Tài liệu ôn tập giữa kì - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam

Tài liệu ôn tập giữa kì - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua USD thời hạn 90 ngày với giá
thực hiện USD/VND = 19.300. Phí hợp đồng quyền chọn là 100VND. Vào lúc
đáo hạn, tỉ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư:
A.Lỗ100VND/1USD
B.Lãi100VND/1USD
C.Lỗ200VND/1USD
D.Lãi200VND/1USD
MichaelmuaquyềnchọnMUAEURvớitỷgiáquyềnchọn1.06USD/EURvàphí
quyềnchọn0.01USD/EUR.Tớingàyđáohạnhợpđồngquyềnchọntỷgiágiao
ngay1.06USD/EUR.Anhtasẽ:
Lãi0.03USD/EUR
Lỗ0.02USD/EUR
Lãi0.02USD/EUR
Lỗ0.01USD/EUR
ĐÁPÁN:D
Một khách A bán 200.000 JPY lấy VND, biết rằng USD/JPY: 110,36 - 12 ;
USD/VND: 22.700 – 22.980, khách hàng A đó sẽ có :
40.856.731VND
41.227.751VND
41.645.523VND
41.360.691VND
ĐÁPÁN:C
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/JPY: 93,075-45 và
USD/VND = 20780- 20840 VND. Vậy để có 1000 JPY thì phải đổi bao nhiêu V
ND?
223,093VND
223,91VND
223093VND
223910VND
ĐÁPÁN:C
Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết
trực tiếp) thì có lợi cho ai?
Nhàxuấtkhẩu
C.Ngânhàng
B.Nhànhậpkhẩu
D.Tấtcảđềuđúng
ĐÁPÁN:A
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá ASK EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR
là 1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm .
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255
1,4931
1,9908
1,3205
ĐÁPÁN:D
Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau Thi loại nào có khả
năng chuyển nhượng cao hơn ?
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếutrongthanhtoánnhàthu
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếuđượcbảolãnh
ĐÁPÁN:D
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người ký phát hối phiếu đòi tiền:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
ĐÁPÁN:A
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng.Anh ta phải
trả phí quyền chon..
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
.Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
.Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
ĐÁPÁN:C
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Trong thời hạn hiệu lực của L/C, ai là người có nghĩa vụ trả tiền hối phiếu:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
ĐÁPÁN:C
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là :
NgườiXKhànghoá
NgườiNKhànghoá(phươngthứcthanhtoánnhờthu)
NgânhàngpháthànhL/C
Ngânhàngthôngbáo
ĐÁPÁN:C
Trong năm 2015, đồng tiền Mỹ (USD) có tỉ lệ lạm phát là 3.5%. Cũng trong
năm 2015, đồng tiền Việt nam lạm phát 3%. Gỉa sử trong năm 2015 không có
can thiệp nào từ Ngân hàng Trung ương. Khi đó:
TỉgiáUSD/VNDgiảm
TỉgiáUSD/VNDtăng
TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
khôngcâunàođúng
ĐÁPÁN:A
Một khách hàng đến ngân hàng đổi 500.000 HKD sang SGD để thanh toán
hàng nhập khẩu. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 ; USD/SGD=1,7826/32, số
SGD sẽ đượcsẽlà:
A.120.400,39
B.120.453,93
C.120.413,40KhôngtínhrađượcMaybeCorD
D.120.420,42
có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là
bạn cần 5000 USD thì bạn phải bỏ ra bao nhiêu AUD
5,3945AUD
5.3945AUD
5.411AUD
5.361AUD
ĐÁPÁN:C
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng
USD và VND
TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
ĐÁPÁN:B
Phá giá tiền tệ có tác dụng:
Cảithiệncáncânthanhtoánquốctế
Đẩymạnhxuấtkhẩu
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Khuyếnkhíchkháchquốctếđếndulịchtrongnước;hạnchếdulịchranướcngoài.
ĐÁPÁN:C
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 2 tháng , lãi suất
chiết khấu 2,5%/năm , số tiền chiết khấu 3.125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có
giá trị ban đầu là bao nhiêu USD? 
