lOMoARcPSD| 58797173
PHÁP LUẬT KINH TẾ
Chương 1: MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1.Khuôn khổ pháp lý cho hđ kinh doanh
1.1.1.Hđ kinh doanh và hđ qly nn về kte
- Phân biệt kinh doanh - kte:
+ Kinh doanh (Điều 4.21 Luật DN 2020): Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công
đoạn của qt từ đầu tư, sx đến tiêu thuoj sp hoặc cung ứng dvu trên thị trg nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận +
Kte: Hđ vĩ mô do nn/cquan có thẩm quyền tiến hành
- Mt pháp lý cho kinh doanh: sự thể chế hóa thành quyền và nghĩa vụ đối vs cả 2 phía chủ thể kinh doanh và cquan nn:
+ Với chủ thể kinh doanh: quyền và nghĩa vụ trong việc thực hiện quyền tự do kinh doanh qua các nội dung
thành lập, qly điều hành, giải thể các đvi kinh doanh; xác lập và giải quyết các qh kte và qh hợp đồng trong qt
đầu tư, cạnh tranh; giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thg mại và thực hiện pháp luật về phá sản
+ Với cquan nn: nvu, quyền hạn và trách nhiệm trong các cv cụ thể của qt thực hiện chức năng qly nn về kte và
các quy định về tổ chức thực hiện pháp luật về nội dung đó
- Qly nn về kte: sự tác động của nn đối vs các chủ thể kinh doanh bằng pp và nội dung do pháp luật quy định nhằm tạo
đk thuận lợi cho hđ kinh doanh đạt đc lợi nhuận tối đa, đồng thời trên cs đó mà đạt đc các mục tiêu kte, XH đc đặt ra
trong các kế hoạch phát triển kte XH của đất nc
1.1.2.Pháp luật đ/chỉnh hđ kinh doanh
- Kn: tổng thể các quy phạm pháp luật do nn ban hành để đ/chỉnh hđ kinh doanh của các chủ thể kinh doanh
- Nội dung:
+ Nhóm quy định ghi nhận và bảo đảm quyền tự do kinh doanh của các chủ thể
Điều 33 Hiến pháp 2013: Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp
luật không cấm.
Luật đầu tư nc ngoài 1987
Luật Đầu tư 2020
+ Nhóm quy định đk thủ tục thành lập các loại hình chủ thể kinh doanh
Luật DN 2020
Luật Đầu tư 2020
Luật HTX 2023
Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đki DN
+ Nhóm quy định về tổ chức, qly, điều hành các chủ thể kinh doanh (đ/chỉnh mqh pháp lý nội bộ của các chủ thể
kinh doanh)
Luật DN 2020
Luật HTX 2023
+ Nhóm quy định đ/chỉnh qh kinh doanh thg mại giữa các chủ thể
Luật DS 2015
Luật Thg mại 2005
+ Nhóm quy định đ/chỉnh các hđ giải quyết tranh chấp kinh doanh thg mại giữa các chủ thể
Luật Tố tụng DS 2015
Luật Trọng tài thg mại 2010
Nghị định 22/2017/NĐ - CP về hòa giải thg mại
+ Nhóm quy định đ/chỉnh các hđ tổ chức làm giải thể, phá sản đối vs các chủ thể
Luật DN 2020 Luật Phá sản 2014 - Qt hđ của chủ thể kinh doanh:
+ Gia nhập thị trường (thành lập DN, đki kinh doanh)
+ Tiến hành các hđ kinh doanh (giao kết hợp đồng)
+ Chấm dứt kinh doanh (giải thể,phá sản)
- Vai trò của pháp luật đ/chỉnh hđ kinh doanh:
+ Tạo ra mt pháp lý thuận lợi cho DN trong hđ kinh doanh
+ Bve quyền và lợi ích hợp pháp của khách hàng, ng tiêu dùng, ng lđ và cộng đồng xh nói chung
1.1.3.Mqh luật chung - luật riêng
- Luật chung: các luật đ/chỉnh các lĩnh vực pháp luật chung
VD. Luật DS 2015, Luật Tố tụng DS 2015, Luật DN 2015
lOMoARcPSD| 58797173
- Luật riêng (luật chuyên ngành): các QPPL đ/chỉnh các qh mang t/c chuyên ngành phát sinh trong từng ngành/lĩnh vực
cụ thể
VD. Luật Các tổ chức tín dụng, Luật xd, Luật Hàng ko dân dụng…
Ngtac áp dụng luật chung luật riêng;
+ Luật riêng đc ưu tiên áp dụng
+ Luật chung chỉ đc áp dụng khi ko có luật riêng đ/chỉnh
- Lưu ý: Trong lĩnh vực hợp đồng thì có Bộ Luật DS, Luật Thg mại và các VBPL chuyên ngành đều tgia đ/chỉnh trong
các TH khác nhau. khi đ/chỉnh hợp đồng trong hđ thg mại, luật chuyên ngành đc ưu tiên đ/chỉnh, ko có luật chuyên
ngành thì đến luật Thg mại, luật Thg mại ko có quy định mới áp dụng Bộ luật DS
1.1.4.Nguồn luật và các vb đ/chỉnh hđ kinh doanh
Nguồn luật đ/chỉnh hđ kinh doanh: các vb QPPL và các hình thức khác chứa đựng các quy phạm đ/chỉnh các hđ kinh
doanh, bao gồm:
- Các VBQPPL do nn thông qua các quan có thẩm quyền ban hành
- Tập quán trong KDTM: các quy tắc xử sự hình thành trong đs , trong SXKD đc XH thừa nhận và tự nguyện tuân theo -
Thói quen trong hđ KDTM giữa các chủ thể kinh doanh
- Án lệ: bán án quyết định đã có hiệu lực trong việc giải quyết một vụ việc → đc áp dụng như luật, quy tắc xét xử những
vụ việc tg tự
1.1.5.Mqh giữa VBPL vs điều lệ, nội quy, quy chế của DN
- Điều lệ công ty (Điều 24 Luật DN): bản cam kết của tất cả tv về thành lập, tổ chức qly và hđ của cty → có thể khác
nhưng ko đc trái vs pháp luật
- Nội quy lđ: vb quy định đối vs ng lđ trong DN về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, mqh công tác giữa các bộ phận trong
DN…
- Các quy chế nội bộ (tuyển dụng, đào tạo, trả lương…): chuẩn mực hóa công tác tuyển dụng, đào tạo và trả lg trong DN
- Quy chế cung cấp hh, dvu đối vs khách hàng: các quy định lquan đến việc cung cấp hh dvu của DN
1.2.Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm XH của DN
1. 3.Qly nn đối vs hđ kinh doanh
1.3. 1.Nội dung qly nn về kte
- Ban hành chính sách về kte
- Điều tiết thị trg thông qua cơ chế ktra, giám sát đối vs DN
- Nn xd hành lang pháp lý cho hđ đầu tư kinh doanh của DN
- Tăng cg việc điều phối thu chi ngân sách nn → góp phần ổn định tài chính QG
- Cấp, gia hạn và thu hồi các loại giấy phép, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đủ đk kinh doanh cho DN
1.3.2.Các pp qly nn về kte
- Kế hoạch hóa: nn xđ phg hướng, nvu, mục tiêu phát triển kte trong từng gđ nhất định, cũng như xđ các biện pháp,đg lối
cơ bản để đạt đc các mục tiêu đó trên cs p/tích một cách khoa học tình hình trong nc và qte
- Pháp chế: các biện pháp, chính sách, công cụ qly nn phải thể hiện dưới hình thức VBQPPL
- Kinh tế: đưa ra các biện pháp tác động vào lợi ích kte của các chủ thể kinh doanh để đạt đc các mục đích của chủ thể
qly
- Ktra, kiểm soát
1.3.3.Các quan qly nn về kte
- Chính phủ
- Bộ, cquan ngang Bộ
- Cquan thuộc chính phủ
- UBND các cấp
- Các sở, phòng
Chương 2: QUY CHẾ PHÁPCHUNG VTHÀNH LẬP, TỔ CHỨC QUẢN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP 2.1.Khái niệm, đặc điểm và phân loại DN
lOMoARcPSD| 58797173
2.1.1.Hđ kinh doanh và quyền tự do kinh doanh
a.Khái niệm, đặc điểm của hđ kinh doanh
- Kn: Điều 4.21 Luật DN 2020
- Pbiet kinh doanh với các hđ XH khác ko phải kinh doanh:
+ Các chủ thể phải đầu tư tài sản để tiến hành kinh doanh
+ Mục đích: tìm kiếm lợi nhuận
b.Quyền tự do kinh doanh trong thành lập và qly DN
- Điều 33 Hiến pháp 2013 Bao gồm những nội dung:
+ Quyền tự do thành lập và qly điều hành DN
+ Quyền tự do xác lập và giải quyết các giao dịch, hợp đồng
+ Quyền tự do thực hiện các hđ kinh doanh trong đk cạnh tranh lành mạnh
+ Quyền tự do giải thể DN
+ Quyền tự định đoạt trong giải quyết các tranh chấp KDTM
2.1.2.Khái niệm và đặc điểm của DN
a.Khái niệm
- Điều 4.10 Luật DN 2020
b.Đặc điểm pháp lý
- Phải có tên riêng
+ Điều 37 Luật DN: Tên DN
+ Điều 38 : Những điều cấm trong đặt tên DN
+ Điều 39: Tên DN bằng tiếng nc ngoài và tên viết tắt của DN
+ Điều 40: Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
+ Điều 41: Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
- Phải có tài sản
- Phải có trụ sở chính (trụ sở giao dịch)
- Phải thực hiện thủ tục thành lập theo quy định của pháp luật và phải đc 1 cquan nn có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đky DN (đky DN)
+ Điều 23 Luật DN: Nội dung giấy đề nghị đăng ký DN
+ Điều 26: Trình tự, thủ tục đky DN
+ Điều 27: Cấp Giấy chứng nhận đky DN
+ Điều 28: Nội dung Giấy chứng nhận đky DN
+ Điều 30: Đky thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đky DN
+ Điều 31: Thông báo thay đổi nội dung đky DN
+ Điều 32: Công bố nội dung đky DN
+ Điều 33: Cung cấp thông tin về nội dung đky DN
