Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn lịch sử lớp 12

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn lịch sử lớp 12

Thông tin:
141 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn lịch sử lớp 12

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn lịch sử lớp 12

182 91 lượt tải Tải xuống
Năm 2017, các môn khoa học xã hội trong đó có Lịch sử đã thi theo hình thức trắc nghiệm khách
quan. Vậy đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử sẽ có những dạng câu hỏi như thế nào? Sau đây tụi sẽ cung cấp
cho các bạn một số dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử.
1. Dạng câu hỏi yêu cầu thí sinh lựa chọn câu trả lời đúng
Trong 4 phương án gây nhiễu (A, B, C, D) chỉ có một phương án đúng, các phương án còn lại đều sai.
Vơ dô: Trong cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam (1954-1975), lực lượng nào chỉ xuất hiện trong
chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Quân đội Sài Gòn B. Quân Mĩ
C. Quân Mĩ và quân chư hầu Mĩ D. Quân Bắc Phi
2. Dạng câu hỏi yêu cầu thí sinh lựa chọn câu trả lời đúng nhất
Trong 4 phương án gây nhiễu (A, B, C, D) có thể có nhiều phương án đúng, nhưng chỉ có một phương án
đúng nhất, đầy đủ nhất, quan trọng nhất, quyết định nhất.
Vơ dô: Thuận lợi cơ bản nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành công là:
A. Hệ thống XHCN trên thế giới đang hình thành, nguồn cổ vũ to lớn cho cuộc đấu tranh của nhân dân.
B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương và Hồ Chí Minh lãnh đạo nên nhân dân rất tin tưởng.
C. Nhân dân đã giành được quyền làm chủ nên rất phấn khởi, sẽ ủng hộ cho cách mạng.
D. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới đang lên cao.
3. Dạng câu hỏi yêu cầu thí sinh phải hoàn thành câu (điền vào chỗ trống)
Trong câu đề dẫn của câu hỏi sẽ thiếu một số cụm từ, 4 phương án gây nhiễu (A, B, C, D) sẽ cho sẵn để thí
sinh chọn một phương án đúng.
Vơ dô: Cho dữ liệu: Bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc gồm 6 cơ quan chính trong đó (1) …………… là cơ
quan giữ vai trò trọng yếu để duy trì hòa bình và an ninh thế giới. (2) …………….. là cơ quan hành chính,
đứng đầu là (3) ……………. với nhiệm kì 5 năm. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại (4) …………..
Chọn dữ liệu cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. (1) Hội đồng quản thác; (2) Ban thư kí; (3) Tổng thư kí; (4) Niu Oóc ( Mĩ).
B. (1) Hội đồng Bảo an; (2) Ban thư kí; (3) Tổng thư kí; (4) Vecxai ( Pháp).
C. (1) Đại hội đồng; (2) Ban thư kí; (3) Tổng thư kí; (4) Niu Oóc ( Mĩ).
D. (1) Hội đồng Bảo an; (2) Ban thư kí; (3) Tổng thư kí; (4) Niu Oóc ( Mĩ).
4. Dạng câu hỏi yêu cầu thí sinh phải kết nối đúng hoặc sắp xếp đúng trật tự (thứ tự) logic của các sự
kiện, hiện tượng lịch sử
Vơ dô 1: Cho các sự kiện sau:
1. Nhật vượt biên giới Việt - Trung tiến vào miền Bắc nước ta.
2. Nhật đầu hàng Đồng minh vụ kiều điện
3. Nhật đảo chính Pháp
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng tiến trình lịch sử
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 2 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3
Vơ dô 2: Cho các d liu sau:
Nội dung giải quyết
Biện pháp có thể
1.Chính quyền cách mạng
a. “Hũ gạo cứu đói”, “Ngày đồng tâm”.
2.Nạn đói
b.Bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
3.Nạn dốt
c. “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”.
4.Khó khăn về tài chính
d.Thành lập Nha bình dân học vụ
Nối nội dung giải quyết của Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa những năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám với biện pháp có thể.
1. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d.
2. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d.
3. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
4. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d.
5. Dạng câu hỏi yêu cầu thí sinh đọc hiểu một đoạn văn bản
Ví dụ: Cho đoạn tư liệu sau:
“ Cuộc kháng chiến rất lâu dài và đau khổ dù phải hi sinh bao nhiêu và thời gian kháng chiến đến bao giê,
chúng ta cũng nhất định chiến đấu đến cùng, đến bao giê nước Việt Nam hoàn toàn độc lập và thống
nhất….” (Trích Thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng
minh ngày 21/12 / 1946).
