Tài liệu Công thức lý thuyết thặng dư Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tài liệu Công thức lý thuyết thặng dư Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
PHN IV
DOANH THU, TIN THU, LI NHUN VÀ PHÂN PHI
LI NHUN TRONG DOANH NGHIP
4.1 - Tóm tt ni dung cơ bn:
- Khái nim, ni dung doanh thu, thu nhp trong doanh nghip.
- Phương pháp xác định doanh thu bán hàng theo phương pháp tính thuế
GTGT trc tiếp hay phương pháp khu tr.
- Nm vng công thc tính các loi thuế trong doanh nghip.
- Khái nim, ni dung ca li nhun, phương pháp tính li nhun trong
doanh nghip.
- Phương pháp lp kế hoch li nhun trong doanh nghip.
- Ni dung chế độ phân phi li nhun trong doanh nghip Nhà nước.
- Chế độ trích lp và s dng các qu trong doanh nghip Nhà nước.
4.2 - Bài tp
Bài tp s 32
Căn c vào tài liu dới đây ti doanh nghip sn xut Công nghip Y
Tài liu
1. Theo tài liu b phn kế toán thì s lượng sn phm sn xut quý III và s
sn phm gi bán ca các tháng trong quý III năm báo cáo như sau:
Đvt: cái
S sn phm xut gi bán
Tên
SP
S sp sn
xut quý III
30/ 6 31/ 7 31/ 8 30/ 9
S sp tn kho
đến 30/ 9
A 270 10 5 8 12 5
B 810 14 10 18 50 60
C 450 12 3 5 8 7
2. Theo kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
Đvt: cái
Tên sn phm S lượng sn phm sn xutS lượng sn phm tiêu th
A 300 303
B 900 910
C 600 595
3. Theo kế hoch sn xut và định mc thành phm tn kho năm kế hoch:
Đvt: cái
Tên
SP
S lượng sn phm
sn xut c năm
S lượng sn phm
sn xut quý IV
Định mc tn kho
thành phm cui năm
A 1.500 360 2
B 4.000 1.080 12
C 900 270 12
D 400 180 2
4. Gi thiết điu kin sn xut và thanh toán năm kế hoch so vi năm báo
cáo chưa có gì thay đổi. S lượng sn phm D xut ra chưa được chp
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
nhn tiêu th cui quý IV năm kế hoch d kiến bng s lượng sn
phm C chưa được chp nhn tiêu th cui quý IV.
Yêu cu: Hãy tính
1. S lượng sn phm kết dư đầu và cui năm kế hoch?
2. S lượng sn phm tiêu th năm kế hoch?
Bài tp s 33
Căn c vào tài liu dới đây ca doanh nghip sn xut Hoàng Gia:
I. Tài liu năm báo cáo
1. Theo tài liu kế toán thì s lượng sn phm tn kho và s lượng sn phm
gi bán ca các tháng trong quý III như sau:
Đvt: cái
S SP gi bán ca các tháng đến ngày
Tên
SP
S SP sn
xut quý III
30/6 31/7 31/8 30/9
Tn kho đến
ngày 30/9
A 4.000 200 150 120 100 424
B 4.800 - 160 220 200 625
2. Theo kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
Tên sp
S lượng sn phm
sn xut (cái)
S lượng sn phm
tiêu th (cái)
Đơn giá bán
(1.000đ)
A 4.800 5.400 400
B 5.600 6.300 700
3. Căn c vào tình hình hoàn thành kế hoch tiêu th ca 3 quý đầu năm, d
kiến quý 4 như sau:
- Hoàn thành vượt mc kế hoch sn xut:
+ Sn phm A vượt: 10% so vi kế hoch sn xut trong quý.
+ Sn phm B vượt: 5% so vi kế hoch sn xut trong quý.
- V tình hình tiêu th:
+ Sn phm A vượt: 5% so vi kế hoch tiêu th trong quý.
+ Sn phm B vượt: 3% so vi kế hoch tiêu th trong quý.
II. Năm k hoch
1. Theo kế hoch sn xut thì sn lượng hàng hoá sn xut c năm và tng
quý như sau:
Đvt: cái
Sn lượng sn xut
Tên SP
C năm Q/I Q/II Q/III Q/IV
A 21.600 5.300 5.300 5.600 5.400
B 29.700 6.800 7.400 7.400 8.100
2. Định mc thành phm tn kho cui năm kế hoch: Sn phm A là: 400
cái, sn phm B là: 600 cái.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. Đơn giá bán năm kế hoch ca sn phm A vn gi nguyên như năm
báo cáo, sn phm B d tính s h: 2% so vi quý 4 năm báo cáo (do h
thp giá thành sn phm năm kế hoch).
Chú ý:
a. Trong quý 3 năm báo cáo, doanh nghip phi ngng sn xut mt 10
ngày do đin b hng nng đột xut.
b. Biết đơn giá bán sn phm tiêu th là giá bán chưa có thuế GTGT,
thuế sut thuế GTGT ca 2 mt hàng này là: 10%.
c. Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
d. Sn phm kết dư đầu năm đều là tn kho
Yêu cu: Hãy tính:
1. S lượng sn phm kết dư đầu và cui năm kế hoch?
2. S lượng sn phm tiêu th năm kế hoch?
3. Doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch?
Bài tp s 34
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip X năm k hoch
Tài liu:
1. Theo tài liu kế toán s lượng sn phm kết dư thc tế đến 30/ 9 năm
báo cáo:
- Sn phm A: 521 cái
- Sn phm B: 825 cái
2. Theo kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
+ Sn phm A: sn xut 5.346 cái; Tiêu th 5.647 cái
+ Sn phm B: sn xut 5.880 cái; Tiêu th 6.489 cái
3. Theo kế hoch sn xut năm kế hoch thì s lượng sn phm, hàng hoá
sn xut c năm:
- Sn phm A: 21.600 cái
- Sn phm B: 29.700 cái
4. Căn c vào tình hình sn xut và th trường tiêu th qua các năm, d
kiến s lượng sn phm, hàng hoá kết dư đến cui năm kế hoch:
- Sn phm A: 10% so vi sn lượng sn xut c năm.
- Sn phm B: 5% so vi sn lượng sn xut c năm.
5. Giá bán đơn v sn phm năm kế hoch (chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A: 10.000 đồng, đã tính h 500 đ/sp so vi năm báo cáo
- Sn phm B: 20.000 đồng, đã tính h 1.000 đ/sp so vi năm báo cáo
6. D kiến trong năm góp vn tham gia liên doanh dài hn vi công ty Z
(cơ s đồng kim soát): 500 triu đồng, kết qu d kiến được phân chia
theo hp đồng liên doanh: 15% trên vn góp.
Theo kế hoch trong năm s thanh lý mt s TSCĐ hết thi hn s dng, vi
chí phí thanh lý d kiến là: 5 triu đồng, thu v thanh lý d kiến là: 8 triu
đồng.
7. Trong năm s bán mt s nguyên vt liu kém, mt phm cht vi giá
bán: 15 triu đồng.
8. Trong s sn phm kết dư đầu năm kế hoch:
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sn phm A có 40% là tn kho
- Sn phm B có 50% là tn kho .
Biết rng:
- Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
- Các sn phm A, B đều thuc đối tượng chu thuế GTGT.
Yêu cu: Hãy tính tng thu nhp ca doanh nghip năm kế hoch?
Bài tp s 35
Căn c vào tài liu sau: (ti doanh nghip có vn chi phi ca Nhà nước
60%)
Tài liu
1. Trong năm doanh nghip sn xut và nhp kho thành phm A:
100.000 cái.
2. Tình hình tiêu th thành phm A nh sau: (đơn giá bán cha có thu
GTGT).
* Sáu tháng đu năm:
+ Bán cho công ty Thương mi 10.000 sp, giá bán: 12.000 đ/sp. Tiêu
th qua đại lý bán l: 18.000 sp, giá bán theo hp đồng gia công ty vi đại
lý: 13.000 đ/sp. U thác xut khu qua công ty xut khu: 12.000 sp vi giá
FOB quy ra tin Vit Nam: 14.000 đ/sp.
* Sáu tháng cui năm:
+ Bán cho công ty Thương mi: 10.000sp, giá bán: 12.000 đ/sp. Gi
bán qua đại lý bán l: 23.000 sp, giá bán theo hp đồng gia công ty vi đại
lý: 13.000 đ/sp. Đến cui năm còn tn kho ti đại lý là: 3.000 sp. Bán l:
5.000sp, giá bán là: 13.000 đ/sp. Xut khu trc tiếp 10.000 sp vi giá FOB
qui ra tin Vit Nam là: 13.500 đ/sp.
+ Xut đổi hàng ly vt tư: 10.000 sp, giá bán tho thun ca hàng
trao đổi là: 12.000 đ/sp.
3. Chi phí kinh doanh phát sinh trong năm (cha k các loi thu phát
sinh trong quá trình tiêu th thành phm):
- Chi phí vt tư trc tiếp:
+ Vt liu chính: Xut dùng thc tế: 102.500 kg, định mc tiêu hao = 1
kg/sp, giá thc tế bình quân xut kho là: 5.000 đ/sp.
+ Vt liu ph: 32 triu đồng, s còn dư nhp kho giá tr 2 triu đồng.
- Chi phí nhân công trc tiếp: 120 triu đồng.
- Chi phí sn xut chung:
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 50 triu đồng
+ Khu hao TSCĐ: 35 triu đồng, trong đó khu hao TSCĐ đã khu
hao hết so vi nguyên giá là: 5 triu đồng.
+ Chi phí vt liu, công c, dng c sn xut và chi phí khác bng tin
là: 25 triu đồng (trong đó chi phí vt tư là: 10 triu đồng)
- Chi phí bán hàng:
+ Chi phí tr tin hoa hng: 5% trên giá bán cho đại lý bán hàng.
+ Chi phí hoa hng u thác xut khu cho công ty xut - nhp khu là:
4% trên giá tr hàng u thác xut khu.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
+ Chi phí đóng gói và vn chuyn, gii thiu sn phm hàng hoá là: 5
triu đồng
+ Lương và ph cp nhân viên bán hàng 28 triu đồng.
+ Chi phí vn chuyn và lưu kho 6,5 triu đồng.
+ Các chi phí khác 15 triu đồng.
- Chi phí qun lý doanh nghip:
+ Chi phí nhân viên: 40 triu đồng.
+ Khu hao TSCĐ: 12 triu đồng, trong đó 2 triu đồng là khu hao
ca TSCĐ đã khu hao hết so vi nguyên giá.
+ Thuế môn bài, thuế nhà đất và các khon l phí phi np là: 8 triu
đồng.
+ Các khon chi phí v sa cha ln TSCĐ thc chi trong năm là: 10
triu đồng
+ Chi phí vt liu, dng c đồ dùng văn phòng, chi phí hi ngh tiếp
khách ...10 triu đồng (trong đó chi phí vt tư là: 3 triu đồng, chi phí không
có chng t hp l là: 2 triu đồng).
4. Doanh thu t hot động tài chính:
+ Thu lãi tin gi: 25 triu đồng.
+ Lãi được chia t hot động liên doanh vi Công ty K: 20 triu đồng
(Công ty K đã np thuế thu nhp doanh nghip).
5. Thu nhp t hot động khác:
+ Thu tin pht do li cá nhân gây ra bt bi thường là: 5 triu đồng .
+ Thu n khó đòi đã x lý xoá s t năm trước: 5 triu đồng
6. Các khon chi phí cho hot động tài chính :
+ Chi phí tr lãi tin vay ngân hàng: 35 triu đồng.
+ Chi phí cho hot động liên doanh: 5 triu đồng.
7. Chi phí cho hot động khác:
+ B pht do vi phm hp đồng thanh toán tin hàng là: 12 triu đồng.
+ B pht do tr hn np thuế cho Nhà nước là: 4 triu đồng.
+ Chi ng h địa phương nhân các ngày l trong năm là: 25 triu đồng.
Bit rng:
a. Toàn b chi phí nhân công bao gm: tin lương, các khon ph cp có
tính cht tin lương và BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định.
b. Thuế GTGT hp l được khu tr c năm là: 80 triu đồng. Thuế sut
GTGT đầu ra phi np cho sn phm tiêu th ni địa: 10 %. Doanh nghip
np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
c. Thuế sut, thuế xut khu phi np là: 2%, thuế sut thuế thu nhp
doanh nghip là: 28 %. Đơn v không có hàng tn kho đầu k
d. Toàn b li nhun thuc vn ngân sách cp doanh nghip được để li
b sung vn kinh doanh để tái đầu tư.
e. Toàn b chi phí bán hàng và chi phí QLDN được phân b hết cho hàng
bán ra trong năm.
