QUN LÝ CHI TIÊU
PROJECT
CHARTER
VERSION 1.0
28/05/2024
DOCUMENT CONTROL
DOCUMENT INFORMATION
Informaon
Document Id
PJ_Charter_#1
Document Owner
Phm Minh Thng
Issue Date
28/05/2024
Last Saved Date
28/05/2024
File Name
Project Charter
DOCUMENT HISTORY
Version
Issue Date
Changes
1.0
28/05/2024
DOCUMENT CONTROL, PROJECT SCOPE
CONTENTS
QUN LÝ CHI TIÊU...............................................................................................................................................1
PROJECT CHARTER.................................................................................................................................................. 1
DOCUMENT CONTROL............................................................................................................................................
2
DOCUMENT INFORMATION................................................................................................................................
2
DOCUMENT HISTORY.......................................................................................................................................... 2
INTRODUCTION.......................................................................................................................................................5
PROJECT OVERVIEW................................................................................................................................................5
PROJECT SCOPE.......................................................................................................................................................5
BUSINESS OBJECTIVES.........................................................................................................................................5
HIGH LEVEL PROJECT SCOPE...............................................................................................................................
5
DELIVERABLE SCOPE DEFINITIONS......................................................................................................................7
DEVELOPMENT AND CONFIGURATION...........................................................................................................7
TRAINING SCOPE...............................................................................................................................................10
DEFINITION OF CODE FREEZE............................................................................................................................... 11
DEPENDENCIES..................................................................................................................................................... 13
ASSUMPTIONS...................................................................................................................................................... 14
PROJECT CHARTER:........................................................................................................................................... 14
PROJECT PLAN:..................................................................................................................................................14
DEVELOPMENT AND TESTING...........................................................................................................................14
TRAINING.......................................................................................................................................................... 14
CUSTOMER FURNISHED PROPERTY & SERVICES...............................................................................................
15
WORKSTATION COMPLIANCE............................................................................................................................15
CRITICAL PROJECT DATES......................................................................................................................................15
CRITICAL SUCCESS FACTORS..................................................................................................................................15
RISK REGISTER.......................................................................................................................................................17
COMMUNICATION AND REPORTING PLAN...........................................................................................................19
BUDGET.................................................................................................................................................................20
QUALITY ASSURANCE............................................................................................................................................21
TESTING PLAN...................................................................................................................................................
21
TESTING METHOD.............................................................................................................................................22
PROJECT GOVERNANCE........................................................................................................................................ 22
PROJECT ORGANISATION STRUCTURE.............................................................................................................. 22
PROGRAMME BOARD.......................................................................................................................................
22
STEERING GROUP..............................................................................................................................................23
PROJECT TEAM ROLES AND RESPONSIBILITIES..................................................................................................... 23
CHANGE MANAGEMENT PROCESS.......................................................................................................................26
INTRODUCTION
Công ty A rt hoan nghênh cơ hi nâng cp sn phm ca mình ti công ty B. Biên bn D án ghi li các mc
êu kinh doanh, yếu tthành công quan trng, êu chí cht lượng, vai trò và trách nhim cho dán nâng
cp. Biên bn này ược xây dng da trên các cuc tho lun gia Công ty A và Công ty B. Nó tăng khnăng
thành công bng cách to ra mt cơ svng chc cho vic qun lý dán và thiết lp các kvng rõ ràng.
Giai
on giao hàng nâng cp sbt u sau khi Công ty B và Công ty A ký kết Biên bn và Biên bn này slà cơ
sở ể theo dõi ến
o lường thành công.
PROJECT OVERVIEW
Công ty A ã là i tác công nghca công ty B ttháng 4 năm 2010. Trong thi gian gn ây, vi s
phát trin ca hot ng kinh doanh, gii trvà sinh viên trong nước ang phi i mt vi vn qun lý chi
êu hàng tháng mt cách khó khăn. Vi mc ích vì cng ng, công ty B mun mt gii pháp phn
mm qun lý chi êu mnh mhơn giúp gii trvà sinh viên qun lý ngân sách và tài chính mt cách hiu
quhơn. Công ty B quyết nh chn công ty A làm i tác công nghệ ể trin khai d án này. Hn tưởng vào
khnăng cung cp các gii pháp phn mm cht lượng và dch vtư vn chuyên nghip tcông ty A. Dán
stp trung vào vic phát trin mt ng dng web qun lý chi êu áng n cy và linh hot, nhm giúp gii
trvà sinh viên trong nước ti ưu hóa qun lý ngân sách và tài chính ca hmt cách hiu qunht.
PROJECT SCOPE
BUSINESS OBJECTIVES
Dán có 3 mc êu chính:
1. Giúp người dùng qun lý chi êu hiu qu:
a. Tiết kim n: Web s htrngười dùng lp kế hoch chi êu hp lý, theo dõi thu
nhp và chi êu, tó ết kim ưc n cho các mc êu tài chính.
b. Tránh nh trng hết n trưc cui tháng: Web sgiúp ngưi dùng theo dõi nh hình
tài chính ca bn thân mt cách trc quan, tó iu chnh thói quen chi êu hp lý
tránh nh trng hết n trưc cui tháng.
c. Chun bcho các khon chi êu bt ng: Web shtrngười dùng lp qudphòng
cho các khon chi êu bt ng, giúp hkhông phi lo lng vvn tài chính khi có s
cxy ra.
2. Nâng cao nhn thc vtài chính:
a. Giúp người dùng hiu rõ hơn vthu nhp và chi êu ca bn thân: Web scung cp
cho người dùng các báo cáo chi ết vthu nhp và chi êu, tó giúp hhiu rõ hơn
vthói quen chi êu ca bn thân và có thiu chnh hp lý.
b. Giúp người dùng ưa ra quyết nh tài chính sáng sut: Web scung cp cho người dùng
các công cvà thông n cn thiết hcó thể ưa ra quyết nh tài chính sáng sut, ví d
như so sánh giá c, lp kế hoch ết kim, v.v.
HIGH LEVEL PROJECT SCOPE
Phm vi dán xác nh tng ssn phm và dch vmà d án scung cp. Nó là cơ sở ể ưa ra các quyết nh
dán trong tương lai và nó m bo shiu biết chung gia các bên liên quan ca dán.
Dán sbao gm 4 giai on: discovery, build, tesng and training. Vui lòng tham kho thông n dưi ây
biết thêm chi ết vphm vi. Mi thay i i vi phm vi này phi ược xlý thông qua quy trình qun lý thay
i. Vui lòng tham kho phn Qun lý Thay i cui tài liu này biết thêm chi ết và mu yêu cu Change
Request request.
Business objecve
Deliverables
Measure of success
Establish Financial Planning
Trang bcông cụ ể người dùng có thlp kế
hoch chi êu mt cách hiu qu.
Slượng người dùng
lp kế hoch chi êu
tăng.
Enhance Financial Record
Keeping
Tích hp chc năng ghi chép các khon thu chi,
giúp người dùng có cái nhìn rõ ràng vtài chính.
Đánh giá ch cc t
người dùng vnh
năng ghi chép.
Promote Savings
Management
Cung cp công cgiúp người dùng ddàng ết
kim và theo dõi ến trình ết kim.
Slượng mc êu ết
kim ược t và t ược.
