TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU Đề tà i: Xây dựng Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU Đề tà i: Xây dựng Xây dựng phầnmềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà NộiTÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU Đề tà i: Xây dựng Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc bán hàng cho nhân viên ở nhà hàng ăn | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538 Nhom6 tailieudactayeucau
Công nghệ thông tin (Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU
Đ t愃i: Xây dựng ph n m m h ̀ trợ v c iê b
愃Ān h愃ng cho nhân viên ở nh愃 h愃ng ăn.
Gi愃Āo viên hướng d n: Cô Hồng Vân
Nh愃Ām sinh viên thực hiê
n: Nguyễn Đình Kiên Phạm Phú Lâm Lê Thị Phương Anh Tạ Văn Nam
H愃 Nô
i, ng愃y 27 th愃Āng 11 năm 2023 1 lOMoAR cPSD| 48704538 Mục Lục
T愃I LIÊU ĐẶ C T愃愃 YÊU C가U PH가N M가Ṃ
..........................................................................4
I. GIỚI THIÊỤ ....................................................................................................................................................4
1. Mục tiêu........................................................................................................................................................4 2. Ph愃⌀ m
vi.........................................................................................................................................................4 3. Thuât ngữ v愃 c愃Āc từ vi Āt tắt.̣
.......................................................................................................................4 4. T愃i liêu tham kh愃愃ọ
.......................................................................................................................................4 a. 5. Mô t 愃 ऀ t 愃 i
⌀u.............................................................................................................................................5 II.
T퐃ऀ NG
QUAN V쨃 PH숃N M쨃M..................................................................................................................5 1.
.....................................................................................................................5 2. Chức năng c甃ऀ
..........................................................................................................................6 3. Đ Āi tượng người
d甃ng.................................................................................................................................6 4. C愃Āc r愃ng buôc ̣
..............................................................................................................................................6 5. Gi愃愃 đ愃愃nh v愃 phụ thuôc ̣
.................................................................................................................................6 III. QUY TR愃NH NGHIÊP
V愃愃̣ .........................................................................................................................7
IV. ĐĂC T愃愃 YÊU C가U PH가N M가Ṃ .............................................................................................................11 1. C愃Āc yêu c u giao diên bên ngo愃ị
..............................................................................................................11 2. Yêu c u chức
năng....................................................................................................................................13 3. Yêu c u v hiêu năng ̣
................................................................................................................................15 2 lOMoAR cPSD| 48704538
TÀI LIÊU ĐẶ C TẢ YÊU CẦU PHẦN M가Ṃ I. GIỚI THIÊỤ 1. Mục tiêu
M甃甃c đ甃Āch c甃甃a t甃i liêu n甃y l甃 đ 甃 cung c Āp mô t甃甃 chi ti Āt v c甃Āc
yêu c u cho ph n m m h ̀ ̣ trợ viêc b甃Ān h甃ng. N甃Ā s甃̀ minh h甃甃a m甃甃c
đ甃Āch c甃甃 th 甃 v甃 thông tin chi ti Āt cho việ c ph愃Āt ̣ tri 甃n hê th Āng. T甃i liệ
u n甃y s甃̀ n甃Āi lên đ y đ甃甃 v c甃Āc r甃ng buộ c c甃甃a hệ th Āng, giao diệ
n ̣ người d甃ng v甃 tương t甃Āc với c甃Āc ứng d甃甃ng bên ngo甃i(m甃Āy in).
N甃Ā được đ xu Āt cho kh甃Āch h甃ng phê duyêt v甃 l甃 t甃i liệ u tham kh愃ऀ
v甃o cho c甃Āc giai đoạn thi Āt k Ā, lập ̣ trình, ki ऀ m thử trong quy trình s愃ऀ n 愃y.
2. Ph愃⌀ m vi
Ph n m m h ̀ trợ b甃Ān h甃ng được c甃i đăt trên hệ th Āng m甃Āy t甃Ānh tại qu y thu
ngân, giúp ̣ nhân viên thu ngân thanh to愃Ān h漃Āa đơn c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng nhanh
ch甃Āng, ch甃Ānh x甃Āc v甃 dễ d甃ng thực hiên việ c in h甃Āa đơn cho kh甃Āch h甃ng.
