



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 39651089
Bài 1 cấu tạo tế bào vi khuẩn
Câu 1 Đặc điểm của cầu khuẩn:
A) Là những vi khuẩn hình cầu
B) Là những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
C) Có đường kính trung bình khoảng 10nm.
D) Có khả năng sinh nha bào
Câu 2 Trong phân loại vi sinh vật, các nhà khoa học đã xếp vi khuẩn và virus vào: A) Giới Động vật B) Giới Thực vật
C) Giới phụ Đơn bào thượng đẳng
D) Giới phụ Đơn bào hạ đắng
Câu 3 Nhân tế bào vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây: A) Chứa ribosome B) Chứa ty thế C) Không có màng nhân D) Có màng nhân
Câu 4 Quyết định hình thể, kíchthước của mỗi loại vi khuẩn là nhờ yếu tố: A) Vó B) Vách C) Nhân D) Nha bào
Câu 5 Khái niệm về trực khuẩn:
A) Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
B) Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
C) Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
D) Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào
Câu 6 Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn: A) Có nhân điển hình
B) Không có nhân, chỉ có yếu tố di truyền plasmid
C) Nhân không có màng nhân
D) Nhân là AND không khép kín
Câu 7 Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:
A) Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép
B) Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn
C) Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép
D) Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 8 Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: A) Có ARN. B) Có ty thể, lạp thể C) Chứa nội độc tố
D) Có lưới nội bào, cơ quan phân bào
Câu 9 Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: A)
Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B) Có các enzym ngoại bào.
C) Nước chiếm 50%, dưới dạng gel
D) Ribosome có nhiều trong chất nguyên sinh
Câu 10 Thành phần nào bao quanh nguyên sinh chất của một tế bào vị khuấn: A) Vách tế bào B) Màng tế bào C) Nha bào D) Vỏ tế bào
Câu 11 Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là: A) Vách tế bào B) Vỏ tế bào C) Pili D) Lông
Câu 12 Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn: A) Bao quanh vách tế bào B) Bao quanh nhân tế bào
C) Là một lớp dày, không có tính đàn hồi
D) Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid
Câu 13 Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:
A) Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
B) Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
C) Được cấu tạo bởi phức hợp glycolipid.
D) Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Câu 14 Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
A) Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B) Bên ngoài lớp petidoglycan còn có lớp lipopolysaccharide
C) Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp
D) Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharide lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 15 Thành phần cấu tạo nào của tế bào vi khuẩn hầu như không có tính kháng nguyên: Vò B) Lông C) Vách D) Ribosome
Câu 16 Cơ quan di động của vi khuẩn là: Pili B) Lông C) Vách D) Vỏ
Câu 17 Đơn vị dùng để đo kích thước vi khuẩn là: Milimet (mm) B) Nanomet (nm) C) Micromet (um) D) Centimet (cm)
Câu 18 Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
Có không bào chữa các nội độc tố
B) Có không bào chữa các ngoại độc tố
C) Có các thành phần acid amin D) Có các lạp thể
Câu 19 Những sợi protein mảnh, ngắn, có gốc từ nguyên sinh chất và nhô ra phủ bề
mặt tế bào của nhiều vi khuẩn Gram âm giúp chúng bám dính được gọi là: Pili giới tính B) Pili thường C) Lông D) Chân đuôi
Câu 20 Vi khuẩn nhân đôi theo cơ chế: Gián phân đắng nhiễm B) Gián phân giảm nhiễm C) Trực phân D) Trực giảm phân
Câu 21 Hoạt động giao phối của vi khuẩn Gram dương có đặc điểm:
A) Phải phụ thuộc vào pili giới tính
B) Phụ thuộc vào vi khuẩn có vỏ hay không vỏ
C) Không nhất thiết phải phụ thuộc vào pili giới tính
D) Chỉ những vi khuẩn có acid techoic trên vách mới có khả năng giao phối
Câu 22 Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn: lOMoAR cPSD| 39651089
A) Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nhabào
B) Màng nha bào bao bên ngoài thế nguyên sinh
C) Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND
D) Nha bào Có hai lớp vách trong và ngoài
Câu 23 Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa:
Đó là phương thức sinh sản
B) Đó là sự thoái hóa của các tiêu cơ quan
C) Đó là phương thức sinh tồn.