- Mục đích thành lập và hđ là để trực tiếp và chủ yếu thực hiện các hđ kinh doanh (mục đích cơ bản của DN là lợi
nhuận)
*Doanh nghiệp XH: Điều 10 Luật DN
2.1.3.Phân loại DN
- Cty: DN đc thành lập trên cs sự góp vốn
a.Theo hình thức pháp lý của DN (loại hình DN):
- Cty cổ phần
- Cty TNHH 2 tv trở lên
- Cty TNHH 1 tv (1 chủ sở hữu)
- Cty hợp danh
- DN tư nhân (1 chủ sở hữu): ko đc gọi là cty vì nó đc thành lập ko trên cs góp vón mà là trên đầu tư vốn của chủ b.Theo
tư cách pháp lý của DN
- DN có tư cách pháp nhân (các loại cty) - DN ko có tư cách pháp nhân (DN tư nhân)
Có tư cách pháp nhân
Ko có tư cách pháp nhân
lOMoARcPSD| 58797173
Tài sản của pháp nhân và tài sản của cá nhân độc lập với
nhau
Tài sản của tổ chức và tài sản của cá nhân không độc lập với
nhau
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Chịu trách nhiệm vô hạn
Nhân danh pháp nhân tham gia vào các giao dịch dân s
Nhân danh cá nhân/ủy quyền cho người đại diện tham gia
vào các giao dịch dân sự (*)
*Tổ chức có tư cách pháp nhân:
- Pháp nhân,trc hết là 1 tổ chức thỏa mãn các đk của Điều 74 Luật DS 2015
- Pháp nhân sẽ có tài sản độc lập vs cá nhân,pháp nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
- Cty hợp danh là 1 TH ngoại lệ (nếu cty hợp danh ko đủ tài sản để thanh toán nợ, các tv góp vốn phải use tài sản của
mình để thanh toán các khoản nợ ấy)
Đối vs DN tư nhân, khi tgia qh hợp đồng, chủ thể tgia chính là cá nhân/chủ của DN, ko phải chính tổ chức
lOMoARcPSD| 58797173
c.Phạm vi trách nhiệm tài sản của CSH/đồng CSH DN
- DN chịu trách nhiệm hữu hạn: cổ đông, tv cty ko phải chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của cty ngay cả khi tài sản của cty ko đủ để thanh toán các khoản nợ
→ Rủi ro lớn nhất khi cty mắc nợ và mất khả năng thanh toán, tuyên bố phá sản là chỉ mất đi số tài sản mà mình đã
góp vốn
+ Cty cổ phần
+ Cty TNHH 1 tv/ 2 tv trở lên
- DN chịu trách nhiệm vô hạn: chịu trách nhiệm bằng tài sản của chính mình đối vs các khoản nợ của cty, của DN khi tài
sản của cty/DN ko đủ để thanh toán n
+ Cty hợp danh
+ DN tư nhân
d.Theo nguồn gốc tài sản đầu tư, góp vốn vào DN
- DN nn:
+ Điều 4.11 Luật DN: sở hữu >50% vốn điều lệ → DN nn
+ Các loại hình DN:
Cty TNHH 1tv/2tv trở lên
Cty cổ phần - DN có vốn đầu tư nc ngoài
+ Trc 2005, DN có vốn đầu tư nc ngoài đc đ/chỉnh ở luật riêng (Luật đầu tư nc ngoài tại VN), đc thành lập,hđ
theo 2 hình thức:
DN liên doanh
DN có 100% vốn đầu tư nc ngoài
+ Hiện nay, theo Điều 3.2 Luật đầu tư 2020 , DN có vốn đầu tư nc ngoài là DN có nhà đầu tư nc ngoài là tv/cổ
đông, ko giới hạn số vốn
+ Việc thành lập và hđ các DN đc đ/chỉnh bởi Luật đầu tư 2020
Điều 23
Điều 32.1.d
Điều 77.6
Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn
đầu tư nước ngoài
+ Hđ dưới loại hình cty cổ phần
- DN của các tổ chức (Hội LHPN, Hội nông dân…)
+ Vốn bỏ ra để thành lập đến từ 1 hội nhóm nào đó
+ Khi các tổ chức Hội đứng ra thành lập, bỏ vốn,góp vốn để thành lập DN, các tổ chức này cx đc qly bởi Luật
DN 2020 (Trc đây theo Luật đoàn thể)
+ Hđ theo hình thức cty TNHH 1 tv do chính tổ chức góp vốn thành lập là CSH
- DN dân doanh:
+ Dân thành lập ra để kinh doanh
+ Thành lập theo những loại hình đc quy định trong Luật DN 2020
+ Điều 16 Luật hỗ trợ DN nhỏ và vừa
2.1.4.Vấn đề giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh
- Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh: phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh
trong hđ kinh doanh của DN, đặc biệt khi 1 DN bị tuyên bố phá sản
- Đc xem xét đối vs ng đầu tư vốn vào DN
- Chịu trách nhiệm vô hạn: chịu trách nhiệm đối vs những khoản nợ phát sinh trong kinh doanh của DN bằng toàn bộ
tài sản thuộc quyền sở hữu của mình, bao gồm tài sản đky đưa vào kinh doanh và tài sản ko trực tiếp đưa vào kinh
doanh
- Chịu trách nhiệm hữu hạn: chịu trách nhiệm đối vs những khoản nợ phát sinh trong kinh doanh của DN chỉ bằng số
tài sản mà họ đầu tư vào DN đó
2. 2.Điều kiện, thủ tục thành lập và hđ DN
2.2.1.Đk thành lập và hđ DN (5đk)
2.3.1. 1.Đk về tài sản
lOMoARcPSD| 58797173
- Ng thành lập Dn phải đky tài sản đầu tư vào kinh doanh trong Giấy đề nghị đky DN:
+ Các cty: góp vốn → vốn điều l(Điều 4.34 Luật DN)
+ Các DN tư nhân: vốn đầu tư (do CSH tự góp
vào) - Tài sản đầu tư vào DN: Điều 105 Bộ luật DS
2015 - Phân loại tài sản:
+ Động sản và bất động sản
+ Vô hình và hữu hình:
Vô hình: quyền sở hữu trí tuệ, quyền use đất…
Hữu hình
- Quy mô tài sản do nhà đầu tư tự quyết định
- Điều 34 luật DN: Tài sản góp vốn
- Điều 35: Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
- Định giá tài sản góp vốn (Điều 36)
+ Tài sản định giá +
Thẩm quyền định
giá + Mục đích:
Dễ quản lý
Biết quy mô tài sản → định hướng kinh doanh
Biết vốn điều lệ → tổng số vốn điều lệ và mỗi tv góp bnhieu trên tổng số vốn điều lệ
+ Hậu quả khi định giá sai ngtac (định giá cao hơn gtri thực tế)
Đe dọa đến quyền lợi của bên t3 khi xác lập mqh kinh doanh vs DN
Ng góp vốn, CSH, tv, cổ đông phải góp thêm bằng số chênh lệch giữa gtri định giá vs
thực tế và sẽ ko đc ghi vào vốn điều lệ vs tư cách là vốn góp thêm vì nó chỉ là phần bù
đắp
2.1.1.2.Điều kiện về ngành nghề kinh doanh
- Điều 7.1 Luật DN: Tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật ko cấm - Ngành nghề bị cấm đầu
tư kinh doanh: + Điều 6 Luật Đầu tư 2020
+ Luật sửa đổi bổ sung số 57/2024:
Kinh doanh bảo vật QG
Kinh doanh xuất khẩu di vật cổ vật
- Ngành nghề đầu tư kinh doanh có đk (2277 ngành):
+ Điều 7 Luật Đầu tư
+ Phụ lục IV Luật Đầu tư
- Ngành nghề đc khuyến khích đầu tư kinh doanh (14 ngành): Điều 16 Luật Đầu tư - Các
hình thức của điều kiện đầu tư kinh doanh:
+ Giấy phép
+ Giấy chứng nhận đủ đk
+ Chứng chỉ hành nghề
+ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
+ Vốn pháp định
+ Chấp thuận khác của cquan nn có thẩm quyền
+ Các đk mà cá nhân, tổ chức kte phải đáp ứng để thực hiện các hđ đầu tư kinh doanh mà ko cần phải có xác
nhận bằng vb của cquan có thẩm quyền
- Nghị định 01/2021/NĐ - CP về đky DN
- Khi DN kinh doanh các ngành nghề đầu tư kinh doanh có đk thì DN chỉ cần đáp ứng các đk đầu
tư kinh doanh khi bắt đầu thực hiện kinh doanh, DN chưa cần đáp ứng đk đầu tư kinh doanh tại
thời điểm đky DN
2.2.1.3.Đk về tên, địa chỉ của DN
- Tên DN: Điều 37 → 41 Luật DN
- Trụ sở DN: Điều 42, 44 Luật DN
- Địa chỉ liên lạc của DN
+ Bắt buộc: Trụ sở chính có địa chỉ rõ ràng
+ Ko bắt buộc:
lOMoARcPSD| 58797173
Địa điểm kinh doanh
Chi nhánh
VP đại diện
2.2.1.4.Đk về tư cách pháp lý của ng thành lập, qly và góp vốn vào DN
a.Quyền thành lập, qly DN
- Tổ chức, cá nhân ko có quyền thành lập và qly DN: Điều 17.2 Luật DN
- DN tư nhân ko có quyền thành lập DN do ko có tư cách pháp nhân
- Mỗi cá nhân chỉ đc quyền thành lập 1 DNTN
- Chủ DNTN ko đc đồng thời là chủ hộ kinh doanh, tv cty hợp danh
- CSH 1 DNTN đc quyền thành lập thêm cty TNHH 1 tv
b.Quyền góp vốn,mua cổ phần
- Điều 17.3 Luật DN
- DNTN ko đc quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong cty hợp danh, cty
TNHH hoặc cty cổ phần
2.2.1.5.Đk về tv, ng đại diện theo pháp luật và về tổ chức qly hđ DN
a.Đk về tv
- Pháp luật quy định khống chế có thể là tối thiểu hoặc tối đa hoặc cả 2 về số tv đối vs mỗi loại
hình DN
- Tổ chức là CSH, tv, cổ đông trong các cty phải có ng đại diện theo ủy quyền của mình
+ Điều 14 Luật DN: Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức
+ Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là t
chức
b.Đk về ng đại diện theo pháp luật
- DN với tư cách là 1 tổ chức nên nhất thiết phải có 1 cá nhân thay mặt cho tổ chức tgia vào các qh
pháp luật vs các chủ thể khác như cquan nn, khách hàng, Trọng tài thg mại.
