Tài liệu ôn tập môn Luật kinh tế | Học viện Ngân hàng

Tài liệu ôn tập môn Luật kinh tế | Học viện Ngân hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIỆU ÔN TẬP
ẬT KINH TẾ
Người ây dựng ải
LƯU Ý:
1) Đây là sản phẩm của riêng cá nh
Nghiêm cấm các tổ chức, cá nhân khác sử dụng vì mục đích thương mại
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC NHỮNG ĐÓNG GÓP, PHẢN HỒI CỦA CÁC BẠN ĐỂ CÓ
THỂ HOÀN THIỆN HƠN NỘI DUNG CỦA TÀI LIỆU
CHƯƠNG 2 – PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp là gì
DN là 1 tổ chức
kinh tế được
sở đăng
thành lập theo
quy định của PL
1) Có tên gọi cụ thể
Tên DN = Tên loại hình DN + Tên riêng (Điều 38.1)
Tên DN bằng tiếng nướ (Điều 40.1)
Tên viết tắt của DN (Điều 40.3)
Những điều cấm trong việc đặt trên DN (Điều 39)
Tên trùng và tên gây nhầm lẫn (Điều 42)
2) Có tài sản
Tài sản góp vốn: mọi loại TS (Điều 35)
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn áp dụng với mọi công ty, trừ
(Điều 36)
Định giá tài sản góp vốn nguyên tắc: nhất trí, cấm không được định
giá TS cao hơn giá trị thực tế (Điều 37)
3) trụ sở giao
dịch
Xác định, trên lãnh thổ VN (Điều 43)
4) Có con dấu
DN có quyền quyết định áo mẫu với CQĐKKD (Điều 44)
5) thể văn
phòng đại diện
Chi nhánh: vừa chức năng kinh doanh vừa có chức năng đại diện
theo ủy quyền
VP đại diện: chỉ có chức năng đại diện theo ủy quyền (Điều 45)
Thành lập, quản lý, góp vốn, mua cổ phần
Nguyên tắc: Mọi tổ chức, cá nhân đều có quyền thành lập, quản lý, góp vốn, mua cổ phần trừ những đối tượng bị
cấm. Nếu không rơi vào trường hợp bị cấm hợp pháp.
Phân biệt: Người thành lập DN ; Người quản lý DN ; Người góp vốn, mua cổ phần để (Điều 4.18) (Điều 4.19)
trở thành CSH (cổ đông, thành viên – Điều 4.2, 4.23, 4.24
Cấm thành lập, quản lý (Điều 18.2)
Cấm góp vốn, mua c
phần (Điều 18.3)
1) CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản NN để thu lợi riêng
2) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
2) Cán bộ, công chức theo
quy định
3) Sĩ quan, hạ sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
trừ những người được ủy quyền quản lý phần vốn góp NN tại DN
4) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong DNNN trừ những người được ủy quyền
quản lý phần vốn góp NN tại DN
Người chưa thành niên người bị hạn chế NLHVDS hoặc bị mất NLHVDS tổ chức
không có tư cách pháp nhân
6) Người đang bị truy cứu TNHS, chấp hành hình phạt tù, quyết định xử hành
ính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị cấm hành
nghề kinh doanh, đảm nhiệm chức vụ hoặc làm công việc nhất định, liên quan đến
Commented [PH1]: Chức năng của chi nhánh và văn
phòng đại diện
+ Chi nhánh: Chi nhánh vừa thực hiện được chức năng kinh
doanh vừa thực hiện được chức năng đại diện theo ủy quyền
+ Văn phòng đại diện chỉ thực hiện được chức năng địa diện
theo ủy quyền của doanh nghiệp, tức có nghĩa văn phòng đại
diện chỉ có chức năng giao dịch và tiếp thị. Mục đích của văn
phòng đại diện được hiểu một cách đơn giản là nơi để quảng
bá các sản phẩm của doanh nghiệp, là nơi để giải đáp, tư vấn
Về hình thức hạch toán, phạm vi thành lập, kế toán và kê
khai thuế
+ Hình thức hạch toán:
* Chi nhánh: có thể lựa chọn giữa hình thức hạch toán phụ
thuộc hoặc hạch toán độc lập
* Văn phòng đại diện: chỉ có hình thức hạch toán phụ thuộc
+ Phạm vi thành lập:
ánh: thành lập trong phạm vi ranh giới quốc gia,
cùng tỉnh hoặc khác tỉnh đều được
* Văn phòng đại diện: phạm vi thành lập có thể ngoài phạm
vi lãnh thổ quốc gia
+ Hình thức Kế toán và kê khai thuế
* Chi nhánh khi đăng ký hình thức hạch toán phụ thuộc:
Nếu cùng tỉnh: công ty mẹ sẽ chịu trách nhiệm làm báo cáo
thuế hàng quý, hàng năm, sử dụng chữ ký số công ty mẹ để
nộp thuế môn bài luôn.
Nếu khác tỉnh: chi nhánh sẽ phải khắc con dấu riêng, mua
chữ ký số riêng để nộp thuế môn bài, làm báo thuế hàng quý
nhưng báo cáo tài chính cuối năm công ty mẹ sẽ quyết toán.
* Chi nhánh khi đăng ký hình thức hạch toán độc lập:
Dù cùng tỉnh hoặc khác tỉnh thì đều phải mua chữ ký số
riêng, làm khai thuế ban đầu như hồ sơ công ty mẹ, làm báo
thuế hàng quý và quyết toán thuế cuối năm
* Văn phòng đại diện:
Công ty mẹ sẽ nộp tờ khai lệ phí môn bài, nộp thuế môn bài,
kê khai thuế cho văn phòng đại diện.
Commented [PH2]: Dưới 18 tuổi
Commented [PH3]: Nghiện chất ma túy, chất kích thích
Commented [PH4]: Điên, tâm thần
Commented [PH5]: Ví dụ như DNTN, hộ kinh doanh...
kinh doanh theo quyết định của Tòa án; các trường hợp khác theo quy định của pháp
luật về phá sả , phòng, chống tham nhũng.
Quy định cấm cụ thể khác:
1) Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một DNTN. Chủ DNTN không được đồng thời là chủ
hộ kinh doanh, thành viên CTHD; 2) Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mu
phần vốn góp trong công CTHD, công ty TNHH hoặc CTCP (Điều 183.3, 183.4
TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác, trừ trường hợp được sự nhất
trí của các TVHD còn lại (Điều 175.1)
. Thủ tục thành lập doanh nghiệp
Mỗi loại hình DN khác nhau cần hồ sơ khác nhau Điều 20, 21, 22, 23 LDN
Giấy đề nghị đăng ký DN (Điều 24 LDN)
Điều lệ công ty (Điều 25 LDN)
Danh sách thành viên, cổ đông (Điều 26 LDN)
Bản sao các giấy tờ chứng thực cá nhân
Bản sao Giấy chứng nhận đăng đầu đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
cần)
Xem xet trong 3 ngày, ko ok thì thông báo lại cho DN (Điều 27.2 LDN)
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận ĐKDN (Điều 28):
1) Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;
2) Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định pháp luật
3) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;
) Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Lưu ý: Sau khi có GCNĐKDN phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN (Điều 33)
4. Tổ chức lại DN
Tổ chức lại DN là thay đổi về quy mô (chia, tách, sáp nhập, hợp nhất) hoặc thay đổi về hinh thức pháp lý của DN
(chuyển đổi loại hình DN)
(Điều 192)
(Điều 193)
Hợp nhất
(Điều 194)
Sáp nhập
(Điều 195)
Bản chất
Giảm quy mô của DN
Tăng quy mô của DN (tập trung kinh tế)
Công thức
A’ + B
A’
Khác nhau bản về
hệ quả
DN bị chia chấm
dứt sự tồn tại
DN bị tách không
chấm dứt sự tồn tại
DN tham gia hợp
nhất đều chấm dứt
sự tồn tại
DN nhận sáp vẫn
tồn tại, DN bị sáp
nhập chấm dứt
Loại hình DN áp
dụng
Commented [PH6]: Điều 130 LPS
Commented [PH7]: Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở (Điều 13.1, Điều 14.1 Nghị định
78/2015/NĐ
Commented [PH8]:
quan trong
có quyền quyết định
Cơ quan chủ sở hữu công ty
(chủ sở hữu, HĐTV, ĐHĐCĐ)
Cạnh tranh
Lưu ý với trường hợp chiếm trên 50% thị
phần trên thị trường liên quan
Lưu ý chung:
1) Các doanh nghiệp tham gia trong chia, tách, sáp nhập, hợp nhất không cần cùng loại hình không cần quan
tâm tới loại hình DN trong phép tính (VD: công ty TNHH1TV + Công ty TNHH2TV
2) Mọi thứ không đổi: i) vốn, tài sản; ii) người lao động; iii) các quyền và nghĩa vụ khác
Lưu ý với chuyển đổi loại hình DN: Chỉ
thực hiện chuyển đổi loại hình DN đối với
những trường hợp được pháp luật quy
định.
Nếu LDN không quy định
được phép chuyển đổi.
VD: CTHD không được chuyển đổi sang
các loại hình DN khác nếu muốn thay
đổi có thể sáp nhập, hợp nhất với các loại
Tạm ngừng kinh doanh (Điều 200)
6. Phá sản doanh nghiệp (Điều 201
. Các loại hình doanh nghiệp
ĐẶC TRƯNG
DN tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH2TV trở lên
Công ty cổ phần
1. Chủ sở hữu
Số lượng
nhân hoặc tổ
chức?