Provide Comprehensive
Spending Stascs
Tng hp và phân ch dliu chi êu người
dùng có thhiu rõ hơn vmô hình chi êu ca
mình.
Slượng người dùng
thường xuyên sdng
nh năng thng kê.
Dán bao gm nhiu giai on tnghiên cu ến trin khai sn phm.
Phase
Key Acvies
Requirement Gathering
Thu thp yêu cu tngười dùng qua kho sát và phng vn.
System Design
Thiết kế giao din người dùng và kiến trúc h thng.
Development
Phát trin các nh năng ca phn mm.
Tesng
Kim thphn mm ể ảm bo nh năng hot ng chính xác.
Deployment
Trin khai phn mm ến ngưi dùng cui.
User Training
Đào to người dùng s dng phn mm hiu qu.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
7 of 29
Downloaded by Uc Lan (uehbsaxac464@gmail.com)
DELIVERABLE SCOPE DEFINITIONS
DEVELOPMENT AND CONFIGURATION
Bng bên dưi trình bày chi ết các mc tùy chnh và cu hình scn ược thiết lp. Mi mc bên dưới ược xác nh chi ết hơn trong các tài liu sau: Specicaons,
Contact Rule Base, Incident Rule Base, Answers Rule Base, Conguraon document.
ID
Feature
Descripon
Area
Type
1
Income and
Expense
Management
Qun lý các khon thu nhp và chi êu.
Financial
Tracking
Core Funcon
2
Category
Management
Phân loi các khon chi êu.
Financial
Organizaon
Core Funcon
3
Savings
Management
Qun lý và theo dõi các khon ết kim.
Savings
Core Funcon
4
Personal
Informaon
Management
Qun lý thông n cá nhân ca người dùng.
User Prole
Core Funcon
5
Spending
Stascs
Cung cp thng kê chi êu toàn din.
Analycs
Core Funcon
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
8 of 29
Downloaded by Uc Lan (uehbsaxac464@gmail.com)
Page
TRAINING SCOPE
Chương trình ào to sau ây sẽ ược thc hin như mt phn ca dán.
Training Type
Descripon
Venue
Duraon
Esmated dates
Online Tutorials
Hướng dn trc tuyến qua video và tài liu.
Online
1 hour
Within 1 week of release
Webinars
Webinar trc tuyến gii áp thc mc ngưi
dùng.
Online
2 hours
Monthly
Interacve Guides
Hướng dn tương tác trong ng dng.
In-app
Connuous
Upon rst login
DEFINITION OF CODE FREEZE
Vic óng băng mã là iu cn thiết ể ổn nh hthng hin có và m bo rng các chc năng mi ược ch hp mà không làm gián on các hot ng ang din
ra. Khong thi gian này hn chế mi thay i áng kể ối vi hthng nhm gim thiu ri ro phát sinh các vn mi trước khi ra mt.
Duraon of Code Freeze
- Bt u: Hai tun trưc khi bt u Thnghim chp nhn ca người dùng (UAT). -
Kết thúc: Sau khi trin khai thành công và xác minh các nh năng mi.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
9 of 29
Downloaded by Uc Lan (uehbsaxac464@gmail.com)
Page
Code Freeze Details
Item
Included During Freeze
Excluded During Freeze
New Features &
Enhancements
Không có nh năng hoc ci ến mi nào ược thêm vào.
Sa các li nghiêm trng cn thiết cho hot ng hoc bo
mt hthng.
Database Schema Changes
Không có thay i trkhi quan trng và ược nhóm chỉ ạo phê
duyt.
Các bn cp nht lược cn thiết có nh cht quan trng
i vi sthành công ca d án ã ược nhóm chỉ ạo phê
duyt.
External API Modicaons
Không có ch hp hoc sa i mi.
Nhng thay i quan trng vAPI cn thiết ếp tc hot
ng, ã ược nhóm chỉ ạo phê duyt.
Conguraon Changes
Nhng thay i nhvcu hình không nh hưởng ến ộ ổn nh
chung ca hthng có thể ưc cho phép sau khi xem xét.
Nhng thay i ln vcu hình có thể ảnh hưởng ến hiu
sut hthng hoc tri nghim người dùng sbtm
dng.
Quy trình qun lý các thay i trong Code Freeze
- Submission: Tt ccác yêu cu thay i phi ược gi bng mu yêu cu thay i dán chính thc.
- Review: Nhóm chỉ ạo sxem xét tng yêu cu. Chnhng thay i ược coi là quan trng và khn cp mi ược xem xét.
- Approval: Nhng thay i ược nhóm chỉ ạo phê duyt sẽ ược thông báo và phi hoàn thành tài liu phù hp.
- Implementaon: Nhng thay i ã ược phê duyt cn ược thc hin mt cách thn trng trong nhng githp im ược chỉ ịnh gim thiu sgián on.
Tiêu chí dbFreeze
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
Vic óng băng mã sẽ ược dbkhi áp ng các iu kin sau:
- Trin khai thành công và n nh tt ccác nh năng và ch hp mi.
- Hoàn thành tt ccác thnghim sau trin khai vi kết qukhquan.
- Phê duyt chính thc tngười qun lý dán và thông báo cho tt ccác bên liên quan.
Cách ếp cn có cu trúc này m bo rng hthng vn n nh và tt ccác thành viên trong nhóm dán u có hướng dn rõ ràng vnhng gì có thvà không thlàm
trong thi gian óng băng, tó gim thiu ri ro và thúc y trin khai dán thành công.
DEPENDENCIES
Vic phân phi thành công dán phn mm qun lý chi phí phthuc vào mt syếu tphthuc quan trng. Vic qun lý hp lý các yếu tphthuc này là rt quan
trng áp ng các mc thi gian và êu chun cht lượng ca dán.
Key Project Dependencies
Dependency
Descripon
Responsible Party
Deadline for resoluon
Impact if Not Met
External Data
Sources
Ngun cp d liu
áng n cy là cn
thiết cho thông n
và phân ch tài chính
theo thi gian thc.
Data Providers
1/7/2024
Schm trtrong vic cp nht
thông n, nh hưởng ến tri nghim
người dùng và khnăng ra quyết nh.
API Integraons
Tích hp vi các t
chc tài chính nn
hàng ể ồng ba
dliu giao dch.
Tech Team & External Partners
1/7/2024
Không có khnăng cung cp mt sn
phm y chc năng vi dliu tài
chính cp nht.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
Regulatory
Approvals
Phi m bo tuân
thcác quy nh tài
chính và lut bo v
dliu.
Legal & Compliance Team
1/7/2024
Nhng thách thc pháp lý m n
hoc bpht n, dán bchm tr
do không tuân th.
Technology
Plaorm Upgrades
Vic nâng cp lên
nn tng hin
phi ược hoàn thành
h tr các kh
năng phn mm
mi.
IT Infrastructure Team
1/7/2024
Các vn vhiu sut hoc hn chế
trong vic cung cp các nh năng mi.
User Feedback
Phn hi ban u ca
người dùng v
nguyên mu nh
chnh các nh năng
và giao din.
User Experience Team
1/7/2024
Thiếu sliên kết vi mong i ca
người dùng, nh hưởng ến tlchp
nhn.
Sta Training
Programs
Đào to toàn din
cho nhân viên htr
khách hàng vcác
chc năng ca h
thng mi.
