TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU Đề tà i: Xây dựng Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU Đề tà i: Xây dựng Xây dựng phầnmềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà NộiTÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU Đề tà i: Xây dựng Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
Nhom6 tailieudactayeucau
Công nghệ thông tin (Trường Đại hc Kinh doanh và Công nghệ
Ni)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
lOMoARcPSD| 48704538
1
ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU
c b愃Ān h愃ng cho nhân viên  nh
h
ng ăn.
Gi愃Āo viên hưng d n:
Cô Hồng Vân
Nh愃Ām sinh viên thc h
n:
Nguyễn Đình Kiên
Phạm Phú Lâm
Lê Thị Phương Anh
Tạ Văn Nam
H
i, ng
y 27 th
Āng 11 năm 2023
lOMoARcPSD| 48704538
2
Mục Lục
T愃I LIÊU Đ C T愃YÊU C
U PH
N M
..........................................................................4
I. GII THIÊ ..................................................................... ...............................................................................4
1. Mục tiêu........................................................................................................................................................4
2. Ph m
vi.........................................................................................................................................................4
3. Thuât ng v c愃Āc t vi Āt tt.
.......................................................................................................................4
4. T愃i liêu tham kh愃愃
.......................................................................................................................................4 a. 5. t t i
u.............................................................................................................................................5 II. T
NG
QUAN V
PH
N M
M..................................................................................................................5
1.
.....................................................................................................................5
2. Chc năng c
..........................................................................................................................6
3. Đ Āi tưng ngưi
dng.................................................................................................................................6
4. C愃Āc r愃ng buôc
..............................................................................................................................................6
5. Gi đ愃愃nh v phụ thuôc
.................................................................................................................................6 III. QUY TR愃NH NGHIÊP
V愃愃 .........................................................................................................................7
IV. ĐĂC T愃YÊU C
U PH
N M
........................................................................ .................................... .11
1. C愃Āc yêu c u giao diên bên ngo愃
..............................................................................................................11
2. Yêu c u chc
năng....................................................................................................................................13
3. Yêu c u v hiêu năng
................................................................................................................................15
lOMoARcPSD| 48704538
3
TÀI LIÊU ĐẶ C TẢ YÊU CẦU PHẦN M
I. GII THIÊ
1. Mục tiêu
M甃甃c đ甃Āch c甃甃a t甃i liêu n甃y lđ cung c Āp mô t甃chi ti Āt v c甃Āc
yêu c u cho ph n m m h   tr viêc b甃Ān h甃ng. N甃Ā s甃 minh h甃甃a m甃甃c
đ甃Āch c甃甃 th vthông tin chi ti Āt cho vi c phĀt  tri 甃n hê th Āng. T甃i
li u n甃y s甃 n甃Āi lên đ y đ甃v c甃Āc r甃ng bu c c甃甃a h th Āng, giao
di n  ngưi d甃ng vtương t甃Āc vi c甃Āc ng d甃甃ng bên ngo甃i(m甃Āy in).
N甃Ā đưc đ xu Āt cho kh甃Āch h甃ng phê duyêt vlt甃i li u tham kh
v甃o cho c甃Āc giai đoạn thi Āt k Ā, lập  trình, ki m thử trong quy trình s n
y.
2. Ph m vi
Ph n m m h tr b甃Ān h甃ng đưc c甃i đăt trên h th Āng m甃Āy t甃Ānh tại qu y thu
ngân, giúp
nhân viên thu ngân thanh toĀn hĀa đơn c a khĀch hng nhanh
ch甃Āng, ch甃Ānh x甃Āc vdễ d甃ng thc hiên vi c in h甃Āa đơn cho kh甃Āch h甃ng.
Đồng thi ph甃甃c v甃cho ngưi qu甃甃n l甃Ā
th Āng kê, ki 甃m so甃Āt doanh thu
c甃甃a nhh甃ng. Lcơ sở giao ti Āp c甃甃a c甃Āc th甃nh viên, lcăn c đ
m thử.
3. Thuât ng vc愃Āc t vi Āt tt.
Thuật ng
Đ nh nghĩa
Gi i thích
CSDL
Cơ sở dữ liu
Nơi lưu trữ thông tin v cho
phép truy cập
DESC
Description
Mô t
DEP
Dependency
S ph thuc
RAT
Rational
Quân h
MUST
Mc đ t Āi thi 甃u c n
thi Āt đ vưt qua c甃Āc
đt ki m thử
4. T愃i liêu tham kh愃愃
[1] IEEE Software Engineering Standards Committee, “IEEE Std 830-1998, IEEE
Recommended
Practice for Software Requirements Specifications”, October 20, 1998. [2]
silde b甃i gi甃甃ng Công nghê ph n m m do gi甃Āo viên cung c Āp.
lOMoARcPSD| 48704538
4
a. 5. Mô t愃t愃i liêụ
Miêu t
M c đĀch
1.Gii
thiu
Mô t mt cĀch
khĀi quĀt
m c đĀch ti
đạt đưc
Đưa ra c甃Āc công
vic c n thc hin
c a ti liu
2.Tổng
quan
KhĀi quĀt
mô hình c a
Kh甃Āi qu甃Āt
ph n m m, đ Āi
tưng sử d ng,
mô hình ngữ
c nh.
3.Phân
tĀch
quy
trình
nghip
v
C甃Āc chc năng
c
Phân tĀch qui
trình nghip v
mt cĀch c
4.Đặc
t
yêu
C甃Āc yêu c u v
chc năng v hiu
năng c
Trình by cĀc
c n ph甃甃i thc thi
II. T NG QUAN V PHẦN MM
1.
