Tài liệu học tập môn Pháp luật đại cương
Tài liệu học tập môn Pháp luật đại cương với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PLDC201)
Trường: Học viện Ngân hàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Ti liu hc tp: Php Lu t Đi Cương
Tc gi: Hong Minh Tun .
Đv: Khoa Lut – Hc vin Ngân hng.
Ngy 20, thng 4, năm 2019. 1
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
LI NI ĐU Cho cc bn!
Cun ti liu ny do chnh mnh son tho v mnh chu trch nhim hon ton
v ni dung trong cun ti liu ny. Do đ, mnh cng mong cc bn tôn trng li
mnh v vn đ bn quyn, ngha l không thương mi ha cun ti liu ny cho bt k
đơn v no khc như Mcc hay Mai Anh…
Môn php lut đi cương l môn hc năm nht trưng mnh, theo mnh thy th
đây l môn hc 70% l l thuyt, đi hi kh năng nh rt nhiu. Môn hc ny tng
hp kin thc ca gn 07 môn lut chuyên ngnh, do đ mun hc tt th cc bn phi
c thi đ nghiêm tc v chu kh đc k gio trnh cng như cc ngun ti liu khc
đ hon thin kin thc.
V cch hc, phn nh nưc v php lut không cn cch no khc l cc bn
phi hc thuc, phi nh v không cn cch no khc. Trng tâm ca phn ny mnh s đ cp cui c u n ti liu.
Phn th hai đ l phn lut chuyên ngnh, như: Lut hnh chnh, lut dân s,
lut hnh s, ph sn … phn ny không cn nhiu kh năng ghi nh, hc thuc nhưng
mang tnh vn dng cao. Đ thi gn đây thưng đi hi cc bn phi bit vn dng
điu lut đ gii quyt cc tnh hung c th. Mun gii quyt đưc cc tnh hung, th
cch nhanh v chnh xc nht l cc bn phi bit đưc điu lut no điu chnh, gii
quyt vn đ cn gii quyt đ. Mun bit đưc điu lut no điu chnh, gii quyt th
c mt phương php kh d, đ l nu đ bi hi v lut dân s th cc bn phi xc
đnh đưc vn đ cn gii quyt đ nm trong chương no ca lut dân s. Chng hn
đ bi đang hi v vn đ hp đng, th cc bn m chương hp đng ra, ri đc lưt
nhanh tng tên điu lut trong chương đ, lc no thy điu lut điu chnh vn đ đ
th dng li v đc k tng khon, đim đ tin hnh gii quyt vn đ.
Kt cu ca cun quy phm php lut l cha nhiu ngnh lut: lut dân s, hnh
s, đt đai .., kt cu ca mi ngnh lut trong cun quy phm đưc chia ch yu lm
3 phn: phn đu l nhng quy đnh v nguyên tc, phm vi p dng, gii thch thut
ng .. phn 2 l phn ni dung ca ngnh lut đ, phn th 3 l phn nm cui lut
đ, phn 3 ny ch yu quy đnh v nhng vn đ liên quan đn yu t nưc ngoi,
điu khon thi hnh ….
Cn nhiu vn đ na, nu trong qu trnh hc cc bn mun gip đ hoc gii
đp vn đ g, th hy inbox trc tip cho mnh hoc inbox vo FanPage:
https://www.facebook.com/onthiphapluat .
Chc cc bn hc tp tt! 2
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Mc lc
CHƯƠNG 1: NHÀ NƯỚC.................................................................................................... 5 I.
Nguồn gốc nh nước: ........................................................................................................................... 5 II.
Bn cht, đặc điểm của nh nước: .................................................................................................. 6 III.
Chức năng, hình thức nh nước: .................................................................................................... 6 IV.
Các kiểu nh nước: .......................................................................................................................... 7
V. Bộ my nh nước: ................................................................................................................................ 8 VI.
Nh nước CHXHCN Vit Nam: ...................................................................................................... 8
CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT ................................................................................................ 10 I.
Nguồn gốc, bn cht, thuộc tính của pháp lut: .............................................................................. 10 II.
Vai trò, chức năng v cc kiểu pháp lut. ................................................................................... 11 III.
Quy phm pháp lut v cc văn bn quy phm pháp lut. ........................................................ 11 IV.
Thực hin pháp lut và áp dng pháp lut: ................................................................................. 13
CHƯƠNG 3: VI PHẠM PHÁP LUẬT, TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ, PHÁP CHẾ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA. .............................................................................................................. 14 I.
Vi phm pháp lut. ............................................................................................................................. 14 II.
Trách nhim pháp lý. ..................................................................................................................... 14 III.
Pháp chế xã hội chủ nghĩa. ............................................................................................................ 14
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, QUAN HỆ PHÁP LUẬT. ............................ 16 I.
H thống pháp lut. ............................................................................................................................ 16 II.
Quan h pháp lut. ......................................................................................................................... 16
CHƯƠNG 5: LUẬT HIẾN PHÁP ..................................................................................... 18 I.
Khái nim v đối tượng điều chỉnh của lut Hiến pháp: ................................................................ 18 II.
Một số nội dung cơ bn của Hiến php năm 2013. ..................................................................... 18
CHƯƠNG 6: LUẬT HÀNH CHÍNH ................................................................................. 21 I.
Khái nim lut hnh chính, cơ quan hnh chính nh nước. .......................................................... 21 II.
Trách nhim hành chính, vi phm hành chính, xử lý vi phm hành chính: ............................. 21
CHƯƠNG 7: LUẬT LAO ĐỘNG ...................................................................................... 23 I.
Khái nim, quan h pháp lut lao động và hợp đồng lao động. .................................................... 23 3
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT II.
Quyền và nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động. ............................................... 25 III.
Bo hiểm xã hội. ............................................................................................................................ .26 IV.
Tổ chức công đon trong quan h với người lao động v người sử dng lao động. ................. 27
CHƯƠNG 8: LUẬT DÂN SỰ, LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ ............................................ 29 I.
Khái nim lut dân sự. Quan h pháp lut dân sự. ......................................................................... 29 III.
Lut tố tng dân sự. ....................................................................................................................... 35
CHƯƠNG 9: LUẬT HÌNH SỰ, LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ. ....................................... 36 I.
Lut hình sự. ....................................................................................................................................... 36 II.
Lut tố tng hình sự. ...................................................................................................................... 39
CHƯƠNG 10: PHÁP LUẬT VỀ KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẤT ĐAI, PHÁP LUẬT
QUỐC TẾ ............................................................................................................................. 42 I.
PHÁP LUẬT KINH TẾ. .................................................................................................................... 42 II.
PHÁP LUẬT TÀI CHÍNH. ........................................................................................................... 42 III.
PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI. ................................................................................................................ 43 IV.
PHÁP LUẬT QUỐC TẾ. ............................................................................................................... 43
PHN II: CÂU HỎI ÔN TẬP ............................................................................................ 46
PHN III: HƯỚNG DẪN LI G Ả
I I CÂU HỎI ÔN TẬP .............................................. 50
PHN IV: TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT ........................................... 60
1. Đề thi ngày 29/06/2018 ........................................................................................................................... 60
2. Đề thi ngày 26/09/2018 ........................................................................................................................... 63
3. Đề thi ngày 20/04/2018 ........................................................................................................................... 66
4. Đề thi ngày 02/01/2018 ........................................................................................................................... 69
PHN V: ĐỀ THI THỬ ...................................................................................................... 72
ĐỀ THI THỬ SỐ 01 ....................................................................................................................................... .72
ĐỀ THI THỬ SỐ 02 ....................................................................................................................................... .74
ĐỀ THI THỬ SỐ 03 ....................................................................................................................................... .77
ĐỀ THI THỬ SỐ 04 ....................................................................................................................................... .79
ĐỀ THI THỬ SỐ 05 ....................................................................................................................................... .81
ĐỀ THI KT THC HC PHN ĐT 01 NĂM HC 2
018 - 2019 ..................................................................... 83
1. Đề thi ngày 04/01/2019 ........................................................................................................................... 83
2. Đề thi ngày 04/01/2019 ........................................................................................................................... 86
3. Đề thi ngày 04/01/2019 ........................................................................................................................... 89 4
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
PHN I: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
CHƯƠNG 1: NHÀ NƯỚC
I. Nguồn gốc nh nước:
1. Ngun gc nh nưc theo quan đim phi Mác-xít:
- Thuyt gia trưng: Cho rng nh nưc có ngun gc t gia đnh, nhiu gia đnh tp
hp, t chc li thành mt “gia đnh ln” v “gia đnh ln” ny gi l nh nưc. Ngưi
đng đu trong “gia đnh ln” ny cng như ngưi đng đu trong “gia đnh nh”, l
ngưi nm quyn gia trưng ca gia đnh đ.
- Thuyt thn hc: Trưng phái này cho rng nh nưc do thưng đ, thn linh to ra.
Ngưi đng đu đt nưc thay mt thưng đ cai qun xã hi. Do đ quyn lc ca
ngưi này là bt bin, vnh cửu.
- Thuyt kh ưc xã hi: Đng trưc mi lo b kẻ khc đe da, b tn công, xâm phm
và bn thân mi thành viên trong xã hi không th t bo v mình nên h đ tp hp
li, cùng tha thun kí kt mt bn kh ưc đ lp ra nh nưc, theo đ nh nưc phn
ánh ý chí và li ích ca các thành viên trong xã hi và mi thnh viên đu có quyn li
cho mnh trưc xã hi.
Nhìn chung, do nhiều nguyên nhân khác nhau nên các học thuyết trên đây đều giải
thích nguồn gốc nhà nước với tính cách là một hiện tượng xã hội vĩnh viễn, tách rời
nhà nước với quá trình vận động và phát triển của đời sống vật chất xã hội, chưa giải
thích đúng nguồn gốc, chưa vạch ra được ý nghĩa vật chất và bản chất giai cấp khi
giải thích nguồn gốc và sự tồn tại của nhà nước.
2. Ngun gc nh nưc theo quan đim ca Hc thuyt Marx-Lenin:
• Ch đng cng sn nguyên thy, t chc th tc b lc và quyn lc xã hi:
- Cơ sở kinh tế: S hu chung v tư liu sn xut và sn phẩm lao đng. Sn phẩm phân
phi bình quân, không có s phân bit.
- Cơ sở xã hội: Chưa c s phân chia giai cp. Xã hi đưc t chc theo huyt thng.
- Quyền lực xã hội: Quyn lc vẫn là ca chung xã hi, chưa c s tách ra thành mt b
phn riêng bit. Quyn lc phc v li ích chung cho toàn xã hi.
• S tan rã ca t chc th tc, b lc và s ra đi ca nh nưc: Sau khi tri qua ba ln
phân công lao đng cng như nhu cu m rng lãnh th dẫn đn các cuc chin
tranh… nhng nguyên nhân ny đ lm x hi cng sn nguyên thy bin đi sâu sc như sau:
- Về kinh tế: S tư hu xut hin, s chuyên môn hóa các ngành ngh, nguyên tc phân
chia tư liu sn xut và sn phẩm lao đng c b phá v.
- Về xã hội: Xut hin giai cp và ch đ gia đnh.
Nhng nguyên tc cơ bn ca xã hi cng sn nguyên thy b phá v. Nhng yêu cu
bc thit do s xung đt gay gt v li ích gia các giai cp trong xã hi to ra… Tt 5
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
c đ đi hi phi có mt t chc đng ra duy trì s “mâu thuẫn giai cp” v gi cho
xã hi trong mt th trt t, thng nht. T chc đ gi l nh nưc.
3. Mt s nh nưc đin hình:
- Nhà nước Aten: Bt ngun t s đi kháng giai cp gay gt trong ni b th tc, dẫn
đn cuc cách mng Xô-Lông n ra, làm tan rã ch đ th tc và hình thành nên nhà
nưc vào th kỷ VI TCN.
- Nhà nước Roma: Hình thành vào khong th kỷ VI TCN, t cuc đu tranh ca ngưi
dân chng li gii quý tc La Mã.
- Nhà nước Giéc-Manh: Ra đi vào khon th kỷ V TCN, t cuc xâm lưc ca ngưi
Giecmanh đi vi vùng lãnh th rng ln ca đ ch La Mã c đi. Do nh nưc hình
thành không do s đu tranh giai cp nên xã hi Giecmanh vẫn tn ti ch đ th tc,
s phân hóa giai cp ch mi bt đu.
- Nhà nước phương Đông: Xut phát t nhu cu tr thy và chng gic ngoi xâm dân
đn s ra đi ca cc nh nưc phương Đông.
II. Bn cht, đặc điểm của nh nước:
• Bn cht nh nưc là tt c nhng mt cơ bn quy đnh s tn ti và phát trin ca Nh nưc.
1. Tính giai cấp:
- Nh nưc do giai cp thng tr lp ra.
- Quyn lc nh nưc nm trong tay giai cp thng tr.
- Nh nưc bo v li ích cho giai cp thng tr là chính .
2. Tính xã hội:
- Nh nưc là công c đm bo an ninh trt t cho toàn xã hi.
- Nh nưc là công c ch yu đ gii quyt các vn đ ny sinh trong xã hi.
- Nh nưc bao gi cng l công c đ đm bo nhng điu kin cho quá trình sn xut xã hi .
- Nh nưc xây dng và phát trin h thng an sinh, phúc li trong xã hi.
➔ Tính giai cấp và tính xã hội luôn tồn tại trong một nhà nước, chúng có mối quan hệ
biện chứng, tác động qua lại với nhau.
• Đặc điểm của nh nước:
- Nh nưc là mt t chc quyn lc chính tr công đc bit, có b máy chuyên thc
hin cưng ch và qun lý nhng công vic chung ca xã hi.
- Nh nưc thc hin qun l dân cư theo lnh th.
- Nh nưc có ch quyn quc gia.
- Nh nưc ban hành pháp lut và thc hin qun lý bt buc vi công dân.
- Nh nưc quy đnh các loi thu và thc hin thu thu dưi hình thc bt buc. III.
Chức năng, hình thức nh nước:
1. Chc năng nh nưc:
Là những phương hướng, phương diện hoạt động chủ yếu của nhà nước thể hiện bản
chất và vai trò của nhà nước, nhằm thực hiện những nhiệm vụ của nhà nước.
- Căn c vo lnh vc hot đng: + Chc năng đi ni: 6
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
+ Chc năng đi ngoi:
- Căn c vo lnh vc hot đng: + Chc năng kinh t. + Chc năng chnh tr. + Chc năng x hi .
- Căn c vào hình thc thc hin quyn lc nh nưc: + Chc năng lp pháp. + Chc năng hnh php. + Chc năng tư php.
2. Hình thức nh nước:
Là cách tổ chức quyền lực nhà nước và những phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
2.1. Hình thc chính th:
Là các thức tổ chức và trình tự thành lập ra các cơ quan tối cao của nhà nước, xác
định mối quan hệ giữa các cơ quan này.
- Chính th quân ch: Quyn lc tp trung toàn b hoc mt phn vào mt cá nhân nht
đnh và có s tha k quyn lc.
- Chính th cng hòa: Quyn lc thuc v mt cơ quan đưc bu ra theo nhim kì.
2.2. Hình thc cu trúc:
Là sự tổ chức nhà nước thành các đơn vị hành chính – lãnh thổ và xác lập mối quan
hệ giữa chúng với nhau.
- Nh nưc đơn nht: L nh nưc có ch quyn chung, có lãnh th toàn vẹn thng
nht, có h thng cơ quan quyn lc và qun lý thng nht t trung ương đn đa phương.
- Nh nưc liên bang: L nh nưc có hai hay nhiu thành viên hp thành mt liên
bang, có pháp lut v cơ quan chung. Ngoi ra mi nưc thành viên có pháp lut, cơ
quan nh nưc riêng.
3. Chế độ chính trị:
Là tổng thể các phương pháp, cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện
quyền lực nhà nước.
IV. Các kiểu nh nước:
Là tổng thể các dấu hiệu cơ bản của nhà nước, thể hiện bản chất giai cấp, vai trò xã
hội, những điều kiện phát sinh, tồn tại và phát triển của nhà nước trong một hình thái
kinh tế - xã hội nhất định.
1. Kiu nh nưc Ch Nô:
- Cơ s kinh t: Quan h sn xut ch nô đưc đc trưng bi ch đ chim hu ca ch
nô đi vi toàn b tư liu sn xut bao gm c nô l.
- Cơ s xã hi: Tn ti hai giai cp đi khng cơ bn nht là ch nô và nô l.
- Cơ s tư tưng: Thn đo, giai cp ch nô sử dng tôn giáo làm sc mnh tinh thn.
2. Kiu nh nưc Phong Kin:
- Cơ s kinh t: S chim hu ca đa ch đi vi tư liu sn xut, đt đai v mt phn
sc lao đng ca nông dân.
- Cơ s xã hi: Giai cp thông tr đa ch bóc lt giai cp nông dân thông qua đa tô (bóc lt gián tip).
- Cơ s tư tưng: Cc nh nưc phong kin xây dng quc đo. 7
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
3. Kiu nh nưc Tư sn:
- Cơ s kinh t: Là s tư hu v tư liu sn xut và s bóc lt giá tr sc lao đng ca
nh tư sn đi vi công nhân.
- Cơ s xã hi: Tn ti hai giai cp đi kháng gay gt l tư sn và vô sn.
- Cơ s tư tưng: Tôn giáo và thuyt đa nguyên. V.
Bộ my nh nước:
• Khái nim: B my nh nưc là h thng cc cơ quan nh nưc t trung ương đn
đa phương, đưc t chc và hot đng theo nhng nguyên tc chung, thng nht
nhm thc hin nhng nhim v và chc năng ca nh nưc, vì li ích ca giai cp thng tr.
• B my nh nưc CHXHVN Vit Nam.
- Đưc t chc theo nguyên tc tp quyn XHCN, quyn lc là thng nht, có s
phân công, phi hp và kim soát gia cc cơ quan.
- Mt s cơ ch yu ca nh nưc Vit Nam:
+ cơ quan hnh chnh: chnh ph, UBND các cp.
+ cơ quan tư php: Ta n nhân dân ti cao, tòa án nhân dân các cp..
+ cơ quan quyn lc: Quc hi, HĐND cc cp.
VI. Nh nước CHXHCN Vit Nam:
• Cơ s cho s tn ti ca nh nưc XHCN:
- Cơ s kinh t: S công hu v tư liu sn xut.
- Cơ s xã hi: Các giai cp hài hòa và công bình vi nhau v li ch. Không c đi kháng giai cp.
- Cơ s tư tưng: Ch ngha Marx-Lenin.
• Bn cht nh nưc XHCN Vit Nam:
- L nh nưc dân ch. - Mang tính thng nht.
- Th hin tính xã hi rõ rt.
- Ch trương ha bnh, hp tác và hu ngh.
• Chc năng nh nưc XHCN Vit Nam:
- Đi ni: V kinh t, văn ha, gio dc, trt t….
- Đi ngoi: Bo v t quc, hp tác quc t, ng h các phong trào tin b trên th gii…
• B my nh nưc XHCN Vit Nam:
- Nguyên tc t chc b my nh nưc:
+ Quyn lc thuc v nhân dân.
+ S lnh đo ca Đng cng sn. + Tp trung dân ch. + Pháp ch XHCN.
- Các loi cơ quan nh nưc:
+ Cơ quan quyn lc: Quc hi, HĐND…
+ Cơ quan hnh chnh: Chnh ph, UBND… 8
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
+ Cơ quan tư php: Ta n. 9
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT I.
Nguồn gốc, bn cht, thuộc tính của pháp lut:
• Mt vài nét v phương php duy tr tt t xã hi trong ch đ cng sn nguyên
thy: Trong xã hi cng sn nguyên thy, do điu kin kinh t, xã hi nên trong
xã hi này, mi li ch đưc bnh đng, toàn xã hi chung sng và chu s điu
chnh ca các quy phm xã hi: tôn gio, tn ngưng, uy tín, nim tin, thi quen …
Do đ, quy phm xã hi trong ch đ cng sn nguyên thy có mt s đc đim sau:
- Th hin ý chí chung, phù hp vi li ích chung ca cng đng, th tc, b lc.
- Mang ni dung tinh thn hp tc, gip đ lẫn nhau, tính cng đng, bnh đng;
nhưng nhiu quy phm xã hi có ni dung vô cùng lc hu, mang tính hoang dã.
- Mang tính manh mún, t mn và v nguyên tc ch có hiu lc trong phm vi th tc – b lc.
- Ch yu đưc thc hin mt cách t nguyn trên cơ s thói quen, nim tin t nhiên,
nhiu khi cng cn s cưng ch nhưng l s cưng ch không do mt b my đc
bit chuyên nghip thc hin, mà do toàn th tc thc hin.
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, thể
hiện ý chí của giai cấp thống trị và được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng biện pháp
cưỡng chế, nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội.
1. Nguồn gốc của pháp lut:
Theo hc thuyt ca ch ngha Marx-lenin thì ngun gc ra đi ca nh nưc cng
chính là ngun gc ra đi ca pháp lut, đu phi da trên hai điu kin chnh sau đây:
- Điều kiện về kinh tế: S xut hin ca tư hu v tư liu sn xut.
- Điều kiện về xã hội: Xã hi có s phân chia giai cp, đi kháng giai cp.
➔ Cc tn ngưng, phong tc tp quán ca xã hi cng sn nguyên thy không còn phù
hp vi s bin đi ca hình thái kinh t - xã hi mi na. Vn đ bc thit đt ra là
phi có mt loi quy phm mi trit đ hơn, mnh m hơn đ điu chnh, đ chnh l
quy phạm pháp luật.
2. Bn cht của pháp lut:
- Tính giai cấp: Xut phát t ngun gc ra đi ca pháp lut là do giai cp thng tr lp
ra, phc v cho giai cp thng tr nên pháp lut phi mang tính giai cp.
- Tính xã hội: Ngoài phc v cho li ích giai cp thng tr, pháp lut cn điu chnh các
mi quan h khác trong xã hi, tha nhn các chuẩn mc đo đc khác trong xã hi và
nâng các chuẩn mc đ lên thnh lut. Min là các chuẩn mc, các quy phm xã hi
này không mâu thuẫn đn li ích ca giai cp thng tr.
3. Đặc điểm của pháp lut:
- Tính quy phạm phổ biến: Là nhng khuôn mẫu, thc đo đưc xc đnh c th, là
nhng gii hn cn thit mà pháp lut quy đnh đ mi ch th có th xử tr trong
phm vi mà pháp lut cho phép.