A.502000
B.750000
C.520000
D.540000
ĐÁPÁN:B
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp
vụ:
Kýhậu(endorsement)
Chiếtkhấu(discount)
Khángnghị(protest)
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
“Đápánđúnglà(D)Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.
Tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệncácnghiệpvụsau:
-Kýhậu(endorsement):Đâylànghiệpvụcơbảnnhấtcủangườihưởnglợihốiphiếu.Ngườihưởnglợicóthểchuyểnnhượng
hốiphiếuchongườikhácbằnghìnhthứckýhậu.Khikýhậuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽchuyểnquyềnnhậntiềnthanhtoántừ
ngườibịkýphátchongườinhậnchuyểnnhượng.
-Chiếtkhấu(discount):Ngườihưởnglợicóthểchiếtkhấuhốiphiếutạingânhàngđểnhậntiềntrướckhiđếnhạnthanhtoán.
Khichiếtkhấuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽphảitrảlãichongânhàng.
-Khángnghị(protest):Trongtrườnghợpngườibịkýphátkhôngthanhtoánhốiphiếukhiđếnhạn,ngườihưởnglợicóthểkháng
nghịhốiphiếu.Khángnghịhốiphiếulàviệcyêucầucơquancóthẩmquyềnxácnhậnviệcngườibịkýphátkhôngthanhtoán
hốiphiếu.
Vậy,tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệntấtcảcácnghiệpvụtrên.
Cácđápán(A),(B)và(C)đềuđúng,nhưngkhôngđầyđủ.Đápán(D)làđápánchínhxácnhất.”
Chủ thể ký phát B/E là:
A.NhàNhậpkhẩu
B.Nhàxuấtkhẩu
Ngânhàngnhậpkhẩu
ĐÁPÁN:B
Ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định :*
Thayđổidựtrữngoạihốiquốcgia:muahoặcbánrangoạitệ
Thayđổilãisuất
Tấtcảđềuđúng
Thựchiệnthịtrườngmở
ĐÁPÁN:C
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ
giá kỳ hạn 3 tháng :
A.1,3255
B.1,4931
C.1,9908
D.1,3205
ĐÁPÁN:D
Khi tỉ giá ngoại tệ tăng (đồng nội tệ giảm giá), người có lợi sẽ là:
A.Ngườinhạpkhẩu
B.NgườiXuấtkhẩu
C.NgânhàngtrungƯơng
D.Ngânhàngthươngmại
ĐÁPÁN:B
Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 22775 - 03.
Bạn sẽ đi du học cần mua 15 000 USD , thế bạn cần bao nhiêu VND là :
22775VND
341625000VND
22803VND
342,045,000VND
ĐÁPÁN:B
Chấp nhận hối phiếu là :
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệckhôngđồngýthanhtoáncủangườitrả
tiềnhốiphiếu
Chấpnhậncóđiềukiện
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệcđồngýthanhtoáncủangườitrảtiềnhối
phiếu.
CâuAvàBđúng
ĐÁPÁN:C
Có tỉ giá USD/VND = 22.560/22.630 và USD/JPY = 109/110. Hãy tính tỉ giá
JPY/VND bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
JPY/VND=205-207
JPY/VND=210-212
JPY/VND=212-214
Tấtcảđềusai
ĐÁPÁN:A
C â u 11: Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; USD/CAD =
1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:
A.3,2217/05
B.3,2714/09
C.3,1722/25
D.3,3225/30
ĐÁPÁN:B
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng, Anh ta phải
trả phí quyền chọn:
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
ĐÁPÁN:C
Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển
nhượng cao là:
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếuđượcbảolãnh
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếutrongthanhtoánnhờthu
ĐÁPÁN:B
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu trị giá 600000 HKD còn thời
hạn 2 tháng, họ muốn đổi sang VND để thanh toán tiền vay NH 1.185.000.000
VND. Biết tỷ giá: HKD/VND=2809,6/2810,9 ; lãi suất HKD = 6,5%/năm. Hỏi
số VND khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu
482497600
1667497600
1685760000
500760000
ĐÁPÁN:B
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người được quyền chuyển nhượng hối phiếu này:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
ĐÁPÁN:A
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:
BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng
ĐÁPÁN:A
Trong thanh toán tín dụng,chứng từ người trả tiền hối phiếu là:
.Nhàxuấtkhẩu
