



















Preview text:
lOMoARcPSD|50582371
Câu 1 : Những nét khái quát về tiến trình lịch sử nhà nước và pháp luật Việt nam.
Quá t椃nh h椃nh th愃nh nh愃 nước: Nh愃 nước ta trải qua 4 giai đoạn phát triển liên tục
1. Giai đoạn Ph甃ng Nguyên thuôc sơ k礃 thời đại đ ng thau, t n tại trong nửạ
đ u thiên k礃◌ऀ thứ II TCN
2. Giai đoạn Đ ng Đâu, thuộ c trung k礃, thời đại đ ng thau nửa sau thiên k礃◌ऀ thự́ II TCN
3. Giai đoạn G漃 Mun thuôc hậ u k礃 thời đại, thời đại đ ng thau khoảng cu Āị
thiên k礃◌ऀ thứ II đ u thiên k礃◌ऀ thứ I TCN
4. Giai đoạn Đông Sơn thuôc sơ k礃 thời đại đ sắt, từ đ u thiên k礃◌ऀ thứ II
TCṆ v愃 v愃i thiên k礃◌ऀ sau CN. Giai đoạn đ u thuôc thời k礃 H甃ng
Vương, c漃n cu Āị thuôc Bắc thuộ c sau đ漃Ā.̣
Lịch sử nh愃 nước Viêt Nam trải qua rất nhi u giai đoạn, từ thời k礃 sơ khai l愃
nh愃 ̣ nước Văn lang- Âu lạc.
Giai đoạn 2: 1000 năm bắc thuôc v愃 quá tr椃nh đấu tranh gi愃nh độc lậ p̣
-Nh愃 nước pháp luât Ngô – Đinh – Ti n Lê giai đoạn c甃◌ऀng c Ā n n độ c lậ p dân tộ
c ̣ v愃 bước đ u xác lâp nh愃 nước trung ương tậ p quy ṇ
-Nh愃 nước pháp luât các tri u đại L礃Ā- Tr n- H trong giai đoạn c甃◌ऀng c Ā
phát triển ̣ nh愃 nước trung ương tâp quy n.̣
-Nh愃 nước phong ki Ān quân ch甃◌ऀ tâp quy n thời Lê Sơ (TK XV-XVI)̣
-Nh愃 nước thời k礃 nôi chi Ān phân liệt (TK XVI- XVIII)̣
Giai đoạn 3: Ch椃Ānh quy n v愃 luât lệ thời pháp thuộ c ̣
Giai đoạn 4: Nh愃 nước v愃 pháp luât từ cách mạng tháng 8/1945 đ Ān naỵ
-Cách mạng tháng 8 v愃 sự ra đời c甃◌ऀa nh愃 nước Viêt Nam dân ch甃◌ऀ cộ ng
h漃a v愃 pháp ̣ luât trong thời k礃 kháng chi Ān ch Āng thực dân pháp (1945- 1954)̣
-Nh愃 nước v愃 pháp luât trong thời k礃 ch Āng m礃̀ cứu nước, th Āng nhất t qu Āc ̣ (1954-1976)
-Sự th愃nh lâp nh愃 nước cộ ng h漃a x愃̀ hộ i ch甃◌ऀ ngh椃̀a Việ t
Nam – pháp luậ t trong cơ ̣ ch Ā quan liêu bao cấp (1975-1986) -Nh愃 nước
v愃 pháp luât thời k礃 đ i mớị 1 lOMoARcPSD|50582371
Câu 2 : Sự hình thành, đặc trưng cơ bản của nhà nước Văn lang- Âu lạc
Sự h椃nh th愃nh nh愃 nước Văn Lang-Âu lạc
Nguyên nhân h椃nh th愃nh Nh愃 nước 1. Kinh t Ā:
Trong khoảng 2000 năm TCN, sức sản xuất v愃 n n k/t Ā thời đại H甃ng
Vương từ chỗ c漃n mang dáng dấp k/t Ā tự nhiên nguyên th甃◌ऀy ở giai đoạn
đ u trải qua những bước p/triển lâu d愃i đ Ān g/đoạn cu Āi đ愃̀ c漃Ā những bi Ān đ
i lớn lao chuyển d n sang n n k/t Ā sản xuất l愃 ch甃◌ऀ y Āu
Những công cụ bằng đ ng thau, bằng sắt thay th Ā d n công cụ bằng đá.
Con người từ v甃ng đ i núi, trung du tr愃n xu Āng khai phá v甃ng đ ng bằng
rộng lớn. Từ tr ng trọt nương rẫy l愃 ph
bi Ān chuyển sang lấy nông nghiệp
tr ng lúa nước l愃m ch甃◌ऀ đạo, từ nông nghiệp d甃ng cu Āc sang nông nghiệp
d甃ng c愃y với lưỡi c愃y bằng kim loại v愃 sức kéo c甃◌ऀa gia súc 2. X愃̀ hôị
Quá tr椃nh phân h漃Āa xh diễn ra rất chậm chạp, kéo d愃i h愃ng ng愃n năm
N Āu so với giai đoạn đ u (giai đoạn Ph甃ng Nguyên) th椃 đ Ān giai
đoạn cu Āi (giai đoạn Đông sơn), sự p/h漃Āa xh đ愃̀ thể hiện rõ nét ở cả sự
phân h漃Āa gi愃u nghèo v愃 sự p/h漃Āa v địa vị xh
N Āu so với nhi u nước khác như TQ v愃 nhất l愃 các nước phương Tây c
đại th椃 mức độ p/h漃Āa xh cho đ Ān cu Āi thời k椃 H甃ng vương vẫn
chưa tới mức độ sâu sắc, chưa mang t椃Ānh đ Āi kháng gay gắt
Đặc điểm trạng thái p/h漃Āa xh đ漃Ā quy định đặc th甃 quá tr椃nh h椃nh th愃nh nn
3. Các y Āu t Ā khác thúc đ
y sự h椃nh th愃nh nh愃 nước sớm hơn. Một l愃, cơ cấu t
chức trong ch Ā độ công x愃̀ nguyên th甃◌ऀy k thể đảm đương n
i công việc lớn lao trong tự vệ v愃 trị th甃◌ऀy – th甃◌ऀy lợi m愃
đ漃i hỏi phải c漃Ā 1 loại cơ cấu t
chức mới khác hẳn, đ漃Ā l愃 nn. Nn l愃 cơ cấu t
chức rộng lớn bao tr甃m to愃n xh v愃 chặt chẽ nhất 2 lOMoARcPSD|50582371
Hai l愃, các th甃◌ऀ l椃̀nh ng愃y c愃ng c漃Ā địa vị v愃 c漃Ā vai tr漃 quan
trọng trong xh, quy n lực v愃 t愃i sản c甃◌ऀa họ t椃Āch tụ ng愃y c愃ng lớn đ漃i
hỏi phải c漃Ā những cơ cấu t
chức mới, thôi thúc sự ra đời sớm c甃◌ऀa nn
Sự hình thành nhà nước Âu lạc
V愃o cu Āi đời H甃ng vương, giữa H甃ng vương (vua c甃◌ऀa cư dân Lạc việt)
v愃 Thục phán (Âu việt) xảy ra xung đột. Cuộc xung đột đang ti Āp diễn th椃 bị
nạn xâm lược c甃◌ऀa đ Ā ch Ā T n. Thục Phán đ愃̀ đứng lên với vai tr漃 l愃
th甃◌ऀ l椃̀nh liên minh bộ lạc chỉ đạo cuộc kháng chi Ān ch Āng T n. Cuộc
kháng chi Ān kéo d愃i 5 – 6 năm v愃 với thắng lợi c甃◌ऀa n漃Ā đ愃̀ khi Ān
H甃ng vương nhường ngôi cho Thục phán. Thục phán xưng l愃 An Dương vương, lập ra nước Âu lạc
NN Âu lạc t n tại khoảng 30 năm. Năm 179 TCN, Triệu đ愃 đánh bại An dương
vương, mở đ u thời k椃 Bắc thuộc Đăc điểm:̣ T ch c b may nha nô ư ô ươc:
Th甃◌ऀ l椃̀nh (liên minh bô lạc)̣ Vương (h甃ng vương; An dương vương) T甃 trưởng (bô lạc) ̣ Lạc tướng (bô)̣
Tôc trưởng (công x愃̀ thị tộ c)̣
B ch椃Ānh (công x愃̀ nông thôn) Pháp luât:̣
NN Văn lang – Âu lạc đ愃̀ c漃Ā pl nhưng đ漃Ā l愃 h椃nh thức pl sơ khai v愃
ch甃◌ऀ y Āu l愃 tập quán pháp, c漃n mang đậm t愃n dư c甃◌ऀa ch Ā độ nguyên th甃◌ऀy.
