Tài liệu ôn tập kỹ năng Listening học phần Tiếng anh cơ bản

Tài liệu ôn tập kỹ năng Listening học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36126 207
1.
A. She is riding a moving walk.
B. She is pulling her luggage along.
C. She is packing her bags for a trip.
D. She is lining up at the check in desk.
A. Cô ấy i cầu thang cuốn
B. ấy kéo hành lý theo người
C. ấy óngi hành lý cho chuyến i
D. Cô ấy xếpng ởn lễ tân
2.
A. They’re enjoying the view.
B. They’re reviewing some documents.
C. They’re having a discussion.
D. They’re sitting in a circle.
A. Mọi người thưởng thức phong cảnh
B. Mọi người ang xem tài liệu
C. Mọi người angi chuyện D. Mọi
người ngồi thànhng tròn
3.
A. He’s buying a newspaper.
B. He’s sending a text message.
C. He’s holding a publication.
D. He’s adjusting his tie.
A. Anh ấy mua báo
B. Anh ấy ang gửi tin nhắn văn bn
C. Anh ấy cầm 1 ấn phẩm D. Anh ấy iều
chỉnh cà vạt
4.
A. The loaves are being taken out of the oven.
B. The loaves have been arranged on the shelves.
C. The loaves are being prepared by the baker.
D. The loaves have been displayed on the table.
A. Bánh mỳ ang ược ưa ra khỏi lò
B. nh mỳ ã ược sắp xếp trên k
C. nh mỳ ang ược chun bị bởi thợ làm
nh
D. Bánh mỳ ã ược bày trên bàn
5.
A. The lighthouse is under construction.
B. The beach house is being torn down.
C. One structure is taller than the others.
D. There is a path through the field.
A. Ngọn hải ăng ang ược xây dựng
B. N trên biển ang bị phá bỏ
C. 1ng trình cao hơn những cái khác
D. Con ường mòn xuyên qua cánh ồng
lOMoARcPSD|36126 207
6.
A. He’s making notes in his planner.
B. He’s typing on the keyboard.
C. He’s facing the monitor.
D. He’s turning the computer on.
A. Anh ấy ang ghi chép vào sổ kế hoạch
B. Anh ấy ang ánh máy trên bàn phím
C. Anh ấy ang nhìn vào màn hình
D. Anh ấy ang bật máy tính lên
7.
A. All of the flowers are blooming.
B. There are trees along the path.
C. It’s snowing in the forest.
D. There are piles of logs on the road.
A. Tất cả hoa ang nở
B. ng cây dc theo con ường
C. Tuyết ang rơi trong rừng
D. Đống gỗ ể trên ường
8.
A. He’s entering a library.
B. She’s fixing a bookcase.
C. He’s indicating something on a page.
D. Shes turning the pages.
A. Anh ấy bước vào thư viện
B. ấy sửa giá sách
C. Anh ấy chỉ tay vào trang giấy
D. Cô ấy ang mở trang sách
9.
A. The lamps are being installed.
B. The windows have been left open.
C. The kitchen table is being set.
D. The chairs are placed around the table.
A. Đèn ang ược lắp ặt
B. Cửa sổ ã bị mở ra
C. Bàn trong bếp ang ược sắp xếp
D. Nhiều ghế kê xung quanh bàn
10.
A. The people are meeting with the travel agent
B. The people are boarding an airplane.
C. The people are waiting in a terminal.
D. The people are booking their flights.
A. Mọi người ang gặp nhân viên công ty
du lịch
B. Mọi người ang bước lên máy bay
C. Mọi người ang ợi ở phòng chờ D.
Mọi người ang mua vé máy bay
lOMoARcPSD|36126 207
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 2
1.
A. Shes staring at the monitor.
B. She’s opening the file folder.
C. She’s holding the receiver.
D. Shes turning on the computer.
A. Cô ấy ang nhìn vào màn hình
B. ấy ang mở tệp tài liệu
C. ấy ang nắm tay nghe iện thoại
D. Cô ấy ang bật máy tính lên
2.
A. The food is being prepared in the kitchen.
B. There are chopped vegetables in a bowl.
C. There is a stack of eggs in the basket.
D. The pitcher on the table is empty.
A. Đồ ăn ang ược chuẩn bị trong bếp
B. Bọn họ ã cắt rau vào bát
C. một xấp trứng trong rổ D. Bình
nước trên bàn trống trơn
lOMoARcPSD|36126 207
3.
