[TỔNG HỢP] Đề cương chi tiết học phần công nghệ số | Trường Đại học Hồng Đức

1.   Mô tả học phần Học phần Công nghệ số cung cấp cho người học các kiến thức, kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin và chuyển ổi số, bao gồm:        Học vấn số hóa phổ thông nhằm giúp sinh viên hoà nhập với xã hội hiện ại, sử dụng ược các thiết bị số và phần mềm cơ bản thông dụng một cách có ạo ức, văn hoá và tuân thủ pháp luật.Giúp sinh viên củng cố và nâng cao năng lực về công nghệ thông tin ã ược hình thành, phát triển ở giai oạn giáo dục phổ thông, ồng thời cung cấp cho sinh viên tri thức mang tính ứng dụng công nghệ số trong ngành nghề của mình sau khi tốt nghiệp.-Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính; củng cố và phát triển hơn nữa cho sinh viên tư duy giải quyết vấn ề, khả năng ưa ra ý tưởng và chuyển giao nhiệm vụ cho máy tính thực hiện.-Trang bị cho sinh viên khả năng ứng dụng tin học, tạo ra sản phẩm số phục vụ cộng ồng và nâng cao hiệu quả công việc; có khả năng lựa chọn, sử dụng, kết nối các thiết bị số, dịch vụ mạng và truyền thông, phần mềm và các tài nguyên số khác.-Giúp sinh viên có khả năng hòa nhập và thích ứng ược với sự phát triển của xã hội số, ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học; tìm kiếm và trao ổi thông tin theo cách phù hợp, tuân thủ pháp luật, có ạo ức, ứng xử văn hoá và có trách nhiệm; có hiểu biết thêm một số ngành nghề thuộc lĩnh vực tin học, chủ ộng và tự tin trong việc ứng dụng công nghệ số vào nghề nghiệp tương lai của bản thân.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
22 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TỔNG HỢP] Đề cương chi tiết học phần công nghệ số | Trường Đại học Hồng Đức

1.   Mô tả học phần Học phần Công nghệ số cung cấp cho người học các kiến thức, kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin và chuyển ổi số, bao gồm:        Học vấn số hóa phổ thông nhằm giúp sinh viên hoà nhập với xã hội hiện ại, sử dụng ược các thiết bị số và phần mềm cơ bản thông dụng một cách có ạo ức, văn hoá và tuân thủ pháp luật.Giúp sinh viên củng cố và nâng cao năng lực về công nghệ thông tin ã ược hình thành, phát triển ở giai oạn giáo dục phổ thông, ồng thời cung cấp cho sinh viên tri thức mang tính ứng dụng công nghệ số trong ngành nghề của mình sau khi tốt nghiệp.-Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính; củng cố và phát triển hơn nữa cho sinh viên tư duy giải quyết vấn ề, khả năng ưa ra ý tưởng và chuyển giao nhiệm vụ cho máy tính thực hiện.-Trang bị cho sinh viên khả năng ứng dụng tin học, tạo ra sản phẩm số phục vụ cộng ồng và nâng cao hiệu quả công việc; có khả năng lựa chọn, sử dụng, kết nối các thiết bị số, dịch vụ mạng và truyền thông, phần mềm và các tài nguyên số khác.-Giúp sinh viên có khả năng hòa nhập và thích ứng ược với sự phát triển của xã hội số, ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học; tìm kiếm và trao ổi thông tin theo cách phù hợp, tuân thủ pháp luật, có ạo ức, ứng xử văn hoá và có trách nhiệm; có hiểu biết thêm một số ngành nghề thuộc lĩnh vực tin học, chủ ộng và tự tin trong việc ứng dụng công nghệ số vào nghề nghiệp tương lai của bản thân.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ĐƠNG CHI TIT HC PHẦN
CÔNG NGHỆ SỐ
HỌC PHN: 172555
SỐ TÍN CHỈ: 3
DÙNG CHO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THANH HOÁ, NĂM 2022
lOMoARcPSD|50202050
2
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CNTT&TT Độc lp – Tdo Hạnh phúc
BỘ MÔN MNG Y TÍNH VÀ ƯD
ĐỀ ƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Trình ộ ào tạo: Đại hc Công nghệ tng n
1. Thông n chung về học phần
Tên học phn:
Mã học phn:
172555
Tên ếng Việt: CÔNG NGHỆ SỐ
Tên ếng Anh: DIGITAL TECHNOLOGY
Học phn: Bt buộc T chọn
Thuộc khối kiến thức hoc kỹ năng: + Giáo dục ại ơng
+ Giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thc bổ tr Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Số n chỉ: 3
Số ết lý thuyết: 20
Số ết tho luận: 0
Số ết thc hành: 50
Số ết tự học: 135
Số ết các hot ộng khác: Ghi rõ c hot ộng (tham quan, khảo sát, thc a, hot ng
ngoài trời, tổ chức sự kiện...)
Học phn ên quyết:
Không
Học phn kế ếp:
B môn quản lý học phần
Mạng máy nh ng dụng, khoa CNTT&TT
2. Thông n về giảng viên
TT
Đa chỉ liên hệ
Đin thoại, Email
Ghi
c
1
BM Khoa hc máy nh,
khoa CNTT&TT
phamtheanh@hau.edu.vn
2
BM Khoa hc máy nh,
khoa CNTT&TT
trinhvietcuong@hdu.edu.vn
3
BM Mng y nh và
D, khoa CNTT&TT
nguyenthecuong@hdu.edu.vn
4
BM Khoa hc máy nh,
khoa CNTT&TT
nguyendinhdinh@hdu.edu.vn
5
BM HTTT, khoa
CNTT&TT
lethihongha@hdu.edu.vn
6
BM Khoa hc máy nh,
khoa CNTT&TT
lethihong@hdu.edu.vn
7
BM Mng y nh và
D, khoa CNTT&TT
trinhthihop@hdu.edu.vn
lOMoARcPSD|50202050
8
BM HTTT, khoa
ledieulinh@hdu.edu.vn
CNTT&TT
9
BM HTTT, khoa
CNTT&TT
trinhthianhloan@hdu.edu.vn
10
BM Mng y nh và
D, khoa CNTT&TT
levietnam@hdu.edu.vn
11
BM HTTT, khoa
CNTT&TT
nguyenthibichnhat@hdu.edu.
vn
12
BM Mng y nh và
D, khoa CNTT&TT
trinhthiphu@hdu.edu.vn
13
BM HTTT, khoa
CNTT&TT
hoangvanquy@hdu.edu.vn
14
BM Mng y nh và
D, khoa CNTT&TT
trandoanminh@hdu.edu.vn
15
BM Mng y nh và
D, khoa CNTT&TT
leductho@hdu.edu.vn
3. Mô tả hc phn
Học phn Công nghệ số cung cp cho người học các kiến thc, kỹ năng cơ bản về công
nghệ thông n chuyển ổi số, bao gm:
Học vn số a phổ tng nhằm giúp sinh viên hoà nhập với xã hội hiện i, s
dụng ược các thiết b số và phần mềm bản thông dụng một cách có o c, n hvà
tuân thủ pháp luật.
Giúp sinh viên củng c nâng cao năng lc về công nghệ thông n ã ưc
hình thành, phát trin ở giai oạn go dục phtng, ng thời cung cp cho sinh viên tri
thc mang nh ng dụng công nghệ số trong ngành nghề ca mình sau khi tốt nghiệp.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thc cơ bản về hệ thống y nh; củng c
phát triển hơn nữa cho sinh viên tư duy gii quyết vấn , kh năng ưa ra ý tưởng và
chuyển giao nhiệm vụ cho máy nh thc hiện.
- Trang bị cho sinh viên khả năng ng dụng n học, tạo ra sản phm số phục vụ
cộngng nâng cao hiệu qu công việc; khả năng la chọn, sử dụng, kết nối các thiết
b s, dịch vụ mạng truyền thông, phần mềm các tài nguyên số khác.
- Giúp sinh viên có khả năng hòa nhp thích ng ược với sự phát trin ca
hội số, ng dụng công nghệ thông n truyền thông trong học tự học; m kiếm
trao ổi thông n theo cách p hợp, tuân thủ pháp luật, có o ức, ng xử văn hoá và
có trách nhiệm; có hiểu biết thêm một số ngành nghề thuộc lĩnh vực n học, chủ ng và
tự n trong vic ng dụng công nghệ số vào nghề nghiệp tương lai ca bản thân.
4. Chun u ra học phn
Sau khi hoàn thành học phn, người học sẽ có kh năng:
Kiến thc:
CLO1: Sử dụng qun lí các phương ện công nghệ thông n và truyền thông;
CLO2: Giải quyết vấn với sự hỗ tr của công nghệ số;
Kỹ năng:
lOMoARcPSD|50202050
4
CLO3: ng dụng công nghệ số trong việc học, tự học trong công việc;
CLO4: ng xử phù hợp trong môi trường số; Mức tự chủ và trách nhiệm:
CLO5: Hợp tác trong môi trường số.
(Ghi c: CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn u ra ca học phần)
Bảng dưới ây quy nh yêu cu cn t i với mỗi thành phần nêu trên của chun u
ra của học phần Công nghệ số.
Chuẩn u
ra học phn
Mô tả chi ết chun u ra học phn
CĐR
CTĐT
liên quan
Kiến thc
CLO1
- Phối hợp sử dụng ược úng ch các hệ thng
thut số tng dụng; mô tả ược chức năng c bộ phn
chính bên trong y nh, những thông số cơ bản ca c
thiết bị số; bưc ầu tuchnh ược chế ộ hot ộng cho máy
nh; trình y ược khái quát mối quan hgiữa phần cứng,
hiều hành chương trình ng dụng; biết sử dụng mt
số chc năng chủ yếu trong hệ iều hành nâng cao hiu
qu sử dụng y nh;
- So sánh ược mạng LAN Internet, biết ược khái
nim IoT; giới thiệu ược chức năng cơ bản của một số
thiết bị giao thc mạng thông dụng, sử dụng ược mt
số ng dụng thiết thc trên mng;
- Nhn biết ược vai trò quan trng của c hệ thng
t ng hoá xử lí truyền thông n trong hội tri thc;
- Kết nối ược PC với các thiết bị số tng dụng
PLO5,
PLO6
CLO2
- Tchc lưu tr, khai thác ược d liệu phục vụ bài
toán quản lí ơn gin trong thc tế.
- Biết bảo vệ d liệu, i t hay gb ược phần mềm
trên máy nh thiết bị di ộng khi cần thiết.
- Sử dụng thành thạo các phn mềm n học văn
phòng, tạo ược sn phẩm số có chất lượng thông qua các
d án gii quyết vấn thc tế.