Yêu cu: Hãy xác định
1. Li nhun thc hin trong năm ca doanh nghip?
2. Tng s thuế doanh nghip phi np trong năm?.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. S li nhun được phân phi vào các qu doanh nghip?
Bài tp s 36:
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip X (doanh nghip np thuế
GTGT khu tr).
I. Tài liu năm báo cáo
1. Theo tài liu trên s sách kế toán thì sn phm kết dư đến 30/9:
- Sn phm A: 1.000 cái.
- Sn phm B: 1.200 cái.
2. D kiến s lượng sn phm sn xut và tiêu th quý IV:
* V sn xut:
- Sn phm A: 5.200 cái.
- Sn phm B: 5.500 cái.
* V tiêu th:
- Sn phm A: 5.600 cái.
- Sn phm B: 6.000 cái.
3. D kiến trong s sn phm kết dư đến 31/12 có: 50% là sn phm tn
kho ca mi loi.
4. S ln luân chuyn vn lưu động năm báo cáo là: 4,5 ln/năm.
II. Tài liu năm k hoch
1. Theo kế hoch sn xut thì s lượng sn phm hàng hoá sn xut c
năm:
- Sn phm A: 24.600 cái.
- Sn phm B: 30.000 cái.
- Sn phm C: 3.000 cái. (Sn phm C mi sn xut).
2. Căn c vào tình hình sn xut và th trường tiêu th qua các năm thì sn
phm kết dư đến cui năm kế hoch:
- Sn phm A: 5%, sn phm B: 10% so vơí s lượng sn phm sn
xut c năm.
- Sn phm C: tiêu th 100%.
3. Giá bán đơn v sn phm (chưa có thuế GTGT)
- Sn phm A năm kế hoch như năm báo cáo và bng: 20.000 đ/cái.
- Sn phm B: 28.000 đ/cái (đã tính h: 1.500 đ/cái so vi giá bán năm
báo cáo).
- Sn phm C: 30.000đ/cái.
4. D kiến năm kế hoch góp vn liên doanh dài hn vi Công ty Y:
200.000.000đ, li nhun được chia 15% vn góp.
5. Trong năm s thanh lý mt s TSCĐ hết thi hn s dng, nguyên giá:
100.000.000đ, d kiến chi phí thanh lý: 500.000đ phế liu thu hi sau
khi thanh lý: 1.500.000đ.
6. Trong năm nhượng bán mt s TSCĐ không cn dùng phân xưởng sn
xut chính, nguyên giá: 200.000.000đ, đã khu hao: 100.000.000đ. Bán
giá tho thun chưa có thuế GTGT: 110.000.000đ, thuế GTGT: 5%.
7. Thu lãi tin gi c năm d kiến: 100.000.000đ.
8. Thuế sut thuế GTGT phi np cho sn phm tiêu th:
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sn phm A, B đều là 10%.
- Sn phm C: min thuế.
9. Thuế GTGT đầu vào được khu tr c năm: 500.000.000đ.
10. Vn lưu động định mc đã xác định cho năm kế hoch là:
295.105.000đ.
Yêu cu
1. Tính tng thu nhp ca doanh nghip X năm kế hoch?
2. Tính tng s thuế GTGT phi np năm kế hoch?
3. Tính hiu sut luân chuyn vn lưu động năm kế hoch và s vn lưu
động tiết kim được do tăng tc độ luân chuyn vn?
Bài tp s 37
Ti doanh nghip Y có tài liu sau (Doanh nghip np thuế GTGT trc
tiếp)
I. Tài liu năm báo cáo
1. S lượng sn phm hàng hoá kết dư đầu năm báo cáo:
- Sn phm A: 1.500 cái.
- Sn phm B: 5.000 cái.
2. S lượng sn phm sn xut và tiêu th 9 tháng đầu năm:
* V sn xut: - Sn phm A: 75.000 cái.
- Sn phm B: 80.000 cái.
* V tiêu th: - Sn phm A: 74.500 cái.
- Sn phm B: 81.000 cái.
3. D kiến s lượng sn phm sn xut và tiêu th quý 4:
* V sn xut: - Sn phm A: 25.000 cái.
- Sn phm B: 21.000 cái.
* V tiêu th: - Sn phm A: 26.000 cái.
- Sn phm B: 23.000 cái.
4. Giá bán đơn v sn phm (giá thanh toán gm c thuế GTGT)
- Sn phm A: 100.000 đ/cái.
- Sn phm B: 24.000 đ/cái.
5. K luân chuyn bình quân vn lưu động là: 90 ngày.
6. D kiến trong s sn phm kết dư đến 31/12 có: 50% là sn phm tn
kho ca mi loi.
II. Tài liu năm k hoch
1. S lượng sn phm hàng hoá sn xut c năm:
- Sn phm A tăng 5.000 cái so vi s lượng sn phm sn xut năm
báo cáo
- Sn phm B tăng 4.000 cái so vi s lượng sn phm sn xut năm
báo cáo
2. Năm kế hoch ngoài tiêu th hết sn phm kết dư đầu năm còn tiêu th
được: 85% s sn phm sn xut c năm ca mi loi.
3. Giá bán đơn v sn phm (giá thanh toán gm c thuế GTGT)
- Sn phm A t ngày 01/01 h giá bán 5% so vi giá bán đơn v sn
phm năm báo cáo.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sn phm B năm kế hoch như năm báo cáo.
4. Giá thanh toán ca vt tư dch v mua vào tương ng vi hàng bán ra
trong năm ca sn phm A,B là: 6.766.250.000đ
5. Vn lưu động định mc đã xác định cho năm kế hoch là:
2.073.250.000đ
6. Thuế sut thuế GTGT phi np cho sn phm A,B đều là: 10%
Yêu cu: Hãy nêu công thc và tính
1. Doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch ca doanh nghip?
2. Thuế GTGT phi np năm kế hoch ca doanh nghip?
3. Hiu sut luân chuyn vn lưu động năm kế hoch và s vn lưu động
tiết kim được do tăng tc độ luân chuyn vn?
Bài tp s 38
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip Công nghip X:
I. Tài liu năm báo cáo
1. S lượng sn phm hàng hoá sn xut quý III và s lượng sn phm
gi bán các tháng trong quý III năm báo cáo:
Đvt (cái)
S sn phm gi bán
Tên
SP
S sn phm
sn xut
quý III
30/6 31/7 31/8 30/9
S lượng sp
tn kho đến
30/9
A 360 8 5 6 12 5
B 720 18 11 18 44 60
C 270 12 3 5 8 6
2. Kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
Đvt (cái)
Tên sn phm S lượng sn phm sn xutS lượng sn phm tiêu
th
A 330 333
B 800 810
C 360 350
3. Giá bán đơn v sn phm (chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A: 400.000đ
- Sn phm B: 700.000đ.
- Sn phm C: 500.000đ.
4. Giá thành sn xut đơn v sn phm:
- Sn phm A: 200.000đ.
- Sn phm B: 400.000đ.
- Sn phm C: 200.000đ.
5. Trong s sn phm kết dư cui năm báo cáo d kiến có: 50% là tn
kho mi loi
II. Tài liu năm k hoch
1. Kế hoch sn xut và định mc tn kho thành phm năm kế hoch:
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Đvt: cái.
Tên sn
phm
S lượng sn phm
sn xut c năm
S lượng sn phm
sn xut quí IV
Định mc tn
kho ngày 31/12
A 1.500 360 6
B 4.000 1080 10
C 1.000 270 12
2. Giá bán đơn v sn phm (chưa có thuế GTGT).
- Sn phm A năm kế hoch như năm báo cáo.
- Sn phm B, C mi sn phm h được: 10.000đ so vi giá bán đơn v
sn phm năm báo cáo.
3. Giá thành sn xut đơn v sn phm:
- Sn phm A h: 5%, sn phm B h: 2% so vi giá thành sn xut đơn
v sn phm năm báo cáo.
- Sn phm C như năm báo cáo.
4. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN d tính bng: 20% giá vn hàng bán
c năm.
5. Vn lưu động định mc đã xác định cho năm kế hoch: 279.838.000
đồng.
Biết rng:
- Donh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
- Các điu kin sn xut và thanh toán năm kế hoch như năm báo cáo.
- Doanh nghip hoàn thành 100% kế hoch sn xut và tiêu th quý IV
năm báo cáo.
- Doanh nghip hch toán thành phm xut kho theo phương pháp
nhp trớc - xut trớc.
Yêu cu:
1. Tính s lượng sn phm, hàng hoá kết dư đầu và cui năm kế hoch.
2. Tính doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch.
3. Tính li nhun v tiêu th sn phm năm kế hoch.
4. Tính hiu sut luân chuyn vn lưu động năm kế hoch.
Bài tp s 39
Doanh nghip X sn xut mt loi sn phm thuc din chu thuế Tiêu
th đặc bit có giá tr s dng cao, đang có kh năng cnh tranh và tín nhim
trên th trường trong và ngoài nước. D kiến sang năm sau chuyn t làm
mt ca sang làm hai ca, nh hưởng ca vic đó như sau:
Đvt: triu đồng
Ch tiêu Mt ca Hai ca
1. Doanh thu tiêu th 10.000 20.000
2. Giá thành toàn b ca sn phm tiêu th 9.500 16.000
3. Thuế tiêu th đặc bit phi np 300 2.000
4. S ln luân chuyên vn lưu động 5 ln 6 ln
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Yêu cu:
1. Tính li nhun khi làm mt ca, khi làm hai ca?
2. Tính nhu cu vn lưu động khi làm mt ca, hai ca?
3. Tính s vn lưu dng tiết kim dược khi chuyn sang làm hai ca?.
Bài tp s 40
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip sn xut vt liu xây
dng.
Tài liu:
1. Năm kế hoch doanh nghip d kiến sn xut hai loi sn phm A và B.
- Sn phm A: 50.000 cái
- Sn phm B: 21.000 cái.
2. Giá bán đơn v sn phm năm kế hach (chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A: 285.000 đồng và đã tính h 5% so vi năm báo cáo.
- Sn phm B: 450.000 đồng và đã tính h 10% so vi năm báo cáo.
3. D kiến s lượng sn phm kết dư năm kế hoch như sau:
Đvt: cái
Đầu năm Cui năm
Tên sn
phm
Tn kho Gi bán Tn kho Gi bán
A
B
1.000
1.000
2.000
900
1.000
1.000
1.000
1.480
4. Để sn xut và tiêu th hai loi sn phm nói trên doanh nghip d kiến
phi chi phí như sau:
+ Tin khu hao TSCĐ: 5.900 triu đồng
+ Hao phí vt cht (nguyên, nhiên vt liu): 8.600 triu đồng
+ Chi phí nhân công: 2.000 triu đồng
+ Phí tn hp l khác: 2.500 triu đồng
5. Thuế sut thuế GTGT đầu ra phi np cho sn phm A, B là: 5%; Thuế
sut thuế Thu nhp doanh nghip phi np: 28%.
6. Ngoài tiêu th sn phm nói trên doanh nghip còn d kiến chi phí, doanh
thu v hot động tài chính và hot động khác như sau:
Đvt: 1.000đ
Ch tiêu Chi phí Thu nhp
- Hot động liên doanh
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Hot động bt thường khác
5.000
5.000
1.000
20.000
10.000
2.000
7. Thuế GTGT đầu vào đưc khu tr c năm d kiến: 300 triu đồng
Biết rng:
- Doanh nghip áp dng phương pháp tính thuế GTGT khu tr.
- Sn phm A, B đều thuc đối tượng chu thuế GTGT.
- Thành phm xut kho được tính theo phương pháp FIFO.
- Li nhun t hot động liên doanh đã np thuế TNDN.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Yêu cu: Hãy tính:
1. Thuế GTGT phi np năm kế hoch?
2. Tính li nhun năm kế hoch?
3. Tính thuế Thu nhp doanh nghip phi np năm kế hoch?
Bài tp s 41
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip X
I. Tài liu năm báo cáo
1. S lượng sn phm hàng hoá sn xut và tiêu th c năm như sau:
- Sn phm A: sn xut 30.000 cái; Tiêu th 29.500 cái .