Đồng thời ph甃甃c v甃甃 cho người qu甃甃n l甃Ạ̄ th Āng kê, ki 甃m so甃Āt doanh thu
c甃甃a nh甃 h甃ng. L甃 cơ sở giao ti Āp c甃甃a c甃Āc th甃nh viên, l甃 căn cứ đ ऀ ऀ m thử.
3. Thuât ngữ v愃 c愃Āc từ vi Āt tắt.̣ Thuật ngữ
Đ椃⌀ nh nghĩa
Gi愃ऀ i thích CSDL Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ thông tin v愃 cho phép truy cập DESC Description Mô t愃ऀ DEP Dependency Sự ph甃⌀ thuộc RAT Rational Quân hệ MUST
Mức độ t Āi thi 甃u c n
thi Āt đ 甃 vượt qua c甃Āc đợt ki ऀ m thử
4. T愃i liêu tham kh愃愃ọ
[1] IEEE Software Engineering Standards Committee, “IEEE Std 830-1998, IEEE Recommended
Practice for Software Requirements Specifications”, October 20, 1998. [2]
silde b甃i gi甃甃ng Công nghê ph n m m do gi甃Āo viên cung c Āp.̣ 3 lOMoAR cPSD| 48704538 a.
5. Mô t愃愃 t愃i liêụ Miêu t愃ऀ M甃⌀ c đ椃Āch
1.Giới Mô t愃ऀ một c愃Āch Đưa ra c甃Āc công thiệu kh愃Āi qu愃Āt việc c n thực hiện c甃ऀ a t愃i liệu m甃⌀ c đ椃Āch t愃i đạt được 2.Tổng Kh愃Āi qu愃Āt Kh甃Āi qu甃Āt quan ph n m m, đ Āi mô hình c甃ऀ a tượng sử d甃⌀ ng, mô hình ngữ c愃ऀ nh. 3.Phân C甃Āc chức năng Phân t椃Āch qui t椃Āch c甃ऀ trình nghiệp v甃⌀ quy một c愃Āch c甃⌀ trình ऀ nghiệp v甃⌀ 4.Đặc C甃Āc yêu c u v Trình b愃y c愃Āc t愃ऀ chức năng v愃 hiệu 愃 yêu năng c甃ऀ c n ph甃甃i thực thi
II. T퐃ऀ NG QUAN V쨃 PHẦN M쨃M 1.
Hê th Āng ph n m m bao gồm 2 ph n: Qu甃甃n l甃Ā việ c thanh to甃Ān h甃Āa
đơn v甃 Qu甃甃n l甃Ā thông ̣ tin trong CSDL. a.
Qu甃甃n l甃Ā viêc thanh to甃Ān h甃Āa đơn:̣
- Nhâp thông tin m甃Ān ăn c甃甃a kh甃Āch h甃ng yêu c u(tên m甃Ān, s Ā lượng,
c甃Āc dịch v甃甃 kh甃Āc)̣ -
Thanh to愃Ān v愃 in h漃Āa đơn cho kh愃Āch h愃ng. b.
Qu愃ऀ n l礃Ā thông tin trong CSDL
- Lưu trữ danh s愃Āch c愃Āc m漃Ān ăn trong nh愃 h愃ng đ Āi chi Āu với m漃Ān ăn kh愃Āch h愃 ऀ thanh to愃Ān h漃 愃 ch椃Ānh x愃Āc. 4 lOMoAR cPSD| 48704538
- Lưu trữ c甃Āc h甃Āa đơn đ甃̀ được thanh to甃Ān theo thời gian ph甃甃c v甃甃 cho
viêc b甃Āo c甃Āo ̣ thông tin sau n愃y.