Câu 3 : Tổ chức bộ máy nhà nước, pháp luật ở Việt nam thời Bác thuộc
T ch c b may Vi t Nam th i Băć thu cô ư ô ê ơ ô 3 lOMoARcPSD|50582371 Triê u Hán-Lương T甃y Đường Quâ n Quâ n Quâ n Ph甃 ( quan s ) ứ ( thứ sử ) th ( ái thú ) ◌(ऀ ti Āt sứ) đô Châu Huyê n Châu ( thái thú) ( huyê n lê nh) (th ái s ) ử Huyê n Huyê n huyê ( n lê nh) ( huyê n lê nh)
Về luâ t pháp :
Ngu n luât:̣ sử dụng 2 ngu n luât song song l愃 tậ p tục người Việ t (ch甃◌ऀ
y Āu l愃 lệ ̣ l愃ng) v愃 môt s Ā pháp luậ t thời trung hoa.̣ Nôi dung̣ :
- V luât h椃nh sự: những l愃̀nh tụ ngh椃̀a quân đ u bị ch椃Ānh quy n
đô hộ khép tộ ị phản loạn, phản nghịch. H椃nh phạt ph
bi Ān c甃◌ऀa luât n愃y
lưu đ愃y học tử. Mộ t s Ạ̄ tôi phạm v chức vụ luậ t hánh ở Giao Châu quy định
6 đi u lệ nh nhằm hạn ch Ạ̄ quan lại người Hán ở Âu Lạc l愃m thiêt hại công qu礃̀
c Āng nạp, c漃Ā thể l愃m dân n ị loạn ch Āng đ Āi. - Luât lệ
dân sự, t愃i ch椃Ānh:̣
Ruông đất c漃Ā 2 h椃nh thức sở hữu l愃:̣
Sở hữu t Āi cao c甃◌ऀa Ho愃ng Đ Ā Trung Qu Āc (sở hữu nh愃 nước): do
ch椃Ānh quy n đô hô lậ p ra v愃 ch椃Ānh quy n đ漃Ā thay Ho愃ng Đ Ā thực
hiệ n quy n sở hữu đ漃Ā.̣
Sở hữu tư nhân: Ch甃◌ऀ sở hữu chỉ c漃Ā thể l愃 quan lại, địa ch甃◌ऀ người Hán v愃
môt s Ā 椃Āt ̣ qu礃Ā tôc người Việ t. ̣
- Luât lệ hôn nhân v愃 gia đ椃nh: quy định tu i k Āt hôn: nam từ 20-50 tu
i, nữ tự̀ 15-40. V愃 phải c漃Ā s椃Ānh lễ cưới hỏi. Chức môi quan được lâp
ra để kiểm soát việ c ̣ thục hiên k Āt hôn theo đúng tậ p quán hôn nhân Nho giáo
tuy nhiên chỉ c漃Ā ngườị Hán mới theo luât lệ hôn nhân gia đ椃nh, c漃n người Việ
t th椃 theo tậ p tục truy ṇ th Āng.
Câu 4 : Những đặc trưng cơ bản về tổ chức nhà nước, pháp luật của các
triều Ngô – Đinh – tiền Lê, Lý – Trần – Hồ 1. Ngô- Đinh- Ti n Lê T
chức bô máy Ngô- Đinh -Ti n Lệ Trung ương: 4 lOMoARcPSD|50582371
Nh愃 Đinh: Tuy t
chức bộ máy ở tri u đ椃nh nh愃 Đinh chỉ được phản ánh sơ
lược, k đ y đ甃◌ऀ trong sử sách nhưng qua đ漃Ā cũng cho thấy c漃Ā 2 ngạch
quan văn v愃 võ, đ愃̀ c漃Ā sự phân công rõ r愃ng ở các l椃̀nh vực: ch椃Ānh
trị, quân sự, luật pháp, tôn giáo… được ho愃n thiện v愃 phát triển hơn tri u Ngô.
Một s Ā chức quan tri u Đinh: Định qu Āc công, Đô hộ ph甃◌ऀ s椃̀ sư, Thập đạo tướng quân
Nh愃 Ti n Lê: So với tri u Đinh, tri u Ti n lê c漃Ā thêm nhi u chức quan mới
v愃 mô phỏng rõ nét hơn quan ch Ā nh愃 T Āng
Một s Ā chức quan tri u Ti n lê: Đại t
ng quản trị quân dân sự; Thái sư, Thái úy, Nha nội đô chỉ huy sứ
Ch椃Ānh quyền đại phương: An nam đô hô Khúc- ngô đinh Ti n lê Châu ph甃 Lô Đạo Lô Huyê n Ph甃 Ph甃 ◌ऀ ◌ऀ Hương Châu Châu X Giáp Giáp Giáp- hương 愃̀ X X X 愃̀ 愃̀ 愃̀ Quân đôi:̣
- thập đạo quân thể hiện lực lượng vũ trang to愃n dân - t
chức quân sự gắn li n với t
chức h愃nh ch椃Ānh. Lực lượng vũ trang
được chia l愃m 5 cấp (đạo, quân, lữ, t Āt, ngũ). Mỗi đạo h愃nh ch椃Ānh l愃 1 đạo quân sự
- ở trung ương c漃Ā quân đội thường trực, l愃 đội quân tinh nhuệ, được trang bị
t Āt v愃 l愃 lực lượng ch椃Ānh để bảo vệ vương tri u Pháp luât:̣
- n n pháp luật sơ khai, đơn giản, phi Ān diện
- đ愃̀ c漃Ā pháp luật th愃nh văn, d n h椃nh th愃nh tập quán ch椃Ānh trị để đi u
chỉnh 1 s Ā l椃̀nh vực trọng y Āu, cấp bách như quan ch Ā, quân sự, c漃n các
quan hệ x愃̀ hội khác do luật tục đi u chỉnh
- pháp luật mang t椃Ānh chất khắc nghiệt đ Āi với các th Ā lực cát cứ, ch Āng
đ Āi, khoan dung, giản dị đ Āi với dân chúng 2. L礃Ā- Tr n- Hô 5 lOMoARcPSD|50582371 T
chức bô máy thời L礃Ā- Tr n- Hộ Trung ương: Vua Tể tướng Các quan đại th n: Các bô : Các cơ quan quản l礃Ā Tam công Thượng thư chuyên môn khác: Tam cô Thị lang Viê n Tam tư Đ愃 Thái úy i Ph甃 Thi Āu úy ◌ऀTy Binh chương sự Giám Cục
Địa phương: 1010-1242 1242-1397 1397 Lô -Tr ại Lô Lô Ph甃◌ऀ- Châu Ph甃◌ऀ-Châu Ph甃 Hương- x愃̀- sách X ◌ऀChâu 愃̀ Huyê n X 愃̀
Quân đôị:nam từ 18-20 tu
i gọi l愃 ho愃ng nam, c漃n từ 20-60 gọi l愃 đại ho愃ng nam. Phải đăng k礃Ā v愃o s quân. T
chức quân đôi chặt chẽ g m:̣
Quân cấm vê:̣ bảo vê cung cấm, kinh đô, l愃 quân tinh nhuệ nhất, được lựa chọn ̣ c
n thân v愃 tậ p huấn chu đáọ
Quân các lô:̣ chức năng canh ph漃ng, bảo vê Lộ Ph甃◌ऀ,
Châu.̣ Vương h u v愃 t甃 trưởng đ u c漃Ā lực lượng gia binh.