- Phân ch ược dữ liệu với phn mềm bảng nh
PLO5,
PLO6
Kỹ năng
CLO3
- Khai thác ược c dch vụ tra cu trao ổi thông
n, các nguồn học liệu mở cập nht kiến thc, hỗ trợ học
tp tự hc;
- Sử dụng ược mt số phn mềm hỗ trhc tập, tự
n, sẵn sàng m hiểu nhng phn mềm tương tự, qua ó có
ý thc kh năng m kiếm tri thc mới, m hiểu các ng
dụng công nghệ tng n trong công việc của nh trong
PLO5,
PLO6,
PLO9
tương lai.
lOMoARcPSD|50202050
Trình y nêu ược dụ minh họa một số quy nh về quyn thông
n và bản quyền, tránh ược nhng vi phm khi sử dụng thông n, tài nguyên s;
hiu khái niệm, chế phoi, lây lan ca phn mềm c hại cách phòng chống;
biết cách tự bảo vệ thông n, dữ liu tài khoản cá nhân; hiểu ược ràng hơn
nhng mt PLO5, trái của Internet, nhn diện ược nhng hành vi la o, PLO6,
CLO4 thông n mang nội dung xu biết cách xử lí phù hợp; PLO9, thể hiện nh
nhân văn khi tham gia thế gii ảo; có hiểu PLO11 biết tổng quan về nhu cầu nhân
lực, nh chất công việc của c ngành nghề trong lĩnh vực n học cũng như các
ngành nghề khác sử dụng ICT; sẵn sàng, tự n, có nh thn trách nhiệm và sáng
to khi tham gia c hoạt ộng n học.
Mức tự chủ và chu trách nhim
Biết ch hợp tác trong công việc; sử dụng ược phn mềm lp
kế hoch, phân chia quản lí công việc; la
chọn sử dụng ược những kênh phù hợp trao ổi
PLO9,
CLO5 thông n, tho lun, hợp tác mở mang tri thc; giao
PLO11
ếp, hoà nhp ược một cách an toàn trong môi trường số, biết tránh
c tác ng xấu thông qua một số biện pháp phòng tránh bản.
5. Tài liệu học tp
5.1. Giáo trình bắt buộc:
1. Lê Thị Hồng (2020), Tin học căn bản, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.
5.2. Tài liệu tham khảo:
2. Minh Quý, 2013, Microso Oce 2007, NXB Hng Đức.
6. Đánh giá kết qu hc tập
(Phlc rubric ánh g kèm theo)
TT
nh thc, phương pháp kiểm tra, ánh
g
Công cụ
ánh giá
CĐR HP
liên quan
Trọng
số
I
Kiểm tra thường xuyên (04)
1
Các câu hỏi về kiến thc chung của học
phn công nghệ số
- Trc nghiệm (online hoặc trên
giy tùy iều kiện thc hiện)
- Mục ích: giúp sinh viên củng c
kiến thc ã ược học
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc ộc lp
Rubric 1
CLO1,
CLO4,
CLO5
30%
2
Kỹ thuật trình chiếu
- Báo cáo sản phẩm
- Mc ích: Đánh giá kết quả hc tập
Rubric 2
CLO1,
CLO2,
CLO3,
lOMoARcPSD|50202050
6
ni dung kỹ thuật trình chiếu
- Yêu cu: sinh viên m vic theo nm
hoàn thiện mt sản phm là bản trình
chiếu phù hợp với cụ thvới một chủ
theo yêu cầu.
CLO5
3
Thc hành bảng nh
- Thực hành trên máy nh
- Mục ích: Đánh giá kết qu học
tp ni dung bảng nh
- Yêu cu: sinh viên làm vic c
lập
Rubric 3
CLO1,
CLO2,
CLO3
4
Thc hành c công cụ hỗ tr
(Google Driver, Google Form,…)
- Thực hành trên máy nh
- Mục ích: Đánh giá kết qu học
tp ni dung sử dụng c công c hỗ
tr - Yêu cu: sinh viên làm vic ộc lập
Rubric 4
CLO1,
CLO2,
CLO3
II
Kiểm tra gia kỳ (01)
Soạn tho văn bản
- Thực hành trên máy nh
- Mục ích: Đánh giá kỹ năng son
thảo văn bản là một trong các kỹ
năng sử dụng y nh gắn với việc học
tp công việc suốt cuộc ời. - Yêu
cầu: sinh viên làm vic ộc lập
Rubric 5
CLO1,
CLO2
20%
III
Thi cuối kỳ
- nh thc:
+ Phn thuyết: thi trc nghim trên
y nh, thời gian làm bài 30 phút +
Phần thc hành: thi thc hành trên
y nh về kỹ năng sử dụng phn son
thảo n bản Word xlý bng nh
Excel, thời gian làm bài 30 pt - Mc
ích: Đánh giá kết qu học tập ca học
phn.
- Yêu cu: sinh viên làm vic ộc lp
Rubric 6
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5
50%
7. Nội dung hình thức tổ chc dạy học
Nội dung chính
S
ết
nh thức tổ
chc dạy học
Đáp
ng
CĐR
HP
Tài liu
tham
kho
Yêu cầu
Sinh viên
chun bị
lOMoARcPSD|50202050
Chương 1: Máy nh hội tri
thc (3, 0, 2)
3
Lý thuyết
CLO1,
CLO2
1, 2
Đọc tài
liệu
0
Tho lun/BT
1.1. Tin học xử thông n 1.2.
Hệ iều hành và phn mềm ứng
dụng
1.3. Vai t ca máy nh c
thiết bị tng minh trong nền kinh
tế tri thức
1.4. Thế gii thiết bị số
2
Thc hành
m kiếm
tng n
về nội
dung ca
chương
Khác
12
T học
KT-ĐG
Chương 2: Mng y nh
Internet (2, 0, 3)
2.1. Mng y nh
2.2. Phân loi mng y nh
2.3. Internet Internet of Things
2.4. Tìm kiếm trao i thông n
trên mạng
2.5. Sử dụng dịch vụ web, tự bảo vệ
khi tham gia mng
2
Lý thuyết
CLO1,
CLO2
1, 2
Đọc tài
liệu
m kiếm
tng n
về nội
dung ca
chương
0
Tho lun/BT
3
Thc hành
Khác
10
T học
KT-ĐG
Chương 3: Đạo c, pháp luật
văn hóa trong môi trường số
(3, 0, 0)
3.1. Nghĩa vụ tuân thpháp
trong môi trường số
3.2. Ứng xử n hoá an toàn trên
mạng
3.3. Gìn gi nh nhân văn trong thế
gii o
3
Lý thuyết
CLO4,
CLO5
1, 2
Đọc tài
liệu
m kiếm
tng n
về nội
dung ca
chương
0
Tho lun/BT
0
Thc hành
Khác
9
T học
KT-ĐG
Chương 4. Hthng tng n số
(5, 0, 0)
4.1. Các khái nim
4.2. Quy trình chuyển i số hệ thống
tng n qun
4.3. Mt số hệ thống tng n số
5
Lý thuyết
CLO1,
CLO3
1, 2
Đọc tài
liệu
m kiếm
tng n
về nội
dung ca
chương
0
Tho lun/BT
0
Thc hành
Khác
15
T học
1
KT-ĐG
Chương 5: ng dụng Công nghệ
số (4, 0, 35)
5.1. Kỹ thut son tho văn bản
5.2. Sử dụng phn mềm trình chiếu
5.3. Phn mềm bảng nh
5.4. Phân ch dữ liệu với phn
mềm bng nh
4
Lý thuyết
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO5
1, 2
Đọc tài
liệu, thực
hành
rèn luyện
c bài
thc
hành
0
Tho lun/BT
35
Thc hành
Khác
65
T học
3
KT-ĐG
lOMoARcPSD|50202050
8
Chương 6. Mt số công cụ hỗ tr
(3, 0, 10)
6.1. Công c lưu tr d liu
6.2. Công c tổ chc hội nghị/ ào
3
Lý thuyết
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
1, 2
Đọc tài
liệu, thực
hành
rèn luyện
0
Tho lun/BT
10
Thc hành
Khác
tạo trc tuyến (Google Meet)
6.3. Công c kho sát/kiểm tra/
ánh giá trc tuyến (Google
Form)
24
T học
CLO5
c bài
thc
hành
1
KT-ĐG
7.1. Mô tả vắn tắt nội dung học phn các kết quả mong mun t ưc
Nội dung học phn cung cấp
Kết quả mong mun t ưc
Chương 1. Máy nh hội tri thức
1.1. Tin học xử thông n
Phân biệt ược thông n và dữ liệu, nêu ược
dụ minh hoạ.
Chuyn ổi ược giữa các ơn vị u trữ thông n:
B, KB, MB,...
Nêu ược sự ưu việt ca việc lưu tr, xử
truyền thông n bằng thiết bị số.
lOMoARcPSD|50202050
1.2. Hệ iều hành phần mm
ng dng
Trình y ược lược lch sử phát trin của hai
h iều hành thông dụng cho PC, một h iều hành là
phn mềm thương mi và hệ iều hành còn li là phn
mềm nguồn mở. S dụng ược một số chc năngbn
của mt trong hai hệ iều hành ó.
Trình y ược vài nét chính về một hệ iều hành
tng dụng cho thiết bị di ộng sử dụng ược mt số
ện ích cơ bản ca hệ iều hành ó.
Trình y ược một ch khái quát mi quan hệ
giữa phn cứng, hệ iều hành phần mm ng dụng.
Trình y ược vai trò riêng ca mi thành phần trong
hot ộng chung của c hệ thng.
Trình y ược một số khái nim có liên quan tới
phn mềm nguồn mở: bn quyền phần mềm, giy phép
công cộng, phần mềm miễn phí. So sánh ược phần
mềm nguồn mở với phần mềm thương mi (nguồn
óng). Nêu ược vai t ca phần mềm nguồn mvà phn
mềm thương mi i với sự phát triển ca ICT.
Nêu ược tên mt số phn mềm son thảo văn
bn, phần mềm bng nh phần mềm trình chiếu
nguồn mở, chng hn Writer, Calc Impress trong bộ
OpenOce.
S dụng ược một số ện ích có sẵn của hệ iu
hành nâng cao hiệu sut sử dụng y nh.
Kích hot và sử dụng ược mt vài chức năng cơ
bn của một phần mềm son tho văn bản, một phn
mềm bảng nh một phn mềm trình chiếu chy trên
Internet. dụ c phn mềm trong gói Google
Docs.
1.3. Vai t ca máy nh c
thiết bị tng minh trong nền
kinh tế tri thức
Trình y ược nhng óng góp cơ bản của n học
i với hội, nêu ược dụ minh ho.
