[TÀI LIỆU] Đề cương chi tiết học phần Lập trình hướng đối tượng | Trường Đại học Hồng Đức

    Yêu cầu đối với người học:-   Người học phải đầy đủ tư liệu để tự nghiên cứu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.-   Hiện diện trên lớp theo quy định (không nghỉ quá 20% tổng số tiết tín chỉ).-   Người học phải tham gia đầy đủ các bài kiểm tra - đánh giá định kỳ trong quá trình học và bài kiểm tra kết thúc học phần. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
29 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TÀI LIỆU] Đề cương chi tiết học phần Lập trình hướng đối tượng | Trường Đại học Hồng Đức

    Yêu cầu đối với người học:-   Người học phải đầy đủ tư liệu để tự nghiên cứu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.-   Hiện diện trên lớp theo quy định (không nghỉ quá 20% tổng số tiết tín chỉ).-   Người học phải tham gia đầy đủ các bài kiểm tra - đánh giá định kỳ trong quá trình học và bài kiểm tra kết thúc học phần. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

13 7 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HỌC PHẦN
Khoa CNTT&TT Lp trình hướng đi tượng
B môn: c h thng thông tin HỌC PHẦN : 174075
1. THÔNG TIN V GIẢNG VIÊN
1. Họ vàn:
Trnh Th Ph Ā
Chức danh, học hàm, hc vị:
Giảng vn, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, đa đim làm vic:
Sáng từ 8h; Chiu từ 14 tại khoa CNTT&TT.
Địa chỉ liên h:
Khoa CNTT&TT, trường ĐH
Điện thoi:
: 090.44.70.579.
Email:
trinhthiphu@hdu.edu.vn
2. Họ vàn:
Lê Th Hồng Hà
Chức danh, học hàm, hc vị:
Giảng vn, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, đa đim làm vic:
Sáng từ 8h; Chiu từ 14 tại khoa CNTT&TT.
Địa chỉ liên h:
Khoa CNTT&TT, trường ĐH
Điện thoi:
:
Email:
lethihongha@hdu.edu.vn
3. Họ vàn:
Phm Thế Anh
Chức danh, học hàm, hc vị:
Giảng vn, Tiến s CNTT
Thời gian, đa đim làm vic:
Sáng từ 8h; Chiu từ 14 tại khoa CNTT&TT.
Địa chỉ liên h:
Khoa CNTT&TT, trường ĐH
Điện thoi:
:
Email:
phamtheanh@hdu.edu.vn
4. Họ vàn:
Lê Văn Hào
Chức danh, học hàm, hc vị:
Giảng vn, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, đa đim làm vic:
Sáng từ 8h; Chiu từ 14 tại khoa CNTT&TT.
Địa chỉ liên h:
Khoa CNTT&TT, trường ĐH
Điện thoi:
:
Email:
levanhao@hdu.edu.vn
5. Họ vàn:
Nguyn Th Bích Nhật
Chức danh, học hàm, hc vị:
Giảng vn, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, đa đim làm vic:
Sáng từ 8h; Chiu từ 14 tại khoa CNTT&TT.
Địa chỉ liên h:
Khoa CNTT&TT, trường ĐH
lOMoARcPSD|50202050
2
Điện thoi:
:
Email: nguyenthibichnhat@hdu.edu.vn
………………
2. THÔNG TIN CHUNG VHỌC PHẦN
Tên ngành/khoá đào tạo: ĐH, Công ngh thông tin.
Tên học phn: Lập trình hướng đối tượng
Sn ch: 3
Học phần: Bt buc
Các môn hc tiên quyết: Lp trình
bn Các môn học kế tiếp: Các n chuyên
ngành Giờ tín chỉ đi vớic hoạt động:
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thc
16
28
30
135
Địa chỉ b môn ph trách học phn: Bộ môn Các Hệ thng thông tin, khoa Công
ngh thông tin và Truyền thông, phòng 203 - nhà A2 - Cơ sở chính - Trường ĐH Hồng
Đức.
3. Nội dung ca học phần
Học phn cung cấp kiến thức nn tảng ca phương pháp lập trình hướng đối tượng
và dùng ngôn nglập trình Java để i đt và minh họa cho phương pháp lp tnh này.
Trước tiên, hc phn giới thiệu ý tưởng cơ bn ca phương pháp lập tnh hướng đối tượng
c khái niệm quan trng ca phương pháp lập trìnhy bao gm: đi tượng (object),
lớp (class), nh bao i (encapsolation), tính kế thừa (inheritance) và tính đa hình
(polymorphism). Sau đó, người hc s được giới thiu ngôn nglập trình Java và ng
ngôn ngnày đ minh họa c khái niệm ca lp trình hướng đi tượng. Ngoài ra, hc phn
còn cung cp mt s kiến thức khác của ngôn ng lp tnh Java như x ngoại lệ, lập
trình cơ sở dliệu,… đ người hc có th sdng thun thục ngôn nglp trình Java đ
viết các chương trình ứng dng theo phương pháp lập trình hướng đối tượng.
4. Mục tiêu ca hc phn
Mục tiêu
Chun đầu
ra CTĐT
1. Kiến
thức
1.1.
C7
1.2.
C7, C11
1.3.
C7, C11
lOMoARcPSD|50202050
1.4.
C7, C11
1.5.
C7, C11
1.6.
C7, C11
2. Kỹ
năng
2.1.
C18, C19
2.2.
C18, C19
2.3.
C18, C19
2.4.
C18, C19s
3. Thái
độ
3.1.
C14, C16
3.2.
C14, C21,
C23
4. ng
lực
4.1.
C14, C21,
C22
5. Chuẩn đầu ra học phần
TT
Kết quả mong mun đt đưc
Mục tiêu
Chun đầu
ra CTĐT
A
Có kiến thức tng quan v lập tnh hướng đi
tượng, xác định được các kỹ thuật lập trình cần thiết
1.1, 1.2,
1.3, 1.4,
C5, C7, C9,
lOMoARcPSD|50202050
4
đối với một tình huống cụ thể.
1.5, 4.1
C11
B
Có k năng vn dụngc kỹ thut lập trình hướng
đi tượng, khai thác các thư viện lp tnh đ xây
dựng các ứng dng thc tin. Thành thạo lập báo cáo
i liệu y dựng ci thuyết trình dự án liên
quan.
2.1, 2.2,
2.3, 2.4,
4.1
C7, C10,
C11, C16,
C18, C20
C
Nhận thức được ý nghĩa môn hc, đam mê hc hỏi
và tìm hiểu v các ni dung n hc, sẵnng chia
sẻ kiến thức, trau di k năng.