- Điều 12 Luật DN. Ng đại diện theo pháp luật của DN
- Điều 13. Trách nhiệm của ng đại diện theo pháp luật của DN
c.Đk về tổ chức qly hđ DN
- Pháp luật quy định những mô hình tổ chức qly đối vs từng loại hình DN nhằm bảo đảm quyền
kiểm soát của những ng đầu tư vốn vào DN, đồng thời tạo cơ chế qly có hiệu quả của use vốn
trong các hđ kinh doanh
- Đối vs các loại hình DN hình thành trên cs góp vốn của cá nhân, tổ chức, pháp luật các nc cx như
VN quy định phải có Điều lệ cty (Điều 24 Luật DN)
- Điều lệ cty: vb cụ thể hóa những quy định của pháp luật DN, phù hợp vs đặc điểm riêng của từng
DN, do các tv thỏa thuận xd, nhưng phải bảo đảm có gtri pháp lý
2.2.2.Thủ tục thành lập (đky) DN
- Trc đây, thủ tục thành lập DN gọi là thủ tục đky kinh doanh
2.3.2. 1.Đky DN
- Điều 26 Luật DN: Trình tự, thủ tục đky DN
a.Hồ sơ đky DN
- Điều 19: Hồ sơ đky DNTN
- Điều 20: Hồ sơ đky cty hợp danh
- Điều 21: Hồ sơ đky cty TNHH
- Điều 22: Hồ sơ đky cty cổ phần
- Điều 23: Nội dung giấy đề nghị đky DN
- Cách thức nộp hồ sơ: Cquan đky kinh doanh/Công thông tin QG về đky DN
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Cquan đky kinh doanh cấp tỉnh: Phòng kđy kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch -
Đầu tư nơi DN dự định đặt trụ sở
- Lệ phí đky DN: 50.000đ
- Chịu trách nhiệm về hồ sơ:
+ Tính hợp pháp: Ng thành lập DN hoặc DN
lOMoARcPSD| 58797173
+ Tính hợp lệ: Cquan đky kinh doanh
- Hiện nay, thủ tục thành lập DN ko cần xin phép tại bất kỳ cquan nào
b.Mã số DN (Điều 29 Luật DN)
c.Giấy chứng nhận đky DN
- Quy trình cấp Giấy chứng nhận đky DN
- Điều 27 Luật DN: Cấp Giấy chứng nhận đky DN
- Điều 28: Nội dung Giấy chứng nhận đky DN
d.Công bố nội dung đky DN
- Điều 32 Luật DN: Công bố nội dung đky DN
+ Nơi công bố: Cổng thông tin QG về đky DN
+ Thông tin công bố: Nội dung Giấy chứng nhận đky DN và các thông tin về ngành, nghề kinh doanh, danh
sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nc ngoài đối vs cty cổ phần
+ Thời hạn: 10 ngày
+ Phí công bố: 100k
- Điều 30: Đky thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đky DN
- Điều 31: Thông báo thay đổi nội dung đky DN
- Điều 33: Cung cấp thông tin về nội dung đky DN
2.2.2.2.Thủ tục sau thành lập (đky) DN
a.Đky lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Điều 45 Luật DN)
b.Định giá tài sản góp vốn, chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho cty
- Điều 36 Luật DN: Định giá tài sản góp vốn
- Điều 35: Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
c.Thông báo mẫu con dấu của DN (Điều 43 Luật DN)
2.2.3.Quản lý nn đối vs DN
2.3.3. 1.Đổi mới hđ qly nn đối vs DN (Điều 215 Luật DN)
2.2.3.2.Cquan đky kinh doanh (Điều 216 Luật DN)
2.2.3.3.Thu hồi Giấy chứng nhận đky DN (Điều 212 Luật DN)
2. 3.Thực hiện những thay đổi của DN
2.3.1.Thay đổi nội dung đky DN (Điều 30, 31 Luật DN)
2.3.2.Tạm ngừng kinh doanh (Điều 206 Luật DN)
2.3.3.Tổ chức lại doanh nghiệp (chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi)
2. 4.Quyền và nghĩa vụ của DN
2.4.1.Quyền và nghĩa vụ của DN nói chung (Điều 7, 8 Luật DN)
2.4.2.Quyền và nghĩa vụ của DN cung ứng các sp, dvu công ích (Điều 9)
lOMoARcPSD| 58797173
2.4.3.Quyền và nghĩa vụ của DN XH (Điều 10)
2. 5.Pháp luật đầu tư
Chương 3: PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY TNHH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN
3. 1.Công ty TNHH
3.1. 1.Công ty TNHH 2 tv trở lên (Điều 46 → 73 Luật DN)
3.1.1. 1.Kn và đặc điểm
- Kn: Điều 46.1
- Đặc điểm về tv:
+ Là cá nhân hoặc pháp nhân +
Số lg: 2 → 50
+ Quyền của tv: Điều 49
+ Nghĩa vụ của tv: Điều 50
- Đặc điểm về vốn: Điều 47, 51 → 53
+ Vốn điều lệ: Điều 47.1
+ Có thể tăng/giảm: Điều 68
Tăng vốn góp
Tiếp nhận tv
Hoàn trả vốn góp
Mua lại vốn góp: Điều 51
+ Thời hạn góp vốn: Điều 47
- Đặc điểm về giới hạn trách nhiệm: Chịu trách nhiệm hữu hạn
+ Cty chịu trách nhiệm về mọi hđ của mình trên cs tài sản riêng của cty
+ Các tv chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn góp vào cty
+ Có TH tv —-------------------------------------------- cam kết góp vào cty
+ Có TH tv —-------------------------------------------- đã góp
+ Xác định phạm vi chịu trách nhiệm: Điều 47
TH đang trong thời hạn góp vốn
TH hết thời hạn góp vốn - Đặc điểm về tư cách pháp lý: có
tư cách pháp nhân - Đặc điểm về chuyển nhượng và huy động vốn:
+ Chuyển nhượng vốn:
TH ko tán thành nghị quyết của hội đồng tv: Điều 51
TH muốn chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ phần vốn góp: Điều
52
TH tv chết/ tặng cho phần vốn góp/ trả nợ bằng phần vốn góp:
Điều 53
+ Huy động vốn: Điều 46.3, 46.4
Ko đc phát hành cổ phần, trừ TH để chuyển đổi thành cty cổ phần
Đc phát hành trái phiếu và các loại chứng khoán khác
3.1.1.2.Cơ cấu tổ chức (Điều 54)
lOMoARcPSD| 58797173
a.Hội đồng tv
- Hội đồng tv: Điều 55
- Triệu tập họp ĐHTV: Điều 57
- Đk và thể thức tiến hành họp HĐTV: Điều 58
- Nghị quyết, quyết định của HĐTV: Điều 59
- Biên bản họp HĐTV: Điều 60
- Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của HĐTV theo hình thức lấy ý kiến bằng vb: Điều 61
- Hiệu lực nghị quyết, quyết định của HĐTV: Điều 62
- Tiền lương: Điều 66
b.Chủ tịch HĐTV (Điều 56)
- Điều 66: Tiền lương
- Điều 71: Trách nhiệm
c.Giám đốc (Tổng giám đốc)
- Điều 63: Giám đốc, Tổng GĐ
- Điều 64: Tiêu chuẩn và đk làm GĐ, Tổng GĐ
- Điều 66: Tiền lương
- Điều 71: Trách nhiệm
d.Ban Kiểm soát
- Điều 65: Ban Kiểm soát, Kiểm soát viên
- Điều 66: Tiền lương
- Điều 71: Trách nhiệm
3.1.2.Công ty TNHH 1 tv (Điều 74 → 87 Luật DN)
3.1.2. 1.Kn và đặc điểm
- Kn: Điều 74.1
- Tv:
+ Số lượng: 1 → đồng thời là CSH
+ Là cá nhân hoặc pháp nhân
+ Điều 76: Quyền của CSH
+ Điều 78: Thực hiện quyền của CSH cty trong 1 sTH đặc biệt
+ Điều 77: Nghĩa vụ của CSH
- Vốn:
+ Điều 75: Góp vốn thành lập cty
+ Điều 87: Tăng, giảm vốn điều lệ - Giới
hạn trách nhiệm:
+ Cty chịu trách nhiệm đối vs khoản nợ của cty bằng toàn bộ tài sản của mình
+ CSH cty phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của cty trong phạm vi vốn điều lệ của
cty + Tách bạch giữa tài sản của CSH cty vs tài sản của cty - Tư cách pháp lý: có tư cách pháp nhân -
Chuyển nhượng và huy động vốn:
+ Ko đc phát hành cổ phần, trừ TH để chuyển đổi thành cty cổ phần
+ Đc phát hành trái phiếu
3.1.2.2.Cơ cấu tổ chức
- CSH cty là một tổ chức: Điều 79
lOMoARcPSD| 58797173
- CSH cty là cá nhân: Điều 85
a.HĐTV (Điều 80)
- Chủ tịch HĐTV
+ Do CSH bổ nhiệm hoặc do tv HĐTV bầu ra
+ TH điều lệ cty ko quy định thì quyền và nghĩa vụ giống vs cty TNHH 2 tv trở lên
- Tv HĐTV: trách nhiệm (Điều 83)
b.Chủ tịch cty
- Điều 81
- Điều 83: Trách nhiệm
- Điều 84: Tiền lương
c.GĐ, Tổng
- Điều 82
- Điều 83: Trách nhiệm
- Điều 84: Tiền lương
d.Kiểm soát viên
3. 2.Công ty cổ phần (Điều 111 → 176 Luật DN)
3.2. 1.Kn và đặc điểm
3.2.1. 1.Kn
- Điều 111.1
lOMoARcPSD| 58797173
3.2.1.2.Đặc điểm
a.Vốn
- Vốn điều lệ đc chia thành các phần bằng nhau → cổ phần
- Điều 112
- Điều 113: Thanh toán cổ phần đã đky mua khi đky thành lập DN b.Thành viên
- Là các CSH cổ phần gọi là cổ đông → đồng CSH cty
c.Cổ phần, cổ phiếu, cổ đông
- Cổ phần:
+ Đvi vốn nhỏ nhất của cty cổ phần
+ Có 2 loại giá:
Mệnh giá: Do cty phát hành cổ phần ấn định
Thị giá: Giá thị trg + Phân loại:
Cổ phần phổ thông (bắt buộc, chủ yếu): 1 cổ phần = 1 phiếu biểu quyết
Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập: Điều 120
Cổ phần ưu đãi biểu quyết (Điều 116.1): có số phiếu biểu quyết nhiều hơn cổ phần phổ
thông
Cổ phần ưu đãi cổ tức (Điều 117.1): đc trả cổ tức cao hơn cổ phần cổ đông/mức ổn định
hàng năm
Cổ phần ưu đãi hoàn lại (Điều 118.1): đc cty hoàn lại vốn góp theo y/c của ng sở hữu
