
















Preview text:
  lOMoARcP SD| 58886076 1. 
Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?  o 
A. Tư liệu sản xuất đầy đủ và sự phát triển công nghệ o  B. Phân 
công lao động xã hội và sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất o  C. Chế 
độ tư hữu tư liệu sản xuất và phân phối tự do o  D. Hệ thống sản xuất 
tập trung và sở hữu tư nhân về đất đai  2. 
Lao động trừu tượng tạo ra 
o A. Tạo ra giá trị của hàng hóa o B. Tạo ra 
giá trị sử dụng của hàng hóa o C. Là nguồn 
gốc của giá trị thặng dư Lao động cụ thể là ?  A phạm trù vĩnh viễn  B phạm trù lịch sữ  Lao động trừu tượng  A phạm trù vĩnh viễn  B phạm trù lịch sữ  3. 
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? o A. Công dụng của vật đáp 
ứng nhu cầu con người o 
B. Giá trị thị trường của hàng hóa o  
C. Giá trị ước tính dựa trên thời gian lao động o  D. 
Tính chất tài chính của hàng hóa  4. 
Lao động trừu tượng tạo ra gì?  o 
A. Giá trị sử dụng o B. Giá trị  hàng hóa o 
C. Giá trị thặng dư tuyệt đối  o 
D. Giá trị cá biệt của hàng hóa 5.  
Thước đo giá trị của hàng hóa là gì?  o 
A. Giá cả thị trường o B. Năng suất  lao động o 
C. Thời gian lao động xã hội  cần thiết o 
D. Mức độ phức tạp của lao  động  6. 
Lao động giản đơn là gì? o A. Lao động 
không cần đào tạo o B. Lao động yêu cầu      lOMoARcP SD| 58886076
kỹ năng cao o C. Lao động được phân bội 
lên o D. Lao động tạo ra giá trị sử dụng  cao  7. 
Sản xuất tự cấp tự túc là gì? o A. Sản xuất 
để bán cho thị trường o  B. Sản xuất 
để phục vụ nhu cầu bản thân o  C. 
Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu o  D. 
Sản xuất theo nhu cầu công nghiệp nặng 
Sản xuất hàng hóa là sản xuất sản phẩm làm ra để phục vụ 
A. Sản xuất để phục vụ nhu cầu của thị trường  o 
B. Sản xuất để phục vụ nhu cầu bản thân o
 C. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu o D. Sản xuất 
theo nhu cầu công nghiệp nặng  8. 
Lượng giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào  yếu tố nào?  o  A. Giá cả thị trường o  B. Năng suất lao động o
 C. Cường độ lao động o  D. Chi phí quản lý  9. 
Quy luật giá trị có tác dụng gì?  o 
A. Phân hóa xã hội thành các giai cấp o
 B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa o
 C. Tạo ra cơ chế độc quyền nhà nước o  D. 
Thúc đẩy sở hữu tư nhân  10.  Giá cả hàng hóa là gì?  o 
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa o  B. 
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa o C. 
Mức lãi suất thị trường o  D. Giá trị được cố  định không đổi 
Tính chất của ngành sản xuất ảnh hưởng đến    lOMoARcP SD| 58886076 A lưu thông hàng hóa  B Giá cả hàng hóa  C lưu thông hàng hóa  D năng xuất lao động  11. 
Khi cung < cầu, giá cả hàng hóa sẽ như thế nào?  o  A. cung < cầu o  B. cung = cầu o  C. cung 
> cầu o D. Không bị ảnh  hưởng  12. 
Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa?  o 
A. Mức độ phức tạp của lao 
động o B. Chi phí quản lý sản xuất o C. 
Hệ thống phân phối o D. Tỷ lệ lãi suất  ngân hàng 
Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối quy của luật kinh tế cơ bản là  A quy luật giá trị  B quy luật vật ngang giá  C quy luật cung cầu 
D quy luật kinh tế cơ bản 
Thiếu … HH chỉ là vật phẩm êu dùng  A Giá trị HH  B giá trị sử dụng 
C giá trị sử dụng của hàng hóa 
Giá trị cá biệt của hàng hóa do cái j quyết định  A Giá trị HH  B năng xuất lao động 
C hao phí lao động cá biệt của người sản xuất 
D mức độ phức tạp của lao động  13. 