HR & Training Departments
1/7/2024
Dch vhtrkhông hiu qudn
ến shài lòng ca người dùng kém.
Management Strategies
Để qun lý hiu qucác phthuc này:
- Regular Reviews: Lên lch các cuc hp theo dõi người phthuc thường xuyên gii quyết các vn hoc schm trm n.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
- Stakeholder Engagement: Duy trì liên lc liên tc vi tt ccác bên liên quan bên trong và bên ngoài ể ảm bo sliên kết và cung cp kp thi các yếu tph
thuc.
- Risk Management: Trin khai các bin pháp chủ ộng gim thiu ri ro liên quan ến nhng yếu tphthuc này, bao gm ckế hoch dphòng cho nhng
sn phm quan trng.
Reporng
Tt ccác phn phthuc sẽ ược người qun lý dán giám sát và các bn cp nht sẽ ược cung cp trong các cuc hp vnh trng dán hàng tun. Mi iu chnh i
vi kế hoch dán da trên nhng phthuc này sẽ ược thông báo ti tt ccác bên liên quan ể ảm bo nh minh bch và hp tác gii quyết vn .
ASSUMPTIONS
PROJECT CHARTER ASSUMPTIONS:
1. Stakeholder Agreement: Tt ccác bên liên quan chính ã xem xét phm vi và mc êu ca dán và ng ý htrdán như ược nêu trong tài liu này.
2. Resource Availability: Giả ịnh rng tt ccác ngun lc cn thiết cho dán, bao gm các thành viên trong nhóm, công nghvà ngân sách, u sn có theo kế
hoch trong sut vòng i dán.
3. Vendor Support: Các nhà cung cp công nghchính scung cp htrvà dch vkp thi theo tha thun cp dch vca họ ể tránh bt kschm trnào
trong ến trình ca dán.
4. User Cooperaon: Các nhóm người dùng chính sch cc tham gia vào các giai
nhu cu ca h.
on thu thp yêu cu, thnghim và phn hi ể ảm bo gii pháp
áp ng
PROJECT PLAN ASSUMPTIONS:
1. Regulatory Compliance: Dán svn tuân thtt ccác quy nh bo vdliu và tài chính có liên quan trong sut thi gian thc hin và dkiến skhông có
thay i nào vchính sách quy nh.
2. Technology Integraon: Cơ shtng CNTT hin ti ược trang bị ầy và có thể ược ch hp lin mch vi phn mm mi mà không cn nâng cp hoc thay
i áng k.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
3. Project Timeline: Tt ccác giai on ca dán sẽ ược ến hành theo úng kế hoch mà không bchm trdo các yếu tbên ngoài như thay i th
trường hay suy thoái kinh tế.
4. Change Management: Quy trình qun lý thay i ca dán sxlý hiu qutt ccác thay i mà không làm gián on áng kphm vi hoc dòng thi gian ca
dán.
DEVELOPMENT AND TESTING ASSUMPTIONS:
1. Tesng Environments: Môi trường thnghim y scó sn theo lch trình cho tt ccác giai on thnghim.
2. Quality Assurance: Các quy trình kim tra và m bo cht lượng sxác nh và cho phép khc phc tt ccác vn quan trng trước khi phát hành sn phm.
TRAINING ASSUMPTIONS:
1. Training Readiness: Tt cngười dùng ssn sàng và sn sàng tham gia các bui ào to ã lên lch ể ảm bo sdng hiu quhthng mi.
2. Documentaon: Hướng dn sdng toàn din và trgiúp trc tuyến ssn sàng và sn có vào thi im bt u ào to.
CUSTOMER FURNISHED PROPERTY & SERVICES
Giả ịnh rng khách hàng scung cp tt ctài sn và dch vcn thiết htrnhóm d án t ược các sn phm bàn giao ca dán. Đây là nhng iu cn thiết ể ảm
bo rng nhóm có các ngun lc cn thiết làm vic hiu quvà năng sut:
1. Workspace: Khách hàng scung cp không gian làm vic phù hp ược trang bcác bin pháp kim soát truy cp và bo mt cn thiết cho nhóm dán.
2. Technology Access: Khách hàng scung cp quyn truy cp vào tt ccơ shtng công nghcn thiết, bao gm máy ch, mng và các dch vliên quan, cn
thiết cho mc ích phát trin và thnghim.
3. Administrave Support: Htrhành chính cn thiết, chng hn như ếp cn các dch vin n, photocopy và vin thông, sẽ ược cung cp cho nhóm dán.
4. Security Clearance: Khách hàng sẽ ảm bo rng tt ccác thành viên trong nhóm dán ược cp quyn kim tra an ninh kp thi truy cp vào cơ svà h
thng CNTT có liên quan ến dán.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
WORKSTATION COMPLIANCE
Giả ịnh rng tt ccác máy trm ược nhóm dán sdng, cti a im ca khách hàng và txa, u tuân thcác yêu cu vn hành và bo mt ca dán. Điu này
rt quan trng duy trì nh toàn vn và bo mt ca dliu và hthng liên quan ến dán:
1. Hardware Standards: Tt ccác máy trm sáp ng các thông sphn cng ti thiu cn thiết chy môi trường phát trin và thnghim mt cách hiu
qu.
2. Soware Compliance: Tt cphn mm ược sdng trong d án sẽ ược cp phép và cp nht, tuân thcác êu chun pháp lý và bo mt cn thiết cho d
án.
3. Security Protocols: Các máy trm scó các giao thc bo mt cn thiết, bao gm cu hình tường la, phn mm chng vi-rút và các êu chun mã hóa, theo
quy nh ca chính sách bo mt CNTT ca dán.
4. Remote Access Compliance: Đối vi các máy trm txa, quyn truy cp VPN an toàn sẽ ược cung cp và nh cu hình theo nguyên tc bo mt CNTT ca t
chc. Các hthng txa sẽ ược kim tra nh kỳ ể ảm bo tuân thcác yêu cu bo mt ca dán.
CRITICAL PROJECT DATES
Phn này nêu ra nhng ngày quan trng quan trng giúp dán phn mm qun lý chi phí ưc thc hin thành công và kp thi. Mi ngày ưc liên kết vi mt giai on
cthhoc sn phm bàn giao có ý nghĩa quan trng i vi ến trình ca dán.
Milestone
Date
Descripon
Project Kick-O
DD/MM/YYYY
Chính thc khi công dán. Tt ccác
bên liên quan chính sgp nhau phác
tho phm vi, mc êu và qun trd
án.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
Requirement Gathering
Compleon
DD/MM/YYYY
Hoàn thành giai on u thu thp các
yêu cu chc năng và kthut t người
dùng và các bên liên quan.
Prototype Review
DD/MM/YYYY
Trình bày và ánh giá nguyên mu
ban u thu thp phn hi và iu
chnh trước khi phát trin toàn din.
Development Phase Start
DD/MM/YYYY
Bt u giai on phát trin phn
mm chính.
First Tesng Phase
DD/MM/YYYY
Vòng thnghim ban u ánh giá các
chc năng ct lõi ca phn mm.
User Acceptance Tesng (UAT)
Start
DD/MM/YYYY
Bt u UAT ể ảm bo phn mm
áp ng nhu cu kinh doanh và mong
i ca người dùng.