A. They’re copying some documents.
B. They’re drawing a map.
C. They’re reviewing a menu.
D. They’re listening to the presenter.
A. Bọn họ p tô tài liệu
B. Bọn họ vẽ bản ồ
C. Bọn họ xem qua thực ơn
D. Bọn họ lắng nghe người nói
4.
A. A woman is opening the windows.
B. A woman is painting the shutters.
C. A woman is cleaning the house.
D. A woman is adjusting the painting.
A. Cô gái mở cửa sổ
B. i ang sơn những thanh cửa sổ C.
Cô gái ang lau n
D. Cô gái ang chỉnh lại bức tranh
5.
A. They’re picking some leaves.
B. They’re emptying their shopping bags.
C. They’re buying some products.
D. They’re standing next to some plants.
A. Bọn họ nhặt lá lên
B. Bọn họ ang lấy ồ từ túi mua hàng
C. Bọn họ mua sắm sản phẩm D. Bọn họ
ứng cạnh một sốy
6.
A. He’s clearing snow from the path.
B. He’s feeding his pet dog.
C. He’s wearing warm clothes.
D. He’s checking the weather forecast.
A. Anh ấy gạt tuyết khỏi con ường mòn
B. Anh ấy cho cún cưng ăn
C. Anh ấy mặc quần áo ấm
D. Anh ấy ang kiểm tra dự báo thời tiết
7.
A. The flowers are being watered.
B. The tables are set up on a terrace
C. The people are folding umbrellas.
D. The gardener is trimming the bushes.
A. Hoa ang ược tưới nước
B. n ược kê ngoài sân
C. Mọi người ang gập ô lại D. Thợ làm
vườn ang cắt tỉa cây
lOMoARcPSD|36126 207
8.
A. A man is holding up some clothing.
B. They are putting their shoes on.
C. A man is designing some footwear.
D. They are browsing around a stand.
A. Người nam ang cầm một số ồ thời
trang lên
B. Bọn họ i giày vào
C. Người nam ang thiết kế ồ mặc vào
chân
D. Bọn họ ang xem ồ tại quầy hàng
9.
A. A man is sailing a yacht.
B. A man is rowing a boat.
C. A man is putting up the sail.
D. A man is tying up the roles.
A. Người nam ang lái thuyền
B. NGười nam ang chèo thuyền
C. Người nam ang căng buồm lên
D. Người nam ang buc dây
10.
A. The warehouse has been burned out.
B. The warehouse is undergoing repairs.
C. The warehouse is being stocked.
D. The warehouse stores supplies.
A. Nhà kho ã bị cháy rũi
B. N kho ang ược sửa chữa C. Nhà
kho ang ược chất ồ vào
D. Nhà kho chứa rất nhiều ồ.
lOMoARcPSD|36126 207
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 3
1.
A. They’re copying some papers.
B. They’re discussing a document.
C. They’re writing a book.
D. They’re looking for a folder.
1.
A. Họ ang sao chép một số giấy tờ.
B. Họ ang thảo luận một tài liệu.
C. Họ ang viết một cuốn sách.
D. Họ ang tìm kiếm một thư mục
2.
A. He’s eating lunch outside.
B. He’s working at his desk.
C. He’s making a phone call.
D. He’s sitting on the grass.
2.
A. Anh ấy ang ăn trưa ngoài trời.
B. Anh ấy ang làm việc tại bàn làm việc
của mình.
C. Anh ấy ang gi iện thoại.
D. Anh ấy ang ngi trên bãi cỏ.
3.
A. Shes washing her clothes.
B. She’s doing the dishes.
C. She’s cleaning her bedroom.
D. Shes preparing dinner.
3.
A. Cô ấy ang giặt quần áo.
B. Cô ấy ang làm các món ăn.
C. Cô ấy ang dọn dẹp phòng ngủ của mình.
D. Cô ấy ang chuẩn bị bữa tối.
lOMoARcPSD|36126 207
4.
A. A woman is giving out presents. B.
A woman is leading a workshop.
C. A woman is distributing handouts.
D. A woman is registering for a seminar.
4.
A. Một người phụ nữ ang tặng quà.
B. Một người phụ nữ ang chủ trì một cuộc
hội thảo.
C. Một người phụ nữ ang phân phát tài liệu
phát tay.
D. Một người phụ nữ ang ăng buổi thảo
luận.
5.
A. The waves are crashing against the rock.
B. The park is surrounded by water.
C. There’s a fountain in the water.
D. The lake is being used for recreation.
5.
