Tài liệu ôn thi học kỳ 1 - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong: Bộ Luật Hình sự. 2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy hiểm cho xã hội nhất? Vi phạm pháp luật hình sự. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. T i phm là hành vi nguy hi m cho xã h i,
được quy định trong:
B t Hình s Lu .
2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy him
cho xã h i nh t?
Vi ph m pháp lu t hình s .
3. Theo quy định ca BLHS 2015, du hiu
nào sau đây KHÔNG phả đặc điểi m ca
ti phm:
Tính trái đạo đức
4. Loi trách nhiệm pháp nào sau đây
nghiêm kh c nh t?
Trách nhi m hình s .
5. Bin pháp x lý nào sau đây KHÔNG phải
là hình ph t trong BLHS 2015?
Bu c thôi vi c.
6. Theo quy định ca BLHS 2015, TH
áp d ng hình ph t t i v hình đố ới người:
Ph n .
7. Theo quy đị ủa BLHS 2015, độnh c tui ca
người ph i ch u trách nhi m hình s v m i
ti ph m, là:
T đủ 16 tui tr lên.
8. Theo quy định của BLHS 2015, trường hp
nào sau đây được loi tr trách nhim hình
s?
Tt c các l a ch ọn trên đều đúng
9. Ch th nào sau đây không thể ti phm
theo quy định ca B Lu t Hình s 2015?
y ban nhân dân Qu n Y.
10. Theo quy định ca pháp lut hình s, hành
vi nguy hi m cho xã h i là hành vi:
Gây thi t h i cho h i ho a gây ặc đe dọ
thit hại đáng kể cho xã hi
11. Ti phm là:
Hành vi nguy hi m cho h i, trái pháp
lut hình s theo quy đnh ca b lut
hình s ph i b x lý hình s
12. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải
hình ph t:
Bu c thôi vi c.
13. Yếu t nào sau đây là một trong nhng du
hiệu cơ bản (đặc trưng) của ti phm:
Phải được quy định trong b lut Hình s
14. Lu t Hình s nh v quy đị ấn đề nào sau đây:
Quy định v t i ph m, hình ph t và nh ng
vấn đề liên quan.
15. Phương pháp điều chnh ca lut Hình s
là:
Phương pháp quyền uy.
16. Đối tượng điều chnh ca Lut Dân s
nhng quan h nào sau đây?
Quan h nhân thân và quan h tài s n.
17. Hàng th a k nh t c a A g ế th m:
V, chng, cha m đẻ, cha m nuôi, con
đẻ, con nuôi ca A.
18. A mượn mt xe máy thuc s hu ca B.
Hi A có nh ng quy ền đối v i tài s ản đó?
Quyn chiếm hu, quyn s d ng
19. Theo quy định ca B lut Dân s 2015,
ch th nào sau đây không thuộc din tha
kế theo pháp lut?
Con dâu, con r c l i di s ủa người để n.
20. Người nào sau đây được xem là người hn
chế năng lc hành vi dân s theo quy định
ca B Lut Dân s 2015 ?
Ngườ i nghi n ma túy, nghi n các cht
kích thích khác.
21. Ch th nào sau đây KHÔNG phi ch
th c a quan h pháp lu t dân s ?
T h p tác.
22. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là gi y t
có giá?
Quyn s d t ụng đấ
23. Quan h nào sau đây KHÔNG phải đối
tượng điều chnh ca Lut dân s?
Quan h gi a ông A v c v i Nhà nư vic
đóng thuế thu nhp cá nhân
24. Phương pháp điều chnh ca Lut dân s
Vit Nam là:
Phương pháp bình đẳng, t quyết định, t
định đoạt.
25. Pháp nhân nào sau đây pháp nhân phi
thương mại?
Doanh nghi p xã h i.
26. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là “quyền
khác” đối vi tài sn?
Quyn s d ng.
27. M bán cho N chi c xe máy thu c s h u cế a
mình. H c hi n quyỏi M đang thự ền đối
vi tài sn mà mình s h u?
Quyền định đoạt.
28. Người nào sau đây KHÔNG phải là “người
th ế a k không ph thuc vào n i dung di
chúc”?
Sáng (19 tu i) con trai ru t c ủa người
để l i di s n
29. Thi hi i th a k yêu c u chia di ệu để ngườ ế
sản đố ới đội v ng sn k t thời điểm m
th ếa k là bao nhiêu năm?
10 năm.
30. X t, di s n 600 tri chế ệu đồng, không đ
li di chúc. Nh i liên quan g m: ững ngườ
Cha m t, v , anh ru t, ch t con ru ru
(20 tu i), con (14 tu i). Ph n di s n th a k ế
ca m ng là: ỗi người được hưở
120 triệu đồng
31. Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối
với người nước ngoài:
Trc xu t.
32. Ch th nào sau đây không phi ch th
ca quan h pháp lut dân s:
T h p tác
39. Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải
“bồi thường thit hi ngoài hp
đồng”:
Bồi thườ ại do ngường thit h i thi hành
công v gây ra.
40. Nguyên t i ắc nào sau đây KHÔNG ph
nguyên tắc cơ bản c a pháp lu t dân s Vit
Nam:
Nguyên t ắc suy đoán vô tội.
38. i quyĐặc trưng của phương pháp giả ết
tranh ch p dân s là:
Hòa gi i.
41. Đi nướn t còn thiếu vào câu sau: “Ở c
Cng hòa XHCN Vi t Nam, các quy n dân
s được công nh n, tôn tr ng, b o v và….
theo Hi n pháp và pháp lu ế ật”
bảo đảm.
42. Lu t Dân s bao g m t ng th các quy
phm pháp lu u ch nh: ật điề
Quyền, nghĩa vụ v nhân thân tài sn
ca cá nhân, pháp nhân hình thành trong
các quan h dân s .
43. Quan h tài s n là:
Quan h i v i thông qua giữa ngườ i ngườ
mt tài sn.
44. Quan h nhân thân là:
quan h v m t giá tr nhân thân c a
cá nhân được pháp lut tha nhn
45. Vit Nam, quyền nào sau đây không được
coi là quy n nhân thân?
Quyn an t .
46. Theo B t Dân s 2015 c a Vi t Nam, lu
nguyên t i ắc nào sau đây KHÔNG phả
nguyên t c c a lu t Dân s :
Nguyên t c t p trung dân . ch
47. Nguyên t i ắc nào sau đây KHÔNG ph
nguyên t c c t Dân s t Nam: a lu Vi
Nguyên t c ch tuân theo phán x c a Tòa
án.
48. Quan h h ội nào sau đây thuộc đối tượng
điề u chnh c a Lu ng : ật Lao độ
Quan h gi a anh B làm vi c trong doanh
nghiệp tư nhân Z v ệp đó.i doanh nghi
49. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phi
phương pháp điều ch nh c a Lu ật Lao động:
Phương pháp tổ chc
50. Độ tuổi để tr ng là: thành người lao độ
T đủ 15 tui tr lên.
51. Người lao động bao gm:
Công dân Việt Nam, người nưc ngoài lao
độ ng t i Vi t Nam.
52. S kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh
quan h pháp lu t v s d ng ? ụng lao độ
Ký h ng. ợp đồng lao độ
53. Nguyên t c cắc nào sau đây nguyên tắ a
Luật Lao động:
Nguyên t c k t h p hài hòa chính sách ế
kinh t - chính sách xã hế ội trong lĩnh vực
lao động.
54. Khi giao k t, th c hi n h ng, ế ợp đồng lao độ
ngườ i s d c phép: ụng lao động đượ
Giao k t và th c hi n h ng ế ợp đồng lao độ
theo nh ng nguyên t n c a Lu ắc bả t
Lao động năm 2019.
55. Nguyên t i ắc nào sau đây KHÔNG ph
nguyên t n c a Lu ng: ắc cơ bả ật Lao độ
Nguyên t c ch gi i quy t tranh ch p lao ế
động thôn ng. g qua Tòa án lao độ
56. Hợp đồng lao động được chm dt trong
trường hp:
Người lao động b Tòa án tuyên b mt
năng lực hành vi dân s
57. Hợp đồng lao động được tm hoãn trong
trường hp:
Người lao độ theo qui địng b tm gi nh
ca pháp lut t t ng hình s .
58. Khi h ng th i h n 24 ợp đồng lao độ
tháng v i công ty X, ch C đã cam kết không
sinh con trong th i gian th c hi n h ợp đồng,
trường hợp nào sau đây, công ty X được
ch m d t h ng vợp đồng lao độ i ch C:
Vì lý do doanh nghi p gi i th .
59. Anh H đang làm vic cho công ty Y thì b
quan điều tra t m gi liên quan đến
mt v v n chuy n ma túy. Trong th i gian
anh H b t m gi để điều tra, Giám đốc công
ty Y có quyn:
Ra quy nh t m hoãn h ng lao ết đị ợp đồ
động vi anh H.
60. Ch A công nhân nhà máy thu c B
vi loi h nh thợp đồng lao động xác đị i
hạn 24 tháng. Khi thai được 03 tháng,
bác khám thai nhi yêu cầu ch phi ngh
vic ho c ph i chuyn sang làm công vic
khác không n thai nhi. Ch ảnh hưởng đế
gửi đơn cho giám đốc nhà máy đề xut
nguyn vng xin chuy n sang làm công
việc khác. Trường hp này:
Giám đốc quy n t m hoãn h ợp đồng lao
động vi ch A do nhà máy không có v trí
công vi ng. ệc tương xứ
61. Hành vi nào sau đây không bị xem ti
phm:
Không đăng ký tạm trú, tm vng.
62. Độ tu i t i thi u chu trách nhi m hình s
là t : đủ
14 tu i.
63. Quan h pháp lu t hình s là:
Quan h phát sinh gi c ữa Nhà nư
ngườ i ph m t i khi m t t i ph m x y
ra.
64. Ti phm hình s được chia thành:
Ti phm ít nghiêm trng, ti phm
nghiêm tr ng, t i ph m r t nghiêm tr ng
và t i ph c bi t nghiêm tr ng. ạm đặ
65. Hợp đồng lao động s tha thun gia
người lao động và ngườ ụng lao đội s d ng
v việc làm…, điều ki n làm vi c, quy n và
nghĩa vụ ca mi bên trong quan h lao
động”.
có tr lương
66. Công ty X quy t nh t m th i chuyế đị n A
(thư ký) sang làm l tân. Công ty phi
nghĩa vụ ết trướ thông báo cho A bi c là bao
nhiêu ngày?
Ít nh t 03 ngày làm vi c.
67. Hợp đồng lao độ …. giữa ngường s i
lao động và người s d ụng lao động v vic
làm có tr u ki n làm vi c, quy lương, điề n
và nghĩa vụ ca mi bên trong quan h lao
động”.
th a thu n.
68. Luật Lao động bao gm nhng quy phm
pháp lu u ch nh: ật điề
Quan h lao động giữa người lao động vi
người s d ụng lao động nh ng quan h
h i khác liên quan tr c ti n quan ếp đế
h ng. lao độ
69. Phương pháp đi ỉnh đặu ch c thù ca Lut
Lao động là:
Phương pháp tác động thông qua hot
độ ng ca t chức công đoàn.
70. Hàng th a k nh pháp ế th hai theo quy đị
lu th t v ếa k :
Em ru t c i ch ủa ngườ ết.
71. Năng lực pháp lu t dân s c a cá nhâ n được
xác l p và ch m d t khi nào?
Năng lực pháp lu t dân s c a cá nhân
t khi người đó sinh ra chấm dt khi
người đó chết.
72. Giao d ch dân s c ủa người chưa thành niên
đượ c xác l p và th c hi nào? ện như thế
Ngườ đủi t sáu tuổi đến chưa đủ mười
lăm tu i khi xác l p, thc hi n giao dch
dân s ph ải được người đại di n theo pháp
luật đồng ý, tr giao dch dân s phc v
nhu cu sinh ho t hàng ngày phù h p v i
la tui.
73. Di chúc b ng l i nói ch được áp d ng trong
trường hp:
Tính m ng c l i di chúc b cái ủa người để
chết đe doạ ko th l p di chúc b ằng văn
bản được.
74. Th ế ếa k th v là:
Chắt được hưởng phn di sn cha
ho ếc m ca ch ng nắt được hưở u còn
sng khi cháu ch c ho c cùng thết trư i
điể m v li người để i di s n.
75. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về
pháp nhân?
Có tài s n chung v i cá nhân, pháp nhân
khác ch u trách nhi m b ng tài s n liên
đi vi cá nhân, pháp nhân khác.
76. T chc kinh tế nào sau đây không
cách pháp nhân?
Doanh nghi ệp tư nhân Văn Lang.
77. Hợp đồng dân s là s gi a các bên v vi c
xác l p, ho c ch m d t quy ền, nghĩa vụ dân
s.
Tha thu ận, thay đổi.
78. Người thành niên là người:
T đủ 18 tui tr lên.
79. Ch th nào sau đây KHÔNG quyền
hưở ng di s i ch lản do ngườ ết để i:
Ngườ ếi tha k người sinh ra còn
sng sau thời điểm m a k th ế nhưng
chưa thành thai trưc khi người để li di
sn chết.
80. Luật Lao động điều ch nh quan h lao động
gi a các ch th nào?
Người s dụng lao động vi người lao
động, vi người h c ngh ề, người giúp vic
trong gia đình, công nhân Việt Nam làm
việc cho người nưc ngoài, công nhân
nưc ngoài làm việc cho người Vi t Nam.
81. Các hình th c x lý k ng g luật lao độ m:
Khin trách; kéo dài thi hạn nâng lương
không quá 6 tháng; cách ch c; sa th i.
82. Hợp đồng lao động có hiu lc khi nào?
Hợp đồng lao động có hiu lc k t ngày
các bên giao k t, tr ng h p hai bên ế trườ
có th a thu n khác ho c pháp lu t có quy
định khác.
83. Bn Hi u l c hiếp pháp nào đang hi n
hành t i Vi t Nam là:
Hiến pháp 2013.
84. Luật Hành chính điều chnh các quan h
hội phát sinh trong lĩnh vực:
Quản lý hành chính Nhà nưc.
85. Viên ch c là:
Công dân Việt Nam được tuy n d ng theo
v trí vi c làm, làm vi c t ại đơn vị s nghi p
công l p theo ch h ng làm vi c, ế độ ợp đồ
hưởng lương từ lương của đơn vị qu s
nghip công lp the nh c a pháp o quy đị
lu t.
86. Tòa án nhân dân cp nào xét x m v sơ thẩ
khiếu ki n quy ết định k lu t bu c thôi vic
công ch c gi c v t T ng C ng ch ục trưở
và tương đương trở xung?
Tòa án nhân dân c p t nh.
87. Đâu không ph i là nguyên t c c a Lu t t
tng hành chính?
Nguyên t c hòa gi i trong t t ng hành
chính.