D) Đó là sự phát triển của vách tế bào
Câu 24 Đặc điểm nào sau đây không đúng với nha bào:
A) Nha bào hoạt động biến dưỡng rất mạnh
B) Nha bào chứa rất ít nước
C) Nha bào đề kháng cao hơn dạng sinh dưỡng rất nhiều
D) Một số trực khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào
Câu 25 Tính chất nào sau đây không đúng với đặc điểm và cấu trúc nha bào:
A) Một số vi khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào
B) Màng nha bào bao bên ngoài hai lớp vách của nha bào
C) Ở trạng thái nha bào, vi khuẩn không chuyển hóa do liên quan đến sự mất nước
D) Nha bào là phương thức tồn tại
Câu 26 Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:
A) Có chức năng di truyền B) Không chứa ribosom
C) Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
D) Là một sợi ARN dạng vòng, kép, khép kín
Câu 27 Đặc điểm lông của vi khuẩn:
A) Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn
B) Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài
C) Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn
D) Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn
Câu 28 Đặc điểm chung của trực khuẩn:
A) Là những vi khuẩn dài, mảnh
B) Là những vi khuẩn hình que, to nhỏ tùy loại
C) Các trực khuẩn gây bệnh có kích thước nhỏ hơn 1um x 2-5um D) Các trực khuẩn
gây bệnh thường có kích thước lớn hơn 1um x 2 um Câu 29 Khái niệm xoắn khuẩn:
A) Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
B) Là những vi khuẩn lượn xoắn, không có lông, không di động lOMoAR cPSD| 39651089
C) Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanhthân.
D) Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
Câu 30 Trong phương pháp nhuộm Gram, nhờ có sự bắt màu phấm nhuộm khác
nhau,vi khuẩn có thể được xếp vào mấy nhóm: A) Một nhóm B) Hai nhóm C) Ba nhóm
D) Không xác định được
Câu 31 Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:
A) Là một phức hợp petidoglycan
B) Là một phức hợp lipopolysaccharid
C) Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính
D) Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào
Câu 32 Góp phần làm tăng độc lực hay khả năng xâm lấn của vi khuẩn ngoài
một số enzym như hyaluronidase, collagenase, Coagulase...còn có thành phần nào sau đây: A) Nha bào B) Lông C) Polysaccharid bề mặt D) Pili giới tính
Câu 33 Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:
A) Quyết định tính kháng nguyên thân
B) Có tính thẩm thấu chọn lọc
C) Là nơi tác động của một số kháng sinh
D) Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
Câu 34 Một trong những tính chất sau không phải là đặc điểm của màng nguyên sinh
chất của tế bào vi khuẩn:
A) Màng nguyên sinh chất bao quanh chất nguyên sinh
B) Chứa các enzym hô hấp
C) Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào
D) Cho mọi phức chất dinh dưỡng thẩm thấu qua tự do
Câu 35 Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:
A) Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B) Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn.
C) Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D) Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới CÓ Vỏ Đáp án
Câu 36 Ribosome của vi khuẩn có tính chất nào sau đây: lOMoAR cPSD| 39651089
A) Số lượng ribosome phụ thuộc vào mức độ tổng hợp protein của vị khuẩn. B) Có nhiều trong nhân
C) Chức năng của ribosome là tổng hợp acid nucleic cho tế bào.
D) Mỗi ribosome của vi khuẩn bao gồm hai tiểu phần: 30S và 40S Đáp án
Câu 37 Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:
A) Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B) Gồm một lớp petidoglycan, dễ bị ly giải
C) Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin D) Thành phần acid teichoic
ít có ở nhóm vi khuẩn này Câu 38 Đặc điểm lông (flagella) của vi khuẩn:
A) Tất cả các vi khuẩn đều có lông
B) Lông giúp cho vi khuẩn bám được lên bề mặt tế bào C) Lông được
tạo thành bởi các sợi protein dài và xoắn
D) Là một bản kháng nguyên do bản chất là các sợi polysaccharid trùng hợp.
Câu 39 Đặc điểm lông của vi khuẩn:
A) Là một kháng nguyên hoàn toàn
B) Là một bản kháng nguyên
C) Giúp cho vi khuẩn xâm nhập vào mô, tế bào cảm thụ
D) Giúp cho vi khuẩn bám lên bề mặt mô, tế bào cảm thụ
Câu 40 Trong cấu trúc tế bào vi khuẩn, một trong các tính chất sau không phải là đặc
điểm của thành phần lipopolysaccharid: A) Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram âm B) Có thể gây sốt
C) Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển D) Là kháng nguyên O
Câu 41 Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
A) Là những sợi protein dài và xoăn
B) Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C) Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
D) Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Câu 42 Màng nguyên sinh chất của vi khuẩn có đặc tính nào sau đây:
A) Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào
B) Chứa hệ thống lưới nội bào, enzym hô hấp
C) Cho các chất dinh dưỡng vào trong tế bào tự do nhưng ra ngoài tế bào có kiểm soát
D) Cho các chất dinh dưỡng vào tế bào có kiểm soát nhưng ra ngoài tế bào tự do
Câu 43 Mô tả nào sau đây thuộc về màng nguyên sinh chất:
A) Chứa nhiều enzym và nội độc tố
B) Điều tiết các chất vào trong và ra ngoài tế bào
C) Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được
D) Là nơi tổng hợp lông của vi khuẩn lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 44 Đặc điểm phân loại của vi khuẩn thuộc nhóm bacteria:
A) Là những trực khuấn, hiếu kị khí tùy ngộ, không sinh nha bào
B) Là những trực khuẩn, hiếu kị khí tùy ngộ, có khả năng sinh nha bào
C) Là những trực khuẩn, hiếu khí tuyệt đối, không sinh nha bào D) Là những trực
khuẩn, kị khí tuyệt đối, có khả năng sinh nah bào
Câu 45 Chức năng của vách vi khuẩn:
A) Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan
B) Là nơi tập trung của các enzym chuyển hóa và hô hấp
C) Tham gia vào quá trình phân bào
D) Có tính co dãn, đàn hồi để thay đổi hình thể được
Câu 46 Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:
A) Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
B) Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
C) Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh.
D) Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển
Câu 59 Chuỗi phản ứng trong đó chất đường được biến dưỡng với sự tham dự của oxy
để tạo năng lượng và CO2 được gọi là gì ?: A) Quang tổng hợp B) Sự lên men C) Ly giải glucose D) Hô hấp hiếu khí
Câu 60 Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
A) Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
B) Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội bào và ngoại bào
C) Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym nội bào
D) Chỉ khi vi khuẩn xâm nhập vào trong tế bào mới gây bệnh
Câu 61 Vi khuẩn chỉ dùng ion O2 làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là: A) Hiếu khí tùy ngộ B) Hiếu khí tuyệt đối C) Kỵ khí tuyệt đối
D) Hiếu-kỵ khí tùy ngộ
Câu 62 Dạng hô hấp của vi khuẩn tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất là:
A) Hô hấp kỵ khí tuyệt đối
B) Hô hấp hiếu khí tuyệt đối
C) Hô hấp kỵ khí tuyệt đối và hiếu khí tuyệt đối
D) Hô hấp hiếu khí tùy ngộ và kỵ khí tuyệt đối lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 63 Trong môi trường dinh dưỡng lỏng, ta có thể: A)
Quan sát được sự phát triển của vi khuẩn.
B) Quan sát được khả năng sinh sắc tố của vi khuẩn
C) Nuôi cấy, phân lập được vi khuẩn
D) Phân lập được vi khuẩn
Câu 64 Số lượng phân tử ATP được sản xuất nhiều nhất trong quá trình biến Ph dưỡng
nào của vi khuẩn: A) Chu trình Krebs B) Ly giải glucose C) Hô hấp hiếu khí D) Chu trình acid citric
Câu 65 Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:
A) Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn
B) Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
C) Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu D) Môi trường
chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
Câu 66 Đặc điểm khuẩn lạc của vi khuẩn:
A) Các vi khuẩn có khuẩn lạc R thường không gây bệnh trừ vi khuẩn lao, than
B) Có thể quan sát được khuấn lạc trên môi trường đặc và lỏng
C) Khuẩn lạc chưa phải là dòng vi khuẩn thuần khiết
D) Thường những khuẩn lạc dạng M và R có đặc điểm khuẩn lạc đục, quánh hoặcdính.
Câu 67 Đặc điểm sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng: A)
Có thể làm đục môi trường do tăng sinh số lượng vi khuẩn.
D) Có thể làm đục môi trường do sản xuất và đưa ngoại độc tố ra môi trường Đáp án.
Câu 68 Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
A) Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin...
C) Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng
Câu 69 Một đặc điểm biến dưỡng chung của người và vi khuẩn hoại sinh là:
C) Thu nguyên tử cacbon từ vật chất hữu cơ
D) Dùng CO2 làm nguồn cacbon cơ bản
Câu 73 Vi khuẩn lao có tỷ lệ đột biến kháng Rifampicin là 10-4, kháng Câu 73 INH là
10-7, kháng PZA là 10-8 . Vậy thì xác suất để vi khuẩn lao kháng cả 3 loại kháng sinh trên là: A) 10-17 B) 10-18 C) 10-19 D) 10-20
Câu 74 Điều kiện để chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho được truyền sang vi khuẩn
nhận bằng hình thức tiếp hợp cần phải qua trung gian là:
A) Pili chung của vi khuẩn lOMoAR cPSD| 39651089
B) Pili giới tính của vi khuẩn C) Receptor của vi khuẩn D) Phage của vi khuẩn
Câu 75 Plasmid mang các gen kháng thuốc và kim loại nặng gọi là: A) R-plasmid B) RTF C) R-determinant D) Yếu tố F
Câu 76 Tế bào vi khuẩn di truyền được tính trạng qua các thế hệ nhờ:
A) Sao chép bản bảo tồn AND
B) Sao chép bán bảo tồn ARNm
C) Sao chép bản bảo tồn ribosome D) Sao chép bản bảo tồn enzym chuyển hóa Câu 77 Gọi là R-plasmid là vì:
A) Đây là plasmid giúp vi khuẩn đề kháng được tia phóng xạ (radiat)
B) Đây là plasmid tạo được giới tính của vi khuẩn
C) Đây là plasmid giúp vị khuấn đề kháng lại được một số kháng sinh
D) Đây là plasmid giúp vi khuẩn đề kháng lại được chất phóng xạ và kim loại nặng
Câu 78 Tải nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian:
A) Pili chung của vi khuẩn B) Bacteriophage
C) Pili giới tính của vi khuẩn D) Plasmid F của vi khuẩn
Câu 79 Kháng thuốc do plasmid có liên quan đến: A) Đề kháng tự nhiên B) Đề khảng giả. C) Đề kháng thu được
D) Đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
Câu 80 Khi vi khuẩn F+ giao phối với vi khuẩn F-, kết quả là: A)
Truyền yếu tố F sang vi khuẩn F-, biến F- thành F+, còn mình mất yếu tố F để trởthành F- B)
Truyền yếu tố F sang vi khuẩn F-, biến F- thành F+, còn mình mất yếu tố F để trởthành F- C)
Truyền yếu tố F sang vi khuẩn F-, biến F- thành F’ D) Truyền yếu tố F sang vi
khuẩn F-, biến F- thành F+
Câu 81 Vi khuẩn Hfr là vi khuẩn:
A) Có yếu tố F tách rời khỏi nhiễm sắc thể
B) Có yếu tố F tích hợp trên nhiễm sắc thế
C) Yếu tố F tách khỏi nhiễm sắc thế nhưng mang theo một đoạn AND của nhiễm sắcthể. lOMoAR cPSD| 39651089
D) Có yếu tố F nằm trên R-plasmid
Câu 82 Ở vi khuẩn, plasmid là yếu tố di truyền:
A) Không thể thiếu được của vi khuẩn
B) Có thể giúp cho tế bào chủ tồn tại được dưới áp lực của chọn lọc
C) Là những ARN dạng vòng nằm ngoài nhiễm sắc thể, có khả năng tự nhân lên
D) Là những đoạn gen tích hợp trên nhiễm sắc thể của vi khuẩn
Câu 83 Có những plasmid mang gen qui định những tính trạng sống còn của vi khuẩn: A) Đúng B) Sai
C) Đóng trong trường hợp vi khuẩn có plasmid tra
D) Còn tùy thuộc vi khuẩn đó có ở trong trạng thái sinh plasmid hay không
Câu 84 Hiện tượng yếu tố F truyền từ tế bào cho qua tế bào nhận bằng cơ chế giao phối xảy ra khi:
A) Tế bào cho là F+, tế bào nhận là F- B)
Tế bào cho là Hfr, tế bào nhận là F+
C) Tế bào cho là F-, tế bào nhận là F+
D) Tế bào cho là F+, tế bào nhận là F'
Câu 85 Trong phương thức truyền chất liệu di truyền qua giao phối của vi khuẩn. chất
liệu di truyền được truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận qua cơ chế:
A) Vừa truyền vừa nhận đổi
B) Truyền toàn bộ chất liệu di truyền cho vi khuẩn nhận
C) Hầu hết là vừa tryền vừa nhận đổi, nhưng có khi không nhân đôi D) Hầu hết là
truyền nhưng không nhân đôi, nhưng cũng có khi nhân đôi. Đáp án.
Câu 86 Đặc điểm của plasmid:
A) Là yếu tố di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể
B) Có cấu tạo là ARN dạng Vòng, mạch kép, khép kín.
C) Mang những gen qui định những tính trạng liên quan đến sự sống còn của vi khuẩn.
D) Mọi loài vi khuẩn đều có plasmid, giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện bất lợi.