Pháp luât:̣ c漃Ā 3 ngu n pháp luât l愃: ̣
Pháp điển h漃Āa pháp luât- cac bộ luậ ṭ: luât h椃nh thư (1242)- vua L礃Ā
Thái Tông ̣ Tâp hợp h漃Āa pháp luậ t- các tậ
p luậ t lệ :̣ Qu Āc tri u
thông ch Ā, qu Āc tri u ho愃ng thường lễ, ho愃ng tri u đại điển. 6 lOMoARcPSD|50582371
Văn đạo đơn h愃nh- đạo chi Āu, lênḥ
: quy định quan ch Ā(1242),
chi Āu v viêc vua ̣ đ椃Āch thân giả quy Āt khi Āu nại c甃◌ऀa nhân
dân(1010) Pháp luât chưa đi u chỉn các quan hệ x愃̀ hôi ̣ nguyên tắc xư
phạt: mọi vi phạm đ u bị xử phạt v愃 chuôc h椃nh phạt bằng ti n v愃 ̣ truy
cứu trách nhiêm liên đớị h椃nh phạt: ngũ h椃nh (xuy, trượng, đ , lưu, tử) v愃
các h椃nh phạt khác L椃̀nh vực dân sự: quy định v ch Ā đô sở hữu, hợp đ ng v愃 thừa k Ā:̣
Trong hôn nhân, gia đ椃nh cấm vợ ch ng con cái, gia nô t Ā cáo lẫn nhau, đ愃n
b愃 ngoai t椃nh bị xử cho v với ch ng l愃m nô t椃, ch ng được tự 礃Ā đem bán hoăc c m ̣ đâm.
Câu 5 : Những đặc trưng cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ T
chức bô máy nh愃 nước thời Lê Sơ. ̣ Trung ương: Vua Tả tướng Hữu tướng
Các quan đại th n: VP tư vấn: Các bô : Cơ quan chuyên Tam thái Các tỉnh Lễ môn: Tam thi Āu H愃n Lâm viên Lại Ngự sử đ愃i Tam tư Chi Ān sự Vi nê Ngũ h椃nh viê n Nô i mâ t viê n Qu Āc sử vi nê Qu Āc tử giám Thái sử viê n
Địa phương:
chia cả nước th愃nh 5 đạo: Lô, trấn, ph甃◌ऀ̣ Châu Huyêṇ X愃̀.
Quân đôị: g m quân đ漃Āng ở kinh đô v愃 quân đ漃Āng ở các đạo. Ch Ā đô
tuyển binh ̣ chăt chẽ, cứ 3 năm 1 l ṇ Tuyển dụng quan lại: 7 lOMoARcPSD|50582371
Ti Ān cử:quan lại c漃Ā ngh椃̀a vụ ti Ān c甃◌ऀa hi n t愃i v愃 khuy Ān
kh椃Āch hi n t愃i tự ti Ān cử. Khoa cử: h椃nh thức mở khoa thi để tuyển chọn nhân t愃i, b
sung v愃o đôi ngũ quan ̣ lại
Khảo kh漃Āa- nhằm lọa bỏ những quan chức không đ甃◌ऀ ph m hạnh, năng lực v愃 sắp x Āp, thăng b
những người c漃Ā đ甃◌ऀ đức t愃i v愃o đúng bâc quan tương ứng.̣
Câu 33. Tổ chức bộ máy nhà nước, cải cách hành ch椃Ānh, Quan chế; đặc trưng
cơ bản về quản lý làng xã triều vua Lê Thánh Tông
a. Ch椃Ānh quy n trung ương
- Đ Āi với các quan trọng y Āu ở trong tri u. Để ngăn chặn sự lạm quy n
hoặc ti Ām quy n, để nh愃 vua trực ti Āp nắm các cơ quan ch甃◌ऀ y Āu
v愃 trọng y Āu trong tri u, Lê Thánh Tông đ愃̀ cải t đ Āi với các chức
quan to ở tri u đ椃nh như sau:
o B愃̀i bỏ chức tể tướng o B愃̀i bỏ chức đại h愃nh khiển
đứng đ u h愃ng ngũ quan văn o Đ Āi với các quan đại th n,
ba chức Tư ( tam tư) cũng bị b愃̀i bỏ.
- Một s Ā cơ quan c漃Ā chức năng văn ph漃ng c甃◌ऀa nh愃 vua o H愃n lâm
viện: phụng mệnh nh愃 vua khởi thảo một s Ā loại văn thư như biểu, chi Āu chỉ...
o Đông các viện: sửa chữa các văn bản do H愃n lâm viện đ愃̀ soạn thảo.
o Trung thư giám: phụ trách việc biên chép các dự thảo văn bản trên
th愃nh bản dự thảo ch椃Ānh thức để tr椃nh vua chu n y. o Ho愃ng
môn tỉnh: cơ quan giữ ẫn c甃◌ऀa nh愃 vua o B椃Ā thư giám: cơ quan
trông coi v thư viện c甃◌ऀa nh愃 vua - Lục bộ:
o Bộ Lễ: phụ trách việc lễ nghi, t Ā tự, tiệc t甃ng, thi cử v愃 học h愃nh,
quản l礃Ā lễ nghi c甃◌ऀa quan lại, đúc ấn t椃Ān, trông coi Tư thiên giám, Thái y viện...
o Bộ Lại: quản l礃Ā đội ngũ quan lại trong cả nước – xương s Āng
c甃◌ऀa n n quân ch甃◌ऀ, bao g m việc tuyển b , thăng giáng, phong tước ph m, khảo xét quan lại.
o Bộ Hộ: quản l礃Ā v ruộng đất, t愃i ch椃Ānh, tô thu Ā, kho t愃ng, hộ kh
u, lương c甃◌ऀa quan v愃 quân trong cả nước.
o Bộ H椃nh: trông coi v h椃nh pháp, xét xử v愃 ngục tụng. 8 lOMoARcPSD|50582371
o Bộ Công: trông coi việc sửa chữa , xây dựng cung điện, đường xá, c u
c Āng, th愃nh tr椃... quản l礃Ā các công xưởng v愃 thợ thuy n
c甃◌ऀa nh愃 nước. o Bộ Binh: quản l礃Ā v linh vực quân sự như
tuyển quân, huấn luyện quân đội, quân trang v愃 kh椃Ā giới, trông coi
việc trấn giữ các nơi biên ải v愃 ứng ph漃Ā với các t椃nh h椃nh kh n cấp...
- Lục Tự: o Đại l礃Ā tự: xem xét lại những án nặng đ愃̀ xử như án v tội tử
hay tội lưu r i gửi k Āt quả sang Bộ H椃nh để tâu lên vua xin quy Āt định. 9 lOMoARcPSD|50582371
o Thái thường tự: phụ trách việc thi h愃nh những lễ nghi v愃 đi u khiển ban âm nhạc trong các bu
i nghi lễ, trông coi các đ n thờ th địa.
o Quang lộc tự: phụ trách việc cung cấp v愃 kiểm tra đ ăn thức u Āng trong các bu
i t Ā lễ, y Ān tiệc ở tri u đ椃nh.
o Thái bộc tự: c漃Ā nhiệm vụ giữ g椃n, trông nom xe, ngựa c甃◌ऀa nh愃
vua v愃 c甃◌ऀa các ho愃ng tử, kiểm soát mục súc trong cả nước.
o H ng lô tự: c漃Ā trách nhiệm t chức các bu i xướng danh cách
vị tân khoa ti Ān s椃̀, sắp x Āp các thể thức nghi lễ khi c n đ漃Ān
các khách qu礃Ā c甃◌ऀa nh愃 vua, t
chức việc an táng cho các quan to ở trong tri u.
o Thường bảo tự: giữ việc đ漃Āng ấn v愃o quyển thi c甃◌ऀa các th椃Ā
sinh trong các k礃 thi hội.
