Tài liệu ôn thi Kinh tế chính trị - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. [LX159021] Trong những hoạt động sau, hoạt động nào sẽ tạo ra hàng hóa vô hình A. *Hoạt động của bác sỹ. B. Hoạt động của công nhân dệt. C. Hoạt động của kỹ sư chế tạo máy. D. Hoạt động của người nông dân. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
1
Onthisinhvien.com
TRC NGHI M KINH T CHÍNH TR MÁC LÊ NIN
1. [LX159021] Trong nh ng ho ạt động sau, hoạt động nào s to ra hàng hóa vô hình
A. *Ho ng c a bác s . t đ
B. Ho ng c a công nhân d t. t đ
C. Ho ng c a k t đ sư chế to máy.
D. Ho ng c i nông dân. t đ ủa ngườ
2. [LX159022] Giá tr trao đổi là gì?
A. *Là quan h và s l ượ ng, là t l theo đó một giá tr s d ng lo i v i ại này được trao đổ
mt giá tr s d ng lo i khác.
B. Là quan h v s ng, là t l lượ theo đó một hàng hóa loại này được trao đổi vi m t
hàng hóa lo i khác.
C. Là t l theo đó mộ này được trao đổt giá tr i v i m t giá tr khác.
D. Là t l trao đổi gia nhng hàng hóa khác nhau.
3. [LX159023] Giá tr tr s d ng c a hàng hóa do y u t nào quy ế ế t đ nh?
A. Do nhu c u c ủa con người quyết đnh.
B. Do nhu c u c a xã h i và s phát tri n c a khoa h c k thu t quy ết định.
C. *Do nh ng thu c tính t nhiên c a v t th hàng hóa quy nh. ết đị
D. Do s phát tri n c a khoa h c k thu t và l ực lượng, s n xu t quy nh ế t đ
4. [LX159024] Hi ếu th nào là lao động phc t p ?
A. ng ph c t ng có nhiLao độ ạp là lao độ u thao tác phc t p.
B. ng ph c t ng c a nhLao độ ạp là lao độ ững người có trình độ cao.
C. ng ph c t ng ph i tr*Lao độ ạp là lao độ ải qua đào tạo, hun luyn m i th c hi c ện đượ
D. ng ph c t ng t o ra các s n phLao độ ạp là lao độ m ch ng cao. ất lượ
5. [LX159025] Lao động c a nhà qu n lý doanh nghi c g i là gì? ệp đượ
A. ng ph c t ng giLao độ ạp, lao độ ản đơn, lao động trừu tượng, lao động c th.
B. ng ph c t*Lao độ ạp, lao động tr ng, lao ừu tượ động c th .
C. ng ph c t ng trLao độ ạp, lao độ ừu tượng.
D. ng ph c t p. Lao độ
6. [LX159026] Chọn phương án đúng
A. ng c a nhà khoa hLao độ ọc có trình độ cao là lao độ ừu tượ ng tr ng.
B. ng c a nhLao độ ững người chưa trải qua đào tạo chuyên môn là lao động c th .
C. Lao ng c a nhđộ ng nhà quản lý là lao độ ừu tượng tr ng.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
2
Onthisinhvien.com
D. ng c a t t c nh*Lao độ ững ngườ ất hàng hóa đềi sn xu u mang tính ch ng tr u ất lao độ
tượng và lao động c th.
7. [LX159027] Ti ến công thc t trong ch nghĩa tư bản là gì?
A. Là quá trình làm cho tích t và t ập trung tư bản ngày càng tăng.
B. Là quá trình làm tăng cấ ữu cơ tư bảu to h n.
C. Là quá trình m r ng quy mô c a te: bn cá bi t b ng cách h p nh t nh n có ững tư bả
sn trong xã hi.
D. *Là s chuy n hóa m t ph n giá tr th ặng dư thành tư bản, hay là quá trình n hóa tư bả
giá tr th ặng dư.
8. [LX159028] Ngu n g c c n tích lu là gì? ủa tư bả
A. n m r ng quy mô s n xu t. Do nhà tư bả
B. n ti t ki m tiêu dùng cho nhân Do nhà tư bả ế
C. Do nhà tư bản đầu tư vào máy móc hiện đại.
D. ng c a công nhân b nhà t b n chi m không *Là lao độ ế
9. [LX159029] B n ch t c a ti n công trong ch nghĩa tư bản là gì?
A. Là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr lao động, hay giá c c ủa lao động.
B. *Là hình th c bi u hi n b ng ti n c i, giá tr s ức lao động, hay giá c c a s ức lao động.
C. Là s ti n mà công nhân nh c do b n s ận đượ ức lao độ ủa mình cho nhà tư bảng c n.
D. Là thu nh p c ủa công nhân sau khi đã trừ mi chi phí v thu ế
10. [LX159030] Tin công danh nghĩa trong chi nghĩa tư bản ph thuc vào nhân t nào?
A. Cung c u v lao động trên th trường.
B. *Giá tr hàng hóa s ng và cung c u v ức lao độ lao động trên th ng. trườ
C. Giá tr s d ng hàng hóa s ng. ức lao độ
D. Giá tr và giá tr s d ng hàng hóa s ng. ức lao độ
11. [LX159031] Nếu tiền công danh nghĩa tăng và giá cả hàng hoá tăng cùng tỷ (trong điề l u
k..Nếu tiền Công danh nghĩa tăng và giá cả hàng hoá tăng cùng tỷ l (trong điều ki n các y u t ế
khác không đổi) thì ti n Công th c t ế thay đổi như thế nào?
A. K hông đủ thông tin để xác đị nh.
B. Ti n công th c t gi m xu ng. ế
C. *Ti n công th c t i. ế không thay đổ
D. Ti n công th c t ế tăng lên.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
3
Onthisinhvien.com
12. [LX159032] Trong các nhận định sau đây về quan h gi a l i nhu n và giá tr th ặng dư,
nhận định nào đúng?
A. *B n ch t c a l i nhu n là giá tr th ặng dư.
B. Giá tr th ặng dư là hình thức biu hi n c a l i nhu n.
C. L i nhu n là giá tr th ặng dư sau khi đã trừ mi chi phí s n xu t.
D. L i nhu n và giá tr th ng nhau v ng. ặng dư luôn bằ lượ
13. [LX159033] Li nhu n bình quân c a các ngành khác nhau ph thu c ch y u vào nhân t ế
nào?
A. C u t o h ữu cơ tư bản.
B. n *Lượng tư bả ứng trước.
C. T su t giá tr th ặng dư.
D. T su t l i nhu n bình quân.
14. [LX159034] Để c l i nhu n bình quân là 3000 USD v i t su t lthu đượ i nhu n bình quân
là 15% thì c n có lượng tư bản đầu tư là bao nhiêu?
A. K = 30.000 USD.
B. *K= 20.000 USD.
C. K= 200.000 USD.
D. K= 300.000 USD
15. [LX159035] Nguyên nhân cơ bản nh t d n t i s i c a ch ra đờ nghĩa tư bản độc quyn
nhà nước là gì?
A. Mâu thu i kháng gi a giai c n v i giai c p vô sẫn đố ấp tư sả ản đòi hỏi nhà nước có các
chính sách để xoa du.
B. S phát tri n c ủa phân công lao động xã hi làm xu t hi n m t s ngành kinh t i ế đòi hỏ
nhà nướ ải đảc ph m nhi m.
C. *S phát tri n c xã h i h ủa trình độ a l ng s n xu i ph i có s u ti t, ực lượ ất đòi hỏ điề ế
qun lý của nhà nước tư sản.
D. Yêu c u ph i có s điề ếu ti t của nhà nước tư sản trong các quan h chính tr và kinh t ế
quc tế trong quá trình toàn c u hóa.
16. [LX159036] V b n ch t, ch nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c chu s chi ph i c a quy
lut nào?
