD
. C.
ABD
. D.
ABC
.
Câu 25. Cho tdiện ABCD. Gọi K, L lần lượt trung đim của AB BC, N điểm thuộc đoạn CD
sao cho
2
CN ND
. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng
KLN
. Tính tỉ số
PA
PD
.
A.
1
2
PA
PD
. B.
2
3
PA
PD
. C.
3
2
PA
PD
. D.
2
PA
PD
.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Gọi H một điểm nằm trong tam giác ABC,
mặt phẳng đi qua H
song song với AB CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của
với tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình chữ nhật.
Trang 15
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân đáy lớn AD. M, N lần lượt hai trung
điểm của AB CD.
P
mặt phẳng qua MN va cắt mặt bên
SBC
theo một giao tuyến. Thiết diện
của
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M điểm thuộc cạnh SA
(không trùng với S A).
P
mặt phẳng qua OM song song với AD. Thiết diện của
P
hình
chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho
2
IA ID
2
JB JC
. Gọi
P
là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của
P
và tứ diện ABCD
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình nh. Điểm M thỏa mãn 3
MA MB
. Mặt
phẳng
P
qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
P
không cắt hình chóp.
B.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Trên c cạnh AD, BC theo thứ t lấy c điểm M, N sao cho
1
3
MA NC
AD CB
. Gọi
P
mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của
tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng
P
A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ.
C. một hình bình hành.
D. một hình thang với đáy lớn gấp ba lần đáy nhỏ.
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt trung
điểm của các cạnh SA, SBBC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNI
và hình chóp S.ABCD
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kì trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD
/ /
IK AB
.
D. Hình thang MNIK với K là điểm trên cạnh AD
/ /
IK AB
.
Câu 33. Cho tdiện ABCD. Gọi
1
G
2
G
lần lượt trọng tâm các tam giác BCD ACD. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Trang 16
A.
1 2
2
3
G G AB
. B.
1 2
/ /
G G ABD
.
C.
1 2
/ /
G G ABC
. D.
1
BG
,
2
AG
CD đồng quy.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần ợt thuộc đoạn AB, CD
qua MN, song song với
SA. Thiết diện của
với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 35. Cho tdiện ABCD điểm M trên cạnh BC
,
M B M C
. Mặt phẳng
qua M song
song với ABCD. Thiết diện của
với tứ diện là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật tâm O. Gọi M là trung điểm của OC. Mặt
phẳng
qua M
song song với SA BD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng
là hình ?
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Ngũ giác.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông. Gọi O giao
điểm của AC BD, M trung điểm của DO,
mặt phẳng đi qua
M song song với AC SD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mặt phẳng
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác.
C. Lục giác. D. Tam giác.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang
/ /
AB CD
. Gọi I, J lần ợt trung điểm
của các cạnh AD, BC G trọng tâm tam giác SAB. Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
AB CD
. B.
1
3
AB CD
. C.
3
2
AB CD
. D.
2
3
AB CD
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCDhình bình hànhtâm O. Gọi I trung điểm của SC. Mặt
phẳng
P
chứa AI và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại MN. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
4
SM
SB
. B.
1
2
SN
SD
. C.
1
3
SM SN
SB SD
. D.
1
3
MB
SB
.
Câu 40. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng
. Giả sử
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
/ /b
thì
/ /
b a
.
B. Nếu b cắt
thì b cắt a.
C. Nếu
/ /
b a
thì
/ /b
.
Trang 17
D. Nếu b cắt
chứa b thì giao tuyến của
là đường thẳng cắt cả ab.
Câu 41. Cho hai đường thẳng phân biệt, a, b mt phẳng
. Giả sử
/ /a
/ /b
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. ab không có điểm chung.
B. ab hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. ab hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. ab chéo nhau.
Câu 42. Cho mặt phẳng
P
và hai đường thẳng song song ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
P
song song với a thì
P
cũng song song với b.
B. Nếu
P
cắt a thì
P
cũng cắt b.
C. Nếu
P
chứa a thì
P
cũng chứa b.
D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 43. Cho tứ diện ABCD. Gọi H một điểm nằm trong tam giác ABC,
mặt phẳng đi qua H
song song với AB CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của
với tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình chữ nhật.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD, G trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC, lấy điểm M sao cho
2
MB MC
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MG song song
BCD
. B. MG song song
ACB
.
C. MG song song
ABD
. D. MG song song
ACD
.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng
qua M song song với AB AD.
Thiết diện của
với tứ diện ABCD
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 46. Cho tdiện ABCD. Điểm M thuộc đoạn BC. Mặt phẳng
qua M song song với AB CD.
Thiết diện của
với tứ diện ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C.nh tam giác. D. Hình ngũ giác.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1-A 2-C 3-C 4-C 5-B 6-A 7-A 8-B 9-D 10-A
11-C 12-A 13-A 14-C 15-C 16-A 17-D 18-A 19-C 20-B
21-B 22-A 23-D 24-A 25-D 26-C 27-B 28-B 29-A 30-C
Trang 18
31-B 32-D 33-D 34-D 35-A 36-A 37-B 38-A 39-D 40-C
41-C 42-B 43-C 44-D 45-A 46-B
Câu 1: Đường thẳng
song song với mặt phẳng
P
nếu
không nằm trong
P
song song với
một đường thẳng nằm trong
P
. Chọn A.
Câu 2: Nếu
/ /a
,
/ /b
thì
/ /
a b
hoặc a, b chéo nhau hoặc cắt nhau. Chọn C.
Câu 3: Đường thẳng
b
/ /
b a
thì
/ /b
. Chọn C.
Câu 4: Nếu
/ /a
,
/ /b
thì
/ /
a b
hoặc a, b chéo nhau hoặc cắt nhau. Chọn C.
Câu 5: Nếu
P
song song với a thì
/ /
b P
hoặc
b P
Nếu
P
cắt a thì
P
cũng cắt b. Khẳng định đúng là B. Chọn B.
Câu 6:
/ /d
, mặt phẳng
qua d cắt
theo giao tuyến
d
suy ra
/ /
d d
. Chọn A.
Câu 7: Với 2 đường thẳng chéo nhau a b thì có duy nhất một mặt phẳng
P
qua điểm M, song song
với a b (với M là điểm cho trước). Do đó có số mặt phẳng song song với ab, các mặt phẳng này
song song với nhau và song song với
P
. Vậy khẳng định A sai. Chọn A.
Câu 8: Do
/ /
b P
nên b
P
không có điểm chung, đường thẳng
a P
n ab không có điểm
chung. Chọn B.
Câu 9: Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng tcó thể song song, cắt nhau hoặc chéo
nhau hoặc trùng nhau. Chọn D.