Chế độ trách nhiệm
Chủ DNTN
TN vô hạn
Từ 2 trở lên (có ít nhất 2 thành
viên hợp danh)
TV hợp danh: cá nhân
TV góp vốn: CN hoặc TC
TV hợp danh: TN vô hạn
óp vốn: TN hữu hạn
Chủ sở hữu
Cá nhân hoặc tổ chức
Trách nhiệm hữu hạn
Từ 2 đến 50
Cá nhân hoặc tổ chức
Trách nhiệm hữu hạn
Cổ đông
Từ 3 trở lên
Cá nhân hoặc tổ chức
Trách nhiệm hữu hạn
2. cách pháp
nhân (Điề
3. Phát hành chứng
Mọi loại trừ Cổ phiếu
Mọi loại trừ Cổ phiếu
Mọi loại
CHỦ SỞ HỮU
DN tư nhân
Công ty hợp danh
trở lên
Công ty cổ phần
. Hình thành
cách CSH (cơ bản)
Góp vốn tại thời điểm sáng lập
Nhận mua DNTN, nhận chuyển nhượng vốn
của công ty TNHH1TV
Nhận thừa kế, tặng cho, gán nợ...
Góp vốn tại thời điểm sáng lập
Tiếp nhận chủ sở hữu mới
Nhận chuyển nhượng vốn
Nhận phần vốn góp thông qua các giao dịch hợp pháp (nhận tặng cho, gán nợ, thừa kế…)
2. Chấm dứt tư cách
CSH (cơ bản)
Bán DNTN, Chuyển nhượng hêt vốn
Chết, bị TA tuyên bố chết
DN phá sản, giải thể
Tặng cho, gán nợ...
Không thực hiện việc góp vốn theo cam kết tại thời điểm đầu
Góp thêm vốn khi công ty đã hoạt động
Chuyển nhượng vốn
Yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp/ cổ phần
Hoàn trả, mua lại phần vốn góp/CP theo quyết định của công ty
Chết, bị TA tuyên bố chết
ải thể, phá sản
Các trường hợp khác: tặng cho, gán nợ…
3. Quyền của chủ sở
hữu (cơ bản)
Chế độ 1 chủ quyền lực cao nhất, quyết tất
(vốn, cơ cấu tổ chức, hoạt động kd..)
Chế độ nhiều chủ
quyền được hưởng tương ứng với số vốn nắm giữ
Lưu ý:
(Điều 186, 187)
Lưu ý: Quyền của CSH
tổ chức (Điều 75.1)
quyền của CSH
(Điều 75.2)
Điều 176.1
Điều 50
Điều 114
Quyền thông thường
Dự họp + thảo luận + biểu quyết
Hưởng lợi nhuận
Được chia tài sản còn lại khi công ty giải thể, phá sản
Ưu tiên góp thêm vốn/mua cổ phần
Định đoạt phần vốn góp/cổ phần: chuyển nhượng, tặng cho, gán nợ…
Khiếu nại, khởi kiện các chức danh quản lý của công ty
Quyền giới hạn
Được thông tin: kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép, trích lục…
Yêu cầu triệu tập họp HĐTV/ĐHĐCĐ
Yêu cầu Tòa án, Trọng tài hủy bỏ Nghị quyết của HĐTV/ĐHĐCĐ
Lưu ý: 1) biểu quyết theo đầu
người, 2) không phân định
quyền thông thường giới
hạn: 3) TVHD khác với
TVgóp vốn
Lưu ý: đạt được
quyền giới hạn phải
từ 10% VĐL (Điều
Lưu ý: 1) Có 2 loại: CĐPT và CĐ ưu
đãi; 2) đạt được quyền giới hạn phải
từ trong thời gian từ 6
tháng trở lên; 3) Các quyền giới hạn
khác: đề cử HĐQT,BKS; yêu cầu
(Điều 114.2)
4. Nghĩa vụ của
(cơ bản)
Điều 76
Điều 176.2, Điều 175
Điều 51
Điều 115
1) Góp vốn
1) Góp vốn/mua CP
2) Tuân thủ Điều lệ
3) Chấp hành Nghị quyết của các cơ quan trong công ty
* Phân biệt cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
CPƯĐ
CPƯĐ biểu quyết
CPƯĐ cổ tức
ƯĐ hoàn lại
ắt buộc phải phát hành?
Bắt buộc
Không bắt buộc, có thể phát hành hoặc không (Điều 113
Chủ thể nắm giữ
Bất kỳ
CĐSL, tổ chức được ủy
quyền (Điều 113.
Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào
Thời hạn nắm giữ
Không giới hạn
Đối với Trong thời
hạn 3 năm kể từ ngày cấp
CNĐKDN (Điều 113.
Không giới hạn
Quyền biểu quyết
Mỗi CPPT 1 phiếu biểu quyết
(Điều 114.1.
Nhiều phiếu biểu quyết hơn
(Điều 116.1)
Không có quyền biểu quyết
Quyền hưởng cổ tức?
Hưởng cổ tức theo Nghị quyết ĐHĐCĐ mức thông thường
(Điều 114.1.c)
Hưởng cổ tức cao hơn so
với CPPT (Điều 117.1)
Hưởng cổ tức theo Nghị quyết
ĐHĐCĐ mức thông thường
Quyền yêu cầu công ty hoàn
lại CP đã mua?
Theo trường hợp Luật định (Điều 129)
Bất cứ lúc nào – theo điều kiệ
ghi tại cổ phiếu (Điều 118.1)
Quyền chuyển nhượng
Tự do, trừ trường hợp CPPT của
CĐSL (Điều 119.3)
Không được quyền nhượng
(Điều 116.3)
Chuyển nhượng tự do
Chuyển đổi
thể chuyển đổi thành CPƯĐ
Có thể chuyển đổi thành (Điều 113.6)
VỐN
DN tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH2TV trở lên
Công ty cổ phần
1. Vốn điều lệ
Gọi là vốn đầu tư
Ko chia thành các phần bằng
Ko chia thành các phần
bằng nhau
Ko chia thành các phần bằ
Được chia thành các phần
bằng nhau gọi là cổ phần
2. Thực hiện việc
góp vốn
Ko phải chuyển
quyền sở hữu (Điều
Phải chuyển quyền sở hữu (Điều 36.1)
Định giá tài sản (Điều 37)
Nguyên tắc góp vốn Đúng: 1) Số lượng; 2) Thời hạn; 3) Loại tài sản
Căn cứ pháp lý
Điều 173
Điều 73
Điều 48
Điều 112
Thời gian
Theo thỏa thuận
90 ngày + 30 ngày (điều
chỉnh)
90 ngày + 60 ngày (điều chỉnh)
90 ngày + 30 ngày (điều
chỉnh)
Hệ quả pháp lý
Không góp đủ:
TV hợp danh: gây thiệt hại
phải bồi thường
Giảm VĐL khi hết thời
hạn nếu chưa đủ
Khi chưa góp đủ, chịu
TN hạn đối với nghĩa
Trong 90 ngày, quyền và nghĩa vụ theo cam kết góp/mua
1) Chưa góp/ mua Mất cách CSH; 2) Góp/mua bao
Tư cách bấy nhiêu
TV góp vốn: nợ thể bị
khai trừ
vụ phát sinh trước khi
giảm VĐL
Trong 60 ngày (30 ngày) tiếp theo, quyền theo thực góp,
nghĩa vụ theo cam kết góp
Giảm vốn điều lệ nếu chưa đủ theo đăng ký
3. Chuyển nhượng
vốn
(Điều
TV hợp danh: hạn chế (Điều
TV góp vốn: tự do (Điều
Phải đăng lại hoặc
chuyển đổi loại hình DN
(Điều 77.1)
Hạn chế theo trình tự (Điều
Tự do, trừ Điều 119.3
Điều 116.3 (Điều 126)
4. Yêu cầu mua lại
phần vốn góp/ cổ
phần
Theo yêu cầu của thành viên
Điề
Theo yêu cầu của cổ đông
(Điều 129)
Theo yêu cầu của công ty
(Điều 130)
5. Tăng, giảm vốn
điều lệ
Điều 87
Điều 68
Điều 112
Chết, mất tích,
Tặng cho (Điều 47
Nghị định
78/2015/NĐ
(Điều 186)
Khai trừ khỏi công t (Điều
180.3 và Điều 173.3)
Tự nguyện rút vốn (Điều
Mất tích, hạn chế, mất năng
lực HVDS
Thừa kế
Tặng cho, gán nợ
Thừa kế
Tặng cho, gán nợ
(Điều 73)
Thừa kế
Tặng cho, gán nợ
(Điều 54)
Thừa kế
Tặng cho, gán nợ
CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ (xem chi tiết tại file ảnh, mindmap)
DN tư nhân
(Điều 185)
Công ty hợp danh
(Điều 177)
(Điều 78)
trở lên
(Điều 55)
Công ty cổ phần
(Điều 134)
1. Cơ quan cao nhất –
chủ sở hữu
Chủ DNTN
Hội đồng thành viên
Chủ sở hữu là:
Tổ chức: Đại diện là Chủ tịch công ty HĐTV
Cá nhân: Chủ tịch công ty
Hội đồng thành viên
Đại hội đồng cổ đông
2. Cơ quan quản trị
Hội đồng quản trị
3. Cơ quan điều hành
Giám đốc
(điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày)
4. Cơ quan kiểm soát
Kiểm soát viên hoặc Ban kiểm soát
(lưu ý DNNN)
Ban kiểm soát
(bắt buộc khi >=11 TV)
Ban kiểm soát
(bắt buộc khi >= 11 CĐ và
các CĐ là tổ chức sở hữu
5. Người đại diện
theo pháp luật
ủ DNTN
(Điều 185.4)
Thành viên hợp
(Điều 179.1)
Do Điều lệ công ty quy định: số lượng, chức danh, phạm vi đại diện... (Điều 13)
Trường hợp Điều lệ ko quy định thì ưu tiên:
Chủ tịch HĐTV, Chủ tịch công ty (Điều 78.2)
1: Chủ tịch HĐQT
hoặc GĐ. Trường hợp Điều
lệ ko quy định thì ưu tiên:
Chủ tịch HĐQT.
Có nhiều: đương nhiên là
Chủ tịch HĐQT
(Điều 134.2)
Hình thức thông qua Nghị quyết/ Quyết định
Đối với cơ quan quản lý là cá nhân, việc thông qua Quyết định phụ thuộc vào ý chí của chính cá nhân đó đối với những vấn đề thuộc thẩm quyền.
