Tài liệu của Tuần 4 : Thực hiện các thao tác trên sheet môn Tin học dại cương | Đại học Thăng Long

Tài liệu của Tuần 4 : Thực hiện các thao tác trên sheet môn Tin học dại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu của Tuần 4 : Thực hiện các thao tác trên sheet môn Tin học dại cương | Đại học Thăng Long

Tài liệu của Tuần 4 : Thực hiện các thao tác trên sheet môn Tin học dại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615597
TUN 4 LUYN TP
PHN I. Thc hin các yêu cu sau trên sheet Cau 1-7
Câu 1: Định dng bng cho vùng A4:K16 kiu Turquoise, Table Style
Medium 2.
Câu 2: Bt Total Row cho bng vừa định dng tính Tính tng S NG,
THÀNH TIN thp nht..
Câu 3: Thiết lp kim soát nhp d liu Data Validation (chú ý thiết lập đầy
đủ 3 tab: Setting, Input Message & Error Alert)
Ct HÀNG: ch chn t danh sách (List) các giá tr hàng trong
sheet Bang_phu (A4:A14)
Ct ĐÁNH GIÁ TIÊU THỤ: ch đưc chn t danh sách (List): Cao,
Trung bình, Thp
Ct S NG: ch đưc nhp s nguyên dương (Whole number, >0)
Ct NGÀY LẬP HĐ: ch nhp ngày không quá ngày hin ti.
Câu 4: Ct S NG: định dng Data Bars Gradient Fill / Light Blue
Data Bar
Ct NGÀY LẬP HĐ14/02/2019 được định dng HighLight Cells
Rules/ Yellow Fill with Dark Yellow Text.
Câu 5: Ct TÊN HÀNG kết thúc bi t “lít” được định dng HighLight Cells
Rules/ Text That Contains Green Fill with Dark Green Text
Ct ĐƠN GIÁ trong Top 3 được định dng Top/Bottom Rules Light
Red Fill with Dark Red Text.
Câu 6: Ct THÀNH TIN: đnh dng Icon sets kiu 3 sign và thay
đổi tùy chnh sau cho các Icon set thảo mãn điều kin
: Thành tin >= 100,000,000;
: 50,000,000 <= Thành tin < 100,000,000;
: Thành tin < 5,000,000.
lOMoARcPSD|40615597
Câu 7: Ct CHIT KHU = THÀNH TIN*%T l chiết khu (Biết T l chiết
khu da vào 2 t đầu ca hàng, Tháng bng CHIT KHU
trong Sheet Bang_phu. Nếu tháng 1 thì ly T l dòng 2, các tháng
khác thì ly T l dòng 3).
PHN II. Thc hin các yêu cu sau trên các sheet tương ng
Câu 8: Trong sheet Cau 8 sp xếp d liu theo 2 tiêu chí: TÊN HÀNG gim
dn, THÀNH TIN tăng dần. 10
Ti vi Tất cả các mặt
KM 10%Số
lượngSố lượngSố
Câu 9:
Trong sheet
Cau 9
lc d liu
theo điu kin:
NGÀY LẬP HĐ
Tháng 2 và
5<
S NG
<20.
Câu 10:
Trong sheet
Cau 10
lc d liu
theo điu kin:
Lọc theo điều kin:
ĐÁNH GIÁ TIÊU TH
Thp, Trung bình hoc
tin
CHIT KHU
là 2,500,000<=CHIT KHU <= 5,000,000
.
Kết qu đưa ra vùng
khác.
-
HT
-
àng KM=0
Điều hòa
KM 10%
Số lượng
Số lượng
lOMoARcPSD|40615597
lượngSố lượngKM
10%
101010
Điều hòa àng
KM=0
Khác KM 5%
Ti vi Tất cả các mặt
KM 10%
TĐTi vi viều Tất cả
các mặt Tất cả các
mặt hòa àng
KM=0KM 10%KM
10%
Số lượng
Số
lượngKM 10%KM
10%
1010
KhácĐiều hòa àng
KM=0KM 5%
KhácKhác KM
5%KM 5% Ti vi
Tất cả các mặt
KM 10%
TĐiều hòa vi Tất cả
các mặt àng
KM=0KM
10% KM 10%
KhácĐiều hòa àng
KM=0KM 5% KM
10%
Khác KM 5%
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597
TUẦN 4 – LUYỆN TẬP
PHẦN I. Thực hiện các yêu cầu sau trên sheet Cau 1-7
Câu 1: Định dạng bảng cho vùng A4:K16 kiểu Turquoise, Table Style Medium 2.
