



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 17. Các khái niệm cơ bản
Câu hỏi 1. Để mở chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện thao tác: A)
Start -> All Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Office Excel
B) Nháy đúp trên một tệp bảng tính bất kì
C) Nháy đúp chuột tại biểu tượng Excel
trên màn hình Windows (Desktop)
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 2. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trên màn hình làm việc
của Excel và không có trên màn hình làm việc của Word? A) Thanh công cụ chuẩn. Bảng chọn B) Data .
C) Bảng chọn Table. D) Nút lệnh (Insert Table)
Câu hỏi 3. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trên màn hình làm việc
của Excel và không có trên màn hình làm việc của Word? A) Thanh công cụ định dạng.
B) Thanh bảng chọn (menu).
C) Thanh công thức. D) Nút lệnh (Insert Table)
Câu hỏi 4. Thành phần nào có trên màn hình làm việc của Excel? A) Bảng chọn Data. B) Các nút lệnh Sort (sắp xếp) và AutoSum (tính tổng). ,
C) Thanh công thức.
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 5. Chọn phương án sai. Trong giao diện Excel có: A) Hộp kiểu. B) Hộp tên. C) Nhãn trang tính.
D) Hàng, cột, ô tính.
Câu hỏi 6. Các thành phần trên trang tính gồm: A)
Cột, hàng, ô tính. B)
Cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên. C)
Cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên, nhãn trang tính. D)
Cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên, nhãn trang tính, nút tên cột, nút tên hàng.
Câu hỏi 7. Khi nháy chuột trên một ô tính, ô tính đó: A) Được viền đậm. B) Được chọn. lOMoAR cPSD| 40551442 C) Được kích hoạt.
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 8. Trong Excel, để nhập dữ liệu từ bàn phím vào ô tính, ta thực hiện: A)
Nháy chuột trên ô tính đó --> nhập --> nhấn Enter.
B) Dùng các phím mũi tên để đến ô tính đó --> nhập --> nhấn nút
bên trái thanh công thức.
C) Nháy đúp chuột vào ô tính đó --> nhập --> dùng các phím mũi tên để đi đến ô bên cạnh.
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 9. Trong Excel, khi đang nhập dữ liệu tại một ô, muốn kết thúc việc nhập, ta: A)
Nháy chuột trên một ô khác.
B) Bấm một trong các phím mũi tên. C) Bấm Enter.
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 10. Trong Excel, phím F2 có chức năng:
A) Định dạng dữ liệu trong ô tính. B) Chọn dữ liệu trong ô tính.
C) Lưu dữ liệu trên trang tính.
D) Sửa dữ liệu tại ô đang được kích hoạt.
Câu hỏi 11. Phần đuôi (mở rộng) của tệp bảng tính do Excel 2003 tạo ra là: A) .xcl B) .xls C) .exc D) .xce
Câu hỏi 12. Trong Excel, để lưu bảng tính, ta thực hiện: A) Bấm nút lệnh
trên thanh công cụ chuẩn
B) File --> Save C) Ctrl + S.
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 13. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện: A) File --> Close B) Nhấn Alt+F4 C) Nháy nút lệnh
D) Tất cả đều đúng .
Câu hỏi 14. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của sổ điểm trong chương
trình bảng tính Excel?
A) Mỗi trang của sổ điểm có dạng bảng, được chia thành các dòng và cột.
B) Sổ điểm có cả dữ liệu dạng văn bản (họ tên học sinh) và dữ liệu số tính toán được (điểm
kiểm tra, điểm thi...). lOMoAR cPSD| 40551442
C) Kết quả học tập của học sinh thường được đánh giá qua công thức tính điểm trung bình
hoặc công thức khác.
D) Khi có sai sót, muốn sửa đổi phải lập lại bảng điểm.