Câu 10: Mặt phẳng
P
chứa a
/ /
P c
nên
P
chứa
'
c
sao cho
/ / '
c c
. Khi đó có 1 mặt phẳng
P
chứa a và song song với
'
c
. Tương tự cũng có 1 mặt phẳng
Q
. Chọn A.
Câu 11:
/ /
/ /
a P
a Q
a song song với giao tuyến của
P
Q
. Chọn C.
Câu 12: Nếu
/ /
,
a
thì
/ /a
nên A đúng
Khẳng định C saib có thể nằm trên
Khẳng định D sai vì a, b có thể trùng nhau, chéo nhau hoặc cắt nhau. Chọn A.
Câu 13: Do ABCD là hình bình hành nên
/ /
AD BC
.
Ta có
/ /
/ /
AD BC
AD SBC
AD SBC
. Chọn A.
Câu 14: Gọi O m hình bình hành
' '
ACC A
thì ON đường trung bình
trong tam giác
' '
AB C
.
Trang 19
Khi đó
/ / ' '/ / '
ON AB AB A ON
hay
'/ / '
AB A CN
Chọn C
Câu 15: Dễ thấy
' '
A B
đường trung bình trong tam giác SAB do đó
' '/ / / /
A B AB CD
Mặt khác
' ' ' '/ /
A B SCD A B SCD
. Chọn C.
Câu 16: ABCD hình bình nh nên
/ /
AB CD
,
AB SAB
CD SCD
giao tuyến của
SAB
SCD
song song với AB CD. Chọn A.
Câu 17: Hai mặt phẳng
,
cắt nhau cùng song song với đường thẳng d thì giao tuyến của
,
song song với d. Chọn D.
Câu 18: Dễ thấy MN là đường trung bình trong tam giác SAC
/ /
MN AC
Mặt khác
/ /
MN ABCD MN ABCD
Chọn A.
Câu 19: Ta
1
/ /
3
SM SN
MN AB
SA SB
(định Talet đảo). Mặt
khác
/ /
MN ABCD MN ABCD
.
Chọn C.
Câu 20: Do G trọng tâm tam giác ABD nên ta có:
2 / /
AG AQ
QG BM
GM BQ
(định lý Talet đảo)
Mặt khác
QG BCD
nên
/ /
QG BCD
. Chọn B.
Câu 21:PS là đường trung bình của tam giác ABD nên ta có
/ /
1
2
SP BD
SP BD
Trang 20
Tương tự ta cũng có:
/ /
1
2
RQ BD
RQ BD
Do vậy PSQR là hình bình hành nên P, Q, R, S đồng phẳng
Tương tự chứng minh trên ta cũng có M, R, S, NM, N, P, Q đồng phẳng. Chọn B.
Câu 22: Dễ thấy MN là đường thẳng trung bình trong tam giác
/ /
SAC MN AC
Mặt khác
/ /
MN ABCD MN ABCD
. Chọn A.
Câu 23: Do O,
1
O
lần lượt tâm của ABCD, ABEF nên
1
/ / / /
OO AF DF
(tính chất đường trung bình) suy ra
1
/ /
OO BEC
,
1
/ /
OO AFD
.
Do
1 1
/ / / /
OO DF OO EFDC
hay
1
/ /
OO EFM
.
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 24: Gọi K điểm thuộc cạnh BD sao cho
2
BK KD
Ta có:
2 / /
BK BM
MK CD
KD MC
Tương tự ta có:
/ / / / / /
GK AD MGK ACD MG ACD
.
Chọn A.
Câu 25: Ba mặt phẳng
ABC
,
ACD
,
KLN
đôi một cắt nhau theo ba
giao tuyến là KL, NPAC, 3 giao tuyến này song song hoặc đồng quy.
Do
/ /
KL AC
(tính chất đường trung bình) nên
/ / / /
KL AC NP
hay
/ /
NP AC
.
Theo định lý Talet ta có:
2
PA CN
PD ND
. Chọn D.
Câu 26: Qua H kẻ đường thẳng
/ /
d AB
, cắt AC, BC tại M, N
Qua M kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AD tại Q
Qua N kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại P
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ
Ta có
/ /
MQ NP
,
/ /MQ NP
MNPQ là hình bình hành
Chọn C.
Câu 27: Gọi P là giao điểm của
P
SBC
Ta
/ /
MN BC
nên qua P kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB tại Q
Thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ.
Chọn B.
Trang 21
Câu 28: Qua O kẻ đường thẳng
/ /
d AD
, cắt AB, CD tại N, P
Qua M kẻ đường thẳng song song với AD, cắt SD tại Q
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ
Ta có
/ / / /MQ NP AD
MNPQ là hình thang. Chọn B.
Câu 29: Qua I kẻ đường thẳng
1
/ /
d AB
, cắt BD tại M
Qua J kẻ đường thẳng
2
/ /
d AB
, cắt AB tại N
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác IMJN
Ta có
1
3
JN JC
AB CB
;
1
3
IM ID
JN IM
AB DA
Do đó IMJN là hình bình hành. Chọn A.
Câu 30: Qua M kẻ đường thẳng
1
/ /
d AB
, cắt AD tại N
Qua M kẻ đường thẳng
1
/ /
d AB
, cắt AC tại I
Qua I kẻ đường thẳng
2
/ /
d SC
cắt SA tại P
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác MNP. Chọn C.
Câu 31: Qua M kẻ đường thẳng
1
/ /
d CD
, cắt AC tại E
Qua N kẻ đường thẳng
2
/ /
d CD
, cắt BD tại F
Suy ra thiết diện cần tìm là hình thang MENF
Ta có
1
3
EM AM
CD AD
;
2
2E
3
NF BN
NF M
CD BC
Do đó MENF hình thang với đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ.
Chọn B.
Câu 32: Qua I kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD tại K
/ /
IK AB

K là trung điểm của AD
Do đó thiết diện cần tìm là tứ giác MNIK
Ta có MN là đường trung bình
/ /
SAB MN AB
1
/ /
2
MN AB MN IK
,
1
2
MN IK
Vậy MNIK hình thang. Chọn D.
Trang 22
Câu 33: Gọi M là trung điểm của CD
1 2
1 2
2
/ /
3
MG MG
G G AB
MA MB
1 2
/ /
AB ABC G G ABC
,
1 2
/ /
AB ABD G G ABD
. Chọn D.
Câu 34: Qua M kẻ đường thẳng song song SA, cắt SB tại I. Nối
MN BC E
, nối
EI SC P
Suy ra thiết diện với cần tìm là tứ giác IMNP. Chọn D.
Câu 35: Qua M kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại Q
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC tại N
Qua N kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AD tại P
Suy ra thiết diện cần tìm tứ giác MNPQ
Ta có
/ /
MQ NP
,
/ /MQ NP
MNPQ là hình bình hành. Chọn A.