88. Đố i vi cùng m t hành vi vi ph m hành
chính m c ph t ti i v i t ền đố chc
bng bao nhiêu l n m c ph t ti ền đối v i cá
nhân?
02 l n.
89. Đâu không ph i hình th c x ph t hành
chính?
Đưa vào cơ sở cai nghin bt buc.
90. Một người 20 tui, b cnh sát giao thông
pht vì s d ng xe máy không có bng
lái xe, người đó đã:
Vi ph m pháp lu t hành chính.
91. Đâu không ph i ch th thc hi n hành vi
hành chính?
Người dân vi ph m pháp lu t hành chính.
92. T chc nào không ph i là t c chính tr ch
- nh c a Hi p pháp 2013: xã theo quy đị ế
Hi Doanh nhân.
93. Hành vi nào sau đây không là hành vi tham
nhũng:
Lái xe c a Ch t ch UBND t ỉnh A đòi chủ
doanh nghiệp A đưa 50 triệu để “lo lót” hồ
sơ xin dự án.
94. Hiến pháp là:
Đạ o n c c CHXHCN Viluật cơ bả ủa nư t
Nam.
95. Lực lượng lãnh đạo Nhà nước hi
Vi t Nam hi n nay là:
Đả ng C ng s n Vi t Nam.
96. Mọi người có quyn:
T do kinh doanh trong nh ng ngành,
ngh mà pháp lut không cm.
97. Theo quy định ca Lu t Phòng, ch ng tham
nhũng năm 2018, thờ ạn địi h nh k chuyn
đổi v trí công tác là bao nhiêu năm:
T đủ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù
ca t ừng ngành, lĩnh vực.
98. Quyền nào sau đây KHÔNG phải quyn
nhân thân?
Quyền hưởng dng.
99. Hợp đồng dân s có th được lp bng:
lời nói, văn bn và hành vi c th.
100. H ợp đồng nào sau đây bắt buc phi
lp bằng văn bản công ch ng ho c ch ng
thc và phải được đăng ký?
Hợp đồ ển nhượng chuy ng quyn s dng
đất.
101. Người nào sau đây KHÔNG phải
ngườ ế i th a k không ph thu c vào n i
dung di chúc?
Bà Hu nh (55 tu i) là v đã ly thân với người
để l i di sản 10 năm.
102. Nơi nào sau đây không phải địa
điể ếm m th a k ?
Nơi cư trú củ ững ngườa nh i hàng tha
kế th nht.
103. Công ty A đã sử d ng hình nh ca
người mẫu X để qu ng cáo s n ph m ca
Công ty không s ng ý c a X. đồ
Hành vi này đã vi phạm pháp luật trong lĩnh
vc nào?
Dân s .
104. Thi h t, công nhạn giao đấ ận QSDĐ
đố ế i vi h gia đình, nhân trực ti p s n
xut nông nghi p là:
50 năm.
105. S lượng thành viên h p danh t i
thiu phi có trong công ty h p danh là:
2
106. Đâu không phải nghĩa vụ tài chính
của ngườ ụng đấi s d t:
Tiền được Nhà c bồi thường khi b thu
hồi đất.
107. quan thẩm quyn cao nht
trong công ty c ph n là:
Đạ đông.i h ng cội đồ
108. Đại h ng cội đồ đông của công ty c
phn h ng kọp thườ ít nht:
1 năm 1 lần.
109. Theo Luật Doanh nghi p hi n hành,
Công ty TNHH hai thành viên tr lên có t ối
đa bao nhiêu thành viên:
50
110. C đông trong công ty cổ phn chu
trách nhi nào: ệm như thế
C đông chỉ chu trách nhi m v các
khon n tài s nghĩa vụ n khác ca
doanh nghi p trong ph m vi s v ốn đã góp
vào doanh nghi p.
111. V ốn điều l công ty c phn là:
Tng giá tr m nh giá c phần đã bán các
lo i.
112. Theo i 2005, khLuật Thương mạ ng
định nào sau đây đúng:
Thương nhân có quyền hoạt động thương
mi trong các ngành ngh , t ại các địa bàn,
dưi các hình thc theo các phương
thc mà pháp lu t không c m.
113. Ch th nào cp Gi y ch ng nh n
QSDĐ cho hộ gia đình, nhân sử dng
đất:
UBND c p huy n.
114. H thng xét x ca tòa án theo quy
đị nh c a pháp lu t Vi t Nam hi n hành bao
gm m y c p xét x :
2 c p xét x .
115. S lượng c đông tối đa trong công ty
c phn là:
Không gi i h n.
116. Đại din theo pháp lut ca doanh
nghiệp tư nhân là:
Ch doanh nghi p.
117. “Thương nhân” theo Luật Thương
mi 2005 là:
Tổ chức kinh t , nhân thế ỏa mãn các điều
kiện mà pháp luật quy định.
118. Theo Lut Doanh nghi p hi n hành,
Công ty TNHH hai thành viên tr lên có t i
đa bao nhiêu thành viên:
50.
119. Biện pháp cưỡng ch trong Lu t quế c
tế bao gm:
Cưỡng ch cá th ng ch t p th . ế ể, cưỡ ế
120. Lut qu c t ế là:
Ngành lu u ch nh quan h gi a các ật điề
ch t qu c t . th lu ế
121. Cuc hp các quan chc kinh tế cao
cp viết tt là gì:
SEOM.
122. Đối tượng điều chnh ca Lut quc
tế là:
Các quan h gi a các ch th lu t qu c tế
vi nhau.
123. Lut quc tế có đối tượng điều chnh:
Đó những quan h tính cht liên
quốc gia phát sinh trong đời sng quc tế,
thuc tt c các lĩnh vự ế, văn hóa, c kinh t
xã h ội,…
124. Theo quy ch c a Tòa án qu c t Liên ế ế
hp qu a Liên h p qu c ốc, quan nào củ
có ch i quy t hoà bình các tranh ức năng giả ế
ch ếp qu c t :
Hội đồng Bo an Liên hp quc.
125. Lut qu c t và lu t qu c gia là hai h ế
th t: ng pháp lu
Độ c l ng qua lập nhưng sự tác độ i l n
nhau.
126. Đâu là cơ quan cao nhất ca Liên hp
quc:
Đạ i h ng Liên hội đồ p qu c.
127. Sp xếp các văn bản gm: Ngh nh, đị
Pháp l nh, Lu t, Ch theo tr t t b th th c
trong h n pháp lu c ta: thống văn bả ật nướ
Lut Pháp l Ngh . nh định Ch th
128. Tính quy phm ph bi c nh ến đặ
ca:
Pháp lu t.
129. S c u t ạo Nhà nước thành các đơn vị
hành chính lãnh th và xác l p m i quan h
qua l i gi a chúng v i nhau là:
Hình th c c ấu trúc Nhà nưc.
130. Ch th ca quan h pháp lu t là:
Mi cá nhân, t chức có đủ điều ki n lu t
đị nh và tham gia vào quan h pháp lu t.
131. N ội dung nào sau đây th hin bn
ch nghĩa?t c c xã hủa Nhà nướ i ch
Nhà nư nghĩa bộc hi ch máy
cưỡng ch cế a giai cp công nhân
Nhân dân lao độ ập ra để đàn áp sng l
phn kháng c a t ng lp bóc l ột đã bị
lật đổ ực lượ ống đố và các l ng ch i khác.
132. Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c
x s mang tính b t bu c th hi n ý chí c a:
Nhà nưc.
133. T ng h p các quy ph m pháp lu t
điều chnh m c nh nh cột lĩnh vự ất đị ủa đời
sng xã h i là:
Ngành lu t.
134. Nhà nướ ền quy địc quy nh thu
thuế dưới hình thc bt buc mt trong
nhng ni dung th hin:
Đặc điể ủa Nhà nưm c c.
135. nhân có năng lực hành vi đầy đủ
khi:
T đủ 18 tui tr lên.
136. Quan h pháp lu u ch nh ật được điề
bng:
Quy ph m pháp lu t.
137. Văn bản pháp lut có giá tr hiu lc
pháp cao nh t trong h thống văn bản
pháp c ta: luật nướ
Hiến pháp.
138. Hình thc pháp lut ch y c áp ếu đượ
dng Vit Nam là:
Văn bản quy phm pháp lut.
139. Nhà nước không cu trúc Nhà
nước Liên bang là:
Anh.
140. Năng lực pháp lut xut hin
nhân khi:
Cá nhân được sinh ra và còn sng.
141. B n ch c CHXHCN Viất Nhà nướ t
Nam:
Là s thng nh t tính giai c p công nhân,
tính Nhân dân và tính dân t c.
142. Hình thc chính th nào sau đây
không t n t i ch c danh Th ng tướ
Cng hòa t ng th ng.
143. H thng pháp lut Vit Nam là:
Là t ng th các quy ph m pháp lu t được
phân định thành các ch nh lu t, ngành ế đị
luật đượ ện trong các văn bảc th hi n
quy ph m pháp lu t.
144. Theo quy định ca Hiến pháp Vit
Nam 2013, cơ quan có quyền l p hi n l ế p
pháp:
Qu c h i.
145. B ồi thường thit hi là chế tài
Dân s .
146. N i dung c a quan h pháp lu t là:
Quyền và nghĩa vụ ca các ch th trong
quan h pháp lu t.
147. quan thự ức năng thực hin ch c
hành quy n công t ki m sát các ho t
động tư pháp:
Vi n ki m sát Nhân dân.
148. Luật Hôn nhân và gia đình:
m t ngành lu t trong h ng phá th p
lu t Vi t Nam.
149. Thi k hôn nhân là:
Khong th i gian t n ti quan h v
chồng, đượ ngày đăng ký kếc tính t t hôn
đế n ngày ch m dt hôn nhân.
150. Anh B y anh Sáu b n thân t
thi ấu thơ và yêu nhau từ lúc khi còn hc
sinh l 25 tuớp 10. Năm 2019, hai anh đ i
quy nh ti n hôn nhân. Câu nào ết đị ến đế
sau đây là đúng:
Nhà nưc không tha nhn hôn nhân
gia anh By và anh Sáu.
151. Trường h ợp nào sau đây không bị
cm kết hôn?
Gia nh i không cùng tôn giáo, ững ngườ
quc t ch.
152. Luật Hôn nhân gia đình không
được xây d ng d a trên nguyên t c nào sau
đây?
Phân biệt đối x gi a các con (con gái v i
con trai, con đẻ v i con nuôi, con trong giá
thú v i con ngoài giá thú).
153. Anh A ch B k t hôn v i nhau ế
không phải tuân theo điều kiện nào sau đây?
Được s ng ý cđồ a cha m hai bên.
154. K và H đã kết hôn hp pháp. Sau khi
anh H b Tòa án tuyên b m t tích, ch K
yêu c u Tòa án cho ly hôn v i anh H.
Trong ng h p này: trườ
Tòa án gi i quy t cho ly hôn. ế
155. Nam n không đủ điều kin kết
hôn n u: ế
B m c hành vi dân s . ất năng lự
156. Ch X (công dân Việt Nam; đăng ký
thườ ng trú t i xã A, huyn B, tnh C) mu n
kết hôn v i anh Y (công dân Vi t Nam; t m
trú t i E, huy n B, t ỉnh C; đăng
thườ ng trú t i H, huy n G, tnh V). Ch
X và anh Y có th ký k t hôn t đăng ế i:
y ban nhân dân xã A, y ban nhân dân
xã E, ho y ban nhân dân xã H. c
157. A B đủ điu kin kết hôn. Nếu A
B l a ch n ch ế độ tài s n theo th a thu n
thì th a thu n này:
Phải đượ ập trưc l c khi kết hôn.
158. Năm 2019, anh C được b m tng
căn nhà X trị giá 5 t ti qun G, tnh K.
Ngày 20/7/2020, anh C ch D k t hôn ế
hp pháp v i nhau l a ch n chế độ tài
sn theo lu nh (vật đị chng không chia tài
sn chung trong th i k hôn nhân và không
th a thu n khác). Sau khi k ết hôn, căn
nhà X được xác định là:
Tài s n riêng c a anh C.
159. Vic l i d ng kết hôn để xut cnh,
nhp cảnh, trú, nhp qu c t ch Vi t Nam,
quc t ng chịch nước ngoài; hưở ế độ ưu đãi
của Nhà nướ c để đạt đượ ục đích c ho c m
khác không nh m m ng ục đích xây d
gia đình được xác định là:
Kết hôn gi t o.
160. Hôn nhân là:
Quan h gi a v ch ng sau khi k t hôn. ế
161. Ly hôn là:
Vi c ch m dt quan h v ng theo b ch n
án, quy nh hi u l c pháp lu t c a ết đị
Tòa án.
162. V chồng đã ly hôn mun xác lp li
quan h v ng thì: ch
Phải đăng ký kết hôn.
163. Khi v chng ly hôn và không tha
thun được ngưi trc ti p nuôi con thì Tòa ế
án quyết định giao con cho m t bên tr c ti ếp
nuôi căn cứ vào quyn li v mi mt ca
con ph i xem xét nguy n v ng c a con
nếu:
Con t 07 tu i tr lên. đủ
164. Vic v , ch ng tha thun v i nhau
v quy n l ách nhi ợi cũng như tr m ca v,
chồng đối vi tài sn phát sinh gia v
chng là:
Chế độ tài s n theo th a thu n.
165. Khẳng định nào sau đâyĐÚNG khi
nói v Công ty TNHH hai thành viên tr
lên:
doanh nghi c quy n phát ệp không đượ
hành c ph n.
166. Đối tượng điề ật đấu chnh ca Lu t
đai g m:
C trên. 3 đáp án
167. Đâu là cơ quan hoạch định chính sách
cao nh t c a ASEAN:
Hi ngh nh ASEAN. thượng đỉ
168. Th y và ông Nhân mu n ly hôn.
Vic ly hôn này:
Khuyến khích vic hòa gii cơ sở
169. Nh ông Nh t nộp đơn đến
quan th m quy yêu c u gi i quy ền để ết
vic ly hôn. H tài s ản chung 1 căn nhà
tr giá 5 t . Tài s ản này được chia như thế
nào khi h ly hôn:
th c chia theo s a thu n c đượ th a
bà Nh và ông Nh t.
170. Đâu nguyên t n Luắc b t Hôn
nhân và gia đình:
Không phân biệt đối x trong quan h hôn
nhân.
171. Luật Hôn nhân gia đình 2014
hiu lc t m nào? thời điể
Ngày 01 tháng 01 năm 2015.
172. Nhận định nào SAI khi nói v t chc
kinh t t tr ế thuê đấ tiền thuê đất hàng năm:
Không đượ ại QSDĐ.c cho thuê l
173. Ch th ca Lut quc tế KHÔNG
bao g m:
Các t c qu c t phi chính ph . ch ế
174. Đứa tr khi sinh ra và còn s ống được
Nhà nước công nhn là ch th có:
Năng lực pháp lut.