- Sn phm B: sn xut 20.000 cái; Tiêu th 19.000 cái .
2. Giá bán đơn v sn phm (chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A: 200.000 đồng
- Sn phm B: 300.000 đồng
3. Giá thành sn xut đơn v sn phm:
- Sn phm A: 120.000 đồng
- Sn phm B: 200.000 đồng
4. S lượng sn phm hàng hoá kết dư cui năm báo cáo có: 50 % là tn kho
ca mi loi.
II. Tài liu năm k hoch
1. S lượng sn phm hàng hoá sn xut c năm:
- Sn phm A tăng: 20% so vi năm báo cáo.
- Sn phm B tăng: 10% so vi năm báo cáo.
2. D kiến s lượng sn phm hàng hoá kết dư cui năm ca hai loi sn
phm A, B đều là: 10% so vi s lượng sn phm hàng hoá sn xut c
năm.
3. Giá thành sn xut đơn v sn phm:
- Sn phm A h: 5% so vi giá thành sn xut đơn v sn phm năm
báo cáo
- Sn phm B h: 8% so vi giá thành sn xut đơn v sn phm năm
báo cáo.
4. Chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip được tính bng 18%
giá thành sn xut ca sn phm hàng hoá tiêu th năm kế hoch .
5. T ngày 01/01 giá bán đơn v sn phm A là: 180.000 đ/ cái; sn phm
B là 280.000 đ/ cái.
6. Trong năm s thanh lý mt s TSCĐ đã hết thi hn s dng, nguyên
giá: 300 triu đồng. Chi phí thanh lý d kiến: 2,5 triu đồng, giá tr sa
thi d kiến thu được là: 5 triu đồng.
7. Trong năm s nhượng bán mt s TSCĐ không cn dùng nguyên giá:
200 triu đồng, đã khu hao 180 triu đồng, d kiến bán giá tho
thun: 22 triu đồng, trong đó thuế GTGT: 2 triu đồng.
8. Doanh thu tiêu th khác d kiến c năm: 400 triu đồng. Giá thành
toàn b ca hot động tiêu th khác c năm là; 200 triu đồng.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
9. Trong năm doanh nghip s góp vn liên doanh vi doanh nghip Y
(cơ s đồng kim soát) là: 200 triu đồng. D kiến li nhun được
phân chia khong 15% tin vn b ra (doanh nghip Y đã np thuế
TNDN).
10. D kiến thu lãi tin gi c năm: 20 triu đồng, đồng thi tr lãi tin
vay ca các t chc tín dng: 50 triu đồng.
11. Thuế sut thuế GTGT phi np cho sn phm tiêu th năm kế hoch
là: 10%.
12. Thuế sut thuế Thu nhp doanh nghip phi np: 28%.
13. D kiến thuế GTGT đầu vào được khu tr c năm là: 500 triu đồng.
Biết rng:
- Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
- Các mt hàng A,B và tiêu th khác đều thuc đối tượng chu thuế
GTGT.
- Hch toán hàng xut kho theo phương pháp nhp trớc - xut
trớc.
Yêu cu: Hãy tính:
1. Tng thu nhp năm kế hoch ca doanh nghip?
2. Tính tng li nhun năm kế hoch ca doanh nghip?
3. Thuế GTGT và thuế Thu nhp doanh nghip phi np năm kế hoch?
Bài tp s 42
Theo tài liu k toán ca doanh nghip Nhà nớc sn xut hàng tiêu
dùng năm 200x nh sau:
I. Tn kho thành phm A đu k: 20.000 sn phm, tr giá nhp kho s
thành phm A là: 528.000.000đ.
II. Trong năm doanh nghip sn xut đã nhp kho: 100.000 sn phm A
và sn lượng tiêu th th hin qua s liu sau:
* Xut bán trong năm: (giá bán chưa có thuế GTGT).
Quý 1: Bán cho công ty Thương nghip: 20.000 sn phm, giá bán là
36.000 đ/sp. Bán cho công ty Xut nhp khu theo hp đồng xut khu là
20.000 sn phm, giá bán: 36.000 đ/sp.
Quý 2: U thác xut khu qua công ty Xut nhp khu: 10.000 sn
phm, giá CIF qui đổi ra tin Vit Nam là: 38.500 đ/sp sn phm. Xut khu
trc tiếp: 20.000 sn phm, giá CIF qui đổi ra tin Vit Nam là: 38.000 đ/sp.
Quý 3: Bán l trc tiếp: 5.000 sn phm, giá bán là: 37.000 đ/sp. Tiêu
th qua đại lý bán l là: 15.000 sn phm, giá bán ca đại lý theo hp đồng
là: 37.000 đ/sp.
Quý 4: Bán cho công ty Thương mi: 14.000 sn phm, giá bán là
36.000 đ/sp. Tiêu th qua đại lý bán l: 8.000 sn phm, giá bán ca đại lý
theo hp đồng là: 37.000 đ/sp.
* Xut đổi ly vt t hàng hoá khác là: 7.000 sn phm. Giá trao đổi là
36.000 đ/sp.
III. Chi phí sn xut kinh doanh phát sinh trong năm (chưa k các loi
thuế phát sinh trong quá trình tiêu th sn phm).
1. Chi phí nguyên vt liu phc v cho sn xut sn phm:
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
+ Vt liu chính: xut dùng thc tế: 105.000 kg, định mc tiêu hao cho
mi sn phm: 1 kg, giá thc tế bình quân xut kho: 18.000 đ/kg.
+ Vt liu ph: 80 triu đồng, s còn dư nhp kho tr giá: 5 triu đồng.
2. Chi phí nhân công trc tip: 600 triu đồng.
3. Chi phí sn xut chung:
+ Khu hao TSCĐ: 80 triu đồng, trong đó khu hao TSCĐ đã khu
hao hết so vi nguyên giá: 5 triu đồng.
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 60 triu đồng.
+ Chi vt liu, công c, dng c sn xut và chi phí khác bng tin là
30 triu đồng.
4. Chi phí bán hàng:
+ Chi tr tin hoa hng: 5% giá bán cho Đại lý bán hàng.
+ Chi phí tr tin u thác xut khu cho công ty Xut nhp khu là
2.000 đ/sp (trong đó bao gm chi phí vn chuyn, bo him quc tế: 1.000
đ/sp cho c lô hàng u thác).
+ Chi phí vn chuyn và bo him quc tế đối vi hàng hoá trc tiếp
xut khu: 2.000 đ/sp.
+ Chi phí đóng gói vn chuyn gii thiu sn phm hàng hoá: 12 triu
đồng.
+ Chi phí vt liu, dng c đồ dùng phc v cho bán hàng: 2 triu
đông,
+ Chi phí khu hao TSCĐ: 2 triu đồng. Chi phí sa cha ln TSCĐ:
12 triu đồng (trong đó 2 triu đồng là không có chng t hp l).
+ Lương và ph cp cho nhân viên bán hàng: 24 triu đồng.
5. Chi phí qun lý doanh nghip
+ Chi phí nhân viên là: 60 triu đồng. Thuế môn bài, thuế nhà đất và
các khon l phí đã np: 4 triu đồng (biết rng s phi np là 5 triu đồng).
+ Chi phí sa cha ln TSCĐ được phân b trong năm là: 5 triu đồng.
+ Khu hao TSCĐ: 10 triu đồng.
+ Chí vt liu, dng c, đồ dùng văn phòng, chi phí hi ngh tiếp
khách... là: 5 triu đồng (trong đó có: 2 triu đồng chi không có chng t hp
l).
IV. Doanh thu hot động tài chính:
+ Thu nhp t hot động liên doanh: 61 triu đồng (đã np thuế
TNDN).
+ Thu lãi tin gi: 50 triu đồng.
V. Thu nhp hot động khác
+ Thu t thanh lý TSCĐ: 2 triu đồng
+ Thu được tin pht v vi phm hp đồng kinh tế: 5 triu đồng.
VI. Chi phí cho hot động tài chính
+ Tr lãi tin vay ca t chc tín dng: 100 triu đồng
+ Chi phí cho hot động đầu tư trái phiếu: 3.5 triu đồng
VII. Chi phí cho hot động khác
+ B pht do vi phm hp đồng thanh toán tin hàng: 12 triu đồng.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
+ B pht do tr hn np thuế: 4 triu đồng.
Biết rng:
- Toàn b chi phí nhân công đã tính BHXH, BHYT, KPCĐ.
- Thuế GTGT đầu vào hp l được khu tr: 300 triu đồng.
- Thuế sut phi np: thuế GTGT ca mt hàng này là: 10%, thuế xut
khu là: 3%, thuế sut thuế TNDN là: 28%.
- Doanh nghip áp dng tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
- Doanh nghip hch toán hàng xut kho theo phương pháp nhp
trớc - xut trớc.
- Qu lương thc tế bình quân mi tháng là: 90 triu đồng và doanh
nghip được phép trích vào Qu khen thưởng và Qu phúc li ti đa bng 3
tháng lương thc hin.
Yêu cu: Hãy xác định
1. Li nhun thc hin trong năm 200x ca doanh nghip?
2. Tng s thuế doanh nghip phi np trong năm 200x ?.
3. Phân phi li nhun sau khi thc hin nghĩa v np ngân sách nhà
nước. Biết vn ngân sách nhà nước là: 60%
Bài tp s 43
Doanh nghip X áp dng tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr
và các mt hàng chu thuế sut thuế GTGT 10%, hch toán hàng xut kho
theo phương pháp nhp trớc - xut trớc.
I. Tài liu năm báo cáo
1. S lượng sn phm hàng hoá sn xut c năm: Sn phm A: 1.800 cái,
sn phm B: 2.700 cái.
2. S lượng sn phm hàng hoá kết dư đến 31/12:
- Sn phm A: 20 cái, trong đó tn kho 15 cái, gi bán 5 cái.
- Sn phm B: 30 cái, trong đó tn kho 20 cái, gi bán 10 cái.
3. Giá bán đơn v sn phm (giá chưa có thuế GTGT): Sn phm A:
370.000đ, sn phm B: 250.000đ.
4. Giá thành sn xut đơn v sn phm: Sn phm A: 255.000đ, sn phm
B: 180.000đ.
II. Tài liu năm k hoch
1. S lượng sn phm hàng hoá sn xut c năm: Sn phm A tăng: 20%,
sn phm B tăng: 10% so vi năm báo cáo, sn phm C là: 120 cái.
2. S lượng sn phm hàng hoá kết dư tính đến 31/12: Sn phm A là: 60
cái, sn phm B là: 10 cái, sn phm C là: 20 cái.
3. Giá thành sn xut đơn v sn phm và t l h giá thành tng mt
hàng như sau:
- Giá thành sn xut đơn v sn phm A là: 278.000đ, sn phm B là:
185.000đ, sn phm C là: 367.500đ (giá thành kế hoch chưa điu
chnh t l h giá thành năm kế hoch).
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- T l h giá thành sn phm năm kế hoch: Sn phm A h: 10%, sn
phm B h: 5%.so vi giá thành sn xut đơn v sn phm năm báo
cáo.
4. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN được tính bng: 20% tng giá thành
sn xut ca sn phm hàng hoá sn xut năm kế hoch.
5. Giá bán đơn v sn phm (giá chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A, B năm kế hoch như năm báo cáo.
- Sn phm C là: 412.000đ.
1. Vn lưu động định mc năm kế hoch là: 560 triu đồng.
2. Tng vn c định đầu năm là: 1.600 triu đồng, cui năm là: 2.400
triu đồng.
Yêu cu: Hãy tính
1. Li nhun v tiêu th sn phm, hàng hoá năm kế hoch?
2. Các ch tiêu t sut li nhun năm kế hoch ca doanh nghip?
Bài tp s 44
Căn c vào tài liu sau đây ti DN Y
Hãy lp kế hoch lãi (l) v sn phm hàng hoá trong năm kế hoch
(trong trường hp np thuế GTGT khu tr.)
I. Tài liu năm báo cáo
Theo tài liu kế toán thì s lượng sn phm, hàng hoá sn xut c năm v
sn phm A: 360 cái, sn phn B: 540 cái.
II. Tài liu năm k hoch
1. Theo tài liu kế toán thì s lượng sn phm, hàng hoá kết dư đầu năm:
- Sn phm A là: 25 cái, trong đó tn kho là: 15 cái, gi bán là: 10 cái.