Nội dung đoạn thư trên cho chúng ta biết thông điệp:
1. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định niềm tin vào thắn lợi của cuộc kháng chiến.
2. Chủ tịch Hồ Chí Minh tố cáo sự bội ước của thực dân Pháp đối với Hiệp định Sơ bộ.
3. Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi Việt kiều ở Pháp và các nước Đồng minh ủng hộ cuộc kháng chiến
của nhân dân ta.
4. Chủ tịch Hồ Chí Minh dự đoán cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sẽ kéo dài và gặp
nhiều gian khổ.
6. Dạng câu hỏi yêu cầu thí sinh phải lựa chọn ý phủ định
Vơ dô: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh,
lập lại hòa bình ở Việt Nam?
1. Đây là thắng lợi của sự kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị với ngoại giao của nhân dân ta.
2. Hoàn thành Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh về nhiệm vụ đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngôy
nhào”.
3. Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân hai miền đất nước.
4. Mĩ phải công nhận quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước.
Để môn lịch sử đạt được kết quả cao, các bạn hãy đọc và ôn luyện thật kỹ càng các dạng bài đã phân
tích ở trên. Mong rằng với tài liệu này mà tụi chia sẻ sẽ giúp các bạn ôn luyện và biết cách ôn các phần sao
cho tốt.
Chúc các bạn ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử hiệu quả, thi tốt, đạt điểm cao!
ÔN TP S 11
Câu 1. Nht Bản, hơn 200 năm là con số ch
A. S tn ti ca chế độ phong kiến. B. quá trình b các nước phương Tây nhòm ngó.
C. s thng tr ca chế độ Mc ph --ga-oa. D. thi gian nm quyn của Đảng xã hi dân ch.
Câu 2. Cuc duy tân Minh Tr (1868) din ra trong bi cnh
A. chế độ Mc ph thc hin nhng ci cách quan trng.
B. kinh tế tư bản ch nghĩa phát triển mnh m Nht Bn.
C. các nước tư bản phương Tây t do buôn bán Nht Bn.
D. xã hi phong kiến Nht Bn khng hong, suy yếu nghiêm trng.
Câu 3. Nn kinh tế ch yếu ca Nht Bn t đầu thế k XIX đến trước năm 1868 là
A. nông nghip lc hu. B. công nghip phát trin.
C. thương mại hàng hóa. D. sn xut quy mô ln.
Câu 4. Người đứng đầu chế độ Mc ph Nht Bản được gi là
A. Vua. B. N hoàng.
C. Tướng quân. D. Thiên hoàng.
Câu 5. Cho đến gia thế k XIX, Nht bản được coi là mt quc gia
A. phong kiến trì tr. B. tư bản ch nghĩa.
C. phong kiến quân phit. D. công nghip phát trin.
Câu 6. Đặc điểm ni bt ca xã hi Nht Bn t đầu thế k XIX cho đến trước
năm 1868?
A. Nhiều đảng phái tư sản thành lp.
B. Duy trì s tn ti ca chế độ đẳng cp.
C. Giai cấp tư sản công thương nghiệp nm quyn.
D. Nông dân là lực lượng ch yếu chng chế độ phong kiến.
Câu 7. Cho đến gia thế k XIX v trí ti cao ca Nht Bn thuc v
A. N hoàng. B. Thiên hoàng.
C. Sôgun (Tướng quân). D. Abe Shinzô (Th ng).
Câu 8. T đầu thế k XIX đến trước năm 1868, tầng lp nào trong xã hi Nht Bản đã dần tư sản hóa?
A. Quý tc mi. B. Ca-tai-a-ma Xen.
C. Samurai (võ sĩ). D. Đaimyô (Quý tộc phong kiến ln).
Câu 9. Cui thế k XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách gì để ép Nht Bn phải “mở
ca”?
A. Áp lc quân s. B. Phá hoi kinh tế.
C. Tấn công xâm lược. D. Đàm phán ngoại giao.
Câu 10. Cui thế k XIX, Nht Bản đã kí hiệp ước bất bình đẳng đầu tiên vi quc gia nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 11. Gia thế k XIX, mâu thun sâu sc nht tn ti trong xã hi Ấn Độ là gia
A. công nhân với tư sản. B. nông dân vi phong kiến.
C. nhân dân Ấn Độ vi thc dân Anh. D. nhân dân Ấn Độ vi thực phương Tây.
Câu 12. S kin ni bt nht ca xã hi Ấn Độ t đầu thế k XVII là cuc tranh giành quyn lc gia
A. địa ch và tư sản. B. Công nhân và tư sản.
C. các chúa phong kiến. D. phong kiến và nông dân.
Câu 13. T đầu thế k XVII, các nước tư bản phương Tây nào đã tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Pháp. B. Anh, Hà Lan.