Đối với cơ quan quản lý là tổ chức, việc thông qua Nghị quyết/ Quyết định bằng 03 hình thức sau: 1) Thông qua Nghị quyết/Quyết định tại cuộc họp; 2) Thông qua Nghị
quyết/Quyết định bằng cách lấy ý kiến bằng văn bản; 3) Bằng hình thức khác
Lưu ý với việc thông qua Nghị quyết/ Quyết định:
Phiếu biểu quyết theo đầu người: Công ty hợp danh, HĐTV công ty TNHH1TV là tổ chức; Hội đồng quản trị
Phiếu biểu quyết theo tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết/phần vốn góp: ĐHĐCĐ, HĐTV công ty TNHH2TV trở lên
Các NQ/QĐ được thông qua bởi đại đa số hoặc đa số số phiếu biểu quyết (quan trọng hoặc ít quan trọng) và trường hợp lấy ý kiến bằng văn bản: Tùy từng công ty có
những tỷ lệ thông qua khác nhau:
Bầu dồn phiế áp dụng với việc bầu thành viên HĐQT/BKS:
Mỗi cổ đông có tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữu nhân với số thành viên được bầu của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát và c
đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử viên.
Người trúng cử thành viên Hội đồng quản trị hoặc Kiểm soát viên được xác định theo số phiếu bầu tính từ cao xuống thấp, bắt đầu từ ứng cử viên có số phiếu bầu
cao nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp có từ 02 ứng cử viên trở lên đạt cùng số phiếu bầu như nhau cho thành viên cuối
cùng của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát thì sẽ tiến hành bầu lại trong số các ứng cử viên có số phiếu bầu ngang nhau hoặc lựa chọn theo tiêu chí quy chế
bầu cử hoặc Điều lệ công ty. (Điều 144.3)
Trường hợp đặc biệt tại CTCP – 100% phiếu biểu quyết thông qua NQ của ĐHĐCĐ: luôn luôn có hiệu lực (Điều 148.2)
Các NQ/QĐ phải được thông qua theo nguyên tắc nhất trí: cổ đông/thành viên sang lập định giá tài sản góp vốn (Điều 37)
Ý kiến phản đối Nghị quyết HĐTV (TNHH2TV) và ĐHĐCĐ: Yêu cầu hủy bỏ NQ của HĐTV (Điều 63) (Điều 147)và ĐHĐCĐ
CHƯƠNG III – PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG
1. Luật áp dụng:
Nguyên tắc áp dụng Luật: ưu tiên áp dụng luật chuyên ngành
VD: Hợp đồng thương mại (HĐ mua bán hàng hóa) thì ưu tiên áp dụng LTM 2005 trước
Trường hợp 1
Có quy định
Không có quy định
Ấp dụng BLDS
Trường hợp
Không quy định
Có quy định
Áp dụng LTM
Trường hợp 3
Có quy định
Có quy định
Áp dụng LTM
2. Một số vấn đề chung về hợp đồng
Chủ thể: tổ chức hoặc cá nhân
Hình thức: văn bản, lời nói, hành vi (Điều 119 BLDS)
Nội dung HĐ (Điều 389 BLDS) tham khảo, không bắt buộc
Các loại HĐ: Điều 402 BLDS
Giai đoạn giao kết hợp đồng
a. Thẩm quyền ký hợp đồng
phải có năng lực chủ thể: năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự (Điều 16
Tổ chức (pháp nhân hoặc không phải p ký kết thông qua người đại diện (theo pháp luật, theo ủy quyền
Đ85 BLDS)
Lưu ý với 1 số HĐ trong LDN:
Công ty TNHH 2 tv trở lên
có giá trị lớn
Điều 75.1.e
Điều 75.2.b
Điều 56.2.d
Điều 135.2.d
Điều 149.2.h
Đ có tính chất tư lợi
Điều 86
Điều 67
Điều 162
Ngoài người đại diện hợp pháp ký, HĐ phải được thông qua bởi CSH, các cơ quan quản lý công ty
b. Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386
4. Hợp đồng vô hiệu
Các trường hợp HĐ vô hiệu (xem sơ đồ)
HĐ vô hiệu từng phần (Điều 130 BLDS)
Xử lý hợp đồng vô hiệu (Điều 131 BLDS)
Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố HĐ vô hiệu (Điều 132 BLDS)
5. Giai đoạn thực hiện hợp đồng
a. Nghĩa vụ thực hiện HĐ
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409 BLDS)
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410 –
Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản (Điều 420
b. Biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293 BLDS
Tài sản bảo đảm (Điều 295 BLDS)
Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (Điều 296 BLDS)
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (Điều 299 BLDS)
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm (Điều 308 BLDS)
c biện pháp bảo đảm:
Khái niệm
Lưu ý
Cầm
cố TS
Là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc
quyền sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận
cầm cố) để bảo đảm thực hiện HĐ
Hiệu lực của cầm cố TS
(Điều 310 BLDS)
Quyền nghĩa vụ (Điều
Phương thức
xử tài sản
cầm cố, thế
chấp (Điều
Thế
chấp
việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc
sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
dân sự và ko giao tài sản đó cho bên kia (bên nhận
thế chấp)
ài sản thế chấp (Điều 318
Hiệu lực của thế chấp
Điều 319
Quyền nghĩa vụ (Điều
Đặt
cọc
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quý hoặc vật có giá trị khác
(tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện HĐ (Điều 328
cược
Là việc bên thuê là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc
vật có giá trị khác trong một khoản thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê (Điều
quỹ
à việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá vào tài
khoản phong tỏa tại một tổ chức tín dụng để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ (Điều 330
Bảo
lưu
à biện pháp bảo đảm áp dụng trong hợp đồng mua bán tài sản. Quyền sở hữu tài sản có
thể được bên bán bảo lưu và chỉ chuyển giao cho bên mua khi nghĩa vụ thanh toán được
thực hiện đầy đủ. (Điều 331
Bảo
Là việc người thứ ba (bên BL) cam kết với bên có quyền (bên nhận BL) sẽ thực hiện nghĩa vụ
nghĩa vụ (bên được BL), nếu khi đến thời hạn mà bên được BL ko t/hiện hoặc t/hiện ko
đúng nghĩa vụ (Điều 335 BLDS)
chấp
à việc bảo lãnh bằng uy tín của tổ chức chính trị xã hội cho cá nhân hoặc hộ gia đình nghèo
không có tài sản để thế chấp được vay một số tiền nhỏ tại tổ chức tín dụng khác nhằm mục đích
sản xuất, kinh doanh hoặc làm dịch vụ (Điều 3
Cầm
giữ tài
sản
à việc bên có quyền (sau đây gọi là bên giữ) đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp
đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ (Điều 346
c. Sửa đổi HĐ (Điều 421 BLDS)
d. Chấm dứt HĐ (Điều 422 BLDS)
6. Vi phạm hợp đồng và trách nhiệm pháp lý
do VPHĐ theo BLDS 2015
TNPL do VPHĐ theo LTM
Phạt vi phạm (Điều 418 BLDS
Bồi thường thiệt hại (Điều 419 BLDS
Hủy bỏ HĐ (Điều 423 BLDS
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
(Điều 428 BLDS)
Buộc thực hiện đúng hợp đồng (Điều 297, 299 LTM
hạt vi phạm (Điều 300, 301 LTM)
Buộc bồi thường thiệt hại (Điều 302, 303 LTM)
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng (Điều 308, 309 LTM)
Đình chỉ thực hiện hợp đồng (Điều 310, 311 LTM)
Huỷ bỏ hợp đồng (Điều 312, 314 LTM)
Phân biệt các loại chế tài trong L
Lưu ý: Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm (Điều 294 LTM)
CHƯƠNG IV – PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH
1. Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
2. Trọng tài thương mại
a. Hai hình thức Trọng tài thương mại
Trọng tài quy chế
(Điều 3.7 Luật TTTM)
Hình thức tồn tại
Không tồn tại dưới hình thức Trung tâm Trọng tài;
thành lập theo sự thỏa thuận của các bên, chấm dứt
sau khi giải quyết xong TC
Quy tắc tố tụng
Không có quy tắc tố tụng dành riêng
Lựa chọn trọng tài viên
Do các bên thỏa thuận lựa chọn
b. Thẩm quyền của Trọng tài
có thẩm quyền
1. Tranh chấp đó là tranh chấp thương mại
Điều 2 LTTM
2. Có thỏa thuận trọng tài
Điều
c. Các nguyên tắc cơ bản (Điều 4 Luật TTTM)
. Thủ tục giải quyết tranh cấp
Các phương thức GQTC
Thương
lượng
Hòa giải
Trọng
thương
mại
Mô tả ngắn gọn
trong TC tự
giải quyết
Có sự tham
gia của bên
thứ 3 là bên
hòa giải
Luật TTTM
GQTC tại
cơ quan
nhà nước là
Yêu cầu
của việc
1. Thời gian: Nhanh chóng, thuận lợi,
không làm gián đoạn hoạt động kinh doanh;
thấp
Giữ được uy tín, mật
kinh doanh; có thể khôi phục và duy trì các
quan hệ làm ăn lâu dài
4. Phán quyết: chính xác và có tính khả thi
Commented [PH9]: Thời gian giải quyết xong tranh
chấp hợp đồng của Việt Nam là 400 ngày, chi phí bằng
trị hợp đồng.
Thời gian của Trọng tài: trung bìn
Án phí, lệ phí Tòa án (chung cho cả hệ thống):
Phí giải quyết bằng Trọng tài (mỗi trung tâm khác nhau):
tham khảo VIAC
Commented [PH10]: Về nguyên tắc:
Tòa án xét xử công khai (Điều 15)
Trọng tài giải quyết không công khai (Điều 4 Luật TTTM)
Commented [PH11]: Nếu xét chỉ ở khía cạnh là Phán
quyết thì Phán quyết của Tòa án hay TTTM đều bắt buộc
phải thi hành.
