Tài liệu ôn tập ngữ pháp cho tiếng anh đầu vào | Tài liệu Môn anh văn giao tiếp Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Danh từ: 1. Điền các danh từ sau vào cột thích hợp: equipment, tree, news, chair, transportation, furniture, person, money, Physics, rice, sunshine, experience, advice, happiness, milk, animal, advertising, electricity, food, work; 2. Mỗi câu dưới đây chứa 1 lỗi sai, hãy chỉ ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng: 1. I think this is a great news. 2. They bought too many furniture and I think it was a waste of money. 3. There were so much reasons why they said little about themselves. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
KHÓA HỌC NGỮ PHÁP CĂN BẢN CHO KỲ THI
TIẾNG ANH ĐẦU VÀO
Contents
Lesson 1. Danh Từ – Động Từ – Tính Từ – Trạng Từ
Lesson 2. ới Từ - Mạo TừGi
Lesson 3. Bốn Thì Cơ Bản, Chủ Động – Bị Động
Lesson 4. So Sánh - Câu Điều Kiện
Lesson 5. Cấu Trúc Nguyên Nhân – ải Pháp – Mục ĐíchGi
Lesson 6. So...That/Too...To/Enough...To/Because/Because Of –
Although/Despite/In Spite Of
Lesson 7. Mệnh Đề Quan Hệ
PHẦN ĐÁP ÁN
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
Lesson 1. Danh Từ – Động Từ – Tính Từ – Trạng Từ
DANH TỪ
1. Điền các danh từ sau vào cột thích hợp:
equipment, tree, news, chair, transportation, furniture, person, money, Physics, rice, sunshine,
experience, advice, happiness, milk, animal, advertising, electricity, food, work
Danh Từ Đếm Được (Countable Nouns)
Danh Từ Không Đếm Được (Uncountable
Nouns)
2. Mỗi câu dưới đây chứa 1 lỗi sai, hãy chỉ ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng:
1. I think this is a great news.
2. They bought too many furniture and I think it was a waste of money.
3. There were so much reasons why they said little about themselves.
4. The number of time they spent sleeping per night increased steadily from 6 hours to 9 hours.
5. They checked two person at a time.
3. Dịch các cụm từ sau sang tiếng Anh:
1. Sự phát triển của trẻ ự phát triển: development)(s
………………………………………………………………………………………………………
2. Căn nhà của chị tôi
………………………………………………………………………………………………………
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
3. Sự tăng trưởng của các thành phố lớn (sự tăng trưởng: growth)
………………………………………………………………………………………………………
4. Mái nhà của tòa nhà kia (mái nhà: roof, tòa nhà: building)
………………………………………………………………………………………………………
5. Buổi họp ngày mai (buổi họp: meeting, ngày mai: tomorrow)
………………………………………………………………………………………………………
ĐỘNG TỪ
4. Mỗi câu dưới đây chứa 1 lỗi sai, hãy chỉ ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng:
1. He decided go to that college and studied History.
2. I want to know why you promised doing that.
3. You need to spend more time to take care of him.
4. e enjoys listen to music in her spare time.Sh
5. I have a lot of difficulties learn English but I will try my best.
5. Viết lại câu hoàn chỉnh: chia động từ và thêm giới từ cần thiết.
1. She/enjoy/go/out/her friends/but/sometimes/she/just/want/be/alone.
………………………………………………………………………………………………………
2. We/tend/eat/too much/fast food/and/I/think/we/need/change/our/eating
habits/if/we/want/live/longer.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. He/enjoy/hang/out/his friends/but/now/he/be/busy/prepare/his exam/so/he/have to/stay home.
………………………………………………………………………………………………………
4. They/have/a lot/difficulties/deal/their new clients.
………………………………………………………………………………………………………
5. Children/these days/spend/a lot/time/watch TV/and/play/video games.
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
………………………………………………………………………………………………………
TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ
6. Chọn thể ại từ phù hợlo p.
1. She is so and she also sings very beautiful/beautifully beautiful/beautifully.
2. I think he is a learner. He speaks English very good/well good/well.
3. Helen ran and fell into a hole. Thanks to her action, she could quick/quickly quick/quickly
get out of it easily.
