lOMoARcPSD| 45469857
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
------------***------------
HỆ THỐNG CÂU HỎI BÀI TẬP
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Số tín chỉ: 02
Ngành ào tạo: KT, TCNH, DLKS
Trình ộ ào tạo: Đại học
- Năm 2020 -
lOMoARcPSD| 45469857
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ HỌC ........................ 2
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................... 2
1.1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học ....................................................................... 2
1.1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của thống kê học ................................ 2
1.1.2 Đối tượng nghiên cứu của thống kê học ..................................................................... 2
1.2 Một số khái niệm thường dùng trong thống kê học ...................................................... 2
1.2.1 Tổng thể thống kê và ơn vị tổng thể ......................................................................... 2
1.2.2 Tiêu thức thống kê ...................................................................................................... 3
1.2.2.1 Tiêu thức thuộc tính: ............................................................................................... 3
1.2.2.2 Tiêu thức số lượng: .................................................................................................. 3
1.2.3 Chỉ tiêu thống kê ....................................................................................................... 3
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................ 3
CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ ............................................ 5
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................... 5
2.1. Xác ịnh hệ thống các chỉ tiêu thống kê....................................................................... 5
2.1.1 Khái niệm ................................................................................................................... 5
2.1.2 Các yêu cầu cơ bản ối với việc xác ịnh hệ thống chỉ tiêu thống kê ....................... 5
2.2. Điều tra thống kê .......................................................................................................... 5
2.2.1 Khái niệm, ý ngha, nhiệm vụ của iều tra thống kê .................................................. 5
2.2.1.1. Khái niệm: .............................................................................................................. 5
2.2.1.2. Ý ngha: .................................................................................................................. 5
2.2.1.3. Nhiệm vụ của iều tra thống kê .............................................................................. 5
2.2.2 Các loi iều tra thống kê ........................................................................................... 5
2.2.2.1. Điều tra thường xuyên:. .......................................................................................... 6
2.2.2.2. Điều tra không thường xuyên:. ............................................................................... 6
2.2.2.3. Điều tra toàn bộ:. .................................................................................................... 6
2.2.2.4. Điều tra không toàn bộ: .......................................................................................... 6
2.2.3. Các phương pháp thu thp i liệu iều tra ................................................................ 6
2.2.3.1. Phương pháp thu thp trc tip:. ............................................................................ 6
2.2.3.2. Phương pháp thu thp gián tip: ............................................................................. 6
lOMoARcPSD| 45469857
2.2.4. Các hình thức tchức iều tra thống kê .................................................................... 6
2.2.4.1. Báo cáo thống kê ịnh k ....................................................................................... 7
2.2.4.2. Điều tra chuyên môn .............................................................................................. 7
2.2.4.3. Một số sai số thường gp trong iều tra thống kê .................................................. 7
2.3. Tổng hợp thống kê ........................................................................................................ 7
2.3.1.1. Khái niệm:. ............................................................................................................. 7
2.3.1.2. Nhiệm vụ của tổng hợp thống kê: . ........................................................................ 7
2.3.2. Những vấn ề chủ yu của tổng hợp thống kê .......................................................... 8
2.3.2.1. Mục ích của tổng hợp thống kê ............................................................................ 8
2.3.2.2. Nội dung của tổng hợp thống kê ............................................................................ 8
2.3.2.3. Tổ chức và kỹ thut tổng hợp thống kê .................................................................. 8
2.3.2.4. Chuẩn bị tài liệu và kiểm tra tài liệu dùng vào tổng hợp ....................................... 8
2.4. Phân tích và d oán thống kê ..................................................................................... 9
2.4.1 Khái niệm, nhiệm vụ, ý ngha của phân tích d oán thống ............................ 9
2.4.2 Các yêu cầu có tính nguyên tắc cần ược tuân thủ trong phân tích và d oán thống
kê ......................................................................................................................................... 9
2.4.3 Những vấn ề chủ yu của phân tích và d oán thống kê ........................................ 9
2.4.3.1. Mục ích cụ thể của phân tích và d oán thống kê .............................................. 9
2.4.3.2. La chọn và ánh giá tài liệu dùng ể phân tích và d oán ................................. 9
2.4.3.3. Xác ịnh các phương pháp, các chỉ tiêu phân tích và d oán ............................ 10
2.4.3.4. So sánh, ối chiu các chỉ tiêu.............................................................................. 10
2.4.3.5. D oán các mức ộ tương lai của hiện tượng ..................................................... 10
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 10
CHƯƠNG 3: PHÂN TỔ THỐNG KÊ ........................................................................... 12
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 12
3.1. Khái niệm và ý ngha phân tổ thống kê ...................................................................... 12
3.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 12
3.1.2. Ý ngha của việc phân tổ thống kê .......................................................................... 12
3.1.3. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê ............................................................................... 12
3.2. Tiêu thức phân tổ ........................................................................................................ 12
3.2.1. Khái niệm ................................................................................................................ 12
3.2.2. Căn cứ ể la chọn tiêu thức phân tổ ...................................................................... 12
3.3. Các bước phân tổ thống kê ......................................................................................... 13
lOMoARcPSD| 45469857
3.3.1. La chọn tiêu thức phân tổ ...................................................................................... 13
3.3.2. Xác ịnh số tổ và khoảng cách tổ ............................................................................ 13
3.3.2.1. Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính .......................................................................... 13
3.3.2.2. Phân tổ theo tiêu thức số lượng ............................................................................ 13
3.3.3. Phân phối các ơn vị vào từng tổ ............................................................................ 14
3.4. Phân tổ li ................................................................................................................... 14
3.4.1. Khái niệm, ý ngha phân tổ li................................................................................. 14
3.4.2. Phương pháp phân tổ li .......................................................................................... 14
3.4.2.1. Lp các tổ mới bằng cách thay ổi khoảng cách tổ của phân tổ cũ ..................... 14
3.4.2.2. Lp các tổ mới theo tỷ trọng của mỗi tổ chim trong tổng thể ............................ 15
3.5. Dãy số phân phối ........................................................................................................ 15
3.5.1. Khái niệm và các loi dãy số phân phối .................................................................. 15
3.5.1.1. Dãy số phân phối theo tiêu thức thuộc tính .......................................................... 15
3.5.1.2. Dãy số phân phối theo tiêu thức số lượng ............................................................ 15
3.5.2. Dãy số lượng bin .................................................................................................... 15
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 15
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 16
CHƯƠNG 4: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI .................. 19
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 19
4.1. Số tuyệt ối ................................................................................................................. 19
4.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 19
4.1.2. Các loi số tuyệt ối ................................................................................................ 19
4.2. Số tương ối ............................................................................................................... 19
4.2.1. Khái niệm ................................................................................................................ 19
4.2.2. Các loi số tương ối ............................................................................................... 19
4.3. Các tham số o xu hướng hội tụ ................................................................................. 20
4.3.1. Số bình quân ............................................................................................................ 20
4.3.1.1. Số bình quân cộng (Số trung bình cộng) .............................................................. 20
4.3.1.2. Số bình quân iều hòa .......................................................................................... 21
4.3.1.3. Số bình quân nhân ................................................................................................ 22
4.3.2. Trung vị ................................................................................................................... 22
4.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................................. 22
4.3.2.2. Phương pháp tính trung vị .................................................................................... 22
lOMoARcPSD| 45469857
4.3.3. Mốt (M
o
) .................................................................................................................. 23
4.3.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 23
4.3.3.2. Phương pháp tính .................................................................................................. 23
4.4. Các tham số o ộ phân tán ........................................................................................ 23
4.4.1. Đo khoảng cách phân tán ........................................................................................ 23
4.4.2. Độ lệch tuyệt ối bình quân ..................................................................................... 24
4.4.3. Phương sai ............................................................................................................... 24
4.4.4. Độ lệch chuẩn .......................................................................................................... 25
4.4.5. Hệ số bin thiên ....................................................................................................... 25
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 25
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 29
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 32
CHƯƠNG 5: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU ........................................................................ 41
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 41
5.1. Một số vấn ề lý lun chung: ..................................................................................... 41
5.1.1. Khái niệm iều tra chọn mẫu: ................................................................................. 41
5.1.2. Tổng thể chung và tổng thể mẫu: ............................................................................ 41
5.1.3. Các kiểu chọn mẫu: ................................................................................................. 41
5.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên: ................................................................................... 41
5.2.1. Một số khái niệm cơ bản: ........................................................................................ 41
5.2.2. Các phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên: ................................................................ 42
5.2.2.1. Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên ơn giản: ..................................................... 42
5.2.2.2. Phương pháp chọn mẫu phân loi theo tỷ lệ: ....................................................... 43
5.2.2.3. Phương pháp chọn mẫu cả khối (mẫu chùm): ...................................................... 44
5.2.2.4. Điều tra chọn mẫu nhỏ: ........................................................................................ 46
5.3. Điều tra chọn mẫu phi ngẫu nhiên:............................................................................. 46
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 46
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 49
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 50