Tuy nhiên, trong 1 số trường hợp, Tòa án có thể can thiệp tới
hoạt động Trọng tài (Điều 7)
THỦ TỤC
CÁC CÔNG VIỆC
Trọng tài quy chế
Trọng tài vụ việc
1. KHỞI
KIỆN
Gửi đơn kiện
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến
thông báo cho bị đơn (sau
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến bị
đơn
Gửi bản tự bảo vệ
(có thể)
Gửi cho TTTT (sau 30 ngày)
Gửi cho nguyên đơn, TT viên (sau
Thời hiệu khởi kiện: 02 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích bị xâm phạm
Khi nhận được đơn khởi kiện, Trung tâm trọng tài phải xem xét những vấn đề sau:
Tranh chấp xảy ra có phải là tranh chấp thương mại không?
Các bên có thỏa thuận trọng tài không?
Thỏa thuận trọng tài có vô hiệu không?
Các bên có lựa chọn đích danh TTTT không?
LẬP HỘI
ĐỒNG
TRỌNG
Thống nhất về số
lượng TTV
Theo thỏa thuận, 1 hoặc nhiều TT viên
Nếu ko thỏa thuận
Chọn trọng tài viên
Trường hợp 1 TTV: do 2 bên thỏa thuận
Trường hợp 3 TTV: 1 do nguyên đơn chọn; 1 do bị đơn chọn; 2 TTV
này sẽ chọn 1 TTV khác làm CTHĐTT
Trường hợp không
chọn được
Do Chủ tịch TTTT chỉ định
Do TA chỉ định
3. CHUẨN
BỊ PHIÊN
HỌP
Xem xét thỏa thuận trọng tài (Điều 43 Luật
Xác minh sự việc, thu thập chứng cứ (Điều 45, 46 Luật TTTM
Triệu tập người làm chứng (Điều 47 Luật TTTM
Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (Điều 48
Luật TTTM
Thương lượng, hòa giải (Điều 39, 58 Luật TTTM
Đình chỉ giải quyết tranh chấp (Điều 59 Luật TTTM
HỌP
Hình thức phiên họp
Thành phần: Nguyên đơn, bị đơn (hoặc người đại diện); Người làm chứng, người bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp; Những người khác (theo thỏa thuận các bên)
Trình tự, thủ tục
tiến hành phiên họp
Do quy tắc tố tụng trọng tài của
Trung tâm trọng tài quy định
o các bên thỏa thuận
QUYẾT
TRỌNG
Nguyên tắc ra phán quyết: nguyên tắc đa số, nếu ko đạt đa số thì theo ý kiến của CTHĐTT.
Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm
Nội dung, hình thức PQTT
Đăng ký phán quyết (Điều 62 Luật TTTM
Sửa chữa và giải thích phán quyết; phán quyết bổ sung (Điều 63 Luật TTTM
Lưu ý: Thị hành Phán quyết trọng tài (Điều 65 – 67 Luật TTTM)
Hủy Phán quyết trọng tài (Điều 68 71 Luật TTTM)
a. Thẩm quyền của Tòa án
Thẩm quyền theo vụ việc (Điều 30 BLTTDS)
Thẩm quyền theo cấp (Điều 35, 37 BLTTDS)
Thẩm quyền theo tòa chuyên trách (Điều 36, 38 BLTTDS)
Thẩm quyền theo lãnh thổ (Điều 39 BLTTDS)
Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên đơn (Điều 40 BLTTDS)
b. Các nguyên tắc cơ bản
Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự (Điều 5
Cung cấp chứng cứ và chứng minh (Điều 6
Hòa giải trong tố tụng dân sự (Điều 10
Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự (kinh doanh, thương mại) (Điều 11
Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai (Điều 15
Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm (Điều 17
c. Thủ tục tố tụng Tòa án
Bản
chất
Trình tự
Các nội dung cơ bản
THỦ
TỤC SƠ
THẨM
Xét xử
lần đầu
Khởi kiện
và thụ lý vụ án
Quyền khởi kiện (Điều 186)
Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án (Điều 190)
Thủ tục nhận và xử lý đơn kiện (Điều 191)
Hòa giải và
chuẩn bị xét
xử
Tiến hành hòa giải (Điều 205
Tạm đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 214, 215, 219)
Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (Điều 216, 219)
Đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 217, 218, 219)
Đưa vụ án ra xét xử (Điều 220)
Phiên tòa sơ
thẩm
Quy định chung đối với phiên tòa sơ thẩm (Điều 222
Thủ tục bắt đầu phiên tòa (Điều 239
Tranh tụng tại phiên tòa (Điều 247
Thủ tục nghị án và tuyên án (Điều 264
THỦ
TỤC
THẨM
Xét xử lần 2 – xét xử lại
BA, QĐ chưa có hiệu lực
pháp luật bị kháng cáo,
kháng nghị
Chủ thể có quyền kháng cáo, kháng nghị (Điều 271, 278)
Thời hạn kháng cáo, kháng nghị (Điều 273, 280)
Hậu quả của kháng cáo, kháng nghị (Điều 282)
THỦ
TỤC
THẨM
Xét xử lại BA, QĐ đã có
hiệu lực pháp luật bị
kháng nghị
ăn cứ kháng nghị giám đốc thẩm (Điều 326)
Người có thẩm quyền kháng nghị (Điều 331)
Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm (Điều 334)
Thẩm quyền giám đốc thẩm (Điều 337)
THỦ
TỤC
ĐỐC
THẨM
Căn cứ kháng nghị tái thẩm (Điều 352)
Người có quyền kháng nghị tái thẩm (Điều 354)
Thời hạn kháng nghị tái thẩm (Điều 355)
Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm (Điều 356)
CHƯƠNG V – LUẬT VỀ PHÁ SẢN
1. Phá sản là gì?
Phá sản = mất khả năng thanh toán + bị TA tuyên bố phá sản
Mất khả năng thanh toán = nợ đến hạn 3 tháng không trả được (Điều 4.1; 4.2 LPS)
Phân biệt phá sản với giải thể:
Phá sản
Giải thể
Mất khả năng thanh toán đến hạn khi chủ
nợ có yêu cầu
Không đồng nhất với các loại hình DN và
rộng hơn lý do PS
Bản chất của
thủ tục
Là thủ tục tư pháp
Là thủ tục hành chính
Hậu quả pháp
Ko phải bao giờ cũng dẫn đến DN, HTX
c/dứt h/động và bị xóa tên trong sổ
ĐKKD
Chấm dứt hoạt động và xóa tên của DN,
HTX trong sổ ĐKKD
Thái độ của
NN có thể hạn chế quyền tự do kinh
doanh đối với CSH hay người quản lý
điều hành
Quyền tự do kinh doanh của CSH, người
quản lý điều hành không bị hạn chế
3. Thủ tục phá sản
Các nội dung cơ bản
NỘP ĐƠN
YÊU CẦU
MỞ THỦ
TỤC PHÁ
SẢN
a. Chủ thể
nộp đơn
Có quyền Điều 5.1, 5.2, 5.5
Có nghĩa vụ: Điều 5.3, 5.4
thẩm quyền
TAND cấp huyện: thông thường
TAND cấp tỉnh: phức tạp (Điều 8
Thụ lý đơn yêu cầu mở TTPS
Mở
việc phải làm
sau khi mở
Chỉ định Quản tài viên, quản lý, thanh lý tài sản (Điêu 45)
Kiểm kê tài sản (Điều 65)
Gửi giấy đòi nợ (Điều 66)
Lập danh sách chủ nợ (Điều 67)
Lập danh sách người mắc nợ (Điều 68)
Lưu ý: H/động bị cấm sau khi mở TTPS (Điều 48)
Giám sát h/động mở TTPS (Điều
Giao dịch bị coi là vô hiệu Điều 59, 60)
HỘI NGHỊ
CHỦ NỢ
Triệu tập HNCN (Điều 75)
Thành phần tham gia HNCN (Điều 77, 78)
Nội dung và trình tự HNCN (Điều 81.1)
Điều kiện hợp lệ của HCN (Điều 79)
uan điểm
1) Có sự tham gia của QTV, DN quản lý, thành
2) >=51 % tổng số nợ không bảo đảm
Nợ không bảo đảm: 1) nợ của chủ nợ
ko bảo đảm; 2) phần nợ ko bảo đảm
của chủ nợ có bảo đảm 1 phần; 3) nợ
NLĐ; 4) nợ thuế/nghĩa vụ với
Chủ nợ không bảo đảm: 1) số lượng
chủ nợ ko bảo đảm; 2) số lượng chủ nợ
có bảm đảm 1 phần; 3) NLĐ (số lượng
Đại diện Nhà nước
Thông qua Nghị quyết của HCN (Điều 81.2
tổng số chủ nợ không bảo đảm (có mặt)
2) đại diện cho >= 65% tổng số nợ không bảo
đảm (all)
PHỤC HỒI
HOẠT
ĐỘNG
Giám sát thực hiện phương
án PHHĐKD (Điều 93)
Thời hạn thực hiện (Điều 89)
ửa đổi, bổ sung phương án
(Điều 94)
Đình chỉ thủ tục phục hồi
(Điều 95)
BỐ DN BỊ
PHÁ SẢN
n bố
DN phá sản
Tuyên bố PS theo thủ tục rút gọn (Điều 105)
Tuyên bố PS khi HNCN không thành (Điều 106)
Tuyên bố PS sau khi có NQ của HNCN (Điều 107)
b. Hậu quả
pháp lý của
DN bị tuyên
bố PS
DN bị xóa tên trong Sổ đăng ký DN
Không miễn trừ trách nhiệm tài sản đối với chủ DNTN và thành viên
hợp danh (Điều 110)
Hạn chế quyền thành lập và quản lý DN (Điều 130)
QUYẾT
ĐỊNH
BỐ DN BỊ
PHÁ SẢN
Định giá tài sản (Điều 122)
Bán tài sản (Điều 124)
Thu hồi tài sản trong trường hợp có vi phạm (Điều 125)
Trước khi
Xác định tiền lãi đối với khoản nợ (Điều 52)
Xử lý các khoản nợ có bảo đảm (Điều 53
b. Thứ tự
Nguyên tắc Điều 54
| 1/21

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TẬP ẬT KINH TẾ Người ây dựng ải LƯU Ý:
