Tài liệu ôn tập lý thuyết - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang

Tài liệu ôn tập lý thuyết - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Kiên Giang 38 tài liệu

Thông tin:
24 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn tập lý thuyết - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang

Tài liệu ôn tập lý thuyết - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
PART 1: NGỮ PHÁP
Cách dùng đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns)
Có tất cả 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh, đó là: this, that, these, those.
+ Đại từ chỉ định làm tân ngữ
Ví dụ:
This is my car.
(Đây là ô tô của tôi)
That is my best friend.
+ Đại từ chỉ định làm tân ngữ
Ví dụ:
I’ll never forget those.
(Tôi sẽ không bao giờ quên những điều đó.)
I didn’t ask for this.
Phân biệt giữa tính từ chỉ định và đại từ chỉ định
A demonstrative adjective modifies a noun (Tính từ chỉ định bổ nghĩa cho danh từ):
+ Tính từ chỉ định (Demonstrative Adjectives)
Sử dụng tính từ chỉ định cho danh từ số ít: chỉ thứ ở gần; chỉ thứ ở xa.this that this that
This house has been here for over 100 years.
We will meet at restaurant across the street.that
Sử dụng cho danh từ số nhiều: chỉ những thứ ở xa và chỉ những thứ ở gần.these those those these
Those Americans were asking for directions.
These cats are underfoot!
QUANTIFIERS (TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG)
Some
Some + countable noun (số nhiều) /uncountable noun)
Ví dụ: There are some apples on the table.
Some children enjoy playing football in my yard.
There is some water in the bottle.
I drink some milk instead of eating breakfast in the morning.
Any
Thường xuất hiện trong các câu phủ định và câu nghi vấn.
Any + countable noun (số nhiều) (+V số nhiều)
Any + uncountable noun (+V số ít)
Ví dụ: There aren’t any eggs on the table.
Has she had any sugar?
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Many/Much
many + countable noun (số nhiều)
Ví dụ: Are there many boys in your class?
Many books are put on the shelves.
There aren’t many stars in the sky.
much + uncountable noun
Ví dụ: There isn’t much clear water on the earth.
Lưu ý: Ta có thể dùng “so many” và “too much” trước danh từ trong câu khẳng định.
A lot of, Lots of
A lot of, Lots of mang nghĩa “nhiều”, được sử dụng trong câu khẳng định.
A lot of, Lots of + countable noun (số nhiều)
Ví dụ: There are a lot of assignments that we have to finish before 9.00 pm.
Lots of swimmers are in the swimming pool now.
Many assignments need finishing before 9.00pm.
A lot of, Lots of + uncountable noun (+ V số ít)
Ví dụ: Lots of milk is sold in the supermarket.
A lot of money is needed to pay for this luxury bag.
A little and little
“A little” mang nghĩa là “rất ít”, không nhiều nhưng đủ.
A little + uncountable noun (+V số ít)
Ví dụ: I just speak a little English.
“Little”: một ít, một chút nhưng gần như không có (mang nghĩa phủ định).
Little + uncountable noun (+V số ít)
Ví dụ: There is little milk in my coffee It’s too bitter for me to drink!.
A few và few
“A few” mang nghĩa “rất ít”, không nhiều nhưng đủ.
A few + countable noun (số nhiều) (+V số nhiều)
Ví dụ: A few cows are eating grass in the field.
“Few”: một ít, một chút nhưng gần như không có. (mang nghĩa phủ định)
Few + countable noun (số nhiều) (+V số nhiều)
Ví dụ: Few students were able to pass the final exam.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1. Hiện tại đơn:
* Cấu trúc:
Phủ định: S do/ does + not + V +...
Nghi vấn Do/ Does + S + V…?
* Cách dùng:
Hành động xảy ra ở hiện tại: I go to school by bike.
Thói quen ở hiện tại: We play soccer.
Sự thật hiển nhiên; Chân lí không thể phủ nhận: The sun rises in the east.
* Trạng từ đi kèm:
Always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
2. Hiện tại tiếp diễn:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + is/am/are not + Ving
-
Thể nghi vấn (câu hỏi) Is/Am/ Are + S + Ving…?
* Cách dùng:
Dùng diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
Dùng diễn tả hành động sắp xảy ra có dự định từ trước.
Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; WANT; LIKE; KNOW...
* Trạng từ đi kèm:
At the moment; right now; now;
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S+ have/has not + P.P (V3/Ved)
-
Nghi vấn: Have/ Has + S + P.P (V3/Ved) ?
* Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại. (Nhấn mạnh đến kết quả của hành động).
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra
* Trạng từ:
Just, recently, lately, ever, never, already, since, for, so far, up to now, not …yet, …
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + have/has been + not + V-ing
-
Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?
* Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động).
* Trạng từ đi kèm:
just; recently; lately; ever; never; since; for…
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc:
S + V/ V(s;es) + Object...
S + is/am/are + V-ing + (Object)
S + have/has + P.P (V3/Ved)
S + have/has + been + V-ing …
S + Ved/V2 + (Obj.) …
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Ghi chú: V2 là cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
- Phủ định: S + didn’t + V
- Nghi vấn: Did + S + V ?
* Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm:
Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + was / were not + V-ing.
-
Nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing … + ?
* Cách dùng:
Diễn tả các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn; hành động xen vào dùng quá khứ đơn.
* Từ nối đi kèm:
While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + had not + P.P
-
Nghi vấn: Had + S + P.P ?
*Cách dùng:
Diễn một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng
QKĐ).
Diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
* Trạng từ đi kèm:
Before; after; when; while; as soon as; already; ...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + hadn’t been + V-ing
-
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
* Cách dùng:
Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (Nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động).
S + was/ were + V-ing + (Obj.)
S + had + P.P (Ved/ V2) + (Obj.) …
S + had +been +Ving + (Obj.) …
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
* Trạng từ:
Before; after; when; while; as soon as; …
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE”
-
Nghi vấn: Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
-
Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ:
Tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai, …
10. Tương lai gần:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + is/am/ are not + going to + V
-
Nghi vấn: Is/Am/ Are + S + going to + V ?
* Cách dùng:
-
Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
-
Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
* Trạng từ:
Tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
11. Tương lai tiếp diễn:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + will / shall not + be + Ving
-
Nghi vấn: Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ:
Các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng ngữ cảnh cụ thể để chia thì.
S + will/ shall + V…
S + is/am/are + going to + V
S + will / shall not + be + Ving
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
12. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S will/ shall not + have + P.P
-
Nghi vấn: Will / shall + S + have + P.P?
* Cách dùng:
Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai.
