Tài liệu ôn tập Chương 5 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tài liệu ôn tập Chương 5 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

81
CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SN XUT
1.…….. đường bi u th t t c nh ng k t h p các y u t ế ế đầu vào khác nhau để doanh
nghip có th s n xu t ra cùng m t m c u ra. sản lượng đầ
b. Đường đồng phí
c. Đường bàng quan
d. Đường ngân sách
2.………là đường bi u di n t t c nh ng t p h p gi a v ốn và lao động mà người sn xut
có th s d ng v i cùng m t m c t ng chi phí nh t nh. đị
a. Đường đồng lượng
b. Đường đồng phí
c. Đường bàng quan
d. Đường ngân sách
3. Ph n chênh l ch gi a t ng doanh thut ng chi phí s n xu t trong m t kho ng th i
gian xác định đượ ọi là……c g
a. l i nhu n
b. l i ích c n biên
c. t ng l i ích
d. doanh thu trung bình
4. Hàm s n xu t là m i quan h k thu t biu th lượng hàng hóa ……. có thể thu đượ c
t các k t hế p khác nhau c a các y u t ế đầu vào (lao đng, vn, v.v) v i m ột trình độ
công ngh nh ất định.
a. tối đa
b. t i thi u
c. ít nh t
d.c định
5. …….là nhữ ản lượng, tăng giảng chi phí ph thuc vào các mc s m cùng v i s tăng
gim c a s ng. ản lượ
82
a. T ng chi phí
b. Chi phí biến đổi
c. Chi phí c nh đị
d. Chi phí c n biên
6. M c s càng gi m d n: ản lượng càng tăng, ……… sẽ
a. AVC
b. AFC
c. FC
d. VC7. Kho ng th dài doanh nghi p có th i t t c u vào s ời gian đủ thay đ các đầ
dng trong quá trình s n xu c g ất đượ ọi là……
a. dài hn
b. ng n h n
c. hàm s n xu t
d. chi phí bi i ến đổ
8. Khi năng suất cn biên của lao động …….. năng suất bình quân của lao động thì năng
sut bình quân c ủa lao động tăng.
a. lớn hơn
b. nh hơn
c. b ng
d. c t
9. Hàm s n xu t Cobb-Douglas
+
>1 là hàm có hi u su ất ………. theo quy mô.
a. tăng
b. gi m
c. không đổi
d. l n nh t
10. Điều ki n t ối đa a doanh thu của mt hãng sn sut là:
a. MR = 0
83
b. MR = MC
c. TR = 0
d. P = MC
11. Anh Bình dành 200 tri ng góp v c l i nhu n ệu đồ ốn kinh doanh, sau 1 năm thu đư
tính toán là 50 triệu đồng. T l lãi suất là 10%/năm. Giả không đổ định các yếu t khác i
thì l i nhu n kinh t c là: ế anh thu đượ
a. 35 tri ng ệu đồ
b. 25 tri ng ệu đồ
c. 15 tri ng ệu đồ
d. 30 tri ng (50-(200.10%))ệu đồ
12. T ng chi phí mà doanh nghi p b s n xu s n ph m là 130$, chi ra để ất ra 15 đơn vị
phí c n biên c s n ph m th t: ủa đơn vị 16 là 14$. Câu nào sau đây đúng nhấ
a. Chi phí c n biên c s n ph m th 15 l ủa đơn vị ớn hơn 14$.
b. Doanh nghi p nên gi m s ng. ản lượ
c. Chi phí bình quân c s n ph m là 9$.ủa 16 đơn vị
d. Chi phí bi i c s n ph m là 144$. ến đổ ủa 16 đơn vị
13. Hàm s n xu t c a m t doanh nghi p có d ng: Q = L
1/2
K
1/2
. Hàm năng suất cn biên
ca v n là:
a. MP = L
K
1/2
b. MP = 0,5 L
K
1/2
c. MP = 0,5 L
K
1/2 -1/2
K
d. MP = 0,5 L
K
1/2
K
1/2
14. Hàm s n xu t c a m t doanh nghi p có d ng: Q = L
1/2
K
1/2
. Hàm năng suất cn biên
của lao động là:
a. MP = K
L
1/2
b. MP = 0,5 K
L
1/2
c. MP = 0,5 L
L
1/2
K
-1/2
d. MP = 0,5 L
L
-1/2 1/2
K
84
15. Hàm s n xu t c a m t doanh nghi ệp được cho: Q = 30LK vi K vn >0, L lao
động >0. Giá c a các y u t ế đầu vào được cho tương = 40$/1 đơn vịng P
K
vn; P =
L
20$/1 đơn vị lao động. Xác định năng suấ t cn biên ca các yếu t K, L.
a. MP = 30K; MP = 30L
L K
b. MP = 30L; MP = 30K
L K
c. MP = K; MP = L
L K
d. MP = L; MP = K
L K
16. Hãng có hàm chi phí c n biên là MC = 2Q + 4. Chi phí c định (FC) c a hàng là 50.
Phương trình hàm tổng chi phí ca hãng có dng:
a. VC = Q +4Q
2
b. TC = Q + 4Q + 50
2
c. ATC = Q + 4 + 50/Q
d. AVC = Q + 4
17. T ng chi phí mà doanh nghi p b s n xu s n ph m là 130$, chi ra để ất ra 15 đơn vị
phí c n biên c ủa đơn vị sn phm th 16 là 14$. s n xu Chi phí bình quân để ất 16 đơn vị
sn ph m là:
a. 9 ((130+14)/16)
b. 14
c. 13
d. 10
18. Hàm cầu của hãng về sản phẩm X Q = 40 P. Hãng chi phí bình quân không
đổi bằng 10 ở mọi mức sản lượng. Hàm chi phí cố định ca hãng có dạng :
a. FC = 0
b. FC = 10
c. FC = 30
d. d ki nh Chưa đủ ện để xác đị
19. Hàm t s n xu t ra s n ph m X c a m t doanh nghiổng chi phí để ệp được cho như
sau: TC=Q ng chi phí bi i trung bình có d ng:
2
+4Q+50. Đườ ến đổ
a. AVC = Q+4 (VC/Q)
85
b. AVC = 2Q + 4
c. AVC = Q + 4 +50/Q
d. AVC = Q + 4Q
2
20. Hàm t ng chi phí c a m t doanh nghi p d ng TC= Q +5Q + 1000. N u doanh
2
ế
nghip s n xu s n ph m thì t ng chi phí trung bình là bao nhiêu? ất 100 đơn vị
a. 105
b. 10
c. 115 TC=11500 AC=TC/Q=115
d. 100
21. Hàm t ng chi phí c a mt doanh nghi p có d ng TC= Q +5Q + 100. m
2
c sản lượng
Q=10, chi phí bi i c a doanh nghi p là: ến đổ
a. 150 VC=Q +5Q=150
2
b. 250
c. 100
d. 180
22. Hàm t ng chi phí c a mt doanh nghi p có d ng TC= Q +5Q + 100. m
2
c sản lượng
Q=10, t ng chi phí trung bình ng n h n c a doanh nghi p là:
a. 15
b. 25 AC=TC/Q=Q+5+100/Q=25
c. 10
d. 35
23. Hàm chi phí c n biên c a m t doanh nghi p có d ng: MC=4Q+1 (Q là sản lượng tính
bng nghìn chi c). Chi phí c nh c a doanh nghi p 200 tri ng. ế đị ệu đồ Phương trình
đường tổng chi phí của doanh nghiệp là:
a. TC = 2Q + 4Q + 200
2
b. TC = 2Q + Q + 200 +Q FC=200
2
VC’=MC =>VC=2Q
2
c. TC = 200
d. TC = 2Q + 1 + 200/Q
86
24. Chi phí c nh c a m đị t hãng 100 tri ng. Tệu đồ ổng chi phí để sn xut mt sn
phm 110 triệu đồng hai s n ph m là 130 tri ệu đồng. Chi phí c n biên c a s n ph m
th hai b ng:
a. 125 tri ng ệu đồ
b. 120 tri ng ệu đồ
c. 20 tri ng ệu đồ G/s VC=MC.Q theo h pt,MC.Q=20 =>MC=20
d. 10 tri ng ệu đồ
25. Chi phí c nh c a m đị t hãng 100 tri ng. Tệu đồ ổng chi phí để sn xut mt sn
phm là 120 triệu đồng và hai s n ph m là 150 tri ệu đồng. Chi phí trung bình đ s n xu t
hai s n ph m là:
a. 125 tri ng ệu đồ
b. 120 tri ng ệu đồ
c. 75 tri ng ệu đồ
d. 30 tri ng ệu đồ