hoặc theo các đk đc ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại
+ Điều 114 -
Cổ phiếu: Điều
121 - Cổ đông:
+ Là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất 1 cổ phần của cty cổ phần
+ Quyền: Điều 115 +
Nghĩa vụ : Điều 119
+ Phân loại:
Cổ đông sáng lập: sở hữu ít nhất 1 cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách cổ đông
sáng lập cty cổ phần. Cty cổ phần ms thành lập phải có ít nhất 3 cổ đông sáng lập
Cổ đông phổ thông (bắt buộc): CSH cổ phần phổ thông
Cổ đông ưu đãi biểu quyết: Điều 116.2
Cổ đông ưu đãi cổ tức: Điều 117.2 Cổ đông ưu đãi hoàn lại: Điều 118.2
d.Quyền chuyển nhượng cổ phần và huy động vốn
- Điều 127
- Tự do, trừ cổ phần của cổ đông sáng lập và cổ phần ưu đãi biểu quyết
- Có quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán để huy động vốn f.Giới hạn trách nhiệm
- Cty chịu trách nhiệm hữu hạn
g.Tư cách pháp lý
- Có tư cách pháp nhân
3.2.2.Tổ chức qly và hđ của cty cổ phần (Điều 137)
lOMoARcPSD| 58797173
3.2.2. 1.Đại hội đồng cổ đông
- Điều 138: Quyền và nghĩa vụ - Điều 139: Cuộc họp ĐHĐCĐ
- Điều 140: Triệu tập họp ĐHĐCĐ
- Điều 141: Danh sách cổ đông có quyền dự họp ĐHĐCĐ
- Điều 142: Chương trình và nội dung họp ĐHĐCĐ
- Điều 143: Mời họp ĐHĐCĐ
- Điều 144: Thực hiện quyền dự họp ĐHĐ
- Điều 145: Đk tiến hành họp ĐHĐCĐ
- Điều 146: Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐ
- Điều 147: Hình thức thông qua nghị quyết ĐHĐCĐ
- Điều 148: Đk để nghị quyết ĐHĐCĐ đc thông qua
- Điều 149: Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng vb để thông qua nghị quyết
ĐHĐCĐ
- Điều 150: Biên bản họp ĐHĐCĐ
- Điều 151: Y/c hủy bỏ nghị quyết ĐHĐCĐ
- Điều 152: Hiệu lực của nghị quyết ĐHĐCĐ
3.2.2.2.Hội đồng quản trị
- Điều 153: HĐQT
- Điều 154: Nhiệm kỳ và sl tv HĐQT
- Điều 155: Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và đk làm tv HĐQT
- Điều 157: Cuộc họp HĐQT
- Điều 158: Biên bản họp HĐQT
- Điều 159: Quyền đc cung cấp thông tin của tv HĐQT
- Điều 160: Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung tv HĐQT
- Điều 163: Tiền lương… của tv HĐQT
- Điều 165: Trách nhiệm
3.2.2.3.Chủ tịch HĐQT
- Điều 156
3.2.2.4.GĐ, Tổng GĐ
- Điều 162
- Điều 163: Tiền lương… của GĐ, Tổng GĐ
- Điều 165: Trách nhiệm
3.2.2.5.Ban Kiểm soát
- Điều 168
- Điều 169: Tiêu chuẩn và đk của Kiểm soát viên
lOMoARcPSD| 58797173
- Điều 170: Quyền và nghĩa v
- Điều 171: Quyền đc cung cấp thông tin
- Điều 172: Tiền lương…của Kiểm soát viên
- Điều 173: Trách nhiệm
- Điều 174: Miễn nhiệm,bãi nhiệm
3.2.3.Kiểm soát giao dịch có nguy cơ tư lợi trong cty cổ phần
- Điều 167
3. 3.DN nhà nước
Chương 4: PHÁP LUẬT VỀ DNTN VÀ CÔNG TY HỢP DANH 4.1.DN
tư nhân (Điều 188 → 193 Luật DN)
4.1.1.Kn và đặc điểm -
Kn: Điều
188.1 - Đặc
điểm:
a.Chủ thể thành lập
- Là 1 cá nhân bỏ vốn ra thành lập và làm chủ
- Cá nhân có quyền thành lập DNTN: trừ TH quy định ở Điều 17.2
- Điều 193: Thực hiện quyền của chủ DNTN trong một số TH đặc biệt b.Tài sản
- Điều 189: Vốn đầu tư của chủ DNTN
- Ko phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản cho DN
- Ko đc phát hành loại chứng khoán nào
c.Giới hạn trách nhiệm
- Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của chủ DN
d.Tư cách pháp lý
- Ko có tư cách pháp nhân
- Điều 188.3, 188.4
4.1.2.Tổ chức qly, hđ của DNTN
- Điều 190
4.1.3.Chuyển đổi DNTN
4.1.4.Chuyển nhượng DNTN
4. 2.Cty hợp danh (Điều 177 → 187 Luật DN)
4.2. 1.Đặc điểm pháp lý
4.2.1. 1.Tv
Tv hợp danh
Tv góp vốn
Bắt buộc phải có trong cty
Có thể có hoặc ko
Slg tối thiểu: 2
Ko quy định
Chỉ là cá nhân
Cá nhân hoặc pháp nhân
Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa
vụ của cty
Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cty trong phạm vi
số vốn đã cam kết góp vào cty
Điều 181: Quyền và nghĩa v
Điều 180: Hạn chế quyền
Điều 187: Quyền và nghĩa v
lOMoARcPSD| 58797173
Điều 185: Chấm dứt tư cách tv hợp danh
Điều 186: Tiếp nhận tv mới
4.2.1.2.Tư cách pháp lý
- Có tư cách pháp nhân
4.2.1.3.Quyền phát hành chứng khoán
- Ko có
4.2.1.4.Vốn
- Điều 178: Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
- Điều 179: Tài sản của cty hợp danh
4.2.2.Tổ chức qly
- Tất cả chức danh đều là tv hợp danh của cty hợp danh
- Điều 182: HĐTV
- Điều 183: Triệu tập HĐTV
- Điều 184: Điều hành kinh doanh của cty hợp danh
Chương 5: PHÁP LUẬT VỀ CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁC
5.1.Nhóm cty (Điều 194 → 197 Luật DN)
5.1.1.Kn, đặc điểm
5.1.1.1.Kn
- Là sự lket của các cty dưới hình thức tổng cty và các tập đoàn kte
5.1.1.2.Đặc điểm
- Là hình thức lket các DN chứ ko phải là một loại hình DN, ko có tư cách pháp nhân
- Có kết cấu tổ chức nhiều cấp
- Các cty tv lket vs nhau thông qua sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc các lket khác - Ko phải đky thành lập theo thủ
tục đc quy định tại Luật DN
5.1.2.Hình thức
5.1.2.1.Tập đoàn kte
5.1.2.2.Tổng cty
5.1.3.Cơ cấu
5.1.3.1.Cty mẹ, cty con
- Điều 195
- Điều 196: Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cty mẹ đối vs cty con
5.1.3.2.Các cty tv khác (cty lket)
lOMoARcPSD| 58797173
- Ko bị cty mẹ chi phối, kiểm soát thông qua yếu tố vốn, quản trị điều hành như đối vs các cty con mà chịu sự chi phối
của cty mẹ bởi các yếu tố khác như công nghệ,thị trg, thg hiệu…
5. 2.Hợp tác xã (Luật HTX 2023)
5.2. 1.Kn, đặc điểm pháp lý
5.2.1. 1.Kn
- Điều 4.7: HTX
- Điều 4.8: Liên hiệp HTX
5.2.1.2.Đặc điểm
- Tv:
+ Số lg: từ 5 tv trở lên
+ Đk trở thành tv: Điều 30
+ Phân loại tv: Điều 4.16
Tv chính thức: Điều 4.17
Tv liên kết góp vốn: Điều 4.18
Tv liên kết ko góp vốn: Điều 4.19
+ Quyền và nghĩa vụ: Điều 31, 32
+ Chấm dứt tư cách tv: Điều 33
- Tư cách pháp lý: có tư cách pháp nhân
- Giới hạn trách nhiệm: chịu trách nhiệm hữu hạn
- Quyền và nghĩa vụ của HTX, Liên hiệp HTX: Điều 9, 10
5.2.2.Ngtac tổ chức và hđ (Điều 8)
5.2.3.Thành lập HTX
- Khởi xướng, vận động thành lập HTX
- Tổ chức Hội nghị thành lập HTX: Điều 39
- Đky HTX: Điều 41
5.2.4.Tổ chức quản trị HTX
- 2 loại: Điều 56
- Đại hội tv: Điều 57 → 61
5.2.4.1.Tổ chức quản trị đầy đủ (Điều 64 → 69)
5.2.4.2.Tổ chức quản trị rút gọn (Điều 70 → 72)
5.2.5.Chế độ tài chính
5.2.6.Liên hiệp hTX
5. 3.Hộ kinh doanh (Điều 79 → 94 Nghị định 01/2021/NĐ - CP)
5.3.1.Kn, đặc điểm
- Ng thành lập (Điều 79): một cá nhân hoặc các tv hộ gia đình
- Slg hộ kinh doanh mà cá nhân/ các tv hộ gia đinh đc thành lập: 1
- Giới hạn trách nhiệm: chịu trách nhiệm vô hạn
- Tư cách pháp lý: ko có tư cách pháp nhân
- Quyền và nghĩa vụ của chủ hộ kinh doanh, tv hộ gia đình tgia đky hộ kinh doanh: Điều 81
5.3.2.Thành lập hộ kinh doanh
a.Đk thành lập
lOMoARcPSD| 58797173
- Ng thành lập: Điều 80.1
- Ngành nghề kinh doanh: Điều 89
- Địa điểm kinh doanh: Điều 86
- Đặt tên hộ kinh doanh: Điều 88
b.Thủ tục đky hộ kinh doanh - Hồ
sơ đky kinh doanh: Điều 87 - Chịu
trách nhiệm về hồ sơ:
+ Tính hơp pháp, trung thực, chính xác: Ng thành lập
+ Tính hợp lệ: Cquan đky kinh doanh cấp huyện
- Giấy chứng nhận đky hộ kinh doanh đc cấp sau 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Điều 82
5.3.3.Những quy định lquan trong qt hđ của hộ kinh doanh (Điều 90 → 94)
5. 4.Tổ hợp tác (Điều 107 → 109 Luật HTX 2023, Nghị định 77/2019/NĐ - CP về tổ hợp tác
5.4.1.Kn, đặc điểm
- Kn: Điều 3.1 - Đặc điểm:
+ Thành viên: Điều 7 → 11
+ Quyền và nghĩa vụ: Điều 5,6 NĐ
+ Ngtac tổ chức và hđ: Điều 4 NĐ
+ Phần đóng góp: Điều 3.3
+ Tư cách pháp lý: ko có tư cách pháp nhân
+ Giới hạn trách nhiệm: chịu trách nhiệm vô hạn
5.4.2.Thủ tục thành lập (Điều 12 NĐ)
- Xác lập hợp đồng hợp tác
- Gửi tb thành lập/hoặc đky kinh doanh theo Điều 107.2 luật HTX
5.4.3.Tổ chức và điều hành (Điều 16 → 21 NĐ)
- Tổ trưởng tổ hợp tác
- Ng đại diện của tổ hợp tác

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173 PHÁP LUẬT KINH TẾ