CHƯƠNG 6: HỒI QUYTƯƠNG QUAN .............................................................. 53
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 53
6.1. Mối liên hệ giữa các hiện tượng: ................................................................................ 53
6.2. Liên hệ tương quan tuyn tính giữa hai tiêu thức số lượng:....................................... 53
lOMoARcPSD| 45469857
6.2.1. Phương trình hồi quy tuyn tính: ............................................................................. 53
6.2.2. Hệ số tương quan: .................................................................................................... 54
6.3. Liên hệ tương quan phi tuyn giữa hai tiêu thức số lượng: ........................................ 54
6.3.1. Các phương trình hồi quy: ....................................................................................... 54
6.3.1.1. Phương trình Parabol bc 2: ................................................................................. 54
6.3.1.2. Phương trình Hypecbol: ....................................................................................... 55
6.3.1.3. Phương trình hàm mũ: .......................................................................................... 55
6.3.2. Tỷ số tương quan: .................................................................................................... 55
6.4. Độ co dãn: ................................................................................................................... 56
6.4.1. Độ co dãn tuyệt ối: ................................................................................................ 56
6.4.2. Độ co dãn tương ối: ............................................................................................... 56
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 56
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 60
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 61
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN ......................................... 65
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 65
7.1. Khái niệm, phân loi dãy số thời gian: ....................................................................... 65
7.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian: ..................................................................... 65
7.2.1. Mức ộ bình quân theo thời gian: ........................................................................... 65
7.2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối: ................................................................................... 66
7.2.3. Tốc ộ phát triển: ..................................................................................................... 66
7.2.4. Tốc ộ tăng (giảm): ................................................................................................. 67
7.2.5. Giá trị tuyệt ối của 1% tăng (giảm): ...................................................................... 67
7.3. Một số phương pháp biểu hiện xu hướng bin ộng cơ bản của hiện tượng: ............ 68
7.3.1. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian: ........................................................ 68
7.3.2. Phương pháp số trung bình trượt (di ộng): ............................................................ 68
7.3.3. Phương pháp biểu hiện bin ộng thời vụ: .............................................................. 69
7.3.4. Phương pháp hồi quy: .............................................................................................. 69
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 70
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 73
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 73
CHƯƠNG 8: DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ NGẮN HẠN ................................................... 77
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 77
lOMoARcPSD| 45469857
8.1. Khái niệm ................................................................................................................... 77
8.2. Một số phương pháp d oán thống kê ngắn hn ...................................................... 77
8.2.1. D oán da vào lượng tăng (giảm) tuyệt ối bình quân ....................................... 77
8.2.2. D oán da vào tốc ộ phát triển bình quân ......................................................... 77
8.2.3. D oán da vào phương trình hồi quy................................................................... 78
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 78
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 79
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 79
CHƯƠNG 9: CHỈ SỐ ...................................................................................................... 83
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 83
9.1. Khái niệm ................................................................................................................... 83
9.2. Phương pháp tính chỉ số ............................................................................................. 83
9.2.1. Chỉ số ơn ................................................................................................................ 83
9.2.2. Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp) ................................................................................ 83
9.2.3. Vn dụng chỉ số ơn ể tính chỉ số chung ............................................................... 84
9.2.4. Chỉ số chung với quyền số là tỉ trọng ...................................................................... 85
9.2.5. Chỉ số không gian .................................................................................................... 86
9.3. Hệ thống chỉ số ........................................................................................................... 86
9.3.1. Khái niệm ................................................................................................................ 86
9.3.2. Hệ thống chỉ số phân tích bin ộng của chỉ tiêu bình quân ................................... 86
9.3.3. Hệ thống chỉ số phân tích bin ộng của chỉ tiêu tổng lượng bin ......................... 87
9.3.4. Phân tích s bin ộng của tổng lượng bin tiêu thức do ảnh hưởng bởi chỉ tiêu bình
quân tổng tần số. ................................................................................................... 87
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 88
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 92
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 95
CHƯƠNG 10: LÝ THUYẾT QUYẾT ĐỊNH ............................................................. 108
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................. 108
10.1. Các yu tố hợp thành của một quá trình ra quyt ịnh. .......................................... 108
10.2. Bảng kt toán .......................................................................................................... 108
10.3. Tiêu chuẩn ể ra quyt ịnh ................................................................................... 108
10.4. Sử dụng tiêu chuẩn xác suất lớn nhất ể ra quyt ịnh .......................................... 109
10.5. Sử dụng tiêu chuẩn lợi nhun k vọng ể ra quyt ịnh ........................................ 109
10.6. Tổn thất cơ hội ........................................................................................................ 109
lOMoARcPSD| 45469857
10.7. Lợi nhun k vọng khi có thông tin hoàn hảo ........................................................ 110
10.8. Giá trị k vọng của thông tin hoàn hảo .................................................................. 110
10.9. Sử dụng tiêu chuẩn lợi ích ể ra quyt ịnh ........................................................... 110
10.10. Cây quyt ịnh ...................................................................................................... 111
10.11. Sử dụng hàm lợi nhun ra quyt ịnh .............................................................. 111
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................ 112
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................. 114
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP ........................................................................................ 116
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 122
1
LỜI GIỚI THIỆU
“Nguyên thống kê” một học phần sở trong chương trình ào to khối
ngành kinh t, Trường Đi học Kinh t-Kỹ thut công nghiệp. Học phần cung cấp những
kin thức kỹ năng bản về hệ thống các phương pháp phân tích, iều tra thống
bao gồm việc thu thp thông tin ban ầu về c hiện tượng kinh thội xử các
thông tin ó cũng như trang bị các phương pháp phân tích thống kê làm cơ sở cho việc d
oán các mức ộ của hiện tượng trong tương lai nhằm trợ giúp việc ưa ra quyt ịnh tầm
v , giúp người học thể ứng dụng phân tích những vấn kinh t phát sinh trong
quá trình sản xuất kinh doanh. Để áp ứng yêu cầu của công tác giảng dy học tp,
nâng cao khả năng t học ca sinh viên, Khoa Du lch và khách sn tin hành biên son
cuốn sách “Hệ thống câu hỏi và bài tập Nguyên lý thống kê”.
Tài liệu này nhằm giúp sinh viên củng cố kin thức ã học ể có thể vn dụng vào việc giải
quyt các bài tp tình huống trong nội dung học phần thc tiễn thống doanh nghiệp.
Cuốn sách này ược vit trên sở tham khảo một số cuốn bài tp, ngân hàng
thi giáo trình ang ược sử dụng chính thức ti Tờng. Tài liệu gồm 10 chương, cấu
trúc phù hợp với nội dung của chương trình ào to mới:
Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Chương 2: Quá trình nghiên cứu thống kê
Chương 3: Phân tổ thống kê
Chương 4: Các mức ộ của hiện tượng kinh t xã hi
Chương 5: Điều tra chọn mẫu
Chương 6: Hồi quy và tương quan
Chương 7: Dãy số bin ộng theo thời gian
Chương 8: D oán thống kê ngắn hn
Chương 9: Chỉ số
Chương 10: Lý thuyt quyt ịnh
Nội dung mỗi chương gồm 4 phần: Phần m tắt lý thuyt bản, phần bài tp
trắc nghiệm, bài tp ng dụng, bài tp ôn tp phần áp án i tp trắc nghiệm, ứng
dụng từng chương. Qua ó, sinh viên thể t kiểm tra kin thức của mình một cách tổng
hợp, hiệu quả và vn dụng ể làm các bài tp ôn tp, câu trắc nghim.
Quá trình biên son không tránh khỏi những thiu sót nhất ịnh, tp thtác giả rất
mong nhn ược ý kin óng góp xây dng ca c giả ể cuốn sách tip tục ược hoàn thiện
hơn. NHÓM BIÊN SOẠN CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ HỌC MỤC
TIÊU:
Nắm ược những vấn chung về quá trình hình thành và phát triển của thống kê, ối
tượng nghiên cứu và một số khái niệm thường dùng như tổng thể thống kê, ơn vị tổng thể,
tiêu thức thống kê
2
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
1.1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của thống kê học
Thống kê học là một môn khoa học xã hội, ra ời và phát triển theo nhu cầu hot ộng
thc tiễn xã hội. Đó là cả quá trình tích luỹ kinh nghiệm từ giản ơn n phức tp, ược úc rút
dần thành lý lun khoa học ngày càng hoàn chỉnh.
Đối tượng nghiên cứu của thống kê học bao giờ cũng tồn ti trong iều kiện thời gian
ịa iểm cụ thể. Trong iều kiện lịch sử khác nhau, các c iểm về chất và biểu hiện về lượng
của hiện tượng cũng khác nhau, nhất là với các hiện tượng kinh t - xã hội.
1.1.2 Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Thống kê học nghiên cứu các hiện tượng hội, không nghiên cứu các hiện tượng
t nhiên. Song các hiện tượnghội và các hiện tượng t nhiên có mối quan hệ mt thit
với nhau, cho nên khi nghiên cứu các hiện tượng xã hội thống kê học không thể không xét
n ảnh hưởng của các yu tố t nhiên và các yu tố kỹ thut.
Như vy, ối tượng nghiên cứu của thống học rất rộng, bao gồm các hiện tượng
hội thuộc lc lượng sản xuất lẫn quan hệ sản xuất, cả các hiện ợng hội thuộc h
tầng sở lẫn kin trúc thượng tầng. Khác với những môn khoa học khác, thống học
không trc tip nghiên cứu bản chất quy lut của hiện ợng hội. Thống học nghiên
cứu mt ợng trong mối quan hệ mt thit với mt chất của hiện tượng kinh t xã hội số
lớn, nghiên cứu biểu hiện về mt số lượng của các mt thuộc về bản chất quy lut của
hiện tượng trong thời gian và ịa iểm cụ thể.
Ngày nay thống ược coi một trong những công cụ quản v quan trọng,
có vai trò cung cấp thông tin, thống kê trung thc, khách quan, chính xác, ầy ủ và kịp thời
phục vụ các cơ quan nhà nước trong việc ánh giá, d báo tình hình, hoch ịnh chin lược,
chính sách, xây dng k hoch phát triển kinh t xã hội ngắn hn và dài hn.
1.2 Một số khái niệm thường dùng trong thống kê học
1.2.1 Tổng thể thống kê và ơn vị tổng thể
Tổng thể thống khái niệm quan trọng của thống học. xác ịnh phm vi
nghiên cứu của hiện tượng nào ó, ang ối ợng nghiên cứu cụ thể của ta. Từ ó ta
thể xác ịnh phm vi iều tra, tổng hợp và phân tích số liệu của hiện tượng ó trong thời gian
và ịa iểm chính xác. Tổng thể thống kê là hiện tượng số lớn, gồm những ơn vị (hoc phần
tử) cấu thành hiện tượng, cần ược quan sát, phân tích mt lượng của chúng. Các ơn vị này
ược gọi là ơn vị tổng thể. Như vy thc chất của việc xác ịnh tổng thể là xác ịnh các ơn vị
tổng thể.
1.2.2 Tiêu thức thống
Nghiên cứu thống kê phải da vào các c iểm của ơn vị tổng thể. Mỗi ơn vị tổng thể
ều có nhiều c iểm, trong ó có một c iểm cấu thành tổng thể (tức là các ơn vị của tổng thể
ều có c iểm ó) và các c iểm khác, các c iểm này ược gọi là các tiêu thức thống kê.
Tiêu thức thống kê ược chia thành các loi như sau:
1.2.2.1 Tiêu thức thuộc tính:
3
Tiêu thức thuộc tính phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể, không biểu hiện trc tip
bằng các con số. dụ: tiêu thức ngành học, trình học vấn, giới tính, nghề nghiệp,
dân tộc, thành phần kinh t...
1.2.2.2 Tiêu thức số lượng:
Tiêu thức số lượng có biểu hiện trc tip bằng con số. mỗi con số này ược gọi
một lượng biến. dụ: tuổi, thu nhp bình quân, số nhân khẩu trong gia ình, doanh
thu của cửa hàng trong tháng, số sản phẩm của một công nhân làm trong tuần...
Ngoài ra trong một số trường hợp, tiêu thức (cả thuộc tính số lượng) chỉ hai
biểu hiện không trùng nhau trên một ơn vị tổng thể ược gọi là tiêu thức thay phiên.
1.2.3 Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu thống kê phản ánh lượng gắn với chất của các mt, các tính chất cơ bản của
hiện tượng số lớn trong iều kiện ịa iểm thời cụ thể; chỉ tiêu thống phản ánh những
mối quan hệ chung của tất cả các ơn vị hoc nhóm ơn vị tổng thể.