175. Tên gi nào không phi là tên gi b
ca b y qun lý hành chính c a Nhà
nướ c CHXHCN Vi t Nam hi n nay:
B Tài nguyên và khoáng sn.
176. B phn ca quy phm pháp lut nêu
lên bi ng cện pháp tác độ ủa Nhà nước đối
vi ch th vi phm pháp lut:
Chế tài.
177. Vic kết hôn không b c m trong
trường h ợp nào sau đây:
Giữa người đã từng ông, nuôi vi
cháu nuôi.
178. Ch Nhàn và anh Thành kết hôn năm
2017. Năm 2018, anh Thành ngoại tình vi
ch Phượng nên mu n ly hôn v i v . H i:
Hôn này ch m d t khi nào?
K t ngày b n án, quy nh ly hôn c a ết đị
Tòa án có hi u l c pháp lu t.
179. Việc k t hôn không b cế ấm trong trường
hợp nào sau đây?
Lấy v , l y ch ng khi c u ki hai bên đủ điề ện
kết hôn theo quy định của luật
180. Trường h p công dân Vi t Nam kết
hôn v i nhau không y u t c ngoài ế nướ
thì cơ quan nào có thẩ ền đăng ký kếm quy t
hôn là:
y ban nhân dân cấp nơi trú của
mt trong hai bên nam, n .
181. Nhng yếu t cu thành ca vi phm
pháp lu t là:
Mt ch quan, ch th, khách th m t
khách quan c a vi ph m pháp lu t.
182. Thiên tai gây hu qu nghiêm tr ng
cho con người luôn là:
S bi n pháp lý. ế
183. S ki c xem là ện pháp lý sau đây đượ
s bi n pháp lý: ế
Một người chết.
184. Quan h pháp lut hình thành do:
Ý chí c c c a các bên tham ủa Nhà nư
gia quan h .
185. T chc xác lp ban hành quy
phm pháp lut là:
Nhà nưc.
186. Năng lực pháp lut xut hin pháp
nhân khi
Được thành l p h ợp pháp, đăng hoặc
công nh n.
187. Ngành lut ch đạo trong h thng
pháp lu t Vi t Nam là:
Lu ết Hi n pháp.
188. Tin l pháp việc quan Nhà
nước:
S d n áp d ng pháp luụng văn bả ật đã có
hi để ếu lc của quan xét xử gi i quy t
v . việc tương tự
189. Mt trong nhng du hi u c a li c
ý gián ti p là: ế
Có ý th m c h u qu x y ra. ức để
190. Hành vi th được coi s kin
pháp lý khi:
Bi u hi i d ng hoện dư ạng hành độ c
không hành động.
191. Thái độ tiêu c c c a ch th thu c v :
Mt ch quan c a vi ph m pháp lu t.
192. Mt trong nhng nội dung sau đây
không ph i d u hi u c a vi ph m pháp
lu t:
Thit hi xy ra cho xã hi.
193. Thế nào là tham nhũng theo quy định
ca Lut Phòng, chống tham nhũng năm
2018:
Tham nhũng hành vi của người chc
v, quyn h i dạn đã lợ ng ch c v , quy n
hạn đó vì vụ li.
194. Khác bi n giệt bả a quyn s h u
và quy i v i tài s n là: ền khác đố
Quyn s h u là quy i v ền đố i tài s n c a
mình, còn quy i v i tài s n ền khác đố
quyền đố ủa người vi tài sn c i khác.
195. Quy ền nào sau đây cho phép cá nhân,
pháp nhân khai thác công d ng hoa ụng, hưở
li, l i t c t tài s n:
Quyn s d ng.
196. ph Hành vi nào sau đây không i
hợp đồng dân s:
Quá giang xe c a b v nhà. ạn để
197. Trường hợp nào sau đây không phải
là người tha kế theo pháp lut:
Em ch ng c l i tài s ủa người để n.
198. Quy ền nào sau đây cho phép cá nhân,
pháp nhân n m gi , chi ph i tài s n:
Quyn chiếm hu.
199. Quy ền hưởng dng là quyn:
Quyền khác đối vi tài sn.
200. Trường h ng ợp nào sau đây được hưở
di s n:
Bạn An đang ở trong bng m thì ba bn
An chết.
201. Tài sn bao gm:
C . a, b, c đều đúng
202. Trường h p ông An ch ết nhưng
không để li di chúc thì:
Di s n s c chia a k theo pháp đượ th ế
lut.
203. Trong trườ ợp nào sau đây, hợng h p
đồ ng s vô hi u:
Bình bán cho An m . ột gram ma túy đá
204. N i dung ca quyn s h u bao g m
quyền nào sau đây:
C a, b, c đều đúng.
205. Tha kế được m vào th ời điểm:
Ngườ ếi có tài s n ch t.
206. Di chúc ming là:
Ý chí b ng l i nói c ủa người để l i di chúc
nhm chuy n tài s n c a mình cho nh ng
ngườ i còn s i lống sau khi ngư p di chúc
chết.
207. Ông Thông ngư dân đánh trên
vùng bi n Qu ng Ngãi. Bà Lan làm n i tr
gia đình. Họ ết hôn năm 2000 nhưng cuộ k c
sng hôn nhân không h nh phúc. Hôn nhân
ca ông Thông và bà Lan không chm dt
trong trườ ợp nào sau đây:ng h
Sau 5 năm, kể t ngày ông Thông
Lan đăng ký ly thân tại y ban nhân dân.
208. Hôn nhân không ch m d t trong
trường hợp nào sau đây?
V, chng b tòa án tuyên b mt tích.
209. Ch Nguyt anh Phong k t hôn hế p
pháp. H có 2 người con chung là Tu n (30
tu i) Tiên (25 tu i). B m rut c a ch
Nguyệt anh Phong đều còn sng. Ch
Nguyệt và anh Phong đều có năng lực hành
vi dân s mâu thu đầy đủ. Năm 2019, do n
v chng ngày ng tr m tr ng nên ch
Nguyt anh Phong mun chm dt hôn
nhân. Ai quy n yêu c u ly hôn trong
trường hp này:
Ch Nguy t, anh Phong.
210. Chn nhận định đúng về t chc kinh
tế được giao đấ ụng đất thu tin s d t,
đượ đấ c cho thuê t tr ti n m t l n cho c
thi gian thuê:
Được góp v n b i Vi ằng QSDĐ vi Ngườ t
Nam định cư ở nưc ngoài.
211. B n án phúc thm có hi u l c k t:
Ngày tuyên án.
212. Căn cứ theo ch trách nhi m v tài ế độ
sn thì doanh nghi c phân lo i thành ệp đư
các lo i doanh nghi p:
Trách nhi m h u h n trách nhi m
hn.
213. nước CHXHCN Vit Nam, t năm
1945 đến nay có bao nhiêu bn Hiến pháp?
5 b n.
214. B n Hi u tiên c c ta ến pháp đầ ủa nướ
được ban hành vào năm nào?
1946.
215. B n Hiến pháp hin hành nước ta
được ban hành vào năm nào?
2013.
216. “Quan hệ v quyn lc, quan h gia
các b ph n c u thành trong h thng chính
trị…” là những quy định thuc v ni dung
nào sau đây của Hiến pháp?
Chế độ chính tr.
217. T heo quy định ca pháp lut hin
hành, “công chức ” là:
Công dân Vi c tuy n d ng, b ệt Nam đượ
nhi m vào ng ch, ch c v, chc danh
trong quan của Đảng, Nhà nưc, t
chc chính tr -XH trung ương, cấp tnh,
cp huy ng ện….trong biên chế hưở
lương từ sách Nhà nư ngân c.
218. Theo quy định ca Lu t T t ng hành
chính, “ngườ ụng” là:i tiến hành t t
Tt c các l a ch ọn đều đúng.
219. Theo quy định c a Lu t phòng, ch ng
tham nhũng hiện hành, hành vi nào sau đây
b xem là hành vi tham nhũng:
Tham ô tài s n.
220. Theo quy định ca Hiến pháp Vit
Nam n l p hi n 2013, quan quyề ế
lp pháp:
Qu c h i.
226.Bn ch c CHXHCN Viất Nhà nướ t Nam:
Là s thng nh t tính giai c p công nhân,
tính Nhân dân và tính dân t c.
227.Đứa tr khi sinh ra còn s c Nhà ống đượ
nướ c công nh n là ch th có:
Năng lực pháp lut.
228. quan thự ức năng thực hin ch c hành
quyn công t và kim sát các hoạt động tư
pháp:
Vi n ki m sát Nhân dân.
229.Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi:
T đủ 18 tui tr lên.
230.Quan h pháp lu u ch nh b ng: ật được điề
Quy ph m pháp lu t.
231.Ch th ca quan h pháp lu t là:
Mi cá nhân, t chức có đủ điều ki n lu t
đị nh và tham gia vào quan h pháp lu t.
232.Kiểu nhà nước đầu tin trong lch s loài
người là:
Ch nô.
233.Theo quan điể nghĩa Mác m ca ch
Lênin, s thay th các ki u nhà n c là do: ế ướ
Quá trình l ch s t nhiên.
234.sởh i c ủa nhà nước ch phương
Tây là:
Tn t i hai giai c ấp bản là ch nô và
l.
235.Cơ sở ủa nhà nước tư bả kinh tế c n là:
Quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa, đó là
quan h s n xu t gi u và giai c p. ữa tư hữ
236.A cho B nh nhà thu c s h u c a mình.
Hỏi A đang thự ền đc hin quy i vi tài
sn mà mình s h u?
Quyền định đoạt.
237.Hợp đồng n s được th hin bng các
hình th c nào?
Lời nói, văn bản, hành vi c th.
238.Nhc s Trịnh Công Sơn tác giả bài hát
“Diễm xưa”. Tác phẩm làm phát sinh quyn
gì cho tác gi ?
Quyn nhân thân liên quan ti tài sn.
239.Biện pháp nào sau đây không phải là “biện
pháp đả ện nghĩa vụm bo thc hi dân sự”?
Gi m b n . người để đả ảo nghĩa vụ tr
240.A B v ng, tài s n chung là 480 ch
triệu đồng, 2 ngườ ổi, đầi con: C (20 tu y
đủ năng lực hành vi dân s ), D (15 tu i).
Ngày 10/02/2019, A ch lết di chúc để i
toàn b tài s n cho con riêng là X. (27 tu i,
đầy đủ năng l c hành vi dân s). Vy chia
tài s n c nào? ủa A như thế
B = D = 40 tri ng; X = 160 triệu đồ u đồng.
241.Trong các hàng th a k ế sau đâu là hàng thừa
kế th nhất? /Hãy xác định hàng thưa kế th
nht c ng h p sau: ủa A trong các trườ
V, chng, cha m đẻ, cha m nuôi, con
đẻ, con nuôi ca A.
242.Ch th c a quan h pháp lu t dân s theo
Bô lu t Dân s hiên hành bao g m:
Cá nhân, pháp nhân.
243.Đối tượng nào sau đây không được tr c ti ếp
ký k t h ng dân s ? ế ợp đồ
Ngườ i m c b nh tâm th n.
244.Quyn s h u bao gm các quyn gì?
Quyn chiếm h u, quy n s d ng, quy n
đị đoạnh t.
245.A và B ký k t h ng mua bán hàng hóa ế ợp đồ
vi nhau. A vi phm h ng. Hợp đồ i A phi
chu trách nhi i v i B? ệm gì đố
Trách nhi m dân s .
246.Hình thức nào sau đây của di chúc được lut
dân s nh ? quy đị
Di chúc b n và di chúc ng. ằng văn bả mi
247.Nhóm vấn đề nào sau đây đượ c lut Dân s
điều chnh?
Quyn s h u tài sn, h ng mua bán ợp đồ
tài s n, th a k . ế
248.Vic bên mua nhà giao cho bên bán nhà
khon tin trong mt thi h bạn để ảo đảm
giao k t h c g i là gì? ế ợp đồng, đượ
Đặ t c c.
249.Trong th i h n bao lâu k t ngày l p di
chúc mi ng mà ng i l p di chúc còn s ng, ườ
còn minh m n, sáng su t thì di chúc mi ng
b h y b ?
3 tháng.
250.A vay ti n c a B và dùng quy n s h ữu căn
nhà c b m th c hiủa mình để ảo đ ện nghĩa
v tr tiền không giao căn nhà cho A.
Trường h c g i là biợp này đượ ện pháp đảm
bo gì? nghĩa vụ
Thế ch p.
251.Những trường hợp nào sau đây được hưởng
th ế a k không ph thu c vào n i dung di
chúc?
Con chưa thành niên con đã thành niên
mt kh ng. năng lao độ
252. A bán 1 căn nhà chung cư cho B. Hợp đồng
mua bán gi a A B ph i th hi n b ng
hình th c nào?
Bằng văn bản có công chng.
253.Độ tui ti thi i có thểu 1 ngườ lp di chúc
là:
15 tu i.
254.A mượn 1 xe máy thuc s hu ca B. Hi
A nh ng quy i v i tài s ền năng đố n
đó?
Quyn chiếm hu, quyn s d ng.
255.Tha kế theo di chúc nghĩa là:
Da vào ý chí nguyn vng c ủa người để
li di s c khi h ản trư chết.
256.Tha kế theo pháp lu ật nghĩa là:
Da vào những quy định ca B t Dân lu
s chia. để
257.Người sau đây không đượ ền hưởc quy ng di
sn:
Ngườ i vi ph m nghiêm tr ọng nghĩa vụ
nuôi dưỡng người để li di sn.
258.A ch t, tài s n c a A B g m: Tài sế n
chung 3 t. Trong th i k hôn nhân, A
được th a k tài s n riêng là 200 tri ế ệu đồng.
B được tha kế tài sn riêng 100 triu.
Hin 2 v chồng đang vay của C 400 triu
đồng. Vy tài s n th a k l i là: ế mà A để
1,7 t ng. đồ
259.Hãy xác đị ững ngườnh nh i tha kế không
ph thuc vào ni dung di chúc trong
trườ ếng hp sau: A ch t, nh i liên ững ngườ
quan g m: m t; v i con (X, 20 ru ợ; 2 ngườ
tuổi, năng lự đầy đc hành vi dân s , Y 14
tu i); anh ru lột. A di chúc đ i toàn b tài
sn cho t chc t thi n Q.
M rut, v , con Y.
260.Di chúc nào sau đây là không hợp pháp?
Di chúc miệng không ngưi làm chng.
261.A ch t, tài s n c a A B g m: tài s n ế
chung 2 t. Trong th i k hôn nhân, A
được th a k tài s n riêng là 300 tri ế ệu đồng.
