





Preview text:
Câu 1: Chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố: A. Sản phẩm B. Thị trường
C. Sản phẩm và thị trường D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là:
A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới-> thị trường mới
B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới-> thị trường hiện tại
C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại D. Tất cả đều sai
Câu 3: Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào ?
A. Tập trung khai thác thị trường
B. Đa dạng hóa sản phẩm
C. Mở rộng thị trường D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang
A. Chiến lược hợp nhất
B. Chiến lược phát triển sản phẩm ( chiến lược hội nhập nội bộ )
C. Chiến lược thôn tính
D. Chiến lược liên doanh và liên kết kinh tế
Câu 5: Chiến lược phát triển sản phẩm thường được sử dụng khi:
A. Doanh nghiệp có dây chuyền sản xuất lớn
B. Doanh nghiệp có kênh phân phối mạnh
C. Doanh nghiệp có nguồn vốn ổn định
D. Doanh nghiệp có khả năng R&D tốt
Câu 6: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp kinh doanh :
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
C. Chiến lược khác biệt D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Kinh đô- 1 công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chỉ bán thực phẩm, mua
nhà máy sản xuất kem wall là chiến lược:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Câu 8: Xác định CL có thể thay thế mà cty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các CL thành
các nhóm riêng biệt nếu có thể là: A. Ma trận SWOT B. Ma trận QSPM C. Ma trận EFE D. Ma trận IFE
Câu 9: Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
A. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
C. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM.
Câu 10: Công cụ để lựa chọn chiến lược là : A. Ma trận SWOT
B. Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
Câu 11: Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là :
A. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
C. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Câu 12: Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE ? A. 0.25 B. 0.5 C. 0.75 D. 1
Câu 13: Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:
A. Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường B. Thị phần – Doanh thu
C. Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường D. Tất cả đều sai
Câu 14: Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận : A. IFE B. SPACE C. SWOT D. CE
Câu 15: Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0; trung bình là
2.5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho : A. Ma trận BCG B. Ma trận EFE C. Ma trận SWOT D. Ma trận QSPM
Câu 16: Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn
hoặc bằng 2,5 được xếp vào loại: A. YẾU B. TRUNG BÌNH C. KHÁ D. CẢ 3
Câu 17: Mục đích của ma trận SWOT là:
A. Đề ra các chiến lược khả thi
B. Quy định chiến lược nào là tốt nhẩt
C. Chọn ra 1 vài chiến lược tốt nhất để thực hiện D. A và B đều đúng
Câu 18: Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng khi: A.
Thị phần tương đối cao B.
Tốc độ tăng trưởng ngành cao C.
Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng cao D.
Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao Câu 19: Mục
đích của việc lập ma trận SWOT là:
A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi
B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
D. Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Câu 20: Một tổ chức có nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều
không đáng tin cậy thì chiến lược có thể áp dụng là:
A. Chiến lược phối hợp SO
B. Chiến lược phối hợp ST
C. Chiến lược phối hợp WO
D. Chiến lược phối hợp WT
Câu 21: Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí
trong ô Stars do thực hiện:
A. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
B. Chiến lược tăng trưởng tập trung
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Chiến lược sát nhập
22. biện pháp mua lại, sát nhập, liên minh… thuộc nhóm chiến lược: CHIẾN LƯỢC HỘI NHẬP HÀNG NGANG
23. Việc công ty sản xuất giấy, đường, đầu tư… thể hiện chiến lược theo đuổi : HỘI NHẬP PHÍA SAU
24. Tiến trình lựa chọn tổng quát gồm: 3 BƯỚC
25. Mục đích việc lập ra ma trận SWOT là : S mạnh T yếu
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
GIAI ĐOẠN 1: THU THẬP THÔNG TIN - Ma trận EFE - Ma trận IFE
GIAI ĐOẠN 2: PHÂN TÍCH HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC
- Ma trận SWOT, BCG, SPACE, McKinsey
GIAI ĐOẠN 3: LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC - Ma trận QSPM
Chương 1 cần ôn: Hiểu tổng quát về mô hình quản trị chiến lược.
- Bản chất trong quân sự: binh lực, không gian, thời gian, sức mạnh tương đối,
thắng lợi, cuộc chiến.
- Chiến lược xác định những mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp.
- Khái niệm chiến lược cần chú ý ba vấn đề cơ bản của chiến lược: NGUỒN LỰC
– LỢI THẾ CẠNH TRANH – PHÁT TRIỂN
- Vai trò của quản trị chiến lược:
- QTCL nhằm đạt tới những mục tiêu của tổ chức.
- Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan - Gắn sự phát
triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn - QTCL quan tâm cả đến hiệu suất và hiệu quả
- QTCL giúp đưa ra quyết định phù hợp với môi trường kinh doanh dễ thay đổi,
chiến lược giúp cho người ta chủ động chấp nhận các biến đổi phức tạp.
Chiến lược cấp công ty:
- Xác định cách thức mà công ty sẽ tiến hành hoạt động và vai trò của mỗi đơn vị
kinh doanh trong công ty trong việc theo đuổi cách thức hoạt động đó Mô hình quản trị chiến lược
- Do Fred R.David thành lập với Forest R.David ( phần này kiếm trên gu gồ thấy
có ông fred mà file thầy để 2 ông vậy nên ghi lun )
Lưu ý trong quản trị chiến lược
- Thế giới kinh doanh thay đổi không ngừng, đo lường và đánh giá chiến lược giúp
cho đối phó các biến đổi phức tạp.
- Chính sách là phương tiện triển khai các chiến lược công ty.
- Doanh nghiệp cần thông qua chiến lược và các kế hoạch ngắn hạn để đạt được mục tiêu!
- Doanh nghiệp cần sử dụng nguồn lực tương xứng với thị trường và cơ hội kinh
doanh khi đề ra chiến lược
Chương 2 cần ôn: Hiểu đặc điểm, tên gọi tất cả các yếu tố môi trường ngoài,
lưu ý các yếu tố chữ đỏ, ma trận EFE, tên các ma trận khác.