Câu hỏi 15. Trong chương trình bảng tính Excel, bảng chọn đặc trưng của excel là: A) Bảng chọn Data. B) Bảng chọn Table. C) Bảng chọn Tools.
D) Bảng chọn Format.
Câu hỏi 16. Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới:
A) Vào File Save As…
B) Vào File Save… C) Vào View Save As…
D) Vào Edit Save As...
Bài 18. Dữ liệu trên bảng tính
Câu hỏi 1. Trong Excel, dữ liệu trong ô tính có thể là: A) Dữ liệu số
B) Dữ liệu kí tự
C) Dữ liệu số, dữ liệu kí tự
D) Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu thời gian
Câu hỏi 2. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được:
A) Căn thẳng lề trái
B) Căn thẳng lề phải C) Căn đều 2 biên D) Căn giữa
Câu hỏi 3. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được:
A) Căn thẳng lề trái
B) Căn thẳng lề phải C) Căn giữa
D) Căn đều 2 biên
Câu hỏi 4. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu thời gian được: A) Căn đều 2 biên
B) Căn thẳng lề trái
C) Căn thẳng lề phải D) Căn giữa
Câu hỏi 5. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá
dài, chúng ta thấy dữ liệu trong ô: lOMoAR cPSD| 40551442
Được hiển thị với dãy các kí hiệu ##. A)
B) Được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C) Lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D) Bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).
Câu hỏi 6. Trong Excel, nếu nhập dãy số dài hơn độ rộng của cột, chúng ta thấy dữ liệu trong ô:
A) Được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.
B) Được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C) Lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D) Bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).
Câu hỏi 7. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dấu chấm (.) được dùng để A)
Phân cách hàng nghìn, hàng triệu, ...
B) Phân cách phần nguyên và phần thập phân
C) Làm phép nhân
D) Phân cách các chữ số với nhau.
Câu hỏi 8. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dấu phẩy (,) được dùng để: A)
Phân cách hàng nghìn, hàng triệu, ...
B) Phân cách phần nguyên và phần thập phân
C) Làm phép nhân
D) Phân cách các chữ số với nhau.
Câu hỏi 9. Trong Excel, muốn hiển thị số 0 ở đầu dãy số(ví dụ số điện thoại 098..), ta
dùng kí tự: A) # B) Nháy kép (") C) Nháy đơn (') D) $
Câu hỏi 10. Trong Excel, dấu phân cách giữa ngày, tháng, năm là dấu: A) : B) | C) / hoặc - D) \
Câu hỏi 11. Trong Excel, ngày 1 tháng 1 năm 1900 ứng với số: A) 11 B) 10 C) 1900 D) 1
Câu hỏi 12. Trong Excel, để chọn (kích hoạt một ô), ta: lOMoAR cPSD| 40551442
A) Nhấp chuột vào ô cần kích hoạt
B) Bấm các phím mũi tên đến ô cần kích hoạt C) Gõ đúng địa chỉ ô vào trong hộp
tên và bấm Enter D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 13. Trong Excel, phím Ctrl + Home để về: A) ô A0. B) ô A1 .
C) đầu hàng (cột A) chứa ô đang kích hoạt
D) đầu cột (dòng 1) chứa ô đang kích hoạt
Câu hỏi 14. Chọn phương án sai. Trong Excel, ta có thể:
A) Định dạng font chữ, màu chữ cho từng kí tự trong ô. B) Gõ
một đơn xin nghỉ học.
C) Định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho một / một số kí tự.
D) Bấm Shift để chọn các ô, hàng, cột không kề nhau.
Câu hỏi 15. Trong Excel, để về đầu hàng (cột A) chứa ô đang được kích hoạt, ta bấm phím: A) Page Up (PgUp) B) Page Down (PgDn) C) Home D) End
Câu hỏi 16. Trong Excel, ô A1 đang được kích hoạt, để kích hoạt ô AA100, cách nhanh nhất là:
A) Nhấp chuột vào ô AA100
B) Nhập AA100 vào hộp tên và bấm Enter
C) Kéo thanh cuộn ngang và dọc để đến ô AA100
D) Dùng các phím mũi tên để đến ô AA100
Câu hỏi 17. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, ta: A)
Nháy vào nút giao của cột tên hàng và dòng tên cột. B) Bấm Ctrl + A.