Nêu ược ví dụ c thvề thiết b tng minh. Gii
thích ược vai trò của những thiết bị thông minh ối với
sự phát triển của hội và cuộc ch mạng công nghiệp
4.0
Nhận biết ược mt i thiết bị số thông dụng
khác ngoài y nh bàn laptop, gii thích ược các
thiết bị ó cũng là nhng hệ thống xử lí thông n. – Gii
thiệu ược các thành tựu nổi bật một số mốc thời gian
minh ho sự phát triển ca ngành Công nghệ thông
n.
lOMoARcPSD|50202050
10
1.4. Thế gii thiết bị số
Khi ng ược mt số thiết bị số thông dụng, sử
dụng ược c tệp dữ liệu, c chức năng phần mm
ng dụng cơ bản i sẵn trên các thiết b ó. – Đọc hiu
ược mt số iểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết
b số thông dụng. Thực hiện ược một số nhng chỉ dẫn
trong tài liệu ó.
Đọc hiểu gii thích ược mt số thông số
bn như kích thước n hình, CPU, RAM, dung ợng
u trữ, ộ phân gii camera,... của c thiết bị số thông
dụng. dụ: PC, y nh bảng, iện thoại tng minh,
vi có khả năng kết nối Internet,...
Biết ược ch kết nối c bộ phn thân y, bàn
phím, chuột, màn hình của y nh với nhau.
Biết ược ch kết nối PC với các thiết bị số thông
dụng như y in, in thoại tng minh, y nh số,...
Chương 2. Mng máy nh Internet
2.1. Mng y nh
-Trình bày ược nhng thay i về cht lượng cuộc sống,
phương thc học tập m việc trong hội ó
mạng máy nh ược sử dụng phbiến.
2.2. Phân loi mng y nh
Các ch thức phân loi mng máy nh
- Phân loại ược các mạng theo khoảng ch ịa lý
- Phân loại ược các mạng theo kỹ thuật truyền n
2.3. Internet Internet of
Things
- Nêu ược khái niệm về Internet c iểm ca
Internet
–Nêu ược khái niệm Internet vạn vật (IoT) mt số c
trưng của IoT
Nêu ược ví d cụ thvề thay i trong cuộc sống mà
IoT em li. Phát biểu ý kiến cá nhân về ích lợi ca IoT.
2.4. Tìm kiếm trao i
- Sử dụng ược y m kiếm, chng hạn máy m
tng n trên mng
kiếm của Google, Yahoo, Bing,... trên PC thiết bị số
tng minh m kiếm thông n bằng cách gõ từ kh
hoặc bằng ếng i.
- Xác lp ược c la chọn theo êu chí m kiếm
nâng cao hiệu qu m kiếm thông n.
- Sử dụng ược nhng chức năng nâng cao ca
dch vụ mạng hội.
- Biết ch phân loại ánh dấu các email.
lOMoARcPSD|50202050
2.5. Sử dụng dịch vụ web, tự
bo vệ khi tham gia mng
- Sử dụng ược mt số chc năng x tng n
trên máy PC thiết bị số.
- Khai thác ược mt số nguồn học liệu mở trên
Internet.
- Nêu ược nhng nguy tác hi nếu tham gia
c hot ộng trên Internet một cách bất cẩn và thiếu
hiu biết. Trình bày ược một số cách ề phòng những
tác hại ó.
- Biết ch tự bo vệ d liệu của nhân.
- Trình bày ược sơ lược về phn mm ộc hi. Sử
dụng ược một số công cụ thông dụng ngăn ngừa
dit phn mm ộc hại.
Chương 3. Đo c, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
3.1. Nghĩa vụ tuân thpháp
trong môi trường số
- Nêu ược một số vấn nảy sinh về pháp luật, ạo
c, văn hoá khi việc giao ếp qua mạng trnên ph
biến.
- Nêu ược dụ minh hoạ sự vi phm bản quyền
tng n sản phm số, qua dụ ó gii thích ược sự
vi phạm ã diễn ra thế nào và có thdn tới hu quả gì.
- Trình y gii thích ược một số ni dung
bn của Luật Công nghệ thông n, Nghị nh về qun lí,
cung cp, sử dụng các sản phm dịch vụ Công nghệ
tng n, Luật An ninh mng. Nêu ược dụ minh ho.
- Gii thích ược mt số khía cnh pháp lí của vấn
bn quyền, của việc sở hu, sử dụng trao ổi thông
n trong môi trường số. Nêu ược dụ minh hoạ. - Vn
dụng ược Lut Nghị ịnh nêu trên xác nh ược nh
hợp pháp của một hành vi nào ó trong lĩnh vực quản lí,
cung cp, sử dụng các sản phm dịch vụ Công nghệ
tng n.
- Nêu ược dụ về nhng tác hại ca việc chia sẻ
phổ biến tng n một cách bất cẩn.
- Nêu ược một vài biện pháp ơn gin thông
dụng
nâng cao nh an toàn hợp pháp của việc chia sẻ
tng n trong môi trường số
3.2. Ứng xử văn hoá an toàn
trên mạng
- Nêu ược mt số dạng la ảo phổ biến trên mng
những biện pháp phòng tránh.
- Giao ếp ược trên mng qua email, chat, mng
hội,... trong môi trường số một cách n minh, p
hợp với các quy tắc văn hóa ng xử.
lOMoARcPSD|50202050
12
3.3. Gìn gi nh nhân văn trong
thế gii o
- Phân ch ược ưu và nhược iểm về giao ếp
trong thế gii ảo qua c dụ cụ th.
- Phân ch ược nh nhân n trong ứng xử một
số nh huống tham gia thế gii o.
Chương 4. Hthng tng n số
1. Các khái niệm
Giới thiệu các khái niệm:
- Số a
- Tin học hóa
- Chuyển ổi số
- Công nghệ thông n
- Công nghệ số
- Hệ thống thông n quản lý
- Chính phsố
- Bch số ánh giá về chuyển ổi số
2. Quy trình chuyển ổi số hệ
thng thông n qun lý
Giới thiệu người học nắm ược quy trình nghiệp vụ cơ
bn chuyển ổi số mt hệ thng thông n qun lý:
- Kho sát nghiệp vụ yêu cầu
- Phân ch thiết kế
- Số a dữ liu
- Chuyển ổi quy trình
- Cài t
- Th nghiệm
- Chuyển giao và vận hành
3. Một số hệ thống tng n
số
Giới thiệu một số hthng thông n số:
- Giáo dục số: dạy học kết hợp, thư viện số, tài
nguyên số
- Tài chính số (FinTech): chữ iện t, hợp ng in
tử, thương mại iện tử, iện tử
- Y tế số (hoc nông nghiệp số)
Chương 5. ng dụng Công nghệ số
(Đây c kỹ năng sử dụng y nh gắn với công việc sut cuộc ời!)
5.1. Kỹ thut son tho văn
bn
To ược một số văn bản hữu ích, thiết thc, áp
ng nhu cu hc tập và ời sống,
Sn phẩm văn bản áp ứng ược yêu cầu thc tế
t ra,
- y dng ược c kỹ năng son tho văn bản → là
c kỹ năng gắn với công việc sut i
lOMoARcPSD|50202050
5.2. Sử dụng phn mềm trình
chiếu
To ược bài thuyết trình với sử dụng phần mềm
trình chiếu, ạt các yêu cu sau:
+ Nội dung thiết thc, thu t ược sự quan tâm ca
người nghe, có cu trúc logic hợp lí.
+ Có các oạn video, hình ảnh, hoạ ết, hiệu ng tương
tác hấp dẫn minh ho.
m việc ược theo nhóm với nh thn hợp tác.
5.3. Phn mềm bảng nh
- Đc hiểu ược mt số công thc cơ bản trong
bng nh iện tử. To ược c công thc nh toán
hin th ược c thông n thống kê trong bảng nh,
- To ược bảng nh có cu trúc hợp , có nh
thẩm ược minh hoạ bằng những th, biu
sinh ộng.
- To ược bảng nh hỗ tr bài toán quản
nhiu số liệu vành toán áp ng nhu cu thc tế.
- Làm việc ược theo nm với nh thn hợp tác.
(Ứng dụng ca bảng nh:
Kế toán, tài chính ngân hàng: nh toán, lp c báo
o hàng ny, báo cáo tài chính,...
Kỹ sư: nh toán dữ liu tham giao các công trình
y dựng, dự án,...
Giáo viên: Quản lý tng n và nh im cho học sinh,
Qun lý nhân sự, tài sản và các danh sách,
Xử c số liệu thống kê trong nông nghiệp,…)
5.4. Phân ch dữ liệu với
phn mềm bảng nh
- Sử dụng ược các hàm cơ sở d liệu trong bảng
nh, - Mô t ược dữ liệu thống kê của một bài toán
thc tế với sử dụng phần mềm bảng nh,
- Phân ch ược dữ liệu về tương quan tuyến
nh ở mc ơn gin trong mt bài toán thc tế với
sửdụng phn mềm bng nh,
- Biết sử dụng công cụ phân ch dữ liệu trong
bng nh ể lp báo cáo, tránh ược những sait, ảm
bo ược nh chính c của báo o.
Chương 6. Mt số công cụ hỗ tr
6.1. Công c lưu tr d liu
- Hiểu về dịch vụ lưu trám mây về vic lưu tr,
sắp xếp, chia sẻ quản lý các dữ liệu (tệp n, hình
nh, video, tài liệu,...)
- Biết ch khai thác sử dụng các dịch vụ lưu
tr ám y tốt và miễn phí (Ví dụ: Google Drive,
Dropbox.com, OneDrive, Mega, Box, iCloud,…)
6.2. Công c tổ chc hội
- T chc qun lý ược các cuộc họp trc tuyến
lOMoARcPSD|50202050
14
nghị/ ào tạo trực tuyến
(Google Meet)
bng công c Google Meet:
+ Khởi tạo ược cuộc họp
+ Chia sẻ ược liên kết, ường dẫn ến cuộc họp
+ Chia sẻ ược các bài trình bày
+ Gửi ược thông n cho c cá nhân tham gia cuộc họp
6.3. Công ckho sát/kiểm tra/
ánh giá trc tuyến
(Google Form)
- Sử dụng thành tho Google Forms y dng c
khảo sát, các bài kiểm tra trc tuyến
+ Xây dựng ược c khảo sát (dụ kho sát th trường,
ly ý kiến của khách hàng,… )
+ Xây dựng ược c bài kiểm tra với nhiu nh dạng u
hi khác nhau
+ Tng hợp ược kết qu biểu diễn dưới c dạng
biu ồ khác nhau.