Hê th Āng ph n m m bao gồm 2 ph n: Qu甃甃n l甃Ā vi c thanh to甃Ān h甃Āa
đơn vQu甃甃n l甃Ā thông  tin trong CSDL.
a. Qu甃甃n l甃Ā viêc thanh to甃Ān h甃Āa đơn:
- Nhâp thông tin m甃Ān ăn c甃甃a kh甃Āch h甃ng yêu c u(tên m甃Ān, s Ā lưng,
c甃Āc dịch v甃kh甃Āc) - Thanh toĀn v in hĀa đơn cho khĀch hng.
b. Qu n lĀ thông tin trong CSDL
- Lưu trữ danh sĀch cĀc mĀn ăn trong nh hng đ Āi chi Āu vi mĀn ăn
khĀch h thanh toĀn h chĀnh xĀc.
lOMoARcPSD| 48704538
5
- Lưu trữ c甃Āc h甃Āa đơn đ甃 đưc thanh to甃Ān theo thi gian ph甃甃c v甃cho
viêc b甃Āo c甃Āo  thông tin sau ny.
2. Chc năng c
a. Thanh toĀn hĀa đơn cho khĀch hng
- KhĀch hng ch n mĀn ăn trong menu mĀn ăn c a nh hng.
- Khi khĀch hng c Ān danh s甃Āch m甃Ān ăn m
kh甃Āch h甃ng ch甃甃n s甃 đưc gửi đ Ān cho NV thu ngân. Tại đây, NV nhâp m甃
m甃Ān ăn tương ng vi m甃 m甃Ān  ăn trong danh sĀch đĀ.
- In hĀa đơn v gửi lại cho khĀch hng. b. Qu n lĀ viêc b甃Āo c甃Āo
doanh thu.
- NV thu ngân s甃 th Āng kê doanh thu c甃甃a nhh甃ng theo thi gian yêu c u
c甃甃a ngưi qu n lĀ.
- In b甃Āo c甃Āo vgửi lên ngưi qu n lĀ.
3. Đ Āi tưng ngưi dng.
- Ph n m m đưc ng d甃甃ng cho 2 đ Āi tưng l: KhĀch hng, NV thu ngân
vngưi qu n lĀ:
Kh甃Āch h甃ng không trc ti Āp sử d甃甃ng ph n m m, nhưng lngưi đưa ra
cĀc m
NV thu ngân ti Āp nhân danh s甃Āch m甃Ān ăn kh甃Āch h甃ng yêu c u v
thanh to甃Ān h甃Āa  đơn cho khĀch hng.
Ngưi qu n lĀ:
Câp nhậ t m甃Ān ă
m soĀt doanh thu
Phân quy n ngưi sử d
4. C愃Āc r愃ng buôc
- Hê th Āng r甃ng bu c bởi yêu c u c甃甃a kh甃Āch h甃ng:
Khi khĀch hng c Ān hĀa đơn hê th Āng mi cho
phép nhậ p m甃 m u c a khĀch hng
- R甃ng buôc v dữ li u đ u v甃o so vi dữ li u trong CSDL: m甃Ān ăn
kh甃Āch h甃ng ch甃甃n,  đưc NV thu ngân nhâp m甃 c甃甃a c甃Āc m甃Ān ăn đ甃Ā
t Āt c甃thông tin v m甃Ān ăn đưc hi 甃n thị lên giao diên.
- R甃ng buôc vi ng d ng bên ngo甃i: đ gửi thông tin chi ti Āt c甃甃a h甃Āa
đơn đ Ān cho  khĀch hng yêu c u ph甃甃i c甃Ā m甃Āy in k Āt n Āi vi hê
th Āng m甃Āy t甃Ānh hi n tạị in hĀa đơn cho khĀch hng.
5. Giđ愃愃nh vphụ thuôc
Ph n m m ch甃đưc c甃Āi đăt trên h Āy tĀnh c甃甃a nhh甃ng
tại qu y thu ngân, khi đ甃Ā
hê th Āng ph n m m mi k Āt n Āi đưc CSDL c甃甃a
nhh甃ng. Hoặ c n Āu không c甃i đặ t trên  hê th Āng m甃Āy t甃Ānh c甃甃a nh
lOMoARcPSD| 48704538
6
h甃ng mc甃i đặ t trên m甃Āy t甃Ānh kh甃Āc
buôc ph甃甃i c甃Ā CSDL c甃甃a 
nhh甃ng thì mi thc hiên đ y đ甃đưc c甃Āc thao t甃Āc nghi p v甃甃.
III. QUY TR愃NH NGHIÊP V愃愃
Hình 1: Sơ đồ UML hệ thống
lOMoARcPSD| 48704538
7
Hình 2: Mô hình nghiệp vụ đăng nhập vào hệ thống
lOMoARcPSD| 48704538
8
Hình 3. Mô hình nghiệp vụ quản lý hóa đơn bán hàng của phần mềm
lOMoARcPSD| 48704538
9
Hình 4. Mô hình nghiệp vụ thống kê báo cáo của phần mềm IV. ĐĂC
TẢ YÊU CẦU PHẦN M
Ph n n甃y bao gồm t Āt c甃c甃Āc yêu c u chc năng vch Āt lưng c甃甃a h
th Āng. N甃Ā đưa mô t甃chi ti Āt c甃甃a h th Āng vt Āt c甃c甃Āc chc năng
c a nĀ.