- Sn phm B là: 40 cái, trong đó tn kho là: 20 cái, gi bán là: 20 cái.
2. Theo KH sn xut s lượng sn phm, hàng hoá sn xut năm như sau:
- Sn phm A tăng: 20%, sn phm B tăng: 10% so vi năm báo cáo.
- Riêng sn phm C mi sn xut trong năm là: 200 cái.
3. S lượng sn phm, hàng hoá kết dư d tính đến ngày 31/12:
Đvt: cái
S lượng sn phm kết dư tính đến ngày 31/12
Tên SP
Đơn v
tính
Tn kho Xut gi bán
A Cái 50 10
B Cái 10 -
C Cái 5 15
4. Giá thành sn xut đơn v sn phm và t l h giá thành như sau:
- Giá thành sn xut đơn v sn phm A: 319.500đ, so vi năm báo cáo
gim 10%
- Sn phm B: 209.950đ, so vi năm báo cáo gim 5%
- Sn phm C: 262.500đ.
- Chi phí bán hàng và chi phí QLDN tính bng: 20% giá vn hàng bán c
năm.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
5. Giá bán đơn v sn phm (chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A là: 357.000đ, tăng 2% so vi năm báo cáo.
- Sn phm B h giá bán t: 280.000đ năm báo cáo, xung còn
275.000đ trong năm kế hoch.
- Sn phm C là: 380.000đ.
6. Thuế sut thuế GTGT ca các mt hàng A, B và C đều là: 10%.
Biết rng: Doanh nghip hch toán hàng xut kho theo phương pháp
nhp trớc - xut trớc.
Bài tp s 45
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip sn xut. Biết rng doanh
nghip np thuế GTGT khu tr và hch toán hàng tn kho theo phương pháp
nhp trớc - xut trớc. (Đvt: 1.000đ)
I. Tài liu năm báo cáo
1.Tng giá tr TSCĐ ca doanh nghip ước tính đến ngày 31/12: 1.120.000,
được phân loi theo ngun hình thành và tình hình s dng như sau:
Đvt: 1.000đ
Ngun hình thành
TSCĐ
trong hn
K/ hao
TSCĐ
dùng trong
phúc li
TSCĐ đã
hết thi hn
khu hao
Tng s
1.Vn ngân sách 680.000 120.000 120.000 920.000
2.Vn t có ca DN 120.000 - - 120.000
3. Vn vay ngân hàng 80.000 - - 80.000
Céng
880.000 120.000 120.000 1.120.000
Biết rng: s tin khu hao lu kế đến ngày 31/12 năm báo cáo là: 320.000
2. Năm báo cáo doanh nghip sn xut 2 loi sn phm:
* Sn phm A có tình hình sn xut và tn kho trong quý 3 như sau:
Đvt: cái
Sn phm gi bán các tháng
đn ngày
Tên sp
Q
sx
quý
3
30/6 31/7 31/8 30/9
Sn phm
tn kho
đn ngày 30/9
A 540 36 40 42 46 50
- Giá thành sn xut tính cho mi đơn v sn phm A: 100.000đ
- Trong quý 4 sn phm A sn xut 500 cái, tiêu th: 520 cái.
* Sn phm B là sn phm do tn dng phế liu, phế phm ca nhà máy để
sn xut. Sn phm B kết dư đến 31/12 tính theo giá thành sn xut là: 10.
II. Tài liu năm k hoch
1. Kế hoch sn xut và giá thành sn xut ca sn phm A:
- S lượng sn phm sn xut c năm: 2.520 cái, riêng quý 4 là: 540 cái.
- Giá thành sn xut đơn v sn phm là: 95/sp
- Định mc thành phm tn kho cui năm là: 101 cái.
- Giá bán (chưa có thuế GTGT) ca sn phm A: 140/sp (bng giá bán
năm báo cáo), thuế GTGT: 10%/ giá bán.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Tng giá thành sn xut ca sn phm B c năm: 1.200. D kiến mc
tiêu th sn phm trong năm là: 90%, sn phm B kết dư đầu năm được tiêu
th hết trong năm. Tng doanh thu bán hàng ca sn phm B (chưa có thuế
GTGT) là: 1.300, thuế GTGT: 10%.
- Tng chi phí bán hàng và chi phí QLDN tính cho sn phm tiêu th
bng: 30% giá vn hàng bán c năm.
2. Tình hình tăng gim TSCĐ năm kế hoch như sau:
- Ngày 01/5 b phn XDCB hoàn thành đưa vào sn xut mt nhà xưởng
. NG: 72.000 bng vn t có ca doanh nghip.
- Ngày 19/6 Nhà nước cp mt s TSCĐ hu hình còn mi đưa vào sn
xut. Giá hoá đơn chưa thuế GTGT: 110.000, thuế GTGT: 10%, chi phí trước
khi đưa vào s dng: 11.000, trong đó thuế GTGT: 1.000.
- Ngày 01/10 thanh lý hết TSCĐ đã hết thi hn trích khu hao năm báo
cáo.
3. T l khu hao bình quân TSCĐ năm kế hoch như năm báo cáo và bng:
10%.
4. Vn lưu động định mc đã xác định cho năm kế hoch: 123.600
Yêu cu: Hãy tính
1. S tin khu hao và phân phi s tin khu hao theo chế độ hin hành?
2. S vn c định bình quân năm kế hoch?
3. Các ch tiêu t sut li nhun năm kế hoch?
Biết rng: thuế sut thuế TNDN 28%
4.3 Hướng dn gii bài tp tiêu biu và đáp s
Bài s 32
1/Tính Qđ , Qc
- QđA = (12 + 5) + 300 - 303 = 14 cái
QđB = (50 + 60) + 900 - 910 = 100 cái
QđC = (7 + 8) + 600 - 595 = 20 cái
- QGB
31/12
năm kế hoch:
+ Tính s lượng sn phm sn xut bình quân mi ngày quý 4 k kế hoch:
360 270
SPA = = 4 cái; SPC = = 3 cái
90 90
1.080 180
SPB = = 12 cái; SPD = = 2 cái
90 90
+ Tính s lượng sn phm gi bán bình quân quý 3 k báo cáo:
10/2 + 5 + 8 + 12/2
SPA = = 8 cái;
3
14/2 + 10 + 18 + 50/2
SPB = = 20 cái;
3
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
12/2 + 3 + 5 + 8/2
SPC = = 6 cái;
3
+ Tính s lượng sn phm sn xut bình quân mi ngày quý 3 k báo cáo:
270 450
SPA = = 3 cái; SPC = = 5 cái
90 90
810
SPB = = 9 cái;
90
- Vy QGB
31/12
năm kế hoch:
8 6
SPA = 4 * = 11 cái; SPC = 3 * = 4 cái
3 5
20
SPB = 12 * = 27 cái; SPD = 4 cái
9
- QCA = 11 + 2 = 13 cái
- QCB = 27 + 12 = 39 cái
- QCC = 4 + 12 = 16 cái
- QCA = 4 + 2 = 6 cái
2/ Tính s lưọng sn phm tiêu th năm kế hoch (QT )
- QTA = 14 + 1.500 - 13 = 1.501 cái
- QTB = 100 + 4.000 - 39 = 4.061 cái
- QTC = 20 + 900 - 16 = 904 cái
- QTD = 400 - 6 = 394 cái
Bài s 33
Đáp s
1/ S lượng sn phm kết dư đầu và cui năm kế hoch (Qđ & Qc)
- QđA = 134 cái
QđB = 216 cái
- QcA = 417 cái
QcB = 624 cái
2/ S lượng sn phm tiêu th năm kế hoch (QT):
- QTA = 21.317 cái
- QTB = 29.292 cái
3/ Doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch (DT)
- DTA = 21.317 * 400 = 8.526.800 nđ
- DTB = 29.292 * 700 * 0,98 = 20.094.312 nđ
Cng DT: 28.621.112 nđ
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Bài s 34
Tính tng thu nhp năm kế hoch ca doanh nghip:
- QđA = 521 + 5.346 - 5.647 = 220 cái
QđB = 825 + 5.880 - 6.489 = 216 cái
- QTA = 220 + 21.600 * 0,9 = 19.660 cái
QTB = 216 + 29.700 * 0,95 = 28.431 cái
- DTA = 0,6 * 220 * 10,5 + 19.528 * 10 = 196.666 nđ
- DTB = 0,5 * 216 * 21 + 28.323 * 20 =
568.728 nđ
Σ DT = 765.394 nđ
- DT hot động tài chính = 500.000 * 15% = 75.000 nđ
- Thu nhp khác = 8.000 + 15.000 = 23.000 nđ
Σ Thu nhp năm k hoch = 765.344 + 75.000 + 23.000 = 863.394 nđ
Bài s 35
Đáp s
1. Tng li nhun thc hin trong năm ca DN = 321.895 nđ
2. Tng thuế DN phi np trong năm ca DN = 117.455,6 nđ
3. Li nhun còn được trích vào các qu DN = 79.959,76 nđ
Bài s 36
Đáp s:
1. Tng thu nhp ca DN X năm kế hoch: 1.591.025 nđ
2. Tng thuế GTGT phi np năm kế hoch: - 368.947,5 nđ (năm kế
hoch DN s được Nhà nước hoàn thuế GTGT: 368.947,5 nđ.)
3. Hiu sut luân chuyn VLĐ và s VLĐ tiết kim năm kế hoch:
- Hiu sut luân chuyn VLĐ:
L = = 5 vòng/năm
1.345.525 + 130.000
295.105
Ch tiêu này cho biết năm kế hoch DN s thc hin được 5 vòng quay
VLĐ.
360
K = = 72 ngày/vòng
5
Ch tiêu này cho biết mi vòng qay VLĐ năm kế hoch cn 72 ngày.
- Vn lưu động tiết kim do tăng tc độ luân chuyn vn:
M
1
1.475.525
VTK = * (K
1
- K
0
) = * (72 - 80) = - 32.789 nđ
360 360
Do năm kế hoch rút ngn được 8 ngày/vòng quay so vi năm báo cáo
nên đã tiết kim được: 32.789 nđ rút ra khi vòng luân chuyn VLĐ để dùng
cho nhu cu khác.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Bài s 37
Đáp s
1. Tng doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch: 10.766.250 nđ
2. Tng thuế GTGT phi np năm kế hoch: 400.000 nđ
3. Hiu sut luân chuyn VLĐ và s VLĐ tiết kim năm kế hoch:
- Hiu sut luân chuyn VLĐ:
L = = 5 vòng/năm
2.073.250
360
K = = 72 ngày/vòng
5
- Vn lưu động tiết kim do tăng tc độ luân chuyn vn:
M
1
10.366.250
VTK = * (K
1
- K
0
) = * (72 - 90) = - 518.312,5nđ
360 360
Bài s 38
Đáp s
1/ S lượng sn phm kết dư đầu và cui năm kế hoch (Qđ & Qc)
- QđA = 14 cái
QđB = 94 cái
QđC = 24 cái
- QcA = 13 cái
QcB = 40 cái
QcC = 18 cái
2/ DT tiêu th sn phm năm kế hoch:
- DTA = 600.400 nđ
- DTB = 2.797.730 nđ
- DTC = 493.060 nđ
Cng DT = 3.891.190 nđ
3/ Li nhun tiêu th sn phm năm kế hoch:
PKD = 1.399.450 nđ
4/ Hiu sut luân chuyn VLĐ năm kế hoch:
3.891.190
L = = 5 vòng/năm
279.838
360
K = = 72 ngày/vòng
10.766.250 - 400.000
5
Bài s 39
Đáp s:
1/ P
1ca
= 200.000 nđ
P
2ca
= 2.000.000 nđ
60
| 1/24

Preview text:

Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp PH N IV
DOANH THU, TI N THU , L I NHU N VÀ PHÂN PH I
L I NHU N TRONG DOANH NGHI P
4.1 - Tóm tắt nội dung cơ bản:
- Khái niệm, nội dung doanh thu, thu nhập trong doanh nghiệp.
- Phương pháp xác định doanh thu bán hàng theo phương pháp tính thuế
GTGT trực tiếp hay phương pháp khấu trừ.
- Nắm vững công thức tính các loại thuế trong doanh nghiệp.
- Khái niệm, nội dung của lợi nhuận, phương pháp tính lợi nhuận trong doanh nghiệp.