C) Chọn ô A1, giữ phím Shift, sau đó kéo thanh cuộn ngang sang bên phải, thanh cuộn dọc
xuống dưới, và nháy vào ô cuối cùng phía dưới, bên phải. D) Tất cả các cách trên.
Câu hỏi 18. Cần giữ phím gì để chọn đồng thời hai cột tách rời trên trang tính? A) Ctrl B) Shift C) Alt D) Esc
Câu hỏi 19. Trong Excel, cần nhấn giữ phím gì để chọn đồng thời nhiều hàng liền kề? A) Ctrl B) Shift lOMoAR cPSD| 40551442 C) Alt D) Esc
Bài 19. Lập công thức để tính toán
Câu hỏi 1. Để nhập công thức vào ô, trước hết ta gõ dấu: A) : B) = C) == D) |
Câu hỏi 2. Các bước cần thực hiện khi nhập công thức vào ô tính:
A) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nháy nút (bên trái thanh công thức); nhập công thức.
B) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; Enter; nhập công thức;
C) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nhập công thức; Enter.
D) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nhập công thức; nháy nút (bên trái thanh công thức).
Câu hỏi 3. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép nhân trong công thức là: A) x B) * C) . D) ^
Câu hỏi 4. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép chia trong công thức là: A) : B) \ C) / D) |
Câu hỏi 5. Trong Excel, kí tự thể hiện phép lũy thừa trong công thức là: A) ! B) ' C) & D) ^
Câu hỏi 6. Trong Excel, công thức =5*10% cho kết quả là: A) 0.1 B) 0.2 C) 1 D) 0.5
Câu hỏi 7. Trong Excel, địa chỉ của ô tính là:
A) Cặp tên hàng và tên cột
B) Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó lOMoAR cPSD| 40551442
C) Cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
D) Cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu phẩy (,)
Câu hỏi 8. Trong Excel, địa chỉ của cột được định nghĩa là:
A) Cặp tên cột và tên hàng
B) Cặp tên hàng và tên cột
C) Cặp số đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
D) Cặp chữ đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:) Câu hỏi 9. Trong Excel,
địa chỉ của khối cần nhập vào công thức:
A) Không thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
B) Có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím và dùng chuột nháy vào ô hoặc khối
C) Chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
D) Được tạo ra chỉ bằng cách dùng chuột nháy vào ô hoặc khối
Câu hỏi 10. Trong Excel, cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá
trị trong ô B2, ta sử dụng công thức A) C4+D2*B2 B) D4+C2*B2 C) C2+D4*B2 D) B2*(D4+C2)
Câu hỏi 11. Trong Excel, ô A1 chứa dữ liệu 5,13 và ô A2 chứa dữ liệu 8,9. Công thức
=A1+A2 sẽ cho kết quả là: A) 14,03 B) 6,02 C) báo lỗi D) 5,138,9
Câu hỏi 12. Trong Excel, một khối là một nhóm: A) Các ô liền nhau
B) Các ô được chọn
C) Các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật
D) Gồm nhiều hơn một ô tính
Câu hỏi 13. Trong Excel, 1:1 có ý nghĩa là:
A) Địa chỉ cột đầu tiên của trang tính
B) Địa chỉ hàng đầu tiên của trang tính
C) Địa chỉ ô tính đầu tiên của trang tính D) Tỉ lệ 1:1
Câu hỏi 14. Trong chương trình bảng tính Excel biểu thức =3^2+2*2-20/2 sẽ trả về kết
quả là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 40551442 A) 1 B) 3 C) 12 D) 0
Bài 20. Sử dụng hàm
Câu hỏi 1. Trong Excel, cách nhập hàm nào không đúng? A) SUM (5,A3,B1) B) =SUM(5,A3,B1) C) =sum(5,A3,B1) D) =Sum(5,A3,B1)
Câu hỏi 2. Trong Excel, để tính tổng của 3 số 45, 12, 31, ta dùng công thức: A) = Sum(12. 31. 45) B) 45+12+31 C) =SUM(45,12,31)
D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 3. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thức: A) SUM(A1:B3) B) sum(A1,B3) C) =sum(A1:B3)
D) =SUM(A1 ,B3)
Câu hỏi 4. Trong Excel, khối A1:C10 có: A) 21 ô B) 20 ô C) 30 ô D) 31 ô
Câu hỏi 5. Trong Excel, hàm AVERAGE dùng để:
Tính trung bình cộng của giá trị các biến được liệt kê. A)
B) Tính tổng của giá trị các biến được liệt kê.