2. Chức năng c甃ऀ a.
Thanh to愃Ān h漃Āa đơn cho kh愃Āch h愃ng
- Kh愃Āch h愃ng ch漃⌀ n m漃Ān ăn trong menu m漃Ān ăn c甃ऀ a nh愃 h愃ng. - Khi kh愃Āch h愃ng c漃
愃Ān danh s甃Āch m甃Ān ăn m甃
kh甃Āch h甃ng ch甃甃n s甃̀ được gửi đ Ān cho NV thu ngân. Tại đây, NV nhâp m甃̀
m甃Ān ăn tương ứng với m甃̀ m甃Ān ̣ ăn trong danh s愃Āch đ漃Ā.
- In h漃Āa đơn v愃 gửi lại cho kh愃Āch h愃ng. b. Qu愃ऀ n l礃Ā viêc b甃Āo c甃Āo doanh thu.̣
- NV thu ngân s甃̀ th Āng kê doanh thu c甃甃a nh甃 h甃ng theo thời gian yêu c u
c甃甃a người qu愃ऀ n l礃Ā.
- In b甃Āo c甃Āo v甃 gửi lên người qu愃ऀ n l礃Ā.
3. Đ Āi tượng người d甃ng.
- Ph n m m được ứng d甃甃ng cho 2 đ Āi tượng l愃: Kh愃Āch h愃ng, NV thu ngân
v甃 người qu愃ऀ n l礃Ā:
• Kh甃Āch h甃ng không trực ti Āp sử d甃甃ng ph n m m, nhưng l甃 người đưa ra c愃Āc m漃
• NV thu ngân ti Āp nhân danh s甃Āch m甃Ān ăn kh甃Āch h甃ng yêu c u v甃
thanh to甃Ān h甃Āa ̣ đơn cho kh愃Āch h愃ng.
• Người qu愃ऀ n l礃Ā: Câp nhậ t m甃Ān ăṇ ऀ m so愃Āt doanh thu
Phân quy n người sử d甃⌀
4. C愃Āc r愃ng buôc ̣ - Hê th Āng r甃ng buộ
c bởi yêu c u c甃甃a kh甃Āch h甃ng:̣ • Khi kh愃Āch h愃ng c漃
愃Ān h漃Āa đơn hê th Āng mới cho phép nhậ p m甃̣̀ m漃 u c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng - R甃ng buôc v dữ liệ
u đ u v甃o so với dữ liệ u trong CSDL: m甃Ān ăn
kh甃Āch h甃ng ch甃甃n, ̣ được NV thu ngân nhâp m甃̀ c甃甃a c甃Āc m甃Ān ăn đ甃Ạ̄
t Āt c甃甃 thông tin v m甃Ān ăn được hi 甃n thị lên giao diên.̣
- R甃ng buôc với ứng d甃⌀ ng bên ngo甃i: đ 甃 gửi thông tin chi ti Āt c甃甃a h甃Āa
đơn đ Ān cho ̣ kh愃Āch h愃ng yêu c u ph甃甃i c甃Ā m甃Āy in k Āt n Āi với hê
th Āng m甃Āy t甃Ānh hiệ n tạị
in h漃Āa đơn cho kh愃Āch h愃ng.
5. Gi愃愃 đ愃愃nh v愃 phụ thuôc ̣
Ph n m m ch甃甃 được c甃Āi đăt trên hệ
愃Āy t椃Ānh c甃甃a nh甃 h甃ng
tại qu y thu ngân, khi đ甃Ạ̄ hê th Āng ph n m m mới k Āt n Āi được CSDL c甃甃a nh甃 h甃ng. Hoặ
c n Āu không c甃i đặ t trên ̣ hê th Āng m甃Āy t甃Ānh c甃甃a nh甃 5 lOMoAR cPSD| 48704538 h甃ng m甃 c甃i đặ
t trên m甃Āy t甃Ānh kh甃Āc ̣ buôc ph甃甃i c甃Ā CSDL c甃甃a ̣
nh甃 h甃ng thì mới thực hiên đ y đ甃甃 được c甃Āc thao t甃Āc nghiệ p v甃甃.̣
III. QUY TR愃NH NGHIÊP V愃愃̣
Hình 1: Sơ đồ UML hệ thống 6 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 2: Mô hình nghiệp vụ đăng nhập vào hệ thống 7 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 3. Mô hình nghiệp vụ quản lý hóa đơn bán hàng của phần mềm 8 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 4. Mô hình nghiệp vụ thống kê báo cáo của phần mềm IV. ĐĂC
TẢ YÊU CẦU PHẦN M가Ṃ
Ph n n甃y bao gồm t Āt c甃甃 c甃Āc yêu c u chức năng v甃 ch Āt lượng c甃甃a hệ
th Āng. N甃Ā đưa mô t甃甃 chi ti Āt c甃甃a hệ th Āng v甃 t Āt c甃甃 c甃Āc chức năng c甃ऀ a n漃Ā.