1) Đây là sản phẩm của riêng cá nh
Nghiêm cấm các tổ chức, cá nhân khác sử dụng vì mục đích thương mại
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC NHỮNG ĐÓNG GÓP, PHẢN HỒI CỦA CÁC BẠN ĐỂ CÓ
THỂ HOÀN THIỆN HƠN NỘI DUNG CỦA TÀI LIỆU
CHƯƠNG 2 – PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP Doanh nghiệp là gì 1) Có tên gọi cụ thể
Tên DN = Tên loại hình DN + Tên riêng (Điều 38.1) Tên DN bằng tiếng nướ (Điều 40.1)
Tên viết tắt của DN (Điều 40.3)
Những điều cấm trong việc đặt trên DN (Điều 39)
Tên trùng và tên gây nhầm lẫn (Điều 42)
DN là 1 tổ chức 2) Có tài sản
Tài sản góp vốn: mọi loại TS (Điều 35)
kinh tế được
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn  áp dụng với mọi công ty, trừ (Điều 36)
cơ sở đăng ký
Định giá tài sản góp vốn  nguyên tắc: nhất trí, cấm không được định
thành lập theo
giá TS cao hơn giá trị thực tế (Điều 37)
quy định của PL 3) Có trụ sở giao Xác định, trên lãnh thổ VN (Điều 43) dịch
Commented [PH1]: Chức năng của chi nhánh và văn 4) Có con dấu
DN có quyền quyết định 
áo mẫu với CQĐKKD (Điều 44) phòng đại diện
+ Chi nhánh: Chi nhánh vừa thực hiện được chức năng kinh 5) Có thể có văn
Chi nhánh: vừa có chức năng kinh doanh vừa có chức năng đại diện
doanh vừa thực hiện được chức năng đại diện theo ủy quyền
phòng đại diện và theo ủy quyền
+ Văn phòng đại diện chỉ thực hiện được chức năng địa diện
theo ủy quyền của doanh nghiệp, tức có nghĩa văn phòng đại
VP đại diện: chỉ có chức năng đại diện theo ủy quyền (Điều 45)
diện chỉ có chức năng giao dịch và tiếp thị. Mục đích của văn
phòng đại diện được hiểu một cách đơn giản là nơi để quảng
bá các sản phẩm của doanh nghiệp, là nơi để giải đáp, tư vấn
Thành lập, quản lý, góp vốn, mua cổ phần
Về hình thức hạch toán, phạm vi thành lập, kế toán và kê khai thuế
Nguyên tắc: Mọi tổ chức, cá nhân đều có quyền thành lập, quản lý, góp vốn, mua cổ phần trừ những đối tượng bị
+ Hình thức hạch toán:
* Chi nhánh: có thể lựa chọn giữa hình thức hạch toán phụ
cấm. Nếu không rơi vào trường hợp bị cấm  hợp pháp.
thuộc hoặc hạch toán độc lập
* Văn phòng đại diện: chỉ có hình thức hạch toán phụ thuộc
Phân biệt: Người thành lập DN (Điều 4.18); Người quản lý DN (Điều 4.19); Người góp vốn, mua cổ phần  để
+ Phạm vi thành lập:
trở thành CSH (cổ đông, thành viên – Điều 4.2, 4.23, 4.24
ánh: thành lập trong phạm vi ranh giới quốc gia,
cùng tỉnh hoặc khác tỉnh đều được
Cấm thành lập, quản lý (Điều 18.2)
Cấm góp vốn, mua cổ
* Văn phòng đại diện: phạm vi thành lập có thể ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia phần (Điều 18.3)
+ Hình thức Kế toán và kê khai thuế
* Chi nhánh khi đăng ký hình thức hạch toán phụ thuộc:
1) CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản NN để thu lợi riêng
Nếu cùng tỉnh: công ty mẹ sẽ chịu trách nhiệm làm báo cáo
thuế hàng quý, hàng năm, sử dụng chữ ký số công ty mẹ để
2) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
2) Cán bộ, công chức theo nộp thuế môn bài luôn.
Nếu khác tỉnh: chi nhánh sẽ phải khắc con dấu riêng, mua
3) Sĩ quan, hạ sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng quy định
chữ ký số riêng để nộp thuế môn bài, làm báo thuế hàng quý
nhưng báo cáo tài chính cuối năm công ty mẹ sẽ quyết toán.
trừ những người được ủy quyền quản lý phần vốn góp NN tại DN
* Chi nhánh khi đăng ký hình thức hạch toán độc lập:
4) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong DNNN trừ những người được ủy quyền
Dù cùng tỉnh hoặc khác tỉnh thì đều phải mua chữ ký số
riêng, làm khai thuế ban đầu như hồ sơ công ty mẹ, làm báo
quản lý phần vốn góp NN tại DN
thuế hàng quý và quyết toán thuế cuối năm * Văn phòng đại diện:
Người chưa thành niên người bị hạn chế NLHVDS hoặc bị mất NLHVDS tổ chức
Công ty mẹ sẽ nộp tờ khai lệ phí môn bài, nộp thuế môn bài,
kê khai thuế cho văn phòng đại diện.
không có tư cách pháp nhân
6) Người đang bị truy cứu TNHS, chấp hành hình phạt tù, quyết định xử lý hành
Commented [PH2]: Dưới 18 tuổi
ính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị cấm hành
Commented [PH3]: Nghiện chất ma túy, chất kích thích
Commented [PH4]: Điên, tâm thần
nghề kinh doanh, đảm nhiệm chức vụ hoặc làm công việc nhất định, liên quan đến
Commented [PH5]: Ví dụ như DNTN, hộ kinh doanh...
kinh doanh theo quyết định của Tòa án; các trường hợp khác theo quy định của pháp
luật về phá sả , phòng, chống tham nhũng.
Commented [PH6]: Điều 130 LPS
Quy định cấm cụ thể khác:
1) Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một DNTN. Chủ DNTN không được đồng thời là chủ
hộ kinh doanh, thành viên CTHD; 2) Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mu
phần vốn góp trong công CTHD, công ty TNHH hoặc CTCP (Điều 183.3, 183.4
TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác, trừ trường hợp được sự nhất
trí của các TVHD còn lại (Điều 175.1)
. Thủ tục thành lập doanh nghiệp
Bước 1: Lập và gửi hồ sơ Mỗi loại hình DN khác nhau cần hồ sơ khác nhau Điều 20, 21, 22, 23 LDN đăng ký DN
Giấy đề nghị đăng ký DN (Điều 24 LDN)
Điều lệ công ty (Điều 25 LDN)
Danh sách thành viên, cổ đông (Điều 26 LDN)
Bản sao các giấy tờ chứng thực cá nhân
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu cần) Bước 2: CQĐKKD
 Xem xet trong 3 ngày, ko ok thì thông báo lại cho DN (Điều 27.2 LDN)
Commented [PH7]: Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
 Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư tỉnh,
điều kiện cấp GCNĐKDN
thành phố nơi DN đặt trụ sở (Điều 13.1, Điều 14.1 Nghị định
Bước 3. Cấp Giấy chứng Điều kiện cấp Giấy chứng nhận ĐKDN (Điều 28): 78/2015/NĐ nhận ĐKDN
1) Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;
2) Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định pháp luật
3) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;
) Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí. Commented [PH8]:
Lưu ý: Sau khi có GCNĐKDN  phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN (Điều 33) 4. Tổ chức lại DN
Tổ chức lại DN là thay đổi về quy mô (chia, tách, sáp nhập, hợp nhất) hoặc thay đổi về hinh thức pháp lý của DN
(chuyển đổi loại hình DN) Hợp nhất Sáp nhập (Điều 192) (Điều 193) (Điều 194) (Điều 195) Bản chất Giảm quy mô của DN
Tăng quy mô của DN (tập trung kinh tế) Công thức   A’ + B   A’
Khác nhau cơ bản về DN bị chia chấm DN bị tách không DN tham gia hợp DN nhận sáp vẫn hệ quả dứt sự tồn tại chấm dứt sự tồn tại nhất đều chấm dứt tồn tại, DN bị sáp sự tồn tại nhập chấm dứt Loại hình DN áp dụng Cơ quan trong
Cơ quan chủ sở hữu công ty
có quyền quyết định
(chủ sở hữu, HĐTV, ĐHĐCĐ) Cạnh tranh
Lưu ý với trường hợp chiếm trên 50% thị
phần trên thị trường liên quan Lưu ý chung:
1) Các doanh nghiệp tham gia trong chia, tách, sáp nhập, hợp nhất không cần cùng loại hình  không cần quan
tâm tới loại hình DN trong phép tính (VD: công ty TNHH1TV + Công ty TNHH2TV 
2) Mọi thứ không đổi: i) vốn, tài sản; ii) người lao động; iii) các quyền và nghĩa vụ khác
Lưu ý với chuyển đổi loại hình DN: Chỉ
thực hiện chuyển đổi loại hình DN đối với
những trường hợp được pháp luật quy định.
 Nếu LDN không có quy định 
được phép chuyển đổi.