A. Những con sóng ang ánh vào tảng á.
B. Công viên ược bao quanh bởi nước.
C. Có một ài phun nước trong hồ nước.
D. Hồ ang ược sử dụng ể giải trí.
6.
A. The woman is making an appointment.
B. The woman is being examined.
C. The doctor is looking at the chart.
D. The doctor is being paged.
6.
A. Người ph nữ ang hẹn một cuộc hẹn
B. Người phụ nữ ang ược kiểm tra.
C. Bác sĩ ang xem biểu ồ.
D. Bác sĩ ang ược phân công.
7.
A. There is a ferry on the canal.
B. People are diving into the water.
C. Most of the houses are being restored.
D. There are houses on both sides of the river.
7.
A. Có một chiếc phà trên con kênh.
B. Mọi người ang lặn xung nước.
C. Hầu hết các ngôi nhà ang ược ki phục.
D. Có những ngôi nhà hai bên bờ sông.
lOMoARcPSD|36126 207
8.
A. He’s wearing a business suit.
B. He’s getting on the train.
C. He’s unloading the bags.
D. He’s buying a train ticket.
8.
A. Anh ấy ang mặc một quần áo công sở.
B. Anh ấy ang lên tàu.
C. Anh ta dỡ các túi.
D. Anh ta ang mua vé tàu.
9.
A. They’re putting on a performance.
B. They’re singing in a choir.
C. They’re unpacking their instruments.
D. They’re going to a concert.
9.
A. Họ ang trình diễn.
B. Họ ang hát trong một dàn hợp xướng.
C. Họ ang dỡ các nhạc cụ của họ. D. Họ
ang ến một buổi hòa nhạc
10.
A. The waiter is carrying plates of food.
B. The cafeteria has been closed down.
C. The food is displayed in glass cabinets.
D. The cafe is inside a shopping mall.
10.
A. Người phục vụ ang mang ĩa thức ăn.
B. Quán ăn ã óng cửa.
C. Thực phẩm ược bày trong tủ kính.
D. Quán cà phê nằm trong một trung tâm
mua sắm.
lOMoARcPSD|36126 207
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 4
1.
A. They’re dancing together.
B. They’re sharing a drink.
C. They’re exchanging gifts.
D. They’re shaking hands.
1.
A. Họ ang nhảy múa cùng nhau
B. Họ ang chia sẻ ồ uống
C. Họ ang trao ổi những món quà
D. Họ ang bắt tay nhau
2.
A. The people are having picnic.
B. The people are dining at a restaurant.
C. The people are clearing away the plates.
D. The people are about to order their lunch.
2.
A. Mọi người ang cắm trại
B. Mọi người ang ăn tối tại nhà hàng
C. Mọi người ang dọn ĩa
D. Mọi người ang chuẩn bị gọi món ăn trưa
3.
A. The fish have been spread out on the dock.
B. There is a small village beyond the water.
C. All the boats have been turned upside down.
D. The lake is full of small fishing boats.
3.
A. Những con cá ã ược trải ra trên cảng
B. Có một cái làng nhỏ ở phía bên kia dòng sông
C. Tất cả các con thuyền ã ược lật ngược lại
D. Hồ nước có rất nhiều thuyền ánh cá nhỏ
4.
A. The shoppers are waiting to pay their goods.
B. Baskets have been stacked next to the merchandise.
C. Boxes of candy are being organized by a clerk.
D. People are pushing shopping carts through the aisles.
4.
A. Những người mua hàng ang ợi ể trả tiền
cho những món ồ của họ
B. Những cái rổ ã ược xếp chng lên nhau bên
cạnh hàng hóa
C. Những hộp kẹo ang ược sắp xếp bởi nhân
viênn hàng
D. Mọi người ang ẩy xe hàng ngang qua lối i
lOMoARcPSD|36126 207
5.
A. The man is boarding the airplane.
B. The man is opening his briefcase.
C. The man is collecting his luggage.
D. The man is waiting at the check-in counter.
5.
A. Người àn ông ang lên máy bay
B. Người àn ông ang mở hành lí của ông ấy
C. Người àn ông ang thunh lí của ông ấy
D. Người àn ông angi ở quầy check-in
6.
A. The road is undergoing maintenance.
B. Construction supplies are being delivered.
C. The railroad tracks run across the street.
D. A power line has fallen down.
6.
A. Con ường ang ược bảo trì
B. Vật liệu xây dựng ang ược vận chuyển
C. Đường ray tàu hỏa bắc ngang qua ường
D. Một ường dây iện ã ổ xuống
7.