- Lục khoa: Lễ khoa (trước l愃 Đông khoa), Lại khoa (trước l愃 Trung thư khoa),
Hộ khoa (trước l愃 Hải khoa), H椃nh khoa (trước l愃 Tây khoa), Công khoa (
trước l愃 Bắc khoa), Binh khoa (trước l愃 Nam khoa). Lục khoa l愃 cơ quan trực
thuộc nh愃 vua, c漃Ā chức năng giám sát, kiểm soát Lục bộ, từng khoa giám sát,
kiểm soát từng Bộ tương ứng.
- Các cơ quan chuyên môn: o Ngự sử đ愃i: giúp vua kiểm soát đội ngũ quan lại
v愃 giám sát thực thi pháp luật.
o Thông ch椃Ānh ty: chuyển đạt công văn, chỉ dụ c甃◌ऀa vua tới dân gian
v愃 chuyển đệ đơn từ c甃◌ऀa dân chúng lên tri u đ椃nh.
o Qu Āc tử giám: trông coi Văn mi Āu, giáo dục v愃 đ愃o tạo s椃̀ tử.
o Qu Āc sử viện: ghi chép v愃 biên soạn sử c甃◌ऀa vương tri u
o Tư thiên giám: l愃m lịch (s漃Āc), dự báo thời ti Āt, đoán định đi u
l愃nh gở khi c漃Ā những hiện tượng thiên nhiên bất thường r i l愃m
tờ tấu đệ lên nh愃 vua. lOMoARcPSD|50582371
o Thái y viện: chăm s漃Āc sức khỏe, chữa trị bệnh tật cho nh愃 vua v愃
tri u đ椃nh, đ ng thời giúp vua quản l礃Ā v y dược trong cả nước.
o Tôn nhân ph甃◌ऀ: vi Āt gia phả cho nh愃 vua, xét t愃i năng v愃 ph
m hạnh c甃◌ऀa những người trong ho愃ng tộc đưa sang cho Bộ Lại chọn b
, xét các vụ kiện tụng tranh chấp trong tôn thất. Chú thích: d. Quan ch Ā
- Tước cấếp trến và cấếp dvị c甃◌ऀa quan lại, qu礃Ā tộcưới
lãnh đ ooạ V tước: 6 bậc: vương, công, h u, bá, tử, nam. Vua phong những
tước trên cho một s Ā người họ h愃ng thân th椃Āch c甃◌ऀa m椃nh
v愃 cho những công th n. Các công th n chỉ được ban từ tước công
trở xu Āng. C漃Ā hai lệ phong tước ch椃Ānh l愃: ấm phong – truy phong.
o V tư: năm 1471, Lê Thánh Tông đ愃̀ định lệ v các bậc tư, đ Āi
tượng được ban tư l愃 từ tước qu Āc công trở xu Āng đ Ān cửu ph m. - Tuyển b quan lại: o Ngu n tuyển b
: (3 ngu n) người thi đỗ trong các
k礃 thi, tức l愃 theo khoa cử; người c漃Ā t愃i được quan trên bi Āt ti Āng
v愃 đ cử để Bộ Lại tâu vua xin b
dụng, thường được gọi l愃 lệ bảo cử; cha
ông l愃m quan tại tri u c漃Ā công, con cháu noi theo m愃 xin b dụng, sử
sách gọi l愃 ấm sung (tập ấm, nhiệm tử). o Thể lệ tuyển b
: thời gian thực hiện, việc tuyển b quan lại diễn
ra h愃ng năm đ u c漃Ā một l n b
quan v愃o các chức khuy Āt,
6 năm c漃Ā một l n thuyên chuyển v愃 tuyển b lớn. Th甃◌ऀ tục b
tuyển, tháng 3 h愃ng năm Bộ Lại y Āt bảng v việc tuyển dụng
quan lại v愃 thu đơn c甃◌ऀa những người xin l愃m quan; tháng 7, Bộ
Lại xét đơn; tháng 8, xem xét xong v愃 l愃m th愃nh s danh sách
tâu lên vua; khi c漃Ā chi Āu chỉ c甃◌ऀa nh愃 vua giao xu Āng, th椃 Bộ Lại chuyển s
danh sách đ漃Ā sang Lại khoa duyệt. Sau đ漃Ā,
Bộ Lại mới l愃m lệnh v愃 đưa cho đương sự.
e. Đặc trưng cơ bản v quản l礃Ā l愃ng x愃̀.
Thông qua điển ch Ā v愃 pháp luật, nh愃 nước trung ương thời Lê Thánh
Tông (1460 - 1497) đ愃̀ c漃Ā những biện pháp đ Āi với bộ máy quản
l椃Ā l愃ng x愃̀ như sau: 11 lOMoARcPSD|50582371
- Quy định việc cắt đặt s Ā lượng X愃̀ trưởng tương ứng với từng loại x愃̀.
Việc l愃m đ u tiên c甃◌ऀa vua Lê Thánh Tông l愃 thay đ i chức danh X愃̀ quan thời Lê Thái T th愃nh X愃̀ trưởng.
Nh愃 vua cũng ban h愃nh nhi u quy định th Āng nhất v quy mô c甃◌ऀa
ba loại x愃̀ v愃 việc cắt đặt s Ā X愃̀ trưởng tu礃 theo quy mô từng loại
x愃̀. Trong quy định v việc cắt đặt s Ā X愃̀ trưởng theo s Ā hộ nhi u
hay 椃Āt (ban h愃nh năm Qu礃Ā M愃̀o - 1483), vua Lê Thánh Tông quy
định như sau: X愃̀ c漃Ā 500 hộ trở lên: đặt 5 X愃̀ trưởng
X愃̀ c漃Ā 300 hộ trở lên: đặt 4 X愃̀ trưởng
X愃̀ c漃Ā 100 hộ trở lên: đặt 2 X愃̀ trưởng
X愃̀ c漃Ā 60 hộ trở xu Āng: đặt 1 X愃̀ trưởng.
N Āu so sánh với việc đặt s Ā X愃̀ quan thời Lê Thái T v愃 X愃̀
trưởng thời Lê Thánh Tông tu礃 theo quy mô từng loại x愃̀ th椃 chúng ta
thấy c漃Ā sự khác biệt qua bảng s Ā liệu sau: Loại x愃̀
Đời vua X愃̀ lớn X愃̀ vừa X愃̀ nhỏ Lê Thái T
(1428) 3 X愃̀ quan2 X愃̀ quan1 X愃̀ quan
Lê Thánh Tông (1490)5 X愃̀ trưởng 4 X愃̀ trưởng 2 X愃̀ trưởng
Qua bảng trên, c漃Ā thể thấy s Ā X愃̀ quan (X愃̀ trưởng) được đặt theo
3 loại x愃̀ tương ứng (x愃̀ lớn, x愃̀ vừa, x愃̀ nhỏ) c甃◌ऀa thời Lê Thánh
Tông nhi u hơn thời Lê Thái T
. Việc tăng thêm s Ā X愃̀ trưởng đứng
đ u 1 x愃̀ thời Lê Thánh Tông l愃 hợp l椃Ā v椃 quy mô cấp x愃̀ giai
đoạn n愃y đ愃̀ được mở rộng do sự gia tăng dân s Ā. - Định rõ tiêu chu
n b u chọn, thực hiện ch Ā độ khảo hạch v愃 quy trách
nhiệm đ Āi với chức danh X愃̀ trưởng
+ Thời Lê Thánh Tông đ愃̀ l愃m được một đi u rất quan trọng, đ漃Ā l愃
việc đặt ra quy định th Āng nhất c漃Ā t椃Ānh chất pháp l椃Ā v việc
b u chọn chức danh X愃̀ trưởng với những tiêu chu n rõ r愃ng.