Câu 36: Qua M kẻ đường thẳng
/ /
d BD
, cắt BC, CD tại E, F
Qua M kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SC tại I
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác IEF
Chọn A.
Câu 37: Qua M kẻ đường thẳng
/ /
d AD
, cắt AD, DC tại E, F
Qua E kẻ đường thẳng song song với SD, cắt SA tại H
Qua F kẻ đường thẳng song song với SD, cắt SC tại K
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác HEFK. Chọn B.
Câu 38: Qua G kẻ đường thẳng
/ /
d AB
, cắt SA, SB tại M, N
Suy ra thiết diện cần tìm là hình bình hành MNJI
Ta có
2
3
SM SN MN
SA SB AB
nên
2 3
MN AB
Lại có MNJI hình bình hành
2
MN IJ
IJ là đường trung bình hình thang ABCD
2.2 3 1 3
2
AB CD
IJ CD AB CD

Trang 23
Chọn A.
Câu 39: Nối AI cắt SO tại G
Qua G kẻ đường thẳng
/ /
d BD
, cắt SB, SD tại M, N
Suy ra / /
SM SN SG
MN BD
SB SD SO

Tam giác SAC, có I, O lần lượt là trung điểm của SC, AC
SO AI G
G là trọng tâm tam giác SAC
Do đó
2
3
SG
SO
. Vậy
2 1
3 3
SM SN MB
SB SD SB
. Chọn D.
Câu 40: Đường thẳng
/ /b
khi b song song với đường thẳng a nằm trong
.
Khẳng định đúng là C. Chọn C
Câu 41: Hai đường thẳng phân biệt a, b
/ /a
/ /b
khi đó a b hoặc song song hoặc chéo
nhau hoặc cắt nhau. Chọn C.
Câu 42: Nếu
P
song song với a t
P
song song hoặc chứa b. Nếu
P
cắt a thì
P
cũng cắt b.
Khẳng định B đúng. Chọn B
Câu 43: Qua H dựng đường thẳng song song với AB cắt
CA B
CA lần
luợt tại MQ
Dựng
/ /
MN CD
,
/ /
QP CD
,
N BD P AD
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNPQ. Chọn C.
Câu 44: Gọi K điểm thuộc cạnh BD sao cho
2
BK KD
Ta có:
2 / /
BK BM
MK CD
KD MC
Tương tự ta có:
/ / / /
GK AD MGK ACD
/ /
MG ACD
. Chọn D.
Câu 45: Trong mặt phẳng
ABC
dựng
/ /
ME AB
(với
E BC
), trong mặt
phẳng
ABD
dựng
/ /
MF AD
(với
F CD
). Khi đó thiết diện tam giác
MEF. Chọn A.
Trang 24
Câu 46: Trong mặt phẳng
ABC
, dựng
/ /
MN AB
cắt AC tại N, trong mặt
phẳng
BCD
dựng
/ /
ME CD
,
E BD
.
Trong mặt phẳng
ACD
dựng
/ /
NF CD
,
F AD
.
Khi đó thiết diện bởi
tứ diện tứ giác MNFE có
/ / / /
MN EF AB
,
/ / / /
ME NF CD
nên MNFE là hình bình hành.
Chọn B.
| 1/24

Preview text:

CHỦ ĐỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Định nghĩa: Một đường thẳng được gọi là song song với một mặt
phẳng nếu chúng không có điểm chung. Hình bên ta có: a / /  
2) Các định lý quan trọng
 Định lí 1: Nếu một đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng
  và song song với một đường thẳng b nằm trên   thì a song song với  
 Định lí 2: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng   .
Khi đó nếu một mặt phẳng   chứa a và cắt   theo giao
tuyến b thì a song song với b.
 Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng   và   cùng song song với một đường
thẳng b thì giao tuyến (nếu có) của chúng cũng song song với b.
 Định lí 3: Với hai đường thẳng a và b chéo nhau cho trước, có
duy nhất một mặt phẳng   chứa a và song song với b
Với hai đường thẳng phân biệt a và b không song song với nhau, và một điểm O cho trước, có duy
nhất một mặt phẳng   qua O và song song với (hoặc chứa) a và b. Phương pháp giải toán:
Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng P ta sẽ chứng minh đường thẳng d không
nằm trong P đồng thời song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng P .
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng SBC  , SAD. Trang 1
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh SB, SC đều song song với MNP .
c) Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: G G / / SAC 1 2   1 2 Lời giải:
a) Vì M, N là trung điểm của AB, CD nên MN / / AD / /BC AD SAD  Ta có: MN / / AD  MN / / SAD MN   SAD BC SBC 
Tương tự, ta có: MN / /BC  MN / / SBC MN   SBC MP / /SB
b) Vì P là trung điểm SA nên  NP / /SC MP MNP  Ta có: SB / /MP  SB / / MNP SB  MNP NP MNP 
Tương tự chứng minh trên ta có: SC / /NP  SC / / MNP SC   MNP G   AI IG IG 1
c) Gọi I là trung điểm của BC 1   và 1 2 
  G G / /SA  G G / / SAC . 1 2 1 2   G  BC  IA IS 3 2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy M, SM SN PD N, P sao cho   . Chứng minh: SA SB AD
a) MN song song với mặt phẳng  ABCD .
b) SD song song với mặt phẳng MNP .
c) NP song song với mặt phẳng SCD . Lời giải: SM SN a) Ta có: 
 MN / / AB (định lý Talet đảo) SA SB Suy ra MN / /  ABCD . SM PD b) Tương tự 
 MP / /SD (định lý Talet đảo) SA AD Suy ra SD / / MNP. c) Ta có: MP / /SD
Mặt khác MN / / AB  MN / /CD Trang 2
Do đó MNP / / SCD  NP / / SCD .
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Chứng minh rằng: MG / /  ACD . Lời giải:
Gọi N là trung điểm của AD
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên BG  2GN BG MB Mà MB  2MC nên   MG / /NC . GN MC NC  ACD  Ta có: MG / /NC  MG / /  ACD. MG   ACD
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ACD.
a) Chứng minh MN / / BCD .
b) Gọi K là một điểm trên cạnh BC sao cho KB  2KC . Chứng minh KM / /  ACD . Lời giải:
a) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BD và CD. AM AN 2
Theo tính chất trọng tâm ta có    MN / /EF AE AF 3 Do đó MN / / BCD . BM 2
b) Gọi I là trung điểm của AD thì  BI 3 KB 2 BM Mặt khác KB  2KC     MK / /CI BC 3 BI Do đó KM / /  ACD .