- Phương pháp lập kế hoạch lợi nhuận trong doanh nghiệp.
- Nội dung chế độ phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp Nhà nước.
- Chế độ trích lập và sử dụng các quỹ trong doanh nghiệp Nhà nước.
4.2 - Bài tập Bài t p s 32
Căn cứ vào tài li u d ới đây t i doanh nghi p s n xu t Công nghi p Y Tài liệu
1. Theo tài liệu bộ phận kế toán thì số lượng sản phẩm sản xuất quý III và số
sản phẩm gửi bán của các tháng trong quý III năm báo cáo như sau: Đvt: cái Tên Số sp sản
Số sản phẩm xuất gửi bán Số sp tồn kho SP xuất quý III 30/ 6 31/ 7 31/ 8 30/ 9 đến 30/ 9 A 270 10 5 8 12 5 B 810 14 10 18 50 60 C 450 12 3 5 8 7
2. Theo kế hoạch sản xuất và tiêu thụ quý IV năm báo cáo: Đvt: cái
Tên sản phẩm Số lượng sản phẩm sản xuất
Số lượng sản phẩm tiêu thụ A 300 303 B 900 910 C 600 595
3. Theo kế hoạch sản xuất và định mức thành phẩm tồn kho năm kế hoạch: Đvt: cái Tên
Số lượng sản phẩm Số lượng sản phẩm Định mức tồn kho SP sản xuất cả năm sản xuất quý IV thành phẩm cuối năm A 1.500 360 2 B 4.000 1.080 12 C 900 270 12 D 400 180 2
4. Giả thiết điều kiện sản xuất và thanh toán năm kế hoạch so với năm báo
cáo chưa có gì thay đổi. Số lượng sản phẩm D xuất ra chưa được chấp 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
nhận tiêu thụ ở cuối quý IV năm kế hoạch dự kiến bằng số lượng sản
phẩm C chưa được chấp nhận tiêu thụ cuối quý IV.
Yêu cầu: Hãy tính
1. Số lượng sản phẩm kết dư đầu và cuối năm kế hoạch?
2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch? Bài t p s 33
Căn cứ vào tài li u d ới đây của doanh nghi p s n xu t Hoàng Gia:
I. Tài li u năm báo cáo
1
. Theo tài liệu kế toán thì số lượng sản phẩm tồn kho và số lượng sản phẩm
gửi bán của các tháng trong quý III như sau: Đvt: cái Tên Số SP sản
Số SP gửi bán của các tháng đến ngày Tồn kho đến SP xuất quý III 30/6 31/7 31/8 30/9 ngày 30/9 A 4.000 200 150 120 100 424 B 4.800 - 160 220 200 625
2. Theo kế hoạch sản xuất và tiêu thụ quý IV năm báo cáo: Số lượng sản phẩm Số lượng sản phẩm Đơn giá bán Tên sp sản xuất (cái) tiêu thụ (cái) (1.000đ) A 4.800 5.400 400 B 5.600 6.300 700
3. Căn cứ vào tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ của 3 quý đầu năm, dự kiến quý 4 như sau:
- Hoàn thành vượt mức kế hoạch sản xuất:
+ Sản phẩm A vượt: 10% so với kế hoạch sản xuất trong quý.
+ Sản phẩm B vượt: 5% so với kế hoạch sản xuất trong quý.
- Về tình hình tiêu thụ:
+ Sản phẩm A vượt: 5% so với kế hoạch tiêu thụ trong quý.
+ Sản phẩm B vượt: 3% so với kế hoạch tiêu thụ trong quý. II. Năm k ho ch
1. Theo kế hoạch sản xuất thì sản lượng hàng hoá sản xuất cả năm và từng quý như sau: Đvt: cái Sản lượng sản xuất Tên SP Cả năm Q/I Q/II Q/III Q/IV A 21.600 5.300 5.300 5.600 5.400 B 29.700 6.800 7.400 7.400 8.100
2. Định mức thành phẩm tồn kho cuối năm kế hoạch: Sản phẩm A là: 400
cái, sản phẩm B là: 600 cái. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. Đơn giá bán năm kế hoạch của sản phẩm A vẫn giữ nguyên như năm
báo cáo, sản phẩm B dự tính sẽ hạ: 2% so với quý 4 năm báo cáo (do hạ
thấp giá thành sản phẩm năm kế hoạch). Chú ý:
a. Trong quý 3 năm báo cáo, doanh nghiệp phải ngừng sản xuất mất 10
ngày do điện bị hỏng nặng đột xuất.
b. Biết đơn giá bán sản phẩm tiêu thụ là giá bán chưa có thuế GTGT,
thuế suất thuế GTGT của 2 mặt hàng này là: 10%.
c. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
d. Sản phẩm kết dư đầu năm đều là tồn kho
Yêu cầu: Hãy tính:
1. Số lượng sản phẩm kết dư đầu và cuối năm kế hoạch?
2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch?
3. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch? Bài t p s 34
Căn cứ vào tài li u sau đây t i doanh nghi p X năm k ho ch Tài liệu:
1. Theo tài liệu kế toán số lượng sản phẩm kết dư thực tế đến 30/ 9 năm báo cáo: - Sản phẩm A: 521 cái - Sản phẩm B: 825 cái
2. Theo kế hoạch sản xuất và tiêu thụ quý IV năm báo cáo:
+ Sản phẩm A: sản xuất 5.346 cái; Tiêu thụ 5.647 cái
+ Sản phẩm B: sản xuất 5.880 cái; Tiêu thụ 6.489 cái
3. Theo kế hoạch sản xuất năm kế hoạch thì số lượng sản phẩm, hàng hoá sản xuất cả năm: - Sản phẩm A: 21.600 cái - Sản phẩm B: 29.700 cái
4. Căn cứ vào tình hình sản xuất và thị trường tiêu thụ qua các năm, dự
kiến số lượng sản phẩm, hàng hoá kết dư đến cuối năm kế hoạch:
- Sản phẩm A: 10% so với sản lượng sản xuất cả năm.
- Sản phẩm B: 5% so với sản lượng sản xuất cả năm.
5. Giá bán đơn vị sản phẩm năm kế hoạch (chưa có thuế GTGT):
- Sản phẩm A: 10.000 đồng, đã tính hạ 500 đ/sp so với năm báo cáo
- Sản phẩm B: 20.000 đồng, đã tính hạ 1.000 đ/sp so với năm báo cáo
6. Dự kiến trong năm góp vốn tham gia liên doanh dài hạn với công ty Z
(cơ sở đồng kiểm soát): 500 triệu đồng, kết quả dự kiến được phân chia
theo hợp đồng liên doanh: 15% trên vốn góp.
Theo kế hoạch trong năm sẽ thanh lý một số TSCĐ hết thời hạn sử dụng, với
chí phí thanh lý dự kiến là: 5 triệu đồng, thu về thanh lý dự kiến là: 8 triệu đồng.
7. Trong năm sẽ bán một số nguyên vật liệu kém, mất phẩm chất với giá bán: 15 triệu đồng.
8. Trong số sản phẩm kết dư đầu năm kế hoạch: 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sản phẩm A có 40% là tồn kho
- Sản phẩm B có 50% là tồn kho . Biết rằng:
- Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Các sản phẩm A, B đều thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Yêu cầu: Hãy tính tổng thu nhập của doanh nghiệp năm kế hoạch? Bài t p s 35
Căn cứ vào tài li u sau: (tại doanh nghiệp có vốn chi phối của Nhà nước 60%) Tài liệu
1. Trong năm doanh nghi p s n xu t và nh p kho thành phẩm A: 100.000 cái.
2. Tình hình tiêu thụ thành phẩm A nh sau: (đơn giá bán ch a có thu GTGT).
* Sáu tháng đ u năm:
+ Bán cho công ty Thương mại 10.000 sp, giá bán: 12.000 đ/sp. Tiêu
thụ qua đại lý bán lẻ: 18.000 sp, giá bán theo hợp đồng giữa công ty với đại
lý: 13.000 đ/sp. Uỷ thác xuất khẩu qua công ty xuất khẩu: 12.000 sp với giá
FOB quy ra tiền Việt Nam: 14.000 đ/sp. * Sáu tháng cu i năm:
+ Bán cho công ty Thương mại: 10.000sp, giá bán: 12.000 đ/sp. Gửi
bán qua đại lý bán lẻ: 23.000 sp, giá bán theo hợp đồng giữa công ty với đại
lý: 13.000 đ/sp. Đến cuối năm còn tồn kho tại đại lý là: 3.000 sp. Bán lẻ:
5.000sp, giá bán là: 13.000 đ/sp. Xuất khẩu trực tiếp 10.000 sp với giá FOB
qui ra tiền Việt Nam là: 13.500 đ/sp. +
Xuất đổi hàng lấy vật tư: 10.000 sp, giá bán thoả thuận của hàng
trao đổi là: 12.000 đ/sp.
3. Chi phí kinh doanh phát sinh trong năm (ch a kể các lo i thu phát
sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm):
- Chi phí vật tư trực tiếp: +
Vật liệu chính: Xuất dùng thực tế: 102.500 kg, định mức tiêu hao = 1
kg/sp, giá thực tế bình quân xuất kho là: 5.000 đ/sp. +
Vật liệu phụ: 32 triệu đồng, số còn dư nhập kho giá trị 2 triệu đồng.
- Chi phí nhân công trực tiếp: 120 triệu đồng.
- Chi phí sản xuất chung:
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 50 triệu đồng +
Khấu hao TSCĐ: 35 triệu đồng, trong đó khấu hao TSCĐ đã khấu
hao hết so với nguyên giá là: 5 triệu đồng.
+ Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ sản xuất và chi phí khác bằng tiền
là: 25 triệu đồng (trong đó chi phí vật tư là: 10 triệu đồng) - Chi phí bán hàng:
+ Chi phí trả tiền hoa hồng: 5% trên giá bán cho đại lý bán hàng.
+ Chi phí hoa hồng uỷ thác xuất khẩu cho công ty xuất - nhập khẩu là:
4% trên giá trị hàng uỷ thác xuất khẩu. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp + Chi phí
đóng gói và vận chuyển, giới thiệu sản phẩm hàng hoá là: 5 triệu đồng +
Lương và phụ cấp nhân viên bán hàng 28 triệu đồng.
+ Chi phí vận chuyển và lưu kho 6,5 triệu đồng.
+ Các chi phí khác 15 triệu đồng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp:
+ Chi phí nhân viên: 40 triệu đồng. +
Khấu hao TSCĐ: 12 triệu đồng, trong đó 2 triệu đồng là khấu hao
của TSCĐ đã khấu hao hết so với nguyên giá. +
Thuế môn bài, thuế nhà đất và các khoản lệ phí phải nộp là: 8 triệu đồng. + Các
khoản chi phí về sửa chữa lớn TSCĐ thực chi trong năm là: 10 triệu đồng
+ Chi phí vật liệu, dụng cụ đồ dùng văn phòng, chi phí hội nghị tiếp
khách ...10 triệu đồng (trong đó chi phí vật tư là: 3 triệu đồng, chi phí không
có chứng từ hợp lệ là: 2 triệu đồng).
4. Doanh thu từ ho t động tài chính:
+ Thu lãi tiền gửi: 25 triệu đồng. + Lãi
được chia từ hoạt động liên doanh với Công ty K: 20 triệu đồng
(Công ty K đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp).
5. Thu nh p từ ho t động khác:
+ Thu tiền phạt do lỗi cá nhân gây ra bắt bồi thường là: 5 triệu đồng .
+ Thu nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ từ năm trước: 5 triệu đồng
6. Các kho n chi phí cho ho t động tài chính :
+ Chi phí trả lãi tiền vay ngân hàng: 35 triệu đồng.
+ Chi phí cho hoạt động liên doanh: 5 triệu đồng.
7. Chi phí cho ho t động khác: +
Bị phạt do vi phạm hợp đồng thanh toán tiền hàng là: 12 triệu đồng. +
Bị phạt do trễ hạn nộp thuế cho Nhà nước là: 4 triệu đồng. + Chi
ủng hộ địa phương nhân các ngày lễ trong năm là: 25 triệu đồng. Bi t rằng:
a. Toàn bộ chi phí nhân công bao gồm: tiền lương, các khoản phụ cấp có
tính chất tiền lương và BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định.
b. Thuế GTGT hợp lệ được khấu trừ cả năm là: 80 triệu đồng. Thuế suất
GTGT đầu ra phải nộp cho sản phẩm tiêu thụ nội địa: 10 %. Doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
c. Thuế suất, thuế xuất khẩu phải nộp là: 2%, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là: 28 %. Đơn vị không có hàng tồn kho đầu kỳ
d. Toàn bộ lợi nhuận thuộc vốn ngân sách cấp doanh nghiệp được để lại
bổ sung vốn kinh doanh để tái đầu tư.
e. Toàn bộ chi phí bán hàng và chi phí QLDN được phân bổ hết cho hàng bán ra trong năm.
