







Preview text:
lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 2 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và
ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp? a. Đúng b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
a. Phân hệ dự báo tài chính b. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
c. Phân hệ kiểm toán d. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 7 (0,5 điểm): Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có
thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới? a. TPS b. MIS c. DSS d. ESS
Câu 8 (0,5 điểm): Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
a. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống b. Của riêng người sử dụng
c. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống d. Của bên thứ ba
Câu 9 (0,5 điểm): Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
a. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
b. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic
c. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
d. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
Câu 10 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên
ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? a. Đúng b. Sai
Câu 11 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội
bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 2 (0,5 điểm): Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol)
dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT: a. Phần cứng b.
Phần mềm c. Dữ liệu d. Thủ tục
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ ________.
a. tập con; tập lớn c. tri thức; thông tin d. dữ liệu; thông tin b. thông tin; dữ liệu Câu
5 (0,5 điểm): Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về ...:
a. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp. b. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
c. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược. d. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
Câu 6 (0,5 điểm): Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
a. Material Request Plan. b. Material Requirement Production.
c. Material Requirement Planning d. Material Request Production.
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? lOMoAR cPSD| 61229936 a. Đúng b. Sai
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng
như thông tin từ các nguồn bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 1 (0,5 điểm): Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là: a. Tìm kiếm
thông tin b. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
c. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá d. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết Câu 2
(0,5 điểm): Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định? a. Có
tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
b. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
c. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
d. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hìnhCâu 3
(0,5 điểm): Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có
quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện? a. Đúng b. Sai
Câu 4 (0,5 điểm): Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
a. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốtnhất
b. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
c. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu,
___________ và vậy nên _____ tự động hóa.
a. Nhiều, khác nhau, khó b. Ít, có tính thủ tục, khó
c. Nhiều, có tính thủ tục, dễ d. Nhiều, khác nhau, dễ
Câu 7 (0,5 điểm): Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
a. Có tính thủ tục b. Có tính lặp lại
c. Có quy trình rõ ràng d. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một
mô hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng
trong trường hợp này là:
a. Data Analysis b. Break Even Point d. Data Tab c. Goal Seek
Câu 11 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên
ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 61229936
Câu 1 (0,5 điểm): Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày
của doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch: a. Đúng b. Sai
Câu 2 (0,5 điểm): Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp
đến các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? a. Đúng b. Sai
Câu 3 (0,5 điểm): Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp
quản lý cao cấp của một tổ chức? a. Đúng b. Sai
Câu 4 (0,5 điểm): Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi
lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? a. Đúng b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? a. Đúng b. Sai
Câu 6 (0,5 điểm): Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội
bộ và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? a. Đúng b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm): Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng
xác định được từ trước? a. Đúng b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? a. Đúng b. Sai
10. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các
HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
5. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối
với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? a.
Phần cứng b. Dữ liệu c. Thủ tục d. Phần mềm
3. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức
và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: a. Dữ liệu b. Tri
thức kinh doanh c. Tri thức d. Thông tin
2/Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức
và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo:
a. Các mức quản lý c. Lĩnh vực hoạt động d. Mục đích và b. Phạm vi hoạt động đối tượng phục vụ
1/Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? lOMoAR cPSD| 61229936 a. Đúng b. Sai
10/Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng tiền, v.v... là của
a. Phân hệ dự báo tài chính b. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
c. Phân hệ kiểm toán d. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
8/Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của
a. Hệ thống thông tin tài chính b. Hệ thống thông tin sản xuất
c. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực d. Hệ thống thông tin Marketing
5/Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp
b. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán
hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) d. Cả a và c.
a. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)c. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
4/HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện
a. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
b. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
c. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. d. Cả b và c.1/Hệ
thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản trị nhân lực cấp
a. Chiến thuật b. Tác nghiệp c. Giao dịch d. Chiến lược
10/Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là các HTTTQL. Đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai (giao dịch)
9/MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định,
các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? a. đúng b. sai
8/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng,
hóa đơn xuất/bán, ...) là các ... của TPS.
a. Đầu vào b. báo cáo c. Đầu ra d. chức năng
7/Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định a.
Không có cấu trúc c. không có tài liệu d. bán cấu trúc b. có cấu trúc
6/Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là
c. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp a. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
b. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT d. Cả a và b
5/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng
ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý. lOMoAR cPSD| 61229936
a. Báo cáo chỉ số thống kê b. Báo cáo theo yêu cầu d. Báo cáo ngoại lệ c. Báo cáo định kỳ
3/DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán
cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân
tích. Đúng hay sai? a. Sai b. Đúng
2/HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định Ở
mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật. Ở
mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
1/Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự? a.
Trình duyệt Web b. Ứng dụng xử lý lương theo lô
c. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến d. Hệ thống đặt vé máy bay
10/Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là: a.
Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
b. Không có tài liệu kèm theo
c. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức d. Đắt hơn9/Thiết
bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và ngược lại
được gọi là MODEM. Đúng hay sai? b. sai
8/Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn, được kết
nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được
kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay
sai? a. Sai (mạng hình cây) b. đúng
6/Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần a.