A. People are enjoying a musical performance.
B. Many people are dancing in the square.
C. Musical instruments have been put on display.
D. A parade is marching down the street.
7.
A. Mọi người ang thưởng thức buổi biểu diễn
âm nhạc
B. Rất nhiều người ang nhảy múa ở quảng
trường
C. Nhạc cụ ã ược ể lên kệ trưng bày
D. Đoàn diễu hành ang i xuống phố
8.
A. The road is closed to all vehicles.
B. The traffic has stopped at an intersection.
C. Snow is being removed from the road.
D. Most of the cars have their headlights on.
8.
A. Đường bị óng lại ối với tất cả các phương
tiện
B. Phương tiện giao thông ã dừng tại iểm giao
cắt
C. Tuyết ang ược dọn khỏi ường i
D. Hầu hết các xe ô tô ã bật èn xe của họ lên
lOMoARcPSD|36126 207
9.
A. They are applauding the speaker.
B. They are moving the office equipment.
C. They are seated around the table.
D. They are making copies of a document.
9.
A. Họ ang cổ vũ người diễn thuyết
B. Họ ang di chuyển thiết bị văn phòng
C. Họ ang ngồi xung quang bàn D. Họ ang in
bản sao của tài liệu
10.
A. She’s relaxing on a couch.
B. She’s picking up the newspaper.
C. She’s resting her head in her hands.
D. Shes cleaning off the furniture.
10.
A. Cô ấy ang thư giãn trên ghế bành
B. Cô ấy ang chọn báo
C. Cô ấy ang ể ầu lên tay của cô ấy
D. Cô ấy ang lau chùi ồ nội thất
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 5
lOMoARcPSD|36126 207
1.
A. Cô ấy ang bước xuống cầu thang
B. Cô ấy ang di chuyển trên thang máy
C. Cô ấy ang chờ thang máy
D. Cô ấy ang trèo lên thang
2.
A. Họ ang rửa bát
B. Họ ang di chuyển ồ nội thất
C. Họ ang mở những cái hộp
D. Họ ang cài ặt thiết bị
3.
A. Người àn ông ang ăng ký buổi hội thảo
B. Người àn ông ang sách
C. Người àn ông ang lượn lờ ở thư viện
D. Người àn ông ang ọc tờ rơi
4.
A. Có một cái cây sau cái ghế dài
B. Vỉa hè ang ược lát lại
C. Hàng rào ang ược cắt tỉa
D. Cái ghế dài ược ặt bên cạnh ngôi nhà
5.
A. Mọi người ang mua vé tàu
B. Mọi người ang sử dụng phương tiện công cộng
C. Mọi người ang ợi ở bên xe buýt
D. Mọi người ang nhìn vào bản ồ xe iện ngầm
lOMoARcPSD|36126 207
6.
A. Quán café ngừng kinh doanh
B. Một vài cái cây ang rụng
C. Những cái ô ang ược cất i
D. Bàn ược sắp xếp quanh sân nhỏ
7.
A. Người ph nữ ang trả phòng khách sạn
B. Người phụ nữ ang ặt dịch vụ phòng
C. Người phụ nữ ã ặt cái túi của cô ấy trên ất
D. Người ph nữ angn hành lý
8.
A. Thùng rác ã ược dán nhãn
B. Rác ang ược thu hoạch
C. Thùng rác ang trống
D. Rác ang nằm trên sàn
9.
A. Bàn ang xếp chồng lên nhau
B. Thức ăn thừa ang ược dọn i
C. Nhà hàng thì ầy khách
D. Png ăn ã ược dọn lên
10.
A. Họ ang làm viên trong trung tâm mua sắm
B. Họ ang nắm tay
C. Họ ang eo cái túi xách của họ
D. Họ ang i bộ bang qua rừng.
| 1/13

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207 1.
A. She is riding a moving walk.
A. Cô ấy i cầu thang cuốn
B. She is pulling her luggage along.
B. Cô ấy kéo hành lý theo người
C. She is packing her bags for a trip.
C. Cô ấy óng gói hành lý cho chuyến i
D. She is lining up at the check in desk.
D. Cô ấy xếp hàng ở bàn lễ tân 2.
A. They’re enjoying the view.
A. Mọi người thưởng thức phong cảnh
B. They’re reviewing some documents.
B. Mọi người ang xem tài liệu
C. They’re having a discussion.
C. Mọi người ang nói chuyện D. Mọi
D. They’re sitting in a circle.
người ngồi thành vòng tròn 3. A. He’s buying a newspaper.