A. *Quy lu t giá tr th ặng dư.
B. Quy lu t giá tr .
C. Quy lut li nhu n bình quân.
D. Quy lut li nhu c quy n. ận độ
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
4
Onthisinhvien.com
17. [LX159037] Chọn phương án đúng về lao độ ng tr ng: ừu tượ
A. ng trLao độ ừu tượng là ngun gc to giá tr s d ng c a hàng hóa.
B. ng trLao độ ừu tượng là ngun gc to ra c a c i v t ch t,
C. ng trLao độ ừu tượng là ngun gc: to ra c a c i v t ch t, t o ra giá tr s d ng và giá
tr ca hàng hóa.
D. ng tr*Lao độ ừu tượng là ngun gc: to ra giá tr c a hàng hóa.
18. [LX159038] Cơ sở ệc trao đổ ca vi i hàng hóa là gì?
A. ng c th . Lao độ
B. ng giLao độ ản đơn,
C. ng ph c t p. Lao độ
D. ng tr*Lao độ ừu tượng.
19. [LX159039] Khối lượng giá tr th ặng dư phản ánh điều gì?
A. Lĩnh vực nào đầu tư có lợi.
B. M doanh l i cức độ ủa tư bản đầu tư.
C. *Quy mô bóc l t c i v i công nhân làm thuê. ủa nhà tư bản đố
D. bóc l t c i v i công nhân. Trình độ ủa nhà tư bản đố
20. [LX159040] Ti n công trong ch nghĩa tư bản là gì?
A. Là giá c c ủa các tư liệu sinh ho t c n thi t cho công nhân. ế
B. *Là giá c c a hàng hoá s ức lao động.
C. Là giá c c ủa lao động mà nhà tư bản tr cho công nhân.
D. Là s ti ền mà nhà tư bản tr cho công nhân dựa trên cơ sở ủa các tư liệ giá c c u sinh
hot cn thi t ế
21. [LX159041] Điể ống nhau cơ bả ữa phương pháp sảm gi n gi n xut giá tr th ặng dư tuyệt đôi
và phương pháp sản xu t giá tr th ặng dư tương đối là gì?
A. u làm cho công nhân tiêu t n sĐề ức lao động hơn.
B. u làm gi m giá tr s ng c a công nhân. Đề ức lao độ
C. su t giá tr thĐều làm tăng tỷ ặng dư và làm giảm giá tr s ng c a công nhân. ức lao độ
D. *Đều làm tăng tỷ ặng dư. sut giá tr th
22. [LX159042] Cho bi t t su t giá tr thế ặng dư là 150%, muốn có kh ng giá tr thối lượ ặng dư là
6000 thì t n kh bi n (V) là bao nhiêu? ổng tư bả ế
A. V = 2000
B. V = 3000
C. *V = 4000
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
5
Onthisinhvien.com
D. V = 6000
23. [LX159043] Trong quá trình s n xu t s n ph m, hao mòn thi t b , máy móc là 100.000 ế
Franc Pháp, chi phí nguyên, nhiên, v t li ệu là 300.000 Franc Pháp. Hãy xác định chi n phí tư bả
kh biến (v) nếu biết giá tr s n ph m 1 tri u Franc Pháp và t su t giá tr th ặng dư là 100%.
A. V = 100.000 Franc Pháp
B. V = 200.000 Franc Pháp
C. *V = 300.000 Franc Pháp
D. V = 400.000 Franc Pháp
24. [LX159044] Tư bản tài chính thi t l p s th ng tr v kinh t b ng th ế ế đon gì?
A. Ch tham d ế độ
B. *Ch tham dế độ , thành l p các công ty m ới, kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
C. Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
D. Thành l p các công ty m i.
25. [LX159045] Trong giai đoạn CNTB độc quyn, quy lu t giá tr th ặng dư chuyển hóa thành
quy lu t nào?
A. Quy lu t giá c s n xu t
B. Quy lu t giá c c quy n. độ
C. *Quy lu i nhu c quyt l ận độ n cao
D. Quy lut li nhu n.
26. [LX159046] Ch ra phương án sai:
A. *Th i gian chu chuy n c n g m th ủa tư b ời gian lao độ ời gian lưu thông.ng và th
B. Th i gian chu chuy n c n g m th i gian s ủa tư bả n xu t và thời gian lưu thông.
C. Th i gian chu chuy n c n g m th i gian s ủa tư bả n xu t, th i gian mua và th i gian bán
D. Th i gian chu chuy n c n là th i n th ủa tư bả gian tư bả c hi c m t vòng tu n ện đượ
hoàn
27. [LX159047] Khi l m phát x y ra s d n hẫn đế u qu gì?
A. *Giá c tăng, khuyến khích đầu cơ, phân phối li thu nh p và các y u t s n xu t ế
B. Giá c tăng.
C. Khuyến khích đầu cơ.
D. Phân ph i l i thu nh p và các y u t s n xu t ế
28. [LX159048] Để s n xu ất kinh doanh có lãi, người sn xut hàng hóa c n ph i làm gì?
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
6
Onthisinhvien.com
A. i hàng hóa theo nguyên t c ngang giá. Trao đổ
B. u ch nh mĐiề ức hao phí lao động cá bit của hàng hóa cao hơn mức hao phí h i c n
thiết.
C. u ch nh m c hao ph ng cá bi t c a hàng hóa th c hao ph xã h i *Điề í lao độ ấp hơn mứ
cn thiết.
D. u ch nh quy mô s n xu t mĐiề ột cách thường xuyên.
29. [LX159049] Trong các y u t ế ảnh hưởng đến giá c th trườ ế ng, y u t nào đóng vai trò
quyế t đ nh nh t?
A. Cung - c u
B. C nh tranh.
C. *Giá tr hàng hóa.
D. S c mua c ng ti n. ủa đồ
30. [LX159050] Ch rõ phương án nào sau đây không phải là kết qu c a c nh tranh trong n i
b ngành?
A. Hình thành giá tr xã h i c a hàng hoá.
B. *Hình thành t su t l i nhu n bình quân.
C. Làm gi m giá tr xã h i c a hàng hoá.
D. u ki n s n xu t trung bình trong m t ngành. Thay đổi điề
31. [LX159051] Ngu n g c c a l i nhu ận độc quyn cao là gì?
A. L ng không công cà lao độ ủa công nhân trong các công ty độ ền và không độc quy c
quyn.
B. ng không công cLà lao độ ủa công nhân trong các công ty độ ền và không độc quy c
quyn; nt phân giá tr th ặng dư của các nhà tư bản nh và va.
C. ng không công c a cô*Là lao độ ng nhân trong các công ty độ ền và không độc quy c
quyn; nt phn giá tr th ặng dư của các nhà tư bản nh và va; nu t ph ần lao động tt
yếu c ng các qu c gia. ủa người lao độ
D. ng không công cLà lao độ ủa công nhân trong các công ty độc quyn.
32. [LX159052] L a ch ọn phương án đúng:
A. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đề u làm cho giá tr c a m ột đơn vị
hàng hóa gi m.
B. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đề u làm cho giá tr c a m ột đơn vị
hàng hóa tăng.
C. *Tăng năng suất lao độ ăng cường độ lao động đềng và t u làm cho kh ng s n ph m ối lượ
sn xut ra trong m th i gian t ng. ột đơn vị
D. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đề u làm cho tông giá tr c s n đượ
xut ra trong một đơn vị ời gian tăng th
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
7
Onthisinhvien.com
33. [LX159053] Ch n quan ni úng nh ệm đ t v l m phát:
A. *L m phát là hi ện tượng khng hong ti n t do ti n gi y b m t giá,
B. L m phát là s s t gi m giá tr ti n gi ấy do gia tăng số ền trong lưu thông. lượng ti
C. L m phát là tình tr ng m c giá chung c a toàn b ế n n kinh t tăng lên trong một thi
gian nh nh. t đ
D. L m phát là tình tr ng m c giá c c ủa các hàng hóa tăng lên.
34. [LX159054] Nguyên nhân d n s tách biẫn đế ệt tương đối v m t kinh t gi a nh ế ững người
sn xu t hàng hóa là gì?