1. CĀc yêu c u giao diên bên ngo愃
- Ph n n甃y Cung c Āp mt mô tchi ti Āt c甃甃a t Āt c甃c甃Āc y Āu t Ā
đ u v甃o vđ u ra từ h th Āng. N甃Ā c甃ng mô t甃giao diên ph n cng, ph n
m m vcung c Āp m u cơ b甃甃n c甃甃a  giao diên ngưi d甃ng.
a. Giao diên ngưi d甃ng:
- Khi nhân viên mở hê th Āng ph n m m, s甃 hi 甃n thị giao di n như hình 1,
từ đây NV s甃 đăng nhâp vi t甃i kho甃甃n đ甃 đưc cung c Āp trưc đ đăng nhậ
p v甃o h th Āng.
lOMoARcPSD| 48704538
10
Hình 1. Giao diên đăng nhậ p h th Āng
- Sau khi đăng nhâp th甃nh công, s甃 hi 甃n thị giao di n trang ch甃甃, hình 2
Hình 2. Giao diên trang ch甃甃.
- NV thu ngân ch甃甃n chc năng Qu甃甃n l甃Ā h甃Āa đơn b甃Ān h甃ng trên giao diên.
Khi đ甃Ā giao  diên l甃m vi c đưc hi 甃n thị, hình 3.
lOMoARcPSD| 48704538
11
- NV nhâp đ y đ甃thông tin c甃甃a m t h甃Āa đơn, vthc hi n thanh to甃Ān
khi kh甃Āch h甃ng  yêu c
- Khii ngưi Qu甃甃n l甃Ā yêu c u th Āng kê b甃Āo c甃Āo doanh thu nhh甃ng, thì
NV ch甃甃n chc năng b甃Āo c甃Āo trên trang ch甃sau đ甃Ā s甃 hi 甃n thị giao
diên hình 4
b. Giao diên ph n cng
- Ph n m m qu甃甃n l甃Ā vCSDL c甃甃a nhh甃ng đ u đưc c甃i đăt trên m
t m甃Āy, đưc qu甃甃n  l甃Ā vi hê đi u h甃nh hi n tại c甃甃a m甃Āy t甃Ānh.
lOMoARcPSD| 48704538
12
c. Giao diên ph n m
- Giao diên thanh to甃Ān h甃Āa đơn: cho phép đ甃甃c vch甃甃nh sửa thông tin v
kh甃Āch h甃ng v甃  mĀn ăn khĀch h
- Giao diên b甃Āo c甃Āo, th Āng kê: ch甃cho phép đ甃甃c dữ li u v doanh
thu nhh甃ng vi thị gian ch định.
2. Yêu c u chc năng.
a. Nhân viên.
ID: FR1
TITLE: Đăng nhâp 
DESC: NV thu ngân đăng nhâp v甃o h th Āng vi t甃i kho甃甃n c甃甃a mình.
Không c甃Ā chc  năng t đông đăng nhậ p cho những l n sau( bu c m i l n sử
d甃甃ng h th Āng ph甃甃i đăng  nhâp)
RAT: Nhân viên đăng nhâp vo h th Āng
DEP: Không.
ID: FR2
TITLE: Thêm hĀa đơn
DESC: Khi kh甃Āch h甃ng c甃Ā yêu c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān h甃Āa đơn, NV s甃
thêm mi môt h甃Āa  đơn vnhâp thông tin c甃Ā nhân c甃甃a kh甃Āch h甃ng.  RAT:
Tạo mi môt h甃Āa đơn cho kh甃Āch h甃ng. DEP: FR1.
ID: FR3
TITLE: Sửa thông tin cĀ nhân c a khĀch hng
DESC: Khi thông tin c甃甃a kh甃Āch h甃ng bị sai, hoăc thi Ā NV s甃 câp nhậ
t lại thông tin  theo đúng thông tin c甃Ā nhân hiên tại c甃甃a kh甃Āch h甃ng. RAT:
Sửa thông tin c a khĀch hng. DEP: FR2.
ID: FR4
TITLE: Thêm m Āa đơn
DESC: Khi khĀch h i mĀn NV câp nhậ t lại danh s甃Āch
m甃Ān ăn trong chi  ti Āa đơn.
RAT: KhĀch hng thêm mĀn
ăn DEP: FR2.
ID: FR5
TITLE: Sửa m Āa đơn
DESC: Thông tin m甃Ān ăn bị sai lêch so vi yêu c u c甃甃a kh甃Āch h甃ng
NV
s甃 câp nhậ t lại  thông tin cho đúng.
lOMoARcPSD| 48704538
13
RAT: Ch nh sửa thông tin mĀn
ăn. DEP: FR4.
ID: FR6
TITLE: Thanh toĀn hĀa đơn.
DESC: Ph n m m t đông tĀnh tổng giĀ trị c a
hĀa đơn đ甃Ā. RAT: T Āa đơn. DEP:
FR2, FR4.
ID: FR7
TITLE: In hĀa đơn
DESC: M甃Āy t甃Ānh k Āt n Āi vi thi in ra h甃Āa đơn đ甃 thanh toĀn
cho khĀch hng.
RAT: In hĀa đơn.
DEP: FR6.
b. Ngưi qu n lĀ.
ID: FR8
T甃Ānh năng: Đăng nhâp
DESC: Ngưi qu甃甃n l甃Ā đăng nhâp t甃i kho甃甃n bng t甃i kho甃甃n admin vkhông
c甃Ā chc năng
đăng nhâp t đ ng cho những l n sau.
Kịch b甃甃n: Đăng nhâp th甃nh công:
- Những ngưi qu甃甃n l甃Ā mu Ān đăng nhâp v甃o h th Āng, thì ph甃甃i đăng
nhậ p bng t甃i  kho n c a qu n trị viên.