27. Hàm s n xu t c a m ột hãng có đạ . Đây là hàm có:ng: Q = L
1/2
K
1/3
a. Hi u su ất tăng theo quy mô
b. Hi u su t gi m theo quy mô 1/2+1/3<1=> gi m
c. Hi u su ất không đổi theo quy mô
d. Chưa xác định được
28. Hàm s n xu t Q= K + 5L là hàm s n xu t có hi u su t kinh t : ế
a. Hi u su ất tăng theo quy mô
b. Hi u su t gi m theo quy mô
c. Hi u su ất không đổi theo quy mô
d. Chưa xác định được
29. N u hàm s n xu t có hi u su t gi m theo quy mô thì: ế
a. Đầ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm đúng 1%u vào b
b. Đầ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm ít hơn 1%u vào b
u vào nhi u ra=>hi u su t giđầ ều hơn đầ m
87
c. Đầ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm nhiều hơn 1%u vào b
d. Không k t lu c ế ận đượ
30. Năng suất bình quân ca vn bng:
a. Độ ốc đường đồ d ng phí
b. Độ ốc đườ d ng s n ph m c n biên c a v n
c. T ng s ng chia cho t ng v c s d ng APK=Q/K ản lượ ốn đượ
d. S v ốn tăng thêm khi sử ột đơn vị dng thêm m vn
31. S chênh l ch gi a t ng doanh thu và t ng chi phí c a m t hãng là:
a. Chi phí c nh đị
b. Thặng dư sản xut
c. L i nhu n
d. Doanh thu c n biên
32. Hàm s n xu t nào có hi u su ất tăng theo quy mô:
a. Q= 2K +4L
b. Q = L
1/2
K
1/3
c. Q = KL 1+1>1
d. Q = L
1/2
K
1/2
33. Câu nào dưới đây không chính xác:
a. Hãng hòa v n khi t ng doanh thu b ng t ng chi phí
b. Hãng hòa v n khi l i nhu n b ng 0
c. Hãng hòa vn khi giá bán b ng t ng chi phí trung bình
d. Hãng hòa v n khi doanh thu c n biên b ng chi phí c n biên
34. L i nhu n kế toán bng tng doanh thu tr đi:
a. Chi phí tính toán
b. Chi phí kinh t ế
c. Chi phí c nh đị
d. Chi phí chìm
88
35. Trong ng n h n, khi s ng càng l n, lo ản lượ ại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
a. Chi phí c n biên
b. Chi phí c nh bình quân đị
c. T ng chi phí bình quân
d. Chi phí bi i bình quân ến đổ
36. Ng n h n là kho ng th ời gian trong đó:
a. Nh hơn 1 năm
b. Các y u t i ế đầu vào đều thay đ
c. Các y u t u c nh ế đầu vào đề đị
d. Có ít nh t m u vào c nh và ít nh t m u vào bi ột đầ đị ột đầ ến đổi
37. S n ph m bình quân c ủa lao động là:
a. S thay đổ ụng thêm 1 đơn vịi trong tng sn phm do s d lao động (lượng vn là không
đổi).
b. Độ ốc đườ d ng t ng s n ph m
c. T ng s n ph m chia cho t ng s ng (v i s v lao độ ốn không đổi).
d. S n ph d ng thêm m ng ẩm tăng thêm khi sử ột đơn vị lao độ
38. Kho ng cách theo chi u d c gi ng t ng chi phí và chi phí c nh là : ữa đườ đị
a. chi phí c n biên
b. chi phí bi i trung bình ến đổ
c. chi phí c nh trung bình đị
d. chi phí biến đổi
39. Kho ng cách theo chi u d c gi ng t ng chi phí trung bình chi phí bi ữa đườ ến đổi
trung bình là:
a. chi phí c n biên
b. chi phí bi i trung bình ến đổ
c. chi phí c nh trung bình đị
d. chi phí bi i ến đổ
89
40. Đường đồng lượng biu th :
a. S k t h p khác nhau c a hai y u t u vào s n xu t v i chi phí khác nhau. ế ế đầ
b. S k t h p khác nhau c a hai y u t ế ế đầu vào nhưng sản xut vi mt tng chi phí.
c. S k ế ết hp khác nhau ca hai y u t đầu vào nhưng cùng sản xut ra mt mc s ng. ản lượ
d. S k t h p khác nhau c a hai y u t u vào s n xu t ra m ế ế đầ c s ng khác nhau. ản lượ
41. S n ph m c n biên c ng là: ủa lao độ
a. T ng s n ph m chia cho s c s d ng trong quá trình s n xu t. lao động đượ
b. Doanh thu tăng thêm khi thuê thêm lao đng.
c. S n ph ẩm tăng thêm khi sử dng thêm m ột đơn vị lao động, gi nh v đị ốn là không thay đổi.
d. Chí phí c n thi u vào ết để thuê thêm 1 đơn vị đầ
42. Cho hàm s n xu t ngn hạn Q = f(K, L), trong đó K là cố định, hãng s t i đa hóa sản
lượng khi:
a. AP = 0
L
b. AP = MP
L L
c. MP = 0
L
d. AP > 0
L
43. Khi hai y u t u vào là b sung hoàn hế đầ ảo, đường đồng lượng có d ng:
a. N m ngang
b. Thẳng đứng
c. Hình ch L
d. T o v i tr c hoành 1 góc 45
0
44. M t doanh nghi p t m ối đa hóa doanh thu ở c s ng tản lượ ại đó:
a. Chi phí trung bình nh nh t
b. T ng chi phí th p nh t
c. Chi phí c n biên b ng doanh thu c n biên
d. Doanh thu c n biên b ng không
45. Để ối đa hóa lợ t i nhun, hãng s l a ch n s n xu t t i:
90
a. Giao điểm ca MC và ATC
b. MR = 0
c. MR = MC
d. Ti m cếp điể ủa đường đồng phí và đường đồng lượng
46.Khi hai y u t u vào là thay th hoàn h ng có d ng: ế đầ ế ảo, đường đồng lượ
a. N m ngang
b. Thẳng đứng
c. Hình ch L
d. T o v i tr c hoành 1 góc 45
0
47. Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác trong ngắn hn:
a. Đườ ắt đường MC c ng ATC điểm c c ti u c ng ATC. ủa đườ
b. MC n ng ATC tằm trên đườ ức là ATC đang tăng.
c. Kho ng cách gi ữa đường ATC và AFC là MC. AVC
d. Hãng hòa v n khi t ng doanh thu b ng t ng chi phí
48. Doanh thu c n biên là:
a. Thu nh p mà doanh nghi p nh c t vi c bán hàng hóa và d ch v ận đượ
b. Mức thay đi c a t ng doanh thu do tiêu th thêm m s n ph ột đơn vị m
c. Doanh thu tính trên m hàng hóa bán ra. ột đơn vị
d. Doanh thu c n thi u vào ết để thuê thêm 1 đơn vị đầ
49. Trong các đường dưới đây, đường nào không có dng ch U:
a. Chi phí c n biên.
b. T ng chi phí trung bình.
c. Chi phí c nh trung bình. đị
d. Chi phí bi i trung bình. ến đổ
51. Hàm s n xu t c a m t doanh nghi ệp được cho: Q = 30LK vi K vn >0, L lao
động >0. Giá c a các y u t ế đầu o được cho tương ng: P v n; P =
K
= 40$/1 đơn vị
L
20$/1 đơn vị lao độ Lựa chọn kết hợp đầu o tối ưu ất ra 960 đơn vị ng. để sn xu sn
phm là:
91
a. K = 4; L = 12
b. K = 4; L = 8 L.K=32 MPL=30K MPK=30L MPL/MPK=PK/PL=2
c. K = 8; L = 4
d. K = 12; L = 4
52. M t hãng có hàm chi phí bi i bình quân AVC = 6Q + 2. Khi Q = 0 thì t ng chi ến đổ
phí c a hãng là 60. Hàm t ng chi phí TC và chi phí c n biên MC c a hãng có d ng:
a. TC = 6Q + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
2
b.