4. Oil prices have increased during the past few years.significant/significantly
5. These people made contributions to our company.significant/significantly
7. Chọn thể ại từ phù hợlo p.
1. We quickly got with that film. It was so boring/bored boring/bored.
2. Working long hours makes me feel and tired/tiring exhausted/exhausting.
3. She loves her job because she thinks it is a job.satisfied/satisfying
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
Lesson 2. Giới Từ - Mạo Từ
GIỚI TỪ
1. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Will we meet _____ Sunday morning?
2. He will arrive _____ the airport _____ 25th December _____ 6.30 _____ the morning.
3. The housing area is located _____ the north of the town.
4. The building is _____ your left.
5. She jumped _____ a taxi and rushed to the station.
6. The president was never _____ the plane at all.
7. She travels _____ the same train as you.
8. I finish work _____ noon _____ Saturday, so we could go for a coffee then.
9. The weather is quite cool _____ the afternoon but it gets cold _____ night.
10. She’ll arrive _____ New York _____ around noon _____ Friday.
2. Mỗi câu sau đây chưa 1 lỗi sai. Hãy tìm ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng.
1. I prefer red wine from white.
2. We will focus in three main topics.
3. This warm jacket will help to protect you on the cold.
4. These children do not spend time participating in physical activity, so they suffer of various
health issues.
5. I think he will succeed in completing his project because he has invested a lot of time of it.
6. Smoking is harmful for health and I think everyone is aware of this.
7. They have contributed a lot for their company.
8. He had become accustomed from living without electricity.
9. This area is rich of natural resources.
10. We have to be ready from new challenges.
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
MẠO TỪ
3. Điền "the" vào chỗ ống thích hợtr p.
1. I haven't been to _____ cinema for ages.
2. I lay down _____ ground and looked up at _____ sky.
3. She spends most of her free time watching _____ television.
4. Have you had _____ dinner yet?
5. Mary and I arrived at _____ same time.
6. You'll find _____ information you need at _____ top of _____ page 15.
7. What is _____ longest river in _____ world?
8. The film wasn’t very good but I like _____ music.
9. _____ cars in this car park belong to people who work here.
10. _____ children need love and attention.
11. Who is _____ girl in blue?
12. _____ earth goes round _____ sun and _____ moon goes round _____ earth.
13. Hanoi is _____ capital of Vietnam.
14. _____ Monday is _____ first day of the week.
15. Did she get _____ job she applied for?
16. She’s got two children: a boy and a girl. _____ boy is 14 and _____ girl is 8.
17. Life must be hard for _____ unemployed in our society today.
18. _____ French are famous for their cooking, while _____ Chinese invented printing.
19. _____ elephants are intelligent animals.
20. There were three questions. _____ first two were relatively easy but _____ third one was
hard.
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
4. Hoàn thành email sau với a/an/the/zero article.
Something very strange happened to me the other night. As I was going home _____ man came
up to me. He had (2) _____ untidy hair and (3) _____ paint all over his clothes. He told me that
he was (4) _____ head of the local council and that he was offering me a job as (5) _____ road
sweeper. He said that (6) _____ road sweeper earns a great deal of money and that I would
become very rich in (7) _____ future. Well, I just said “No, thanks” and walked on. When I
looked back he had stopped (8) _____ woman. He was telling her that he was (9) _____
President of the United States and that he wanted her to be (10) _____ Defence Secretary.
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
Lesson 3. Bốn Thì Cơ Bản, Chủ Động – Bị Động
BỐN THÌ CƠ BẢN
1. Phát hiện lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. I have been born on 25th December 1990.
2. She has lost her car 2 days ago.
3. During the period from 1990 to 1992, the amount of waste produced from company A drop
steadily before rising slightly and standing at 3 million tonnes in 1995.
4. The doctor call next week to check on your progress.
5. I didn't see her for ages.
6. I’ve bought this house in 2000 and I’ve lived here since then.
7. She has worked here since four years.
8. Until now I lived alone.
9. She like listening to pop music, travelling to different cultures and learning languages.
10. Mike haven’t seen Helen for a long time.
11. The house is well-equipped. It is built 2 years ago.
2. Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc.
1. In the past, about a third of the babies born to women with diabetes _____ (be) lost.
2. I _____ (not, receive) a letter from him for a long time.
3. My parents _____ (give) me a special present on my 18th birthday.
4. A few years ago, this sort of work _____ (be) all done by hand.
5. She _____ (visit) her sister once a month but last month she _____ (not, come) because she
_____ (be) sick.
6. We _____ (know) each other for almost 25 years.
7. In the distant past this land _____ (be) covered in forests.
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
8. The first mobile phones _____ (be) heavy and clumsy to use, but nowadays they _____ (be)
much easier to handle.