.Nhànhậpkhẩu
Ngânhàngpháthành
.Ngânhàngthuhộ
ĐÁPÁN:C
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ
giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255
1,4931
1,9908
1,3205
ĐÁPÁN:D
Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu và thanh
toán tín dụng chứng từ:
a. Ngườikýphát
b. Ngườitrảtiền
c. Khảnăngchuyểnnhượnghốiphiếutrênthịtrường
d. Tấtcảđềuđúng
ĐÁPÁN:D
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
GBP/EUR=1,2554/1,2619
GBP/EUR=1,3554/1,3456
GBP/EUR=1,3664/1,3456
GBP/EUR=1,2552/1,3463
ĐÁPÁN:A
Việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa và dịch vụ có tác động gì tới tỷ giá
giữa đồng USD và VND:
A.TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
ĐÁPÁN:A
Người ký phát Bill of Exchange là:
Ngânhàngthôngbáo
Ngânhàngthuhộ
nhànhậpkhẩu
Nhàxuấtkhẩu
ĐÁPÁN:D
Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn
Kháchhàngchấpnhậnmuangoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhhôm
nay
Kháchhàngchấpnhậnbánngoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhngày
hômnay
Cácbênthamgiathựchiệntínhtoánngayhômnaycho1sốlượngngoạitệđược
chấpnhậntrongtươnglai
Cácbênthamgiathựchiệnsốlượngngoạitệvớitỷgiágiaodịchnayđượcduytrì
trongtươnglai.
ĐÁPÁN:A
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/HKD= 8,700 - 8,885
HKD và HKD/VND = 2324,80 2325,03 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá
mua 1 USD là:
*
20,225.76VND
267,183.9VND
20.657,90VND
20.225,76VND
ĐÁPÁN:D
Một khách A mua 20.000 GBP bằng CHF, biết rằng USD/CHF: 1,2541-
11 ;GBP/USD: 1,7651-91, khách hàng A đó phải trả:
44.620CHF
44.372CHF
44.272CHF
44.266CHF
ĐÁPÁN:A
CFR_ Cost and Freight (...named port of destination) - theo INCOTERMS
2010 nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng
điều kiện:
A.CIF
B.CPT
C.FCA
D.CIP
ĐÁPÁN:B
lượng nhập khẩu giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng USD và VND:
TigiáUSD/VNDgiảm
TigiáUSD/VNDtăng
TigiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
Khôngcócâunàođúng
ĐÁPÁN:A
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau: 1 USD = 7,777 HKD và
HKD = 2124,80 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
16524.57VND
15,546.41VND
15.546,41VND
16524,57VND
ĐÁPÁN:A
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
GBP/EUR=1,2554/1,2619
GBP/EUR=1,3554/1,3456
GBP/EUR=1,3664/1,3456
GBP/EUR=1,2552/1,3463
ĐÁPÁN:A
Trong tất cả các điều kiện của Incoterms 2010 thì điều kiện nào người bán
chịu chi phí và rủi ro cao nhất
DAT
FAS
DDP
EXW
ĐÁPÁN:C
Theo điều kiện FAS (...) Incoterms 2010, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán
sang người mua là?
Khihànghóađặtlêntàu
Khihànghóagiaoởdọcmạntàu
Khihànghóagiaoqualancantàu
Tấtcảđềusai
ĐÁPÁN:B
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:
BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng
ĐÁPÁN:A
Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí giao dịch đối với
nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất có biểu hiện :
Phígiaodịchbánngoạitệkìhạn(Forward)
Phígiaodịchngoạitệmuagiaongay(Spot)
Phígiaodịchquyềnchọn(Options)
Phígiaodịchmuangoạitệhoánđổi(Swap)
ĐÁPÁN:C
Theo điều kiện EXW (...) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người bốc hàng lên
phương tiện tiếp nhận:
Ngườibán
Ngườimua
Ngườiláiphươngtiệntiếpnhận
Tuỳtrườnghợp
ĐÁPÁN:B
CIF_Cost, Insurrance and Freight (.named port of destination) -Tiền hàng,
bảo hiểm và cước (...cảng đến qui định) theo INCOTERMS 2010 nếu các bên
không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
A.CFR
B.CPT
C.FCA
D.CIP
ĐÁPÁN:D
FCA - Free Carrier (... named place) theo INCOTERMS 2010 thì ... lo thuê
phương tiện vận tải.