3.1, 3.2
C16, C22,
C23
6. Nội dung chi tiết hc phn
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1. Những khái niệm cơ bản ca lập trình hướng đối tượng
1.1.1. Phương pháp tiếp cn ca lập trình truyn thng
1.1.2. Phương pháp tiếp cn ca lập trình hướng đi tượng
1.1.3. Các khái niệm cơ bn ca lập trình hướng đi tượng
1.1.4. Xu hướng phát trin ca lập trình hướng đi tượng
1.2. Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng JAVA
1.2.1. Các ngôn ngữ lập trình hướng đi tượng
1.2.2. Giới thiệu v JAVA
1.2.3. Các thành phn cơ bản của ngôn nglp tnh Java
1.2.4. Các cấu trúc điều khin
1.2.5. Nhập xut trong Java
Chương 2: LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG
2.1. Lớp và đi tượng
2.1.1. Khái niệm lớp đi tượng
2.1.2. Khai báo/ định nghĩa lớp
2.1.3. To đối tượng của lớp
2.1.4. Thuc nh của lớp
2.1.5. Hàm phương thức class
2.1.6. Tkhóa this
2.1.7. Phương thức setter getter
2.1.8. Constructor
2.2. Gói (Packages)
2.2.1. Tính đóng gói
2.2.2. Khái niệm gói
lOMoARcPSD|50202050
2.2.3. To mt package trong Java
2.2.4. Cách biên dịch Java package
2.2.5. Tkhóa import trong Java
2.2.6. Sdng class
Chương 3: Thừa kế và đanh
3.1. Thừa kế
3.1.1. Quan hệ thừa kế
3.1.2. Cài đt quan h thừa kế
3.1.3. Các kiu thừa kế trong Java
3.1.4. Thành vn final, construcstor
3.2. Đa nh
3.2.1. Upcast và downcast
3.2.2. Static Binding Dynamic Binding
3.2.3. Overriding
3.2.4. Overloading
3.2.5. Toán tử móc c giữa các lớp kế thừa this() và supper()
3.3. Interface và Inner Class
3.3.1. Interface
3.3.2. Inner Class
3.4. Lớp trừu tượng
3.4.1. Lớp trừu tượng (abstract)
3.4.2. So nh abstract class và interface
3.4.3. Lớp final
3.5. Một số lớp cơ bn trong Java
3.5.1. Các lớp Wapper (Integer, Double, Float,...) và Array
3.5.2. Các lớp Collection (Collection, Set, List, Map, ArrayList, Vector,
Hashtable, Hashset, HashMap)
3.5.3. Nhóm lớp về String (String, StringBuffer, StringBuilder)
3.5.4. Các lớp tiên ích khác (StringTokenizer, Date, Calendar, SimpleDateFormat,
Arrays)
3.5.5. RegularExpression
Chương 4: Các lung vào ra dữ liệu với file
4.1. Vào ra trong Java
4.1.1.Khái nim lung
4.1. 2.Lungo ra tệp
4.2. Vào/ra trên thiết bị chun
4.2.1.Xuất dữ liệu ra mànnh
lOMoARcPSD|50202050
6
4.2. 2c d liệu từ bàn phím vào chương trình
4.3. Xử ngoại lệ
4.3.1.Khái nim
4.3.2.Sdng khi trycatch để xlý ngoi lệ
4.3.3.Dùng try nhiều catch
4.3.4.Xử lý ngoi lệ trong Java Sdng t khóa throws
4.3.5.Xử lý ngoi lệ trong Java Tự tạo exception
Chương 5: Lp tnh cơ sở dliệu
5.1. Giới thiu JDBC - ODBC
5.2. Kiến trúc JDBC
5.3. Kết nối đến CSDL
5.4. Các thaoc cơ bản trên CSDL
6. Học liệu:
+ Hc liệu bt buộc
[1] Trần Tiến Dũng (ch biên), Go trình Lý thuyết Bài tập Java, NXB Go
dc, 1999.
[2] Đoàn Văn Ban, Lp trình hướng đi tượng với Java, NXB Khoa học và Kỹ
thut, 2005.
[3] Nguyễn Tiến, Nguyn Văn Tâm, Nguyn Văn Hoài, Java lập trình cơ sở d
liu, NXB Thng Kê, 2001.
+ Học liu tham kho
[4] Tổng hợp và biên dịch VN-Guide, Java những bài thực hành cơ bn, NXB
Thng kê, 2000.
[5] Tổng hợp và biên dịch VN-Guide, Java những bài thực hành nâng cao, NXB
Thng kê, 2000.
8. HÌNH THC TỔ CHC DẠY HỌC
8.1. Lịch trình chung
Nội dung
Hình thức t chức dy
hc môn hc
KT-
ĐG
LT
BT
TH
T
hc
Chương 1: MỞ ĐẦU
3
3
5
21
1.1. Những khái niệm cơ bản ca lập trình hướng
đi tượng
1.1.1. Phương pháp tiếp cận của lập trình truyền
thng
1.1.2. Phương pháp tiếp cận của lập trình hướng đối
tượng
1
1
0
lOMoARcPSD|50202050
1.1.3. Các khái niệm cơ bn ca lập trình hướng đi
tượng
1.1.4. Xu hướng phát triển của lập trình hướng đối
tượng
1.2. Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng JAVA
1.2.1. Các ngôn ng lập trình hướng đi tượng
1.2.2. Giới thiệu về JAVA
1.2.3. Các thành phn cơ bản của ngôn nglp tnh
Java
1
1
0
30
phút
1.2.4. Các cấu trúc điều khin
1.2.5. Nhp xut trong Java
1
1
5
Chương 2: LỚP ĐỐI TƯỢNG
3
8
7
32
2.1. Lớp và đi tượng
2.1.1. Khái niệm lớp và đối tượng
2.1.2. Khai báo/ định nghĩa lớp
2.1.3. To đối tượng ca lớp
2.1.4. Thuc tính ca lớp
1
2
1
2.1.5. Hàm phương thức class
2.1.6. Tkhóa this
2.1.7. Phương thức setter và getter
2.1.8. Constructor
1
2
2
2.2. Gói (Packages)
2.2.1. Tính đóngi
2.2.2. Khái niệm gói
2.2.3. To một package trong Java
2.2.4. Cách biên dịch Java package
2.2.5. Tkhóa import trong Java
1
2
2
2.2.6. Sdng class
0
2
2
45
phút
Chương 3: Thừa kế và đa hình
6
8
8
42
3.1. Thừa kế
3.1.1. Quan h thừa kế
3.1.2. Cài đt quan h thừa kế
1
1
1
3.1.3. Các kiu thừa kế trong Java
3.1.4. Thành viên final, construcstor
1
1
1
lOMoARcPSD|50202050
8
3.2. Đa nh
3.2.1. Upcast downcast
3.2.2. Static Binding Dynamic Binding
3.2.3. Overriding
3.2.4. Overloading
3.2.5. Toán tử c xíc giữac lớp kế thừa this()
supper()
1
2
1
45
phút
3.3. Interface và Inner Class
1
1
2
3.3.1. Interface
3.3.2. Inner Class
3.4. Lớp trừu tượng
3.4.1. Lớp trừu tượng (abstract)
3.4.2. So nh abstract class và interface
3.4.3. Lớp final
1
1
1
3.5. Một số lớp cơ bn trong Java
3.5.1. Các lớp Wapper (Integer, Double, Float,...) và
Array
3.5.2. Các lớp Collection (Collection, Set, List, Map,
ArrayList, Vector, Hashtable, Hashset, HashMap)
3.5.3. Nhóm lớp v String (String, StringBuffer,
StringBuilder)
3.5.4. Các lớp tiên ích khác (StringTokenizer, Date,
Calendar, SimpleDateFormat, Arrays)
3.5.5. RegularExpression
1
2
2
Chương 4: Các luồng vào ra dliu vi file
2
3
5
16
4.1. Vào ra trong Java
4.1.1. Khái niệm lung
4.1.2. Lungo ra tệp
4.2. Vào/ra trên thiết bị chun
4.2.1. Xut d liệu ra màn hình
4.2.2. Đc dliu từ bàn pm vào chương trình
1
1,5
2,5
45
phút
4.3. Xử ngoại lệ
4.3.1. Khái niệm
lOMoARcPSD|50202050
4.3.2. Sdng khi try … catch đ x ngoi lệ
4.3.3. Dùng try nhiều catch
4.3.4. Xlý ngoi lệ trong Java Sử dụng từ khóa
throws
4.3.5. Xlý ngoi lệ trong Java Ttạo exception
1
1,5
2,5
Chương 5: Lập trình cơ sở dliệu
2
4
5
19
5.1. Giới thiệu JDBC - ODBC
5.2. Kiến trúc JDBC
5.3. Kết ni đến CSDL
1
2
2,5
45
phút
5.4. Các thao tác cơ bn trên CSDL
1
2
2,5
Tng
16
28
30
135
8.2. Lịch trình c thể cho từng nội dung:
NỘI DUNG TUẦN 1
Hình
thức t
chức
dy
hc
Thi gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người hc
chuẩn b
Chun
đu ra
hc
phần
lOMoARcPSD|50202050
10
thuyết
2 tiết
Phòng hc
Chương 1: MỞ ĐẦU
(những khái niệm cơ bn
ca lập trình HĐT)
1.1. Những khái niệm cơ
bn ca lập trình hướng đi
tượng
1.1.1. Phương pháp tiếp
cn ca lập trình truyn
thng
1.1.2. Phương pháp tiếp
cn ca lập trình hướng đối
tượng
1.1.3. Các khái niệm cơ bn
ca lập trình hướng đối
tượng
1.1.4. Xu hướng phát triển
ca lập trình hướng đối
tượng
1.2. Ngôn ngữ lập trình
hướng đi tượng JAVA
1.2.1. Các ngôn ng lập
trình hướng đi tượng
1.2.2. Giới thiệu về JAVA
1.2.3. Các thành phn cơ
bn ca ngôn nglập trình
Java
- Nắm
được v
trí ca n hc.