A. Các quan h s h u khác nhau v u s n xutư liệ t mà kh i th y là chế độ t u s n tư liệ
xut
B. *Các quan h s h u khác nhau v u s n xu t. tư liệ
C. ng xã h i và các quan h s hPhân công lao độ u khác nhau v tư liệu sn xut
D. Quan h s t ư nhân nhỏ tư liệ v u sn xut
35. [LX159055] Trong 8 gi s n xu t được 20 sn ph m có t ng giá tr là 100 USD. N ng ếu cườ
độ lao động tăng lên 1,5 ln thì giá tr tng sn ph m làm ra trong ngày và giá tr c a m t s n
phm là bao nhiêu?
A. Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 100 USD và giá tr c a m t s n ph m là ...
USD.
B. Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 100 USD và giá tr c a m t s n ph m là 5
USD.
C. *Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 150 USD và giá tr c a m t s n ph m là 5
USD.
D. Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 150 USD và giá tr c a m t s n ph m là 7,5
USD.
36. [LX159056] Chọn phương án đúng nhất v b n ch t c a ti n:
A. Bi u hi n quan h s n xu t gi a nh ững người sn xu t hàng hóa
B. c biLà hàng hóa đặ t làm v t ngang giá chung cho m i hàng hóa, là s th hi n chung
ca giá tr.
C. c bi t làm v t ngang giá chung thông nh t cho các hàng hóa, là s th *Là hàng hóa đặ
hin chung ca giá tr , bi u hi n quan h s n xu t gi a nh ững người sn xut hàng hóa.
D. Ti n làm môi gi i trong quan h mua - bán
37. [LX159057] L a ch ọn phương án đúng nhất v mâu thu n c a công th c chung c ủa tư bản:
A. n không th xu*Tư bả t hi n t lưu thông và cũng không thể xut hi n bên ngoài lưu
thông. Nó ph i xu t hi ện trong lưu thông và đồng th i không ph i tr ong lưu thông.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
8
Onthisinhvien.com
B. n không thTư bả xu t hi n t lưu thông và cũng không thể xut hi n bên thông.
C. n ph i xuTư bả t hiện trong lưu thông và đồng thi xu t hi ện bên ngoài lưu thông.
D. n xu t hiTư bả ện trong lưu thông và đồ ải trong lưu thông.ng thi không ph
38. [LX159058] Lượng giá tr hàng hóa s ức lao động được cu thành t nh ng b ph n nào?
A. o tay nghChi phí đào tạ cho người công nhân.
B. Giá tr nh ững tư liệu sinh hot cn thi nuôi sết để ng con cái c i công nhân. ủa ngườ
C. *Giá tr nh u sinh ho t c n thi tái s ững tư liệ ết để n xu t s ng c i công ức lao độ ủa ngườ
nhân, để ống con cái và chi phí đào tạ nuôi s o tay ngh c a b n thân h .
D. Giá tr nh ng tư liệu sinh hot c n thi tái s n xu t s ết để ức lao động của người công
nhân.
39. [LX159059] Hãy chọn phương án đúng: Lợ ận (p) mà các nhà tư bản thu đượi nhu c:
A. Là do khoa h c, công ngh hi i t o ra. ện đạ
B. Là do mua r bán đắt, trao đổi không ngang giá.
C. Là do tài kinh doanh c a h .
D. *Là s bi u hi n ra bên ngoài c a giá tr th ặng dư thông qua trao đổi.
40. [LX159060] Hãy chọn phương án đúng: Trong kinh doanh, điều mà các nhà tư bán quan
tâm nhi u nh t là gì?
A. Giá tr th ặng dư.
B. L i nhu n.
C. T su t giá tr th ặng dư.
D. *T su i nhu n t l
41. [LX159061] Đặc điểm kinh t n nh t c c quy n là gì? ế cơ bả ủa CNTB độ
A. S phân chia th ế gi i v lãnh th gi ng qu qu c. ữa các cườ ốc đế
B. *S t p trung s n xu t và các t ch ức độc quyn.
C. n tài chính và b u s tài chính. Tư bả ọn đầ
D. Xu t kh n. ẩu tư bả
42. [LX159062] Ch nghĩa tư bản độc quyn chuy n thành ch nghĩa tư bản độc quyn nhà
nướ c vào kho ng th i gian nào?
A. Nh a thững năm 30 củ ế k XX.
B. Nh a thững năm 40 củ ế k XX.
C. *Nh a th k XX. ững năm 50 củ ế
D. Nh a thững năm 60 củ ế k XX.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
9
Onthisinhvien.com
43. [LX159063] S v ng c c quyận độ ủa CNTB độ ền nhà nước không biu hi i hình th c ện dướ
nào sau đây?
A. *K p gi a các t chết h ức độc quyn v i nhau.
B. K p v nhân s gi a các t ch c quyết h ức độ ền và nhà nước tư sản.
C. S hình thành và phát tri n c a s hữu nhà nước
D. S u ti t kinh t c điề ế ế ủa nhà nước tư sản
A. 44. [LX159064] Xu t kh n c ẩu tư bả ủa các nước TBCN có tác động như thế nào đế n n n
kinh t th gi i? ế ế
B. ng s th ng tr c a CNTB. Bành trướ
C. *M r ng quan h s n xu ất TBCN ra nước ngoài, bành trướng s th ng tr ng th i có đồ
có tác động tích cực đến nn kinh t c c nhế ủa nướ p kh u.
D. M r ng quan h s n xu ất TBCN ra nước ngoài.
E. ng tích cTác độ ực đế ủa nướn nn kinh tế c c nhp khu.
45. [LX159065] Hình th c ch y ếu để t b n tài chính m r ng ách th ng tr ra toàn th gi i là ế
gì?
A. Xu t kh u hàng hóa, xu t kh ẩu tư bản và xut khẩu lao động.
B. Xu t kh u hàng hóa.
C. Xu t kh ng. ẩu lao độ
D. *Xu t kh n. ẩu tư bả
46. [LX159066] Lực lượ ếu thúc đẩng ch y y toàn c u hóa kinh t là gì? ế
A. *S phát tri n c a các công ty xuyên qu c gia (TNC).
B. S phát tri n m nh m c ủa các nước tư bản ch nghĩa
C. S phát tri n m nh m c a cách m ng khoa h c công ngh .
D. S u ti tăng cường điề ết vĩ mô củ ước tư sảa nhà n n vào nn kinh t . ế
47. [LX159067] Phạm trù nào sau đây tạo ra giá tr c a hàng hóa ?
A. ng c th cLao độ ủa người sn xut hàng hóa
B. ng c th cLao độ ủa người sn xut,
C. ng tr*Lao độ ừu tượ ủa ngường c i sn xut hàng hóa
D. ng trLao độ ừu tượ ủa ngường c i sn xut.
48. [LX159068] Chọn phương án đúng:
A. ng trLao độ ừu tượng là ngun gc to giá tr s d ng c a hàng hóa.
B. ng trLao độ ừu tượng là ngun gc to ra c a c i v t ch t, t o ra giá tr s d ng và giá tr
ca hàng hóa.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
10
Onthisinhvien.com
C. ng trLao độ ừu tượng là ngun gc to ra c a c i v t ch t.
D. ng tr*Lao độ ừu tượng là ngun gc to ra giá tr c a hàng hóa.
49. [LX159069] Vì sao hàng hóa có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá tr ?