- Tính xác định chặt chẽ về hình thức: Pháp lut phi đưc trnh by theo đng tiêu
chuẩn, ngôn ng phù hp, đơn ngha v đưc son tho theo mt quy trình nht đnh…. 10
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Tính bắt buộc chung: Pháp lut áp dng, điu chnh đi vi tt c cá nhân, t chc
trong xã hi và không có s phân bit, loi tr.
- Được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước: Pháp lut do nh nưc lp ra, nhà
nưc s dùng uy tín, sc mnh quyn lc ca nh nưc đ buc các ch th trong xã hi phi tuân theo. II.
Vai trò, chức năng và các kiểu pháp lut.
1. Vai trò ca pháp lut: - Pháp lut v à kinh t. - Pháp lut v à xã hi. - Pháp lut v à chính tr.
- Pháp lut v văn ha.
- Pháp lut và ý thc xã hi.
- Pháp lut v nh nưc. 2. Các kiu pháp lut:
- Kiu pháp lut ch nô.
- Kiu pháp lut phong kin.
- Kiu pháp lut tư sn. - Kiu pháp lut XHCN.
3. Chc năng ca pháp lut:
Ý nghĩa và vai trò xã hội của pháp luật thể hiện qua những chức năng, tức là những
phương tiện, mặt tác động chủ yếu của pháp luật.
- Chc năng điu chnh các quan h xã hi. - Chc năng bo v. - Chc năng gio dc.
III. Quy phm pháp lut v cc văn bn quy phm pháp lut. 3.1.
Hình thc ca pháp lut:
Hình thức của pháp luật là sự biểu hiện ra bên ngoài của pháp luật, là phương
thức, dạng tồn tại thực tế của pháp luật mà chúng ta nhận biết được bằng cách đọc và nghe.
• Hình thc bên trong: Là bao gm các nguyên tc ca pháp lut, nhưng tư tưng cơ
bn ch đo toàn b hot đng xây dng và thc hin pháp lut ca nh nưc và
công dân, tư tưng xuyên sut ni dung ca h thng pháp lut.
Các b phn cu thành: - H thng pháp lut. - Ngành lut. - Ch đnh pháp lut. - Quy phm pháp lut.
• Hình thc bên ngoài ca pháp lut: Là nhng cái cha đng các quy phm pháp
lut, là s th hin ra bên ngoài, dng tn ti trong thc t ca các quy phm pháp
lut, còn gi là ngun ca pháp lut. 11
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Tp quán pháp: là nhng phong tc, tp quán tn ti lâu đi trong xã hi, các phong
tc tp quán này phù hp vi ý chí ca giai cp thng tr nên đưc giai cp thng tr nâng lên thành lut.
- Tin l pháp (án l): là nhng bn án, quyt đnh ca cơ quan hnh chính hoc xét
xử ca nh nưc đưc nh nưc xem l thưc đo chuẩn mc, da vo đ đ xét xử các v n tương t.
- Văn bn quy phm pháp lut: Do nh nưc sáng to ra đ điu chnh và qun lý xã
hi xut phát t yêu cu thc tin ca xã hi. 3.2.
Quy phm pháp lut:
3.2.1. Khái nim:
Là quy tắc xử sự chung mang tính bắt buộc do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, thể hiện ý chí của nhà nước và được nhà nước đảm bảo thực hiện nhằm
điều chỉnh các quan hệ xã hội, thực hiện các nhiệm vụ đặt ra trước nhà nước.
• Du hiu ca quy phm pháp lut:
- Th hin ch nh nưc;
- Mang tính bt buc chung;
- Đưc nh nưc ban hành hoc tha nhn.
- Đưc nh nưc đm bo thc hin.
3.2.2. Cu trúc của quy phm pháp lut.
- Gi đnh: là nhng s kin có th xy ra trên thc t, đưc pháp lut d liu trưc.
- Quy đnh: b phn ny quy đnh cách xử s, cách thc hin hành vi ca ch th khi
rơi vo tnh hung gi đnh nêu trên. Ngha l khi ch th trong hoàn cnh mà
pháp lut đ d liu trưc ti phn gi đnh thì ch th phi thc hin theo quy đnh này.
- Ch tài: là trách nhim pháp lý mà ch th phi gánh chu khi không thc hin đng
quy đnh ca pháp lut nêu trên.
VD: B lut hình s 2015 quy đnh như sau: “Ngưi nào bit đưc ngưi khc đang
trong tình trng nguy him đn tính mng, mc dù có điu kin nhưng không cu
gip nhưng không cu giúp, dẫn đn ngưi đ cht thì b pht tù t 03 năm đn 07 năm”.
+ gi đnh: “ngưi no…ngưi đ cht” . + quy đnh: b ẩn.
+ ch ti: “b pht tù t 03 năm đn 07 năm”.
3.3. Văn bn quy phm pháp lut .
• Khái nim: Văn bn quy phm pháp lut là hình thc th hin các quyt đnh pháp
lut do cơ quan nh nưc hoc ngưi có thẩm quyn ban hành theo trình t và vi
tên gi nht đnh trc tip lm thay đi h thng quy phm pháp lut nhm điu
chnh mt loi quan h xã hi nht đnh.
Mt s đc đim ca văn bn quy phm pháp lut:
- Có tính bt buc chung.
- Đưc áp dng nhiu ln. - Mang tính lâu dài.
• Các loi văn bn quy phm pháp lut ca Vit Nam. 12
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT - Hin pháp. - Lut. - Ngh quyt. - Pháp lnh. - Lnh. - Ngh đnh. - Thông tư. - ….. • Hiu lc pháp lý:
- Theo cp đ pháp lý t cao xung thp. - Theo không gian. - Theo thi gian.
- Hiu lc theo đi tưng thi hành.
IV. Thực hin pháp lut và áp dng pháp lut: 4.1.
Thc hin pháp lut: là quá trình hoạt động có mục đích mà các chủ thể pháp
luật bằng hành vi của mình thực hiện các quy định pháp luật trong thực tế đời sống.
- Tuân th pháp lut: làm nhng điu mà pháp lut không cp.
- Thi hành pháp lut: làm theo nhng gì mà pháp lut đ quy đnh.
- Sử dng pháp lut: dùng cc quy đnh ca pháp lut đ thc hin mt hành vi, công vic no đ. - Áp dng pháp lut. 4.2.
Áp dng pháp lut: là hình thức thực hiện pháp luật trong đó nhà nước tổ
chức cho các chủ thể khác thực hiện pháp luật.
• Nhng trưng hp áp dng pháp lut:
- Khi có vi phm pháp lut xy ra.
- Khi có tranh chp v quyn v ngha v pháp lý mà các ch th tham gia không t gii quyt đưc.
- Khi cc quy đnh ca pháp lut không th thi hành trên thc t nu không có s can
thip ca các t chc nh nưc.
• Đc đim ca áp dng pháp lut:
- Là hot đng điu chnh cá bit – c th đi vi các quan h xã hi.
- Mang tính t chc – quyn lc nh nưc.
- Áp dng pháp lut đưc tin hành theo hình thc th tc đưc pháp lut quy đnh rt cht ch.
- Áp dng pháp lut mang tính sáng to cao. 13
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 3: VI PHẠM PHÁP LUẬT, TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ, PHÁP CHẾ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA. I.
Vi phm pháp lut.
Là hành vi trái pháp luật và có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực
hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
1. Du hiu ca vi phm pháp lut:
- Phải có hành vi trên thực tế: Các quan h xã hi đưc pháp lut bo v ch b xâm hi
khi ngưi vi phm thc hin hành vi trên thc t, nhng g chưa biu hin ra bên ngoài
th chưa th xâm hi đn các quan h xã hi đ, do đo du hiu hành vi là bt buc mi ch th.
- Làm trái với các quy định của pháp luật: Pháp lut luôn đ ra các nguyên tc xử s
chung đ bo v các khách th, các quan h xã hi. Khi mt cá nhân làm trái các quy
tc này thì phi chu trách nhim pháp lý do hành vi ca mình gây ra. - Có lỗi:
+ L tr: Kh năng, mc đ nhn thc.
+ Ý chí: Ch th có mong mun thc hin hành vi hay là không?
- Chủ thể phải có năng lực trách nhiệm pháp lý:
+ Năng lực nhận thức, năng lực điều khiển hành vi.
+ Năng lực pháp luật.
2. Các loi vi phm pháp lut: - Vi phm hình s. - Vi phm hành chính. - Vi phm dân s. - Vi phm kỷ lut. II.
Trách nhim pháp lý.
Là những hậu quả bất lợi mà người vi phạm pháp luật phải gánh chịu theo quy định
của pháp luật trong lĩnh vực vi phạm đó.
- Trách nhim hình s: Có tính nghiêm khc nht, ngưi vi phm xem là ti phm.
- Trách nhim hành chính: Do vi phm pháp lut hành chính.
- Trách nhim dân s: Áp dng khi vi phm pháp lut dân s.
- Trách nhim kỷ lut: Do th trưng, ngưi đng đu cc cơ quan ca ngưi vi phm áp dng.
III. Pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Là phương thức quản lý xã hội của nhà nước, biểu hiện ở việc thực hiện nghiêm chỉnh
và triệt để các quy phạm pháp luật đối với hoạt động của các cơ quan nhà nước, cán
bộ, công chức nhà nước và toàn thể cá nhân, tổ chức trong xã hội.
1. Cc đc đim ca pháp ch xã hi ch ngha:
- Pháp ch là nguyên tc t chc và hot đng ca b my nh nưc.
- Pháp ch cng l nguyên tc hot đng đ thc hin vai tr lnh đo ca Đng cng sn Vit Nam. 14
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Pháp ch là nguyên tc xử s ca công dân.
2. Các yêu cu cơ bn ca pháp ch xã hi ch ngha:
- Tôn trng tính ti cao ca Hin pháp và lut.
- Bo đm tính thng nht ca pháp ch trên ton đt nưc, trên mi lnh vc.
- Cc cơ quan nh nưc phi đưc t chc, hot đng theo quy đnh ca pháp lut.
- Không tách ri công tác pháp ch vi văn ha. 15
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, QUAN HỆ PHÁP LUẬT. I.
H thống pháp lut.
Là tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại, thống nhất và phối hợp với
nhau hợp thành một chỉnh thể thống nhất gọi l à hệ thống pháp luật. 1. Quy phm pháp lut:
- B phn gi đnh: Là tình hung mà pháp lut d liu trưc trong thc t. Tr li cho
câu hi: ai? Trong trưng hp nào?
- B phn quy đnh: Quy đnh cách xử s, quy đnh cách thc hin hành vi ca ch th
khi rơi vào nhng trưng hp đ đưc d liu trưc. Tr loi cho câu hi: Phi làm như th nào? Làm ra sao?
- B phn ch tài: Là phn trách nhim php l m ngưi vi phm phi nhn khi không
thc hin theo quy đnh ca pháp lut. Tr li cho câu hi: s ra sao? II.
Quan h pháp lut.
Là những quan hệ xã hội quan trọng được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, bảo vệ.
1. Đặc điểm của quan h pháp lut:
- Quan h pháp lut là quan h xã hi có ý chí.
- Quan h pháp lut xut hin trên cơ s quy phm pháp lut.
- Quan h pháp lut là quan h mà các bên tham gia quan h đ mang quyn v ngha v
pháp lý – là ni dung ca quan h pháp lut.
- Vic thc hin quan h pháp lut đưc bo đm bng sc mnh ca nh nưc.
2. Cu trúc của quan h pháp lut:
Quan h pháp lut đưc cu thành bi ba yu t: Ch th, khách th và ni dung ca quan h pháp lut.
2.1. Chủ thể của quan h pháp lut:
Là những bên tham gia vào quan hệ pháp luật, có đủ năng lực hành vi và năng lực
pháp luật phù hợp với quan hệ pháp luật đó.
- Năng lc pháp lut là kh năng có quyn v ngha v php l đưc nh nưc quy đnh
cho các ch th nht đnh.
- Năng lc hành vi là kh năng m nh nưc tha nhn cho các ch th khi có nhng
điu kin nht đnh, có th bng chính nhng hành vi ca mình có th tham gia vào
quan h pháp lut nht đnh và chu trách nhim v vic thc hin cc hnh vi đ.
2.2. Nội dung của quan h pháp lut.
2.2.1. Quyn ca ch th:
Quyền chủ thể là cách xử sự mà pháp luật cho phép chủ thể của quan hệ pháp luật đó
tiến hành, thc hin.
- Nhng xử s mà ch th đưc phép làm.
- Kh năng yêu cu ch th khác chm dt hành vi khi nh hưng đn quyn li ca mình. 16
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Kh năng yêu cu cơ quan nh nưc bo v li ích phát sinh t quyn ca mình.
2.2.2. Ngha v pháp lý ca ch th:
Nghĩa vụ của chủ thể trong quan hệ pháp luật là nhưng hành vi mà chủ thể bắt buộc
phải thực hiện khi tham gia vào quan hệ đó.
- Phi tin hành mt s hành vi nht đnh.
- Phi kim ch, không đưc thc hin mt s hành vi.
- Phi chu trách nhim pháp lý nu xử s không đng lut đnh.
VD: A kí hp đng vi B đ mua 10 lô hàng ca B.
Ngha v ca A: Phi chuyn tin cho B.
Ngha v ca B: Phi giao hnh cho A, đng s lưng, cht lưng…
Quyn ca A: Quyn yêu cu B chuyn giao s hng ha đ, quyn yêu cu B thc
hin đng cam kt trong hp đng, quyn yêu cu cơ quan c thẩm quyn gii quyt khi xy ra tranh chp…
Quyn ca B: Quyn yêu cu A chuyn giao tin hng đng thi gian, đng s tin đ
đưc tha thun trong hp đng, quyn yêu cu A bi thưng….
Từ ví dụ trên cho chúng ta thấy, trong quan hệ pháp luật thì quyền và nghĩa vụ của
các bên có mối quan hệ qua lại, tác động lẫn nhau. Quyền của bên này sẽ là nghĩa
vụ của bên kia, và quyền của bên kia sẽ là nghĩa vụ của bên này…
2.3. Khách thể của quan h pháp lut:
Là cái mà các bên tham gia quan hệ hướng tới để tác động, là những lợi ích mà các
chủ thể hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó.
3. Sự kin pháp lý:
Là những điều kiện, hoàn cảnh, hành vi, những tình huống cụ thể trong cuộc sống mà
khi chúng xảy ra thì làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một hoặc một số quan hệ
pháp luật nhất định.
VD: A là người điều khiển xe ô tô, trong lúc đang lùi xe thì vô tình húc đổ bờ tường
nhà ông B mới xây, thiệt hại 50 triệu đồng.
Trong tình hung này thì s kin php l l hnh vi lùi xe lm đ b tưng. S kin
pháp lý này làm phát sinh quan h pháp lut dân s gia A và B.
• Các loi s kin pháp lý:
- S bin pháp lý: Là nhng s vic xy ra không ph thuc vào ý chí ca con ngưi:
Bo l, chy nh, hn hn….
- Hành vi pháp lý: Là nhng s kin pháp lý xy ra do ý chí ca con ngưi. 17
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 5: LUẬT HIẾN PHÁP I.
Khái nim v đối tượng điều chỉnh của lut Hiến pháp:
1. Khái nim:
Luật Hiến pháp hay còn gọi là luật nhà nước là tổng thể những quy phạm pháp luật cơ
bản nhất điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản cấu thành Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
2. Đối tượng điều chỉnh của lut Hiến pháp:
- Các quan h xã hi cơ bn, nn tng v ch đ chính tr ca nh nưc.
- Các quan h xã hi cơ bn trong lnh vc kinh t như: Ch đ s hu, thành phn kinh
t, chin lưc và mc tiêu kinh t.
- Các quan h xã hi cơ bn trong lnh vc văn ha, gio dc, khoa hc, công ngh.
- Các quan h nn tng gia nh nưc và công dân.
- Điu chnh nguyên tc cơ bn, nn tng v t chc và hot đng ca b my nh nưc.
- Điu chnh nhng quan h thuc ch quyn mt nh nưc, mt quc gia: Quc kỳ,
Quc huy, Quc ca, Th đô, ngy Quc khánh.
- Điu chnh hiu lc ca Hin pháp và vic sử đi Hin pháp.
3. Phương php điều chỉnh của lut Hiến pháp:
Quan h xã hi liên quan đn vic t chc quyn lc nh nưc là rt quan trng, là
nhng quan h c tnh cơ s cho nhng mi quan h khác. Nhiu nhà khoa hc cho
rng đây l nhng quan h cui ngun, đt nn móng cho s phát sinh quan h khác.
Do đ ngnh lut ny thưng sử dng phương php định nghĩa, bắt buộc, quyền uy
để điều chỉnh các quan hệ xã hội. II.
Một số nội dung cơ bn của Hiến php năm 2013. 1. Ch đ chính tr.
- Xc đnh l nh nưc pháp quyn, ca dân, do dân và vì dân.
- Xc đnh Đng Cng sn lnh đo nh nưc.
- Quyn lc thng nht, có s phân công, phi hp và kim soát quyn lc gia cc cơ quan.
- Quc hi l cơ quan quyn lc cao nht, đi din cho ý chí ca nhân dân, hot đng
theo nguyên tc ph thông đu phiu. - …… 2. Ch đ kinh t.
- Xc đnh nn kinh t nhiu thành phn: Nh nưc, tư nhân, ngoi nh nưc, h gia đnh ….
- Các hình thc s hu: S hu toàn dân, s hu tư nhân, s hu tp th … trong đ s
hu toàn dân và s hu tp th là nn tng.
- Nn kinh t th trưng đnh hưng xã hi ch ngha.
3. Chnh sch văn ha, gio dc, khoa hc, công ngh. - Chnh sch văn ha. 18
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT - Chính sách giáo dc. - Chính sách khoa hc. - Chính sách công ngh.
4. Quyn v ngha v cơ bn ca công dân. - Quyn v chính tr.
- Quyn v kinh t, văn ha, x hi.
- Quyn v t do dân ch và t do cá nhân.
- Ngha v bo v T quc.
- Ngha v tôn trng quyn ca ngưi khác. - Ngha v hc tp.
- Ngha v np thu theo lut đnh. - …………..
III. Tổ chức bộ my nh nước theo hiến pháp:
Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa
phương, được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất định nhằm thực
hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
1. Quốc hội:
- L cơ quan quyn lc cao nht ca nh nưc CHXHCN Vit Nam.
- Do nhân dân bu ra theo nguyên tc ph thông đu phiu.
- Đi din quyn làm ch cho nhân dân.
- Các y ban giúp vic cho Quc hi: + UB pháp lut;
+ UB k hoch và ngân sách;
+ UB quc phòng và an ninh; + UB văn ha gio dc;
+ UB các vn đ xã hi;
+ UB khoa hc, công ngh v môi trưng; + UB đi ngoi; + Hi đ ng dân tc.
2. Chủ tịch nước:
- L ngưi đng đu nh nưc, đi din cho nh nưc v các vn đ đi ni v đi ngoi.
- CTN do quc hi bu, chu trách nhim trưc Quc Hi.
- Nhim kỳ 5 năm. Cho đn khi Quc Hi mi đưc bu ra. - Các quyn ca CTN:
+ Triu hi đi sc đc mnh toàn quyn Vit Nam nưc ngoài.
+ Tip nhn đi sc đc mnh toàn quyn nưc ngoài.
+ Kí kt cc điu ưc quc t.
+ Thng lnh lc lưng v trang.
+ Lnh đo hi đng quc phòng và an ninh.
+ Ban b lnh tng đng viên, tình trng chin tranh….
3. Chính phủ: 19
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- L cơ quan thc hin quyn hành pháp.
- Thc hin nhim v qun lý hành chính.
- Cc cơ quan gip vic gm: B, cc cơ quan ngang b.
- Th tưng l ngưi đ ng đu chính ph.
- L cơ quan chp hành Quc Hi. 4. Tòa án:
- Thc hin chc năng xét xử.
- Nguyên tc hot đng: xét xử đc lp, ch tuân theo pháp lut.
- Bao gm: TANDTC, TAND các cp, TAND quân s….
- Thuc cơ quan tư php.
- Ngưi đng đu là Chánh án TANDTC.
- Có nhim v bo v quyn con ngưi, tài sn ca công dân, bo v ch đ XHCN….
5. Vin kiểm sát:
- Thc hin nhim v giám sát, kim soát hot đng tuân th pháp lut ca các b, cơ
quan khác thuc chính ph, cc cơ quan quyn lẹc đa phương, cc t chc kinh t,
xã hi, đơn v v trang v công dân. Thc hin quyn công t, bo đm cho pháp
lut đưc chp hành nghiêm chnh và thng nht.
- Đng đu là Vin trưng Vin kim sát nhân dân ti cao, do Quc hi bu theo s gii thiu ca CTN.
6. Tổ chức chính quyền nh nước ở địa phương: - Hi đ ng nhân dân. - Uỷ ban nhân dân.
IV. Các quyền v nghĩa v cơ bn của công dân:
• Quyn t do ngôn lun, t do hi hp.
• Quyn bt kh xâm phm v thân th, đưc pháp lut bo h v tính mng, sc
khe, nhân phẩm, danh d…
• Công dân có quyn bt kh xâm phm v thư tn, đin thoi, đin tn…
• Công dân c ngha v: Bo v t quc, đng thu…. • ………… 20
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 6: LUẬT HÀNH CHÍNH
I. Khái nim lut hnh chính, cơ quan hnh chính nh nước.
1. Khái nim lut hành chính:
Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm các quy phạm pháp
luật hành chính điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình hoạt động,
quản lý của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế, văn
hóa, xã hội, y tế, giáo dục, khoa học, công nghệ… .
2. Cơ quan hnh chnh nh nưc:
Cơ quan hành chính nhà nước là một loại cơ quan trong bộ máy nhà nước, hoạt
động thường xuyên, liên tục, có vị trí ổn định và là cầu nối trực tiếp đưa chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước vào cuộc sống.
• Phân loi cơ quan hnh chnh:
- Căn c vo quy đnh ca pháp lut, cơ quan hnh chnh đưc chi thành hai loi:
+ Cơ quan hnh chnh do Hin php quy đnh: Chính ph, B và UBND các cp.
+ Cơ quan hnh chnh do văn bn dưi lut quy đnh: Tng cc, các v, vin, s, phng, ban….
- Căn c theo phm vi hot đng:
+ Cơ quan nh nưc trung ương: Chnh ph, các B….
+ Cơ quan nh nưc đa phương: UBND cc cp, s, phng….