Hiểu được khái
niện cơ bn của
OOP
- Phân biệt
lập trình không
có cu tc, lập
trình hướng th
tục (có cấu trúc)
và lập trình
hướng đi tượng
(khái nim, ưu
nhược điểm)? -
Nắm được các
khái niệm cơ
bn ca lập trình
hướng đi tượng
(lớp đi
tượng, kế thừa,
đa thể, bản mu
...). Biết cách
m lớp, xây
dựng
các đi tượng.
Nắm được các
khái niệm cơ
bn ca ngôn
ngJava, kiu
dliệu, biến,
hng, toán tử và
biểu thức trong
Java.
Đọci liu
[1] (trang
1.1-2.66),
i liệu [2]
(trang 5-18)
A, B,
C
Thc
6 tiết
Đọcci liu liên quan
và làm các bài tập theo yêu
cu. Tp trung chínho
Trả lời đượcc
câu hi liên
quan đến khái
các khái niệm cơ bản của
lập trình hướng đối tượng
niệm lập trình
hướng đi tượng
lOMoARcPSD|50202050
Tư vn
Văn png
khoa
CNTT&TT
Về n hc và các tài liu
cn thiết cho môn hc.
Có phương pháp
hc và phương
pháp đc i liệu
Chun bị
vn đ, câu
hi cần tho
lun với
giảng viên.
lOMoARcPSD|50202050
12
NỘI DUNG TUẦN 2
Hình
thức t
chức
dy
hc
Thi gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c
thể
Yêu cu
người hc
chuẩn
b
Chun
đu ra
hc
phần
thuyết
1 tiết
Phòng hc
Chương 1 (tiếp)
1.2.4. Các cấu trúc
điều khin
1.2.5. Nhp xut trong
Java
Biếtch
viết/biên
dịch/thực hiện
một chương
trình Java đơn
giản.
Sdng được
các cu trúc
lệnh của Java.
Đọc tài
liu [1]
(trang 1.1-
2.66), tài
liu [2]
(trang 5-
18)
A, B
Bài tập,
thực
hành
3 tiết
Phòng máy
Cài đt Java, đt path,
viết 1 chương trình
đơn gin, biên dịch và
thực hin chương tnh
Java.
Biếtchi
đt Java, thiết
lập path. Biết
cách bn
dịch, thực
hiện 1 chương
trình Java. Cài
đt đượcc
bài toán
liên quan.
Đọc và
m các
bài tập
trong
i liệu [4]
(trang 164-
421),
Thc
8 tiết
Đọci liu, cài đt
ngôn nglp trình
Java, các bướcm
quen với ngôn nglp
trình Java.
Trả lời được hệ
thngc câu
hi liên quan
đến ngôn ng
lập trình Java.
Trả lờic
câu hi 4.-
4.5 (trang
128), tài
liu [3]
Tư vn
Văn png
khoa
CNTT&TT
Về vic đci liệu,
cài đặt ngôn ngữ lập
trình Java, các bước
m quen với ngôn
nglp trình Java.
Có phương
pháp hc và
phương pháp
đc i liệu
Chun bị
vn đ, câu
hi cần
tho lun
với giảng
vn.
NỘI DUNG TUẦN 3
lOMoARcPSD|50202050
Hình
thức t
chức
dy
hc
Thi gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c
thể
Yêu cu
người hc
chuẩn b
Chun đầu
ra hc phn
Thực
hành
5 tiết
Phòng hc
Cài đt các bài toán
áp dngc cấu
trúc điu khiển của
Java,
Các lệnh nhp xut
dliệu trong Java
Hiểu và biết
các sdng
các cu trúc
điều khin
ca Java.
Cài đt
được các bài
toán liên
quan.
Đọc và m
các bài tập
trongi liu
[4]
(trang
164-421),
Các bài tập
go vn đ
nghị
A, B
Thc
10 tiết
Đọcci liu
liên quan vàm
các bài tập theo yêu
cu.
Làm các bài
tập theou
cầu
Tr lời c
câu hi
2.12.18 (trang
54-55), i
liu [3]
Kiểm
tra-
đánh
g
45 phút
Cài đt một chương
trình Java đơn giản
Cài đt được
chương
trình đúng
yêu cu.
Chương
trình chy
được. Làm
bài đc lập.
Tư vn
Văn png
khoa
CNTT&TT
Về nội dung
chương 2 vàc
vn đ liên quan
đến vic cài đặtc
bài tập của nn
nglp trình Java.
Có phương
pháp hc và
phương pháp
đc i liệu
Chun b vn
đ, u hi
cn thảo lun
với giảng
vn.
NỘI DUNG TUẦN 4
Hình
thức t
chức
dy
hc
Thi gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người
hc
Chun
đu ra
hc
phần
lOMoARcPSD|50202050
14
chuẩn
b
thuyết
2 tiết
Phòng hc
Chương 2: LỚP VÀ
ĐỐI TƯỢNG
2.1. Lớp và đi
tượng
2.1.1. Khái niệm lớp
và đi tượng
2.1.2. Khai báo/ định
nghĩa lớp
2.1.3. To đối tượng
ca lớp
2.1.4. Thuc tính ca
lớp
2.1.5. Hàm phương
thức class
2.1.6. T khóa this
2.1.7. Phương thức
setter getter
2.1.8. Constructor
Hiểu khái niệm
lớp trong lập
trình hướng đi
tượng.
Biếtch tìm lớp,
xây dựng các đi
tượng.
Biết sử dng mt
s lớp đã được
xây dựng sẵn
trongc thư
viện của Java.
Đọc i
liu [1]
(trang
1.1-
2.66), tài
liu [2]
(trang 5-
18)
A, B
Bài tập,
thực
hành
2 tiết
Phòng máy
Cài đăt lớp đơn gin,
xây dựng các phương
thức khởi tạo, phương
thức hy, cách truy
câp và cp nh p và
vùng data ca đi
tượng, s dng được
thuôc tính static đđếm
các đi tượng h
hành.
Hiểu cách xây
dựng và truyền
tham s cho
phương thức.
Cài đt được các
lớp với đy đ các
thành phần. S
dng được các
lớp đã cài đt và
khai thác các
phương thức
trong lớp.
Đọc và
m các
bài tập
trongi
liu [4]
(trang
422-
610),
Bài tập 1,
5, 6, 7
(trang
56-60)
i liệu
[2].
Thc
10 tiết
Đọcci liu liên
quan vàm các bài tp
theo yêu cu.
Làm các bài tập
theo yêu cu
Trả lời
các câu
hi 2.1-
2.18
lOMoARcPSD|50202050
(trang
54-55),
i liệu
[3]
Tư vn
Văn png
khoa
CNTT&TT
Về ni dung chương 3
và các vn đ ln quan,
đc biệt các vấn đ
liên quan đến xây dng
và sdng
các class
Có phương pháp
hc và phương
pháp đc i liệu
Chun bị
vn đ,
câu hi
cn tho
lun với
giảng
vn.
lOMoARcPSD|50202050
16
NỘI DUNG TUẦN 5
Hình
thức t
chức
dy
hc
Thi gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người hc
chuẩn
b
Chun
đu ra
hc phần
Bài tập,
thực
hành
5 tiết
Phòng máy
Cài đt lớp, viết
chương trình liên
quan thực thi các
lớp.
Viết các phương
thức setter, getter,
constructor….
Biếtchy
dựng và s dụng
class.
Hiểu cách xây
dựng và truyn
tham số cho
phương thức. Biết
cách khai báo
chng các phương
thức.