TC = 6Q + 2Q + 60; MC = 12Q + 2
2
c. TC = 60; MC = 12Q + 2
d. TC = 3Q + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
2
53. Hãng s d ng 2 y u t ế đầu vào là v n (K) và lao động (L) để sn xu t ra s n ph m X.
Hàm s n xu t c a hãng Q = 2K(L 2) v i L>2 K>0. Giá c a các y u t u o ế đầ
tương ứ Hãng sẽ phải lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu như ng là P = 40 $ P = 10 $.
K L
thế nào để sản xuất ra mức sản lượng Q = 800 đơn vị sản phẩm.
a. K = 42; L = 10
b. K = 10; L = 42
c. K = 22; L = 10
d. K = 12; L = 4
54. Chi phí trung bình để sn xut 100 sn phm X 4$, chi phí cận biên không đi
các m địc s ng là 2$. Chi phí cản lượ nh là:
a. FC = 80$
b. FC = 400$
c. FC = 300$
d. FC = 200$
55. Hãng s d ng 2 y u t ế đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sn xu t ra s n ph m X.
Hàm s n xu t c a hãng Q = 2K(L 2) v i L>2 K>0. Giá c a các y u t u o ế đầ
tương ứ Hãng chi ra một khoản tiền bằng 1000 để mua các ng là P = 40 $ P = 20 $.
K L
yếu tố đầu vào. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của hãng.
a. K= 12, L = 26
92
b. K= 26, L = 12
c. K= 20, L = 16
d. K= 12, L = 20
56. Hãng có hàm chi phí c n biên là MC = 2Q + 4. Chi phí c định (FC) c a hàng là 50.
Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 . Nếu hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa P
lợi nhuận thì sản lượng để đạt lợi nhuận ti đa là:
a. Q = 24 -2Q MR=MC =>Q=24TR=P.Q MR=TR’=100
b. Q = 50
c. Q = 52
d. Q = 42
57. Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 P. Hãng có hàm chi phí cận biên là MC
= 2Q+4. Chi phí cđịnh (FC) của hàng là 50. Xác định doanh thu tối đa của doanh nghi p
ti mc giá tối đa hóa doanh thu.
a. TR = 2000
b. TR = 2300
c. TR = 2500 -2Q MR=0 =>Q=50,P=50 =>TR=2500TR=P.Q MR=TR’=100
d. TR = 2100
58. Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 P. Hàm tổng chi phí của hãng có dạng
TC= 10Q. Nếu hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì mức lợi nhun tối đa mà
hãng đạt được là:
a. Lợi nhuận là 225 TR=40Q-Q MR=40-2Q MC=10 MR=MC =>Q=15,P=25
2
Lợi nhuận=TR-TC=15.25-10.15=225
b. Lợi nhuận là 200
c. Lợi nhuận là 125
d. Kết quả khác
59. Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 – P. Hàm tổng chi phí của hãng có dạng :
TC=10Q. Để tối đa hóa ti doanh thu, hãng c n s n xu t bao nhiêu s n ph m?
a. Q = 20 MR=40-2Q=0 =>Q=20
b. Q = 15
93
c. Q = 25
d. Q = 10
60. Hàm chi phí c n biên c a m t doanh nghi p có d ng: MC=4Q+1 (Q là s n ng tính lượ
bng nghìn chi c). Chi phí cế nh c a doanh nghi p là 200 triđị ệu đồng. mc s ng ản lượ
nào thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh nht?
a. Q = 0 VC=2Q +Q =>AVC=2Q+1 AVC=MC =>Q=0
2
b. Q = 1
c. Q = 10
d. Q = 15
61. Hàm chi phí c n biên c a m t doanh nghi p có d ng: MC=4Q+1 (Q là s ản lượng tính
bng nghìn chi c). Chi phí cế nh c a doanh nghi p là 200 triđị ệu đồng. mc s ng ản lượ
nào tổng chi phí trung bình đạt mc nh nh t?
a. Q = 0
b. Q = 1
c. Q = 10 TC=VC+FC=2Q +Q+200 =>ATC=2Q+1+200/Q=4Q+1 =>Q=10
2
d. Q= 15
62. Doanh nghi p s d ng 2 y u t u vào là v s n xu t ra s n ế đầ ốn (K) và lao động (L) để
phm X. m s n xu t d ng: Q = 4KL 8L v ới L>0 K>2 (đơn vị tính: Q đơn vị
sn ph m). Giá c a các y u t ng là P v n và P = 20 $/ ế đầu vào tương ứ
K
= 40 $/ 1 đơn vị
L
1 đơn vị lao động. Doanh nghi p chi ra kho n ti mua ho c thuê 2 y u t ền TC=1120 $ đ ế
sn xu t trên. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của doanh nghiệp.
a. K= 15; L = 26
b. K= 26; L = 15
c. K= 20; L = 16
d. K= 12; L = 20
63. Hãng có hàm chi phí c n biên là MC = 2Q + 4. Khi Q = 0 thì t ng chi phí c a hãng là
60. Phương trình hàm tng chi phí ca hãng có dng:
a.TC = 60
b. TC = Q + 4Q + 60
2
94
c. TC = 2Q + 4Q + 60
2
d. Chưa đủ ện để xác đị d ki nh
64. Doanh nghi p s d ng 2 y u t u vào là v n (K) s n xu t ra s n ế đầ và lao động (L) để
phm X. Hàm s n xu t có dng Q = 4KL 8L v ới L>0 và K>2 (đơn vị tính: Q đơn vị sn
phm). Giá c a các yếu t đầu vào tương ứ = 40 $/ 1 đơn vịng là P
K
vn P = 20 $/ 1
L
đơn vị lao độ ng. Nếu doanh nghi p mu n s n xu t 259 2 (đơn vị sn phm) thì kết hp t i
ưu L và K của doanh nghi p là:
a. K= 20; L = 36
b. K= 36; L = 20
c. K= 20; L = 16
d. K= 22; L = 30
65. Hàm c u hàm t ng chi phí c a m t doanh nghi p d ng: Q = 96 P; TC =
7Q
2
+8Q+100. mc giá và s ng nào thì l i nhu n c a doanh nghi c tn lượ ệp đượ ối đa?
a. P = 90,6; Q = 5,5
b. P = 48; Q = 48
c. P = 80,5; Q =15,5
d. P = 75; Q = 11
66. Hàm c u hàm t ng chi phí c a m t doanh nghi p d ng: Q = 96 P; TC =
7Q
2
+8Q+100. nh m c giá và sXác đị ản lượng để ối đa hóa doanh thu? t
a. P = 90,6; Q = 5,5
b. P = 48; Q = 48
c. P = 80,5; Q = 15,5
d. P = 75; Q = 11
67. Chi phí biến đổi trung bình để sn xut 100 sn phm Y 500$, chi phí c nh đị
10.000$. Tổng chi phí để sn xut ra 100 sn phm Y là:
a. TC = 60.000$
b. TC = 50.000$
c. TC = 500$
d. Kết quả khác
95
68. Chi phí trung bình để sn xut 100 sn phm X 4$, chi phí cận biên không đi
các mc s ng là 2$. Tản lượ ổng chi phí để sn xut ra 100 sn phm X là:
a. TC = 100$
b. TC = 400$
c. TC = 300$
d. TC = 200$
69. Hàm chi phí c n biên c a m t doanh nghip có d ng MC=2Q +5. Khi Q = 0 thì t ng
chi phí c a doanh nghi p 1000. N u doanh nghi p s n xu ế ất 100 đơn vị sn phm t
chi phí bi i trung bình là bao nhiêu? ến đổ
a. 105 VC=Q +5Q AVC=VC/Q
2
b. 10
c. 115
d. 100
70. Hàm chi phí c n biên c a mt doanh nghi p có d ng: MC=2Q +5. Khi Q = 0 thì t ng
chi phí c a doanh nghi p 100. N u doanh nghi p s n xu s n ph m thì ế ất 100 đơn vị
tng chi phí trung bình là bao nhiêu?