B được tha kế tài sn riêng 100 triu
đồng. Vy tài s n th a k c l i là: ế ủa A để
1,3 t ng. đồ
262.X ch t, di s n 600 tri ế u đồng. Không để
li di chúc. Nh i liên quan g m: ững ngườ
Cha m t, v , anh ru t, ch t con ru ru
(20 tu i) con (14 tu i). Nh ững người được
th ế ế a k ph n tài s n th a k ca m i
người là:
120 tri ng. ệu đồ
263.Độ tui có kh năng lao động, làm vi c theo
hợp đồng lao động theo quy định ca B
lu t Lao d ng 2012 là t đủ bao nhiêu tui
?
T đủ 15 tui tr lên.
264.Khái niệm “việc làm” theo quy định c a B
luật Lao động 2012 là gì?
Là hoạt động lao động t o ra thu nh p mà
không b pháp lu t cm.
265.Đặc trưng quyề ực Nhà nướn l c:
Quyn l c b m bực Nhà nưc đượ ảo đả i
pháp luật, tác động t i toàn b dân cư, các
t chc trên ph m vi lãnh th qu c gia.
266.Quyn lc không xut hin trong xã hi
Công xã nguyên th y là:
Quyn l c Nhà nưc.
267.Ch quyn qu c hiốc gia đượ u là:
Quy ngon t quy ết v đối i.
268.Nguyên nhân sâu xa c a s thay th ki ế u
Nhà nước là:
Do cu c cách m ng xã h i.
269.Những Nhà nước thuộc cùng “mộ u” là:t ki
Những Nhà nư ững đặc cùng nh c
điểm, đặc trưng nhất định.
270.Xã h i t xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu
kiểu Nhà nước:
4 ki u Nhà nưc.
271.Theo h c thuy t Mác Lênin, s thay th ế ế
kiểu Nhà nước sau cho kiểu Nhà nước trước
trong xã h c th c hi n b ội đượ ng
Cu c cách m ng xã h i.
272.Hình thái kinh t - xã h i không t n t i kiế u
Nhà nước tương ứng là:
Công xã nguyên thy.
273.Ý th c c a ch thu c v : th
Mt ch quan c a vi ph m pháp lu t.
274.Li ca ch th vi phm pháp lut mt
ni dung c a:
Mt ch quan c a vi ph m pháp lu t.
275.Kh năng chủ th t chu trách nhim v
hành vi c c là ủa mình trước Nhà nướ
Năng lực hành vi ca ch th quan h
pháp lu t.
276.Các b ph n quy ph m pháp lu t s p x ếp
theo th t :
Gi ế nh, chđịnh, quy đị tài.
277.Chế định pháp lut là:
Mt nhóm qui ph m pháp lu ật cùng điều
chnh m t nhóm quan h h i cùng
tính ch t.
278.Chế tài b phn ca qui phm pháp lut
có n i dung:
D liu hu qu bt l c d ợi mà Nhà nư
kiến áp dụng đối v i ch th vi ph m pháp
lu t.
279.B ph n c a qui ph m pháp lu t nêu qui t c
x s c a ch th là:
Qui định.
280.Ý th c pháp lu t hi ng mang tính ện tượ
giai c p vì:
Là t ng th ý th c pháp lu t c a t t c các
giai c p trong xã h i.
281.Xét v n i dung, c u trúc c a ý th c pháp
lu m: t bao g
H tư tưởng pháp lu t và tâm lý pháp lu t.
282.Tp quán pháp khác v i t p quán thông
thườ ng ch :
quy t c x s chung và được Nhà nưc
đả m b o thc hi n.
283.“Chủ th thc hin quyn của mình được
Nhà nước cho phép” một trong nhng
hình th c th c hi n pháp lu t sau:
Trng thái tâm ca ch th vi phm
pháp lu t.
284.Khi vi ph m pháp lu t, ch th mong mun
đạt được kết qu cui cùng là du hiu:
Mt ch quan c a vi ph m pháp lu t.
285.Bn ch t xã h i c a pháp lu t th hi n giá
tr, vai trò xã h i c a pháp lu ật, đó là:
Tt c đều đúng.
286.Bn cht giai cp ca pháp lut th hin:
Tt c đều đúng.
287.Mt ch quan c a vi ph m pháp lu t là:
Trng thái tâm ca ch th vi phm
pháp lu t.
288.Chế tài b phn ca quy ph m pháp lu t
có n i dung:
D liu hu qu bt l c d ợi mà Nhà nư
kiến áp dụng đối v i ch th vi ph m pháp
lu t.
289.Lãnh th c c C ng hòa xã h i ch ủa nướ
nghĩa Việt Nam bao gm:
Hải đả ển, đấo, vùng bi t lin và vùng tri.
290.Công dân quy n ng c vào Qu c h i
khi:
Đủ t tuhai mươi mố i tr lên.
291.Nn tng ca quyn lực Nhà nước Vit
Nam là liên minh gi a:
Giai c p công nhân v i giai c p nông dân
và đội ngũ trí thức.
292.Nn kinh tế ca Vit Nam là:
Nn kinh tế th ng xã htrường định hư i
ch nghĩa.
293.Ti Vit Nam, quy i quyền con ngườ n
công dân:
Ch th b h n ch nh c ế theo quy đị a
pháp lu ng h p c n thi t ật trong trườ ế
do qu c phòng, an ninh qu c gia, tr t t ,
an toàn h c h i, s c khội, đạo đứ e
ca c ng. ộng đồ
294.Độ tui công dân Vit Nam có quyn biu
quyết khi Nhà nước t chức trưng cầu ý dân
là:
Đủ mười tám tu i tr lên.
295.Người b bu c t c coi không có tội đượ i
cho đến khi:
Được ch ng minh theo trình t luật định
và có b n án k t t i c ế ủa Tòa án đã có hiệu
lc pháp lut.
296.Ti Vi ệt Nam, đất đai là:
Tài s n công thu c s h u toàn dân.
297.T chức nào sau đây không phi là t chc
chính tr - xã h i?
Đả ng C ng s n Vi t Nam.
298.T chc chính tr - xã h i c a giai c p công
nhân và c c thành lủa người lao động đượ p
trên cơ sở t nguy ện, đạ ện cho người di i lao
động, chăm lo và bảo v quyn, li ích hp
pháp, chính đ ủa người lao động, đượáng c c
gi là:
Chiu rng bng hai phn ba chiu dài.
299.Tài sản nào sau đây không phải tài sn
thuc s h u toàn dân?
Tài s ản do cá nhân đầu tư.
300.Quốc sách hàng đầu, gi vai trò then cht
trong s nghi p phát tri n kinh t - xã h ế i
ca Vit Nam hin nay là:
Phát tri n khoa h c và công ngh .
301.Lut Hành chính là mt ngành lut:
Ngành lu c l p trong h ng pháp ật độ th
lu t Vi t Nam.
302.Phương pháp điều chnh ch yếu ca Lut
Hành chính là:
Phương pháp mệnh lnh.
303.Quyết định hành chính là:
Quyết định trong lĩnh vực Qun hành
chính Nhà nưc.
304.Nhận định nào sau đây là chính xác và đầy
đủ nh t?
Quan h pháp lu t hành chính m t
dng c a quan h pháp lut, phát sinh
trong lĩnh vực Qun hành chính Nhà
nưc, được điều chnh b i quy ph m pháp
lut hành chính.
305.Ch th quan h pháp lu t hành chính:
các bên năng lực ch th tham gia
vào quan h pháp lu t hành chính, mang
quyền nghĩa v đối vi nhau theo quy
đị nh ca pháp lu t hành chính.
306.Đâu là khách thể c a quan h pháp lu t hành
chính?
Li ích c a công dân tham gia quan h
pháp lu t hành chính.
307.Du hi i dệu nào sau đây không phả u
hiu ca vi phm hành chính?
Hành vi đó trái pháp lut và b pháp lut
hình s nh là t quy đị i phm.
308.Lĩnh vực nào gii hn ca quan h pháp
lut hành chính?
Lĩnh vực Qun lý hành chính Nhà nưc.
309.Căn cứ vào tính ch t pháp lý c a quy ết định
hành chính, ngườ ết địi ta phân loi quy nh
hành chính thành:
Quyết định ch đạo, quyết định quy ph m,
quyết định cá bit.
310.Quyết định hành chính được ban hành nhm
mục đích chung nhất sau đây:
Gi ế i quy t nhng nhi m v qu n hành
chính Nhà nưc, hưng đến mc tiêu ca
quan hành chính Nhà nưc được
đặ t trong t ng th mc tiêu qu c gia.
311.Đâu không phả ệu đặc trưng củi du hi a
quyết định hành chính?
Tính dưi lut.
312.Đâu không phải mt loi quan h pháp
lut hành chính?
Quan h pháp lu t hành chính ngang.
313.Đâu không phải nguyên t c x vi ph m
hành chính?
nhân, t c b x ph t quy n t ch
mình ho i di n hặc thông qua người đạ p
pháp ch ng minh mình không vi ph m
hành chính.
314.Đâu là một trong nhng nguyên tc ca x
pht vi phm hành chính?
Có th x ph t vi ph m hành chính khi có
hành vi vi ph m hành chính không do
pháp lu t quy định.
315.Bin pháp x hành chính bin pháp
được áp dụng đối vi cá nhân vi ph m pháp
lu t v an ninh, tr t t, an toàn h i
không ph i t i ph m, bao g m nh ng
biện pháp nào sau đây?
Tt c ng binh n pháp trên.
316.Đối với người chưa thành niên vi phạm
hành chính, có th c áp d ng bi n pháp đượ
thay th x lý vi ph m hành chính nào sau ế
đây?
Bi n pháp nh c nh và bi n pháp qu n
ti gia đình.
317.Công ch c công dân Vi ệt Nam, được
tuyn dng, b nhim vào ngch, ch c v ,
chức danh tương ứng vi v trí vic làm:
C 3 đáp án đều đúng.
318.V việc nào sau đây thuộc thm quyn xét
x c a Tòa án Nhân dân c p huy n?
Khiếu kin danh sách c tri c ủa quan
lp danh sách c tri trên ph a gi ạm vi đị i
hành chính các huy n trong t nh.
319.Người tiến hành t tng hành chính:
người nhng nhim v, quyn hn
nhất định trong gi i quy t v ế án hành
chính theo quy định ca pháp lut.
320.Thế nào tham nhũng theo quy định ca
Lut Phòng, ch ống tham nhũng năm 2018?
Tham nhũng hành vi của người chc
v, quyn h i dạn đã lợ ng ch c v , quy n
hạn đó vì vụ li.
321.Theo quy định ca Lu t Phòng, ch ng tham
nhũng năm 2018, công dân quyn
trong công tác phòng, ch ống tham nhũng?
Công dân quy n phát hi n, ph n ánh,
t cáo, t giác, báo tin v hành vi tham
nhũng đượ ệ, khen thưởc bo v ng theo
quy định ca pháp lut; quyn kiến
ngh v c hoàn thii quan Nhà n
pháp lu t v phòng, ch ống tham nhũng và
giám sát vi c th c hi n pháp lu t v
phòng, ch ng tham nhũng.
322.Theo quy định ca Lu t Phòng, ch ng tham
nhũng năm 2018, bao nhiêu hình thức
công khai v t c ho ng c ch ạt độ ủa
quan, t ? chức, đơn vị
8 hình th c.
323.Theo Lu t Phòng, ch ống tham nhũng năm
2018, vi c t ng quà c c, ủa quan, tổ ch
đơn vị, ngườ ạn đượi chc v, quyn h c
quy định như thế nào?
quan, tổ ức, đơn vị, ngườ ch i chc
v, quyn h c s d ng tài ạn không đượ
chính công, tài s n công làm quà t ng, tr
trườ ng hp t ng quà vì m thiục đích từ n,
đố ếi ngo ng hại trong trườ p c n thi t
khác theo quy định ca pháp lut.
324. Theo quy định c a Lu t Phòng, ch ng
tham nhũng năm 2018, i sản, thu nh p nào
dưới đây không thuộc tài s n, thu nh p ph i
kê khai?
Giy t giá g tr đến dưi
50.000.000 ng. đồ
325.Theo quy định ca Lu t Phòng, ch ng tham
nhũng năm 2018, nội dung xác minh tài s n,
thu nh p trong công tác ki m soát tài s n,
thu nh p c i ch c v , quy n h ủa ngườ n
trong cơ quan, tổ ức, đơn vị như thế ch nào?
Tính trung th , ràng c a bực, đầy đủ n
khai; tính trung th c trong vi c gi i
trình v ngu n g c c a tài s n, thu nh p
tăng thêm.
326.Theo quy định ca Lu t Phòng, ch ng tham
nhũng năm 2018, người kê khai tài sn, thu
nhp ph gì? ải có nghĩa vụ
Người có nghĩa vụkhai ph i kê khai tài
sn, thu nh p và bi ng v tài s n, thu ến độ
nh ho p ca mình, ca v c ch ng, con
chưa thành niên theo quy định ca Lut
này.
327.Theo quy định ca Lu t Phòng, ch ng tham
nhũng năm 2018, công tác kiể ủa m tra c
quan, t bao g m nh ng hình chức, đơn vị
thc nào?
Kiểm tra thường xuyên được tiến hành
theo chương trình, kế hoch tp trung
vào lĩnh vực, ho ng d phát sinh tham ạt độ
nhũng; kiểm tra độ ất đượt xu c tiến hành
khi phát hi n có d u hi u tham nhũng.
328.Trường h i bợp nào sau đây không phả i
thườ ng thi t h i ngoài h ng? ợp đồ
Bồi thường thit do vi phạm nghĩa vụ giao
hàng.
329.Nhận đị nào sau đây SAI?nh
- Ngườ i b b nh tâm th n trong khi thc
hin hành vi cầm dao đâm chết người
khác thì không năng lực trách nhim
hình s nên không ph m t i.
- Các hình th c k luật lao động theo qui
đị nh ca B luật Lao động hi n hành
gm: Cnh cáo, kéo dài i hth n nâng
lương không quá 06 tháng; cách chức, sa
thi
- Lu ế điềt Hi n pháp ch u ch i vỉnh đố i
công dân Vi ng trên ệt Nam đang sinh s
lãnh th t Nam. Vi
- Người đã nghỉ hưu, nế ện đã u b phát hi
thc hiện hành vi tham nhũng trong thời
gian gi c v thì không b x lý. ch
- Nhà ực lượng lãnh đạo Đảc l ng
Cng s n Vi t Nam.
- Người Việt Nam định nưc ngoài
b phn tách ri c a c ng dân t ộng đồ c
Vit Nam.
330.Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
- Người đủ 18 tui tr lên gây ra thit hi
cho ngườ ồi thười khác thì phi t b ng.
- Vic cá nhân, pháp nhân không th c hi n
quyn dân s c a mình không ph ải là căn
c chm d t quy n, tr trường h p lu t có
quy định khác.