C) Tính căn bậc hai của giá trị các biến được liệt kê.
D) Chuyển chữ thường thành chữ hoa.
Câu hỏi 6. Trong Excel, công thức =AVERAGE(3,2,,4) cho kết quả: A) 2.25 B) 3 C) #DIV/0! D) #VALUE!
Câu hỏi 7. Trong Excel, công thức =MAX(-1,-2,,-4) sẽ cho kết quả: A) -1 lOMoAR cPSD| 40551442 B) -4 C) 0 D) thông báo lỗi
Câu hỏi 8. Trong Excel, hàm TODAY là hàm: A) Không có biến B) Có 1 biến
C) Có ít nhất một biến D) Có 2 biến
Câu hỏi 9. Trong Excel, để lấy ngày tháng hiện thời được thiết đặt trong máy, ta dùng
công thức: A) TODAY B) =TODAY C) =TODAY() D) = TODATE ()
Câu hỏi 10. Trong Excel, kết quả của công thức =SQRT(2^3+3^0) là: A) 2 B) 2.8284 C) lỗi D) 3
Câu hỏi 11. Trong Excel, công thức =2*3+MIN(3,4.1) sẽ cho kết quả là: A) 7 B) 9 C) 12 D) 10.1
Câu hỏi 12. Trong Excel, sau khi gõ 9*8+SUM(3,4,1), ta bấm Enter, kết quả trong ô tính
vừa gõ sẽ hiển thị: A) 9*8+SUM(3,4,1) B) 80 C) 9 D) 12
Câu hỏi 13. Trong Excel, cho bảng dữ liệu
, công thức =AVERAGE(A1:C1)
sẽ cho kết quả là: A) 2 B) #VALUE! C) 3 D) #NAME?
Câu hỏi 14. Trong Excel, hàm:
A) Là công thức được xây dựng sẵn.
B) Giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng. lOMoAR cPSD| 40551442
C) Giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng hơn.
D) Là công thức được xây dựng sẵn, giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên đơn
giản, dễ dàng hơn.
Câu hỏi 15. Trong chương trình bảng tính Excel, tại ô B2 gõ vào công thức
=SUM(20,3,SQRT(4)) thì nhận được kết quả tại ô B2 là? A) 27 B) 20 C) 25 D) 26
Bài 21. Thao tác với dữ liệu trên trang tính
Câu hỏi 1. Trong Excel, trong khi chỉnh sửa, muốn khôi phục nội dung ban đầu, ta nhấn phím: A) Esc B) Exit C) Alt D) Delete
Câu hỏi 2. Trong Excel, để xoá dữ liệu trong ô hay khối, ta chọn ô hay khối rồi nhấn
phím nào sau đây? A) Delete B) BackSpace C) Enter D) Shift + Delete
Câu hỏi 3. Khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối trong công thức được…? A) Điều chỉnh B) Giữ nguyên C) Không sử dụng
D) Tuyệt đối một phần
Câu hỏi 4. Giả sử ta có địa chỉ sau: A$1 là dạng địa chỉ nào sau đây ?