Tiền tệ có bao nhiêu chức năng cơ bản?  o  A. 3  o  B. 4      lOMoARcP SD| 58886076 o  C. 5  o  D. 6  14. 
Chức năng nào không thuộc về tiền tệ?  o 
A. Thước đo giá trị o B.  Phương tiện lưu thông o  C. 
Công cụ sản xuất o D. Tiền tệ  thế giới  15. 
Tư bản vận động theo nền sản xuất hàng hóa giản đơn theo công thức nào?  o  A. T - H - T'  o  B. H - T - H'  o  C. T - T' - H  o  D. H' - T - H  16. 
Nguồn gốc của giá trị thặng dư là gì?  o 
A. Tư liệu sản xuất o B. 
Sức lao động o C. Tài nguyên 
thiên nhiên o D. Khoa học công  nghệ  17. 
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?  o 
A. Có tư liệu sản xuất đầy đủ  o 
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất o  
C. Được đào tạo bài bản o 
D. Sở hữu đất đai để sản xuất  17. 
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất 
hàng hóa là thời gian cần thiết đễ sx hàng hóa trong điều kiện … của xã hội  o 
A. trung bình o B. lớn hơn    lOMoARcP SD| 58886076 C. bé hơn  o  D. bằng  18. 
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt nào?  o  A. Không tạo ra giá trị  o 
B. Tạo ra giá trị lớn hơn giá trị của chính nó o  C. Chỉ 
được sử dụng một lần o 
D. Bị hạn chế bởi thời gian 19.  
Tư bản bất biến (c) bao gồm gì?  o  A. Sức lao động  o 
B. Tư liệu sản xuất và nguyên nhiên vật liệu o  C. Tiền  lương công nhân o 
D. Lợi nhuận doanh nghiệp  20. 
Tư bản khả biến (v) là gì? o A. Sức lao động o  
B. Máy móc thiết bị o C. Vật liệu sản xuất o   D. Cơ sở hạ tầng  21. 
Tỉ suất giá trị thặng dư (m') được tính như thế nào?  o  A. (c/v) * 100%  o  B. (m/v) * 100%  o  C. (v/c) * 100%  o  D. (c + v) / m  22. 
Giá trị thặng dư tuyệt đối được tạo ra bằng cách nào?  o 
A. Giảm thời gian lao động cần 
thiết o B. Kéo dài ngày lao động o C. 
Tăng cường độ lao động o  D. Sử dụng  máy móc tiên tiến  23. 
Giá trị thặng dư tương đối thu được bằng cách nào?  o 
A. Kéo dài ngày lao động o B. Giảm thời 
gian lao động xã hội cần thiết o  C. Tăng thời 
gian lao động thặng dư o  D. Sử dụng sức lao  động giản đơn      lOMoARcP SD| 58886076 o  24. 
Giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?  o 
A. Giá trị do công nghệ mới tạo ra  o 
B. Giá trị được tạo bởi chi phí  thấp  o 
C. Giá trị do áp dụng công nghệ làm giá trị cá biệt thấp hơn giá trị thị trường  o 
D. Giá trị từ việc kéo dài ngày lao động  CHƯƠNG 3  25. 
Công thức chung của tư bản là gì?  o  A. T - H - T'  o  B. H - T - H'  o  C. T - T' - H  o  D. H' - T - H  26. 