- Căn c theo thẩm quyn:
+ Cơ quan hnh chnh nh nưc có thẩm quyn chung: Chính ph, UBND các cp.
+ Cơ quan hnh chnh nh nưc có thẩm quyn riêng (chuyên môn): Các b, s, phng, ban…
3. Đi tưng v phương php điu chnh ca lut Hành chính:
3.1. Đi tưng điu chnh:
- Quan h gia cơ quan hnh chnh nh nưc cp trên vi cơ quan hnh chnh cp gii.
- Quan h gia cơ quan hnh chnh ngang cp, ngang quyn.
- Quan h gia cơ quan hnh chnh nh nưc có thẩm quyn chuyên môn cp trên vi
cơ quan c thẩm quyn quyên môn cp dưi.
- Quan h gia cơ quan hnh chnh nh nưc đa phương vi nhưng cơ quan trc
thuc trung ương đng đa phương đ.
- Các quan h hnh chnh khc theo quy đnh ca pháp lut hành chính.
3.2. Phương php điu chnh:
Do tính cht đc thù l “bt bnh đng” ca hot đng chp hành – điu hành trong
qun l hnh chnh nh nưc nên pháp lut hnh chnh dùng phương php điu chnh
là mnh lnh – phc tùng.
II. Trách nhim hành chính, vi phm hành chính, xử lý vi phm hành chính:
1. Trách nhim hành chính: 1.1. Khái nim: 21
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Trách nhiệm hành chính là hậu quả mà cá nhân, tổ chức, pháp nhân hoặc các chủ thể
khác có hành vi vi phạm pháp luật hành chính phải gánh chịu trước Nhà nước.
1.2. Đc đim ca trách nhim hành chính:
- Hành vi vi phm pháp lut hnh chnh l cơ s phát sinh ca trách nhim hành chính.
- Ch th có thẩm quyn áp dng trách nhim hnh chnh l cc cơ quan hnh chnh nh
nưc, cán b, công chc ca cơ quan đ.
- Vic truy cu trách nhim hành chính da trên cc quy đnh ca pháp lut hành chính
và theo th tc hành chính.
2. Vi phm hành chính:
Vi phạm hành chính là một loại vi phạm pháp luật, do cá nhân, tổ chức thực hiện một
cách cố ý hoặc vô ý xâm phạm các quy tắc quản lý nhà nước mà chưa đến mức phải
truy cứu trách nhiệm hình sự.
• Đc đim ca vi phm hành chính:
- Vi phm hành chính là hành vi c ý hoc vô ý ca cá nhân, t chc c năng lc trách nhim pháp lý.
- Là hành vi trái pháp lut, xâm phm đn các nguyên tc qun l hnh chnh nh nưc.
- Mc đ nguy him ca hành vi vi phm pháp lut hành chính thp hơn so vi ti phm.
3. Xử lý vi phm hành chính.
- Nguyên tắc xử lý vi phạm:
- Đối tượng bị xử lý vi phạm:
- Các hình thức xử lý vi phạm: + Cnh cáo. + Pht tin.
+ Tưc quyn sử dng giy phép, chng ch hành ngh có thi hn hoc đnh ch hot đng có thi hn.
+ Tch thu tang vt, phương tin vi phm hành chính. + Trc xut .
- Các biện pháp khắc phục hậu quả.
+ Buc khôi phc li nguyên trng ban đu.
+ Buc tháo d công trnh…
+ Buc khc ph tình trng ô nhim, lây lan dch bnh….
- Các biện pháp xử lý:
+ Giáo dc ti x, phưng, th trn. + Đưa vo tr ng ư gio dưng.
+ Đưa vo cơ s giáo dc bt buc.
+ Đưa vo cơ s cai nghin bt buc.
- Các biện pháp ngăn chặn và đảm bảo xử lý vi phạm: + Tm gi ngưi .
+ Áp gii ngưi vi phm.
+ Tm gi tang vt, phương tin, giy phép… vi phm. + Khm ngưi. + Khám phương tin. 22
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT ……
- Thẩm quyền xử lý vi phạm:
+ Thẩm quyn xử pht vi phm hành chính và áp dng bin pháp khc phc hu qu.
(xem điu 38 đn 51 lut xử lý vi phm hnh chnh năm 2012).
+ Thẩm quyn ra quyt đnh áp dng bin pháp xử lý hành chính: Tòa án cp huyn và ch tch UBND xã.
- Thẩm quyn và th tc áp dng các bin php ngăn chn và bo đm xử lý vi phm hành chính:
(xem chương 2, phn IV lut xử lý vi phm hành chính 2012).
CHƯƠNG 7: LUẬT LAO ĐỘNG
I. Khái nim, quan h pháp lut lao động và hợp đồng lao động .
1. Khái nim, đối tượng điều chỉnh v phương php điều chỉnh. 1.1. Khái nim:
Luật lao động là bao gồm tổng thể những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành,
điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động làm công ăn lương với người sử
dụng lao động hình thành trên cơ sở hợp đồng lao động và các quan hệ xã hội liên
quan trực tiếp với quan hệ lao động.
1.2. Đi tưng điu chnh ca lut lao đng:
• Quan h lao đng gia ngưi lao đng v ngưi sử dng lao đng.
- Quan h lao đng trong các doanh nghip, cơ quan, t chc.
- Quan h lao đng phát sinh trong vic thuê mưn ngưi giúp vic gia đnh.
• Quan h xã hi liên quan trc tip vi quan h lao đng: - Quan h v vic làm.
- Quan h v hc ngh.
- Quan h gi công đon vi ngưi sử dng la đng.
- Quan h v gii quyt tranh chp lao đng v đnh công.
- Quan h v bo đm vt cht cho ngưi lao đng trong trưng hp bt li vi ngưi lao đng.
1.3. Phương php điu chnh.
Luật lao động điều chỉnh bằng phương pháp thỏa thuận bình đẳng là chủ yếu, ngoài
ra còn sử dụng phương pháp mệnh lệnh trong quan hệ quản lý nhà nước về lao động
hoặc khi đã xảy ra sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
2. Quan h pháp lut lao động . 2.1. Khái nim:
Quan hệ pháp luật lao động là những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình sử
dụng sức lao động của người lao động ở các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hay cá
nhân được các quy phạm pháp luật lao ộ
đ ng điều chỉnh.
2.2. Đc đim ca quan h pháp lut lao đng:
- Quan h pháp lut lao đng do quy phm pháp lut lao đng điu chnh v đưc hình
thành da trên hp đng lao đng. 23
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Ngưi lao đng phi thc hin đng ni dung đ giao kt trong hp đng và chu s
qun lý ca ngưi sử dng lao đng.
- Quan h pháp lut lao đng là quan h có s tham gia ca t chc công đon vi tư
cch đi din tp th ngưi lao đng t khi pht sinh, thay đi, đn khi chm dt quan h lao đng.
2.3. Ni dung ca quan h pháp lut lao đng.
Quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động là nội dung của
quan hệ pháp luật lao động. Quyn ca ch th ny l ngha v ca bên kia v ngưc li.
3. Hợp đồng lao động. 3.1. Khái nhim:
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan
hệ lao động.
3.2. Nguyên tc giao kt hp đng lao đng.
- Giao kt trên cơ s t nguyn v bnh đng.
- Cc điu khon trong hp đng không đưc trái vi pháp lut lao đng, không đưc
trái vi tha thun tp th.
- Khuyn khích nhng tha thun có li hơn cho ngưi lao đng so vi quy đnh ca pháp lut .
3.3. Ni dung và hình thc ca hp đng lao đng. • Ni dung hp đng:
- Tng th các quyn v ngha v ca ngưi lao đng v ngưi sử dng lao đng.
- Trong trưng hp mt phn ca ni dung hp đng không phù hp vi quy đnh pháp
lut thì ni dung đ phi đưc sử đi, b sung li.
• Hình thc ca hp đng: - Bng văn bn. - Bng ming.
Hợp đồng lao động bằng văn bản được áp dụng cho loại hợp đồng không xác định
thời hạn, hợp đồng xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, hợp đồng lao động
theo công việc hoặc theo mùa vụ mà thời hạn xác định dưới 12 tháng và phải được lập
thành hai bản, mỗi bên giữ một bản.
3.4. Các loi hp đng lao đng.
- Hp đng không xc đnh thi hn.
- Hp đng xc đnh thi hn.
- Hp đng lao đng theo mùa v hoc theo mt công vic nht đnh có thi hn dưi 12 tháng.
3.5. Đơn phương chm dt hp đng lao đng.
• Ngưi lao đng đơn phương chm dt hp đng lao đng trong cc trưng hp sau: 24
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Khi không đưc b tr theo đng công vic, đa đim hoc không đm bo cc điu
kin đ tha thun trong hp đng.
- Khi không đưc tr lương đy đ hoc đưc tr không đng hn.
- Khi b ngưc đi, b cưng bc lao đng.
- Do bn thân hoc gia đnh ngưi lao đng gp hoàn cnh kh khăn không th thc hin tip hp đng. - ………
• Ngưi sử dng lao đng đơn phương chm dt hp đng lao đng trong cc trưng hp sau:
- Ngưi lao đng thưng xuyên không hoàn thành công vic theo tha thun trong hp đng.
- Ngưi lao đng b xử lý k lut sa thi theo quy đnh ca b lut lao đng.
- Doanh nghip, cơ quan, t chc chm dt hot đng. - …….
• Bi thưng do đơn phương chm dt hp đng lao đng.
Xem quy định của bộ luật lao động hiện hành.
II. Quyền và nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động.
1. Quyền và nghĩa vụ của người lao động.
1.1. Quyn ca ngưi lao đng:
- Đưc đm bo tính mng, sc khe, đưc tôn trng danh d và nhân phẩm trong quá trnh lao đng.
- Đưc tr lương trên cơ s tha thun vi ngưi sử dng lao đng theo năng sut, cht lưng…
- Đưc gia nhp, thành lp và hot đng công đon.
- Đưc yêu cu cc cơ quan t chc có thẩm quyn gii quyt tranh chp lao đng.
Đưc đnh công theo quy đnh ca pháp lut.
- Các quyn khc theo quy đnh ca pháp lut.
1.2. Ngha v ca ngưi lao đng.
- Thc hin hp đng lao đng, thoe ưc lao đng tp th.
- Chp hành nghiêm chnh lut lao đng và ni quy lao đng.
- Tuân theo s điu hành hp pháp ca ngưi sử dng lao đng.
2. Quyền v nghĩa v của người sử dng lao động .
2.1. Quyn ca ngưi sử dng lao đng.
- Tuyn chn lao đng, b tr, điu hnh lao đng theo yêu cu sn xut kinh doanh.
- Đưc cử đi din đ thương lưng, kí kt tha ưc lao đng tp th.
- Đưc khen thưng và xử lý vi phm kỷ lut lao đng đi vi ngưi lao đng.
- Đưc chm dt hp đng lao đng trong nhng trưng hp theo quy đnh ca pháp lut.
- Đưc yêu cu cơ quan c thẩm quyn gii quyt tranh chp lao đng.
- Các quyn khc theo quy đnh ca pháp lut.
2.2. Ngha v ca ngưi sử dng lao đng.
- Thc hin hp đng lao đng, tha ưc lao đng tp th và nhng tha thun khác vi ngưi lao đng. 25
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Đm bo an ton lao đng, v sinh lao đng, kỷ lut lao đng.
- Tôn trng danh d, nhân phẩm v đi xử đng đn vi ngưi lao đng.
- Có trách nhim cng tác vi công đon bn bc các vn đ v quan h lao đng, ci
thin đi sng vt cht và tinh thn đi vi ngưi lao đng.
III. Bo hiểm xã hội.
1. Khái nim về bo hiểm xã hội.
1.1. Khái nim:
Là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ
bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,
thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
1.2. Đi tưng áp dng:
- Cán b, công chc, viên chc v ngưi lao đng làm vic theo hp đng lao đng
tham gia vào bao him xã hi bt buc.
- Ngưi sử dng lao đng tham gia bo him xã hi bt buc.
- Ngưi lao đng tham gia bo him tht nghip.
- Ngưi tham gia bo him xã hi t nguyn.
- Cơ quan, t chc, c nhân c liên quan đn bo him xã hi.
2. Loi hình bo hiểm xã hội bắt buộc.
2.1. Khái nim: Bo him xã hi bt buc là loại hình thức bảo hiểm xã hội mà người lao
động và người sử dụng lao động phải tham gia.
2.2. Các ch đ bo him xã hi bt buc. - Ch đ m đau . - Ch đ thai sn.
- Ch đ tai nn lao đng, bnh ngh nghip. - Ch đ hu trí. - Ch đ tử tut.
2.3. Mc đng v phương thc đng:
• Mc đng v phương thc đng ca ngưi lao đng.
• Mc đng v phương thc đng ca ngưi sử dng lao đng.
2.4. Vic áp dng các ch d bo him xã hi bt buc theo quy đnh ca b lut lao đng.
- Ch đ tr cp m đau.
- Ch đ tr cp khi b tai nn lao đng, bnh ngh nghip.
- Ch đ tr cp thai sn.
- Ch đ tr cp hưu tr.
- Ch d tr cp tử tut.
3. Loi hình bo hiểm tự nguyn . 3.1. Khái nim:
Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội mà người lao động tự
nguyện tham gia, được lựa chọn mức đóng và phương thức đóng phù hợp với thu nhập
của mình để hưởng bảo hiểm xã hội.
3.2. Các ch đ bo him xã hi t nguyn. - Ch đ hưu tr. - Ch đ tử tut.
3.3. Mc đng v phương thc đng ca ngưi lao đng. - Mc đng: 26
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT - Phương thc đng: + Hàng tháng. + Hàng quý. + Sáu tháng mt ln.
4. Loi hình bo hiểm tht nghip. 4.1. Khái nim.
Bảo hiểm thất nghiệp là loại hình bảo hiểm được luật bảo hiểm xã hội quy địh, áp
dụng bắt buộc đối với người lao động là công dân Việt Nam làm việc theo hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc mà các hợp đồng này không xác định thời hạn hoặc
thời hạn xác định thời hạn từ đủ mười hai tháng đến ba mươi sáu tháng với người sử
dụng lao động có sử dụng từ mười lao động trở lên.
Ngưi tht nghip đưc hưng bo him tht nghip khi c đ cc điu kin sau:
- Đ đng bo him tht nghip t 12 tháng tr lên trong thi gian 24 thng trưc khi tht nghip.
- Đ đăng k tht nghip vi t chc bo him xã hi.
- Chưa tm đưc vic lm sau mưi lăm ngy k t ngy đăng k tht nghip theo quy đnh.
4.2. Các ch đ bo him tht nghip.
- Tr cp tht nghip. - H tr hc ngh.
- H tr tìm vic làm.
4.3. Đng bo him tht nghip.
- Ngưi lao đng đng bng 1% tin lương, tin công thng đng bo him tht ngip.
- Ngưi sử dng lao đng đng bng 1% quỹ tin lương, tin công thng đng bo him
tht nghip ca nhng ngưi lao đng tham gia bo him tht nghip.
IV. Tổ chức công đon trong quan h với người lao động v người sử dng lao động.
1. Khái nim.
Công đon l t chc chính tr - xã hi rng ln ca giai cp công nhân v ngưi lao
đng Vit Nam đưc thành lp và hot đng theo quy đnh ca pháp lut.
2. Vai trò của tổ chức công đon:
- Tham gia qun l nh nưc v lao đng, qun lý sn xut kinh doanh, thc hin quyn
làm ch tp th ca ngưi lao đng.
- Công đon c vai tr chăm lo, ci thin đi sng v điu kin làm vic ca ngưi lao đng.
3. Quyền và trách nhim của tổ chức công đon. 3.1.
Quyền hạn của tổ chức công đoàn trong quan hệ với người lao động và người
sử dụng lao động:
- Tham gia xây dng ni quy, t chc phong tro thi đua, k kt các tha ưc tp th. 27
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Quyn t chc v nâng cao đi sng ca ngưi lao đng, tham gia phân phi quỹ phúc li.
- Quyn kim tra giám sát vic thc hin pháp lut lao đng, tham gia vào vic sử lý k lut lao đng.
- Quyn np đơn yêu cu tuyên b phá sn doanh nghip theo quy đnh ca pháp lut.
- Quyn tham gia gii quyt các khiu ni t cáo và gii quyt các tranh chp lao đng.
- Quyn t chc đi thoi gia tp th lao đng vi ngưi sử dng lao đng và t chc đình công.
3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức công đoàn về bảo hiểm xã hội.
• Quyn ca t chc côcng đon v bo him xã hi .
- Bo v quyn và li ích hp pháp ca ngưi lao đng tham gia bo him xã hi .
- Yêu cu ngưi sử dng lao đng, t chc bo him xã hi cung cp thông tin v bo
him xã hi ca ngưi lao đng.
- Kin ngh vi cơ quan nh nưc có thẩm quyn xử lý vi phm pháp lut v bo him xã hi .
• Trách nhim ca t chc công đon v bo him xã hi.
- Tuyên truyn, ph bin ch đ, chính sách, pháp lut v bo him xã hi đi vi ngưi lao đng.
- Kin ngh, tham gia xây dng, sửa đi, b sung ch đ, chính sác, pháp lut v bo him xã hi .
- Tham gia kim tra, giám sát vic thi hành pháp lut v bo him xã hi. 28
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 8: LUẬT DÂN SỰ, LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
I. Khái nim lut dân sự. Quan h pháp lut dân sự.
1. Khái nim lut dân sự. 1.1. Khái nim.
Luật dân sự là một tổng thể bao gồm các quy phạm pháp luật do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận, quy định địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý cho cách ứng xử
của cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác. Quyền, nghĩa vụ của các chủ thể về nhân thân
và tài sản trong các quan hệ dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại,
lao động (gọi chung là quan hệ dân sự). 1.2.
Đi tưng điu chnh, phm vi điu chnh ca b lut dân s.
• Đi tưng điu chnh: Lut dân s điu chnh nhng nhóm quan h tài sn phát sinh
trong quá trình sn xut, phân phi, lưu thông, tiêu th sn phẩm, hàng hóa và quan h nhân thân phi tài sn.
• Phm vi điu chnh: B lut dân s quy đnh đa v pháp lý, chuẩn mc pháp lý cho
cách ng xử ca cá nhân, pháp nhân, ch th khác, quyn v ngha v ca các ch th
v nhân thân và tài sn trong các quan h dân s, hôn nhân v gia đnh, kinh doanh, thương mi, lao đng. - Quan h tài sn.
- Quan h nhân thân phi tài sn:
+ Quan h nhân thân liên quan đn tài sn.
+ Quan h nhân thân không liên quan đn tài sn.
1.3. Phương php điu chnh:
Lut dân s điu chnh bng phương php bnh đng tha thun ca cc đương s,
quyn t đnh đot ca các ch th trong quan h pháp lut dân s. 2.
Quan h pháp lut dân sự. 2.1. Khái nim.
Quan hệ pháp luật dân sự là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật dân sự
điều chỉnh, trong đó các bên tham gia độc lập về tổ chức và tài sản, bình đẳng về địa
vị pháp lý, quyền và nghĩa vụ của các bên được nhà nước đảm bảo thực hiện thông
qua biện pháp cưỡng chế.
2.2. Đc đim ca quan h pháp lut dân s:
- Ch th tham gia quan h pháp lut dân s đc lp vi nhau v t chc và tài sn,
đưc pháp t đnh đot, tha thun trong khuôn kh pháp lut cho phép.
- Đa v pháp lý ca các ch th da trên cơ s bnh đng, không đưc ép buc, la di.
- Các bin php cưng ch trong quan h pháp lut dân s ch yu mang tính cht tài sn.
- Quan h pháp lut dân s là quan h mang tính vt cht hoc phi vt cht.
2.3. Thành phn ca quan h pháp lut dân s: • Ch th: - Cá nhân. - Pháp nhân. 29
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT - H gia đnh. - T hp tác.
• Khách th ca quan h pháp lut dân s.
Là nhng li ích vt cht, phi vt cht mà các ch th mun hưng ti, đt đưc khi
tham gia vào quan h giao dch dân s đ.
• Ni dung ca quan h pháp lut dân s.
Là tng hp các quyn v ngha v ca các bên khi tham gia vào các quan h đ.
II. Một số nội dung cơ bn của lut dân sự.
1. Quyền sở hữu.
1.1. Khái nim quyn s hu.
Là mức độ xử sự mà pháp luật cho phép một chủ thể được thực hiện trong quá trình
chiếm hữu, sử dụng, định đoạt các tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng trong xã hội, là
những quyền năng dân sự chủ quan của một chủ thể nhất định, xuất hiện trên cơ sở
những quy phạm pháp luật khách quan.
1.2. Ni dung ca quyn s hu. • Quyn chim hu:
Quyền chiếm hữu là quyền nắm giữ, quản lý tài sản.
- Chim hu c căn c pháp lut.
- Chim hu không c căn c pháp lut. • Quyn sử dng:
Quyn sử dng là quyn khai thác công dng, hưng hoa li, li tc t tài sn.
- Quyn sử dng ca ch s hu.
- Quyn sử dng ca ngưi không phi ch s hu. • Quyn đnh đon:
Quyn đnh đot là quyn chuyn giao quyn s hu tài sn hoc t b quyn s hu,
tiêu dùng hoc tiêu hy tài sn.
1.3. Các hình thc s hu. - S hu nh nưc; - S hu tp th; - S hu tư nhân; - S hu chung;
- S hu ca t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi;
- S hu ca t chc chính tr xã hi – ngh nghip, t chc xã hi, t chc xã hi – ngh nghip;
2. Quyền thừa kết.
2.1. Khái nim quyền thừa kế.
Quyền thừa kế là một loại quan hệ pháp luật dân sự, trong đó, các chủ thể tham gia là
những người được hưởng di sản của người chết theo một trình tự nhất định, xác định
nội dung quyền nhận, khước từ hưởng di sản thừa kế của những người thừa kế đó. 30
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
2.2. Nội dung của quyền thừa kế.
• Quyền thừa kế của cá nhân:
- Cá nhân có quyn lp di chc đ đnh đot tài sn ca mnh; đ li tài sn ca mình
cho ngưi tha k theo pháp lut; hưng di sn theo di chúc hoc theo pháp lut.
- Mi c nhân đu bnh đng v quyn đ li tài sn ca mnh cho ngưi khác và quyn
hưng di sn theo di chúc hoc theo pháp lut.
• Thời điểm, địa điểm mở thừa kế.