1. C愃Āc yêu c u giao diên bên ngo愃ị -
Ph n n甃y Cung c Āp một mô t甃甃 chi ti Āt c甃甃a t Āt c甃甃 c甃Āc y Āu t Ā
đ u v甃o v甃 đ u ra từ hệ th Āng. N甃Ā c甃̀ng mô t甃甃 giao diên ph n cứng, ph n
m m v甃 cung c Āp m ̀u cơ b甃甃n c甃甃a ̣ giao diên người d甃ng.̣
a. Giao diên người d甃ng:̣
- Khi nhân viên mở hê th Āng ph n m m, s甃̀ hi 甃n thị giao diệ n như hình 1,
từ đây NV s甃̣̀ đăng nhâp với t甃i kho甃甃n đ甃̀ được cung c Āp trước đ 甃 đăng nhậ p v甃o hệ th Āng.̣ 9 lOMoAR cPSD| 48704538
Hình 1. Giao diên đăng nhậ p hệ th Āng ̣
- Sau khi đăng nhâp th甃nh công, s甃̀ hi 甃n thị giao diệ n trang ch甃甃, hình 2̣
Hình 2. Giao diên trang ch甃甃.̣
- NV thu ngân ch甃甃n chức năng Qu甃甃n l甃Ā h甃Āa đơn b甃Ān h甃ng trên giao diên.
Khi đ甃Ā giao ̣ diên l甃m việ
c được hi 甃n thị, hình 3.̣ 10 lOMoAR cPSD| 48704538
- NV nhâp đ y đ甃甃 thông tin c甃甃a mộ t h甃Āa đơn, v甃 thực hiệ n thanh to甃Ān khi kh甃Āch h甃ng ̣ yêu c
- Khii người Qu甃甃n l甃Ā yêu c u th Āng kê b甃Āo c甃Āo doanh thu nh甃 h甃ng, thì
NV ch甃甃n chức năng b甃Āo c甃Āo trên trang ch甃甃 sau đ甃Ā s甃̀ hi 甃n thị giao diên hình 4̣ b. Giao diên ph n cứng ̣
- Ph n m m qu甃甃n l甃Ā v甃 CSDL c甃甃a nh甃 h甃ng đ u được c甃i đăt trên mộ
t m甃Āy, được qu甃甃n ̣ l甃Ā với hê đi u h甃nh hiệ n tại c甃甃a m甃Āy t甃Ānh.̣ 11 lOMoAR cPSD| 48704538 c. Giao diên ph n m ṃ
- Giao diên thanh to甃Ān h甃Āa đơn: cho phép đ甃甃c v甃 ch甃甃nh sửa thông tin v
kh甃Āch h甃ng v甃 ̣ m漃Ān ăn kh愃Āch h愃
- Giao diên b甃Āo c甃Āo, th Āng kê: ch甃甃 cho phép đ甃甃c dữ liệ u v doanh
thu nh甃 h甃ng với thờị gian ch椃ऀ định.
2. Yêu c u chức năng. a. Nhân viên. ID: FR1 TITLE: Đăng nhâp ̣
DESC: NV thu ngân đăng nhâp v甃o hệ
th Āng với t甃i kho甃甃n c甃甃a mình.