Tư bản cố định là gì? o  A. Sức lao động o  B.  Nguyên nhiên vật liệu  o 
C. Giá trị chuyển dần vào sản phẩm qua nhiều chu kỳ sản xuất  o 
D. Chi phí sản xuất hàng ngày  27. 
Khái niệm tư bản lưu động được hiểu như thế nào?  o 
A. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm  o 
B. Chuyển nhanh giá trị vào sản phẩm trong một chu kỳ sản xuất o C. 
Không liên quan đến quá trình sản xuất o 
D. Tồn tại dưới dạng tiền  mặt  28. 
Tích lũy tư bản là gì? o 
A. Sử dụng toàn bộ giá trị thặng dư 
để tiêu dùng o B. Chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư 
bản o C. Sử dụng vốn cố định để sản xuất o D. Duy trì hệ thống  tư bản tài chính  29.  Tích tụ tư bản là gì?  o 
A. Tăng thêm quy mô tư bản nhờ hợp nhất các tư bản 
B. Kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản 
C. Mua lại các tư bản nhỏ      lOMoARcP SD| 58886076
D. Sản xuất hàng hóa tự cấp tự túc  30. 
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?  o  A. Từ người tiêu dùng  o 
B. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo  ra o 
C. Lợi nhuận từ đầu cơ tài chính o D. Chi phí  quản lý thị trường  31.  Tư bản cho vay là gì?  o 
A. Tư bản có thể chuyển nhượng o
 B. Tư bản dùng để thuê mướn lao động o
 C. Tư bản có quyền lực chính trị o D. Tư 
bản dùng để cho vay và thu lãi  32. 
Lợi nhuận bình quân là gì?  o 
A. Lợi nhuận do các nhà độc quyền tạo ra  o 
B. Lợi nhuận chia đều giữa các ngành o
 C. Lợi nhuận từ việc bán hàng hóa trực tiếp o
 D. Lợi nhuận từ đầu tư nước ngoài  33. 
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì? o A. Toàn bộ 
chi phí do người lao động bỏ ra o 
B. Chi phí vật tư và sức 
lao động trả cho công nhân o C. Chi phí được tính vào lợi  nhuận o 
D. Chi phí vận hành tài chính  34. 
Địa tô chênh lệch II là gì? o A. Phần lợi nhuận thêm 
do canh tác trên đất tốt hơn o B. Lợi nhuận siêu ngạch từ các 
khu vực có điều kiện đặc biệt o 
C. Phần lợi nhuận do cải 
tiến kỹ thuật o D. Phần thu nhập từ độc quyền ruộng đất 
1 nhà TB thuê đất TB chịu thuế  A chênh lệch 1 
B chênh lệch 1+ tuyệt đối 
C chênh lệch 2+ tuyệt đối  D chênh lệch 2 
Khi cạnh tranh gây gắt thì giá trị hàng hóa đã chuyển thành      lOMoARcP SD| 58886076 o  A giá cả sx  B giá cả  C giá cả êu dùng  D tư bản  35. 
Độc quyền xuất hiện khi nào?  o 
A. Khi sản xuất nhỏ phát triển vượt bậc o
 B. Khi sản xuất lớn chi phối thị trường o  C. Khi 
giá cả hàng hóa luôn cố định o  D. Khi các nhà 
tư bản nhỏ cạnh tranh mạnh mẽ  36. 
Tư bản tài chính là gì?  o 
A. Liên kết giữa tư bản thương nghiệp và công  nghiệp o 
B. Liên kết giữa tư bản công nghiệp và ngân 
hàng o C. Vốn dành cho phúc lợi xã hội o D. Vốn không  có trong sản xuất  37. 
Hình thức tổ chức cao nhất của tư bản tài chính là gì?  o  A. Tập đoàn tài chính o  B.  Hiệp hội ngành nghề o  C. Liên 
minh các quốc gia tư bản o D. Tổ  chức công đoàn  38. 
Nhà nước tư bản độc quyền điều tiết kinh tế như thế nào?  o 
A. Không can thiệp vào thị trường o B. 
Thực hiện chính sách bảo hộ kinh tế o  C. Ký 
kết các hiệp định tự do thương mại o D. Bỏ qua 
chính sách bảo vệ người lao động  39. 
