lOMoARcPSD| 46342576
Câu 1: Soxy hóa được thực hiện ……..của ty thể.
A. Vách ngăn giữa hai mảng
B. Bmặt của màng trong
C. Bên trong của màng ngoài
D. Trong dịch bào
Câu 2: Câu nào sau đây trình bày không đúng vty thể?
A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae
B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào
C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll
D. Chúng có ctế bào thực vật và động vật
Câu 3: Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ………..bên trong có chất căn bản được gọi là…………
trong đó có một hthống túi đẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành
các hạt………
A. hai màng, stroma, thylakoid và grana
B. thylakoid, hai màng, stroma và grana
C. stroma, thylakoid, grana và hai mảng D. hai màng, thylakoid, grana
và stroma Câu 4: Ribosome hiện diện ở?
A. Tế bảo sơ hch
B. Tế bào chân hạch
C. Tế bào của nguyên sinh vật
D. Tất ccác loại tế bào nêu trên Câu 5: Tiêu thlà bào quan?
A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra ttiêu th trước
lOMoARcPSD| 46342576
B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra ttiêu th trước
D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
Câu 6: Tiêu thđược tạo thành t………và có vai trò trong………..
A. Ty th/ shô hấp hiếu khí
B. HGolgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử
C. Hạch nhân / stổng hợp ribosome
D. Các vi khuẩn cộng sinh / sdi truyền ngoài nhân Câu 7: Ribosome được
tìm thấy trong?
A. Chtrong nhân tế bào B.
Trên màng lưới nội chất trơn
C. Trong tế o chất
D. Cà B và C
Câu 8: Bảo quan nào không liên quan trực tiếp đến snâng đhay vận chuyển?
A. Vì sợi
B. Vì ống
C. Lyzosome
D. Vách tế bào
Câu 9: Thành phần của nhân gồm: ...... và giữa là ... Bên trong có chứa…mang của tế bào, qui định
đặc điểm di truyền của thế hcon cháu. Ngoài ra còn có… là nơi tổng hợp……
A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể
B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / măng trong / nhiễm sắc thbộ gen / hạch nhân / ribosome
lOMoARcPSD| 46342576
C. Màng ngoài / màng trong vùng ngoại vi / nhiễm sắc th/ bộ gen / hạch nhân / ribosome D.
Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc th/ bộ gen / hạch nhân
Câu 10: Câu nào dưới đây trình bày không đúng vmảng nhân?
A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản
B. Trên màng có các lỗ cho phép các chất qua lại
C. Màng nhân thông với mạng nội chất D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng Câu
11: Vai trò của hạch nhân là?
A. Chứa thông tin di truyền của tế bào
B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp tmạng lưới nội chất
C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sphân bào
D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome
Câu 12: người loại tế bào nào có chiên mao?
A. Tình trùng
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
B. Trứng
Câu 13: Đơn vprotein của vì sợi là?
A. Actin hình sợi
B. Myosin hình cầu
C. Tubulin hình sợi
D. Tubulin hình cầu
Câu 14: Đơn vprotein của vị ống là?
lOMoARcPSD| 46342576
A. Actin hình sợi
B. Myosin hình cầu
C. Tubulin hình sợi
D. Tubulin hình cầu
Câu 15: Tế bào thực vật được bao quanh bởi…,……,…….và trong cùng là……
A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thcấp
B. Lớp chung lớp sơ cấp / lớp thcấp / máng sinh chất
C. Lớp sơ cấp / lớp thcấp / lớp chung / màng sinh chất
D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thcấp
Câu 16: Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về?
A. Thành phần hóa học
B. Cấu trúc
C. Vtrí trong tế bào
D. Chức năng
Câu 17: Hai tế o nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi?
A. Cầu nối hỏa học
B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kỵ nước
D. Câu liên bào
Câu 18: Bồn đại phân tchính trong tế bào?
A. Protein, DNA, RNA và steroid
B. Monosaccharid, polysaccharid, lipid và protein
C. Protein, axit nucleic, cacbohydrat và lipid
D. Cacbohydrat, sacarit, lipid và protein
lOMoARcPSD| 46342576
Câu 19: Dạng polysaccharide được động vật dùng đdtrnăng lượng trong tế bào cơ và gan là?
A. Tinh bột
B. Glucôzơ
C. Glycogen
D. Cellulose
Câu 20: Lipíd khác với các đại phân tsinh học khác vì chúng?
A. Có kích thước quá lớn
B. Không thực slà polymer
C. Không có hình dạng chuyên biệt
D. Không có chứa carbon
Câu 21: Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh?
A. Đường deoxyribose
B. Photpholipit
C. Cholesterol
D. Chất đạm
Câu 22: Phospholipid là một phân tử?
A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit béo kỵ nước
B. Cấu tạo bởi một phân tglycerol nổi với ba axít béo
C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào
D. Cấu tạo bởi một phân tsteroid có gắn gốc phosphate
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng vprotein màng?
A. Các phân tprotein có thgắn vào mặt trong của màng
B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng
C. Các protein có vai trò đối với tỉnh thấm của màng
lOMoARcPSD| 46342576
D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng vmặt trong của màng Câu 24: Phát biểu nào dưới
đây không đúng về chức năng protein màng?