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN.
a) Tìm giao điểm A của đường thẳng AG với mặt phẳng BCD .
b) Qua M kẻ đường thẳng Mx song song với AA và Mx cắt BCD tại M  . Chứng minh B, M  , A
thẳng hàng và BM   M ' A'  A' N .
c) Chứng minh rằng: GA  3GA Lời giải:
a) Trong mp  ABN  : Gọi A  AG  BN
 A  AG  BCD .
b) Xét trong mp  ABN  : Kẻ MM '/ / AA' cắt BN tại M '  M ' BN .
Do M là trung điểm của AB nên MM ' là đường trung bình trong ABA'  M ' B  M ' A . Trang 3
Do G là trung điểm của MN mà GA'/ /MM ' nên GA' là đường trung
bình trong MNM ' suy ra A' là trung điểm của M ' N hay M ' A'  A' N
Suy ra BM '  M ' A'  A' N  MM ' BM 1    AA'  2MM ' c) Ta có: A' A BA 2    GA' A' N 1  MM '  2GA'   MM ' M ' N 2
 A' A  2MM '  4GA'  AG  3GA'
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng MN / / SBC , MN / / SAD .
b) Chứng minh rằng SB / / MNP , SC / / MNP .
c) Gọi I, J lần luợt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng IJ / / SAB ,
IJ / / SAD và IJ / / SAC . Lời giải:
a) Ta có: ABCD là hình bình hành và M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên MN / / AD / /BC .
Do đó MN / / SBC và MN / / SAD .
b) Trong tam giác SAB có M, P lần lượt là trung điểm của AB và SA
nên MP là đường trung bình suy ra MP / /SP  SP / / MNP .
Dễ thấy AMCN là hình bình hành nên giao điểm O của chúng là trung
điểm của AC và MN  O MNP .
Trong mặt phẳng SAC  có PO là đường trung bình của SAC nên
PO / /SC  SC / / MNP .  AI 2  
c) Gọi K là trung điểm của BC AK 3  
(tính chất trọng tâm tam giác) SJ 2   SK 3
Do đó IJ / /SA  IJ / / SAB, IJ / / SAD và IJ / / SAC .
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC, 1
SC, và K là điểm trên SD sao cho SK  KD . 2
a) Chứng minh rằng OJ / / SAC và OJ / / SAB .
b) Chứng minh rằng OI / / SCD và IJ / / SBD .
c) Gọi M là giao điểm của AI và BD. Chứng minh rằng MK / / SBC . Lời giải: Trang 4
a) Do ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của AC và BD.
Ta có: OJ là đường trung bình trong tam giác SAC nên OJ / /SA suy ra OJ / / SAC và OJ / / SAB
b) OI là đường trung bình trong tam giác ABC nên
OI / / AB  OI / /CD  OI / / SCD.
Tương tự IJ là đường trung bình trong tam giác SBC nên
IJ / /SB  IJ / / SBD .
c) Do M  AI  BO nên M là trọng tâm ABC 2 BD  BM  BO  3 3 1 1 SK 1
Lại có: SK  KD  SK  SD hay  . 2 2 SD 3 SK BM 1 Do đó 
  MK / /SB  MK / / SBC . SD BD 3
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SO, OD.
a) Chứng minh rằng MN / /  ABCD , MO / / SCD .
b) Chứng minh rằng NP / / SAC , tứ giác NPOM là hình gì?
c) Gọi I là điểm thuộc SD sao cho SD  4ID . Chứng minh rằng PI / / SBC , PI / / SAC . Lời giải:
a) Do M, N lần lượt là trung điểm của SB, SO.
Do đó MN là đường trung bình của tam giác SBO nên
MN / /BO  MN / /  ABCD .
Tương tự MO là đường trung bình của tam giác SBD nên
MO / /SD  MO / / SCD .
b) NP là đường trung bình của tam giác SOD nên
NP / /SD  NP / / SAD . 1
Tứ giác NPOM là hình bình hành vì MN / /OP và MN  OP  OB . 2 SD BD c) Ta có 
 4  IP / /SB  IP / / SBC . ID PD
Ví dụ 9. Cho hình chóp S.ABCD. M, N là hai điểm trên AB, CD. Mặt phẳng P qua MN và song song với SA.
a) Tìm các giao tuyến của P với SAB và SAC  .
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P .
c) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang. Lời giải: Trang 5
a) Trong mặt phẳng SAB , qua M kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SB tại P.
Trong mặt phẳng  ABCD gọi I  MN  AC .
Trong mặt phẳng SAC  kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SC tại
Q, ta có SAC  P  IQ SABQ  MP.
b) Thiết diện là tứ giác MNQP.
c) Thiết diện là hình thang khi QP / /MN .
Mặt khác ba mặt phẳng SBC  ;  ABCD ; MNP cắt nhau theo 3 giao tuyến là PQ, MN và BC nên
chúng song song hoặc đồng quy.
Để QP / /MN  MN / /BC / /PQ . Vậy MN / /BC thì thiết diện là hình thang.
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng P , cho tam giác ABC vuông tại A,  0
ABC  60 , AB  a . Gọi O là trung
điểm của BC. Lấy điểm S ở ngoài P sao cho SB  a và SB  OA. Gọi M là một điểm trên cạnh AB.
Mặt phẳng Q qua M và song song với SB và OA, cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Đặt x  BM 0  x  a .
a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.
b*) Tính diện tích hình thang đó. Tìm x để diện tích lớn nhất. Lời giải:
a) Trong mặt phẳng SAB , từ M kẻ đường thẳng song song với SB, cắt SB tại Q.
Trong mặt phẳng  ABC , từ M kẻ đường thẳng song song với AO, cắt BC tại N.
Trong mặt phẳng SBC  , từ N kẻ đường thẳng song song với SB, cắt SC tại P.
Thiết diện là tứ giác MNPQ. MN / / AO 
Ta có: MQ / /SB  MN  MQ  thiết diện là hình thang vuông tại M SB  OA  và N
b) Áp dụng định lý Talet ta có: MQ MQ MA a  x
BM  x  MA  a  x      MQ  a  x SB a AB a 1 MN MN BM x
BC  2a  OA  BC  a      MN  x 2 OA a AB a BN MN NP NP NC 2a  x 2a  x 
 NB  MN  x  NC  2a  x      NP  BO OA SB a BC 2a 2 Trang 6 1  a  x  x a  x S
 MN MQ  NP  x a  x   MNPQ   1 2 4 3  .  2 2  2  4 2  u  v 
Do đó áp dụng bất đẳng thức uv    ta có:  2 
x 4a  3x 3x4a  3x 3x  4a  3x2 1 2 S     a . MNPQ 4 12 12.4 3 2a
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3x  4a  3x  6x  4a  x  . 3
Ví dụ 11. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là hai điểm bất kì trên SB, CD. Mặt phẳng P qua MN và song song với SC.
a) Tìm các giao tuyến của P với các mặt phẳng SBC  , SCD , SAC  .