- Sau đ甃Ā, ngưi qu甃甃n l甃Ā c甃Ā th thao t甃Āc nghiêp v甃trên ph n m m
vi vai trlngưi  qu n trị.
ID: FR9
T甃Ānh năng: Câp nhậ t thc đơn trong CSD
DESC: Ngưi qu甃甃n l甃Ā c甃Ā th thêm/sửa/x甃Āa thông tin m甃Ān ăn trong Menu
m甃Ān ăn c甃甃a nhh甃ng trong CSDL ch甃sau khi đ甃 đăng nhâp th甃nh công. Kịch
b甃甃n 1: Thêm m甃Ān ăn mi:
- Khi ngưi qu甃甃n l甃Ā thêm môt m甃Ān ăn mi.
- M甃Ān ăn mi đ甃Ā đưc thêm vo trong danh sĀch Menu mĀn ăn trong CSDL
Kịch b n 2: Sửa thông tin mĀn ăn:
- Khi ngưi qu甃甃n l甃Ā sửa xong thông tin c甃甃a môt m甃Ān ăn.
- Thông tin m甃Ān ăn đ甃Ā đưc câp nhậ t v甃o trong CSD Kịch b n 3: XĀa
thông tin mĀn ăn:
- Khi ngưi qu n lĀ xĀa 1 mĀn ăn.
- MĀn ăn đĀ bị xĀa kh i CSDL
lOMoARcPSD| 48704538
14
ID: FR10
T甃Ānh năng: Phân quy n ngưi dng
DESC: Tạo ti kho n v i kho n đ
nhân viên
Kịch b甃甃n: NV đưc c Āp quy n tương ng vi t甃i kho甃甃n mngưi qu n lĀ
:
- đ ph甃甃c v甃cho viêc
x甃Āc thc t甃i  kho甃甃n m i l n NV đăng nhâp.
ID: FR11
T甃Ānh năng: Tổng hp doanh thu
DESC: Th Āng kê doanh thu nhh甃ng theo kho甃甃ng thi gian x甃Āc
định Kịch b甃甃n: Tổng hp doanh thu c甃甃a nhh甃ng theo thi gian:
- Định ra kho甃甃ng thi gian đ tổng hp doanh thu
- Hê th Āng tr甃v doanh thu vdanh s甃Āch c甃Āc h甃Āa đơn đ甃 đưc thanh
to甃Ān thu c trong  thi gian đĀ.
3. Yêu c u v hiêu năng
ID: QR1
TAG: Đô tin cậ
DESC: Khi kh甃Āch h甃ng c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān h甃Āa đơn, NV thu ngân tổng
hp lại thông tin hĀa đơn tĀnh giĀ trị hĀa đơn chĀnh xĀc
RAT: đ m b Ānh x
khĀch hng. DEP: Không.
ID: QR2
TAG: Thi gian thc thi
DESC: Khi c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān c甃甃a kh甃Āch h甃ng, k Āt qu甃thanh to甃Ān
đưa ra cho kh甃Āch h甃ng lnhanh. C甃Ā th thc hiên t甃Ānh gi甃Ā trị h甃Āa đơn
cho t Āi đa 500 lưt kh甃Āch v甃o trong  24 gi
MUST: 100% l n thc hiên thì thi gian không quĀ 1 giây.
ID: QR3
TAG: TĀnh dễ sử d ng
DESC: ngôn ngữ, giao diên dễ hi u, c甃Āc bi 甃u tưng mang 甃Ā ngh甃a
nh Āt qu甃Ā MUST: 100% l Ān thc hiên đ u đạt.
lOMoARcPSD| 48704538
15
ID: QR4
TAG: TĀnh ổn định
DESC: Hê th Āng luôn sn s甃ng ph甃甃c v甃甃, hoạt đ ng t Āt 24/24
MUST: 100% l Ān thc hiên đ u đạt.
ID: QR5
TAG: T甃Ānh b甃甃o mâ
DESC:
- Ngưi sử d甃甃ng đưc đăng nhâp vi t甃i kho甃甃n duy nh Āt, vkhông th Ā
đăng nhậ p vi  ti kho n khĀc.
- Phân quy n cho ngưi sử d甃甃ng đ Ān từng chc năng.
- Đ m b o kh năng backup dữ liêu vph甃甃c hồi h th Āng.
MUST: 100% l Ān thc hiên đ u đạt.
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538 Nhom6 tailieudactayeucau
Công nghệ thông tin (Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU
Đ t愃i: Xây dựng ph n m m h ̀ trợ v c iê b
愃Ān h愃ng cho nhân viên ở nh hng ăn.
Gi愃Āo viên hướng d n: Cô Hồng Vân
Nh愃Ām sinh viên thực hiê
n: Nguyễn Đình Kiên Phạm Phú Lâm Lê Thị Phương Anh Tạ Văn Nam
H
i, ngy 27 thĀng 11 năm 2023 1 lOMoAR cPSD| 48704538 Mục Lục
T愃I LIÊU ĐẶ C T愃愃 YÊU CU PHN M
..........................................................................4

I. GIỚI THIÊỤ ....................................................................................................................................................4
1. Mục tiêu........................................................................................................................................................4 2. Ph愃⌀ m
vi.........................................................................................................................................................4 3. Thuât ngữ v愃 c愃Āc từ vi Āt tắt.̣
.......................................................................................................................4 4. T愃i liêu tham kh愃愃ọ
.......................................................................................................................................4 a. 5. Mô t 愃 ऀ t 愃 i
⌀u.............................................................................................................................................5 II.
T퐃ऀ NG
QUAN V PHN MM..................................................................................................................5 1.
