TÀI LIỆU MÔN CHU NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1/ Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Khái niệm: Giai cp công nhân l mô t tâ p đon x hô i n đnh, hnh thnh v pht
trin cng v i qu trnh pht trin c#a n$n công nghiê p hiê n đ&i; L giai cp đ&i
diên cho l*c lư,ng s.n xut tiên ti/n; L l*c lư,ng ch# y/u c#a ti/n trnh lch s1
qu đô t2 ch# ngh3a tư b.n lên ch# ngh3a x hô i; 5 cc nư c tư b.n ch# ngh3a, giai
cp công nhân l nh6ng ngư7i không c9 hoă c v$ b.n không c9 liê u s.n xut
ph.i lm thuê cho giai cp s.n v b giai cp s.n b9c t gi tr thă ng dư; 5
cc nư c x i ch# ngh3a, giai cp công nhân cng nhân dân lao đô ng lm ch#
nh6ng tư liê u s.n xut ch# y/u v cng nhau h,p tc lao đô ng v l,i <ch chung c#a
ton x hô i trong đ9 c9 l,i <ch ch<nh đng c#a mnh.
* Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Nội dung SMLS c#a GCCN ch<nh l nh6ng nhiệm vụ m GCCN cần ph.i th*c
hiện v i cch l giai cp tiên phong, ll*c lư,ng đi đầu trong cuộc cch m&ng
xc lập hnh thi kinh t/ x hội CSCN.
- Nội dung kinh tế
+ L nhân tố hng đầu c#a l*c lư,ng s.n xut xhội h9a cao, GCCN cũng l đ&i
biu cho quan hệ s.n xut m i, tiên ti/n nht d*a trên ch/ độ công h6u v$ liệu
s.n xut, đ&i biu cho phương thức s.n xut ti/n bộ nht thuộc v$ xu th/ pht trin
c#a lch s1 x hội.
+ GCCN l ch# th c#a qu trnh s.n xut vật cht đp ứng nhu cầu ngy cng tăng
c#a con ngư7i v x hội => GCCN t&o ti$n đ$ vật cht – kỹ thuật cho s* ra đ7i c#a
x hội m i.
- GCCN đ&i biu cho l,i <ch chung c#a x hội, đu tranh cho l,i <ch chung c#a x
hội. GCCN chỉ tm thy l,i <ch chân ch<nh c#a mnh khi th*c hiện đư,c l,i <ch
chung c#a x hội.
+ 5 cc nư c XHCN (pht trin rút ngắn, bỏ qua ch/ độ TBCN), đ th*c hiện
SMLS c#a mnh v$ nội dung kinh t/, GCCN ph.i đ9ng vai trò nòng cốt trong qu
trnh gi.i ph9ng l*c lư,ng s.n xut, thúc đẩy l*c lư,ng s.n xut pht trin đ t&o
cơ sở cho quan hệ s.n xut m i XHCN ra đ7i.
+ Công nghiệp h9a l một tt y/u c9 t<nh quy luật đ xây d*ng sở vật cht
kinh t/ c#a CNXH. Do đ9, th*c hiện SMLS c#a mnh, GCCN ph.i l l*c lư,ng đi
đầu th*c hiện CNH, HĐH.
- Nội dung chính trị - xã hội
+ GCCN cng v i NDLĐ dư i s* lnh đ&o c#a ĐCS ti/n hnh cch m&ng ch<nh tr
nhằm lật đ quy$n thống tr c#a GCTS, x9a bỏ ch/ độ p bức b9c lột, ginh quy$n
l*c v$ tay GCCN v NDLĐ.
+ Thi/t lập nh nư c kiu m i mang b.n cht GCCN, xây d*ng n$n dân ch#
XHCN, th*c hiện quy$n l*c c#a nhân dân.
+ GCCN v nhân dân lao động s1 dụng nh nư c c#a mnh như một công cụ c9
hiệu l*c đ c.i t&o x hội cũ v t chức xây d*ng x hội m i.
- Nội dung văn hóa, tư tưởng
+ Cần tập trung xây d*ng hệ gi tr m i: lao động, công bằng, dân ch#, bnh đẳng
v t* do => Hệ gi tr ny th hiện b.n cht ưu việt c#a ch/ độ m i XHCN t2ng
bư c pht trin v hon thiện.
