Tài liệu ôn tập cuối kì môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Tài liệu ôn tập cuối kì môn Kinh tế chính trị | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 17 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|41967345
ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Năng suất lao động là gì?
năng lực sản xuất của lao động được tính bằng số lượng sản phẩm sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian cần thiết để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm
2. Cường độ lao động là gì?
Là mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất.
3. Cách mạng công nghiệp là gì?
những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của liệu lao động trên
sở những phát minh đột phá vthuật công nghệ trong quá trình
phát triển của nhân loại kéo theo sự thay đổi căn bản về phân công lao động
xã hội cũng như tạo bước phát triển năng suất lao động cao hơn hẳn nhờ áp
dụng một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ thuật công nghệ
đó vào đời sống xã hội.
4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần nhất?
- Khởi phát từ nước Anh từ giữa TK18 đến giữa TK19
- Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực
hiện giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước hơi
nước
5. Cuộc cách mạng công nghiệp lần 2?
Sử dụng năng lượng điện động điện để tạo ra các dây chuyền sản xuất
có tính chuyên môn hóa cao, chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất
điện – cơ khí và sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản xuất.
6. Cuộc cách mạng công nghiệp lần 3?
- Xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất, diễn ra khi có các
tiến bộ về hạ tầng điện tử, máy tính và số hóa vì nó được xúc tác bởi sự
phát triển của chất bán dẫn, siêu máy tính, máy tính cá nhân và internet
- Công nghệ nổi bật: hệ thống mạng, máy tính cá nhân, thiết bị điện tử sử
dụng công nghệ số và robot công nghiệp
lOMoARcPSD|41967345
7. Chức năng tiền tệ?
- Thước đo giá trị
- Phương tiện lưu thông
5
- Phương tiện cất trữ
- Phương tiện thanh toán
- Tiền tệ thế giới
8. Giá trị thặng dư là gì?
- bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo
ra, là kết quả lao động không công của công nhân cho nhà tư bản.
- kết quả của sự hao phí sức lao động trong sự thống nhất của quá trình
tạo ra và làm tăng giá trị.
9. Sức lao động gì?
Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và
tinh thần tồn tại trong thể, trong một con người đang sống, được người
đó đem ra vận dụng mi khi sản xuất ra mt giá trị sử dụng nào đó.
10. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
- Người lao động dược tự do về thân thể
- Người lao động không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp
với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán, cho nên họ phải bán
sức lao động.
11.Tư bản cố định bao gồm những yếu tố nào?
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.... Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất,
nhưng giá trị của không chuyển hết một lần chuyển dần từng phần
vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
12.Tư bản lưu động là gì?
bộ phận bản sản xuất tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên,
nhiên, vật liệu, vật liệu phụ, giá trị của nó được chuyển một lần, toàn phần
vào giá trị sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản xuất.
lOMoARcPSD|41967345
13. Tuần hoàn tư bản?
Là sự vận động của tư bản lần lượt trải qua 3 giai đoạn dưới 3 hình thái kế
tiếp nhau: tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa
14. Chu chuyển tư bản?
- tuần hoàn của bản được xét với cách quá trình định kỳ, thường
xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian.
- Thời gian chu chuyển của bản bao gồm thời gian sản xuất thời gian
lưu thông
15. Tốc độ chu chuyển của tư bản?
Là số lần mà một tư bản được ứng ra dưới một hình thái nhất định quay trở
về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư tính trong một đơn vị thời
gian nhất định. Tốc độ chu chuyển được tính bằng số vòng chu chuyển của
tư bản trong thời gian 1 năm.
n = CH/ch
16. Thước đo lượng giá trị hội của hàng hóa được tính bằng yếu tố nào?
- Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
- Được đo lường bằng thời gian lao động hội cần thiết để sản xuất ra
hàng hóa đó.
17.Chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi có tiền bằng vàng?
Chức năng cất trữ
18.Nhà tư bản thương nghiệp trong chủ nghĩa tư bản là gì?
- Dưới chủ nghĩa tư bản, tư bản thương nghiệp là một bộ phận của tư bản
công nghiệp tách rời ra hoạt động chuyên biệt trong lĩnh vực lưu thông,
phục vụ cho quá trình vận động của tư bản công nghiệp
- Tư bản thương nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản là một bộ phận của tư bản
công nghiệp có nhiệm vụ chuyển hoá tư bản hàng hoá thành tiền tệ.
19.Giá cả độc quyền là gì?
lOMoARcPSD|41967345
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hóa. Do
chiếm được vị trí độc quyền về sản xuất tiêu thụ ng hóa nên các tổ
chức độc quyền áp đặt được giá cả độc quyền.
20. Nguồn gốc tư bản thương nghiệp?
bản thương nghiệp có nguồn gốc từ tư bản công nghiệp nên nó vừa phụ
thuộc vào tư bản công nghiệp, vừa có tính độc lập tương đối.
21. Nguồn gốc lợi nhuận tư bản thương nghiệp?
Là mt phần ca giá trị thặng dư mà nhà tư bản sản xuất trả cho nhà tư bản
thương nghiệp do nhà tư bản thương nghiệp đã giúp cho việc tiêu thụ hàng
hóa.
22. Bộ phận bản bất biến biểu hiện dưới hình thái giá trị gì? Hình thái
tư liệu sản xuất
23. Bộ phận tư bản khả biến biểu hiện dưới hình thái giá trị gì? Hình thái
sức lao động
24. Bộ phận bản sản xuất nguyên nhiên liệu vật liệu sức lao động
làgì?