9. We _____ (live) in Paris from 1990 to 2000, and one year later we _____ (move) to New York.
10. I _____ (not, see) my uncle for years.
11. Children _____ (challenge) their parents' authority far more nowadays than they _____ (do)
in the past.
12. Vegetarianism _____ (be) very popular these days.
13. Nowadays, electrical goods _____ (be) almost double the price they _____ (be) a few years
ago.
14. In the old days we _____ (get) a visit from the vet maybe once a year.
15. I hope someday we _____ (have) enough money to retire.
CH NGỦ ĐỘNG - BỊ ĐỘ
3. Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. These waste glass bottles sorted by colour and washed by high-pressure water.
- sort (v): phân loại
- high-pressure (adj): áp suất cao
- wash (v): rửa
2. Any impurities are remove.
- impurity (n): chất không tinh khiết, cặn
- remove (v): loại bỏ
3. With this kind of law, people have no choice and forced to use buses and trains.
- law (n): luật
- have no choice: không còn lựa chọn nào
- force (v): ép buộc
4. Athens was allowed a certain number of cars into the city centre in the past.
- allow (v): cho phép
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
5. Nowadays, air pollution is affected us all.
- air pollution (n): ô nhiễm không khí
- affect (v): làm ảnh hưởng tới
6. This area is surround by water.
- surround (v): bao quanh
7. The flowchart shows how banana chips made.
- flowchart (n): biểu đồ
8. The way we live has affected in a big way by things like the Internet, email and cheap travel.
9. A mystery is something that can’t explained.
- mystery (n): điều bí ẩn
- explain (v): giải thích
10. If I didn’t do my job properly, I would be sack.
- properly (adv): tốt
- sack (v): sa thải
11. I haven’t received the letter. It might be send to the wrong address.
12. All travel expenses for this training course must be pay by employers.
- travel expenses: những chi phí đi lại
- employer (n): ông chủ
- pay (v): chi trả
4. Đổi các câu sau sang thể bị động
1. They take the fruit to the cannery in large trucks.
- take A to B: đưa ra tới B
- cannery (n): nhà máy đóng hộp
- large = big (adj): lớn
- truck (n): xe tải
………………………………………………………………………………………………………
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
2. You should return completed questionnaires to this address.
- return (v): đưa lại, trả lại
- completed (adj): đã hoàn thành, đã làm xong
- questionnaire (n): bảng câu hỏi, phiếu khảo sát
- address (n): địa chỉ
………………………………………………………………………………………………………
3. They check the fruit before storage and they reject any poor quality fruit.
- check (v): kiểm tra
- storage (n): lưu trữ
- fruit (n): trái cây
- reject (v): loại bỏ
- poor quality: chất lượng kém
………………………………………………………………………………………………………
4. They advise you to return the application form within three days.
- advise somebody to (v): khuyên ai đó làm gì
- application form: đơn đăng ký
………………………………………………………………………………………………………
5. Schools should not allow fast food restaurants to sell their products to students.
- allow somebody/something to ...: cho phép ai đó/cái gì đó...
………………………………………………………………………………………………………
6. They place the chemicals in the beaker.
- place (v): đặt
- beaker (n): cốc thí nghiệm
- chemical (n): hóa chất
………………………………………………………………………………………………………
7. They made these regulations to protect children.
- regulation (n): quy định
- protect (v): bảo vệ
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
………………………………………………………………………………………………………
8. John spelt that word correctly.
- spell (v): đánh vần
- correctly (adv): chính xác
………………………………………………………………………………………………………
9. Police used tear gas to disperse the crowds.
- tear gas: hơi cay
- disperse (v): giải tán
- the crowds: đám đông
………………………………………………………………………………………………………
10. They used the building as a warehouse.
• building (n): tòa nhà
• warehouse (n): nhà kho
………………………………………………………………………………………………………
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
Lesson 4. So Sánh - Câu Điều Kiện
SO SÁNH
1. Điền vào những chỗ ống với tính từ đã cho trong hợp sao cho thích hợp nhấttr .
brave, effective, exciting, expensive, fast, happy, good, heavy, small, important
1. It travelled through Turkey by train because it was . ………………………….... way to cross
the country.