Không c甃Ā chức ̣ năng tự đông đăng nhậ p cho những l n sau( buộ c m ̀i l n sử d甃甃ng hệ
th Āng ph甃甃i đăng ̣ nhâp)̣
RAT: Nhân viên đăng nhâp v愃o hệ th Āng ̣ DEP: Không. ID: FR2 TITLE: Thêm h漃Āa đơn
DESC: Khi kh甃Āch h甃ng c甃Ā yêu c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān h甃Āa đơn, NV s甃̀
thêm mới môt h甃Āa ̣ đơn v甃 nhâp thông tin c甃Ā nhân c甃甃a kh甃Āch h甃ng. ̣ RAT:
Tạo mới môt h甃Āa đơn cho kh甃Āch h甃ng.̣ DEP: FR1. ID: FR3
TITLE: Sửa thông tin c愃Ā nhân c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng
DESC: Khi thông tin c甃甃a kh甃Āch h甃ng bị sai, hoăc thi Āụ NV s甃̀ câp nhậ
t lại thông tin ̣ theo đúng thông tin c甃Ā nhân hiên tại c甃甃a kh甃Āch h甃ng.̣ RAT:
Sửa thông tin c甃ऀ a kh愃Āch h愃ng. DEP: FR2. ID: FR4 TITLE: Thêm m漃 漃Āa đơn DESC: Khi kh愃Āch h愃
漃⌀ i m漃Ān NV câp nhậ t lại danh s甃Āch m甃Ān ăn trong chi ̣ ti 漃Āa đơn.
RAT: Kh愃Āch h愃ng thêm m漃Ān ăn DEP: FR2. ID: FR5 TITLE: Sửa m漃 漃Āa đơn
DESC: Thông tin m甃Ān ăn bị sai lêch so với yêu c u c甃甃a kh甃Āch h甃ng ̣ NV s甃̀ câp nhậ
t lại ̣ thông tin cho đúng. 12 lOMoAR cPSD| 48704538
RAT: Ch椃ऀ nh sửa thông tin m漃Ān ăn. DEP: FR4. ID: FR6
TITLE: Thanh to愃Ān h漃Āa đơn.
DESC: Ph n m m tự đông t椃Ānh tổng gi愃Ā trị c甃ऀ a
h漃Āa đơn đ甃Ā.̣ RAT: T椃 漃Āa đơn. DEP: FR2, FR4. ID: FR7 TITLE: In h漃Āa đơn
DESC: M甃Āy t甃Ānh k Āt n Āi với thi
in ra h甃Āa đơn đ甃̀ thanh to愃Ān cho kh愃Āch h愃ng. RAT: In h漃Āa đơn. DEP: FR6.
b. Người qu愃ऀ n l礃Ā. ID: FR8
T甃Ānh năng: Đăng nhâp ̣
DESC: Người qu甃甃n l甃Ā đăng nhâp t甃i kho甃甃n bằng t甃i kho甃甃n admin v甃 không
c甃Ā chức năng ̣ đăng nhâp tự độ ng cho những l n sau.̣
Kịch b甃甃n: Đăng nhâp th甃nh công:̣
- Những người qu甃甃n l甃Ā mu Ān đăng nhâp v甃o hệ th Āng, thì ph甃甃i đăng
nhậ p bằng t甃i ̣ kho愃ऀ n c甃ऀ a qu愃ऀ n trị viên.
- Sau đ甃Ā, người qu甃甃n l甃Ā c甃Ā th 甃 thao t甃Āc nghiêp v甃甃 trên ph n m m
với vai tr甃 l甃 người ̣ qu愃ऀ n trị. ID: FR9 T甃Ānh năng: Câp nhậ t thực đơn trong CSDḶ
DESC: Người qu甃甃n l甃Ā c甃Ā th 甃 thêm/sửa/x甃Āa thông tin m甃Ān ăn trong Menu
m甃Ān ăn c甃甃a nh甃 h甃ng trong CSDL ch甃甃 sau khi đ甃̀ đăng nhâp th甃nh công.̣ Kịch
b甃甃n 1: Thêm m甃Ān ăn mới:
- Khi người qu甃甃n l甃Ā thêm môt m甃Ān ăn mới.̣
- M甃Ān ăn mới đ甃Ā được thêm v愃o trong danh s愃Āch Menu m漃Ān ăn trong CSDL
Kịch b愃ऀ n 2: Sửa thông tin m漃Ān ăn:
- Khi người qu甃甃n l甃Ā sửa xong thông tin c甃甃a môt m甃Ān ăn.̣
- Thông tin m甃Ān ăn đ甃Ā được câp nhậ t v甃o trong CSDḶ Kịch b愃ऀ n 3: X漃Āa thông tin m漃Ān ăn:
- Khi người qu愃ऀ n l礃Ā x漃Āa 1 m漃Ān ăn.