Chỉ tiêu thống hai mt: Khái niệm mức ộ. Khái niệm nội dung ịnh
ngha và giới hn về thuộc tính, số lượng thời gian của hiện tượng; còn mức ộ có thể biểu
hiện bằng các loi thang o khác nhau, phản ánh quy mô hoc cường ộ của hiện tượng.
Căn cứ vào nội dung, có thể chia các chỉ tiêu thống thành hai loi: Chỉ tiêu chất
lượng chỉ tiêu khối lượng. Chỉ tiêu số (khối) ợng phản ánh quy mô, khối lượng của
hiện tượng nghiên cứu theo thời gian ịa iểm cụ thể. Chỉ tiêu chất lượng biểu hiện trình
ộ phổ bin và mối quan hệ so sánh trong tổng thể.
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Các ơn vị cá biệt cấu thành nên tổng thể thống kê ược gọi là:
a. Đơn vị tổng thể b. Tiêu thức thống kê
c. Chỉ tiêu thống kê d. Tổng thể thống kê
2. Một chỉ tiêu thống kê là:
a. Một c iểm của tổng thể thống kê b. Một c iểm của ơn vị tổng thể
c. Các c iểm của ơn vị tổng thể d. Cả 3 câu a, b, c ều sai
3. Tiêu thức số lượng không liên tục là tiêu thức có các hình thức biểu hiện như sau:
a. Là những con số có cả phần thp phân b. Biểu hiện là những con số
c. Chỉ biểu hiện là những số nguyên d. Cả a, b, c ều úng
4. Tiêu thức thuộc tính:
a, Phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể b, Phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể và có
biểu hiện trc tip bằng con số c, Phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể và không biểu
hiện trc tip bằng các con số.
d, Tất cả các áp án a, b, c ều úng ĐÁP ÁN
4
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. a
2. a
3. c
4.c
5
CHƯƠNG 2 QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ
MỤC TIÊU:
Nắm ược các bước của quá trình nghiên cứu thống gồm iều tra thống kê, tổng
hợp thống kê, phân tích và d oán trong thống kê; phân biệt ược các dng iều tra thống kê
thường dùng.
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
2.1. Xác ịnh hệ thống các chỉ tiêu thống
2.1.1 Khái niệm
Hệ thống chỉ tiêu thống kê là một tp hợp các chỉ tiêu thống kê có mối quan hệ với
nhau ể phản ánh nhiều mt của hiện tượng nghiên cứu.
2.1.2 Các yêu cầu cơ bản ối với việc xác ịnh hệ thống chỉ tiêu thống kê
- Chỉ tiêu thống kê phải phục vụ cho mục ích nghiên cứu
- Các hiện ợng kinh t phức tp trừu tượng phải xây dng số ợng
chỉ tiêu thống kê nhiều hơn so với các hiện tượng ơn giản.
- Thu thp các thông tin sẵn sở ồng thời d oán các chỉ tiêu
phân tích cho giai on sau.
- Không xây dng các chỉ tiêu thừa, gây lãng phí về người và của trong
việc nghiên cứu các hiện tượng kinh t xã hội.
2.2. Điều tra thống kê
2.2.1 Khái niệm, ý ngha, nhiệm vụ của iều tra thống kê
2.2.1.1. Khái niệm:
Điều tra thống là tổ chức một cách khoa học và theo một k hoch việc thu thp
và ghi chép nguồn tài liệu ban ầu về các hiện tượng và quá trình kinh t-xã hội.
2.2.1.2.  ngha:
Là việc tchức thu thp tài liệu một cách khoa học, k hoch và có hệ thống về
một hiện tượng hay một quá trình Kinh t - Xã hội nào óphục vụ cho các khâu tip theo
của quá trình nghiên cứu thống kê.
2.2.1.3. Nhiệm vụ của iu tra thống kê
- Quan sát hiện tượng số lớn (hoc quan sát số lớn)
- Được tiê
n hành theo một phm vi rộng lớn quan htrc tip n
nhiều người
- Được tin hành theo một nội dung, một phương pháp k hoch
thống nhất.
2.2.2 Các loi iều tra thống kê
Do tính phức tp của hiện tượng nghiên cứu nên òi hỏi thống kê phải có các loi iều
tra khác nhau:
Căn cứ vào tính liên tục, hệ thống của các cuộc iều tra, ta iều tra thường xuyên
iều tra không thường xuyên:
6
2.2.2.1. Điu tra thưng xuyên: thu thp tài liệu một cách liên tục theo sát quá
trình phát sinh và phát triển của hiện tượng.
dụ: Trong ơn vị sản xuất theo di số ngày công làm việc của công nhân, hay số
lượng sản phẩm mà công nhân sản xuất ra.
- Ưu iểm: Theo di tỉ mỉ tình hình phát triển của hiện tượng theo thời gian.
- Nhược iểm: Chi phí tốn kém.
- Nơi ứng dụng: Thích hợp lnh vc sản xuất kinh doanh lưu thông và phục vụ.
2.2.2.2. Điu tra không thưng xuyên: thu thp tài liệu của các ơn vị tổng thể
không liên tục, tùy theo nhu cầu từng thời iểm.
Ví dụ: Các cuộc iều tra dân số, iều tra vt tư hàng hóa tồn kho.
Nơi áp dụng: Thường dùng trong những trường hợp không xảy ra thường xuyên
hoc không ủ iều kiện về người và của ể iều tra thường xuyên.
Nu phân theo phm vi iều tra ta có iều tra toàn bộ và iều tra không toàn bộ:
2.2.2.3. Điu tra ton bộ: loi iều tra ược tin hành trên tất cả các ơn vị tổng thể.
- Ưu iểm: Cung cấp ầy ủ nhất tài liu cho việc nghiên cứu thống kê.
- Nhược iểm: Chi phí lớn, tốn thời gian.
- Phm vi sử dụng: Thường áp dụng với hình thc báo cáo thống kê ịnh k.
2.2.2.4. Điu tra không ton bộ:loi iều tra ược tin hành trên một số ơn vị tổng
ththeo mt cách chọn nào ó rồi từ kt quả iều tra ể:
- Phổ bin rút kinh nghiệm
- Đánh giá chung tình hình về một hiện tượng hay tiêu thức nghiên cứu nào ó.
- Suy rộng kt quả cho cả tổng thể.
2.2.3. Các phương pháp thu thập tài liệu iều tra
2.2.3.1. Phương pháp thu thp trc tiếp: phương pháp cán bộ iều tra trc
tip gp ối tượng ể quan sát, o, ghi chép ể lấy số liệu.
- Ưu iểm của phương pháp này: Độ chính xác cao.
- Nhược iểm: Chi phí tốn kém.
2.2.3.2. Phương pháp thu thp gián tiếp: phương pháp thông qua ối tượng iều
tra (qua bản báo cáo, qua iện thoi, qua chứng từ sổ sách sẵn có ...) Ưu iểm: t tốn kém.
Nhược iểm: Chất lượng tài liệu không cao, người iều tra không thể phát hiện sai
t trong cung cấp i liệu ể chỉnh lý.
2.2.4. Các hình thức tổ chức iều tra thống kê
Tùy theo mục ích, tính chất của hiện tượng nghiên cứu, iều tra thống ược tin
hành dưới 2 hình thức sau:
7
- Báo cáo thống kê ịnh k
- Điều tra chuyên môn
2.2.4.1. Báo cáo thống kê nh k
- một hình thức iều tra thường xuyên, nh k theo một nội dung, phương
pháp và ch ộ quy ịnh thống nhất.
- Nội dung của thường phản ánh toàn diện các mt hot ộng của doanh
nghiệp, do vy số lượng các tiêu thức iều tra bị hn ch.
- Báo cáo thống kê ịnh k là một ch ộ ược quy ịnh thống nhất mang tính pháp
lệnh cụ thể, ch ộ này gồm những quy ịnh sau:
Nội dung báo cáo
Phương pháp tính toán các chỉ tiêu và danh mc các chỉ tiêu.
Danh mc các biểu mẫu thống nhất
Quy ịnh thời gian gửi, nơi gửi, nơi nhn ...
2.2.4.2. Điu tra chuyên môn
Là hình thức iều tra không thường xuyên ược tin hành theo một nội dung, phương
pháp và k hoch quy ịnh riêng cho từng lần iều tra.
2.2.4.3. Một số sai số thưng gp trong iu tra thống kê
- Sai số thường gp trong iều ra thống là s chênh lệch giữa trị số của tiêu thức
iều tra mà ta thu thp so với trị sthc t của hiện tượng nghiên cứu.
Nguyên nhân phát sinh sai số:
Sai số do tài liệu ghi chép không chính xác
Sai số do tính chất i biểu (chỉ xảy ra trong iều tra chọn mẫu). Nguyên
nhân là do chọn số ơn vị mẫu không ủ tính chất i biểu cho tổng thể chung.
Biện pháp khc phc: Làm tốt công tác chuẩn bị iều tra, tin hành kiểm tra một
ch có hệ thống toàn bộ cuộc iều tra gồm:
Kim tra li tài liệu gốc.
Kim tra tài liệu trong quá trình iều tra.
Kim tra li cách tính toán.
2.3. Tổng hợp thống kê
2.3.1. Khái niệm và nhiệm vụ của tổng hợp thống kê
2.3.1.1. Khái niệm: Tổng hợp thống kê là tin hành tp trung, chỉnh
hệ thống hoá một cách khoa học các tài liệu ban ầu thu thp trong iều tra
thống kê.
2.3.1.2. Nhiệm vụ của tổng hợp thống kê:làm cho các c trưng riêng
biệt của từng ơn vị tổng thể bước ầu chuyển thành các c trưng chung của toàn
8
bộ tổng thể, làm cho các biểu hiện riêng biệt của tiêu thức iều tra bước ầu
chuyển thành các biểu hiện chung về c iểm của hiện tượng nghiên cứu.
2.3.2. Những vấn ề chủ yếu của tổng hợp thống kê
2.3.2.1. Mục ích của tổng hợp thống kê
Phân tích d báo thống phải da vào các tài liệu biểu hiện hình ảnh thc t
của hiện tượng nghiên cứu ể nêu khái quát những chỉ tiêu cần t ược trong tổng hợp.
2.3.2.2. Nội dung của tổng hợp thống kê
Nội dung của tổng hợp thống kê là danh mục các biểu hiện của những tiêu thức mà
chúng ược xác ịnh trong nội dung iều tra. Nội dung của tổng hợp cũng là danh mục của hệ
thống chỉ tiêu tổng hợp.
2.3.2.3. Tổ chức v kỹ thut tổng hợp thống kê
Có hai hình thức tổ chức tổng hợp thống kê chủ yu: tổng hợp từng cấp và tổng hợp
tp trung.
Tổng hợp tp trung toàn bộ tài liệu ban ầu ược tp trung về một quan tin
hành chỉnh lý và hệ thống hoá từ ầu n cuối. Cách tổng hợp này thường ược tin hành bằng
phương tiện cơ giới.
