















Preview text:
TÀI LIỆU MÔN CHU NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1/ Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Khái niệm: Giai cp công nhân l mô t tâ p đon x hô i n đnh, hnh thnh v pht
trin cng v i qu trnh pht trin c#a n$n công nghiê p hiê n đ&i; L giai cp đ&i
diên cho l*c lư,ng s.n xut tiên ti/n; L l*c lư,ng ch# y/u c#a ti/n trnh lch s1
qu đô t2 ch# ngh3a tư b.n lên ch# ngh3a x hô i; 5 cc nư c tư b.n ch# ngh3a, giai
cp công nhân l nh6ng ngư7i không c9 hoă c v$ cơ b.n không c9 tư liê u s.n xut
ph.i lm thuê cho giai cp tư s.n v b giai cp tư s.n b9c lô t gi tr thă ng dư; 5
cc nư c x hô i ch# ngh3a, giai cp công nhân cng nhân dân lao đô ng lm ch#
nh6ng tư liê u s.n xut ch# y/u v cng nhau h,p tc lao đô ng v l,i ton x hô i trong đ9 c9 l,i * Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Nội dung SMLS c#a GCCN chhiện v i tư cch l giai cp tiên phong, l l*c lư,ng đi đầu trong cuộc cch m&ng
xc lập hnh thi kinh t/ x hội CSCN.
- Nội dung kinh tế
+ L nhân tố hng đầu c#a l*c lư,ng s.n xut x hội h9a cao, GCCN cũng l đ&i
biu cho quan hệ s.n xut m i, tiên ti/n nht d*a trên ch/ độ công h6u v$ tư liệu
s.n xut, đ&i biu cho phương thức s.n xut ti/n bộ nht thuộc v$ xu th/ pht trin c#a lch s1 x hội.
+ GCCN l ch# th c#a qu trnh s.n xut vật cht đp ứng nhu cầu ngy cng tăng
c#a con ngư7i v x hội => GCCN t&o ti$n đ$ vật cht – kỹ thuật cho s* ra đ7i c#a x hội m i.
- GCCN đ&i biu cho l,i hội. GCCN chỉ tm thy l,i chung c#a x hội.
+ 5 cc nư c XHCN (pht trin rút ngắn, bỏ qua ch/ độ TBCN), đ th*c hiện
SMLS c#a mnh v$ nội dung kinh t/, GCCN ph.i đ9ng vai trò nòng cốt trong qu
trnh gi.i ph9ng l*c lư,ng s.n xut, thúc đẩy l*c lư,ng s.n xut pht trin đ t&o
cơ sở cho quan hệ s.n xut m i XHCN ra đ7i.
+ Công nghiệp h9a l một tt y/u c9 tkinh t/ c#a CNXH. Do đ9, th*c hiện SMLS c#a mnh, GCCN ph.i l l*c lư,ng đi đầu th*c hiện CNH, HĐH.
- Nội dung chính trị - xã hội
+ GCCN cng v i NDLĐ dư i s* lnh đ&o c#a ĐCS ti/n hnh cch m&ng chnhằm lật đ quy$n thống tr c#a GCTS, x9a bỏ ch/ độ p bức b9c lột, ginh quy$n l*c v$ tay GCCN v NDLĐ.
+ Thi/t lập nh nư c kiu m i mang b.n cht GCCN, xây d*ng n$n dân ch#
XHCN, th*c hiện quy$n l*c c#a nhân dân.
+ GCCN v nhân dân lao động s1 dụng nh nư c c#a mnh như một công cụ c9
hiệu l*c đ c.i t&o x hội cũ v t chức xây d*ng x hội m i.
- Nội dung văn hóa, tư tưởng
+ Cần tập trung xây d*ng hệ gi tr m i: lao động, công bằng, dân ch#, bnh đẳng
v t* do => Hệ gi tr ny th hiện b.n cht ưu việt c#a ch/ độ m i XHCN t2ng
bư c pht trin v hon thiện.
+ Nội dung c#a cuộc cch m&ng v$ văn h9a, tư tưởng bao gồm: C.i t&o x hội cũ
lỗi th7i, l&c hậu; xây d*ng ci m i ti/n bộ trong l3nh v*c ý thức tư tưởng; trong
tâm lý, lối sống v đ7i sống tinh thần c#a x hội. Xây d*ng ý thức hệ tiên ti/n c#a
GCCN đ9 l CNML. Pht trin văn h9a, xây d*ng con ngư7i m i XHCN.
* Liên hệ nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
- Trong th7i k đi m i GCCN nư c ta c9 SMLS to l n: Lnh đ&o cch m&ng
thông qua đội tiên phong l Đ.ng Cộng s.n Việt Nam. Giai cp đ&i diện cho
phương thức s.n xut tiên ti/n. Giai cp tiên phong trong s* nghiệp xây d*ng
CNXH, l l*c lư,ng đi đầu trong s* nghiệp CNH, HĐH đt nư c.