.....................................................................................................................5 2. Chức năng c
..........................................................................................................................6 3. Đ Āi tượng người
dng.................................................................................................................................6 4. C愃Āc r愃ng buôc ̣
..............................................................................................................................................6 5. Gi愃愃 đ愃愃nh v愃 phụ thuôc ̣
.................................................................................................................................6 III. QUY TR愃NH NGHIÊP
V愃愃̣ .........................................................................................................................7
IV. ĐĂC T愃愃 YÊU CU PHN M.............................................................................................................11 1. C愃Āc yêu c u giao diên bên ngo愃ị
..............................................................................................................11 2. Yêu c u chức
năng....................................................................................................................................13 3. Yêu c u v hiêu năng ̣
................................................................................................................................15 2 lOMoAR cPSD| 48704538
TÀI LIÊU ĐẶ C TẢ YÊU CẦU PHẦN M가Ṃ I. GIỚI THIÊỤ 1. Mục tiêu
M甃甃c đ甃Āch c甃甃a t甃i liêu n甃y l甃 đ 甃 cung c Āp mô t甃甃 chi ti Āt v c甃Āc
yêu c u cho ph n m m h ̀ ̣ trợ viêc b甃Ān h甃ng. N甃Ā s甃̀ minh h甃甃a m甃甃c
đ甃Āch c甃甃 th 甃 v甃 thông tin chi ti Āt cho việ c ph愃Āt ̣ tri 甃n hê th Āng. T甃i liệ
u n甃y s甃̀ n甃Āi lên đ y đ甃甃 v c甃Āc r甃ng buộ c c甃甃a hệ th Āng, giao diệ
n ̣ người d甃ng v甃 tương t甃Āc với c甃Āc ứng d甃甃ng bên ngo甃i(m甃Āy in).
N甃Ā được đ xu Āt cho kh甃Āch h甃ng phê duyêt v甃 l甃 t甃i liệ u tham kh愃ऀ
v甃o cho c甃Āc giai đoạn thi Āt k Ā, lập ̣ trình, ki ऀ m thử trong quy trình s愃ऀ n 愃y.
2. Ph愃⌀ m vi
Ph n m m h ̀ trợ b甃Ān h甃ng được c甃i đăt trên hệ th Āng m甃Āy t甃Ānh tại qu y thu
ngân, giúp ̣ nhân viên thu ngân thanh to愃Ān h漃Āa đơn c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng nhanh
ch甃Āng, ch甃Ānh x甃Āc v甃 dễ d甃ng thực hiên việ c in h甃Āa đơn cho kh甃Āch h甃ng.
Đồng thời ph甃甃c v甃甃 cho người qu甃甃n l甃Ạ̄ th Āng kê, ki 甃m so甃Āt doanh thu
c甃甃a nh甃 h甃ng. L甃 cơ sở giao ti Āp c甃甃a c甃Āc th甃nh viên, l甃 căn cứ đ ऀ ऀ m thử.
3. Thuât ngữ v愃 c愃Āc từ vi Āt tắt.̣ Thuật ngữ
Đ椃⌀ nh nghĩa
Giऀ i thích CSDL Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ thông tin v愃 cho phép truy cập DESC Description Mô t愃ऀ DEP Dependency Sự ph甃⌀ thuộc RAT Rational Quân hệ MUST
Mức độ t Āi thi 甃u c n
thi Āt đ 甃 vượt qua c甃Āc đợt ki ऀ m thử
4. T愃i liêu tham kh愃愃ọ
[1] IEEE Software Engineering Standards Committee, “IEEE Std 830-1998, IEEE Recommended
Practice for Software Requirements Specifications”, October 20, 1998. [2]
silde b甃i gi甃甃ng Công nghê ph n m m do gi甃Āo viên cung c Āp.̣ 3 lOMoAR cPSD| 48704538 a.
5. Mô t愃愃 t愃i liêụ Miêu t愃ऀ M甃⌀ c đ椃Āch
1.Giới Mô t愃ऀ một c愃Āch Đưa ra c甃Āc công thiệu kh愃Āi qu愃Āt việc c n thực hiện c甃ऀ a t愃i liệu m甃⌀ c đ椃Āch t愃i đạt được 2.Tổng Kh愃Āi qu愃Āt Kh甃Āi qu甃Āt quan ph n m m, đ Āi mô hình c甃ऀ a tượng sử d甃⌀ ng, mô hình ngữ c愃ऀ nh. 3.Phân C甃Āc chức năng Phân t椃Āch qui t椃Āch c甃ऀ trình nghiệp v甃⌀ quy một c愃Āch c甃⌀ trình ऀ nghiệp v甃⌀ 4.Đặc C甃Āc yêu c u v Trình b愃y c愃Āc t愃ऀ chức năng v愃 hiệu 愃 yêu năng c甃ऀ c n ph甃甃i thực thi
II. T퐃ऀ NG QUAN V쨃 PHẦN M쨃M 1.
Hê th Āng ph n m m bao gồm 2 ph n: Qu甃甃n l甃Ā việ c thanh to甃Ān h甃Āa
đơn v甃 Qu甃甃n l甃Ā thông ̣ tin trong CSDL. a.
Qu甃甃n l甃Ā viêc thanh to甃Ān h甃Āa đơn:̣
- Nhâp thông tin m甃Ān ăn c甃甃a kh甃Āch h甃ng yêu c u(tên m甃Ān, s Ā lượng,
c甃Āc dịch v甃甃 kh甃Āc)̣ -
Thanh to愃Ān v愃 in h漃Āa đơn cho kh愃Āch h愃ng. b.