Tổng hợp từng cấp thường ược áp dụng trong ch ộ báo cáo thống kê ịnh k và một
số cuộc iều tra chuyên môn (là hình thức tổ chức tổng hợp chủ yu). Tổng hợp tp trung
thường ược áp dụng ối với một số cuộc iều tra chuyên môn lớn.
2.3.2.4. Chuẩn b ti liệu v kiểm tra ti liệu dùng vo tổng hợp
Kiểm tra tài liệu dùng vào tổng hợp nhằm ảm bảo tính chính xác của số liệu ban ầu,
phục vụ úng cho chỉ tiêu phân tích sau này.
a. Bảng thống kê: hình thức trình bày kt quả tổng hợp thống thành các
hàng các cột ược sắp xp một cách khoa học nêu lên c trưng về lượng của hiện tượng
nghiên cứu.
Cấu thành bảng thống kê: Bảng thống bao gồm các hàng ngang cột dọc, các
tiêu ề và các số liệu.
- Hàng ngang cột dọc phản ánh quy của bảng; hàng ngang cột dọc
cắt nhau to thành các ô ể ghi số liệu thống kê vào ó.
- Tiêu của bảng: Phản ánh nội dung của bảng và của từng chi tit trong bảng,
tiêu ề chung ược ghi trên ầu bảng.
Nội dung: Bao gồm phần chủ ề và phần giải thích.
- Phần chủ ề: Nêu lên tổng thể hiện tượng, ối tượng nghiên cứu
- Phần giải thích: là các chỉ tiêu giải thích c iểm của ối tượng nghiên cứu, tức
là giải thích phần chủ ề của bảng.
9
Tên hợp tác xã
Kế hoạch (ha)
Thực hiện (ha)
1
2
3
An Thành
Thư
Tấn Công
800
700
650
720
770
650
CỘNG
2.150
2.140
b. Đồ thị thống kê: các hình vẽ và ường nét hình học và màu sắc thích hợp ể
hình tượng hóa quy mô, kt cấu và s bin ổi kt cấu của các hiện tượng nghiên cứu.
Tác dụng của ồ thị: Cho ta bit ược s phát triển của hiện tượng theo thời gian, tình
hình thc hiện k hoch, mối liên hệ giữa các hiện tượng, s so sánh giữa các mức của
hiện tượng.
2.4. Phân tích và dự oán thống kê
2.4.1 Khái niệm, nhiệm vụ, ý ngha của phân tích và dự oán thống kê
Khái niệm: Phân tích d oán thống nêu lên một cách tổng hợp qua các biểu hiện
bằng số lượng, bản chất tính quy lut của hiện tượng quá trình kinh t-xã hội trong
iều kiện thời gian và ịa iểm cụ thể.
Nhiệm vụ: Phân tích tình hình thc hiện k hoch kịp thời cho công tác quản lý, phân tích
tính quy lut của các hiện tượng và quá trình kinh t-xã hội cần nghiên cứu.
Ý ngha: căn cứ ể rút ra những kt lun chính xác và có ý ngha ối với việc chỉ o hot
ộng thc tiễn.
2.4.2 Các yêu cầu có tính nguyên tắc cần ược tuân thủ trong phân tích và dự
oán thống kê
- Mục ích cụ thể của phân tích và d oán thống kê là nêu lên những vấn ề cần
giải quyt trong phm vị nhất ịnh; La chọn và ánh giá những tài liệu dùng ể phân tích
d oán. D oán các mức ộ tương lai của hiện tượng. Để xuất các quyt ịnh quản lý
2.4.3 Những vấn ề chủ yếu của phân tích và dự oán thống kê
2.4.3.1. Mục ích cụ thể của phân tích v d oán thống kê
- Xác ịnh mục ích của phân tích d oán thống cụ thể nêu lên những
vấn ề cần giải quyt trong phm vi nhất ịnh, là mục ích của nghiên cứu thống kê
- Mục ích của phân tích và d oán thống kê cụ thể ảnh hưởng tới việc sử dụng
nguồn tài liệu nào, tính toán những chỉ tiêu gì? Dùng phương pháp phân tích các chỉ tiêu
cụ thể nào?
2.4.3.2. La chọn v ánh giá ti liệu dùng ể phân tích v d oán
10
Phân tích và d oán thường dùng một khối lượng lớn các tài liệu từ các nguồn
khác nhau. Căn cứ vào mục ích phân tích và d oán mà la chọn những tài liệu tht cần
thit, gồm những tài liệu chính và những tài liệu có liên quan.
2.4.3.3. Xác nh các phương pháp, các chỉ tiêu phân tích v d oán
- Phải xuất phát từ mục ích cụ thể của phân tích thống kê cũng như từ c iểm,
tính chất s bin ộng của các mối liên hệ của hiện tượng ược nghiên cứu la chọn phương
pháp phù hợp. Phải hiểu r ưu nhược iểm và iều kiện vn dụng các phương pháp ể áp dụng
một cách linh hot vào từng iều kiện cụ thể, kt hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tác
ộng tổng hợp của chúng ể d oán và phân tích.
2.4.3.4. So sánh, ối chiếu các chỉ tiêu
Mỗi một chỉ tiêu thống phản ánh một mt của hiện tượng nghiên cứu. So sánh,
ối chiu các chỉ tiêu với nhau sẽ thấy ược bản chất, xu hướng phát triển tính quy lut
của hiện tượng cần nghiên cứu.
2.4.3.5. D oán các mức ộ tương lai của hiện tượng
- D oán thống kê là việc căn cứ vào các tài liệu và các hiện tượng nghiên cứu
trong thời gian ã qua, sử dụng các số liệu phương pháp thích hợp d oán các mức
tương lai của hiện tượng.
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Việc thu thp tài liệu ược tin hành trên tất cả các ơn vị của tổng thể nghiên cứu gọi là:
a. Điều tra chọn mẫu b. Điều tra toàn bộ
c. Điệu tra không toàn bộ d. Điều tra trọng iểm
2. Thu thp tài liệu trên một số ơn vị ược chọn ra từ tổng thể rồi dùng kt quả thu thp ược
suy ra c iểm chung cho tổng thể ược gọi là:
a. Điều tra chọn mẫu b. Điều tra trọng iểm
c. Điều tra chuyên ề d. Cả 3 câu a, b, c ều sai
3. Điều tra ……………không to ra khả năng theo di tmỉ tình hình bin ộng của hiện
tượng theo thời gian
a. Toàn bộ b. Không thường xuyên
c. Thường xuyên d. Cả 3 áp án trên
4. Ưu nhược iểm của iều tra toàn bộ a, Ưu iểm: cung cấp tài liệu ầy ủ cho quá trình
nghiên cứu thống kê; Nhược iểm: tốn nhiều thời gian, công sức và chi phí.
b, Ưu iểm: cung cấp tài liệu vừa cho quá trình nghiên cứu thống kê, giảm chi phí, thời
gian; Nhược iểm: tính chính xác có thể không cao.
11
c, Cả a b d,
Tất cả ều sai
5. Điều tra ……………không to ra khả năng theo di tỉ mỉ tình hình bin ộng của
hiện tượng theo thời gian
a. Toàn bộ
b. Không toàn bộ
c. Thường xuyên
d. Không thường xuyên
ĐÁP ÁN
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. b
2. a
3. c
4.a
5.d
12
CHƯƠNG 3
PHÂN TỔ THỐNG KÊ MỤC TIÊU:
Trang bị cho sinh viên những kin thức về phân tổ thống kê như khái niệm, các yêu
cầu ối với phân tổ thống kê, phân tổ theo các tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng; các
khái niệm về lượng bin, tần số
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
3.1. Khái niệm và ý nghĩa phân tổ thống kê
3.1.1. Khái niệm
Phân tổ thống việc căn cứo một hoc một số tiêu thức tin hành phân chia
các ơn vị của hiện tượng thành các tổ hoc tiểu tổ có tính chất khác nhau.
Phân tgiúp ta thc hiện ược việc nghiên cứu một cách kt hợp giữa cái chung
cái riêng. Các ơn vị tổng thể ược tp hợp li thành một số tổ (hoc tiểu tổ). Trong ó, các ơn
vị trong phm vi mỗi tổ ều s giống nhau (hay gần giống nhau) về tính chất theo tiêu
thức phân tổ, nhờ ó ta có thể xác ịnh ược c trưng riêng của từng tổ.
Phân tổ thống kê là một trong các phương pháp quan trọng của phân tích thống kê,
ồng thời là cơ sở ể vn dụng các phương pháp phân tích thống kê khác. Chỉ sau khi ã phân
chia tổng thể nghiên cứu thành các tổ có quy mô và c iểm khác nhau, việc tính các chỉ tiêu
phản ánh mức ộ, tình hình bin ộng, mối liên hệ giữa các hiện tượng mới ý ngha úng
ắn. Nu việc phân tổ không chính xác, tổng thể ược chia thành những bộ phn không úng
với thc t, thì mọi chỉ tiêu tính ra cũng không giúp rút ra ược những kt lun úng. Phân tổ
thống kê còn ược vn dụng ngay trong giai on iều tra thống kê, nhằm phân tổ ối tượng iều
tra thành những bộ phn c iểm tính chất khác nhau từ ó chọn ra các ơn vị iều tra ảm
bảo tính i diện cho tổng thể chung.
3.1.2. Ý ngha của việc phân tổ thống kê
Phân tổ thống cho ta bit ược kt cấu s bin ổi kt cấu của tổng thể, giúp nghiên
cứu mối quan hệ nhân quả của các hiện tượng.
3.1.3. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
Phân chia các loi hình kinh t xã hội của hiện tượng cần nghiên cứu
Biểu hiện kt cấu của hiện tượng nghiên cứu.
3.2. Tiêu thức phân tổ
3.2.1. Khái niệm
Tiêu thức phân tổ là tiêu thức ược la chọn ể tin hành phân tổ thống kê
3.2.2. Căn cứ ể lựa chọn tiêu thức phân tổ
Căn cứ vào lý thuyt la chọn tiêu thức bản chất nhất, phù hợp với mục ích nghiên
cứu; Căn cứ vào iều kiện lịch sử cụ thể; Căn cứ vào mục ích nghiên cứu và iều kiện tài
liệu thc t.