Năm Quang Thuận thứ 3 (1462), Lê Thánh Tông ban h愃nh lệ b u X愃̀
trưởng trong đ漃Ā quy định như sau: “Từ nay v sau b u X愃̀ trưởng
phải c甃ng nhau họp b愃n xem xét chọn lấy người đứng tu i hoặc l愃
giám sinh, sinh đ l愃 con người lương thiện, tu i từ 30 trở lên, không
vướng việc quân. Những người l愃m X愃̀ trưởng phải bi Āt chữ, c漃Ā
hạnh kiểm để tiện giải quy Āt mọi công việc, thu thu Ā khoá. B u không
đúng người l愃 c漃Ā tội” 12 lOMoARcPSD|50582371
>>>Qua các quy định trên, chúng ta thấy lệ b u X愃̀ trưởng từ thời Lê
Thánh Tông đ愃̀ c漃Ā những quy định rõ r愃ng v gia th Ā, tu i tác,
học vấn- tr椃nh độ v愃 hạnh kiểm c甃◌ऀa người được chọn b u.
+ Không chỉ ban h愃nh những quy định chặt chẽ v lệ b u X愃̀ trưởng,
nh愃 nước thời Lê Thánh Tông c漃n thực hiện ch Ā độ khảo hạch, giảm
thải các chức danh quản l椃Ā l愃ng x愃̀ (đứng đ u l愃 X愃̀ trưởng) một
cách nghiêm khắc. Đi u 2 v việc cắt giảm các X愃̀ trưởng không ph甃
hợp với lệ ban h愃nh năm H ng Đức thứ 14 (1483) ghi rõ: “Người n愃o
l愃m việc mẫn cán th椃 vẫn giữ lại l愃m việc như cũ. C漃n người n愃o gian
tham, thô lỗ, không bi Āt chữ, người n愃o gi愃 y Āu bệnh tật th椃 đ u
cắt giảm cho l愃m dân chịu sưu sai theo lệ, lập danh sách đ y đ甃◌ऀ đưa lên
ty r i chuyển lên bộ để thi h愃nh”
>>>Các X愃̀ trưởng sau khi được b u chọn, khảo hạch v愃 công nhận trở
th愃nh lực lượng trung gian khi vừa l愃 người đại diện cho dân l愃ng, vừa
l愃 người đại diện cho nh愃 nước. V椃 th Ā, chức năng v愃 nhiệm vụ
c甃◌ऀa X愃̀ trưởng đ愃̀ được nh愃 nước quy định khá cụ thể:
+ Họ phải lo việc thu thu Ā, l愃m s v愃 quản l椃Ā hộ kh u, hộ tịch;
chăm lo bảo vệ trật tự trị an, xét xử các vụ án kiện tụng trong phạm vi
quy n hạn được quy định, duy tr椃 thu n phong m椃̀ tục...
+ Bên cạnh đ漃Ā, X愃̀ trưởng c漃n c漃Ā trách nhiệm bảo đảm
đức hạnh cho những th椃Ā sinh dự thi Hương cũng như xác định tư cách
c甃◌ऀa những người đang chờ được thăng b
. Các công việc từ lập hương
ước, vi Āt thay v愃 chứng ki Ān văn kh Ā, chúc thư, xây dựng m Āc
giới ruộng đất công tư cho đ Ān việc t
chức ma chay, hi Āu hỉ...đ u
c漃Ā vai tr漃 quy Āt định c甃◌ऀa X愃̀ trưởng. Như vậy, trách nhiệm
c甃◌ऀa X愃̀ trưởng trước nh愃 nước rất nặng n khi phải l愃 người đảm
bảo cho các ch椃Ānh sách quản l椃Ā l愃ng x愃̀ c甃◌ऀa nh愃 nước được
thực hiện c漃Ā hiệu quả ở địa phương do m椃nh quản l椃Ā.
- Đặt thêm chức danh Thôn trưởng để c甃ng X愃̀ trưởng quản l椃Ā l愃ng x愃̀
Để quản l椃Ā t Āt l愃ng x愃̀, bên cạnh chức danh X愃̀ trưởng, nh愃
nước trung ương thời Lê Thánh Tông c漃n đặt thêm chức danh Thôn trưởng.
Thôn trưởng c漃Ā thể được dân l愃ng b u trong s Ā những người đứng tu i từ khoảng 30 tu
i trở lên, c漃Ā tư cách đứng đắn, c漃Ā khả năng
c甃ng với x愃̀ trưởng đảm nhận các công việc m愃 cộng đ ng giao 13 lOMoARcPSD|50582371
ph漃Ā. một s Ā chức năng ch椃Ānh c甃◌ऀa Thôn trưởng dưới thời Lê Thánh Tông như sau:
- Đảm bảo giữ g椃n an ninh, trật tự trong thôn x漃Ām.
- C甃ng với X愃̀ trưởng, t
chức thu thu Ā ở thôn x愃̀ v愃 phân định
ruộng đất (công, tư) theo quy định c甃◌ऀa nh愃 nước.
- Đảm bảo nhân đinh v愃 sức kéo cho sản xuất nông nghiệp trong l愃ng x愃̀.
- Ch Āng nạn cường h愃o, tham nhũng trong bộ máy quản l椃Ā l愃ng x愃̀
v Ch椃Ānh sách c甃◌ऀa nh愃 nước trung ương thời Lê Thánh Tông đ Āi
với bộ máy quản l椃Ā l愃ng x愃̀ c漃Ā 礃Ā ngh椃̀a rất lớn tới lịch sử v愃
đương đại thể hiện rất rõ qua mặt t椃Āch cực c甃◌ऀa cách t chức quan l椃Ā Thứ nhất, việc tiêu chu n hoá các ph
m chất, năng lực c n c漃Ā
c甃◌ऀa X愃̀ trưởng cho thấy nh愃 nước trung ương thời Lê Thánh Tông
đ愃̀ đánh mạnh v愃o quy n tự trị trong việc b u chọn chức danh đứng đ u l愃ng x愃̀.
Trước đây, việc b u người đứng đ u l愃m X愃̀ trưởng l愃 do ở dân v愃
chưa c漃Ā tiêu ch椃Ā chung, th Āng nhất n愃o c甃◌ऀa nh愃 nước quy định
việc b u chọn cũng như ti Ān tr椃nh b u chọn. V椃 vậy, tiêu ch椃Ā b u
chọn c漃Ā thể do từng l愃ng x愃̀, từng địa phương quy định theo truy n
th Āng dân ch甃◌ऀ l愃ng x愃̀ v Ān c漃Ā từ lâu đời như: ưu tiên người cao tu
i (truy n th Āng trọng người gi愃), c漃Ā uy t椃Ān v愃 c漃Ā
đức hạnh trong l愃ng hoặc thuộc d漃ng dõi th Ā gia, cự tộc…
Dưới thời Lê Thánh Tông, những y Āu t Ā, ph m chất như trên c漃Ā
thể vẫn được coi trọng. Nhưng, y Āu t Ā quy Āt định đ Āi với mỗi ứng
viên cho chức danh X愃̀ trưởng l愃 phải c漃Ā học, phải bi Āt chữ, như
th Ā cũng c漃Ā ngh椃̀a l愃 椃Āt nhi u phải thấu su Āt được đạo đức, lễ
ngh椃̀a v愃 những quy tắc c甃◌ऀa Nho giáo (như đ愃̀ tr椃nh b愃y ở mục 2).