- Turkey (n): Thổ Nhĩ Kỳ
- cross (v): băng qua
2. Scientists have discovered a tiny bacteria living in the deep ocean. They say it is ...
………………………….. living organism known to science.
- deep ocean (n): đại dương sâu thẳm
- living organism (n): sinh vật sống
- known to science: được biết đến bởi khoa học
3. It is almost impossible to find a parking space in the city centre so it is ..
…………………………... to travel by public transport than your private car.
- parking space: chỗ đậu xe
- public transport: phương tiện công cộng
4. Pain killers are much . ………………………….... now so they reduce pain a lot faster than in
the past.
- pain killer: thuốc giảm đau
- reduce (v): làm giảm
- pain (n): cơn đau
5. I like all kinds of sports, but I think football is ...................……..game to watch because it is
so fast-moving.
6. Nick did a bungee-jump, but I was too scared. He's much ... than me.
- bungee-jump (n): nhảy bungee (là một thể thao cảm giác mạnh)
- scared (adj): sợ hãi
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
7. I think people from the north of my country are . ………………………….... than people from
the south. In the south no one ever seems to smile, but it's the opposite in the north.
- north (n): phía bắc
- south (n): phía nam
- opposite (adj): đối diện
8. The website listed hotels in a wide price range. I was amazed that the .. ……………………….
ones cost over $500 a night.
- list (v): liệt kê danh sách
- price range: khoảng giá đa dạng
- amazed (adj): ngạc nhiên
- cost (v): có giá là
9. Weightlifters these days are lifting .. …………………………... weights than ever before.
- weightlifter (n): vận động viên cử tạ
10. Health and happiness are …………………………... money
2. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. The situation is getting difficulter.
2. Her boyfriend is much old than her.
3. Jane speaks English frequently than Martin.
4. Harry’s watch is much more cheap than mine.
5. The dinning room is so small, I like it to be more bigger.
6. Your work isn’t very good, I’m sure you can do more better.
7. It’s more cold today than it was yesterday.
8. This watch is one of the more expensive watches in the store.
9. He’s two years old than me.
10. This morning I got up more early than usual.
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
CÂU ĐIỀU KIỆN
3. Viết lại các câu sau với “if”.
1. You should take more exercise because it helps you to get fit.
• get fit: giữ dáng
………………………………………………………………………………………………………
2. I don’t have the key, so I can’t get in.
• key (n): chìa khóa
………………………………………………………………………………………………………
3. Road travel is cheaper than rail travel in this country, so we have lots of traffic jams.
• road travel: đi bằng đường bộ
• traffic jams: ùn tắc giao thông
………………………………………………………………………………………………………
4. The wind is blowing hard, so I won’t take the boat out for a ride.
• blow (v): thổi
• take the boat out for a ride: đi tàu thuyền
………………………………………………………………………………………………………
5. We don’t visit you very often because you live so far away.
………………………………………………………………………………………………………
6. I have to work tomorrow evening, so I can’t meet you.
………………………………………………………………………………………………………
7. I don’t know anything about the plumbing, so I can’t fix the leak in the sink myself.
• plumbing (n): hệ ống ống nướcth
• leak (n): chỗ rò rỉ
• sink (n): cái bồn rửa
………………………………………………………………………………………………………
8. I don’t know her name, so I can’t tell you.
………………………………………………………………………………………………………
THEO DÕI BÀI ẢI THÍCH CHI TIẾ TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GI T GENIE ENGLISH – NÓI ẾNG ANH KHÔNG KHÓTI
ÓM FACEBOOKNH : TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ ẬN THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH NH HIỆU QUẢ