A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng
B. Chúng tham gia vào ssao chép của vật liệu di truyền
C. Chúng chuyên chcác chất qua màng
D. Chúng là thụ thgắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào Câu 25: Trong lớp phospholipid
kép của màng nguyên sinh?
A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate
B. Đuôi acid béo phân cực
C.Đuôi acid béo có tính ưa nước
D.Các protein chnằm giữa hai lớp phospholipid
Câu 26: Trên màng tế bào, các phân tphospholipid sắp xếp thành?
A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein
B. Hai lớp bao lấy một lớp protein
C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau
D. Hai lớp với các đầu không phân cực hưởng vào nhau
Câu 27: Theo mô hình cấu trúc dòng khám của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân
..... hình thành mảng...... Trên đó có các phân tNgoài ra còn có các chuỗi gắn vào lipid và protein.
gắn vào theo hai kiểu là và
A phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi
B. phospholipid / lipid kép/protein/protein ngoại vi / protein hội nhập / đường
C. lipid kép/protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường
D. phospholipid/protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein
Câu 28:Màng nguyên sinh không có chức năng nào dưới đây?
lOMoARcPSD| 46342576
A. Ngăn cách môi trường trong và ngoài tế bào
B. Kiểm soát svận chuyển các phân tvà ion đi vào và ra khỏi tế bào
C. Nhận biết và giao tiếp giữa các tế bào và mô
D. Tạo ra các protein dùng trong cấu trúc của vách tế bào
Câu 29: Màng nguyên sinh không có tính chất nào sau đây?
A. Tính thấm chọn lọc
B. Thấm tdo các phân tnước
C. Thấm tdo các ion
D. Cho phép nước khuếch tán qua màng
Câu 30: Trên màng nguyên sinh của các tế bào chân hạch, kiểu phân tchứa oligosaccharide là
A. Glycolipid
B. Glycoprotein
C. Lipoprotein
D. Glycolipid và Glycoprotein
Câu 31: Khi hai chất khuếch tán tdo qua màng, skhuếch tán của mỗi chất?
A. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ thấp hơn
B. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ cao hơn
C. Theo khuynh độ nồng độ của riêng nó.
D. Theo nồng độ tổng cộng trong mỗi ngăn
Câu 32: Skhuếch tán của nước qua màng tế bào được gọi là?
A. Svận chuyển thụ động
B. Sthẩm thấu
C. Svận chuyển tích cực
lOMoARcPSD| 46342576
D. Sthẩm tách
Câu 33: Skhuếch tán của chất tan qua một màng thấm chọn lọc được gọi là?
A. Skhuếch tán
B. Sthẩm thấu
C. Sthẩm tách
D. Svận chuyển tích cực
Câu 34: Sthẩm thấu có liên quan đến?
A. Tính thẩm chọn lọc của màng
B. Nồng độ các chất hòa tan
C. Skhuếch tán của nước qua màng
D. Cba yếu tố trên
Câu 35: Khuếch tán và thẩm thấu là hai quá trình vận chuyển các chất qua màng. Hình thức vận
chuyển nào là khuếch tán và thẩm thấu?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Xuất bào
D. Nhập bảo
Câu 36: Khi cho tế bào vào một dung dịch đằng trương?
A. Nước ra khỏi tế bào
B. Nước vào trong tế bào
C. Không có sdi chuyển của nước qua màng
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào với cùng tốc độ
Câu 37: Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trlực khác nhau là?
lOMoARcPSD| 46342576
A. Khuếch tán đơn giản không cần năng lượng, khuếch tán có trlực cần năng lượng do ATP cung
cấp
B. Khuếch tán đơn giản vận chuyển các chất xuôi chiều nồng độ, khuếch tán có trlực thì ngược lại
C. Khuếch tán đơn giản không bào hòa, khuếch tán có trlực do số lượng protein màng nên có th
bảo hòa
D. Khuếch tán đơn giản chtế bào sơ hạch, khuếch tán có trlực chtế bào chân hạch.
Câu 38: Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là?
A. Các khí khẩu
B. Các lỗ trên màng
C. Vách tê bào
D. Các túi chuyên chở
Câu 39: Bơm Na+ - K+ là một thí dụ về?
A. Khuếch tán có trlực
B. Svận chuyển của protein tải cơ động
C. Svận chuyển tích cực D. Svận chuyển ion qua kênh có cổng Câu 40: Bơm là gì?
A. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần khuynh độ nồng độ
B. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần phân ttín hiệu
C. Một kênh thực hiện chức năng vận chuyển vật chất qua màng D. Một protein màng, khi hoạt động
cần được cung cấp năng lượng Câu 41: Kênh và bơm trên màng có khác nhau không?
A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng
B. Đều là protein màng, nhưng chức năng khác nhau
C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng D. Kênh hoạt động cần
năng lượng còn bơm hoạt động không cần năng lượng Câu 42: Snhập bảo là một dạng?
A. Bài tiết
lOMoARcPSD| 46342576
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Khuếch tán đơn giản
Câu 43: Phát biểu nào dưới đây không đúng vchu kì của tế bào?