7.2. Kế hoạch ging dạy
Chương 1: Máy nh hội tri thc (3, 0, 2)
1.1. Tin học xử lý thông n
1.2. Hiều hành phn mm ng dụng
1.3. Vai trò của y nh các thiết bị thông minh trong nền kinh tế tri thức
1.4. Thế giới thiết bị số
Chương 2: Mng y nh Internet (2, 0, 3)
2.1. Mng máy nh
2.2. Phân loại mạng máy nh
2.3. Internet Internet of Things
2.4. Tìm kiếm trao ổi thông n trên mng
2.5. Sử dụng dịch vụ web, tự bảo vệ khi tham gia mng
Chương 3: Đạo c, pháp luật văn hóa trong môi trường số (3, 0, 0)
3.1. Nghĩa vụ tuân th pháp lý trong môi trường số
3.2. Ứng xử văn hoá an toàn trên mng
3.3. n gi nh nhân văn trong thế gii o
Chương 4. Hthng thông n số (5, 0, 0)
4.1. Các khái nim
4.2. Quy trình chuyển i số hệ thống tng n quản lý 4.3. Mt số hệ thng
tng n số
Chương 5: ng dụng Công nghệ số (4, 0, 35)
5.1. Kỹ thut son thảo văn bản (1, 0, 10)
- Các thao tác cơ bản
- Làm việc với bảng biểu
- Định dạng văn bản ( nh dạng tab, trình y trang,…)
- Trn n bản,…
5.2. Sử dụng phn mềm trình chiếu (1, 0, 5)
- Giới thiu
- Nguyên tắc cơ bản khi y dựng slide
lOMoARcPSD|50202050
- Thiết lập hiệu ng
- To các liên kết
- Trình chiếu
5.3. Phn mềm bảng nh (1, 0, 15)
- Tổng quan về bng nh
- Các thao tác cơ bản trên các iợng của bảng nh
- Tính toán tự ộng trong bảng nh
- Xử lý dữ liệu: Sp xếp dữ liệu, trích lọc d liệu, tạo biểu ồ… - Thiết lp
bng nh và in n.
5.4. Phân ch dữ liệu với phn mềm bảng nh (1, 0, 5)
- Cơ sở dữ liệu bảng nh
- Các hàm thống kê trong bảng nh
- Các công c phân ch dữ liu trong bảng nh
Chương 6. Một số công c h tr (3, 0, 10)
6.1. Công cụ lưu tr dữ liu (1, 0, 2)
6.2. Công cụ tổ chc hội nghị/ ào tạo trực tuyến (Google Meet) (1, 0, 3) 6.3.
Công c kho sát/kiểm tra/ ánh g trc tuyến (Google Form) (1, 0, 5)
8. Quy nh ối với sinh viên
- Tham dự giờ lên lớp: tối thiểu 80% số ết học trên lớp,
- Thc hành có sự giảng dạy, hướng dẫn trựcếp của giáo viên:
+ Đọc tài liệu, chuẩn bị tham gia thc hành theo ớng dẫn của giáo
viên;
+ Thực hiện y c bài thực hành ược giao; - Làm
bài kiểm tra nh kỳ;
- Tham gia thi kết thúc học phn.
9. Các yêu cu khác ca ging viên
- Gilý thuyết: png học có máy chiếu m bảo kết nối ược với y nh, -
Phòng thc hành:
+ Projector, máy in, y nh có cu hình phù hợp,
+ y nh cài t ược c phn mềm phục vụ dạy và học, +
y nh có kết nối mạng Internet, + m bảo 1 sinh viên/1
y nh.
Ngày 17 tháng 7 năm 2022 Ngày 10 tháng 7 năm 2022
Khoa CNTT&TT
Trưởng khoa
Phạm Thế Anh
10. Tiến trình cp nhật ơng chi ết học phn
lOMoARcPSD|50202050
16
ĐC CTHP ưc cung cấp cho sinh viên ngay từ ầu buổi hc ầu ên của học phần. Giảng viên phải giải thích thêm
cho sinh viên trong giờ học ầu ên và trong suốt quá trình dạy học bộ môn.
lOMoARcPSD|50202050
PHLỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TP
1. Rubric ánh giá qtrình
Gồm các rubric sau:
Rubric 1: Các câu hỏi trc nghiệm về kiến thc chung ca học phần công nghệ số
- nh thc: Trắc nghiệm (online hoc trên giy tùy iu kiện thc hiện)
- Mục ích: giúp sinh viên củng c kiến thc ã ược học
- Yêu cầu: Sinh viên làm vic ộc lp
Tiêu chí ánh
g
CĐR
Trọng
số
MÔ TMỨC CHẤT LƯỢNG
ĐIỂM
A
B
C
D
Gii (10-8.5)
Khá
(8.4-7.0)
Trung
bình
(6.9-5.0)
Yếu
(4.90.0)
Trình bày ưc
c khái niệm về
n học, xử lý tri
thc, hệ iều
hành, vai trò ca
y nh. Nhận
biết ược mt số
thiết bị số
CLO1,
CLO2
30%
Tr lời úng c
u hỏi
Tr li
úng
70-80%
yêu cầu
Tr li
úng
50-70%
yêu cầu
Tr li
i
50%
yêu cầu
Hiu biết về c
chính sách về
chuyển ổi số,
nhng k khăn
thách thc trong
công cuộc
chuyển ổi số
CLO1,
CLO2,
CLO4
30%
Tr lời úng c
u hỏi
Tr li
úng
70-80%
yêu cầu
Tr li
úng
50-70%
yêu cầu
Tr li
i
50%
yêu cầu
- Vn dụng ưc
Lut Nghị nh
nêu trên c
nh ược nh hợp
pháp của một
hành vi nào ó
trong nh vực
qun lí, cung
cấp, sử dụng c
sản phẩm và dch
vụ Công nghệ
tng n.
CLO4,
CLO5
30%
Tr lời úng c
u hỏi
Tr li
úng
70-80%
yêu cầu
Tr li
úng
50-70%
yêu cầu
Tr li
i
50%
yêu cầu
Các vấn về
CLO2,
10%
Tr lời úng
Tr li
Tr li
Tr li
lOMoARcPSD|50202050
18
hthng số
trong cải ch
hành chính
CLO3
c câu hỏi
úng 70-
80%
yêu cầu
úng
50-70%
yêu cầu
i
50%
yêu cầu
ĐIỂM TNG
Rubric 2: Kỹ thuật trình chiếu
- nh thc: Báo cáo sản phm là mt le trình chiếu, có nội dung phù
hợp với chủ ề, ược thiết kế và sử dụng các kỹ thuật trình chiếu.
- Mục ích: Đánh g kết qu học tập nội dung kỹ thut trình chiếu
- Yêu cu: sinh viên m việc theo nhóm hoàn thiện mt sản phẩm là
bn trình chiếu p hợp với c thvới một chủ theo yêu cu.
Tiêu chí ánh
g
CĐR
Trọng
số
MÔ TMỨC CHẤT LƯỢNG
ĐIỂM
A
B
C
D
Gii (10-
8.5)
Khá
(8.4-7.0)
Trung
bình
(6.9-5.0)
Yếu
(4.9-0.0)
Nội dung trình
chiếu phù hợp
với chủ
CLO2,
CLO3
10%
Đáp ứng
80%-100%
yêu cầu
Đáp ứng
70%-
80% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
70% yêu
cầu
Đáp ứng
ới 50%
yêu cu
Sử dụng c kỹ
thut trình chiếu
trong sản phm
CLO2,
CLO3
40%
Sử dng
tốt các kỹ
thut trong
bài trình
chiếu như
lật trang,
chuyển i i
ợng, hình
nh, ký tự
phù hợp
Có sử
dng c
kỹ thuật
trình
chiếu
S dng ít
c kỹ
thut
trình
chiếu,
trình bày
chưa hp
Không sử
dng kỹ
thut
trình
chiếu
trong sản
phm
Tr lời u hỏi
CLO2,
CLO3
30%
Tr li
úng c câu
hi
Tr li
úng
7080%
yêu cầu
Tr li
úng
5070%
yêu cầu
Tr li
ới 50%
yêu cầu
lOMoARcPSD|50202050
Tham gia thực
hin
CLO2,
CLO3
10%
100%
thành viên
tham gia
thc
hin/trình
bày
~80%
thành
viên tham
gia thc
hiện/trình
~60%
thành
viên tham
gia thc
hiện/trình
<40%
thành
viên tham
gia thc
hiện/trình
bày
bày
bày
Thời gian thc
hin
CLO2,
CLO3
10%
Nộp úng
thời gian
quy nh
-----
-----
Np
không úng
thời gian
quy
nh
ĐIỂM TNG
Rubric 3: Thực hành bảng nh
- nh thc: Thc hành trên máy nh
- Mục ích: Đánh g kết qu học tập nội dung bảng nh
- Yêu cầu: sinh viên làm vic ộc lập
Tiêu chí ánh
g
CĐR
Trọng
số
MÔ TMỨC CHẤT LƯỢNG
ĐIỂM
A
B
C
D
Gii (10-8.5)
Khá
(8.4-7.0)
Trung
bình
(6.9-5.0)
Yếu
(4.90.0)
Nhập dữ liệu cho
bng, nh dạng
bng nh hợp lý
CLO1,
CLO2,
CLO3
20%
Thc hiện úng
y
theo yêu cu
Đáp ứng
úng
70-80%
yêu cầu
Đáp ứng
úng
50-70%
yêu cầu
Đáp
ng
i
50%
yêu cầu
Vận dụng c
hàm ca bảng
nh giải quyết
yêu cầu ca ề bài
CLO1,
CLO2,
CLO3
70%
Sử dng úng
c hàm gii
quyết yêu cu
của bài
Đáp ứng
70-80%
yêu cầu
Đáp ứng
úng
50-70%
yêu cầu
Đáp
ng
i
50%
yêu cầu
u tệp bảng
nh vào úng thư
mục
CLO1
10%
u ược tên
le văn bản
vào úng thư
mục ược yêu
cầu
Đáp ứng
70-80%
yêu cầu
Đáp ứng
úng
50-70%
yêu cầu
Không
u
ưc
le.
lOMoARcPSD|50202050
20
ĐIỂM TNG
Rubric 4: Thực hành các công cụ hỗ tr (Google Driver, Google Form,…)
- nh thc: Thực hành trên máy nh, hoặc bài tập theo nhóm (tùy
thuc vào ging viên).
- Mục ích: Đánh giá kết quả học tập ni dung sử dụng các công c hỗ
tr - Yêu cu: sinh viên làm vic ộc lp.
Tiêu chí ánh
g
CĐR
Trọng
số
MÔ TMỨC CHẤT LƯỢNG
ĐIỂM
A
B
C
D
Gii (10-8.5)
Khá
(8.4-7.0)
Trung
bình
(6.9-5.0)
Yếu
(4.90.0)
Biết cách khai
thác sử dụng
c dịch vụ lưu
tr.