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P . Lời giải:
a) Trong mặt phẳng SBC  , từ M kẻ đường thẳng song song với SC cắt BC tại Q.
Trong mặt phẳng SCD , từ N kẻ đường thẳng song song với SC cắt SD tại P.
Khi đó giao tuyến của P với SBC  và SCD lần lượt là MQ và NP.
Gọi I  AC  NQ . Từ I kẻ đường thẳng song song với SC cắt SA tại H.
Khi đó P SAC   IH .
b) Thiết diện của mặt phẳng P với khối chóp là ngũ giác MQNPH.
Ví dụ 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng P đi qua một
điểm M trên đoạn IJ và song song với AB và CD.
a) Tìm giao tuyến của P với ICD .
b) Xác định thiết diện của tứ diện ABCD với P . Lời giải:
a) Mặt phẳng P qua M và song song với CD nên giao tuyến của P và
ICD cũng song song với CD.
Trong mặt phẳng ICD , qua M kẻ đường thẳng d / /CD cắt IC và ID lần
lượt tại R và S khi đó giao tuyến của P với ICD là RS.
b) Qua R và (S) lần lượt kẻ các đường thẳng song song với SA cắt các cạnh
bên AC, BC, BD, AD lần lượt tại E, P, N, F khi đó thiết diện của tứ diện ABCD với P là tứ giác EFNP. Trang 7
Ví dụ 13. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC, H, K lần lượt là trọng tâm
của các tam giác SAC, SBC.
a) Chứng minh AB / / SMN  , HK / / SAB .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng CHK  và  ABC .
c) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P đi qua MN và P / /SC . Thiết diện là hình gì? Lời giải:
a) Dễ thấy MN là đường trung bình trong tam giác SAB do đó AB / /MN  AB / / SMN 
H, K là trọng tâm của tam giác SAC, SBC suy ra SH SK 2 
  HK / /MN / / AB  HK / / SAB. SM SN 3
b) Do HK / / AB nên giao tuyến của CAB và CHK  là đường
thẳng qua C và song song với HK và AB.
c) Qua M dựng MF / /SC F  SA thì MF là đường trung bình trong tam
giác SCA  F là trung điểm của SA.
Tương tự dựng NE / /SC E  SB thì E là trung điểm của SB. AB
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNEF vì có MN / /EF , MN  EF  . 2
Ví dụ 14. Cho hình chóp S.ABCD. Trên hai cạnh AB, CD lần lượt lấy hai điểm M, N. Mặt phẳng P đi
qua MN và song song với SB.
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P .
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang. Lời giải:
a) Dựng ME / /SB E  SA
Giả sử P  SD  F khi đó SAD,  ABCD , MNE cắt nhau đôi
một theo các giao tuyến MN, EF, AD
Do đó MN, EF, AD song song hoặc đồng quy
TH1: Nếu MN  AD  I thì F  EI  SD
TH2: Nếu MN / / AD  EF / / AD
b) Trong trường hợp MN / / AD  EF / / AD / /MN thì tứ giác MNFE là hình thang.
Ví dụ 15. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N theo thứ tự là trọng
tâm của SCD và SAB .
a) Tìm m   ABM  SCD, SAB  SCD , SMN    ABC .
b) Chứng minh MN / /  ABC .
c) Gọi I  m  SD . Chứng minh IN / /  ABC. Trang 8
d) Tìm P  MC  SAB và Q  AN  SCD . Chứng minh các điểm S, P, Q thẳng hàng.
e) Gọi J  m  SC . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  NIJ  . Lời giải:
a) Do MAB , SCD lần lượt chứa AB và CD và AB / /CD nên giao tuyến m   ABM  SCD qua M và song song với CD.
Tương tự SAB và SCD lần lượt chứa AB và CD và AB / /CD nên giao tuyến của SAB và SCD
là đường thẳng d qua S và song song với AB.
Gọi E  SM  CD , F  SN  AB thì SMN   ABCD  EF . SM SN 2 b) Vì 
  MN / /EF do đó MN / /  ABCD . SE SF 3 SI SM SN 2 c) Do  
  IN / /DF  IN / /  ABCD. SD SE SF 3
d) Do P  CM  SAB  P  d , tương tự ta cũng có Q  d  S, P, Q thẳng hàng vì cùng thuộc đường thẳng d.
e) Qua N dựng đường thẳng song song với AB cắt SA, SB lần lượt tại G và H thì thiết diện là tứ giác IJHG.
Ví dụ 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều. Điểm M di động
trên BC với BM  x , K  SA sao cho AK  MB .
a) Chứng minh KM / / SDC.
b) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P đi qua M và song song với SA, SB. Thiết diện là hình
gì? Tính diện tích của thiết diện theo a và x. Lời giải:
a) Lấy điểm E trên AD sao cho AE  x  ME / /CD AK AE x Mặt khác    KE / /SD AS AD a
Do đó KEM  / / SCD  MK / / SCD
b) Do P đi qua M và song song với SA, SB nên P / / SAB ,
mà ME / / AB  E P
Dựng MH / /SB , EF / /SA H  SC, F  SD Trang 9
Thiết diện là hình thang MEFH có ME  a EF DE a  x Mặt khác    EF  a  x SA DA a FH SF AE x Tương tự MH  a  x ,     FH  x CD SD AD a 2  ME  EF  1 3
Chiều cao của hình thang cân MEFH là h  MH    
a  x2  a  x2 2  a  x  2  4 2 ME  HF a  x 3 3
suy ra diện tích thiết diện là S  .h  . a  x   2 2 a  x  . 2 2 2 2
Ví dụ 17. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang với các đáy AB  3a và CD  a . Gọi I, J theo
thứ tự là trung điểm các cạnh AD, BC, G là trọng tâm của SAB . Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD
cắt bởi mặt phẳng GIJ  . Xét hình tính của thiết diện. Lời giải:
Mặt phẳng GIJ  chứa IJ và mặt phẳng SAB chứa AB và
IJ / / AB nên giao của SAB cắt GIJ  theo giao tuyến qua G và
song song với AB, giao tuyến cắt SA, SB lần lượt tại F và E. EF 2 AB  CD Ta có   EF  2a , IJ   2a AB 3 2
 IJEF là hình bình hành.