Chương 1: MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1.Khuôn khổ pháp lý cho hđ kinh doanh
1.1.1.Hđ kinh doanh và hđ qly nn về kte -
Phân biệt kinh doanh - kte:
+ Kinh doanh (Điều 4.21 Luật DN 2020): Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công
đoạn của qt từ đầu tư, sx đến tiêu thuoj sp hoặc cung ứng dvu trên thị trg nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận +
Kte: Hđ vĩ mô do nn/cquan có thẩm quyền tiến hành
- Mt pháp lý cho kinh doanh: sự thể chế hóa thành quyền và nghĩa vụ đối vs cả 2 phía chủ thể kinh doanh và cquan nn:
+ Với chủ thể kinh doanh: quyền và nghĩa vụ trong việc thực hiện quyền tự do kinh doanh qua các nội dung
thành lập, qly điều hành, giải thể các đvi kinh doanh; xác lập và giải quyết các qh kte và qh hợp đồng trong qt
đầu tư, cạnh tranh; giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thg mại và thực hiện pháp luật về phá sản
+ Với cquan nn: nvu, quyền hạn và trách nhiệm trong các cv cụ thể của qt thực hiện chức năng qly nn về kte và
các quy định về tổ chức thực hiện pháp luật về nội dung đó
- Qly nn về kte: sự tác động của nn đối vs các chủ thể kinh doanh bằng pp và nội dung do pháp luật quy định nhằm tạo
đk thuận lợi cho hđ kinh doanh đạt đc lợi nhuận tối đa, đồng thời trên cs đó mà đạt đc các mục tiêu kte, XH đc đặt ra
trong các kế hoạch phát triển kte XH của đất nc
1.1.2.Pháp luật đ/chỉnh hđ kinh doanh
- Kn: tổng thể các quy phạm pháp luật do nn ban hành để đ/chỉnh hđ kinh doanh của các chủ thể kinh doanh - Nội dung:
+ Nhóm quy định ghi nhận và bảo đảm quyền tự do kinh doanh của các chủ thể
● Điều 33 Hiến pháp 2013: Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
● Luật đầu tư nc ngoài 1987 ● Luật Đầu tư 2020
+ Nhóm quy định đk thủ tục thành lập các loại hình chủ thể kinh doanh ● Luật DN 2020 ● Luật Đầu tư 2020 ● Luật HTX 2023
● Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đki DN
+ Nhóm quy định về tổ chức, qly, điều hành các chủ thể kinh doanh (đ/chỉnh mqh pháp lý nội bộ của các chủ thể kinh doanh) ● Luật DN 2020 ● Luật HTX 2023
+ Nhóm quy định đ/chỉnh qh kinh doanh thg mại giữa các chủ thể ● Luật DS 2015 ● Luật Thg mại 2005
+ Nhóm quy định đ/chỉnh các hđ giải quyết tranh chấp kinh doanh thg mại giữa các chủ thể
● Luật Tố tụng DS 2015
● Luật Trọng tài thg mại 2010
● Nghị định 22/2017/NĐ - CP về hòa giải thg mại
+ Nhóm quy định đ/chỉnh các hđ tổ chức làm giải thể, phá sản đối vs các chủ thể
● Luật DN 2020 ● Luật Phá sản 2014 -
Qt hđ của chủ thể kinh doanh:
+ Gia nhập thị trường (thành lập DN, đki kinh doanh)
+ Tiến hành các hđ kinh doanh (giao kết hợp đồng)
+ Chấm dứt kinh doanh (giải thể,phá sản) -
Vai trò của pháp luật đ/chỉnh hđ kinh doanh:
+ Tạo ra mt pháp lý thuận lợi cho DN trong hđ kinh doanh
+ Bve quyền và lợi ích hợp pháp của khách hàng, ng tiêu dùng, ng lđ và cộng đồng xh nói chung
1.1.3.Mqh luật chung - luật riêng
- Luật chung: các luật đ/chỉnh các lĩnh vực pháp luật chung
VD. Luật DS 2015, Luật Tố tụng DS 2015, Luật DN 2015 lOMoAR cPSD| 58797173
- Luật riêng (luật chuyên ngành): các QPPL đ/chỉnh các qh mang t/c chuyên ngành phát sinh trong từng ngành/lĩnh vực cụ thể
VD. Luật Các tổ chức tín dụng, Luật xd, Luật Hàng ko dân dụng…
Ngtac áp dụng luật chung luật riêng;
+ Luật riêng đc ưu tiên áp dụng
+ Luật chung chỉ đc áp dụng khi ko có luật riêng đ/chỉnh
- Lưu ý: Trong lĩnh vực hợp đồng thì có Bộ Luật DS, Luật Thg mại và các VBPL chuyên ngành đều tgia đ/chỉnh trong
các TH khác nhau. khi đ/chỉnh hợp đồng trong hđ thg mại, luật chuyên ngành đc ưu tiên đ/chỉnh, ko có luật chuyên
ngành thì đến luật Thg mại, luật Thg mại ko có quy định mới áp dụng Bộ luật DS
1.1.4.Nguồn luật và các vb đ/chỉnh hđ kinh doanh
Nguồn luật đ/chỉnh hđ kinh doanh: các vb QPPL và các hình thức khác chứa đựng các quy phạm đ/chỉnh các hđ kinh doanh, bao gồm:
- Các VBQPPL do nn thông qua các quan có thẩm quyền ban hành
- Tập quán trong KDTM: các quy tắc xử sự hình thành trong đs , trong SXKD đc XH thừa nhận và tự nguyện tuân theo -
Thói quen trong hđ KDTM giữa các chủ thể kinh doanh
- Án lệ: bán án quyết định đã có hiệu lực trong việc giải quyết một vụ việc → đc áp dụng như luật, quy tắc xét xử những vụ việc tg tự
1.1.5.Mqh giữa VBPL vs điều lệ, nội quy, quy chế của DN
- Điều lệ công ty (Điều 24 Luật DN): bản cam kết của tất cả tv về thành lập, tổ chức qly và hđ của cty → có thể khác
nhưng ko đc trái vs pháp luật
- Nội quy lđ: vb quy định đối vs ng lđ trong DN về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, mqh công tác giữa các bộ phận trong DN…
- Các quy chế nội bộ (tuyển dụng, đào tạo, trả lương…): chuẩn mực hóa công tác tuyển dụng, đào tạo và trả lg trong DN -
Quy chế cung cấp hh, dvu đối vs khách hàng: các quy định lquan đến việc cung cấp hh dvu của DN
1.2.Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm XH của DN 1.
3.Qly nn đối vs hđ kinh doanh 1.3.
1.Nội dung qly nn về kte
- Ban hành chính sách về kte
- Điều tiết thị trg thông qua cơ chế ktra, giám sát đối vs DN
- Nn xd hành lang pháp lý cho hđ đầu tư kinh doanh của DN
- Tăng cg việc điều phối thu chi ngân sách nn → góp phần ổn định tài chính QG
- Cấp, gia hạn và thu hồi các loại giấy phép, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đủ đk kinh doanh cho DN
1.3.2.Các pp qly nn về kte
- Kế hoạch hóa: nn xđ phg hướng, nvu, mục tiêu phát triển kte trong từng gđ nhất định, cũng như xđ các biện pháp,đg lối
cơ bản để đạt đc các mục tiêu đó trên cs p/tích một cách khoa học tình hình trong nc và qte
- Pháp chế: các biện pháp, chính sách, công cụ qly nn phải thể hiện dưới hình thức VBQPPL
- Kinh tế: đưa ra các biện pháp tác động vào lợi ích kte của các chủ thể kinh doanh để đạt đc các mục đích của chủ thể qly - Ktra, kiểm soát
1.3.3.Các quan qly nn về kte - Chính phủ - Bộ, cquan ngang Bộ - Cquan thuộc chính phủ - UBND các cấp - Các sở, phòng
Chương 2: QUY CHẾ PHÁP LÝ CHUNG VỀ THÀNH LẬP, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP 2.1.Khái niệm, đặc điểm và phân loại DN lOMoAR cPSD| 58797173
2.1.1.Hđ kinh doanh và quyền tự do kinh doanh
a.Khái niệm, đặc điểm của hđ kinh doanh
- Kn: Điều 4.21 Luật DN 2020
- Pbiet kinh doanh với các hđ XH khác ko phải kinh doanh:
+ Các chủ thể phải đầu tư tài sản để tiến hành kinh doanh
+ Mục đích: tìm kiếm lợi nhuận
b.Quyền tự do kinh doanh trong thành lập và qly DN
- Điều 33 Hiến pháp 2013 Bao gồm những nội dung:
+ Quyền tự do thành lập và qly điều hành DN
+ Quyền tự do xác lập và giải quyết các giao dịch, hợp đồng
+ Quyền tự do thực hiện các hđ kinh doanh trong đk cạnh tranh lành mạnh
+ Quyền tự do giải thể DN
+ Quyền tự định đoạt trong giải quyết các tranh chấp KDTM
2.1.2.Khái niệm và đặc điểm của DN a.Khái niệm
- Điều 4.10 Luật DN 2020
b.Đặc điểm pháp lý
- Phải có tên riêng
+ Điều 37 Luật DN: Tên DN
+ Điều 38 : Những điều cấm trong đặt tên DN
+ Điều 39: Tên DN bằng tiếng nc ngoài và tên viết tắt của DN
+ Điều 40: Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
+ Điều 41: Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
- Phải có tài sản
- Phải có trụ sở chính (trụ sở giao dịch)
- Phải thực hiện thủ tục thành lập theo quy định của pháp luật và phải đc 1 cquan nn có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đky DN (đky DN)
+ Điều 23 Luật DN: Nội dung giấy đề nghị đăng ký DN
+ Điều 26: Trình tự, thủ tục đky DN
+ Điều 27: Cấp Giấy chứng nhận đky DN
+ Điều 28: Nội dung Giấy chứng nhận đky DN
+ Điều 30: Đky thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đky DN
+ Điều 31: Thông báo thay đổi nội dung đky DN
+ Điều 32: Công bố nội dung đky DN
+ Điều 33: Cung cấp thông tin về nội dung đky DN