A) Địa chỉ tương đối
B) Địa chỉ tuyệt đối
C) Địa chỉ hỗn hợp D) Địa chỉ cột
Câu hỏi 5. Địa chỉ $B$3 là dạng địa chỉ nào sau đây?
A) Địa chỉ tương đối
B) Địa chỉ hỗn hợp
C) Địa chỉ tuyệt đối
D) Địa chỉ tuyệt đối cột lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 6. Trong excel, để sửa dữ liệu trong ô, sau khi nháy chuột chọn ô cần sửa, ta
nhấn phím nào sau đây? A) F2 B) F12 C) F3 D) F9
Câu hỏi 7. Khi sao chép công thức có địa chỉ hỗn hợp, phần tuyệt đối được...., còn phần
tương đối sẽ....? A) Tính toán/không tính
B) Giữ nguyên/điều chỉnh
C) Không sử dụng/có sử dụng
D) Che đi/hiển thị
Câu hỏi 8. Trong Excel, ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép sang ô D6 thì ô D6
có công thức là gì? A) =E7*F7/100 B) =E2*F2/100 C) =B6*C6/100 D) =E6*F6/100
Câu hỏi 9. Trong Excel, để sao chép nội dung của một ô sang ô khác, ta chọn ô có nội
dung cần sao chép rồi nháy nút……, chọn ô đích rồi nháy nút………..? A) Copy/ Paste B) Paste/Copy C) Cut/ Paste D) Paste/Cut
Câu hỏi 10. Khi ô nguồn và ô đích cùng hiển thị trên màn hình, để sao chép nội dung từ
ô nguồn sang ô đích, ta chọn ô nguồn rồi nhấn giữ phím....và kéo thả tới ô đích. A) Shift B) Ctrl C) Alt D) Ctrl + Shift
Câu hỏi 11. Trong Excel, ô D2 có công thức =SUM(B2,C2). Sao chép ô D2 sang ô D3 thì ô
D3 có công thức là gì? A) =SUM(B3,C3)
B) =SUM(B3,C2) C) =SUM(B2,C3) D) =SUM(C3,B3)
Câu hỏi 12. Trong Excel, địa chỉ A1 thuộc loại địa chỉ nào?
A) Địa chỉ tương đối
B) Địa chỉ tuyệt đối
C) Địa chỉ hỗn hợp
D) Địa chỉ cột lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 22. Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu
Câu hỏi 1. Trong Excel, kéo thả nút điền từ một ô có công thức sang các ô liền kề, địa chỉ
tuyệt đối được ………….., địa chỉ tương đối được……………?
A) Giữ nguyên/ Điều chỉnh
B) Điều chỉnh/ Giữ nguyên
C) Không sử dụng D) Giữ nguyên
Câu hỏi 2. Trong Excel, ô A1 có dữ liệu là số 1, kéo thả nút điền đến ô A2, A3, A4, A5 thì
ô A5 có dữ liệu là gì? A) 1 B) 5 C) 7 D) 9
Câu hỏi 3. Trong Excel, ô A1=1, ô A2=3. Chọn 2 ô A1, A2 và kéo thả nút điền đến ô A3,
A4, A5 thì ô A5 có dữ liệu là gì? A) 1 B) 3 C) 5 D) 9
Câu hỏi 4. Trong Excel, ô A1 có dữ liệu ký tự là "Tin học". Kéo thả nút điền đến ô A5 thì
ô A5 có dữ liệu là gì? A) "Tin học" B) "TIN HỌC"
C) "Tin Học" D) "TinHọc"
Câu hỏi 5. Trong Excel, để thực hiện chức năng tìm kiếm ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A) Edit --> Find… B) Edit --> Replace…
C) File --> Find…
D) File --> Replace…
Câu hỏi 6. Trong Excel, để thực hiện chức năng thay thế ta thực hiện lệnh nào sau đây? A) Edit --> Find…
B) Edit --> Replace… C) File --> Find…
D) File --> Replace…
Câu hỏi 7. Trong Excel, tuỳ chọn Replace All trong hộp thoại Find and Replace có chức năng gì?