Ngườimua.
Ngườibán.
Ngườibángiúpngườimua.
Ngườimuagiúpngườibán.
ĐÁPÁN:A
Cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp cho biết gì?
BaonhiêuVNDphảicóđểđổilấyTUSD
Baonhiêuđơnvịnộitệcầncóđểđổilấy1đơnvingoạitệ
1đơnvịngoạitệtrịgiábaonhiềuVND
Baonhiêuđơnvịngoạitệcầncóđểlấy1đơnvingoạitệ
ĐÁPÁN:B
CFR_ Cost and Freight (..named port of destination)- theo INCOTERMS
2010 nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng
điều kiện:
A.CIF
В.СРТ
C.FCA
D.CIP
ĐÁPÁN:C
Điều kiện giao hàng nào theo INCOTERMS 2010 thì người mua nhận hàng
khi hàng hoa đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Chịu tất cả chi
phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa kể từ sau khi hàng hóá
đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu
có).
FOB
FCA
CFR
CIF
ĐÁPÁN:A
Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều
kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu,nhập khẩu, thuê ptvt chính và trả
chi phí, trả chi phí và chịu trách nhiệm dỡ hàng và bốc hàng lên ptvt chính. X
là ?
A.DPU
B.FOB
C.DDP
D.FCA
ĐÁPÁN:C
EXW-(EX WORKS) (.named place) - Giao tại xưởng (..địa điểm quy định)
theo INCOTERMS 2010 thì người bán:
Kếtthúctráchnhiệmchođếnkhiđãgiaohàngdướiquyềnđịnhđoạtcủangười
muatạicơsởcủangườibánhoặctạimộtđịađiểmquyđịnh.
Giúpngườimualàmthủtụcxuấtkhẩukhicóyêucầuvớichiphícủangười
mua.Khôngphảichịuchiphíđưahànglênphươngtiệnvậntảidongườimuachỉ
địnhnếukhôngcósựchỉđịnhtrước.
Giaohàngtheođúnghợpđồngđãthóathuận.Giaocácchứngtừcóliênquanđến
hànghóa
Tấtcảđềuđúng
ĐÁPÁN:D
Incoterms là sản phẩm của ICC, là quy phạm
khôngmangtínhbắtbuộcmàmangtínhkhuyênnhủ,nênkhôngmặcnhiênáp
dụng
mangtínhbắtbuộcvàmangtínhkhuyênnhủ,nênkhôngmặcnhiênápdụng.
khôngmangtínhbắtbuộcmàmangtínhkhuyênnhú,nênmặcnhiênấpdụng
ĐÁPÁN:A
Theo điều kiện CFR (...) Incoterms 2010, trong lúc người bán đang bốc hàng
lên ptvt chính là gãy cần cầu làm hàng bị hỏng hết. Hỏi rủi ro này ai chịu?
A.Ngườibán
B.Ngườimua
C.Tùytrườnghợp
D.Cảngườibánvàngườimua
ĐÁPÁN:A
Ở điều kiện EXW ... Incoterm 2010, sau khi người mua mua hàng hóa về thì
phát hiện các bao bì đóng gói của hàng hoa bị rách, không đảm bảo chất
lượng. Trách nhiệm này ai chịu?
Ngườibán
ngườimua
bênbảohiểm
Chưađủdữliệuđểxácđịnh
ĐÁPÁN:A
Incoterms 2010 có bao nhiêu điều kiện và được phân thành mấy nhóm?