3.3. Các bước phân tổ thống kê

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
------------***------------
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ Số tín chỉ: 02
Ngành ào tạo: KT, TCNH, DLKS
Trình ộ ào tạo: Đại học - Năm 2020 - lOMoAR cPSD| 45469857 MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ HỌC ........................ 2
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................... 2
1.1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học ....................................................................... 2
1.1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của thống kê học ................................ 2
1.1.2 Đối tượng nghiên cứu của thống kê học ..................................................................... 2
1.2 Một số khái niệm thường dùng trong thống kê học ...................................................... 2
1.2.1 Tổng thể thống kê và ơn vị tổng thể ......................................................................... 2
1.2.2 Tiêu thức thống kê ...................................................................................................... 3
1.2.2.1 Tiêu thức thuộc tính: ............................................................................................... 3
1.2.2.2 Tiêu thức số lượng: .................................................................................................. 3
1.2.3 Chỉ tiêu thống kê ....................................................................................................... 3
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................ 3
CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ ............................................ 5
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................... 5
2.1. Xác ịnh hệ thống các chỉ tiêu thống kê....................................................................... 5
2.1.1 Khái niệm ................................................................................................................... 5
2.1.2 Các yêu cầu cơ bản ối với việc xác ịnh hệ thống chỉ tiêu thống kê ....................... 5
2.2. Điều tra thống kê .......................................................................................................... 5
2.2.1 Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ của iều tra thống kê .................................................. 5
2.2.1.1. Khái niệm: .............................................................................................................. 5
2.2.1.2. Ý nghĩa: .................................................................................................................. 5
2.2.1.3. Nhiệm vụ của iều tra thống kê .............................................................................. 5
2.2.2 Các loại iều tra thống kê ........................................................................................... 5
2.2.2.1. Điều tra thường xuyên:. .......................................................................................... 6
2.2.2.2. Điều tra không thường xuyên:. ............................................................................... 6
2.2.2.3. Điều tra toàn bộ:. .................................................................................................... 6
2.2.2.4. Điều tra không toàn bộ: .......................................................................................... 6
2.2.3. Các phương pháp thu thập tài liệu iều tra ................................................................ 6
2.2.3.1. Phương pháp thu thập trực tiếp:. ............................................................................ 6
2.2.3.2. Phương pháp thu thập gián tiếp: ............................................................................. 6 lOMoAR cPSD| 45469857
2.2.4. Các hình thức tổ chức iều tra thống kê .................................................................... 6
2.2.4.1. Báo cáo thống kê ịnh kỳ ....................................................................................... 7
2.2.4.2. Điều tra chuyên môn .............................................................................................. 7
2.2.4.3. Một số sai số thường gặp trong iều tra thống kê .................................................. 7
2.3. Tổng hợp thống kê ........................................................................................................ 7
2.3.1.1. Khái niệm:. ............................................................................................................. 7
2.3.1.2. Nhiệm vụ của tổng hợp thống kê: . ........................................................................ 7
2.3.2. Những vấn ề chủ yếu của tổng hợp thống kê .......................................................... 8
2.3.2.1. Mục ích của tổng hợp thống kê ............................................................................ 8
2.3.2.2. Nội dung của tổng hợp thống kê ............................................................................ 8
2.3.2.3. Tổ chức và kỹ thuật tổng hợp thống kê .................................................................. 8
2.3.2.4. Chuẩn bị tài liệu và kiểm tra tài liệu dùng vào tổng hợp ....................................... 8
2.4. Phân tích và dự oán thống kê ..................................................................................... 9
2.4.1 Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của phân tích và dự oán thống kê ............................ 9
2.4.2 Các yêu cầu có tính nguyên tắc cần ược tuân thủ trong phân tích và dự oán thống
kê ......................................................................................................................................... 9
2.4.3 Những vấn ề chủ yếu của phân tích và dự oán thống kê ........................................ 9
2.4.3.1. Mục ích cụ thể của phân tích và dự oán thống kê .............................................. 9
2.4.3.2. Lựa chọn và ánh giá tài liệu dùng ể phân tích và dự oán ................................. 9
2.4.3.3. Xác ịnh các phương pháp, các chỉ tiêu phân tích và dự oán ............................ 10
2.4.3.4. So sánh, ối chiếu các chỉ tiêu.............................................................................. 10
2.4.3.5. Dự oán các mức ộ tương lai của hiện tượng ..................................................... 10
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 10
CHƯƠNG 3: PHÂN TỔ THỐNG KÊ ........................................................................... 12
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 12
3.1. Khái niệm và ý nghĩa phân tổ thống kê ...................................................................... 12
3.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 12
3.1.2. Ý nghĩa của việc phân tổ thống kê .......................................................................... 12
3.1.3. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê ............................................................................... 12
3.2. Tiêu thức phân tổ ........................................................................................................ 12
3.2.1. Khái niệm ................................................................................................................ 12
3.2.2. Căn cứ ể lựa chọn tiêu thức phân tổ ...................................................................... 12
3.3. Các bước phân tổ thống kê ......................................................................................... 13 lOMoAR cPSD| 45469857
3.3.1. Lựa chọn tiêu thức phân tổ ...................................................................................... 13
3.3.2. Xác ịnh số tổ và khoảng cách tổ ............................................................................ 13
3.3.2.1. Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính .......................................................................... 13
3.3.2.2. Phân tổ theo tiêu thức số lượng ............................................................................ 13
3.3.3. Phân phối các ơn vị vào từng tổ ............................................................................ 14
3.4. Phân tổ lại ................................................................................................................... 14
3.4.1. Khái niệm, ý nghĩa phân tổ lại................................................................................. 14
3.4.2. Phương pháp phân tổ lại .......................................................................................... 14
3.4.2.1. Lập các tổ mới bằng cách thay ổi khoảng cách tổ của phân tổ cũ ..................... 14
3.4.2.2. Lập các tổ mới theo tỷ trọng của mỗi tổ chiếm trong tổng thể ............................ 15
3.5. Dãy số phân phối ........................................................................................................ 15
3.5.1. Khái niệm và các loại dãy số phân phối .................................................................. 15
3.5.1.1. Dãy số phân phối theo tiêu thức thuộc tính .......................................................... 15
3.5.1.2. Dãy số phân phối theo tiêu thức số lượng ............................................................ 15
3.5.2. Dãy số lượng biến .................................................................................................... 15
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 15
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 16
CHƯƠNG 4: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI .................. 19
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 19
4.1. Số tuyệt ối ................................................................................................................. 19
4.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 19
4.1.2. Các loại số tuyệt ối ................................................................................................ 19
4.2. Số tương ối ............................................................................................................... 19
4.2.1. Khái niệm ................................................................................................................ 19
4.2.2. Các loại số tương ối ............................................................................................... 19
4.3. Các tham số o xu hướng hội tụ ................................................................................. 20
4.3.1. Số bình quân ............................................................................................................ 20
4.3.1.1. Số bình quân cộng (Số trung bình cộng) .............................................................. 20
4.3.1.2. Số bình quân iều hòa .......................................................................................... 21
4.3.1.3. Số bình quân nhân ................................................................................................ 22
4.3.2. Trung vị ................................................................................................................... 22
4.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................................. 22
4.3.2.2. Phương pháp tính trung vị .................................................................................... 22 lOMoAR cPSD| 45469857
4.3.3. Mốt (Mo) .................................................................................................................. 23
4.3.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 23
4.3.3.2. Phương pháp tính .................................................................................................. 23
4.4. Các tham số o ộ phân tán ........................................................................................ 23
4.4.1. Đo khoảng cách phân tán ........................................................................................ 23
4.4.2. Độ lệch tuyệt ối bình quân ..................................................................................... 24
4.4.3. Phương sai ............................................................................................................... 24
4.4.4. Độ lệch chuẩn .......................................................................................................... 25
4.4.5. Hệ số biến thiên ....................................................................................................... 25
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 25
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 29
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 32
CHƯƠNG 5: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU ........................................................................ 41
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 41
5.1. Một số vấn ề lý luận chung: ..................................................................................... 41
5.1.1. Khái niệm iều tra chọn mẫu: ................................................................................. 41
5.1.2. Tổng thể chung và tổng thể mẫu: ............................................................................ 41
5.1.3. Các kiểu chọn mẫu: ................................................................................................. 41
5.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên: ................................................................................... 41
5.2.1. Một số khái niệm cơ bản: ........................................................................................ 41
5.2.2. Các phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên: ................................................................ 42
5.2.2.1. Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên ơn giản: ..................................................... 42
5.2.2.2. Phương pháp chọn mẫu phân loại theo tỷ lệ: ....................................................... 43
5.2.2.3. Phương pháp chọn mẫu cả khối (mẫu chùm): ...................................................... 44
5.2.2.4. Điều tra chọn mẫu nhỏ: ........................................................................................ 46
5.3. Điều tra chọn mẫu phi ngẫu nhiên:............................................................................. 46
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 46
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 49
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 50
CHƯƠNG 6: HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN .............................................................. 53
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 53
6.1. Mối liên hệ giữa các hiện tượng: ................................................................................ 53
6.2. Liên hệ tương quan tuyến tính giữa hai tiêu thức số lượng:....................................... 53 lOMoAR cPSD| 45469857