+ Nội dung c#a cuộc cch m&ng v$ văn h9a, tưởng bao gồm: C.i t&o x hội
lỗi th7i, l&c hậu; xây d*ng ci m i ti/n bộ trong l3nh v*c ý thức tưởng; trong
tâm lý, lối sống vđ7i sống tinh thần c#a x hội. Xây d*ng ý thức hệ tiên ti/n c#a
GCCN đ9 l CNML. Pht trin văn h9a, xây d*ng con ngư7i m i XHCN.
* Liên hệ nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
- Trong th7i k đi m i GCCN c ta c9 SMLS to l n: Lnh đ&o cch m&ng
thông qua đội tiên phong l Đ.ng Cộng s.n Việt Nam. Giai cp đ&i diện cho
phương thức s.n xut tiên ti/n. Giai cp tiên phong trong s* nghiệp xây d*ng
CNXH, l l*c lư,ng đi đầu trong s* nghiệp CNH, HĐH đt nư c.
- Về kinh tế:
+ L nguồn nhân l*c lao động ch# y/u tham gia pht trin n$n kinh t/ th trư7ng
hiện đ&i, đnh hư ng XHCN.
+ GCCN pht huy vai trò v trch nhiệm c#a l*c lư,ng đi đầu trong s* nghiệp đẩy
m&nh CNH, HĐH đt nư c.
+ Th*c hiện khối liên minh công nhân nông dân tr< thức đ t&o ra nh6ng động
l*c pht trin nông nghiệp, nông thôn theo hư ng pht trin b$n v6ng.
- Về chính trị - xã hội
+ Gi6 v6ng v tăng cư7ng s* lnh đ&o c#a Đ.ng
+ Gi6 v6ng b.n cht GCCN c#a Đ.ng, vai trò tiên phong, gương mẫu c#a cn bộ
đ.ng viên.
+ Xây d*ng v chỉnh đốn Đ.ng; ngăn chặn, đẩy li s* suy thoi v$ tưởng ch<nh
tr, đ&o đức lối sống.
- Về văn hóa tư tưởng
+ Xây d*ng v pht trin n$n văn h9a Việt Nam đậm đ b.n sắc dân tộc.
+ Xây d*ng con ngư7i m i XHCN.
+ Gio dục đ&o đức cch m&ng, rèn luyện lối sống, tc phong công nghiệp, văn
minh hiện đ&i.
+ Xây d*ng hệ gi tr văn h9a v con ngư7i Việt Nam hon thiện nhân cch.
+ Chống l&i nh6ng quan đim sai tri, s* xuyên t&c c#a cc th/ l*c th đch b.o vệ
độc lập v CNXH.
2. Tính tất yếu và những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội.
Khái niệm thời kỳ quá độ
Th7i kỳ qu độ l th7i kỳ sinh đẻ lâu di v đau đ n đ lo&i bỏ dần nh6ng ci cũ,
xây d*ng v c#ng cố dần nh6ng ci m i; l th7i kỳ t&o ra nh6ng ti$n đ$ vậy cht,
tinh thần đ hnh thnh một x hội m i cao hơn ch# ngh3a tư b.n.
* của thời kỳ quá độ: Tính tất yếu
- CNXH v CNTB khc nhau v$ b.n cht. Do đ9, muốn c9 CNXH ph.i c9 một
th7i kỳ lch s1 nht đnh đ lm thay đi v lm m i ton bộ nh6ng tn t<ch c#a
CNTB.
- CNXH đư,c xây d*ng trên n$n s.n xut đ&i công nghiệp c9 trnh độ cao nhưng
muốn chosở vật cht - kỹ thuật đ9 phục vụ cho CNXH cần c9 một th7i gian t
chức, sắp x/p l&i. cc nư c chưa tr.i qua giai đo&n pht trin TBCN thth7i kỳ
qu độ diễn ra lâu di, kh9 khăn hơn đ xy d*ng cơ sở vật cht- kỹ thuật y.
- S* pht trin c#a CNTB d đ trnh độ cao cũng chỉ c9 th t&o ra nh6ng đi$u
kiện, ti$n đ$ cho s* hnh thnh cc QHSX x hội XHCN, v th/ cần ph.i c9 th7i
gian nht đnh đ xây d*ng v pht trin nh6ng quan hệ đ9.
- Công cuộc xây d*ng CNXH l một công việc m i mẻ, kh9 khăn v phức t&p,
ph.i c9 th7i gian đ GCCN t2ng bư c lm quen v i nh6ng công việc đ9.