- Về kinh tế:
+ L nguồn nhân l*c lao động ch# y/u tham gia pht trin n$n kinh t/ th trư7ng
hiện đ&i, đnh hư ng XHCN.
+ GCCN pht huy vai trò v trch nhiệm c#a l*c lư,ng đi đầu trong s* nghiệp đẩy
m&nh CNH, HĐH đt nư c.
+ Th*c hiện khối liên minh công nhân – nông dân – tr< thức đ t&o ra nh6ng động
l*c pht trin nông nghiệp, nông thôn theo hư ng pht trin b$n v6ng.
- Về chính trị - xã hội
+ Gi6 v6ng v tăng cư7ng s* lnh đ&o c#a Đ.ng
+ Gi6 v6ng b.n cht GCCN c#a Đ.ng, vai trò tiên phong, gương mẫu c#a cn bộ đ.ng viên.
+ Xây d*ng v chỉnh đốn Đ.ng; ngăn chặn, đẩy li s* suy thoi v$ tư tưởng chtr, đ&o đức lối sống.
- Về văn hóa tư tưởng
+ Xây d*ng v pht trin n$n văn h9a Việt Nam đậm đ b.n sắc dân tộc.
+ Xây d*ng con ngư7i m i XHCN.
+ Gio dục đ&o đức cch m&ng, rèn luyện lối sống, tc phong công nghiệp, văn minh hiện đ&i.
+ Xây d*ng hệ gi tr văn h9a v con ngư7i Việt Nam hon thiện nhân cch.
+ Chống l&i nh6ng quan đim sai tri, s* xuyên t&c c#a cc th/ l*c th đch b.o vệ độc lập v CNXH.
2. Tính tất yếu và những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Khái niệm thời kỳ quá độ
Th7i kỳ qu độ l th7i kỳ sinh đẻ lâu di v đau đ n đ lo&i bỏ dần nh6ng ci cũ,
xây d*ng v c#ng cố dần nh6ng ci m i; l th7i kỳ t&o ra nh6ng ti$n đ$ vậy cht,
tinh thần đ hnh thnh một x hội m i cao hơn ch# ngh3a tư b.n.
*Tính tất yếu của thời kỳ quá độ:
- CNXH v CNTB khc nhau v$ b.n cht. Do đ9, muốn c9 CNXH ph.i c9 một
th7i kỳ lch s1 nht đnh đ lm thay đi v lm m i ton bộ nh6ng tn tCNTB.
- CNXH đư,c xây d*ng trên n$n s.n xut đ&i công nghiệp c9 trnh độ cao nhưng
muốn cho cơ sở vật cht - kỹ thuật đ9 phục vụ cho CNXH cần c9 một th7i gian t
chức, sắp x/p l&i. ở cc nư c chưa tr.i qua giai đo&n pht trin TBCN th th7i kỳ
qu độ diễn ra lâu di, kh9 khăn hơn đ xy d*ng cơ sở vật cht- kỹ thuật y.
- S* pht trin c#a CNTB d đ ở trnh độ cao cũng chỉ c9 th t&o ra nh6ng đi$u
kiện, ti$n đ$ cho s* hnh thnh cc QHSX x hội XHCN, v th/ cần ph.i c9 th7i
gian nht đnh đ xây d*ng v pht trin nh6ng quan hệ đ9.
- Công cuộc xây d*ng CNXH l một công việc m i mẻ, kh9 khăn v phức t&p,
ph.i c9 th7i gian đ GCCN t2ng bư c lm quen v i nh6ng công việc đ9.
*Đặc điểm
lên chủ nghĩa xã hội:
của thời kỳ quá độ
Đặc điểm tổng quát: L th7i kỳ tồn t&i đan xen nh6ng y/u tố c#a x hội cũ bên
c&nh nh6ng nhân tố c#a x hội m i c#a CNXH trong mối quan hệ v2a thống nht
v2a đu tranh v i nhau trên tt c. cc l3nh v*c c#a đ7i sống kinh t/ – x hội.
Đặc điểm cụ thể:
- Trên lĩnh vực kinh tế:
+ Tồn t&i nhi$u thnh phần kinh t/, trong đ9 c9 thnh phần đối lập.
+ Tồn t&i nhi$u hnh thức sở h6u v nhi$u hnh thức phân phối
+ Lênin k ra 5 thnh phần kinh t/ ở nư c Nga: kinh t/ gia trưởng, kinh t/ hng
ho nhỏ, kinh t/ tư b.n, kinh t/ tư b.n nh nư c, kinh t/ x hội ch# ngh3a.
- Trên lĩnh vực chính trị
+ Tăng cư7ng chuyên chv s1 dụng quy$n l*c nh nư c trn p giai cp tư s.n, ti/n hnh xây d*ng một x hội không giai cp.
+ Ti/p tục cuộc đu tranh giai cp gi6a giai cp gi6a giai cp vô s.n đ chi/n thắng
nhưng chưa ph.i đ ton thắng v i giai cp tư s.n đ tht b&i nhưng chưa ph.i tht b&i hon ton.
- Trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa
+ Th7i kỳ qu độ lên CNXH tồn t&i nhi$u tư tưởng khc nhau: tư tưởng vô s.n, tư tưởng tư s.n …
+ Giai cp công nhân thông qua đội ti$n phong c#a mnh l Đ.ng Cộng s.n t2ng
bư c xây d*ng văn hóa vô s.n, n$n văn h9a m i x hội ch# ngh3a, ti/p thu gi tr
tinh hoa văn h9a nhân lo&i, đ.m b.o đp ứng nhu cầu văn h9a.
- Trên lĩnh vực xã hội
+ Tồn t&i nhi$u giai cp, tầng l p v s* khc biệt gi6a cc tầng l p trong x hội.
Cc giai cp cc tầng l p v2a h,p tc v2a đu tranh v i nhau.
+ Trong x hội c#a th7i kỳ qu độ còn tồn t&i s* khc biệt gi6a nông thôn, thnh
th, gi6a lao động tr< 9c v lao động chân tay.
Bởi vậy, th7i kỳ qu độ t2 ch# ngh3a tư b.n lên ch# ngh3a x hội, v$ phương diện
x hội l th7i kỳ đu tranh giai cp chống p bức, bt công, x9a bỏ tệ nan x hội v
nh6ng tn dư c#a x hội cũ đ l&i.
3. Dân chủ và bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam * Dân chủ
Dân chủ là một gi tr x hội ph.n nh nh6ng quy$n cơ b.n c#a con ngư7i; là một
hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; có quá trình ra đời, phát
triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại.
* Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa:
- Bản chất chính trị:
+ Dư i s* lnh đ&o duy nht c#a một đ.ng c#a giai cp công nhân m trên mọi l3nh
v*c x hội đ$u th*c hiện quy$n l*c c#a nhân dân, th hiện qua cc quy$n dân ch#, lm ch#, quy$n con ngư7i
+ Thỏa mn ngy cng cao hơn cc nhu cầu v cc l,i + Trong n$n dân ch# x hội ch# ngh3a, nhân dân lao động l nh6ng ngư7i lm ch#
nh6ng quan hệ chHọ c9 quy$n gi i thiệu cc đ&i biu tham gia vo bộ my chương đ/n đa phương.
Nhân dân lao động tham gia đ9ng g9p ý ki/n xây d*ng chd*ng bộ my v cn bộ, nhân viên nh nư c.
- Bản chất kinh tế:
+ N$n dân ch# x hội ch# ngh3a d*a trên ch/ độ sở h6u x hội v$ nh6ng tư liệu s.n
xut ch# y/u c#a ton x hội
+ Dân ch# XHCN đp ứng s* pht trin ngy cng cao c#a l*c lư,ng s.n xut d*a
trên cơ sở khoa học - công nghệ hiện đ&i nhằm thỏa mn ngy cng cao nh6ng nhu
cầu vật cht v tinh thần c#a ton th nhân dân lao động.
+ Quy$n lm ch# trong qu trnh s.n xut kinh doanh, qu.n lý v phân phối, ph.i
coi l,i t/ - x hội pht trin.
+ Th*c hiện ch/ độ phân phối l,i - Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội:
+ N$n dân ch# x hội ch# ngh3a ly hệ tư tưởng Mc - Lênin - hệ tư tưởng c#a giai
cp công nhân, lm ch# đ&o đối v i mọi hnh thi ý thức x hội khc trong x hội m i.
+ Đồng th7i n9 k/ th2a, pht huy nh6ng tinh hoa văn h9a truy$n thống dân tộc; ti/p thu
nh6ng gi tr tư tưởng - văn h9a, văn minh, ti/n bộ x hội… m nhân lo&i đ t&o ra ở tt
c. cc quốc gia, dân tộc…
+ Trong n$n dân ch# x hội ch# ngh3a, nhân dân đư,c lm ch# nh6ng gi tr văn ho tinh thần..
Khi qut v$ dân ch# x hội ch# ngh3a: Dân chủ XHCN là nền dân chủ cao hơn về
chất so với nền dân chủ có trong lịch sử nhân loại, là nền dân chủ mà ở đó, mọi
quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ: dân chủ và pháp luật
nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền
XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
4. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân
tộc của nhà nước Việt Nam hiện nay.
* Nội dung Cương lĩnh dân tộc (3 nguyên tắc)
- Thứ nhất, các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
+ Đây l quy$n thiêng liêng c#a cc dân tộc, không c9 s* phân biệt gi6a cc dân
tộc; cc dân tộc c9 quy$n l,i v ngh3a vụ ngang nhau trên tt c. cc l3nh v*c c#a đ7i sống x hội.
+ Gi.i quy/t vn đ$ dân tộc: trong quan hệ quốc t/ v trong ph&m vi một quốc gia c9 nhi$u dân tộc