lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
DƯƠNG HUYỀN
4
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN
* Khái niệm: Dãy số biến ộng theo thời gian là dãy các trị số của một chỉ tiêu
thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
* Đặc iểm: Dãy số biến ộng gồm 2 thành phần:
- Thời gian: ược biểu hiện bằng giờ, ngày, tháng, quí, năm.
(Độ dài giữa 2 thời gian liền nhau gọi là khoảng cách thời gian. Nếu dãy số có n
mức ộ thì sẽ có (n-1) khoảng cách thời gian)
- Chỉ tiêu TK: biểu hiện bằng các trị số cụ thể, gọi là các mức ộ. Các mức ộ này
có thể là số tuyệt ối, số tương ối hoặc số bình quân.
* Ý nghĩa:
- Nghiên cứu xu thế biến ộng của hiện tượng (tăng, giảm, i ngang).
- Nghiên cứu ặc iểm biến ộng của hiện tượng (tăng dạng cấp số cộng, hay cấp số
nhân)
- Nghiên cứu quy luật biến ộng ể dự oán mức ộ của hiện tượng trong tương lai
(tính lượng tăng tuyệt ối BQ, tính tốc ộ phát triển BQ, từ ó dự báo
TK) * Các loại dãy số biến ộng:
- Dãy số thời k
- Dáy số thời iểm
* Điều kiện xâu dựng dãy số biến ộng:
Để xây dựng DS chính xác và khoa học: Phải ảm bảo tính chất so sánh ược giữa
các mức ộ trong dãy số, nghĩa là các mức ộ phải ( ảm bảo 5 y/c):
- Cùng nội dung kinh tế (chỉ tiêu kinh tế)
- Cùng phương pháp tính
- Cùng ơn vị tính
- Cùng phạm vi phản ánh (tổ chức quản lý, ịa lý)
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
UYỀN
5
- Cùng khoảng cách thời gian (bắt buộc ối với dãy số thời kỳ).
DƯƠNG HUYỀN
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
I. Mức ộ bình quân theo thời gian
- Dãy số thời kì là dãy số phản ánh mặt lượng của hiện tượng KT-XH qua
những thời kì nhất ịnh ( VD tháng, quý, năm… )
1
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
DƯƠNG HUYỀN
6
𝒚 =
(giảm) dần ều ặn.
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
UYỀN
7
- Công thức dựa trên nguyên tắc tính số bình quân của 100 số tự nhiên
DƯƠNG HUYỀN
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
VD: Giá trị hàng tồn kho của DN A vào các ngày ầu tháng 1, 2, 3, 4
năm 2012 như sau:
2
Ngày
01
/01 01
/02 01
/03 /04 01
Giá trị hàng tồn
kho (tr)
12
13
17
18
Giá trị hàng tồn kho bình quân quý I/2012 là:
𝑦
=
𝑦
1
2
+
𝑦
2
+
+
𝑦
𝑛
1
+
𝑦
𝑛
2
𝑛
1
=
12
2
+13+17+
18
2
3
)
=
15 (tr
+
:
Có khoảng cách không ều nhau
𝑦
=
𝑦
𝑖
𝑡
𝑖
𝑡
𝑖
trong ó: yi: lượng biến có trong khoảng thời gian ti
ti: khoảng thời gian có lượng biến yi
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
DƯƠNG HUYỀN
8
DƯƠNG HUYỀN
VD: Có tài liệu về số lao ộng của 1 DN A trong tháng 4 năm 2012 như sau:
3
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
UYỀN
9
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
DƯƠNG HUYỀN
10
* Lưu ý: Lượng tăng (giảm) tuyệt ối, tốc ộ phát triển, tốc ộ tăng chỉ tính cho Dãy
số thời kỳ. Các chỉ tiêu bình quân thì chỉ tính cho Dãy số có cùng xu hướng phát
triển (cùng tăng hoặc cùng giảm)
DƯƠNG H
Bài tập 1: Có số liệu thống kê về kết quả sản xuất của DN A như sau:
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
UYỀN
11
1. Tính và iền những số liệu còn thiếu vào bảng
2. Tính tốc ộ phát triển bình quân một năm của DN X qua thời gian 2010-2015
3. Dự báo giá trị sản xuất vào năm 2018 bằng mô hình hồi quy theo thời gian