a. 105
b. 10
c. 115
d. 106
71. Cho hàm t ng chi phí c a m t hãng: TC = Q
2
+ Q + 100. Phương trình đường chi phí
biến đổi bình quân và chi phí c nh bình quân c a hãng có d ng: đị
a. AVC= Q+1; AFC= 100/Q
b. AFC= Q+1; AVC= 100/Q
c. VC= Q +Q; FC= 100
2
d. FC= Q +Q; VC= 100
2
72.Hàm tổng chi phí để s n xu t ra s n ph m X c a m t doanh nghi ệp được cho như sau:
TC = Q ng chi phí bi i và chi phí c nh c a doanh nghi p l t
2
+ 4Q + 50. Đườ ến đổ đị n lượ
là:
96
a. VC= Q + 4Q; FC =50
2
b. MC = 2Q + 4; FC = Q + 4Q
2
c. AVC = Q + 4; FC = 50
d. AVC = Q + 4; AFC = 50/Q
73. Chi phí trung bình để sn xut 100 sn phm X 5$, chi phí cận biên không đi
các m địc s ng là 1$. Chi phí cản lượ nh là:
a. FC = 499$
b. FC = 400$ TC=100.5=500 500=Q+FC =>FC=400
c. FC = 500$
d. FC = 100$
74. M t doanh nghi p hàm t ng chi phí TC = Q +5Q+100.
2
mc sản lượng 100 sn
phm thì chi phí trung bình ng n h n c a doanh nghi p là:
a. 106
b. 151
c. 10600
d. K t qu khác ế
75. Doanh nghi p s d ng 2 y u t u vào là v s n xu t ra s n ế đầ ốn (K) và lao động (L) để
phm X. Hàm s n xu t: Q = 2K(L 2) v ới K>0 và L>2 (đơn vị tính: Q đơn vị sn ph m).
Giá c a các y u t ng là P v n và P ế đầu vào tương ứ
K
= 600 $/ 1 đơn vị
L
= 300 $/ 1 đơn vị
lao động. Doanh nghi p chi ra kho n ti ền TC=15.000$ để mua ho c thuê 2 y u t s n ế
xut trên. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của doanh nghiệp.
a. K= 12; L = 26
b. K= 20; L = 16
c. K= 26; L = 12
d. K= 16; L = 20
76. T l thay th k ế thut cn biên (MRTS) th hi n:
ượng
b. Độ ốc đường đồ d ng phí
c. Độ ốc đườ d ng ngân sách
97
d. Độ đốc đườ ng bàng quan
77. Ch n câu sai trong s các câu dưới đây:
a. Chi phí c n biên gi m d m d n ần thì chi phí trung bình cũng giả
b. Chi phí c nh trung bình gi m d n khi s đị ản lượng tăng
c. Chi phí bi n thì chi phí cến đổi trung bình tăng dầ ận biên tăng dần
d. Chi phí c n biên luôn c ắt đường chi phí biến đổi trung bình tại điểm c c ti u c ng này ủa đườ
78. Câu phát biểu nào dưới đây là không chính xác trong ng n h n:
a. Đườ ắt đường MC c ng ATC điểm c c ti u c ng ATC. ủa đườ
b. MC n ng ATC tằm trên đườ ức là ATC đang tăng.
c. Khong cách gi ng ATC và AFC là MC.ữa đườ
d. T ng chi phí trung bình có d ng ch U
79. Khi đường đồng lượng có d ng th ng thì: ạng đườ
a. T l thay th k thu t c n biên (MRTS) c n ế ủa 2 đầu vào tăng dầ
b. T l thay th k thu t c n biên (MRTS) c u vào gi m d n ế ủa 2 đầ
c. T l thay th k ế thu t c n biên (MRTS) ca 2 đầu vào không đổi
d. T l thay th k thu t c n biên (MRTS) c u vào b ng 0 ế ủa 2 đầ
80. Khi đường năng suất cn biên c ng nủa lao độ ằm dưới đường năng suất trung bình
của lao động thì:
a. Đường năng suất cn biên dc lên.
b. Đường năng suất trung bình dc lên.
c. Đường năng suất trung bình dc xung.
d. C ng d c lên. hai đườ
81. N u ch bi t VC, FC và Q thì ng n h c chi phí nào trong các ế ế ạn không xác định đượ
loi chi phí sau:
a. T ng chi phí trung bình
b. T ng chi phí
c. Chi phí bi i trung bình ến đổ
98
d. Chi phí kinh tế
82. N u ch bi t chi phí c n biên thì có thế ế xác định được:
a. T ng chi phí ng n h n
b. Chi phí bi i bình quânến đổ
c. Chi phí c nh bình quân đị
d. T ng chi phí bình quân
83. Nếu năng suất trung bình của 6 lao động là 15 và năng suất cn biên c a công nhân
th 7 là 14 thì:
a. Năng suất trung bình đang giảm
b. Năng suất trung bình đang tăng
c. Năng suấ ận biên đang tăngt c
d. Chưa kế ận đượt lu c.
84. Nhận định nào dưới đây không chính xác:
a. MC n i AVC t m ằm phía dướ ức là AVC đang giả
b. MC tăng tức là AVC đang tăng
c. MC m c c ti u c a AVC luôn đi qua điể
d. AVC th ấp hơn MC tức là AVC đang tăng
85. Câu nào dưới đây sai:
a. T ng chi phí bình quân b ng t ng c a chi phí c nh bình quân chi phí bi i bình đị ến đổ
quân
b. Chi phí c n biên là s gia tăng củ ột đơn vịa tng chi phí khi sn xut thêm m sn phm
c. Chi phí c nh là chi phí gi m d n khi m c s đị ản lượng đầu ra tăng
d. Năng su ủa lao đ ớn hơn năng suấ ủa lao động thì năng suất cn biên c ng l t bình quân c t
bình quân c n ủa lao động tăng dầ
86. Hàm c u hàm t ng chi phí c a m t doanh nghi p d ng: Q = 96 P; TC =
7Q
2
+8Q+100. Xác định l i nhu n c a doanh nghi p t i m c giá t i nhu n. ối đa hóa lợ
a. L i nhu n là 142
b. L i nhu n là: 420
99
c. L i nhu n là: 300
d. Không có đáp án nào đúng
87. Hãng s d ng 2 y u t ế đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sn xu t ra s n ph m X.
Hàm s n xu t c a hãng Q = 2K(L 2) v i L>2 K>0. Giá c a các y u t u o ế đầ
tương ứ Hãng chi ra một khoản tiền bằng 1000 để mua các ng là P = 40 $ P = 20 $.
K L
yếu tố đầu vào. Mức sản lượng tối đa đạt được tại kết hợp tối ưu của hãng là:
a. 765
b. 576
c. 1440
d. 700
88. Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 P. Hãng có hàm chi phí cận biên là MC
= 2Q+4. Chi phí cố định (FC) của hàng 50. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp tại
mức giá tối đa hóa doanh thu.
a. Lợi nhuận là: - 250
b. Lợi nhuận là: 250
c. Lợi nhuận là: 2500
d. Không có đáp án nào đúng
89. Hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: Q = 96 P; TC = Q2 +
Q + 100. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp tại mức giá tối đa hóa doanh thu.
a. Lợi nhuận là: 142
b. Lợi nhuận là: 420
c. Lợi nhuận là: -148
d. Không có đáp án nào đúng
90. Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Chi phí cố định (FC) của hàng là 50.
Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 P. Xác định lợi nhuận tối đa hãng đạt được
khi hãngtheo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
a. Lợi nhuận là: 1102
b. Lợi nhuận là: 2500
c. Lợi nhuận là: 1000
100
d. Lợi nhuận là: 1500
91. Hàm chi phí cận biên của một doanh nghiệp có dạng: MC = 4Q+1 (Trong đó: Q
sản lượng tính bằng nghìn chiếc). Chi phí cđịnh của doanh nghiệp 200 triệu đồng.