A. Vì có hai th lao độ ết tinh trong hàng hóa là lao độ và lao độ ừu tượng k ng c th ng tr ng
B. ng s n xu t hàng hóa có tính ch t hai m ng c th*Vì lao độ ặt: lao độ và lao động tr u
tượng
C. Vì s n xu t có tính ch t hai m ặt: lao độ và lao động c th ng tr ng. ừu tượ
D. Vì s n xu t hàng hóa có tính ch t hai m ặt: lao độ và lao động c th ng tr ng ừu tượ
50. [LX159070] Lượng giá tr c a m ột đơn vị hàng hóa gi m xu ng khi nào?
A. Tăng cường độ lao động
B. phTăng mức độ c t p c ủa lao động
C. Tăng năng suất lao động, tăng cường độ lao động và tăng mức độ phc tp
D. *Tăng năng suất lao động.
51. [LX146068] Quan h gi a LLSX và QHSX ?
A. *LLSX quy nh QHSX ết đị
B. LLSX và QHSX quy định ln nhau
C. QHSX quy nh LLSX ết đị
D. QHSX th nào thì LLSX th y ế ế
52. [LX146069] Yếu t quy ế t đ nh s phát tri n c a LLSX
A. ng và k ng c a h *Người lao độ năng lao độ
B. c qu n lí Năng lự
C. Quy trình công ngh
D. ng Tư liệu lao độ
53. [LX146070] QHSX là gì?
A. *Quan h gi ữa người và người trong quá trình s n xu t
B. Quan h gi a nh i ch s h u TLSX và nh ững ngườ ững người lao động sn xut
C. Quan h gi a nh i ch s h u trong quá trình s n xu t ững ngườ
D. Quan h gi a s n xu ất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
54. [LX146071] Yếu t nào tiêu bi ểu cho trình độ phát tri n c a LLSX
A. ng và nh ng kinh nghi m s n xu a h Con người lao độ t c
B. *Công c s n xu t
C. Quy mô s n xu t
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
11
Onthisinhvien.com
D. tinh s o c a s n xu c t o ra Trình độ ất đượ
55. [LX146072] LLSX bi u hi n m i quan h gì?
A. i vCon ngườ ới con người trong quá trình s n xu t
B. i v i t nhiên *Con ngườ
C. Nh ng s n xu t v i nhau ững người lao độ
D. Nh i tr c ti ng ững ngườ ếp lao độ
56. [LX146073] Đối tượng ca môn Kinh t chính tr h c Mác_ Lênin là gì? ế
A. Nghiên c u v t ch c và qu n kí s n xu t c a các qu c gia trong các th ời đại lch s
khác nhau
B. Nghiên c u v t ch c và qu n lí kinh t ế tầng vĩ mô
C. Nh ng hình th c t ch c n n s n xu t trong nh ng ch xã h i nh ế độ ất định
D. *Nh ng m i quan h xã h i c a vi c s n xu t, phân ph ối, lưu thông, tiêu dùng của ci
xã h i
57. [LX146074] Ni dung quy lu t phát tri n c a l ch s là gì?
A. LLSX ph thu c QHSX
B. LLSX và QHSX tác động qua li ln nhau
C. QHSX quy nh LLSX ết đị
D. *QHSX thích ng v i tính ch ất và trình độ phát tri n c a LLSX
58. [LX146075] Yếu t tích c c phát tri n LLSX là gì?
A. *C i ti n k thu ế ật, tăng NSLD
B. C i ti n qu ế ản lí để h chi phí s n xuát cá bi t
C. ng c nh tranh, lo i b i th l c h u Tăng cườ đố
D. Tăng m' để tăng lợi nhun
59. [LX146076] Các y u t c a LLSX? ế
A. ng cùng vNgười lao độ ới kĩ năng lao động ca h và tư liệu lao động
B. ng cùng vNgười lao độ ới kĩ năng lao động ca h và đối tượng lao động
C. ng v*người lao độ ới kĩ năng lao động c a h và TLSX
D. ng k t h p vĐối tượng lao độ ế ới tư liệu lao động
60. [LX146077] QHSX bi u hi n m i quan h gì?
A. ng v i ch n Con người lao độ tư bả
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
12
Onthisinhvien.com
B. i v*Con ngườ ới con người trogn quá trình s n xu t
C. i vCon ngườ ới kĩ thuật công ngh
D. i v i t nhiên Con ngườ
61. [LX146078] Mác căn cứ vào yếu t phân bi t các th i kinh t khác nhau ? gì để ời đạ ế
A. Ch phân ph i ế độ
B. Ch s h u ế độ
C. *Công c lao động
D. S n ph ng ẩm lao độ
62. [LX146079] M i quan h gi a LLSX và QHSX?
A. *LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động tr li LLSX
B. LLSX và QHSX cùng phát huy tác d ng, QHSX th ng tr LLSX
C. LLSX và QHSX đồ ời tác động như nhaung th
D. QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động tr li
63. [LX146080] Yếu t ng nh năng độ t quyết định s phát tri n c a xã h i?
A. ng v ng c a h *Người lao độ ới kĩ năng lao độ
B. c t ch c qu n lí Năng lự
C. Quy trình công ngh
D. ng Tư liệu lao độ
64. [LX146081] Tính ch t phát tri n c ủa LLSX như thế nào?
A. Có bước lùi để sau đó tiến vt
B. *Liên t c t th p lên cao v i t ngày càng nhanh ốc độ
C. Nh y cóc, v t ti n ế
D. Tu n t và tăng chậm dn
65. [LX146082] Vn d ng quy lu t kinh t là th nào? ế ế
A. Ch p nh n quy lu ật, để quy lut phát huy tác d ng mtj cách t phát
B. Dungd h th ng pháp lu t đ ngăn cản quy lu t phát huy tác d ng
C. Dùng ý chí của con người vượt qua quy lu t
D. *T u ki n thu n lạo ra các điề ợi để quy lut phát huy tác d ng
66. [LX146083] Quan h gi ữa cơ sỏ h t ng và ki ến trúc thượng tng?
A. h t ng ph thu c kiCơ sở ến trúc thượng tng
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
13
Onthisinhvien.com
B. h t ng quy*Cơ sở ết định kiến trúc thượng tng
C. h t ng và kiCơ sở ến trúc thượ ầng quy địng t nh l n nhau
D. Ki ng t ng quyến trúc thượ ết định cơ sở h t ng
67. [LX146084] Tính ch t phát tri n c a QHSX?
A. Liên t m d n ục tăng chậ
B. Liên t c t th p lên cao
C. Liên t c v i t ngày càng nhanh ốc độ
D. *T ng b c, nh y cóc ti n v t ế
68. [LX146085] Đặc điểm quyết định phân biệt ngườ ới vượn và các đội v ng vt khác là gì?
A. *Ch t o và s s ng công c ng ế lao độ
B. Có b óc l ớn hơn và thông minh hơn
C. Có ti hoếng nói để ạt độ ếm ăn, đểng ki thông tin vi nhau và ph i h p các ho t đ ng
D. ng th ng, kĐứ hông dùng hai chân trước để đi
69. [LX146086] Đặc điểm cơ bả ủa kĩ thuận c t thi nguyên th y là gì?
A. Bi d ng l t vết s ửa để ệ, sưởi m và nu chín th ức ăn
B. *Công c b ằng đá
C. g m nên có th n u chín th Làm ra đồ ức ăn
D. S d ng cung n , nh n có hi u qu đó săn bắ hơn
70. [LX146087] T i sao trogn công xã nguyên th y lại chưa có chế độ người bóc l i? ột ngườ
A. Vì chưa có giai cấp đi bóc lột và b bóc l t
B. n ph*Vì chưa có sả m th ặng dư
C. Vì không có tư hữu v TLSX
D. Vì t t c m ọi người đều sng trong quan h c ộng đồng huyết thng
71. [LX146088] Ni dung c a cu ộc đại phân công lao động xã hi l n I ?