A. Anh ấy mua báo
B. He’s sending a text message.
B. Anh ấy ang gửi tin nhắn văn bản
C. He’s holding a publication.
C. Anh ấy cầm 1 ấn phẩm D. Anh ấy iều
D. He’s adjusting his tie. chỉnh cà vạt 4.
A. Bánh mỳ ang ược ưa ra khỏi lò
A. The loaves are being taken out of the oven.
B. Bánh mỳ ã ược sắp xếp trên kệ
B. The loaves have been arranged on the shelves.
C. Bánh mỳ ang ược chuẩn bị bởi thợ làm
C. The loaves are being prepared by the baker. bánh
D. The loaves have been displayed on the table.
D. Bánh mỳ ã ược bày trên bàn 5.
A. The lighthouse is under construction.
A. Ngọn hải ăng ang ược xây dựng
B. The beach house is being torn down.
B. Nhà trên biển ang bị phá bỏ
C. One structure is taller than the others.
C. 1 công trình cao hơn những cái khác
D. There is a path through the field.
D. Con ường mòn xuyên qua cánh ồng lOMoARc PSD|36126207 6.
A. He’s making notes in his planner.
A. Anh ấy ang ghi chép vào sổ kế hoạch
B. He’s typing on the keyboard.
B. Anh ấy ang ánh máy trên bàn phím
C. He’s facing the monitor.
C. Anh ấy ang nhìn vào màn hình
D. He’s turning the computer on.
D. Anh ấy ang bật máy tính lên 7.
A. All of the flowers are blooming.
A. Tất cả hoa ang nở
B. There are trees along the path.
B. Có hàng cây dọc theo con ường
C. It’s snowing in the forest.
C. Tuyết ang rơi trong rừng
D. There are piles of logs on the road.
D. Đống gỗ ể trên ường 8. A. He’s entering a library.
A. Anh ấy bước vào thư viện B. She’s fixing a bookcase.
B. Cô ấy sửa giá sách
C. He’s indicating something on a page.
C. Anh ấy chỉ tay vào trang giấy
D. She’s turning the pages.
D. Cô ấy ang mở trang sách 9.
A. The lamps are being installed.
A. Đèn ang ược lắp ặt
B. The windows have been left open.
B. Cửa sổ ã bị mở ra
C. The kitchen table is being set.
C. Bàn trong bếp ang ược sắp xếp
D. The chairs are placed around the table.
D. Nhiều ghế kê xung quanh bàn 10.
A. The people are meeting with the travel agent
A. Mọi người ang gặp nhân viên công ty
B. The people are boarding an airplane. du lịch
C. The people are waiting in a terminal.
B. Mọi người ang bước lên máy bay
D. The people are booking their flights.
C. Mọi người ang ợi ở phòng chờ D.
Mọi người ang mua vé máy bay lOMoARc PSD|36126207
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 2 1.
A. She’s staring at the monitor.
A. Cô ấy ang nhìn vào màn hình
B. She’s opening the file folder.
B. Cô ấy ang mở tệp tài liệu
C. She’s holding the receiver.
C. Cô ấy ang nắm tay nghe iện thoại
D. She’s turning on the computer.
D. Cô ấy ang bật máy tính lên 2.
A. The food is being prepared in the kitchen.
A. Đồ ăn ang ược chuẩn bị trong bếp
B. There are chopped vegetables in a bowl.
B. Bọn họ ã cắt rau vào bát
C. There is a stack of eggs in the basket.
C. Có một xấp trứng trong rổ D. Bình
D. The pitcher on the table is empty.
nước trên bàn trống trơn lOMoARc PSD|36126207 3.