Nắm được vai trò,
c dụng ca
phương thức khởi
tạo và các phương
thức khởi tạo mặc
định, phương thức
khởi tạo tham
s,
Đọc và làm
các bài tập
trongi
liu [4]
(trang
422610),
Cáci tập
go vn
yêu cu.
B, C
Thc
5 tiết
Đọcci liu
liên quan vàm
các bài tập theo
yêu cu.
Làm các bài tập
theo yêu cu
Trlời câu
hi 7.1-7.3
(trang 212),
i liệu [3]
Tư vn
Văn png
khoa
CNTT&TT
Về nội dung
chương 3 vàc
vn đ liên quan,
c thể khai thác
các khái niệm mới
trong lập trình
hướng đi tượng.
Có phương pháp
hc và phương
pháp đc i liệu
Chun bị
vn đ, câu
hi cần
tho lun
với giảng
vn.
NỘI DUNG TUẦN 6
lOMoARcPSD|50202050
Hình
thức t
chức
dy
hc
Thi
gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người hc
chuẩn
b
thuyết
1 tiết
Phòng
học
Chương 2 (tiếp)
2.2. i (Packages)
2.2.1. Tính đóngi
2.2.2. Khái niệm gói
2.2.3. To một package
trong Java
2.2.4. Cách biên dịch
Java package
2.2.5. Tkhóa import
trong Java
2.2.6. Sdng class
Hiểu khái niệm
nh đóngi
trong lập trình
hướng đi
tượng, Biết
cách s dụng
class ở các vị
trí/c gói khác
nhau.
Đọc i
liu [1]
(trang 1.1-
2.66), tài
liu [2]
(trang
69111).
A, B, C
Bài tập,
thực
hành
2 tiết
Phòng
học
Cài đăt lớp đơn giản,
xây dựng các phương
thức khởi tạo, phương
thức hủy, … xây dựng
và sdngc gói.
Cài đt được các
lớp với đy đ
các thành phần.
Sdng được
các lớp đãi
đt ở các gói
khác nhau.
Đọc và làm
các bài tập
trongi
liu [4]
(trang 422-
610),
Bài tập 2,
8, 9, 11, 18
(trang 56-
60), tài liệu
[2].
Thc
6 tiết
Đọcci liu liên
quan và làm các bài tập
theo yêu cu.
Làm các bài tập
theo yêu cu
Trả lờic
câu hi
5.1-5.7
(trang
156), tài
liu [3].
Tư vn
Văn
phòng
khoa
CNTT
&TT
Về nội dung chương 2
và các vn đề liên quan,
đc biệt là các vn đ
liên quan đếny dựng
và sdngc class
Có phương pháp
hc và phương
pháp đc i liệu
Chun bị
vn đ, câu
hi cần
tho lun
với giảng
vn.
NỘI DUNG TUẦN 7
lOMoARcPSD|50202050
18
Hình
thức t
chức
dy hc
Thi
gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người hc
chuẩn
b
Chun
đu ra hc
phần
Bài tập,
thực
hành,
tho
lun
5 tiết
Phòng
máy
Thiết kế cài đăt các
lớpcáci khác
nhau
Thực hin được
các yêu cu của
bài tập
Đọc và làm
các bài tập
trongi
liu [4]
(trang
422610),
Cáci tập
do giáo
vn đ
nghị.
A, B
Thc
5 tiết
Đọcci liu liên
quan và làm các bài
tập theou cầu.
Làm các bài tập
theo yêu cu
Trả lờic
câu hi
6.1-6.3
(trang
180), tài
liu [3].
Kiểm
tra
đánh
g
30-45
phút
Phòng
máy
Cácu hỏi bài tập
trong phm vi ni
dung chương 2
Làm bài đc lập,
hoàn thành được
các yêu cu của
đ kiểm tra
Tư vn
Văn
phòng
khoa
CNTT&T
T
Về nội dung chương 3
và các vn đề liên
quan, c thể việc sử
dng class.
Có phương pháp
hc và phương
pháp đc i liệu
Chun bị
vn đ, câu
hi cần
tho lun
với giảng
vn.
NỘI DUNG TUẦN 8
Hình
thức t
chức
dy hc
Thi
gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người hc
chuẩn
b
Chun
đu ra hc
phần
lOMoARcPSD|50202050
thuyết
2 tiết
Phòng
học
Chương 3: Thừa kế
và đanh
3.1. Thừa kế
3.1.1. Quan h thừa
kế
3.1.2. Cài đt quan
h thừa kế
3.1.3. Các kiu thừa
kế trong Java
3.1.4. Thành viên
final, construcstor
Nắm vững khái
niệm kế thừa, cho
được các ví d c
th. Vấn đ kiểm
soát truy cp với các
lớp kế thừa. Phân
biệt skhác nhau
giữac thành vn
priavte và protected
ca các lớp kế thừa.
Đọc i
liu [1]
(trang 1.1-
2.66), tài
liu [2]
(trang
69111).
A, B
Bài tập,
thực
hành,
tho
lun
2 tiết
Phòng
học
Thiết kế cài đăt
các lớp cơ sở và dn
xut, cócm
khởi tạo ; hàm hin
th thông tin, các
hàm truy câp data,
xây dựng chương
trình dùng các con
tr để kiểm tra
nguyên tắc chuyn
đi kiểu
Thiết kế hợp
cài đăt được các
lớp
cơ svà dẫn
xut, cócm
khởi tạo ; hàm hin
th
thông tin,cm
truyp data, ...
Đọc và làm
các bài tập
trongi
liu [5]
(trang 69-
202),
Cáci tập
do giáo
vn đ
nghị.
Thc
10 tiết
Đọcci liu liên
quan và làm các bài
tập theou cầu.
Làm các bài tp theo
yêu cu
Trả lờic
câu hi
6.1-6.3
(trang
180), tài
liu [3].
Tư vn
Văn
phòng
khoa
CNTT
&TT
Về nội dung chương
3c vấn đ liên
quan, cụ th vic
s dụng class.
Có phương pháp hc
và phương pháp đc
i liệu
Chun bị
vn đ, câu
hi cần
tho lun
với giảng
vn.
NỘI DUNG TUẦN 9
Hình
thức t
chức dạy
hc
Thi
gian,
đa
đim
Nội dung chính
Mục tiêu c thể
Yêu cu
người
hc
chuẩn
b
Chun
đu ra
hc phần
lOMoARcPSD|50202050
20
Lý thuyết
1 tiết
Phòng
học
Chương 3 (tiếp)
3.2. Đa nh
3.2.1. Upcast
downcast
3.2.2. Static Binding
và Dynamic Binding
3.2.3. Overriding
3.2.4. Overloading
3.2.5. Toán tc xíc
giữa các lớp kế thừa
this() supper()
Hiểu khái nim
interface trong
Java.
Hiểu cấu trúc ca
interface, các tính
cht ca interface
trong Java….
Đọc tài
liu [1]
(trang
1.1-2.66),
i liệu
[2] (trang
69-111).
A, B
Bài tập,
thựcnh
4 tiết
Phòng
hc,
phòng
máy
Cài đt các bài tập liên
quan.
Sinh viên m được
các bài tập giáo
vn yêu cu.
Đọc và
m các
bài tập
trongi
liu [5]
(trang 69-
202),
Bài tập
11.111.6,
trang
335-336,
i liệu
[3].
Thc
10 tiết
Đọcci liu liên
quan và làm các bài tập
theo yêu cu.