- Thi đim m tha k là thi đim ngưi đ li di sn cht. Trong trưng hp Tòa án
tuyên b mt ngưi l đ cht thì thi đim m tha k l ngy đưc xc đnh ti
khon 2 điu 71 BLDS 2015.
- Đa đim m tha k l nơi cư tr cui cùng ca ngưi đ li di sn, nu không xác
đnh đưc nơi cư tr cui cùng th đa đim m tha k l nơi c ton b hoc phn ln di sn. • Di sản.
Di sn bao gm tài sn riêng ca ngưi cht, phn tài sn ca ngưi cht trong tài sn chung vi ngưi khác.
• Người thừa kế.
Ngưi tha k là cá nhân phi l ngưi còn sng vào thi đim m tha k hoc sinh
ra và còn sng sau thi đim m tha k nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi đ li di
sn cht. Trong trưng hp ngưi tha k theo di chc l cơ quan t chc thì phi là
cơ quan, t chc tn ti vào thi đim m tha k.
• Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế.
K t thi đim mi tha k, nhng ngưi tha k có các quyn, ngha v tài sn do ngưi cht đ li.
• Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
- Nhng ngưi hưng tha k có cách tránh nhim thc hin ngha v tài sn trong
phm vi di sn do ngưi cht
đ li, tr trưng hp có tha thun khác.
- Trong trưng hp di sn chưa đưc chia th ngha v tài sn do ngưi cht đ li đưc
ngưi qun lý di sn thc hin theo tha thun ca nhng ngưi tha k.
- Trong trưng hp di sn đ đưc chia thì mi ngưi tha k thc hin ngha v tài sn
do ngưi cht đ li tương ng nhưng không vưt quá phn tài sn m mnh đ nhn,
tr trưng hp có tha thun khác.
- Trong trưng hp nh nưc, cơ quan t chc hưng di sn theo di chc th cng phi
thc hin ngha v tài sn do ngưi cht
đ li như ngưi tha k là cá nhân.
• Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm.
Trưng hp nhng ngưi có quyn tha k di sn ca nhau đu cht cùng thi đim
hoc đưc coi là cht cùng thi đim do không th xc đnh đưc ngưi nào cht trưc
(sau đây gi là cht cùng thi đim) thì h không tha k di sn ca nhau và di sn ca
mi ngưi do ngưi tha k ca ngưi đ tha hưng, tr trưng hp tha k th v
theo quy đnh ti điu 652 BLDS 2015.
• Từ chối nhận di sản.
- Ngưi tha k có quyn t chi nhn di sn, tr trưng hp vic t chi nhm mc
đch trn tránh vic thc hin ngha v tài sn ca mnh đi i v ngưi khác. 31
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Vic t chi nhn di sn phi đưc lp thnh văn bn, ngưi t chi phi báo cho
nhng ngưi tha k khc, ngưi đưc giao nhim v phân chia di sn, cơ quan công
chng hoc Ủy ban nhân dân x, phưng, th trn nơi c đa đim mi tha k v vic t chi nhn di sn.
- Thi hn t chi nhn di sn tha k là sau tháng k t ngày m tha k. Sau sáng
tháng k t ngày m tha k nu không có t chi nhn di sn th đưc coi l đng ý nhn tha k.
• Người không được quyền hưởng di sản.
- Ngưi b kt án v hành vi c ý xâm phm tính mng, sc khe hoc v hnh vi ngưc
đi nghiêm trng, hành h ngưi đ li di sn, xâm phm nghiêm trng danh d, nhân phẩm ngưi đ.
- Ngưi vi phm nghiêm trng ngha v nuôi dưng ngưi đ li di sn.
- Ngưi b kt án v hành vi c ý xâm phm tính mng ngưi tha k khác nhm hưng
mt phn hoc toàn b di sn trái vi ý chí ca ngưi đ li di sn.
Nhng ngưi thuc cc trưng hp trên vẫn s đưc hưng di sn tha k nu trưng
hp ngưi đ li di sn đ bit hành vi ca ngưi đ nhưng vẫn cho h hưng di sn theo di chúc.
• Tài sản không có người nhận thừa kế thuộc Nhà nước.
Trong trưng hp không c ngưi tha k theo di chúc, theo pháp lut hoc c nhưng
không đưc quyn hưng di sn, t chi nhn di sn thì tài sn còn li sau khi đ thc
hin ngha v v tài sn m không c ngưi nhn tha k thuc v Nh nưc.
• Thời hiệu khởi kiện về thừa kế.
- Thi hiu khi kin đ ngưi tha k yêu cu chia di sn, xác nhn quyn tha k ca
mình hoc bác b quyn tha k ca ngưi khc l 10 năm, k t thi đim m tha k.
- Thi hiu khi kin đ yêu cu ngưi tha k thc hin ngha v v tài sn ca ngưi cht
đ li l ba năm, k t thi đim m tha k.
• Thứ tự ưu tiên thanh toán nghĩa vụ. - Chi phí mai táng.
- Tin cp dưng còn thiu.
- Tin tr cp cho ngưi sng nương nh. - Tin công lao đng.
- Tin bi thưng thit hi.
- Thu v các khon n khc đi vi nh nưc. - Tin pht.
- Các khon n khc đi vi cá nhân, pháp nhân hoc ch th khác.
- Chi phí cho vic bo qun di sn. - Các chi phí khác.
2.3. Tha k theo di chúc. • Di chúc:
Là s th hin ý chí ca cá nhân nhm chuyn tài sn ca mình cho ngưi khác sau khi cht. • Ngưi lp di chúc.
- Ngưi đ thnh niên.
- Ngưi t đ 15 tui đn chưa đ 18 tui. • Hình thc di chúc. - Bng văn bn. 32
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT - Di chúc ming
• Tha k không ph thuc vào di chúc.
- Con chưa thnh niên, cha, mẹ, v chng.
- Con đ thnh niên m không có kh năng lao đng.
H s đưc hưng phn di sn bng hai phn ba mt sut ca mt ngưi tha k theo pháp lut .
2.4. Tha k theo pháp lut.
• Cc trưng hp tha k theo pháp lut: - Không có di chúc.
- Di chúc không hp pháp.
- Nhng ngưi tha k theo di chúc đu cht trưc hoc cht cùng thi đim vi ngưi lp di chúc.
- Nhng ngưi đưc ch đnh lm ngưi tha k trong di chúc mà không có quyn
hưng di sn hoc t chi nhn di sn.
- Phn di sn không đưc đnh đot trong di chúc.
• Ngưi tha k theo pháp lut.
- Hàng tha k th nht: v, chng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi ca ngưi cht.
- Hàng tha k th hai: ông ni, bà ni, ông ngoi, bà ngoi, anh rut, ch rut, em rut
ca ngưi cht, cháu rut ca ngưi cht m ngưi cht là ông ni, bà ni, ông ngoi, bà ngoi .
- Hàng tha k th hai gm: c ni, c ngoi ca ngưi cht; bác rut, chú rut, cu
rut, cô rut, di rut ca ngưi cht m ngưi cht là bác rut, chú rut, cu rut, cô
rut, dì rut ca ngưi cht mà ngoi cht là c ni, c ngoi.
Nhng ngưi cùng hàng tha k s nhn di sn bng nhau.
Nhng ngưi hàng tha k sau ch nhn đưc di sn khi hàng tha k trưc không
đ điu kin nhn di sn. • Tha k th v.
Trong trưng hp con ca ngưi đ li di sn cht trưc hoc cùng mt thi đim vi
ngưi đ li di sn th chu đưc hưng phn di sn mà cha hoc mẹ ca chu đưc
hưng nu còn sng. Nu chu cng cht trưc hoc cùng mt thi đim vi ngưi đ
li di sn thì cht đưc hưng phn di sn mà cha hoc mẹ ca cht đưc hưng nu còn sng.
3. Hợp đồng dân sự.
3.1. Khái nim hợp đồng dân sự, nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự.
• Khái nim hp đng dân s:
Hp đng dân s là s tha thun gia các bên v vic xác lp, thay đi hoc chm dt
quyn, ngha v dân s. - Ph lc hp đng:
+ Kèm theo hp đng có th có phc lc đ quy đnh chi tit mt s điu khon ca hp đng.
+ Trưng hp trong ph lc c điu khon trái vi hp đng th điu khon này không có
hiu lc, tr trưng hp có tha thun khác.
• Nguyên tc giao kt hp đng dân s.
- T do giao kt nhưng không đưc tri đo đc, pháp lut.
- T nguyn, bnh đng, thin chí, hp tác, trung thc. 33
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
3.2. Hình thức, nội dung hợp đồng dân sự.
• Hình thc hp đng dân s.
- Giao kt bng li nói, bng văn bn hoc hành vi c th.
- Nu pháp lut c quy đnh khác thì phi thc hin theo quy đnh đ.
Hợp đồng không bị vô hiệu trong trường hợp có vi phạm về hình thức, trường trường hợp
có quy định khác của pháp luật.
• Ni dung ca hp đng dân s. - Điu khon cơ bn.
- Điu khon thông thưng. - Điu khon tùy nghi.
Mt s ni dung c th đưc th hin trong hp đng: - Đi tưng.
- S lưng, cht lưng.
- Thi hn, đa đim, phương thc thc hin hp đng.
- Quyn, ngha v các bên.
- Trách nhim do vi phm hưp đng.
- Pht vi phm hp đng. - Các ni dung khác.
3.3. Các loi hợp đồng dân sự thông dng.
- Hp đng mua bán tài sn. - HĐ trao đi tài sn. - HĐ tng cho tài sn. - HĐ vay ti sn. - HĐ dch v. - HĐ vn chuyn. - HĐ gia công. - HĐ y quyn. - HĐ thuê ti sn.
- Ha thưng và thi có gii.
3.4. Hợp đồng dân sự vô hiu .
Là hợp đồng dân sự không được pháp luật công nhận và bảo hộ quyền lợi cho các bên
trong hợp đồng đó.
- Thuc mt trong cc trưng hp đưc quy đnh t điu 123 đn điu 133 b lut dân s năm 2015.
- Hp đng vô hiu do c đi tưng không th thc hin đưc. điu 408 BLDS 2015.
- Hp đng chính vô hiu làm chm dt hp đng ph, tr trưng hp có tha thun
khc. Quy đnh này không áp dng cho bin pháp bo đm.
- S vô hiu hp đng ph không làm chm dt hp đng chính, tr trưng hp các bên tha thun.
4. Trách nhim dân sự.
• Khái nim: Là sự can thiệp của nhà nước buộc bên vi phạm nghĩa vụ, hoặc gây thiệt
hại phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ hoặc phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.
• Các loi trách nhim dân s.
- Trách nhim dân s do vi phm ngha v dân s. 34
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Trách nhim dân s do không thc hin ngha v giao vt.
- Trách nhim dân s do không thc hin ngha v phi thc hin hoc không đưc thc hin mt công vic.
- Trách nhim dân s do chm thc hin ngha v dân s.
- Trách nhim dân s do chm tip nhn vic thc hin ngha v dân s.
- Trách nhim bi thưng thit hi.
• Li trong trách nim dân s. - C ý. - Vô ý.
III. Lut tố tng dân sự.
Luật tố tụng dân sự là những quy định của pháp luật về trình tự, nguyên tắc, thủ tục khởi
kiện tòa án để giải quyết các vụ án tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh
doanh, thương mại, lao động.
- V vic dân s bao gm: v án dân s và vic dân s.
- V án dân s bao gm: các vic v yêu cu dân s, hôn nhân v gia đnh, kinh doanh, thương mi, lao đng.
- Vic dân s bao gm: các vic v yêu cu dân s, hôn nhân v gia đnh, kinh doanh, thương mi, lao đng.
1. Khởi kin và th lý v án:
1.1. Khởi kin v án.
• Quyn khi kin v án: - Cá nhân. - T chc. - Cơ quan.
- Ngưi đi din hp pháp.
• Quyn khi kin v án dân s đ bo v quyn và li ích hp pháp ca ngưi khác, li
ích công cng và li ch Nh nưc.
- Cơ quan v dân s, gia đnh v trẻ em, hi liên hip ph n.
- Công đon cp trên công đon cơ s.
- Cơ quan, t chc trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình.
1.2. Th lý v án.
- Sau khi nhn đơn khi kin và tài liu, chng c kèm theo, nu thy v án thuc thẩm
quyn gii quyt ca Tòa án thì Tòa án phi thông bo cho ngưi khi kin đ h đn
làm th tc np tin tm ng án phí.
- Tòa án d tính s tin tm ng án phí, ghi vào phiu báo và giao cho ngưi khi kin
đ h np tin tm ng án phí. Trong thi hn mưi lăm ngy, k t ngày nhn đưc
giy báo ca tòa án v vic np tin tm ng n ph, ngưi khi kin phi np tin tm ng án phí.
- Tòa án th lý v n khi ngưi khi kin np cho tòa án biên lai np tin tm ng án phí.
- Trong trưng hp ngưi khi kin đưc min án phí hoc không phi np thì tòa án
phi th lý v án khi nhn đưc đơn kin và tài liu, chng c kèm theo.
2. Hòa gii và chuẩn bị xét xử. 35
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
2.1. Hòa gii:
• Nguyên tc hòa gii.
- Tôn trng s t nguyn tha thun ca cc đương s.
- Ni dung tho thun gia cc đương s không đưc trái pháp lut hoc đo đc xã hi.
• Nhưng v án dân s không đưc hòa gii.
- Yêu cu đi bi thưng gây thit hi
đ n tài sn ca nh nưc.
- Nhng v án dân s phát sinh t giao dch trái pháp lut hoc đo đc xã hi.
• Nhng v án dân s không tin hành hòa gii đưc.
- B đơn đ đưc tòa án triu tp đn ln ba nhng vẫn c tình vng mt.
- Đương s không th tham gia hòa gii v l do chnh đng.
- Đương s là v hoc chng trong v n ly hôn l ngưi mt năng lc hành vi dân s.
2.2. Thời hn chuẩn bị xét xử.
- T hai đn bn tháng tùy theo tng loi v án.
- Vi v án phc tp, tòa án có th gia hn chuẩn b xét xử, nhưng không qu mt tháng
đn hai thng theo quy đnh ca lut.
- Trong thi gian chuẩn b xét xử, tòa án có th ra mt s quyt đnh sau:
+ Công nhân s tha thun ca cc đương s.
+ Tm đnh ch gii quyt v án.
+ Đưa v án ra xét xử.
3. Giai đon xét xử sơ thẩm v án dân s.
4. Giai đon xét xử phúc thẩm.
5. Gim đc thẩm, tái thẩm.
- Gim đc thẩm là xem xét li bn án, quyt đnh ca Ta n đ c hiu lc pháp lut
nhưng b kháng ngh vì phát hin có vi phm pháp lut nghiêm trng trong vic gii quyt v án.
- Tái thẩm là xét li bn án, quyt đnh đ c hiu lc ca pháp lut.
6. Thi hành bn án, quyết định dân sự của tòa án.
Nhng bn án, quyt đnh dân s ca ta n đưc thi hành là nhng bn án, quyt đnh
đ c hiu lc pháp lut bao gm:
- Bn án, quyt đnh hoc phn bn án, quyt đnh ca ta n sơ thẩm không b kháng
cáo, kháng ngh theo th tc phúc thẩm.
- Bn án, quyt đnh ca tòa án cp phúc thẩm.
- Quyt đnh gim đc thẩm hoc tái thẩm ca tòa án.
- Bn án, quyt đnh dân s ca ta n nưc ngoài, quyt đnh ca trng ti nưc ngoài
đ c hiu lc pháp lut ca tòa án vit nam công nhn và cho thi hành ti vit nam.
CHƯƠNG 9: LUẬT HÌNH SỰ, LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ. I.
Lut hình sự.
1. Khái nim: 36
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Luật hình sự là một hệ thống bao gồm những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban
hành, xác đinh những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy
định hình phạt đối với những người đó.
1.1. Đối tượng điều chỉnh:
Đi tưng mà lut hình s điu chnh là nhng quan h xã hi gi Nh nưc và
ngưi thc hin ti phm khi ngưi ngày thc hin hành vi mà B lut hình s quy đnh là ti phm.
1.2. Phương php điều chỉnh:
Lut hình s là mt ngành lut c phương php điu chnh riêng: Phương php
“Quyn uy”, đ l phương php sử dng quyn lc Nh nưc đ điu chnh quan h
pháp lut hình s gia Nh nưc và ngưi thc hin ti phm.
1.3. Các nguyên tắc của Lut hình sự Vit Nam: - Nguyên tc pháp ch.
- Nguyên tc mi công dân đu bnh đng trưc lut hình s.
- Nguyên tc trách nhim cá nhân.
- Nguyên tác trách nhim trên cơ s li. - Nguyên tc nhân đo. - Nguyên tc công minh.
1.4. Nguồn của lut hình sự.
- Văn bn quy phm pháp lut.
1.5. Hiu lực của bộ lut hình sự.
- Hiu lc theo không gian v đi tưng.
- Hiu lc theo thi gian.
- Vn đ hiu lc hi t.
2. Khái nim và du hiu của tội phm.
1.1. Khái nim.
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, do người, pháp nhân có năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện xâm hại đến những khách thể mà bộ luật hình sự bảo vệ và
phải chịu hình phạt .
1.2. Du hiu của tội phm.
- Tính nguy him cho xã hi.
- Tính trái pháp lut hình s. - Tính có li.
- Tính phi chu hình pht.
1.3. Cu thành tội phm.
- Khách th ca ti phm:
Là những quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ.
- Mt khách quan ca ti phm: 37
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Là những biểu hiện ra bên ngoài của tội phạm, là hành vi, hậu quả, là những ý tưởng
– tư tưởng đã được vật chất hóa, thể hiện thong qua những hành vi cụ thể.
- Ch th ca ti phm:
Chủ thể của tội phạm bao gồm cá nhân và pháp nhân đủ năng lực trách nhiệm hình sự.
- Mt ch quan ca ti phm:
Mt ch quan ca ti phm th hin thi đ tâm lý ca ngưi phm ti đi vi hành vi
và hu qu ca mình gây ra.
+ li c ý: c ý trc tip và c ý gián tip.
+ li vô ý: vô ý do cẩu th và vô ý do quá t tin.
2.4. Tuổi chịu trách nhim hình sự:
- Ngưi t đ 16 tui tr lên phi chu trách nhim v mi loi ti phm. Tr trưng hp c quy đnh khác.
- Ngưi t đ 14 đn dưi 16 tui ch phi chu TNHS v nhng ti đưc quy đnh ti
khon 2 điu 12 BLHS 2015.
3. Một số trường hợp loi trừ tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi:
• S kin bt ng.
• Tình trng không c năng lc trách nhim hình s.
• Phòng v chnh đng.
• Tính th cp thit.
4. Hình pht và các loi hình pht.
4.1. Khái nim.
Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhằm tước bỏ
hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội. Hình phạt được quy định trong Bộ
luật hình sự và do Tòa án quyết định.
4.2. Các loi hình pht: • Cnh cáo. • Pht tin.
• Ci to không giam gi. • Trc xut. • Tù có thi hn. • Tù chung thân. • Tử hình. • Tử hình.
4.3.2. Các hình pht bổ sung.
• Cm đm nhim chc v, cm hành ngh hoc làm công vic nht đnh. • Cm cư tr. • Qun ch.
• Tưc mt s quyn công dân. • Tch thu tài sn.
• Pht tin, khi không áp dng hình pht chính. 38
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
• Trc xut, khi không áp dng là hình pht .
4.3.3. Vic áp dng hình pht chính và hình pht bổ sung .
- Đi vi mi ti phm, ngưi phm ti ch b áp dng mt hình pht chính và có th áp
dng nhiu hình pht b sung.
- Không xử pht tù chung thân hoc tử hnh đi vi mt s đi tưng đc bit đưc lut hình s quy đnh.
- Trách nhim hình s ca ngưi chưa thnh niên đưc quy đnh riêng.
5. Các tội phm c thể:
• Các ti xâm phm an ninh quc gia.
• Các ti xâm phm tính mng, sc khe, nhân phẩm, danh d.
• Các ti xam phm nhng quyn t do, dân ch ca công dân.
• Các ti xâm phm s hu.
• Các ti xâm phm ch đ hoon nhân gia đnh v cc ti phm đi vi ngưi chưa thành niên.
• Các ti xâm phm đn trt t qun lý kinh t.
• Các ti xâm phm an toàn công cng, trt t công cng và trt t qun lý hành chính.
• Các ti phm v ma túy.
• Các ti phm v chc v.
• Các ti xâm phm hot đng tư pháp.
• Các ti xâm phm ngha v, trách nhim ca quân nhân.
• Các ti phá hoi hòa bình, chng loi ngưi . II.
Lut tố tng hình sự.
1. Khái nim lut tố tng hình sự.
Luật tố tụng hình sự là toàn bộ hoạt động của các cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến
hành tố tụng, người tham gia tố tụng nhằm phát hiện nhanh chóng, chính xác và xử lý
công minh, kịp thời mọi hành vi phạm tội, không để lọt tội phạm, không làm oan người vô tội.
2. Các nguyên tắc cơ bn của tố tng hình sự:
• Nguyên tc pháp ch.
• Nguyên tc tôn trng và bo v các quyn cơ bn ca công dân.
• Đm bo quyn bt kh xâm phm v thân th.
• Bo h tính mng, sc khe, danh d, nhân phẩm, tài sn ca công dân.
• Không ai b coi là có ti khi chưa c bn án kt ti ca ta n đ c hiu lc pháp lut.
• Cc đnh s tht ca v án.
• Thc hin ch đ xét xử có hi thẩm tham gia.
• Tòa án xét xử tp th. • Xét xử công khai.
• Bo đm quyn bnh đng trưc tòa án.
• Gim đc vic xét xử.
• Trách nhim ca cơ quan tin hành hoc ngưi tham gia t tng. • ………… 39
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT 3.
Cc giai đon tố tng cơ bn.
3.1. Khởi tố:
Là giai đoạn mở đầu của tố tụng hình sự, trong đó, cơ quan có thẩm quyền xác định
một sự việc xảy ra có phải là tội phạm hay không để khởi tố.
• Căn c khi t v án hình s:
- T giác ca công dân.
- Tin báo ca cơ quan, t chc.
- Tin bo trên cc phương tin thông tin đi chúng.
- Cơ quan điu tra, vin kim st, ta n… đưc giao nhim v tin hành mt s hot
đng điu tra trc tip phát hin du hiu ca ti phm.
- Ngưi phm ti t thú.
• Khi t theo yêu cu ca ngưi b hi.
3.2. Điều tra:
- Cơ quan điu tra hình s.