CLO1,
CLO2,
CLO3
20%
Thc hiện úng
y
theo yêu cu
Đáp ứng
úng
70-80%
yêu cầu
Đáp ứng
úng
50-70%
yêu cầu
Đáp
ng
i
50%
yêu cầu
Sử dụng thành
tho Google
Forms y
dng các kho
sát, các bài kim
tra trực tuyến
CLO1,
CLO2,
CLO3
60%
Sử dng thành
tho c công
cụ thc hiện y
c yêu cu
Đáp ứng
70-80%
yêu cầu
Đáp ứng
úng
50-70%
yêu cầu
Đáp
ng
i
50%
yêu cầu
Tng hợp ược kết
qu biểu diễn
ới c dạng
biu ồ khác
nhau.
CLO1,
CLO2,
CLO3
20%
Thc hiện úng
y
theo yêu cu
Đáp ứng
70-80%
yêu cầu
Đáp ứng
úng
50-70%
yêu cầu
Đáp
ng
i
50%
yêu cu
ĐIỂM TNG
Rubric 5: Rubric ánh giá gia kỳ: - Nội
dung: Son thảo n bản
- nh thc: Thc hành trên máy nh
- Mục ích: Đánh giá kỹ năng son tho n bản là mt trong c kỹ
năng sử dng y nh gắn với việc học tập và công việc suốt cuộc ời. - Yêu cu:
sinh viên làm vic ộc lp
Tiêu chí ánh
g
CĐR
Trọng
số
MÔ TMỨC CHẤT LƯỢNG
ĐIỂM
A
B
C
D
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ SỐ MÃ HỌC PHẦN: 172555 SỐ TÍN CHỈ: 3
DÙNG CHO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THANH HOÁ, NĂM 2022 lOMoARcPSD|50202050 TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CNTT&TT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ MÔN MẠNG MÁY TÍNH VÀ ƯD
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Trình ộ ào tạo: Đại học Công nghệ thông tin
1. Thông tin chung về học phần Tên học phần: Mã học phần:
Tên tiếng Việt: CÔNG NGHỆ SỐ 172555
Tên tiếng Anh: DIGITAL TECHNOLOGY Học phần: Bắt buộc Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng: + Giáo dục ại cương
+ Giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức bổ trợ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Số tín chỉ: 3 Số tiết lý thuyết: 20 Số tiết thảo luận: 0 Số tiết thực hành: 50 Số tiết tự học: 135
Số tiết các hoạt ộng khác: Ghi rõ các hoạt ộng (tham quan, khảo sát, thực ịa, hoạt ộng
ngoài trời, tổ chức sự kiện...) Học phần tiên quyết: Không Học phần kế tiếp:
Bộ môn quản lý học phần
Mạng máy tính và Ứng dụng, khoa CNTT&TT
2. Thông tin về giảng viên TT Học hàm, học vị, Địa chỉ liên hệ Điện thoại, Email Ghi họ và tên chú BM Khoa học máy tính, 1 Phạm Thế Anh phamtheanh@hau.edu.vn khoa CNTT&TT BM Khoa học máy tính, 2 Trịnh Viết Cường trinhvietcuong@hdu.edu.vn khoa CNTT&TT Nguyễn Thế BM Mạng máy tính và 3 nguyenthecuong@hdu.edu.vn Cường ỨD, khoa CNTT&TT
Nguyễn Đình Định BM Khoa học máy tính, nguyendinhdinh@hdu.edu.vn 4 khoa CNTT&TT BM HTTT, khoa 5 Lê Thị Hồng Hà lethihongha@hdu.edu.vn CNTT&TT BM Khoa học máy tính, 6 Lê Thị Hồng lethihong@hdu.edu.vn khoa CNTT&TT BM Mạng máy tính và 7 Trịnh Thị Hợp trinhthihop@hdu.edu.vn ỨD, khoa CNTT&TT 2 lOMoARcPSD|50202050 8 Lê Diệu Linh BM HTTT, khoa ledieulinh@hdu.edu.vn CNTT&TT
Trịnh Thị Anh Loan BM HTTT, khoa 9 trinhthianhloan@hdu.edu.vn CNTT&TT BM Mạng máy tính và 10 Lê Việt Nam levietnam@hdu.edu.vn ỨD, khoa CNTT&TT Nguyễn Thị Bích BM HTTT, khoa nguyenthibichnhat@hdu.edu. 11 Nhật CNTT&TT vn BM Mạng máy tính và 12 Trịnh Thị Phú trinhthiphu@hdu.edu.vn ỨD, khoa CNTT&TT BM HTTT, khoa 13 Hoàng Văn Quý hoangvanquy@hdu.edu.vn CNTT&TT BM Mạng máy tính và 14 Trần Doãn Minh trandoanminh@hdu.edu.vn ỨD, khoa CNTT&TT BM Mạng máy tính và 15 Lê Đức Thọ leductho@hdu.edu.vn ỨD, khoa CNTT&TT 3. Mô tả học phần
Học phần Công nghệ số cung cấp cho người học các kiến thức, kỹ năng cơ bản về công
nghệ thông tin và chuyển ổi số, bao gồm:
– Học vấn số hóa phổ thông nhằm giúp sinh viên hoà nhập với xã hội hiện ại, sử
dụng ược các thiết bị số và phần mềm cơ bản thông dụng một cách có ạo ức, văn hoá và tuân thủ pháp luật.
– Giúp sinh viên củng cố và nâng cao năng lực về công nghệ thông tin ã ược
hình thành, phát triển ở giai oạn giáo dục phổ thông, ồng thời cung cấp cho sinh viên tri
thức mang tính ứng dụng công nghệ số trong ngành nghề của mình sau khi tốt nghiệp. -
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính; củng cố
và phát triển hơn nữa cho sinh viên tư duy giải quyết vấn ề, khả năng ưa ra ý tưởng và
chuyển giao nhiệm vụ cho máy tính thực hiện. -
Trang bị cho sinh viên khả năng ứng dụng tin học, tạo ra sản phẩm số phục vụ
cộng ồng và nâng cao hiệu quả công việc; có khả năng lựa chọn, sử dụng, kết nối các thiết
bị số, dịch vụ mạng và truyền thông, phần mềm và các tài nguyên số khác. -
Giúp sinh viên có khả năng hòa nhập và thích ứng ược với sự phát triển của
xã hội số, ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học; tìm kiếm
và trao ổi thông tin theo cách phù hợp, tuân thủ pháp luật, có ạo ức, ứng xử văn hoá và
có trách nhiệm; có hiểu biết thêm một số ngành nghề thuộc lĩnh vực tin học, chủ ộng và
tự tin trong việc ứng dụng công nghệ số vào nghề nghiệp tương lai của bản thân.
4. Chuẩn ầu ra học phần
Sau khi hoàn thành học phần, người học sẽ có khả năng: Kiến thức:
CLO1: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;
CLO2: Giải quyết vấn ề với sự hỗ trợ của công nghệ số; Kỹ năng: lOMoARcPSD|50202050
CLO3: Ứng dụng công nghệ số trong việc học, tự học và trong công việc;
CLO4: Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Mức tự chủ và trách nhiệm:
CLO5: Hợp tác trong môi trường số.
(Ghi chú: CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn ầu ra của học phần)
Bảng dưới ây quy ịnh yêu cầu cần ạt ối với mỗi thành phần nêu trên của chuẩn ầu
ra của học phần Công nghệ số. CĐR Chuẩn ầu
Mô tả chi tiết chuẩn ầu ra học phần CTĐT ra học phần liên quan Kiến thức -
Phối hợp và sử dụng ược úng cách các hệ thống kĩ
thuật số thông dụng; mô tả ược chức năng các bộ phận
chính bên trong máy tính, những thông số cơ bản của các
thiết bị số; bước ầu tuỳ chỉnh ược chế ộ hoạt ộng cho máy
tính; trình bày ược khái quát mối quan hệ giữa phần cứng,
hệ iều hành và chương trình ứng dụng; biết sử dụng một
số chức năng chủ yếu trong hệ iều hành ể nâng cao hiệu PLO5, CLO1 quả sử dụng máy tính; - PLO6
So sánh ược mạng LAN và Internet, biết ược khái
niệm IoT; giới thiệu ược chức năng cơ bản của một số
thiết bị và giao thức mạng thông dụng, sử dụng ược một
số ứng dụng thiết thực trên mạng; -
Nhận biết ược vai trò quan trọng của các hệ thống
tự ộng hoá xử lí và truyền thông tin trong xã hội tri thức; -
Kết nối ược PC với các thiết bị số thông dụng -
Tổ chức lưu trữ, khai thác ược dữ liệu phục vụ bài
toán quản lí ơn giản trong thực tế. -
Biết bảo vệ dữ liệu, cài ặt hay gỡ bỏ ược phần mềm
trên máy tính và thiết bị di ộng khi cần thiết. PLO5, CLO2 -
Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn PLO6
phòng, tạo ược sản phẩm số có chất lượng thông qua các
dự án giải quyết vấn ề thực tế. -
Phân tích ược dữ liệu với phần mềm bảng tính Kỹ năng -
Khai thác ược các dịch vụ tra cứu và trao ổi thông
tin, các nguồn học liệu mở ể cập nhật kiến thức, hỗ trợ học tập và tự học; PLO5, CLO3 -
Sử dụng ược một số phần mềm hỗ trợ học tập, tự PLO6,
tin, sẵn sàng tìm hiểu những phần mềm tương tự, qua ó có PLO9
ý thức và khả năng tìm kiếm tri thức mới, tìm hiểu các ứng
dụng công nghệ thông tin trong công việc của mình trong tương lai. 4 lOMoARcPSD|50202050
Trình bày và nêu ược ví dụ minh họa một số quy ịnh về quyền thông
tin và bản quyền, tránh ược những vi phạm khi sử dụng thông tin, tài nguyên số;
hiểu khái niệm, cơ chế phá hoại, lây lan của phần mềm ộc hại và cách phòng chống;
biết cách tự bảo vệ thông tin, dữ liệu và tài khoản cá nhân; hiểu ược rõ ràng hơn
những mặt PLO5, trái của Internet, nhận diện ược những hành vi lừa ảo, PLO6,
CLO4 thông tin mang nội dung xấu và biết cách xử lí phù hợp; PLO9, thể hiện tính
nhân văn khi tham gia thế giới ảo; có hiểu PLO11 biết tổng quan về nhu cầu nhân
lực, tính chất công việc của các ngành nghề trong lĩnh vực tin học cũng như các
ngành nghề khác có sử dụng ICT; sẵn sàng, tự tin, có tinh thần trách nhiệm và sáng
tạo khi tham gia các hoạt ộng tin học.