Câu 87 Trong sự giao phối của vi khuẩn F+ Với vi khuẩn F- chất liệu di truyền được
truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận qua cơ chế vừa truyền vừa nhân đôi: A) Đúng B) Sai
C) Tùy theo trạng thái của vi khuẩn mà có khi vừa truyền vừa nhân đôi, có khi khôngnhân đôi
D) Chỉ vi khuẩn có mang plasmid tra mới có khả năng vừa truyền vừa nhân đội lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 88 Trên lâm sàng, phối hợp thuốc kháng sinh là một trong những nguyên tắc dùng
thuốc để tránh hiện tượng kháng thuốc, dựa trên tính chất sau của đột biến: A) Đột biến
có tính vững bền B) Đột biến có tính ngẫu nhiên
C) Đột biến có tính chất hiếm
D) Đột biến có tính chất độc lập và đặc hiệu
Câu 89 Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:
C) Chỉ những vi khuẩn có R-plasmid mới đề kháng với kháng sinh
D) R-plasmid có thể tích hợp vào nhiễm sắc thể
Câu 90 Đặc điểm của plasmid:
A) Plasmid có khả năng tự sao chép
B) Plasmid chỉ có thể sao chép để nhân lên cùng với tế bào
Câu 91 Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:
A) Tồn tại được trong môi trường có kháng sinh
D) Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh
Câu 98 F là tên gọi của vi khuẩn mang yếu tố F khi:
B) Yếu tố F gắn vào nhiễm sắc thể nhưng ở trạng thái không sao chép bản bảo tồn với nhiễm sắc thế
D) Yếu tố F khi tách rời khỏi nhiễm sắc thể và có mang một đoạn gen từ nhiễm sắc thể
Bài THUỐC KHÁNG SINH VỚI VI KHUẨN
Câu 103 Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế:
A) Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn
B) Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn
C) Ức chế sinh tổng hợp protein
D) Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn
Câu 104 Kháng sinh có đặc điểm:
A) Có nguồn gốc từ các chất hóa học
B) Có nguồn gốc chủ yếu từ các vi sinh vật
C) Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuấn nhất định.D)
Kháng sinh có hoạt phố rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau
Câu105 Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách:
A) Làm giảm tính thấm của vách
B) Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương
C) Làm giảm tính thẩm của màng nhân
D) Làm giảm tính thấm của vỏ lOMoAR cPSD| 39651089 Đáp án
Câu 106 Kháng sinh nào ức chế tổng hợp protein do tác động vào tiểu phần 50S của ribosom: A) Penicillin B) Colistin C) Erythromycin D) Polymycin
Câu 107 Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong- các cơ chế sau:
A) Phá hủy tiểu phần 30S của ribosome
B) Phá hủy tiểu phần 50S của ribosome
C) Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S
D) Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S
Câu108 Thuốc kháng sinh ức chế sự tổng hợp protein ở vị trí 30S của ribosome là: A) Tetracyclin B) Chloramphenicol C) Quinolon D) Vancomycin
Câu 109 Thuốc kháng sinh nào ức chế tổng hợp vách vi khuẩn: A) Nhóm B-lactam B) Nhóm aminoxid C) Nhóm quinolon D) Nhóm chloramphenicol
Câu 110 Kháng sinh nào ức chế tổng hợp protein: A) Polymycin B) Streptomycin C) Nhóm B-lactam D) Nhóm quinolon
Câu 111 Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm:
A) Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, lý học hoặc vi sinh vật
B) Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da
C) Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật
D) Gây độc hại cho cơ thể
Câu 112 Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra enzym, các enzym này có thể:
A) Biến đổi cấu trúc hóa học của phân tử kháng sinh làm thuốc mất tác dung
B) Biến đổi cấu trúc hóa học của isoenzym làm các isoenzym mất tác dung
C) Tạo ra các isoenzym phá hủy cấu trúc hóa học của phân tử kháng sinh lOMoAR cPSD| 39651089
D) Tạo ra các isoenzym phá hủy màng nguyên tường nên kháng sinh không còn đíchtác động
Câu 113 Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tường vi khuẩn theo cơ chế: A)
Làm thay đổi tính thấm chọn lọc của vách vi khuẩn.
B) Làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tượng vi khuẩn
C) Làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương
D) Làm mất tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương
Câu 114 Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh lên vi khuẩn, đó là:
A) Kháng sinh ức chế tổng hợp màng bào tương vi khuẩn
B) Kháng sinh ức chế tổng hợp vỏ vi khuẩn
C) Kháng sinh Pc chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn
D) Kháng sinh ức chế sự tạo thành pili của vi khuẩn
Câu 115 Thuốc kháng sinh nào ngăn cản sự sao chép của AND vi khuẩn: A) Nhóm chloramphenicol B) Nhóm B-lactam C) Nhóm rifampicin D) Nhóm quinolone Đáp án
Câu 116 Chất tẩy uế có đặc điểm:
A) Có nguồn gốc từ các chất hóa học, yếu tố lý học, vi sinh vật
B) Chỉ dùng để tẩy uế đồ vật
C) Có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật nên có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da. D)
Có tác động mạnh đối với vi khuẩn, làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn Đáp án.