ZALO: 0767.047.157
4. Dùng "unless" để viết lại các câu sau:
1. You won't get there in time if you don't hurry.
in time: đúng giờ hurry (v): vội vã
………………………………………………………………………………………………………
2. We can't do the job if we don't get help.
………………………………………………………………………………………………………
3. I don't like fish. I wouldn't eat it if I wasn't extremely hungry.
extremely (adj): cực kỳ hungry (adj): đói
………………………………………………………………………………………………………
4. You will be allowed into the club if you're already a member.
member (n): thành viên
………………………………………………………………………………………………………
5. Don't leave the TV on if you aren't watching it.
………………………………………………………………………………………………………
6. The doctor will see you today only if it's an emergency.
emergency (n): trường hợp khẩn cấp
………………………………………………………………………………………………………
7. I will buy a picture if I like it.
………………………………………………………………………………………………………
8. The dog will attack you only if you move suddenly.
attack (v): tấn công suddenly (adv): một cách bất ngờ
move (v): di chuyển
………………………………………………………………………………………………………
| 1/46

Preview text:

THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
KHÓA HỌC NGỮ PHÁP CĂN BẢN CHO KỲ THI
TIẾNG ANH ĐẦU VÀO Contents
Lesson 1. Danh Từ – Động Từ – Tính Từ – Trạng Từ Lesson 2. G ới i Từ - Mạo Từ
Lesson 3. Bốn Thì Cơ Bản, Chủ Động – Bị Động
Lesson 4. So Sánh - Câu Điều Kiện
Lesson 5. Cấu Trúc Nguyên Nhân – G ả i i Pháp – Mục Đích
Lesson 6. So...That/Too...To/Enough...To/Because/Because Of – Although/Despite/In Spite Of
Lesson 7. Mệnh Đề Quan Hệ PHẦN ĐÁP ÁN
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
Lesson 1. Danh Từ – Động Từ – Tính Từ – Trạng Từ DANH TỪ
1. Điền các danh từ sau vào cột thích hợp:
equipment, tree, news, chair, transportation, furniture, person, money, Physics, rice, sunshine,
experience, advice, happiness, milk, animal, advertising, electricity, food, work
Danh Từ Đếm Được (Countable Nouns)
Danh Từ Không Đếm Được (Uncountable Nouns)
2. Mỗi câu dưới đây chứa 1 lỗi sai, hãy chỉ ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng:
1. I think this is a great news.
2. They bought too many furniture and I think it was a waste of money.
3. There were so much reasons why they said little about themselves.
4. The number of time they spent sleeping per night increased steadily from 6 hours to 9 hours.
5. They checked two person at a time.
3. Dịch các cụm từ sau sang tiếng Anh:
1. Sự phát triển của trẻ ( ự phát triển: development) s
……………………………………………………………………………………………………… 2. Căn nhà của chị tôi
………………………………………………………………………………………………………
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
3. Sự tăng trưởng của các thành phố lớn (sự tăng trưởng: growth)
………………………………………………………………………………………………………
4. Mái nhà của tòa nhà kia (mái nhà: roof, tòa nhà: building)
………………………………………………………………………………………………………
5. Buổi họp ngày mai (buổi họp: meeting, ngày mai: tomorrow)
……………………………………………………………………………………………………… ĐỘNG TỪ
4. Mỗi câu dưới đây chứa 1 lỗi sai, hãy chỉ ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng:
1. He decided go to that college and studied History.
2. I want to know why you promised doing that.
3. You need to spend more time to take care of him.
4. She enjoys listen to music in her spare time.
5. I have a lot of difficulties learn English but I will try my best.
5. Viết lại câu hoàn chỉnh: chia động từ và thêm giới từ cần thiết.
1. She/enjoy/go/out/her friends/but/sometimes/she/just/want/be/alone.
………………………………………………………………………………………………………
2. We/tend/eat/too much/fast food/and/I/think/we/need/change/our/eating
habits/if/we/want/live/longer.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. He/enjoy/hang/out/his friends/but/now/he/be/busy/prepare/his exam/so/he/have to/stay home.
………………………………………………………………………………………………………
4. They/have/a lot/difficulties/deal/their new clients.
………………………………………………………………………………………………………
5. Children/these days/spend/a lot/time/watch TV/and/play/video games.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
………………………………………………………………………………………………………
TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ
6. Chọn thể loại từ phù hợp. 1. She is so and she also sings very beautiful/beautifully beautiful/beautifully.
2. I think he is a good/well learner. He speaks English very good/well.
3. Helen ran quick/quickly and fell into a hole. Thanks to her quick/quickly action, she could get out of it easily.
4. Oil prices have increased significant/significantly during the past few years.
5. These people made significant/significantly contributions to our company.
7. Chọn thể loại từ phù hợp.
1. We quickly got boring/bored with that film. It was so boring/bored.
2. Working long hours makes me feel tired/tiring and exhausted/exhausting.
3. She loves her job because she thinks it is a satisfied/satisfying job.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
Lesson 2. Giới Từ - Mạo Từ GIỚI TỪ
1. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Will we meet _____ Sunday morning?