Ví dụ 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C ' là trung điểm của SC, M di động trên
cạnh SA. Mặt phẳng P di động luôn đi qua C 'M và song song với BC.
a) Chứng minh P luôn chứa một đường thẳng cố định.
b) Xác định thiết diện mà P cắt hình chóp S.ABCD. Xác định vị trí điểm M để thiết diện là hình bình hành. Lời giải:
a) Qua C ' dựng đường thẳng C ' N / /BC (với N  SB )
Khi đó C ' N là đường trung bình của tam giác SBC suy ra N là trung
điểm của SB nên P luôn chứa đường thẳng cố định C ' N .
b) Gọi O  AC  BD , I  SO  MC '
Gọi P  NI  SD thì thiết diện là tứ giác MNC ' P 1
Tứ giác này là hình bình hành khi MP  C ' N  AD suy ra M là 2 trung điểm của SA.
Ví dụ 19. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy trung điểm M và trên cạnh BC lấy một điểm N bất kỳ.
Một mặt phẳng   đi qua MN và song song với CD. Trang 10
a) Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng   .
b) Tìm vị trí của N để thiết diện là hình bình hành. Lời giải:
a) Qua M dựng đường thẳng song song với CD cắt AC tại F, qua N dựng
đường thẳng song song với CD cắt BD tại E khi đó thiết diện là tứ giác MFNE
b) Do NE / /CD / /MF nên thiết diện là tứ giác MFNE là hình thang, để
MFNE là hình bình hành thì MF  NE CD CD mà MF   NE 
 NE là đường trung bình của tam giác BCD 2 2
suy ra N là trung điểm BC. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng  và mặt phẳng P , đường thẳng  song song với mặt phẳng P nếu
A.  không nằm trong P và  song song với một đường thẳng nằm trong P .
B.  song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong P .
C.  không nằm trong P .
D.  song song mọi đường thẳng nằm trong P .
Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Giả sử a / /   , b / /   . Khi đó A. a / /b . B. a, b chéo nhau.
C. a / /b hoặc a, b chéo nhau hoặc cắt nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /   thì b / /a .
B. Nếu b cắt   thì b cắt a.
C. Nếu b / /a thì b / /   .
D. Nếu b cắt   và   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 4. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Giả sử a / /   và b / /   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b không có điểm chung.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. D. a và b chéo nhau. Trang 11
Câu 5. Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu P song song với a thì P cũng song song với b.
B. Nếu P cắt a thì P cũng cắt b.
C. Nếu P chứa a cũng chứa b.
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Câu 6. Cho d / /   , mặt phẳng   qua d cắt   theo giao tuyến d . Khi đó A. d / /d . B. d cắt d . C. d và d chéo nhau. D. d  d .
Câu 7. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song a và b.
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b.
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M, song song với a và b (với M là điểm cho trước).
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b.
Câu 8. Trong không gian cho đường thẳng a chưa trong mặt phẳng P và đường thẳng b song song với
mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a / /b .
B. a, b không có điểm chung. C. a, b cắt nhau. D. a, b chéo nhau.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song hoặc trùng nhau.
Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c. Gọi P là mặt phẳng qua a, Q là mặt phẳng
đi qua b sao cho giao tuyến của P và Q song song với c. Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng P và
Q thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Một mặt phẳng P , một mặt phẳng Q .
B. Một mặt phẳng P , vô số mặt phẳng Q .
C. Một mặt phẳng Q , vô số phẳng P .
D. Vô số mặt phẳng P và Q .
Câu 11. Cho hai mặt phẳng P , Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d. Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d. D. a, d cắt nhau. Trang 12
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu   / /   , a    thì a / /   .
B. Nếu   / /   , a    thì a / /b .
C. Nếu a/ / b , a    thì b / /   .
D. Nếu a / /   , b / /   thì a / /b .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. SBC  . B.  ABCD . C. SAC  . D. SAB .
Câu 14. Cho lăng trụ ABC.A B  C
 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA , B C
 . Khi đó đường thẳng
AB song song với mặt phẳng nào sau đây? A. BMN  . B. C M  N  . C.  ACN  . D.  A B  N .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA, SB.
Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SAB . B. SBC  . C. SCD . D. SAD .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và
SCD song song với đường thẳng nào dưới đây? A. AB. B. BC. C. AD. D. AC.
Câu 17. Cho hai mặt phẳng   ,   cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của   ,   trùng với d.
B. Giao tuyến của   ,   song song hoặc trùng với d.
C. Giao tuyến của   ,   cắt d.
D. Giao tuyến của   ,   song song với d.
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /mp  ABCD . B. MN / /mp SAB . C. MN / /mp SCD . D. MN / /mp SBC  .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên SA, SB sao SM SN 1 cho 
 . Vị trí tương đối giữa MN và  ABCD là SA SB 3
A. MN nằm trên mp  ABCD . B. MN cắt mp  ABCD . Trang 13
C. MN song song mp  ABCD .
D. MN và mp  ABCD chéo nhau.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ  2QB ,
P là trung điểm của AB, M là trung điểm của BD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MP / / BCD . B. GQ / / BCD . C. QG cắt BCD .
D. Q thuộc mặt phẳng CDP .
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB,
CD, BC, AD. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng? A. P, Q, R, S. B. M, P, R, S. C. M, R, S, N. D. M, N, P, Q.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SC. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. MN / /  ABCD . B. MN / / SAC . C. MN / / SAB . D. MN / / SBC .
Câu 23. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O lần 1
lượt là tâm của ABCD, ABEF. M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai? A. OO / / BEC . B. OO / / AFD . 1   1   C. OO / / EFM . D. MO cắt BEC . 1   1
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A.  ACD . B. BCD . C.  ABD. D.  ABC .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD PA
sao cho CN  2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng KLN . Tính tỉ số . PD PA 1 PA 2 PA 3 PA A.  . B.  . C.  . D.  2 . PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC,   là mặt phẳng đi qua H
song song với AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của   với tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông.
B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành.
D. Thiết diện là hình chữ nhật. Trang 14
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M, N lần lượt là hai trung
điểm của AB và CD. P là mặt phẳng qua MN va cắt mặt bên SBC  theo một giao tuyến. Thiết diện
của P và hình chóp là A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA
(không trùng với S và A). P là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của P và hình chóp là A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA  2ID và JB  2JC . Gọi
P là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của P và tứ diện ABCD là A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.  
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB . Mặt
phẳng P qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P không cắt hình chóp.
B. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D. P cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MA NC 1 
 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của AD CB 3
tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ. C. một hình bình hành.
D. một hình thang với đáy lớn gấp ba lần đáy nhỏ.
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNI  và hình chóp S.ABCD là
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kì trên cạnh AD. B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK / / AB .
D. Hình thang MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK / / AB .
Câu 33. Cho tứ diện ABCD. Gọi G và G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Trong các 1 2
khẳng định sau, khẳng định nào sai? Trang 15 2 A. G G  AB . B. G G / / ABD . 1 2   1 2 3 C. G G / / ABC .