Training for End-Users
DD/MM/YYYY
Bt u các bui ào to cho ngưi dùng
cui tp trung vào cách sdng h
thng mi mt cách hiu qu.
System Go-Live
DD/MM/YYYY
Trin khai chính thc phn mm vào môi
trường sn xut trc ếp.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
Project Closure Meeng
DD/MM/YYYY
Chính thc kết thúc dán, bao gm
ánh giá thành tu, bài hc kinh nghim
và tài liu bàn giao.
Post-Deployment Review
DD/MM/YYYY
Cuc hp ánh giá ánh giá hiu
sut hthng và phn hi ca người
dùng sau khi trin khai.
CRITICAL SUCCESS FACTORS
This secon outlines the key elements necessary for the successful compleon of the expense management soware project. These factors are crical to achieving the
project's objecves and ensuring that the deliverables meet the expected standards of quality and funconality.
Crical Success Factor
Descripon
Stakeholder Engagement
Stham gia và cam kết ch cc ca tt ccác bên liên quan trong sut vòng
i dán ể ảm bo sphù hp vi mc êu kinh doanh và nhu cu ca
người dùng.
User-Centric Design
Phn mm phi trc quan và thân thin vi người dùng, ưc thiết kế vi
shiu biết sâu sc vnhu cu và hành vi ca ngưi dùng cui ể ảm bo
tlchp nhn cao.
Compliance and Security
Tuân thtt ccác quy nh tài chính có liên quan và lut bo vdliu
m bo phn mm tuân thvà bo mt dliu người dùng mt cách hiu
qu.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
Quality of Data Integraon
Tích hp lin mch vi các hthng dliu và tài chính hin có ể ảm bo
nh chính xác, kp thi và n cy ca dliu tài chính ược x.
Eecve Change
Management
Quy trình qun lý thay i mnh mẽ ể xlý mi sa i phm vi mà không
làm gián on ến trình hoc ngân sách ca dán.
On-Time Project Delivery
Tuân thến trình ca dán, m bo tt ccác giai on ược hoàn
thành úng ến ộ ểáp ng ny i vào hot ng mà không nh hưởng ến
cht lượng.
Training and Support
Các chương trình ào to toàn din cho người dùng và htrliên tc gii
quyết các vn sau khi trin khai, m bo vn hành trơn tru và shài lòng
ca người dùng.
Performance Metrics
Phn mm phi áp ng các êu chun hiu sut ược xác nh trước liên
quan ến tc , hiu quvà tlli, m bo tri nghim người dùng cht
lượng cao.
Implementaon Strategy:
- Regular Monitoring: Các cuc hp ánh giá thường xuyên theo dõi ến thc hin các yếu tthành công quan trng này.
- Stakeholder Updates: Thường xuyên cp nht và tham vn vi các bên liên quan duy trì stham gia và gii quyết kp thi các mi quan ngi.
- Feedback Mechanisms: Trin khai cơ chế thu thp phn hi trong các giai on thnghim nh chnh phn mm theo sthích và nhu cu ca người
dùng.
Bng cách tp trung vào các yếu tthành công quan trng này, dán nhm mc ích cung cp gii pháp qun lý chi phí mnh mvà hiu qu, áp ng nhu cu ca
người dùng và phù hp vi mc êu ca tchc.
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
RISK REGISTER
Risk No.
Risk Descripon
Probability
Impact
Conngent Acons
Status
1
Insucient Stakeholder
Engagement
Medium
High
Cp nht thường xuyên các cuc hp và hi tho vi tt ccác bên liên quan
ể ảm bo stham gia và cam kết liên tc.
Open
2
Scope Creep Due to
Changing Requirements
High
Medium
Các quy trình kim soát thay i nghiêm ngt và qun lý phm vi m bo mi
thay i u ược ánh giá và phê duyt y .
Open
3
Delays in Data Integraon
Due to Incompable
Systems
Medium
High
Thnghim sm khnăng ch hp và tương tác dliu vi các nhóm CNTT
gii quyết các vn tương thích m n.
Open
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
4
Non-compliance with
Financial Regulaons
Low
Very High
Đánh giá thường xuyên vi các nhóm tuân thvà pháp lý ể ảm bo mi s
phát trin u phù hp vi các quy nh hin hành.
Open
5
Technical Failures or Data
Loss
Low
High
Trin khai các quy trình sao lưu và ph
tra nh trng hthng thưng xuyên.
c hi dliu mnh mcũng như kim
Open
6
Underesmaon of
Resources Needed
Medium
Medium
Đánh giá ngun lc thường xuyên và
trng và dbáo hin ti ca dán.
iu chnh kế hoch dán da trên nh
Open
7
User Resistance to New
Soware
Medium
Medium
Đào to và htrtoàn din trong giai on trin khai, bao gm bphn tr
giúp và hướng dn sdng.
Open
lOMoARcPSD| 59671932
PROJECT CHARTER
8
Soware Performance
Issues
Medium
High
Kim tra hiu sut trong nhiu giai on ca dán ánh giá và nâng cao hiu qu
cũng như khnăng phn hi ca phn mm.
Open
Risk Management Approach:
- Connuous Monitoring: Giám sát liên tc các tác nhân gây ri ro trong sut vòng i dán cho phép can thip kp thi.
- Stakeholder Communicaon: Thông báo cho các bên liên quan vnhng ri ro m n và các hành ng ưc thc hin gim thiu chúng nhm duy trì nim n
và nh minh bch.
- Conngency Planning: Developing conngency plans for crical risks to minimize impact on the project meline and deliverables.
Bng cách ch cc qun lý nhng ri ro này, nhóm dán t mc êu gim thiu các tác ng êu cc m n và m bo thc hin thành công dán phn mm qun lý
chi phí.