6.2.1. Phương trình hồi quy tuyến tính: ............................................................................. 53
6.2.2. Hệ số tương quan: .................................................................................................... 54
6.3. Liên hệ tương quan phi tuyến giữa hai tiêu thức số lượng: ........................................ 54
6.3.1. Các phương trình hồi quy: ....................................................................................... 54
6.3.1.1. Phương trình Parabol bậc 2: ................................................................................. 54
6.3.1.2. Phương trình Hypecbol: ....................................................................................... 55
6.3.1.3. Phương trình hàm mũ: .......................................................................................... 55
6.3.2. Tỷ số tương quan: .................................................................................................... 55
6.4. Độ co dãn: ................................................................................................................... 56
6.4.1. Độ co dãn tuyệt ối: ................................................................................................ 56
6.4.2. Độ co dãn tương ối: ............................................................................................... 56
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 56
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 60
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 61
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN ......................................... 65
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 65
7.1. Khái niệm, phân loại dãy số thời gian: ....................................................................... 65
7.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian: ..................................................................... 65
7.2.1. Mức ộ bình quân theo thời gian: ........................................................................... 65
7.2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt ối: ................................................................................... 66
7.2.3. Tốc ộ phát triển: ..................................................................................................... 66
7.2.4. Tốc ộ tăng (giảm): ................................................................................................. 67
7.2.5. Giá trị tuyệt ối của 1% tăng (giảm): ...................................................................... 67
7.3. Một số phương pháp biểu hiện xu hướng biến ộng cơ bản của hiện tượng: ............ 68
7.3.1. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian: ........................................................ 68
7.3.2. Phương pháp số trung bình trượt (di ộng): ............................................................ 68
7.3.3. Phương pháp biểu hiện biến ộng thời vụ: .............................................................. 69
7.3.4. Phương pháp hồi quy: .............................................................................................. 69
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 70
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 73
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 73
CHƯƠNG 8: DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ NGẮN HẠN ................................................... 77
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 77 lOMoAR cPSD| 45469857
8.1. Khái niệm ................................................................................................................... 77
8.2. Một số phương pháp dự oán thống kê ngắn hạn ...................................................... 77
8.2.1. Dự oán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt ối bình quân ....................................... 77
8.2.2. Dự oán dựa vào tốc ộ phát triển bình quân ......................................................... 77
8.2.3. Dự oán dựa vào phương trình hồi quy................................................................... 78
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 78
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 79
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 79
CHƯƠNG 9: CHỈ SỐ ...................................................................................................... 83
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................... 83
9.1. Khái niệm ................................................................................................................... 83
9.2. Phương pháp tính chỉ số ............................................................................................. 83
9.2.1. Chỉ số ơn ................................................................................................................ 83
9.2.2. Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp) ................................................................................ 83
9.2.3. Vận dụng chỉ số ơn ể tính chỉ số chung ............................................................... 84
9.2.4. Chỉ số chung với quyền số là tỉ trọng ...................................................................... 85
9.2.5. Chỉ số không gian .................................................................................................... 86
9.3. Hệ thống chỉ số ........................................................................................................... 86
9.3.1. Khái niệm ................................................................................................................ 86
9.3.2. Hệ thống chỉ số phân tích biến ộng của chỉ tiêu bình quân ................................... 86
9.3.3. Hệ thống chỉ số phân tích biến ộng của chỉ tiêu tổng lượng biến ......................... 87
9.3.4. Phân tích sự biến ộng của tổng lượng biến tiêu thức do ảnh hưởng bởi chỉ tiêu bình
quân và tổng tần số. ................................................................................................... 87
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .............................................................................. 88
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................... 92
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP .......................................................................................... 95
CHƯƠNG 10: LÝ THUYẾT QUYẾT ĐỊNH ............................................................. 108
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................. 108
10.1. Các yếu tố hợp thành của một quá trình ra quyết ịnh. .......................................... 108
10.2. Bảng kết toán .......................................................................................................... 108
10.3. Tiêu chuẩn ể ra quyết ịnh ................................................................................... 108
10.4. Sử dụng tiêu chuẩn xác suất lớn nhất ể ra quyết ịnh .......................................... 109
10.5. Sử dụng tiêu chuẩn lợi nhuận kỳ vọng ể ra quyết ịnh ........................................ 109
10.6. Tổn thất cơ hội ........................................................................................................ 109 lOMoAR cPSD| 45469857
10.7. Lợi nhuận kỳ vọng khi có thông tin hoàn hảo ........................................................ 110
10.8. Giá trị kỳ vọng của thông tin hoàn hảo .................................................................. 110
10.9. Sử dụng tiêu chuẩn lợi ích ể ra quyết ịnh ........................................................... 110
10.10. Cây quyết ịnh ...................................................................................................... 111
10.11. Sử dụng hàm lợi nhuận ể ra quyết ịnh .............................................................. 111
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................ 112
PHẦN III: BÀI TẬP ỨNG DỤNG ................................................................................. 114
PHẦN IV: BÀI TẬP ÔN TẬP ........................................................................................ 116
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 122 LỜI GIỚI THIỆU
“Nguyên lý thống kê” là một học phần cơ sở trong chương trình ào tạo khối
ngành kinh tế, Trường Đại học Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp. Học phần cung cấp những
kiến thức và kỹ năng cơ bản về hệ thống các phương pháp phân tích, iều tra thống kê
bao gồm việc thu thập thông tin ban ầu về các hiện tượng kinh tế xã hội và xử lý các
thông tin ó cũng như trang bị các phương pháp phân tích thống kê làm cơ sở cho việc dự
oán các mức ộ của hiện tượng trong tương lai nhằm trợ giúp việc ưa ra quyết ịnh ở tầm
vĩ mô, giúp người học có thể ứng dụng phân tích những vấn ề kinh tế phát sinh trong
quá trình sản xuất kinh doanh. Để áp ứng yêu cầu của công tác giảng dạy và học tập,
nâng cao khả năng tự học của sinh viên, Khoa Du lịch và khách sạn tiến hành biên soạn
cuốn sách “Hệ thống câu hỏi và bài tập Nguyên lý thống kê”.
Tài liệu này nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức ã học ể có thể vận dụng vào việc giải
quyết các bài tập tình huống trong nội dung học phần và thực tiễn thống kê doanh nghiệp.
Cuốn sách này ược viết trên cơ sở tham khảo một số cuốn bài tập, ngân hàng ề
thi và giáo trình ang ược sử dụng chính thức tại Trường. Tài liệu gồm 10 chương, cấu
trúc phù hợp với nội dung của chương trình ào tạo mới:
Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Chương 2: Quá trình nghiên cứu thống kê
Chương 3: Phân tổ thống kê
Chương 4: Các mức ộ của hiện tượng kinh tế xã hội
Chương 5: Điều tra chọn mẫu
Chương 6: Hồi quy và tương quan
Chương 7: Dãy số biến ộng theo thời gian
Chương 8: Dự oán thống kê ngắn hạn Chương 9: Chỉ số
Chương 10: Lý thuyết quyết ịnh
Nội dung mỗi chương gồm 4 phần: Phần tóm tắt lý thuyết cơ bản, phần bài tập
trắc nghiệm, bài tập ứng dụng, bài tập ôn tập và phần áp án bài tập trắc nghiệm, ứng
dụng từng chương. Qua ó, sinh viên có thể tự kiểm tra kiến thức của mình một cách tổng
hợp, hiệu quả và vận dụng ể làm các bài tập ôn tập, câu trắc nghiệm.
Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất ịnh, tập thể tác giả rất
mong nhận ược ý kiến óng góp xây dựng của ộc giả ể cuốn sách tiếp tục ược hoàn thiện
hơn. NHÓM BIÊN SOẠN CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ HỌC MỤC TIÊU:
Nắm ược những vấn ề chung về quá trình hình thành và phát triển của thống kê, ối
tượng nghiên cứu và một số khái niệm thường dùng như tổng thể thống kê, ơn vị tổng thể, tiêu thức thống kê 1
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
1.1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của thống kê học
Thống kê học là một môn khoa học xã hội, ra ời và phát triển theo nhu cầu hoạt ộng
thực tiễn xã hội. Đó là cả quá trình tích luỹ kinh nghiệm từ giản ơn ến phức tạp, ược úc rút
dần thành lý luận khoa học ngày càng hoàn chỉnh.
Đối tượng nghiên cứu của thống kê học bao giờ cũng tồn tại trong iều kiện thời gian
và ịa iểm cụ thể. Trong iều kiện lịch sử khác nhau, các ặc iểm về chất và biểu hiện về lượng
của hiện tượng cũng khác nhau, nhất là với các hiện tượng kinh tế - xã hội.
1.1.2 Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Thống kê học nghiên cứu các hiện tượng xã hội, không nghiên cứu các hiện tượng
tự nhiên. Song các hiện tượng xã hội và các hiện tượng tự nhiên có mối quan hệ mật thiết
với nhau, cho nên khi nghiên cứu các hiện tượng xã hội thống kê học không thể không xét
ến ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên và các yếu tố kỹ thuật.
Như vậy, ối tượng nghiên cứu của thống kê học rất rộng, bao gồm các hiện tượng
xã hội thuộc lực lượng sản xuất lẫn quan hệ sản xuất, cả các hiện tượng xã hội thuộc hạ
tầng cơ sở lẫn kiến trúc thượng tầng. Khác với những môn khoa học khác, thống kê học
không trực tiếp nghiên cứu bản chất và quy luật của hiện tượng xã hội. Thống kê học nghiên
cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất của hiện tượng kinh tế xã hội số
lớn, nghiên cứu biểu hiện về mặt số lượng của các mặt thuộc về bản chất và quy luật của
hiện tượng trong thời gian và ịa iểm cụ thể.
Ngày nay thống kê ược coi là một trong những công cụ quản lý vĩ mô quan trọng,
có vai trò cung cấp thông tin, thống kê trung thực, khách quan, chính xác, ầy ủ và kịp thời
phục vụ các cơ quan nhà nước trong việc ánh giá, dự báo tình hình, hoạch ịnh chiến lược,
chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ngắn hạn và dài hạn.
1.2 Một số khái niệm thường dùng trong thống kê học
1.2.1 Tổng thể thống kê và ơn vị tổng thể
Tổng thể thống kê là khái niệm quan trọng của thống kê học. Nó xác ịnh phạm vi
nghiên cứu của hiện tượng nào ó, ang là ối tượng nghiên cứu cụ thể của ta. Từ ó mà ta có
thể xác ịnh phạm vi iều tra, tổng hợp và phân tích số liệu của hiện tượng ó trong thời gian
và ịa iểm chính xác. Tổng thể thống kê là hiện tượng số lớn, gồm những ơn vị (hoặc phần
tử) cấu thành hiện tượng, cần ược quan sát, phân tích mặt lượng của chúng. Các ơn vị này
ược gọi là ơn vị tổng thể. Như vậy thực chất của việc xác ịnh tổng thể là xác ịnh các ơn vị tổng thể.
1.2.2 Tiêu thức thống kê
Nghiên cứu thống kê phải dựa vào các ặc iểm của ơn vị tổng thể. Mỗi ơn vị tổng thể
ều có nhiều ặc iểm, trong ó có một ặc iểm cấu thành tổng thể (tức là các ơn vị của tổng thể
ều có ặc iểm ó) và các ặc iểm khác, các ặc iểm này ược gọi là các tiêu thức thống kê.
Tiêu thức thống kê ược chia thành các loại như sau:
1.2.2.1 Tiêu thức thuộc tính: 2
Tiêu thức thuộc tính phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể, không biểu hiện trực tiếp
bằng các con số. Ví dụ: tiêu thức ngành học, trình ộ học vấn, giới tính, nghề nghiệp,
dân tộc, thành phần kinh tế...
1.2.2.2 Tiêu thức số lượng:
Tiêu thức số lượng có biểu hiện trực tiếp bằng con số. mỗi con số này ược gọi là
một lượng biến. Ví dụ: ộ tuổi, thu nhập bình quân, số nhân khẩu trong gia ình, doanh
thu của cửa hàng trong tháng, số sản phẩm của một công nhân làm trong tuần...
Ngoài ra trong một số trường hợp, tiêu thức (cả thuộc tính và số lượng) chỉ có hai
biểu hiện không trùng nhau trên một ơn vị tổng thể ược gọi là tiêu thức thay phiên.
1.2.3 Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu thống kê phản ánh lượng gắn với chất của các mặt, các tính chất cơ bản của
hiện tượng số lớn trong iều kiện ịa iểm và thời cụ thể; chỉ tiêu thống kê phản ánh những
mối quan hệ chung của tất cả các ơn vị hoặc nhóm ơn vị tổng thể.
Chỉ tiêu thống kê có hai mặt: Khái niệm và mức ộ. Khái niệm có nội dung là ịnh
nghĩa và giới hạn về thuộc tính, số lượng thời gian của hiện tượng; còn mức ộ có thể biểu
hiện bằng các loại thang o khác nhau, phản ánh quy mô hoặc cường ộ của hiện tượng.