C. Anh, B Đào Nha. D. Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 14. S kin ni bật nào đã diễn ra Ấn Độ gia thế k XIX?
A. Các nước đế quc can thip vào Ấn Độ. B. Chế độ phong kiến Ấn Độ sụp đổ hoàn toàn.
C. Thc dân Anh, Pháp bt tay nhau cùng nhau thng tr Ấn Độ.
D. Thực dân Anh hoàn thành xâm lược và đặt ách cai tr Ấn Độ.
Câu 15. T gia thế k XIX, thc dân Anh coi Ấn Độ
A. thuộc địa quan trng nht. B. đối tác chiến lược nht.
C. k thù nguy him nht. D. ch da tin cy nht.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách kinh tế ca thực dân Anh đối vi Ấn Độ t
gia thế k XIX?
A. Đẩy mnh bóc lột công nhân để thu li nhun.
B. M rng công cuc khai thác mt cách quy mô.
C. Đầu tư vốn phát trin các nghành kinh tế mũi nhọn.
D. Ra sức vơ vét lương thực, nguyên liu cho chính quc.
Câu 17. S kin ni bật nào đã din ra Ấn Độ trong khoảng 25 năm cuối thế k XIX?
A. Nạn đói liên tiếp xy ra làm gn 26 triệu người chết.
B. Tuyến đường sắt đầu tiên được xây dng ti Ấn Độ.
C. Anh bt tay cho phép cùng khai thác th trường Ấn Độ.
D. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thc dân Anh.
Câu 18. Quyn cai tr trc tiếp Ấn Độ t gia thế k XIX thuc v
A. Chính ph Anh. B. Nhân dân Ấn Độ.
C. giai cấp tư sản Anh. D. Các chúa phong kiến Ấn Độ.
Câu 19. Chính sách cai tr ch yếu ca thc dân Anh Ấn Độ
A. câu kết vi phong kiến n. B. loi b các thế lc chống đối.
C. dung dưỡng giai cấp tư sản n. D. chia để tr, chia r dân tc, tôn giáo.
Câu 20. Ngày 1-1-1877 đã diễn ra s kin ni bt gì đối vi Ấn Độ?
A. N hoàng Anh lần đầu tiên đến thăm Ấn Độ.
B. N hoàng Anh tuyên b đồng thi là N hoàng Ấn Độ.
C. N hoàng Anh tuyên b ni lng quyn t tr cho Ấn Độ.
D. N hoàng Anh cho phép người Ấn Độ được nhp quc tch Anh.
Câu 21. ớc tư bản phương Tây đầu tiên nào đã tìm cách đòi chính quyền Mãn Thanh phi m ca?
A. Pháp.. B. Đức. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 22. Những nước đế quc nào không xâu xé Trung Quc cui thế k XIX?
A. Anh . B. Đức. C. Pháp. D. B Đào Nha.
Câu 23. Trước thái độ ca triều đình phong kiến Mãn Thanh nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Liên tc ni dậy đấu tranh chng li thc dân phong kiến.
B. Đầu hàng thc dân phong kiến.
C. Dựa vào đế quốc khác để chng li thc dân, phong kiến.
D. Tho hip vi thc dân, phong kiến.
Câu 24. Trước s xâm lược ca của các đế quc triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Tho hip với các nước đế quc. B. B mc cho nhân dân.
C. Trông ch vào s giúp đỡ bên ngoài. D. Kiên quyết chng lại các đế quốc xâm lược.
Câu 25. Cuc chiến tranh gia thc dân Anh và Trung Quc bắt đầu din ra vào thi gian nào?
A. Tháng 4- 1840. B. Tháng 3- 1840.
C. Tháng 5- 1840. D. Tháng 6- 1840.
Câu 26. Cuc chiến tranh gia Anh và Trung Quc kết thúc vào thi gian nào?
A. Tháng 9- 1842. B. Tháng 10- 1842.
C. Tháng 7- 1842. D. Tháng 8- 1842.
Câu 27. Nội dung cơ bản ca hiệp ước Nam Kinh?