* Trạng từ:
By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
13. Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
-
Phủ định: S + won’t have been + Ving
-
Nghi vấn: Will + S + have been + Ving?
*Cách dùng:
Kết hợp với mệnh đề thời gian (by the time + thì hiện tại đơn)
Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết:
By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
MODAL AUXILIARIES
(Động từ khiếm khuyết)
Can, could, may, might, should, had better, must, will, would, ought to, have to
THE FORM OF MODAL AUXILIARIES (Dạng của trợ động từ khuyết)
Auxiliary + the simple form of a verb
Ex:
(a)
I speak English.can
(b)
He come to class.couldn’t
(c)
It rain tomorrow.may
(d)
Mary study harder.should
(e)
I study tonighthad better
(f)
Joe see a doctormust
(g)
I be in class tomorrowwill
(h)
Would you please close the door?
Auxiliary + to+ the simple form of a verb
Ex:
Have to - I have to study tonight
Have got to - I have got to study tonight
Ought to - Kate ought to study harder
1.
EXPRESSING ABILITY (Diễn tả khả năng): CAN AND COULD
S + will / shall + have + P.P
S + will / shall + have been + V-ing
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Can expresses ability in the present or future (Can diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc tương lai)
Ex: Bob can play the piano
+ The negative form of can may be written: can’t, cannot, cannot.
Ex: I can’t understand that sentence.
I cannot understand that sentence.
I cannot understand that sentence.
+ The past form of can is could
Ex: Our son could talk when he was two years old.
+ couldn’t, could notThe negative of could:
Ex: They come to yesterdaycouldn’t/ could not
2.
EXPRESSING POSSIBILITY (Diễn tả việc có thể xảy ra): MAY AND MIGHT
EXPRESSING PERMISSION (Diễn tả sự xin phép): MAY AND CAN
+ express possibility in the present or future. They have the same meaning. (May and might diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tạiMay and might
hoặc tương lai. Không có sự khác nhau về nghĩa)
Ex:
It may rain tomorrow
It might rain tomorrow
A: Why isn’t John in class?
B: I don’t know. He may/ might be sick today.
+ Negative: may not and might not
Ex:
It may not rain tomorrow.
It might not rain tomorrow.
3.
USING COULD TO EXPRESS POSSIBILITY (Dùng Could để diễn tả việc có thể xảy ra)
+ Could can mean past ability but that not its only meaning. Another meaning of could is possibility. (Could có thể có nghĩa khả năng quá khứ.
Nhưng đó không phải là nghĩa duy nhất. Nghĩa khác của Could là việc có thể xảy ra)
Ex:
(a)
A: Why isn’t Greg in class?
B: I don’t know. He sick.could be
(b)
Look at those dark clouds. It raining any minutecould start
4.
ASKING FOR PERMISSION (Hỏi xin phép): MAY I, COULD I, CAN I
+ People use to ask polite questions. The questions ask for someone’s permission. (Người ta dùng may I, Could I, can I đểmay I, could I, can I
hỏi những câu hỏi lịch sự. các câu hỏi này hỏi xin phép người nào đó)
Ex:
May I please borrow your pen?
Could I please borrow your pen?
Can I please borrow your pen?
Possible answers:
Yes.
Yes. Of course
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Yes. Certainly
5.
AKING FOR ASSISTANCE (Yêu cầu giúp đỡ) : WOULD YOU, COULD YOU, CAN YOU
+ People use would you, could you, will you, and can you to ask polite questions. The questions ask for someone’s help or cooperation. (Các
câu hỏi này yêu cầu sự giúp đỡ hoặc hợp tác của người nào đó)
Ex:
Would you please open the door?
Could you please open the door?
Will you please open the door?
Can you please open the door?
Possible answers:
Yes.
Yes. Of course
Yes. Certainly
Of course.
Certainly.
6.
EXPRESSING ADVICE (Diễn tả sự khuyên bảo): SHOULD, OUGHT TO, HAD BETTER
+ Should,ought to, and had better have basically the same meaning.
Ex:
My clothes are dirty. I wash them.should/ ought to/ had better
You need your sleep. You up.shouldn’t stay
I’d better study tonight.
7.
EXPRESSING NECESSITY (Diễn tả sự cần thiết): HAVE TO, HAVE GOT TO, MUST
+ Have to, have got to, must have basically the same meaning. They express the idea that something is necessary.
Ex:
I have a very important test tomorrow.
I study tonighthave to/ have got to/ must
8.
EXPRESSING LACK OF NECESSITY (Diễn tả sự không cần thiết): DO NOT HAVE TO, MUST NOT
+ Don’t/ doesn’t have to expresses the idea that something is not necessary.
Ex:
I finished all of my homework this afternoon. I study tonightdon’t have to
Tomorrow is a holiday. Mary go to class.doesn’t have to
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
Chúng ta rất hay gặp trong tiếng Anh.hiện tượng so sánh
1.
So sánh bằng
Cấu trúc: as + adj/ adv + as
EX:
My book is yours.( )as interesting as adjective
Their house is that one. ( )as big as adjective
They are we. ( )as lucky as adjective
- Nếu là phủ định, thứ nhất có thể thay bằng as so:
He is his father.not as tall as
He is his father.not so tall as
- So sánh bằng nhau cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc the same + (noun) + as:
My house is his.as high as
2.
So sánh hơn
- Cấu trúc:
Tính từ và trạng từ ngắn: adj_er/adv_er than
Tính từ và trạng từ dài: more adj/adv than
Ex:
John’s grades are her sister’s.higher than
My ruler is shorter than Nam’s.(thước kẻ của tôi nhắn hơn thước kẻ của Nam)
Nam’s ruler is longer than mine.
Tom is more handsome than David
My new sofa is more comfortable than the old one.
Mary plays tennis better than her sister.
He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Could you write more clearly?
- So sánh hơn của tính từ more + N + thanmany/much:
I have she.more books than
- Trong câu có thành ngữ thành ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu, thì trước j và so sánh phải có .of the two + Noun, ad adv the
Harvey is the smarter of the two boys.
Of the two shirts, this one is the prettier.
Of the two books, this one is the more interesting.
3.
So sánh nhất
Tính từ ngắn: the + adj/adv + est + N/pronoun
Tính từ dài: the most + adj/adv + N/pronoun.
Ex:
She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
This jacket is the most expensive in our shop
She greeted me the most politely of all.
Nam draws the most beautifully in his class.
Jim can run the fastest in his class.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHO: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng chủ ngữ trong câu. Theo sau Who phải là một động từ.
Ex: The man who met me at the airport gave me the money.
(Người đàn ông gặp tôi ở sân bay đã đưa tôi số tiền này)
Ex: That is the boy who helped me to find your house.