A. They’re copying some documents.
A. Bọn họ phô tô tài liệu B. They’re drawing a map.
B. Bọn họ vẽ bản ồ
C. They’re reviewing a menu.
C. Bọn họ xem qua thực ơn
D. They’re listening to the presenter.
D. Bọn họ lắng nghe người nói 4.
A. A woman is opening the windows. A. Cô gái mở cửa sổ
B. A woman is painting the shutters.
B. Cô gái ang sơn những thanh cửa sổ C.
C. A woman is cleaning the house. Cô gái ang lau nhà
D. A woman is adjusting the painting.
D. Cô gái ang chỉnh lại bức tranh 5.
A. They’re picking some leaves. A. Bọn họ nhặt lá lên
B. They’re emptying their shopping bags.
B. Bọn họ ang lấy ồ từ túi mua hàng
C. They’re buying some products.
C. Bọn họ mua sắm sản phẩm D. Bọn họ
D. They’re standing next to some plants. ứng cạnh một số cây 6.
A. He’s clearing snow from the path.
A. Anh ấy gạt tuyết khỏi con ường mòn
B. He’s feeding his pet dog.
B. Anh ấy cho cún cưng ăn
C. He’s wearing warm clothes.
C. Anh ấy mặc quần áo ấm
D. He’s checking the weather forecast.
D. Anh ấy ang kiểm tra dự báo thời tiết 7.
A. The flowers are being watered.
A. Hoa ang ược tưới nước
B. The tables are set up on a terrace
B. Bàn ược kê ngoài sân
C. The people are folding umbrellas.
C. Mọi người ang gập ô lại D. Thợ làm
D. The gardener is trimming the bushes.
vườn ang cắt tỉa cây lOMoARc PSD|36126207 8.
A. Người nam ang cầm một số ồ thời
A. A man is holding up some clothing. trang lên
B. They are putting their shoes on.
B. Bọn họ i giày vào
C. A man is designing some footwear.
C. Người nam ang thiết kế ồ mặc vào
D. They are browsing around a stand. chân
D. Bọn họ ang xem ồ tại quầy hàng 9.
A. A man is sailing a yacht.
A. Người nam ang lái thuyền
B. A man is rowing a boat.
B. NGười nam ang chèo thuyền
C. A man is putting up the sail.
C. Người nam ang căng buồm lên
D. A man is tying up the roles.
D. Người nam ang buộc dây 10.
A. The warehouse has been burned out.
A. Nhà kho ã bị cháy rũi
B. The warehouse is undergoing repairs.
B. Nhà kho ang ược sửa chữa C. Nhà
C. The warehouse is being stocked.
kho ang ược chất ồ vào
D. The warehouse stores supplies.
D. Nhà kho chứa rất nhiều ồ. lOMoARc PSD|36126207
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 3 1. 1.
A. They’re copying some papers.
A. Họ ang sao chép một số giấy tờ.
B. They’re discussing a document.
B. Họ ang thảo luận một tài liệu. C. They’re writing a book.
C. Họ ang viết một cuốn sách.
D. They’re looking for a folder.
D. Họ ang tìm kiếm một thư mục 2. 2.
A. He’s eating lunch outside. A.
Anh ấy ang ăn trưa ngoài trời.
B. He’s working at his desk. B.
Anh ấy ang làm việc tại bàn làm việc của mình.
C. He’s making a phone call. D. C.
Anh ấy ang gọi iện thoại. He’s sitting on the grass. D.
Anh ấy ang ngồi trên bãi cỏ. 3. 3.
A. She’s washing her clothes.
A. Cô ấy ang giặt quần áo.
B. She’s doing the dishes.
B. Cô ấy ang làm các món ăn.
C. She’s cleaning her bedroom.
C. Cô ấy ang dọn dẹp phòng ngủ của mình. D. She’s preparing dinner.
D. Cô ấy ang chuẩn bị bữa tối. lOMoARc PSD|36126207 4. 4.
A. A woman is giving out presents. B. A.
Một người phụ nữ ang tặng quà.
A woman is leading a workshop. B.
Một người phụ nữ ang chủ trì một cuộc C. hội thảo.
A woman is distributing handouts.
D. A woman is registering for a seminar. C.
Một người phụ nữ ang phân phát tài liệu phát tay. D.
Một người phụ nữ ang ăng ký buổi thảo luận. 5. 5.
A. The waves are crashing against the rock.
A. Những con sóng ang ánh vào tảng á.
B. The park is surrounded by water.
B. Công viên ược bao quanh bởi nước.
C. There’s a fountain in the water.
C. Có một ài phun nước trong hồ nước.
D. The lake is being used for recreation.
D. Hồ ang ược sử dụng ể giải trí. 6. 6.
A. The woman is making an appointment.
A. Người phụ nữ ang hẹn một cuộc hẹn
B. The woman is being examined.
B. Người phụ nữ ang ược kiểm tra.
C. The doctor is looking at the chart.
C. Bác sĩ ang xem biểu ồ.
D. The doctor is being paged.
D. Bác sĩ ang ược phân công. 7. 7.
A. There is a ferry on the canal.
A. Có một chiếc phà trên con kênh.
B. People are diving into the water.
B. Mọi người ang lặn xuống nước.
C. Most of the houses are being restored.
C. Hầu hết các ngôi nhà ang ược khôi phục.
D. There are houses on both sides of the river. D. Có những ngôi nhà ở hai bên bờ sông. lOMoARc PSD|36126207 8. 8.
A. He’s wearing a business suit.
A. Anh ấy ang mặc một quần áo công sở.
B. He’s getting on the train. B. Anh ấy ang lên tàu.
C. He’s unloading the bags. C. Anh ta dỡ các túi.
D. He’s buying a train ticket.
D. Anh ta ang mua vé tàu. 9. 9.
A. They’re putting on a performance. A. Họ ang trình diễn.
B. They’re singing in a choir. B.
Họ ang hát trong một dàn hợp xướng.