Tổng chi phí trung bình đạt mức nhỏ nhất là:
a. ATCmin= 41
b. ATCmin= 1
c. ATCmin= 200
d. Kết quả khác
92. Doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất ra sản
phẩm X. Hàm sản xuất có dạng: Q = 4KL 8L với L>0 K>2 (đơn vị tính: Q đơn vị
sản phẩm). Giá của các yếu tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị vốn và PL= 20
$/ 1 đơn vị lao động. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 2592 (đơn vị sản phẩm) thì phương
án sản xuất tối ưu với chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
a. K= 20, L = 36; TC = 1520
b. K= 36, L = 20; TC = 1840
c. K= 20, L = 16; TC = 1120
d. K= 22, L = 30; TC = 148
93. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp được cho: Q = 30LK với K vốn >0, L lao
động >0. Giá của các yếu tố đầu vào được cho tương ứng: PK = 40$/1 đơn vị vốn; PL=
20$/1 đơn vị lao động. Xác định chi phí tối thiểu để sản xuất ra 960 đơn vị sản phẩm.
a. TCmin = 320
b. TCmin = 400
c. TCmin = 820
d. TCmin = 420
94. Một doanh nghiệp sản xuất giấy có hàm tổng chi phí: TC = 2Q +Q +200. Ở mức sản
2
lượng nào tổng chi phí trung nh đạt mức nhỏ nhất? Giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhu?
a. Q= 10; ATCmin= 41
b. Q= 0; ATCmin= 1
c. Q= 5; ATCmin= 51
101
d. Q= 10; ATCmin= 10
95. Một doanh nghiệp sản xuất giấy có hàm tổng chi phí: TC = Q +5Q +100. Ở mức sản
2
lượng nào tổng chi phí biến đổi trung bình đạt mức nhỏ nhất? Giá trị nhỏ nhất đó bằng
bao nhiêu?
a. Q= 10; AVCmin= 41
b. Q= 0; AVCmin= 5
c. Q= 5; AVCmin= 51
d. Q= 10; AVCmin= 25
| 1/21

Preview text:

CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SN XUT
1.…….. là đường biu th tt c nhng kết hp các yếu t đầu vào khác nhau để doanh
nghi
p có th sn xut ra cùng mt mc sản lượng đầu ra. b. Đường đồng phí c. Đường bàng quan d. Đường ngân sách
2.………là đường biu din tt c nhng tp hp gia vốn và lao động mà người sn xut
có th
s dng vi cùng mt mc tng chi phí nht định. a. Đường đồng lượng b. Đường đồng phí c. Đường bàng quan d. Đường ngân sách
3. Phn chênh lch gia tng doanh thu và tng chi phí sn xut trong mt khong thi
gian xác định được gọi là…… a. lợi nhuận b. lợi ích cận biên c. tổng lợi ích d. doanh thu trung bình
4. Hàm sn xut là mi quan h k thut biu th lượng hàng hóa ……. có thể thu được
t
các kết hp khác nhau ca các yếu t đầu vào (lao động, vn, v.v) vi một trình độ
công ngh
nhất định. a. tối đa b. tối thiểu c. ít nhất d.cố định
5. …….là những chi phí ph thuc vào các mc sản lượng, tăng giảm cùng vi s tăng
gim ca sản lượng. 81 a. Tổng chi phí b. Chi phí biến đổi c. Chi phí cố định d. Chi phí cận biên
6. Mc sản lượng càng tăng, ……… sẽ càng gim dn: a. AVC b. AFC c. FC
d. VC7. Khong thời gian đủ dài mà doanh nghip có th thay đổi tt c các đầu vào s
d
ng trong quá trình sn xuất được gọi là…… a. dài hạn b. ngắn hạn c. hàm sản xuất d. chi phí biến đổi
8. Khi năng suất cn biên của lao động …….. năng suất bình quân của lao động thì năng
sut bình quân của lao động tăng. a. lớn hơn b. nhỏ hơn c. bằng d. cắt
9. Hàm sn xut Cobb-Douglas có +>1 là hàm có hiu suất ………. theo quy mô. a. tăng b. giảm c. không đổi d. lớn nhất
10. Điều kin tối đa hóa doanh thu của mt hãng sn sut là: a. MR = 0 82 b. MR = MC c. TR = 0 d. P = MC
11. Anh Bình dành 200 triệu đồng góp vốn kinh doanh, sau 1 năm thu được li nhun
tính toán là 50 tri
ệu đồng. T l lãi suất là 10%/năm. Giả định các yếu t khác không đổi
thì l
i nhun kinh tế anh thu được là: a. 35 triệu đồng b. 25 triệu đồng c. 15 triệu đồng
d. 30 triệu đồng (50-(200.10%))
12. Tng chi phí mà doanh nghip b ra để sn xuất ra 15 đơn vị sn phm là 130$, chi
phí c
n biên của đơn vị sn phm th 16 là 14$. Câu nào sau đây đúng nhất:
a. Chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 15 lớn hơn 14$.
b. Doanh nghiệp nên giảm sản lượng.
c. Chi phí bình quân của 16 đơn vị sản phẩm là 9$.
d. Chi phí biến đổi của 16 đơn vị sản phẩm là 144$.
13. Hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng: Q = L1/2K1/2. Hàm năng suất cn biên
c
a vn là: a. MP 1/2 K = L b. MP 1/2 K = 0,5 L c. MP 1/2 -1/2 K = 0,5 L K d. MP 1/2 K = 0,5 L K1/2
14. Hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng: Q = L1/2K1/2. Hàm năng suất cn biên
c
ủa lao động là: a. MP 1/2 L = K b. MP 1/2 L = 0,5 K c. MP 1/2 L = 0,5 L K-1/2 d. MP -1/2 1/2 L = 0,5 L K 83
15. Hàm sn xut ca mt doanh nghiệp được cho: Q = 30LK vi K là vn >0, L là lao
động >0. Giá ca các yếu t đầu vào được cho tương ứng PK = 40$/1 đơn vị vn; PL=
20$/1 đơn vị lao động. Xác định năng suất cn biên ca các yếu t K, L. a. MPL= 30K; MPK = 30L b. MPL= 30L; MPK = 30K c. MPL= K; MPK = L d. MPL= L; MPK = K