Nguồn gốc của địa tô tuyệt đối là gì?  o 
A. Độc quyền ruộng đất tư bản chủ nghĩa 
B. Đầu tư cải tiến đất đai 
C. Phần lợi nhuận tăng thêm từ đầu tư nhà nước      lOMoARcP SD| 58886076
D. Đất xấu nhất được canh tác  40. 
Phân phối lợi nhuận độc quyền được hình thành từ đâu?  o 
A. Từ các công ty đa quốc gia o
 B. Từ sự chênh lệch về công nghệ o C. 
Từ sự khan hiếm tư liệu sản xuất o D. 
Từ sự liên minh độc quyền  41. 
Chủ nghĩa tư bản ra đời trên cơ sở nào?  • 
A. Sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất công nghiệp  • 
B. Sự tan rã của chế độ phong kiến và sự phát triển của nền sản xuất hàng  hóa  • 
C. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ 18  • 
D. Sự mở rộng thuộc địa của các quốc gia châu Âu  42. 
Cách mạng công nghiệp có ý nghĩa gì đối với chủ nghĩa tư bản?  • 
A. Làm tăng sản xuất nông nghiệp  • 
B. Đẩy mạnh phát triển tư bản công nghiệp  • 
C. Gắn kết các nước phong kiến  • 
D. Thúc đẩy quyền lực nhà nước phong kiến  43. 
Giai cấp vô sản và tư sản ra đời trong hoàn cảnh nào?  • 
A. Sự phát triển của ngành thủ công nghiệp  • 
B. Phát triển của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa  • 
C. Hệ thống thương mại quốc tế được mở rộng  • 
D. Các cuộc chiến tranh thuộc địa  44. 
Quy luật giá trị thặng dư là gì?  • 
A. Quy luật duy trì sự cân bằng giữa cung và cầu  • 
B. Quy luật phản ánh bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản  • 
C. Quy luật vận hành của nền sản xuất hàng hóa nhỏ  • 
D. Quy luật chuyển đổi tư bản tài chính  45. 
Sự hình thành và phát triển của giai cấp tư sản liên quan đến yếu tố nào?  • 
A. Chế độ phong kiến bảo hộ  • 
B. Sự phát triển của thương nghiệp và công nghiệp  • 
C. Quá trình cách mạng nông nghiệp  • 
D. Tăng cường buôn bán với thuộc địa      lOMoARcP SD| 58886076 o  46. 
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có đặc điểm gì?  • 
A. Sản xuất dựa vào lao động nông nghiệp  • 
B. Sản xuất vì lợi nhuận và tái sản xuất mở rộng  • 
C. Tập trung quyền lực vào nhà nước phong kiến  • 
D. Tồn tại trong nền kinh tế tự cấp tự túc  47. 
Quá trình tích tụ và tập trung tư bản có tác động gì?  • 
A. Làm giảm cạnh tranh giữa các doanh nghiệp  • 
B. Thúc đẩy sản xuất lớn phát triển  • 
C. Củng cố sự phát triển của kinh tế hộ gia đình  • 
D. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp nặng  48. 
Khi năng suất lao động tăng lên thì sao?  • 
A. Giá trị hàng hóa tăng lên  • 
B. Giá trị hàng hóa giảm đi  • 
C. Thời gian lao động cần thiết không thay đổi  • 
D. Giá trị hàng hóa giữ nguyên  49. 
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến điều gì?  • 
A. Sản xuất tập trung vào một số doanh nghiệp lớn  • 
B. Giá cả thị trường không thay đổi  • 
C. Giá trị hàng hóa trở nên cố định  • 
D. Hình thành giá trị thị trường chung 50. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn  đến hệ quả gì?  o 
A. Hình thành lợi nhuận bình quân o
 B. Tăng cường sự phân tán tư bản o C. Kìm 
hãm phát triển các ngành mới o  D. Xóa  bỏ sản xuất hàng hóa  51. 
Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư diễn ra như thế nào?  o 
A. Dựa vào lao động thặng dư do công nhân tạo  ra o 
B. Sử dụng toàn bộ lợi nhuận để tái sản xuất o
 C. Tăng lương cho người lao động o D. Chỉ sử dụng lao  động giản đơn      lOMoARcP SD| 58886076 52. 
Giá trị thặng dư được tái sản xuất như thế nào?  A. 