Tư bản lưu động
25. Nền kinh tế thị trường là gì?
nền kinh tế được vận hành theo chế thị trường. Đó nền kinh tế hàng
hóa phát triển cao. đó mọi quan hsản xuất và trao đổi đều được thông
qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các quy luật thị trường.
26. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo quy luật?
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền tệ
- Quy luật cạnh tranh
27. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo cơ chế nào?
Vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước
28. Giá trị là gì?
lOMoARcPSD|41967345
Giá trị là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
29. Giá trị sử dụng là gì?
công dụng của sản phẩm, thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
30. Khái niệm hàng hóa?
sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán.
31. Tác động của quy luật giá trị?
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao
động.
- Phân hóa những người sản xuất thành những người giàu, người nghèo
một cách tự nhiên.
32. Những điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời?
- Phân công lao động xã hội
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
33. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm cơ bản của ai, của giai đoạn nào?
34. Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là gì?
quá trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền
kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn
mực quốc tế chung
35.Đơn vị nào đo được lượng giá trị hàng hóa?
Thời gian lao động xã hội cần thiết
36. Yêu cầu của quy luật giá trị?
Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở của hao
phí lao động xã hội cần thiết.
37. Kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa là gì?
nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường, đồng thời góp
phần hướng tới từng bước xác lập một hội đó dân giàu nước mạnh,
lOMoARcPSD|41967345
dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của nhà nước do Đảng cộng
sản Việt Nam lãnh đạo.
38. Khi sử dụng sức lao động tạo ra giá trị gì?
Slđ có thể tạo ra giá trị cao hoặc tuyển dụng nhân lực tạo ra giá trị lao động
thấp…..
39. Yếu tố nào tạo ra giá trị hàng hóa?
Lao động trừu tượng.
40.Yếu tố nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa? Lao
động cụ thể
41. Tỉ suất giá trị thng dư là gì?
tlệ phần trăm giữa giá trị thặng bản khả biến để sản xuất ra
giá trị thặng dư đó.
Công thức: m’=m/v * 100% 42.
Năng suất lao động là gì?
năng lực sản xuất của người lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm
sản xuất ra trong một đơn vthời gian hay số lượng thời gian hao phí đsản
xuất ra một đơn vị sản phẩm.
43. Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
Mặt cụ thể và mặt trừu tượng.
44.Căn cứ vào đâu để xác định giá trị cá biệt củang hóa? Căn
cứ vào hao phí lao động
45. Thời gian lưu thông bằng thời gian gì? Sản phẩm của thời gian gì?
Thời gian mua và thời gian bán
46. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị sản phẩm như thế nào?
Tổng số sản phẩm tăng lên. Tổng lượng giá trị của tất cả hàng hóa gộp lại
tăng lên.
47. Thời gian sản xuất kng gồm những yếu tố nào? Thời gian tiêu thụ
hàng hóa
48. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
- Năng suất lao động
lOMoARcPSD|41967345
- Cường độ lao động
- Tính chất phức tạp của lao động
49. Cường độ lao động chịu ảnh hưởng của các yếu tố?
Sức khỏe, thchất, tâm lí, trình độ tay nghề thành thạo ca người lao động,
công tác tổ chức, kỷ luật lao động,…
50. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa?
- Phân công lao động
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
51. Năng suất lao động tăng lên thì?
Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm xuống
52.Trong quá trình sản xuất, liệu lao động không bao gồm yếu tố nào
dưới đây?
Đối tượng lao động
53. Ngày lao động của công nhân gồm?
Thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động cần thiết/tất yếu.
54. M=m’*v, nói lên?
Khối lượng giá trị thặng dư.
55. Lợi nhuận là gì?
- Lợi nhuận hình thái biểu hiện của gtrị thặng trên bề mặt nềnkinh
tế thị trường.
- phần thu nhập thặng tính bằng hiệu quả giữa giá trị tổng doanhthu
trừ đi tổng chi phí.
- Là phần thưởng cho việc gánh chịu rủi ro và cho sự đổi mới.
56. Chi phí sản xuất là gì?
phần giá trị của hàng hóa, lại giá cả của những liệu sản xuất đã
tiêu dùng giá cả sức lao động đã được sdụng để sản xuất ra hàng hóa
ấy. đó là chi phí mà nhà tư bản đã bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
K= c + v
lOMoARcPSD|41967345
Khi xuất hiện phạm tchi phí thì giá trị hàng hóa G= c + (v+m) sẽ biểu
hiện thành G = k+m
57. Chi phí lưu thông là gì?
58. Giá trị hàng hóa được tạo ra chủ yếu từ đâu? Thời gian sản xuất
59. Sự phát triển các hình thái giá trị từ thấp đến cao?
- Theo tiến trình lịch sử phát triển của sản xuất trao đổi hàng hóa,những
hình thái của giá trị cũng trải qua quá trình phát triển từ thấp tới cao.
Quá trình này cũng chính lịch sử hình thành tiền tệ 4 hình thái giá
trị:
- Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
- Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- Hình thái chung của giá tr
- Hình thái tiền
60. Trong nền kttt theo định hướng xhcn, thành phần kinh tế nào đóng
vai trò chủ đạo?
Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng
trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
61. Cơ chế thị trường là gì?
- hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
củacác quy luật kinh tế.