- Quyn tài sn quyn tr c b giá đượ ng
ti n, bao g m quy n tài s i vản đố i đối
tượng quy n s h u trí tu, quy n s d ng
đấ t và các quy n tài s n khác.
- Trong quan h dân s, vi c hòa gi i gia
các bên phù h p v nh c a pháp i quy đị
luật được khuyến khích.
- Không ph i b t k hành vi vi ph m k lut
lao độ ủa người lao động cũng bịng nào c
x lý k lut lao động.
- Quyn s h u bao g m quyn chiếm hu,
quyn s d ng và quy t tài s ền định đoạ n
ca ch s h nh c a lu ữu theo quy đị t.
- Lu điề t dân s u chnh quan h tài s n
được hình thành trên sở bình đẳ ng
gia các ch th.
- Quyn s d t là tài s ụng đấ n.
- y ban nhân dân quan thẩm
quyn gii quyết vic ly hôn.
- Lu ế t Hi n pháp m t ngành lu t trong
h thng pháp lu t Vi t Nam.
| 1/21

Preview text:

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong:
B Lu t Hình s ậ ự.
Gây thit h i
cho xã hi hoặc đe a dọ gây
thit hại đáng kể cho xã hi
2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy hiểm cho xã hội nhất ? 11. Tội phạm là: Vi ph m pháp lut hình s ậ ự.
Hành vi nguy him cho xã h i, trái pháp
lut hình s và theo quy định ca b lut
3. Theo quy định của BLHS 2015, dấu hiệu
hình s ph i b
ả ị x lý hình s
nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tội phạm:
12. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là
Tính trái đạo đức hình phạt: Buộ ệ c thôi vi c.
4. Loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây nghiêm khắc nhất?
13. Yếu tố nào sau đây là một trong những dấu
Trách nhim hình s.
hiệu cơ bản (đặc trưng) của tội phạm:
Phải được quy định trong b lut Hình s
5. Biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG phải
là hình phạt trong BLHS 2015?
14. Luật Hình sự quy định vấn đề nào sau đây: Buộ ệ c thôi vi c.
Quy định v t i
phm, hình ph t
và nhng
vấn đề liên quan.
6. Theo quy định của BLHS 2015, CÓ THỂ áp d ng hình ph ụ ạt t
ử hình đối với người:
15. Phương pháp điều chỉnh của luật Hình sự
Ph n. là:
Phương pháp quyền uy.
7. Theo quy định của BLHS 2015, độ tuổi của
người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, là:
16. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự là
T đủ 16 tui tr lên.
những quan hệ nào sau đây?
Quan h nhân thân và quan h tài sn.
8. Theo quy định của BLHS 2015, trường hợp
nào sau đây được loại trừ trách nhiệm hình 17. Hàng th a k ừ
ế thứ nhất của A gồm: sự?
V, chng, cha m đẻ, cha m nuôi, con
Tt c các la chọn trên đều đúng
đẻ, con nuôi ca A.
9. Chủ thể nào sau đây không thể là tội phạm
theo quy định của Bộ Luậ ự t Hình s 2015?
18. A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B.
y ban nhân dân Qun Y. Hỏi A có nh ng ữ
quyền gì đối với tài sản đó?
Quyn chiếm hu, quyn s dng
10. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành
vi nguy hiểm cho xã hội là hành vi:
19. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015,
25. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi
chủ thể nào sau đây không thuộc diện thừa thương mại? kế theo pháp luật?
Doanh nghip xã hi.
Con dâu, con r của người để l i di s ạ ản.
26. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là “quyền
20. Người nào sau đây được xem là người hạn
khác” đối với tài sản?
chế năng lực hành vi dân sự theo quy định
Quyn s dng.
của Bộ Luật Dân sự 2015 ?
Người nghin ma túy, nghin các cht
27. M bán cho N chiếc xe máy thu c ộ sở h u ữ của
kích thích khác.
mình. Hỏi M đang thực hiện quyền gì đối
với tài sản mà mình sở hữu?
21. Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là chủ
Quyền định đoạt. thể của quan hệ ậ pháp lu t dân sự?
T hp tác.
28. Người nào sau đây KHÔNG phải là “người thừa ế k không ụ ph thuộc vào ộ n i dung di
22. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là giấy tờ chúc”? có giá? Sáng (19 tu i)
là con trai ru t
của người
Quyn s d t ụng đấ
để li di sn
23. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải đối
29. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di
tượng điều chỉnh của Luật dân sự?
sản đối với động sản kể từ thời điểm mở
Quan h gia ông A vi Nhà nưc v vic
thừa kế là bao nhiêu năm?
đóng thuế thu nhp cá nhân 10 năm.
30. X chết, di sản là 600 triệu đồng, không để
24. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự
lại di chúc. Những người liên quan g m: ồ Việt Nam là: Cha mẹ ru t, ộ vợ, anh ru t, ộ chị ru t ộ và con
Phương pháp bình đẳng, t quyết định, t (20 tu i), ổ con (14 tu i). Ph ổ ần di sản thừa kế
định đoạt.
của mỗi người được hưởng là:
120 triệu đồng
39. Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải
là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng”:
31. Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối
Bồi thường thit hại do người thi hành
với người nước ngoài:
công v gây ra.
Trc xut.
40. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là
32. Chủ thể nào sau đây không phải là ch ủ thể nguyên tắc cơ bản c a
ủ pháp luật dân sự Việt
của quan hệ pháp luật dân sự: Nam:
T hp tác
Nguyên tắc suy đoán vô tội.
38. Đặc trưng của phương pháp i giả quyết
Hòa gii. tranh chấp dân s là: ự
41. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước
Phương pháp tổ chc
Cộng hòa XHCN Việt Nam, các quyền dân
sự được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và….
50. Độ tuổi để trở thành người lao động là:
theo Hiến pháp và pháp luật”
T đủ 15 tui tr lên.
bảo đảm.
51. Người lao động bao gồm: 42. Luật Dân sự bao ồ g m tổng thể các quy
Công dân Việt Nam, người nưc ngoài lao phạm pháp lu u ch ật điề ỉnh: động tạ ệ i Vi t Nam.
Quyền, nghĩa vụ v nhân thân và tài sn
ca cá nhân, pháp nhân hình thành trong
52. Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh
các quan h dân s.
quan hệ pháp luật về s d ử ụng lao động ?
Ký hợp đồng lao động. 43. Quan hệ tài sản là:
Quan h giữa i
ngườ vi người thông qua
53. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của
mt tài sn. Luật Lao động: Nguyên t c
kết hp hài hòa chính sách
44. Quan hệ nhân thân là:
kinh tế - chính sách xã hội trong lĩnh vực
Là quan h v m t
giá tr nhân thân ca lao động.
cá nhân được pháp lut tha nhn
54. Khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao ng, độ
45. Ở Việt Nam, quyền nào sau đây không được ngườ ử
i s dụng lao động được phép: coi là quyền nhân thân?
Giao kết và thc hin hợp đồng lao ng độ
Quyn an t.
theo nhng nguyên tắc cơ n
bả ca Lut
Lao động năm 2019. 46. Theo Bộ luật Dân s ự 2015 c a ủ Việt Nam,
nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là
55. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là
nguyên tắc của luật Dân s : ự nguyên tắc cơ bản c a Lu ủ ật Lao động: Nguyên t c tp trung dân
ch. Nguyên t c
ch gi i
quyết tranh ch p lao động thôn ng. g qua Tòa án lao độ
56. Hợp đồng lao động được chấm dứt trong
47. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là trường hợp:
nguyên tắc của luật Dân s ự Việt Nam:
Người lao động b Tòa án tuyên b mt Nguyên t c
ch tuân theo phán x ca Tòa
năng lực hành vi dân s án.
57. Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong
48. Quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng trường hợp: điều chỉnh của Lu ng : ật Lao độ
Người lao động b tm gi theo qui định
Quan h gia anh B làm vic trong doanh
ca pháp lut t tng hình s.
nghiệp tư nhân Z vi doanh nghiệp đó.
58. Khi ký hợp đồng lao ng độ có thời hạn 24
49. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là
tháng với công ty X, chị C đã cam kết không
phương pháp điều chỉnh c a ủ Luật Lao động:
sinh con trong thời gian th c ự hiện hợp đồng,
trường hợp nào sau đây, công ty X được
65. “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa
chấm dứt hợp đồng lao động với chị C:
người lao động và người sử ụng d lao động
Vì lý do doanh nghip gi i th ả ể.
về việc làm…, điều kiện làm việc, quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao
59. Anh H đang làm việc cho công ty Y thì bị động”.
cơ quan điều tra tạm giữ vì có liên quan đến có tr ả lương
một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm gi
ữ để điều tra, Giám đốc công
66. Công ty X quyết định tạm thời chuyển A
ty Y có quyền:
(thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải có
Ra quyết định t m hoãn hợp ng đồ lao
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao
động vi anh H. nhiêu ngày?
Ít nh t 03 ngày làm vi ấ ệc .
60. Chị A là công nhân ở nhà máy thu c ố lá B
với loại hợp đồng lao động xác định thời
67. “Hợp đồng lao động là sự …. giữa người
hạn 24 tháng. Khi có thai được 03 tháng, lao động và người s
ử dụng lao động về việc
bác sĩ khám thai nhi yêu cầu chị phải nghỉ làm có trả u ki lương, điề ện làm việc, quyền
việc hoặc phải chuyển sang làm công việc
và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao
khác không ảnh hưởng đến thai nhi. Chị có động”.
gửi đơn cho giám đốc nhà máy đề xuất
tha thun.
nguyện vọng xin chuyển sang làm công
việc khác. Trường hợp này:
68. Luật Lao động bao gồm những quy phạm
Giám đốc có quyn t m
hoãn hợp đồng lao pháp luật điều chỉnh:
động vi ch A do nhà máy không có v trí
Quan h lao động giữa người lao động vi
công việc tương xứng.
người s dụng lao động và nhng quan h xã h i
khác liên quan trc tiếp đến quan
61. Hành vi nào sau đây không bị xem là tội
h lao động. phạm:
Không đăng ký tạm trú, tm vng.
69. Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật Lao động là: 62. Độ tuổi tối ể
thi u chịu trách nhiệm hình sự
Phương pháp tác động thông qua hot là t ừ : đủ
động ca t chức công đoàn.
14 tui.
70. Hàng thừa kế thứ hai theo quy định pháp
63. Quan hệ pháp luật hình s là: ự luật về t hừa kế:
Quan h phát sinh giữa Nhà c nư Em ru t c
ộ ủa người chết.
người phm ti khi có mt ti phm x y ra.
71. Năng lực pháp luật dân sự c a ủ cá nhân được
xác lập và chấm dứt khi nào?
64. Tội phạm hình sự được chia thành:
Năng lực pháp lu t
dân s ca cá nhân có
Ti phm ít nghiêm trng, ti phm
t khi người đó sinh ra và chấm dt khi nghiêm tr ng, t i ph m r t
nghiêm tr ng
người đó chết. và t i ph
ạm đặc bit nghiêm tr ng.
72. Giao dịch dân sự của người chưa thành niên
chưa thành thai trưc khi người để li di đượ ậ
c xác l p và thực hiện như thế nào?
sn chết.
Người t đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười
lăm tui khi xác lp, thc hin giao dch
80. Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động
dân s phải được người đại din theo pháp giữa các chủ thể nào?
luật đồng ý, tr giao dch dân s phc v
Người s dụng lao động vi người lao
nhu cu sinh ho t hàng ngày phù h
p vi
động, vi người h c ng
hề, người giúp vic
la tui.
trong gia đình, công nhân Việt Nam làm
việc cho người nưc ngoài, công nhân
73. Di chúc bằng lời nói chỉ được áp d ng ụ trong
nưc ngoài làm việc cho người Vit Nam. trường hợp:
Tính mng của người để l i di chúc b ạ ị cái 81. Các hình thức x lý k ử ỷ lu ng g ật lao độ ồm:
chết đe doạ mà ko th lp di chúc bằng văn
Khin trách; kéo dài thi hạn nâng lương
bản được.
không quá 6 tháng; cách chc; sa thi.
74. Thừa kế thế vị là:
82. Hợp đồng lao động có hiệu lực khi nào?
Chắt được hưởng phn di sn mà cha
Hợp đồng lao động có hiu lc k t ngày
hoc m ca chắt được hưởng nếu còn
các bên giao kết, tr trường hp hai bên
sng khi cháu chết trưc ho c
cùng thi có th a thun khác hoc pháp lu ặ ật có quy
điểm vi người để li di sn. định khác.
75. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về
83. Bản Hiếp pháp nào đang có hiệu lực hiện pháp nhân? hành tại Việt Nam là:
Có tài sn chung vi cá nhân, pháp nhân
Hiến pháp 2013.
khác và chu trách nhim b ng tài s n liên
đi vi cá nhân, pháp nhân khác.
84. Luật Hành chính điều chỉnh các quan hệ xã
hội phát sinh trong lĩnh vực:
76. Tổ chức kinh tế nào sau đây không có tư
Quản lý hành chính Nhà nưc. cách pháp nhân?
Doanh nghiệp tư nhân Văn Lang. 85. Viên chức là: 77. Hợp đồng dân s là ự sự gi a các bên v ữ ề việc
Công dân Việt Nam được tuyn dng theo
xác lập, hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân
v trí vic làm, làm vic tại đơn vị s nghip sự. công l p
theo chế độ hợp ng đồ
làm vic,
Tha thuận, thay đổi.
hưởng lương từ qu lương của đơn vị s
nghip công lp theo quy định ca pháp
78. Người thành niên là người: lu t.
T đủ 18 tui tr lên.
86. Tòa án nhân dân cấp nào xét x ử sơ thẩm v ụ
79. Chủ thể nào sau đây KHÔNG có quyền
khiếu kiện quyết định k
ỷ luật buộc thôi việc hưởng di s i ch ản do ngườ ết để lại: công chức giữ chức v t ụ ừ T ng ổ Cục trưởng
Người tha kế là người sinh ra và còn
và tương đương trở xuống?
sng sau thời điểm m tha kế nhưng
Tòa án nhân dân c p t ấ ỉnh.
T do kinh doanh trong nhng ngành, 87. Đâu không ả
ph i là nguyên tắc của Luật tố
ngh mà pháp lut không cm. tụng hành chính? Nguyên t c
hòa gi i trong t
tng hành
97. Theo quy định của Luật Phòng, ch ng ố tham chính. nhũng năm 2018, thời ạn h định kỳ chuyển đổi vị
trí công tác là bao nhiêu năm:
88. Đối với cùng một hành vi vi phạm hành
T đủ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù chính m c ứ phạt tiền i đố với tổ chức
ca từng ngành, lĩnh vực . bằng bao nhiêu lần m c
ứ phạt tiền đối với cá nhân?