- Mục đích thành lập và hđ là để trực tiếp và chủ yếu thực hiện các hđ kinh doanh (mục đích cơ bản của DN là lợi nhuận)
*Doanh nghiệp XH: Điều 10 Luật DN 2.1.3.Phân loại DN
- Cty: DN đc thành lập trên cs sự góp vốn
a.Theo hình thức pháp lý của DN (loại hình DN): - Cty cổ phần - Cty TNHH 2 tv trở lên
- Cty TNHH 1 tv (1 chủ sở hữu) - Cty hợp danh
- DN tư nhân (1 chủ sở hữu): ko đc gọi là cty vì nó đc thành lập ko trên cs góp vón mà là trên đầu tư vốn của chủ b.Theo
tư cách pháp lý của DN
- DN có tư cách pháp nhân (các loại cty) - DN ko có tư cách pháp nhân (DN tư nhân) Có tư cách pháp nhân Ko có tư cách pháp nhân lOMoAR cPSD| 58797173
Tài sản của pháp nhân và tài sản của cá nhân độc lập với
Tài sản của tổ chức và tài sản của cá nhân không độc lập với nhau nhau
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Chịu trách nhiệm vô hạn
Nhân danh pháp nhân tham gia vào các giao dịch dân sự
Nhân danh cá nhân/ủy quyền cho người đại diện tham gia
vào các giao dịch dân sự (*)
*Tổ chức có tư cách pháp nhân:
- Pháp nhân,trc hết là 1 tổ chức thỏa mãn các đk của Điều 74 Luật DS 2015
- Pháp nhân sẽ có tài sản độc lập vs cá nhân,pháp nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
- Cty hợp danh là 1 TH ngoại lệ (nếu cty hợp danh ko đủ tài sản để thanh toán nợ, các tv góp vốn phải use tài sản của
mình để thanh toán các khoản nợ ấy)
Đối vs DN tư nhân, khi tgia qh hợp đồng, chủ thể tgia chính là cá nhân/chủ của DN, ko phải chính tổ chức lOMoAR cPSD| 58797173
c.Phạm vi trách nhiệm tài sản của CSH/đồng CSH DN
- DN chịu trách nhiệm hữu hạn: cổ đông, tv cty ko phải chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của cty ngay cả khi tài sản của cty ko đủ để thanh toán các khoản nợ
→ Rủi ro lớn nhất khi cty mắc nợ và mất khả năng thanh toán, tuyên bố phá sản là chỉ mất đi số tài sản mà mình đã góp vốn + Cty cổ phần
+ Cty TNHH 1 tv/ 2 tv trở lên
- DN chịu trách nhiệm vô hạn: chịu trách nhiệm bằng tài sản của chính mình đối vs các khoản nợ của cty, của DN khi tài
sản của cty/DN ko đủ để thanh toán nợ + Cty hợp danh + DN tư nhân
d.Theo nguồn gốc tài sản đầu tư, góp vốn vào DN - DN nn:
+ Điều 4.11 Luật DN: sở hữu >50% vốn điều lệ → DN nn + Các loại hình DN:
● Cty TNHH 1tv/2tv trở lên ● Cty cổ phần -
DN có vốn đầu tư nc ngoài
+ Trc 2005, DN có vốn đầu tư nc ngoài đc đ/chỉnh ở luật riêng (Luật đầu tư nc ngoài tại VN), đc thành lập,hđ theo 2 hình thức: ● DN liên doanh
● DN có 100% vốn đầu tư nc ngoài
+ Hiện nay, theo Điều 3.2 Luật đầu tư 2020 , DN có vốn đầu tư nc ngoài là DN có nhà đầu tư nc ngoài là tv/cổ
đông, ko giới hạn số vốn
+ Việc thành lập và hđ các DN đc đ/chỉnh bởi Luật đầu tư 2020 ● Điều 23Điều 32.1.dĐiều 77.6
● Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
+ Hđ dưới loại hình cty cổ phần
- DN của các tổ chức (Hội LHPN, Hội nông dân…)
+ Vốn bỏ ra để thành lập đến từ 1 hội nhóm nào đó
+ Khi các tổ chức Hội đứng ra thành lập, bỏ vốn,góp vốn để thành lập DN, các tổ chức này cx đc qly bởi Luật
DN 2020 (Trc đây theo Luật đoàn thể)
+ Hđ theo hình thức cty TNHH 1 tv do chính tổ chức góp vốn thành lập là CSH - DN dân doanh:
+ Dân thành lập ra để kinh doanh
+ Thành lập theo những loại hình đc quy định trong Luật DN 2020
+ Điều 16 Luật hỗ trợ DN nhỏ và vừa
2.1.4.Vấn đề giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh
- Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh: phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh
trong hđ kinh doanh của DN, đặc biệt khi 1 DN bị tuyên bố phá sản
- Đc xem xét đối vs ng đầu tư vốn vào DN
- Chịu trách nhiệm vô hạn: chịu trách nhiệm đối vs những khoản nợ phát sinh trong kinh doanh của DN bằng toàn bộ
tài sản thuộc quyền sở hữu của mình, bao gồm tài sản đky đưa vào kinh doanh và tài sản ko trực tiếp đưa vào kinh doanh
- Chịu trách nhiệm hữu hạn: chịu trách nhiệm đối vs những khoản nợ phát sinh trong kinh doanh của DN chỉ bằng số
tài sản mà họ đầu tư vào DN đó 2.
2.Điều kiện, thủ tục thành lập và hđ DN
2.2.1.Đk thành lập và hđ DN (5đk)
2.3.1. 1.Đk về tài sản lOMoAR cPSD| 58797173
- Ng thành lập Dn phải đky tài sản đầu tư vào kinh doanh trong Giấy đề nghị đky DN:
+ Các cty: góp vốn → vốn điều lệ (Điều 4.34 Luật DN)
+ Các DN tư nhân: vốn đầu tư (do CSH tự góp vào) -
Tài sản đầu tư vào DN: Điều 105 Bộ luật DS 2015 - Phân loại tài sản:
+ Động sản và bất động sản + Vô hình và hữu hình:
● Vô hình: quyền sở hữu trí tuệ, quyền use đất… ● Hữu hình
- Quy mô tài sản do nhà đầu tư tự quyết định
- Điều 34 luật DN: Tài sản góp vốn
- Điều 35: Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
- Định giá tài sản góp vốn (Điều 36) + Tài sản định giá + Thẩm quyền định giá + Mục đích: ● Dễ quản lý
● Biết quy mô tài sản → định hướng kinh doanh
● Biết vốn điều lệ → tổng số vốn điều lệ và mỗi tv góp bnhieu trên tổng số vốn điều lệ
+ Hậu quả khi định giá sai ngtac (định giá cao hơn gtri thực tế)
● Đe dọa đến quyền lợi của bên t3 khi xác lập mqh kinh doanh vs DN
● Ng góp vốn, CSH, tv, cổ đông phải góp thêm bằng số chênh lệch giữa gtri định giá vs
thực tế và sẽ ko đc ghi vào vốn điều lệ vs tư cách là vốn góp thêm vì nó chỉ là phần bù đắp
2.1.1.2.Điều kiện về ngành nghề kinh doanh
- Điều 7.1 Luật DN: Tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật ko cấm -
Ngành nghề bị cấm đầu tư kinh doanh: +
Điều 6 Luật Đầu tư 2020
+ Luật sửa đổi bổ sung số 57/2024: ● Kinh doanh bảo vật QG
● Kinh doanh xuất khẩu di vật cổ vật
- Ngành nghề đầu tư kinh doanh có đk (2277 ngành):
+ Điều 7 Luật Đầu tư
+ Phụ lục IV Luật Đầu tư
- Ngành nghề đc khuyến khích đầu tư kinh doanh (14 ngành): Điều 16 Luật Đầu tư - Các
hình thức của điều kiện đầu tư kinh doanh: + Giấy phép
+ Giấy chứng nhận đủ đk + Chứng chỉ hành nghề
+ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp + Vốn pháp định
+ Chấp thuận khác của cquan nn có thẩm quyền
+ Các đk mà cá nhân, tổ chức kte phải đáp ứng để thực hiện các hđ đầu tư kinh doanh mà ko cần phải có xác
nhận bằng vb của cquan có thẩm quyền
- Nghị định 01/2021/NĐ - CP về đky DN
- Khi DN kinh doanh các ngành nghề đầu tư kinh doanh có đk thì DN chỉ cần đáp ứng các đk đầu
tư kinh doanh khi bắt đầu thực hiện kinh doanh, DN chưa cần đáp ứng đk đầu tư kinh doanh tại thời điểm đky DN
2.2.1.3.Đk về tên, địa chỉ của DN
- Tên DN: Điều 37 → 41 Luật DN
- Trụ sở DN: Điều 42, 44 Luật DN
- Địa chỉ liên lạc của DN
+ Bắt buộc: Trụ sở chính có địa chỉ rõ ràng + Ko bắt buộc: lOMoAR cPSD| 58797173 ● Địa điểm kinh doanh ● Chi nhánh ● VP đại diện
2.2.1.4.Đk về tư cách pháp lý của ng thành lập, qly và góp vốn vào DN
a.Quyền thành lập, qly DN
- Tổ chức, cá nhân ko có quyền thành lập và qly DN: Điều 17.2 Luật DN
- DN tư nhân ko có quyền thành lập DN do ko có tư cách pháp nhân
- Mỗi cá nhân chỉ đc quyền thành lập 1 DNTN
- Chủ DNTN ko đc đồng thời là chủ hộ kinh doanh, tv cty hợp danh
- CSH 1 DNTN đc quyền thành lập thêm cty TNHH 1 tv
b.Quyền góp vốn,mua cổ phần - Điều 17.3 Luật DN
- DNTN ko đc quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong cty hợp danh, cty TNHH hoặc cty cổ phần
2.2.1.5.Đk về tv, ng đại diện theo pháp luật và về tổ chức qly hđ DN a.Đk về tv
- Pháp luật quy định khống chế có thể là tối thiểu hoặc tối đa hoặc cả 2 về số tv đối vs mỗi loại hình DN
- Tổ chức là CSH, tv, cổ đông trong các cty phải có ng đại diện theo ủy quyền của mình
+ Điều 14 Luật DN: Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức
+ Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức
b.Đk về ng đại diện theo pháp luật
- DN với tư cách là 1 tổ chức nên nhất thiết phải có 1 cá nhân thay mặt cho tổ chức tgia vào các qh
pháp luật vs các chủ thể khác như cquan nn, khách hàng, Trọng tài thg mại.