* lên chủ nghĩa xã hội:Đặc điểm của thời kỳ quá độ
Đặc điểm tổng quát: L th7i kỳ tồn t&i đan xen nh6ng y/u tố c#a x hội bên
c&nh nh6ng nhân tố c#a x hội m i c#a CNXH trong mối quan hệ v2a thống nht
v2a đu tranh v i nhau trên tt c. cc l3nh v*c c#a đ7i sống kinh t/ – x hội.
Đặc điểm cụ thể:
- Trên lĩnh vực kinh tế:
+ Tồn t&i nhi$u thnh phần kinh t/, trong đ9 c9 thnh phần đối lập.
+ Tồn t&i nhi$u hnh thức sở h6u v nhi$u hnh thức phân phối
+ Lênin k ra 5 thnh phần kinh t/ nư c Nga: kinh t/ gia trưởng, kinh t/ hng
ho nhỏ, kinh t/ tư b.n, kinh t/ tư b.n nh nư c, kinh t/ x hội ch# ngh3a.
- Trên lĩnh vực chính trị
+ Tăng cư7ng chuyên ch<nh vô s.n m th*c cht c#a n9 l giai cp công nhân nắm
v s1 dụng quy$n l*c nh nư c trn p giai cp tư s.n, ti/n hnh xây d*ng một x
hội không giai cp.
+ Ti/p tục cuộc đu tranh giai cp gi6a giai cp gi6a giai cp vô s.n đ chi/n thắng
nhưng chưa ph.i đ ton thắng v i giai cp tư s.n đ tht b&i nhưng chưa ph.i tht
b&i hon ton.
- Trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa
+ Th7i kỳ qu độ lên CNXH tồn t&i nhi$u khc nhau: tư tưởng vô s.n, tưtư tưởng
tưởng tư s.n …
+ Giai cp công nhân thông qua đội ti$n phong c#a mnh l Đ.ng Cộng s.n t2ng
bư c xây d*ng s.n, n$n văn h9a m i x hội ch# ngh3a, ti/p thu gitrvăn hóa
tinh hoa văn h9a nhân lo&i, đ.m b.o đp ứng nhu cầu văn h9a.
- Trên lĩnh vực xã hội
+ Tồn t&i nhi$u giai cp, tầng l p v s* khc biệt gi6a cc tầng l p trong x hội.
Cc giai cp cc tầng l p v2a h,p tc v2a đu tranh v i nhau.
+ Trong x hội c#a th7i kỳ qu độ còn tồn t&i s* khc biệt gi6a nông thôn, thnh
th, gi6a lao động tr< 9c v lao động chân tay.
Bởi vậy, th7i kỳ qu độ t2 ch# ngh3a b.n lên ch# ngh3a x hội, v$ phương diện
x hội l th7i kỳ đu tranh giai cp chống p bức, bt công, x9a bỏ tệ nan x hội v
nh6ng tn dư c#a x hội cũ đ l&i.
3. Dân chủ và bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
* Dân chủ
Dân chủ là là mộtmột gi tr x hội ph.n nh nh6ng quy$n cơ b.n c#a con ngư7i;
hình thức của giai cấp cầm quyền; quá trình ra đời, pháttổ chức nhà nước
triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại.
* Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa:
- Bản chất chính trị:
+ Dư i s* lnh đ&o duy nht c#a một đ.ng c#a giai cp công nhân m trên mọi l3nh
v*c x hội đ$u th*c hiện quy$n l*c c#a nhân dân, th hiện qua cc quy$n dân ch#,
lm ch#, quy$n con ngư7i
+ Thỏa mn ngy cng cao hơn cc nhu cầu v cc l,i <ch c#a nhân dân.
+ Trong n$n dân ch# x hội ch# ngh3a, nhân dân lao động lnh6ng ngư7i lm ch#
nh6ng quan hệ ch<nh tr trong x hội:
Họ c9 quy$n gi i thiệu cc đ&i biu tham gia vo bộ my ch<nh quy$n t2 trung
ương đ/n đa phương.
Nhân dân lao động tham gia đ9ng g9p ý ki/n xây d*ng ch<nh sch, php luật, xây
d*ng bộ my v cn bộ, nhân viên nh nư c.