- phương thức bản để phân phối s dụng các nguồn vốn,
tàinguyên, công nghệ, sức lao động, thông tin, trí tuệ
62.Thể chế là gì?
những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lí và cơ chế vận hành nhằm điều
chỉnh nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội.
63. Thể chế kinh tế là gì?
hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản chế vận hành nhằm
điều chỉnh hành vi của các chthể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh
và các quan hệ kinh tế.
lOMoARcPSD|41967345
64. Thể chế kinh tế thị trường định ớng xã hội chủ nghĩa gì? hệ
thống đường lối, chủ trương chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách
quy định xác lập chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục
tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ
thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ các yếu tố thị trường, các loại
thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh.
65. Hàng hóa sức lao động?
Hàng hóa sức lao động mang yếu tố vật chất, tinh thần và lịch sử. Nó được
đo gián tiếp bằng giá trị của những liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất
sức lao động.
loại hàng hóa mà trong quá trình sử dụng giá trị cảu nó không những
được bảo tồn mà còn tạo ra giá trị mới lớn hơn.
66. Quy luật giá trị?
quy luật kinh tế bản của sản xuất hàng hóa. đâu sản xuất trao
đổi hàng hóa thì ở đó có sự hoạt động của quy luật giá trị.
67. Quy luật cung cầu?
- quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa cung cầu hàng hóa trên
thịtrường. quy luật này đòi hỏi cung-cầu phải có sự thống nhất.
- tác dụng điều tiết quan hgiữa sản xuất lưu thông hàng hóa;
làmthay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
68.Quy luật lưu thông tiền tệ?
Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên
yêu cầu của lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
Công thức: M= P*Q / V
M= P*Q (G1+G2) + G3 / V
69. Quy luật cạnh tranh?
quy luật kinh tế điều tiết một ch khách quan mối quan hệ ganh đua
kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hóa.
lOMoARcPSD|41967345
70. Những hệ quả tích lũy bản dẫn đến điều gì? Tích tụ tập trung
bản
71. Hai thuộc tính hàng hóa sức lao động?
Giá trị và giá trị sử dụng
Hàng hóa thông thường được tạo ra bởi hàng hóa sức lao động
72. Khái quát về cuộc cách mạng công nghiệp?
Khái niệm
những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của liệu lao động trên
snhững phát minh đột phá về kỹ thuật công nghệ trong quá trình
phát triển của nhân loại kéo theo sự thay đổi căn bản về phân công lao động
xã hội cũng như tạo bước phát triển năng suất lao động cao hơn hẳn nhờ áp
dụng một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ thuật công nghệ
đó vào đời sống xã hội Lịch sử các cuộc cách mạng công nghiệp
- Lần I: giữa TK XVIII – giữa TK XIX
- Lần II: từ nửa cuối TK XIX đến đầu TK XX
- Lần III: những năm đầu thập niên 60 của TK XX đến cuối TK XX
- Lần IV: được đề cập tại hội chợ triển lãm Hannover năm 2011 và được
chính phủ Đức đưa vào kế hoạch hành động chiến lược công nghệ cao
năm 2012
Vai trò của cách mạng công nghiệp
- Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
- Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
- Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
73. Công nghiệp hóa là gì?
Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công
chính sang nền sản xuất hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc
nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
74. Khối lượng giá trị thặng dư là gì?
Là lượng giá trị thặng dư bằng tiền mà nhà tư bản thu được
lOMoARcPSD|41967345
Công thức: M= m’*V
75. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối?
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư do rút ngắn thời gian lao động tất
yếu bằng cách hạ thấp giá trị sức lao động nhờ đó tăng thời gian lao động thặng
dư lên trong điều kiện ngày lao động, cường độ lao động không đổi.
76. Phương pháp sản xuất ra giá trị thng dư tuyệt đối?
phương pháp sản xuất giá trị thặng bằng cách kéo dài thời gian lao
động thặng trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động thời gian
lao động tất yếu không đổi.
77. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư siêu ngạch?
Quá tnh cạnh tranh giữa các nhà bản buộc họ phải áp dụng phương
pháp sản xuất tốt nhất để tăng năng suất lao động trong nghiệp của mình
nhằm giảm giá trị biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị hội của hàng hoá,
nhờ đó thu dược giá trị thặng dư siêu ngạch.
78. Giá trị thng dư tuyệt đối có được do? Kéo dài thời gian lao động
79. Giá trị thng dư tương đối có được do? Rút ngắn thời gian lao động
80. Thực chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
Là phần giá trị thặng dư thu được trong một chu trình sản xuất do áp dụng
công nghệ kỹ thuật mới vào sản xuất làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp
hơn giá trị thị trường của nó.
81. Người tiêu dùng là gì?
- Là những người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu
cầu tiêu dùng
- Sức mua của người tiêu dùng yếu tố quyết định sự phát triển bền vững
của người sản xuất
82. Lợi nhuận bình quân được hình thành do đâu?
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh giữa các ngành tất yếu dẫn đến hình
thành lợi nhuận bình quân
lOMoARcPSD|41967345
Công thức tính lợi nhuận bình quân: p
-
= p
-
’ * K
83. Những đặc điểm của tư bản cho vay? (118)
- Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
- Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt
- bản cho vay hình thái bản phiến diện nhất, song cũng được sùng
bái nhất
84. Nguồn gốc của lợi tức z là gì?
- Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất
- Lợi tức là: một phần lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho
người vay vì đã sử dụng lượng tiền nhàn rỗi của người cho vay.