02 ln.
98. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền 89. Đâu không ả ph i là hình thức xử ạ ph t hành nhân thân? chính?
Quyền hưởng dng.
Đưa vào cơ sở cai nghin bt buc.
99. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng:
90. Một người 20 tuổi, bị cảnh sát giao thông
lời nói, văn bn và hành vi c th.
phạt vì sử dụng xe máy mà không có bằng lái xe, người đó đã: 100.
Hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải Vi ph m pháp lut hành chính.
lập bằng văn bản và công chứng hoặc ch ng ứ
thực và phải được đăng ký?
91. Đâu không phải là ch
ủ thể thực hiện hành vi
Hợp đồng chuyển nhượng quyn s dng hành chính? đất.
Người dân vi ph m pháp lu t hành chính. 101.
Người nào sau đây KHÔNG phải là
92. Tổ chức nào không phải là t ổ ch c ứ chính trị người thừa ế k không ụ ph thuộc vào nội - xã theo quy định c a Hi ủ ếp pháp 2013: dung di chúc?
Hi Doanh nhân.
Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ đã ly thân với người
để lại di sản 10 năm.
93. Hành vi nào sau đây không là hành vi tham nhũng: 102.
Nơi nào sau đây không phải là địa
Lái xe ca Ch tch UBND tỉnh A đòi chủ điểm mở thừa kế?
doanh nghiệp A đưa 50 triệu để “lo lót” hồ
Nơi cư trú của ững nh
người hàng tha
sơ xin dự án.
kế th nht. 94. Hiến pháp là: 103. Công ty A đã có sử d ng ụ hình ảnh của
Đạo luật cơ n
bả của nưc CHXHCN Vi t
cô người mẫu X để quảng cáo sản phẩm của Nam.
Công ty mà không có sự ng đồ ý c a ủ cô X.
Hành vi này đã vi phạm pháp luật trong lĩnh
95. Lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội vực nào? Việt Nam hiện nay là:
Dân s. Đảng Cộ ả ng sn Vi t Nam.
96. Mọi người có quyền: 104.
Thời hạn giao đất, công nhận QSDĐ
dưi các hình thc và theo các phương
đối với hộ gia đình, cá nhân trực ế ti p sản
thc mà pháp lu t không c ậ ấm. xuất nông nghiệp là: 50 năm. 113.
Chủ thể nào cấp Giấy ch ng ứ nhận
QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng 105.
Số lượng thành viên hợp danh tối đất:
thiểu phải có trong công ty hợp danh là: UBND c p huy ấ ện. 2 106.
Đâu không phải nghĩa vụ tài chính 114.
Hệ thống xét xử của tòa án theo quy
của người sử ụng đấ d t:
định của pháp luật Việt Nam hiện hành bao
Tiền được Nhà nưc bồi thường khi b thu gồm mấy cấp xét xử:
hồi đất. 2 c p xét x ấ ử. 107.
Cơ quan có thẩm quyền cao nhất 115. Số lượng c
ổ đông tối đa trong công ty trong công ty c ph ổ ần là: cổ phần là:
Đại hội đồ ổ ng c đông.
Không gii hn. 108. Đại hội ng đồ
cổ đông của công ty cổ 116.
Đại diện theo pháp luật của doanh
phần họp thường kỳ ít nhất: nghiệp tư nhân là: 1 năm 1 lần.
Ch doanh nghip.
109. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành,
Công ty TNHH hai thành viên trở lên có tối 117.
“Thương nhân” theo Luật Thương đa bao nhiêu thành viên: mại 2005 là: 50
Tổ chức kinh tế, cá nhân thỏa mãn các điều
kiện mà pháp luật quy định. 110.
Cổ đông trong công ty cổ phần chịu trách nhi nào: ệm như thế 118.
Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành,
C đông chỉ chu trách nhim v các
Công ty TNHH hai thành viên trở lên có tối
khon n và nghĩa
vụ tài sn khác ca đa bao nhiêu thành viên:
doanh nghip trong ph m vi s v ố ốn đã góp 50.
vào doanh nghip. 119.
Biện pháp cưỡng chế trong Luật quốc tế bao gồm: 111.
Vốn điều lệ công ty cổ phần là:
Cưỡng chế cá thể, cưỡng chế t p th ậ ể.
Tng giá tr mnh giá c phần đã bán các lo i. 120. Luật quốc tế là:
Ngành luật điều chnh quan h gia các 112.
Theo Luật Thương mại 2005, khẳng
ch th lu t quc t ố ế.
định nào sau đây đúng:
Thương nhân có quyền hoạt động thương 121.
Cuộc họp các quan chức kinh tế cao
mi trong các ngành ngh, tại các địa bàn, cấp viết tắt là gì: SEOM.
Mi cá nhân, t chức có đủ điều kin lut 122.
Đối tượng điều chỉnh của Luật quốc
định và tham gia vào quan h pháp lut. tế là:
Các quan h gia các ch th lut quc tế 131.
Nội dung nào sau đây thể hiện bản
vi nhau.
chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa?
Nhà nưc xã hi ch nghĩa có bộ máy 123.
Luật quốc tế có đối tượng điều chỉnh:
cưỡng chế ca giai cp công nhân và
Đó là những quan h có tính cht liên
Nhân dân lao động lập ra để đàn áp sự
quốc gia phát sinh trong đời sng quc tế,
phn kháng ca tng lp bóc lột cũ đã bị
thuc tt c các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, lật đổ ực lượ và các l
ng chống đối khác.
xã hội,… 132.
Quy phạm pháp luật là những quy tắc 124. Theo quy chế c a ủ Tòa án qu c ố tế Liên xử s ự mang tính bắt bu c
ộ thể hiện ý chí của:
hợp quốc, cơ quan nào c a ủ Liên hợp quốc Nhà nưc. có chức năng i
giả quyết hoà bình các tranh chấ ố p qu ế c t : 133.
Tổng hợp các quy phạm pháp luật
Hội đồng Bo an Liên hp quc.
điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã h i là: ộ 125. Luật qu c ố tế và luật qu c g ố ia là hai hệ
Ngành lut. thống pháp luật:
Độc lập nhưng có sự n
tác độ g qua li ln 134. Nhà nước có qu ền y quy định và thu nhau.
thuế dưới hình thức bắt buộc là một trong
những nội dung thể hiện: 126.
Đâu là cơ quan cao nhất của Liên hợp Đặc điể ủa Nhà nư m c c. quốc:
Đại hội đồng Liên hp quc. 135.
Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi: 127.
Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị định,
T đủ 18 tui tr lên.
Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự th b ứ ậc trong hệ th n pháp lu ống văn bả ật nước ta: 136.
Quan hệ pháp luật được điều chỉnh
Lut Pháp lnh Ngh
định
Ch th. bằng:
Quy phm pháp lut. 128.
Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của: 137.
Văn bản pháp luật có giá trị hiệu lực
Pháp lut.
pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp luật nước ta: 129.
Sự cấu tạo Nhà nước thành các đơn vị
Hiến pháp.
hành chính lãnh th và xác ổ lập m i quan h ố ệ
qua lại giữa chúng với nhau là: 138.
Hình thức pháp luật chủ yếu được áp
Hình thc cấu trúc Nhà nưc . dụng ở Việt Nam là:
Văn bản quy phm pháp lut. 130.
Chủ thể của quan hệ pháp luật là: 139.
Nhà nước không có cấu trúc Nhà nước Liên bang là: Anh. 149. Thời kỳ hôn nhân là:
Khong thi gian tn ti quan h v 140.
Năng lực pháp luật xuất hiện ở cá
chồng, được tính từ ngày đăng ký kết hôn nhân khi:
đến ngày chm dt hôn nhân.
Cá nhân được sinh ra và còn sng. 150.
Anh Bảy và anh Sáu là bạn thân từ 141.
Bản chất Nhà nước CHXHCN Việt
thời ấu thơ và yêu nhau từ lúc khi còn là học Nam:
sinh lớp 10. Năm 2019, hai anh đ ủ 25 tuổi
Là s thng nh t
tính giai c p công nhân,
và quyết định tiến đến hôn nhân. Câu nào
tính Nhân dân và tính dân tc . sau đây là đúng:
Nhà nưc không tha nhn hôn nhân 142.
Hình thức chính thể nào sau đây
gia anh By và anh Sáu. không t n t ồ ại chức danh Th ủ tướng
Cng hòa t ng thng. ố 151.
Trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn? 143.
Hệ thống pháp luật Việt Nam là:
Gia những i
ngườ không cùng tôn giáo,
Là tng th các quy ph m pháp lu t ậ được
quc tch.
phân định thành các chế định lu t, ngành
luật và được th hiện trong các văn bản 152.
Luật Hôn nhân và gia đình không
quy phm pháp lut.
được xây dựng d a trên ng ự uyên tắc nào sau đây? 144.
Theo quy định của Hiến pháp Việt
Phân biệt đối x gia các con (con gái vi
Nam 2013, cơ quan có quyền lập hiến và lập
con trai, con đẻ vi con nuôi, con trong giá pháp:
thú vi con ngoài giá thú). Quố ộ c h i. 153.
Anh A và chị B kết hôn với nhau 145.
Bồi thường thiệt hại là chế tài
không phải tuân theo điều kiện nào sau đây?
Dân s.
Được s ng ý c đồ
a cha m hai bên. 146.
Nội dung của quan hệ pháp luật là: 154.
K và H đã kết hôn hợp pháp. Sau khi
Quyền và nghĩa vụ ca các ch th trong anh H bị Tòa án tuyên b ố mất tích, chị K
quan h pháp lut.
yêu cầu Tòa án cho ly hôn với anh H. Trong trường hợp này: 147.
Cơ quan thực hiện chức năng thực
Tòa án gi i quy
ết cho ly hôn. hành quyền công t
ố và kiểm sát các hoạt động tư pháp: 155. Nam và nữ không đủ điều kiện kết
Vin kim sát Nhân dân. hôn nếu:
B mất năng lực hành vi dân s. 148.
Luật Hôn nhân và gia đình: Là m t ngành lu t
trong h th ng pháp 156.
Chị X (công dân Việt Nam; đăng ký luậ ệ t Vi t Nam.
thường trú tại xã A, huyện B, tỉnh C) muốn
kết hôn với anh Y (công dân Việt Nam; tạm 163.
Khi vợ chồng ly hôn và không thỏa
trú tại xã E, huyện B, tỉnh C; đăng ký
thuận được người trực tiếp nuôi con thì Tòa thường trú tại xã H, ệ huy n G, tỉnh V). Chị
án quyết định giao con cho m t ộ bên trực tiếp
X và anh Y có thể đăng ký kết hôn tại:
nuôi căn cứ vào quyền lợi về mọi mặt của
y ban nhân dân xã A, y ban nhân dân
con và phải xem xét nguyện v ng ọ c a ủ con
xã E, hoc y ban nhân dân xã H. nếu:
Con t đủ 07 tu i tr ổ ở lên. 157.
A và B đủ điều kiện kết hôn. Nếu A và B l a ự ch n
ọ chế độ tài sản theo th a ỏ thuận 164.
Việc vợ, chồng thỏa thuận với nhau thì th a thu ỏ ận này:
về quyền lợi cũng như trách nhiệm của vợ,
Phải đượ ập trư c l
c khi kết hôn.
chồng đối với tài sản phát sinh giữa vợ và chồng là: 158.
Năm 2019, anh C được bố mẹ tặng Chế độ
tài sn theo tha thun.
căn nhà X trị giá 5 tỷ tại quận G, tỉnh K.
Ngày 20/7/2020, anh C và chị D kết hôn 165.
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi
hợp pháp với nhau và lựa chọn chế độ tài
nói về Công ty TNHH hai thành viên trở
sản theo luật định (vợ chồng không chia tài lên:
sản chung trong thời k hôn nhân và không ỳ
Là doanh nghiệp không được quyn phát có th a
ỏ thuận khác). Sau khi kết hôn, căn hành c ph ổ ần.
nhà X được xác định là:
Tài s n riêng c ả ủa anh C. 166.
Đối tượng điều chỉnh của Luật đất đai ồ g m: 159.
Việc lợi dụng kết hôn để xuất cảnh,
C 3 đáp án trên.
nhập cảnh, cư trú, nhập qu c ố tịch Việt Nam,
quốc tịch nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi 167.
Đâu là cơ quan hoạch định chính sách của Nhà nước ặ
ho c để đạt được mục đích cao nhất của ASEAN:
khác mà không nhằm mục đích xây d ng ự
Hi ngh thượng đỉnh ASEAN.
gia đình được xác định là:
Kết hôn gi to. ạ 168.
Bà Thủy và ông Nhân mu n ố ly hôn. Việc ly hôn này: 160. Hôn nhân là:
Khuyến khích vic hòa gii cơ sở
Quan h gia v và chng sau khi kết hôn. 169.
Bà Nhị và ông Nhất nộp đơn đến cơ 161. Ly hôn là:
quan có thẩm quyền để yêu cầu giải quyết
Vic chm dt quan h v ch ng
theo bn việc ly hôn. H
ọ có tài sản chung là 1 căn nhà
án, quyết định có hiu lc pháp lu t
ca trị giá 5 t .
ỷ Tài sản này được chia như thế Tòa án. nào khi h ly hôn: ọ
Có th được chia theo s th a thu n
ca 162.
Vợ chồng đã ly hôn muốn xác lập lại
bà Nh và ông Nht. quan hệ vợ ch ng thì: ồ
Phải đăng ký kết hôn. 170.
Đâu là nguyên tắc cơ bản Luật Hôn nhân và gia đình:
Không phân biệt đối x trong quan h hôn nhân. 171.
Luật Hôn nhân và gia đình 2014 có hiệu lực từ th m nào? ời điể 180.
Trường hợp công dân Việt Nam kết
Ngày 01 tháng 01 năm 2015.
hôn với nhau không có yếu tố nước ngoài
thì cơ quan nào có thẩm qu ền đăng k y ý kết 172.
Nhận định nào SAI khi nói về t ổ chức hôn là:
kinh tế thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm:
y ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của Không đượ ại QSDĐ. c cho thuê l
mt trong hai bên nam, n. 173.
Chủ thể của Luật quốc tế KHÔNG bao gồm: 181.
Những yếu tố cấu thành của vi phạm Các t
chc qu c t
ố ế phi chính ph. pháp luật là: 174.
Đứa trẻ khi sinh ra và còn sống được
Mt ch quan, ch th, khách th và mt
Nhà nước công nhận là chủ thể có:
khách quan ca vi ph m pháp lu ạ ật.
Năng lực pháp lut. 182.
Thiên tai gây hậu quả nghiêm trọng 175.
Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ cho con người luôn là:
của bộ máy quản lý hành chính của Nhà
S biến pháp lý.
nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:
B Tài nguyên và khoáng sn. 183.