với ∑t = 0
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
DƯƠNG HUYỀN
12
Bài tập 3: Có tài liệu về kết quả sản xuất của DN công nghiệp M qua các năm
như sau: ( vt: 1000 tấn )
Năm n-6: kế hoạch ạt 500, thực tế hoàn thành là 110%
Năm n-5: tốc ộ phát triển liên hoàn 112%
Năm n-4: tốc ộ phát triển ịnh gốc 130%
Năm n-3 khối lượng sản phẩm tăng liên hoàn 50
Năm n-1 khối lượng sản phẩm tăng liên hoàn 40 và ạt mức khối lượng sản phẩm
ứng với 1% tăng thêm là 8,1
Năm n khối lượng sản phẩm tăng ịnh gốc là 330
1. Tính khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp từng năm từ năm n-6 ến
năm n
2. Dự báo khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp ở năm (n+3 ) bằng
phương pháp lượng tăng tuyệt ối bình quân và mô hình hồi quy theo thời gian
với ∑t #
0. Theo em, mô hình nào cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
Bài tập 4: Có số liệu về sự biến ộng doanh thu qua các năm của công ty thương
mại N như sau: ( vt tỷ ồng )
Năm 2010, kế hoạch là 10 tỷ, hoàn thành vượt mức kế hoạch là a% Năm
2011, tốc ộ tăng liên hoàn ạt b%
Năm 2012, lượng tăng tuyệt ối liên hoàn ạt c tỷ ồng
Năm 2014, giá trị tuyệt ối 1% tăng ạt d tỷ và tốc ộ phát triển liên hoàn ạt e
%
Năm 2015, tốc ộ phát triển ịnh gốc là f %
1. Tự cho số liệu a, b, c, d, e, f ể tính ược 1 dãy số phản ánh xu thế biến ộng
của doanh thu theo chiều hướng tăng dần từ 2010-2015
2. Dự báo doanh thu của công ty vào năm 2017 bằng mô hình hồi quy theo thời
gian với ∑t # 0
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
UYỀN
13
Bài tập 5: ( Đề mở 2020) Từ tháng 10/2019, do nhu cầu công việc, DN kí thêm
hợp ồng với 1 số lao ộng. Tổng số lao ộng sau khi ược kí hợp ồng tăng 20% so
với trước 10/2019. Cuối quý I/2020, do khó khăn về tình hình dịch bệnh Covid
nên 1 số lao ộng phải tạm nghỉ việc. Số lao ộng cuối quý 1/2020
DƯƠNG H
giảm 20% so với từ tháng 10/2019. Anh chị rút ra kết luận gì (> < =) về số lao
ộng trong doanh nghiệp cuối quý I/2020 so với số lao ộng làm việc trong doanh
nghiệp trước tháng 10/2019. Hãy chứng minh
lOMoARcPSD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
DƯƠNG HUYỀN
14
Bài t
p 6
( Đề :
m
2020)
Do tính chất công việc khó khăn , tiền lương của
công nhân trong 1 DN tăng thêm
%
300
so với thời trước
ó.
Sau
khi công
việc kết thúc, mức tiền lương của công nhân giảm
75
%
so với thời kì công việc
khó khăn. Anh chị có kết luận gì về mức lương
sau thời kì công việc khó khăn
so với trước thời kì công việc khó khăn. Hãy chứng minh
Trước thời kỳ công việc khó khăn
Trong
Sau
Bài t
p 7:
T
ốc ộ
phát tri
n c
a GDP t
i vùng kinh t
ế
X t
năm 1995
-
2006 như
sau
Năm 2000 so với năm 1995 ạ
t t
ốc ộ
phát tri
n 158%
Năm 2006 so với năm 2000 ạ
t t
ốc ộ
142%
Yêu c
u: Tính t
ốc ộ
phát tri
ển bình quân hàng năm về
GDP cho t
ng th
i kì
sau
-
T
năm 1995
-
2000
-
T
năm 2000
-
2006
-
T
năm 1995
-
2006

Preview text:

lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN
* Khái niệm: Dãy số biến ộng theo thời gian là dãy các trị số của một chỉ tiêu
thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
* Đặc iểm: Dãy số biến ộng gồm 2 thành phần:
- Thời gian: ược biểu hiện bằng giờ, ngày, tháng, quí, năm.