A. i tr ng tr t *Chăn nuôi tách khỏ
B. Là phân công giữa 2 ngành hái lượm và săn bắn
C. Là phân công gi a 2 ngành nông nghi p và th công nghip
D. Phân công gi a nam và n , gi a già và tr
72. [LX146089] Những nơi nào trên thế gii không trải qua ché độ chi m h u nô l ? ế
A. Ai c p
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
14
Onthisinhvien.com
B. *Nga
C. Trung Qu c
D. ấn độ
73. [LX146090] T i sao nói r ng ch nô l có quy n s h i v i nô l ? ữu đố
A. *Vì có th bán ho c gi ết nô l
B. Vì có th b t nô l lao động vô cùng c c nh c
C. Vì nô l là tù binh nên dã m t m i quy n t do vè c thân th
D. Vì nô l m c n nên ph i bán thân t làm nô l
74. [LX146091] Ni dung của cuôc đại phân công lao động xã hi l n II ?
A. Gi a ch nô di bóc l t và nô l b bóc l t
B. Gi a thành th và nông thôn
C. Gi a tr ng tr ọt và chăn nuôi
D. *Th công gnhi p tách kh i nông nghi p
75. [LX146092] Người l nông bt ngu n t đâu ?
A. T ch nô sa sút
B. *T nô l
C. T th th công và nông dân t do
D. T tù binh chi ến tranh
76. [LX146093] Đậc trưng của chế độ s h u phong ki n? ế
A. Có quy i tài s n trong phền đem mọ ạm vi lãnh địa c a mình
B. Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa ca mình
C. Lãnh chúa là ch s h u m i th trogn phạm vi lãnh địa
D. *Quy n s h u không hoàn toàn c a lãnh chúa v i nông thôn
77. [LX146094] Có m y hình th ức địa tô cơ bản trong th i phong ki n? ế
A. 1 lo i
B. 2 lo i
C. *3 lo i
D. 4 lo i
78. [LX146095] ý nghĩa lịch s c a tô b ng ti n? ủa đị
A. Gi i phóng cho nông nô kh i n n kinh t c p t túc ế
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
15
Onthisinhvien.com
B. n suy tàn c a ch này *Là giai đoạ ế độ
C. Thu n l i cho lãnh chúa trong vi c mua s m nh ng hàng hóa khan hi ếm
D. nh cao c a s phát tri n c a chĐỉ ế độ phong kiến
79. [LX146096] Vai trò l ch s c a thành th trong th i phong ki n? ế
A. n ti u th công nghiLà nơi phát triể ệp và thương nghiệp
B. p trung quyLà nơi tậ n lc th ng tr c a vua chúa
C. b n quý tLà nơi để ộc ăn chơi xa xỉ
D. *Là vườn ươm giai cấp tư sản
80. [LX146097] Vì sao giai cấp tư sản đã lật đổ được chế độ phong ki n ế
A. Vì có v n li ếng, có kĩ thuật, có quan h qu c t r ế ng l n
B. Vì giai c n b các lãnh chúa phong ki n bóc l t và gây tr ng i cho vi c phát tri n ấp tư sả ế
kinh doanh l àm giàu
C. c nông dân, th th công và các trí th c Vì đượ thành th ng h
D. i di n cho m*Vì đạ ột phương thức sn xut mi
81. [LX146098] Tô ti n thay th cho tô hi n v t trong ch phong ki n bi u hi ế ế độ ế ện điều gì?
A. Nhu c u tiêu dùng c a giai c p phong ki ến đa dạng hơn, phong phú hơn
B. S phát tri n c ủa LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vc nông nghip
C. *S phát tri n c a n n kinh t ế hàng hóa
D. Vi c ng d ng nh ng ti n b khoa h t trong tr ng trế ọc kĩ thuậ ọt và chăn nuôi
82. [LX146099] Chuy n t tô lao d ch sang tô hi n v t nh m m ục đích gì?
A. Ch làm cho giai c a ch phong ki n bóc l c nhi ấp đị ế ột đượ ều hơn, còn người lao động
không được li ích gì
B. Gi m b t s c c nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động
C. Gi c chi phí cho viảm đượ ệc thuê thêm người qun lí, cai quản người lao động
D. *G n l i ích c a nông nô v i l i ích c a ch phong ki n ế
83. [LX146100] Nhân t n quy cơ bả ết định cho s th ng l i c a 1 ch ế độ xã h i là gì?
A. *Có NSLĐ cao
B. Có công ngh hi ện đại
C. C QHSX ti n b ế
D. T ch c qu n lí ch t ch
84. [LX146101] Đặc điểm cơ bản nht của kĩ thuật thi phong kiến là gì?
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
16
Onthisinhvien.com
A. Chế độ thâm canh hưu canh
B. *Công c b ng s t
C. Công c b ng ằng đồ
D. S d ng súc v t làm s c kéo
85. [LX146102] Đặc điểm cơ bản nht của kĩ thuật thi nô l ?
A. Công c b ng s t
B. *Công c b ng ằng đồ
C. Dùng l n u chín th ửa để ức ăn
D. S d ng bánh xe g v n chuy để n
86. [LX146103] Đại phân công lao động xã h i l n th 3 xu t hi n th i kì nào?
A. *Ch chiế độ ếm h u nô l
B. Ch phong ki n ế độ ế
C. Ch n nghĩa tư bả
D. Xã h nguyên th y
87. [LX146104] Đại phân công lao động xã h i l n th nh t hình thành nên ngành s n xu t
nào?
A. *Chăn nuôi và trồng trt
B. Ngành nông nghi p
C. Ngành thương nghiệp độc lp
D. Ngành th công nghi p
88. [LX146105] Cuộc đại phân công lao động xã h i l n 2 làm xu t hi n ngành kinh t nào? ế
A. ng tr t Chăn nuôi và trồ
B. Công nghi p
C. p Thương nghiệ
D. *Th công nghi p
89. [LX146106] Cuộc đại phân công lao động xã h i làn th 3 làm xu t hi n ngành kinh t nào? ế
A. Ngành chăn nuôi
B. p *Ngành thương nghiệ
C. Ngành th công nghi p
D. Ngành tr ng tr t
90. [LX146107] Con người tìm ra l a vào th i kì nào?
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
17
Onthisinhvien.com
A. *Cu i th ời kì đồ đá cũ
B. Cu i th ời kì đồ đá mài
C. Th i kì chi m h u nô l ế
D. Th i kì công xã nguyên th y
| 1/17

Preview text:

Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
TRC NGHIM KINH T CHÍNH TR MÁC LÊ NIN
1. [LX159021] Trong những hoạt động sau, hoạt động nào sẽ tạo ra hàng hóa vô hình
A. *Hoạt động của bác sỹ.
B. Hoạt động của công nhân dệt.
C. Hoạt động của kỹ sư chế tạo máy.
D. Hoạt động của người nông dân.
2. [LX159022] Giá trị trao đổi là gì?
A. *Là quan hệ và số lượng, là tỷ lệ theo đó một giá trị sử dụng loại này được trao đổi với
một giá trị sử dụng loại khác.
B. Là quan hệ về số lượng, là tỷ lệ theo đó một hàng hóa loại này được trao đổi với một hàng hóa loại khác.
C. Là tỷ lệ theo đó một giá trị này được trao đổi với một giá trị khác.
D. Là tỷ lệ trao đổi giữa những hàng hóa khác nhau.
3. [LX159023] Giá trị trị sử dụng của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
A. Do nhu cầu của con người quyết định.
B. Do nhu cầu của xã hội và sự phát triển của khoa học kỹ thuật quyết định.
C. *Do những thuộc tính tự nhiên của vật thể hàng hóa quyết định.
D. Do sự phát triển của khoa học kỹ thuật và lực lượng, sản xuất quyết định
4. [LX159024] Hiểu thế nào là lao động phức tạp ?
