


Preview text:
lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 1. Trái đất có bề mặt quy ước vật lý và bề mặt quy ước toán học nào?
Mặt geoid và bề mặt quy ước toán học ellipsoid
Câu 2. Phương của lực hút Trái đất luôn vuông góc với bề mặt nào? Vuông góc với bề mặt geoid
Câu 3. Độ cao trắc địa của một điểm là khoảng cách từ điểm đó tới mặt nào? Theo phương nào?
Là khoảng cách của điểm đó đến mạt ellipsoid, phương của đường pháp tuyến
Câu 4. Độ cao của một điểm trong hệ độ cao quốc gia (hệ độ cao Hòn Dấu) là khoảng cách từ điểm
đó tới mặt nào? Theo phương nào? Là khoảng cách từ điểm đó tới mặt nước biển trung bình đi qua
trạm quan trắc Hòn Dấu, theo phương lực hút trái đất
Câu 5. Nêu định nghĩa về bản đồ địa hình? Là hình chiếu thu nhỏ bề mặt trái đất lên mặt phẳng theo 1 phép chiếu nào đó
Câu 6. Nêu định nghĩa về tỷ lệ bản đồ? Tỷ lệ bản đồ 1/M là tỉ số giữa độ dài đoạn thẳng biểu diễn trên
bản đồ và khoảng cách thực của nó . Vdu: đoạn AB dài 100m biểu diễn trên bản đồ dài 1cm. Bản đồ tỉ lệ 1/10000
Câu 7. Cho tờ bản đồ có số hiệu F-48-96 trong hệ tọa độ VN – 2000. Tờ bản đồ này có tỉ lệ bao nhiêu? 1/100000
Câu 8. Nêu các tính chất đặc trưng của đường đồng mức?
Nối những điểm có cùng độ cao , không cắt nhau, mật đồ càng nhiều độ dốc càng lớn, mật độ càng
thưa thì độ dốc càng nhỏ
Câu 9. Khoảng cao đều cơ bản của đường đồng mức trên tờ bản đồ địa hình là gì?....Chọn những độ
cao chính(chẵn) để biểu diễn, khoảng cao đều cơ bản h của đường đồng mức trên tờ bản đồ địa hình
là khoảng cách đứng ( chênh cao) giữa 2 đường đồng mức gần nhau nhất chọn để biểu diễn.
Câu 10. Hệ tọa độ VN-2000 sử dụng ellipsoid quy chiếu nào? Phép chiếu nào?
Ellipsoid WGS 84, phép chiếu UTM
Câu 10. Để giảm biến dạng chiều dài trên bản đồ VN-2000, cần chọn kinh tuyến trục (kinh tuyến
giữa múi chiếu) và độ rộng múi chiếu như thế nào?
Chọn độ rộng múi chiếu 6* hoặc 3*, kinh tuyến trục là kinh tuyến giữa múi chiếu 3* hoặc 1,5* Câu
11. Trong đo đạc, sai số đo được phân thành những loại nào? Loại nào có thể loại trừ hoặc làm giảm
được? sai số thô, sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên..( có thể loại trừ sai số sai lầm khi áp dụng
các biện pháp kiểm tra, giảm bớt được sai số hệ thống khi hiệu chỉnh kết quả) Câu
12. Nêu công thức tính sai số trung phương Bessel và Gauss? Bessel: mi=
Vi là chênh lệch giữa trị trung bình và kết quả đo Gauss mi=
Denta I là chênh lệch giữa kết quả đo và độ dài thật
Câu 13. Vẽ hình, nêu công thức quan hệ giữa góc nghiêng V và góc thiên đỉnh Z? V+Z=90*
Câu 14. Khi đo góc bằng, đo ở 2 vị trí bàn độ trái & phải thì loại bỏ được sai số hệ thống nào?
Khi đo góc bằng, đo ở 2 vị trí bàn độ trái và bàn độ phải thì loại bỏ được sai số hệ thống trục ống
kính không vuông góc trục quay ống kính.
Câu 15. Khi đo góc đứng, đo ở 2 vị trí bàn độ trái & phải thì loại bỏ được sai số hệ thống nào?
Loại bỏ sai số hệ thống giá trị MO đi qua mặt nằm ngang
Câu 16. Nêu công thức tổng quát của phương pháp đo khoảng cách quang học? lOMoAR cPSD| 58970315 S=k(t-d)cosV D=ScosV
Câu 17. Vẽ hình, nêu công thức của nguyên lý đo khoảng cách điện tử?
Câu 18. Trong đo đạc GNSS, cần phải đo tối thiểu đồng thời tới mấy vệ tinh?
Tối thiểu đồng thời có 4 về tinh
Câu 19. Công nghệ đo GNSS tương đối tĩnh được ứng dụng trong công tác đo đạc trắc địa nào?
Công nghệ đo GNSS tương đối tĩnh được ứng dụng trong đo khoảng cách giữa các điểm đo (xây
dựng lưới khống chế đo cạnh).
Câu 20. Vẽ hình và nêu công thức của nguyên lý đo cao hình học từ giữa?
Đo cao hAB= HB-HA Chênh cao hAB= gsau – gtrước HB= HA+ hAB
Câu 21. Trong đo cao hình học, đặt máy thủy bình ở giữa hai mia thì loại bỏ được sai số nào? Sai
số do ảnh hưởng độ cong trái đất
Sai số do máy. Sai số góc i
Sai số khúc xạ tia ngắm
Câu 22. Trong trắc địa, để định hướng đường thẳng có thể chọn các đường nào làm đường gốc? Góc
định hướng của đường thẳng là góc hợp của đường thẳng và hướng chuẩn
+ Đường // với trục Ox
+ Đường theo hướng bắc thực
+ Đường hướng theo của từ trường
Câu 23. Nêu định nghĩa góc định hướng α? Góc định hướng của đường thẳng AB là 399010’25”, thì
góc định hướng đường thẳng AB có là bao nhiêu?