VD: CTHD không được chuyển đổi sang
các loại hình DN khác  nếu muốn thay
đổi có thể sáp nhập, hợp nhất với các loại
Tạm ngừng kinh doanh (Điều 200)
6. Phá sản doanh nghiệp (Điều 201
. Các loại hình doanh nghiệp – ĐẶC TRƯNG DN tư nhân Công ty hợp danh
Công ty TNHH2TV trở lên Công ty cổ phần 1. Chủ sở hữu Chủ DNTN Chủ sở hữu Cổ đông Số lượng
Từ 2 trở lên (có ít nhất 2 thành Từ 2 đến 50 Từ 3 trở lên viên hợp danh) Cá nhân hoặc tổ TV hợp danh: cá nhân Cá nhân hoặc tổ chức Cá nhân hoặc tổ chức Cá nhân hoặc tổ chức chức? TV góp vốn: CN hoặc TC Chế độ trách nhiệm TN vô hạn TV hợp danh: TN vô hạn Trách nhiệm hữu hạn Trách nhiệm hữu hạn Trách nhiệm hữu hạn óp vốn: TN hữu hạn 2. Tư cách pháp nhân (Điề 3. Phát hành chứng
Mọi loại trừ Cổ phiếu
Mọi loại trừ Cổ phiếu Mọi loại – CHỦ SỞ HỮU DN tư nhân Công ty hợp danh Công ty cổ phần trở lên . Hình thành tư
Góp vốn tại thời điểm sáng lập
Góp vốn tại thời điểm sáng lập cách CSH (cơ bản)
Nhận mua DNTN, nhận chuyển nhượng vốn
Tiếp nhận chủ sở hữu mới của công ty TNHH1TV
Nhận chuyển nhượng vốn
Nhận thừa kế, tặng cho, gán nợ...
Nhận phần vốn góp thông qua các giao dịch hợp pháp (nhận tặng cho, gán nợ, thừa kế…)
2. Chấm dứt tư cách
Bán DNTN, Chuyển nhượng hêt vốn
Không thực hiện việc góp vốn theo cam kết tại thời điểm đầu CSH (cơ bản)
Chết, bị TA tuyên bố chết
Góp thêm vốn khi công ty đã hoạt động DN phá sản, giải thể Chuyển nhượng vốn Tặng cho, gán nợ...
Yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp/ cổ phần
Hoàn trả, mua lại phần vốn góp/CP theo quyết định của công ty
Chết, bị TA tuyên bố chết ải thể, phá sản
Các trường hợp khác: tặng cho, gán nợ…
3. Quyền của chủ sở Chế độ 1 chủ  quyền lực cao nhất, quyết tất Chế độ nhiều chủ  quyền được hưởng tương ứng với số vốn nắm giữ hữu (cơ bản)
(vốn, cơ cấu tổ chức, hoạt động kd..) Lưu ý:
Lưu ý: Quyền của CSH Điều 176.1 Điều 50 Điều 114
là tổ chức (Điều 75.1)
Quyền thông thường (Điều 186, 187) quyền của CSH là cá
Dự họp + thảo luận + biểu quyết (Điều 75.2) Hưởng lợi nhuận
Được chia tài sản còn lại khi công ty giải thể, phá sản
Ưu tiên góp thêm vốn/mua cổ phần
Định đoạt phần vốn góp/cổ phần: chuyển nhượng, tặng cho, gán nợ…
Khiếu nại, khởi kiện các chức danh quản lý của công ty
Quyền giới hạn
Được thông tin: kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép, trích lục…
Yêu cầu triệu tập họp HĐTV/ĐHĐCĐ
Yêu cầu Tòa án, Trọng tài hủy bỏ Nghị quyết của HĐTV/ĐHĐCĐ
Lưu ý: 1) biểu quyết theo đầu
Lưu ý: đạt được
Lưu ý: 1) Có 2 loại: CĐPT và CĐ ưu
người, 2) không phân định quyền giới hạn phải
đãi; 2) đạt được quyền giới hạn phải
quyền thông thường và giới từ 10% VĐL (Điều từ trong thời gian từ 6 hạn: 3) TVHD khác với
tháng trở lên; 3) Các quyền giới hạn TVgóp vốn
khác: đề cử HĐQT,BKS; yêu cầu (Điều 114.2) 4. Nghĩa vụ của Điều 76
Điều 176.2, Điều 175 Điều 51 Điều 115 (cơ bản) 1) Góp vốn 1) Góp vốn/mua CP 2) Tuân thủ Điều lệ
3) Chấp hành Nghị quyết của các cơ quan trong công ty
* Phân biệt cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi CPƯĐ CPƯĐ biểu quyết CPƯĐ cổ tức ƯĐ hoàn lại
ắt buộc phải phát hành? Bắt buộc
Không bắt buộc, có thể phát hành hoặc không (Điều 113 Chủ thể nắm giữ Bất kỳ CĐSL, tổ chức được
ủy Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào quyền (Điều 113.
Thời hạn nắm giữ Không giới hạn Đối với CĐ
Trong thời Không giới hạn
hạn 3 năm kể từ ngày cấp CNĐKDN (Điều 113. Quyền biểu quyết
Mỗi CPPT là 1 phiếu biểu quyết Nhiều phiếu biểu quyết hơn Không có quyền biểu quyết (Điều 114.1. (Điều 116.1)
Quyền hưởng cổ tức?
Hưởng cổ tức theo Nghị quyết ĐHĐCĐ – mức thông thường Hưởng cổ tức cao hơn so Hưởng cổ tức theo Nghị quyết (Điều 114.1.c)
với CPPT (Điều 117.1)
ĐHĐCĐ mức thông thường
Quyền yêu cầu công ty hoàn Theo trường hợp Luật định (Điều 129)
Bất cứ lúc nào – theo điều kiệ lại CP đã mua?
ghi tại cổ phiếu (Điều 118.1)
Quyền chuyển nhượng
Tự do, trừ trường hợp CPPT của Không được quyền nhượng Chuyển nhượng tự do CĐSL (Điều 119.3) (Điều 116.3) Chuyển đổi
thể chuyển đổi thành CPƯĐ
Có thể chuyển đổi thành (Điều 113.6) – VỐN DN tư nhân Công ty hợp danh
Công ty TNHH2TV trở lên Công ty cổ phần 1. Vốn điều lệ
Gọi là vốn đầu tư Ko chia thành các phần bằng Ko chia thành các phần Ko chia thành các phần bằ
Được chia thành các phần bằng nhau
bằng nhau gọi là cổ phần
2. Thực hiện việc Ko phải chuyển
Phải chuyển quyền sở hữu (Điều 36.1) góp vốn
quyền sở hữu (Điều
Định giá tài sản (Điều 37)
Nguyên tắc góp vốn  Đúng: 1) Số lượng; 2) Thời hạn; 3) Loại tài sản Căn cứ pháp lý Điều 173 Điều 73 Điều 48 Điều 112 Thời gian Theo thỏa thuận 90 ngày + 30 ngày (điều
90 ngày + 60 ngày (điều chỉnh) 90 ngày + 30 ngày (điều chỉnh) chỉnh) Hệ quả pháp lý Không góp đủ: Giảm VĐL khi hết thời
Trong 90 ngày, quyền và nghĩa vụ theo cam kết góp/mua
TV hợp danh: gây thiệt hại hạn nếu chưa đủ
1) Chưa góp/ mua  Mất tư cách CSH; 2) Góp/mua bao phải bồi thường Khi chưa góp đủ, chịu  Tư cách bấy nhiêu
TN vô hạn đối với nghĩa
TV góp vốn: nợ  có thể bị vụ phát sinh trước khi
Trong 60 ngày (30 ngày) tiếp theo, quyền theo thực góp, khai trừ giảm VĐL
nghĩa vụ theo cam kết góp
Giảm vốn điều lệ nếu chưa đủ theo đăng ký 3. Chuyển nhượng
(Điều TV hợp danh: hạn chế (Điều
Phải đăng ký lại hoặc Hạn chế theo trình tự (Điều Tự do, trừ Điều 119.3 vốn
chuyển đổi loại hình DN
Điều 116.3 (Điều 126)
TV góp vốn: tự do (Điều (Điều 77.1)
4. Yêu cầu mua lại
Theo yêu cầu của thành viên
Theo yêu cầu của cổ đông
phần vốn góp/ cổ Điề (Điều 129) phần Theo yêu cầu của công ty (Điều 130) 5. Tăng, giảm vốn Điều 87 Điều 68 Điều 112 điều lệ Chết, mất tích,
Khai trừ khỏi công t (Điều Thừa kế Thừa kế Thừa kế
Tặng cho (Điều 47 180.3 và Điều 173.3) Tặng cho, gán nợ Tặng cho, gán nợ Tặng cho, gán nợ Nghị định
Tự nguyện rút vốn (Điều (Điều 73) (Điều 54) 78/2015/NĐ
Mất tích, hạn chế, mất năng (Điều 186) lực HVDS Thừa kế Tặng cho, gán nợ
– CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ (xem chi tiết tại file ảnh, mindmap) DN tư nhân Công ty hợp danh Công ty cổ phần (Điều 185) (Điều 177) (Điều 78) trở lên (Điều 134) (Điều 55) 1. Cơ quan cao nhất – Chủ DNTN Hội đồng thành viên Chủ sở hữu là: Hội đồng thành viên
Đại hội đồng cổ đông chủ sở hữu
Tổ chức: Đại diện là Chủ tịch công ty HĐTV 2. Cơ quan quản trị
Cá nhân: Chủ tịch công ty Hội đồng quản trị 3. Cơ quan điều hành Giám đốc
(điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày) 4. Cơ quan kiểm soát
Kiểm soát viên hoặc Ban kiểm soát Ban kiểm soát Ban kiểm soát (lưu ý DNNN)
(bắt buộc khi >=11 TV) (bắt buộc khi >= 11 CĐ và
các CĐ là tổ chức sở hữu 5. Người đại diện ủ DNTN Thành viên hợp
Do Điều lệ công ty quy định: số lượng, chức danh, phạm vi đại diện... (Điều 13) theo pháp luật (Điều 185.4) (Điều 179.1)
Trường hợp Điều lệ ko quy định thì ưu tiên: Có 1: Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐTV, Chủ tịch công ty (Điều 78.2)
hoặc GĐ. Trường hợp Điều
lệ ko quy định thì ưu tiên: Chủ tịch HĐQT.
Có nhiều: đương nhiên là Chủ tịch HĐQT và GĐ (Điều 134.2)
Hình thức thông qua Nghị quyết/ Quyết định
Đối với cơ quan quản lý là cá nhân, việc thông qua Quyết định phụ thuộc vào ý chí của chính cá nhân đó đối với những vấn đề thuộc thẩm quyền.