Làm các bài tập
theo yêu cu
Trả lời
các câu
hi 11.1-
11.5,
trang
335,i
liu
[3]
Tư vn
Văn
phòng
khoa
Về ni dung chương 3
và các vn đề liên quan
Có phương pháp
hc và phương
pháp đc i liệu
Chun bị
vn đ,
câu hi
| 1/29

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Khoa CNTT&TT
Lập trình hướng đối tượng
Bộ môn: Các hệ thống thông tin
MÃ HỌC PHẦN : 174075
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. Họ và tên:
Tr椃nh Th椃 PhĀ
Chức danh, học hàm, học vị:
Giảng viên, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, địa điểm làm việc:
Sáng từ 8h; Chiều từ 14 tại khoa CNTT&TT. Địa chỉ liên hệ:
Khoa CNTT&TT, trường ĐHHĐ Điện thoại: DĐ: 090.44.70.579. Email: trinhthiphu@hdu.edu.vn 2. Họ và tên: Lê Thị Hồng Hà
Chức danh, học hàm, học vị:
Giảng viên, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, địa điểm làm việc:
Sáng từ 8h; Chiều từ 14 tại khoa CNTT&TT. Địa chỉ liên hệ:
Khoa CNTT&TT, trường ĐHHĐ Điện thoại: DĐ: Email: lethihongha@hdu.edu.vn 3. Họ và tên: Phạm Thế Anh
Chức danh, học hàm, học vị:
Giảng viên, Tiến sỹ CNTT
Thời gian, địa điểm làm việc:
Sáng từ 8h; Chiều từ 14 tại khoa CNTT&TT. Địa chỉ liên hệ:
Khoa CNTT&TT, trường ĐHHĐ Điện thoại: DĐ: Email: phamtheanh@hdu.edu.vn 4. Họ và tên: Lê Văn Hào
Chức danh, học hàm, học vị:
Giảng viên, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, địa điểm làm việc:
Sáng từ 8h; Chiều từ 14 tại khoa CNTT&TT. Địa chỉ liên hệ:
Khoa CNTT&TT, trường ĐHHĐ Điện thoại: DĐ: Email: levanhao@hdu.edu.vn 5. Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Nhật
Chức danh, học hàm, học vị:
Giảng viên, Thạc sỹ CNTT
Thời gian, địa điểm làm việc:
Sáng từ 8h; Chiều từ 14 tại khoa CNTT&TT. Địa chỉ liên hệ:
Khoa CNTT&TT, trường ĐHHĐ lOMoARcPSD|50202050 Điện thoại: DĐ: Email: nguyenthibichnhat@hdu.edu.vn ………………
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên ngành/khoá đào tạo: ĐH, CĐ Công nghệ thông tin.
Tên học phần: Lập trình hướng đối tượng Số tín chỉ: 3 Học phần: Bắt buộc
Các môn học tiên quyết: Lập trình cơ
bản Các môn học kế tiếp: Các môn chuyên
ngành Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Lý thuyết Bài tập Thực hành Tự học 16 28 30 135
Địa chỉ bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Các Hệ thống thông tin, khoa Công
nghệ thông tin và Truyền thông, phòng 203 - nhà A2 - Cơ sở chính - Trường ĐH Hồng Đức.
3. Nội dung của học phần
Học phần cung cấp kiến thức nền tảng của phương pháp lập trình hướng đối tượng
và dùng ngôn ngữ lập trình Java để cài đặt và minh họa cho phương pháp lập trình này.
Trước tiên, học phần giới thiệu ý tưởng cơ bản của phương pháp lập trình hướng đối tượng
và các khái niệm quan trọng của phương pháp lập trình này bao gồm: đối tượng (object),
lớp (class), tính bao gói (encapsolation), tính kế thừa (inheritance) và tính đa hình
(polymorphism). Sau đó, người học sẽ được giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java và dùng
ngôn ngữ này để minh họa các khái niệm của lập trình hướng đối tượng. Ngoài ra, học phần
còn cung cấp một số kiến thức khác của ngôn ngữ lập trình Java như xử lý ngoại lệ, lập
trình cơ sở dữ liệu,… để người học có thể sử dụng thuần thục ngôn ngữ lập trình Java để
viết các chương trình ứng dụng theo phương pháp lập trình hướng đối tượng.
4. Mục tiêu của học phần Chuẩn đầu Mục tiêu Mô tả ra CTĐT 1. Kiến
Phân biệt lập trình cấu trúc và lập trình hướng đối tượng, thức
1.1. các khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng. C7
Hiểu rõ nguyên tắc lập trình hướng đối tượng và cách
1.2. thức xây dựng một ứng dụng dựa trên nền tảng hướng C7, C11 đối tượng.
1.3. Nắm vững kiến trúc của lớp và cách thức xây dựng C7, C11 2 lOMoARcPSD|50202050
lớp; cách thức xây dựng các phương thức khởi tạo và
cách thức gọi phương thức khởi tạo giữa các lớp kế thừa.
Hiểu rõ về kế thừa, cây kế thừa, đơn kế thừa, đa kế thừa
1.4. và sự dung hợp các cách kế thừa. C7, C11
Hiểu rõ về tính đa hình và vận dụng chúng vào việc xây
1.5. dựng ứng dụng, làm cho lập trình hướng đối tượng càng C7, C11
thêm mạnh và linh động.
Hiểu về giao diện (interface), nắm được cách thức hoạt
động của chúng và sử dụng chúng trong việc phát triển
1.6. ứng dụng. Biết cách tạo ra một giao diện và sử dụng C7, C11 chúng.
Có khả năng xây dựng được các lớp phức tạp, linh động,
2.1. làm tăng sức mạnh của ứng dụng. C18, C19
Tận dụng tốt ưu điểm và sự linh động của tính kế thừa
2.2. để tối ưu viết lệnh và khả năng lập trình hướng đối C18, C19 tượng. 2. Kỹ năng
Tận dụng tốt tính đa hình để làm đa dạng hành vi của
2.3. các đối tượng, giúp việc lập trình rõ ràng và tối ưu hơn. C18, C19
Sử dụng khả năng đa kế thừa để phát triển ứng dụng
2.4. thông qua giao diện (interface). C18, C19s
Biết vận dụng kiến thức, kỹ năng cơ bản, vào các bài
toán ứng dụng, nâng cao kĩ năng sử dụng ngôn ngữ lập
trình để phục vụ cho việc học tập môn học. Trên cơ sở 3.1. C14, C16 3. Thái
đó kích thích niềm say mê nghiên cứu tin học của người độ
học và học tốt các môn học kế tiếp.
Có ý thức rèn luyện kỹ năng làm việc chính xác, cẩn thận C14, C21,
3.2. và theo phong cách công nghiệp, hệ thống. C23
Vận dụng, thiết kế, xây dựng và cài đặt được các hệ 4. Năng C14, C21,
4.1. thống theo các tiếp cận hướng đối tượng để giải quyết lực
các bài toán cụ thể trong thực tế C22
5. Chuẩn đầu ra học phần Chuẩn đầu TT
Kết quả mong muốn đạt được Mục tiêu ra CTĐT A
Có kiến thức tổng quan về lập trình hướng đối 1.1, 1.2, C5, C7, C9,
tượng, xác định được các kỹ thuật lập trình cần thiết 1.3, 1.4, lOMoARcPSD|50202050