Preview text:

QUẢN LÝ CHI TIÊU PROJECT CHARTER VERSION 1.0 28/05/2024 DOCUMENT CONTROL DOCUMENT INFORMATION Information Document Id PJ_Charter_#1 Document Owner Phạm Minh Thống Issue Date 28/05/2024 Last Saved Date 28/05/2024 File Name Project Charter DOCUMENT HISTORY Version Issue Date Changes 1.0 28/05/2024
DOCUMENT CONTROL, PROJECT SCOPE CONTENTS
QUẢN LÝ CHI TIÊU...............................................................................................................................................1
PROJECT CHARTER.................................................................................................................................................. 1
DOCUMENT CONTROL............................................................................................................................................ 2
DOCUMENT INFORMATION................................................................................................................................ 2
DOCUMENT HISTORY.......................................................................................................................................... 2
INTRODUCTION.......................................................................................................................................................5
PROJECT OVERVIEW................................................................................................................................................5
PROJECT SCOPE.......................................................................................................................................................5
BUSINESS OBJECTIVES.........................................................................................................................................5
HIGH LEVEL PROJECT SCOPE............................................................................................................................... 5
DELIVERABLE SCOPE DEFINITIONS......................................................................................................................7
DEVELOPMENT AND CONFIGURATION...........................................................................................................7
TRAINING SCOPE...............................................................................................................................................10
DEFINITION OF CODE FREEZE............................................................................................................................... 11
DEPENDENCIES..................................................................................................................................................... 13
ASSUMPTIONS...................................................................................................................................................... 14
PROJECT CHARTER:........................................................................................................................................... 14
PROJECT PLAN:..................................................................................................................................................14
DEVELOPMENT AND TESTING...........................................................................................................................14
TRAINING.......................................................................................................................................................... 14
CUSTOMER FURNISHED PROPERTY & SERVICES............................................................................................... 15
WORKSTATION COMPLIANCE............................................................................................................................15
CRITICAL PROJECT DATES......................................................................................................................................15
CRITICAL SUCCESS FACTORS..................................................................................................................................15
RISK REGISTER.......................................................................................................................................................17
COMMUNICATION AND REPORTING PLAN...........................................................................................................19
BUDGET.................................................................................................................................................................20
QUALITY ASSURANCE............................................................................................................................................21
TESTING PLAN................................................................................................................................................... 21
TESTING METHOD.............................................................................................................................................22
PROJECT GOVERNANCE........................................................................................................................................ 22
PROJECT ORGANISATION STRUCTURE.............................................................................................................. 22
PROGRAMME BOARD....................................................................................................................................... 22
STEERING GROUP..............................................................................................................................................23
PROJECT TEAM ROLES AND RESPONSIBILITIES..................................................................................................... 23
CHANGE MANAGEMENT PROCESS.......................................................................................................................26 INTRODUCTION
Công ty A rất hoan nghênh cơ hội nâng cấp sản phẩm của mình tại công ty B. Biên bản Dự án ghi lại các mục
tiêu kinh doanh, yếu tố thành công quan trọng, tiêu chí chất lượng, vai trò và trách nhiệm cho dự án nâng
cấp. Biên bản này ược xây dựng dựa trên các cuộc thảo luận giữa Công ty A và Công ty B. Nó tăng khả năng
thành công bằng cách tạo ra một cơ sở vững chắc cho việc quản lý dự án và thiết lập các kỳ vọng rõ ràng. Giai
oạn giao hàng nâng cấp sẽ bắt ầu sau khi Công ty B và Công ty A ký kết Biên bản và Biên bản này sẽ là cơ
sở ể theo dõi tiến ộ và o lường thành công. PROJECT OVERVIEW Công ty A
ã là ối tác công nghệ của công ty B từ tháng 4 năm 2010. Trong thời gian gần ây, với sự
phát triển của hoạt ộng kinh doanh, giới trẻ và sinh viên trong nước ang phải ối mặt với vấn ề quản lý chi
tiêu hàng tháng một cách khó khăn. Với mục
ích vì cộng ồng, công ty B muốn một giải pháp phần
mềm quản lý chi tiêu mạnh mẽ hơn ể giúp giới trẻ và sinh viên quản lý ngân sách và tài chính một cách hiệu
quả hơn. Công ty B quyết ịnh chọn công ty A làm ối tác công nghệ ể triển khai dự án này. Họ tin tưởng vào
khả năng cung cấp các giải pháp phần mềm chất lượng và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp từ công ty A. Dự án
sẽ tập trung vào việc phát triển một ứng dụng web quản lý chi tiêu
áng tin cậy và linh hoạt, nhằm giúp giới
trẻ và sinh viên trong nước tối ưu hóa quản lý ngân sách và tài chính của họ một cách hiệu quả nhất. PROJECT SCOPE BUSINESS OBJECTIVES
Dự án có 3 mục tiêu chính: 1.
Giúp người dùng quản lý chi tiêu hiệu quả:
a. Tiết kiệm tiền: Web sẽ hỗ trợ người dùng lập kế hoạch chi tiêu hợp lý, theo dõi thu
nhập và chi tiêu, từ ó tiết kiệm ược tiền cho các mục tiêu tài chính.
b. Tránh tình trạng hết tiền trước cuối tháng: Web sẽ giúp người dùng theo dõi tình hình
tài chính của bản thân một cách trực quan, từ ó iều chỉnh thói quen chi tiêu hợp lý ể
tránh tình trạng hết tiền trước cuối tháng.
c. Chuẩn bị cho các khoản chi tiêu bất ngờ: Web sẽ hỗ trợ người dùng lập quỹ dự phòng
cho các khoản chi tiêu bất ngờ, giúp họ không phải lo lắng về vấn ề tài chính khi có sự cố xảy ra. 2.
Nâng cao nhận thức về tài chính:
a. Giúp người dùng hiểu rõ hơn về thu nhập và chi tiêu của bản thân: Web sẽ cung cấp
cho người dùng các báo cáo chi tiết về thu nhập và chi tiêu, từ ó giúp họ hiểu rõ hơn
về thói quen chi tiêu của bản thân và có thể iều chỉnh hợp lý.
b. Giúp người dùng ưa ra quyết ịnh tài chính sáng suốt: Web sẽ cung cấp cho người dùng
các công cụ và thông tin cần thiết ể họ có thể ưa ra quyết ịnh tài chính sáng suốt, ví dụ
như so sánh giá cả, lập kế hoạch tiết kiệm, v.v. HIGH LEVEL PROJECT SCOPE
Phạm vi dự án xác ịnh tổng số sản phẩm và dịch vụ mà dự án sẽ cung cấp. Nó là cơ sở ể ưa ra các quyết ịnh
dự án trong tương lai và nó ảm bảo sự hiểu biết chung giữa các bên liên quan của dự án.
Dự án sẽ bao gồm 4 giai oạn: discovery, build, testing and training. Vui lòng tham khảo thông tin dưới ây ể
biết thêm chi tiết về phạm vi. Mọi thay ổi ối với phạm vi này phải ược xử lý thông qua quy trình quản lý thay
ổi. Vui lòng tham khảo phần Quản lý Thay ổi ở cuối tài liệu này ể biết thêm chi tiết và mẫu yêu cầu Change Request request. Business objective Deliverables Measure of success Establish Financial Planning
Trang bị công cụ ể người dùng có thể lập kế
hoạch chi tiêu một cách hiệu quả. Số lượng người dùng lập kế hoạch chi tiêu tăng. Enhance Financial Record
Tích hợp chức năng ghi chép các khoản thu chi, Đánh giá tích cực từ Keeping
giúp người dùng có cái nhìn rõ ràng về tài chính. người dùng về tính năng ghi chép.
Cung cấp công cụ giúp người dùng dễ dàng tiết
Số lượng mục tiêu tiết Promote Savings
kiệm và theo dõi tiến trình tiết kiệm.
kiệm ược ặt và ạt ược. Management Provide Comprehensive
Tổng hợp và phân tích dữ liệu chi tiêu ể người Spending Statistics
dùng có thể hiểu rõ hơn về mô hình chi tiêu của Số lượng người dùng mình. thường xuyên sử dụng tính năng thống kê.