C. They’re unpacking their instruments. C.
Họ ang dỡ các nhạc cụ của họ. D. Họ D.
ang ến một buổi hòa nhạc
They’re going to a concert. 10. 10.
A. The waiter is carrying plates of food. A.
Người phục vụ ang mang ĩa thức ăn.
B. The cafeteria has been closed down. B. Quán ăn ã óng cửa.
C. The food is displayed in glass cabinets. C.
Thực phẩm ược bày trong tủ kính.
D. The cafe is inside a shopping mall. D.
Quán cà phê nằm trong một trung tâm mua sắm. lOMoARc PSD|36126207
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 4 1. 1.
A. They’re dancing together.
A. Họ ang nhảy múa cùng nhau B. They’re sharing a drink.
B. Họ ang chia sẻ ồ uống
C. They’re exchanging gifts.
C. Họ ang trao ổi những món quà
D. They’re shaking hands.
D. Họ ang bắt tay nhau 2. 2.
A. The people are having picnic.
A. Mọi người ang cắm trại
B. The people are dining at a restaurant.
B. Mọi người ang ăn tối tại nhà hàng
C. The people are clearing away the plates.
C. Mọi người ang dọn ĩa
D. The people are about to order their lunch.
D. Mọi người ang chuẩn bị gọi món ăn trưa 3. 3.
A. The fish have been spread out on the dock.
A. Những con cá ã ược trải ra trên cảng
B. There is a small village beyond the water.
B. Có một cái làng nhỏ ở phía bên kia dòng sông
C. All the boats have been turned upside down.
C. Tất cả các con thuyền ã ược lật ngược lại
D. The lake is full of small fishing boats.
D. Hồ nước có rất nhiều thuyền ánh cá nhỏ 4. 4.
A. The shoppers are waiting to pay their goods. A.
Những người mua hàng ang ợi ể trả tiền
cho những món ồ của họ
B. Baskets have been stacked next to the merchandise. C. B.
Những cái rổ ã ược xếp chồng lên nhau bên
Boxes of candy are being organized by a clerk. cạnh hàng hóa
D. People are pushing shopping carts through the aisles. C.
Những hộp kẹo ang ược sắp xếp bởi nhân viên bán hàng D.
Mọi người ang ẩy xe hàng ngang qua lối i lOMoARc PSD|36126207 5. 5.
A. The man is boarding the airplane. A.
Người àn ông ang lên máy bay
B. The man is opening his briefcase. B.
Người àn ông ang mở hành lí của ông ấy
C. The man is collecting his luggage.
C. Người àn ông ang thu hành lí của ông ấy
D. The man is waiting at the check-in counter.
D. Người àn ông ang ợi ở quầy check-in 6. 6.
A. The road is undergoing maintenance.
A. Con ường ang ược bảo trì
B. Construction supplies are being delivered.
B. Vật liệu xây dựng ang ược vận chuyển
C. The railroad tracks run across the street.
C. Đường ray tàu hỏa bắc ngang qua ường
D. A power line has fallen down.
D. Một ường dây iện ã ổ xuống 7. 7.
A. People are enjoying a musical performance. A.
Mọi người ang thưởng thức buổi biểu diễn B. âm nhạc
Many people are dancing in the square. C. B.
Musical instruments have been put on display.
Rất nhiều người ang nhảy múa ở quảng trường
D. A parade is marching down the street. C.
Nhạc cụ ã ược ể lên kệ trưng bày D.
Đoàn diễu hành ang i xuống phố 8. 8.
A. The road is closed to all vehicles. A.
Đường bị óng lại ối với tất cả các phương tiện
B. The traffic has stopped at an intersection. C. B.
Phương tiện giao thông ã dừng tại iểm giao
Snow is being removed from the road. cắt
D. Most of the cars have their headlights on. C.
Tuyết ang ược dọn khỏi ường i D.