Qu愃ऀ n l礃Ā thông tin trong CSDL
- Lưu trữ danh s愃Āch c愃Āc m漃Ān ăn trong nh愃 h愃ng đ Āi chi Āu với m漃Ān ăn kh愃Āch h愃 ऀ thanh to愃Ān h漃 愃 ch椃Ānh x愃Āc. 4 lOMoAR cPSD| 48704538
- Lưu trữ c甃Āc h甃Āa đơn đ甃̀ được thanh to甃Ān theo thời gian ph甃甃c v甃甃 cho
viêc b甃Āo c甃Āo ̣ thông tin sau n愃y.
2. Chức năng c a.
Thanh to愃Ān h漃Āa đơn cho kh愃Āch h愃ng
- Kh愃Āch h愃ng ch漃⌀ n m漃Ān ăn trong menu m漃Ān ăn c甃ऀ a nh愃 h愃ng. - Khi kh愃Āch h愃ng c漃
愃Ān danh s甃Āch m甃Ān ăn m甃
kh甃Āch h甃ng ch甃甃n s甃̀ được gửi đ Ān cho NV thu ngân. Tại đây, NV nhâp m甃̀
m甃Ān ăn tương ứng với m甃̀ m甃Ān ̣ ăn trong danh s愃Āch đ漃Ā.
- In h漃Āa đơn v愃 gửi lại cho kh愃Āch h愃ng. b. Qu愃ऀ n l礃Ā viêc b甃Āo c甃Āo doanh thu.̣
- NV thu ngân s甃̀ th Āng kê doanh thu c甃甃a nh甃 h甃ng theo thời gian yêu c u
c甃甃a người qu愃ऀ n l礃Ā.
- In b甃Āo c甃Āo v甃 gửi lên người qu愃ऀ n l礃Ā.
3. Đ Āi tượng người dng.
- Ph n m m được ứng d甃甃ng cho 2 đ Āi tượng l愃: Kh愃Āch h愃ng, NV thu ngân
v甃 người qu愃ऀ n l礃Ā:
• Kh甃Āch h甃ng không trực ti Āp sử d甃甃ng ph n m m, nhưng l甃 người đưa ra c愃Āc m漃
• NV thu ngân ti Āp nhân danh s甃Āch m甃Ān ăn kh甃Āch h甃ng yêu c u v甃
thanh to甃Ān h甃Āa ̣ đơn cho kh愃Āch h愃ng.
• Người qu愃ऀ n l礃Ā: Câp nhậ t m甃Ān ăṇ ऀ m so愃Āt doanh thu
Phân quy n người sử d甃⌀
4. C愃Āc r愃ng buôc ̣ - Hê th Āng r甃ng buộ
c bởi yêu c u c甃甃a kh甃Āch h甃ng:̣ • Khi kh愃Āch h愃ng c漃
愃Ān h漃Āa đơn hê th Āng mới cho phép nhậ p m甃̣̀ m漃 u c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng - R甃ng buôc v dữ liệ
u đ u v甃o so với dữ liệ u trong CSDL: m甃Ān ăn
kh甃Āch h甃ng ch甃甃n, ̣ được NV thu ngân nhâp m甃̀ c甃甃a c甃Āc m甃Ān ăn đ甃Ạ̄
t Āt c甃甃 thông tin v m甃Ān ăn được hi 甃n thị lên giao diên.̣
- R甃ng buôc với ứng d甃⌀ ng bên ngo甃i: đ 甃 gửi thông tin chi ti Āt c甃甃a h甃Āa
đơn đ Ān cho ̣ kh愃Āch h愃ng yêu c u ph甃甃i c甃Ā m甃Āy in k Āt n Āi với hê
th Āng m甃Āy t甃Ānh hiệ n tạị
in h漃Āa đơn cho kh愃Āch h愃ng.
5. Gi愃愃 đ愃愃nh v愃 phụ thuôc ̣
Ph n m m ch甃甃 được c甃Āi đăt trên hệ
愃Āy t椃Ānh c甃甃a nh甃 h甃ng
tại qu y thu ngân, khi đ甃Ạ̄ hê th Āng ph n m m mới k Āt n Āi được CSDL c甃甃a nh甃 h甃ng. Hoặ
c n Āu không c甃i đặ t trên ̣ hê th Āng m甃Āy t甃Ānh c甃甃a nh甃 5 lOMoAR cPSD| 48704538 h甃ng m甃 c甃i đặ
t trên m甃Āy t甃Ānh kh甃Āc ̣ buôc ph甃甃i c甃Ā CSDL c甃甃a ̣
nh甃 h甃ng thì mới thực hiên đ y đ甃甃 được c甃Āc thao t甃Āc nghiệ p v甃甃.̣
III. QUY TR愃NH NGHIÊP V愃愃̣
Hình 1: Sơ đồ UML hệ thống 6 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 2: Mô hình nghiệp vụ đăng nhập vào hệ thống 7 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 3. Mô hình nghiệp vụ quản lý hóa đơn bán hàng của phần mềm 8 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 4. Mô hình nghiệp vụ thống kê báo cáo của phần mềm IV. ĐĂC
TẢ YÊU CẦU PHẦN M가Ṃ
Ph n n甃y bao gồm t Āt c甃甃 c甃Āc yêu c u chức năng v甃 ch Āt lượng c甃甃a hệ
th Āng. N甃Ā đưa mô t甃甃 chi ti Āt c甃甃a hệ th Āng v甃 t Āt c甃甃 c甃Āc chức năng c甃ऀ a n漃Ā.