(Đó là cậu bé người đã giúp tôi tìm nhà của bạn đấy!)
WHOM: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng tân ngữ trong câu. Theo sau Whom phải là một chủ ngữ.
Ex: The woman whom you saw yesterday is my aunt.
(Người phụ nữ mà bạn gặp ngày hôm qua là dì của tôi)
Ex: This is the man whom we saw at the party yesterday.
(Đây là người đàn ông mà chúng tôi gặp vào bữa tiệc ngày hôm qua)
WHICH: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Vì vậy, sau Which có thể là động từ
hoặc chủ ngữ.
Ex: The pencil which is in your pocket belongs to me.
(Cây bút chì trong túi của bạn là của tôi đấy!) Which đóng chức năng chủ ngữ
Ex: The car which he bought is very expensive.
(Chiếc xe mà anh ta mua thì rất đắt) Which đóng chức năng tân ngữ
*Notes: Khi Which đóng chức năng tân ngữ , ta có thể lược bỏ nó.
Ex: The dress (which) I bought yesterday is very beautiful.
(Cái áo (mà) tôi mua ngày hôm qua thì rất là đẹp)
THAT: Đại từ quan hệ thay thế cho cả người lẫn vật, đóng bất cứ chức năng nào và có thể thay thế cho cả who, whom, which.
Ex: This is the book that I like best. That đóng chức năng tân ngữ
(Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất)
Ex: My father is the person that I admire most. That đóng chức năng tân ngữ
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
MULTIPLE CHOICE TASKS
Demonstratives: This, that, these, those
1.
Look at ___. How fascinating they are!
A. these flower
B. those flowers
C. this flowers
D. that flower
2.
S1: Excuse me. Is __ bag over there yours?
S2: Yes, there is. Thank you.
A. this B. that C. these D. those
3.
S1: Whose are ___?
S2: They are my neighbour's.
A. this packet
B. these packet
C. those packets
D. that packets
4.
Look at ___. How fascinating they are!
A. these flower
B. those flowers
C. this flowers
D. that flower
5.
A: What is that over there?
B: ___ is my tennis racket.
A. lt B. We C. They D. You
Quantifiers (Từ chỉ số lượng)
1.
Michael always wants ________ money.
A. a few B. too many C. so much D. another
2.
There is _____ space in this room.
A. little B. few C. a lot D. full
3.
I’ve put ________ water in the bottles.
A. a lot of
B. few
C. many
D. any
4.
There are _____ difficult exercises we must do.
A. a little B. much C. few D. a lot
5.
There were _____ difficult tasks to be solved.
A. little B. a few C. much D. any
6.
I can’t help you. I have _____ access.
A. few B. much C. little D. lots
7.
She told us _____ interesting things.
A. a few B. little C. much D. any
8.
During the lecture we heard _____ tips.
A. little B. much C. a few D. any
9.
They only saw _____ simple operations.
A. a few
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
B. little
C. much
D. lots
10.
I think she wants too _____.
A. much
B. few
C. any
D. lots of
11.
There wasn’t ________ in the park.
A. some people
B. anybody
C. any people
D. no people
Simple Present or the Present Continuous
1.
Are you testing my knowledge with these questions? No, I _____ .
A. ’m not B. haven’t C. don’t D. didn’t
2.
Are you learning German now? No, I _____ .
A. don’t B. haven’t C. ’m not D. wasn’t
3.
Is he crying? No, he _____ .
A. isn’t B. hasn’t C. doesn’t d. aren’t
4.
Are they criminals? No, they _____ .
A. haven’t B. aren’t C. didn’t D. haddn’t
5.
Was the professor proud of you? No, he _____ .
A. didn’t B. wasn’t C. hasn’t D. isn’t
6.
Jill ___ two children at the moment.
A. is having B. has C. had D. will have
7.
Peter ___ e-mails every day.
A. doesn’t write B. isn’t writing C. didn’t write D. hasn’t written
8.
What ___ Tim and Joe ___ for lunch now?
A. will/ have B. do/ have C. are/ having D. are/ going to have
9.
Kathy ___ in the front row during class, but today she ___ in the last row.
A. usually sits/ sits B. usually sits/ is sitting
C. is usually sitting/ sits D. is usually sitting/ is sitting
10.
After six days of rain, I’m glad that the sun ___ again today.
A. shine B. is shining C. shines D. are shining
11.
Every morning, the sun ___ in my bedroom window and ___ up me.
A. shines/ wakes B. is shining/ is waking
C. shine/ wake D. are shining/ are waking
12.
A: Look! It ___.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
B: It’s beautiful! This is the first time I’ve ever seen snow. It ___ in my country.
A. snows/ doesn’t snow B. snows/ is not snowing
C. is snowing/ doesn’t snow D. is snowing/ is not snowing
13.
The flowers ___ beautiful.
A. smell B. are smelling C. smells D. is smelling
14.
I ___ thirsty.
A. am B. am being C. be D. are
15.
I usually ___ as a teacher in Germany, but this summer I ___ as a language assistant in Rome.
A. work/ work B. work/ am working
C. am working/ work D. am working/ am working
16.
The bus to New York ___ at 6.30.
A. leaves B. is leaving C. leave D. are leaving
17.
On her back, Jenny ___ her school bag.
A. carries B. is carrying C. carry D. are carrying
18.
And look, she ___ a raincoat because it ___ outside.
A. wears/ rains B. wears/ is raining
C. is wearing/ rains D. is wearing/ is raining
19.
Jenny ___ to get wet.
A. don’t want B. doesn’t want C. aren’t wanting D. isn’t wanting
20.
I'm sorry I can't hear what you ___ because everybody ___ so loudly.
A. say/ talk B. are saying/ is talking
C. say/ is talking D. are saying/ talk
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Past Simple or Past Continuous
21.
When I ___ the washing-up, I ___ a plate.
A. did/ broke B. did/ was breaking
C. was doing/ broke D. was doing/ was breaking
22.
While Tom ___ the piano, his mother ___ the washing-up.
A. played/ did B. played/ was doing
C. was playing/ did D. was playing/ was doing
23.
He ___ some juice and then he ___ a few chips.
A. drank/ ate B. was drinking/ was eating
C. drank/ was eating D. was drinking/ ate
24.
I ___ dinner when I suddenly ___ a loud bang.
A. had/ heard B. had/ was hearing
C. was having/ heard D. was having/ was hearing
25.
When my father ___ in the garden, an old friend ___ by to see him.
A. worked/ passed B. worked/ was passing
C. was working/ passed D. was working/ was passing
MAKING COMPARISONS
1.