A) Thay thế tất cả B) Tìm tất cả
C) Thay thế lần lượt lOMoAR cPSD| 40551442
D) Tìm lần lượt
Câu hỏi 8. Trong Excel, tuỳ chọn Match case trong hộp thoại Find and Replace có
chức năng gì? A) Tìm giá trị B) Tìm công thức
C) Phân biệt chữ hoa và thường D) Tất cả sai
Câu hỏi 9. Trong Excel, để tìm kiếm theo hàng, ta chọn tuỳ chọn nào trong ô Search của
hộp thoại Find and Replace? A) By Rows B) By Columns C) By Cells D) Values
Câu hỏi 10. Trong Excel, nếu muốn chỉ tìm các giá trị trong các ô trên trang tính, ta chọn
tuỳ chọn nào trong ô Look in trong hộp thoại Find and Replace? A) Formulas B) Values C) By Rows D) By Columns
Câu hỏi 11. Trong Excel, để tìm kiếm theo cột, ta chọn tuỳ chọn nào trong ô Search của
hộp thoại Find and Replace? A) By Rows B) By Columns C) By Cells D) Values
Câu hỏi 12. Trong Excel, nếu muốn tìm các giá trị trong công thức, ta chọn tuỳ chọn nào
trong ô Look in của hộp thoại Find and Replace? A) Formulas B) Values C) By Rows D) By Columns
Câu hỏi 13. Trong Excel, nếu muốn chọn phạm vi cần tìm là trang tính, ta chọn tuỳ chọn
nào trong ô Within của hộp thoại Find and Replace? A) Sheet B) Workbook C) Table D) Formulas lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 14. Trong Excel, nếu muốn chọn phạm vi cần tìm là bảng tính, ta chọn tuỳ chọn
nào trong ô Within của hộp thoại Find and replace? A) Table B) Sheet C) Workbook D) Values
Câu hỏi 15. Trong Excel, muốn tìm các ô chứa đúng dữ liệu đã nhập trong ô Find What,
ta đánh dấu chọn vào tuỳ chọn nào trong hộp thoại Find and Replace? A) Match case B) Match values C) Match entire
D) Match entire cell contents
Câu hỏi 16. Trong Excel, ô A2 có dữ liệu “1LongAn2”, nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các cột B2, C2, D2, E2 thì kết quả ô E2 là gì? A) 1LongAn6
B) 5LongAn6 C) 5LongAn2 D) 1LongAn2
Câu hỏi 17. Trong Excel, ô B2 có dữ liệu “1 VN2”, nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu
đến các cột C2, D2 thì kết quả ô D2 là gì? A) 3 VN4 B) 1 VN2 C) 1 VN4 D) 3 VN2
Câu hỏi 18. Trong Excel, ô B1 có dữ liệu “1abc 2”, nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu
đến các cột C1, D1, E1 thì kết quả ô E1 là gì? A) 4abc 5 B) 1abc 2 C) 4abc 2 D) 1abc 5
Câu hỏi 19. Trong Excel, ô A2 có dữ liệu “1 thvp 2”, nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các ô A3, A4 thì kết quả ô A4 là gì? A) 1 thvp 2 B) 3 thvp 2 C) 3 thvp 4 D) 1 thvp 4
Câu hỏi 20. Trong Excel, ô A1=3, ô A2=1, nếu chọn ô A1 và ô A2 rồi kéo thả nút điền đến
ô A3, A4, A5 thì ô A5 có dữ liệu là gì? A) 5 lOMoAR cPSD| 40551442 B) -5 C) -3 D) -1
Câu hỏi 21. Trong Excel, ô A2 có công thức =$D$2+$C$2, kéo thả nút điền đến ô B2, C2,
D2, E2 thì ô E2 có công thức nào? A) =$D$2+$C$2 B) = $H$2+$G$2 C) =$H$2+$C$2 D) =$D$2+$G$2
Bài 23. Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và định dạng dữ liệu Câu hỏi
1. Trong chương trình bảng tính Excel, để định dạng số trong các ô tính, ta thực hiện:
A) Format --> Cells -->Number
B) Tools --> Cells --> Number
C) Format --> Cells --> Font
D) Tools --> Cells --> Font
Câu hỏi 2. Trong chương trình bảng tính Excel, muốn chèn thêm một hàng vào trang