đối với một tình huống cụ thể. 1.5, 4.1 C11
Có kỹ năng vận dụng các kỹ thuật lập trình hướng
đối tượng, khai thác các thư viện lập trình để xây 2.1, 2.2, C7, C10,
dựng các ứng dụng thực tiễn. Thành thạo lập báo cáo B 2.3, 2.4, C11, C16,
tài liệu và xây dựng các bài thuyết trình dự án liên quan. 4.1 C18, C20
Nhận thức được ý nghĩa môn học, đam mê học hỏi C16, C22, C
và tìm hiểu về các nội dung môn học, sẵn sàng chia 3.1, 3.2
sẻ kiến thức, trau dồi kỹ năng. C23
6. Nội dung chi tiết học phần Chương 1: MỞ ĐẦU 1.1.
Những khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng
1.1.1. Phương pháp tiếp cận của lập trình truyền thống
1.1.2. Phương pháp tiếp cận của lập trình hướng đối tượng
1.1.3. Các khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng
1.1.4. Xu hướng phát triển của lập trình hướng đối tượng 1.2.
Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng JAVA
1.2.1. Các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
1.2.2. Giới thiệu về JAVA
1.2.3. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình Java
1.2.4. Các cấu trúc điều khiển
1.2.5. Nhập xuất trong Java
Chương 2: LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG 2.1. Lớp và đối tượng
2.1.1. Khái niệm lớp và đối tượng
2.1.2. Khai báo/ định nghĩa lớp
2.1.3. Tạo đối tượng của lớp
2.1.4. Thuộc tính của lớp
2.1.5. Hàm – phương thức class 2.1.6. Từ khóa this
2.1.7. Phương thức setter và getter 2.1.8. Constructor 2.2. Gói (Packages) 2.2.1. Tính đóng gói 2.2.2. Khái niệm gói 4 lOMoARcPSD|50202050
2.2.3. Tạo một package trong Java
2.2.4. Cách biên dịch Java package
2.2.5. Từ khóa import trong Java 2.2.6. Sử dụng class
Chương 3: Thừa kế và đa hình 3.1. Thừa kế 3.1.1. Quan hệ thừa kế
3.1.2. Cài đặt quan hệ thừa kế
3.1.3. Các kiểu thừa kế trong Java
3.1.4. Thành viên final, construcstor 3.2. Đa hình 3.2.1. Upcast và downcast
3.2.2. Static Binding và Dynamic Binding 3.2.3. Overriding 3.2.4. Overloading
3.2.5. Toán tử móc xíc giữa các lớp kế thừa this() và supper() 3.3. Interface và Inner Class 3.3.1. Interface 3.3.2. Inner Class 3.4. Lớp trừu tượng
3.4.1. Lớp trừu tượng (abstract)
3.4.2. So sánh abstract class và interface 3.4.3. Lớp final 3.5.
Một số lớp cơ bản trong Java
3.5.1. Các lớp Wapper (Integer, Double, Float,...) và Array
3.5.2. Các lớp Collection (Collection, Set, List, Map, ArrayList, Vector, Hashtable, Hashset, HashMap)
3.5.3. Nhóm lớp về String (String, StringBuffer, StringBuilder)
3.5.4. Các lớp tiên ích khác (StringTokenizer, Date, Calendar, SimpleDateFormat,̣ Arrays) 3.5.5. RegularExpression
Chương 4: Các luồng vào ra dữ liệu với file 4.1. Vào ra trong Java 4.1.1.Khái niệm luồng
4.1. 2.Luồng vào ra là tệp
4.2. Vào/ra trên thiết bị chuẩn
4.2.1.Xuất dữ liệu ra màn hình lOMoARcPSD|50202050
4.2. 2.Đọc dữ liệu từ bàn phím vào chương trình 4.3. Xử lý ngoại lệ 4.3.1.Khái niệm
4.3.2.Sử dụng khối try … catch để xử lý ngoại lệ
4.3.3.Dùng try có nhiều catch
4.3.4.Xử lý ngoại lệ trong Java – Sử dụng từ khóa throws
4.3.5.Xử lý ngoại lệ trong Java – Tự tạo exception
Chương 5: Lập trình cơ sở dữ liệu
5.1. Giới thiệu JDBC - ODBC 5.2. Kiến trúc JDBC 5.3. Kết nối đến CSDL
5.4. Các thao tác cơ bản trên CSDL 6. Học liệu:
+ Học liệu bắt buộc
[1] Trần Tiến Dũng (chủ biên), Giáo trình Lý thuyết và Bài tập Java, NXB Giáo dục, 1999.
[2] Đoàn Văn Ban, Lập trình hướng đối tượng với Java, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2005.
[3] Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Văn Hoài, Java lập trình cơ sở dữ
liệu, NXB Thống Kê, 2001.
+ Học liệu tham khảo
[4] Tổng hợp và biên dịch VN-Guide, Java những bài thực hành cơ bản, NXB Thống kê, 2000.
[5] Tổng hợp và biên dịch VN-Guide, Java những bài thực hành nâng cao, NXB Thống kê, 2000.
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
8.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học môn học KT- Nội dung Tự ĐG LT BT TH học
Chương 1: MỞ ĐẦU 3 3 5 21
1.1. Những khái niệm cơ bản của lập trình hướng 1 1 0 đối tượng
1.1.1. Phương pháp tiếp cận của lập trình truyền thống
1.1.2. Phương pháp tiếp cận của lập trình hướng đối tượng 6 lOMoARcPSD|50202050
1.1.3. Các khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng
1.1.4. Xu hướng phát triển của lập trình hướng đối tượng 1.2.
Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng JAVA
1.2.1. Các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
1.2.2. Giới thiệu về JAVA 1 1 0 30
1.2.3. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình phút Java
1.2.4. Các cấu trúc điều khiển 1
1.2.5. Nhập xuất trong Java 1 5
Chương 2: LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG 3 8 7 32
2.1. Lớp và đối tượng
2.1.1. Khái niệm lớp và đối tượng
2.1.2. Khai báo/ định nghĩa lớp 1 2 1
2.1.3. Tạo đối tượng của lớp
2.1.4. Thuộc tính của lớp
2.1.5. Hàm – phương thức class 2.1.6. Từ khóa this 1
2.1.7. Phương thức setter và getter 2 2 2.1.8. Constructor 2.2. Gói (Packages) 2.2.1. Tính đóng gói 2.2.2. Khái niệm gói 1
2.2.3. Tạo một package trong Java 2 2
2.2.4. Cách biên dịch Java package
2.2.5. Từ khóa import trong Java 45 2.2.6. Sử dụng class 0 2 2 phút
Chương 3: Thừa kế và đa hình 6 8 8 42 3.1. Thừa kế 3.1.1. Quan hệ thừa kế 1 1 1
3.1.2. Cài đặt quan hệ thừa kế
3.1.3. Các kiểu thừa kế trong Java 1
3.1.4. Thành viên final, construcstor 1 1 lOMoARcPSD|50202050 3.2. Đa hình 3.2.1. Upcast và downcast
3.2.2. Static Binding và Dynamic Binding 3.2.3. Overriding 45 1 2 1 phút 3.2.4. Overloading
3.2.5. Toán tử móc xíc giữa các lớp kế thừa this() và supper()
3.3. Interface và Inner Class 1 1 2 3.3.1. Interface 3.3.2. Inner Class 3.4. Lớp trừu tượng
3.4.1. Lớp trừu tượng (abstract) 1
3.4.2. So sánh abstract class và interface 1 1 3.4.3. Lớp final
3.5. Một số lớp cơ bản trong Java
3.5.1. Các lớp Wapper (Integer, Double, Float,...) và Array
3.5.2. Các lớp Collection (Collection, Set, List, Map,
ArrayList, Vector, Hashtable, Hashset, HashMap) 1
3.5.3. Nhóm lớp về String (String, StringBuffer, 2 2 StringBuilder)
3.5.4. Các lớp tiên ích khác (StringTokenizer, Date, ̣
Calendar, SimpleDateFormat, Arrays) 3.5.5. RegularExpression
Chương 4: Các luồng vào ra dữ liệu với file 2 3 5 16 4.1. Vào ra trong Java 4.1.1. Khái niệm luồng
4.1.2. Luồng vào ra là tệp 1 4.2. 1,5 2,5
Vào/ra trên thiết bị chuẩn
4.2.1. Xuất dữ liệu ra màn hình
4.2.2. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào chương trình 4.3. Xử lý ngoại lệ 45 4.3.1. Khái niệm phút 8 lOMoARcPSD|50202050
4.3.2. Sử dụng khối try … catch để xử lý ngoại lệ 1 1,5 2,5
4.3.3. Dùng try có nhiều catch
4.3.4. Xử lý ngoại lệ trong Java – Sử dụng từ khóa throws
4.3.5. Xử lý ngoại lệ trong Java – Tự tạo exception
Chương 5: Lập trình cơ sở dữ liệu 2 4 5 19
5.1. Giới thiệu JDBC - ODBC 5.2. Kiến trúc JDBC 1 2 2,5 45 5.3. Kết nối đến CSDL phút
5.4. Các thao tác cơ bản trên CSDL 1 2 2,5 Tổng 16 28 30 135
8.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung: NỘI DUNG TUẦN 1 Hình
thức tổ Thời gian, Yêu cầu Chuẩn chức đầu ra đ椃a Nội dung chính Mục tiêu cụ thể người học dạy học điểm chuẩn b椃học phần lOMoARcPSD|50202050 - Nắm A, B, được vị C trí của môn học. Hiểu được khái Chương 1: MỞ ĐẦU niện cơ bản của
(những khái niệm cơ bản OOP - Phân biệt của lập trình HĐT) lập trình không
1.1. Những khái niệm cơ có cấu trúc, lập
bản của lập trình hướng đối trình hướng thủ tượng tục (có cấu trúc) 1.1.1. Phương pháp tiếp và lập trình
cận của lập trình truyền hướng đối tượng thống (khái niệm, ưu 1.1.2. Phương pháp tiếp nhược điểm)? -
cận của lập trình hướng đối Đọc tài liệu Nắm được các [1] (trang Lý tượng khái niệm cơ 2 tiết
1.1.3. Các khái niệm cơ bản bản của lập trình 1.1-2.66),
thuyết Phòng học của lập trình hướng đối
hướng đối tượng tài liệu [2] tượng (lớp và đối (trang 5-18)
1.1.4. Xu hướng phát triển tượng, kế thừa,
của lập trình hướng đối đa thể, bản mẫu tượng ...). Biết cách 1.2. Ngôn ngữ lập trình tìm lớp, xây hướng đối tượng JAVA dựng 1.2.1. Các ngôn ngữ lập các đối tượng.