Carrie is ________ Hilary.
A. pretty than
B. prettier than
C. so pretty as
D. more pretty that
2.
Jim is ________ boy in the class.
A. the smaller
B. smaller
C. the smallest
D. smallest
3.
Bill and I ________ good as you.
A. are as
B. am as
C. as
D. we’re as
4.
My new glasses cost me ___ the last pair that I bought.
A.
times three
B.
three times more than
C.
three times as much as
D.
as much three times as
5.
Ms Jones isn’t as nice ___ Ms. Smith.
A.
as
B.
for
C.
like
D.
to
6.
The rooms in Graduate Towers are ___ Patterson Hall.
A.
larger than
B.
larger than that of
C.
larger than those in
D.
larger than in
7.
___ I get to know her, the more I like her.
A.
For more
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
B.
More
C.
The more
D.
The most
8.
Instead of slowing down, he drove ___ .
A.
more fastly
B.
faster
C.
more faster
D.
faster more
VERB OBJECTS - GERUND OR INFINITIVE
1.
He kept on ___.
A. D.
worked
B. C.
work working work
2.
She went to market without ___ anything.
A. D.
buy
B. C.
to buy bought buying
3.
The boy denied ___ the glass window.
A.
to break
B.
breaking
C.
broke
D.
to break
4.
The workers are accustomed to ___ at night.
A.
work
B.
working
C.
works
D.
be working
5.
Mrs. Ramsay was accustomed ___ in this rickety house.
A.
by living
B.
to living
C.
with living
D.
living
6.
She has avoided ___ to me so far.
A.
being talked
B.
talk
C.
talking
D.
to talk
7.
I intended to revenge him but my father prevented me___so.
A.
from doing
B.
not to do
C.
not do
D.
not doing
8.
I can’t help___ anxious about the economic situation of our country.
A.
be
B.
feeling
C.
feel
D.
to feel
9.
The nurse denied ___ the injection
A.
give
B.
giving
C.
gave
D.
to give
10.
I am looking forward to ___ my classmates again.
A.
seeing
B.
have seen
C.
be seeing
D.
see
11.
I told her ___ about her wedding; everything will straighten out.
A.
don’t worry
B.
not to worry
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
C.
no worry
D.
not worry
12.
May I suggest you let ___?
A.
Mary doing so
B.
Mary does to
C.
Mary do so
D.
Mary to do so
13.
The doctor advised ___ late.
A.
me not staying up
B.
me not stay up
C.
me not to stay up
D.
I did not stay up
14.
Mr. Brown told the schoolgirls ___ in class.
A.
don’t eat
B.
not to eat
C.
eat not
D.
not eat
15.
Try ___ so many mistakes.
A.
not to make
B.
not make
C.
to make not
D.
make not
16.
Let me ___ from you soon.
A.
to hear
B.
hear
C.
hearing
D.
heard
17.
John is too stupid ___ understand this.
A.
to
B.
not to
C.
to not
D.
for
18.
John wanted me ___ him.
A.
to be helping
B.
help
C.
to help
D.
I help
19.
I hope ___.
A.
to see you there
B.
seeing you there
C.
you to see there
D.
see you there
20.
My father has decided ___ a new house.
A.
find
B.
to find
C.
finding
D.
him find
+ USING APPROPRIATE PREPOSITIONS
1.
Sometimes Mr. Pike has to work very late _______ night to do some important experiments.
A. in B. at C. for D. on
2.
Peter was _______ a hurry to go so he did not stop to greet me.
A. in B. on C. with D. over
3.
With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
A. under B. above C. upon D. out of
4.
We are not allowed _______ jeans at school.
A. wear B. to wear C. wearing D. worn
5.
Sometimes I do not feel like _______ to my sibling about my troubles.
A. talk B. to talk C. talking D. talked
6.
Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
A. on / for B. in / about C. to / through D. at / with
7.
Tommy left high school _______ the age _______ seventeen.
A. at / of B. in / for C. on / with D. of / in
8.
We started our journey ___ foot.
A. of B. from C. on D. in
9.
Sometimes she does not agree ____ her husband about child rearing but they soon find the solutions.
A. for B. on C. with D. of
10.
After they have been ___ love for two years, they decide to get married.
A. for B. with C. on D. in
MCQ EXERCISES
For each sentence, choose the best option
1.
My best friend is deaf so he ___ you.
A. can help
B. can't see
C. can ask
D. can't hear
2.
Sue is a very lazy student. ___ pass the final exam.
A. He can
B. He can't
C. She can
D. She can't
3.
Sarah ________ tennis on Sundays.
A. plays never
B. never plays
C. is never playing
D. never is playing
4.
Be careful; he lied to __________ before and he may do it again.
A. Us B. It C. We D. They
5.
Where are Jill and Cherie? Didn’t you invite __________?
A. Us B. Them C. They D. Her
6.
Have you ________ the cups with tea?
A. felt B. feel C. filled D. full
7.
Did John ________ to drive a car?
A. teach you B. taught you C. learn you D. learnt you
8.
Why have you ________ to me?
A. gone B. come C. came D. went
9.
Next month Jane ________ twenty three.
A. is having B. has C. shall be D. will be
10.
Last Sunday ________ thousands of people at the beach.
A. it was B. they were C. there was D. there were
11.
He ............... any snow before he came to Erzurum.
A. has never seen
B. has already seen
C. will never see
D. had never seen
12.
In ten years' time, humans _____ foot on Mars.
A. have set B. will have set
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
C. set D. will have been setting
13.
Since 1980, scientists all over the world ___ a lot of things to fight against AIDS
A.
have done
B.
are doing
C.
did
D.
had done
14.
Our government ___ a system of private schools in a near future.
A.
was developing
B.
has developed
C.
would develop
D.
is going to develop
15.
The doctor said that his appetite ___ him restore his health quickly.
A.
has helped
B.
helps
C.
would help
D.
is helping
16.
Now my sister ___ a bicycle of her own.
A.
is having
B.
are having
C.
has
D.
had
17.
A football team ___ chiefly of 12 players.
A.
composed
B.
composes
C.
comprised
D.
comprises
18.
This is a first time I ___ here.
A.
am
B.
have been
C.
was
D.
be
19.
Last week, my professor promised that he ___ today.
A.
would come
B.
will come
C.
comes
D.
coming
20.
Did she say she ___ him tomorrow?
A.
had visited
B.
will visit
C.
would visit
D.
is going to visit
21.
My daughter saw an elephant this morning but she ___ one before.
A.
had never seen
B.
has never seen
C.
never sees
D.
never had seen
22.
I ___ in Da Nang before I moved to Dong Nai.