Góc định hướng của đường thẳng là góc hợp bởi đường thẳng và hướng chuẩn ( đường // với trục Ox)
Góc cần tính : 399 0 10’25”- 360=
Câu 24: Khái quát về đo vẽ thành lập bản đồ?
Đo vẽ thành lập bản đồ là đo đạc, tính toán xác định tọa độ và độ cao của các điểm chi tiết đặc trưng
cho địa hình, địa vật và biểu diễn chúng bằng các kí hiệu tương ứng trên tờ bản đồ.
Câu 25. Kể tên các phương pháp đo vẽ thành lập bản đồ?
Phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Phương pháp đo vẽ từ ảnh hàng không; Phương
pháp biên tập từ bản đồ tỷ lệ lớn hơn.
Câu 26. Khái niệm về đồ số?
Là một tập hợp có tổ chức các dữ liệu bản đồ được lưu trữ, xử lý, hiển thị hình ảnh trên máy tính.
Câu 27. Nêu các đặc điểm của bản đồ số?
Có cơ sở toán học bản đồ nhất định (hệ quy chiếu, phép chiếu,…).
- Nội dung, mức độ chi tiết thông tin, độ chính xác của bản đồ số đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu nhưbản đồ giấy.
- Tuân theo các quy định chặt chẽ về phân lớp đối tượng, cấu trúc dữ liệu, tổ chức dữ liệu,…- Chỉnh
lý, tái bản dễ dàng, tiết kiệm.
- Có tính linh hoạt hơn bản đồ giấy.
Câu 28. GIS là gì? Kể tên các thành phần của một hệ GIS?
Là 1 hệ thống thông tin có khả năng xây dựng, cập nhật, lưu trữ, truy vấn, xử lý, phân tích và xuất ra
các dữ liệu có liên quan tới vị trí địa lý.
Các thành phần :phần cứng, phần mềm, dữ liệu, các phương pháp, người sử dụng Câu
29. Dữ liệu của GIS là gì? Có các loại nào? lOMoAR cPSD| 58970315
Là dữ liệu địa lý. Có 2 dạng: dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính
Câu 30. Dữ liệu không gian của GIS là gì? Dữ liệu thuộc tính của GIS là gì?
- GIS là một hệ thống thông tin có khả năng xây dựng, cập nhật, lưu trữ, truy vấn, xử lý,phân tích và
xuất ra các dữ liệu có liên quan tới vị trí địa lý.
- Một hệ GIS gồm 5 thành phần: phần cứng, phần mềm, dữ liệu, các phương pháp và người sử dụng.
- D ữ li ệ u không gian c ủ a GIS ch ứ a đự ng nh ữ ng thông tin đị nh v ị c ủ a đố i t ượ
ng, cho bi ế t v ị trí, s ự phân b ố c ủ a các đố i t ượ ng đ ia lý. D ữ li ệ u không gian c
ủ a GIS th ườ ng l ư u tr ữ d ưới d ạ ng đi ể m, đườ ng, vùng;
- D ữ li ệ u thu ộ c tính c ủ a GIS ch ứ a đự ng các thông tin mô t ả đặ c tr ư ng, tính ch ấ t
c ủ a đố i t ượ ng, th ườ ng l ư u tr ữ d ạ ng v ă n b ả n ho ặ c b ả ng bi ể u.
Câu 31. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong thi công xây dựng công trình?
Đảm bảo cho công trình xây dựng đúng kích cỡ hình học và ddúng vị trí thiết kế
Câu 32. Các công tác trắc địa cơ bản trong xây dựng công trình? - Khảo sát địa hình.
- Thành lập lưới khống chế trắc địa phục vụ bố trí công trình. - Bố trí công trình.
- Đo đạc kiểm tra, đảm bảo vị trí và các kích thước hình học, độ thẳng đứng (độ dốc,độ nghiêng,…)
của các hạng mục công trình.
- Quan trắc chuyển dịch công trình.
Câu 33. Bố trí công trình là gì?
Đảm bảo cho công trình được xây dựng đúng kích thước hình học và đúng vị trí thiết kế.
Câu 34. Khái niệm về chuyển dịch công trình?
sự thay đổi vị trí công trình trong không gian so với vị trí ban đầu của nó. có thể chia chuyển dịch
công trình thành hai loại: Chuyển dịch thẳng đứng và chuyển dịch ngang. Câu 35. Độ lún công trình
là gì? Để quan trắc lún công trình, hệ thống mốc cần xây dựng mấy cấp? Là chuyển dịch của công
trình theo phương thẳng đứng, nguyên nhân chủ yếu là do trọng lượng bản thân công trình, tải trọng
công tác và điều kiên nền móng của công trình. 3 cấp hạng đo lún
Câu 36. Chuyển dịch ngang công trình là gì? Để quan trắc chuyển dịch ngang công trình, hệ thống
mốc cần xây dựng mấy cấp? Là sự thay đổi tọa độ mặt bằng của công trình theo thời gian có thể xây
dựng thành 2 cấp: mốc cơ sở và mốc quan trắc
Hệ tọa độ HN-72 sử dụng ellipsoid kraxovski