D. BG , AG và CD đồng quy. 1 2   1 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt thuộc đoạn AB, CD và   qua MN, song song với
SA. Thiết diện của   với hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD và điểm M ở trên cạnh BC M  B, M  C. Mặt phẳng   qua M song
song với AB và CD. Thiết diện của   với tứ diện là A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi M là trung điểm của OC. Mặt
phẳng   qua M và   song song với SA và BD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng   là hình gì? A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Ngũ giác.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Gọi O là giao
điểm của AC và BD, M là trung điểm của DO,   là mặt phẳng đi qua
M và song song với AC và SD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mặt phẳng   là hình gì? A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Tam giác.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / /CD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB. Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 1 3 2 A. AB  3CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD . 3 2 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi I là trung điểm của SC. Mặt
phẳng P chứa AI và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Khẳng định nào sau đây đúng? SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1 A.  . B.  . C.   . D.  . SB 4 SD 2 SB SD 3 SB 3
Câu 40. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /   thì b / /a .
B. Nếu b cắt   thì b cắt a.
C. Nếu b / /a thì b / /   . Trang 16
D. Nếu b cắt   và   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 41. Cho hai đường thẳng phân biệt, a, b và mặt phẳng   . Giả sử a / /   và b / /   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b không có điểm chung.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. D. a và b chéo nhau.
Câu 42. Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu P song song với a thì P cũng song song với b.
B. Nếu P cắt a thì P cũng cắt b.
C. Nếu P chứa a thì P cũng chứa b.
D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 43. Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC,   là mặt phẳng đi qua H
song song với AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của   với tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông.
B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành.
D. Thiết diện là hình chữ nhật.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC, lấy điểm M sao cho
MB  2MC . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. MG song song BCD . B. MG song song  ACB . C. MG song song  ABD . D. MG song song  ACD .
Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng   qua M song song với AB và AD.
Thiết diện của   với tứ diện ABCD là A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn BC. Mặt phẳng   qua M song song với AB và CD.
Thiết diện của   với tứ diện ABCD là A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1-A 2-C 3-C 4-C 5-B 6-A 7-A 8-B 9-D 10-A 11-C 12-A 13-A 14-C 15-C 16-A 17-D 18-A 19-C 20-B 21-B 22-A 23-D 24-A 25-D 26-C 27-B 28-B 29-A 30-C Trang 17 31-B 32-D 33-D 34-D 35-A 36-A 37-B 38-A 39-D 40-C 41-C 42-B 43-C 44-D 45-A 46-B
Câu 1: Đường thẳng  song song với mặt phẳng P nếu  không nằm trong P và  song song với
một đường thẳng nằm trong P . Chọn A.
Câu 2: Nếu a / /   , b / /   thì a / /b hoặc a, b chéo nhau hoặc cắt nhau. Chọn C.
Câu 3: Đường thẳng b    và b / /a thì b / /   . Chọn C.
Câu 4: Nếu a / /   , b / /   thì a / /b hoặc a, b chéo nhau hoặc cắt nhau. Chọn C.
Câu 5: Nếu P song song với a thì b / / P hoặc b  P
Nếu P cắt a thì P cũng cắt b. Khẳng định đúng là B. Chọn B.
Câu 6: d / /   , mặt phẳng   qua d cắt   theo giao tuyến d suy ra d / /d . Chọn A.
Câu 7: Với 2 đường thẳng chéo nhau a và b thì có duy nhất một mặt phẳng P qua điểm M, song song
với a và b (với M là điểm cho trước). Do đó có vô số mặt phẳng song song với a và b, các mặt phẳng này
song song với nhau và song song với P . Vậy khẳng định A sai. Chọn A.
Câu 8: Do b / / P nên b và P không có điểm chung, đường thẳng a  P nên a và b không có điểm chung. Chọn B.
Câu 9: Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể song song, cắt nhau hoặc chéo
nhau hoặc trùng nhau. Chọn D.
Câu 10: Mặt phẳng P chứa a và P / /c nên P chứa c ' sao cho c / /c ' . Khi đó có 1 mặt phẳng P
chứa a và song song với c '. Tương tự cũng có 1 mặt phẳng Q . Chọn A. a / /  P Câu 11: 
 a song song với giao tuyến của P và Q . Chọn C. a / /  Q
Câu 12: Nếu   / /   , a    thì a / /   nên A đúng
Khẳng định C sai vì b có thể nằm trên  
Khẳng định D sai vì a, b có thể trùng nhau, chéo nhau hoặc cắt nhau. Chọn A.
Câu 13: Do ABCD là hình bình hành nên AD / /BC . AD / /BC  Ta có   . Chọn A. AD   SBC AD / /SBC
Câu 14: Gọi O là tâm hình bình hành ACC ' A' thì ON là đường trung bình trong tam giác AB 'C ' . Trang 18
Khi đó ON / / AB '  AB '/ /  A'ON  hay AB '/ /  A'CN  Chọn C
Câu 15: Dễ thấy A' B ' là đường trung bình trong tam giác SAB do đó A' B '/ / AB / /CD
Mặt khác A' B '  SCD  A' B '/ / SCD . Chọn C. AB   SAB
Câu 16: ABCD là hình bình hành nên AB / /CD , 
 giao tuyến của SAB và SCD C  D   SCD
song song với AB và CD. Chọn A.
Câu 17: Hai mặt phẳng   ,   cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d thì giao tuyến của   ,
  song song với d. Chọn D.
Câu 18: Dễ thấy MN là đường trung bình trong tam giác SAC  MN / / AC
Mặt khác MN   ABCD  MN / /  ABCD Chọn A. SM SN 1 Câu 19: Ta có 
  MN / / AB (định lý Talet đảo). Mặt SA SB 3
khác MN   ABCD  MN / /  ABCD . Chọn C.
Câu 20: Do G là trọng tâm tam giác ABD nên ta có: AG AQ  2 
 QG / /BM (định lý Talet đảo) GM BQ
Mặt khác QG  BCD nên QG / / BCD . Chọn B. SP / /BD 
Câu 21: Vì PS là đường trung bình của tam giác ABD nên ta có  1 SP  BD  2 Trang 19 RQ / /BD  Tương tự ta cũng có:  1 RQ  BD  2
Do vậy PSQR là hình bình hành nên P, Q, R, S đồng phẳng
Tương tự chứng minh trên ta cũng có M, R, S, N và M, N, P, Q đồng phẳng. Chọn B.
Câu 22: Dễ thấy MN là đường thẳng trung bình trong tam giác SAC  MN / / AC
Mặt khác MN   ABCD  MN / /  ABCD . Chọn A.