Tái đầu tư vào sản xuất  B. 
Tiêu dùng cá nhân của nhà tư bản  C. 
Chuyển thành đất đai và tài sản cố địnho  D. Đầu tư vào thị  trường chứng khoán  53. 
Chủ nghĩa tư bản hiện đại được phân biệt bởi yếu tố nào?  o 
A. Thúc đẩy kinh tế toàn cầu hóa o B. Tăng 
cường sản xuất nông nghiệp o  C. Phát triển 
công nghiệp hóa giản đơn o D. Hệ thống trao đổi 
buôn bán quốc gia 54. Điều kiện để tái sản xuất mở  rộng là gì?  o 
A. Toàn bộ giá trị thặng dư được sử dụng cho  tiêu dùng o 
B. Một phần giá trị thặng dư được 
chuyển thành tư bản o C. Tăng cường xuất khẩu lao 
động o D. Giảm chi phí sản xuất bằng cách giảm  lương  55. 
Tư bản cho vay thu lãi suất từ đâu?  o 
A. Lợi nhuận thương mại  o 
B. Một phần giá trị thặng dư do tư bản công nghiệp tạo ra o C. 
Thuế nhà nước đánh vào doanh nghiệp o  D. Sự khác biệt trong  cạnh tranh quốc tế  56. 
Lợi nhuận độc quyền xuất hiện khi nào?  o 
A. Khi chỉ có một số ít doanh nghiệp chi phối thị  trường o 
B. Khi cạnh tranh tự do trong sản xuất hàng hóa  o 
C. Khi các doanh nghiệp nhỏ liên kết lại o D. Khi giá 
trị hàng hóa giảm mạnh  57. 
Kinh tế độc quyền nhà nước là gì?  o 
A. Sự kết hợp giữa tư bản độc quyền và nhà nước tư sản o  
B. Sự điều hành của nhà nước trong toàn bộ nền kinh tế o  
C. Chính sách bảo hộ nông nghiệp của nhà nước o D. Hệ 
thống kinh tế tự quản không chịu tác động bên ngoài 58.  Vai trò      lOMoARcP SD| 58886076 o 
của nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì? o  A. 
Không tham gia điều tiết kinh tế  o 
B. Điều tiết, can thiệp vào nền kinh tế để bảo vệ lợi ích tư 
bản o C. Tập trung vào phát triển kinh tế nông nghiệp o D. Xóa 
bỏ mọi hình thức tư bản độc quyền      lOMoARcP SD| 58886076 59. 
Chủ nghĩa tư bản ngày nay có xu hướng gì? o
 A. Tăng cường toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế o B. 
Phát triển hệ thống kinh tế tự cấp tự túc o  C. Quay 
lại sản xuất nhỏ lẻ o D. Tập trung phát triển kinh tế  nông nghiệp 
Khủng hoảng 1873 đẩy nhanh quá trình  A ch tụ và sản xuất  B ch tụ  C sản xuất  60. 
Sản xuất tư bản chủ nghĩa chủ yếu nhằm mục đích gì? 
o A. Đáp ứng nhu cầu thiết yếu của con người o  B. Tối đa hóa giá trị  thặng dư o 
C. Phân phối công bằng lợi nhuận o D. Hạn chế sản xuất 
thặng dư không cần thiết  CHƯƠNG 5 
1. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có đặc điểm gì nổi  bật? 
o A. Không có sự điều tiết của Nhà nước 
o B. Do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo và có sự điều tiết của Nhà 
nước o C. Hoàn toàn do thị trường tự do quyết định o D. Không phụ 
thuộc vào bất kỳ quy luật kinh tế nào 
2. Các giai đoạn phát triển của nền kinh tế thị trường bao gồm: 
o A. Tự do - hiện đại - suy thoái 
o B. Sơ khai - tự do - hiện đại o 
C. Tự do - sơ khai - hiện đại o D. 
Hiện đại - sơ khai - tự do 
3. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là mô hình tổng quát cho giai  đoạn nào? 
o A. Giai đoạn đầu tư nước ngoài o B. 