A. Một chu kì tế bào gồm thời kì phân chia và kì trung gian
B. Ssao chép của DNA xảy ra vào giai đoạn G1 của chu ki
C. Protein histon được tổng hợp chủ yếu trong giai đoạn S
D. Protein được tổng hợp trong suốt thời kì trung gian
Câu 44. Stăng trưởng của tế bào xảy ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?
A.. G1
B.S
C. G2
D. Thời kì phân chia
Câu 45: Trong chu kì tế o, chromatid được thành lập?
A. Giai đoạn Gl
B. Giai đoạn S
C. Giai đoạn G2
D. Trước khi tế bào phân chia
Câu 46: Histone là......., thường liên kết chặt chvới
A. Protein có tỉnh acid / DNA
B. Protein có tính acid/RNA
C. Protein có tính kiềm / DNA
D. Dẫn xuất của histidine / enzyme
lOMoARcPSD| 46342576
Câu 47. Skiện nào xảy ra trong quá trình nguyên phân?
A. Cập nhiễm sắc thtương đồng tiếp hợp
B. Số nhiễm sắc thtrong mỗi tế bào con giảm đi một nửa
C. Các nhiễm sắc thtương đồng trao đổi đoạn
D. Các nhiễm sắc thđơn phân ly vhai cực tế bào
Câu 48: Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là?
A. Sbiến đổi năng lượng tdo.
B. Năng lượng hoạt hóa
C. ATP - tin tnăng lượng của cơ thể.
D. CA, B và C.
Câu 49: Vmặt cấu tạo, phân tATP được tạo thành tba phần là?
A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau.
B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau.
C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau.
D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau.
Câu 50: Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tATP?
A.Gốc adenin
B.Đường ribose.
C.Ba gốc phosphat
D. CA, B và C
Câu 51. Schuyển động của các phân ttnơi có nồng độ cao đến nơi có nồng đthấp được gọi
lOMoARcPSD| 46342576
A. Skhuếch tán
B. Sthẩm thấu.
C. Sdịch chuyển
D. Sự ưu trương.
Câu 52: Hoàn thành tcòn thiếu trong câu sau: Chênh lệch vnồng độ chất tan..., áp suất thẩm thầu
sinh ra
A. Càng cao, càng thấp.
B. Càng cao, căng mạnh
C. Càng nhanh, càng chậm.
D. Càng yếu, càng thấp.
Câu 53: Đường đặc trưng của sửa bỏ
A. Glucozơ
B. Galactose
C. Lactose
D. Đường fructose
Câu 54: Tính chất cơ bản của nguyên sinh chất đgiúp tế bào cơ thvận động là:
A. Hkeo
B. Độ nhớt cao
C. Chuyển đổi Soll-Gel 2 chiều
D. Nhũ tương bền
Câu 55: Sinh vật chưa có cấu trúc tế bào được phân biệt với sinh vật có cấu trúc tế bào là:
A. Chưa có màng nhân
lOMoARcPSD| 46342576
B. Có cấu trúc ba thành phần
C. Có màng nhân
D. Có cấu trúc màng tế bào
Câu 56: Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc nào sau đây:
A. Chưa có nhân chuẩn
B. Chưa có cấu trúc tế bào
C. Chưa có cấu trúc màng tế bào
D. Có nhân chuẩn
Câu 57. Màng sinh chất có thành phần hóa học chủ yếu là:
A. Chất đạm
B. Lipit
C. Cacbonhydrat
D. Tất cđều đúng
Câu 58. Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất, có tỉnh lình động là:
A. Chollesteron
B. Chất đạm
C. Photpholipit
D. Cacbonhydrat
Câu 59: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tỉnh bền cơ học là:
A. Chollesteron
B. Chất đạm
C. Photpholipit
D. Cacbonhydrat
lOMoARcPSD| 46342576
Câu 60: Đào quan mang hmen thuỷ phân axít của tế bào là:
A. Peroxysom
B. Lạp thể
C. Ty thế
D. Tiêu thể
Câu 61: Bảo quan nào sau đây là nơi tổng hợp Protein:
A. Ty thể
B. Lạp thể
C Ribosom
D. Lưới nội sinh chất
Câu 62: Vì khuẩn Gram dương được phân biệt với vi khuẩn Gram âm bởi cách nhận biết là
A. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
B. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
C. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
D. Cô 1 lớp màng dày
Căn 63: Bảo quản nào sau đây có Ribosom bám
A.Lưới nội sinh chất có hạt
B.Lạp thể
C. Lưới nội sinh chất nhân
D. Ribosom
Câu 64. Hào quan nào đảm nhận chức năng tiêu hoá tế bào động vật
A. Ty thế
B. Lạp thể
lOMoARcPSD| 46342576
C. Ribosom
D. Tiêu thể
Câu 65: Vì khuẩn Gram âm được phân biệt với vi khuẩn Gram dương bởi cấu trúc:
A. Có 1 lớp màng dây
B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
Câu 66: Hào quan nào sau đây có chức năng hô hấp trong tế bào?