85. Tỷ suất lợi tức z’ là gì?
Là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tư bản cho vay
Công thức: z’ = z/TBCV * 100%
86. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
Sự tdo di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác làm thay đổi cả tỷ
suất lợi nhuận cá biệt vốn có của các ngành. Sự tự do di này chỉ tạm dừng
lại khi tỷ suất lợi nhuận tất cả các ngành đều xấp xỉ bằng nhau, tức hình
thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
87. Những nhân t góp phần làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
- Trình độ khai thác sức lao động
- Năng suất lao động xã hội
- Sử dụng hiệu quả máy móc
- Đại lượng tư bản ứng trước
88. Cách mạng công nghiệp 4.0 là như thế nào?
Hình thành trên cơ sở cuc cách mạng số gắn với sự phát triển và phổ biến
của internet kết nối vạn vật với nhau. biểu hiện đặc trưng sự xuất hiện
các công nghệ mới tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo, data, in
3D,..
89. Những nhân t ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
- Tỷ suất giá trị thặng dư ( tỷ suất GTTD tăng làm tăng tỷ suất lợi nhuận)
lOMoARcPSD|41967345
- Cấu tạo hữu cơ của bản ( tác động tới chi phí sản xuất => tác động tới
lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận)
- Tốc độ chu chuyển ca tư bản ( tốc độ chu chuyển càng lớn => tỷ lệ giá
trị thặng dư tăng => tỷ suất lợi nhuận tăng)
- Tiết kiệm bản bất biến ( bản khả biến không đổi, giá trị thặng
giữ nguyên => tiết kiệm tư bản bất biến làm tăng tỷ suất lợi nhuận)
90. Tư bản bất biến?
Bộ phận bản tồn tại dưới hình thái liệu sản xuất mà gtrị được lao
động cụ thể của công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá
trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất ( ký hiệu
c).
91. Tư bản khả biến?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động không tái hiện ra, nhưng
thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức
biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất (hiệu v). Công thức giá
trị hàng hóa : G = c + (v+m)
92. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động?
- Trình độ khéo léo trung bình của người lao động
- Mức độ phát triển của khoa học trình độ áp dụng khoa học vào quy
trình công nghệ
- Sự kết hợp xã hội của quá trình sản xuất
- Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất
- Các điều kiện tự nhiên
93. Nhà tư bản sản xuất áp dụng giá trị thng dư như thế nào? Tăng năng
suất lao động xã hội, t ngắn thời gian lao động hội cần thiết. (tìm hiểu
các mô hình công nghiệp tiêu biếu trên thế giới)
94.Một trong những tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế
là gì?
- Do xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế
lOMoARcPSD|41967345
- Hội nhập kinh tế quốc tế phương thức phát triển phổ biến của các
nước, nhất là các nước đang và kém phát triển trong điều kiện hiện nay.
95. Một trong những đặc điểm của tư bản cho vay là gì?
- Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
- Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt
- bản cho vay hình thái bản phiến diện nhất, song cũng được sung
bái nhất.
96. Tác đng tích cực của độc quyền đến nền kinh tế là gì?
- Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu triển khai
các hoạt động khoa học – kỹ thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- thlàm tăng năng suất lao động, nâng cao năng lực cạnh tranh của
bản thân tổ chức độc quyền.
- Tạo được sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo
hướng sản xuất lớn hiện đại.
97. Độc quyền có làm tăng năng suất lao động kng?
98. Biểu hiện của tiền công trong xã hội tư bản?
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động, giá cả của hàng
hóa sức lao động
99. Giá trị hàng hóa được tạo ra chủ yếu từ? Thời gian sản xuất
100. Sự phát triển các hình thái giá trị từ thấp đến cao?
- Giản đơn hay ngẫu nhiên
- Đỳ đủ hay mở rộng
- Chung của giá trị
- Tiền tệ
101. Tác động quy luật giá trị?
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Kích thích cải tiến kĩ thuật, hơp lí hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao
động
- Phân hóa những người sản xuất thành những người giàu, người nghèo
một cách tự nhiên
lOMoARcPSD|41967345
102. Tác động quy luật cung cầu?
- Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Làm thay đổi cấu quy thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của
hàng hóa
103. Tác động quy luật cạnh tranh?
- Thúc đẩy sựu phát triển lực lượng sản xuất
- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế thị trường
- Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt trong việc phân bổ các nguồn lực
- Thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội
- Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại đến môi trường kinh doanh
- Gây lãng phí nguồn lực xã hội
- Làm tổn hại phúc lợi xã hội 104. Xuất khẩu tư bản?
xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích thu được gtrị thặng
và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản.
Chia thành: đầu trực tiếp đầu tư gián tiếp 105.
Lợi tức?
một phần lợi nhuận bình quân người đi vay phải trả cho người vay
đã sử dụng số tiền nhàn rỗi của người cho vay. Thực chất đó 1 phần
của giá trthặng người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền
vay đó.
106. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là gì?
lượng lao động đã hao pđể tạo ra hàng hóa được tính bằng thời gian
lao động. thời gian này phải được hội chấp nhận, không phải là thời gian
lao động của đơn vị sản xuất biệt mà thời gian lao động hội cần
thiết.
Bao hàm: hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm
Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
107. Tư bản khả biến tạo nên giá trị thặng dư
108. Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm thu lợi nhuận siêu ngạch
hay tỷ suất lợi nhuận? Lợi nhuận siêu ngạch
lOMoARcPSD|41967345
109. Nhân tố nào làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vsản phẩm?
Năng suất lao động ( cường độ lao động phụ thuộc vào sự khẩn trương
của người lao động)
110. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần 4 là như thế nào?