11-2nhóm
12-2nhóm
13-3nhóm
14-4nhóm
ĐÁPÁN:A
theo Incoterms 2010, nhóm các điều kiện EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,DAP,
DDP được áp dụng cho
phươngtiệnvậntảiđaphươngthức
mọiphươngtiênvântải
phươngtiệnvậntảiđườngthuynộiđịa,đườngbiến.
phươngtiệnhàngkhông
ĐÁPÁN:B
Theo điều kiện FCA (...) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm
thông quan nhập khẩu
ngườibán
ngườimua
Tuytrườnghợp
ngườibánvàngườimuachiađôichiphí
ĐÁPÁN:B
| 1/18

Preview text:

Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua USD thời hạn 90 ngày với giá
thực hiện USD/VND = 19.300. Phí hợp đồng quyền chọn là 100VND. Vào lúc
đáo hạn, tỉ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư:
 A.Lỗ100VND/1USD B.Lãi100VND/1USD C.Lỗ200VND/1USD D.Lãi200VND/1USD
MichaelmuaquyềnchọnMUAEURvớitỷgiáquyềnchọn1.06USD/EURvàphí
quyềnchọn0.01USD/EUR.Tớingàyđáohạnhợpđồngquyềnchọntỷgiágiao
ngay1.06USD/EUR.Anhtasẽ: Lãi0.03USD/EUR Lỗ0.02USD/EUR Lãi0.02USD/EUR Lỗ0.01USD/EUR ĐÁPÁN:D
Một khách A bán 200.000 JPY lấy VND, biết rằng USD/JPY: 110,36 - 12 ;
USD/VND: 22.700 – 22.980, khách hàng A đó sẽ có :
40.856.731VND 41.227.751VND 41.645.523VND 41.360.691VND ĐÁPÁN:C
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/JPY: 93,075-45 và
USD/VND = 20780- 20840 VND. Vậy để có 1000 JPY thì phải đổi bao nhiêu V ND?
223,093VND 223,91VND 223093VND 223910VND ĐÁPÁN:C
Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết
trực tiếp) thì có lợi cho ai?
Nhàxuấtkhẩu C.Ngânhàng B.Nhànhậpkhẩu
D.Tấtcảđềuđúng ĐÁPÁN:A
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá ASK EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR
là 1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm .
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255 1,4931 1,9908 1,3205 ĐÁPÁN:D
Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau Thi loại nào có khả
năng chuyển nhượng cao hơn ?

Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếutrongthanhtoánnhàthu
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếuđượcbảolãnh ĐÁPÁN:D
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người ký phát hối phiếu đòi tiền:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam ĐÁPÁN:A
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng.Anh ta phải trả phí quyền chon..
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
.Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
.Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng ĐÁPÁN:C
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Trong thời hạn hiệu lực của L/C, ai là người có nghĩa vụ trả tiền hối phiếu:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam ĐÁPÁN:C
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là : NgườiXKhànghoá
NgườiNKhànghoá(phươngthứcthanhtoánnhờthu)
NgânhàngpháthànhL/C Ngânhàngthôngbáo ĐÁPÁN:C
Trong năm 2015, đồng tiền Mỹ (USD) có tỉ lệ lạm phát là 3.5%. Cũng trong
năm 2015, đồng tiền Việt nam lạm phát 3%. Gỉa sử trong năm 2015 không có
can thiệp nào từ Ngân hàng Trung ương. Khi đó:
TỉgiáUSD/VNDgiảm TỉgiáUSD/VNDtăng
TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng khôngcâunàođúng ĐÁPÁN:A
Một khách hàng đến ngân hàng đổi 500.000 HKD sang SGD để thanh toán
hàng nhập khẩu. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 ; USD/SGD=1,7826/32, số
SGD sẽ
đượcsẽlà: A.120.400,39 B.120.453,93
C.120.413,40KhôngtínhrađượcMaybeCorD D.120.420,42
có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là
bạn cần 5000 USD thì bạn phải bỏ ra bao nhiêu AUD
5,3945AUD 5.3945AUD 5.411AUD 5.361AUD ĐÁPÁN:C
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng USD và VND TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng ĐÁPÁN:B
Phá giá tiền tệ có tác dụng:
Cảithiệncáncânthanhtoánquốctế
Đẩymạnhxuấtkhẩu
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Khuyếnkhíchkháchquốctếđếndulịchtrongnước;hạnchếdulịchranướcngoài. ĐÁPÁN:C
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 2 tháng , lãi suất
chiết khấu 2,5%/năm , số tiền chiết khấu 3.125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có
giá trị ban đầu là bao nhiêu USD?