(Độ dài giữa 2 thời gian liền nhau gọi là khoảng cách thời gian. Nếu dãy số có n
mức ộ thì sẽ có (n-1) khoảng cách thời gian)
- Chỉ tiêu TK: biểu hiện bằng các trị số cụ thể, gọi là các mức ộ. Các mức ộ này
có thể là số tuyệt ối, số tương ối hoặc số bình quân. * Ý nghĩa:
- Nghiên cứu xu thế biến ộng của hiện tượng (tăng, giảm, i ngang).
- Nghiên cứu ặc iểm biến ộng của hiện tượng (tăng dạng cấp số cộng, hay cấp số nhân)
- Nghiên cứu quy luật biến ộng ể dự oán mức ộ của hiện tượng trong tương lai
(tính lượng tăng tuyệt ối BQ, tính tốc ộ phát triển BQ, từ ó dự báo
TK) * Các loại dãy số biến ộng: - Dãy số thời kỳ - Dáy số thời iểm
* Điều kiện xâu dựng dãy số biến ộng:
Để xây dựng DS chính xác và khoa học: Phải ảm bảo tính chất so sánh ược giữa
các mức ộ trong dãy số, nghĩa là các mức ộ phải ( ảm bảo 5 y/c):
- Cùng nội dung kinh tế (chỉ tiêu kinh tế) - Cùng phương pháp tính - Cùng ơn vị tính
- Cùng phạm vi phản ánh (tổ chức quản lý, ịa lý) DƯƠNG HUYỀN 4 lOMoARcP SD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
- Cùng khoảng cách thời gian (bắt buộc ối với dãy số thời kỳ). DƯƠNG HUYỀN 1
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
I. Mức ộ bình quân theo thời gian
- Dãy số thời kì là dãy số phản ánh mặt lượng của hiện tượng KT-XH qua
những thời kì nhất ịnh ( VD tháng, quý, năm… ) UYỀN 5 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588 𝒚̅ = (giảm) dần ều ặn. DƯƠNG HUYỀN 6 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
- Công thức dựa trên nguyên tắc tính số bình quân của 100 số tự nhiên DƯƠNG HUYỀN 2
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
VD: Giá trị hàng tồn kho của DN A vào các ngày ầu tháng 1, 2, 3, 4 năm 2012 như sau: Ngày 01 /01 01 /02 01 /03 0 / 1 04 Giá trị hàng tồn 12 13 1 7 1 8 kho (tr)
Giá trị hàng tồn kho bình quân quý I/2012 là: 𝑦 1 12
𝑦̅= 2 + 𝑦 2 + ⋯+𝑦 𝑛−1 + 𝑦 𝑛 2 2 +13+17+ 18 2 = 15 (tr 𝑛−1 = 3 )
+ Có khoảng cách không ều nhau :
𝑦̅= ∑ 𝑦 𝑖 𝑡 𝑖 ∑ 𝑡 𝑖
trong ó: yi: lượng biến có trong khoảng thời gian ti
ti: khoảng thời gian có lượng biến yi UYỀN 7 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588 DƯƠNG HUYỀN 3
VD: Có tài liệu về số lao ộng của 1 DN A trong tháng 4 năm 2012 như sau: DƯƠNG HUYỀN 8 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588 ̅ UYỀN 9 lOMoARcP SD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588 ̅ ̅
* Lưu ý: Lượng tăng (giảm) tuyệt ối, tốc ộ phát triển, tốc ộ tăng chỉ tính cho Dãy
số thời kỳ. Các chỉ tiêu bình quân thì chỉ tính cho Dãy số có cùng xu hướng phát
triển (cùng tăng hoặc cùng giảm) DƯƠNG H
Bài tập 1: Có số liệu thống kê về kết quả sản xuất của DN A như sau: DƯƠNG HUYỀN 10 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
1. Tính và iền những số liệu còn thiếu vào bảng
2. Tính tốc ộ phát triển bình quân một năm của DN X qua thời gian 2010-2015
3. Dự báo giá trị sản xuất vào năm 2018 bằng mô hình hồi quy theo thời gian với ∑t = 0 UYỀN 11 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
Bài tập 3: Có tài liệu về kết quả sản xuất của DN công nghiệp M qua các năm như sau: ( vt: 1000 tấn )
Năm n-6: kế hoạch ạt 500, thực tế hoàn thành là 110%
Năm n-5: tốc ộ phát triển liên hoàn 112%
Năm n-4: tốc ộ phát triển ịnh gốc 130%
Năm n-3 khối lượng sản phẩm tăng liên hoàn 50
Năm n-1 khối lượng sản phẩm tăng liên hoàn 40 và ạt mức khối lượng sản phẩm
ứng với 1% tăng thêm là 8,1
Năm n khối lượng sản phẩm tăng ịnh gốc là 330 1.