A. Trung Quc phi bồi thường chiến tranh.
B. Trung Quc phải nhượng Hng Kông cho Anh.
C. Trung Quc phi m 5 ca biển cho thương nhân Anh buôn bán.
D. Tt c các ni dung.
Câu 28. Hu qu ca cuc vic kí hiệp ước 1842 vi thc dân Anh?
A. Trung Quốc được thc dân Anh công nhận là nước độc lp.
B. Trung Quc thc s tr thành nước thuộc địa.
C. M đầu quá trình Trung Quc t một nước phong kiến độc lp tr thành nước na thuộc địa, na phong
kiến.
D. Trung Quc tr thành nước ph thuc.
Câu 29. Thc dân Anh đã dựa vào c nào để xâm lược Trung Quc?
A. Chính quyn nhà Thanh bế quan to cng.
B. Chính quyn nhà Thanh tịch thu và đốt thuc phin ca các tàu buôn Anh.
C. Triều đình nhà Thanh cấm đạo.
D. Chính quyn nhà Thanh gây hn vi thc dân Anh.
Câu 30. M đầu cho phong trào chng thc dân phong kiến là cuc khởi nghĩa nào?
A. Cuc vận động Duy Tân. B. Khởi nghĩa Vũ Xương.
C. Cách mng Tân Hi. D. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc.
Câu 31. Cuc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc kéo dài bao nhiêu năm?
A. 10 năm. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 12 năm.
Câu 32. Cuc Duy Tân din ra vào thi gian nào?
A. 1905. B. 1901. C. 1899. D. 1898.
Câu 33. Lãnh đạo cuc Duy Tân là ai?
A. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu. B. T Hi Thái Hu.
C. Vua Quang T. D. Tôn Trung Sơn.
Câu 34. Địa điểm bùng n phong trào Nghĩa Hoà Đoàn là?
A. Sơn Tây. B. Bc Kinh. C. Sơn Đông. D. Trc L.
Câu 35. Đồng minh hội là chính đảng ca giai cp nào?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản.
Câu 36. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh ca giai cp nào?
A. Công nhân. B. Tư sản. C. Binh lính. D. Nông dân.
Câu 37. Tôn Trung Sơn là lãnh tụ ca phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào?
A. Vô sn. B. Trung lp. C. Dân ch sn. D. Phong kiến.
Câu 38. T na sau thế k XIX quc gia nào Đông Nam Á giữ được độc lp, không b ch nghĩa thực dân
thng tr?
A. Bru-nây. B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a. D. Xiêm (Thái Lan).
Câu 39. T na sau thế k XIX nhng quc gia nào Đông Nam Á đã bị thc dân Anh xâm chiếm?
A. Phi-lip-pin, Bru-nây, Xingapo. B. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Xiêm (Thái Lan), In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a, Miến điện.
Câu 40. T na sau thế k XIX nhng quc gia nào Đông Nam Á đã bị thc dân Pháp xâm chiếm?
A. Phi-lip-pin, Bru-nây, Xingapo. B. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Xiêm (Thái Lan), In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a, Miến điện.
Câu 41. T na sau thế k XIX các nước Đông Dương trở thành thuộc địa ca
A. thc dân Anh. B. thc dân Pháp.
C. thc dân Hà Lan. D. thc dân Tây Ban Nha.
Câu 42. S kin ni bật nào đã diễn ra Cam-pu-chia năm 1863?
A. Cam-pu-chia phi chp nhn quyn bo h ca thc dân Pháp.
B. Cam-pu-chia kí hiệp ước tha nhn tr thành thuộc địa ca Pháp.
C. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha bùng n mnh m khp c nước.
D. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa phát trin mnh biên gii Vit Nam.
Câu 42. Cam-pu-chia buc phi chp nhn quyn bo h ca thực dân Pháp dưới thi vua
A. Si-vô-tha. B. Xi-ha-núc.
C. Nô--đôm. D. Pu-côm-bô.
Câu 43. Cuc khởi nghĩa nào là biểu tượng v liên minh chiến đấu ca nhân dân Vit Nam- Cam-pu-chia
trong đấu tranh chống Pháp xâm lược?
A. Khởi nghĩa của Pha-ca đốc. B. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa.
C. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô. D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
Câu 44. S kin ni bật nào đã diễn ra Cam-pu-chia năm 1861?
A. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa bùng n.
B. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha kết thúc.