Câu 117 Chất sát khuẩn là những chất:
A) Ức chế sự phát triển của vi sinh vật ở mức độ phân tử
B) Gây độc hại cho mô sống của cơ thể
C) Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật hay sát trùng ngoài da
D) Độc tính cao nên không thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da Đáp án
Câu 118 Kháng sinh tác động lên sự tổng hợp vách của tế bào vi khuẩn, hậu quả là:
A) Vi khuẩn sinh ra không có vách, do đó dễ bị tiêu diệt
B) Chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách bị thay đổi, vi khuẩn bị tiêu diệt
C) Vách không còn khả năng phân chia trong quá trình nhân lên nên vị khuẩn bị tiêu diệt
D) Các thụ thể trên bề mặt vách bị mất đi nên vi khuẩn bị bất hoạt
Câu 119 Đặc điểm dạng đề kháng giả trong kháng thuốc kháng sinh của vị khuấn: A)
Chiếm phần lớn trong kháng thuốc của vi khuẩn
B) Xảy ra ở những vi khuẩn nội tế bào
C) Không do nguồn gốc di truyền
D) Có nguồn gốc di truyền hoặc không di truyền lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 120 Đặc điểm của đề kháng tự nhiên của vi khuẩn kháng kháng sinh:
A) Không phụ thuộc vào yếu tố di truyền
B) Chỉ có ở những vi khuẩn có plasmid
C) Một số vi khuẩn không chịu tác động của một số thuốc kháng sinh nhất định
D) Các gien đề kháng tự nhiên nằm trên nhiễm sắc thể, trên plasmid hoặc transposon
Câu 121: Đặc điểm đề kháng giả của vi khuẩn kháng kháng sinh:
A) Có biểu hiện là đề kháng, do yếu tố đề kháng nằm trên nhiễm sắc thế
B) Một số vi khuẩn không chịu tác động của một số thuốc kháng sinh nhất định
C) Các gien đề kháng có thể được truyền thông qua các hình thức vận chuyên khácnhau
D) Đề kháng nhưng không do nguồn gốc di truyền
Câu 122: Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh với vi khuẩn:
A) Kháng sinh gây rối loạn chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách
B) Kháng sinh ức chế tổng hợp ribosome 70S
C) Kháng sinh ức chế tổng hợp tiểu phần ribosome 30S
D) Kháng sinh gây rối loạn chức năng màng nguyên tương
Câu 123: Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào quá trình sinh tổng hợp
acid- nucleic của vi khuẩn:
A) Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của AND
B) Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN
C) Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp AND
D) Ngăn cản sinh tổng hợp AND-polymerase phụ thuộc ARN
Câu 124: Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần ribosome 30S của vi khuẩn là:
A) Kháng sinh phá hủy ARN thông tin
B) Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysome
C) Kháng sinh gắn vào 30S của ribosome vi khuẩn gây nên đọc sai mã của ARN thôngtin
D) Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển
Câu 125: Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách
A) Không cần màng nguyên tường vẫn có thể tồn tại được
B) Tạo ra protein đưa ra màng, ngăn cản kháng sinh xâm nhập tế bào
C) tạo ra một protein đưa ra vách, ngăn cản kháng sinh ngấm vào tế bàoD) Làm mất
khả năng vận chuyển qua màng do phá hủy màng nguyên tương
Câu 126: Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
A) Có bốn dạng đề kháng: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề khángthu được lOMoAR cPSD| 39651089
B) Đề kháng giả được chia thành hai nhóm: đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
C) Đề kháng thật được chia thành hai nhóm: đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
D) Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguồn gốcdi truyền
Câu127: Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh ức chế tống 127 hợp acid nucleic của vi khuẩn:
A) Ức chế ARN polymerase phụ thuộc ARN nên ngăn cản sự hình thành ARN thôngtin.
B) Ngăn cản sinh tổng hợp ARN-polymerase phụ thuộc AND
C) Gắn vào sợi ARN khuôn, ngăn không cho hai sợi tách ra
D) Làm cho ARN tan thành từng mảnh
Câu 130: Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A) Tạo ra các isoenzym không có ái lực với kháng sinh nữa nên bỏ qua tác động của kháng sinh
C) Vi khuẩn không tạo ra enzym chuyển hóa nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh
Câu133: Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo cơ chế:
C) Có thể truyền ngang giữa các vi khuẩn khác loài
D) Chỉ truyền được gien kháng thuốc ở những vi khuẩn có pili lOMoAR cPSD| 39651089 ĐẠI CƯƠNG VIRUS
Câu 503: Sau khi virus xâm nhập và nhân lên trong tế bào, hậu quả xảy ra là:
A) Hầu hết các tế bào bị phá hủy
B) Hầu hết các tế bào này được phục hồi lại sau khi virus bị đào thải
C) Chỉ có một số ít tế bào bị phá hủy
D) Toàn bộ các tế bào này bị phá hủy
Câu 504: Đặc điểm tính kháng nguyên của các thành phần hạt virion:
A) Vỏ capsid có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất B)
Vỏ envelop có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất
C) Acid nucleic không có tính kháng nguyên.