trình hướng đối tượng Nắm được các
1.2.2. Giới thiệu về JAVA khái niệm cơ 1.2.3. Các thành phần cơ
bản của ngôn ngữ lập trình bản của ngôn Java ngữ Java, kiểu dữ liệu, biến, hằng, toán tử và biểu thức trong Java. Tự học 6 tiết
Đọc các tài liệu liên quan Trả lời được các
và làm các bài tập theo yêu câu hỏi liên
cầu. Tập trung chính vào quan đến khái
các khái niệm cơ bản của niệm lập trình
lập trình hướng đối tượng hướng đối tượng 10 lOMoARcPSD|50202050
Về môn học và các tài liệu Có phương pháp Chuẩn bị
Văn phòng cần thiết cho môn học. học và phương vấn đề, câu Tư vấn khoa
pháp đọc tài liệu hỏi cần thảo CNTT&TT luận với giảng viên. lOMoARcPSD|50202050 NỘI DUNG TUẦN 2 Hình Yêu cầu
thức tổ Thời gian, Chuẩn người học chức Mục tiêu cụ đầu ra đ椃a Nội dung chính chuẩn dạy thể học điểm học b椃 phần ⌀ Chương 1 (tiếp) Biết cách 1.2.4. Các cấu trúc viết/biên Đọc tài điều khiển dịch/thực hiện liệu [1]
1.2.5. Nhập xuất trong một chương (trang 1.1- Lý 1 tiết Java trình Java đơn 2.66), tài thuyết Phòng học giản. liệu [2] Sử dụng được (trang 5- các cấu trúc 18) lệnh của Java. Biết cách cài A, B đặt Java, thiết lập path. Biết Đọc và
Cài đặt Java, đặt path, cách biên làm các Bài tập, viết 1 chương trình dịch, thực bài tập 3 tiết thực
đơn giản, biên dịch và hiện 1 chương trong hành Phòng máy trình Java. Cài thực hiện chương trình tài liệu [4] Java. đặt được các bài toán có (trang 164- liên quan. 421), Tự học 8 tiết
Đọc tài liệu, cài đặt
Trả lời được hệ Trả lời các ngôn ngữ lập trình thống các câu câu hỏi 4.- Java, các bước làm hỏi liên quan 4.5 (trang
quen với ngôn ngữ lập đến ngôn ngữ 128), tài trình Java. lập trình Java. liệu [3] Tư vấn Văn phòng Chuẩn bị khoa
Về việc đọc tài liệu, Có phương vấn đề, câu
CNTT&TT cài đặt ngôn ngữ lập pháp học và hỏi cần trình Java, các bước thảo luận làm quen với ngôn phương pháp ngữ lập trình Java. đọc tài liệu với giảng viên. NỘI DUNG TUẦN 3 12 lOMoARcPSD|50202050 Hình
thức tổ Thời gian, Yêu cầu chức đ椃 Mục tiêu cụ Chuẩn đầu a Nội dung chính người học dạy thể ra học phần điểm chuẩn b椃học
Hiểu và biết Đọc và làm
các sử dụng các bài tập
Cài đặt các bài toán các cấu trúc trong tài liệu áp dụng các cấu điều khiển [4] Thực 5 tiết
trúc điều khiển của của Java. hành (trang Phòng học Java, Cài đặt 164-421),
Các lệnh nhập xuất được các bài dữ liệu trong Java toán có liên Các bài tập quan. giáo viên đề nghị Trả lời các Đọc các tài liệu Làm các bài câu hỏi liên quan và làm Tự học 10 tiết
tập theo yêu 2.12.18 (trang
các bài tập theo yêu cầu 54-55), tài cầu. liệu [3] A, B Cài đặt được chương trình đúng Kiểm yêu cầu. tra- Cài đặt một chương 45 phút Chương đánh
trình Java đơn giản trình chạy giá được. Làm bài độc lập. Về nội dung Chuẩn bị vấn chương 2 và các
Có phương đề, câu hỏi
Văn phòng vấn đề liên quan cần thảo luận pháp học và Tư vấn khoa
đến việc cài đặt các với giảng phương pháp
CNTT&TT bài tập của ngôn viên. ngữ lập trình Java. đọc tài liệu NỘI DUNG TUẦN 4 Hình
thức tổ Thời gian, Yêu cầu Chuẩn chức đầu ra đ椃a Nội dung chính Mục tiêu cụ thể người dạy học điểm học học phần lOMoARcPSD|50202050 chuẩn b椃⌀ Chương 2: LỚP VÀ A, B ĐỐI TƯỢNG 2.1. Lớp và đối Hiểu khái niệm tượng lớp trong lập 2.1.1. Khái niệm lớp trình hướng đối Đọc tài và đối tượng liệu [1] 2.1.2. Khai báo/ định tượng. nghĩa lớp (trang Biết cách tìm lớp, Lý 2 tiết 2.1.3. Tạo đối tượng xây dựng các đối 1.1-
thuyết Phòng học của lớp tượng. 2.66), tài 2.1.4. Thuộc tính của liệu [2] lớp Biết sử dụng một (trang 5- 2.1.5. Hàm – phương số lớp đã được thức class xây dựng sẵn 18) 2.1.6. Từ khóa this trong các thư 2.1.7. Phương thức viện của Java. setter và getter 2.1.8. Constructor
Cài đăt lớp đơn giản,̣ Hiểu cách xây Đọc và
xây dựng các phương dựng và truyền làm các
thức khởi tạo, phương tham số cho bài tập
thức hủy, … cách truy phương thức. trong tài
câp và cậ p nhậ p vàọ
vùng data của đối Cài đặt được các liệu [4]
tượng, sử dụng được lớp với đầy đủ các (trang Bài tập, 2 tiết thành phần. Sử
thuôc tính static đệ̉ đếm 422- thực
các đối tượng hiêṇ dụng được các 610), hành Phòng máy hành. lớp đã cài đặt và khai thác các Bài tập 1, phương thức 5, 6, 7 trong lớp. (trang 56-60) tài liệu [2]. Tự học 10 tiết Đọc các tài liệu liên Làm các bài tập Trả lời
quan và làm các bài tập theo yêu cầu các câu theo yêu cầu. hỏi 2.1- 2.18 14 lOMoARcPSD|50202050 (trang 54-55), tài liệu [3]
Về nội dung chương 3 Có phương pháp Chuẩn bị
và các vấn đề liên quan, học và phương vấn đề,
Văn phòng đặc biệt là các vấn đề pháp đọc tài liệu câu hỏi Tư vấn khoa liên quan đến xây dựng cần thảo CNTT&TT luận với và sử dụng các class giảng viên. lOMoARcPSD|50202050 NỘI DUNG TUẦN 5 Hình thức tổ Yêu cầu Thời gian, Chuẩn chức người học đ椃a Nội dung chính Mục tiêu cụ thể đầu ra dạy chuẩn học phần học điểm b椃⌀ Biết cách xây dựng và sử dụng class. Hiểu cách xây dựng và truyền tham số cho Đọc và làm Cài đặt lớp, viết
phương thức. Biết các bài tập chương trình liên cách khai báo trong tài Bài tập, quan thực thi các 5 tiết liệu [4] chồng các phương thực lớp. thức. (trang hành Phòng máy Viết các phương Nắm được vai trò, 422610),
thức setter, getter, tác dụng của Các bài tập constructor…. phương thức khởi giáo viên yêu cầu. tạo và các phương thức khởi tạo mặc B, C định, phương thức khởi tạo có tham số,… Đọc các tài liệu Trả lời câu liên quan và làm Làm các bài tập hỏi 7.1-7.3 Tự học 5 tiết các bài tập theo theo yêu cầu (trang 212), yêu cầu. tài liệu [3] Về nội dung chương 3 và các Chuẩn bị vấn đề, câu
Văn phòng vấn đề liên quan, Có phương pháp cụ thể khai thác hỏi cần Tư vấn khoa học và phương các khái niệm mới thảo luận CNTT&TT pháp đọc tài liệu trong lập trình với giảng hướng đối tượng. viên. NỘI DUNG TUẦN 6 16 lOMoARcPSD|50202050 Hình Thời Yêu cầu thức tổ gian, người học chức Nội dung chính Mục tiêu cụ thể chuẩn dạy đ椃a học b椃điểm Chương 2 (tiếp) 2.2.