Câu 2: Bật Total Row cho bảng vừa định dạng tính Tính tổng SỐ LƯỢNG,
THÀNH TIỀN thấp nhất..
Câu 3: Thiết lập kiểm soát nhập dữ liệu Data Validation (chú ý thiết lập đầy
đủ 3 tab: Setting, Input Message & Error Alert)
Cột MÃ HÀNG: chỉ chọn từ danh sách (List) các giá trị mã hàng trong
sheet Bang_phu (A4:A14)
Cột ĐÁNH GIÁ TIÊU THỤ: chỉ được chọn từ danh sách (List): Cao, Trung bình, Thấp
Cột SỐ LƯỢNG: chỉ được nhập số nguyên dương (Whole number, >0)
Cột NGÀY LẬP HĐ: chỉ nhập ngày không quá ngày hiện tại.
Câu 4: Cột SỐ LƯỢNG: định dạng Data Bars Gradient Fill / Light Blue Data Bar
Cột NGÀY LẬP HĐ14/02/2019 được định dạng HighLight Cells
Rules/ Yellow Fill with Dark Yellow Text.
Câu 5: Cột TÊN HÀNG kết thúc bởi từ “lít” được định dạng HighLight Cells
Rules/ Text That Contains Green Fill with Dark Green Text
Cột ĐƠN GIÁ trong Top 3 được định dạng Top/Bottom Rules Light
Red Fill with Dark Red Text.
Câu 6: Cột THÀNH TIỀN: định dạng Icon sets kiểu 3 sign và thay
đổi tùy chỉnh sau cho các Icon set thảo mãn điều kiện
: Thành tiền >= 100,000,000;
: 50,000,000 <= Thành tiền < 100,000,000;
: Thành tiền < 5,000,000. lOMoARcPSD| 40615597
Câu 7: Cột CHIẾT KHẤU = THÀNH TIỀN*%Tỷ lệ chiết khấu (Biết Tỷ lệ chiết
khấu dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng, Tháng và bảng CHIẾT KHẤU
trong Sheet Bang_phu. Nếu tháng 1 thì lấy Tỷ lệ ở dòng 2, các tháng
khác thì lấy Tỷ lệ ở dòng 3).
PHẦN II. Thực hiện các yêu cầu sau trên các sheet tương ứng
Câu 8: Trong sheet Cau 8 sắp xếp dữ liệu theo 2 tiêu chí: TÊN HÀNG giảm Số lượng
Câu 9: Trong sheet Cau 9 lọc dữ liệu theo điều kiện: NGÀY LẬP HĐ
Tháng 2 và 5< SỐ LƯỢNG <20.
Câu 10: Trong sheet Cau 10 lọc dữ liệu theo điều kiện: Lọc theo điều kiện:
ĐÁNH GIÁ TIÊU THỤ Thấp, Trung bình hoặc tiền CHIẾT K Đi HẤU ều hòa àng K S M K =0 M 10% ố lượng
là 2,500,000<=CHIẾT KHẤU <= 5,000,000 . Kết quả đưa ra vùng khác.
- HẾT -
dần, THÀNH TIỀN tăng dần. 10
Ti vi Tất cả các mặt KM 10%Số
lượngSố lượngSố lOMoARcPSD| 40615597
lượngSố lượngKM 10%101010 Điều hòa àng KM=0 Khác KM 5%
Ti vi Tất cả các mặt KM 10%
TĐTi vi viều Tất cả các mặt Tất cả các mặt hòa àng KM=0KM 10%KM Số lượng 10% Số lượngKM 10%KM 10%1010 KhácĐiều hòa àng KM=0KM 5% KhácKhác KM 5%KM 5% Ti vi Tất cả các mặt KM 10%
TĐiều hòa vi Tất cả các mặt àng KM=0KM 10% KM 10% KhácĐiều hòa àng KM=0KM 5% KM 10% Khác KM 5%