Giai đoạn phát triển công nghiệp o C. 
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội o D. 
Giai đoạn kinh tế tư nhân phát triển      lOMoARcP SD| 58886076
4. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là gì? 
o A. Tăng trưởng kinh tế và phát triển thị trường tư nhân 
o B. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội và 
nâng cao đời sống nhân dân 
o C. Thúc đẩy xuất khẩu và nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp 
o D. Mở rộng thị trường và tăng trưởng lợi nhuận 
5. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế 
nào đóng vai trò quan trọng? o A. Kinh tế nhà nước o B. Kinh tế tư nhân o C. 
Kinh tế hợp tác xã o D. Kinh tế gia đình 
6. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam thực hiện gắn tăng 
trưởng với yếu tố nào? o A. Công bằng xã hội o B. Lợi nhuận tối đa o C. Xuất 
khẩu cao nhất o D. Đa dạng hóa sản phẩm 
7. Thể chế trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì? 
o A. Hệ thống quy tắc, luật pháp và cơ chế vận hành điều chỉnh  hoạt động kinh tế 
o B. Một hệ thống độc quyền của nhà nước o C. Hệ thống thuế và 
phí bắt buộc cho các doanh nghiệp o D. Các tổ chức tài chính  quốc tế 
8. Lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là: 
o A. Lợi ích tinh thần từ hoạt động kinh doanh o B. Lợi ích vật 
chất thu được từ hoạt động kinh tế o C. Lợi nhuận thu được từ 
các khoản đầu tư cá nhân o D. Lợi ích xã hội của người lao  động 
9. Động lực trực tiếp thúc đẩy các chủ thể trong hoạt động kinh tế là: 
o A. Lợi ích kinh tế o B. Lợi nhuận cao o C. Chi phí thấp 
o D. Thời gian lao động ngắn 
10. Cơ sở thúc đẩy sự phát triển của các lợi ích khác là gì? 
o A. Lợi ích tinh thần o B. Lợi ích kinh tế o C. Lợi ích cá nhân o  D. Lợi ích xã hội 
11. Quan hệ lợi ích kinh tế là gì? 
o A. Mối quan hệ giữa các cá nhân trong hoạt động văn hóa      lOMoARcP SD| 58886076
o B. Tương tác giữa các cá nhân và tổ chức nhằm đạt lợi ích kinh 
tế theo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất 
o C. Quan hệ giữa các quốc gia trong sản xuất công nghiệp o D. 
Mối quan hệ giữa các cá nhân trong cộng đồng 
12. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được điều tiết  bởi ai? 
o A. Chính phủ o B. Đảng Cộng sản Việt Nam o C. Các doanh 
nghiệp tư nhân o D. Tổ chức quốc tế 
13. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là gì? 
o A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng 
o B. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội 
o C. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu o D. Phát triển dịch vụ và  du lịch 
14. Thành phần kinh tế nào được coi là động lực quan trọng trong nền kinh tế thị 
trường định hướng XHCN ở Việt Nam? o A. Kinh tế nhà nước o B. Kinh tế tư 
nhân o C. Kinh tế hợp tác xã o D. Kinh tế nước ngoài 
15. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam gắn tăng trưởng  với điều gì? 
o A. Công bằng xã hội o B. Tăng trưởng kinh tế đơn thuần o C. 
Đầu tư nước ngoài o D. Phát triển nông nghiệp 
16. Thể chế kinh tế là gì? 
o A. Hệ thống các doanh nghiệp 
o B. Hệ thống quy tắc, luật pháp và cơ chế vận hành o C. Các tổ 
chức tài chính o D. Các dự án đầu tư 
17. Lợi ích kinh tế được định nghĩa là gì? 
o A. Lợi ích tinh thần từ công việc o B. Lợi ích vật chất thu được 
từ hoạt động kinh tế o C. Lợi ích xã hội từ hoạt động cộng đồng 
o D. Lợi ích từ các khoản vay ngân hàng 
18. Động lực trực tiếp của các chủ thể trong hoạt động kinh tế là gì? 