A. Lao động phức tạp là lao động có nhiều thao tác phức tạp.
B. Lao động phức tạp là lao động của những người có trình độ cao.
C. *Lao động phức tạp là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới thực hiện được
D. Lao động phức tạp là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
5. [LX159025] Lao động của nhà quản lý doanh nghiệp được gọi là gì?
A. Lao động phức tạp, lao động giản đơn, lao động trừu tượng, lao động cụ thể.
B. *Lao động phức tạp, lao động trừu tượng, lao động cụ thể.
C. Lao động phức tạp, lao động trừu tượng. D. Lao động phức tạp.
6. [LX159026] Chọn phương án đúng
A. Lao động của nhà khoa học có trình độ cao là lao động trừu tượng.
B. Lao động của những người chưa trải qua đào tạo chuyên môn là lao động cụ thể.
C. Lao động của những nhà quản lý là lao động trừu tượng. 1 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
D. *Lao động của tất cả những người sản xuất hàng hóa đều mang tính chất lao động trừu
tượng và lao động cụ thể.
7. [LX159027] Tiền công thực tế trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là quá trình làm cho tích tụ và tập trung tư bản ngày càng tăng.
B. Là quá trình làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản.
C. Là quá trình mở rộng quy mô của te: bản cá biệt bằng cách hợp nhất những tư bản có sẵn trong xã hội.
D. *Là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản, hay là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư.
8. [LX159028] Nguồn gốc của tư bản tích luỹ là gì?
A. Do nhà tư bản mở rộng quy mô sản xuất.
B. Do nhà tư bản tiết kiệm tiêu dùng cho nhân
C. Do nhà tư bản đầu tư vào máy móc hiện đại.
D. *Là lao động của công nhân bị nhà tỏ bản chiếm không
9. [LX159029] Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị lao động, hay giá cả của lao động.
B. *Là hình thức biểu hiện bằng tiền củi, giá trị sức lao động, hay giá cả của sức lao động.
C. Là số tiền mà công nhân nhận được do bản sức lao động của mình cho nhà tư bản.
D. Là thu nhập của công nhân sau khi đã trừ mọi chi phí về thuế
10. [LX159030] Tiền công danh nghĩa trong chi nghĩa tư bản phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Cung cầu về lao động trên thị trường.
B. *Giá trị hàng hóa sức lao động và cung cầu về lao động trên thị trường.
C. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động.
D. Giá trị và giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động.
11. [LX159031] Nếu tiền công danh nghĩa tăng và giá cả hàng hoá tăng cùng tỷ lệ (trong điều
k..Nếu tiền Công danh nghĩa tăng và giá cả hàng hoá tăng cùng tỷ lệ (trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi) thì tiền Công thực tế thay đổi như thế nào?
A. Không đủ thông tin để xác định.
B. Tiền công thực tế giảm xuống.
C. *Tiền công thực tế không thay đổi.
D. Tiền công thực tế tăng lên. 2 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
12. [LX159032] Trong các nhận định sau đây về quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?
A. *Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
B. Giá trị thặng dư là hình thức biểu hiện của lợi nhuận.
C. Lợi nhuận là giá trị thặng dư sau khi đã trừ mọi chi phí sản xuất.
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn bằng nhau về lượng.
13. [LX159033] Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A. Cấu tạo hữu cơ tư bản.
B. *Lượng tư bản ứng trước.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư.
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
14. [LX159034] Để thu được lợi nhuận bình quân là 3000 USD với tỷ suất lợi nhuận bình quân
là 15% thì cần có lượng tư bản đầu tư là bao nhiêu? A. K = 30.000 USD. B. *K= 20.000 USD. C. K= 200.000 USD. D. K= 300.000 USD
15. [LX159035] Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn tới sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Mâu thuẫn đối kháng giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản đòi hỏi nhà nước có các chính sách để xoa dịu.
B. Sự phát triển của phân công lao động xã hội làm xuất hiện một số ngành kinh tế đòi hỏi
nhà nước phải đảm nhiệm.
C. *Sự phát triển của trình độ xã hội hỏa lực lượng sản xuất đòi hỏi phải có sự điều tiết,
quản lý của nhà nước tư sản.
D. Yêu cầu phải có sự điều tiết của nhà nước tư sản trong các quan hệ chính trị và kinh tế
quốc tế trong quá trình toàn cầu hóa.
16. [LX159036] Về bản chất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước chịu sự chi phối của quy luật nào?
A. *Quy luật giá trị thặng dư. B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền. 3 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
17. [LX159037] Chọn phương án đúng về lao động trừu tượng:
A. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra của cải vật chất,
C. Lao động trừu tượng là nguồn gốc: tạo ra của cải vật chất, tạo ra giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
D. *Lao động trừu tượng là nguồn gốc: tạo ra giá trị của hàng hóa.
18. [LX159038] Cơ sở của việc trao đổi hàng hóa là gì? A. Lao động cụ thể. B. Lao động giản đơn, C. Lao động phức tạp.
D. *Lao động trừu tượng.
19. [LX159039] Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Lĩnh vực nào đầu tư có lợi.
B. Mức độ doanh lợi của tư bản đầu tư.
C. *Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.
D. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân.
20. [LX159040] Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là giá cả của các tư liệu sinh hoạt cần thiết cho công nhân.
B. *Là giá cả của hàng hoá sức lao động.
C. Là giá cả của lao động mà nhà tư bản trả cho công nhân.
D. Là số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân dựa trên cơ sở giá cả của các tư liệu sinh hoạt cần thiết
21. [LX159041] Điểm giống nhau cơ bản giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đôi
và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Đều làm cho công nhân tiêu tốn sức lao động hơn.
B. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư và làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
D. *Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
22. [LX159042] Cho biết tỉ suất giá trị thặng dư là 150%, muốn có khối lượng giá trị thặng dư là
6000 thì tổng tư bản khả biến (V) là bao nhiêu? A. V = 2000 B. V = 3000 C. *V = 4000 4 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ D. V = 6000
23. [LX159043] Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị, máy móc là 100.000
Franc Pháp, chi phí nguyên, nhiên, vật liệu là 300.000 Franc Pháp. Hãy xác định chi phí tư bản
khả biến (v) nếu biết giá trị sản phẩm 1 triệu Franc Pháp và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. A. V = 100.000 Franc Pháp B. V = 200.000 Franc Pháp C. *V = 300.000 Franc Pháp D. V = 400.000 Franc Pháp
24. [LX159044] Tư bản tài chính thiết lập sự thống trị về kinh tế bằng thủ đoạn gì? A. Chế độ tham dự
B. *Chế độ tham dự, thành lập các công ty mới, kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
C. Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
D. Thành lập các công ty mới.
25. [LX159045] Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư chuyển hóa thành quy luật nào?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền.
C. *Quy luật lợi nhuận độc quyền cao D. Quy luật lợi nhuận.
26. [LX159046] Chỉ ra phương án sai:
A. *Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian lao động và thời gian lưu thông.
B. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
C. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất, thời gian mua và thời gian bán
D. Thời gian chu chuyển của tư bản là thời gian tư bản thực hiện được một vòng tuần hoàn
27. [LX159047] Khi lạm phát xảy ra sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. *Giá cả tăng, khuyến khích đầu cơ, phân phối lại thu nhập và các yếu tố sản xuất B. Giá cả tăng.
C. Khuyến khích đầu cơ.
D. Phân phối lại thu nhập và các yếu tố sản xuất
28. [LX159048] Để sản xuất kinh doanh có lãi, người sản xuất hàng hóa cần phải làm gì? 5 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
A. Trao đổi hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá.
B. Điều chỉnh mức hao phí lao động cá biệt của hàng hóa cao hơn mức hao phí hội cần thiết.
C. *Điều chỉnh mức hao phí lao động cá biệt của hàng hóa thấp hơn mức hao ph xã hội cần thiết.
D. Điều chỉnh quy mô sản xuất một cách thường xuyên.
29. [LX159049] Trong các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả thị trường, yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất? A. Cung - cầu B. Cạnh tranh. C. *Giá trị hàng hóa.