C. Cam-pu-chia tr thành thuộc địa ca thc dân Pháp.
D. Cam-pu-chia tr thành nước bo h ca thc dân Pháp.
Câu 45. Cui thế k XIX, nhiu cuc khởi nghĩa ở Cam-pu-chia bùng n là do
A. ách thng tr, bóc lt hà khc ca thc dân Pháp.
B. giai cp phong kiến câu kết vi thc dân Pháp.
C. ách áp bc nng n ca chế độ phong kiến.
D. nhân dân bt bình vi hoàng tc.
Câu 46. Người lãnh đạo cuc khởi nghĩa đầu tiên chng thc dân Pháp Cam-pu-chia là
A. Pu-côm-bô. B. A-cha-Xoa.
C. Com-ma-đam. D. Hoàng thân Si-vô-tha.
Câu 47. S kin ni bật nào đã diễn ra Lào năm 1893?
A. kết thúc vai trò ca giai cp phong kiến.
B. quc gia này thc s biến thành thuộc địa ca Pháp.
C. kết thúc cuc khởi nghĩa chống thực dân Pháp xâm lược.
D. s liên minh cht ch vi nhân dân Vit Nam chống Pháp xâm lược.
Câu 48. Chính sách đối ngoi nào của các nước tư bản Âu-Mĩ thế k XIX đã ảnh hưởng trc tiếp ti các
nước Á-Phi-Mixlatinh?
A. Ch trương mở rng quan h hp tác ln nhau v kinh tế.
B. Thc hiện tăng cường hợp tác, giao lưu về chính tr, quân s.
C. Tiến hành liên kết thành lp các liên minh chính tr, quân s.
D. Tăng cường đẩy mnh cuc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
Câu 49. Nguyên nhân ch yếu khiến các nước tư bản phương Tây đua nhau xâu xé châu Phi?
A. Dân cư sinh sống thưa thớt, trình độ dân trí thp.
B. Các nước tư bản phương Tây cạnh tranh gay gắt để tìm th trường.
C. Trình độ dân trí thấp, chưa biết s dụng đồ st.
D. Lục địa châu Phi rng lớn, giàu tài nguyên, cái nôi văn minh nhân loại.
Câu 50. Trong những năm 70, 80 của thế k XIX, s kin ni bật nào đã diễn ra ti châu Phi?
A. Nhân dân châu Phi biết s dụng đồ st.
B. Châu Phi b ch nghĩa thực dân phương Tây thống tr.
C. Các nước tư bản phương Tây đua nhau xâu xé châu Phi.
D. Hi ch v nghành dt và ngh gốm được t chc ti châu Phi.
Câu 51. S kin nào là lí do ch yếu thúc đẩy các nước tư bản phương Tây đau nhau xâu xé châu Phi?
A. Kênh đào Xuy-ê hoàn thành. B. Xa mc Xa-ha-ra b xa mc hóa.
C. Nhiu cuộc đấu tranh ca nhâ dân dùng n. D. Chính quyn nhiu quc gia châu Phi suy yếu.
Câu 52. Đầu thế k XX, biến chuyn quan trng nhất đối với các nước châu Phi là
A. kênh đào Xuy-ê b quc hu hóa.
B. b các nước tư bản phương Tây đua nhau xâu xé .
C. chăn nuôi và trồng cht tr thành nhng nghành kinh tế chính.
D. v cơ bản b các nước đế quc phân chia xong h thng thuc địa.
Câu 53. Khu vực Mĩlatinh bao gồm
A. toàn b lãnh th rng ln của châu Mĩ.
B. toàn b phía Tây của châu Mĩ và những quần đảo Ca-ri-bê.
C. Trung Mĩ, Nam Mĩ, một phn Bắc Mĩ và những quần đảo Ca-ri-bê.
D. Bắc Mĩ, Trung Mĩ, một phần Nam Mĩ và những quần đảo Ca-ri-bê.
Câu 54. Biến động nào đã diễn ra với các nước Mĩlatinh trong các thế k XVI-XVII?
A. Lần lượt tr thành thuộc địa ca ch nghĩa thực dân phương Tây.
B. Lần lượt tr thành thuộc địa ca thc dân Tây Ban Nha, B Đào Nha.
C. Nhiều nước đã giành được độc lp, thoát khi ch nghĩa thực dân.
D. Mt s nước Milatinh phát triển theo con đường tư bản ch nghĩa.
Câu 55. Thực dân phương Tây nào đã thống tr các nước Milatinh t thế k XVI-XVII?