- M漃Ān ăn đ漃Ā bị x漃Āa kh漃ऀ i CSDL 13 lOMoAR cPSD| 48704538 ID: FR10
T甃Ānh năng: Phân quy n người d甃ng
DESC: Tạo t愃i kho愃ऀ n v愃 愃i kho愃ऀ n đ漃 ऀ nhân viên
Kịch b甃甃n: NV được c Āp quy n tương ứng với t甃i kho甃甃n m甃 người qu愃ऀ n l礃Ā : -
đ 甃 ph甃甃c v甃甃 cho viêc
x甃Āc thực t甃i ̣ kho甃甃n m ̀i l n NV đăng nhâp.̣ ID: FR11
T甃Ānh năng: Tổng hợp doanh thu
DESC: Th Āng kê doanh thu nh甃 h甃ng theo kho甃甃ng thời gian x甃Āc
định Kịch b甃甃n: Tổng hợp doanh thu c甃甃a nh甃 h甃ng theo thời gian:
- Định ra kho甃甃ng thời gian đ 甃 tổng hợp doanh thu - Hê th Āng tr甃甃 v
doanh thu v甃 danh s甃Āch c甃Āc h甃Āa đơn đ甃̀ được thanh to甃Ān thuộ
c trong ̣ thời gian đ漃Ā. 3. Yêu c u v hiêu năng ̣ ID: QR1 TAG: Đô tin cậ ỵ
DESC: Khi kh甃Āch h甃ng c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān h甃Āa đơn, NV thu ngân tổng
hợp lại thông tin h漃Āa đơn t椃Ānh gi愃Ā trị h漃Āa đơn ch椃Ānh x愃Āc RAT: đ愃ऀ m b愃ऀ 椃Ānh x愃
kh愃Āch h愃ng. DEP: Không. ID: QR2 TAG: Thời gian thực thi
DESC: Khi c甃Ā yêu c u thanh to甃Ān c甃甃a kh甃Āch h甃ng, k Āt qu甃甃 thanh to甃Ān
đưa ra cho kh甃Āch h甃ng l甃 nhanh. C甃Ā th 甃 thực hiên t甃Ānh gi甃Ā trị h甃Āa đơn
cho t Āi đa 500 lượt kh甃Āch v甃o trong ̣ 24 giờ
MUST: 100% l n thực hiên thì thời gian không qu愃Ā 1 giây. ID: QR3
TAG: T椃Ānh dễ sử d甃⌀ ng
DESC: ngôn ngữ, giao diên dễ hi 甃u, c甃Āc bi 甃u tượng mang 甃Ā ngh甃̀a
nh Āt qu甃Āṇ MUST: 100% l Ān thực hiên đ u đạt.̣ 14 lOMoAR cPSD| 48704538 ID: QR4 TAG: T椃Ānh ổn định
DESC: Hê th Āng luôn sẵn s甃ng ph甃甃c v甃甃, hoạt độ ng t Āt 24/24̣
MUST: 100% l Ān thực hiên đ u đạt.̣ ID: QR5 TAG: T甃Ānh b甃甃o mâṭ DESC: -
Người sử d甃甃ng được đăng nhâp với t甃i kho甃甃n duy nh Āt, v甃 không th Ā
đăng nhậ p với ̣ t愃i kho愃ऀ n kh愃Āc. -
Phân quy n cho người sử d甃甃ng đ Ān từng chức năng. -
Đ愃ऀ m b愃ऀ o kh愃ऀ năng backup dữ liêu v甃 ph甃甃c hồi hệ th Āng.̣
MUST: 100% l Ān thực hiên đ u đạt.̣ 15