- Bản chất kinh tế:
+ N$n dân ch# x hội ch# ngh3a d*a trên ch/ độ sở h6u x hội v$ nh6ng tư liệu s.n
xut ch# y/u c#a ton x hội
+ Dân ch# XHCN đp ứng s* pht trin ngy cng cao c#a l*c lư,ng s.n xut d*a
trên cơ sở khoa học - công nghệ hiện đ&i nhằm thỏa mn ngy cng cao nh6ng nhu
cầu vật cht v tinh thần c#a ton th nhân dân lao động.
+ Quy$n lm ch# trong qu trnh s.n xut kinh doanh, qu.n v phân phối, ph.i
coi l,i <ch kinh t/ c#a ngư7i lao động l động l*c cơ b.n nht c9 sức thúc đẩy kinh
t/ - x hội pht trin.
+ Th*c hiện ch/ độ pn phối l,i <ch theo k/t qu. lao động l ch# y/u.
- Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội:
+ N$n dân ch# x hội ch# ngh3a ly hệ tư tưởng Mc - Lênin - hệ tư tưởng c#a giai
cp công nhân, lm ch# đ&o đối v i mọi hnh thi ý thức x hội khc trong x hội
m i.
+ Đồng th7i n9 k/ th2a, pht huy nh6ng tinh hoa văn h9a truy$n thống dân tộc; ti/p thu
nh6ng gi tr ởng - n h9a,n minh, ti/n bộ x hộim nhân lo&i đ t&o ra tt
c. cc quốc gia, dân tộc…
+ Trong n$n dân ch# x hội ch# ngh3a, nhân dân đư,c lm ch# nh6ng gi tr văn
ho tinh thần..
Khi qut v$ dân ch# x hội ch# ngh3a: Dân chủ XHCN là nền dân chủ cao hơn về
chất so với nền dân chủ trong lịch sử nhân loại, nền dân chủ đó, mọi
quyền lực thuộc về nhân dân, dân chủ dân làm chủ: dân chủ pháp luật
nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền
XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
4. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân
tộc của nhà nước Việt Nam hiện nay.
* Nội dung Cương lĩnh dân tộc (3 nguyên tắc)
- Thứ nhất, các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
+ Đây l quy$n thiêng liêng c#a cc dân tộc, không c9 s* phân biệt gi6a cc dân
tộc; cc dân tộc c9 quy$n l,i v ngh3a vụ ngang nhau trên tt c. cc l3nh v*c c#a
đ7i sống x hội.
+ Gi.i quy/t vn đ$ dân tộc: trong quan hệ quốc t/ v trong ph&m vi một quốc gia
c9 nhi$u dân tộc

Preview text:

TÀI LIỆU MÔN CHU NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1/ Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Khái niệm: Giai cp công nhân l mô t tâ p đon x hô i n đnh, hnh thnh v pht
trin cng v i qu trnh pht trin c#a n$n công nghiê  p hiê n đ&i; L giai cp đ&i
diên cho l*c lư,ng s.n xut tiên ti/n; L l*c lư,ng ch# y/u c#a ti/n trnh lch s1
qu đô  t2 ch# ngh3a tư b.n lên ch# ngh3a x hô i; 5 cc nư c tư b.n ch# ngh3a, giai
cp công nhân l nh6ng ngư7i không c9 hoă c v$ cơ b.n không c9 tư liê u s.n xut
ph.i lm thuê cho giai cp tư s.n v b giai cp tư s.n b9c lô t gi tr thă ng dư; 5
cc nư c x hô  i ch# ngh3a, giai cp công nhân cng nhân dân lao đô ng lm ch#
nh6ng tư liê u s.n xut ch# y/u v cng nhau h,p tc lao đô  ng v l,i ton x hô i trong đ9 c9 l,i * Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Nội dung SMLS c#a GCCN chhiện v i tư cch l giai cp tiên phong, l l*c lư,ng đi đầu trong cuộc cch m&ng
xc lập hnh thi kinh t/ x hội CSCN.
- Nội dung kinh tế
+ L nhân tố hng đầu c#a l*c lư,ng s.n xut x hội h9a cao, GCCN cũng l đ&i
biu cho quan hệ s.n xut m i, tiên ti/n nht d*a trên ch/ độ công h6u v$ tư liệu
s.n xut, đ&i biu cho phương thức s.n xut ti/n bộ nht thuộc v$ xu th/ pht trin c#a lch s1 x hội.