Mức tự chủ và chịu trách nhiệm
Biết cách hợp tác trong công việc; sử dụng ược phần mềm ể lập
kế hoạch, phân chia và quản lí công việc; lựa
chọn và sử dụng ược những kênh phù hợp ể trao ổi PLO9,
CLO5 thông tin, thảo luận, hợp tác và mở mang tri thức; giao PLO11
tiếp, hoà nhập ược một cách an toàn trong môi trường số, biết tránh
các tác ộng xấu thông qua một số biện pháp phòng tránh cơ bản. 5. Tài liệu học tập
5.1. Giáo trình bắt buộc:
1. Lê Thị Hồng (2020), Tin học căn bản, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 5.2. Tài liệu tham khảo:
2. Minh Quý, 2013, Microsoft Office 2007, NXB Hồng Đức.
6. Đánh giá kết quả học tập
(Phụ lục rubric ánh giá kèm theo) TT
Hình thức, phương pháp kiểm tra, ánh Công cụ CĐR HP Trọng giá ánh giá liên quan số I
Kiểm tra thường xuyên (04)
Các câu hỏi về kiến thức chung của học phần công nghệ số -
Trắc nghiệm (online hoặc trên CLO1, 1
giấy tùy iều kiện thực hiện) Rubric 1 CLO4, -
Mục ích: giúp sinh viên củng cố CLO5 30% kiến thức ã ược học -
Yêu cầu: Sinh viên làm việc ộc lập Kỹ thuật trình chiếu CLO1, 2 - Báo cáo sản phẩm Rubric 2 CLO2,
- Mục ích: Đánh giá kết quả học tập CLO3, lOMoARcPSD|50202050
nội dung kỹ thuật trình chiếu CLO5
- Yêu cầu: sinh viên làm việc theo nhóm
hoàn thiện một sản phẩm là bản trình
chiếu phù hợp với cụ thể với một chủ ề theo yêu cầu. Thực hành bảng tính - Thực hành trên máy tính CLO1, -
Mục ích: Đánh giá kết quả học 3 Rubric 3 CLO2, tập nội dung bảng tính CLO3 -
Yêu cầu: sinh viên làm việc ộc lập
Thực hành các công cụ hỗ trợ
(Google Driver, Google Form,…) CLO1, - Thực hành trên máy tính 4 Rubric 4 CLO2, -
Mục ích: Đánh giá kết quả học CLO3
tập nội dung sử dụng các công cụ hỗ
trợ - Yêu cầu: sinh viên làm việc ộc lập II Kiểm tra giữa kỳ (01) Soạn thảo văn bản - Thực hành trên máy tính -
Mục ích: Đánh giá kỹ năng soạn CLO1,
thảo văn bản – là một trong các kỹ Rubric 5 20% CLO2
năng sử dụng máy tính gắn với việc học
tập và công việc suốt cuộc ời. - Yêu
cầu: sinh viên làm việc ộc lập III Thi cuối kỳ - Hình thức:
+ Phần lý thuyết: thi trắc nghiệm trên
máy tính, thời gian làm bài 30 phút + CLO1,
Phần thực hành: thi thực hành trên CLO2,
máy tính về kỹ năng sử dụng phần soạn Rubric 6 CLO3, 50%
thảo văn bản Word và xử lý bảng tính CLO4,
Excel, thời gian làm bài 30 phút - Mục
ích: Đánh giá kết quả học tập của học CLO5 phần.
- Yêu cầu: sinh viên làm việc ộc lập
7. Nội dung và hình thức tổ chức dạy học Đáp Tài liệu Yêu cầu Số Hình thức tổ ứng tham Sinh viên Nội dung chính tiết chức dạy học CĐR khảo chuẩn bị HP 6 lOMoARcPSD|50202050
Chương 1: Máy tính và xã hội tri 3 Lý thuyết CLO1, Đọc tài 1, 2 thức (3, 0, 2) 0 Thảo luận/BT CLO2 liệu và
1.1. Tin học và xử lý thông tin 1.2. 2 Thực hành tìm kiếm
Hệ iều hành và phần mềm ứng Khác thông tin dụng về nội 12 Tự học
1.3. Vai trò của máy tính và các dung của KT-ĐG
thiết bị thông minh trong nền kinh chương tế tri thức
1.4. Thế giới thiết bị số
Chương 2: Mạng máy tính và 2 Lý thuyết Internet (2, 0, 3) 0 Thảo luận/BT Đọc tài 2.1. Mạng máy tính 3 Thực hành liệu và
2.2. Phân loại mạng máy tính Khác tìm kiếm CLO1,
2.3. Internet và Internet of Things 1, 2 thông tin 10 Tự học CLO2
2.4. Tìm kiếm và trao ổi thông tin về nội KT-ĐG trên mạng dung của
2.5. Sử dụng dịch vụ web, tự bảo vệ chương khi tham gia mạng
Chương 3: Đạo ức, pháp luật 3 Lý thuyết
và văn hóa trong môi trường số 0 Thảo luận/BT Đọc tài (3, 0, 0) 0 Thực hành liệu và
3.1. Nghĩa vụ tuân thủ pháp lý Khác tìm kiếm trong môi trường số CLO4, 1, 2 thông tin 9 Tự học
3.2. Ứng xử văn hoá và an toàn trên CLO5 về nội KT-ĐG mạng dung của
3.3. Gìn giữ tính nhân văn trong thế chương giới ảo
Chương 4. Hệ thống thông tin số 5 Lý thuyết Đọc tài (5, 0, 0) 0 Thảo luận/BT liệu và 4.1. Các khái niệm tìm kiếm 0 Thực hành CLO1,
4.2. Quy trình chuyển ổi số hệ thống Khác 1, 2 thông tin thông tin quản lý CLO3 về nội 15 Tự học
4.3. Một số hệ thống thông tin số dung của KT-ĐG 1 chương
Chương 5: Ứng dụng Công nghệ 4 Lý thuyết Đọc tài số (4, 0, 35) 0 Thảo luận/BT CLO1,
5.1. Kỹ thuật soạn thảo văn bản liệu, thực 35 Thực hành CLO2, hành và
5.2. Sử dụng phần mềm trình chiếu Khác rèn luyện
5.3. Phần mềm bảng tính CLO3, 1, 2 65 Tự học các bài
5.4. Phân tích dữ liệu với phần CLO5 KT-ĐG thực mềm bảng tính 3 hành lOMoARcPSD|50202050
Chương 6. Một số công cụ hỗ trợ 3 Lý thuyết CLO1, Đọc tài (3, 0, 10) 0 Thảo luận/BT CLO2, liệu, thực 1, 2
6.1. Công cụ lưu trữ dữ liệu 10 Thực hành CLO3, hành và
6.2. Công cụ tổ chức hội nghị/ ào CLO4, rèn luyện Khác
tạo trực tuyến (Google Meet) 24 Tự học CLO5 các bài
6.3. Công cụ khảo sát/kiểm tra/ KT-ĐG thực
ánh giá trực tuyến (Google 1 hành Form)
7.1. Mô tả vắn tắt nội dung học phần và các kết quả mong muốn ạt ược
Nội dung học phần cung cấp
Kết quả mong muốn ạt ược
Chương 1. Máy tính và xã hội tri thức –
Phân biệt ược thông tin và dữ liệu, nêu ược ví dụ minh hoạ. –
Chuyển ổi ược giữa các ơn vị lưu trữ thông tin:
1.1. Tin học và xử lý thông tin B, KB, MB,... –
Nêu ược sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và
truyền thông tin bằng thiết bị số. 8 lOMoARcPSD|50202050 –
Trình bày ược sơ lược lịch sử phát triển của hai
hệ iều hành thông dụng cho PC, một hệ iều hành là
phần mềm thương mại và hệ iều hành còn lại là phần
mềm nguồn mở. Sử dụng ược một số chức năng cơ bản
của một trong hai hệ iều hành ó. –
Trình bày ược vài nét chính về một hệ iều hành
thông dụng cho thiết bị di ộng và sử dụng ược một số
tiện ích cơ bản của hệ iều hành ó. –
Trình bày ược một cách khái quát mối quan hệ
giữa phần cứng, hệ iều hành và phần mềm ứng dụng.
Trình bày ược vai trò riêng của mỗi thành phần trong
hoạt ộng chung của cả hệ thống. –
Trình bày ược một số khái niệm có liên quan tới
phần mềm nguồn mở: bản quyền phần mềm, giấy phép
1.2. Hệ iều hành và phần mềm công cộng, phần mềm miễn phí. So sánh ược phần ứng dụng
mềm nguồn mở với phần mềm thương mại (nguồn
óng). Nêu ược vai trò của phần mềm nguồn mở và phần
mềm thương mại ối với sự phát triển của ICT. –
Nêu ược tên một số phần mềm soạn thảo văn
bản, phần mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu
nguồn mở, chẳng hạn Writer, Calc và Impress trong bộ OpenOffice. –
Sử dụng ược một số tiện ích có sẵn của hệ iều
hành ể nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính. –
Kích hoạt và sử dụng ược một vài chức năng cơ
bản của một phần mềm soạn thảo văn bản, một phần
mềm bảng tính và một phần mềm trình chiếu chạy trên
Internet. Ví dụ các phần mềm trong gói Google Docs. –
Trình bày ược những óng góp cơ bản của tin học
ối với xã hội, nêu ược ví dụ minh hoạ. –
Nêu ược ví dụ cụ thể về thiết bị thông minh. Giải
thích ược vai trò của những thiết bị thông minh ối với
sự phát triển của xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp
1.3. Vai trò của máy tính và các 4.0
thiết bị thông minh trong nền –
Nhận biết ược một vài thiết bị số thông dụng kinh tế tri thức
khác ngoài máy tính ể bàn và laptop, giải thích ược các
thiết bị ó cũng là những hệ thống xử lí thông tin. – Giới
thiệu ược các thành tựu nổi bật ở một số mốc thời gian
ể minh hoạ sự phát triển của ngành Công nghệ thông tin. lOMoARcPSD|50202050 –
Khởi ộng ược một số thiết bị số thông dụng, sử
dụng ược các tệp dữ liệu, các chức năng và phần mềm
ứng dụng cơ bản cài sẵn trên các thiết bị ó. – Đọc hiểu
ược một số iểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết
bị số thông dụng. Thực hiện ược một số những chỉ dẫn trong tài liệu ó. –
Đọc hiểu và giải thích ược một số thông số cơ
bản như kích thước màn hình, CPU, RAM, dung lượng
1.4. Thế giới thiết bị số
lưu trữ, ộ phân giải camera,... của các thiết bị số thông
dụng.Ví dụ: PC, máy tính bảng, iện thoại thông minh,
tivi có khả năng kết nối Internet,... –
Biết ược cách kết nối các bộ phận thân máy, bàn
phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau. –
Biết ược cách kết nối PC với các thiết bị số thông
dụng như máy in, iện thoại thông minh, máy ảnh số,...