Câu 23: Do O, O lần lượt là tâm của ABCD, ABEF nên 1
OO / / AF / /DF (tính chất đường trung bình) suy ra OO / / BEC , 1   1 OO / / AFD . 1  
Do OO / /DF  OO / / EFDC hay OO / / EFM . 1   1 1  
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 24: Gọi K là điểm thuộc cạnh BD sao cho BK  2KD BK BM Ta có:   2  MK / /CD KD MC
Tương tự ta có: GK / / AD  MGK  / /  ACD  MG / /  ACD . Chọn A.
Câu 25: Ba mặt phẳng  ABC ,  ACD , KLN  đôi một cắt nhau theo ba
giao tuyến là KL, NP và AC, 3 giao tuyến này song song hoặc đồng quy.
Do KL / / AC (tính chất đường trung bình) nên KL / / AC / / NP hay NP / / AC . PA CN
Theo định lý Talet ta có:   2 . Chọn D. PD ND
Câu 26: Qua H kẻ đường thẳng d / / AB , cắt AC, BC tại M, N
Qua M kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AD tại Q
Qua N kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại P
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ
Ta có MQ / / NP , MQ / / NP  MNPQ là hình bình hành Chọn C.
Câu 27: Gọi P là giao điểm của P và SBC 
Ta có MN / /BC nên qua P kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB tại Q 
Thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ. Chọn B. Trang 20
Câu 28: Qua O kẻ đường thẳng d / / AD , cắt AB, CD tại N, P
Qua M kẻ đường thẳng song song với AD, cắt SD tại Q
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ
Ta có MQ / / NP / / AD  MNPQ là hình thang. Chọn B.
Câu 29: Qua I kẻ đường thẳng d / / AB , cắt BD tại M 1
Qua J kẻ đường thẳng d / / AB , cắt AB tại N 2
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác IMJN JN JC 1 IM ID 1 Ta có   ;    JN  IM AB CB 3 AB DA 3
Do đó IMJN là hình bình hành. Chọn A.
Câu 30: Qua M kẻ đường thẳng d / / AB , cắt AD tại N 1
Qua M kẻ đường thẳng d / / AB , cắt AC tại I 1
Qua I kẻ đường thẳng d / /SC cắt SA tại P 2
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác MNP. Chọn C.
Câu 31: Qua M kẻ đường thẳng d / /CD , cắt AC tại E 1
Qua N kẻ đường thẳng d / /CD , cắt BD tại F 2
Suy ra thiết diện cần tìm là hình thang MENF EM AM 1 NF BN 2 Ta có   ;    NF  2EM CD AD 3 CD BC 3
Do đó MENF là hình thang với đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ. Chọn B.
Câu 32: Qua I kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD tại K 
 IK / / AB và K là trung điểm của AD
Do đó thiết diện cần tìm là tứ giác MNIK
Ta có MN là đường trung bình SAB  MN / / AB 1 1 Và MN  AB   MN / /IK , MN  IK 2 2
Vậy MNIK là hình thang. Chọn D. Trang 21 MG MG 2
Câu 33: Gọi M là trung điểm của CD 1 2     G G / / AB 1 2 MA MB 3
Mà AB   ABC  G G / / ABC , AB   ABD  G G / / ABD . Chọn D. 1 2   1 2  
Câu 34: Qua M kẻ đường thẳng song song SA, cắt SB tại I. Nối
MN  BC  E , nối EI  SC  P
Suy ra thiết diện với cần tìm là tứ giác IMNP. Chọn D.
Câu 35: Qua M kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại Q
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC tại N
Qua N kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AD tại P
Suy ra thiết diện cần tìm tứ giác MNPQ
Ta có MQ / / NP , MQ / / NP  MNPQ là hình bình hành. Chọn A.
Câu 36: Qua M kẻ đường thẳng d / /BD , cắt BC, CD tại E, F
Qua M kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SC tại I
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác IEF Chọn A.
Câu 37: Qua M kẻ đường thẳng d / / AD , cắt AD, DC tại E, F
Qua E kẻ đường thẳng song song với SD, cắt SA tại H
Qua F kẻ đường thẳng song song với SD, cắt SC tại K
Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác HEFK. Chọn B.
Câu 38: Qua G kẻ đường thẳng d / / AB , cắt SA, SB tại M, N
Suy ra thiết diện cần tìm là hình bình hành MNJI SM SN MN 2 Ta có  
 nên MN  2  AB  3 SA SB AB 3
Lại có MNJI là hình bình hành  MN  IJ  2
Mà IJ là đường trung bình hình thang ABCD AB  CD   IJ 
 CD  2.2  3  1 AB  3CD 2 Trang 22 Chọn A.
Câu 39: Nối AI cắt SO tại G
Qua G kẻ đường thẳng d / /BD , cắt SB, SD tại M, N SM SN SG Suy ra MN / /BD     SB SD SO
Tam giác SAC, có I, O lần lượt là trung điểm của SC, AC
Mà SO  AI  G  G là trọng tâm tam giác SAC SG 2 SM SN 2 MB 1 Do đó  . Vậy     . Chọn D. SO 3 SB SD 3 SB 3
Câu 40: Đường thẳng b / /   khi b song song với đường thẳng a nằm trong   .
Khẳng định đúng là C. Chọn C
Câu 41: Hai đường thẳng phân biệt a, b và a / /   và b / /   khi đó a và b hoặc song song hoặc chéo
nhau hoặc cắt nhau. Chọn C.
Câu 42: Nếu P song song với a thì P song song hoặc chứa b. Nếu P cắt a thì P cũng cắt b.
Khẳng định B đúng. Chọn B
Câu 43: Qua H dựng đường thẳng song song với AB cắt CA  B và CA lần luợt tại M và Q
Dựng MN / /CD , QP / /CD  N  BD, P  AD
Khi đó thiết diện là hình bình hành MNPQ. Chọn C.
Câu 44: Gọi K là điểm thuộc cạnh BD sao cho BK  2KD BK BM Ta có:   2  MK / /CD KD MC
Tương tự ta có: GK / / AD  MGK  / /  ACD
 MG / /  ACD . Chọn D.
Câu 45: Trong mặt phẳng  ABC dựng ME / / AB (với E  BC ), trong mặt
phẳng  ABD dựng MF / / AD (với F CD ). Khi đó thiết diện là tam giác MEF. Chọn A. Trang 23
Câu 46: Trong mặt phẳng  ABC , dựng MN / / AB cắt AC tại N, trong mặt
phẳng BCD dựng ME / /CD , E  BD.
Trong mặt phẳng  ACD dựng NF / /CD , F  AD .
Khi đó thiết diện bởi   và tứ diện là tứ giác MNFE có MN / /EF / / AB ,
ME / / NF / /CD nên MNFE là hình bình hành. Chọn B. Trang 24