Gói (Packages) Hiểu khái niệm 2.2.1. Tính đóng gói tính đóng gói Đọc tài 2.2.2. Khái niệm gói trong lập trình liệu [1] 1 tiết 2.2.3. Tạo một package hướng đối Lý (trang 1.1- Phòng trong Java tượng, Biết thuyết 2.66), tài học 2.2.4. Cách biên dịch cách sử dụng Java package liệu [2] class ở các vị 2.2.5. Từ khóa import (trang trí/ các gói khác trong Java 69111). 2.2.6. Sử dụng class nhau.
Cài đăt lớp đơn giản, ̣ Đọc và làm xây dựng các phương các bài tập thức khởi tạo, phương trong tài thức hủy, … xây dựng Cài đặt được các liệu [4] và sử dụng các gói. lớp với đầy đủ Bài tập, 2 tiết
các thành phần. (trang 422- thực Phòng Sử dụng được 610), hành học các lớp đã cài Bài tập 2, A, B, C đặt ở các gói 8, 9, 11, 18 khác nhau. (trang 56- 60), tài liệu [2]. Trả lời các câu hỏi Đọc các tài liệu liên Làm các bài tập 5.1-5.7 Tự học 6 tiết quan và làm các bài tập theo yêu cầu (trang theo yêu cầu. 156), tài liệu [3]. Chuẩn bị Văn Về nội dung chương 2 vấn đề, câu
phòng và các vấn đề liên quan, Có phương pháp hỏi cần Tư vấn khoa
đặc biệt là các vấn đề học và phương thảo luận
CNTT liên quan đến xây dựng
pháp đọc tài liệu với giảng &TT và sử dụng các class viên. NỘI DUNG TUẦN 7 lOMoARcPSD|50202050 Hình Thời Yêu cầu thức tổ gian, người học Chuẩn chức Nội dung chính đ Mục tiêu cụ thể đầu ra học a chuẩn dạy học phần điểm b椃⌀ Đọc và làm các bài tập trong tài Bài tập, liệu [4] thực 5 tiết
Thiết kế và cài đăt các ̣ Thực hiện được (trang hành, Phòng lớp ở các gói khác các yêu cầu của 422610), thảo máy nhau bài tập Các bài tập luận do giáo viên đề nghị. Trả lời các câu hỏi Đọc các tài liệu liên Làm các bài tập 6.1-6.3 Tự học 5 tiết quan và làm các bài A, B theo yêu cầu (trang tập theo yêu cầu. 180), tài liệu [3]. Kiểm 30-45 Làm bài độc lập, tra – phút
Các câu hỏi và bài tập hoàn thành được đánh trong phạm vi nội Phòng các yêu cầu của giá dung chương 2 máy đề kiểm tra Chuẩn bị Văn vấn đề, câu phòng
Về nội dung chương 3 Có phương pháp và các vấn đề liên hỏi cần Tư vấn khoa học và phương
quan, cụ thể là việc sử thảo luận CNTT&T pháp đọc tài liệu dụng class. với giảng T viên. NỘI DUNG TUẦN 8 Hình Thời Yêu cầu thức tổ gian, người học Chuẩn chức Nội dung chính đ Mục tiêu cụ thể đầu ra học a chuẩn dạy học b椃 phầnđiểm 18 lOMoARcPSD|50202050 Chương 3: Thừa kế Nắm vững khái và đa hình niệm kế thừa, cho 3.1. Thừa kế được các ví dụ cụ Đọc tài 3.1.1. Quan hệ thừa thể. Vấn đề kiểm liệu [1] 2 tiết kế soát truy cập với các Lý (trang 1.1- 3.1.2. Cài đặt quan Phòng lớp kế thừa. Phân thuyết 2.66), tài hệ thừa kế học biệt sự khác nhau 3.1.3. Các kiểu thừa liệu [2] giữa các thành viên kế trong Java (trang 3.1.4. Thành viên priavte và protected 69111). final, construcstor của các lớp kế thừa. Đọc và làm
Thiết kế và cài đăt ̣ các lớp cơ sở và dẫn các bài tập xuất, có các hàm Thiết kế hợp lý và trong tài Bài tập, khởi tạo ; hàm hiển cài đăt được các lớp liệu [5] thực ̣ cơ sở và dẫn 2 tiết thị thông tin, các xuất, có các hàm (trang 69- hành,
Phòng hàm truy câp data, ̣ khởi tạo ; hàm hiển 202), thảo học xây dựng chương thị A, B Các bài tập luận trình dùng các con thông tin, các hàm trỏ để kiểm tra do giáo truy câp data, ... ̣ nguyên tắc chuyển viên đề đổi kiểu nghị. Trả lời các câu hỏi
Đọc các tài liệu liên Làm các bài tập theo 6.1-6.3
Tự học 10 tiết quan và làm các bài yêu cầu (trang tập theo yêu cầu. 180), tài liệu [3]. Chuẩn bị Văn vấn đề, câu
phòng Về nội dung chương Có phương pháp học 3 và các vấn đề liên hỏi cần Tư vấn khoa và phương pháp đọc quan, cụ thể là việc thảo luận CNTT sử dụng class. tài liệu với giảng &TT viên. NỘI DUNG TUẦN 9 Hình Thời Yêu cầu thức tổ gian, người Chuẩn
chức dạy đ椃a Nội dung chính Mục tiêu cụ thể học đầu ra học chuẩn học phần điểm b椃⌀ lOMoARcPSD|50202050 Chương 3 (tiếp) Hiểu khái niệm A, B 3.2. Đa hình interface trong Đọc tài 3.2.1. Upcast và Java. downcast liệu [1] 1 tiết Hiểu cấu trúc của 3.2.2. Static Binding (trang Lý thuyết interface, các tính Phòng và Dynamic Binding 1.1-2.66), học chất của interface 3.2.3. Overriding tài liệu 3.2.4. Overloading trong Java…. [2] (trang 3.2.5. Toán tử móc xíc 69-111). giữa các lớp kế thừa this() và supper() Đọc và làm các bài tập trong tài liệu [5] 4 tiết (trang 69- Phòng Sinh viên làm được Bài tập,
Cài đặt các bài tập liên 202), học, các bài tập giáo thực hành quan. Bài tập phòng viên yêu cầu. 11.111.6, máy trang 335-336, tài liệu [3]. Trả lời các câu hỏi 11.1- Đọc các tài liệu liên Làm các bài tập 11.5, Tự học
10 tiết quan và làm các bài tập theo yêu cầu theo yêu cầu. trang 335, tài liệu [3] Tư vấn Văn
Về nội dung chương 3 Có phương pháp Chuẩn bị
phòng và các vấn đề liên quan học và phương vấn đề, khoa pháp đọc tài liệu câu hỏi 20