A. Ty thể
B. Lap thể
C. Ribosom
D. Tiêu thể
Câu 67: Cấu trúc nào đâm nhân chức năng trao đổi chất với môi trường:
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 68: Thành phần hoá học của NST tế bào có nhân chuẩn là:
A. DNA và Protein
B. ARN
C. DNA vòng
D. DNA và protein loại histon và không histon Câu 69: Bào quan cần cho phân bào là:
lOMoARcPSD| 46342576
A. trung thể
B. gốc lông
C. trung từ
D. ống siêu vi
Câu 70: Các bảo quan sau:
1 ribosom
2. RER
3. Golgi
4. ty thể
5. lạp thể
6.SER
7. tiêu thể
8. peroxyson
Bào quan có chức năng tham gia chuyển hoá năng lượng của tế bào là:
A. 1. 2,3
B. 3, 4, 5C. 6,7,8
D. 4 và 5
Câu 71: Nội dung không đúng với tiêu thể:
A. Chưa hmen thuỷ phân axit
B. Thực hiện chức năng hô hấp của tế bào
C. Chhoạt động khi đủ cơ chất, đủ nước và pH=5
D. Đảm nhận chức năng tiêu hoá của tế bào động vật
Câu 72: Các bào quan sau:
lOMoARcPSD| 46342576
1. ribosom
2. RER
3. Golgi
4. ty thể
5. lạp thể
6.SER
7. tiêu thể
8 .peroxysom
Bào quan có chức năng giải độc của TB là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 5, 6
C. 3, 6, 7,8
D. 2, 3, 6,7
Câu 73: Bào quan nào tạo thđỉnh của đầu tinh trùng người:
A. ty thể
B. sợi actin
C. golgi
D. trung thể
Câu 74: DNA nằm chủ yếu đâu trong tế bào:
A. NST
B. Lạp thể
C. Ty thể
D. Tất ccác đáp án trên
Câu 75: Lưới nội sinh chất nhẵn không có:
A. Trên màng lưới có bơm Cat + ATPase
B. Khi Ca được đưa vào lòng lưới thì cơ duỗi
C. Lưới phát triển tế bào
D. Thực hiện chức, năng tổng hợp các protêin tiết
Câu 76: Bào quan nào tham gia tạo cổ của tinh trùng người:
A. ty thể
lOMoARcPSD| 46342576
B. sợi actin
C. Golgi
D. trung thể
Câu 77: Bào quan nào tham gia tạo đuôi của tinh trùng người:
A. ty thể
B. sợi actin
C. golgi
D. trung thể
Cầu 78 : Protein màng có chức năng tạo tính bám dính là:
A. BDNA3
B. Glycophirin
C. Gối màng
D. Fibronectin
Câu 79: Đối mã có trong cấu trúc:
A. mRNA
B. tRNA
C. RNA
D. DNA
Câu 80: Kí hiệu RER là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
Câu 81: Kí hiệu Lyzosom là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
Câu 82: Kí hiệu SER là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
lOMoARcPSD| 46342576
Câu 83: Mã di truyền có trong:
A. DNA, mRNA
B. DNA, mRNA, tRNA
C. DNA, IRNA
D. mRNA, tRNA
Câu 84: Nội dung không đúng là:
A. Khi nuôi E.coli trong môi trường có đường lactose thì Men ß Galactozidase không được tổng hợp
B.Lactose đóng vai trò chất cảm ứmg đtổng hợp men
C.Khi nuôi E,.coli trong môi trường không có tryptophan thì Men Tryptophansyterase được tổng hợp.
D. Gen R có chức năng tổng hợp chất kìm hãm hay chất hoạt hóa
Cầu 85: Thành phần cầu trúc của một Operon trên giới proaryota gồm:
A. Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc
B. Vùng khởi đầu, vtrí vận hành và gen cấu trúc C. Gen điều chỉnh, vtrí
vận hành và gen cầu trúc
D. Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tcác nucleotit
Câu 86: Khi Nuôi E. Coli trong môi trường có đường lactose, ngoại trừ:
A. Gen câu trúc sao mã ra mRNA ra mRNA tương ứng
B. Lactose là tác nhân kích thích tổng hợp men
C. Men B Galactozidase được tổng hợp
D. Chất kìm hãm hoạt động được tổng hợp
Câu 87: Thành phần không thuộc cấu trúc Operon là:
A. gen cấu trúc
B. vùng khởi đầu C. vtrí vận hành
D. gen điều chỉnh
Câu 88: Kí hiệu Re là chgen nào sau đây:
A. gen cấu trúc
B. vtrí vận hành
C. gen điều chỉnh
D. vùng khởi đầu
Câu 89: Chức năng của gen Re là:
A. quy định cấu trúc một loại protein
lOMoARcPSD| 46342576
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men RNA polymerase
D. liên kết với chất
Câu 90: Chức năng của gen O là:
A. quy định cấu trúc một loại protein
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men RNA polymerase
D. Liên kết với chất A hay chất R
Cầu 91: Chức năng nhận diện men RNApolimerase thuộc vthành phần cấu trúc:
A. gen cấu trúc
B. do trình tcác nucleotit thuộc vùng khởi đầu
C. do vtrí vận hành
D. do mã mđầu trong gen cấu trúc
Câu 92: Trong cơ chế kích thích tổng hợp men không có:
A. thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
B. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
C. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hóá hoạt động
D. operon mnên gen cấu trúc sao mã
Câu 93: Trong cơ chế kìm hãm tổng hợp men không có:
A. Thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
B. Gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
C. Gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hóá không hoạt động
D. Trình tnucleotit vùng khởi đầu không nhận diện được men RNApolimerase Câu 94: Đặc điểm
nào có trong vận chuyển ẩm thực bào qua màng tế o:
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Màng tế bào không tạo túi
C. Màng tế bào tạo túi
D. Vận chuyển các chất hòa tan phân tnh
Câu 95: Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm:
A. Có thvận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bào

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 1: Sự oxy hóa được thực hiện ở ……..của ty thể.