D. Sức mua của đồng tiền.
30. [LX159050] Chỉ rõ phương án nào sau đây không phải là kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành?
A. Hình thành giá trị xã hội của hàng hoá.
B. *Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
C. Làm giảm giá trị xã hội của hàng hoá.
D. Thay đổi điều kiện sản xuất trung bình trong một ngành.
31. [LX159051] Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là gì?
A. Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền và không độc quyền.
B. Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền và không độc
quyền; nột phân giá trị thặng dư của các nhà tư bản nhỏ và vừa.
C. *Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền và không độc
quyền; nột phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản nhỏ và vừa; nuột phần lao động tất
yếu của người lao động ở các quốc gia.
D. Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền.
32. [LX159052] Lựa chọn phương án đúng:
A. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng.
C. *Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho khối lượng sản phẩm
sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tặng.
D. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho tông giá trị được sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng 6 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
33. [LX159053] Chọn quan niệm đúng nhất về lạm phát:
A. *Lạm phát là hiện tượng khủng hoảng tiền tệ do tiền giấy bị mất giá,
B. Lạm phát là sự sụt giảm giá trị tiền giấy do gia tăng số lượng tiền trong lưu thông.
C. Lạm phát là tình trạng mức giá chung của toàn bộ nền kinh tế tăng lên trong một thời gian nhất định.
D. Lạm phát là tình trạng mức giá cả của các hàng hóa tăng lên.
34. [LX159054] Nguyên nhân dẫn đến sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người
sản xuất hàng hóa là gì?
A. Các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất mà khởi thủy là chế độ tự tư liệu sản xuất
B. *Các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sở tư nhân nhỏ về tư liệu sản xuất
35. [LX159055] Trong 8 giờ sản xuất được 20 sản phẩm có tổng giá trị là 100 USD. Nếu cường
độ lao động tăng lên 1,5 lần thì giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu?
A. Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 100 USD và giá trị của một sản phẩm là ... USD.
B. Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 100 USD và giá trị của một sản phẩm là 5 USD.
C. *Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 150 USD và giá trị của một sản phẩm là 5 USD.
D. Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 150 USD và giá trị của một sản phẩm là 7,5 USD.
36. [LX159056] Chọn phương án đúng nhất về bản chất của tiền:
A. Biểu hiện quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất hàng hóa
B. Là hàng hóa đặc biệt làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa, là sự thể hiện chung của giá trị.
C. *Là hàng hóa đặc biệt làm vật ngang giá chung thông nhất cho các hàng hóa, là sự thể
hiện chung của giá trị, biểu hiện quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Tiền làm môi giới trong quan hệ mua - bán
37. [LX159057] Lựa chọn phương án đúng nhất về mâu thuẫn của công thức chung của tư bản:
A. *Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ở bên ngoài lưu
thông. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông. 7 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
B. Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ở bên thông.
C. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời xuất hiện bên ngoài lưu thông.
D. Tư bản xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông.
38. [LX159058] Lượng giá trị hàng hóa sức lao động được cấu thành từ những bộ phận nào?
A. Chi phí đào tạo tay nghề cho người công nhân.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi sống con cái của người công nhân.
C. *Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công
nhân, để nuôi sống con cái và chi phí đào tạo tay nghề của bản thân họ.
D. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công nhân.
39. [LX159059] Hãy chọn phương án đúng: Lợi nhuận (p) mà các nhà tư bản thu được:
A. Là do khoa học, công nghệ hiện đại tạo ra.
B. Là do mua rẻ bán đắt, trao đổi không ngang giá.
C. Là do tài kinh doanh của họ.
D. *Là sự biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư thông qua trao đổi.
40. [LX159060] Hãy chọn phương án đúng: Trong kinh doanh, điều mà các nhà tư bán quan tâm nhiều nhất là gì? A. Giá trị thặng dư. B. Lợi nhuận.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư. D. *Tỷ suất lợi nhuận
41. [LX159061] Đặc điểm kinh tế cơ bản nhất của CNTB độc quyền là gì?
A. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
B. *Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền.
C. Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính. D. Xuất khẩu tư bản.
42. [LX159062] Chủ nghĩa tư bản độc quyền chuyển thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 30 của thế kỷ XX.
B. Những năm 40 của thế kỷ XX.
C. *Những năm 50 của thế kỷ XX.
D. Những năm 60 của thế kỷ XX. 8 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
43. [LX159063] Sự vận động của CNTB độc quyền nhà nước không biểu hiện dưới hình thức nào sau đây?
A. *Kết hợp giữa các tổ chức độc quyền với nhau.
B. Kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản.
C. Sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước
D. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
A. 44. [LX159064] Xuất khẩu tư bản của các nước TBCN có tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới?
B. Bành trướng sự thống trị của CNTB.
C. *Mở rộng quan hệ sản xuất TBCN ra nước ngoài, bành trướng sự thống trị có đồng thời
có tác động tích cực đến nền kinh tế của nước nhập khẩu.
D. Mở rộng quan hệ sản xuất TBCN ra nước ngoài.
E. Tác động tích cực đến nền kinh tế của nước nhập khẩu.
45. [LX159065] Hình thức chủ yếu để tự bản tài chính mở rộng ách thống trị ra toàn thế giới là gì?
A. Xuất khẩu hàng hóa, xuất khẩu tư bản và xuất khẩu lao động. B. Xuất khẩu hàng hóa. C. Xuất khẩu lao động. D. *Xuất khẩu tư bản.
46. [LX159066] Lực lượng chủ yếu thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế là gì?
A. *Sự phát triển của các công ty xuyên quốc gia (TNC).
B. Sự phát triển mạnh mẽ của các nước tư bản chủ nghĩa
C. Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng khoa học công nghệ.
D. Sự tăng cường điều tiết vĩ mô của nhà nước tư sản vào nền kinh tế.
47. [LX159067] Phạm trù nào sau đây tạo ra giá trị của hàng hóa ?
A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
B. Lao động cụ thể của người sản xuất,
C. *Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất.
48. [LX159068] Chọn phương án đúng:
A. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra của cải vật chất, tạo ra giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. 9 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
C. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra của cải vật chất.
D. *Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra giá trị của hàng hóa.
49. [LX159069] Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị ?
A. Vì có hai thứ lao động kết tinh trong hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. *Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Vì sản xuất có tính chất hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Vì sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
50. [LX159070] Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm xuống khi nào?
A. Tăng cường độ lao động
B. Tăng mức độ phức tạp của lao động
C. Tăng năng suất lao động, tăng cường độ lao động và tăng mức độ phức tạp
D. *Tăng năng suất lao động.
51. [LX146068] Quan hệ giữa LLSX và QHSX ? A. *LLSX quyết định QHSX
B. LLSX và QHSX quy định lẫn nhau C. QHSX quyết định LLSX
D. QHSX thế nào thì LLSX thế ấy
52. [LX146069] Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX
A. *Người lao động và kỹ năng lao động của họ B. Năng lực quản lí C. Quy trình công nghệ D. Tư liệu lao động 53. [LX146070] QHSX là gì?
A. *Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất
C. Quan hệ giữa những người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất
D. Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
54. [LX146071] Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX
A. Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ B. *Công cụ sản xuất C. Quy mô sản xuất 10 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
D. Trình độ tinh sảo của sản xuất được tạo ra
55. [LX146072] LLSX biểu hiện mối quan hệ gì?