+ GCCN l ch# th c#a qu trnh s.n xut vật cht đp ứng nhu cầu ngy cng tăng
c#a con ngư7i v x hội => GCCN t&o ti$n đ$ vật cht – kỹ thuật cho s* ra đ7i c#a x hội m i.
- GCCN đ&i biu cho l,i hội. GCCN chỉ tm thy l,i chung c#a x hội.
+ 5 cc nư c XHCN (pht trin rút ngắn, bỏ qua ch/ độ TBCN), đ th*c hiện
SMLS c#a mnh v$ nội dung kinh t/, GCCN ph.i đ9ng vai trò nòng cốt trong qu
trnh gi.i ph9ng l*c lư,ng s.n xut, thúc đẩy l*c lư,ng s.n xut pht trin đ t&o
cơ sở cho quan hệ s.n xut m i XHCN ra đ7i.
+ Công nghiệp h9a l một tt y/u c9 tkinh t/ c#a CNXH. Do đ9, th*c hiện SMLS c#a mnh, GCCN ph.i l l*c lư,ng đi đầu th*c hiện CNH, HĐH.
- Nội dung chính trị - xã hội
+ GCCN cng v i NDLĐ dư i s* lnh đ&o c#a ĐCS ti/n hnh cch m&ng chnhằm lật đ quy$n thống tr c#a GCTS, x9a bỏ ch/ độ p bức b9c lột, ginh quy$n l*c v$ tay GCCN v NDLĐ.
+ Thi/t lập nh nư c kiu m i mang b.n cht GCCN, xây d*ng n$n dân ch#
XHCN, th*c hiện quy$n l*c c#a nhân dân.
+ GCCN v nhân dân lao động s1 dụng nh nư c c#a mnh như một công cụ c9
hiệu l*c đ c.i t&o x hội cũ v t chức xây d*ng x hội m i.
- Nội dung văn hóa, tư tưởng
+ Cần tập trung xây d*ng hệ gi tr m i: lao động, công bằng, dân ch#, bnh đẳng
v t* do => Hệ gi tr ny th hiện b.n cht ưu việt c#a ch/ độ m i XHCN t2ng
bư c pht trin v hon thiện.
+ Nội dung c#a cuộc cch m&ng v$ văn h9a, tư tưởng bao gồm: C.i t&o x hội cũ
lỗi th7i, l&c hậu; xây d*ng ci m i ti/n bộ trong l3nh v*c ý thức tư tưởng; trong
tâm lý, lối sống v đ7i sống tinh thần c#a x hội. Xây d*ng ý thức hệ tiên ti/n c#a
GCCN đ9 l CNML. Pht trin văn h9a, xây d*ng con ngư7i m i XHCN.
* Liên hệ nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
- Trong th7i k đi m i GCCN nư c ta c9 SMLS to l n: Lnh đ&o cch m&ng
thông qua đội tiên phong l Đ.ng Cộng s.n Việt Nam. Giai cp đ&i diện cho
phương thức s.n xut tiên ti/n. Giai cp tiên phong trong s* nghiệp xây d*ng
CNXH, l l*c lư,ng đi đầu trong s* nghiệp CNH, HĐH đt nư c.
- Về kinh tế:
+ L nguồn nhân l*c lao động ch# y/u tham gia pht trin n$n kinh t/ th trư7ng
hiện đ&i, đnh hư ng XHCN.
+ GCCN pht huy vai trò v trch nhiệm c#a l*c lư,ng đi đầu trong s* nghiệp đẩy
m&nh CNH, HĐH đt nư c.
+ Th*c hiện khối liên minh công nhân – nông dân – tr< thức đ t&o ra nh6ng động
l*c pht trin nông nghiệp, nông thôn theo hư ng pht trin b$n v6ng.
- Về chính trị - xã hội
+ Gi6 v6ng v tăng cư7ng s* lnh đ&o c#a Đ.ng
+ Gi6 v6ng b.n cht GCCN c#a Đ.ng, vai trò tiên phong, gương mẫu c#a cn bộ đ.ng viên.
+ Xây d*ng v chỉnh đốn Đ.ng; ngăn chặn, đẩy li s* suy thoi v$ tư tưởng chtr, đ&o đức lối sống.
- Về văn hóa tư tưởng
+ Xây d*ng v pht trin n$n văn h9a Việt Nam đậm đ b.n sắc dân tộc.