2. He will arrive _____ the airport _____ 25th December _____ 6.30 _____ the morning.
3. The housing area is located _____ the north of the town.
4. The building is _____ your left.
5. She jumped _____ a taxi and rushed to the station.
6. The president was never _____ the plane at all.
7. She travels _____ the same train as you.
8. I finish work _____ noon _____ Saturday, so we could go for a coffee then.
9. The weather is quite cool _____ the afternoon but it gets cold _____ night.
10. She’ll arrive _____ New York _____ around noon _____ Friday.
2. Mỗi câu sau đây chưa 1 lỗi sai. Hãy tìm ra lỗi sai đó và sửa lại cho đúng.
1. I prefer red wine from white.
2. We will focus in three main topics.
3. This warm jacket will help to protect you on the cold.
4. These children do not spend time participating in physical activity, so they suffer of various health issues.
5. I think he will succeed in completing his project because he has invested a lot of time of it.
6. Smoking is harmful for health and I think everyone is aware of this.
7. They have contributed a lot for their company.
8. He had become accustomed from living without electricity.
9. This area is rich of natural resources.
10. We have to be ready from new challenges.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6 MẠO TỪ
3. Điền "the" vào chỗ t ống thích hợ r p.
1. I haven't been to _____ cinema for ages.
2. I lay down _____ ground and looked up at _____ sky.
3. She spends most of her free time watching _____ television.
4. Have you had _____ dinner yet?
5. Mary and I arrived at _____ same time.
6. You'll find _____ information you need at _____ top of _____ page 15.
7. What is _____ longest river in _____ world?
8. The film wasn’t very good but I like _____ music.
9. _____ cars in this car park belong to people who work here.
10. _____ children need love and attention.
11. Who is _____ girl in blue?
12. _____ earth goes round _____ sun and _____ moon goes round _____ earth.
13. Hanoi is _____ capital of Vietnam.
14. _____ Monday is _____ first day of the week.
15. Did she get _____ job she applied for?
16. She’s got two children: a boy and a girl. _____ boy is 14 and _____ girl is 8.
17. Life must be hard for _____ unemployed in our society today.
18. _____ French are famous for their cooking, while _____ Chinese invented printing.
19. _____ elephants are intelligent animals.
20. There were three questions. _____ first two were relatively easy but _____ third one was hard.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
4. Hoàn thành email sau với a/an/the/zero article.
Something very strange happened to me the other night. As I was going home _____ man came
up to me. He had (2) _____ untidy hair and (3) _____ paint all over his clothes. He told me that
he was (4) _____ head of the local council and that he was offering me a job as (5) _____ road
sweeper. He said that (6) _____ road sweeper earns a great deal of money and that I would
become very rich in (7) _____ future. Well, I just said “No, thanks” and walked on. When I
looked back he had stopped (8) _____ woman. He was telling her that he was (9) _____
President of the United States and that he wanted her to be (10) _____ Defence Secretary.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
Lesson 3. Bốn Thì Cơ Bản, Chủ Động – Bị Động BỐN THÌ CƠ BẢN
1. Phát hiện lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. I have been born on 25th December 1990.
2. She has lost her car 2 days ago.
3. During the period from 1990 to 1992, the amount of waste produced from company A drop
steadily before rising slightly and standing at 3 million tonnes in 1995.
4. The doctor call next week to check on your progress. 5. I didn't see her for ages.
6. I’ve bought this house in 2000 and I’ve lived here since then.
7. She has worked here since four years. 8. Until now I lived alone.
9. She like listening to pop music, travelling to different cultures and learning languages.
10. Mike haven’t seen Helen for a long time.
11. The house is well-equipped. It is built 2 years ago.
2. Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc.