Chương 2. Mạng máy tính và Internet
-Trình bày ược những thay ổi về chất lượng cuộc sống, 2.1. Mạng máy tính
phương thức học tập và làm việc trong xã hội mà ở ó
mạng máy tính ược sử dụng phổ biến.
Các cách thức phân loại mạng máy tính
2.2. Phân loại mạng máy tính
- Phân loại ược các mạng theo khoảng cách ịa lý
- Phân loại ược các mạng theo kỹ thuật truyền tin
- Nêu ược khái niệm về Internet và ặc iểm của Internet
–Nêu ược khái niệm Internet vạn vật (IoT) và một số ặc 2.3. Internet và Internet of trưng của IoT Things
– Nêu ược ví dụ cụ thể về thay ổi trong cuộc sống mà
IoT em lại. Phát biểu ý kiến cá nhân về ích lợi của IoT.
2.4. Tìm kiếm và trao ổi
- Sử dụng ược máy tìm kiếm, chẳng hạn máy tìm thông tin trên mạng
kiếm của Google, Yahoo, Bing,... trên PC và thiết bị số
thông minh ể tìm kiếm thông tin bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói. -
Xác lập ược các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm
ể nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. -
Sử dụng ược những chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội. -
Biết cách phân loại và ánh dấu các email. 10 lOMoARcPSD|50202050 -
Sử dụng ược một số chức năng xử lí thông tin
trên máy PC và thiết bị số. -
Khai thác ược một số nguồn học liệu mở trên Internet. -
Nêu ược những nguy cơ và tác hại nếu tham gia
2.5. Sử dụng dịch vụ web, tự
các hoạt ộng trên Internet một cách bất cẩn và thiếu
bảo vệ khi tham gia mạng
hiểu biết. Trình bày ược một số cách ề phòng những tác hại ó. -
Biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân. -
Trình bày ược sơ lược về phần mềm ộc hại. Sử
dụng ược một số công cụ thông dụng ể ngăn ngừa và
diệt phần mềm ộc hại.
Chương 3. Đạo ức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số -
Nêu ược một số vấn ề nảy sinh về pháp luật, ạo
ức, văn hoá khi việc giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. -
Nêu ược ví dụ minh hoạ sự vi phạm bản quyền
thông tin và sản phẩm số, qua ví dụ ó giải thích ược sự
vi phạm ã diễn ra thế nào và có thể dẫn tới hậu quả gì. -
Trình bày và giải thích ược một số nội dung cơ
bản của Luật Công nghệ thông tin, Nghị ịnh về quản lí,
cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ Công nghệ
thông tin, Luật An ninh mạng. Nêu ược ví dụ minh hoạ.
3.1. Nghĩa vụ tuân thủ pháp lý -
Giải thích ược một số khía cạnh pháp lí của vấn trong môi trường số
ề bản quyền, của việc sở hữu, sử dụng và trao ổi thông
tin trong môi trường số. Nêu ược ví dụ minh hoạ. - Vận
dụng ược Luật và Nghị ịnh nêu trên ể xác ịnh ược tính
hợp pháp của một hành vi nào ó trong lĩnh vực quản lí,
cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin. -
Nêu ược ví dụ về những tác hại của việc chia sẻ
và phổ biến thông tin một cách bất cẩn. -
Nêu ược một vài biện pháp ơn giản và thông dụng
ể nâng cao tính an toàn và hợp pháp của việc chia sẻ
thông tin trong môi trường số -
Nêu ược một số dạng lừa ảo phổ biến trên mạng
và những biện pháp phòng tránh.
3.2. Ứng xử văn hoá và an toàn -
Giao tiếp ược trên mạng qua email, chat, mạng trên mạng
xã hội,... và trong môi trường số một cách văn minh, phù
hợp với các quy tắc và văn hóa ứng xử. lOMoARcPSD|50202050 -
Phân tích ược ưu và nhược iểm về giao tiếp
3.3. Gìn giữ tính nhân văn trong trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. thế giới ảo -
Phân tích ược tính nhân văn trong ứng xử ở một
số tình huống tham gia thế giới ảo.
Chương 4. Hệ thống thông tin số
Giới thiệu các khái niệm: - Số hóa - Tin học hóa - Chuyển ổi số 1. Các khái niệm - Công nghệ thông tin - Công nghệ số
- Hệ thống thông tin quản lý - Chính phủ số
- Bộ chỉ số ánh giá về chuyển ổi số
Giới thiệu người học nắm ược quy trình nghiệp vụ cơ
bản ể chuyển ổi số một hệ thống thông tin quản lý:
- Khảo sát nghiệp vụ yêu cầu - Phân tích thiết kế
2. Quy trình chuyển ổi số hệ - Số hóa dữ liệu thống thông tin quản lý - Chuyển ổi quy trình - Cài ặt - Thử nghiệm
- Chuyển giao và vận hành
Giới thiệu một số hệ thống thông tin số: -
Giáo dục số: dạy học kết hợp, thư viện số, tài
3. Một số hệ thống thông tin nguyên số số -
Tài chính số (FinTech): chữ ký iện tử, hợp ồng iện
tử, thương mại iện tử, ví iện tử… -
Y tế số (hoặc nông nghiệp số)
Chương 5. Ứng dụng Công nghệ số
(Đây là các kỹ năng sử dụng máy tính gắn với công việc suốt cuộc ời!) –
Tạo ược một số văn bản hữu ích, thiết thực, áp
ứng nhu cầu học tập và ời sống,
5.1. Kỹ thuật soạn thảo văn –
Sản phẩm văn bản áp ứng ược yêu cầu thực tế bản ặt ra,
- Xây dựng ược các kỹ năng soạn thảo văn bản → là
các kỹ năng gắn với công việc suốt ời 12 lOMoARcPSD|50202050 –
Tạo ược bài thuyết trình với sử dụng phần mềm
trình chiếu, ạt các yêu cầu sau:
+ Nội dung thiết thực, thu hút ược sự quan tâm của
5.2. Sử dụng phần mềm trình
người nghe, có cấu trúc logic và hợp lí. chiếu
+ Có các oạn video, hình ảnh, hoạ tiết, hiệu ứng tương
tác hấp dẫn ể minh hoạ. –
Làm việc ược theo nhóm với tinh thần hợp tác. -
Đọc hiểu ược một số công thức cơ bản trong
bảng tính iện tử. Tạo ược các công thức tính toán và
hiển thị ược các thông tin thống kê trong bảng tính, -
Tạo ược bảng tính có cấu trúc hợp lí, có tính
thẩm mĩ và ược minh hoạ bằng những ồ thị, biểu ồ sinh ộng. -
Tạo ược bảng tính hỗ trợ bài toán quản lí có
nhiều số liệu và tính toán áp ứng nhu cầu thực tế. -
Làm việc ược theo nhóm với tinh thần hợp tác.
5.3. Phần mềm bảng tính
(Ứng dụng của bảng tính:
Kế toán, tài chính ngân hàng: ể tính toán, lập các báo
cáo hàng ngày, báo cáo tài chính,...
Kỹ sư: Tính toán dữ liệu ể tham gia vào các công trình xây dựng, dự án,...
Giáo viên: Quản lý thông tin và tính iểm cho học sinh,
Quản lý nhân sự, tài sản và các danh sách,
Xử lý các số liệu thống kê trong nông nghiệp,…) -
Sử dụng ược các hàm cơ sở dữ liệu trong bảng
tính, - Mô tả ược dữ liệu thống kê của một bài toán
thực tế với sử dụng phần mềm bảng tính,
5.4. Phân tích dữ liệu với -
Phân tích ược dữ liệu về tương quan tuyến phần mềm bảng tính
tính ở mức ơn giản trong một bài toán thực tế với
sửdụng phần mềm bảng tính, -
Biết sử dụng công cụ phân tích dữ liệu trong
bảng tính ể lập báo cáo, tránh ược những sai sót, ảm
bảo ược tính chính xác của báo cáo.
Chương 6. Một số công cụ hỗ trợ -
Hiểu về dịch vụ lưu trữ ám mây về việc lưu trữ,
sắp xếp, chia sẻ và quản lý các dữ liệu (tệp tin, hình
ảnh, video, tài liệu,...)
6.1. Công cụ lưu trữ dữ liệu -
Biết cách khai thác và sử dụng các dịch vụ lưu
trữ ám mây tốt và miễn phí (Ví dụ: Google Drive,
Dropbox.com, OneDrive, Mega, Box, iCloud,…)
6.2. Công cụ tổ chức hội
- Tổ chức và quản lý ược các cuộc họp trực tuyến lOMoARcPSD|50202050
nghị/ ào tạo trực tuyến
bằng công cụ Google Meet: (Google Meet)
+ Khởi tạo ược cuộc họp
+ Chia sẻ ược liên kết, ường dẫn ến cuộc họp
+ Chia sẻ ược các bài trình bày
+ Gửi ược thông tin cho các cá nhân tham gia cuộc họp
- Sử dụng thành thạo Google Forms ể xây dựng các
khảo sát, các bài kiểm tra trực tuyến
+ Xây dựng ược các khảo sát (ví dụ khảo sát thị trường,
6.3. Công cụ khảo sát/kiểm tra/ lấy ý kiến của khách hàng,… ) ánh giá trực tuyến
+ Xây dựng ược các bài kiểm tra với nhiều ịnh dạng câu (Google Form) hỏi khác nhau
+ Tổng hợp ược kết quả và biểu diễn dưới các dạng biểu ồ khác nhau.
7.2. Kế hoạch giảng dạy
Chương 1: Máy tính và xã hội tri thức (3, 0, 2)
1.1. Tin học và xử lý thông tin
1.2. Hệ iều hành và phần mềm ứng dụng
1.3. Vai trò của máy tính và các thiết bị thông minh trong nền kinh tế tri thức
1.4. Thế giới thiết bị số
Chương 2: Mạng máy tính và Internet (2, 0, 3) 2.1. Mạng máy tính
2.2. Phân loại mạng máy tính
2.3. Internet và Internet of Things
2.4. Tìm kiếm và trao ổi thông tin trên mạng
2.5. Sử dụng dịch vụ web, tự bảo vệ khi tham gia mạng
Chương 3: Đạo ức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số (3, 0, 0)
3.1. Nghĩa vụ tuân thủ pháp lý trong môi trường số
3.2. Ứng xử văn hoá và an toàn trên mạng
3.3. Gìn giữ tính nhân văn trong thế giới ảo
Chương 4. Hệ thống thông tin số (5, 0, 0) 4.1. Các khái niệm
4.2. Quy trình chuyển ổi số hệ thống thông tin quản lý 4.3. Một số hệ thống thông tin số
Chương 5: Ứng dụng Công nghệ số (4, 0, 35)
5.1. Kỹ thuật soạn thảo văn bản (1, 0, 10) - Các thao tác cơ bản
- Làm việc với bảng biểu
- Định dạng văn bản ( ịnh dạng tab, trình bày trang,…) - Trộn văn bản,…
5.2. Sử dụng phần mềm trình chiếu (1, 0, 5) - Giới thiệu
- Nguyên tắc cơ bản khi xây dựng slide 14 lOMoARcPSD|50202050 - Thiết lập hiệu ứng - Tạo các liên kết - Trình chiếu
5.3. Phần mềm bảng tính (1, 0, 15)
- Tổng quan về bảng tính
- Các thao tác cơ bản trên các ối tượng của bảng tính
- Tính toán tự ộng trong bảng tính
- Xử lý dữ liệu: Sắp xếp dữ liệu, trích lọc dữ liệu, tạo biểu ồ… - Thiết lập bảng tính và in ấn.