Yêu cầu: Hãy xác định
1. Lợi nhuận thực hiện trong năm của doanh nghiệp?
2. Tổng số thuế doanh nghiệp phải nộp trong năm?. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. Số lợi nhuận được phân phối vào các quỹ doanh nghiệp? Bài t p s 36:
Căn cứ vào tài li u sau đây t i doanh nghi p X (doanh nghiệp nộp thuế GTGT khấu trừ).
I. Tài li u năm báo cáo
1. Theo tài liệu trên sổ sách kế toán thì sản phẩm kết dư đến 30/9: - Sản phẩm A: 1.000 cái. - Sản phẩm B: 1.200 cái.
2. Dự kiến số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ quý IV: * Về sản xuất: - Sản phẩm A: 5.200 cái. - Sản phẩm B: 5.500 cái. * Về tiêu thụ: - Sản phẩm A: 5.600 cái. - Sản phẩm B: 6.000 cái.
3. Dự kiến trong số sản phẩm kết dư đến 31/12 có: 50% là sản phẩm tồn kho của mỗi loại.
4. Số lần luân chuyển vốn lưu động năm báo cáo là: 4,5 lần/năm.
II. Tài li u năm k ho ch
1. Theo kế hoạch sản xuất thì số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất cả năm:
- Sản phẩm A: 24.600 cái.
- Sản phẩm B: 30.000 cái.
- Sản phẩm C: 3.000 cái. (Sản phẩm C mới sản xuất).
2. Căn cứ vào tình hình sản xuất và thị trường tiêu thụ qua các năm thì sản
phẩm kết dư đến cuối năm kế hoạch:
- Sản phẩm A: 5%, sản phẩm B: 10% so vơí số lượng sản phẩm sản xuất cả năm.
- Sản phẩm C: tiêu thụ 100%.
3. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT)
- Sản phẩm A năm kế hoạch như năm báo cáo và bằng: 20.000 đ/cái.
- Sản phẩm B: 28.000 đ/cái (đã tính hạ: 1.500 đ/cái so với giá bán năm báo cáo).
- Sản phẩm C: 30.000đ/cái.
4. Dự kiến năm kế hoạch góp vốn liên doanh dài hạn với Công ty Y:
200.000.000đ, lợi nhuận được chia 15% vốn góp.
5. Trong năm sẽ thanh lý một số TSCĐ hết thời hạn sử dụng, nguyên giá:
100.000.000đ, dự kiến chi phí thanh lý: 500.000đ phế liệu thu hồi sau khi thanh lý: 1.500.000đ.
6. Trong năm nhượng bán một số TSCĐ không cần dùng ở phân xưởng sản
xuất chính, nguyên giá: 200.000.000đ, đã khấu hao: 100.000.000đ. Bán
giá thoả thuận chưa có thuế GTGT: 110.000.000đ, thuế GTGT: 5%.
7. Thu lãi tiền gửi cả năm dự kiến: 100.000.000đ.
8. Thuế suất thuế GTGT phải nộp cho sản phẩm tiêu thụ: 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sản phẩm A, B đều là 10%.
- Sản phẩm C: miễn thuế.
9. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm: 500.000.000đ.
10. Vốn lưu động định mức đã xác định cho năm kế hoạch là: 295.105.000đ. Yêu cầu
1. Tính tổng thu nhập của doanh nghiệp X năm kế hoạch?
2. Tính tổng số thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch?
3. Tính hiệu suất luân chuyển vốn lưu động năm kế hoạch và số vốn lưu
động tiết kiệm được do tăng tốc độ luân chuyển vốn? Bài t p s 37
T i doanh nghi p Y có tài li u sau (Doanh nghiệp nộp thuế GTGT trực tiếp)
I. Tài li u năm báo cáo
1. Số lượng sản phẩm hàng hoá kết dư đầu năm báo cáo: - Sản phẩm A: 1.500 cái. - Sản phẩm B: 5.000 cái.
2. Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ 9 tháng đầu năm: *
Về sản xuất: - Sản phẩm A: 75.000 cái.
- Sản phẩm B: 80.000 cái. *
Về tiêu thụ: - Sản phẩm A: 74.500 cái.
- Sản phẩm B: 81.000 cái.
3. Dự kiến số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ quý 4:
* Về sản xuất: - Sản phẩm A: 25.000 cái.
- Sản phẩm B: 21.000 cái. *
Về tiêu thụ: - Sản phẩm A: 26.000 cái.
- Sản phẩm B: 23.000 cái.
4. Giá bán đơn vị sản phẩm (giá thanh toán gồm cả thuế GTGT)
- Sản phẩm A: 100.000 đ/cái.
- Sản phẩm B: 24.000 đ/cái.
5. Kỳ luân chuyển bình quân vốn lưu động là: 90 ngày.
6. Dự kiến trong số sản phẩm kết dư đến 31/12 có: 50% là sản phẩm tồn kho của mỗi loại.
II. Tài li u năm k ho ch
1. Số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất cả năm:
- Sản phẩm A tăng 5.000 cái so với số lượng sản phẩm sản xuất năm báo cáo
- Sản phẩm B tăng 4.000 cái so với số lượng sản phẩm sản xuất năm báo cáo
2. Năm kế hoạch ngoài tiêu thụ hết sản phẩm kết dư đầu năm còn tiêu thụ
được: 85% số sản phẩm sản xuất cả năm của mỗi loại.
3. Giá bán đơn vị sản phẩm (giá thanh toán gồm cả thuế GTGT)
- Sản phẩm A từ ngày 01/01 hạ giá bán 5% so với giá bán đơn vị sản phẩm năm báo cáo. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sản phẩm B năm kế hoạch như năm báo cáo.
4. Giá thanh toán của vật tư dịch vụ mua vào tương ứng với hàng bán ra
trong năm của sản phẩm A,B là: 6.766.250.000đ
5. Vốn lưu động định mức đã xác định cho năm kế hoạch là: 2.073.250.000đ
6. Thuế suất thuế GTGT phải nộp cho sản phẩm A,B đều là: 10%
Yêu cầu: Hãy nêu công thức và tính
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch của doanh nghiệp?
2. Thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch của doanh nghiệp?
3. Hiệu suất luân chuyển vốn lưu động năm kế hoạch và số vốn lưu động
tiết kiệm được do tăng tốc độ luân chuyển vốn? Bài t p s 38
Căn cứ vào tài li u sau đây t i doanh nghi p Công nghi p X:
I. Tài li u năm báo cáo
1. Số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất quý III và số lượng sản phẩm
gửi bán các tháng trong quý III năm báo cáo: Đvt (cái) Số sản phẩm Số sản phẩm gửi bán Số lượng sp Tên sản xuất 30/6 31/7 31/8 30/9 tồn kho đến SP quý III 30/9 A 360 8 5 6 12 5 B 720 18 11 18 44 60 C 270 12 3 5 8 6
2. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ quý IV năm báo cáo: Đvt (cái)
Tên sản phẩm Số lượng sản phẩm sản xuất Số lượng sản phẩm tiêu thụ A 330 333 B 800 810 C 360 350
3. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT): - Sản phẩm A: 400.000đ - Sản phẩm B: 700.000đ. - Sản phẩm C: 500.000đ.
4. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: - Sản phẩm A: 200.000đ. - Sản phẩm B: 400.000đ. - Sản phẩm C: 200.000đ.
5. Trong số sản phẩm kết dư cuối năm báo cáo dự kiến có: 50% là tồn kho mỗi loại
II. Tài li u năm k ho ch
1. Kế hoạch sản xuất và định mức tồn kho thành phẩm năm kế hoạch: 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Đvt: cái. Tên sản Số lượng sản phẩm Số lượng sản phẩm Định mức tồn phẩm sản xuất cả năm sản xuất quí IV kho ngày 31/12 A 1.500 360 6 B 4.000 1080 10 C 1.000 270 12
2. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT).
- Sản phẩm A năm kế hoạch như năm báo cáo.
- Sản phẩm B, C mỗi sản phẩm hạ được: 10.000đ so với giá bán đơn vị sản phẩm năm báo cáo.
3. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm:
- Sản phẩm A hạ: 5%, sản phẩm B hạ: 2% so với giá thành sản xuất đơn
vị sản phẩm năm báo cáo.
- Sản phẩm C như năm báo cáo.
4. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN dự tính bằng: 20% giá vốn hàng bán cả năm.
5. Vốn lưu động định mức đã xác định cho năm kế hoạch: 279.838.000 đồng. Biết rằng:
- Doạnh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Các điều kiện sản xuất và thanh toán năm kế hoạch như năm báo cáo.
- Doanh nghiệp hoàn thành 100% kế hoạch sản xuất và tiêu thụ quý IV năm báo cáo.
- Doanh nghiệp hạch toán thành phẩm xuất kho theo phương pháp
nh p tr ớc - xu t tr ớc. Yêu cầu:
1. Tính số lượng sản phẩm, hàng hoá kết dư đầu và cuối năm kế hoạch.
2. Tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch.
3. Tính lợi nhuận về tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch.
4. Tính hiệu suất luân chuyển vốn lưu động năm kế hoạch. Bài t p s 39
Doanh nghiệp X sản xuất một loại sản phẩm thuộc diện chịu thuế Tiêu
thụ đặc biệt có giá trị sử dụng cao, đang có khả năng cạnh tranh và tín nhiệm
trên thị trường trong và ngoài nước. Dự kiến sang năm sau chuyển từ làm
một ca sang làm hai ca, ảnh hưởng của việc đó như sau: Đvt: triệu đồng Chỉ tiêu Một ca Hai ca
1. Doanh thu tiêu thụ 10.000 20.000
2. Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ 9.500 16.000
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp 300 2.000
4. Số lần luân chuyên vốn lưu động 5 lần 6 lần 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Yêu cầu:
1. Tính lợi nhuận khi làm một ca, khi làm hai ca?
2. Tính nhu cầu vốn lưu động khi làm một ca, hai ca?
3. Tính số vốn lưu dộng tiết kiệm dược khi chuyển sang làm hai ca?. Bài t p s 40
Căn cứ vào tài li u sau đây t i doanh nghi p s n xu t v t li u xây dựng. Tài liệu:
1. Năm kế hoạch doanh nghiệp dự kiến sản xuất hai loại sản phẩm A và B. - Sản phẩm A: 50.000 cái
- Sản phẩm B: 21.000 cái.
2. Giá bán đơn vị sản phẩm năm kế họach (chưa có thuế GTGT):
- Sản phẩm A: 285.000 đồng và đã tính hạ 5% so với năm báo cáo.
- Sản phẩm B: 450.000 đồng và đã tính hạ 10% so với năm báo cáo.
3. Dự kiến số lượng sản phẩm kết dư năm kế hoạch như sau: Đvt: cái Tên sản Đầu năm Cuối năm phẩm Tồn kho Gửi bán Tồn kho Gửi bán A 1.000 2.000 1.000 1.000 B 1.000 900 1.000 1.480
4. Để sản xuất và tiêu thụ hai loại sản phẩm nói trên doanh nghiệp dự kiến phải chi phí như sau: +
Tiền khấu hao TSCĐ: 5.900 triệu đồng
+ Hao phí vật chất (nguyên, nhiên vật liệu): 8.600 triệu đồng
+ Chi phí nhân công: 2.000 triệu đồng
+ Phí tổn hợp lệ khác: 2.500 triệu đồng
5. Thuế suất thuế GTGT đầu ra phải nộp cho sản phẩm A, B là: 5%; Thuế
suất thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp: 28%.
6. Ngoài tiêu thụ sản phẩm nói trên doanh nghiệp còn dự kiến chi phí, doanh
thu về hoạt động tài chính và hoạt động khác như sau: Đvt: 1.000đ Chỉ tiêu Chi phí Thu nh p - Hoạt động liên doanh 5.000 20.000
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 5.000 10.000
- Hoạt động bất thường khác 1.000 2.000
7. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm dự kiến: 300 triệu đồng Biết rằng:
- Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
- Sản phẩm A, B đều thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
- Thành phẩm xuất kho được tính theo phương pháp FIFO.