1. CĀc yêu c u giao diên bên ngo愃ị -
Ph n n甃y Cung c Āp một mô t甃甃 chi ti Āt c甃甃a t Āt c甃甃 c甃Āc y Āu t Ā
đ u v甃o v甃 đ u ra từ hệ th Āng. N甃Ā c甃̀ng mô t甃甃 giao diên ph n cứng, ph n
m m v甃 cung c Āp m ̀u cơ b甃甃n c甃甃a ̣ giao diên người d甃ng.̣
a. Giao diên người d甃ng:̣
- Khi nhân viên mở hê th Āng ph n m m, s甃̀ hi 甃n thị giao diệ n như hình 1,
từ đây NV s甃̣̀ đăng nhâp với t甃i kho甃甃n đ甃̀ được cung c Āp trước đ 甃 đăng nhậ p v甃o hệ th Āng.̣ 9 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 1. Giao diên đăng nhậ p hệ th Āng ̣
- Sau khi đăng nhâp th甃nh công, s甃̀ hi 甃n thị giao diệ n trang ch甃甃, hình 2̣
Hình 2. Giao diên trang ch甃甃.̣
- NV thu ngân ch甃甃n chức năng Qu甃甃n l甃Ā h甃Āa đơn b甃Ān h甃ng trên giao diên.
Khi đ甃Ā giao ̣ diên l甃m việ
c được hi 甃n thị, hình 3.̣ 10 lOMoAR cPSD| 48704538
- NV nhâp đ y đ甃甃 thông tin c甃甃a mộ t h甃Āa đơn, v甃 thực hiệ n thanh to甃Ān khi kh甃Āch h甃ng ̣ yêu c
- Khii người Qu甃甃n l甃Ā yêu c u th Āng kê b甃Āo c甃Āo doanh thu nh甃 h甃ng, thì
NV ch甃甃n chức năng b甃Āo c甃Āo trên trang ch甃甃 sau đ甃Ā s甃̀ hi 甃n thị giao diên hình 4̣ b. Giao diên ph n cứng ̣
- Ph n m m qu甃甃n l甃Ā v甃 CSDL c甃甃a nh甃 h甃ng đ u được c甃i đăt trên mộ
t m甃Āy, được qu甃甃n ̣ l甃Ā với hê đi u h甃nh hiệ n tại c甃甃a m甃Āy t甃Ānh.̣ 11 lOMoAR cPSD| 48704538 c. Giao diên ph n m ṃ
- Giao diên thanh to甃Ān h甃Āa đơn: cho phép đ甃甃c v甃 ch甃甃nh sửa thông tin v
kh甃Āch h甃ng v甃 ̣ m漃Ān ăn kh愃Āch h愃
- Giao diên b甃Āo c甃Āo, th Āng kê: ch甃甃 cho phép đ甃甃c dữ liệ u v doanh
thu nh甃 h甃ng với thờị gian ch椃ऀ định.
2. Yêu c u chức năng. a. Nhân viên. ID: FR1 TITLE: Đăng nhâp ̣
DESC: NV thu ngân đăng nhâp v甃o hệ
th Āng với t甃i kho甃甃n c甃甃a mình.
Không c甃Ā chức ̣ năng tự đông đăng nhậ p cho những l n sau( buộ c m ̀i l n sử d甃甃ng hệ
th Āng ph甃甃i đăng ̣ nhâp)̣
RAT: Nhân viên đăng nhâp v愃o hệ th Āng ̣ DEP: Không. ID: FR2 TITLE: Thêm h漃Āa đơn
DESC: Khi kh甃Āch h甃ng c甃Ā yêu c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān h甃Āa đơn, NV s甃̀
thêm mới môt h甃Āa ̣ đơn v甃 nhâp thông tin c甃Ā nhân c甃甃a kh甃Āch h甃ng. ̣ RAT:
Tạo mới môt h甃Āa đơn cho kh甃Āch h甃ng.̣ DEP: FR1. ID: FR3
TITLE: Sửa thông tin c愃Ā nhân c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng
DESC: Khi thông tin c甃甃a kh甃Āch h甃ng bị sai, hoăc thi Āụ NV s甃̀ câp nhậ
t lại thông tin ̣ theo đúng thông tin c甃Ā nhân hiên tại c甃甃a kh甃Āch h甃ng.̣ RAT:
Sửa thông tin c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng. DEP: FR2. ID: FR4 TITLE: Thêm m漃 漃Āa đơn DESC: Khi kh愃Āch h愃
漃⌀ i m漃Ān NV câp nhậ t lại danh s甃Āch m甃Ān ăn trong chi ̣ ti 漃Āa đơn.
RAT: Kh愃Āch h愃ng thêm m漃Ān ăn DEP: FR2. ID: FR5 TITLE: Sửa m漃 漃Āa đơn
DESC: Thông tin m甃Ān ăn bị sai lêch so với yêu c u c甃甃a kh甃Āch h甃ng ̣ NV s甃̀ câp nhậ
t lại ̣ thông tin cho đúng. 12 lOMoAR cPSD| 48704538
RAT: Ch椃ऀ nh sửa thông tin m漃Ān ăn. DEP: FR4. ID: FR6
TITLE: Thanh to愃Ān h漃Āa đơn.
DESC: Ph n m m tự đông t椃Ānh tổng gi愃Ā trị c甃ऀ a
h漃Āa đơn đ甃Ā.̣ RAT: T椃 漃Āa đơn. DEP: FR2, FR4. ID: FR7 TITLE: In h漃Āa đơn
DESC: M甃Āy t甃Ānh k Āt n Āi với thi
in ra h甃Āa đơn đ甃̀ thanh to愃Ān cho kh愃Āch h愃ng. RAT: In h漃Āa đơn. DEP: FR6.
b. Người quऀ n lĀ. ID: FR8
T甃Ānh năng: Đăng nhâp ̣
DESC: Người qu甃甃n l甃Ā đăng nhâp t甃i kho甃甃n bằng t甃i kho甃甃n admin v甃 không
c甃Ā chức năng ̣ đăng nhâp tự độ ng cho những l n sau.̣
Kịch b甃甃n: Đăng nhâp th甃nh công:̣
- Những người qu甃甃n l甃Ā mu Ān đăng nhâp v甃o hệ th Āng, thì ph甃甃i đăng
nhậ p bằng t甃i ̣ kho愃ऀ n c甃ऀ a qu愃ऀ n trị viên.