D) Acid nucleic có tính kháng nguyên cao
Câu 505 Đặc điểm kháng nguyên của vỏ capsid của virus:
A) Bản chất vỏ capsid là lipoprotein nên có tính kháng nguyên cao
B) Chứa phần lớn protein của virus nên là những kháng nguyên quan trọng
C) Là một phức hợp kháng nguyên nucleoprotein
D) Là một phức hợp kháng nguyên glucoprotein
Câu 506 Giai đoạn tổng hợp các thành phần cấu trúc của virus có đặc điểm:
A) Các thành phần capsid của virus được tổng hợp
B) Acid nucleic của virus được tổng hợp
C) Quá trình này phụ thuộc loại acid nucleic của virus D) Quá trình này phụ thuộc loại
acid nucleic của tế bào cảm thu
Câu 507 Đặc điểm của tế bào nguyên phát một lớp:
A) Không cấy chuyển từ thế hệ này sang thế hệ khác được
B) Có thể sử dụng được nhiều lần
C) Có nguồn gốc từ mô động vật
D) Là những tế bào của tổ chức ung thư
Câu 505 Đặc điểm kháng nguyên của vỏ capsid của virus:
A) Bản chất vỏ capsid là lipoprotein nên có tính kháng nguyên cao
B) Chưa phân lớn protein của virus nên là những kháng nguyên quan trọng
C) Là một phức hợp kháng nguyên nucleoprotein
D) Là một phức hợp kháng nguyên glucoprotein
Câu 506 Giai đoạn tổng hợp các thành phần cấu trúc của virus có đặc điểm:
A) Các thành phần capsid của virus được tổng hợp
B) Acid nucleic của virus được tổng hợp
C) Quá trình này phụ thuộc loại acid nucleic của virus
D) Quá trình này phụ thuộc loại acid nucleic của tế bào cảm thụ lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 507 Đặc điểm của tế bào nguyên phát một lớp:
A) Không cấy chuyển từ thế hệ này sang thế hệ khác được
B) Có thể sử dụng được nhiều lần
C) Có nguồn gốc từ mô động vật
D) Là những tế bào của tổ chức ung thư
Câu 508 Đặc điểm acid nucleic của virus:
A) Mang tính bản kháng nguyên đặc hiệu của virus
B) Các virus nếu CÓ acid nucleic là AND thì đều là AND sợi kép
C) Các virus CÓ acid nucleic là ARN thì đa số ở dạng sợi kép
D) Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của virus
Câu 509 Đặc điểm kháng nguyên acid nucleic của virus:
A) Acid nucleic là những kháng nguyên hoàn toàn
B) Acid nucleic là những kháng nguyên không hoàn toàn
C) Nucleoprotein là những kháng nguyên không hoàn toàn
D) Kháng nguyên nucleoprotein có ở những virus có cấu trúc đối xứng khối
Câu 510 Virus tuy rất nhỏ bé nhưng vẫn được coi là một sinh vật học vì những lý do sau:
A) Có vỏ capsid tạo cho virus có hình thể nhất định
B) Có bộ máy di truyền duy trì được mọi đặc tính riêng của virus
C) Có hệ thống enzym chuyển hóa
D) Có chuyển hóa, trao đổi chất với tế bào cảm thụ
Câu 511 Đặc điểm acid nucleic của virus:
A) Chỉ có hoặc AND hoặc ARN
B) Đa số các virus CÓ acid nucleic là AND
C) Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của virus D) Chiếm 10-20% trọng lượng hạt
virus Câu 512 Đặc điểm capsid của virus:
A) Là cấu trúc bao bên ngoài màng virus
B) Các đơn vị capsomer hợp lại tạo thành vỏ capsid
C) Các đơn vị capsumer hợp lại tạo thành Vỏ bao ngoài envelope
D) Có cấu tạo hóa học là phức hợp lipoprotein
Câu 513 Một trong những chức năng sau không phải là chức năng của capsid của virus:
A) Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn được ổn định
B) Tham gia và sự bám của virus lên tế bào cảm thụ
C) Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của virus
D) Tham gia vào giai đoạn giải phóng virus ra khỏi tế bào cảm thụ
Câu 514 Virus được chia thành hai dạng cấu trúc chính là đối xứng khối và đổi xứng
xoắn, cách chia này tùy vào cách xắp xếp của: lOMoAR cPSD| 39651089 A) Acid nucleic B) CapSomer và acid nucleic C) Capsomer và capsid D) Capsid và acid nucleic Đáp án
Câu 515 Cấu trúc cơ bản là các thành phần mà mỗi virus đều phải có một trong những
thành phần đó là: A) Enzym cấu trúc B) Enzym hô hấp C) Capsid D) Envelope
Câu 516 Ở những virus có envelope, tính chất nào không thuộc chức năng của envelope:
A) Tham gia vào sự bám của virus lên tế bào cảm thụ
B) Tham gia vào sự hình thành tính ổn định kích thước của virus
C) Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào
D) Bảo vệ không cho enzym nuclease phá hủy acid nucleic của virus
Câu 517 Virus tuy rất nhỏ bé nhưng vẫn được coi là một sinh vật vì:
A) Có chất liệu di truyền duy trì được đặc tính riêng của virus
B) Có hệ thống enzym chuyển hóa
C) Có chuyển hóa, trao đổi chất với tế bào cảm thụ
D) Có vỏ capsid tạo cho virus có hình thể nhất định
Câu 518 Đặc điểm cấu trúc envelope của virus: A) Bao bên ngoài acid nucleic của virus
B) Có ở mọi loài virus, giúp virus bám và xâm nhập tế bào cảm thụ
C) Bản chất là một phức hợp lipopolysaccharide D) Bản chất là một phức
hợplipoprotein hoặc glycoprotein
Câu 519 Một trong những chức năng sau không phải của acid nucleic của virus:
A) Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus
B) Quyết định thời gian gây bệnh của virus trong cơ thể cảm thụ
C) Mang tính bán kháng nguyên đặc hiệu của virus
D) Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ
NHIỄM KHUẨN, CÁC YẾU TỐ ĐỘC LỰC CỦA VI SINH VẬT
Câu 148 Thành phần nào sau đây là một trong các yếu tố độc lực của vi khuẩn:
A) Polysaccharid bề mặt của vi khuẩn
B) Acid hyaluronic của vi khuẩn C) Flagella của vi khuẩn lOMoAR cPSD| 39651089 D) Catalase của vi khuẩn Đáp án
Câu 149 Bản chất hóa học của nội độc tố là:
A) Phospholipid B) Acid techoic C) Polysaccharid D) Lipopolysaccharid Đáp án
Câu 150 Enzym nào sau đây giúp vi khuẩn xâm lấn và lan tràn:
A) Fibrinolysin B) Protease C) Coagulase D) Catalase Đáp án
Câu 151 Các thành phần bề mặt của vi khuẩn tham gia bám đặc hiệu lên bề mặt tế bào
là: A) Lông B) Pili gới tính C) Pili chung D) Vỏ Đáp án
Câu 152 Đơn vị dùng để đo độc lực: A) MLD50 B) HLD C) LD50 D) HD50 Đáp án
Câu 153 Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế bám dính tại ngả vào:
A) Pili B) Lồng C) Vò D) Lipopolysaccharid trên vách Đáp án
Câu 154 Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế chống thực bào:
A) Lipopolysaccharid (LPS) ở vách B) Peptidoglycan C) Vò D) Nha bào Đáp án
Câu 155 Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:
A) Làm tan hồng cầu B) Làm tan tơ huyết C) Làm đông kết huyết tương D) Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1 Đáp án
Câu 156 Một số kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn có tác dụng chống thực bào là: A) Kháng nguyên vỏ B) Kháng nguyên lông C) Kháng nguyên vách
D) Kháng nguyên enzym ngoại bào Đáp án
Câu 157 Bản chất hóa học của ngoại độc tố là: Lipopolysaccharid A) lOMoAR cPSD| 39651089 B) Glycoprotein C) Glycolipid D) Polysaccharid Đáp án
Câu 158 Liều chết LD50 là liều vi sinh vật hay sản phẩm của nó làm chết:
A) 50 con chuột thí nghiệm
B) 50% con chuột thí nghiệm
C) 50 lô động vật thí nghiệm
D) 50% lô động vật thí nghiệm Đáp án
Câu 159 E. coli là vi khuẩn ký sinh với tỷ lệ lớn ở đường tiêu hóa của người, thường
không gây bệnh, nhưng lại rất hay gây tiêu chảy ở người bị hội chứng AIDS, đây được gọi là:
A) Nhiễm trùng tiềm tàng B) Nhiễm trùng chậm C) Nhiễm trùng cơ hội D) Nhiễm trùng mạn tính Đáp án
Câu 160 Streptococcus pneumoniae có nhiều tại đường hô hấp trên ở những người khỏe
mạnh, nhưng lại hay gây viêm phổi ở những người trước đó bị mắc bệnh viêm đường
hô hấp do virus, đây gọi là hình thái: A) Nhiễm trùng thể ẩn
B) Nhiễm trùng tiềm tàng C) Nhiễm trùng mạn tính D) Nhiễm trùng cơ hội Đáp án
Câu 161 Tính gây bệnh của vi sinh vật phụ thuộc vào:
A) Độc lực của vi sinh vật
B) Độc tố của vi khuẩn gây bệnh xâm nhập
C) Đường xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh vào cơ thể
D) Đường xâm nhập của vi sinh vật vào cơ thểCâu 162 Khái niệm nhiễm trùng:
A) Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào cơ thể của vi sinh vật