Đối với cơ quan quản lý là tổ chức, việc thông qua Nghị quyết/ Quyết định bằng 03 hình thức sau: 1) Thông qua Nghị quyết/Quyết định tại cuộc họp; 2) Thông qua Nghị
quyết/Quyết định bằng cách lấy ý kiến bằng văn bản; 3) Bằng hình thức khác
Lưu ý với việc thông qua Nghị quyết/ Quyết định:
Phiếu biểu quyết theo đầu người: Công ty hợp danh, HĐTV công ty TNHH1TV là tổ chức; Hội đồng quản trị
Phiếu biểu quyết theo tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết/phần vốn góp: ĐHĐCĐ, HĐTV công ty TNHH2TV trở lên
Các NQ/QĐ được thông qua bởi đại đa số hoặc đa số số phiếu biểu quyết (quan trọng hoặc ít quan trọng) và trường hợp lấy ý kiến bằng văn bản: Tùy từng công ty có
những tỷ lệ thông qua khác nhau: Bầu dồn phiế
áp dụng với việc bầu thành viên HĐQT/BKS:
Mỗi cổ đông có tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữu nhân với số thành viên được bầu của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát và cổ
đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử viên.
Người trúng cử thành viên Hội đồng quản trị hoặc Kiểm soát viên được xác định theo số phiếu bầu tính từ cao xuống thấp, bắt đầu từ ứng cử viên có số phiếu bầu
cao nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp có từ 02 ứng cử viên trở lên đạt cùng số phiếu bầu như nhau cho thành viên cuối
cùng của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát thì sẽ tiến hành bầu lại trong số các ứng cử viên có số phiếu bầu ngang nhau hoặc lựa chọn theo tiêu chí quy chế
bầu cử hoặc Điều lệ công ty. (Điều 144.3)
Trường hợp đặc biệt tại CTCP – 100% phiếu biểu quyết thông qua NQ của ĐHĐCĐ: luôn luôn có hiệu lực (Điều 148.2)
Các NQ/QĐ phải được thông qua theo nguyên tắc nhất trí: cổ đông/thành viên sang lập định giá tài sản góp vốn (Điều 37)
Ý kiến phản đối Nghị quyết HĐTV (TNHH2TV) và ĐHĐCĐ: Yêu cầu hủy bỏ NQ của HĐTV (Điều 63) và ĐHĐCĐ (Điều 147)
CHƯƠNG III – PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG 1. Luật áp dụng:
 Nguyên tắc áp dụng Luật: ưu tiên áp dụng luật chuyên ngành
VD: Hợp đồng thương mại (HĐ mua bán hàng hóa) thì ưu tiên áp dụng LTM 2005 trước Trường hợp 1 Có quy định Không có quy định Ấp dụng BLDS Trường hợp Không quy định Có quy định Áp dụng LTM Trường hợp 3 Có quy định Có quy định Áp dụng LTM
2. Một số vấn đề chung về hợp đồng
Chủ thể: tổ chức hoặc cá nhân
Hình thức: văn bản, lời nói, hành vi (Điều 119 BLDS)
Nội dung HĐ (Điều 389 BLDS)  tham khảo, không bắt buộc
Các loại HĐ: Điều 402 BLDS
Giai đoạn giao kết hợp đồng
a. Thẩm quyền ký hợp đồng
 phải có năng lực chủ thể: năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự (Điều 16
Tổ chức (pháp nhân hoặc không phải p
 ký kết thông qua người đại diện (theo pháp luật, theo ủy quyền – Đ85 BLDS)
Lưu ý với 1 số HĐ trong LDN:
Công ty TNHH 2 tv trở lên
HĐ có giá trị lớn Điều 75.1.e Điều 56.2.d Điều 135.2.d Điều 75.2.b Điều 149.2.h
Đ có tính chất tư lợi Điều 86 Điều 67 Điều 162
Ngoài người đại diện hợp pháp ký, HĐ phải được thông qua bởi CSH, các cơ quan quản lý công ty
b. Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386
4. Hợp đồng vô hiệu
Các trường hợp HĐ vô hiệu (xem sơ đồ)
HĐ vô hiệu từng phần (Điều 130 BLDS)
Xử lý hợp đồng vô hiệu (Điều 131 BLDS)
Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố HĐ vô hiệu (Điều 132 BLDS)
5. Giai đoạn thực hiện hợp đồng
a. Nghĩa vụ thực hiện HĐ
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409 BLDS)
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410 –
Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản (Điều 420
b. Biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293 BLDS
Tài sản bảo đảm (Điều 295 BLDS)
Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (Điều 296 BLDS)
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (Điều 299 BLDS)
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm (Điều 308 BLDS) c biện pháp bảo đảm: Khái niệm Lưu ý
Là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc
Hiệu lực của cầm cố TS Cầm
quyền sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận (Điều 310 BLDS) Phương thức cố TS
cầm cố) để bảo đảm thực hiện HĐ
Quyền và nghĩa vụ (Điều xử lý tài sản cầm cố, thế
Là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc
ài sản thế chấp (Điều 318 chấp (Điều
sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ Thế
dân sự và ko giao tài sản đó cho bên kia (bên nhận
Hiệu lực của thế chấp chấp thế chấp) Điều 319
Quyền và nghĩa vụ (Điều Đặt
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quý hoặc vật có giá trị khác cọc
(tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện HĐ (Điều 328 Là việc bên thuê
là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc cược
vật có giá trị khác trong một khoản thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê (Điều
à việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá vào tài quỹ
khoản phong tỏa tại một tổ chức tín dụng để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ (Điều 330 Bảo
à biện pháp bảo đảm áp dụng trong hợp đồng mua bán tài sản. Quyền sở hữu tài sản có lưu
thể được bên bán bảo lưu và chỉ chuyển giao cho bên mua khi nghĩa vụ thanh toán được
thực hiện đầy đủ. (Điều 331
Là việc người thứ ba (bên BL) cam kết với bên có quyền (bên nhận BL) sẽ thực hiện nghĩa vụ Bảo
nghĩa vụ (bên được BL), nếu khi đến thời hạn mà bên được BL ko t/hiện hoặc t/hiện ko
đúng nghĩa vụ (Điều 335 BLDS)
à việc bảo lãnh bằng uy tín của tổ chức chính trị xã hội cho cá nhân hoặc hộ gia đình nghèo
không có tài sản để thế chấp được vay một số tiền nhỏ tại tổ chức tín dụng khác nhằm mục đích chấp
sản xuất, kinh doanh hoặc làm dịch vụ (Điều 3 Cầm
à việc bên có quyền (sau đây gọi là bên giữ) đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp
giữ tài đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực sản
hiện không đúng nghĩa vụ (Điều 346
c. Sửa đổi HĐ (Điều 421 BLDS)
d. Chấm dứt HĐ (Điều 422 BLDS)

6. Vi phạm hợp đồng và trách nhiệm pháp lý do VPHĐ theo BLDS 2015 TNPL do VPHĐ theo LTM
Phạt vi phạm (Điều 418 BLDS
Buộc thực hiện đúng hợp đồng (Điều 297, 299 LTM
Bồi thường thiệt hại (Điều 419 BLDS
hạt vi phạm (Điều 300, 301 LTM)
Hủy bỏ HĐ (Điều 423 BLDS
Buộc bồi thường thiệt hại (Điều 302, 303 LTM)
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng (Điều 308, 309 LTM) (Điều 428 BLDS)
Đình chỉ thực hiện hợp đồng (Điều 310, 311 LTM)
Huỷ bỏ hợp đồng (Điều 312, 314 LTM)
Phân biệt các loại chế tài trong L
Lưu ý: Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm (Điều 294 LTM)
CHƯƠNG IV – PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH
1. Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh Trọng Thương
Các phương thức GQTC Hòa giải thương lượng mại Có sự tham GQTC tại gia của bên cơ quan Mô tả ngắn gọn
trong TC tự thứ 3 là bên Luật TTTM nhà nước là giải quyết hòa giải
1. Thời gian: Nhanh chóng, thuận lợi,
Commented [PH9]: Thời gian giải quyết xong tranh
không làm gián đoạn hoạt động kinh doanh;
chấp hợp đồng của Việt Nam là 400 ngày, chi phí bằng trị hợp đồng. thấp Yêu cầu của việc
Giữ được uy tín, bí mật
Thời gian của Trọng tài: trung bìn
kinh doanh; có thể khôi phục và duy trì các quan hệ làm ăn lâu dài
Án phí, lệ phí Tòa án (chung cho cả hệ thống):
4. Phán quyết: chính xác và có tính khả thi
Phí giải quyết bằng Trọng tài (mỗi trung tâm khác nhau): tham khảo VIAC
2. Trọng tài thương mại
a. Hai hình thức Trọng tài thương mại
Commented [PH10]: Về nguyên tắc: Trọng tài quy chế Trọng tài quy chế
Tòa án xét xử công khai (Điều 15)
Trọng tài giải quyết không công khai (Điều 4 Luật TTTM)
(Điều 3.6 Luật TTTM)
(Điều 3.7 Luật TTTM)
Commented [PH11]:  Nếu xét chỉ ở khía cạnh là Phán
Hình thức tồn tại
Tồn tại dưới hình thức Trung Không tồn tại dưới hình thức Trung tâm Trọng tài;
quyết thì Phán quyết của Tòa án hay TTTM đều bắt buộc phải thi hành. tâm Trọng tài
thành lập theo sự thỏa thuận của các bên, chấm dứt
Tuy nhiên, trong 1 số trường hợp, Tòa án có thể can thiệp tới sau khi giải quyết xong TC
hoạt động Trọng tài (Điều 7) Quy tắc tố tụng
Có quy tắc tố tụng dành riêng Không có quy tắc tố tụng dành riêng
Lựa chọn trọng tài viên TTV của Trung tâm
Do các bên thỏa thuận lựa chọn
b. Thẩm quyền của Trọng tài có thẩm quyền
1. Tranh chấp đó là tranh chấp thương mại Điều 2 LTTM
2. Có thỏa thuận trọng tài Điều
c. Các nguyên tắc cơ bản (Điều 4 Luật TTTM)
. Thủ tục giải quyết tranh cấp THỦ TỤC CÁC CÔNG VIỆC Trọng tài quy chế
Trọng tài vụ việc Gửi đơn kiện
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến bị
 thông báo cho bị đơn (sau đơn
Gửi bản tự bảo vệ Gửi cho TTTT (sau 30 ngày)
Gửi cho nguyên đơn, TT viên (sau (có thể) 1. KHỞI
Thời hiệu khởi kiện: 02 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích bị xâm phạm KIỆN
Khi nhận được đơn khởi kiện, Trung tâm trọng tài phải xem xét những vấn đề sau:
Tranh chấp xảy ra có phải là tranh chấp thương mại không?