- Lợi nhuận từ hoạt động liên doanh đã nộp thuế TNDN. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
Yêu cầu: Hãy tính:
1. Thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch?
2. Tính lợi nhuận năm kế hoạch?
3. Tính thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp năm kế hoạch? Bài t p s 41
Căn cứ vào tài li u sau đây t i doanh nghi p X
I. Tài li u năm báo cáo
1
. Số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất và tiêu thụ cả năm như sau:
- Sản phẩm A: sản xuất 30.000 cái; Tiêu thụ 29.500 cái .
- Sản phẩm B: sản xuất 20.000 cái; Tiêu thụ 19.000 cái .
2. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT):
- Sản phẩm A: 200.000 đồng
- Sản phẩm B: 300.000 đồng
3. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm:
- Sản phẩm A: 120.000 đồng
- Sản phẩm B: 200.000 đồng
4. Số lượng sản phẩm hàng hoá kết dư cuối năm báo cáo có: 50 % là tồn kho của mỗi loại.
II. Tài li u năm k ho ch
1. Số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất cả năm:
- Sản phẩm A tăng: 20% so với năm báo cáo.
- Sản phẩm B tăng: 10% so với năm báo cáo.
2. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hoá kết dư cuối năm của hai loại sản
phẩm A, B đều là: 10% so với số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất cả năm.
3. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm:
- Sản phẩm A hạ: 5% so với giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm năm báo cáo
- Sản phẩm B hạ: 8% so với giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm năm báo cáo.
4. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được tính bằng 18%
giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ năm kế hoạch .
5. Từ ngày 01/01 giá bán đơn vị sản phẩm A là: 180.000 đ/ cái; sản phẩm B là 280.000 đ/ cái.
6. Trong năm sẽ thanh lý một số TSCĐ đã hết thời hạn sử dụng, nguyên
giá: 300 triệu đồng. Chi phí thanh lý dự kiến: 2,5 triệu đồng, giá trị sa
thải dự kiến thu được là: 5 triệu đồng.
7. Trong năm sẽ nhượng bán một số TSCĐ không cần dùng nguyên giá:
200 triệu đồng, đã khấu hao 180 triệu đồng, dự kiến bán giá thoả
thuận: 22 triệu đồng, trong đó thuế GTGT: 2 triệu đồng.
8. Doanh thu tiêu thụ khác dự kiến cả năm: 400 triệu đồng. Giá thành
toàn bộ của hoạt động tiêu thụ khác cả năm là; 200 triệu đồng. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
9. Trong năm doanh nghiệp sẽ góp vốn liên doanh với doanh nghiệp Y
(cơ sở đồng kiểm soát) là: 200 triệu đồng. Dự kiến lợi nhuận được
phân chia khoảng 15% tiền vốn bỏ ra (doanh nghiệp Y đã nộp thuế TNDN).
10. Dự kiến thu lãi tiền gửi cả năm: 20 triệu đồng, đồng thời trả lãi tiền
vay của các tổ chức tín dụng: 50 triệu đồng.
11. Thuế suất thuế GTGT phải nộp cho sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch là: 10%.
12. Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp: 28%.
13. Dự kiến thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm là: 500 triệu đồng. Biết rằng:
- Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Các mặt hàng A,B và tiêu thụ khác đều thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
- Hạch toán hàng xuất kho theo phương pháp nh p tr ớc - xu t tr ớc.
Yêu cầu: Hãy tính:
1. Tổng thu nhập năm kế hoạch của doanh nghiệp?
2. Tính tổng lợi nhuận năm kế hoạch của doanh nghiệp?
3. Thuế GTGT và thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp năm kế hoạch? Bài t p s 42
Theo tài li u k toán của doanh nghi p Nhà n ớc s n xu t hàng tiêu dùng năm 200x nh sau:
I. Tồn kho thành phẩm A đ u kỳ
: 20.000 sản phẩm, trị giá nhập kho số
thành phẩm A là: 528.000.000đ.
II. Trong năm doanh nghi p s n xu t đã nh p kho: 100.000 sản phẩm A
và sản lượng tiêu thụ thể hiện qua số liệu sau:
* Xu t bán trong năm: (giá bán chưa có thuế GTGT).
Quý 1: Bán cho công ty Thương nghiệp: 20.000 sản phẩm, giá bán là
36.000 đ/sp. Bán cho công ty Xuất nhập khẩu theo hợp đồng xuất khẩu là
20.000 sản phẩm, giá bán: 36.000 đ/sp.
Quý 2: Uỷ thác xuất khẩu qua công ty Xuất nhập khẩu: 10.000 sản
phẩm, giá CIF qui đổi ra tiền Việt Nam là: 38.500 đ/sp sản phẩm. Xuất khẩu
trực tiếp: 20.000 sản phẩm, giá CIF qui đổi ra tiền Việt Nam là: 38.000 đ/sp.
Quý 3: Bán lẻ trực tiếp: 5.000 sản phẩm, giá bán là: 37.000 đ/sp. Tiêu
thụ qua đại lý bán lẻ là: 15.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng là: 37.000 đ/sp.
Quý 4: Bán cho công ty Thương mại: 14.000 sản phẩm, giá bán là
36.000 đ/sp. Tiêu thụ qua đại lý bán lẻ: 8.000 sản phẩm, giá bán của đại lý
theo hợp đồng là: 37.000 đ/sp.
* Xu t đổi l y v t t hàng hoá khác là: 7.000 sản phẩm. Giá trao đổi là 36.000 đ/sp.
III. Chi phí s n xu t kinh doanh phát sinh trong năm (chưa kể các loại
thuế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm).
1. Chi phí nguyên v t li u phục vụ cho s n xu t s n phẩm: 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp +
Vật liệu chính: xuất dùng thực tế: 105.000 kg, định mức tiêu hao cho
mỗi sản phẩm: 1 kg, giá thực tế bình quân xuất kho: 18.000 đ/kg. +
Vật liệu phụ: 80 triệu đồng, số còn dư nhập kho trị giá: 5 triệu đồng.
2. Chi phí nhân công trực ti p: 600 triệu đồng.
3. Chi phí s n xu t chung: +
Khấu hao TSCĐ: 80 triệu đồng, trong đó khấu hao TSCĐ đã khấu
hao hết so với nguyên giá: 5 triệu đồng.
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 60 triệu đồng. + Chi
vật liệu, công cụ, dụng cụ sản xuất và chi phí khác bằng tiền là 30 triệu đồng.
4. Chi phí bán hàng: + Chi
trả tiền hoa hồng: 5% giá bán cho Đại lý bán hàng.
+ Chi phí trả tiền uỷ thác xuất khẩu cho công ty Xuất nhập khẩu là
2.000 đ/sp (trong đó bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm quốc tế: 1.000
đ/sp cho cả lô hàng uỷ thác).
+ Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế đối với hàng hoá trực tiếp xuất khẩu: 2.000 đ/sp.
+ Chi phí đóng gói vận chuyển giới thiệu sản phẩm hàng hoá: 12 triệu đồng.
+ Chi phí vật liệu, dụng cụ đồ dùng phục vụ cho bán hàng: 2 triệu đông,
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: 2 triệu đồng. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
12 triệu đồng (trong đó 2 triệu đồng là không có chứng từ hợp lệ). +
Lương và phụ cấp cho nhân viên bán hàng: 24 triệu đồng.
5. Chi phí qu n lý doanh nghi p
+ Chi phí nhân viên là: 60 triệu đồng. Thuế môn bài, thuế nhà đất và
các khoản lệ phí đã nộp: 4 triệu đồng (biết rằng số phải nộp là 5 triệu đồng).
+ Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được phân bổ trong năm là: 5 triệu đồng. +
Khấu hao TSCĐ: 10 triệu đồng.
+ Chí vật liệu, dụng cụ, đồ dùng văn phòng, chi phí hội nghị tiếp
khách... là: 5 triệu đồng (trong đó có: 2 triệu đồng chi không có chứng từ hợp lệ).
IV. Doanh thu ho t động tài chính: + Thu
nhập từ hoạt động liên doanh: 61 triệu đồng (đã nộp thuế TNDN).
+ Thu lãi tiền gửi: 50 triệu đồng.
V. Thu nh p ho t động khác
+ Thu từ thanh lý TSCĐ: 2 triệu đồng + Thu
được tiền phạt về vi phạm hợp đồng kinh tế: 5 triệu đồng.
VI. Chi phí cho ho t động tài chính +
Trả lãi tiền vay của tổ chức tín dụng: 100 triệu đồng
+ Chi phí cho hoạt động đầu tư trái phiếu: 3.5 triệu đồng
VII. Chi phí cho ho t động khác +
Bị phạt do vi phạm hợp đồng thanh toán tiền hàng: 12 triệu đồng. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp +
Bị phạt do trễ hạn nộp thuế: 4 triệu đồng. Biết rằng:
- Toàn bộ chi phí nhân công đã tính BHXH, BHYT, KPCĐ. -
Thuế GTGT đầu vào hợp lệ được khấu trừ: 300 triệu đồng.
- Thuế suất phải nộp: thuế GTGT của mặt hàng này là: 10%, thuế xuất
khẩu là: 3%, thuế suất thuế TNDN là: 28%.
- Doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Doanh nghiệp hạch toán hàng xuất kho theo phương pháp nh p tr ớc - xu t tr ớc.
- Quỹ lương thực tế bình quân mỗi tháng là: 90 triệu đồng và doanh
nghiệp được phép trích vào Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi tối đa bằng 3 tháng lương thực hiện.
Yêu cầu: Hãy xác định
1. Lợi nhuận thực hiện trong năm 200x của doanh nghiệp?
2. Tổng số thuế doanh nghiệp phải nộp trong năm 200x ?.
3. Phân phối lợi nhuận sau khi thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà
nước. Biết vốn ngân sách nhà nước là: 60% Bài t p s 43
Doanh nghiệp X áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
và các mặt hàng chịu thuế suất thuế GTGT 10%, hạch toán hàng xuất kho
theo phương pháp nh p tr ớc - xu t tr ớc.
I. Tài li u năm báo cáo
1. Số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất cả năm: Sản phẩm A: 1.800 cái, sản phẩm B: 2.700 cái.
2. Số lượng sản phẩm hàng hoá kết dư đến 31/12:
- Sản phẩm A: 20 cái, trong đó tồn kho 15 cái, gửi bán 5 cái.
- Sản phẩm B: 30 cái, trong đó tồn kho 20 cái, gửi bán 10 cái.
3. Giá bán đơn vị sản phẩm (giá chưa có thuế GTGT): Sản phẩm A:
370.000đ, sản phẩm B: 250.000đ.
4. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: Sản phẩm A: 255.000đ, sản phẩm B: 180.000đ.
II. Tài li u năm k ho ch
1. Số lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất cả năm: Sản phẩm A tăng: 20%,
sản phẩm B tăng: 10% so với năm báo cáo, sản phẩm C là: 120 cái.
2. Số lượng sản phẩm hàng hoá kết dư tính đến 31/12: Sản phẩm A là: 60
cái, sản phẩm B là: 10 cái, sản phẩm C là: 20 cái.
3. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và tỷ lệ hạ giá thành từng mặt hàng như sau:
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A là: 278.000đ, sản phẩm B là:
185.000đ, sản phẩm C là: 367.500đ (giá thành kế hoạch chưa điều
chỉnh tỷ lệ hạ giá thành năm kế hoạch). 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch: Sản phẩm A hạ: 10%, sản
phẩm B hạ: 5%.so với giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm năm báo cáo.
4. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN được tính bằng: 20% tổng giá thành
sản xuất của sản phẩm hàng hoá sản xuất năm kế hoạch.
5. Giá bán đơn vị sản phẩm (giá chưa có thuế GTGT):
- Sản phẩm A, B năm kế hoạch như năm báo cáo.
- Sản phẩm C là: 412.000đ.
1. Vốn lưu động định mức năm kế hoạch là: 560 triệu đồng.
2. Tổng vốn cố định đầu năm là: 1.600 triệu đồng, cuối năm là: 2.400 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy tính
1. Lợi nhuận về tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá năm kế hoạch?
2. Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận năm kế hoạch của doanh nghiệp? Bài t p s 44
Căn cứ vào tài li u sau đây t i DN Y
Hãy lập kế hoạch lãi (lỗ) về sản phẩm hàng hoá trong năm kế hoạch
(trong trường hợp nộp thuế GTGT khấu trừ.)