- Các bin php ngăn chn: bt ngưi, tm gi ngưi, tm giam, bo lãnh, cm đi khi
nơi cư tr, đt tin hoc tài sn đ bo đm.
- Các hot đng điu tra: khi t b can, hi cung. Tm đnh ch chc v, đi cht, nhn
dng, thc nghim điu tra, khám xét, thu gi, tm gi… 3.3. Truy tố.
- Truy t b can trưc Tòa án bng cáo trng.
- Tr h sơ đ điu tra b sung.
- Đnh ch hoc tm đnh ch v án.
3.4. Xét xử sơ thẩm .
• Thẩm quyn xét xử ca Tòa án cc cp.
• Thẩm quyn theo lãnh th. • Chuẩn b xét xử:
Nghiên cu h sơ, quyt đnh vic đưa v án ra xét xử hoc tr li h sơ đ điu tra b
sung, hoc quyt đnh tm đnh ch hay đnh ch v án.
• Th tc t tng ti phiên tòa:
Th tc t tng ti phiên tòa gm có: Th tc đu phiên tòa, th tc xét hi ti phiên tòa,
tranh lun ti phiên tòa, ngh án và tuyên án.
3.5. Xét xử phúc thẩm, gim đốc thẩm, tái thẩm. • Xét xử phúc thẩm.
Xét xử phúc thẩm là vic tòa án cp trên trc tip xét xử v án hoc xét li quyt đnh
sơ thẩm mà bn án, quyt đnh sơ thẩm đi vi v n đ chưa c hiu lc pháp lut b
kháng cáo hoc kháng ngh. 40
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT • Gim đc thẩm.
Gim đc thẩm là xét li bn án hoc quyt đnh đ c hiu lc pháp lut nhưng b
kháng ngh vì phát hin có vi phm pháp lut nghiêm trng trong vic xử lý v án. • Tái thẩm.
Th tc tái thẩm đưc áp dng đi vi bn án hoc quyt đnh đ c hiu lc pháp lut
nhưng b kháng ngh vì có nhng tình tit mi đưc phát hin có th lm thay đi cơ
bn ni dung ca bn án hoc quyt đnh mà Tòa án không bit đưc khi ra bn án hoc quyt đnh đ.
4. Thi hành án hình sự.
- Cơ quan công an thi hnh hnh pht trc xut, tù có thi hn, tù chung thân và tham
gia Hi đng thi hành hình pht tử hnh theo quy đnh ca b lut t tng hình s.
- Chính quyn x, phưng, th trn hoc cơ quan, t chc nơi ngưi b kt n cư tr hoc
làm vic có nhim v theo dõi, giáo dc, giám sát vic ci to ca nhng ngưi đưc
hưng án treo hoc b pht ci t o không giam gi.
- Cơ s chuyên khoa y t thi hành quyt đnh v bt buc cha bnh.
- Vic thi hành bn án và quyt đnh ca tòa án quân s do các t chc trong quân đi
đm nhim, tr hình pht trc xut.
- Cc cơ quan thi hnh n phi bo cho Chnh n Ta n đ ra quyt đnh thi hành án v
vic bn án hoc quyt đnh đ đưc thi hành, nu chưa thi hnh đưc phi nêu rõ lý do. 41
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
CHƯƠNG 10: PHÁP LUẬT VỀ KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẤT ĐAI, PHÁP LUẬT QUỐC TẾ I.
PHÁP LUẬT KINH TẾ. 1. Khái nim:
Pháp luật kinh tế là toàn bộ các quy phạm pháp luật thuộc nhiều ngành luật
khác nhau như luật hiến pháp, luật hành chính, luật kinh tế… điều chỉnh các
quan hệ xã hội tuy khác nhau về đối tượng, chủ thể và phương pháp điều
chỉnh, song liên quan chặt chẽ với nhau nhằm tổ chức và điều tiết nền kinh tế
phát triển phù hợp với ý chí của nhà nước và những yêu cầu cơ bản của xã hội.
2. Một số chế định php lý cơ bn của lut kinh tế:
• Chế định pháp lý về tổ chức các loại hình doanh nghiệp.
- Đa v pháp lý ca doanh nghip nh nưc.
- Đa v pháp lý ca doanh nghip tư nhân. - Công ty.
- Các hình thc đu tư trc tip ca nưc ngoài vào vit nam.
• Hợp đồng kinh tế:
- Khái nim: Theo pháp luật việt nam, hợp đồng giữa các chủ thể luật kinh tế nhằm
thiết lập và điều chỉnh các mối quan hệ kinh doanh được gọi là hợp đồng kinh tế,
được quy định riêng khác với các hợp đồng dân sự, trong pháp lệnh hợp đồng kinh
tế ban hành ngày 25/9/1989.
- Giao kết hợp đồng.
- Hp đng vô hiu: là hp đng không có giá tr pháp lý t thi đim giao kt. + vô hiu mt phn. + vô hiu toàn phn.
- Thc hin hp đng: các bên thc hin theo tha thun trong hp đng.
• Phá sn doanh nghip. II.
PHÁP LUẬT TÀI CHÍNH. 1. Khái nim:
- Đi tưng điu chnh ca lut tài chính là quan h phân phi dưi hình thc giá tr,
phát sinh trong quá trình to lp, qun lý và sử dng các ngun vn tin t nht đnh.
- Phương php điu chnh ca lut tài chính: + Mnh lnh bt buc. + Tha thun.
2. Nguồn của lut tài chính: - Hin pháp.
- Cc đo lut v thu, v ngân sch nh nưc.
- Các pháp lnh v thu tài nguyên, thu thu nhp, thu nh đt… 42
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Ngh quyt, ngh đnh ca chính ph; quyt đnh, ch th ca Th tưng.
- Văn bn ca các b, ca NHNN VN dưi các hình thc thông tư, ngh đnh…
3. Các chế định cơ bn của lut tài chính.
- Ch đnh v ngân sch nh nưc.
- Ch đnh v bo him.
- Ch đnh tài chính doanh nghip.
- Ch đnh tài chính t chc xã hi v dân cư.
III. PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI.
1. Khái nim lut đt đai.
Luật đất đai là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật việt nam
gồm tổng hợp các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành nhằm điều
chỉnh cácquan hệ xã hội phát sinh trong quá trình con người trực tiếp chiếm
hữu, quản lý và sử dụng đất nhằm sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, đạt hiệu quả
kinh tế cao phù hợp với lợi ích của nhà nước và lợi ích của ngời sử dụng đất,
góp phần bảo vệ tài nguyên quốc và bảo vệ rừng.
2. Quan h pháp lut đt đai.
Quan hệ pháp luật đất đai là hình thức pháp lý của các quan hệ xã hội phát
sinh trong quá trình con người trực tiếp chiếm hữu, quản lý và sử dụng đất
được các quy phạm pháp luật đất đai điều chỉnh nhằm sử dụng đất hợp lý, tiết
kiệm, đạt hiệu quả kinh tế cao.
- Quyn v ngha v ca ngưi sử dng đt.
3. Chế độ sở hữu ton dân đối với đt đai: Là tổng hợp các quy phạm pháp luật
điều chỉnh các quan hệ sở hữu đất đai trong đó xác nhận, quy định và bảo vệ
quyền lợi của nhà nước trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt đất đai.
- Quyn chim hu đt đai.
- Quyn sử dng đt đai. - Quyn đnh đot đ t đai.
4. Chế độ qun lý nh nước đối với đt đai.
Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát
sinh trong quá trình quản lý nhà nước đối với đất đai.
5. Chế độ sử dng đt đai v chế độ pháp lý các loi đt.
• Ch đ sử dng đt đai.
• Ch đ qun lý các loi đt: - Đt nông nghip.
- Đt dân cư nông thôn. - Đt đô t h . - Đt chuyên dùng. - Đt lâm nghip.
IV. PHÁP LUẬT QUỐC TẾ.
1. Công pháp quốc tế. 43
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
1.1. Khái nim:
Là tổng hợp các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các chủ thể của
luật quốc tế xây dựng trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng nhằm điều chỉnh
quan hệ quốc tế nhiều mặt giữa các chủ thể với nhau và được các chủ thể
tự nguyện thi hành, trong trường hợp cần thiết được các chủ thể đảm bảo
thi hành bằng những biện pháp cưỡng chế riêng lẻ hoặc tập thể hay bằng
sự đấu tranh của nhân dân và dư luận tiến bộ trên thế giới.
1.2. Các nguyên tắc cơ bn :
- Tôn trng ch quyn quc gia.
- Bnh đng ch quyn gia các quc gia.
- Không can thip vào công vic ni b ca cc nưc.
- Quyn dân tc t quyt.
- Cm sử dng v lc hoc đe da sử dng v lc trong quan h quc t.
- Gii quyt tranh chp quc t bng các bin pháp hòa bình.
- Tôn trng các cam kt quc t.
- Các quc gia c ngha v hp tác quc t.
- Tôn trng các quyn cơ bn ca con ngưi.
1.3. Nguồn của lut quốc tế: - Điu ưc quc t. - Tp quán quc t.
1.4. Các ch đnh cơ bn:
- Ch đnh v điu ưc quc t.
- Ch đnh v lãnh th.
- Ch đnh v dân cư.
- Ch đnh v dân cư v bo v quyn con ngưi.
- Ch đnh v ngoi giao và lãnh s.
- Ch đnh v hi ngh quc t và t chc quc t.
- Ch đnh v hòa bình và an ninh quc t.
- Ch đnh v trách nhim quc t.
2. Tư php quốc tế.
2.1. Khái nim tư php quốc tế:
Tư pháp quốc tế là một ngành luật độc lập của luật quốc tế bao gồm tất
cả các nguyên tắc và quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ dân sự, hôn
nhân và gia đình, lao động, tố tụng dân sự có yếu tố nước ngoài.
- Phương php điu chnh ca tư php quc t:
+ phương php xung đt.
+ phương php thc cht.
2.2. Các chế định cơ bn của tư php quốc tế.
• Các quan h v đa v pháp lý ca ngưi nưc ngoài.
• Các quan h v đa v pháp lý ca cc php nhân nưc ngoài. 44
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
• Các quan h v s hu tài sn có nhân t nưc ngoài.
• Các quan h v trái v trong và ngoài hp đng có nhân t nưc ngoài.
• Các quan h v quyn tác gi, phát minh sáng ch có nhân t nưc ngoài.
• Các quân h v hôn nhân v gia đnh c yu t nưc ngoài.
• Các quan h v tha k tài sn.
• Các quan h v lao đng có nhân t nưc ngoài.
• Các quan h v t tng dân s quc t. 45
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
PHN II: CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Anh ch hãy trình bày cc điu kin cơ bn nht cho s ra đi ca nh nưc theo
hc thuyt Marx – Lenin.
Câu 2: Cc nh nưc thuc kiu nh nưc XHCN có đưc xây dng da trên nn tng là
mâu thuẫn giai cp không? Nu c th đ l mâu thuẫn gia giai cp nào vi giai cp nào? Ở
nh nưc xã hi ch ngha Vit Nam hin nay có tn ti mâu thuẫn giai cp nào hay không?
Câu 3: Phân bit hình thc chính th quân ch tuyt đi và hình thc chính th quân ch hn ch?
Câu 4: Nh nưc Vit Nam hin nay đưc t chc theo nguyên tc tp quyn hay phân
quyn? Phân bit nguyên tc tp quyn XHCN và nguyên tc tp quyn phong kin.
Câu 5: Hãy ly ví d v quy phm tp quán, quy phm tôn giáo và chng minh nhng quy
phm xã hi đ khc vi pháp lut?
Câu 6: Hãy phân tích mi quan h gia pháp lut vi nh nưc.
Câu 7: Văn bn quy phm pháp lut là gì? Hãy trình bày h thng văn bn quy phm pháp lut Vit Nam?
Câu 8: Cu trúc ca quy phm pháp lut gm nhng b phn no? Hy nêu ngha ca các b phn đ?
Câu 9: Phân bit quan h pháp lut và quan h xã hi. Ly ví d minh ha?
Câu 10: Phân tích các du hiu ca vi phm pháp lut? Ý ngha ca vic tìm hiu các du
hiu ca vi phm pháp lut ?
Câu 11: Ti sao nói Hin php l đo lut cơ bn ca nh nưc?
Câu 12: Trình bày v trí, vai trò ca nh nưc CHXHCN Vit Nam trong h thng chính tr ca nưc ta?
Câu 13: Trình bày v trí, vai trò ca Đng cng sn Vit Nam trong h thng chính tr ca nưc ta?
Câu 14: Xc đnh đi tưng điu chnh v phương php điu chnh ca ngành lut hành chính?
Câu 15: Phân bit cán b vi công chc? Công chc vi viên chc?
Câu 16: Trình bày khái nim vi phm hành chính, phân tích cu trúc ca vi phm hành chính?
Câu 17: Trình bày khái nim xử lý vi phm hành chính? Trình bày các hình thc xử pht
chính khi vi phm hành chính? 46
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Câu 18: Angela Tn gửi chic xe ba bánh ca mình ti bãi xe Hc vin Ngân hàng. Trong
lúc rnh ri, Brad Tèo l nhân viên trông xe đ ly xe ca Tn đi vng xung quanh sân trưng.
1. Vic làm ca Tèo có xâm phm đn quyn s hu chic xe ca Tn không? Ti sao?
2. Trong ba quyn: Chim hu, sử dng, đnh đon thì quyn nào là quyn quan trng nht? Ti sao?
Câu 19: Tháng 8/2016, ông H là mt ch doanh nghip ln Hà Ni đ xung Đ Sơn, Hi
Phòng tham gia hi chi trâu. Qua môi gii, ông H đ giao dch mua 1 con trâu tham gia thi
đu ca ông K vi tha thun rng nu con trâu chi ca ông dnh đưc chc vô đch s
mua li vi giá 500 triu đng. Hi:
1. Giao dch gia ông H và ông K là giao dch gì?
2. Gi sử con trâu ca ông K giành chin thng, giao dch gia ông H v ông K đưc
thc hin. Tuy nhiên sau khi giao dch ngưi ta phát hin ra con trâu này b công K
tiêm cht kích thích nên mi giành chin thng do đ không đưc công nhn kt qu.
Hi giao dch có tip tc đưc thc hin không? Ti sao?
Câu 20: Tèo 16 tui có nuôi mt chú chó Nht. Hng ngy Tèo đu đưa ch ca mnh đi
do công viên. Mt hôm khi va ra khi nhà, con chó Nht ca Tèo đ lao vo cn bà
đng nt đang nht v chai thùng rác cnh nh v tưng là trm. Hu qu lm đ và hng
xe ca b, đng thi làm bà b thương chân. Hi:
1. Ai l ngưi phi bi thưng cho b đng nát?
2. Gi sử b đng nát có hành vi khu trm qun áo nhà Tèo thì chó Nht phát hin và
cn gây thương tch, trong trưng hp này nhà Tèo có phi bi thưng thit hi cho bà không?
Câu 21: Trong nhng di chúc sau, di chúc nào có th có hiu lc pháp lut? Ti sao?
1. Ông C (đ gi v l) lp di chúc chuyn giao ht tài sn ca mình cho con ca hàng xóm;
2. Ông A lp di chúc ming;
3. Do xíc mích vi ông E, ông D trưc khi cht lp di chúc rng: “Ngưi no đnh cho
ông E mt trn thp tử nht sinh s đưc hưng di sn tha kt ca tôi”;
4. Ông B b ct tay không k đưc tên vào di chúc;
5. Em F, 14 tui b ung thư mu giai đon cui, trưc khi cht em lp di chc đ li
toàn b gu bông, thú nhún cho em G, 13 tui, bn cùng trưng;
6. Bà H – khi đang nm trên giưng bnh b anh T – Con trai c ca mnh cưng ép
phi ghi vào di chúc rng đ li toàn b tài sn cho anh.
7. Ông X vit di chúc vi ni dung: Đ li toàn b di sn cho con trai ca mình là Y vi
điu kin Y không đưc qua li chăm sc, cp dưng cho mẹ đẻ.
Câu 22: Pháp lut lao đng điu chnh nhng loi quan h no? Phương php no đưc sử
dng đ điu chnh nhng quan h đ?
Câu 23: Ti sao ni:” đi tưng ca hp đng là vic làm có tr công”? 47
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Câu 24: Ch Minh ký hp đng thử vic làm k toán viên trong khong thi h 30 ngày vô
công ty CP Thng Li. Mc lương trong khong thi gian thử vic công ty tr cho Hoàn
Dung l 50% lương d kin (có s đng ý ca ch Minh). Sau khi ht thi hn thử vic,
nhn thy ch Minh chưa đưc quen vic lm nên công ty CP Thng Li quyt đnh ký hp
đng thử vic ln 2 vi ch Minh.
1. Thi gian thử vic nói trên có hp php không? Nêu căn c pháp lý?
2. Mc lương thử vic ni trên c căn c pháp lý không?
3. Vic công ty ký hp đng thử vic ln 2 vi ch Minh có hp php không? Nêu căn c?
Câu 25: Hãy phân bit ti phm vi vi phm hành chính?
Câu 26: Hùng, Long, Cái, Th b giam chung mt phòng trong tri giam Ph Sơn – Thái
Nguyên vi các hành vi phm ti khác nhau:
- Hùng phm ti “cưp tài sn” theo khon 2 điu 168 BLHS 2015 pht 10 năm tù.
- Long phm ti “hip dâm” theo khon 1 điu 1414 BLHS 2015 pht 10 năm tù.
- Đt phm ti “git ngưi” theo khon 1 điu 123 BLHS 2015 pht 14 năm tù.
- Th phm ti “sn xut trái phép cht ma ty” theo khon 1 điu 248 BLHS 2015 pht 6 năm tù.
Hy xc đnh Hùng, Long, Đt, Th thuc loi ti phm nào (ít nghiêm trng,
nghiêm trng, rt nghiêm trng, đc bit nghiêm trng)? Ti sao ?
Câu 26: Khong 18 gi, A đang ngi ung rưu đu ngõ thì thy B (ngưi cùng ngõ) b
con 3 tui đi qua. A buông li trêu chc: “Cho b đi con”. Thy B không tr li mà b đi,
A lin cm chic gh băng di 1,5 mét phang vo lưng B. Mi ngưi thy vy chy đn can
ngăn v đưa B đn bnh vin. Sau 3 ngy điu tr, B ra vin vi thương tch l 25%.
a. A có th phm ti gì trong các ti đưc quy đnh ti cc điu 123, 134, 137, 138, 140 BLHS? Ti sao?
b. Gi sử B ra vin vi thương tch l 9% th hnh vi ca A có phm ti không?
Câu 27: Y Đa (45 tui) l ngưi Ba Na, góa chng t lâu. Đu thng 8/2012, Y Đa c ti
và b pht v 2 con ln cùng g v rưu. Ba năm sau Y Đa li có thai vi ngưi đn ông
khác. S b đui khi buôn nên Y Đa trn vào rng. Đu thng 01/2016 Y Đa sinh bé gi,
s mang ting l “không chng mà chửa” nên Y Đa đ git ngay đa bé t khi mi sinh.
Tòa án nhân dân huyn K tuyên Y Đa phm ti git ngưi.
a. Ý kin ca anh ch th nào v ti danh ca Y Đa.
b. Nu Y Đa không git đa bé m Y X Đc l b đa trẻ s phin phc nên đ git
đa trẻ thì Y Xì Đc c phi c
h u trách nhim hình s v ti hanh gì không? Ti sao?
Câu 28: Lê Văn Tỵ là th trưng 1 cơ quan nh nưc. Tỵ đang c đnh la chn 1 trong
s 2 phó phòng, Ng và Mùi vào v tr Trưng phòng T chc Cán b ca cơ quan. Do qu
mn Mùi hơn, Tỵ đ ni chuyn vi Mùi v đnh b nhim Mùi lm Trưng phòng T
chc Cán b và gi ý cho mùi v vic phi “cm ơn” mnh bng s tin 200 triu đng. Mùi
chưa kp “cm ơn” sp th cơ quan điu tra đ pht hin ra vic này do Ng t giác. Hi: 48
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
a. Trong trưng hp này, Tỵ đ phm ti chưa? Phm ti tham nhng g? Gii thích ti sao?
b. Nu phm ti và không gây ra hu qu nghiêm trng. Tỵ có th phi chu hình pht như th nào?
Câu 29: So sánh ti Tham ô tài sn (điu 353 BLHS) và ti Lm dng chc v, quyn hn
chim đot tài sn (Điu 355 BLHS). Xc đnh đâu l ti nhn hi l - lm dng chc v
quyn hn – tham ô tài sn trong các ví d sau?
a. Ông A, ch tch UBND x X đưc quyn qun lý s tin h tr ca nh nưc cho
nhng h nghèo. Trong quá trình qun lý, ông A đ mc ni vi th quỹ và k toán
đ làm gi chng t chim đot s tin là 100 triu đng.
b. Ông B, ch tch UBND xã Y và ông C, ch tch MTTQ xã Y có trách nhim giao s
tin cho các h gia đnh nghèo. Khi tin hành phát tin, các ông bt các h GĐ ký
nhn 20 triu đng nhng thc cht là ch giao 18 triu đng, s tin 2 triu đng 2
ông gii thch đ l tin qun lý, tin h sơ th tc giy t cho vic giao tin cho các
h GĐ. Ông B v C cui cùng đ chim đot đưc 200 triu đng. 49
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
PHN III: HƯỚNG DẪN LI GIẢI CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Theo ch ngha Mc – Lenin, điu kin cho s ra đi ca nh nưc bao gm :
- Điu kin v kinh t: Giai cp thng tr nm quyn tư hu v tư liu sn xut, quyn
phân phi sn phẩm lao đng ca toàn xã hi.
- Điu kin v xã hi: Xã hi có s phân chia giai cp, các giai cp mâu thuẫn vi
nhau mt cách gay gt, sâu sc đn mc không th dung ha đưc. Câu 2:
• Theo hc thuyt Marx – Lenin th cc nh nưc thuc kiu nh nưc XHCN vẫn có
đưc xây dng da trên nn tng là mâu thuẫn giai cp.
• Nh nưc xã hi ch ngha đưc ra đi t s mâu thuẫn gay gt đn mc không th
dung ha đưc gia giai cp tư sn và giai cp công nhân tn ti trong lòng xã hi
nh nưc tư bn ch ngha.
• Ở Vit Nam hin nay, vẫn tn ti giai cp như: giai cp công nhân, giai cp nông
dân… nhưng cc giai cp đưc nh nưc bo v v bnh đng v li ích nên s mâu
thuẫn trong xã hi ca nh nưc XHCN gn như bng không. Chính vì l đ mi
gi nh nưc xhcn l “nửa nh nưc”.