111. Tỉ suất lợi tức chịu ảnh hưởng của các nhân tố chủ yếu là?
Tỉ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay
112. Độc quyền làm tăng ng suất lao động và nâng cao năng lực cạnh
tranh.
113. Loại tái sản suất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất
lao động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực?
Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
114. Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế?
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
- Địa vị chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
- Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
- Hội nhập kinh tế quốc tế
115. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa?
- Phân công lao động xã hội
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm cơ bản của ai: chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh, giai đoạn thấp của cntb, giai đoạn thấp cncs, gđ cao cntb,
giai đoạn độc quyền? giai đoạn cntb độc quyền, giai đoạn cntb tự do
cạnh tranh, cntb độc quyền nhà nước?, của giai đoạn nào
lOMoARcPSD|41967345
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Năng suất lao động là gì?
Là năng lực sản xuất của lao động được tính bằng số lượng sản phẩm sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian cần thiết để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm
2. Cường độ lao động là gì?
Là mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất.
3. Cách mạng công nghiệp là gì?
Là những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của tư liệu lao động trên
cơ sở những phát minh đột phá về kĩ thuật và công nghệ trong quá trình
phát triển của nhân loại kéo theo sự thay đổi căn bản về phân công lao động
xã hội cũng như tạo bước phát triển năng suất lao động cao hơn hẳn nhờ áp
dụng một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ thuật – công nghệ
đó vào đời sống xã hội.
4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần nhất?
- Khởi phát từ nước Anh từ giữa TK18 đến giữa TK19
- Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực
hiện cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước
5. Cuộc cách mạng công nghiệp lần 2?
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra các dây chuyền sản xuất
có tính chuyên môn hóa cao, chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất
điện – cơ khí và sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản xuất.
6. Cuộc cách mạng công nghiệp lần 3?
- Xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất, diễn ra khi có các
tiến bộ về hạ tầng điện tử, máy tính và số hóa vì nó được xúc tác bởi sự
phát triển của chất bán dẫn, siêu máy tính, máy tính cá nhân và internet
- Công nghệ nổi bật: hệ thống mạng, máy tính cá nhân, thiết bị điện tử sử
dụng công nghệ số và robot công nghiệp lOMoARcPSD| 41967345
7. Chức năng tiền tệ? - Thước đo giá trị - Phương tiện lưu thông - Phương tiện cất trữ 5 - Phương tiện thanh toán - Tiền tệ thế giới
8. Giá trị thặng dư là gì?
- Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo
ra, là kết quả lao động không công của công nhân cho nhà tư bản.
- Là kết quả của sự hao phí sức lao động trong sự thống nhất của quá trình
tạo ra và làm tăng giá trị.
9. Sức lao động là gì?
Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và
tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người
đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó.
10. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
- Người lao động dược tự do về thân thể
- Người lao động không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp
với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán, cho nên họ phải bán sức lao động.
11.Tư bản cố định bao gồm những yếu tố nào?
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.... Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất,
nhưng giá trị của nó không chuyển hết một lần mà chuyển dần từng phần
vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
12.Tư bản lưu động là gì?
Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên,
nhiên, vật liệu, vật liệu phụ, giá trị của nó được chuyển một lần, toàn phần
vào giá trị sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản xuất. lOMoARcPSD| 41967345
13. Tuần hoàn tư bản?
Là sự vận động của tư bản lần lượt trải qua 3 giai đoạn dưới 3 hình thái kế
tiếp nhau: tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa
14. Chu chuyển tư bản?
- Là tuần hoàn của tư bản được xét với tư cách là quá trình định kỳ, thường
xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian.
- Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
15. Tốc độ chu chuyển của tư bản?
Là số lần mà một tư bản được ứng ra dưới một hình thái nhất định quay trở
về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư tính trong một đơn vị thời
gian nhất định. Tốc độ chu chuyển được tính bằng số vòng chu chuyển của
tư bản trong thời gian 1 năm. n = CH/ch
16. Thước đo lượng giá trị xã hội của hàng hóa được tính bằng yếu tố nào?
- Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
- Được đo lường bằng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.
17.Chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi có tiền bằng vàng? Chức năng cất trữ
18.Nhà tư bản thương nghiệp trong chủ nghĩa tư bản là gì?
- Dưới chủ nghĩa tư bản, tư bản thương nghiệp là một bộ phận của tư bản
công nghiệp tách rời ra hoạt động chuyên biệt trong lĩnh vực lưu thông,
phục vụ cho quá trình vận động của tư bản công nghiệp
- Tư bản thương nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản là một bộ phận của tư bản
công nghiệp có nhiệm vụ chuyển hoá tư bản hàng hoá thành tiền tệ.
19.Giá cả độc quyền là gì? lOMoARcPSD| 41967345
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hóa. Do
chiếm được vị trí độc quyền về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa nên các tổ
chức độc quyền áp đặt được giá cả độc quyền.
20. Nguồn gốc tư bản thương nghiệp?
Tư bản thương nghiệp có nguồn gốc từ tư bản công nghiệp nên nó vừa phụ
thuộc vào tư bản công nghiệp, vừa có tính độc lập tương đối.
21. Nguồn gốc lợi nhuận tư bản thương nghiệp?
Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản sản xuất trả cho nhà tư bản
thương nghiệp do nhà tư bản thương nghiệp đã giúp cho việc tiêu thụ hàng hóa.