A.
have been living
B.
have lived
C.
had lived
D.
had been living
23.
There are many ways ___ to Rome.
A.
is leading
B.
are leading
C.
leading
D.
led
24.
Tarkiss worked hard so that he ___ himself.
A.
can support
B.
could support
C.
is able to support
D.
may support
25.
When his girlfriend came, he ___ his car.
A.
cleaning
B.
cleans
C.
is cleaning
D.
was cleaning
| 1/24

Preview text:

Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) PART 1: NGỮ PHÁP
Cách dùng đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns)
Có tất cả 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh, đó là: this, that, these, those.
+ Đại từ chỉ định làm tân ngữ Ví dụ: This is my car. (Đây là ô tô của tôi) That is my best friend.
+ Đại từ chỉ định làm tân ngữ Ví dụ: I’ll never forget those.
(Tôi sẽ không bao giờ quên những điều đó.) I didn’t ask for this. ❖
Phân biệt giữa tính từ chỉ định và đại từ chỉ định
A demonstrative adjective modifies a noun (Tính từ chỉ định bổ nghĩa cho danh từ):
+ Tính từ chỉ định (Demonstrative Adjectives)
Sử dụng tính từ chỉ định thisthat cho danh từ số ít: this chỉ thứ ở gần; that chỉ thứ ở xa. ●
This house has been here for over 100 years. ●
We will meet at that restaurant across the street.
Sử dụng thesethose cho danh từ số nhiều: those chỉ những thứ ở xa và these chỉ những thứ ở gần. ●
Those Americans were asking for directions. ●
These cats are underfoot! ❖
QUANTIFIERS (TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG)Some
Some + countable noun (số nhiều) /uncountable noun)
Ví dụ: There are some apples on the table.
Some children enjoy playing football in my yard.
There is some water in the bottle.
I drink some milk instead of eating breakfast in the morning. ▪ Any
Thường xuất hiện trong các câu phủ định và câu nghi vấn.
Any + countable noun (số nhiều) (+V số nhiều)
Any + uncountable noun (+V số ít)
Ví dụ: There aren’t any eggs on the table. Has she had any sugar?
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) Many/Much
many + countable noun (số nhiều)
Ví dụ: Are there many boys in your class?
Many books are put on the shelves.
There aren’t many stars in the sky.
much + uncountable noun
Ví dụ: There isn’t much clear water on the earth.
Lưu ý: Ta có thể dùng “so many” và “too much” trước danh từ trong câu khẳng định. ▪ A lot of, Lots of
A lot of, Lots of mang nghĩa “nhiều”, được sử dụng trong câu khẳng định.
A lot of, Lots of + countable noun (số nhiều)
Ví dụ: There are a lot of assignments that we have to finish before 9.00 pm.
Lots of swimmers are in the swimming pool now.
Many assignments need finishing before 9.00pm.
A lot of, Lots of + uncountable noun (+ V số ít)
Ví dụ: Lots of milk is sold in the supermarket.
A lot of money is needed to pay for this luxury bag. ▪ A little and little
“A little” mang nghĩa là “rất ít”, không nhiều nhưng đủ.
A little + uncountable noun (+V số ít)
Ví dụ: I just speak a little English. ●
“Little”: một ít, một chút nhưng gần như không có (mang nghĩa phủ định).
Little + uncountable noun (+V số ít)
Ví dụ: There is little milk in my coffee. It’s too bitter for me to drink! ▪ A few và few
“A few” mang nghĩa “rất ít”, không nhiều nhưng đủ.
A few + countable noun (số nhiều) (+V số nhiều)
Ví dụ: A few cows are eating grass in the field. ●
“Few”: một ít, một chút nhưng gần như không có. (mang nghĩa phủ định)
Few + countable noun (số nhiều) (+V số nhiều)
Ví dụ: Few students were able to pass the final exam.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 1. Hiện tại đơn: * Cấu trúc:
Phủ định: S do/ does + not + V +...
S + V/ V(s;es) + Object...
Nghi vấn Do/ Does + S + V…? * Cách dùng:
Hành động xảy ra ở hiện tại: I go to school by bike.
Thói quen ở hiện tại: We play soccer.
Sự thật hiển nhiên; Chân lí không thể phủ nhận: The sun rises in the east.
* Trạng từ đi kèm:
Always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
2. Hiện tại tiếp diễn: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + is/am/are not + Ving
S + is/am/are + V-ing + (Object) -
Thể nghi vấn (câu hỏi) Is/Am/ Are + S + Ving…? * Cách dùng:
Dùng diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại −
Dùng diễn tả hành động sắp xảy ra có dự định từ trước.
Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; WANT; LIKE; KNOW...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; right now; now;
3. Hiện tại hoàn thành: * Cấu trúc: -
Phủ định: S+ have/has not + P.P (V3/Ved)
S + have/has + P.P (V3/Ved) -
Nghi vấn: Have/ Has + S + P.P (V3/Ved) ? * Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại. (Nhấn mạnh đến kết quả của hành động). −
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra * Trạng từ:
Just, recently, lately, ever, never, already, since, for, so far, up to now, not …yet, …
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + have/has been + not + V-ing -
Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing? S + have/has + been + V-ing … * Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động).
* Trạng từ đi kèm:
just; recently; lately; ever; never; since; for… 5. Quá khứ đơn: * Cấu trúc: S + Ved/V2 + (Obj.) …
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Ghi chú: V2 là cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
- Phủ định: S + didn’t + V - Nghi vấn: Did + S + V ? * Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. −
Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm:
Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
6. Quá khứ tiếp diễn: * Cấu trúc:
S + was/ were + V-ing + (Obj.) -
Phủ định: S + was / were not + V-ing. -
Nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing … + ? * Cách dùng:
Diễn tả các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn; hành động xen vào dùng quá khứ đơn. * Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + had not + P.P - Nghi vấn: Had + S + P.P ?
S + had + P.P (Ved/ V2) + (Obj.) … *Cách dùng:
Diễn một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ). −
Diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
* Trạng từ đi kèm:
Before; after; when; while; as soon as; already; ...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): * Cấu trúc: -
Phủ định: S + hadn’t been + V-ing -
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
S + had +been +Ving + (Obj.) … * Cách dùng:
Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (Nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động).