- Điều 12 Luật DN. Ng đại diện theo pháp luật của DN
- Điều 13. Trách nhiệm của ng đại diện theo pháp luật của DN
c.Đk về tổ chức qly hđ DN
- Pháp luật quy định những mô hình tổ chức qly đối vs từng loại hình DN nhằm bảo đảm quyền
kiểm soát của những ng đầu tư vốn vào DN, đồng thời tạo cơ chế qly có hiệu quả của use vốn trong các hđ kinh doanh
- Đối vs các loại hình DN hình thành trên cs góp vốn của cá nhân, tổ chức, pháp luật các nc cx như
VN quy định phải có Điều lệ cty (Điều 24 Luật DN)
- Điều lệ cty: vb cụ thể hóa những quy định của pháp luật DN, phù hợp vs đặc điểm riêng của từng
DN, do các tv thỏa thuận xd, nhưng phải bảo đảm có gtri pháp lý
2.2.2.Thủ tục thành lập (đky) DN -
Trc đây, thủ tục thành lập DN gọi là thủ tục đky kinh doanh 2.3.2. 1.Đky DN
- Điều 26 Luật DN: Trình tự, thủ tục đky DN a.Hồ sơ đky DN
- Điều 19: Hồ sơ đky DNTN
- Điều 20: Hồ sơ đky cty hợp danh
- Điều 21: Hồ sơ đky cty TNHH
- Điều 22: Hồ sơ đky cty cổ phần
- Điều 23: Nội dung giấy đề nghị đky DN
- Cách thức nộp hồ sơ: Cquan đky kinh doanh/Công thông tin QG về đky DN
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Cquan đky kinh doanh cấp tỉnh: Phòng kđy kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch -
Đầu tư nơi DN dự định đặt trụ sở - Lệ phí đky DN: 50.000đ
- Chịu trách nhiệm về hồ sơ:
+ Tính hợp pháp: Ng thành lập DN hoặc DN lOMoAR cPSD| 58797173
+ Tính hợp lệ: Cquan đky kinh doanh
- Hiện nay, thủ tục thành lập DN ko cần xin phép tại bất kỳ cquan nào
b.Mã số DN (Điều 29 Luật DN)
c.Giấy chứng nhận đky DN
- Quy trình cấp Giấy chứng nhận đky DN
- Điều 27 Luật DN: Cấp Giấy chứng nhận đky DN
- Điều 28: Nội dung Giấy chứng nhận đky DN
d.Công bố nội dung đky DN
- Điều 32 Luật DN: Công bố nội dung đky DN
+ Nơi công bố: Cổng thông tin QG về đky DN
+ Thông tin công bố: Nội dung Giấy chứng nhận đky DN và các thông tin về ngành, nghề kinh doanh, danh
sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nc ngoài đối vs cty cổ phần + Thời hạn: 10 ngày + Phí công bố: 100k
- Điều 30: Đky thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đky DN
- Điều 31: Thông báo thay đổi nội dung đky DN
- Điều 33: Cung cấp thông tin về nội dung đky DN
2.2.2.2.Thủ tục sau thành lập (đky) DN
a.Đky lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Điều 45 Luật DN)
b.Định giá tài sản góp vốn, chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho cty
- Điều 36 Luật DN: Định giá tài sản góp vốn
- Điều 35: Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
c.Thông báo mẫu con dấu của DN (Điều 43 Luật DN)
2.2.3.Quản lý nn đối vs DN
2.3.3. 1.Đổi mới hđ qly nn đối vs DN (Điều 215 Luật DN)
2.2.3.2.Cquan đky kinh doanh (Điều 216 Luật DN)
2.2.3.3.Thu hồi Giấy chứng nhận đky DN (Điều 212 Luật DN) 2.
3.Thực hiện những thay đổi của DN
2.3.1.Thay đổi nội dung đky DN (Điều 30, 31 Luật DN)
2.3.2.Tạm ngừng kinh doanh (Điều 206 Luật DN)
2.3.3.Tổ chức lại doanh nghiệp (chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi) 2.
4.Quyền và nghĩa vụ của DN
2.4.1.Quyền và nghĩa vụ của DN nói chung (Điều 7, 8 Luật DN)
2.4.2.Quyền và nghĩa vụ của DN cung ứng các sp, dvu công ích (Điều 9) lOMoAR cPSD| 58797173
2.4.3.Quyền và nghĩa vụ của DN XH (Điều 10) 2.
5.Pháp luật đầu tư
Chương 3: PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY TNHH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN 3. 1.Công ty TNHH 3.1.
1.Công ty TNHH 2 tv trở lên (Điều 46 → 73 Luật DN)
3.1.1. 1.Kn và đặc điểm - Kn: Điều 46.1 - Đặc điểm về tv:
+ Là cá nhân hoặc pháp nhân + Số lg: 2 → 50
+ Quyền của tv: Điều 49
+ Nghĩa vụ của tv: Điều 50
- Đặc điểm về vốn: Điều 47, 51 → 53
+ Vốn điều lệ: Điều 47.1
+ Có thể tăng/giảm: Điều 68 ● Tăng vốn góp ● Tiếp nhận tv ● Hoàn trả vốn góp ●
Mua lại vốn góp: Điều 51
+ Thời hạn góp vốn: Điều 47
- Đặc điểm về giới hạn trách nhiệm: Chịu trách nhiệm hữu hạn
+ Cty chịu trách nhiệm về mọi hđ của mình trên cs tài sản riêng của cty
+ Các tv chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn góp vào cty
+ Có TH tv —-------------------------------------------- cam kết góp vào cty
+ Có TH tv —-------------------------------------------- đã góp
+ Xác định phạm vi chịu trách nhiệm: Điều 47
TH đang trong thời hạn góp vốn ●
TH hết thời hạn góp vốn -
Đặc điểm về tư cách pháp lý: có tư cách pháp nhân -
Đặc điểm về chuyển nhượng và huy động vốn:
+ Chuyển nhượng vốn:
TH ko tán thành nghị quyết của hội đồng tv: Điều 51
TH muốn chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ phần vốn góp: Điều 52
TH tv chết/ tặng cho phần vốn góp/ trả nợ bằng phần vốn góp: Điều 53
+ Huy động vốn: Điều 46.3, 46.4
Ko đc phát hành cổ phần, trừ TH để chuyển đổi thành cty cổ phần ●
Đc phát hành trái phiếu và các loại chứng khoán khác
3.1.1.2.Cơ cấu tổ chức (Điều 54) lOMoAR cPSD| 58797173 a.Hội đồng tv
- Hội đồng tv: Điều 55
- Triệu tập họp ĐHTV: Điều 57
- Đk và thể thức tiến hành họp HĐTV: Điều 58
- Nghị quyết, quyết định của HĐTV: Điều 59
- Biên bản họp HĐTV: Điều 60
- Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của HĐTV theo hình thức lấy ý kiến bằng vb: Điều 61 -
Hiệu lực nghị quyết, quyết định của HĐTV: Điều 62
- Tiền lương: Điều 66
b.Chủ tịch HĐTV (Điều 56)
- Điều 66: Tiền lương
- Điều 71: Trách nhiệm
c.Giám đốc (Tổng giám đốc)
- Điều 63: Giám đốc, Tổng GĐ
- Điều 64: Tiêu chuẩn và đk làm GĐ, Tổng GĐ
- Điều 66: Tiền lương
- Điều 71: Trách nhiệm d.Ban Kiểm soát
- Điều 65: Ban Kiểm soát, Kiểm soát viên
- Điều 66: Tiền lương
- Điều 71: Trách nhiệm
3.1.2.Công ty TNHH 1 tv (Điều 74 → 87 Luật DN)
3.1.2. 1.Kn và đặc điểm - Kn: Điều 74.1 - Tv:
+ Số lượng: 1 → đồng thời là CSH
+ Là cá nhân hoặc pháp nhân
+ Điều 76: Quyền của CSH
+ Điều 78: Thực hiện quyền của CSH cty trong 1 số TH đặc biệt
+ Điều 77: Nghĩa vụ của CSH - Vốn:
+ Điều 75: Góp vốn thành lập cty
+ Điều 87: Tăng, giảm vốn điều lệ - Giới hạn trách nhiệm:
+ Cty chịu trách nhiệm đối vs khoản nợ của cty bằng toàn bộ tài sản của mình
+ CSH cty phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của cty trong phạm vi vốn điều lệ của cty +
Tách bạch giữa tài sản của CSH cty vs tài sản của cty -
Tư cách pháp lý: có tư cách pháp nhân -
Chuyển nhượng và huy động vốn:
+ Ko đc phát hành cổ phần, trừ TH để chuyển đổi thành cty cổ phần
+ Đc phát hành trái phiếu
3.1.2.2.Cơ cấu tổ chức
- CSH cty là một tổ chức: Điều 79 lOMoAR cPSD| 58797173
- CSH cty là cá nhân: Điều 85
a.HĐTV (Điều 80) - Chủ tịch HĐTV
+ Do CSH bổ nhiệm hoặc do tv HĐTV bầu ra
+ TH điều lệ cty ko quy định thì quyền và nghĩa vụ giống vs cty TNHH 2 tv trở lên
- Tv HĐTV: trách nhiệm (Điều 83) b.Chủ tịch cty - Điều 81
- Điều 83: Trách nhiệm
- Điều 84: Tiền lương c.GĐ, Tổng GĐ - Điều 82
- Điều 83: Trách nhiệm
- Điều 84: Tiền lương d.Kiểm soát viên 3.
2.Công ty cổ phần (Điều 111 → 176 Luật DN) 3.2.