+ Xây d*ng con ngư7i m i XHCN.
+ Gio dục đ&o đức cch m&ng, rèn luyện lối sống, tc phong công nghiệp, văn minh hiện đ&i.
+ Xây d*ng hệ gi tr văn h9a v con ngư7i Việt Nam hon thiện nhân cch.
+ Chống l&i nh6ng quan đim sai tri, s* xuyên t&c c#a cc th/ l*c th đch b.o vệ độc lập v CNXH.
2. Tính tất yếu và những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Khái niệm thời kỳ quá độ
Th7i kỳ qu độ l th7i kỳ sinh đẻ lâu di v đau đ n đ lo&i bỏ dần nh6ng ci cũ,
xây d*ng v c#ng cố dần nh6ng ci m i; l th7i kỳ t&o ra nh6ng ti$n đ$ vậy cht,
tinh thần đ hnh thnh một x hội m i cao hơn ch# ngh3a tư b.n.
*Tính tất yếu của thời kỳ quá độ:
- CNXH v CNTB khc nhau v$ b.n cht. Do đ9, muốn c9 CNXH ph.i c9 một
th7i kỳ lch s1 nht đnh đ lm thay đi v lm m i ton bộ nh6ng tn tCNTB.
- CNXH đư,c xây d*ng trên n$n s.n xut đ&i công nghiệp c9 trnh độ cao nhưng
muốn cho cơ sở vật cht - kỹ thuật đ9 phục vụ cho CNXH cần c9 một th7i gian t
chức, sắp x/p l&i. ở cc nư c chưa tr.i qua giai đo&n pht trin TBCN th th7i kỳ
qu độ diễn ra lâu di, kh9 khăn hơn đ xy d*ng cơ sở vật cht- kỹ thuật y.
- S* pht trin c#a CNTB d đ ở trnh độ cao cũng chỉ c9 th t&o ra nh6ng đi$u
kiện, ti$n đ$ cho s* hnh thnh cc QHSX x hội XHCN, v th/ cần ph.i c9 th7i
gian nht đnh đ xây d*ng v pht trin nh6ng quan hệ đ9.
- Công cuộc xây d*ng CNXH l một công việc m i mẻ, kh9 khăn v phức t&p,
ph.i c9 th7i gian đ GCCN t2ng bư c lm quen v i nh6ng công việc đ9.
*Đặc điểm
lên chủ nghĩa xã hội:
của thời kỳ quá độ
Đặc điểm tổng quát: L th7i kỳ tồn t&i đan xen nh6ng y/u tố c#a x hội cũ bên
c&nh nh6ng nhân tố c#a x hội m i c#a CNXH trong mối quan hệ v2a thống nht
v2a đu tranh v i nhau trên tt c. cc l3nh v*c c#a đ7i sống kinh t/ – x hội.
Đặc điểm cụ thể:
- Trên lĩnh vực kinh tế:
+ Tồn t&i nhi$u thnh phần kinh t/, trong đ9 c9 thnh phần đối lập.
+ Tồn t&i nhi$u hnh thức sở h6u v nhi$u hnh thức phân phối
+ Lênin k ra 5 thnh phần kinh t/ ở nư c Nga: kinh t/ gia trưởng, kinh t/ hng
ho nhỏ, kinh t/ tư b.n, kinh t/ tư b.n nh nư c, kinh t/ x hội ch# ngh3a.
- Trên lĩnh vực chính trị
+ Tăng cư7ng chuyên chv s1 dụng quy$n l*c nh nư c trn p giai cp tư s.n, ti/n hnh xây d*ng một x hội không giai cp.
+ Ti/p tục cuộc đu tranh giai cp gi6a giai cp gi6a giai cp vô s.n đ chi/n thắng
nhưng chưa ph.i đ ton thắng v i giai cp tư s.n đ tht b&i nhưng chưa ph.i tht b&i hon ton.
- Trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa
+ Th7i kỳ qu độ lên CNXH tồn t&i nhi$u tư tưởng khc nhau: tư tưởng vô s.n, tư tưởng tư s.n …
+ Giai cp công nhân thông qua đội ti$n phong c#a mnh l Đ.ng Cộng s.n t2ng
bư c xây d*ng văn hóa vô s.n, n$n văn h9a m i x hội ch# ngh3a, ti/p thu gi tr
tinh hoa văn h9a nhân lo&i, đ.m b.o đp ứng nhu cầu văn h9a.