5.4. Phân tích dữ liệu với phần mềm bảng tính (1, 0, 5)
- Cơ sở dữ liệu bảng tính
- Các hàm thống kê trong bảng tính
- Các công cụ phân tích dữ liệu trong bảng tính
Chương 6. Một số công cụ hỗ trợ (3, 0, 10)
6.1. Công cụ lưu trữ dữ liệu (1, 0, 2)
6.2. Công cụ tổ chức hội nghị/ ào tạo trực tuyến (Google Meet) (1, 0, 3) 6.3.
Công cụ khảo sát/kiểm tra/ ánh giá trực tuyến (Google Form) (1, 0, 5)
8. Quy ịnh ối với sinh viên
- Tham dự giờ lên lớp: tối thiểu 80% số tiết học trên lớp,
- Thực hành có sự giảng dạy, hướng dẫn trực tiếp của giáo viên:
+ Đọc tài liệu, chuẩn bị và tham gia thực hành theo hướng dẫn của giáo viên;
+ Thực hiện ầy ủ các bài thực hành ược giao; - Làm bài kiểm tra ịnh kỳ;
- Tham gia thi kết thúc học phần.
9. Các yêu cầu khác của giảng viên
- Giờ lý thuyết: phòng học có máy chiếu ảm bảo kết nối ược với máy tính, - Phòng thực hành:
+ Projector, máy in, máy tính có cấu hình phù hợp,
+ máy tính cài ặt ược các phần mềm phục vụ dạy và học, +
máy tính có kết nối mạng Internet, + ảm bảo 1 sinh viên/1 máy tính. Ngày 17 tháng 7 năm 2022 Ngày 10 tháng 7 năm 2022 Khoa CNTT&TT Trưởng khoa Phạm Thế Anh
10. Tiến trình cập nhật ề cương chi tiết học phần lOMoARcPSD|50202050
ĐC CTHP ược cung cấp cho sinh viên ngay từ ầu buổi học ầu tiên của học phần. Giảng viên phải giải thích thêm
cho sinh viên trong giờ học ầu tiên và trong suốt quá trình dạy học bộ môn. 16 lOMoARcPSD|50202050
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Rubric ánh giá quá trình Gồm các rubric sau:
Rubric 1: Các câu hỏi trắc nghiệm về kiến thức chung của học phần công nghệ số -
Hình thức: Trắc nghiệm (online hoặc trên giấy tùy iều kiện thực hiện) -
Mục ích: giúp sinh viên củng cố kiến thức ã ược học -
Yêu cầu: Sinh viên làm việc ộc lập
MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG A B C D Tiêu chí ánh Trọng CĐR Trung Yếu ĐIỂM giá số Khá Giỏi (10-8.5) bình (4.90.0) (8.4-7.0) (6.9-5.0) Trình bày ược các khái niệm về tin học, xử lý tri Trả lời Trả lời Trả lời thức, hệ iều CLO1, Trả lời úng các úng úng dưới hành, vai trò của 30% CLO2 câu hỏi 70-80% 50-70% 50% máy tính. Nhận
yêu cầu yêu cầu yêu cầu biết ược một số thiết bị số Hiểu biết về các chính sách về Trả lời Trả lời Trả lời chuyển ổi số, CLO1, Trả lời úng các úng úng dưới những khó khăn CLO2, 30% câu hỏi 70-80% 50-70% 50% thách thức trong CLO4
yêu cầu yêu cầu yêu cầu công cuộc chuyển ổi số - Vận dụng ược Luật và Nghị ịnh nêu trên ể xác ịnh ược tính hợp pháp của một Trả lời Trả lời Trả lời hành vi nào ó CLO4, Trả lời úng các úng úng dưới trong lĩnh vực 30% CLO5 câu hỏi 70-80% 50-70% 50% quản lí, cung
yêu cầu yêu cầu yêu cầu cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ Công nghệ thông tin. Các vấn ề về CLO2, 10% Trả lời úng Trả lời Trả lời Trả lời lOMoARcPSD|50202050 hệ thống số CLO3 các câu hỏi úng 70- úng dưới trong cải cách 80% 50-70% 50% hành chính
yêu cầu yêu cầu yêu cầu ĐIỂM TỔNG
Rubric 2: Kỹ thuật trình chiếu -
Hình thức: Báo cáo sản phẩm là một file trình chiếu, có nội dung phù
hợp với chủ ề, ược thiết kế và sử dụng các kỹ thuật trình chiếu. -
Mục ích: Đánh giá kết quả học tập nội dung kỹ thuật trình chiếu -
Yêu cầu: sinh viên làm việc theo nhóm hoàn thiện một sản phẩm là
bản trình chiếu phù hợp với cụ thể với một chủ ề theo yêu cầu.
MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG A B C D Tiêu chí ánh Trọng CĐR ĐIỂM giá số Trung Giỏi (10- Khá Yếu bình 8.5) (8.4-7.0) (4.9-0.0) (6.9-5.0)
Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Nội dung trình Đáp ứng CLO2, 70%- 50%- dưới 50% chiếu phù hợp 10% 80%-100% CLO3 80% yêu 70% yêu yêu cầu với chủ ề yêu cầu cầu cầu Sử dụng tốt các kỹ Sử dụng ít thuật trong Không sử các kỹ bài trình Có sử dụng kỹ thuật Sử dụng các kỹ chiếu như dụng các thuật CLO2, trình thuật trình chiếu 40% lật trang, kỹ thuật trình CLO3 chiếu, trong sản phẩm chuyển ổi ối trình chiếu trình bày tượng, hình chiếu trong sản chưa hợp ảnh, ký tự phẩm lý phù hợp Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời CLO2, úng úng dưới 50% Trả lời câu hỏi 30% úng các câu CLO3 7080% 5070% yêu cầu hỏi yêu cầu yêu cầu 18 lOMoARcPSD|50202050 100% ~80% ~60% <40% thành viên thành thành thành Tham gia thực CLO2, tham gia
viên tham viên tham viên tham 10% hiện CLO3 thực gia thực gia thực gia thực hiện/trình
hiện/trình hiện/trình hiện/trình bày bày bày bày Nộp Nộp úng không úng Thời gian thực CLO2, 10% thời gian ----- ----- thời gian hiện CLO3 quy ịnh quy ịnh ĐIỂM TỔNG
Rubric 3: Thực hành bảng tính -
Hình thức: Thực hành trên máy tính -
Mục ích: Đánh giá kết quả học tập nội dung bảng tính -
Yêu cầu: sinh viên làm việc ộc lập
MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG A B C D Tiêu chí ánh Trọng CĐR ĐIỂM giá số Trung Yếu Khá Giỏi (10-8.5) bình (4.90.0) (8.4-7.0) (6.9-5.0) Đáp Đáp ứng Đáp ứng ứng Nhập dữ liệu cho CLO1, Thực hiện úng úng úng dưới bảng, ịnh dạng CLO2, 20% và ầy ủ 70-80% 50-70% 50% bảng tính hợp lý CLO3 theo yêu cầu
yêu cầu yêu cầu yêu cầu Đáp Vận dụng các Sử dụng úng Đáp ứng ứng CLO1, Đáp ứng hàm của bảng các hàm ể giải úng dưới CLO2, 70% 70-80% tính ể giải quyết quyết yêu cầu 50-70% 50% CLO3 yêu cầu yêu cầu của ề bài của ề bài yêu cầu yêu cầu Lưu ược tên Đáp ứng Không Lưu tệp bảng file văn bản Đáp ứng úng lưu tính vào úng thư CLO1 10% vào úng thư 70-80% 50-70% ược mục mục ược yêu yêu cầu yêu cầu file. cầu lOMoARcPSD|50202050 ĐIỂM TỔNG
Rubric 4: Thực hành các công cụ hỗ trợ (Google Driver, Google Form,…) -
Hình thức: Thực hành trên máy tính, hoặc bài tập theo nhóm (tùy thuộc vào giảng viên). -
Mục ích: Đánh giá kết quả học tập nội dung sử dụng các công cụ hỗ
trợ - Yêu cầu: sinh viên làm việc ộc lập.
MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG A B C D Tiêu chí ánh Trọng CĐR Trung Yếu ĐIỂM giá số Khá Giỏi (10-8.5) bình (4.90.0) (8.4-7.0) (6.9-5.0) Đáp Biết cách khai Đáp ứng Đáp ứng ứng CLO1, Thực hiện úng thác và sử dụng úng úng dưới CLO2, 20% và ầy ủ các dịch vụ lưu 70-80% 50-70% 50% CLO3 theo yêu cầu trữ.
yêu cầu yêu cầu yêu cầu Sử dụng thành Đáp thạo Google Sử dụng thành Đáp ứng ứng CLO1, Đáp ứng Forms ể xây thạo các công úng dưới CLO2, 60% 70-80% dựng các khảo cụ thực hiện ầy 50-70% 50% CLO3 yêu cầu sát, các bài kiểm ủ các yêu cầu yêu cầu yêu cầu tra trực tuyến Đáp Tổng hợp ược kết Đáp ứng ứng quả và biểu diễn CLO1, Thực hiện úng Đáp ứng úng dưới dưới các dạng CLO2, 20% và ầy ủ 70-80% 50-70% 50% biểu ồ khác CLO3 theo yêu cầu
yêu cầu yêu cầu yêu cầu nhau. ĐIỂM TỔNG
Rubric 5: Rubric ánh giá giữa kỳ: - Nội
dung: Soạn thảo văn bản -
Hình thức: Thực hành trên máy tính -
Mục ích: Đánh giá kỹ năng soạn thảo văn bản – là một trong các kỹ
năng sử dụng máy tính gắn với việc học tập và công việc suốt cuộc ời. - Yêu cầu:
sinh viên làm việc ộc lập Tiêu chí ánh Trọng
MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG CĐR ĐIỂM giá số A B C D 20