Tính khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp từng năm từ năm n-6 ến năm n 2.
Dự báo khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp ở năm (n+3 ) bằng
phương pháp lượng tăng tuyệt ối bình quân và mô hình hồi quy theo thời gian với ∑t #
0. Theo em, mô hình nào cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
Bài tập 4: Có số liệu về sự biến ộng doanh thu qua các năm của công ty thương
mại N như sau: ( vt tỷ ồng )
Năm 2010, kế hoạch là 10 tỷ, hoàn thành vượt mức kế hoạch là a% Năm
2011, tốc ộ tăng liên hoàn ạt b%
Năm 2012, lượng tăng tuyệt ối liên hoàn ạt c tỷ ồng
Năm 2014, giá trị tuyệt ối 1% tăng ạt d tỷ và tốc ộ phát triển liên hoàn ạt e %
Năm 2015, tốc ộ phát triển ịnh gốc là f %
1. Tự cho số liệu a, b, c, d, e, f ể tính ược 1 dãy số phản ánh xu thế biến ộng
của doanh thu theo chiều hướng tăng dần từ 2010-2015
2. Dự báo doanh thu của công ty vào năm 2017 bằng mô hình hồi quy theo thời gian với ∑t # 0 DƯƠNG HUYỀN 12 lOMoARcP SD| 59062190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588
Bài tập 5: ( Đề mở 2020) Từ tháng 10/2019, do nhu cầu công việc, DN kí thêm
hợp ồng với 1 số lao ộng. Tổng số lao ộng sau khi ược kí hợp ồng tăng 20% so
với trước 10/2019. Cuối quý I/2020, do khó khăn về tình hình dịch bệnh Covid
nên 1 số lao ộng phải tạm nghỉ việc. Số lao ộng cuối quý 1/2020 DƯƠNG H
giảm 20% so với từ tháng 10/2019. Anh chị rút ra kết luận gì (> < =) về số lao
ộng trong doanh nghiệp cuối quý I/2020 so với số lao ộng làm việc trong doanh
nghiệp trước tháng 10/2019. Hãy chứng minh UYỀN 13 lOMoARcP SD| 59062 190
LUYỆN THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ_ DƯƠNG HUYỀN_ 0355915588 Bài t ậ p 6 : (
Đề m ở 2020) Do tính chất công việc khó khăn , tiền lương của
công nhân trong 1 DN tăng thêm 300%
so với thời kì trước ó. Sau khi công
việc kết thúc, mức tiền lương của công nhân giảm 75 % so với thời kì công việc
khó khăn. Anh chị có kết luận gì về mức lương sau thời kì công việc khó khăn
so với trước thời kì công việc khó khăn. Hãy chứng minh
Trước thời kỳ công việc khó khăn Trong Sau
Bài t ậ p 7: T ốc ộ phát tri ể n c ủ a GDP t ạ i vùng kinh t ế X t ừ năm 1995 - 2006 như sau
Năm 2000 so với năm 1995 ạ t t ốc ộ phát tri ể n 158%
Năm 2006 so với năm 2000 ạ t t ốc ộ 142%
Yêu c ầ u: Tính t ốc ộ phát tri ển bình quân hàng năm về GDP cho t ừ ng th ờ i kì sau - T ừ năm 1995 - 2000 - T ừ năm 2000 - 2006 - T ừ năm 1995 - 2006 DƯƠNG HUYỀN 14