22. Bộ phận tư bản bất biến biểu hiện dưới hình thái giá trị gì? Hình thái tư liệu sản xuất
23. Bộ phận tư bản khả biến biểu hiện dưới hình thái giá trị gì? Hình thái sức lao động
24. Bộ phận tư bản sản xuất nguyên nhiên liệu vật liệu và sức lao động làgì? Tư bản lưu động
25. Nền kinh tế thị trường là gì?
Là nền kinh tế được vận hành theo cơ chế thị trường. Đó là nền kinh tế hàng
hóa phát triển cao. Ở đó mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều được thông
qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các quy luật thị trường.
26. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo quy luật? - Quy luật giá trị - Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền tệ - Quy luật cạnh tranh
27. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo cơ chế nào?
Vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước
28. Giá trị là gì? lOMoARcPSD| 41967345
Giá trị là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
29. Giá trị sử dụng là gì?
Là công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
30. Khái niệm hàng hóa?
Là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
31. Tác động của quy luật giá trị?
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động.
- Phân hóa những người sản xuất thành những người giàu, người nghèo một cách tự nhiên.
32. Những điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời?
- Phân công lao động xã hội
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
33. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm cơ bản của ai, của giai đoạn nào?
34. Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là gì?
Là quá trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền
kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung
35.Đơn vị nào đo được lượng giá trị hàng hóa?
Thời gian lao động xã hội cần thiết
36. Yêu cầu của quy luật giá trị?
Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở của hao
phí lao động xã hội cần thiết.
37. Kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa là gì?
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường, đồng thời góp
phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu nước mạnh, lOMoARcPSD| 41967345
dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của nhà nước do Đảng cộng
sản Việt Nam lãnh đạo.
38. Khi sử dụng sức lao động tạo ra giá trị gì?
Slđ có thể tạo ra giá trị cao hoặc tuyển dụng nhân lực tạo ra giá trị lao động thấp…..
39. Yếu tố nào tạo ra giá trị hàng hóa? Lao động trừu tượng.
40.Yếu tố nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa? Lao động cụ thể
41. Tỉ suất giá trị thặng dư là gì?
Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến để sản xuất ra giá trị thặng dư đó.
Công thức: m’=m/v * 100% 42.
Năng suất lao động là gì?
Là năng lực sản xuất của người lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm
sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hay số lượng thời gian hao phí để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm.
43. Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
Mặt cụ thể và mặt trừu tượng.
44.Căn cứ vào đâu để xác định giá trị cá biệt của hàng hóa? Căn
cứ vào hao phí lao động
45. Thời gian lưu thông bằng thời gian gì? Sản phẩm của thời gian gì?
Thời gian mua và thời gian bán
46. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị sản phẩm như thế nào?
Tổng số sản phẩm tăng lên. Tổng lượng giá trị của tất cả hàng hóa gộp lại tăng lên.
47. Thời gian sản xuất không gồm những yếu tố nào? Thời gian tiêu thụ hàng hóa
48. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa? - Năng suất lao động lOMoARcPSD| 41967345 - Cường độ lao động
- Tính chất phức tạp của lao động
49. Cường độ lao động chịu ảnh hưởng của các yếu tố?
Sức khỏe, thể chất, tâm lí, trình độ tay nghề thành thạo của người lao động,
công tác tổ chức, kỷ luật lao động,…
50. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa? - Phân công lao động
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
51. Năng suất lao động tăng lên thì?
Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm xuống
52.Trong quá trình sản xuất, tư liệu lao động không bao gồm yếu tố nào dưới đây? Đối tượng lao động
53. Ngày lao động của công nhân gồm?
Thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động cần thiết/tất yếu.
54. M=m’*v, nói lên?
Khối lượng giá trị thặng dư.
55. Lợi nhuận là gì?
- Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nềnkinh tế thị trường.
- Là phần thu nhập thặng dư tính bằng hiệu quả giữa giá trị tổng doanhthu trừ đi tổng chi phí.
- Là phần thưởng cho việc gánh chịu rủi ro và cho sự đổi mới.
56. Chi phí sản xuất là gì?
Là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã
tiêu dùng và giá cả sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa
ấy. đó là chi phí mà nhà tư bản đã bỏ ra để sản xuất hàng hóa. K= c + v lOMoARcPSD| 41967345
Khi xuất hiện phạm trù chi phí thì giá trị hàng hóa G= c + (v+m) sẽ biểu hiện thành G = k+m
57. Chi phí lưu thông là gì?
58. Giá trị hàng hóa được tạo ra chủ yếu từ đâu? Thời gian sản xuất
59. Sự phát triển các hình thái giá trị từ thấp đến cao?
- Theo tiến trình lịch sử phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa,những
hình thái của giá trị cũng trải qua quá trình phát triển từ thấp tới cao.
Quá trình này cũng chính là lịch sử hình thành tiền tệ 4 hình thái giá trị:
- Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
- Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- Hình thái chung của giá trị - Hình thái tiền
60. Trong nền kttt theo định hướng xhcn, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng
trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
61. Cơ chế thị trường là gì?
- Là hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
củacác quy luật kinh tế.
- Là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các nguồn vốn,
tàinguyên, công nghệ, sức lao động, thông tin, trí tuệ
62.Thể chế là gì?
Là những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lí và cơ chế vận hành nhằm điều
chỉnh nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội.