Câu 3: S khác bit ca hai hình thc quân ch này là: Tiêu chí phân bit Quân ch tuyt đi Quân ch hn ch Mc đ tp trung
Quyn lc tp trung tuyt
Quyn lc có s phân chia, phân quyn lc đi vào mt cá nhân
b vào mt cơ quan, t chc và nguyên th quc gia Phương thc hình
Quyn lc đưc truyn li
Quyn lc đưc bu ra. Đưc xác thành quyn lc
theo huyt thng, cha truyn
lp bng nhng con đưng mang con ni tính ph thông cao hơn. Mc đ dân ch
Hn ch, gn như dân không Quyn và ý chí ca ngưi dân đưc có quyn can thip
biu đt, th hin rõ nét hơn. Câu 4:
• Hin php năm 2013 quy đnh nh nưc quyn lc nh nưc Xã hi ch ngha Vit
Nam là thng nht. Trong đ c s phân công, phi hp, kim soát quyn lc gia
cc cơ quan nh nưc trong vic thc hin quyn lp php, hnh php, tư php. 50
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
• S khác nhau gia tp quyn xã hi ch ngha v tp quyn phong kin ch: Tiêu chí phân loi
Tp quyn xã hi ch ngha Tp quyn phong kin Phương thc hình Do nhân dân bu ra
Quyn lc tp trung tuyt đi thành quyn lc
vo tay ngưi đng đu nhà nưc.
Quyn lc tp trung, có s Cách thc t chc
phân công, kim soát gia
Cha quyn con ni, theo huyt quyn lc cc cơ quan thng Theo nhim kì
Không xác đnh, lâu dài. Thi gian nm quyn Câu 5: Các ví d:
- Quy phm tp quán: Hai ngưi mun thành v chng thì nhà trai phi mang l vt đn hi v .
- Quy phm tôn giáo: Nho gio quy đnh ngưi ph n trong xã hi đương thi phi:
Xut giá tòng phu, phu tử tòng tử.
• S khác nhau gia quy phm xã hi và quy phm pháp lut là: Tiêu chí Quy phm xã hi Quy phm pháp lut
Ch th ban Do bt kì t chc, cá nhân Cơ quan nh nưc có thẩm quyn hành trong xã hi ban hành. theo lut đnh Hình thc
Không đm bo đưc tính Cht ch, theo nhng trình t th
khoa hc, logic… sơ si, đa tc nht đnh ngha
Tính ph bin Ch đưc áp dng cho các Bt buc cho toàn xã hi
và bt buc thành viên t chc hoc mt chung
nhm ngưi nht đnh Th hin ý chí
Ngưi đng đu t chc Nh nưc
hoc ca mt t chc nht đnh
Câu 6: Phân tích mi quan h gia pháp lut vi nh nưc: 51
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Nh nưc và pháp lut là hai thc th tn ti song song và có mi quan h bin chng,
tc đng qua li lẫn nhau. S tn ti ca bên này quyt đnh đn s sng còn ca bên kia và ngưc li.
Nh nưc ra đi vi vai trò qun lý xã hi, thc đẩy xã hi phát trin. Nh nưc có thc
hin đưc các chc năng ca mình hay không thì ph thuc hoàn toàn vào pháp lut. Bi vì
pháp lut là công c, là hình thc th hin quyn lc ca nh nưc. Nh nưc qun lý, điu
chnh xã hi bng cách sáng to ra các quy phm pháp lut đ điu chnh xã hi phát trin
theo đnh hưng m nh nưc mun nhm ti. Câu 7:
• Văn bn quy phm pháp lut là: Là các quy tắc xử sự chung, mang tính bắt buộc
cho toàn xã hội. Do nhà nước tạo ra hoặc thừa nhận nhằm thực hiện các chức
năng, nhiệm vụ của nhà nước và được nhà nước đảm bảo thực hiện.
• H thng văn bn quy phm pháp lut Vit Nam bao gm:
- Văn bn lut: Hin pháp, lut, b lut . - Văn bn dưi lut:
+ Pháp lnh, ngh quyt ca QH.
+ Lnh, quyt đnh ca CTN. + Ngh đnh ca CP.
+ Quyt đnh ca Th tưng Chính ph, Tng kim ton nh nưc.
+ Thông tư ca b trưng, th tr ng ư cơ quan ngang b. + …… Câu 8:
• Cu trúc ca quy phm pháp lut bao gm: - Phn gi đnh: - Phn quy đnh: - Phn ch tài:
• Ý ngha ca các b phân đ:
- Phn gi đnh giúp nhà làm lut d liu đưc trưc các tình hung có th xy ra trên
thc t, đ t đ to tin đ cho vic quy đnh cách xử s ca các ch th khi rơi
vào tình hung đ d liu trưc đ.
- Phn quy đnh cng c ngha rt quan trng, giúp pháp lut điu chnh hành vi,
cách xử s ca các cá nhân, t chc mt cch đng đn, đng chuẩn tc.
- Phn ch ti c ngha gip php lut trng tr, xử pht nhng cá nhân, t chc đ
vi phm cc quy đnh mà pháp lut đ đ ra. C ngha gio dc đ ln sau tránh s
lp li sai phm đ ca ngưi vi phm. Câu 9:
• S khác nhau gia quan h pháp lut và quan h xã hi là: Tiêu chí Quan h xã hi Quan h pháp lut 52
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Cơ s phát sinh Quy phm tôn giáo, tín Quy phm pháp lut ngưng, phong tc tp quán. Ý chí
Các bên tham gia vào quan Nh nưc và các bên tham h
gia vào quan h, các bên có liên quan khác. Ni dung
Quyn v ngha v ca các
Quyn v ngha v do nhà bên t do tho lun
nưc quy đnh hoc các bên tha thun Tính bo đm
Uy tín, nh hưng ca các Đưc nh nưc đm bo ch th thc hin Câu 10:
• Phân tích các du hiu ca vi phm pháp lut:
- Chủ thể phải thực hiện hành vi: Du hiu ny đi hi ch th vi phm phi đ thc
hin hành vi trên thc t, tc là vic quy đnh du hiu ny đ gin tip quy đnh
vic không truy cu nhng suy ngh, tưng đang ch tn ti trong đu. Bi l,
nhng suy ngh, tư tưng không th xâm phm đưc đn các khách th mà pháp
lut bo v, ch có hành vi mi có kh năng xâm hi mà thôi.
- Làm trái với các quy định của pháp luật: Du hiu này th hin nguyên tc pháp
ch ca h thng pháp lut Vit Nam, ngha l nhng hành vi làm trái vi nhng gì
mà pháp lut đ quy đnh thì mi phi chu trách nhim pháp lý, nhng hành vi gây
thit hi cho xã hi nhưng php lut không quy đnh thì không phi chu trách nhim pháp lý.
- Có lỗi: Tc l đi hi ch th phi c đu đ hai du hiu cu thành li là: Lý trí và ý chí.
+ Lý trí: Vic quy đnh l tr đi hi ch th khi thc hin hành vi phi có nhn thc
đy đ v hnh vi m mnh đang thc hin, tt nhiên nu ch th không có kh năng
nhn thc đưc hành vi ca mnh đang thc hin thì li không cu thành và ch th
không phi chu trách nhim pháp lý.
+ Ý chí: Đi hi ch th mong mun thc hin hnh vi đ. Điu ny cng đng
ngha vi vic, nu ch th có nhn thc đưc hành vi ca mnh nhưng không mun 53
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
thc hin hnh vi đ th cng không đ điu kin cu thành Li, v do đ ch th
không phi chu trách nhim pháp lý.
VD: A điu khin xe ô tô đang dng đèn đ, thì b mt chic xe khác lao t phía sau
thúc vào khin chic ô tô ca A lao lên mt đon dài 50m và tông tử vong mt cháu
bé, trong tình hung này, A không phi chu trách nhim hình s v cái cht ca
cháu bé bi vì A không có li.
- Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý: loi năng lc trách nhim pháp lý bao gm:
+ Năng lực hành vi: Quy đnh ny đi hi ch th phi có kh năng nhn thc mt
cch hon ton bnh thưng như bao ngưi khác, ch th phi có kh năng làm ch
đi vi hành vi ca mình. Điu ny cng đng ngha vi vic, mt ngưi không có
kh năng nhn thc, hay không th làm ch hành vi ca mình do s khuyt tt, hn
ch v mt sinh hc (có kt lun ca tòa án) thì không phi chu trách nhim đi vi hành vi vi phm.
+ Năng lực pháp luật: Là loi năng lc mà pháp lut trao cho h t lúc h mi sinh
ra, còn vic h có sử dng đưc quyn năng php lut này hay không là ph thuc
vo năng lc hành vi pháp lut ca h.
Câu 11: Nói Hin php l đo lut cơ bn nht ca nh nưc bi vì:
- Trong mt đt nưc có rt nhiu quan h xã hi, rt nhiu vn đ cn đn s điu
chnh, qun lý ca nh nưc. Do khi lưng công vic, nhim v quá ln nên đ
quy đnh, gii quyt tt c các vn đ đ vo trong mt văn bn Lut th l điu
không th. Do đ, lut Hin pháp vi vai tr l văn bn php l c đa v cao nht
ch quy đnh nhng vn đ cơ bn nht, ct lõi nht đ điu chnh các quan h xã
hi gn lin vi vic xc đnh ch đ chính tr, kinh t, văn ha, chnh sch đi
ngoi, an ninh quc phng….
Do đ, cc văn bn có v trí pháp lý thp hơn lut Hin php như: Lut, b lut, thông tư,
ngh quyt … s có nhim v c th hóa, chi tit ha cc quy đnh mà lut Hin php đ đ ra. Câu 12:
• V trí ca nh nưc CHXHCN Vit Nam trong h thng chính tr: Nh nưc đng
v trí trung tâm trong h thng chính tr. Là biu hin tp trung quyn lc ca nhân
dân và là công c hu hiu nht đ nhân dân thc hin quyn lc chính tr ca mình.
• Vai trò ca nh nưc CHXHCN Vit Nam:
- Nh nưc là ch th ca quyn lc chính tr.
- Nh nưc l ngưi đi din chính thc ca mi giai cp, mi tng lp trong xã hi.
- Nh nưc là ch quyn quc gia.
- Nh nưc là ch s hu ln nht đi vi cc tư liu sn xut ch yu và quan trng nht ca đt nưc. 54
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu 13:
• V trí ca Đng cng sn Vit Nam trong h thng chính tr: Hin php 2013 cng
đ quy đnh Đng cng sn nm v tr lnh
đ o nh nưc và xã hi.
• Vai trò ca Đng cng sn Vit Nam trong h thng chính tr: Đng cng sn là
nhân t quyt đnh đi vi s phát trin ca h thng chính tr, là ht nhân bo đm
s thng nht ca h thng đ.
- Đng cng sn Vit Nam đ nhng ch trương, đưng li, chính sách phát trin xã
hi phù hp vi quy lut v c đy đ kh năng đ t chc thc hin thành công
đưng li, chnh sch đ.
- Bi dưng các b có phẩm cht, đo đc v năng lc đ gii thiu vo cc cương v
quan trng ca cơ quan nh nưc, t chc chính tr - xã hi, t chc xã hi .
- Đng tin hành kim tra hot đng ca cc cơ quan nh nưc trong vic thc hin
đưng li, chính sách ca Đng.
Câu 14: Đi tưng điu chnh và phương php điu chnh ca Lut Hành chính là:
• Đi tưng điu chnh: Là các quan h xã hi hình thành trong quá trình t chc,
thc hin các hot đng chp hành – điu hành ca cc cơ quan nh nưc trên các
lnh vc hành chính, kinh t, chính tr, văn ha, x hi.
• Phương php điu chnh: Do s bt bnh đng v ý chí nên luôn có mt bên th hin
ý chí và bên còn li phi phc tùng ch đ nên phương php điu chnh ca ngành
Lut hành chính là mnh lnh – phc tùng. Câu 15:
• Đim khác nhau gia cán b và công chc là:
• Đim khác nhau gia công chc và viên chc là: Tiêu chí Công chc Viên chc Cán b Tính cht Vn hành quyn Thc hin chc Vn hành quyn lc nh nưc, làm năng x hi, trc lc nh nưc, làm nhim v qun lý tip thc hin nhim v qun lý, nghip v nhân danh quyn lc nh nưc. Hình thc tuyn Thi tuyn, b
Xét tuyn, kí hp B nhim, bu cử, dng nhim, có quyt đng làm vic phê chuẩn. đnh ca cơ quan nh nưc có thẩm quyn thuc biên ch Ngun lương Hưng t ngân Mt phn t ngân Hưng t ngân sch nh nưc, theo sách, còn li t sch nh nưc, ngch bc ngun thu s theo v trí, chc nghip danh 55
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Nơi lm vic Cc cơ quan nh Đơn v s nghip Cơ quan đng nưc, t chc chính v đơn v s cng sn, cơ quan tr - xã hi
nghip ca các t nhà nưc, t chc chc xã hi chính tr - xã hi Hình thc kỷ lut Khin trách, cnh Khin trách, cnh Khin trách, cnh cáo, h bc lương, cáo, cách chc, cáo, bãi nhim, ct giáng chc, ct buc thôi vic chc chc, buc thôi vic Câu 16:
• Khái nim vi phm hành chính: Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi
phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và
theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
• Các yu t cu thành trách nhim hành chính:
- Li: c ý hoc vô ý.
- Ch th: c năng lc trách nhim pháp lut hành chính.
- Tính trái pháp lut ca hành vi: vi phm cc quy đnh ca pháp lut hành chính Câu 17:
• Khái nim trách nhim hành chính: Là một loại trách nhiệm pháp lý áp dụng để xử
lý các cá nahan hay tổ chức có hành vi vi phạm hành chính xâm hại quy tắc quản lý
nhà nước trong các lĩnh vực của đời sống.
• Các hình thc xử pht chính khi vi phm hành chính: - Cnh cáo. - Pht tin.
Ch đưc áp dng mt bin pháp xử pht chính và có th áp dng thêm mt hoc
nhiu bin pháp xử pht ph. Câu 18:
- Vic làm ca Tèo có xâm phm đn quyn s hu ca chic xe. Bi v Tn ch y
quyn giao cho Tèo quyn chim hu tài sn đ nhm mc đch trông coi ch
không chuyn giao quyn sử dng tài sn đ cho Tèo nên vic Tèo t ý ly chic xe
đi vng quanh trưng đ xâm phm đn quyn s hu ca Tn. Căn c pháp lý:
khon 2 điu 188 BLDS 2015.
- Trong ba quyn chim hu, sử dng v đnh đot thì quyn đnh đot quan trng
nht bi l ngưi có quyn đnh đot s nm quyn quyt đnh đn s tn ti hay
tiêu hy tài sn đ. Theo điu 192 BLDS 2015. (muốn hiểu rõ hơn lh FB: tuanhoang/1102 ) 56
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu 19:
1. Giao dch gia ông H và ông K là giao dch dân s c điu kin. Theo khon 1 điu
120 BLDS 2015. Điu kin làm phát sinh quan h giao dch dân s là con trâu dành chin thng.
2. Giao dch gia ông H và ông K s không đưc thc hin. bi vì theo khon 2 điu
120 BLDS 2015 th ông K đ tc đng bng cách tiêm kích thích vào con trâu nên
con trâu mi dành chin thng, mà trâu thng l điu kin phát sinh giao dch dân s
do đ theo quy đnh ca pháp lut ti khon 2 điu 120 BLDS 2015 thì giao dch không đưc xác lp. Câu 20:
1. Tèo là ch s hu ca con chó nên tèo phi chu trách nhim bi thưng cho b đng
nt theo quy đnh ca pháp lut
t i khon 1 điu 603 BLDS 2015.
2. Trong trưng hp này Tèo vẫn phi bi thưng thit hi cho b đng nát bi vì hành
vi trm cp qun áo ca b đng nát s do pháp lut xử lý ch không phi do chính
Tèo hay chó Tèo xử l, hơn na trong trưng hp này li không hoàn toàn thuc v
b đng nát, theo các nguyên tc ca pháp lut dân s hin hành thì khi s hu súc
vt, Tèo phi có các bin pháp bo đm hay cnh báo cho mi ngưi bit v kh
năng gây thit hi do súc vt m Tèo đang chim hu có th gây ra. Ở đây th tèo
không có bin báo hay bt c thông tin g đ cnh báo cho mi ngưi bit, do đ Tèo
là ch s hu súc vt vẫn có li và phi chu trách nhim bi thưng cho b đng nát.
Theo khon 1 điu 603 BLDS 2015. Câu 21:
• Nhng di chúc có th có hiu lc pháp lut là:
- Ông A lp di chúc ming: bi v trong trưng hp nu ông A b đe da đn tính
mng và không th lp di chúc bng văn bn thì di chúc ming này vẫn có th hp
pháp theo khon 1 điu 629 BLDS2015.
- Ông B b ct tay không k đưc vào di chúc: theo khon 3 điu 630 thì ông B b hn
ch v th cht nhưng nu di chc đ đưc lp thnh văn bn thì phi công chng,
chng thc thì vẫn có th hp pháp.
- Cc trường hợp còn li thì di chúc không hợp pháp vì vi phm quy định ti điều 630 BLDS 2015. Câu 22:
• Pháp lut lao đng điu chnh nhng quan h: lao đng gia ngưi lao đng làm
công ăn lương vi ngưi sử dng lao đng và các quan h xã hi liên quan đn quan h lao đng.
Phương php điu chnh ca lut lao đng là: Luật lao động điều chỉnh bằng phương
pháp thỏa thuận bình đẳng là chủ yếu, ngoài ra còn sử dụng phương pháp mệnh lệnh
trong quan hệ quản lý nhà nước về lao động hoặc khi đã xảy ra sự thỏa thuận giữa
người lao động và người sử dụng lao động. 57
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
Câu 23: Ni đi tưng ca hp đng lao đng là vic làm có tr công bi vì xut phát t bn
cht ca quan h pháp lut lao đng là s trao đi, mua bán sc lao đng ca ngưi lao đ ng
cho ngưi sử dng lao đng. Do đ, đi tưng hưng ti ca hp đng lao đng là mt công
vic c th đưc thc hin da trên sc lao đng ca ngưi lao đng đi li ngưi ny đưc
tr công bng mt khon tin hoc li ích theo tha thun. Câu 24:
Phân bit ti phm vi vi phm hành chính: Tiêu chí Vi phm hành chính Ti phm
Mc đ nguy him cho Thp hơn Cao hơn xã hi VBQPPL
Lut xử lý vi phm hành B lut hình s. b lut t tng
chính 2012. Lut t tng hành hình s…. chnh…
Cơ quan c thẩm Cá nhân, t chc có thẩm Ch có tòa án quyn xử lý quyn Ch đ xử pht
Nhẹ. Ch yu đnh vo kinh Nng. tưc các quyn cơ bn ca t
công dân hoc có th là mng
sng ca ngưi vi phm
Câu 25: Theo khon 1 điu 9 BLHS 2015 thì loi ti phm ca nhng ngưi sau là:
- Hùng: Rt nghiêm trng.
- Long: Rt nghiêm trng.
- Đt: Rt nghiêm trng. - Th: Nghiêm trng.
Dựa vào mức án cao nhất của khung hình phạt để xác định loại tội phạm. Câu 26: 58
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
1. A có th phm ti c gây thương tch đưc quy đnh ti điu 134 BLHS 2015, bi
v thương tch 25% đ đ cu thành ti phm quy đnh ti khon 1 điu 134 và hành
vi dùng gh đnh ca A là nhm gây thương tch cho B.
2. Nu thương tch l 9% th hnh vi ca A vẫn phm ti, bi vì hành vi này có tính
cht côn đ đưc quy đnh ti khon 1 điu 134 kt hp vi thương tch 9% th vẫn
cu thành ti này. (Đọc kĩ quy định khoản 1 điều 134 có nói về những trường hợp
thương tích dưới 11% nhưng vẫn bị truy cứu trách nhiệm hình sự). Câu 27:
1. Theo em phán quyt ca ta n danh cho Y Đa l hon ton chnh xc, bi v Y Đa
git đa bé vì s mang ting xu ch không phi do nhng suy ngh lc hu hay gì c
nên không th cu thành ti git con mi đẻ, do đ ta xử theo ti git ngưi 123 là hoàn toàn chính xác.
2. Nu b đa trẻ git đa trẻ thì phm ti git ngưi quy đnh ti điu 123 BLHS 2015
bi vì hành vi ca b đa trẻ đ đ tha mãn cu thành ti phm ca ti này. Câu 28:
1. Trong trưng hp này Tỵ đ phm ti đưc quy đnh ti khon 2 điu 358 BLHS
2015. Bi vì, hành vi ca Tỵ đ tha mãn cu thành ti phm đưc quy đnh ti điu
lut ny. Đng hơn l Tỵ đ li dng chc v, quyn hn đ đi Mùi đưa tin cho mình.
2. Hình pht mà Tỵ phi chu là có th t 06 năm đn 13 năm tù. Câu 29:
a. Ông A đ phm ti tham ô tài sn.
b. Ông B v C đ phm ti tham ô tài sn.
Gii thích: c 3 ngưi ny đ tha mãn cu thành ti phm ca ti Tham ô tài sn
đưc quy đnh ti điu 353 BLHS 2015.
- Ch th: 3 Ngưi ny đu l ngưi có chc v, quyn hn đi vi s tin này.
- Khách th: xâm phm đn hot đng đng đn ca cơ quan, t chc nh nưc.
- Ch quan: c 3 ngưi ny đ có li c ý trc tip.
- Khách quan: hành vi chim đot s tin, thi gian, đa đim din ra hành vi chim đot…. 59
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
PHN IV: TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
1. Đề thi ngày 29/06/2018
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 14
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………..
Ca thi:……………..Ngy thi: 26/9/2018. Ngy duyt đ : 20/9/2018……….
Đi din phòng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………
Câu 1: Anh ch hãy cho bit mi quan h ca chc năng đi ni và chc năng đi
ngoi ca mt nh nưc.
Câu 2: Trình bày khái nim hình thc ca quy phm pháp lut. Phân tích các ngun
ca pháp lut Vit Nam hin nay.
Câu 3: Khng đnh sau đây l đng hay sai, gii thích :
a. Mi cá nhân t đ 16 tui tr lên đu có th tham gia vào mi loi quan h pháp lut.
b. Ch th l php nhân đu có th tham gia vào mi quan h pháp lut.