Sự kiện pháp lý sau đây được xem là sự biến pháp lý: 176.
Bộ phận của quy phạm pháp luật nêu
Một người chết. lên biện pháp tác ng độ của Nhà nước đối
với chủ thể vi phạm pháp luật: 184.
Quan hệ pháp luật hình thành do:
Chế tài.
Ý chí của Nhà nưc và ca các bên tham
gia quan h. 177.
Việc kết hôn không bị cấm trong trường h ợp nào sau đây: 185.
Tổ chức xác lập và ban hành quy
Giữa người đã từng là ông, bà nuôi vi phạm pháp luật là: cháu nuôi. Nhà nưc. 178.
Chị Nhàn và anh Thành kết hôn năm 186.
Năng lực pháp luật xuất hiện ở pháp
2017. Năm 2018, anh Thành ngoại tình với nhân khi chị Phượng nên mu n
ố ly hôn với vợ. Hỏi:
Được thành l p
hợp pháp, đăng ký hoặc
Hôn này chấm dứt khi nào?
công nhn.
K t ngày b n
án, quyết định ly hôn ca
Tòa án có hiu lc pháp lut. 187.
Ngành luật chủ đạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam là:
179. Việc kết hôn không bị cấm trong trường
Lut Hiến pháp.
hợp nào sau đây?
Lấy vợ, lấy chồng khi cả hai bên đủ điều kiện 188.
Tiền lệ pháp là việc cơ quan Nhà
kết hôn theo quy định của luật nước:
S dụng văn n áp d bả
ng pháp luật đã có
Quá giang xe ca bạn để v nhà.
hiu lc của cơ quan xét xử để gii quyết
v việc tương tự. 197.
Trường hợp nào sau đây không phải
là người thừa kế theo pháp luật: 189.
Một trong những dấu hiệu của lỗi cố Em ch ng c
ủa người để li tài sn. ý gián tiếp là:
Có ý thức để m c hu qu ậ ả x y ra. ả 198.
Quyền nào sau đây cho phép cá nhân,
pháp nhân nắm giữ, chi ph i tài s ố ản: 190.
Hành vi có thể được coi là sự kiện
Quyn chiếm hu. pháp lý khi:
Biu hiện dưi dạng hành ng độ
hoc 199.
Quyền hưởng dụng là quyền:
không hành động.
Quyền khác đối vi tài sn. 191.
Thái độ tiêu cực của ch ủ thể thu c ộ về: 200.
Trường hợp nào sau đây được hưởng
Mt ch quan ca vi ph m pháp lu ạ ật. di sản:
Bạn An đang ở trong bng m thì ba bn 192.
Một trong những nội dung sau đây
An chết.
không phải là dấu hiệu c a ủ vi phạm pháp luật: 201. Tài sản bao gồm:
Thit hi xy ra cho xã hi.
C a, b, c đều đúng. 193.
Thế nào là tham nhũng theo quy định 202.
Trường hợp ông An chết nhưng
của Luật Phòng, chống tham nhũng năm
không để lại di chúc thì: 2018: Di s n
s được chia tha kế theo pháp
Tham nhũng là hành vi của người có chc
lut.
v, quyn h i d
ạn đã lợ ụng chc v, quyn
hạn đó vì vụ li. 203. Trong trường ợp h nào sau đây, hợp đồng sẽ vô hiệu:
Bình bán cho An một gram ma túy đá. 194.
Khác biệt cơ bản giữa quyền sở hữu
và quyền khác đối với tài sản là: 204.
Nội dung của quyền sở h u ữ bao gồm
Quyn s hu là quy i v
ền đố i tài s n c ả ủa quyền nào sau đây:
mình, còn quyền khác đ i
vi tài s n
C a, b, c đều đúng.
quyền đối vi tài sả ủa ngườ n c i khác. 205.
Thừa kế được mở vào thời điểm: 195.
Quyền nào sau đây cho phép cá nhân,
Người có tài sn chết.
pháp nhân khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ tài sản: 206. Di chúc miệng là:
Quyn s dng. Ý chí b ng
li nói của người để l i di chúc
nhm chuyn tài s n c
a mình cho nhng
người còn sống sau khi ngư i
lp di chúc 196.
Hành vi nào sau đây không phải là
chết. hợp đồng dân sự: 207.
Ông Thông là ngư dân đánh cá trên 213.
Ở nước CHXHCN Việt Nam, từ năm
vùng biển Quảng Ngãi. Bà Lan làm n i tr ộ ợ
1945 đến nay có bao nhiêu bản Hiến pháp?
gia đình. Họ ết hôn năm 2000 nhưng cuộ k c
5 bn.
sống hôn nhân không hạnh phúc. Hôn nhân
của ông Thông và bà Lan không chấm dứt 214.
Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta trong trườ ợp nào sau đây: ng h
được ban hành vào năm nào?
Sau 5 năm, kể t ngày ông Thông và bà 1946.
Lan đăng ký ly thân tại y ban nhân dân. 215.
Bản Hiến pháp hiện hành ở nước ta 208.
Hôn nhân không chấm dứt trong
được ban hành vào năm nào?
trường hợp nào sau đây? 2013.
V, chng b tòa án tuyên b mt tích. 216.
“Quan hệ về quyền lực, quan hệ giữa 209.
Chị Nguyệt và anh Phong kết hôn hợp các b ph ộ
ận cấu thành trong hệ thống chính
pháp. Họ có 2 người con chung là Tuấn (30
trị…” là những quy định thuộc về nội dung
tuổi) và Tiên (25 tuổi). Bố mẹ ruột của chị
nào sau đây của Hiến pháp?
Nguyệt và anh Phong đều còn sống. Chị Chế độ
chính tr.
Nguyệt và anh Phong đều có năng lực hành
vi dân sự đầy đủ. Năm 2019, mâu do thuẫn 217.
Theo quy định của pháp luật hiện
vợ chồng ngày càng trầm tr ng ọ nên chị
hành, “công chức ” là:
Nguyệt và anh Phong muốn chấm dứt hôn
Công dân Việt Nam được tuyn dng, b
nhân. Ai có quyền yêu cầu ly hôn trong
nhim vào ngch,
ch c v, chc danh trường hợp này:
trong cơ quan của Đảng, Nhà nưc, t
Ch Nguyt, anh Phong.
chc chính tr-XH trung ương, cấp tnh,
cp huyện….trong biên chế và hưởng 210.
Chọn nhận định đúng về tổ chức kinh lương từ sách Nhà nư ngân c.
tế được giao đất có thu tiền sử ụng d đất,
được cho thuê đất trả tiền một lần cho cả 218.
Theo quy định của Luật Tố t ng ụ hành thời gian thuê:
chính, “người tiến hành tố tụng” là:
Được góp v n b
ằng QSDĐ vi Người Vit
Tt c các la chọn đều đúng.
Nam định cư ở nưc ngoài. 219. Theo quy định c a ủ Luật phòng, ch n ố g 211.
Bản án phúc thẩm có hiệu lực kể từ:
tham nhũng hiện hành, hành vi nào sau đây
Ngày tuyên án.
bị xem là hành vi tham nhũng:
Tham ô tài sn. 212. Căn cứ theo chế
độ trách nhiệm về tài
sản thì doanh nghiệp được phân loại thành 220.
Theo quy định của Hiến pháp Việt các loại doanh nghiệp:
Nam 2013, cơ quan có quyền lập hiến và
Trách nhim hu h n
và trách nhim vô lập pháp:
hn. Quố ộ c h i.
226.Bản chất Nhà nước CHXHCN Việt Nam:
Là s thng nh t
tính giai c p công nhân,
tính Nhân dân và tính dân tc .
237.Hợp đồng dân sự được thể hiện bằng các hình th c nào? ứ
227.Đứa trẻ khi sinh ra và còn sống được Nhà
Lời nói, văn bản, hành vi c th.
nước công nhận là chủ thể có:
Năng lực pháp lut.
238.Nhạc sỹ Trịnh Công Sơn là tác giả bài hát
“Diễm xưa”. Tác phẩm làm phát sinh quyền
228.Cơ quan thực hiện chức năng thực hành gì cho tác giả?
quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư
Quyn nhân thân liên quan ti tài sn. pháp:
Vin kim sát Nhân dân.
239.Biện pháp nào sau đây không phải là “biện
pháp đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự”?
229.Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi:
Gi người để m b đả
ảo nghĩa vụ tr n ả ợ.
T đủ 18 tui tr lên. 240.A và B là vợ ch ng, ồ tài sản chung là 480 230.Quan hệ pháp lu u ch ật được điề ỉnh bằng:
triệu đồng, có 2 người con: C (20 tuổi, đầy
Quy phm pháp lut.
đủ năng lực hành vi dân sự), D (15 tuổi).
Ngày 10/02/2019, A chết có di chúc để lại
231.Chủ thể của quan hệ pháp luật là: toàn b tài s ộ
ản cho con riêng là X. (27 tu i, ổ
Mi cá nhân, t chức có đủ điều kin lut
đầy đủ năng lực hành vi dân sự). Vậy chia
định và tham gia vào quan h pháp lut. tài sản c nào? ủa A như thế B = D = 40 tri ng; ệu đồ
X = 160 triu đồng.
232.Kiểu nhà nước đầu tiền trong lịch sử loài người là:
241.Trong các hàng thừa kế sau đâu là hàng thừa
Ch nô.
kế thứ nhất? /Hãy xác định hàng thưa kế thứ nhất c ng h ủa A trong các trườ ợp sau:
233.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác –
V, chng, cha m đẻ, cha m nuôi, con Lênin, s thay th ự
ế các kiểu nhà nước là do:
đẻ, con nuôi ca A.
Quá trình lch s t nhiên.
242.Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự theo 234.Cơ sở xã h i ộ của nhà nước ch ủ nô ở phương
Bô luật Dân sự hiên hành bao gồm: Tây là:
Cá nhân, pháp nhân.
Tn t i
hai giai cấp cơ bản là ch nô và nô
l.
243.Đối tượng nào sau đây không được trực tiếp
ký kết hợp đồng dân sự?
235.Cơ sở kinh tế của nhà nước tư bản là:
Người mc bnh tâm t h n.
Quan h s n xu
ất tư bản ch nghĩa, đó là
quan h s n xut gi
ữa tư hữu và giai c p.
244.Quyền sở hữu bao gồm các quyền gì?
Quyn chiếm hu, quyn s dng, quyn
236.A cho B ở nhờ nhà thuộc sở hữu c a ủ mình.
định đoạt.
Hỏi A đang thực hiện q ền uy gì đối với tài sản mà mình sở hữu?
Quyền định đoạt.
245.A và B ký kết hợp ng đồ mua bán hàng hóa
253.Độ tuổi tối thiểu 1 người có thể lập di chúc
với nhau. A vi phạm hợp đồng. Hỏi A phải là:
chịu trách nhiệm gì đối với B?
15 tui.
Trách nhim dân s.
254.A mượn 1 xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi
246.Hình thức nào sau đây của di chúc được luật A có nh ng ữ quyền năng gì i đố với tài sản dân s ự quy định ? đó?
Di chúc bằng văn bản và di chúc ming.
Quyn chiếm hu, quyn s dng. 247.Nhóm vấn đề nào
sau đây được luật Dân sự
255.Thừa kế theo di chúc nghĩa là: điều chỉnh?
Da vào ý chí nguyn vng của người để
Quyn s hu tài sn, hợp ng đồ mua bán
li di sản trưc khi h
chết. tài s n, th
a kế.
256.Thừa kế theo pháp luật nghĩa là:
248.Việc bên mua nhà giao cho bên bán nhà
Da vào những quy định ca B lu t Dân
khoản tiền trong một thời hạn để bảo đảm
s để chia.
giao kết hợp đồng, được g i là gì? ọ Đặ ọ t c c.
257.Người sau đây không được quyền hưởng di sản:
249.Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày lập di
Người vi phm nghiêm trọng nghĩa vụ
chúc miệng mà người lập di chúc còn s ng ố ,
nuôi dưỡng người để li di sn. còn minh mẫn, sáng su t ố thì di chúc miệng bị hủy bỏ?
258.A chết, tài sản của A và B g m: ồ Tài sản 3 tháng.
chung là 3 tỷ. Trong thời kỳ hôn nhân, A
được thừa kế tài sản riêng là 200 triệu đồng. 250.A vay tiền c a B ủ
và dùng quyền sở hữu căn
B được thừa kế tài sản riêng là 100 triệu.
nhà của mình để bảo đảm th c ự hiện nghĩa
Hiện 2 vợ chồng đang vay của C 400 triệu
vụ trả tiền và không giao căn nhà cho A.
đồng. Vậy tài sản th a k ừ ế mà A để lại là:
Trường hợp này được gọi là biện pháp đảm
1,7 t ng. đồ bảo nghĩa vụ gì?
Thế c h p. 259.Hãy xác định ững nh người thừa kế không
phụ thuộc vào nội dung di chúc trong
251.Những trường hợp nào sau đây được hưởng
trường hợp sau: A chết, những người liên thừa ế k không ụ ph thuộc vào ộ n i dung di quan g m: m ồ ẹ ru t;
ộ vợ; 2 người con (X, 20 chúc?
tuổi, năng lực hành vi dân sự đầy đủ, Y 14
Con chưa thành niên và con đã thành niên
tuổi); anh ruột. A di chúc để lại toàn bộ tài
mt kh
ả năng lao động. sản cho t ổ chức t thi ừ ện Q.
M rut, v, con Y.
252. A bán 1 căn nhà chung cư cho B. Hợp đồng
mua bán giữa A và B phải thể hiện bằng
260.Di chúc nào sau đây là không hợp pháp? hình th c nào? ứ
Di chúc miệng không có người làm chng.
Bằng văn bản có công chng. 261.A chết, tài sản c a ủ A và B g m: ồ tài sản
Những Nhà nưc có cùng những đặc
chung là 2 tỷ. Trong thời k ỳ hôn nhân, A
điểm, đặc trưng nhất định.
được thừa kế tài sản riêng là 300 triệu đồng.
B được thừa kế tài sản riêng là 100 triệu 270.Xã h i t
ộ ừ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu
đồng. Vậy tài sản th a k ừ ế của A để lại là: kiểu Nhà nước:
1,3 t đồng.
4 kiu Nhà nưc .
262.X chết, di sản là 600 triệu đồng. Không để 271.Theo h c ọ thuyết Mác – Lênin, s ự thay thế
lại di chúc. Những người liên quan g m: ồ
kiểu Nhà nước sau cho kiểu Nhà nước trước Cha mẹ ru t, ộ vợ, anh ru t, ộ chị ru t ộ và con
trong xã hội được thực hiện bằng (20 tuổi) con (14 tu i). ổ Những người được
Cuc cách mạ ộ ng xã h i.
thừa kế và phần tài sản thừa ế k của mỗi người là:
272.Hình thái kinh tế - xã h i ộ không t n t ồ ại kiểu
120 triệu đồng.