A. Đức, Hà Lan. B. Pháp, B Đào Nha.
C. Anh, Tây Ban Nha. D. Tây Ban Nha, B Đào Nha.
Câu 56. Chính sách thng tr ni bt ca ch nghĩa thực dân phương Tây ở Milatinh là
A. lôi kéo lực lượng tay sai, đàn áp phong trào giải phóng dân tc.
B. thi hành chính sách thc dân mi, trao quyền cho người bn x.
C. thiết lp chế độ cai tr phản động, gây ra nhiu ti ác dã man, tàn khc.
D. thành lp các t chc chính tr phản động, chia r khối đoàn kết dân tc.
Câu 57. Biến động quan trng nào đã diến ra với các nước Milatinh đầu thế k XIX?
A. Chế độ phong kiến xụp đổ. B. Nhiều nước giành được độc lp.
C. Chế độ tư bản phát trin mt s nước. D. Nền độc tài thân Mĩ được thiết lp mt s nước.
Câu 58. c cộng hòa da đen đầu tiên được thành lp Milatinh năm 1804 là
A. Pê-ru. B. Ha-i-ti.
C. Mê-hi-cô. D. Pu-éc--Ri-cô.
Câu 59. S kin ni bt din ra Ha-i-ti năm 1791?
A. Thc dân Pháp trao tr độc lp cho Ha-i-ti.
B. Cuộc đấu tranh chng thc dân Pháp bùng n.
C. Lãnh t Tút-xanh Lu-véc-tuy-a ca nhân dân Ha-i-ti b bt.
D. Ha-i-ti tr thành nước cộng hòa da đen đầu tiên Milatinh.
Câu 60. Sau khi giành được độc lập các nước Milatinh phát trin theo th chế nào?
A. Nhiều nước thiết lp nền độc tài. B. Nhiều nước thiết lp nn dân ch.
C. Nhiều nước thiết lp nn cng hòa. D. Nhiều nước thiết lp nn quân ch.
Câu 61. S kin ni bt nht ca tình hình thế gii trong những năm 1914-1918 là
A. hi ngh Véc-xai khai mc ti Pháp. B. hi ngh Oa-sinh-tơn tổ chc tại Mĩ.
C. cách mạng tháng Mười Nga thành công. D. Chiến tranh thế gii th nht bùng n và kết thúc.
Câu 62. Yếu t nào đã làm thay đổi sâu sc lực lượng giữa các nước đế quc vào cui thế k XIX đầu thế k
XX?
A. Chính sách hun luyện quân đội.
B. H thng thuộc địa không đồng đều.
C. S phát triển không đều ca ch nghĩa tư bản.
D. Vic s hu các loại vũ khí có tính sát thương cao.
Câu 63. Mâu thun giữa các nước đế quốc “già” và các nước đế quốc “trẻ” cuối thế k XIX đầu thế k XX
tp trung
A. vấn đề vũ khí. B. vấn đề thuộc địa.
C. vic phát trin kinh tế. D. Chính sách hun luyện quân đội.
Câu 64. Ch trương của gii cm quyền Đức trong vic gii quyết mâu thun giữa các nước đế quc cui
thế k XIX đầu thế k XX là
A. liên minh với các nước đế quc. B. gây chiến với các nước đế quc.
C. ch động đàm phán với các nước đế quc. D. tiến hành các cuc chiến tranh giành thuộc địa.
Câu 65. Thái độ của Nga hoàng đối vi cuc chiến tranh thế gii th nhất như thế nào?
A. Nhy vào cuc chiến khi thy có li. B. Tham gia chiến tranh một cách có điều kin.
C. Tham gia chiến tranh mt cách b bt buộc. D. Đứng ngoài cuc chiến tranh.
Câu 65. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuc chiến tranh thế gii ln th nht (1914-1918) là
A. mâu thun gia ch nghĩa tư bản vi ch nghĩa xã hội.
B. mâu thun giữa các nước đế quc v vấn đề thuộc địa.
C. mâu thun gia giai cấp tư sản vi giai cp công nhân.
D. Thái t Áo-Hung b mt phn t yêu nước Xéc-bi ám sát.
Câu 66. S kin ni bt nht của tình hình châu Âu đầu thế k XX là
A. nhiều đảng phái chính tr thành lp.
B. đã hình thành hai khối quân s đối đầu nhau.
C. chiến tranh bùng n nhiu khu vc trên thế gii.
D. giai cấp công nhân giành được quyn lãnh đạo cách mng.
Câu 67. Biến động có ảnh hưởng to lớn đến thế gii cui thế k XIX đầu thế k XX là
A. s bùng n các cuc chiến tranh giành thuộc địa.
B. các đế quc tr (Mĩ, Đức, Nht) hình thành trục đế quc.
C. các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quc ch nghĩa.
D. phong trào gii phóng dân tc phát trin rng khp thế gii.
Câu 68. Những nước nào tham gia phe Liên minh?