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) * Trạng từ:
Before; after; when; while; as soon as; … 9. Tương lai đơn: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng S v + ới
w il lI/ svhà allW + E V… -
Nghi vấn: Will / Shall + S + V * Cách dùng: -
Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
Trong câu điều kiện loại 1. * Trạng từ:
Tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai, … 10. Tương lai gần: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + is/am/ are not + going to + V -
S + is/am/are + going to + V
Nghi vấn: Is/Am/ Are + S + going to + V ? * Cách dùng: -
Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. -
Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước. * Trạng từ:
Tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
11. Tương lai tiếp diễn: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + will / shall not + be + Ving -
S + will / shall not + be + Ving
Nghi vấn: Will / Shall + S + be + Ving * Cách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. * Trạng từ:
Các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng ngữ cảnh cụ thể để chia thì.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
12. Tương lai hoàn thành: * Cấu trúc: -
Phủ định: S will/ shall not + have + P.P -
S + will / shall + have + P.P
Nghi vấn: Will / shall + S + have + P.P? * Cách dùng:
Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai. * Trạng từ:
By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
13. Tương lai hoàn thành tiếp diễn: * Cấu trúc: -
Phủ định: S + won’t have been + Ving -
S + will / shall + have been + V-ing
Nghi vấn: Will + S + have been + Ving? *Cách dùng:
Kết hợp với mệnh đề thời gian (by the time + thì hiện tại đơn)
Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết:
By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ. MODAL AUXILIARIES
(Động từ khiếm khuyết)
Can, could, may, might, should, had better, must, will, would, ought to, have to
THE FORM OF MODAL AUXILIARIES (Dạng của trợ động từ khuyết)
Auxiliary + the simple form of a verb Ex: (a) I can speak English. (b)
He couldn’t come to class. (c) It may rain tomorrow. (d)
Mary should study harder. (e)
I had better study tonight (f) Joe must see a doctor (g)
I will be in class tomorrow (h)
Would you please close the door?
Auxiliary + to+ the simple form of a verb Ex:
Have to - I have to study tonight Have got to - I have got to study tonight
Ought to - Kate ought to study harder 1.
EXPRESSING ABILITY (Diễn tả khả năng): CAN AND COULD
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Can expresses ability in the present or future (Can diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc tương lai)
Ex: Bob can play the piano
+ The negative form of can may be written: can’t, cannot, cannot. Ex:
I can’t understand that sentence.
I cannot understand that sentence.
I cannot understand that sentence.
+ The past form of can is could
Ex: Our son could talk when he was two years old.
+ The negative of could: couldn’t, could not
Ex: They couldn’t/ could not come to yesterday 2.
EXPRESSING POSSIBILITY (Diễn tả việc có thể xảy ra): MAY AND MIGHT
EXPRESSING PERMISSION (Diễn tả sự xin phép): MAY AND CAN
+ May and might express possibility in the present or future. They have the same meaning. (May and might diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại
hoặc tương lai. Không có sự khác nhau về nghĩa) Ex: It may rain tomorrow It might rain tomorrow A: Why isn’t John in class?
B: I don’t know. He may/ might be sick today.
+ Negative: may not and might not Ex: It may not rain tomorrow. It might not rain tomorrow. 3.
USING COULD TO EXPRESS POSSIBILITY (Dùng Could để diễn tả việc có thể xảy ra)
+ Could can mean past ability but that not its only meaning. Another meaning of could is possibility. (Could có thể có nghĩa khả năng quá khứ.
Nhưng đó không phải là nghĩa duy nhất. Nghĩa khác của Could là việc có thể xảy ra) Ex: (a) A: Why isn’t Greg in class?
B: I don’t know. He could be sick. (b)
Look at those dark clouds. It could start raining any minute 4.
ASKING FOR PERMISSION (Hỏi xin phép): MAY I, COULD I, CAN I
+ People use may I, could I, can I to ask polite questions. The questions ask for someone’s permission. (Người ta dùng may I, Could I, can I để
hỏi những câu hỏi lịch sự. các câu hỏi này hỏi xin phép người nào đó) Ex:
May I please borrow your pen?
Could I please borrow your pen?
Can I please borrow your pen? Possible answers: Yes. Yes. Of course
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) Yes. Certainly 5.
AKING FOR ASSISTANCE (Yêu cầu giúp đỡ) : WOULD YOU, COULD YOU, CAN YOU
+ People use would you, could you, will you, and can you to ask polite questions. The questions ask for someone’s help or cooperation. (Các
câu hỏi này yêu cầu sự giúp đỡ hoặc hợp tác của người nào đó) Ex:
Would you please open the door?
Could you please open the door?
Will you please open the door?
Can you please open the door? Possible answers: Yes. Yes. Of course Yes. Certainly Of course. Certainly. 6.
EXPRESSING ADVICE (Diễn tả sự khuyên bảo): SHOULD, OUGHT TO, HAD BETTER
+ Should,ought to, and had better have basically the same meaning. Ex:
My clothes are dirty. I should/ ought to/ had better wash them.
You need your sleep. You shouldn’t stay up.
I’d better study tonight. 7.
EXPRESSING NECESSITY (Diễn tả sự cần thiết): HAVE TO, HAVE GOT TO, MUST
+ Have to, have got to, must have basically the same meaning. They express the idea that something is necessary. Ex:
I have a very important test tomorrow.
I have to/ have got to/ must study tonight 8.
EXPRESSING LACK OF NECESSITY (Diễn tả sự không cần thiết): DO NOT HAVE TO, MUST NOT
+ Don’t/ doesn’t have to expresses the idea that something is not necessary. Ex:
I finished all of my homework this afternoon. I don’t have to study tonight
Tomorrow is a holiday. Mary doesn’t have to go to class.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
Chúng ta rất hay gặp hiện tượng so sánh trong tiếng Anh. 1. So sánh bằng
Cấu trúc: as + adj/ adv + as EX:
My book is as interesting as yours.(adjective)
Their house is as big as that one. (adjective)
They are as lucky as we. ( adjective)
- Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so:
He is not as tall as his father.
He is not so tall as his father.
- So sánh bằng nhau cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc the same + (noun) + as:
My house is as high as his. 2. So sánh hơn - Cấu trúc:
Tính từ và trạng từ ngắn: adj_er/adv_er than
Tính từ và trạng từ dài: more adj/adv than Ex:
John’s grades are higher than her sister’s.
My ruler is shorter than Nam’s.(thước kẻ của tôi nhắn hơn thước kẻ của Nam)
Nam’s ruler is longer than mine.
Tom is more handsome than David
My new sofa is more comfortable than the old one.
Mary plays tennis better than her sister.
He speaks English much more rapidly than he does Spanish. Could you write more clearly?
- So sánh hơn của tính từ many/much: more + N + than
I have more books than she.
- Trong câu có thành ngữ of the two + Noun, thành ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu, thì trước adj và adv so sánh phải có the.
Harvey is the smarter of the two boys.
Of the two shirts, this one is the prettier.