- Trên lĩnh vực xã hội
+ Tồn t&i nhi$u giai cp, tầng l p v s* khc biệt gi6a cc tầng l p trong x hội.
Cc giai cp cc tầng l p v2a h,p tc v2a đu tranh v i nhau.
+ Trong x hội c#a th7i kỳ qu độ còn tồn t&i s* khc biệt gi6a nông thôn, thnh
th, gi6a lao động tr< 9c v lao động chân tay.
Bởi vậy, th7i kỳ qu độ t2 ch# ngh3a tư b.n lên ch# ngh3a x hội, v$ phương diện
x hội l th7i kỳ đu tranh giai cp chống p bức, bt công, x9a bỏ tệ nan x hội v
nh6ng tn dư c#a x hội cũ đ l&i.
3. Dân chủ và bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam * Dân chủ
Dân chủ là một gi tr x hội ph.n nh nh6ng quy$n cơ b.n c#a con ngư7i; là một
hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; có quá trình ra đời, phát
triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại.
* Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa:
- Bản chất chính trị:
+ Dư i s* lnh đ&o duy nht c#a một đ.ng c#a giai cp công nhân m trên mọi l3nh
v*c x hội đ$u th*c hiện quy$n l*c c#a nhân dân, th hiện qua cc quy$n dân ch#, lm ch#, quy$n con ngư7i
+ Thỏa mn ngy cng cao hơn cc nhu cầu v cc l,i + Trong n$n dân ch# x hội ch# ngh3a, nhân dân lao động l nh6ng ngư7i lm ch#
nh6ng quan hệ chHọ c9 quy$n gi i thiệu cc đ&i biu tham gia vo bộ my chương đ/n đa phương.
Nhân dân lao động tham gia đ9ng g9p ý ki/n xây d*ng chd*ng bộ my v cn bộ, nhân viên nh nư c.
- Bản chất kinh tế:
+ N$n dân ch# x hội ch# ngh3a d*a trên ch/ độ sở h6u x hội v$ nh6ng tư liệu s.n
xut ch# y/u c#a ton x hội
+ Dân ch# XHCN đp ứng s* pht trin ngy cng cao c#a l*c lư,ng s.n xut d*a
trên cơ sở khoa học - công nghệ hiện đ&i nhằm thỏa mn ngy cng cao nh6ng nhu
cầu vật cht v tinh thần c#a ton th nhân dân lao động.
+ Quy$n lm ch# trong qu trnh s.n xut kinh doanh, qu.n lý v phân phối, ph.i
coi l,i t/ - x hội pht trin.
+ Th*c hiện ch/ độ phân phối l,i - Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội:
+ N$n dân ch# x hội ch# ngh3a ly hệ tư tưởng Mc - Lênin - hệ tư tưởng c#a giai
cp công nhân, lm ch# đ&o đối v i mọi hnh thi ý thức x hội khc trong x hội m i.
+ Đồng th7i n9 k/ th2a, pht huy nh6ng tinh hoa văn h9a truy$n thống dân tộc; ti/p thu
nh6ng gi tr tư tưởng - văn h9a, văn minh, ti/n bộ x hội… m nhân lo&i đ t&o ra ở tt
c. cc quốc gia, dân tộc…
+ Trong n$n dân ch# x hội ch# ngh3a, nhân dân đư,c lm ch# nh6ng gi tr văn ho tinh thần..
Khi qut v$ dân ch# x hội ch# ngh3a: Dân chủ XHCN là nền dân chủ cao hơn về
chất so với nền dân chủ có trong lịch sử nhân loại, là nền dân chủ mà ở đó, mọi
quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ: dân chủ và pháp luật
nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền
XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
4. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân
tộc của nhà nước Việt Nam hiện nay.
* Nội dung Cương lĩnh dân tộc (3 nguyên tắc)
- Thứ nhất, các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
+ Đây l quy$n thiêng liêng c#a cc dân tộc, không c9 s* phân biệt gi6a cc dân
tộc; cc dân tộc c9 quy$n l,i v ngh3a vụ ngang nhau trên tt c. cc l3nh v*c c#a đ7i sống x hội.
+ Gi.i quy/t vn đ$ dân tộc: trong quan hệ quốc t/ v trong ph&m vi một quốc gia c9 nhi$u dân tộc