Thứ hai, việc cắt đặt s Ā lượng X愃̀ trưởng tương ứng với từng loại x愃̀,
lấy từ k Āt quả do dân b u lên (khi đ愃̀ được ch椃Ānh quy n nh愃 nước
cấp trên công nhận) l愃 một ch椃Ānh sách khôn khéo c甃◌ऀa nh愃 nước Lê
Thánh Tông nhằm giúp cho việc quản l椃Ā l愃ng x愃̀ c漃Ā hiệu quả. 14 lOMoARcPSD|50582371
Trước đây, nh愃 Tr n từng đặt các chức Đại tư x愃̀ v愃 Tiểu tư x愃̀ để
quản l椃Ā l愃ng x愃̀. Đại Việt sử k椃Ā to愃n thư vi Āt: “Nhâm D n,
[Thiên Ứng Ch椃Ānh B椃nh] năm thứ 11 [1242], m甃a xuân, tháng 2, chia
nước l愃m 12 lộ…Các x愃̀, sách th椃 đặt chức Đại, Tiểu tư x愃̀. Từ ngũ ph
m trở lên l愃 Đại tư x愃̀, từ lục ph
m trở xu Āng l愃 Tiểu tư
x愃̀. C漃Ā người kiêm cả 2, 3, 4 x愃̀, c甃ng X愃̀ ch椃Ānh, X愃̀ sử,
X愃̀ giám gọi l愃 X愃̀ quan” . Tư liệu trên cho phép chúng tôi ngh椃̀
rằng: những X愃̀ quan c漃Ā ph
m trật thời Tr n c漃Ā thể l愃 những
quan lại do tri u đ椃nh cử xu Āng, từ bên ngo愃i l愃ng x愃̀ chứ không
phải dân bản x愃̀. N Āu đúng như vậy th椃 các vị X愃̀ quan thời Tr n sẽ
gặp nhi u kh漃Ā khăn trong việc quản l椃Ā địa b愃n m椃nh phụ trách khi
họ không nắm được t椃nh h椃nh x愃̀ đ漃Ā gi Āng như dân bản x愃̀ v愃
rất kh漃Ā để ho愃 được v愃o cộng đ ng l愃ng x愃̀.
Tuy nhiên dưới thời Lê Thánh Tông, với ch椃Ānh sách cho phép người dân
b u chọn X愃̀ trưởng (theo quy định v tiêu chu n, ti Ān tr椃nh v愃
cách thức b u chọn c甃◌ऀa nh愃 nước), nh愃 nước trung ương đ愃̀ rất
khéo léo trong việc lấy được người đứng đ u l愃ng x愃̀ từ trong dân,
c漃Ā được sự t椃Ān nhiệm c甃◌ऀa nhân dân v愃 do dân đ cử lên mặc d甃
nh愃 nước vẫn l愃 người quy Āt định cu Āi c甃ng trong việc công nhận
sự t椃Ān nhiệm đ漃Ā. Đây l愃 cách thực thi thứ quy n lực nh愃 nước vừa
không c漃Ā sự áp đặt khiên cưỡng từ trên xu Āng nhưng thực chất vẫn
c漃Ā sự đảm bảo th Āng nhất từ trung ương đ Ān địa phương.
Thứ ba, ch Ā độ khảo hạch chức danh X愃̀ trưởng thời Lê Thánh Tông
(sau khi b u chọn) đ愃̀ g漃Āp ph n không nhỏ giúp cho ch椃Ānh sách
quản l椃Ā bộ máy quản l椃Ā l愃ng x愃̀ c甃◌ऀa nh愃 nước thu được hiệu quả.
Qua các đi u quy định đ愃̀ nêu ở trên cho thấy, nh愃 nước thời Lê Thánh
Tông đ愃̀ c漃Ā một chu tr椃nh khép k椃Ān v các thể lệ b u chọn X愃̀
trưởng: từ việc quy định tiêu chu
n, đặt thể lệ b u chọn v愃 ti Ān
h愃nh xét duyệt đ Ān khâu khảo hạch...
>>>rất c n thi Āt cho việc nâng cao hiệu quả quản l椃Ā l愃ng x愃̀
c甃◌ऀa nh愃 nước thông qua bộ máy ch椃Ānh quy n cấp x愃̀, g漃Āp
ph n tăng cường t椃Ānh th Āng nhất v愃 tập quy n c甃◌ऀa nh愃 nước
trung ương dưới thời Lê Thánh Tông. Thứ tư, việc đặt thêm ch Ā độ Thôn
trưởng (đứng đ u mỗi thôn) bên cạnh chức danh X愃̀ trưởng c漃Ā thể 15 lOMoARcPSD|50582371
xem l愃 nét độc đáo trong ch椃Ānh sách quản l椃Ā l愃ng x愃̀ c甃◌ऀa nh愃
nước Lê sơ từ thời Lê Thánh Tông.
Trên thực t Ā, n Āu một x愃̀ c漃Ā nhi u thôn (nhất x愃̀ nhị, tam thôn)
th椃 bản thân người X愃̀ trưởng cũng kh漃Ā c漃Ā thể bao quát v愃 quản
l椃Ā sát sao v mọi mặt trên địa b愃n c甃◌ऀa m椃nh. Nh愃 nước v椃 vậy
đ愃̀ đặt thêm ch Ā độ Thôn trưởng - người sẽ ph Āi hợp v愃 giúp X愃̀
trưởng quản l椃Ā địa b愃n thôn x漃Ām c甃◌ऀa m椃nh t Āt hơn.. Đi u
đ漃Ā đ愃̀ g漃Āp ph n tăng cường t椃Ānh thực thi, hiệu quả trong
ch椃Ānh sách quản l椃Ā l愃ng x愃̀ c甃◌ऀa nh愃 nước. Cho đ Ān ng愃y
nay, với sự trở lại vị tr椃Ā c甃◌ऀa thôn l愃ng truy n th Āng v愃 việc đặt
lại ch Ā độ Trưởng thôn, đi u đ漃Ā tự bản thân n漃Ā đ愃̀ minh chứng
cho sự đúng đắn v愃 t椃Ānh hiệu quả qua việc thi Āt lập ch Ā độ Thôn
trưởng từ thời Lê Thánh Tông.
Câu 34. Khái quát về hệ thống pháp luật, triết lý cơ bản trong xây dựng, áp dụng
pháp luật và các định chế phi quan phương (các thiết chế xã hội, định chế - quy
tắc điều chỉnh xã hội ) triều vua Lê Thánh Tông, ý nghĩa lịch sử và đương đại.
a. Khái quát v hệ th Āng pháp luật
b. Tri Āt l礃Ā cơ bản trong xây dựng, áp dụng pháp luật Đây l愃 một bộ t
ng luật mang t椃Ānh h愃m hỗn (c漃Ā phạm vi điểu chỉnh
rất rộng, phong phú nhưng thường ở mỗi đi u luật đ u c漃Ā ch Ā t愃i đi kèm).
- Đ愃̀ chú 礃Ā đ Ān t椃Ānh hệ th Āng : Các nh愃 l愃m luật đ愃̀ ghép những
đi u khoản c漃Ā t椃Ānh chất gi Āng nhau v愃o một chương (V椃Ā dụ : Đi n sản, Tạp luật…)
- Mang ảnh hưởng c甃◌ऀa pháp luật Trung Hoa nhưng vẫn c漃Ā sự sáng tạo, ti Ān
bộ mang đậm t椃Ānh cách Việt Nam (được thể hiện qua những đi u khoản bảo
vệ những người ở t ng lớp dưới hay d甃 c漃n hạn ch Ā những đ愃̀ c漃Ā
những đi u luật bảo vệ quy n lợi người phụ nữ, thể hiện t椃Ānh nhân đạo…).