1. In the past, about a third of the babies born to women with diabetes _____ (be) lost.
2. I _____ (not, receive) a letter from him for a long time.
3. My parents _____ (give) me a special present on my 18th birthday.
4. A few years ago, this sort of work _____ (be) all done by hand.
5. She _____ (visit) her sister once a month but last month she _____ (not, come) because she _____ (be) sick.
6. We _____ (know) each other for almost 25 years.
7. In the distant past this land _____ (be) covered in forests.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
8. The first mobile phones _____ (be) heavy and clumsy to use, but nowadays they _____ (be) much easier to handle.
9. We _____ (live) in Paris from 1990 to 2000, and one year later we _____ (move) to New York.
10. I _____ (not, see) my uncle for years.
11. Children _____ (challenge) their parents' authority far more nowadays than they _____ (do) in the past.
12. Vegetarianism _____ (be) very popular these days.
13. Nowadays, electrical goods _____ (be) almost double the price they _____ (be) a few years ago.
14. In the old days we _____ (get) a visit from the vet maybe once a year.
15. I hope someday we _____ (have) enough money to retire.
CHỦ ĐỘNG - BỊ ĐỘNG
3. Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. These waste glass bottles sorted by colour and washed by high-pressure water. - sort (v): phân loại
- high-pressure (adj): áp suất cao - wash (v): rửa 2. Any impurities are remove.
- impurity (n): chất không tinh khiết, cặn - remove (v): loại bỏ
3. With this kind of law, people have no choice and forced to use buses and trains. - law (n): luật
- have no choice: không còn lựa chọn nào - force (v): ép buộc
4. Athens was allowed a certain number of cars into the city centre in the past. - allow (v): cho phép
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
5. Nowadays, air pollution is affected us all.
- air pollution (n): ô nhiễm không khí
- affect (v): làm ảnh hưởng tới
6. This area is surround by water. - surround (v): bao quanh
7. The flowchart shows how banana chips made.
- flowchart (n): biểu đồ
8. The way we live has affected in a big way by things like the Internet, email and cheap travel.
9. A mystery is something that can’t explained.
- mystery (n): điều bí ẩn - explain (v): giải thích
10. If I didn’t do my job properly, I would be sack. - properly (adv): tốt - sack (v): sa thải
11. I haven’t received the letter. It might be send to the wrong address.
12. All travel expenses for this training course must be pay by employers.
- travel expenses: những chi phí đi lại - employer (n): ông chủ - pay (v): chi trả
4. Đổi các câu sau sang thể bị động
1. They take the fruit to the cannery in large trucks.
- take A to B: đưa ra tới B
- cannery (n): nhà máy đóng hộp - large = big (adj): lớn - truck (n): xe tải
………………………………………………………………………………………………………
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
2. You should return completed questionnaires to this address.
- return (v): đưa lại, trả lại
- completed (adj): đã hoàn thành, đã làm xong
- questionnaire (n): bảng câu hỏi, phiếu khảo sát - address (n): địa chỉ
………………………………………………………………………………………………………
3. They check the fruit before storage and they reject any poor quality fruit. - check (v): kiểm tra - storage (n): lưu trữ - fruit (n): trái cây - reject (v): loại bỏ
- poor quality: chất lượng kém
………………………………………………………………………………………………………
4. They advise you to return the application form within three days.
- advise somebody to (v): khuyên ai đó làm gì
- application form: đơn đăng ký
………………………………………………………………………………………………………
5. Schools should not allow fast food restaurants to sell their products to students.
- allow somebody/something to ...: cho phép ai đó/cái gì đó...
………………………………………………………………………………………………………
6. They place the chemicals in the beaker. - place (v): đặt
- beaker (n): cốc thí nghiệm - chemical (n): hóa chất
………………………………………………………………………………………………………
7. They made these regulations to protect children.
- regulation (n): quy định - protect (v): bảo vệ
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
………………………………………………………………………………………………………
8. John spelt that word correctly. - spell (v): đánh vần
- correctly (adv): chính xác
………………………………………………………………………………………………………
9. Police used tear gas to disperse the crowds. - tear gas: hơi cay - disperse (v): giải tán - the crowds: đám đông
………………………………………………………………………………………………………
10. They used the building as a warehouse. • building (n): tòa nhà • warehouse (n): nhà kho
………………………………………………………………………………………………………
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
Lesson 4. So Sánh - Câu Điều Kiện SO SÁNH
1. Điền vào những chỗ trống với tính từ đã cho trong hợp sao cho thích hợp nhất.
brave, effective, exciting, expensive, fast, happy, good, heavy, small, important
1. It travelled through Turkey by train because it was . ………………………….... way to cross the country.
- Turkey (n): Thổ Nhĩ Kỳ - cross (v): băng qua
2. Scientists have discovered a tiny bacteria living in the deep ocean. They say it is ...
………………………….. living organism known to science.
- deep ocean (n): đại dương sâu thẳm
- living organism (n): sinh vật sống
- known to science: được biết đến bởi khoa học
3. It is almost impossible to find a parking space in the city centre so it is ..
…………………………... to travel by public transport than your private car.