A. Vách ngăn giữa hai mảng
B. Bề mặt của màng trong
C. Bên trong của màng ngoài D. Trong dịch bào
Câu 2: Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể?
A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae
B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào
C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll
D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật
Câu 3: Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ………..bên trong có chất căn bản được gọi là…………
trong đó có một hệ thống túi đẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt………
A. hai màng, stroma, thylakoid và grana
B. thylakoid, hai màng, stroma và grana
C. stroma, thylakoid, grana và hai mảng D. hai màng, thylakoid, grana
và stroma Câu 4: Ribosome hiện diện ở? A. Tế bảo sơ hạch B. Tế bào chân hạch
C. Tế bào của nguyên sinh vật
D. Tất cả các loại tế bào nêu trên Câu 5: Tiêu thể là bào quan?
A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước lOMoAR cPSD| 46342576
B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước
D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
Câu 6: Tiêu thể được tạo thành từ ………và có vai trò trong………..
A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí
B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử
C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome
D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân Câu 7: Ribosome được tìm thấy trong?
A. Chỉ trong nhân tế bào B.
Trên màng lưới nội chất trơn C. Trong tế bào chất D. Cà B và C
Câu 8: Bảo quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? A. Vì sợi B. Vì ống C. Lyzosome D. Vách tế bào
Câu 9: Thành phần của nhân gồm: ...... và ở giữa là ... Bên trong có chứa…mang của tế bào, qui định
đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có… là nơi tổng hợp……
A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể
B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / măng trong / nhiễm sắc thể bộ gen / hạch nhân / ribosome lOMoAR cPSD| 46342576
C. Màng ngoài / màng trong vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome D.
Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân
Câu 10: Câu nào dưới đây trình bày không đúng về mảng nhân?
A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản
B. Trên màng có các lỗ cho phép các chất qua lại
C. Màng nhân thông với mạng nội chất D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng Câu
11: Vai trò của hạch nhân là?
A. Chứa thông tin di truyền của tế bào
B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất
C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào
D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome
Câu 12: Ở người loại tế bào nào có chiên mao? A. Tình trùng B. Bạch cầu C. Hồng cầu B. Trứng
Câu 13: Đơn vị protein của vì sợi là? A. Actin hình sợi B. Myosin hình cầu C. Tubulin hình sợi D. Tubulin hình cầu
Câu 14: Đơn vị protein của vị ống là? lOMoAR cPSD| 46342576 A. Actin hình sợi B. Myosin hình cầu C. Tubulin hình sợi D. Tubulin hình cầu
Câu 15: Tế bào thực vật được bao quanh bởi…,……,…….và trong cùng là……
A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp
B. Lớp chung lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / máng sinh chất
C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất
D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp
Câu 16: Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về? A. Thành phần hóa học B. Cấu trúc C. Vị trí trong tế bào D. Chức năng
Câu 17: Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi? A. Cầu nối hỏa học B. Cầu nối hydrogen C. Cầu nối kỵ nước D. Câu liên bào
Câu 18: Bồn đại phân từ chính trong tế bào?
A. Protein, DNA, RNA và steroid
B. Monosaccharid, polysaccharid, lipid và protein
C. Protein, axit nucleic, cacbohydrat và lipid
D. Cacbohydrat, sacarit, lipid và protein lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 19: Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là? A. Tinh bột B. Glucôzơ C. Glycogen D. Cellulose
Câu 20: Lipíd khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng?
A. Có kích thước quá lớn
B. Không thực sự là polymer
C. Không có hình dạng chuyên biệt D. Không có chứa carbon
Câu 21: Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh? A. Đường deoxyribose B. Photpholipit C. Cholesterol D. Chất đạm
Câu 22: Phospholipid là một phân tử?
A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit béo kỵ nước
B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nổi với ba axít béo
C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào
D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng?
A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng
B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng
C. Các protein có vai trò đối với tỉnh thấm của màng lOMoAR cPSD| 46342576
D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng Câu 24: Phát biểu nào dưới
đây không đúng về chức năng protein màng?
A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng
B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền
C. Chúng chuyên chở các chất qua màng
D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào Câu 25: Trong lớp phospholipid
kép của màng nguyên sinh?