Căn cứ vào nội dung, có thể chia các chỉ tiêu thống kê thành hai loại: Chỉ tiêu chất
lượng và chỉ tiêu khối lượng. Chỉ tiêu số (khối) lượng phản ánh quy mô, khối lượng của
hiện tượng nghiên cứu theo thời gian và ịa iểm cụ thể. Chỉ tiêu chất lượng biểu hiện trình
ộ phổ biến và mối quan hệ so sánh trong tổng thể.
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Các ơn vị cá biệt cấu thành nên tổng thể thống kê ược gọi là: a. Đơn vị tổng thể b. Tiêu thức thống kê c. Chỉ tiêu thống kê d. Tổng thể thống kê
2. Một chỉ tiêu thống kê là:
a. Một ặc iểm của tổng thể thống kê
b. Một ặc iểm của ơn vị tổng thể
c. Các ặc iểm của ơn vị tổng thể
d. Cả 3 câu a, b, c ều sai
3. Tiêu thức số lượng không liên tục là tiêu thức có các hình thức biểu hiện như sau:
a. Là những con số có cả phần thập phân
b. Biểu hiện là những con số
c. Chỉ biểu hiện là những số nguyên d. Cả a, b, c ều úng
4. Tiêu thức thuộc tính:
a, Phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể b, Phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể và có
biểu hiện trực tiếp bằng con số c, Phản ánh tính chất của ơn vị tổng thể và không biểu
hiện trực tiếp bằng các con số.
d, Tất cả các áp án a, b, c ều úng ĐÁP ÁN 3
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. a 2. a 3. c 4.c 4
CHƯƠNG 2 QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ MỤC TIÊU:
Nắm ược các bước của quá trình nghiên cứu thống kê gồm iều tra thống kê, tổng
hợp thống kê, phân tích và dự oán trong thống kê; phân biệt ược các dạng iều tra thống kê thường dùng.
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
2.1. Xác ịnh hệ thống các chỉ tiêu thống kê
2.1.1 Khái niệm
Hệ thống chỉ tiêu thống kê là một tập hợp các chỉ tiêu thống kê có mối quan hệ với
nhau ể phản ánh nhiều mặt của hiện tượng nghiên cứu.
2.1.2 Các yêu cầu cơ bản ối với việc xác ịnh hệ thống chỉ tiêu thống kê -
Chỉ tiêu thống kê phải phục vụ cho mục ích nghiên cứu -
Các hiện tượng kinh tế phức tạp và trừu tượng phải xây dựng số lượng
chỉ tiêu thống kê nhiều hơn so với các hiện tượng ơn giản. -
Thu thập các thông tin sẵn có ở cơ sở ồng thời dự oán các chỉ tiêu
phân tích cho giai oạn sau. -
Không xây dựng các chỉ tiêu thừa, gây lãng phí về người và của trong
việc nghiên cứu các hiện tượng kinh tế xã hội.
2.2. Điều tra thống kê
2.2.1 Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ của iều tra thống kê
2.2.1.1. Khái niệm:
Điều tra thống kê là tổ chức một cách khoa học và theo một kế hoạch việc thu thập
và ghi chép nguồn tài liệu ban ầu về các hiện tượng và quá trình kinh tế-xã hội. 2.2.1.2. Ý nghĩa:
Là việc tổ chức thu thập tài liệu một cách khoa học, có kế hoạch và có hệ thống về
một hiện tượng hay một quá trình Kinh tế - Xã hội nào ó ể phục vụ cho các khâu tiếp theo
của quá trình nghiên cứu thống kê.
2.2.1.3. Nhiệm vụ của iều tra thống kê -
Quan sát hiện tượng số lớn (hoặc quan sát số lớn) -
Được tiế́́́́́́́n hành theo một phạm vi rộng lớn và quan hệ trực tiếp ến nhiều người -
Được tiến hành theo một nội dung, một phương pháp và kế hoạch thống nhất.
2.2.2 Các loại iều tra thống kê
Do tính phức tạp của hiện tượng nghiên cứu nên òi hỏi thống kê phải có các loại iều tra khác nhau:
Căn cứ vào tính liên tục, hệ thống của các cuộc iều tra, ta có iều tra thường xuyên
và iều tra không thường xuyên: 5
2.2.2.1. Điều tra thường xuyên: Là thu thập tài liệu một cách liên tục theo sát quá
trình phát sinh và phát triển của hiện tượng.
Ví dụ: Trong ơn vị sản xuất theo dõi số ngày công làm việc của công nhân, hay số
lượng sản phẩm mà công nhân sản xuất ra.
- Ưu iểm: Theo dõi tỉ mỉ tình hình phát triển của hiện tượng theo thời gian.
- Nhược iểm: Chi phí tốn kém.
- Nơi ứng dụng: Thích hợp lĩnh vực sản xuất kinh doanh lưu thông và phục vụ.
2.2.2.2. Điều tra không thường xuyên: Là thu thập tài liệu của các ơn vị tổng thể
không liên tục, tùy theo nhu cầu từng thời iểm.
Ví dụ: Các cuộc iều tra dân số, iều tra vật tư hàng hóa tồn kho.
Nơi áp dụng: Thường dùng trong những trường hợp không xảy ra thường xuyên
hoặc không ủ iều kiện về người và của ể iều tra thường xuyên.
Nếu phân theo phạm vi iều tra ta có iều tra toàn bộ và iều tra không toàn bộ:
2.2.2.3. Điều tra toàn bộ: Là loại iều tra ược tiến hành trên tất cả các ơn vị tổng thể.
- Ưu iểm: Cung cấp ầy ủ nhất tài liệu cho việc nghiên cứu thống kê.
- Nhược iểm: Chi phí lớn, tốn thời gian.
- Phạm vi sử dụng: Thường áp dụng với hình thức báo cáo thống kê ịnh kỳ.
2.2.2.4. Điều tra không toàn bộ: Là loại iều tra ược tiến hành trên một số ơn vị tổng
thể theo một cách chọn nào ó rồi từ kết quả iều tra ể:
- Phổ biến rút kinh nghiệm
- Đánh giá chung tình hình về một hiện tượng hay tiêu thức nghiên cứu nào ó.
- Suy rộng kết quả cho cả tổng thể.
2.2.3. Các phương pháp thu thập tài liệu iều tra
2.2.3.1. Phương pháp thu thập trực tiếp: Là phương pháp mà cán bộ iều tra trực
tiếp gặp ối tượng ể quan sát, o, ghi chép ể lấy số liệu.
- Ưu iểm của phương pháp này: Độ chính xác cao.
- Nhược iểm: Chi phí tốn kém.
2.2.3.2. Phương pháp thu thập gián tiếp: Là phương pháp thông qua ối tượng iều
tra (qua bản báo cáo, qua iện thoại, qua chứng từ sổ sách sẵn có ...) Ưu iểm: Ít tốn kém.
Nhược iểm: Chất lượng tài liệu không cao, vì người iều tra không thể phát hiện sai
sót trong cung cấp tài liệu ể chỉnh lý.
2.2.4. Các hình thức tổ chức iều tra thống kê
Tùy theo mục ích, tính chất của hiện tượng nghiên cứu, iều tra thống kê ược tiến
hành dưới 2 hình thức sau: 6 -
Báo cáo thống kê ịnh kỳ - Điều tra chuyên môn
2.2.4.1. Báo cáo thống kê ịnh kỳ -
Là một hình thức iều tra thường xuyên, ịnh kỳ theo một nội dung, phương
pháp và chế ộ quy ịnh thống nhất. -
Nội dung của nó thường phản ánh toàn diện các mặt hoạt ộng của doanh
nghiệp, do vậy số lượng các tiêu thức iều tra bị hạn chế. -
Báo cáo thống kê ịnh kỳ là một chế ộ ược quy ịnh thống nhất mang tính pháp
lệnh cụ thể, chế ộ này gồm những quy ịnh sau: • Nội dung báo cáo
• Phương pháp tính toán các chỉ tiêu và danh mục các chỉ tiêu.
• Danh mục các biểu mẫu thống nhất
• Quy ịnh thời gian gửi, nơi gửi, nơi nhận ...
2.2.4.2. Điều tra chuyên môn
Là hình thức iều tra không thường xuyên ược tiến hành theo một nội dung, phương
pháp và kế hoạch quy ịnh riêng cho từng lần iều tra.
2.2.4.3. Một số sai số thường gặp trong iều tra thống kê
- Sai số thường gặp trong iều ra thống kê là sự chênh lệch giữa trị số của tiêu thức
iều tra mà ta thu thập so với trị số thực tế của hiện tượng nghiên cứu.
Nguyên nhân phát sinh sai số:
Sai số do tài liệu ghi chép không chính xác •
Sai số do tính chất ại biểu (chỉ xảy ra trong iều tra chọn mẫu). Nguyên
nhân là do chọn số ơn vị mẫu không ủ tính chất ại biểu cho tổng thể chung.
Biện pháp khắc phục: Làm tốt công tác chuẩn bị iều tra, tiến hành kiểm tra một
cách có hệ thống toàn bộ cuộc iều tra gồm: •
Kiểm tra lại tài liệu gốc. •
Kiểm tra tài liệu trong quá trình iều tra. •
Kiểm tra lại cách tính toán.
2.3. Tổng hợp thống kê
2.3.1. Khái niệm và nhiệm vụ của tổng hợp thống kê
2.3.1.1. Khái niệm: Tổng hợp thống kê là tiến hành tập trung, chỉnh lý
và hệ thống hoá một cách khoa học các tài liệu ban ầu thu thập trong iều tra thống kê.
2.3.1.2. Nhiệm vụ của tổng hợp thống kê: là làm cho các ặc trưng riêng
biệt của từng ơn vị tổng thể bước ầu chuyển thành các ặc trưng chung của toàn 7
bộ tổng thể, làm cho các biểu hiện riêng biệt của tiêu thức iều tra bước ầu
chuyển thành các biểu hiện chung về ặc iểm của hiện tượng nghiên cứu.
2.3.2. Những vấn ề chủ yếu của tổng hợp thống kê
2.3.2.1. Mục ích của tổng hợp thống kê
Phân tích và dự báo thống kê phải dựa vào các tài liệu biểu hiện hình ảnh thực tế
của hiện tượng nghiên cứu ể nêu khái quát những chỉ tiêu cần ạt ược trong tổng hợp.
2.3.2.2. Nội dung của tổng hợp thống kê
Nội dung của tổng hợp thống kê là danh mục các biểu hiện của những tiêu thức mà
chúng ược xác ịnh trong nội dung iều tra. Nội dung của tổng hợp cũng là danh mục của hệ
thống chỉ tiêu tổng hợp.
2.3.2.3. Tổ chức và kỹ thuật tổng hợp thống kê
Có hai hình thức tổ chức tổng hợp thống kê chủ yếu: tổng hợp từng cấp và tổng hợp tập trung.