Các bên có thỏa thuận trọng tài không?
Thỏa thuận trọng tài có vô hiệu không?
Các bên có lựa chọn đích danh TTTT không?
Thống nhất về số
Theo thỏa thuận, 1 hoặc nhiều TT viên lượng TTV Nếu ko thỏa thuận  LẬP HỘI
Chọn trọng tài viên
Trường hợp 1 TTV: do 2 bên thỏa thuận ĐỒNG
Trường hợp 3 TTV: 1 do nguyên đơn chọn; 1 do bị đơn chọn; 2 TTV TRỌNG
này sẽ chọn 1 TTV khác làm CTHĐTT
Trường hợp không Do Chủ tịch TTTT chỉ định Do TA chỉ định chọn được
Xem xét thỏa thuận trọng tài (Điều 43 Luật 3. CHUẨN
Xác minh sự việc, thu thập chứng cứ (Điều 45, 46 Luật TTTM BỊ PHIÊN
Triệu tập người làm chứng (Điều 47 Luật TTTM HỌP
Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (Điều 48 Luật TTTM
Thương lượng, hòa giải (Điều 39, 58 Luật TTTM
Đình chỉ giải quyết tranh chấp (Điều 59 Luật TTTM Hình thức phiên họp
Thành phần:
Nguyên đơn, bị đơn (hoặc người đại diện); Người làm chứng, người bảo vệ HỌP
quyền và lợi ích hợp pháp; Những người khác (theo thỏa thuận các bên)
Trình tự, thủ tục
Do quy tắc tố tụng trọng tài của o các bên thỏa thuận
tiến hành phiên họp
Trung tâm trọng tài quy định
Nguyên tắc ra phán quyết: nguyên tắc đa số, nếu ko đạt đa số thì theo ý kiến của CTHĐTT.
Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm QUYẾT Nội dung, hình thức PQTT TRỌNG
Đăng ký phán quyết (Điều 62 Luật TTTM
Sửa chữa và giải thích phán quyết; phán quyết bổ sung (Điều 63 Luật TTTM
Lưu ý: Thị hành Phán quyết trọng tài (Điều 65 – 67 Luật TTTM)
Hủy Phán quyết trọng tài (Điều 68 – 71 Luật TTTM)
a. Thẩm quyền của Tòa án
Thẩm quyền theo vụ việc (Điều 30 BLTTDS)
Thẩm quyền theo cấp (Điều 35, 37 BLTTDS)
Thẩm quyền theo tòa chuyên trách (Điều 36, 38 BLTTDS)
Thẩm quyền theo lãnh thổ (Điều 39 BLTTDS)
Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên đơn (Điều 40 BLTTDS)
b. Các nguyên tắc cơ bản
Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự (Điều 5
Cung cấp chứng cứ và chứng minh (Điều 6
Hòa giải trong tố tụng dân sự (Điều 10
Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự (kinh doanh, thương mại) (Điều 11
Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai (Điều 15
Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm (Điều 17
c. Thủ tục tố tụng Tòa án Bản Trình tự
Các nội dung cơ bản chất Khởi kiện
Quyền khởi kiện (Điều 186) và thụ lý vụ án
Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án (Điều 190)
Thủ tục nhận và xử lý đơn kiện (Điều 191) Hòa giải và
Tiến hành hòa giải (Điều 205 chuẩn bị xét
Tạm đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 214, 215, 219) THỦ Xét xử xử
Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (Điều 216, 219) TỤC SƠ lần đầu
Đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 217, 218, 219) THẨM
Đưa vụ án ra xét xử (Điều 220) Phiên tòa sơ
Quy định chung đối với phiên tòa sơ thẩm (Điều 222 thẩm
Thủ tục bắt đầu phiên tòa (Điều 239
Tranh tụng tại phiên tòa (Điều 247
Thủ tục nghị án và tuyên án (Điều 264 THỦ
Xét xử lần 2 – xét xử lại
Chủ thể có quyền kháng cáo, kháng nghị (Điều 271, 278) TỤC
BA, QĐ chưa có hiệu lực
Thời hạn kháng cáo, kháng nghị (Điều 273, 280)
pháp luật bị kháng cáo,
Hậu quả của kháng cáo, kháng nghị (Điều 282) THẨM kháng nghị THỦ
ăn cứ kháng nghị giám đốc thẩm (Điều 326) TỤC
Người có thẩm quyền kháng nghị (Điều 331)
Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm (Điều 334) THẨM
Xét xử lại BA, QĐ đã có
Thẩm quyền giám đốc thẩm (Điều 337) THỦ
hiệu lực pháp luật bị
Căn cứ kháng nghị tái thẩm (Điều 352) TỤC kháng nghị
Người có quyền kháng nghị tái thẩm (Điều 354)
Thời hạn kháng nghị tái thẩm (Điều 355) ĐỐC
Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm (Điều 356) THẨM CHƯƠNG V – LUẬT VỀ PHÁ SẢN 1. Phá sản là gì?
Phá sản = mất khả năng thanh toán + bị TA tuyên bố phá sản
Mất khả năng thanh toán = nợ đến hạn 3 tháng không trả được (Điều 4.1; 4.2 LPS)
Phân biệt phá sản với giải thể: Phá sản Giải thể
Mất khả năng thanh toán đến hạn khi chủ Không đồng nhất với các loại hình DN và nợ có yêu cầu rộng hơn lý do PS Bản chất của Là thủ tục tư pháp Là thủ tục hành chính thủ tục Hậu quả pháp
Ko phải bao giờ cũng dẫn đến DN, HTX Chấm dứt hoạt động và xóa tên của DN,
c/dứt h/động và bị xóa tên trong sổ HTX trong sổ ĐKKD ĐKKD Thái độ của
NN có thể hạn chế quyền tự do kinh
Quyền tự do kinh doanh của CSH, người
doanh đối với CSH hay người quản lý
quản lý điều hành không bị hạn chế điều hành
3. Thủ tục phá sản
Các nội dung cơ bản a. Chủ thể
Có quyền Điều 5.1, 5.2, 5.5 nộp đơn
Có nghĩa vụ: Điều 5.3, 5.4
TAND cấp huyện: thông thường thẩm quyền
TAND cấp tỉnh: phức tạp (Điều 8
Thụ lý đơn yêu cầu mở TTPS NỘP ĐƠN Mở YÊU CẦU
Chỉ định Quản tài viên,
quản lý, thanh lý tài sản (Điêu 45) MỞ THỦ việc phải làm
Kiểm kê tài sản (Điều 65)
TỤC PHÁ sau khi mở
Gửi giấy đòi nợ (Điều 66) SẢN
Lập danh sách chủ nợ (Điều 67)
Lập danh sách người mắc nợ (Điều 68)
Lưu ý: H/động bị cấm sau khi mở TTPS (Điều 48) Giám sát h/động mở TTPS (Điều
Giao dịch bị coi là vô hiệu Điều 59, 60)
Triệu tập HNCN (Điều 75) HỘI NGHỊ
Thành phần tham gia HNCN (Điều 77, 78) CHỦ NỢ
Nội dung và trình tự HNCN (Điều 81.1)
Điều kiện hợp lệ của HCN (Điều 79) uan điểm
1) Có sự tham gia của QTV, DN quản lý, thành
Nợ không bảo đảm: 1) nợ của chủ nợ
ko bảo đảm; 2) phần nợ ko bảo đảm
2) >=51 % tổng số nợ không bảo đảm
của chủ nợ có bảo đảm 1 phần; 3) nợ
Thông qua Nghị quyết của HCN (Điều 81.2
NLĐ; 4) nợ thuế/nghĩa vụ với
tổng số chủ nợ không bảo đảm (có mặt)
Chủ nợ không bảo đảm: 1) số lượng
2) đại diện cho >= 65% tổng số nợ không bảo
chủ nợ ko bảo đảm; 2) số lượng chủ nợ đảm (all)
có bảm đảm 1 phần; 3) NLĐ (số lượng Đại diện Nhà nước
Giám sát thực hiện phương
án PHHĐKD (Điều 93) PHỤC HỒI
Thời hạn thực hiện (Điều 89) HOẠT
ửa đổi, bổ sung phương án ĐỘNG (Điều 94)
Đình chỉ thủ tục phục hồi (Điều 95) n bố
Tuyên bố PS theo thủ tục rút gọn (Điều 105) DN phá sản
Tuyên bố PS khi HNCN không thành (Điều 106)
Tuyên bố PS sau khi có NQ của HNCN (Điều 107)
BỐ DN BỊ b. Hậu quả
DN bị xóa tên trong Sổ đăng ký DN PHÁ SẢN pháp lý của
Không miễn trừ trách nhiệm tài sản đối với chủ DNTN và thành viên DN bị tuyên
hợp danh (Điều 110) bố PS
Hạn chế quyền thành lập và quản lý DN (Điều 130)
Định giá tài sản (Điều 122) Bán tài sản (Điều 124)
Thu hồi tài sản trong trường hợp có vi phạm (Điều 125) Trước khi
Xác định tiền lãi đối với khoản nợ (Điều 52) QUYẾT
Xử lý các khoản nợ có bảo đảm (Điều 53 ĐỊNH b. Thứ tự BỐ DN BỊ PHÁ SẢN Nguyên tắc Điều 54