- Các quy phạm pháp luật được đi u chỉnh một cách cụ thể v愃 dễ hiểu, không
mang t椃Ānh khái quát. Các ch Ā t愃i trong bộ luật mang t椃Ānh c Ā định.
c. Các định ch Ā phi quan phương tri u vua Lê Thánh Tông
d. Ý ngh椃̀a lịch sử v愃 đương đại 16 lOMoARcPSD|50582371
Câu 35. Quốc triều hình luật ( Bộ Luật Hồng Đức )- t椃Ānh chất, phạm vi điều
chỉnh, cơ sở tư tưởng, các nguyên tắc cơ bản. a. T椃Ānh chất
- l愃 bộ luật bảo vệ ch Ā độ phong ki Ān, l愃 công cụ quan trọng để xây dựng
v愃 c甃◌ऀng c Ā nh愃 nước quân ch甃◌ऀ trung ương tập quy n.
- quan tâm đ Ān lợi 椃Āch c甃◌ऀa con người trong việc đi u chỉnh các quan hệ
x愃̀ hội - mang đậm t椃Ānh chất nhân đạo
- thể hiện “t椃Ānh phản ánh” sâu sắc v愃 tinh t Ā, tiêu biểu l愃 ở sự k Āt hợp
chặt chẽ giữa Nho giáo v愃 phong tục tập quán, giữa luật v愃 tục lệ: vừa ti Āp
thu c漃Ā chọn lọc tư tưởng c甃◌ऀa Nho giáo vừa phát huy những phong tục tập
quán t Āt đẹp c甃◌ऀa dân tộc m椃nh.
- những ch椃Ānh sách trong nông nghiệp, ch椃Ānh sách quân đi n, ch椃Ānh
sách an dân, ch椃Ānh sách
n định sản xuất nông nghiệp. b. Phạm vi đi u chỉnh
Các l椃̀nh vực đi u chỉnh cơ bản c甃◌ऀa Qu Āc Tri u H椃nh Luật: h椃nh
sự, dân sự, hôn nhân gia đ椃nh, t Ā tụng. Trong đ漃Ā, các quan hệ dân sự
được đ cập tới nhi u nhất l愃 các l椃̀nh vực như: quan hệ sở hữu, quan hệ
hợp đ ng v愃 thừa k Ā ruộng đất. a, Dân sự.: các đi u khoản liên quan
đ Ān ch Ā độ ruộng đất, những đi u v mua bán c m c Ā, thừa k Ā
ruộng đất. b, H椃nh sự: H椃nh luật l愃 nội dung trọng y Āu v愃 c漃Ā t椃Ānh
chất ch甃◌ऀ đạo bao tr甃m to愃n bộ nội dung c甃◌ऀa bộ luật, g m: những
nguyên tắc chung áp dụng khi trừng phạt, Dấu hiệu c甃◌ऀa tội phạm, Phân loại
tội phạm, đ ng phạm, các giai đoạn phạm tội v愃 ph漃ng vệ ch椃Ānh đáng,
H椃nh phạt. c, Hôn nhân gia đ椃nh: đi u chỉnh các quan hệ như k Āt hôn,
chấm dứt hôn nhân(do ch Āt hoặc ly hôn), quan hệ gia đ椃nh.
d, Tố tụng: những quy định chặt chẽ v th甃◌ऀ tục khi giải quy Āt kiện tụng
như việc thụ l礃Ā khi Āu kiện, th
m vấn, tra khảo, phân xử. c. Cơ sở tư tưởng - Nho giáo
d. Các nguyên tắc cơ bản - Vô luật bất h椃nh - Chi Āu c Ā - Chuộc tội bằng ti n
- V trách nhiệm h椃nh sự
- Thưởng người t Ā giác v愃 trừng phạt kẻ che giấu tội phạm. 17 lOMoARcPSD|50582371
Câu 36. Nội dung cơ bản của QTHL, sự thể hiện các quan điểm cơ bản của nho
giáo, t椃Ānh dân tộc trong QTHL a. Nội dung cơ bản c甃◌ऀa QTHL
b. Sự thể hiện các quan điểm cơ bản c甃◌ऀa Nho giáo trong QTHL
- l愃 bộ luật bảo vệ ch Ā độ phong ki Ān, l愃 công cụ quan trọng để xây
dựng v愃 c甃◌ऀng c Ā nh愃 nước quân ch甃◌ऀ trung ương tập quy n.
- quan tâm đ Ān lợi 椃Āch c甃◌ऀa con người trong việc đi u chỉnh các quan hệ x愃̀ hội
- mang đậm t椃Ānh chất nhân đạo
- thể hiện “t椃Ānh phản ánh” sâu sắc v愃 tinh t Ā, tiêu biểu l愃 ở sự k Āt
hợp chặt chẽ giữa Nho giáo v愃 phong tục tập quán, giữa luật v愃 tục lệ: vừa
ti Āp thu c漃Ā chọn lọc tư tưởng c甃◌ऀa Nho giáo vừa phát huy những phong
tục tập quán t Āt đẹp c甃◌ऀa dân tộc m椃nh.
- những ch椃Ānh sách trong nông nghiệp, ch椃Ānh sách quân đi n, ch椃Ānh
sách an dân, ch椃Ānh sách
n định sản xuất nông nghiệp.
c. T椃Ānh dân tộc trong QTHL
QTHL l愃 công tr椃nh pháp điển v椃̀ đại, được coi l愃 bộ luật quan trọng nhất
v愃 l愃 bộ luật ch椃Ānh th Āng c甃◌ऀa tri u Lê. V giá trị lịch sử, bộ luật
phản ánh trung thực trạng thái ch椃Ānh trị, kịnh t Ā, x愃̀ hội nước ta th Ā
k礃◌ऀ XV. QTHL c漃n được đánh giá l愃 bộ luật c漃Ā t椃Ānh dân tộc sâu sắc.
T椃m hiểu v t椃Ānh dân tộc c甃◌ऀa bộ QTHL ta c漃Ā những nội dung sau: 1. Nguyênnhân
Nguyên nhân ch甃◌ऀ y Āu ch椃Ānh l愃 ho愃n cảnh ra đời c甃◌ऀa bộ luật v愃
c甃◌ऀa tri u đại nh愃 Lê – tri u đại m愃 bộ QTHL được ban b Ā.