Tổng hợp tập trung là toàn bộ tài liệu ban ầu ược tập trung về một cơ quan ể tiến
hành chỉnh lý và hệ thống hoá từ ầu ến cuối. Cách tổng hợp này thường ược tiến hành bằng phương tiện cơ giới.
Tổng hợp từng cấp thường ược áp dụng trong chế ộ báo cáo thống kê ịnh kỳ và một
số cuộc iều tra chuyên môn (là hình thức tổ chức tổng hợp chủ yếu). Tổng hợp tập trung
thường ược áp dụng ối với một số cuộc iều tra chuyên môn lớn.
2.3.2.4. Chuẩn bị tài liệu và kiểm tra tài liệu dùng vào tổng hợp
Kiểm tra tài liệu dùng vào tổng hợp nhằm ảm bảo tính chính xác của số liệu ban ầu,
phục vụ úng cho chỉ tiêu phân tích sau này.
a. Bảng thống kê: Là hình thức ể trình bày kết quả tổng hợp thống kê thành các
hàng các cột ược sắp xếp một cách khoa học ể nêu lên ặc trưng về lượng của hiện tượng nghiên cứu.
Cấu thành bảng thống kê: Bảng thống kê bao gồm các hàng ngang và cột dọc, các
tiêu ề và các số liệu. -
Hàng ngang và cột dọc phản ánh quy mô của bảng; hàng ngang và cột dọc
cắt nhau tạo thành các ô ể ghi số liệu thống kê vào ó. -
Tiêu ề của bảng: Phản ánh nội dung của bảng và của từng chi tiết trong bảng,
tiêu ề chung ược ghi trên ầu bảng.
Nội dung: Bao gồm phần chủ ề và phần giải thích. -
Phần chủ ề: Nêu lên tổng thể hiện tượng, ối tượng nghiên cứu -
Phần giải thích: là các chỉ tiêu giải thích ặc iểm của ối tượng nghiên cứu, tức
là giải thích phần chủ ề của bảng. 8
Tên hợp tác xã Kế hoạch (ha) Thực hiện (ha) Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch (%) 1 2 3 4 = (3 : 2) x 100% An Thành Vũ 800 720 90 Thư 700 770 110 Tấn Công 650 650 100 CỘNG 2.150 2.140 99,5
b. Đồ thị thống kê: Là các hình vẽ và ường nét hình học và màu sắc thích hợp ể
hình tượng hóa quy mô, kết cấu và sự biến ổi kết cấu của các hiện tượng nghiên cứu.
Tác dụng của ồ thị: Cho ta biết ược sự phát triển của hiện tượng theo thời gian, tình
hình thực hiện kế hoạch, mối liên hệ giữa các hiện tượng, sự so sánh giữa các mức ộ của hiện tượng.
2.4. Phân tích và dự oán thống kê
2.4.1 Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của phân tích và dự oán thống kê
Khái niệm: Phân tích và dự oán thống kê là nêu lên một cách tổng hợp qua các biểu hiện
bằng số lượng, bản chất và tính quy luật của hiện tượng và quá trình kinh tế-xã hội trong
iều kiện thời gian và ịa iểm cụ thể.
Nhiệm vụ: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch kịp thời cho công tác quản lý, phân tích
tính quy luật của các hiện tượng và quá trình kinh tế-xã hội cần nghiên cứu.
Ý nghĩa: Là căn cứ ể rút ra những kết luận chính xác và có ý nghĩa ối với việc chỉ ạo hoạt ộng thực tiễn.
2.4.2 Các yêu cầu có tính nguyên tắc cần ược tuân thủ trong phân tích và dự
oán thống kê -
Mục ích cụ thể của phân tích và dự oán thống kê là nêu lên những vấn ề cần
giải quyết trong phạm vị nhất ịnh; Lựa chọn và ánh giá những tài liệu dùng ể phân tích và
dự oán. Dự oán các mức ộ tương lai của hiện tượng. Để xuất các quyết ịnh quản lý
2.4.3 Những vấn ề chủ yếu của phân tích và dự oán thống kê
2.4.3.1. Mục ích cụ thể của phân tích và dự oán thống kê -
Xác ịnh mục ích của phân tích và dự oán thống kê cụ thể là nêu lên những
vấn ề cần giải quyết trong phạm vi nhất ịnh, là mục ích của nghiên cứu thống kê -
Mục ích của phân tích và dự oán thống kê cụ thể ảnh hưởng tới việc sử dụng
nguồn tài liệu nào, tính toán những chỉ tiêu gì? Dùng phương pháp phân tích các chỉ tiêu cụ thể nào?
2.4.3.2. Lựa chọn và ánh giá tài liệu dùng ể phân tích và dự oán 9
Phân tích và dự oán thường dùng một khối lượng lớn các tài liệu từ các nguồn
khác nhau. Căn cứ vào mục ích phân tích và dự oán mà lựa chọn những tài liệu thật cần
thiết, gồm những tài liệu chính và những tài liệu có liên quan.
2.4.3.3. Xác ịnh các phương pháp, các chỉ tiêu phân tích và dự oán -
Phải xuất phát từ mục ích cụ thể của phân tích thống kê cũng như từ ặc iểm,
tính chất sự biến ộng của các mối liên hệ của hiện tượng ược nghiên cứu ể lựa chọn phương
pháp phù hợp. Phải hiểu rõ ưu nhược iểm và iều kiện vận dụng các phương pháp ể áp dụng
một cách linh hoạt vào từng iều kiện cụ thể, kết hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tác
ộng tổng hợp của chúng ể dự oán và phân tích.
2.4.3.4. So sánh, ối chiếu các chỉ tiêu
Mỗi một chỉ tiêu thống kê phản ánh một mặt của hiện tượng nghiên cứu. So sánh,
ối chiếu các chỉ tiêu với nhau sẽ thấy ược bản chất, xu hướng phát triển và tính quy luật
của hiện tượng cần nghiên cứu.
2.4.3.5. Dự oán các mức ộ tương lai của hiện tượng -
Dự oán thống kê là việc căn cứ vào các tài liệu và các hiện tượng nghiên cứu
trong thời gian ã qua, sử dụng các số liệu và phương pháp thích hợp ể dự oán các mức ộ
tương lai của hiện tượng.
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Việc thu thập tài liệu ược tiến hành trên tất cả các ơn vị của tổng thể nghiên cứu gọi là: a. Điều tra chọn mẫu b. Điều tra toàn bộ
c. Điệu tra không toàn bộ d. Điều tra trọng iểm
2. Thu thập tài liệu trên một số ơn vị ược chọn ra từ tổng thể rồi dùng kết quả thu thập ược
suy ra ặc iểm chung cho tổng thể ược gọi là: a. Điều tra chọn mẫu b. Điều tra trọng iểm c. Điều tra chuyên ề
d. Cả 3 câu a, b, c ều sai
3. Điều tra ……………không tạo ra khả năng theo dõi tỷ mỉ tình hình biến ộng của hiện tượng theo thời gian a. Toàn bộ b. Không thường xuyên c. Thường xuyên d. Cả 3 áp án trên 4.
Ưu nhược iểm của iều tra toàn bộ a, Ưu iểm: cung cấp tài liệu ầy ủ cho quá trình
nghiên cứu thống kê; Nhược iểm: tốn nhiều thời gian, công sức và chi phí.
b, Ưu iểm: cung cấp tài liệu vừa ủ cho quá trình nghiên cứu thống kê, giảm chi phí, thời
gian; Nhược iểm: tính chính xác có thể không cao. 10 c, Cả a và b d, Tất cả ều sai 5.
Điều tra ……………không tạo ra khả năng theo dõi tỉ mỉ tình hình biến ộng của
hiện tượng theo thời gian a. Toàn bộ b. Không toàn bộ c. Thường xuyên d. Không thường xuyên ĐÁP ÁN
PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. b 2. a 3. c 4.a 5.d 11 CHƯƠNG 3
PHÂN TỔ THỐNG KÊ MỤC TIÊU:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về phân tổ thống kê như khái niệm, các yêu
cầu ối với phân tổ thống kê, phân tổ theo các tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng; các
khái niệm về lượng biến, tần số
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
3.1. Khái niệm và ý nghĩa phân tổ thống kê
3.1.1. Khái niệm
Phân tổ thống kê là việc căn cứ vào một hoặc một số tiêu thức tiến hành phân chia
các ơn vị của hiện tượng thành các tổ hoặc tiểu tổ có tính chất khác nhau.
Phân tổ giúp ta thực hiện ược việc nghiên cứu một cách kết hợp giữa cái chung và
cái riêng. Các ơn vị tổng thể ược tập hợp lại thành một số tổ (hoặc tiểu tổ). Trong ó, các ơn
vị trong phạm vi mỗi tổ ều có sự giống nhau (hay gần giống nhau) về tính chất theo tiêu
thức phân tổ, nhờ ó ta có thể xác ịnh ược ặc trưng riêng của từng tổ.
Phân tổ thống kê là một trong các phương pháp quan trọng của phân tích thống kê,
ồng thời là cơ sở ể vận dụng các phương pháp phân tích thống kê khác. Chỉ sau khi ã phân
chia tổng thể nghiên cứu thành các tổ có quy mô và ặc iểm khác nhau, việc tính các chỉ tiêu
phản ánh mức ộ, tình hình biến ộng, mối liên hệ giữa các hiện tượng mới có ý nghĩa úng
ắn. Nếu việc phân tổ không chính xác, tổng thể ược chia thành những bộ phận không úng
với thực tế, thì mọi chỉ tiêu tính ra cũng không giúp rút ra ược những kết luận úng. Phân tổ
thống kê còn ược vận dụng ngay trong giai oạn iều tra thống kê, nhằm phân tổ ối tượng iều
tra thành những bộ phận có ặc iểm tính chất khác nhau từ ó chọn ra các ơn vị iều tra ảm
bảo tính ại diện cho tổng thể chung.
3.1.2. Ý nghĩa của việc phân tổ thống kê
Phân tổ thống kê cho ta biết ược kết cấu và sự biến ổi kết cấu của tổng thể, giúp nghiên
cứu mối quan hệ nhân quả của các hiện tượng.
3.1.3. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
• Phân chia các loại hình kinh tế xã hội của hiện tượng cần nghiên cứu
• Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu.
3.2. Tiêu thức phân tổ
3.2.1. Khái niệm
Tiêu thức phân tổ là tiêu thức ược lựa chọn ể tiến hành phân tổ thống kê
3.2.2. Căn cứ ể lựa chọn tiêu thức phân tổ
Căn cứ vào lý thuyết lựa chọn tiêu thức bản chất nhất, phù hợp với mục ích nghiên
cứu; Căn cứ vào iều kiện lịch sử cụ thể; Căn cứ vào mục ích nghiên cứu và iều kiện tài liệu thực tế.
3.3. Các bước phân tổ thống kê 12