CD-RW. b. DVD-R. c. CD-ROM. d. DVD+R.
5/Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ
đường trục này thuộc loại cấu hình nào?
a. Bus Topolpgy b. Star Topology c. Ring Topology d. Mesh Topology
4/Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là a. SQL. b. PHP c. ASP d. XML.
3/Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một HTTT?
a. Phần cứng b. Dữ liệu c. Phần mềm d. Thủ tục
1. HTTT quản lý, HTTT hỗ trợ ra quyết định và HTTT hỗ trợ lãnh đạo đều sử dụng dữ liệu do lOMoAR cPSD| 61229936 ____________ cung cấp
a. Hệ chuyên gia ES b. Hệ quản lý tri thức KMS
c. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch TPS d. Cả A, B và C 2.
Một trong số các mục tiêu của HTTT xử lý giao dịch TPS là
a. Cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu kinh doanh hỗ trợ ra quyết định chiến lược
b. Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo ra các tài liệu nghiệp vụ.
c. Cung cấp các công cụ trực quan hóa thông tin cho các nhà quản lý cấp cao.
d. Cung cấp các công cụ lên báo cáo định kỳ phục vụ các nhà quản lý mức chiến thuật.
3. Mô hình mô tả HTTT nào được coi là có tính ổn định nhất
a. Mô hình vật lý trong b. Mô hình vật lý ngoài d. c. Mô hình logic Tất cả đều sai
4. Mô hình mô tả Hệ thống thông tin dưới góc độ quản lý
a. Mô hình logic b. Mô hình vật lý trong c. Mô hình vật lý ngoài d. Cả 3 phương án trên
Bài toán tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực (nhân lực, tài lực....) vốn
dĩ hạn hẹp trong các tổ chức doanh nghiệp có thể được giải bằng
a. HTTT tài chính b. HTTT nhân lực c. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS d. Cả B và C
5. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong
khách sạn được coi là các _____
a. HTTT quản lý c. HTTT xử lý văn phòng d. Cả a và c b. HTTT xử lý giao dịch 6.
Quá trình nào sau đây chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính
a. Tự động hoá b. Tích hợp c. Quản lý d. Tác nghiệp 7. Yếu
tố nào sau đây không phải là thành phần của HTTT
a. Phần mềm c. Thủ tục d. Con người b. Văn hoá
8. Từ “modem” là viết tắt của Modulator of Digital Electronic Messages.a. Đúng b. Sai
9. Đâu là đặc điểm của mạng sao (star network topology)?
a. Chi phí cao đối với quy mô bé b. Tương đối dễ dàng xác định được lỗi mạng xảy ra ở đâu
c. Giá thành rẻ hơn khi quy mô phát triển d. Tất cả các phương án trên
10. __________ là mạng của một tổ chức phi lợi nhuận với sự tham gia của hơn 200 trường đại học,
hợp tác với hơn 60 công ty công nghệ hàng đầu và chính phủ Hoa Kỳ, để phát triển và
triển khai các ứng dụng và công nghệ mạng tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực giáo dục.
a. Internet b. Internet 2 c. VPN d. VAN
11. Hoạt đông nào sau đây không liên quan đến máy chủ lOMoAR cPSD| 61229936
a. Xử lý email b. Xử lý các trang web c. Xử lý văn bản thông thường
d. Xử lý CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùng
12. Ngôn ngữ được sử dụng để truy vấn dữ liệu từ CSDL được gọi là:
a. query b. search c. lookup d. retrieval
13. Giao thức mạng nào sau đây được sử dụng trên Internet và đã trở thành chuẩn mực cho mạng? a. IP b. URL c. AAA d. TCP/IP
14. Tập hợp các yếu tố phần cứng, phần mềm tương thích, phối hợp với nhau để truyền
thông tin từ điểm này đến điểm khác được gọi là: Viễn thông Hệ thống thông tin Hệ thống viễn thông
Hệ thống thông tin quản lý
15. Cấu trúc của CSDL phổ biến nhất hiện nay là:
Cấu trúc dữ liệu phân cấp
Cấu trúc dữ liệu mạng
Cấu trúc dữ liệu quan hệ Tất cả đều sai
16. Tất cả những điều sau đây đều là đặc trưng của đường truyền bằng cáp quang, ngoại trừ:
Truyền tải nhanh hơn cáp đồng
An toàn hơn các phương tiện truyền dẫn khác
Yêu cầu về không gian lớn hơn cáp đồng
Chi phí các thiết bị cáp quang tốn kém hơn cáp đồng.
17. Sự thất bại của hai liên kết mạng gây ra ít tác động nhất trong cấu trúc liên kết mạng nào sau đây?
Mạng đường trục – Bus Topology
Mạng vòng – Ring Topology Mạng sao – Star Topology
Mạng hỗn hợp – Mesh Topology
18. Bạn sẽ sử dụng HTTT nào để dự báo đầu tư lợi tức nếu công ty của bạn có kế hoạch
chuyển sang nhà cung cấp mới? TPS MIS DSS ESS lOMoAR cPSD| 61229936
19. HTTT nào cung cấp dữ liệu cho các cái còn lại ESS MÍS TPS DSS