1.Kn và đặc điểm 3.2.1. 1.Kn - Điều 111.1 lOMoAR cPSD| 58797173 3.2.1.2.Đặc điểm a.Vốn
- Vốn điều lệ đc chia thành các phần bằng nhau → cổ phần - Điều 112
- Điều 113: Thanh toán cổ phần đã đky mua khi đky thành lập DN b.Thành viên
- Là các CSH cổ phần gọi là cổ đông → đồng CSH cty
c.Cổ phần, cổ phiếu, cổ đông - Cổ phần:
+ Đvi vốn nhỏ nhất của cty cổ phần + Có 2 loại giá:
● Mệnh giá: Do cty phát hành cổ phần ấn định
● Thị giá: Giá thị trg + Phân loại:
● Cổ phần phổ thông (bắt buộc, chủ yếu): 1 cổ phần = 1 phiếu biểu quyết
● Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập: Điều 120
● Cổ phần ưu đãi biểu quyết (Điều 116.1): có số phiếu biểu quyết nhiều hơn cổ phần phổ thông
● Cổ phần ưu đãi cổ tức (Điều 117.1): đc trả cổ tức cao hơn cổ phần cổ đông/mức ổn định hàng năm
● Cổ phần ưu đãi hoàn lại (Điều 118.1): đc cty hoàn lại vốn góp theo y/c của ng sở hữu
hoặc theo các đk đc ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại + Điều 114 - Cổ phiếu: Điều 121 - Cổ đông:
+ Là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất 1 cổ phần của cty cổ phần
+ Quyền: Điều 115 +
Nghĩa vụ : Điều 119 + Phân loại:
● Cổ đông sáng lập: sở hữu ít nhất 1 cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách cổ đông
sáng lập cty cổ phần. Cty cổ phần ms thành lập phải có ít nhất 3 cổ đông sáng lập
● Cổ đông phổ thông (bắt buộc): CSH cổ phần phổ thông
● Cổ đông ưu đãi biểu quyết: Điều 116.2
● Cổ đông ưu đãi cổ tức: Điều 117.2 ● Cổ đông ưu đãi hoàn lại: Điều 118.2
d.Quyền chuyển nhượng cổ phần và huy động vốn - Điều 127
- Tự do, trừ cổ phần của cổ đông sáng lập và cổ phần ưu đãi biểu quyết
- Có quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán để huy động vốn f.Giới hạn trách nhiệm
- Cty chịu trách nhiệm hữu hạn g.Tư cách pháp lý
- Có tư cách pháp nhân
3.2.2.Tổ chức qly và hđ của cty cổ phần (Điều 137) lOMoAR cPSD| 58797173
3.2.2. 1.Đại hội đồng cổ đông
- Điều 138: Quyền và nghĩa vụ - Điều 139: Cuộc họp ĐHĐCĐ
- Điều 140: Triệu tập họp ĐHĐCĐ
- Điều 141: Danh sách cổ đông có quyền dự họp ĐHĐCĐ
- Điều 142: Chương trình và nội dung họp ĐHĐCĐ
- Điều 143: Mời họp ĐHĐCĐ
- Điều 144: Thực hiện quyền dự họp ĐHĐCĐ
- Điều 145: Đk tiến hành họp ĐHĐCĐ
- Điều 146: Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐCĐ
- Điều 147: Hình thức thông qua nghị quyết ĐHĐCĐ
- Điều 148: Đk để nghị quyết ĐHĐCĐ đc thông qua
- Điều 149: Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng vb để thông qua nghị quyết ĐHĐCĐ
- Điều 150: Biên bản họp ĐHĐCĐ
- Điều 151: Y/c hủy bỏ nghị quyết ĐHĐCĐ
- Điều 152: Hiệu lực của nghị quyết ĐHĐCĐ
3.2.2.2.Hội đồng quản trị - Điều 153: HĐQT
- Điều 154: Nhiệm kỳ và sl tv HĐQT
- Điều 155: Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và đk làm tv HĐQT
- Điều 157: Cuộc họp HĐQT
- Điều 158: Biên bản họp HĐQT
- Điều 159: Quyền đc cung cấp thông tin của tv HĐQT
- Điều 160: Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung tv HĐQT
- Điều 163: Tiền lương… của tv HĐQT
- Điều 165: Trách nhiệm
3.2.2.3.Chủ tịch HĐQT - Điều 156
3.2.2.4.GĐ, Tổng GĐ - Điều 162
- Điều 163: Tiền lương… của GĐ, Tổng GĐ
- Điều 165: Trách nhiệm
3.2.2.5.Ban Kiểm soát - Điều 168
- Điều 169: Tiêu chuẩn và đk của Kiểm soát viên lOMoAR cPSD| 58797173
- Điều 170: Quyền và nghĩa vụ
- Điều 171: Quyền đc cung cấp thông tin
- Điều 172: Tiền lương…của Kiểm soát viên
- Điều 173: Trách nhiệm
- Điều 174: Miễn nhiệm,bãi nhiệm
3.2.3.Kiểm soát giao dịch có nguy cơ tư lợi trong cty cổ phần - Điều 167 3. 3.DN nhà nước
Chương 4: PHÁP LUẬT VỀ DNTN VÀ CÔNG TY HỢP DANH 4.1.DN
tư nhân (Điều 188 → 193 Luật DN)
4.1.1.Kn và đặc điểm - Kn: Điều 188.1 - Đặc điểm:
a.Chủ thể thành lập -
Là 1 cá nhân bỏ vốn ra thành lập và làm chủ -
Cá nhân có quyền thành lập DNTN: trừ TH quy định ở Điều 17.2 -
Điều 193: Thực hiện quyền của chủ DNTN trong một số TH đặc biệt b.Tài sản -
Điều 189: Vốn đầu tư của chủ DNTN -
Ko phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản cho DN -
Ko đc phát hành loại chứng khoán nào
c.Giới hạn trách nhiệm -
Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của chủ DN d.Tư cách pháp lý - Ko có tư cách pháp nhân - Điều 188.3, 188.4
4.1.2.Tổ chức qly, hđ của DNTN - Điều 190
4.1.3.Chuyển đổi DNTN
4.1.4.Chuyển nhượng DNTN 4.
2.Cty hợp danh (Điều 177 → 187 Luật DN) 4.2.
1.Đặc điểm pháp lý 4.2.1. 1.Tv Tv hợp danh Tv góp vốn
Bắt buộc phải có trong cty Có thể có hoặc ko Slg tối thiểu: 2 Ko quy định Chỉ là cá nhân Cá nhân hoặc pháp nhân
Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cty trong phạm vi vụ của cty
số vốn đã cam kết góp vào cty
Điều 181: Quyền và nghĩa vụ
Điều 187: Quyền và nghĩa vụ
Điều 180: Hạn chế quyền lOMoAR cPSD| 58797173
Điều 185: Chấm dứt tư cách tv hợp danh
Điều 186: Tiếp nhận tv mới
4.2.1.2.Tư cách pháp lý - Có tư cách pháp nhân
4.2.1.3.Quyền phát hành chứng khoán - Ko có 4.2.1.4.Vốn
- Điều 178: Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
- Điều 179: Tài sản của cty hợp danh 4.2.2.Tổ chức qly
- Tất cả chức danh đều là tv hợp danh của cty hợp danh - Điều 182: HĐTV
- Điều 183: Triệu tập HĐTV
- Điều 184: Điều hành kinh doanh của cty hợp danh
Chương 5: PHÁP LUẬT VỀ CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁC
5.1.Nhóm cty (Điều 194 → 197 Luật DN)
5.1.1.Kn, đặc điểm 5.1.1.1.Kn
- Là sự lket của các cty dưới hình thức tổng cty và các tập đoàn kte 5.1.1.2.Đặc điểm
- Là hình thức lket các DN chứ ko phải là một loại hình DN, ko có tư cách pháp nhân
- Có kết cấu tổ chức nhiều cấp
- Các cty tv lket vs nhau thông qua sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc các lket khác - Ko phải đky thành lập theo thủ
tục đc quy định tại Luật DN 5.1.2.Hình thức
5.1.2.1.Tập đoàn kte 5.1.2.2.Tổng cty 5.1.3.Cơ cấu
5.1.3.1.Cty mẹ, cty con - Điều 195
- Điều 196: Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cty mẹ đối vs cty con
5.1.3.2.Các cty tv khác (cty lket) lOMoAR cPSD| 58797173 -
Ko bị cty mẹ chi phối, kiểm soát thông qua yếu tố vốn, quản trị điều hành như đối vs các cty con mà chịu sự chi phối
của cty mẹ bởi các yếu tố khác như công nghệ,thị trg, thg hiệu… 5.
2.Hợp tác xã (Luật HTX 2023) 5.2.
1.Kn, đặc điểm pháp lý 5.2.1. 1.Kn - Điều 4.7: HTX
- Điều 4.8: Liên hiệp HTX 5.2.1.2.Đặc điểm - Tv:
+ Số lg: từ 5 tv trở lên
+ Đk trở thành tv: Điều 30
+ Phân loại tv: Điều 4.16
● Tv chính thức: Điều 4.17
● Tv liên kết góp vốn: Điều 4.18
● Tv liên kết ko góp vốn: Điều 4.19
+ Quyền và nghĩa vụ: Điều 31, 32
+ Chấm dứt tư cách tv: Điều 33
- Tư cách pháp lý: có tư cách pháp nhân
- Giới hạn trách nhiệm: chịu trách nhiệm hữu hạn
- Quyền và nghĩa vụ của HTX, Liên hiệp HTX: Điều 9, 10
5.2.2.Ngtac tổ chức và hđ (Điều 8) 5.2.3.Thành lập HTX
- Khởi xướng, vận động thành lập HTX
- Tổ chức Hội nghị thành lập HTX: Điều 39 - Đky HTX: Điều 41
5.2.4.Tổ chức quản trị HTX - 2 loại: Điều 56
- Đại hội tv: Điều 57 → 61
5.2.4.1.Tổ chức quản trị đầy đủ (Điều 64 → 69)
5.2.4.2.Tổ chức quản trị rút gọn (Điều 70 → 72)
5.2.5.Chế độ tài chính 5.2.6.Liên hiệp hTX 5.
3.Hộ kinh doanh (Điều 79 → 94 Nghị định 01/2021/NĐ - CP)
5.3.1.Kn, đặc điểm
- Ng thành lập (Điều 79): một cá nhân hoặc các tv hộ gia đình
- Slg hộ kinh doanh mà cá nhân/ các tv hộ gia đinh đc thành lập: 1
- Giới hạn trách nhiệm: chịu trách nhiệm vô hạn
- Tư cách pháp lý: ko có tư cách pháp nhân
- Quyền và nghĩa vụ của chủ hộ kinh doanh, tv hộ gia đình tgia đky hộ kinh doanh: Điều 81
5.3.2.Thành lập hộ kinh doanh a.Đk thành lập lOMoAR cPSD| 58797173
- Ng thành lập: Điều 80.1
- Ngành nghề kinh doanh: Điều 89
- Địa điểm kinh doanh: Điều 86
- Đặt tên hộ kinh doanh: Điều 88
b.Thủ tục đky hộ kinh doanh - Hồ
sơ đky kinh doanh: Điều 87 - Chịu trách nhiệm về hồ sơ:
+ Tính hơp pháp, trung thực, chính xác: Ng thành lập
+ Tính hợp lệ: Cquan đky kinh doanh cấp huyện
- Giấy chứng nhận đky hộ kinh doanh đc cấp sau 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Điều 82
5.3.3.Những quy định lquan trong qt hđ của hộ kinh doanh (Điều 90 → 94) 5.
4.Tổ hợp tác (Điều 107 → 109 Luật HTX 2023, Nghị định 77/2019/NĐ - CP về tổ hợp tác
5.4.1.Kn, đặc điểm
- Kn: Điều 3.1 NĐ - Đặc điểm:
+ Thành viên: Điều 7 → 11 NĐ
+ Quyền và nghĩa vụ: Điều 5,6 NĐ
+ Ngtac tổ chức và hđ: Điều 4 NĐ
+ Phần đóng góp: Điều 3.3 NĐ
+ Tư cách pháp lý: ko có tư cách pháp nhân
+ Giới hạn trách nhiệm: chịu trách nhiệm vô hạn
5.4.2.Thủ tục thành lập (Điều 12 NĐ)
- Xác lập hợp đồng hợp tác
- Gửi tb thành lập/hoặc đky kinh doanh theo Điều 107.2 luật HTX
5.4.3.Tổ chức và điều hành (Điều 16 → 21 NĐ)
- Tổ trưởng tổ hợp tác
- Ng đại diện của tổ hợp tác