- Sau đ甃Ā, người qu甃甃n l甃Ā c甃Ā th 甃 thao t甃Āc nghiêp v甃甃 trên ph n m m
với vai tr甃 l甃 người ̣ qu愃ऀ n trị. ID: FR9 T甃Ānh năng: Câp nhậ t thực đơn trong CSDḶ
DESC: Người qu甃甃n l甃Ā c甃Ā th 甃 thêm/sửa/x甃Āa thông tin m甃Ān ăn trong Menu
m甃Ān ăn c甃甃a nh甃 h甃ng trong CSDL ch甃甃 sau khi đ甃̀ đăng nhâp th甃nh công.̣ Kịch
b甃甃n 1: Thêm m甃Ān ăn mới:
- Khi người qu甃甃n l甃Ā thêm môt m甃Ān ăn mới.̣
- M甃Ān ăn mới đ甃Ā được thêm v愃o trong danh s愃Āch Menu m漃Ān ăn trong CSDL
Kịch b愃ऀ n 2: Sửa thông tin m漃Ān ăn:
- Khi người qu甃甃n l甃Ā sửa xong thông tin c甃甃a môt m甃Ān ăn.̣
- Thông tin m甃Ān ăn đ甃Ā được câp nhậ t v甃o trong CSDḶ Kịch b愃ऀ n 3: X漃Āa thông tin m漃Ān ăn:
- Khi người qu愃ऀ n l礃Ā x漃Āa 1 m漃Ān ăn.
- M漃Ān ăn đ漃Ā bị x漃Āa kh漃ऀ i CSDL 13 lOMoAR cPSD| 48704538 ID: FR10
T甃Ānh năng: Phân quy n người d甃ng
DESC: Tạo t愃i kho愃ऀ n v愃 愃i kho愃ऀ n đ漃 ऀ nhân viên
Kịch b甃甃n: NV được c Āp quy n tương ứng với t甃i kho甃甃n m甃 người qu愃ऀ n l礃Ā : -
đ 甃 ph甃甃c v甃甃 cho viêc
x甃Āc thực t甃i ̣ kho甃甃n m ̀i l n NV đăng nhâp.̣ ID: FR11
T甃Ānh năng: Tổng hợp doanh thu
DESC: Th Āng kê doanh thu nh甃 h甃ng theo kho甃甃ng thời gian x甃Āc
định Kịch b甃甃n: Tổng hợp doanh thu c甃甃a nh甃 h甃ng theo thời gian:
- Định ra kho甃甃ng thời gian đ 甃 tổng hợp doanh thu - Hê th Āng tr甃甃 v
doanh thu v甃 danh s甃Āch c甃Āc h甃Āa đơn đ甃̀ được thanh to甃Ān thuộ
c trong ̣ thời gian đ漃Ā. 3. Yêu c u v hiêu năng ̣ ID: QR1 TAG: Đô tin cậ ỵ
DESC: Khi kh甃Āch h甃ng c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān h甃Āa đơn, NV thu ngân tổng
hợp lại thông tin h漃Āa đơn t椃Ānh gi愃Ā trị h漃Āa đơn ch椃Ānh x愃Āc RAT: đ愃ऀ m b愃ऀ 椃Ānh x愃
kh愃Āch h愃ng. DEP: Không. ID: QR2 TAG: Thời gian thực thi
DESC: Khi c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān c甃甃a kh甃Āch h甃ng, k Āt qu甃甃 thanh to甃Ān
đưa ra cho kh甃Āch h甃ng l甃 nhanh. C甃Ā th 甃 thực hiên t甃Ānh gi甃Ā trị h甃Āa đơn
cho t Āi đa 500 lượt kh甃Āch v甃o trong ̣ 24 giờ
MUST: 100% l n thực hiên thì thời gian không qu愃Ā 1 giây. ID: QR3
TAG: T椃Ānh dễ sử d甃⌀ ng
DESC: ngôn ngữ, giao diên dễ hi 甃u, c甃Āc bi 甃u tượng mang 甃Ā ngh甃̀a
nh Āt qu甃Āṇ MUST: 100% l Ān thực hiên đ u đạt.̣ 14 lOMoAR cPSD| 48704538 ID: QR4 TAG: T椃Ānh ổn định
DESC: Hê th Āng luôn sẵn s甃ng ph甃甃c v甃甃, hoạt độ ng t Āt 24/24̣
MUST: 100% l Ān thực hiên đ u đạt.̣ ID: QR5 TAG: T甃Ānh b甃甃o mâṭ DESC: -
Người sử d甃甃ng được đăng nhâp với t甃i kho甃甃n duy nh Āt, v甃 không th Ā
đăng nhậ p với ̣ t愃i kho愃ऀ n kh愃Āc. -
Phân quy n cho người sử d甃甃ng đ Ān từng chức năng. -
Đ愃ऀ m b愃ऀ o kh愃ऀ năng backup dữ liêu v甃 ph甃甃c hồi hệ th Āng.̣
MUST: 100% l Ān thực hiên đ u đạt.̣ 15