A. Anh, Pháp, Nga. B. Anh, Đức, Italia.
C. Đức, Áo-Hung, Italia. D. Đức, Pháp, Nga.
Câu 69. Những nước nào tham gia phe Hiệp ước?
A. Anh, Pháp, Nga. B. Anh, Đức, Italia.
C. Đức, Áo-Hung, Italia. D. Đức, Pháp, Nga.
Câu 70. Mục đích chính của Đức khi tn công vào các nước đồng minh ca phe Hiệp ước là
A. phô trương sức mnh của Đức.
B. thăm dò thái độ của các nước đế quc.
C. thăm dò thái độ của đồng minh các nước đế quc.
D. thăm dò sức mnh của đồng minh các nước đế quc.
Câu 71. Cuối năm 1916 cục din cuc chiến tranh thế gii th nht có s thay đổi quan trng nào?
A. Italia ri khi phe Liên minh.
B. Quân ch lc Pháp gi vng thành Véc-đooong.
C. Phe liên minh Đức-Áo-Hung mt quyn ch động.
D. Quân Đức chuyn trng tâm hoạt động sang mt trn phía Tây.
Câu 72. Thơ Dâng -tác phẩm văn học đoạt gii Nobel vì
A. th hin rõ tinh thn dân tc và tinh thần nhân đạo sâu sc.
B. th hin rõ tình yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo sâu sc.
C. th hiện rõ lòng yêu nước, đấu tranh vì nn hòa bình ca nhân loi.
D. th hiện rõ lòng yêu nước, yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo sâu sc.
Câu 73. Nhật kí người điên, AQ chính truyện… là tác phẩm của nhà văn nổi tiếng nào người Trung Quc?
A. Tào Đình. B. Cố Mn. C. Mc Ngôn. D. L Tn.
Câu 74. Tác phẩm Đừng động vào tôi của nhà thơ Hô-xê Ri-đan đã phản ánh
A. cuc kháng chiến giành độc lp ca nhân dân Xingapo.
B. cuc kháng chiến giành độc lp ca nhân dân Ma-lai-xi-a.
C. cuc kháng chiến giành độc lp ca nhân dân Phi-líp-pin.
D. cuc kháng chiến giành độc lp ca nhân dân In-đô-nê-xi-a.
Câu 75. -xê Mác-ti là nhà văn nổi tiếng ca
A. Mĩ. B. Cu-ba. C. Mê-hi-cô. D. Vê--xu-ê-la.
Câu 76. Công trình ngh thut kiến trúc đặc sc thế giới được hoàn thành vào năm 1708 là
A. Điện Kremli (Nga). B. Thành Rô-ma ( I-ta-li-a).
C. Cung điện Véc-xai (Pháp). D. Cung điện Buc king ham (Anh).
Câu 77. Nơi hội t nhiều nhà văn hóa lớn ca thế gii cui thế k XIX đầu thế k XX là
A. Pa-ri (Pháp). B. Luân-đôn (Anh).
C. Xanh-pê-téc-pua (Nga) D. Ma –đơ-rít (Tây Ban Nha).
Câu 78. Người được xem là nhà thơ, nhà tiểu thuyết, nhà viết kch ni tiếng thi Cận đại là
A. Mác-tuên (Mĩ). B. Víc-to-Huy-gô (Pháp).
C. Lép-tôn-xtôi (Nga). D. Ra-bin-đra-nát Ta-go (Ấn Độ).
Câu 79. Giá tr nhân văn đặc sắc được th hin trong tác phm Những người khn kh là gì?
A. Đồng cm vi cuc sng của nhân dân lao động.
B. Đề cao giá tr con người, mang li hnh phúc cho ho0j.
C. Bo v quyn li cho những người lao động nghèo kh.
D. Yêu thương con người, mong tìm giải pháp đem hạnh phúc đến cho h.
Câu 80. Tác phẩm nào dưới đây không do Lép-tôn-xtôi sáng tác?
A. Phc sinh. B. An-na Ka--ni-a.
C. Sông Đông êm đềm. D. Chiến tranh và hòa bình.
Câu 81. Các tác phm ca Lép-tôn-xtôi ch yếu theo trường phái nào?