 A.502000 B.750000 C.520000 D.540000 ĐÁPÁN:B
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ: Kýhậu(endorsement)
Chiếtkhấu(discount) Khángnghị(protest)
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
“Đápánđúnglà(D)Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.
Tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệncácnghiệpvụsau:
-Kýhậu(endorsement):Đâylànghiệpvụcơbảnnhấtcủangườihưởnglợihốiphiếu.Ngườihưởnglợicóthểchuyểnnhượng
hốiphiếuchongườikhácbằnghìnhthứckýhậu.Khikýhậuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽchuyểnquyềnnhậntiềnthanhtoántừ
ngườibịkýphátchongườinhậnchuyểnnhượng.
-Chiếtkhấu(discount):Ngườihưởnglợicóthểchiếtkhấuhốiphiếutạingânhàngđểnhậntiềntrướckhiđếnhạnthanhtoán.
Khichiếtkhấuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽphảitrảlãichongânhàng.
-Khángnghị(protest):Trongtrườnghợpngườibịkýphátkhôngthanhtoánhốiphiếukhiđếnhạn,ngườihưởnglợicóthểkháng
nghịhốiphiếu.Khángnghịhốiphiếulàviệcyêucầucơquancóthẩmquyềnxácnhậnviệcngườibịkýphátkhôngthanhtoán hốiphiếu.
Vậy,tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệntấtcảcácnghiệpvụtrên.
Cácđápán(A),(B)và(C)đềuđúng,nhưngkhôngđầyđủ.Đápán(D)làđápánchínhxácnhất.”
Chủ thể ký phát B/E là: A.NhàNhậpkhẩu B.Nhàxuấtkhẩu
Ngânhàngnhậpkhẩu ĐÁPÁN:B
Ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định :*
Thayđổidựtrữngoạihốiquốcgia:muahoặcbánrangoạitệ Thayđổilãisuất Tấtcảđềuđúng
Thựchiệnthịtrườngmở ĐÁPÁN:C
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
A.1,3255 B.1,4931 C.1,9908 D.1,3205 ĐÁPÁN:D
Khi tỉ giá ngoại tệ tăng (đồng nội tệ giảm giá), người có lợi sẽ là:
A.Ngườinhạpkhẩu
B.NgườiXuấtkhẩu
C.NgânhàngtrungƯơng
D.Ngânhàngthươngmại ĐÁPÁN:B
Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 22775 - 03.
Bạn sẽ đi du học cần mua 15 000 USD , thế bạn cần bao nhiêu VND là :
22775VND 341625000VND 22803VND 342,045,000VND ĐÁPÁN:B
Chấp nhận hối phiếu là :
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệckhôngđồngýthanhtoáncủangườitrả tiềnhốiphiếu
Chấpnhậncóđiềukiện
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệcđồngýthanhtoáncủangườitrảtiềnhối phiếu. CâuAvàBđúng ĐÁPÁN:C
Có tỉ giá USD/VND = 22.560/22.630 và USD/JPY = 109/110. Hãy tính tỉ giá
JPY/VND bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
JPY/VND=205-207 JPY/VND=210-212 JPY/VND=212-214 Tấtcảđềusai ĐÁPÁN:A C â u 11:
Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; USD/CAD =
1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD: A.3,2217/05 B.3,2714/09 C.3,1722/25 D.3,3225/30 ĐÁPÁN:B
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng, Anh ta phải trả phí quyền chọn:
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng ĐÁPÁN:C
Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển nhượng cao là:
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếuđượcbảolãnh
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếutrongthanhtoánnhờthu ĐÁPÁN:B
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu trị giá 600000 HKD còn thời
hạn 2 tháng, họ muốn đổi sang VND để thanh toán tiền vay NH 1.185.000.000
VND. Biết tỷ giá: HKD/VND=2809,6/2810,9 ; lãi suất HKD = 6,5%/năm. Hỏi
số VND khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu
482497600 1667497600 1685760000 500760000 ĐÁPÁN:B
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người được quyền chuyển nhượng hối phiếu này:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam ĐÁPÁN:A
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:

BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng ĐÁPÁN:A