Nhà nước tương ứng là:
Công xã nguyên thy .
263.Độ tuổi có khả năng lao động, làm việc theo
hợp đồng lao động theo quy định của Bộ 273.Ý thức c a ch ủ ủ thể thu c v ộ ề: luật Lao ộ
d ng 2012 là tử đủ bao nhiêu tuổi
Mt ch quan ca vi ph m pháp lu ạ ật. ?
T đủ 15 tui tr lên.
274.Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật là một nội dung của :
264.Khái niệm “việc làm” theo quy định c a B ủ ộ
Mt ch quan ca vi ph m pháp lu ạ ật.
luật Lao động 2012 là gì?
Là hoạt động lao động t o
ra thu nh p mà
275.Khả năng chủ thể tự chịu trách nhiệm về
không b pháp lut cm.
hành vi của mình trước Nhà nước là
Năng lực hành vi ca ch th quan h
265.Đặc trưng quyền lực Nhà nước:
pháp lut.
Quyn lực Nhà nưc được bảo m
đả bi
pháp luật, tác động ti toàn b ộ dân cư, các 276.Các b
ộ phận quy phạm pháp luật sắp xếp
t chc trên ph m vi lãnh
th qu c gia. ố theo th t ứ ự:
Gi định, quy định, chế tài.
266.Quyền lực không xuất hiện trong xã hội Công xã nguyên thủy là:
277.Chế định pháp luật là:
Quyn lc Nhà nưc .
Mt nhóm qui ph m
pháp luật cùng điều
chnh m t
nhóm quan h xã h i có cùng 267.Chủ quyền qu c hi ốc gia đượ ểu là:
tính cht.
Quyn t quyết v đối ngoi.
278.Chế tài là bộ phận của qui phạm pháp luật
268.Nguyên nhân sâu xa của sự thay thế kiểu có n i dung: ộ Nhà nước là:
D liu hu qu bt lợi mà Nhà nưc d Do cu c cách mng xã h ạ ội.
kiến áp dụng đối vi ch th vi ph m pháp lu t.
269.Những Nhà nước thuộc cùng “mộ ể t ki u” là: 279.Bộ phận c a
ủ qui phạm pháp luật nêu qui tắc
D liu hu qu bt lợi mà Nhà nưc d xử s c ự a ch ủ ủ thể là:
kiến áp dụng đối vi ch th vi ph m pháp Qui định. lu t.
280.Ý thức pháp luật là hiện tượng mang tính 289.Lãnh th ổ của nước C n ộ g hòa xã hội ch ủ giai cấp vì: nghĩa Việt Nam bao gồm:
Là tng th ý thc pháp lu t
ca t t c các
Hải đảo, vùng biển, đất lin và vùng tri.
giai c p trong xã h ấ ội.
290.Công dân có quyền ứng c ử vào Qu c ố hội 281.Xét về n i ộ dung, cấu trúc c a ủ ý thức pháp khi: luật bao g m ồ :
Đủ hai mươi mốt tui tr lên.
H tư tưởng pháp lu t
và tâm lý pháp lu t.
291.Nền tảng của quyền lực Nhà nước ở Việt
282.Tập quán pháp khác với tập quán thông Nam là liên minh giữa : thường ở c ỗ h :
Giai c p công nh
ân vi giai c p nông dân Là quy t c
x s chung và được Nhà nưc
và đội ngũ trí thức.
đảm bo thc hin.
292.Nền kinh tế của Việt Nam là:
283.“Chủ thể thực hiện quyền của mình được
Nn kinh tế th trường định hưng xã hi
Nhà nước cho phép” là một trong những
ch nghĩa. hình th c th ứ c hi ự ện pháp luật sau:
Trng thái tâm lý ca ch th vi phm
293.Tại Việt Nam, quyền con người và quyền
pháp lut. công dân:
Ch có th b h n
chế theo quy định ca
284.Khi vi phạm pháp luật, ch ủ thể mong muốn
pháp luật trong trường hp c n
thiết vì lý
đạt được kết quả cuối cùng là dấu hiệu: do qu c
phòng, an ninh qu c gia, tr t
t,
Mt ch quan ca vi ph m pháp lu ạ ật.
an toàn xã hội, đạo đức xã h i,
sc khe
ca cộng đồng. 285.Bản chất xã h i c ộ a pháp lu ủ ật thể hiện ở giá trị, vai trò xã h i c ộ a pháp lu ủ ật, đó là:
294.Độ tuổi công dân Việt Nam có quyền biểu
Tt c đều đúng. quyết khi Nhà nước t
ổ chức trưng cầu ý dân là:
286.Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện:
Đủ mười tám tu i tr ổ ở lên.
Tt c đều đúng.
295.Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi:
Được chng minh theo trình t luật định
287.Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
và có b n án k ả ết t i c
ộ ủa Tòa án đã có hiệu
Trng thái tâm lý ca ch th vi phm
lc pháp lut.
pháp lut. 296.Tại Vi ệt Nam, đất đai là:
288.Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật
Tài s n công thuc s
ộ ở hu toàn dân. có n i dung: ộ
297.Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức
Là các bên có năng lực ch th tham gia chính trị - xã hội ?
vào quan h pháp lu t
hành chính, mang Đảng Cộ ả ng sn Vi t Nam.
quyền và nghĩa vụ đối vi nhau theo quy
định ca pháp lut hành chính.
298.Tổ chức chính trị - xã h i c ộ a giai c ủ ấp công
nhân và của người lao động được thành lập
306.Đâu là khách thể c a
ủ quan hệ pháp luật hành
trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao chính?
động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp
Li ích ca công dân tham gia quan h pháp, chính đ ủa người lao độn áng c g, được
pháp lut hành chính. gọi là:
Chiu rng bng hai phn ba chiu dài.
307.Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu
hiệu của vi phạm hành chính?
299.Tài sản nào sau đây không phải là tài sản
Hành vi đó trái pháp lut và b pháp lut
thuộc sở hữu toàn dân?
hình s quy định là ti phm.
Tài sản do cá nhân đầu tư.
308.Lĩnh vực nào là giới hạn của quan hệ pháp
300.Quốc sách hàng đầu, giữ vai trò then chốt luật hành chính?
trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội
Lĩnh vực Qun lý hành chính Nhà nưc.
của Việt Nam hiện nay là:
Phát trin khoa h c và công ngh ọ ệ.
309.Căn cứ vào tính chất pháp lý của quyết định
hành chính, người ta phân loại ết quy định
301.Luật Hành chính là một ngành luật: hành chính thành: Ngành luật c độ l p
trong h th ng pháp
Quyết định ch đạo, quyết định quy ph m, luậ ệ t Vi t Nam.
quyết định cá bit.
302.Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Luật
310.Quyết định hành chính được ban hành nhằm Hành chính là:
mục đích chung nhất sau đây:
Phương pháp mệnh lnh.
Gii ế
quy t nhng nhim v qun lý hành
chính Nhà nưc, hưng đến mc tiêu ca
303.Quyết định hành chính là:
cơ quan hành chính Nhà nưc và được
Quyết định trong lĩnh vực Qun lý hành
đặt trong tng th mụ ố
c tiêu qu c gia.
chính Nhà nưc .
311.Đâu không phải là dấu hiệu đặc trưng của
304.Nhận định nào sau đây là chính xác và đầy quyết định hành chính? đủ ấ nh t?
Tính dưi lut.
Quan h pháp lu t
hành chính là mt
dng ca quan h pháp lut, phát sinh
312.Đâu không phải là một loại quan hệ pháp
trong lĩnh vực Qun lý hành chính Nhà luật hành chính?
nưc, được điều chnh bi quy ph m pháp
Quan h pháp lu t hành chính ngang.
lut hành chính.
313.Đâu không phải là nguyên tắc x ử lý vi phạm
305.Chủ thể quan hệ pháp luật hành chính: hành chính?
Cá nhân, t chc b x ph t
có quyn t
320.Thế nào là tham nhũng theo quy định của
mình hoặc thông qua người i
đạ din hp Luật Phòng, ch ống tham nhũng năm 2018?
pháp chng minh mình không vi phm
Tham nhũng là hành vi của người có chc hành chính.
v, quyn h i d
ạn đã lợ ụng chc v, quyn
hạn đó vì vụ li.
314.Đâu là một trong những nguyên tắc của xử
phạt vi phạm hành chính?
321.Theo quy định của Luật Phòng, ch ng ố tham
Có th x ph t vi
ph m hành chính khi có
nhũng năm 2018, công dân có quyền gì
hành vi vi ph m
hành chính không do trong công tác phòng, ch ống tham nhũng?
pháp lut quy định.
Công dân có quyn phát hin, ph n ánh,
t cáo, t
giác, báo tin v hành vi tham
315.Biện pháp xử lý hành chính là biện pháp
nhũng và được bo vệ, khen thưởng theo
được áp dụng đối với cá nhân vi phạm pháp
quy định ca pháp lut; có quyn kiến
luật về an ninh, trật tự, an toàn xã ộ h i mà
ngh vi cơ quan Nhà nư c
hoàn thin không phải là t i ộ phạm, bao g m ồ nh ng ữ
pháp lut v phòng, chống tham nhũng và biện pháp nào sau đây?
giám sát vic thc hin pháp lu t
v
Tt c nhng bin pháp trên.
phòng, ch ng tham ố nhũng.
316.Đối với người chưa thành niên vi phạm
322.Theo quy định của Luật Phòng, ch ng ố tham
hành chính, có thể được áp d ng ụ biện pháp
nhũng năm 2018, có bao nhiêu hình thức
thay thế xử lý vi phạm hành chính nào sau
công khai về tổ chức và hoạt ng độ của cơ đây? quan, t ổ chức, đơn vị?
Bin pháp nhc nh và bin pháp qun lý
8 hình thc .
ti gia đình.
323.Theo Luật Phòng, chống tham nhũng năm
317.Công chức là công dân Việt Nam, được
2018, việc tặng quà của cơ quan, tổ ch c, ứ
tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ,
đơn vị, người có chức vụ, quyền ạn h được
chức danh tương ứng với vị trí việc làm: quy định như thế nào?
C 3 đáp án đều đúng.
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chc
v, quyn hạn không được s dng tài
chính công, tài s n
công làm quà t ng, tr ặ ừ
trường hp tng quà vì mục đích từ thin,
318.Vụ việc nào sau đây thuộc thẩm quyền xét
đối ngoại và trong trường hp cn thiết
xử của Tòa án Nhân dân cấp huyện?
khác theo quy định ca pháp lut.
Khiếu kin danh sách c tri của cơ quan
lp danh sách c tri trên phạm vi địa gii 324. Theo quy định c a ủ Luật Phòng, chống
hành chính các huyn trong tnh.
tham nhũng năm 2018, tài sản, thu nhập nào
dưới đây không thuộc tài sản, thu nhập phải
319.Người tiến hành tố tụng hành chính: kê khai?
Là người có nhng nhim v, quyn hn
Giy t có giá có giá tr đến dưi
nhất định trong gi i
quyết v án hành 50.000.000 ng. đồ
chính theo quy định ca pháp lut.
325.Theo quy định của Luật Phòng, ch ng ố tham
lương không quá 06 tháng; cách chức, sa
nhũng năm 2018, nội dung xác minh tài sản,
thi
thu nhập trong công tác kiểm soát tài sản,
- Lut ế
Hi n pháp ch điều chỉnh i
đố vi
thu nhập của người có chức v , ụ quyền hạn
công dân Việt Nam đang sinh s ng trên trong cơ quan, tổ c ức, h đơn vị như thế nào? lãnh th
Vit Nam.
Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng ca bn
- Người đã nghỉ hưu, nếu b phát hiện đã
kê khai; tính trung thc trong vic gii
thc hiện hành vi tham nhũng trong thời
trình v ngu n g c
ca tài s n,
thu nhp
gian gi chc v thì không b x lý. tăng thêm.
- Nhà nưc là lực lượng lãnh đạo Đảng
Cng s n Vi ả ệt Nam.
326.Theo quy định của Luật Phòng, ch ng ố tham
- Người Việt Nam định cư ở nưc ngoài là
nhũng năm 2018, người kê khai tài sản, thu
b phn tách ri ca cộng n
đồ g dân tc
nhập phải có nghĩa vụ gì?
Vit Nam.
Người có nghĩa vụ kê khai ph i
kê khai tài
sn, thu nh p và bi ng ến độ
v tài s n, thu
330.Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
nhp ca mình, ca v hoc chng, con
- Người đủ 18 tui tr lên gây ra thit hi
chưa thành niên theo quy định ca Lut
cho người khác thì phi tự ồi thườ b ng. này.
- Vic cá nhân, pháp nhân không thc hin
quyn dân s ca mình không phải là căn
327.Theo quy định của Luật Phòng, ch ng ố tham
c chm dt quyn, tr trường hp lu t
nhũng năm 2018, công tác kiểm tra của cơ
quy định khác.
quan, tổ chức, đơn vị bao g m ồ nh ng ữ hình
- Quyn tài sn là quyn tr giá được bng thức nào?
tin, bao gm
quy n tài sản i
đố vi đối
Kiểm tra thường xuyên được tiến hành
tượng quyn s hu trí tu, quyn s dng
theo chương trình, kế hoch và tp trung đấ ề
t và các quy n tài sn khác.
vào lĩnh vực, hoạt động d phát sinh tham
- Trong quan h dân s, vic hòa gii gia
nhũng; kiểm tra đột xuất được tiến hành
các bên phù hp vi quy định ca pháp
khi phát hin có d u hi
u tham nhũng.
luật được khuyến khích. - Không ph i bt
k hành vi vi ph m k
lut
328.Trường hợp nào sau đây không phải là bồi
lao động nào của người lao động cũng bị
thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
x lý k lut lao động.
Bồi thường thit do vi phạm nghĩa vụ giao
- Quyn s hu bao gm quyn chiếm hu, hàng.
quyn s dng và quyền định t tài đoạ
sn
ca ch s hữu theo quy định ca lut.
- Lut dân s điều chnh quan h tài sn 329.Nhận đị nào sau đây SAI? nh
được hình thành trên cơ sở bình đẳng
- Người b
b nh tâm thn trong khi thc
gia các ch th.
hin hành vi cầm dao đâm chết người
- Quyn s d t là tài s ụng đấ ản.
khác thì không có năng lực trách nhim
- Ủy ban nhân dân là cơ quan có thẩm
hình s nên không ph m t ạ ội.
quyn gii quyết vic ly hôn.
- Các hình thc k luật lao động theo qui
- Lut Hiến pháp là mt ngành lut trong
định ca B luật Lao động hin hành
h thng pháp lu t Vi ậ ệt Nam.
gm: Cnh cáo, kéo dài thi hn nâng