Of the two books, this one is the more interesting. 3. So sánh nhất
Tính từ ngắn: the + adj/adv + est + N/pronoun
Tính từ dài: the most + adj/adv + N/pronoun. Ex:
She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
This jacket is the most expensive in our shop
She greeted me the most politely of all.
Nam draws the most beautifully in his class.
Jim can run the fastest in his class.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHO: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng chủ ngữ trong câu. Theo sau Who phải là một động từ.
Ex: The man who met me at the airport gave me the money.
(Người đàn ông gặp tôi ở sân bay đã đưa tôi số tiền này)
Ex: That is the boy who helped me to find your house.
(Đó là cậu bé người đã giúp tôi tìm nhà của bạn đấy!)
WHOM: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng tân ngữ trong câu. Theo sau Whom phải là một chủ ngữ.
Ex: The woman whom you saw yesterday is my aunt.
(Người phụ nữ mà bạn gặp ngày hôm qua là dì của tôi)
Ex: This is the man whom we saw at the party yesterday.
(Đây là người đàn ông mà chúng tôi gặp vào bữa tiệc ngày hôm qua)
WHICH: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Vì vậy, sau Which có thể là động từ hoặc chủ ngữ.
Ex: The pencil which is in your pocket belongs to me.
(Cây bút chì trong túi của bạn là của tôi đấy!) Which đóng chức năng chủ ngữ
Ex: The car which he bought is very expensive.
(Chiếc xe mà anh ta mua thì rất đắt) Which đóng chức năng tân ngữ
*Notes: Khi Which đóng chức năng tân ngữ , ta có thể lược bỏ nó.
Ex: The dress (which) I bought yesterday is very beautiful.
(Cái áo (mà) tôi mua ngày hôm qua thì rất là đẹp)
THAT: Đại từ quan hệ thay thế cho cả người lẫn vật, đóng bất cứ chức năng nào và có thể thay thế cho cả who, whom, which.
Ex: This is the book that I like best. That đóng chức năng tân ngữ
(Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất)
Ex: My father is the person that I admire most. That đóng chức năng tân ngữ
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) MULTIPLE CHOICE TASKS
Demonstratives: This, that, these, those 1.
Look at ___. How fascinating they are! A. these flower C. this flowers B. those flowers D. that flower 2.
S1: Excuse me. Is __ bag over there yours? S2: Yes, there is. Thank you. A. this B. that C. these D. those 3. S1: Whose are ___? S2: They are my neighbour's. A. this packet C. those packets B. these packet D. that packets 4.
Look at ___. How fascinating they are! A. these flower C. this flowers B. those flowers D. that flower 5. A: What is that over there? B: ___ is my tennis racket. A. lt B. We C. They D. You ❖
Quantifiers (Từ chỉ số lượng) 1.
Michael always wants ________ money. A. a few B. too many C. so much D. another 2.
There is _____ space in this room. A. little B. few C. a lot D. full 3.
I’ve put ________ water in the bottles. A. a lot of C. many B. few D. any 4.
There are _____ difficult exercises we must do. A. a little B. much C. few D. a lot 5.
There were _____ difficult tasks to be solved. A. little B. a few C. much D. any 6.
I can’t help you. I have _____ access. A. few B. much C. little D. lots 7.
She told us _____ interesting things. A. a few B. little C. much D. any 8.
During the lecture we heard _____ tips. A. little B. much C. a few D. any 9.
They only saw _____ simple operations. A. a few
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) B. little C. much D. lots 10. I think she wants too _____. A. much B. few C. any D. lots of 11.
There wasn’t ________ in the park. A. some people B. anybody C. any people D. no people ❖
Simple Present or the Present Continuous 1.
Are you testing my knowledge with these questions? No, I _____ . A. ’m not B. haven’t C. don’t D. didn’t 2.
Are you learning German now? No, I _____ . A. don’t B. haven’t C. ’m not D. wasn’t 3. Is he crying? No, he _____ . A. isn’t B. hasn’t C. doesn’t d. aren’t 4.
Are they criminals? No, they _____ . A. haven’t B. aren’t C. didn’t D. haddn’t 5.
Was the professor proud of you? No, he _____ . A. didn’t B. wasn’t C. hasn’t D. isn’t 6.
Jill ___ two children at the moment. A. is having B. has C. had D. will have 7. Peter ___ e-mails every day. A. doesn’t write B. isn’t writing C. didn’t write D. hasn’t written 8.
What ___ Tim and Joe ___ for lunch now? A. will/ have B. do/ have C. are/ having D. are/ going to have 9.
Kathy ___ in the front row during class, but today she ___ in the last row. A. usually sits/ sits B. usually sits/ is sitting C. is usually sitting/ sits
D. is usually sitting/ is sitting 10.
After six days of rain, I’m glad that the sun ___ again today. A. shine B. is shining C. shines D. are shining 11.
Every morning, the sun ___ in my bedroom window and ___ up me. A. shines/ wakes B. is shining/ is waking C. shine/ wake D. are shining/ are waking 12. A: Look! It ___.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
B: It’s beautiful! This is the first time I’ve ever seen snow. It ___ in my country. A. snows/ doesn’t snow B. snows/ is not snowing C. is snowing/ doesn’t snow D. is snowing/ is not snowing 13. The flowers ___ beautiful. A. smell B. are smelling C. smells D. is smelling 14. I ___ thirsty. A. am B. am being C. be D. are 15.
I usually ___ as a teacher in Germany, but this summer I ___ as a language assistant in Rome. A. work/ work B. work/ am working C. am working/ work D. am working/ am working 16.
The bus to New York ___ at 6.30. A. leaves B. is leaving C. leave D. are leaving 17.
On her back, Jenny ___ her school bag. A. carries B. is carrying C. carry D. are carrying 18.
And look, she ___ a raincoat because it ___ outside. A. wears/ rains B. wears/ is raining C. is wearing/ rains D. is wearing/ is raining 19. Jenny ___ to get wet. A. don’t want B. doesn’t want C. aren’t wanting D. isn’t wanting 20.
I'm sorry I can't hear what you ___ because everybody ___ so loudly. A. say/ talk B. are saying/ is talking C. say/ is talking D. are saying/ talk
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2)
Past Simple or Past Continuous 21.
When I ___ the washing-up, I ___ a plate. A. did/ broke B. did/ was breaking C. was doing/ broke D. was doing/ was breaking 22.
While Tom ___ the piano, his mother ___ the washing-up. A. played/ did B. played/ was doing C. was playing/ did D. was playing/ was doing 23.
He ___ some juice and then he ___ a few chips. A. drank/ ate B. was drinking/ was eating C. drank/ was eating D. was drinking/ ate 24.