Trong thanh toán tín dụng,chứng từ người trả tiền hối phiếu là: .Nhàxuấtkhẩu .Nhànhậpkhẩu Ngânhàngpháthành .Ngânhàngthuhộ ĐÁPÁN:C
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255 1,4931 1,9908 1,3205 ĐÁPÁN:D
Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu và thanh
toán tín dụng chứng từ:
a. Ngườikýphát b. Ngườitrảtiền
c. Khảnăngchuyểnnhượnghốiphiếutrênthịtrường
d. Tấtcảđềuđúng ĐÁPÁN:D
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
GBP/EUR=1,2554/1,2619 GBP/EUR=1,3554/1,3456 GBP/EUR=1,3664/1,3456 GBP/EUR=1,2552/1,3463 ĐÁPÁN:A
Việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa và dịch vụ có tác động gì tới tỷ giá
giữa đồng USD và VND:

A.TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng ĐÁPÁN:A
Người ký phát Bill of Exchange là: Ngânhàngthôngbáo Ngânhàngthuhộ nhànhậpkhẩu Nhàxuấtkhẩu ĐÁPÁN:D
Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn
Kháchhàngchấpnhậnmuangoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhhôm nay
Kháchhàngchấpnhậnbánngoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhngày hômnay
Cácbênthamgiathựchiệntínhtoánngayhômnaycho1sốlượngngoạitệđược
chấpnhậntrongtươnglai
Cácbênthamgiathựchiệnsốlượngngoạitệvớitỷgiágiaodịchnayđượcduytrì trongtươnglai. ĐÁPÁN:A
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/HKD= 8,700 - 8,885
HKD và HKD/VND = 2324,80 2325,03 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
* 20,225.76VND 267,183.9VND 20.657,90VND 20.225,76VND ĐÁPÁN:D
Một khách A mua 20.000 GBP bằng CHF, biết rằng USD/CHF: 1,2541-
11 ;GBP/USD: 1,7651-91, khách hàng A đó phải trả:
44.620CHF 44.372CHF 44.272CHF 44.266CHF ĐÁPÁN:A
CFR_ Cost and Freight (...named port of destination) - theo INCOTERMS
2010 nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
A.CIF B.CPT C.FCA D.CIP ĐÁPÁN:B
lượng nhập khẩu giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng USD và VND: TigiáUSD/VNDgiảm TigiáUSD/VNDtăng
TigiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
Khôngcócâunàođúng ĐÁPÁN:A
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau: 1 USD = 7,777 HKD và
HKD = 2124,80 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
16524.57VND 15,546.41VND 15.546,41VND 16524,57VND ĐÁPÁN:A
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
GBP/EUR=1,2554/1,2619 GBP/EUR=1,3554/1,3456 GBP/EUR=1,3664/1,3456 GBP/EUR=1,2552/1,3463 ĐÁPÁN:A
Trong tất cả các điều kiện của Incoterms 2010 thì điều kiện nào người bán
chịu chi phí và rủi ro cao nhất
DAT FAS DDP EXW ĐÁPÁN:C
Theo điều kiện FAS (...) Incoterms 2010, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là?
Khihànghóađặtlêntàu
Khihànghóagiaoởdọcmạntàu
Khihànghóagiaoqualancantàu Tấtcảđềusai ĐÁPÁN:B
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:

BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng ĐÁPÁN:A
Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí giao dịch đối với
nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất có biểu hiện :

Phígiaodịchbánngoạitệkìhạn(Forward)
Phígiaodịchngoạitệmuagiaongay(Spot)
Phígiaodịchquyềnchọn(Options)
Phígiaodịchmuangoạitệhoánđổi(Swap) ĐÁPÁN:C
Theo điều kiện EXW (...) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người bốc hàng lên
phương tiện tiếp nhận:
Ngườibán Ngườimua
Ngườiláiphươngtiệntiếpnhận Tuỳtrườnghợp ĐÁPÁN:B
CIF_Cost, Insurrance and Freight (.named port of destination) -Tiền hàng,
bảo hiểm và cước (...cảng đến qui định) theo INCOTERMS 2010 nếu các bên
không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
A.CFR B.CPT C.FCA D.CIP ĐÁPÁN:D
FCA - Free Carrier (... named place) theo INCOTERMS 2010 thì ... lo thuê
phương tiện vận tải. Ngườimua. Ngườibán.