A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate
B. Đuôi acid béo phân cực
C.Đuôi acid béo có tính ưa nước
D.Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid
Câu 26: Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành?
A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein
B. Hai lớp bao lấy một lớp protein
C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau
D. Hai lớp với các đầu không phân cực hưởng vào nhau
Câu 27: Theo mô hình cấu trúc dòng khám của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân
..... hình thành mảng...... Trên đó có các phân tử Ngoài ra còn có các chuỗi gắn vào lipid và protein.
gắn vào theo hai kiểu là và
A phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi
B. phospholipid / lipid kép/protein/protein ngoại vi / protein hội nhập / đường
C. lipid kép/protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường
D. phospholipid/protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein
Câu 28:Màng nguyên sinh không có chức năng nào dưới đây? lOMoAR cPSD| 46342576
A. Ngăn cách môi trường trong và ngoài tế bào
B. Kiểm soát sự vận chuyển các phân tử và ion đi vào và ra khỏi tế bào
C. Nhận biết và giao tiếp giữa các tế bào và mô
D. Tạo ra các protein dùng trong cấu trúc của vách tế bào
Câu 29: Màng nguyên sinh không có tính chất nào sau đây? A. Tính thấm chọn lọc
B. Thấm tự do các phân tử nước C. Thấm tự do các ion
D. Cho phép nước khuếch tán qua màng
Câu 30: Trên màng nguyên sinh của các tế bào chân hạch, kiểu phân từ có chứa oligosaccharide là A. Glycolipid B. Glycoprotein C. Lipoprotein
D. Glycolipid và Glycoprotein
Câu 31: Khi hai chất khuếch tán tự do qua màng, sự khuếch tán của mỗi chất?
A. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ thấp hơn
B. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ cao hơn
C. Theo khuynh độ nồng độ của riêng nó.
D. Theo nồng độ tổng cộng trong mỗi ngăn
Câu 32: Sự khuếch tán của nước qua màng tế bào được gọi là?
A. Sự vận chuyển thụ động B. Sự thẩm thấu
C. Sự vận chuyển tích cực lOMoAR cPSD| 46342576 D. Sự thẩm tách
Câu 33: Sự khuếch tán của chất tan qua một màng thấm chọn lọc được gọi là? A. Sự khuếch tán B. Sự thẩm thấu C. Sự thẩm tách
D. Sự vận chuyển tích cực
Câu 34: Sự thẩm thấu có liên quan đến?
A. Tính thẩm chọn lọc của màng
B. Nồng độ các chất hòa tan
C. Sự khuếch tán của nước qua màng D. Cả ba yếu tố trên
Câu 35: Khuếch tán và thẩm thấu là hai quá trình vận chuyển các chất qua màng. Hình thức vận
chuyển nào là khuếch tán và thẩm thấu?
A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển tích cực C. Xuất bào D. Nhập bảo
Câu 36: Khi cho tế bào vào một dung dịch đằng trương?
A. Nước ra khỏi tế bào
B. Nước vào trong tế bào
C. Không có sự di chuyển của nước qua màng
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào với cùng tốc độ
Câu 37: Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực khác nhau là? lOMoAR cPSD| 46342576
A. Khuếch tán đơn giản không cần năng lượng, khuếch tán có trợ lực cần năng lượng do ATP cung cấp
B. Khuếch tán đơn giản vận chuyển các chất xuôi chiều nồng độ, khuếch tán có trợ lực thì ngược lại
C. Khuếch tán đơn giản không bào hòa, khuếch tán có trợ lực do số lượng protein màng nên có thể bảo hòa
D. Khuếch tán đơn giản chỉ có ở tế bào sơ hạch, khuếch tán có trợ lực chỉ có ở tế bào chân hạch.
Câu 38: Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là? A. Các khí khẩu B. Các lỗ trên màng C. Vách tê bào D. Các túi chuyên chở
Câu 39: Bơm Na+ - K+ là một thí dụ về?
A. Khuếch tán có trợ lực
B. Sự vận chuyển của protein tải cơ động
C. Sự vận chuyển tích cực D. Sự vận chuyển ion qua kênh có cổng Câu 40: Bơm là gì?
A. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần khuynh độ nồng độ
B. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần phân tử tín hiệu
C. Một kênh thực hiện chức năng vận chuyển vật chất qua màng D. Một protein màng, khi hoạt động
cần được cung cấp năng lượng Câu 41: Kênh và bơm trên màng có khác nhau không?
A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng
B. Đều là protein màng, nhưng chức năng khác nhau
C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng D. Kênh hoạt động cần
năng lượng còn bơm hoạt động không cần năng lượng Câu 42: Sự nhập bảo là một dạng? A. Bài tiết lOMoAR cPSD| 46342576
B. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển tích cực D. Khuếch tán đơn giản
Câu 43: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chu kì của tế bào?