I ___ dinner when I suddenly ___ a loud bang. A. had/ heard B. had/ was hearing C. was having/ heard D. was having/ was hearing 25.
When my father ___ in the garden, an old friend ___ by to see him. A. worked/ passed B. worked/ was passing C. was working/ passed D. was working/ was passing ❖ MAKING COMPARISONS 1.Carrie is ________ Hilary. A. pretty than C. so pretty as B. prettier than D. more pretty that
2.Jim is ________ boy in the class. A. the smaller C. the smallest B. smaller D. smallest
3.Bill and I ________ good as you. A. are as C. as B. am as D. we’re as
4.My new glasses cost me ___ the last pair that I bought. A. times three C. three times as much as B. three times more than D. as much three times as
5.Ms Jones isn’t as nice ___ Ms. Smith. A. as C. like B. for D. to
6.The rooms in Graduate Towers are ___ Patterson Hall. A. larger than C. larger than those in B. larger than that of D. larger than in
7.___ I get to know her, the more I like her. A. For more
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) B. More C. The more D. The most
8.Instead of slowing down, he drove ___ . A. more fastly C. more faster B. faster D. faster more ❖
VERB OBJECTS - GERUND OR INFINITIVE 1.He kept on ___. A. worked B. work C. working D. work
2.She went to market without ___ anything. A. buy B. to buy C. bought D. buying
3.The boy denied ___ the glass window. A. to break C. broke B. breaking D. to break
4.The workers are accustomed to ___ at night. A. work C. works B. working D. be working
5.Mrs. Ramsay was accustomed ___ in this rickety house. A. by living C. with living B. to living D. living
6.She has avoided ___ to me so far. A. being talked C. talking B. talk D. to talk
7.I intended to revenge him but my father prevented me___so. A. from doing C. not do B. not to do D. not doing
8.I can’t help___ anxious about the economic situation of our country. A. be C. feel B. feeling D. to feel
9.The nurse denied ___ the injection A. give C. gave B. giving D. to give
10.I am looking forward to ___ my classmates again. A. seeing B. have seen C. be seeing D. see
11.I told her ___ about her wedding; everything will straighten out. A. don’t worry B. not to worry
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) C. no worry D. not worry 12.May I suggest you let ___? A. Mary doing so C. Mary do so B. Mary does to D. Mary to do so
13.The doctor advised ___ late. A. me not staying up C. me not to stay up B. me not stay up D. I did not stay up
14.Mr. Brown told the schoolgirls ___ in class. A. don’t eat C. eat not B. not to eat D. not eat 15.Try ___ so many mistakes. A. not to make C. to make not B. not make D. make not 16.Let me ___ from you soon. A. to hear C. hearing B. hear D. heard
17.John is too stupid ___ understand this. A. to C. to not B. not to D. for 18.John wanted me ___ him. A. to be helping C. to help B. help D. I help 19.I hope ___. A. to see you there C. you to see there B. seeing you there D. see you there
20.My father has decided ___ a new house. A. find C. finding B. to find D. him find
+ USING APPROPRIATE PREPOSITIONS 1.
Sometimes Mr. Pike has to work very late _______ night to do some important experiments. A. in B. at C. for D. on 2.
Peter was _______ a hurry to go so he did not stop to greet me. A. in B. on C. with D. over 3.
With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now. A. under B. above C. upon D. out of 4.
We are not allowed _______ jeans at school. A. wear B. to wear C. wearing D. worn 5.
Sometimes I do not feel like _______ to my sibling about my troubles. A. talk B. to talk C. talking D. talked 6.
Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) A. on / for B. in / about C. to / through D. at / with 7.
Tommy left high school _______ the age _______ seventeen. A. at / of B. in / for C. on / with D. of / in 8.
We started our journey ___ foot. A. of B. from C. on D. in 9.
Sometimes she does not agree ____ her husband about child rearing but they soon find the solutions. A. for B. on C. with D. of 10.
After they have been ___ love for two years, they decide to get married. A. for B. with C. on D. in MCQ EXERCISES
For each sentence, choose the best option
1. My best friend is deaf so he ___ you. A. can help C. can ask B. can't see D. can't hear
2. Sue is a very lazy student. ___ pass the final exam. A. He can C. She can B. He can't D. She can't
3. Sarah ________ tennis on Sundays. A. plays never C. is never playing B. never plays D. never is playing
4. Be careful; he lied to __________ before and he may do it again. A. Us B. It C. We D. They
5. Where are Jill and Cherie? Didn’t you invite __________? A. Us B. Them C. They D. Her
6. Have you ________ the cups with tea? A. felt B. feel C. filled D. full
7. Did John ________ to drive a car? A. teach you B. taught you C. learn you D. learnt you
8. Why have you ________ to me? A. gone B. come C. came D. went
9. Next month Jane ________ twenty three. A. is having B. has C. shall be D. will be
10. Last Sunday ________ thousands of people at the beach. A. it was B. they were C. there was D. there were
11. He ............... any snow before he came to Erzurum. A. has never seen C. will never see B. has already seen D. had never seen
12. In ten years' time, humans _____ foot on Mars. A. have set B. will have set
Tài liệu ôn tập tiếng Anh công chức ngành y tế, 2023
Dành cho Cao đẳng-Trung cấp (tương đương Level A1-A2) C. set D. will have been setting
13. Since 1980, scientists all over the world ___ a lot of things to fight against AIDS A. have done C. did B. are doing D. had done
14. Our government ___ a system of private schools in a near future. A. was developing C. would develop B. has developed D. is going to develop
15. The doctor said that his appetite ___ him restore his health quickly. A. has helped C. would help B. helps D. is helping
16. Now my sister ___ a bicycle of her own. A. is having C. has B. are having D. had
17. A football team ___ chiefly of 12 players. A. composed C. comprised B. composes D. comprises
18. This is a first time I ___ here. A. am C. was B. have been D. be
19. Last week, my professor promised that he ___ today. A. would come C. comes B. will come D. coming
20. Did she say she ___ him tomorrow? A. had visited C. would visit B. will visit D. is going to visit
21. My daughter saw an elephant this morning but she ___ one before. A. had never seen C. never sees B. has never seen D. never had seen
22. I ___ in Da Nang before I moved to Dong Nai. A. have been living C. had lived B. have lived D. had been living
23. There are many ways ___ to Rome. A. is leading C. leading B. are leading D. led
24. Tarkiss worked hard so that he ___ himself. A. can support C. is able to support B. could support D. may support
25. When his girlfriend came, he ___ his car. A. cleaning C. is cleaning B. cleans D. was cleaning