Dự án bao gồm nhiều giai oạn từ nghiên cứu ến triển khai sản phẩm. Phase Key Activities
Thu thập yêu cầu từ người dùng qua khảo sát và phỏng vấn. Requirement Gathering System Design
Thiết kế giao diện người dùng và kiến trúc hệ thống. Development
Phát triển các tính năng của phần mềm. Testing
Kiểm thử phần mềm ể ảm bảo tính năng hoạt ộng chính xác. Deployment
Triển khai phần mềm ến người dùng cuối. User Training
Đào tạo người dùng sử dụng phần mềm hiệu quả. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER DELIVERABLE SCOPE DEFINITIONS DEVELOPMENT AND CONFIGURATION
Bảng bên dưới trình bày chi tiết các mục tùy chỉnh và cấu hình sẽ cần ược thiết lập. Mỗi mục bên dưới ược xác ịnh chi tiết hơn trong các tài liệu sau: Specifications,
Contact Rule Base, Incident Rule Base, Answers Rule Base, Configuration document. ID Feature Description Area Type 1
Quản lý các khoản thu nhập và chi tiêu. Financial Core Function Income and Tracking Expense Management 2
Phân loại các khoản chi tiêu. Core Function Category Financial Management Organization 3 Savings
Quản lý và theo dõi các khoản tiết kiệm. Savings Core Function Management 4
Quản lý thông tin cá nhân của người dùng. User Profile Core Function Personal Information Management 5
Cung cấp thống kê chi tiêu toàn diện. Analytics Core Function Spending Statistics 7 of 29
Downloaded by Uc Lan (uehbsaxac464@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER Page TRAINING SCOPE
Chương trình ào tạo sau ây sẽ ược thực hiện như một phần của dự án. Training Type Description Venue Duration Estimated dates Online Tutorials
Hướng dẫn trực tuyến qua video và tài liệu. Online 1 hour Within 1 week of release Webinars Online 2 hours Monthly
Webinar trực tuyến ể giải áp thắc mắc người dùng. Interactive Guides
Hướng dẫn tương tác trong ứng dụng. In-app Continuous Upon first login DEFINITION OF CODE FREEZE Việc
óng băng mã là iều cần thiết ể ổn ịnh hệ thống hiện có và ảm bảo rằng các chức năng mới ược tích hợp mà không làm gián
oạn các hoạt ộng ang diễn
ra. Khoảng thời gian này hạn chế mọi thay ổi
áng kể ối với hệ thống nhằm giảm thiểu rủi ro phát sinh các vấn ề mới trước khi ra mắt.
Duration of Code Freeze -
Bắt ầu: Hai tuần trước khi bắt ầu Thử nghiệm chấp nhận của người dùng (UAT). -
Kết thúc: Sau khi triển khai thành công và xác minh các tính năng mới. 8 of 29 Downloaded by Uc Lan (uehbsaxac464@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER Page Code Freeze Details Item Included During Freeze Excluded During Freeze
Không có tính năng hoặc cải tiến mới nào ược thêm vào. New Features &
Sửa các lỗi nghiêm trọng cần thiết cho hoạt ộng hoặc bảo Enhancements mật hệ thống.
Database Schema Changes
Không có thay ổi trừ khi quan trọng và ược nhóm chỉ ạo phê duyệt.
Các bản cập nhật lược ồ cần thiết có tính chất quan trọng
ối với sự thành công của dự án
ã ược nhóm chỉ ạo phê duyệt.
External API Modifications
Không có tích hợp hoặc sửa ổi mới.
Những thay ổi quan trọng về API cần thiết ể tiếp tục hoạt ộng,
ã ược nhóm chỉ ạo phê duyệt. Configuration Changes
Những thay ổi nhỏ về cấu hình không ảnh hưởng ến ộ ổn ịnh
chung của hệ thống có thể ược cho phép sau khi xem xét.
Những thay ổi lớn về cấu hình có thể ảnh hưởng ến hiệu
suất hệ thống hoặc trải nghiệm người dùng sẽ bị tạm dừng.
Quy trình quản lý các thay ổi trong Code Freeze -
Submission: Tất cả các yêu cầu thay ổi phải ược gửi bằng mẫu yêu cầu thay ổi dự án chính thức. -
Review: Nhóm chỉ ạo sẽ xem xét từng yêu cầu. Chỉ những thay ổi ược coi là quan trọng và khẩn cấp mới ược xem xét. -
Approval: Những thay ổi ược nhóm chỉ ạo phê duyệt sẽ ược thông báo và phải hoàn thành tài liệu phù hợp. -
Implementation: Những thay ổi ã ược phê duyệt cần ược thực hiện một cách thận trọng trong những giờ thấp iểm ược chỉ ịnh ể giảm thiểu sự gián oạn.
Tiêu chí ể dỡ bỏ Freeze 9 of 29 Downloaded by Uc Lan (uehbsaxac464@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER
Việc óng băng mã sẽ ược dỡ bỏ khi áp ứng các iều kiện sau: -
Triển khai thành công và ổn ịnh tất cả các tính năng và tích hợp mới. -
Hoàn thành tất cả các thử nghiệm sau triển khai với kết quả khả quan. -
Phê duyệt chính thức từ người quản lý dự án và thông báo cho tất cả các bên liên quan.
Cách tiếp cận có cấu trúc này ảm bảo rằng hệ thống vẫn ổn ịnh và tất cả các thành viên trong nhóm dự án ều có hướng dẫn rõ ràng về những gì có thể và không thể làm
trong thời gian óng băng, từ ó giảm thiểu rủi ro và thúc ẩy triển khai dự án thành công. DEPENDENCIES
Việc phân phối thành công dự án phần mềm quản lý chi phí phụ thuộc vào một số yếu tố phụ thuộc quan trọng. Việc quản lý hợp lý các yếu tố phụ thuộc này là rất quan
trọng ểáp ứng các mốc thời gian và tiêu chuẩn chất lượng của dự án.
Key Project Dependencies Dependency Description Responsible Party
Deadline for resolution Impact if Not Met External Data Data Providers 1/7/2024
Sự chậm trễ trong việc cập nhật Nguồn cấp dữ liệu Sources
thông tin, ảnh hưởng ến trải nghiệm áng tin cậy là cần
người dùng và khả năng ra quyết ịnh. thiết cho thông tin và phân tích tài chính theo thời gian thực. API Integrations
Tech Team & External Partners 1/7/2024
Không có khả năng cung cấp một sản Tích hợp với các tổ
phẩm ầy ủ chức năng với dữ liệu tài chức tài chính ngân chính cập nhật. hàng ể ồng bộ hóa dữ liệu giao dịch. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER Regulatory Legal & Compliance Team 1/7/2024
Những thách thức pháp lý tiềm ẩn Approvals Phải ảm bảo tuân
hoặc bị phạt tiền, dự án bị chậm trễ thủ các quy ịnh tài do không tuân thủ. chính và luật bảo vệ dữ liệu. Technology IT Infrastructure Team 1/7/2024
Các vấn ề về hiệu suất hoặc hạn chế Platform Upgrades Việc nâng cấp lên
trong việc cung cấp các tính năng mới. nền tảng hiện có phải ược hoàn thành ể hỗ trợ các khả năng phần mềm mới. User Feedback User Experience Team 1/7/2024
Thiếu sự liên kết với mong ợi của Phản hồi ban ầu của
người dùng, ảnh hưởng ến tỷ lệ chấp người dùng về nhận. nguyên mẫu ể tinh chỉnh các tính năng và giao diện. Staff Training HR & Training Departments 1/7/2024
Dịch vụ hỗ trợ không hiệu quả dẫn Programs Đào tạo toàn diện
ến sự hài lòng của người dùng kém. cho nhân viên hỗ trợ khách hàng về các chức năng của hệ thống mới. Management Strategies
Để quản lý hiệu quả các phụ thuộc này: -
Regular Reviews: Lên lịch các cuộc họp theo dõi người phụ thuộc thường xuyên ể giải quyết các vấn ề hoặc sự chậm trễ tiềm ẩn. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER -
Stakeholder Engagement: Duy trì liên lạc liên tục với tất cả các bên liên quan bên trong và bên ngoài ể ảm bảo sự liên kết và cung cấp kịp thời các yếu tố phụ thuộc. -
Risk Management: Triển khai các biện pháp chủ ộng ể giảm thiểu rủi ro liên quan ến những yếu tố phụ thuộc này, bao gồm cả kế hoạch dự phòng cho những sản phẩm quan trọng. Reporting
Tất cả các phần phụ thuộc sẽ ược người quản lý dự án giám sát và các bản cập nhật sẽ ược cung cấp trong các cuộc họp về tình trạng dự án hàng tuần. Mọi iều chỉnh ối
với kế hoạch dự án dựa trên những phụ thuộc này sẽ ược thông báo tới tất cả các bên liên quan ể ảm bảo tính minh bạch và hợp tác giải quyết vấn ề. ASSUMPTIONS PROJECT CHARTER ASSUMPTIONS: 1.