tính, ta thực hiện: A) Table --> Insert --> Row B) Insert --> Rows
C) File --> Insert --> Row
D) Tools --> Insert --> Row
Câu hỏi 3. Trong bảng tính Microsoft Excel, để Căn chỉnh dữ liệu trong ô, ta thực hiện:
A) Format --> Cells --> Number
B) Tools --> Cells --> Alignment
C) Tools --> Cells --> Font
D) Format --> Cells --> Alignment
Câu hỏi 4. Trong bảng tính Microsoft Excel, muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính,
ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện: A) Tools --> Delete B) File --> Delete
C) Table --> Delete Rows
D) Edit --> Delete
Câu hỏi 5. Nếu kéo thả cột phân cách cột E và cột F về sát bên trái của trang tính, điều gì sẽ xảy ra?
A) Các cột A và E sẽ có độ rộng bằng 0 và vẫn nhìn thấy trên màn hình.
B) Các cột từ A đến E bị ẩn đi.
C) Các cột từ A đến E không thay đổi độ rộng. D) Tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 6. Trong bảng tính Microsoft Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu ###, điều
đó có nghĩa là gì?
A) Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
C) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
D) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
Câu hỏi 7. Trong bảng tính Microsoft Excel, để định dạng văn bản trong các ô tính, ta thực hiện:
A) Tools --> Cells --> Number
B) Format --> Cells --> Number
C) Tools --> Cells --> Font
D) Format --> Cells --> Font
Câu hỏi 8. Trong bảng tính Microsoft Excel, để định dạng dữ liệu trong các ô tính, ta
thực hiện: A) Insert --> Cells B) Tools --> Cells
C) Format --> Cells… D) Table --> Cells
Câu hỏi 9. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện
A) Table --> Insert Columns
B) Format --> Cells --> Insert Columns
C) Table --> Insert Cells
D) Insert --> Columns
Câu hỏi 10. Trong bảng tính Excel, để điều chỉnh độ rộng các cột, ta thực hiện:
A) Format --> Columns --> Width…
B) Format --> Row --> Height…
C) Insert --> Columns --> Width…
D) Insert --> Row --> Height…
Câu hỏi 11. Trong bảng tính Excel, để điều chỉnh độ cao hàng, ta thực hiện:
A) Format --> Columns --> Width…
B) Format --> Row --> Height…
C) Insert --> Columns --> Width…
D) Insert --> Row --> Height…
Bài 24. Trình bày trang tính: Định dạng ô
Câu hỏi 1. Trong bảng tính Microsoft Excel, để tách một ô đã được gộp trở lại thành
nhiều ô ban đầu, ta thực hiện lệnh Format --> Cells... và
A) Chọn trang Alignment, xóa đánh dấu ô Merge cells
B) Chọn trang Alignment, xóa đánh dấu ô Wrap text lOMoAR cPSD| 40551442
C) Chọn trang Alignment, xóa đánh dấu ô Shrink to fit
D) Chọn trang Alignment, chọn Ok
Câu hỏi 2. Trong bảng tính Microsoft Excel, để gộp nhiều ô thành một, ta thực hiện lệnh
Format --> Cells ..., và
A) Chọn trang Alignment đánh dấu ô Shrink to fit
B) Chọn trang Alignment đánh dấu ô Wrap text
C) Chọn trang Alignment đánh dấu ô Merge cells D) Chọn Ok
Câu hỏi 3. Trong bảng tính Microsoft Excel, để tô màu nền cho ô hoặc khối ô, ta thực hiện:
A) Format --> Cells --> Patterns
B) Format --> Cells --> Border
C) Tools --> Cells --> Patterns
D) Tools --> Cells --> Border