A. Một chu kì tế bào gồm thời kì phân chia và kì trung gian
B. Sự sao chép của DNA xảy ra vào giai đoạn G1 của chu ki
C. Protein histon được tổng hợp chủ yếu trong giai đoạn S
D. Protein được tổng hợp trong suốt thời kì trung gian
Câu 44. Sự tăng trưởng của tế bào xảy ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào? A.. G1 B.S C. G2 D. Thời kì phân chia
Câu 45: Trong chu kì tế bào, chromatid được thành lập? A. Giai đoạn Gl B. Giai đoạn S C. Giai đoạn G2
D. Trước khi tế bào phân chia
Câu 46: Histone là......., thường liên kết chặt chẽ với
A. Protein có tỉnh acid / DNA B. Protein có tính acid/RNA
C. Protein có tính kiềm / DNA
D. Dẫn xuất của histidine / enzyme lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 47. Sự kiện nào xảy ra trong quá trình nguyên phân?
A. Cập nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp
B. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con giảm đi một nửa
C. Các nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi đoạn
D. Các nhiễm sắc thể đơn phân ly về hai cực tế bào
Câu 48: Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là?
A. Sự biến đổi năng lượng tự do. B. Năng lượng hoạt hóa
C. ATP - tiền tệ năng lượng của cơ thể. D. Cả A, B và C.
Câu 49: Về mặt cấu tạo, phân tử ATP được tạo thành từ ba phần là?
A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau.
B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau.
C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau.
D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau.
Câu 50: Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tử ATP? A.Gốc adenin B.Đường ribose. C.Ba gốc phosphat D. Cả A, B và C
Câu 51. Sự chuyển động của các phân từ từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi lOMoAR cPSD| 46342576 A. Sự khuếch tán B. Sự thẩm thấu. C. Sự dịch chuyển D. Sự ưu trương.
Câu 52: Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Chênh lệch về nồng độ chất tan..., áp suất thẩm thầu sinh ra A. Càng cao, càng thấp. B. Càng cao, căng mạnh C. Càng nhanh, càng chậm. D. Càng yếu, càng thấp.
Câu 53: Đường đặc trưng của sửa bỏ là A. Glucozơ B. Galactose C. Lactose D. Đường fructose
Câu 54: Tính chất cơ bản của nguyên sinh chất để giúp tế bào cơ thể vận động là: A. Hệ keo B. Độ nhớt cao
C. Chuyển đổi Soll-Gel 2 chiều D. Nhũ tương bền
Câu 55: Sinh vật chưa có cấu trúc tế bào được phân biệt với sinh vật có cấu trúc tế bào là: A. Chưa có màng nhân lOMoAR cPSD| 46342576
B. Có cấu trúc ba thành phần C. Có màng nhân
D. Có cấu trúc màng tế bào
Câu 56: Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc nào sau đây: A. Chưa có nhân chuẩn
B. Chưa có cấu trúc tế bào
C. Chưa có cấu trúc màng tế bào D. Có nhân chuẩn
Câu 57. Màng sinh chất có thành phần hóa học chủ yếu là: A. Chất đạm B. Lipit C. Cacbonhydrat D. Tất cả đều đúng
Câu 58. Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất, có tỉnh lình động là: A. Chollesteron B. Chất đạm C. Photpholipit D. Cacbonhydrat
Câu 59: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tỉnh bền cơ học là: A. Chollesteron B. Chất đạm C. Photpholipit D. Cacbonhydrat lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 60: Đào quan mang hệ men thuỷ phân axít của tế bào là: A. Peroxysom B. Lạp thể C. Ty thế D. Tiêu thể
Câu 61: Bảo quan nào sau đây là nơi tổng hợp Protein: A. Ty thể B. Lạp thể C Ribosom D. Lưới nội sinh chất
Câu 62: Vì khuẩn Gram dương được phân biệt với vi khuẩn Gram âm bởi cách nhận biết là
A. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
B. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
C. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía D. Cô 1 lớp màng dày
Căn 63: Bảo quản nào sau đây có Ribosom bám
A.Lưới nội sinh chất có hạt B.Lạp thể
C. Lưới nội sinh chất nhân D. Ribosom
Câu 64. Hào quan nào đảm nhận chức năng tiêu hoá ở tế bào động vật A. Ty thế B. Lạp thể lOMoAR cPSD| 46342576 C. Ribosom D. Tiêu thể
Câu 65: Vì khuẩn Gram âm được phân biệt với vi khuẩn Gram dương bởi cấu trúc: A. Có 1 lớp màng dây
B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
Câu 66: Hào quan nào sau đây có chức năng hô hấp trong tế bào? A. Ty thể B. Lap thể C. Ribosom D. Tiêu thể
Câu 67: Cấu trúc nào đâm nhân chức năng trao đổi chất với môi trường: A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân D. Màng sinh chất
Câu 68: Thành phần hoá học của NST ở tế bào có nhân chuẩn là: A. DNA và Protein B. ARN C. DNA vòng
D. DNA và protein loại histon và không histon Câu 69: Bào quan cần cho phân bào là: lOMoAR cPSD| 46342576 A. trung thể B. gốc lông C. trung từ D. ống siêu vi Câu 70: Các bảo quan sau: 1 ribosom 2. RER 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6.SER 7. tiêu thể 8. peroxyson