I. Tài li u năm báo cáo
Theo tài liệu kế toán thì số lượng sản phẩm, hàng hoá sản xuất cả năm về
sản phẩm A: 360 cái, sản phẩn B: 540 cái. II. Tài li u năm k ho ch
1.
Theo tài liệu kế toán thì số lượng sản phẩm, hàng hoá kết dư đầu năm:
- Sản phẩm A là: 25 cái, trong đó tồn kho là: 15 cái, gửi bán là: 10 cái.
- Sản phẩm B là: 40 cái, trong đó tồn kho là: 20 cái, gửi bán là: 20 cái.
2. Theo KH sản xuất số lượng sản phẩm, hàng hoá sản xuất năm như sau:
- Sản phẩm A tăng: 20%, sản phẩm B tăng: 10% so với năm báo cáo.
- Riêng sản phẩm C mới sản xuất trong năm là: 200 cái.
3. Số lượng sản phẩm, hàng hoá kết dư dự tính đến ngày 31/12: Đvt: cái Đơn vị
Số lượng sản phẩm kết dư tính đến ngày 31/12 Tên SP tính Tồn kho Xuất gửi bán A Cái 50 10 B Cái 10 - C Cái 5 15
4. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm và tỷ lệ hạ giá thành như sau:
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A: 319.500đ, so với năm báo cáo giảm 10%
- Sản phẩm B: 209.950đ, so với năm báo cáo giảm 5% - Sản phẩm C: 262.500đ.
- Chi phí bán hàng và chi phí QLDN tính bằng: 20% giá vốn hàng bán cả năm. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
5. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT):
- Sản phẩm A là: 357.000đ, tăng 2% so với năm báo cáo.
- Sản phẩm B hạ giá bán từ: 280.000đ năm báo cáo, xuống còn
275.000đ trong năm kế hoạch.
- Sản phẩm C là: 380.000đ.
6. Thuế suất thuế GTGT của các mặt hàng A, B và C đều là: 10%.
Biết rằng: Doanh nghiệp hạch toán hàng xuất kho theo phương pháp
nh p tr ớc - xu t tr ớc. Bài t p s 45
Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp sản xuất. Biết rằng doanh
nghiệp nộp thuế GTGT khấu trừ và hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
nh p tr ớc - xu t tr ớc. (Đvt: 1.000đ)
I. Tài li u năm báo cáo
1
.Tổng giá trị TSCĐ của doanh nghiệp ước tính đến ngày 31/12: 1.120.000,
được phân loại theo nguồn hình thành và tình hình sử dụng như sau: Đvt: 1.000đ TSCĐ TSCĐ TSCĐ đã Nguồn hình thành
trong hạn dùng trong hết thời hạn Tổng số K/ hao phúc lợi khấu hao 1.Vốn ngân sách 680.000 120.000 120.000 920.000 2.Vốn tự có của DN 120.000 - - 120.000 3. Vốn vay ngân hàng 80.000 - - 80.000 Céng 880.000 120.000 120.000 1.120.000
Biết rằng: số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 năm báo cáo là: 320.000
2. Năm báo cáo doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm:
* Sản phẩm A có tình hình sản xuất và tồn kho trong quý 3 như sau: Đvt: cái
S n phẩm gửi bán các tháng S n phẩm Q Tên sp sx quý đ n ngày tồn kho 3 30/6 31/7 31/8 30/9 đ n ngày 30/9 A 540 36 40 42 46 50
- Giá thành sản xuất tính cho mỗi đơn vị sản phẩm A: 100.000đ
- Trong quý 4 sản phẩm A sản xuất 500 cái, tiêu thụ: 520 cái.
* Sản phẩm B là sản phẩm do tận dụng phế liệu, phế phẩm của nhà máy để
sản xuất. Sản phẩm B kết dư đến 31/12 tính theo giá thành sản xuất là: 10.
II. Tài li u năm k ho ch
1. Kế hoạch sản xuất và giá thành sản xuất của sản phẩm A:
- Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm: 2.520 cái, riêng quý 4 là: 540 cái.
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm là: 95/sp
- Định mức thành phẩm tồn kho cuối năm là: 101 cái.
- Giá bán (chưa có thuế GTGT) của sản phẩm A: 140/sp (bằng giá bán
năm báo cáo), thuế GTGT: 10%/ giá bán. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm B cả năm: 1.200. Dự kiến mức
tiêu thụ sản phẩm trong năm là: 90%, sản phẩm B kết dư đầu năm được tiêu
thụ hết trong năm. Tổng doanh thu bán hàng của sản phẩm B (chưa có thuế
GTGT) là: 1.300, thuế GTGT: 10%.
- Tổng chi phí bán hàng và chi phí QLDN tính cho sản phẩm tiêu thụ
bằng: 30% giá vốn hàng bán cả năm.
2. Tình hình tăng giảm TSCĐ năm kế hoạch như sau:
- Ngày 01/5 bộ phận XDCB hoàn thành đưa vào sản xuất một nhà xưởng
. NG: 72.000 bằng vốn tự có của doanh nghiệp.
- Ngày 19/6 Nhà nước cấp một số TSCĐ hữu hình còn mới đưa vào sản
xuất. Giá hoá đơn chưa thuế GTGT: 110.000, thuế GTGT: 10%, chi phí trước
khi đưa vào sử dụng: 11.000, trong đó thuế GTGT: 1.000.
- Ngày 01/10 thanh lý hết TSCĐ đã hết thời hạn trích khấu hao năm báo cáo.
3. Tỷ lệ khấu hao bình quân TSCĐ năm kế hoạch như năm báo cáo và bằng: 10%.
4. Vốn lưu động định mức đã xác định cho năm kế hoạch: 123.600
Yêu cầu: Hãy tính
1. Số tiền khấu hao và phân phối số tiền khấu hao theo chế độ hiện hành?
2. Số vốn cố định bình quân năm kế hoạch?
3. Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận năm kế hoạch?
Biết rằng: thuế suất thuế TNDN 28%
4.3 Hướng dẫn giải bài tập tiêu biểu và đáp số Bài s 32 1/Tính Qđ , Qc
- QđA = (12 + 5) + 300 - 303 = 14 cái
QđB = (50 + 60) + 900 - 910 = 100 cái
QđC = (7 + 8) + 600 - 595 = 20 cái
- QGB 31/12 năm kế hoạch:
+ Tính số lượng sản phẩm sản xuất bình quân mỗi ngày quý 4 kỳ kế hoạch: 360 270 SPA = = 4 cái; SPC = = 3 cái 90 90 1.080 180 SPB = = 12 cái; SPD = = 2 cái 90 90
+ Tính số lượng sản phẩm gửi bán bình quân quý 3 kỳ báo cáo: 10/2 + 5 + 8 + 12/2 SPA = = 8 cái; 3 14/2 + 10 + 18 + 50/2 SPB = = 20 cái; 3 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 12/2 + 3 + 5 + 8/2 SPC = = 6 cái; 3
+ Tính số lượng sản phẩm sản xuất bình quân mỗi ngày quý 3 kỳ báo cáo: 270 450 SPA = = 3 cái; SPC = = 5 cái 90 90 810 SPB = = 9 cái; 90
- Vậy QGB 31/12 năm kế hoạch: 8 6 SPA = 4 * = 11 cái; SPC = 3 * = 4 cái 3 5 20 SPB = 12 * = 27 cái; SPD = 4 cái 9 - QCA = 11 + 2 = 13 cái - QCB = 27 + 12 = 39 cái - QCC = 4 + 12 = 16 cái - QCA = 4 + 2 = 6 cái
2/ Tính số lưọng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch (QT )
- QTA = 14 + 1.500 - 13 = 1.501 cái
- QTB = 100 + 4.000 - 39 = 4.061 cái
- QTC = 20 + 900 - 16 = 904 cái - QTD = 400 - 6 = 394 cái Bài s 33 Đáp s
1/ Số lượng sản phẩm kết dư đầu và cuối năm kế hoạch (Qđ & Qc) - QđA = 134 cái QđB = 216 cái - QcA = 417 cái QcB = 624 cái
2/ Số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch (QT): - QTA = 21.317 cái - QTB = 29.292 cái
3/ Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch (DT)
- DTA = 21.317 * 400 = 8.526.800 nđ
- DTB = 29.292 * 700 * 0,98 = 20.094.312 nđ
Cộng DT: 28.621.112 nđ 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Bài s 34
Tính tổng thu nhập năm kế hoạch của doanh nghiệp:
- QđA = 521 + 5.346 - 5.647 = 220 cái
QđB = 825 + 5.880 - 6.489 = 216 cái
- QTA = 220 + 21.600 * 0,9 = 19.660 cái
QTB = 216 + 29.700 * 0,95 = 28.431 cái
- DTA = 0,6 * 220 * 10,5 + 19.528 * 10 = 196.666 nđ
- DTB = 0,5 * 216 * 21 + 28.323 * 20 = 568.728 nđ Σ DT = 765.394 nđ
- DT hoạt động tài chính = 500.000 * 15% = 75.000 nđ
- Thu nhập khác = 8.000 + 15.000 = 23.000 nđ
Σ Thu nh p năm k ho ch = 765.344 + 75.000 + 23.000 = 863.394 nđ Bài s 35 Đáp s
1. Tổng lợi nhuận thực hiện trong năm của DN = 321.895 nđ
2. Tổng thuế DN phải nộp trong năm của DN = 117.455,6 nđ
3. Lợi nhuận còn được trích vào các quỹ DN = 79.959,76 nđ Bài s 36 Đáp s :
1. Tổng thu nhập của DN X năm kế hoạch: 1.591.025 nđ
2. Tổng thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch: - 368.947,5 nđ (năm kế
hoạch DN sẽ được Nhà nước hoàn thuế GTGT: 368.947,5 nđ.)
3. Hiệu suất luân chuyển VLĐ và số VLĐ tiết kiệm năm kế hoạch:
- Hiệu suất luân chuyển VLĐ: 1.345.525 + 130.000 L = = 5 vòng/năm 295.105
Chỉ tiêu này cho biết năm kế hoạch DN sẽ thực hiện được 5 vòng quay VLĐ. 360 K = = 72 ngày/vòng 5
Chỉ tiêu này cho biết mỗi vòng qay VLĐ năm kế hoạch cần 72 ngày.
- Vốn lưu động tiết kiệm do tăng tốc độ luân chuyển vốn: M1 1.475.525 VTK = * (K1 - K0) = * (72 - 80) = - 32.789 nđ 360 360
Do năm kế hoạch rút ngắn được 8 ngày/vòng quay so với năm báo cáo
nên đã tiết kiệm được: 32.789 nđ rút ra khỏi vòng luân chuyển VLĐ để dùng cho nhu cầu khác. 60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Bài s 37 Đáp s
1. Tổng doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch: 10.766.250 nđ
2. Tổng thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch: 400.000 nđ
3. Hiệu suất luân chuyển VLĐ và số VLĐ tiết kiệm năm kế hoạch:
- Hiệu suất luân chuyển VLĐ: 10.766.250 - 400.000 L = = 5 vòng/năm 2.073.250 360 K = = 72 ngày/vòng 5
- Vốn lưu động tiết kiệm do tăng tốc độ luân chuyển vốn: M1 10.366.250 VTK = * (K1 - K0) = * (72 - 90) = - 518.312,5nđ 360 360 Bài s 38 Đáp s
1/ Số lượng sản phẩm kết dư đầu và cuối năm kế hoạch (Qđ & Qc) - QđA = 14 cái QđB = 94 cái QđC = 24 cái - QcA = 13 cái QcB = 40 cái QcC = 18 cái
2/ DT tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch: - DTA = 600.400 nđ - DTB = 2.797.730 nđ - DTC = 493.060 nđ Cộng DT = 3.891.190 nđ
3/ Lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch: PKD = 1.399.450 nđ
4/ Hiệu suất luân chuyển VLĐ năm kế hoạch: 3.891.190 L = = 5 vòng/năm 279.838 360 K = = 72 ngày/vòng 5 Bài s 39 Đáp s : 1/ P1ca = 200.000 nđ P2ca = 2.000.000 nđ 60