Hầu hết các xe ô tô ã bật èn xe của họ lên lOMoARc PSD|36126207 9. 9.
A. They are applauding the speaker. A.
Họ ang cổ vũ người diễn thuyết
B. They are moving the office equipment. B.
Họ ang di chuyển thiết bị văn phòng
C. They are seated around the table. C.
Họ ang ngồi xung quang bàn D. Họ ang in
bản sao của tài liệu D.
They are making copies of a document. 10. 10.
A. She’s relaxing on a couch.
A. Cô ấy ang thư giãn trên ghế bành
B. She’s picking up the newspaper. B. Cô ấy ang chọn báo
C. She’s resting her head in her hands.
C. Cô ấy ang ể ầu lên tay của cô ấy
D. She’s cleaning off the furniture.
D. Cô ấy ang lau chùi ồ nội thất
200 CÂU MÔ TẢ TRANH PART 1 – PHẦN 5 lOMoARc PSD|36126207 1. 1.
A. She’s coming down the stairs.
A. Cô ấy ang bước xuống cầu thang
B. She’s riding the escalator.
B. Cô ấy ang di chuyển trên thang máy
C. She’s taking the elevator.
C. Cô ấy ang chờ thang máy
D. She’s going up the ladder.
D. Cô ấy ang trèo lên thang 2. 2.
A. They’re doing the dishes. A. Họ ang rửa bát
B. They’re moving the furniture.
B. Họ ang di chuyển ồ nội thất
C. They’re unpacking some boxes.
C. Họ ang mở những cái hộp
D. They’re installing some equipment.
D. Họ ang cài ặt thiết bị 3. 3.
A. A man is registering for a conference.
A. Người àn ông ang ăng ký buổi hội thảo
B. A man is signing some books.
B. Người àn ông ang ký sách
C. A man is browsing around the library.
C. Người àn ông ang lượn lờ ở thư viện
D. A man is reading a pamphlet.
D. Người àn ông ang ọc tờ rơi 4. 4.
A. There is a tree behind a bench.
A. Có một cái cây sau cái ghế dài
B. The sidewalk is being repaved.
B. Vỉa hè ang ược lát lại
C. The hedge is being trimmed.
C. Hàng rào ang ược cắt tỉa
D. The bench is positioned next to a house.
D. Cái ghế dài ược ặt bên cạnh ngôi nhà 5. 5.
A. People are buying train tickets.
A. Mọi người ang mua vé tàu
B. People are using public transportation.
B. Mọi người ang sử dụng phương tiện công cộng
C. People are waiting at a bus terminal.
C. Mọi người ang ợi ở bên xe buýt
D. People are looking at a subway map.
D. Mọi người ang nhìn vào bản ồ xe iện ngầm lOMoARc PSD|36126207 6. 6.
A. The café is closed for business.
A. Quán café ngừng kinh doanh
B. Some of the trees are losing their leaves.
B. Một vài cái cây ang rụng lá
C. All of the parasols are being put away.
C. Những cái ô ang ược cất i
D. The tables are arranged around the courtyard.
D. Bàn ược sắp xếp quanh sân nhỏ 7. 7.
A. The woman has checked out of the hotel.
A. Người phụ nữ ang trả phòng khách sạn
B. The woman is ordering room service.
B. Người phụ nữ ang ặt dịch vụ phòng
C. The woman has left her bag on the ground.
C. Người phụ nữ ã ặt cái túi của cô ấy trên ất
D. The woman is weighing her luggage.
D. Người phụ nữ ang cân hành lý 8. 8.
A. The waste containers are labeled.
A. Thùng rác ã ược dán nhãn
B. The garbage is being collected.
B. Rác ang ược thu hoạch
C. The trash cans are being emptied. C. Thùng rác ang trống
D. The litter is lying on the floor. D. Rác ang nằm trên sàn 9. 9.
A. The tables have been stacked up.
A. Bàn ang xếp chồng lên nhau
B. The leftovers have been cleared away.
B. Thức ăn thừa ang ược dọn i
C. The restaurant is full of customers.
C. Nhà hàng thì ầy khách
D. The dining hall has been set up.
D. Phòng ăn ã ược dọn lên 10. 10.
A. They’re working in the mall.
A. Họ ang làm viên trong trung tâm mua sắm B. They’re holding hands. B. Họ ang nắm tay
C. They’re putting on their backpacks.
C. Họ ang eo cái túi xách của họ
D. They’re hiking through the woods.
D. Họ ang i bộ bang qua rừng.