Bào quan có chức năng tham gia chuyển hoá năng lượng của tế bào là: A. 1. 2,3 B. 3, 4, 5C. 6,7,8 D. 4 và 5
Câu 71: Nội dung không đúng với tiêu thể:
A. Chưa hệ men thuỷ phân axit
B. Thực hiện chức năng hô hấp của tế bào
C. Chỉ hoạt động khi đủ cơ chất, đủ nước và pH=5
D. Đảm nhận chức năng tiêu hoá của tế bào động vật Câu 72: Các bào quan sau: lOMoAR cPSD| 46342576 1. ribosom 2. RER 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6.SER 7. tiêu thể 8 .peroxysom
Bào quan có chức năng giải độc của TB là: A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 5, 6 C. 3, 6, 7,8 D. 2, 3, 6,7
Câu 73: Bào quan nào tạo thể đỉnh của đầu tinh trùng người: A. ty thể B. sợi actin C. golgi D. trung thể
Câu 74: DNA nằm chủ yếu ở đâu trong tế bào: A. NST B. Lạp thể C. Ty thể
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 75: Lưới nội sinh chất nhẵn không có:
A. Trên màng lưới có bơm Cat + ATPase
B. Khi Ca được đưa vào lòng lưới thì cơ duỗi
C. Lưới phát triển tế bào cơ
D. Thực hiện chức, năng tổng hợp các protêin tiết
Câu 76: Bào quan nào tham gia tạo cổ của tinh trùng người: A. ty thể lOMoAR cPSD| 46342576 B. sợi actin C. Golgi D. trung thể
Câu 77: Bào quan nào tham gia tạo đuôi của tinh trùng người: A. ty thể B. sợi actin C. golgi D. trung thể
Cầu 78 : Protein màng có chức năng tạo tính bám dính là: A. BDNA3 B. Glycophirin C. Gối màng D. Fibronectin
Câu 79: Đối mã có trong cấu trúc: A. mRNA B. tRNA C. RNA D. DNA
Câu 80: Kí hiệu RER là của bào quan: A. golgi B. lưới có hạt C. lưới không hạt D. tiêu thể
Câu 81: Kí hiệu Lyzosom là của bào quan: A. golgi B. lưới có hạt C. lưới không hạt D. tiêu thể
Câu 82: Kí hiệu SER là của bào quan: A. golgi B. lưới có hạt C. lưới không hạt D. tiêu thể lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 83: Mã di truyền có ở trong: A. DNA, mRNA B. DNA, mRNA, tRNA C. DNA, IRNA D. mRNA, tRNA
Câu 84: Nội dung không đúng là:
A. Khi nuôi E.coli trong môi trường có đường lactose thì Men ß Galactozidase không được tổng hợp
B.Lactose đóng vai trò chất cảm ứmg đề tổng hợp men
C.Khi nuôi E,.coli trong môi trường không có tryptophan thì Men Tryptophansyterase được tổng hợp.
D. Gen R có chức năng tổng hợp chất kìm hãm hay chất hoạt hóa
Cầu 85: Thành phần cầu trúc của một Operon ở trên giới proaryota gồm:
A. Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc
B. Vùng khởi đầu, vị trí vận hành và gen cấu trúc C. Gen điều chỉnh, vị trí
vận hành và gen cầu trúc
D. Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tự các nucleotit
Câu 86: Khi Nuôi E. Coli trong môi trường có đường lactose, ngoại trừ:
A. Gen câu trúc sao mã ra mRNA ra mRNA tương ứng
B. Lactose là tác nhân kích thích tổng hợp men
C. Men B Galactozidase được tổng hợp
D. Chất kìm hãm hoạt động được tổng hợp
Câu 87: Thành phần không thuộc cấu trúc Operon là: A. gen cấu trúc
B. vùng khởi đầu C. vị trí vận hành D. gen điều chỉnh
Câu 88: Kí hiệu Re là chỉ gen nào sau đây: A. gen cấu trúc B. vị trí vận hành C. gen điều chỉnh D. vùng khởi đầu
Câu 89: Chức năng của gen Re là:
A. quy định cấu trúc một loại protein lOMoAR cPSD| 46342576
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men RNA polymerase D. liên kết với chất
Câu 90: Chức năng của gen O là:
A. quy định cấu trúc một loại protein
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men RNA polymerase
D. Liên kết với chất A hay chất R
Cầu 91: Chức năng nhận diện men RNApolimerase thuộc về thành phần cấu trúc: A. gen cấu trúc
B. do trình tự các nucleotit thuộc vùng khởi đầu C. do vị trí vận hành
D. do mã mở đầu trong gen cấu trúc
Câu 92: Trong cơ chế kích thích tổng hợp men không có:
A. thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
B. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
C. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hóá hoạt động
D. operon mở nên gen cấu trúc sao mã
Câu 93: Trong cơ chế kìm hãm tổng hợp men không có:
A. Thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
B. Gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
C. Gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hóá không hoạt động
D. Trình tự nucleotit ở vùng khởi đầu không nhận diện được men RNApolimerase Câu 94: Đặc điểm
nào có trong vận chuyển ẩm thực bào qua màng tế bào:
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Màng tế bào không tạo túi C. Màng tế bào tạo túi
D. Vận chuyển các chất hòa tan phân tử nhỏ
Câu 95: Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm:
A. Có thể vận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bào