63. Thể chế kinh tế là gì?
Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lí và cơ chế vận hành nhằm
điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế. lOMoARcPSD| 41967345
64. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là gì? Là hệ
thống đường lối, chủ trương chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách
quy định xác lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục
tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ
thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ các yếu tố thị trường, các loại
thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh.
65. Hàng hóa sức lao động?
Hàng hóa sức lao động mang yếu tố vật chất, tinh thần và lịch sử. Nó được
đo gián tiếp bằng giá trị của những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động.
Là loại hàng hóa mà trong quá trình sử dụng giá trị cảu nó không những
được bảo tồn mà còn tạo ra giá trị mới lớn hơn.
66. Quy luật giá trị?
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa. Ở đâu có sản xuất trao
đổi hàng hóa thì ở đó có sự hoạt động của quy luật giá trị.
67. Quy luật cung cầu?
- Là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên
thịtrường. quy luật này đòi hỏi cung-cầu phải có sự thống nhất.
- Có tác dụng điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa;
làmthay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
68.Quy luật lưu thông tiền tệ?
Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên
yêu cầu của lưu thông hàng hóa và dịch vụ. Công thức: M= P*Q / V M= P*Q – (G1+G2) + G3 / V
69. Quy luật cạnh tranh?
Là quy luật kinh tế điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua
kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hóa. lOMoARcPSD| 41967345
70. Những hệ quả tích lũy tư bản dẫn đến điều gì? Tích tụ và tập trung tư bản
71. Hai thuộc tính hàng hóa sức lao động?
Giá trị và giá trị sử dụng
Hàng hóa thông thường được tạo ra bởi hàng hóa sức lao động
72. Khái quát về cuộc cách mạng công nghiệp? Khái niệm
Là những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của tư liệu lao động trên
cơ sở những phát minh đột phá về kỹ thuật và công nghệ trong quá trình
phát triển của nhân loại kéo theo sự thay đổi căn bản về phân công lao động
xã hội cũng như tạo bước phát triển năng suất lao động cao hơn hẳn nhờ áp
dụng một cách phổ biến những tính năng mới trong kỹ thuật – công nghệ
đó vào đời sống xã hội Lịch sử các cuộc cách mạng công nghiệp
- Lần I: giữa TK XVIII – giữa TK XIX
- Lần II: từ nửa cuối TK XIX đến đầu TK XX
- Lần III: những năm đầu thập niên 60 của TK XX đến cuối TK XX
- Lần IV: được đề cập tại hội chợ triển lãm Hannover năm 2011 và được
chính phủ Đức đưa vào kế hoạch hành động chiến lược công nghệ cao năm 2012
Vai trò của cách mạng công nghiệp
- Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
- Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
- Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
73. Công nghiệp hóa là gì?
Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công
là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc
nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
74. Khối lượng giá trị thặng dư là gì?
Là lượng giá trị thặng dư bằng tiền mà nhà tư bản thu được lOMoARcPSD| 41967345 Công thức: M= m’*V
75. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối?
Là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư do rút ngắn thời gian lao động tất
yếu bằng cách hạ thấp giá trị sức lao động nhờ đó tăng thời gian lao động thặng
dư lên trong điều kiện ngày lao động, cường độ lao động không đổi.
76. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối?
Là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài thời gian lao
động thặng dư trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian
lao động tất yếu không đổi.
77. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư siêu ngạch?
Quá trình cạnh tranh giữa các nhà tư bản buộc họ phải áp dụng phương
pháp sản xuất tốt nhất để tăng năng suất lao động trong xí nghiệp của mình
nhằm giảm giá trị cá biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị xã hội của hàng hoá,
nhờ đó thu dược giá trị thặng dư siêu ngạch.
78. Giá trị thặng dư tuyệt đối có được do? Kéo dài thời gian lao động
79. Giá trị thặng dư tương đối có được do? Rút ngắn thời gian lao động
80. Thực chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
Là phần giá trị thặng dư thu được trong một chu trình sản xuất do áp dụng
công nghệ kỹ thuật mới vào sản xuất làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp
hơn giá trị thị trường của nó.
81. Người tiêu dùng là gì?
- Là những người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
- Sức mua của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự phát triển bền vững của người sản xuất
82. Lợi nhuận bình quân được hình thành do đâu?
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh giữa các ngành tất yếu dẫn đến hình
thành lợi nhuận bình quân lOMoARcPSD| 41967345
Công thức tính lợi nhuận bình quân: p- = p-’ * K
83. Những đặc điểm của tư bản cho vay? (118)
- Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
- Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt
- Tư bản cho vay là hình thái tư bản phiến diện nhất, song cũng được sùng bái nhất
84. Nguồn gốc của lợi tức z là gì?
- Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất
- Lợi tức là: một phần lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho
người vay vì đã sử dụng lượng tiền nhàn rỗi của người cho vay.
85. Tỷ suất lợi tức z’ là gì?
Là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tư bản cho vay
Công thức: z’ = z/TBCV * 100%
86. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
Sự tự do di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác làm thay đổi cả tỷ
suất lợi nhuận cá biệt vốn có của các ngành. Sự tự do di này chỉ tạm dừng
lại khi tỷ suất lợi nhuận ở tất cả các ngành đều xấp xỉ bằng nhau, tức là hình
thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
87. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
- Trình độ khai thác sức lao động
- Năng suất lao động xã hội
- Sử dụng hiệu quả máy móc
- Đại lượng tư bản ứng trước
88. Cách mạng công nghiệp 4.0 là như thế nào?
Hình thành trên cơ sở cuộc cách mạng số gắn với sự phát triển và phổ biến
của internet kết nối vạn vật với nhau. Có biểu hiện đặc trưng là sự xuất hiện
các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo, bí data, in 3D,..
89. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
- Tỷ suất giá trị thặng dư ( tỷ suất GTTD tăng làm tăng tỷ suất lợi nhuận) lOMoARcPSD| 41967345
- Cấu tạo hữu cơ của tư bản ( tác động tới chi phí sản xuất => tác động tới
lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận)
- Tốc độ chu chuyển của tư bản ( tốc độ chu chuyển càng lớn => tỷ lệ giá
trị thặng dư tăng => tỷ suất lợi nhuận tăng)
- Tiết kiệm tư bản bất biến ( tư bản khả biến không đổi, giá trị thặng dư
giữ nguyên => tiết kiệm tư bản bất biến làm tăng tỷ suất lợi nhuận)
90. Tư bản bất biến?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao
động cụ thể của công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá
trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất ( ký hiệu c).
91. Tư bản khả biến?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động không tái hiện ra, nhưng
thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là
biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất (ký hiệu v). Công thức giá
trị hàng hóa : G = c + (v+m)
92. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động?
- Trình độ khéo léo trung bình của người lao động
- Mức độ phát triển của khoa học và trình độ áp dụng khoa học vào quy trình công nghệ
- Sự kết hợp xã hội của quá trình sản xuất
- Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất
- Các điều kiện tự nhiên
93. Nhà tư bản sản xuất áp dụng giá trị thặng dư như thế nào? Tăng năng
suất lao động xã hội, rút ngắn thời gian lao động xã hội cần thiết. (tìm hiểu
các mô hình công nghiệp tiêu biếu trên thế giới)
94.Một trong những tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
- Do xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế lOMoARcPSD| 41967345
- Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các
nước, nhất là các nước đang và kém phát triển trong điều kiện hiện nay.
95. Một trong những đặc điểm của tư bản cho vay là gì?
- Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
- Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt
- Tư bản cho vay là hình thái tư bản phiến diện nhất, song cũng được sung bái nhất.
96. Tác động tích cực của độc quyền đến nền kinh tế là gì?
- Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai
các hoạt động khoa học – kỹ thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- Có thể làm tăng năng suất lao động, nâng cao năng lực cạnh tranh của
bản thân tổ chức độc quyền.
- Tạo được sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo
hướng sản xuất lớn hiện đại.
97. Độc quyền có làm tăng năng suất lao động không?
98. Biểu hiện của tiền công trong xã hội tư bản?
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động, là giá cả của hàng hóa sức lao động
99. Giá trị hàng hóa được tạo ra chủ yếu từ? Thời gian sản xuất
100. Sự phát triển các hình thái giá trị từ thấp đến cao?
- Giản đơn hay ngẫu nhiên - Đỳ đủ hay mở rộng - Chung của giá trị - Tiền tệ
101. Tác động quy luật giá trị?
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Kích thích cải tiến kĩ thuật, hơp lí hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
- Phân hóa những người sản xuất thành những người giàu, người nghèo một cách tự nhiên lOMoARcPSD| 41967345
102. Tác động quy luật cung cầu?
- Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa
103. Tác động quy luật cạnh tranh?
- Thúc đẩy sựu phát triển lực lượng sản xuất
- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế thị trường
- Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt trong việc phân bổ các nguồn lực
- Thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội
- Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại đến môi trường kinh doanh
- Gây lãng phí nguồn lực xã hội
- Làm tổn hại phúc lợi xã hội 104. Xuất khẩu tư bản?
Là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích thu được giá trị thặng dư
và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản.
Chia thành: đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp 105. Lợi tức?
Là một phần lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người vay
vì đã sử dụng số tiền nhàn rỗi của người cho vay. Thực chất đó là 1 phần
của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền vay đó.
106. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là gì?
Là lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa được tính bằng thời gian
lao động. thời gian này phải được xã hội chấp nhận, không phải là thời gian
lao động của đơn vị sản xuất cá biệt mà là thời gian lao động xã hội cần thiết.
Bao hàm: hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm
Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
107. Tư bản khả biến tạo nên giá trị thặng dư
108. Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm thu lợi nhuận siêu ngạch
hay tỷ suất lợi nhuận? Lợi nhuận siêu ngạch lOMoARcPSD| 41967345
109. Nhân tố nào làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm?
Năng suất lao động ( cường độ lao động phụ thuộc vào sự khẩn trương của người lao động)
110. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần 4 là như thế nào?
111. Tỉ suất lợi tức chịu ảnh hưởng của các nhân tố chủ yếu là?
Tỉ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay
112. Độc quyền làm tăng năng suất lao động và nâng cao năng lực cạnh tranh.
113. Loại tái sản suất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất
lao động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực?
Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
114. Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế?
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
- Địa vị chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
- Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
- Hội nhập kinh tế quốc tế
115. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa?
- Phân công lao động xã hội
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm cơ bản của ai: chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh, giai đoạn thấp của cntb, giai đoạn thấp cncs, gđ cao cntb,
giai đoạn độc quyền? giai đoạn cntb độc quyền, giai đoạn cntb tự do
cạnh tranh, cntb độc quyền nhà nước?, của giai đoạn nào lOMoARcPSD| 41967345