A. Con người với con người trong quá trình sản xuất
B. *Con người với tự nhiên
C. Những người lao động sản xuất với nhau
D. Những người trực tiếp lao động
56. [LX146073] Đối tượng của môn Kinh tế chính trị học Mác_ Lênin là gì?
A. Nghiên cứu về tổ chức và quản kí sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau
B. Nghiên cứu về tổ chức và quản lí kinh tế ở tầng vĩ mô
C. Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định
D. *Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội
57. [LX146074] Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì? A. LLSX phụ thuộc QHSX
B. LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau C. QHSX quyết định LLSX
D. *QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
58. [LX146075] Yếu tố tích cực phát triển LLSX là gì?
A. *Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLD
B. Cải tiến quản lí để hạ chi phí sản xuát cá biệt
C. Tăng cường cạnh tranh, loại bỏ đối thủ lạc hậu
D. Tăng m' để tăng lợi nhuận
59. [LX146076] Các yếu tố của LLSX?
A. Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và tư liệu lao động
B. Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và đối tượng lao động
C. *người lao động với kĩ năng lao động của họ và TLSX
D. Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động
60. [LX146077] QHSX biểu hiện mối quan hệ gì?
A. Con người lao động với chủ tư bản 11 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
B. *Con người với con người trogn quá trình sản xuất
C. Con người với kĩ thuật công nghệ
D. Con người với tự nhiên
61. [LX146078] Mác căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau ? A. Chế độ phân phối B. Chế độ sở hữu C. *Công cụ lao động D. Sản phẩm lao động
62. [LX146079] Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX?
A. *LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX
B. LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX
C. LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau
D. QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động trở lại
63. [LX146080] Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội?
A. *Người lao động với kĩ năng lao động của họ
B. Năng lực tổ chức quản lí C. Quy trình công nghệ D. Tư liệu lao động
64. [LX146081] Tính chất phát triển của LLSX như thế nào?
A. Có bước lùi để sau đó tiến vọt
B. *Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh C. Nhảy cóc, vọt tiến
D. Tuần tự và tăng chậm dần
65. [LX146082] Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào?
A. Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng mtj cách tụ phát
B. Dungd hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng
C. Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật
D. *Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng
66. [LX146083] Quan hệ giữa cơ sỏ hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng 12 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
B. *Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng quy định lẫn nhau
D. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
67. [LX146084] Tính chất phát triển của QHSX?
A. Liên tục tăng chậm dần
B. Liên tục từ thấp lên cao
C. Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh
D. *Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt
68. [LX146085] Đặc điểm quyết định phân biệt người với vượn và các động vật khác là gì?
A. *Chế tạo và sử sụng công cụ lao động
B. Có bộ óc lớn hơn và thông minh hơn
C. Có tiếng nói để hoạt động kiếm ăn, để thông tin với nhau và phối hợp các hoạt động
D. Đứng thẳng, không dùng hai chân trước để đi
69. [LX146086] Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật thời nguyên thủy là gì?
A. Biết sủ dụng lửa để tự vệ, sưởi ấm và nấu chín thức ăn B. *Công cụ bằng đá
C. Làm ra đồ gốm nên có thẻ nấu chín thức ăn
D. Sử dụng cung nỏ, nhờ đó săn bắn có hiệu quả hơn
70. [LX146087] Tại sao trogn công xã nguyên thủy lại chưa có chế độ người bóc lột người?
A. Vì chưa có giai cấp đi bóc lột và bị bóc lột
B. *Vì chưa có sản phẩm thặng dư
C. Vì không có tư hữu về TLSX
D. Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống
71. [LX146088] Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần I ?
A. *Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
B. Là phân công giữa 2 ngành hái lượm và săn bắn
C. Là phân công giữa 2 ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp
D. Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ
72. [LX146089] Những nơi nào trên thế giới không trải qua ché độ chiếm hữu nô lệ ? A. Ai cập 13 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ B. *Nga C. Trung Quốc D. ấn độ
73. [LX146090] Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ ?
A. *Vì có thể bán hoạc giết nô lệ
B. Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc
C. Vì nô lệ là tù binh nên dã mất mọi quyền tự do vè cả thân thể
D. Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ
74. [LX146091] Nội dung của cuôc đại phân công lao động xã hội lần II ?
A. Giữa chủ nô di bóc lột và nô lệ bị bóc lột
B. Giữa thành thị và nông thôn
C. Giữa trồng trọt và chăn nuôi
D. *Thủ công gnhiệp tách khỏi nông nghiệp
75. [LX146092] Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ? A. Từ chủ nô sa sút B. *Từ nô lệ
C. Từ thợ thủ công và nông dân tự do
D. Từ tù binh chiến tranh
76. [LX146093] Đậc trưng của chế độ sở hữu phong kiến?
A. Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình
B. Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình
C. Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trogn phạm vi lãnh địa
D. *Quyển sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn
77. [LX146094] Có mấy hình thức địa tô cơ bản trong thời phong kiến? A. 1 loại B. 2 loại C. *3 loại D. 4 loại
78. [LX146095] ý nghĩa lịch sử của địa tô bằng tiền?
A. Giải phóng cho nông nô khỏi nền kinh tế cấp tự túc 14 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
B. *Là giai đoạn suy tàn của chế độ này
C. Thuận lợi cho lãnh chúa trong việc mua sắm những hàng hóa khan hiếm
D. Đỉnh cao của sự phát triển của chế độ phong kiến
79. [LX146096] Vai trò lịch sử của thành thị trong thời phong kiến?
A. Là nơi phát triển tiểu thủ công nghiệp và thương nghiệp
B. Là nơi tập trung quyền lực thống trị của vua chúa
C. Là nơi để bọn quý tộc ăn chơi xa xỉ
D. *Là vườn ươm giai cấp tư sản
80. [LX146097] Vì sao giai cấp tư sản đã lật đổ được chế độ phong kiến
A. Vì có vốn liếng, có kĩ thuật, có quan hệ quốc tế rộng lớn
B. Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho việc phát triển kinh doanh l àm giàu
C. Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ
D. *Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới
81. [LX146098] Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện điều gì?
A. Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn
B. Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực nông nghiệp
C. *Sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
D. Việc ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi
82. [LX146099] Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì?
A. Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người lao động
không được lợi ích gì
B. Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động
C. Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lí, cai quản người lao động
D. *Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích của chủ phong kiến
83. [LX146100] Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là gì? A. *Có NSLĐ cao
B. Có công nghệ hiện đại C. Cố QHSX tiến bộ
D. Tổ chức quản lí chặt chẽ
84. [LX146101] Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời phong kiến là gì? 15 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
A. Chế độ thâm canh hưu canh B. *Công cụ bằng sắt C. Công cụ bằng đồng
D. Sử dụng súc vật làm sức kéo
85. [LX146102] Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời nô lệ ? A. Công cụ bằng sắt B. *Công cụ bằng đồng
C. Dùng lửa để nấu chín thức ăn
D. Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển
86. [LX146103] Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kì nào?
A. *Chế độ chiếm hữu nô lệ B. Chế độ phong kiến C. Chủ nghĩa tư bản D. Xã hộ nguyên thủy
87. [LX146104] Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành sản xuất nào?
A. *Chăn nuôi và trồng trọt B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp độc lập
D. Ngành thủ công nghiệp
88. [LX146105] Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh tế nào?
A. Chăn nuôi và trồng trọt B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. *Thủ công nghiệp
89. [LX146106] Cuộc đại phân công lao động xã hội làn thứ 3 làm xuất hiện ngành kinh tế nào? A. Ngành chăn nuôi B. *Ngành thương nghiệp
C. Ngành thủ công nghiệp D. Ngành trồng trọt
90. [LX146107] Con người tìm ra lửa vào thời kì nào? 16 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
A. *Cuối thời kì đồ đá cũ
B. Cuối thời kì đồ đá mài
C. Thời kì chiếm hữu nô lệ
D. Thời kì công xã nguyên thủy 17 Onthisinhvien.com