Câu 4: Phân bit đim khác nhau gia tha k theo di chúc và tha k theo pháp lut.
Câu 5: Khng đnh sau đâyl đng hay sai, gii thích :
a. Viên chc luôn không phi là ch th ca ti hnh vi tham nhng.
b. Hành vi gi mo trong công tác vì v li không phi l hnh vi tham nhng. Câu 6:
A đ lẻn vào khu di tch văn ha Đông Sơn đ thc hin hành vi trm thanh kim c
ca vua Lê Li, hi hành vi ca A thuc loi ti phm no? Đưc bit thanh kim b
trm là bo vt quc gia.
Nu A lẻ vo khu di tch đ ăn trm chic xe máy và b kt án v ti đưc quy đnh ti
khon 1 điu 173 BLHS 2015 thì A có th đưc min chp hành hình pht tù không? Ti sao? 60
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
- Sinh viên nêu đưc khái nim chc năng đi ni v đi ngoi.
- Làm rõ mi quan h ca hai chc năng c liên quan cht ch, h tr, tc đng lẫn
nhau. Trong đ chc năng đi ni gi vai trò ch đo, có tính quyt đnh đi vi
chc năng đi ngoi. vic thc hin chc năng đi ngoi phi xut phát t chc
năng đi ni và nhm phc v chc năng đi ni. Câu 2:
- Nêu đưc khái nim hình thc bên ngoài ca pháp lut là nhng cái cha đng
QPPL, là s th hin ra bên ngoài, dng tn ti trong thc t ca các QPPL.
- Phân tch đưc các hình thc: Tp quán pháp, tin l php v văn bn quy phm pháp lut . Câu 3:
a. Sai. Vì có mt s quan h pháp lut đ tham gia thì ch th phi trên 18 tui và phi c năng lc ch th.
b. Sai. Vì có nhng quan h pháp lut thì ch th tham gia ch là cá nhân (quan h hôn nhân). Câu 4: Tiêu chí Tha k theo di chúc Tha k theo pháp lut
Điu kin đi vi ngưi Ngưi thnh niên c đ cc điu Cá nhân đ li di chúc
kin theo quy đnh ca pháp lut
Vic th hin ý chí ca có không ngưi đ li di sn Ngưi tha k Cá nhân, t chc Cá nhân Ngưi th v không có 61
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu 5:
a. Sai. Vì viên chc l ngưi có chc v quyn hn đưc quy đnh ti đim a khon 3
điu 1 lut PCTN 2005 là ch th ca hnh vi tham nhng.
b. Sai. Vì không nm trong cc hnh vi tham nhng đưc quy đnh ti điu 3 lut PCTN. Câu6:
1. Xc đnh đưc loi ti phm nghiêm trng.
Sinh viên gii thch đưc A thc hin ti phm nghiêm trng do mc cao nht ca
khung hình pht đn 7 năm tù giam theo điu 9 và khon 2 điu 173 BLHS.
2. Có th đưc min chp hành hình pht tù. Theo khon 3 điu 62 BLHS. 62
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
2. Đề thi ngày 26/09/2018
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 07
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………..
Ca thi:……………..Ngy thi: 26/9/2018. Ngy duyt đ : 20/9/2018……….
Đi din phng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………
Câu 1: Tòa án thuc cơ quan quyn lc nào? Chc năng chnh ca ta n l g? Nêu rõ căn
c ph l. (1,5 đim).
Câu 2: Trình bày các hình thc thc hin chc năng ca nh nưc. phương php đ nhà
nưc thc hin chc năng đ l g? (1,5 đim)
Câu 3: Khng đnh sau l đng hay sai? Gii thch. (2 đim)
a. Đ tui l điu kin duy nht đ xc đnh năng lc hành vi ca mt cá nhân.
b. S kin php l l điu kin không th thiu cho s phát sinh ca mt quan h pháp lut.
Câu 4: Xc đnh các b phn cu thành quy phm pháp lut sau: (1,5 đim)
“ T chc tín dng, khi phát hin khách hàng cung cp thông tin sai s tht, vi phm các
quy đnh trong hp đng tín dng thì có quyn chm dt vic cp tín dng, thu hi trưc hn. Câu 5: (2 đim)
Chia tha k trong tình hung sau:
A có v là B, hai con l C v D. năm 2008, A sng như v chng vi F và có con chung là
E. Năm 2018, A cht. Bit tài
s n chung ca A và B là 8 tỷ.
Câu 6: Anh ch hy phân tch cc đc đim ca hình pht. (2 đim) 63
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
- Tòa án nhân dân thuc h thng cơ quan xét xử trong BMNN CHXHCN Vit Nam.
Căn c pháp lý khon 1 điu 102 HP 2013 hoc khon 1,2 điu 2 lut TCTAND 2014.
- Nêu đưc chc năng cơ bn nht ca tòa án nhân dân; thc hin chc năng xét xử. Câu 2:
- Nh nưc thc hin chc năng thông qua hình thc: + xây dng pháp lut.
+ t chc và thi hành pháp lut. + bo v pháp lut.
- Cc phương php: Thuyt phc v cưng ch. Câu 3:
a. Sai. V đ tui không phi l điu kin duy nht
đ xc đnh c nhân c năng lc hành
vi. Căn c đ xc đnh NLHV ca cá nhân bao gm: đ tui, kh năng nhn thc,
kh năng điu khin hành vi, kh năng thc hin ngha v và kh năng chu trách nhim v hành vi.
Ngoi ra căn c tng lnh vc quan h pháp lut, mt s điu kin c th khc cng
đưc sử dng xc đnh năng lc hành vi là sc khe, trnh đ hc vn, trnh đ chuyên môn…. b. Đng.
Bi vì, SKPL là hoàn cnh, tình hung thc t khch quan đưc d kin trong phn
gi đnh ca QPPL mà nhà làm lut gn vi s pht sih, thay đi hay chm dt
QHPL c th vi s tn ti ca nó. Do vy, nu thiu SKPL thì QHPL s không phát sinh. Câu 4:
- Gi đnh: “ t chc tín dng… hp đng cp tín dng”.
- Quy đnh: “c quyn chm … trưc hn”. Câu 5:
- A cht không đ li di chúc nên di sn ca A chia theo PL. nêu đưc căn theo đim
a, khon 1 điu 650 BLDS 2015.
- Xc đnh đưc hàng tha k th nht, hàng tha k th 2. Trích dẫn 651, 653 BLDS 2015.
- Xc đnh di sn là 4 tỷ.
- Nêu điu lut: Đ658. Khon 2 và khon 3 điu 651 xc đnh th t ưu tiên thanh
toán và chia di sn cho: B = C = D = E =990 triu.
Câu 6: Nêu v phân tch đc đim ca hình pht:
- Hình pht là bin php cưng ch nghiêm khc nht. 64
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Hình pht ch đưc áp dng đi vi c nhân php nhân thương mi có hành vi phm ti.
- Hình pht đưc BLHS quy đnh và do TA áp dng.
- Ni dung: tưc b hoc hn ch quyn, li ích hp pháp ca ngưi, pháp nhân phm ti . 65
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
3. Đề thi ngày 20/04/2018
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 03
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………………………….
Ca thi:……………..Ngy thi: 20/4/2018. Ngy duyt
đ : 13/4/2018……………………….
Đi din phng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………………………
Câu 1: Anh ch hãy trình bày mi quan h gia chc năng nh nưc và nhim v nh nưc. (1 đim)
Câu 2: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích .
a. Cán b CSGT thc hin pháp lut bng cách xử pht vi phm hnh chnh đi vi cá nhân vi phm .
b. Tt c nhng s kin xy ra trong thc t đu là s kin pháp lý.
Câu 3: Phân tích rõ bn cht mi quan h gia Quc Hi và Chính Ph. Hot đng chp
vn và tr li chp vn ca đi biu quc hi ti các kì hp ca Quc Hi vi các thành viên ca chính ph
th hin chc năng g ca Quc hi? (1,5 đim)
Câu 4: A l bc s ph trách nhim v tiêm vc xin 5 trong 1 cho trưng mm non Hoa Sen
vào sáng ngày 19/7/2019. Quy trình tiêm gm c 5 bưc v khi A đang tiêm cho chu H th
c đin thoi ca mẹ A, nên A va nghe đin thoi va tiêm cho cháu H, do mi nói chuyn
nên A quên thc hin 4/5 bưc trong quy trình tiêm chng, dẫn đ hu qu là cháu H b sc thuc và tử vong.
Anh/ch hy xc đnh li ca A trong tình hung trên? Gii thch. (1 đim).
Câu 5: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích .
a. Ngưi chưa thnh niên vẫn có th có quyn lp di chúc.
b. T chc vẫn có th hưng tha k theo pháp lut trong trưng hp di sn đưc chia theo pháp lut.
Câu 6: Anh/ch hãy cho bit căn c phát sinh bi thưng thit hi ngoài hp đng. Trình bày
cơ s php l. (1 đim)
Câu 7: Phân bit ti phm vi vi phm hnh chnh. (1,5 đim) 66
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
- Nêu đnh ngha chc năng nh nưc và nhim v nh nưc.
- Nêu mi quan h:
+ chc năng nh nưc l phương tin đ thc hin nhim v nh nưc.
+ nhim v nh nưc quy đnh s lưng, ni dung và hình thc thc hin chc năng nh nưc. Câu 2:
a. Đng. Đây l thc hin pháp lut thông qua hình thc sử dng pháp lut .
b. Sai. S kin thc t ch là nhng tình hung, hoàn cnh c th ca đi sng khách
quan. Không phi s kin thc t no cng c ngha php l. Ch nhng s kin mà
pháp lut cho là quan trng v đưc d kin trong phn gi đnh ca QPPL mi là s kin pháp lý. Câu 3:
- Bn cht mi quan h gia quc hi và chính ph: QH thành lp ra chính ph, giám
sát hot đng ca chính ph. Chính ph l cơ quan chp hành ca quc hi. Như
vy, bn cht mi quan h gia Quc hi và chính ph là mi quan h chp hành – điu hành.
- Hot đng chp vn và tr li chp vn ca đi biu quc hi ti các kỳ hp ca QH
vi các thành viên ca chính ph th hin chc năng gim st ti cao ca quc hi.
Câu 4: Li ca A là vô ý do cẩu th v đây l trưng hp A buc phi bit hành vi có th
gây ra nguy him và hu qu thit hi có th xy ra. Câu 5:
- Đng. Ngưi chưa thnh niên l ngưi dưi 18 tui. ngoi t đ 15 tui đn chưa
đ 18 tui đưc lp di chúc nu đưc cha mẹ hoc ngưi giám h đng ý v vic
lp di chúc. Khon 2 điu 625, BLDS 2015.
- Sai. V theo điu 649 BLDS 2015. T chc không thuc hàng tha k theo pháp
lut. hoc sinh viên có th tr li hàng tha k theo pháp lut ch là cá nhân có mi
liên h v hôn nhân, huyt thng, nuôi dưng vi ngưi đ li di dn.
Câu 6: Ch ra đưc nhng căn c phát sinh trách nhim bi thưng thit hi bao gm: - Có hành vi vi phm.
- Có hu qu thc t xy ra.
- Hu qu xy ra có xut phát t hành vi vi phm. 67
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu 7: Tiêu chí Vi phm hành chính Ti phm
Mc đ nguy him cho Thp hơn Cao hơn xã hi VBQPPL
Lut xử lý vi phm hành B lut hình s. b lut t tng
chính 2012. Lut t tng hành hình s…. chnh…
Cơ quan c thẩm Cá nhân, t chc có thẩm Ch có tòa án quyn xử lý quyn Ch đ xử pht
Nhẹ. Ch yu đnh vo kinh Nng. tưc các quyn cơ bn ca t
công dân hoc có th là mng
sng ca ngưi vi phm 68
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
4. Đề thi ngày 02/01/2018
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 02
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………..
Ca thi:……………..Ngy thi: 02/1/2018. Ngy duyt đ : 20/12/2017……….
Đi din phng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………
Câu 1: Khng đnh sau đây l đng hay sai. Gii thch. (2 đim)
a. Vin kim sát thc hin chc năng xét xử.
b. Công đon Vit Nam là t chc chính tr, thc hin chc năng thanh tra, gim st,
qun lý nhng vn đ liên quan đn ngưi lao đng.
Câu 2: Trnh by cc điu kin cơ bn cho s tn ti ca ch đ xã hi th tc. (1 đim)
Câu 3: Nhn đnh sau đây l đng hay sai. Gii thch. (2 đim).
a. Mi c nhân đu có kh năng nhn thc ging nhau.
b. Mi cá nhân ch đưc phép tham gia vào mt quan h pháp lut. Mun tham gia vào
quan h pháp lut mi thì phi ch quan h pháp lut c chm dt .
Câu 4: A có v là B, hai con và C và D. C có v là E và con là M. Ngày 20/7/2010 A và C
b tai nn giao thông cht cùng mt lúc. Hi, M c đưc hưng tha k t A không? Gii thch. (1 đim)
Câu 5: Khng đnh sau đây l đng hay sai. Gii thch. (2 đim)
a. Trong bi thưng thit hi ngoài hp đng thì luôn ch có mt cá nhân duy nht phi
chu trách nhim bi thưng cho bên b thit hi .
b. Ngưi chưa thnh niên m gây ra thit
h i, th ngưi giám h s phi dùng tài sn ca
ngưi giám h đ bi thưng cho bên b thit hi.
Câu 6: Anh ch hãy cho bit căn c phát sinh trách nhim bi thưng thit hi ngoài hp đng? (1 đim).
Câu 7: So sánh vi phm hành chính vi ti phm. (1 đim). 69
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
a. Sai. Chc năng xét xử là ca ta n đưc quy đnh ti khon 1 điu 102 HP 2013 và
khon 1 điu 2 lut t chc vin kim sát nhân dân.
b. Sai. Theo khon 7 điu 70 HP 2013. Khon 2 điu 28 lut t chc chính ph 2015. Câu 2: - Cơ s kinh t:
+ ch đ s hu chung v tư liu sn xut.
+ mi ngưi cùng lm, cùng hưng theo nguyên tc bình quân. - Cơ s xã hi:
+ mi ngưi t do, bnh đng v quyn v ngha v, không c đc quyn, đc li
cho nhm ngưi nào trong xã hi, xã hi chưa c s phân hóa giai cp v chưa c đu tranh giai cp/
+ t chc xã hi rt đơn gii trong đ t bào ca xã hi là th tc.
+ xã hi bt đu hình thành s phân công lao đng t nhiên, da trên yu t gii
tính, sc khe, đ tui. Câu 3:
a. Sai. Vì kh năng nhn thc ca nhng ngưi là không ging nhau. NLHV ph thuc vào các yu t:
đ tui, sc khe, gii tnh…
b. Sai. Vì cá nhân có th cùng lúc tham gia nhiu QHPL khác nhau.
Câu 4: C. V trưng hp này là tha k th v. gii thch theo điu 625 BLDS 2015. Câu 5:
a. Sai. Căn c điu 587 BLDS 2015. Trưng hp nhiu ngưi cùng gây thit h i thì
nhng ngưi đ đu phi liên đi chu bi thưng.
b. Sai. Căn c theo khon 3 điu 586 BLDS 2015, ngưi giám h s dùng tài sn ca
ngưi đ đ bi thưng, nu không đ thì dùng tài sn ca ngưi giám h.
Câu 6: Ch ra cc căn c phát sinh trách nhim bi th ư ng thit hi:
- Có hành vi trái pháp lut. - Có thit hi xy ra. - Ch th có li.
- Có mi quan h nhân qu gia hành vi và hu qu. 70
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu7: Tiêu chí Vi phm hành chính Ti phm
Mc đ nguy him cho Thp hơn Cao hơn xã hi VBQPPL
Lut xử lý vi phm hành B lut hình s. b lut t tng
chính 2012. Lut t tng hành hình s…. chnh…
Cơ quan c thẩm Cá nhân, t chc có thẩm Ch có tòa án quyn xử lý quyn Ch đ xử pht
Nhẹ. Ch yu đnh vo kinh Nng. tưc các quyn cơ bn ca t
công dân hoc có th là mng
sng ca ngưi vi phm 71
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
PHN V: ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI THỬ SỐ 01
Câu 1: Quy phm pháp lut là gì? Hãy cho bit cu trúc ca mt quy phm pháp lut. Ly ví d minh ho.
Câu 2: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Hy gii thích ngn gn.
a. Tài sn đưc ngưi khác chim hu ngay tình thì tài sn đ luôn thuc v ngưi chim hu ngay tình.
b. Trong hp đng dch v, nu trưng hp bên sử dng dch v vi phm nghiêm trng
ngha v thì bên cung ng dch v có quyn đơn phương chm dt thc hin hp đng
và yêu cu đi bi thưng thit hi.
Câu 3: Em hãy cho bit cu trúc ca quy phm pháp lut sau:
“Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác cản trở người
thi hành công vụ thực hiện công vụ của họ hoặc ép buộc họ thực hiện hành vi trái
pháp luật, thì bị cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.”
Câu 4: Lut hành chính sử dng nhng bin pháp xử pht chính nào? Có th áp dng
nhiu hình pht chính cho mi trưng hp vi phm đưc không? Nêu rõ căn c pháp lý.
Câu 5: A và B kt hôn năm 1992. C hai ngưi con là C (14 tui) và D (23 tui). A
chung sng như v chng vi E và h c ngưi con chung là F. A cht đ li di chúc
rng chia toàn b tài sn cho F. Bit tài sn chung ca A và B là 1 tỷ đng. Tài sn
riêng ca A là 200 triu. Hy xc đnh phn di sn mà các cá nhân có th đưc hưng trong tình hung trên. 72
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
- Quy phm pháp lut là nhng quy tc, chuẩn mc mang tính bt buc chung cho toàn
xã hi do nh nưcban hành theo trình t, th tc lut đnh v đưc đm bo thc hin
bi sc mnh ca nh nưc.
- Cu trúc ca mt quy phm pháp lut: + Gi đnh: + Quy đnh. + Ch tài . Câu 2:
A. Sai. Bi vì theo khon 1 điu 167 thì ch s hu có quyn đi li tài sn t ngưi
chim hu ngay tình nu ngưi chim hu ngay tnh c đưc tài sn l đng sn thông
qua hp đng không c đn bù.
B. Đng. Căn c pháp lý là khon 2 điu 520 BLDS năm 2015. Câu 3:
- Gi đnh: “Ngưi no…thc hin hành vi trái pháp lut”. - Quy đnh: khuyt.
- Ch ti: “Th b... đn 03 năm”. Câu 4:
- Theo khon 1 điu 21 lut xử lý vi phm hành chính thì các hình thc xử pht vi phm chính bao gm: + Cnh cáo. + Pht tin.
- Không th áp dng nhiu hình pht chính cho mi trưng hp vi phm. Căn c theo
khon 3 điu 21 Lut xử lý vi phm hnh chnh năm 2012. Câu 5:
- Di sn m A đ li là: 500 + 200 = 700 triu đng.
- Theo khon 1 điu 644 thì B, C vẫn đưc hưng phn di sn bng 2/3 mt sut tha k nu chia theo pháp lut:
Do đ, di sn s nhn là: B=C= 116,6 triu.
Di sn mà F nhn đưc là 466,8 triu. 73
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
ĐỀ THI THỬ SỐ 02
Câu 1: Phân tch điu kin cơ bn nht dẫn đn s tan rã ca ch đ th tc. Nh nưc
xã hi ch ngha Vit Nam đ tri qua nhng hình thái kinh t - xã hi nào trong lch sử.
Câu 2: A và B là v chng. C 3 ngưi con là C, D, E, tt c đu đ thnh niên v c
kh năng lao đng. Mt hôm B, C b tai nn. B cht. C còn sng nhưng do chn
thương nên mt kh năng lao đng. Trưc khi cht B c đ li di chúc rng đ li toàn
b di sn cho đa con riêng là F. Bit rng tài sn chung ca v chng A và B là 2 tỷ.
Tài sn riêng ca B là 500 triu. Hãy chia di sn cho nhng c nhân đưc hưng di sn trong tình hung trên.
Câu 3: Nhân đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích ngn gn.
a. Trong hp đng thuê tài sn thì giá thuê luôn do các bên t tha thun.
b. Năng lc pháp lut dân s có t khi c nhân đ đưc sinh ra.
Câu 4: Anh ch hy lm rõ đim khác nhau gia tha k theo di chúc và tha k theo pháp lut.
Câu 5: Anh ch hy phân tch cc đc đim cơ bn ca hình pht. 74
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
• Điu kin làm tan rã ca ch đ th tc, b lc:
- Điu kin v kinh t: Xut hin ch đ tư hu v tư liu sn xut. S phân chia sn
phẩm lao đng không đng đu trong xã hi.
- Điu kin v xã hi: Xã hi có s phân chia giai cp, phân chia giàu nghèo và S hình thnh gia đnh.
• Nhà nưc xã hi ch ngha Vit Nam đ tri qua các hình thái kinh t xã hi là:
- Cng sn nguyên thy. - Phong kin. - Xã hi ch ngha. Câu 2:
- Di sn m B đ li là: 1 tỷ + 500 = 1,5 tỷ.
- Mc dù B c đ li di chc nhưng theo khon 1 điu 644 BLDS năm 2015 th A, C vẫn
đưc hưng xut tha k bng 2/3 mt xut nu đưc chia theo pháp lut. Do đ phn
di sn mà h nhn đưc là: A = C = 200 triu.
- Phn di sn mà F nhn đưc là = 1,5 tỷ - 400= 1100 triu. Câu 3:
a. Sai. Bi vì theo khon 1 điu 473 BLDS năm 2015, nu nh nưc c quy đnh v giá
thuê ca loi tài sn đ th cc bên phi áp dng quy đnh v gi thuê đ ca nh nưc,
cc bên không đưc t tha thun gi thuê trong trưng hp này.
b. Đng. Theo khon 3 điu 16 BLDS năm 2015 th năng lc pháp lut dân s ca cá
nhân có t khi ngưi đ sinh ra v chm dt khi ngưi đ cht đi .
Câu 4: Cc đim khác nhau gia tha k theo pháp lut và tha k theo di chúc là: Tiêu chí Tha k theo di chúc Tha k theo pháp lut
Điu kin đi vi ngưi Ngưi thành niên c đ cc điu Cá nhân đ li di chúc
kin theo quy đnh ca pháp lut
Vic th hin ý chí ca có không ngưi đ li di sn Ngưi tha k Cá nhân, t chc Cá nhân 75
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Ngưi th v không có
Câu 5: Cc đc đim cơ bn ca hình pht là:
- Là bin php cưng ch nghiêm khc nht ca Nh nưc.