Stakeholder Agreement: Tất cả các bên liên quan chính
ã xem xét phạm vi và mục tiêu của dự án và ồng ý hỗ trợ dự án như ược nêu trong tài liệu này. 2.
Resource Availability: Giả ịnh rằng tất cả các nguồn lực cần thiết cho dự án, bao gồm các thành viên trong nhóm, công nghệ và ngân sách, ều sẵn có theo kế
hoạch trong suốt vòng ời dự án. 3.
Vendor Support: Các nhà cung cấp công nghệ chính sẽ cung cấp hỗ trợ và dịch vụ kịp thời theo thỏa thuận cấp ộ dịch vụ của họ ể tránh bất kỳ sự chậm trễ nào
trong tiến trình của dự án. 4.
User Cooperation: Các nhóm người dùng chính sẽ tích cực tham gia vào các giai oạn thu thập yêu cầu, thử nghiệm và phản hồi ể ảm bảo giải pháp áp ứng nhu cầu của họ. PROJECT PLAN ASSUMPTIONS: 1.
Regulatory Compliance: Dự án sẽ vẫn tuân thủ tất cả các quy ịnh bảo vệ dữ liệu và tài chính có liên quan trong suốt thời gian thực hiện và dự kiến sẽ không có
thay ổi nào về chính sách quy ịnh. 2.
Technology Integration: Cơ sở hạ tầng CNTT hiện tại ược trang bị ầy ủ và có thể ược tích hợp liền mạch với phần mềm mới mà không cần nâng cấp hoặc thay ổi áng kể. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER 3.
Project Timeline: Tất cả các giai
oạn của dự án sẽ ược tiến hành theo
úng kế hoạch mà không bị chậm trễ do các yếu tố bên ngoài như thay ổi thị
trường hay suy thoái kinh tế. 4.
Change Management: Quy trình quản lý thay ổi của dự án sẽ xử lý hiệu quả tất cả các thay ổi mà không làm gián oạn áng kể phạm vi hoặc dòng thời gian của dự án.
DEVELOPMENT AND TESTING ASSUMPTIONS: 1.
Testing Environments: Môi trường thử nghiệm ầy ủ sẽ có sẵn theo lịch trình cho tất cả các giai oạn thử nghiệm. 2.
Quality Assurance: Các quy trình kiểm tra và ảm bảo chất lượng sẽ xác ịnh và cho phép khắc phục tất cả các vấn ề quan trọng trước khi phát hành sản phẩm. TRAINING ASSUMPTIONS: 1.
Training Readiness: Tất cả người dùng sẽ sẵn sàng và sẵn sàng tham gia các buổi
ào tạo ã lên lịch ể ảm bảo sử dụng hiệu quả hệ thống mới. 2.
Documentation: Hướng dẫn sử dụng toàn diện và trợ giúp trực tuyến sẽ sẵn sàng và sẵn có vào thời iểm bắt ầu ào tạo.
CUSTOMER FURNISHED PROPERTY & SERVICES
Giả ịnh rằng khách hàng sẽ cung cấp tất cả tài sản và dịch vụ cần thiết ể hỗ trợ nhóm dự án ạt ược các sản phẩm bàn giao của dự án. Đây là những iều cần thiết ể ảm
bảo rằng nhóm có các nguồn lực cần thiết ể làm việc hiệu quả và năng suất: 1.
Workspace: Khách hàng sẽ cung cấp không gian làm việc phù hợp ược trang bị các biện pháp kiểm soát truy cập và bảo mật cần thiết cho nhóm dự án. 2.
Technology Access: Khách hàng sẽ cung cấp quyền truy cập vào tất cả cơ sở hạ tầng công nghệ cần thiết, bao gồm máy chủ, mạng và các dịch vụ liên quan, cần thiết cho mục
ích phát triển và thử nghiệm. 3.
Administrative Support: Hỗ trợ hành chính cần thiết, chẳng hạn như tiếp cận các dịch vụ in ấn, photocopy và viễn thông, sẽ ược cung cấp cho nhóm dự án. 4.
Security Clearance: Khách hàng sẽ ảm bảo rằng tất cả các thành viên trong nhóm dự án ược cấp quyền kiểm tra an ninh kịp thời ể truy cập vào cơ sở và hệ
thống CNTT có liên quan ến dự án. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER WORKSTATION COMPLIANCE
Giả ịnh rằng tất cả các máy trạm ược nhóm dự án sử dụng, cả tại ịa iểm của khách hàng và từ xa, ều tuân thủ các yêu cầu vận hành và bảo mật của dự án. Điều này
rất quan trọng ể duy trì tính toàn vẹn và bảo mật của dữ liệu và hệ thống liên quan ến dự án: 1.
Hardware Standards: Tất cả các máy trạm sẽ áp ứng các thông số phần cứng tối thiểu cần thiết ể chạy môi trường phát triển và thử nghiệm một cách hiệu quả. 2.
Software Compliance: Tất cả phần mềm ược sử dụng trong dự án sẽ ược cấp phép và cập nhật, tuân thủ các tiêu chuẩn pháp lý và bảo mật cần thiết cho dự án. 3.
Security Protocols: Các máy trạm sẽ có các giao thức bảo mật cần thiết, bao gồm cấu hình tường lửa, phần mềm chống vi-rút và các tiêu chuẩn mã hóa, theo
quy ịnh của chính sách bảo mật CNTT của dự án. 4.
Remote Access Compliance: Đối với các máy trạm từ xa, quyền truy cập VPN an toàn sẽ ược cung cấp và ịnh cấu hình theo nguyên tắc bảo mật CNTT của tổ
chức. Các hệ thống từ xa sẽ ược kiểm tra ịnh kỳ ể ảm bảo tuân thủ các yêu cầu bảo mật của dự án. CRITICAL PROJECT DATES
Phần này nêu ra những ngày quan trọng quan trọng giúp dự án phần mềm quản lý chi phí ược thực hiện thành công và kịp thời. Mỗi ngày ược liên kết với một giai oạn
cụ thể hoặc sản phẩm bàn giao có ý nghĩa quan trọng ối với tiến trình của dự án. Milestone Date Description Project Kick-Off DD/MM/YYYY
Chính thức khởi công dự án. Tất cả các
bên liên quan chính sẽ gặp nhau ể phác
thảo phạm vi, mục tiêu và quản trị dự án. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER Requirement Gathering DD/MM/YYYY Completion
Hoàn thành giai oạn ầu thu thập các
yêu cầu chức năng và kỹ thuật từ người
dùng và các bên liên quan. Prototype Review DD/MM/YYYY Trình bày và ánh giá nguyên mẫu
ban ầu ể thu thập phản hồi và iều
chỉnh trước khi phát triển toàn diện.