16. Hãng có hàm chi phí cn biên là MC = 2Q + 4. Chi phí c định (FC) ca hàng là 50.
Phương trình hàm tổng chi phí ca hãng có dng: a. VC = Q2 +4Q b. TC = Q2 + 4Q + 50 c. ATC = Q + 4 + 50/Q d. AVC = Q + 4
17. Tng chi phí mà doanh nghip b ra để sn xuất ra 15 đơn vị sn phm là 130$, chi
phí c
n biên của đơn vị sn phm th 16 là 14$.Chi phí bình quân để sn xuất 16 đơn vị
s
n phm là: a. 9 ((130+14)/16) b. 14 c. 13 d. 10
18. Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 – P. Hãng có chi phí bình quân không
đổi bằng 10 ở mọi mức sản lượng. Hàm chi phí cố định của hãng có dạng : a. FC = 0 b. FC = 10 c. FC = 30
d. Chưa đủ dữ kiện để xác định
19. Hàm tổng chi phí để sn xut ra sn phm X ca mt doanh nghiệp được cho như
sau: TC=Q2+4Q+50. Đường chi phí biến đổi trung bình có dng: a. AVC = Q+4 (VC/Q) 84 b. AVC = 2Q + 4 c. AVC = Q + 4 +50/Q d. AVC = Q2 + 4Q
20. Hàm tng chi phí ca mt doanh nghip có dng TC= Q2+5Q + 1000. Nếu doanh
nghi
p sn xuất 100 đơn vị sn phm thì tng chi phí trung bình là bao nhiêu? a. 105 b. 10 c. 115 TC=11500 AC=TC/Q=115 d. 100
21. Hàm tng chi phí ca mt doanh nghip có dng TC= Q2+5Q + 100. mc sản lượng
Q=10, chi phí bi
ến đổi ca doanh nghip là: a. 150 VC=Q2 +5Q=150 b. 250 c. 100 d. 180
22. Hàm tng chi phí ca mt doanh nghip có dng TC= Q2+5Q + 100. mc sản lượng
Q=10, t
ng chi phí trung bình ngn hn ca doanh nghip là: a. 15 b. 25 AC=TC/Q=Q+5+100/Q=25 c. 10 d. 35
23. Hàm chi phí cn biên ca mt doanh nghip có dng: MC=4Q+1 (Q là sản lượng tính
b
ng nghìn chiếc). Chi phí c định ca doanh nghip là 200 triệu đồng. Phương trình
đường tổng chi phí của doanh nghiệp là: a. TC = 2Q2 + 4Q + 200
b. TC = 2Q2 + Q + 200 VC’=MC =>VC=2Q2 +Q FC=200 c. TC = 200 d. TC = 2Q + 1 + 200/Q 85
24. Chi phí c định ca mt hãng là 100 triệu đồng. Tổng chi phí để sn xut mt sn
ph
m là 110 triệu đồng và hai sn phm là 130 triệu đồng. Chi phí cn biên ca sn phm
th
hai bng: a. 125 triệu đồng b. 120 triệu đồng
c. 20 triệu đồng G/s VC=MC.Q theo hệ pt,MC.Q=20 =>MC=20 d. 10 triệu đồng
25. Chi phí c định ca mt hãng là 100 triệu đồng. Tổng chi phí để sn xut mt sn
ph
m là 120 triệu đồng và hai sn phm là 150 triệu đồng. Chi phí trung bình để sn xut
hai s
n phm là: a. 125 triệu đồng b. 120 triệu đồng c. 75 triệu đồng d. 30 triệu đồng
27. Hàm sn xut ca một hãng có đạng: Q = L1/2K1/3. Đây là hàm có:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô 1/2+1/3<1=> giảm
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Chưa xác định được
28. Hàm sn xut Q= K + 5L là hàm sn xut có hiu sut kinh tế:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Chưa xác định được
29. Nếu hàm sn xut có hiu sut gim theo quy mô thì:
a. Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm đúng 1%
b. Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm ít hơn 1%
đầu vào nhiều hơn đầu ra=>hiệu suất giảm 86
c. Đầu vào bổ sung thêm 1% thì đầu ra tăng thêm nhiều hơn 1%
d. Không kết luận được
30. Năng suất bình quân ca vn bng:
a. Độ dốc đường đồng phí
b. Độ dốc đường sản phẩm cận biên của vốn
c. Tổng sản lượng chia cho tổng vốn được sử dụng APK=Q/K
d. Số vốn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị vốn
31. S chênh lch gia tng doanh thu và tng chi phí ca mt hãng là: a. Chi phí cố định b. Thặng dư sản xuất c. Lợi nhuận d. Doanh thu cận biên
32. Hàm sn xut nào có hiu suất tăng theo quy mô: a. Q= 2K +4L b. Q = L1/2K1/3 c. Q = KL 1+1>1 d. Q = L1/2K1/2
33. Câu nào dưới đây không chính xác:
a. Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
b. Hãng hòa vốn khi lợi nhuận bằng 0
c. Hãng hòa vốn khi giá bán bằng tổng chi phí trung bình
d. Hãng hòa vốn khi doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
34. Li nhun kế toán bng tng doanh thu tr đi: a. Chi phí tính toán b. Chi phí kinh tế c. Chi phí cố định d. Chi phí chìm 87
35. Trong ngn hn, khi sản lượng càng ln, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ: a. Chi phí cận biên
b. Chi phí cố định bình quân
c. Tổng chi phí bình quân
d. Chi phí biến đổi bình quân
36. Ngn hn là khong thời gian trong đó: a. Nhỏ hơn 1 năm
b. Các yếu tố đầu vào đều thay đổi
c. Các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
37. Sn phm bình quân của lao động là:
a. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động (lượng vốn là không đổi).
b. Độ dốc đường tổng sản phẩm
c. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động (với số vốn không đổi).
d. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động
38. Khong cách theo chiu dc giữa đường tng chi phí và chi phí c định là : a. chi phí cận biên
b. chi phí biến đổi trung bình
c. chi phí cố định trung bình d. chi phí biến đổi
39. Khong cách theo chiu dc giữa đường tng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình là: a. chi phí cận biên
b. chi phí biến đổi trung bình
c. chi phí cố định trung bình d. chi phí biến đổi 88
40. Đường đồng lượng biu th:
a. Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào sản xuất với chi phí khác nhau.
b. Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào nhưng sản xuất với một tổng chi phí.
c. Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào nhưng cùng sản xuất ra một mức sản lượng.
d. Sự kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào sản xuất ra mức sản lượng khác nhau.
41. Sn phm cn biên của lao động là:
a. Tổng sản phẩm chia cho số lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
b. Doanh thu tăng thêm khi thuê thêm lao động.
c. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động, giả định vốn là không thay đổi.
d. Chí phí cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
42. Cho hàm sn xut ngn hạn Q = f(K, L), trong đó K là cố định, hãng s tối đa hóa sản lượng khi: a. APL= 0 b. APL= MPL c. MPL= 0 d. APL> 0
43. Khi hai yếu t đầu vào là b sung hoàn hảo, đường đồng lượng có dng: a. Nằm ngang b. Thẳng đứng c. Hình chữ L
d. Tạo với trục hoành 1 góc 450
44. Mt doanh nghip tối đa hóa doanh thu ở mc sản lượng tại đó:
a. Chi phí trung bình nhỏ nhất
b. Tổng chi phí thấp nhất
c. Chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
d. Doanh thu cận biên bằng không
45. Để tối đa hóa lợi nhun, hãng s la chn sn xut ti: 89
a. Giao điểm của MC và ATC b. MR = 0 c. MR = MC
d. Tiếp điểm của đường đồng phí và đường đồng lượng
46.Khi hai yếu t đầu vào là thay thế hoàn hảo, đường đồng lượng có dng: a. Nằm ngang b. Thẳng đứng c. Hình chữ L
d. Tạo với trục hoành 1 góc 450
47. Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác trong ngắn hn:
a. Đường MC cắt đường ATC ở điểm cực tiểu của đường ATC.
b. MC nằm trên đường ATC tức là ATC đang tăng.
c. Khoảng cách giữa đường ATC và AFC là MC. AVC
d. Hãng hòa vốn khi tổng doanh thu bằng tổng chi phí
48. Doanh thu cn biên là:
a. Thu nhập mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ
b. Mức thay đổi của tổng doanh thu do tiêu thụ thêm một đơn vị sản phẩm
c. Doanh thu tính trên một đơn vị hàng hóa bán ra.
d. Doanh thu cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị đầu vào
49. Trong các đường dưới đây, đường nào không có dng ch U: a. Chi phí cận biên.
b. Tổng chi phí trung bình.
c. Chi phí cố định trung bình.
d. Chi phí biến đổi trung bình.
51. Hàm sn xut ca mt doanh nghiệp được cho: Q = 30LK vi K là vn >0, L là lao
động >0. Giá ca các yếu t đầu vào được cho tương ứng: PK = 40$/1 đơn vị vn; PL=
20$/1 đơn vị lao động. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu để sn xuất ra 960 đơn vị sn phm là: 90 a. K = 4; L = 12
b. K = 4; L = 8 L.K=32 MPL=30K MPK=30L MPL/MPK=PK/PL=2 c. K = 8; L = 4 d. K = 12; L = 4
52. Mt hãng có hàm chi phí biến đổi bình quân AVC = 6Q + 2. Khi Q = 0 thì tng chi
phí c
a hãng là 60. Hàm tng chi phí TC và chi phí cn biên MC ca hãng có dng:
a. TC = 6Q2 + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
b. TC = 6Q2 + 2Q + 60; MC = 12Q + 2 c. TC = 60; MC = 12Q + 2
d. TC = 3Q2 + 2Q + 60; MC = 6Q + 2
53. Hãng s dng 2 yếu t đầu vào là vn (K) và lao động (L) để sn xut ra sn phm X.
Hàm s
n xut ca hãng là Q = 2K(L 2) vi L>2 và K>0. Giá ca các yếu t đầu vào
tương ứng là PK = 40 $ và PL= 10 $. Hãng sẽ phải lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu như
thế nào để sản xuất ra mức sản lượng Q = 800 đơn vị sản phẩm. a. K = 42; L = 10 b. K = 10; L = 42 c. K = 22; L = 10 d. K = 12; L = 4
54. Chi phí trung bình để sn xut 100 sn phm X là 4$, chi phí cận biên không đổi
các m
c sản lượng là 2$. Chi phí c định là: a. FC = 80$ b. FC = 400$ c. FC = 300$ d. FC = 200$
55. Hãng s dng 2 yếu t đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sn xut ra sn phm X.
Hàm s
n xut ca hãng là Q = 2K(L 2) vi L>2 và K>0. Giá ca các yếu t đầu vào
tương ứng là PK = 40 $ và PL= 20 $. Hãng chi ra một khoản tiền bằng 1000 để mua các
yếu tố đầu vào. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của hãng. a. K= 12, L = 26 91 b. K= 26, L = 12 c. K= 20, L = 16 d. K= 12, L = 20
56. Hãng có hàm chi phí cn biên là MC = 2Q + 4. Chi phí c định (FC) ca hàng là 50.
Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 – P. Nếu hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận thì sản lượng để đạt lợi nhuận tối đa là:
a. Q = 24 TR=P.Q MR=TR’=100-2Q MR=MC =>Q=24 b. Q = 50 c. Q = 52 d. Q = 42
57. Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 – P. Hãng có hàm chi phí cận biên là MC
= 2Q+4. Chi phí cố định (FC) của hàng là 50. Xác định doanh thu tối đa của doanh nghip
t
i mc giá tối đa hóa doanh thu. a. TR = 2000 b. TR = 2300
c. TR = 2500 TR=P.Q MR=TR’=100-2Q MR=0 =>Q=50,P=50 =>TR=2500 d. TR = 2100
58. Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 – P. Hàm tổng chi phí của hãng có dạng
TC= 10Q. Nếu hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì mức lợi nhuận tối đa mà
hãng đạt được là:
a. Lợi nhuận là 225 TR=40Q-Q2 MR=40-2Q MC=10 MR=MC =>Q=15,P=25
Lợi nhuận=TR-TC=15.25-10.15=225 b. Lợi nhuận là 200 c. Lợi nhuận là 125 d. Kết quả khác
59. Hàm cầu của hãng về sản phẩm X là Q = 40 – P. Hàm tổng chi phí của hãng có dạng :
TC=10Q. Để tối đa hóa ti doanh thu, hãng cn sn xut bao nhiêu sn phm?
a. Q = 20 MR=40-2Q=0 =>Q=20 b. Q = 15 92 c. Q = 25 d. Q = 10
60. Hàm chi phí cn biên ca mt doanh nghip có dng: MC=4Q+1 (Q là sn lượng tính
b
ng nghìn chiếc). Chi phí c định ca doanh nghip là 200 triệu đồng. mc sản lượng
nào thì chi phí bi
ến đổi trung bình đạt giá tr nh nht?
a. Q = 0 VC=2Q2 +Q =>AVC=2Q+1 AVC=MC =>Q=0 b. Q = 1 c. Q = 10 d. Q = 15
61. Hàm chi phí cn biên ca mt doanh nghip có dng: MC=4Q+1 (Q là sản lượng tính
b
ng nghìn chiếc). Chi phí c định ca doanh nghip là 200 triệu đồng. mc sản lượng
nào t
ổng chi phí trung bình đạt mc nh nht? a. Q = 0 b. Q = 1
c. Q = 10 TC=VC+FC=2Q2+Q+200 =>ATC=2Q+1+200/Q=4Q+1 =>Q=10 d. Q= 15
62. Doanh nghip s dng 2 yếu t đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sn xut ra sn
ph
m X. Hàm sn xut có dng: Q = 4KL 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính: Q đơn vị
s
n phm). Giá ca các yếu t đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị vn và PL= 20 $/
1
đơn vị lao động. Doanh nghip chi ra khon tiền TC=1120 $ để mua hoc thuê 2 yếu t
s
n xut trên. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của doanh nghiệp. a. K= 15; L = 26 b. K= 26; L = 15 c. K= 20; L = 16 d. K= 12; L = 20
63. Hãng có hàm chi phí cn biên là MC = 2Q + 4. Khi Q = 0 thì tng chi phí ca hãng là
60. Phương trình hàm tổng chi phí ca hãng có dng: a.TC = 60 b. TC = Q2 + 4Q + 60 93 c. TC = 2Q2 + 4Q + 60
d. Chưa đủ dữ kiện để xác định
64. Doanh nghip s dng 2 yếu t đầu vào là vn (K) và lao động (L) để sn xut ra sn
ph
m X. Hàm sn xut có dng Q = 4KL 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính: Q đơn vị sn
ph
m). Giá ca các yếu t đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị vn và PL= 20 $/ 1
đơn vị lao động. Nếu doanh nghip mun sn xut 2592 (đơn vị sn phm) thì kết hp ti
ưu L và K của doanh nghip là: a. K= 20; L = 36 b. K= 36; L = 20 c. K= 20; L = 16 d. K= 22; L = 30
65. Hàm cu và hàm tng chi phí ca mt doanh nghip có dng: Q = 96 P; TC =
7Q2+8Q+100.
mc giá và sản lượng nào thì li nhun ca doanh nghiệp được tối đa? a. P = 90,6; Q = 5,5 b. P = 48; Q = 48 c. P = 80,5; Q =15,5 d. P = 75; Q = 11
66. Hàm cu và hàm tng chi phí ca mt doanh nghip có dng: Q = 96 P; TC =
7Q2+8Q+100.
Xác định mc giá và sản lượng để tối đa hóa doanh thu? a. P = 90,6; Q = 5,5 b. P = 48; Q = 48 c. P = 80,5; Q = 15,5 d. P = 75; Q = 11
67. Chi phí biến đổi trung bình để sn xut 100 sn phm Y là 500$, chi phí c định là
10.000$. T
ổng chi phí để sn xut ra 100 sn phm Y là: a. TC = 60.000$ b. TC = 50.000$ c. TC = 500$ d. Kết quả khác 94
68. Chi phí trung bình để sn xut 100 sn phm X là 4$, chi phí cận biên không đổi
các m
c sản lượng là 2$. Tổng chi phí để sn xut ra 100 sn phm X là: a. TC = 100$ b. TC = 400$ c. TC = 300$ d. TC = 200$
69. Hàm chi phí cn biên ca mt doanh nghip có dng MC=2Q +5. Khi Q = 0 thì tng
chi phí c
a doanh nghip là 1000. Nếu doanh nghip sn xuất 100 đơn vị sn phm thì
chi phí bi
ến đổi trung bình là bao nhiêu? a. 105 VC=Q2 +5Q AVC=VC/Q b. 10 c. 115 d. 100
70. Hàm chi phí cn biên ca mt doanh nghip có dng: MC=2Q +5. Khi Q = 0 thì tng
chi phí c
a doanh nghip là 100. Nếu doanh nghip sn xuất 100 đơn vị sn phm thì
t
ng chi phí trung bình là bao nhiêu? a. 105 b. 10 c. 115 d. 106
71. Cho hàm tng chi phí ca mt hãng: TC = Q2 + Q + 100. Phương trình đường chi phí
bi
ến đổi bình quân và chi phí c định bình quân ca hãng có dng: a. AVC= Q+1; AFC= 100/Q b. AFC= Q+1; AVC= 100/Q c. VC= Q2+Q; FC= 100 d. FC= Q2+Q; VC= 100
72.Hàm tổng chi phí để sn xut ra sn phm X ca mt doanh nghiệp được cho như sau:
TC = Q2 + 4Q + 50. Đường chi phí biến đổi và chi phí c định ca doanh nghip lần lượt là: 95 a. VC= Q2 + 4Q; FC =50 b. MC = 2Q + 4; FC = Q2 + 4Q c. AVC = Q + 4; FC = 50 d. AVC = Q + 4; AFC = 50/Q
73. Chi phí trung bình để sn xut 100 sn phm X là 5$, chi phí cận biên không đổi
các m
c sản lượng là 1$. Chi phí c định là: a. FC = 499$
b. FC = 400$ TC=100.5=500 500=Q+FC =>FC=400 c. FC = 500$ d. FC = 100$
74. Mt doanh nghip có hàm tng chi phí TC = Q2+5Q+100. mc sản lượng 100 sn
ph
m thì chi phí trung bình ngn hn ca doanh nghip là: a. 106 b. 151 c. 10600 d. Kết quả khác
75. Doanh nghip s dng 2 yếu t đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sn xut ra sn
ph
m X. Hàm sn xut: Q = 2K(L 2) với K>0 và L>2 (đơn vị tính: Q đơn vị sn phm).