- Hình pht ch đưc áp dng vi ngưi phm ti .
- Hình pht đưc quy đnh trong BLHS và do tòa án quyt đnh áp dng bng bn án kt
ti đ c hiu lc. 76
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
ĐỀ THI THỬ SỐ 03
Câu 1: Anh, ch hy nêu cc điu kin cơ bn cho s tn ti ca nh nưc tư sn. Theo
ch ngha Marx-lenin thì hình thái kinh t - xã hi nào s thay th hình thái kinh t - xã
hi ca nh nưc tư bn ch ngha.
Câu 2: Nh nưc thc hin chc năng ca mình thông qua nhng hình thc nào? Nêu
cc phương php chnh m nh nưc sử dng đ thc hin nhng chc năng đ.
Câu 3: Nhn đnh đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích ngn gn.
a. Ch nhng ngưi t đ 15 tui tr lên mi có th tham gia vào quan h giao dch dân s.
b. Hp đng tng cho tài sn là hp đng đơn v.
Câu 4: Anh ch hãy phân tích cu thành ca ti phm. Ly ví d minh ha.
Câu 5: Trnh by căn c phát sinh trách nhim bi thưng thit hi ngoài hp đng.
Nêu rõ căn c pháp lý. 77
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
• Điu kin cho s tn ti ca nhà nưc tư sn là:
- Điu kin v kinh t: Hình thành quan h sn xut gia giai cp tư sn và giai cp công
nhn. S tư hu tuyt đi ca giai cp tư sn v tư liu sn xut và sn phẩm lao đng.
- Điu kin v xã hi: Xã hi phi tn ti hai giai cp đi kháng là gai cp tư sn và giai cp công nhân.
• Theo ch ngha marx-lenin thì hành thái kinh t xã hi s thay th hình thái xã hi ca
nh nưc tư sn là hình thái kinh t xã hi ch ngha. Câu 2:
• Nh nưc thc hin chc năng ca mình thông qua các hình thc sau: - Xây dng pháp lut.
- T chc và thi hành pháp lut. - Bo v pháp lut.
• Cc phương php nh nưc sử dng đ thc hin chc năng đ:
- Phương php thuyt phc.
- Phương php cưng ch. Câu 3:
a. Sai. Bi vì theo khon 3 điu 21, ngưi t đ 6 tui tr lên có th tham gia vào quan
h giao dch dân s nu đưc ngưi đi din theo pháp lut đng ý hoc các giao dch
dân s phc v nhu cu sinh hot hàng ngày.
b. Đng. Bi vì trong quan h giao dch dân s này, ch bên tng cho tài sn mang ngha
v cn bên đưc tng không c ngha v mà ch có quyn. Câu 4:
• Cu thành ca mt ti phm:
- Ch th: Là cá nhân, t chc c năng lc trách nhim pháp lut hình s, năng lc nhn
thc v điu khin hành vi.
- Khách th: Là nhng quan h xã hi đưc quy đnh trong BLHS.
- Khách quan: Là nhng gì biu hin ra bên ngoài ca ti phm: Hnh vi, đa đim, thi gian, công c…..
- Ch quan: L thi đ tâm lý ca ngưi phm ti bao gm yu t li c ý và li vô ý. 78
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT ĐỀ THI THỬ SỐ 04
Câu 1: Em hãy cho bit cc điu kin cơ bn cho s ra đi ca nh nưc?
Trong cc điu kin đ th điu kin nào là quan trng nht? vì sao?
Câu 2: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích ngn gn. a.
Theo lut xử lý vi phm hnh chnh th đi vi mi vi phm hình chính thì có
th áp dng nhiu hình pht chnh đi vi cá nhân, t chc vi phm. b.
Mi trưng hp git con mi đẻ th đu phm ti git con mi đẻ đưc quy
đnh ti điu 124 BLHS năm 2015.
Câu 3: Em hãy cho bit phương php điu chnh ca Lut hành chính? Ti sao Lut
hành chính li sử dng phương php đ?
Câu 4: Anh ch hãy cho bit s khác nhau gia li vô ý do quá t tin và c ý gián tip
đưc quy đnh trong b lut hình s 2015.
Câu 5: Xc đnh cu trúc ca quy phm pháp lut sau:
“Người nào đe dọa giết người, nếu có căn cứ làm cho người bị đe dọa lo sợ rằng việc
đe dọa này sẽ được thực hiện, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc
phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.” 79
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
• Cc điu kin đ nh nưc ra đi:
- Điu kin v kinh t: Phi có s tư hu v tư liu sn xut.
- Điu kin v xã hi: Xã hi phi phân chia giai cp.
• Điu kin kinh t là quan trng nht. Bi vì kinh t là kin trúc h tng quyt đnh kin
trc thưng tng hay c th hơn l cc điu kin v kinh t s quyt đnh điu kin xã
hi và là tin đ chính cho s ra đi ca nh nưc. Câu 2:
a. Sai. Theo khon 3 điêu 21 Lut xử lý vi phm hành chính thì ch đưc áp dng mt
hình pht chính cho mi vi phm hành chính.
b. Sai. Ngưi git con mi đẻ phi tha mn cc điu kin như b lc hu v tư tưng
hoc trong điu kin khch quan đc bit. Câu 3:
- Phương php điu chnh ca lut hnh chnh l phương php: Mnh lnh – phc tùng.
- Bi vì: xut phát t mi quan h mà lut hnh chnh điu chnh là mi quan h gia
nh nưc và cá nhân, t chc. Câu 4:
- Phân bit s khác nhau gia li vô ý do quá t tin và li c ý trc tip: + Kh năng nhn thc. + Ý chí.
+ Mc đ chu trách nhim hình s. Câu 5:
- Gi đnh: “Ngưi no … s thc hin”. - Quy đnh: ẩn.
- Ch ti: “th b… đn 03 năm”. 80
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
ĐỀ THI THỬ SỐ 05
Câu 1: Em hy nêu cc đc trưng cơ bn nht ca nh nưc. Ly ví d minh ha mi đc trưng.
Câu 2: Mi c nhân c hnh vi tưc đot tính mng ca ngưi khc th đu phi chu trách nhim hình s?
Câu 3: Anh ch hãy cho bit các ngun ca pháp lut Vit Nam. Trong nhng ngun đ th
ngun nào là ph bin nht? Vì sao?
Câu 4: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Giai thch ngn gn. a.
Ngưi đ 15 tui có th đưc tham gia vào mi quan h giao dch dân s.
b. Đi tưng ca hp đng vn chuyn hành khách là hành khách và hành lý.
Câu 5: Phân bit trách nhim pháp lý hành chính và trách nhim pháp lý hình s. Cho ví d minh ha. 81
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
• Cc đc trưng cơ bn ca nh nưc:
- Nh nưc qun l dân cư theo đơn v hành chính lãnh th.
- Nh nưc thit lp quyn lc công thông qua b máy cai tr đ qun lý xã hi.
- Nh nưc có ch quyn quc gia.
- Nh nưc là ch th duy nht có quyn ban hành lut.
- Nh nưc quy đnh và thc hin thu thu.
• Ví d: Nh nưc thành lp b chia lãnh th thành các tnh, huyn, x đ thc hin
chc năng qun lý theo lãnh th.
TP Hà Ni đưc chia thành các Qun, Huyn, đng đu các Qun, Huyn s l cc cơ
quan như UBND, HĐND… đ thc hin chc năng qun l, điu chnh … x hi đ.
Câu 2: Sai. Bi v theo quy đnh ca BLHS thì trong mt s trưng hp, ngưi thc
hin hành vi tưc đot tính mng ngưi khác s không phi chu TNHS.
Ví d: Ngưi đ đưc tòa án tuyên là mt kh năng nhn thc, kh năng điu khin
hnh vi th khi ngưi này thc hin hnh vi tưc đot tính mng ca ngưi khác s không phi chu TNHS. Câu 3:
• Các ngun ca pháp lut Vit Nam hin này:
- Văn bn quy phm pháp lut. - Tp quán pháp. - Án l.
• Văn bn quy phm pháp lut là ngun chính ca pháp lut hin nay bi vì da trên các
ưu đim ca văn bn quy phm pháp lut. Câu 4:
- Sai. Bi vì theo khon 4 điu 21 BLHS năm 2015, th ngưi t đ 15 tui s không
đưc t mình thc hin giao dch dân s liên quan đn bt đng sn, đng sn phi đăng k.
- Sai. Bi v đi tưng ca hp đng vn chuyn hành khách phi là công vic phi thc hin. Câu 5:
• Phân bit trách nhim pháp lý hành chính và trách nhim pháp lý hình s:
- Tui chu trách nhim. - Thẩm quyn áp dng.
- Mc đ nguy him ca hành vi vi phm. - Đi tưng áp dng. - Hình thc xử lý. 82
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
ĐỀ THI KẾT THC HỌC PHN ĐỢT 01 NĂM HỌC 2018 - 2019
1. Đề thi ngày 04/01/2019
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 02
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………..
Ca thi:……………..Ngy thi: 04/01/2019. Ngy duyt đ : ……….
Đi din phng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………
Câu 1: Tòa án thuc cơ quan quyn lc nào? Chc năng chnh ca ta n l g? Nêu rõ căn c phá lý. (1,5 đim).
Câu 2: Trình bày các hình thc thc hin chc năng ca nh nưc. phương php đ nhà
nưc thc hin chc năng đ l g? (1,5 đim)
Câu 3: Khng đnh sau l đng hay sai? Gii thch. (2 đim)
c. Đ tui l điu kin duy nht đ xc đnh năng lc hành vi ca mt cá nhân.
d. S kin php l l điu kin không th thiu cho s phát sinh ca mt quan h pháp lut.
Câu 4: Xc đnh các b phn cu thành quy phm pháp lut sau: (1,5 đ i m)
“ T chc tín dng, khi phát hin khách hàng cung cp thông tin sai s tht, vi phm các
quy đnh trong hp đng tín dng thì có quyn chm dt vic cp tín dng, thu hi trưc hn. Câu 5: (2 đim)
Chia tha k trong tình hung sau:
A có v l B, hai con l C v D. năm 2008, A sng như v chng vi F và có con chung là
E. Năm 2018, A cht. Bit tài
s n chung ca A và B là 8 tỷ.
Câu 6: Anh ch hy phân tch cc đc đim ca hình pht. (2 đim) 83
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
- Tòa án nhân dân thuc h thng cơ quan xét xử trong BMNN CHXHCN Vit Nam.
Căn c pháp lý khon 1 điu 102 HP 2013 hoc khon 1,2 điu 2 lut TCTAND 2014.
- Nêu đưc chc năng cơ bn nht ca tòa án nhân dân; thc hin chc năng xét xử. Câu 2:
- Nh nưc thc hin chc năng thông qua hnh thc: + xây dng pháp lut.
+ t chc và thi hành pháp lut. + bo v pháp lut.
- Cc phương php: Thuyt phc v cưng ch. Câu 3:
c. Sai. V đ tui không phi l điu kin duy nht
đ xc đnh c nhân c năng lc hành
vi. Căn c đ xc đnh NLHV ca cá nhân bao gm: đ tui, kh năng nhn thc,
kh năng điu khin hành vi, kh năng thc hin ngha v và kh năng chu trách nhim v hành vi.
Ngoi ra căn c tng lnh vc quan h pháp lut, mt s điu kin c th khc cng
đưc sử dng xc đnh năng lc hành vi là sc khe, trnh đ hc vn, trnh đ chuyên môn…. d. Đng.
Bi vì, SKPL là hoàn cnh, tình hung thc t khch quan đưc d kin trong phn
gi đnh ca QPPL mà nhà làm lut gn vi s pht sih, thay đi hay chm dt
QHPL c th vi s tn ti ca nó. Do vy, nu thiu SKPL thì QHPL s không phát sinh. Câu 4:
- Gi đnh: “ t chc tín dng… hp đng cp tín dng”.
- Quy đnh: “c quyn chm … trưc hn”. Câu 5:
- A cht không đ li di chúc nên di sn ca A chia theo PL. nêu đưc căn theo đim
a, khon 1 điu 650 BLDS 2015.
- Xc đnh đưc hàng tha k th nht, hàng tha k th 2. Trích dẫn 651, 653 BLDS 2015.
- Xc đnh di sn là 4 tỷ.
- Nêu điu lut: Đ658. Khon 2 và khon 3 điu 651 xc đnh th t ưu tiên thanh
toán và chia di sn cho: B = C = D = E =990 triu.
Câu 6: Nêu v phân tch đc đim ca hình pht:
- Hình pht là bin php cưng ch nghiêm khc nht. 84
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
- Hình pht ch đưc áp dng đi vi c nhân php nhân thương mi có hành vi phm ti.
- Hình pht đưc BLHS quy đnh và do TA áp dng.
- Ni dung: tưc b hoc hn ch quyn, li ích hp pháp ca ngưi, pháp nhân phm ti . 85
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
2. Đề thi ngày 04/01/2019
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 08
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………………………….
Ca thi:……………..Ngy thi: 04/01/2019. Ngy duyt
đ : ……………………….
Đi din phng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………………………
Câu 1: Anh ch hãy trình bày mi quan h gia chc năng nh nưc và nhim v nhà nưc. (1 đim)
Câu 2: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích .
c. Cán b CSGT thc hin pháp lut bng cách xử pht vi phm hnh chnh đi vi cá nhân vi phm .
d. Tt c nhng s kin xy ra trong thc t đu là s kin pháp lý.
Câu 3: Phân tích rõ bn cht mi quan h gia Quc Hi và Chính Ph. Hot đng chp
vn và tr li chp vn ca đi biu quc hi ti các kì hp ca Quc Hi vi các thành viên ca chính ph
th hin chc năng g ca Quc hi? (1,5 đim)
Câu 4: A l bc s ph trách nhim v tiêm vc xin 5 trong 1 cho trưng mm non Hoa Sen
vào sáng ngày 19/7/2019. Quy trình tiêm gm c 5 bưc v khi A đang tiêm cho chu H th
c đin thoi ca mẹ A, nên A va nghe đin thoi va tiêm cho cháu H, do mi nói chuyn
nên A quên thc hin 4/5 bưc trong quy trình tiêm chng, dẫn đ hu qu là cháu H b sc thuc và tử vong.
Anh/ch hy xc đnh li ca A trong tình hung trên? Gii thch. (1 đim).
Câu 5: Nhn đnh sau đây l đng hay sai? Gii thích .
c. Ngưi chưa thnh niên vẫn có th có quyn lp di chúc.
d. T chc vẫn có th hưng tha k theo pháp lut trong trưng hp di sn đưc chia theo pháp lut.
Câu 6: Anh/ch hãy cho bit căn c phát sinh bi thưng thit hi ngoài hp đng. Trình bày
cơ s pháp l. (1 đim)
Câu 7: Phân bit ti phm vi vi phm hnh chnh. (1,5 đim) 86
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
- Nêu đnh ngha chc năng nh nưc và nhim v nh nưc.
- Nêu mi quan h:
+ chc năng nh nưc l phương tin đ thc hin nhim v nh nưc.
+ nhim v nh nưc quy đnh s lưng, ni dung và hình thc thc hin chc năng nh nưc. Câu 2:
c. Đng. Đây l thc hin pháp lut thông qua hình thc sử dng pháp lut .
d. Sai. S kin thc t ch là nhng tình hung, hoàn cnh c th ca đi sng khách
quan. Không phi s kin thc t no cng c ngha php l. Ch nhng s kin mà
pháp lut cho là quan trng v đưc d kin trong phn gi đnh ca QPPL mi là s kin pháp lý. Câu 3:
- Bn cht mi quan h gia quc hi và chính ph: QH thành lp ra chính ph, giám
sát hot đng ca chính ph. Chính ph l cơ quan chp hành ca quc hi. Như
vy, bn cht mi quan h gia Quc hi và chính ph là mi quan h chp hành – điu hành.
- Hot đng chp vn và tr li chp vn ca đi biu quc hi ti các kỳ hp ca QH
vi các thành viên ca chính ph th hin chc năng gim st ti cao ca quc hi.
Câu 4: Li ca A là vô ý do cẩu th v đây l trưng hp A buc phi bit hành vi có th
gây ra nguy him và hu qu thit hi có th xy ra. Câu 5:
- Đng. Ngưi chưa thnh niên l ngưi dưi 18 tui. ngoi t đ 15 tui đn chưa
đ 18 tui đưc lp di chúc nu đưc cha mẹ hoc ngưi giám h đng ý v vic
lp di chúc. Khon 2 điu 625, BLDS 2015.
- Sai. V theo điu 649 BLDS 2015. T chc không thuc hàng tha k theo pháp
lut. hoc sinh viên có th tr li hàng tha k theo pháp lut ch là cá nhân có mi
liên h v hôn nhân, huyt thng, nuôi dưng vi ngưi đ li di dn.
Câu 6: Ch ra đưc nhng căn c phát sinh trách nhim bi thưng thit hi bao gm: - Có hành vi vi phm.
- Có hu qu thc t xy ra.
- Hu qu xy ra có xut phát t hành vi vi phm. 87
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu 7: Tiêu chí Vi phm hành chính Ti phm
Mc đ nguy him cho Thp hơn Cao hơn xã hi VBQPPL
Lut xử lý vi phm hành B lut hình s. b lut t tng
chính 2012. Lut t tng hành hình s…. chnh…
Cơ quan c thẩm Cá nhân, t chc có thẩm Ch có tòa án quyn xử lý quyn Ch đ xử pht
Nhẹ. Ch yu đnh vo kinh Nng. tưc các quyn cơ bn ca t
công dân hoc có th là mng
sng ca ngưi vi phm 88
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
3. Đề thi ngày 04/01/2019
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHN
KHOA LUT PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI SỐ 05
Áp dng cho khóa h lp: Đi hc – Cao đng……………………………..
Ca thi:……………..Ngy thi: 04/01/2019. Ngy duyt đ : ……….
Đi din phng TTKT:…………………...Ngưi duyt: ……………………
Câu 1: Khng đnh sau đây l đng hay sai. Gii thch. (2 đim)
c. Vin kim sát thc hin chc năng xét xử.
d. Công đon Vit Nam là t chc chính tr, thc hin chc năng thanh tra, gim st,
qun lý nhng vn đ liên quan đn ngưi lao đng.
Câu 2: Trnh by cc điu kin cơ bn cho s tn ti ca ch đ xã hi th tc. (1 đim)
Câu 3: Nhn đnh sau đây l đng hay sai. Gii thch. (2 đim).
c. Mi c nhân đu có kh năng nhn thc ging nhau.
d. Mi cá nhân ch đưc phép tham gia vào mt quan h pháp lut. Mun tham gia vào
quan h pháp lut mi thì phi ch quan h pháp lut c chm dt .
Câu 4: A có v là B, hai con và C và D. C có v là E và con là M. Ngày 20/7/2010 A và C
b tai nn giao thông cht cùng mt lúc. Hi, M c đưc hưng tha k t A không? Gii thch. (1 đim)
Câu 5: Khng đnh sau đây l đng hay sai. Gii thch. (2 đim)
c. Trong bi thưng thit hi ngoài hp đng thì luôn ch có mt cá nhân duy nht phi
chu trách nhim bi thưng cho bên b thit hi .
d. Ngưi chưa thnh niên m gây ra thit
h i, th ngưi giám h s phi dùng tài sn ca
ngưi giám h đ bi thưng cho bên b thit hi.
Câu 6: Anh ch hãy cho bit căn c phát sinh trách nhim bi thưng thit hi ngoài hp đng? (1 đim).
Câu 7: So sánh vi phm hành chính vi ti phm. (1 đim). 89
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT
HƯỚNG DẪN LI GIẢI Câu 1:
c. Sai. Chc năng xét xử là ca ta n đưc quy đnh ti khon 1 điu 102 HP 2013 và
khon 1 điu 2 lut t chc vin kim sát nhân dân.
d. Sai. Theo khon 7 điu 70 HP 2013. Khon 2 điu 28 lut t chc chính ph 2015. Câu 2: - Cơ s kinh t:
+ ch đ s hu chung v tư liu sn xut.
+ mi ngưi cùng lm, cùng hưng theo nguyên tc bình quân. - Cơ s xã hi:
+ mi ngưi t do, bnh đng v quyn v ngha v, không c đc quyn, đc li
cho nhm ngưi nào trong xã hi, xã hi chưa c s phân hóa giai cp và chưa c đu tranh giai cp/
+ t chc xã hi rt đơn gii trong đ t bào ca xã hi là th tc.
+ xã hi bt đu hình thành s phân công lao đng t nhiên, da trên yu t gii
tính, sc khe, đ tui. Câu 3:
c. Sai. Vì kh năng nhn thc ca nhng ngưi là không ging nhau. NLHV ph thuc vào các yu t:
đ tui, sc khe, gii tnh…
d. Sai. Vì cá nhân có th cùng lúc tham gia nhiu QHPL khác nhau.
Câu 4: C. V trưng hp này là tha k th v. gii thch theo điu 625 BLDS 2015. Câu 5:
c. Sai. Căn c điu 587 BLDS 2015. Trưng hp nhiu ngưi cùng gây thit h i thì
nhng ngưi đ đu phi liên đi chu bi thưng.
d. Sai. Căn c theo khon 3 điu 586 BLDS 2015, ngưi giám h s dùng tài sn ca
ngưi đ đ bi thưng, nu không đ thì dùng tài sn ca ngưi giám h.
Câu 6: Ch ra cc căn c phát sinh trách nhim bi th ư ng thit hi:
- Có hành vi trái pháp lut. - Có thit hi xy ra. - Ch th có li.
- Có mi quan h nhân qu gia hành vi và hu qu. 90
HONG MINH TUN – ÔN THI PHP LUT Câu7: Tiêu chí Vi phm hành chính Ti phm
Mc đ nguy him cho Thp hơn Cao hơn xã hi VBQPPL
Lut xử lý vi phm hành B lut hình s. b lut t tng
chính 2012. Lut t tng hành hình s…. chnh…
Cơ quan c thẩm Cá nhân, t chc có thẩm Ch có tòa án quyn xử lý quyn Ch đ xử pht
Nhẹ. Ch yu đnh vo kinh Nng. tưc các quyn cơ bn ca t
công dân hoc có th là mng
sng ca ngưi vi phm
Một số lưu ý khi làm bài thi: Xem file đính km phía dưới nh ^^
hoc vo đây: https://bitly.vn/2cuf 91