Câu hỏi 4. Trong bảng tính Microsoft Excel, để kẻ đường biên cho ô hoặc khối ô, ta thực hiện:
A) Tools --> Cells --> Patterns
B) Tools --> Cells --> Border
C) Format --> Cells --> Patterns
D) Format --> Cells --> Border
Câu hỏi 5. Trong bảng tính Microsoft Excel, để kẻ đường biên cho ô hoặc khối ô bằng
kiểu đường kẻ được sử dụng trước đó ta nháy mũi tên bên phải nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 6. Trong bảng tính Microsoft Excel, để tô nhanh màu nền cho ô hoặc khối ô
bằng màu mới sử dụng trước đó ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 7. Trong bảng tính Microsoft Excel, để gộp nhiều ô thành một, ta chọn các ô cần
gộp rồi nháy nút lệnh: A) B) C) C) lOMoAR cPSD| 40551442 D)
Câu hỏi 8. Trong bảng tính Microsoft Excel, để tách một ô gộp trở lại thành nhiều ô ban
đầu, ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 9. Trong bảng tính Microsoft Excel, để tô màu chữ A)
ta nháy nút lệnh: B) C) D) A) B) D)
Câu hỏi 10. Trong bảng tính Microsoft Excel, để chọn phông chữ ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 11. Trong bảng tính Microsoft Excel, để chọn cỡ chữ ta nháy nút lệnh:
Câu hỏi 12. Trong bảng tính Microsoft Excel, để căn chỉnh lề trái trong ô ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 13. Trong bảng tính Microsoft Excel, để căn chỉnh lề phải trong ô ta nháy nút lệnh: lOMoAR cPSD| 40551442 A) B) C) D)
Câu hỏi 14. Trong bảng tính Microsoft Excel, để căn chính giữa trong ô ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 15. Trong bảng tính Microsoft Excel, để giảm lề ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 16. Trong bảng tính Microsoft Excel, để định dạng phần trăm cho số ta
nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 17. Trong bảng tính Microsoft Excel, để định dạng $ cho số ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 18. Trong bảng tính Microsoft Excel, để định dạng tăng thêm các số ở phần thập
phân ta nháy nút lệnh: A) B) C) D) lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 19. Trong bảng tính Microsoft Excel, để định dạng giảm bớt các số ở phần thập
phân ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 20. Trong bảng tính Microsoft Excel, để tăng lề ta nháy nút lệnh: A) B) C) D)
Câu hỏi 21. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet): A)
Vào Insert Worksheet...
B) Vào File Worksheet...
C) Vào View Table...
D) Vào Insert Table...
Bài 26. Sử dụng các hàm lôgic
Câu hỏi 1. Ta có dữ liệu như hình
Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là
Ưutiên ngược lại XEPLOAI là Thường:
A) =IF(A2=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
B) =IF(A1=“A”,“Ưutiên”,“Thường”) C)
=IF(B1=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
D) =IF(B2=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
Câu hỏi 2. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A) =IF(A1<2,“A”,“B”)
B) =IF(A1>=2,“A”,“B”) C) =IF(A1>2,“A”,“B”)
D) =IF(A1<=2,“A”,“B”)
Câu hỏi 3. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức:
=IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng? A) sai B) đúng