Giá c
a các yếu t đầu vào tương ứng là PK = 600 $/ 1 đơn vị vn và PL= 300 $/ 1 đơn vị
lao động. Doanh nghip chi ra khon tiền TC=15.000$ để mua hoc thuê 2 yếu t sn
xu
t trên. Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu của doanh nghiệp. a. K= 12; L = 26 b. K= 20; L = 16 c. K= 26; L = 12 d. K= 16; L = 20
76. T l thay thế k thut cn biên (MRTS) th hin: ượng
b. Độ dốc đường đồng phí
c. Độ dốc đường ngân sách 96
d. Độ đốc đường bàng quan
77. Chn câu sai trong s các câu dưới đây:
a. Chi phí cận biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
b. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng tăng
c. Chi phí biến đổi trung bình tăng dần thì chi phí cận biên tăng dần
d. Chi phí cận biên luôn cắt đường chi phí biến đổi trung bình tại điểm cực tiểu của đường này
78. Câu phát biểu nào dưới đây là không chính xác trong ngn hn:
a. Đường MC cắt đường ATC ở điểm cực tiểu của đường ATC.
b. MC nằm trên đường ATC tức là ATC đang tăng.
c. Khoảng cách giữa đường ATC và AFC là MC.
d. Tổng chi phí trung bình có dạng chữ U
79. Khi đường đồng lượng có dạng đường thng thì:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) của 2 đầu vào tăng dần
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) của 2 đầu vào giảm dần
c. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) của 2 đầu vào không đổi
d. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) của 2 đầu vào bằng 0
80. Khi đường năng suất cn biên của lao động nằm dưới đường năng suất trung bình
c
ủa lao động thì:
a. Đường năng suất cận biên dốc lên.
b. Đường năng suất trung bình dốc lên.
c. Đường năng suất trung bình dốc xuống.
d. Cả hai đường dốc lên.
81. Nếu ch biết VC, FC và Q thì ngn hạn không xác định được chi phí nào trong các
lo
i chi phí sau:
a. Tổng chi phí trung bình b. Tổng chi phí
c. Chi phí biến đổi trung bình 97 d. Chi phí kinh tế
82. Nếu ch biết chi phí cn biên thì có th xác định được:
a. Tổng chi phí ngắn hạn
b. Chi phí biến đổi bình quân
c. Chi phí cố định bình quân
d. Tổng chi phí bình quân
83. Nếu năng suất trung bình của 6 lao động là 15 và năng suất cn biên ca công nhân
th
7 là 14 thì:
a. Năng suất trung bình đang giảm
b. Năng suất trung bình đang tăng
c. Năng suất cận biên đang tăng
d. Chưa kết luận được.
84. Nhận định nào dưới đây không chính xác:
a. MC nằm phía dưới AVC tức là AVC đang giảm
b. MC tăng tức là AVC đang tăng
c. MC luôn đi qua điểm cực tiểu của AVC
d. AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng
85. Câu nào dưới đây sai:
a. Tổng chi phí bình quân bằng tổng của chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
b. Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
c. Chi phí cố định là chi phí giảm dần khi mức sản lượng đầu ra tăng
d. Năng suất cận biên của lao động lớn hơn năng suất bình quân của lao động thì năng suất
bình quân của lao động tăng dần
86. Hàm cu và hàm tng chi phí ca mt doanh nghip có dng: Q = 96 P; TC =
7Q2
+8Q+100. Xác định li nhun ca doanh nghip ti mc giá tối đa hóa lợi nhun. a. Lợi nhuận là 142 b. Lợi nhuận là: 420 98 c. Lợi nhuận là: 300
d. Không có đáp án nào đúng
87. Hãng s dng 2 yếu t đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sn xut ra sn phm X.
Hàm s
n xut ca hãng là Q = 2K(L 2) vi L>2 và K>0. Giá ca các yếu t đầu vào
tương ứng là PK = 40 $ và PL= 20 $. Hãng chi ra một khoản tiền bằng 1000 để mua các
yếu tố đầu vào. Mức sản lượng tối đa đạt được tại kết hợp tối ưu của hãng là: a. 765 b. 576 c. 1440 d. 700
88. Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 – P. Hãng có hàm chi phí cận biên là MC
= 2Q+4. Chi phí cố định (FC) của hàng là 50. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp tại
mức giá tối đa hóa doanh thu. a. Lợi nhuận là: - 250 b. Lợi nhuận là: 250 c. Lợi nhuận là: 2500
d. Không có đáp án nào đúng
89. Hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng: Q = 96 – P; TC = Q2 +
Q + 100. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp tại mức giá tối đa hóa doanh thu. a. Lợi nhuận là: 142 b. Lợi nhuận là: 420 c. Lợi nhuận là: -148
d. Không có đáp án nào đúng
90. Hãng có hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 4. Chi phí cố định (FC) của hàng là 50.
Hàm cầu về sản phẩm của hãng là Q = 100 – P. Xác định lợi nhuận tối đa hãng đạt được
khi hãngtheo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. a. Lợi nhuận là: 1102 b. Lợi nhuận là: 2500 c. Lợi nhuận là: 1000 99 d. Lợi nhuận là: 1500
91. Hàm chi phí cận biên của một doanh nghiệp có dạng: MC = 4Q+1 (Trong đó: Q là
sản lượng tính bằng nghìn chiếc). Chi phí cố định của doanh nghiệp là 200 triệu đồng.
Tổng chi phí trung bình đạt mức nhỏ nhất là: a. ATCmin= 41 b. ATCmin= 1 c. ATCmin= 200 d. Kết quả khác
92. Doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) để sản xuất ra sản
phẩm X. Hàm sản xuất có dạng: Q = 4KL – 8L với L>0 và K>2 (đơn vị tính: Q đơn vị
sản phẩm). Giá của các yếu tố đầu vào tương ứng là PK = 40 $/ 1 đơn vị vốn và PL= 20
$/ 1 đơn vị lao động. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 2592 (đơn vị sản phẩm) thì phương
án sản xuất tối ưu với chi phí tối thiểu là bao nhiêu? a. K= 20, L = 36; TC = 1520 b. K= 36, L = 20; TC = 1840 c. K= 20, L = 16; TC = 1120 d. K= 22, L = 30; TC = 148
93. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp được cho: Q = 30LK với K là vốn >0, L là lao
động >0. Giá của các yếu tố đầu vào được cho tương ứng: PK = 40$/1 đơn vị vốn; PL=
20$/1 đơn vị lao động. Xác định chi phí tối thiểu để sản xuất ra 960 đơn vị sản phẩm. a. TCmin = 320 b. TCmin = 400 c. TCmin = 820 d. TCmin = 420
94. Một doanh nghiệp sản xuất giấy có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 +Q +200. Ở mức sản
lượng nào tổng chi phí trung bình đạt mức nhỏ nhất? Giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? a. Q= 10; ATCmin= 41 b. Q= 0; ATCmin= 1 c. Q= 5; ATCmin= 51 100 d. Q= 10; ATCmin= 10
95. Một doanh nghiệp sản xuất giấy có hàm tổng chi phí: TC = Q2 +5Q +100. Ở mức sản
lượng nào tổng chi phí biến đổi trung bình đạt mức nhỏ nhất? Giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? a. Q= 10; AVCmin= 41 b. Q= 0; AVCmin= 5 c. Q= 5; AVCmin= 51 d. Q= 10; AVCmin= 25 101