Ngườibángiúpngườimua.
Ngườimuagiúpngườibán. ĐÁPÁN:A
Cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp cho biết gì?
BaonhiêuVNDphảicóđểđổilấyTUSD
Baonhiêuđơnvịnộitệcầncóđểđổilấy1đơnvingoạitệ
1đơnvịngoạitệtrịgiábaonhiềuVND
Baonhiêuđơnvịngoạitệcầncóđểlấy1đơnvingoạitệ ĐÁPÁN:B
CFR_ Cost and Freight (..named port of destination)- theo INCOTERMS
2010 nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
A.CIF В.СРТ C.FCA D.CIP ĐÁPÁN:C
Điều kiện giao hàng nào theo INCOTERMS 2010 thì người mua nhận hàng
khi hàng hoa đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Chịu tất cả chi
phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa kể từ sau khi hàng hóá
đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu có).
FOB FCA CFR CIF ĐÁPÁN:A
Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều
kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu,nhập khẩu, thuê ptvt chính và trả
chi phí, trả chi phí và chịu trách nhiệm dỡ hàng và bốc hàng lên ptvt chính. X là ?
A.DPU B.FOB C.DDP D.FCA ĐÁPÁN:C
EXW-(EX WORKS) (.named place) - Giao tại xưởng (..địa điểm quy định)
theo INCOTERMS 2010 thì người bán:

Kếtthúctráchnhiệmchođếnkhiđãgiaohàngdướiquyềnđịnhđoạtcủangười
muatạicơsởcủangườibánhoặctạimộtđịađiểmquyđịnh.
Giúpngườimualàmthủtụcxuấtkhẩukhicóyêucầuvớichiphícủangười
mua.Khôngphảichịuchiphíđưahànglênphươngtiệnvậntảidongườimuachỉ
địnhnếukhôngcósựchỉđịnhtrước.
Giaohàngtheođúnghợpđồngđãthóathuận.Giaocácchứngtừcóliênquanđến hànghóa Tấtcảđềuđúng ĐÁPÁN:D
Incoterms là sản phẩm của ICC, là quy phạm
khôngmangtínhbắtbuộcmàmangtínhkhuyênnhủ,nênkhôngmặcnhiênáp dụng
mangtínhbắtbuộcvàmangtínhkhuyênnhủ,nênkhôngmặcnhiênápdụng.
khôngmangtínhbắtbuộcmàmangtínhkhuyênnhú,nênmặcnhiênấpdụng ĐÁPÁN:A
Theo điều kiện CFR (...) Incoterms 2010, trong lúc người bán đang bốc hàng
lên ptvt chính là gãy cần cầu làm hàng bị hỏng hết. Hỏi rủi ro này ai chịu?
A.Ngườibán B.Ngườimua C.Tùytrườnghợp
D.Cảngườibánvàngườimua ĐÁPÁN:A
Ở điều kiện EXW ... Incoterm 2010, sau khi người mua mua hàng hóa về thì
phát hiện các bao bì đóng gói của hàng hoa bị rách, không đảm bảo chất
lượng. Trách nhiệm này ai chịu?
Ngườibán ngườimua bênbảohiểm
Chưađủdữliệuđểxácđịnh ĐÁPÁN:A
Incoterms 2010 có bao nhiêu điều kiện và được phân thành mấy nhóm? 11-2nhóm 12-2nhóm 13-3nhóm 14-4nhóm ĐÁPÁN:A
theo Incoterms 2010, nhóm các điều kiện EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,DAP,
DDP được áp dụng cho

phươngtiệnvậntảiđaphươngthức
mọiphươngtiênvântải
phươngtiệnvậntảiđườngthuynộiđịa,đườngbiến.
phươngtiệnhàngkhông ĐÁPÁN:B
Theo điều kiện FCA (...) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu ngườibán ngườimua Tuytrườnghợp
ngườibánvàngườimuachiađôichiphí ĐÁPÁN:B