Development Phase Start DD/MM/YYYY Bắt ầu giai oạn phát triển phần mềm chính. First Testing Phase DD/MM/YYYY
Vòng thử nghiệm ban ầu ểánh giá các
chức năng cốt lõi của phần mềm.
User Acceptance Testing (UAT) DD/MM/YYYY
Bắt ầu UAT ể ảm bảo phần mềm Start
áp ứng nhu cầu kinh doanh và mong ợi của người dùng. Training for End-Users DD/MM/YYYY
Bắt ầu các buổi ào tạo cho người dùng
cuối tập trung vào cách sử dụng hệ
thống mới một cách hiệu quả. System Go-Live DD/MM/YYYY
Triển khai chính thức phần mềm vào môi
trường sản xuất trực tiếp. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER
Project Closure Meeting DD/MM/YYYY
Chính thức kết thúc dự án, bao gồm
ánh giá thành tựu, bài học kinh nghiệm và tài liệu bàn giao. Post-Deployment Review DD/MM/YYYY Cuộc họp ánh giá ểánh giá hiệu
suất hệ thống và phản hồi của người dùng sau khi triển khai. CRITICAL SUCCESS FACTORS
This section outlines the key elements necessary for the successful completion of the expense management software project. These factors are critical to achieving the
project's objectives and ensuring that the deliverables meet the expected standards of quality and functionality.
Critical Success Factor Description Stakeholder Engagement
Sự tham gia và cam kết tích cực của tất cả các bên liên quan trong suốt vòng
ời dự án ể ảm bảo sự phù hợp với mục tiêu kinh doanh và nhu cầu của người dùng. User-Centric Design
Phần mềm phải trực quan và thân thiện với người dùng, ược thiết kế với
sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu và hành vi của người dùng cuối ể ảm bảo tỷ lệ chấp nhận cao.
Compliance and Security
Tuân thủ tất cả các quy ịnh tài chính có liên quan và luật bảo vệ dữ liệu ể
ảm bảo phần mềm tuân thủ và bảo mật dữ liệu người dùng một cách hiệu quả. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER
Quality of Data Integration
Tích hợp liền mạch với các hệ thống dữ liệu và tài chính hiện có ể ảm bảo
tính chính xác, kịp thời và ộ tin cậy của dữ liệu tài chính ược xử lý.
Quy trình quản lý thay ổi mạnh mẽ ể xử lý mọi sửa ổi phạm vi mà không Effective Change
làm gián oạn tiến trình hoặc ngân sách của dự án. Management
On-Time Project Delivery
Tuân thủ tiến trình của dự án, ảm bảo tất cả các giai oạn ược hoàn
thành úng tiến ộ ểáp ứng ngày i vào hoạt ộng mà không ảnh hưởng ến chất lượng. Training and Support
Các chương trình ào tạo toàn diện cho người dùng và hỗ trợ liên tục ể giải
quyết các vấn ề sau khi triển khai, ảm bảo vận hành trơn tru và sự hài lòng của người dùng. Performance Metrics
Phần mềm phải áp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất ược xác ịnh trước liên
quan ến tốc ộ, hiệu quả và tỷ lệ lỗi, ảm bảo trải nghiệm người dùng chất lượng cao.
Implementation Strategy: -
Regular Monitoring: Các cuộc họp ánh giá thường xuyên ể theo dõi tiến ộ thực hiện các yếu tố thành công quan trọng này. -
Stakeholder Updates: Thường xuyên cập nhật và tham vấn với các bên liên quan ể duy trì sự tham gia và giải quyết kịp thời các mối quan ngại. -
Feedback Mechanisms: Triển khai cơ chế thu thập phản hồi trong các giai
oạn thử nghiệm ể tinh chỉnh phần mềm theo sở thích và nhu cầu của người dùng.
Bằng cách tập trung vào các yếu tố thành công quan trọng này, dự án nhằm mục
ích cung cấp giải pháp quản lý chi phí mạnh mẽ và hiệu quả, áp ứng nhu cầu của
người dùng và phù hợp với mục tiêu của tổ chức. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER RISK REGISTER Risk No. Risk Description Probability Impact Contingent Actions Status 1 Insufficient Stakeholder Medium High
Cập nhật thường xuyên các cuộc họp và hội thảo với tất cả các bên liên quan Open Engagement
ể ảm bảo sự tham gia và cam kết liên tục. 2 Scope Creep Due to High Medium
Các quy trình kiểm soát thay ổi nghiêm ngặt và quản lý phạm vi ể ảm bảo mọi Open Changing Requirements
thay ổi ều ược ánh giá và phê duyệt ầy ủ. 3 Medium High
Thử nghiệm sớm khả năng tích hợp và tương tác dữ liệu với các nhóm CNTT Open Delays in Data Integration
ể giải quyết các vấn ề tương thích tiềm ẩn. Due to Incompatible Systems lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER 4 Non-compliance with Low Very High
Đánh giá thường xuyên với các nhóm tuân thủ và pháp lý ể ảm bảo mọi sự Open Financial Regulations
phát triển ều phù hợp với các quy ịnh hiện hành. 5 Technical Failures or Data Low High
Triển khai các quy trình sao lưu và phụ c hồi dữ liệu mạnh mẽ cũng như kiểm Open Loss
tra tình trạng hệ thống thường xuyên. 6 Underestimation of Medium Medium
Đánh giá nguồn lực thường xuyên và iều chỉnh kế hoạch dự án dựa trên tình Open Resources Needed
trạng và dự báo hiện tại của dự án. 7 User Resistance to New Medium Medium
Đào tạo và hỗ trợ toàn diện trong giai
oạn triển khai, bao gồm bộ phận trợ Open Software
giúp và hướng dẫn sử dụng. lOMoAR cPSD| 59671932 PROJECT CHARTER 8 Software Performance Medium High
Kiểm tra hiệu suất trong nhiều giai oạn của dự án ểánh giá và nâng cao hiệu quả Open Issues
cũng như khả năng phản hồi của phần mềm. Risk Management Approach: -
Continuous Monitoring: Giám sát liên tục các tác nhân gây rủi ro trong suốt vòng ời dự án ể cho phép can thiệp kịp thời. -
Stakeholder Communication: Thông báo cho các bên liên quan về những rủi ro tiềm ẩn và các hành ộng ược thực hiện ể giảm thiểu chúng nhằm duy trì niềm tin và tính minh bạch. -
Contingency Planning: Developing contingency plans for critical risks to minimize impact on the project timeline and deliverables.
Bằng cách tích cực quản lý những rủi ro này, nhóm dự án ặt mục tiêu giảm thiểu các tác ộng tiêu cực tiềm ẩn và ảm bảo thực hiện thành công dự án phần mềm quản lý chi phí.