o A. Lợi ích kinh tế o B. Lợi  ích xã hội 
o C. Sự hợp tác giữa các 
doanh nghiệp o D. Đầu tư  nước ngoài 
19. Sự thiết lập các tương tác trong nền kinh tế nhằm mục tiêu gì? 
o A. Xác lập các lợi ích kinh tế o 
B. Tăng cường quan hệ quốc tế o 
C. Giảm bớt sự cạnh tranh o D.  Phát triển bền vững 
20. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam bao gồm những thành 
phần kinh tế nào? o A. Chỉ có kinh tế nhà nước o B. Nhiều thành phần kinh tế o C. 
Chỉ có kinh tế tư nhân o D. Chỉ có kinh tế hợp tác xã 
21. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có liên quan đến mô hình nào trong phát  triển kinh tế? 
o A. Mô hình công nghiệp hóa tự do o B. Mô hình 
công nghiệp hóa theo hướng XHCN o C. Mô hình      lOMoARcP SD| 58886076
công nghiệp hóa cổ điển o D. Mô hình công  nghiệp hóa hiện đại  C6 
• Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất chủ yếu gắn liền với phát minh nào?  • A. Điện thoại  • B. Máy hơi nước  • C. Máy tính  • D. Tàu hơi nước 
• Mô hình công nghiệp hóa cổ điển nào được áp dụng ở Việt Nam vào những năm  1960? 
• A. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Mỹ 
• B. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô cũ 
• C. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Nhật Bản 
• D. Mô hình công nghiệp hóa tự do 
• Nguồn vốn chủ yếu được sử dụng trong mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô  cũ là gì? 
• A. Tư bản nước ngoài 
• B. Vốn tự có của doanh nghiệp 
• C. Vốn chủ yếu do bóc lột làm thuê 
• D. Vốn từ ngân sách nhà nước 
• Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô cũ thường ưu tiên phát triển ngành công  nghiệp nào? 
• A. Ngành công nghiệp nhẹ 
• B. Ngành công nghiệp dịch vụ 
• C. Ngành công nghiệp nặng 
• D. Ngành công nghiệp nông nghiệp 
• Điểm đặc trưng của mô hình công nghiệp hóa cổ điển là gì? 
• A. Tăng cường công nghệ thông tin 
• B. Tập trung vào phát triển công nghiệp nhẹ 
• C. Sử dụng máy móc và sản xuất hàng hóa với quy mô lớn 
• D. Ưu tiên phát triển ngành dịch vụ      lOMoARcP SD| 58886076
• Một trong những phát minh quan trọng trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần  thứ nhất là:  • A. Điện năng  • B. Máy dệt  • C. Internet  • D. Robot tự động 
• Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô cũ ảnh hưởng đến Việt Nam như thế nào? 
• A. Thúc đẩy phát triển công nghiệp dịch vụ 
• B. Khuyến khích đầu tư từ nước ngoài 
• C. Tạo điều kiện cho sự phát triển của ngành công nghiệp nặng 
• D. Giảm thiểu việc bóc lột lao động 
• Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã đánh dấu sự chuyển mình nào trong nền  sản xuất? 
• A. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí 
• B. Chuyển từ sản xuất nông nghiệp sang sản xuất dịch vụ 
• C. Chuyển từ nền kinh tế kế hoạch sang nền kinh tế thị trường 
• D. Chuyển từ sản xuất công nghiệp sang sản xuất nông nghiệp 
• Sự phát triển của ngành công nghiệp nặng trong mô hình công nghiệp hóa kiểu 
Liên Xô cũ nhằm mục tiêu gì? 
• A. Tăng cường xuất khẩu 
• B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước 
• C. Tạo ra cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội 
• D. Phát triển ngành công nghiệp nhẹ 
• Trong bối cảnh Việt Nam, mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô cũ đã gặp khó  khăn nào?  • A. Thiếu lao động 
• B. Thiếu công nghệ hiện đại  • C. Thiếu nguyên liệu 
• D. Thiếu thị trường tiêu thụ