- parking space: chỗ đậu xe
- public transport: phương tiện công cộng
4. Pain killers are much . ………………………….... now so they reduce pain a lot faster than in the past.
- pain killer: thuốc giảm đau - reduce (v): làm giảm - pain (n): cơn đau
5. I like all kinds of sports, but I think football is ...................……..game to watch because it is so fast-moving.
6. Nick did a bungee-jump, but I was too scared. He's much ... than me.
- bungee-jump (n): nhảy bungee (là một thể thao cảm giác mạnh) - scared (adj): sợ hãi
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
7. I think people from the north of my country are . ………………………….... than people from
the south. In the south no one ever seems to smile, but it's the opposite in the north. - north (n): phía bắc - south (n): phía nam
- opposite (adj): đối diện
8. The website listed hotels in a wide price range. I was amazed that the .. ………………………. ones cost over $500 a night.
- list (v): liệt kê danh sách
- price range: khoảng giá đa dạng
- amazed (adj): ngạc nhiên - cost (v): có giá là
9. Weightlifters these days are lifting .. …………………………... weights than ever before.
- weightlifter (n): vận động viên cử tạ
10. Health and happiness are …………………………... money
2. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. The situation is getting difficulter.
2. Her boyfriend is much old than her.
3. Jane speaks English frequently than Martin.
4. Harry’s watch is much more cheap than mine.
5. The dinning room is so small, I like it to be more bigger.
6. Your work isn’t very good, I’m sure you can do more better.
7. It’s more cold today than it was yesterday.
8. This watch is one of the more expensive watches in the store.
9. He’s two years old than me.
10. This morning I got up more early than usual.
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6 CÂU ĐIỀU KIỆN
3. Viết lại các câu sau với “if”.
1. You should take more exercise because it helps you to get fit. • get fit: giữ dáng
………………………………………………………………………………………………………
2. I don’t have the key, so I can’t get in. • key (n): chìa khóa
………………………………………………………………………………………………………
3. Road travel is cheaper than rail travel in this country, so we have lots of traffic jams.
• road travel: đi bằng đường bộ
• traffic jams: ùn tắc giao thông
………………………………………………………………………………………………………
4. The wind is blowing hard, so I won’t take the boat out for a ride. • blow (v): thổi
• take the boat out for a ride: đi tàu thuyền
………………………………………………………………………………………………………
5. We don’t visit you very often because you live so far away.
………………………………………………………………………………………………………
6. I have to work tomorrow evening, so I can’t meet you.
………………………………………………………………………………………………………
7. I don’t know anything about the plumbing, so I can’t fix the leak in the sink myself.
• plumbing (n): hệ thống ống nước • leak (n): chỗ rò rỉ
• sink (n): cái bồn rửa
………………………………………………………………………………………………………
8. I don’t know her name, so I can’t tell you.
………………………………………………………………………………………………………
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157
THEO DÕI BÀI GIẢI THÍCH CHI TIẾT TẠI LIVESTREAM FANPAGE: GENIE ENGLISH – NÓI TIẾNG ANH KHÔNG KHÓ N ÓM FA H
CEBOOK: TIẾNG ANH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN 2K6
4. Dùng "unless" để viết lại các câu sau:
1. You won't get there in time if you don't hurry.
in time: đúng giờ hurry (v): vội vã
………………………………………………………………………………………………………
2. We can't do the job if we don't get help.
………………………………………………………………………………………………………
3. I don't like fish. I wouldn't eat it if I wasn't extremely hungry.
extremely (adj): cực kỳ hungry (adj): đói
………………………………………………………………………………………………………
4. You will be allowed into the club if you're already a member. member (n): thành viên
………………………………………………………………………………………………………
5. Don't leave the TV on if you aren't watching it.
………………………………………………………………………………………………………
6. The doctor will see you today only if it's an emergency.
emergency (n): trường hợp khẩn cấp
………………………………………………………………………………………………………
7. I will buy a picture if I like it.
………………………………………………………………………………………………………
8. The dog will attack you only if you move suddenly.
attack (v): tấn công suddenly (adv): một cách bất ngờ move (v): di chuyển
………………………………………………………………………………………………………
THAM GIA NHÓM ZALO ĐỂ N Ậ
H N THÊM NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ZALO: 0767.047.157