Theo tư liệu lịch sử, trước nh愃 Lê các ch椃Ānh quy n Nh愃 nước Việt tự
ch甃◌ऀ trước đ漃Ā như Đinh, L礃Ā, Tr n…ra đời l愃 sự k Ā thừa, chuyển
giao ch椃Ānh quy n từ tập đo愃n d漃ng họ n愃y sang tập đo愃n d漃ng họ
khác. Nh愃 Lê sơ được th愃nh lập ho愃n to愃n khác. Đ漃Ā l愃 k Āt quả
c甃◌ऀa cuộc kháng chi Ān ch Āng Minh lâu d愃i, anh dũng, vẻ vang c甃◌ऀa
dân tộc. 礃Ā thức v độc lập, v to愃n vẹn l愃̀nh th núi sông từ lâu đ愃̀
h椃nh th愃nh ti m t愃ng trong nhận thức c甃◌ऀa mỗi người dân đất Việt,
c甃◌ऀa ch椃Ānh quy n Nh愃 nước Việt thời tự ch甃◌ऀ Lê sơ. 20 năm bị giặc
Minh đô hộ, áp bức, đ ng hoá, Đại Việt gi愃nh lại được bằng bao nhiêu xương
máu, nên 礃Ā thức dân tộc c愃ng được nêu cao v愃 trở th愃nh ni m tự h愃o
dân tộc, 礃Ā thức hệ dân tộc. 礃Ā thức tự tôn dân tộc đ愃̀ ảnh hưởng v愃 chi 18 lOMoARcPSD|50582371
ph Āi cả l椃̀nh vực lập pháp. Bộ QTHL – tinh hoa c甃◌ऀa luật pháp thời Lê
sơ đ愃̀ ti Āp thu tư tưởng truy n th Āng dân tộc, 礃Ā thức tự tôn dân tộc
v một n n văn hoá phát triển không thua kém Trung hoa. Ch椃Ānh v椃
th Ā, t椃Ānh dân tộc được thể hiện rất rõ trong QTHL. 2. Biểu hiện
- Phong tục tập quán l愃 ngu n luật rất quan trọng c甃◌ऀa QTHL. Các hương ước
l愃 phong tục tập quán được Nh愃 nước thừa nhận v愃 ghi nhận trong pháp luật
th愃nh văn. Các nh愃 l愃m luật tri u Lê đ愃̀ ti Āp thu các giá trị văn hoá
c甃◌ऀa dân tộc thông qua các phong tục tập quán v Ān c漃Ā từ lâu đời v愃 đang
được thực hiện trong cuộc s Āng c甃◌ऀa qu n chúng nhân dân, đưa chúng v愃o
hệ th Āng PL c甃◌ऀa tri u đ椃nh. Việc áp dụng các phong tục tập quán như vậy
đ愃̀ l愃m cho các đi u khoản c甃◌ऀa bộ luật ph甃 hợp, sát với thực t Ā đời
s Āng, dễ hiểu, dễ thực hiện do đ漃Ā c漃Ā t椃Ānh khả thi cao.
- QTHL l愃 pháp luật hướng Nho nhưng c漃Ā sự bi Ān đ i linh hoạt ph甃 hợp
với ho愃n cảnh c甃◌ऀa nước ta. PLPKVN đ愃̀ áp dụng nhi u phong tục tập
quán c甃◌ऀa dân tộc. Sở d椃̀ như vậy l愃 do tri u đ椃nh đ愃̀ nhận thức rõ sức
mạnh c甃◌ऀa qu n chúng nhân dân đ Āi với sự vững mạnh c甃◌ऀa x愃̀ tắc, sự
thịnh suy c甃◌ऀa tri u đ椃nh. Việc áp dụng các phong tục tập quán trong nhi u
trường hợp l愃 c漃Ā lợi cho sự vững mạnh c甃◌ऀa tri i đ椃nh. Mặt khác, đ Āi
với các phong tục truy n th Āng liên quan đ Ān kinh t Ā, sở hữu, thừa k Ā th椃 sự thay đ
i không h đơn giản. Những nhân t Ā đ漃Ā ảnh hưởng, chi
ph Āi đời s Āng hằng ng愃y c甃◌ऀa dân chúng v愃 gắn v漃Ā chặt chẽ với các
phong tục tập quán khác như hôn nhân, thờ cúng t tiên. Việc thay đ i các
phong tục đ漃Ā c漃Ā thể vấp phải sự ch Āng đ Āi mạnh mẽ từ các t ng lớp
nhân dân v愃 đ漃Ā l愃 đi u không c漃Ā lợi cho sự vững mạnh c甃◌ऀa tri u
đ椃nh. Phong tục tập quán được áp dụng trong nhi u trường hợp. VD: đi u 314
QTHL quy định việc đ椃Ānh hôn rất ph甃 hợp với phong tục tập quán c甃◌ऀa
nước ta. Sự đ椃Ānh hôn chỉ coi l愃 c漃Ā hiệu lực khi nh愃 người gái nhận đ
s椃Ānh lễ m愃 nh愃 trai mang sang gọi l愃 lễ nạp trưng. Lễ trao v愃 nhận dẫn
cưới phải thực hiện một cách trọng thể với sự c漃Ā mặt c甃◌ऀa cha mẹ trong khi
đ漃Ā PL nh愃 Đường quy định việc đ椃Ānh hôn nh愃 gái phải l愃m một văn
thư phúc đáp lại hôn thư c甃◌ऀa nh愃 trai m漃Āi c漃Ā giá trị pháp l礃Ā. Đi u
n愃y rõ r愃ng không ph甃 hợp với phong tục tập quán c甃◌ऀa nhân dân ta. 19 lOMoARcPSD|50582371
- Ngo愃i ra QTHL c漃n ti Āp thu truy n th Āng tôn trọng người phụ nữ c甃◌ऀa
dân tộc ta. QTHL thừa nhận quy n ly hôn c甃◌ऀa người vợ trong một s Ā trường
hợp nhất định, thừa nhận quy n c漃Ā t愃i sản riêng c甃◌ऀa người phụ nữ, QTHL
c漃n c漃Ā quy định v tam bất khứ…Đi u n愃y thể hiện t椃Ānh nhân đạo,
bác ái, xuất phát từ phong tục, truy n th Āng t椃nh ngh椃̀a vợ ch ng c甃◌ऀa
dân tộc ta, nhằm bảo vệ quy n lợi t Āi thiểu c甃◌ऀa người vợ ph甃 hợp với đạo l礃Ā người Việt.
- QTHL c漃n ti Āp thu truy n th Āng con cháu được quy n ra ở ri n khi cha
mẹ c漃n s Āng. Theo PL TQ đây l愃 tội đại bất hi Āu. Tuy nhiên, PL tri u Lê
chấp nhận đi u đ漃Ā. Đi u 347 quy định con cái đ甃◌ऀ 15 tu i được cấp
ruộng đất để tự nuôi s Āng bản thân… Do sự k Āt hợp các phong tục tập quán
lâu đời c甃◌ऀa VN với đạo đức Nho giáo, ho愃 nhập chúng v愃o hệ th Āng pháp
luật c甃◌ऀa tri u đ椃nh m愃 m Āi quan hệ cha mẹ v愃 con cái trong QTHL
không c漃Ā t椃Ānh chất tuyệt đ Āi phục t甃ng, tuyệt đ Āi định đoạt như Nho Giáo.
Như vậy, t椃Ānh dân tộc độc đáo v愃 đặc sắc đ愃̀ l愃m cho QTHL không chỉ
l愃 công cụ th Āng trị c甃◌ऀa riêng giai cấp th Āng trị m愃 thực sự thể hiện
礃Ā ch椃Ā, nguyện vọng c甃◌ऀa nhân dân thông qua các phong tục tập quán
truy n th Āng. Đ漃Ā l愃 điểm ti Ān bộ v愃 độc đáo c甃◌ऀa nh愃 Lê. N漃Ā
thể hiện t椃Ānh độc lập, sáng tạo c甃◌ऀa những nh愃 lập pháp tri u Lê, đ ng
thời l愃 sự thể hiện c甃◌ऀa qu Āc gia c漃Ā ch甃◌ऀ quy n.
Câu 42. Đặc trưng cơ bản về quan chế trong quốc triều hình luật (QTHL),
bảo vệ quyền lợi các nhóm xã hội yếu thế trong QTHL,? * Đăc trưng cơ bản v quan ch Ā.̣
1 . Kiểm soát hoạt động tuyển dụng bằng khoa cử
Thứ nhất: quy định rõ hành vi cấm trong thi cử và xử lý nghiêm người vi phạm,
nhất là người có chức vụ. Để việc thi cử diễn ra nghiêm túc, t椃m đúng nhân t愃i
cho đất nước v愃 loại trừ các h愃nh vi tham nhũng ph bi Ān trong các k礃 thi
(nhận h Āi lội hay nhũng nhiễu tiêu cực), việc thi cử được t chức rất chặt chẽ
v愃 pháp luật xử l礃Ā nghiêm h愃nh vi gian lận trong khi thi hay mượn người thi
hộ; giám sát truờng thi không cho s椃̀ tử mang sách vở v愃o trường thi (Đi u 3 20