A. Văn học lãng mạn. B. Văn học trào phúng.
C. Văn học cách mng. D. Văn học hin thc phê phán.
Câu 82. Nội dung nào dưới đây không được Lép-tôn-xtôi đề cp trong các tác phm ca mình?
A. Chng li trt t xã hi phong kiến Nga hoàng.
B. Chng li s cu kết giữa tư sản và Nga hoàng.
C. Ca ngi phm chất người dân Nga trong bo v đất nước.
D. Ca ngi phm chất người dân Nga trong xây dng T quc. Câu 72
Câu 83. Tình hình văn hóa từ đầu thi Cận đại chịu tác động ch yếu ca
A. s giao lưu của các nền văn hóa.
B. s xut hin nhiu nhà thơ, nhà văn lớn.
C. nn kinh tế TBCN phát trin mnh m.
D. nhng biến động ca lch s, ch nghĩa tư bản xác lp.
Câu 83. Đứng đầu nước Nga phong kiến là ai?
A. Nga hoàng. B. N hoàng. C. Chính ph. D. Quc hi.
Câu 84. Nn kinh tế nước Nga đầu thế k XX có biu hin là
A. nn kinh tế tư bản ch nghĩa phát triển. B. nn kinh tế tư bản ch nghĩa chậm phát trin.
C. nn kinh tế nông nghip lc hu. D. nn kinh tế xã hi ch nghĩa.
Câu 85. Trước cách mng 1905-1907 nước Nga theo th chế chính tr
A. xã hi ch nghĩa. B. dân ch cng hoà.
C. quân ch lp hiến. D. quân ch chuyên chế.
Câu 86. Sau cách mng 1905-1907 nước Nga theo th chế chính tr nào?
A. Quân ch chuyên chế. B. Xã hi ch nghĩa.
C. Quân ch lp hiến. D. Dân ch đại ngh.
Câu 87. S tn ti ca chế độ quân ch chuyên chế nước Nga đã tác động như thế nào đến nn kinh tế ?
A. Tạo điều kin cho nn kinh tế phát trin mnh m.
B. Bước đầu tạo điều kin cho nn kinh tế phát trin.
C. Tạo điều kin cho nn kinh tế TBCN phát trin mnh m.
D. Kìm hãm s phát trin ca CNTB.
Câu 88. S kin m đầu cuc cách mng tháng 2/1917 Nga là
A. cuc tấn công vào cung điện Mùa Đông.
B. cuc ni dy ca nông dân vùng ngoi ô Matx--va.
C. khởi nghĩa vũ trang của công nhân Matx--va.
D. cuc biu tình ca 9 vn công nhân Pê---grát.
Câu 89. Sau cách mng tháng 2/1917 chính quyền được thành lp nước Nga là
A. chính quyn ca giai cấp tư sản. B. nn chuyên chính ca giai cp vô sn.
C. nn quân ch ca quý tc phong kiến. D. chính ph tư sản lâm thi và các Xô viết.
Câu 90. Cách mng Tháng Hai thng li nước Nga xut hin tình trng chính tr như thế nào?
A. Các nước đế quc can thip. B. Nhiều đảng phái phản động ngóc đầu dy.
C. Quân đội cũ nổi dy chng phá. D. Hai chính quyn song song tn ti.
Câu 91. Tính cht ca cách mng tháng 2/1917 Nga là
A. cách mng dân ch tư sản. B. cách mng xã hi ch nghĩa.
C. cách mng dân ch tư sản kiu mi. D. cách mng vô sn.
Câu 92. Lênin có báo cáo quan trng ch ra mục tiêu và đường li chuyn sang cách mng xã hi ch nghĩa
có tên gi là
A. Luận cương tháng tư. B. Luận cương về vấn đề dân tc và thuộc địa.
C. Luận cương về vai trò của Đảng Cng sn. D. Sc lnh hoà bình.
Câu 93. S kiện đánh dấu cách mng tháng 10/1917 Nga giành thng li là
A. đêm 25/10, quân khởi nghĩa đánh chiếm cung điện Mùa Đông.
B. đầu năm 1918 cách mạng thành công trên toàn lãnh th Nga rng ln.
C. đêm 24/10, các đội cn v Đỏ đánh chiếm v trí then cht th đô.
D. ngày 27/10, chính quyn Xô viết được thành lp Matx--va.
Câu 94. S kin quan trng nht trong cuc cách mạng Tháng Mười là?
A. Nhân dân các nước ni dy khởi nghĩa. B. Khởi nghĩa giành thắng li Mát-xcơ-va.
C. Nga hoàng b bt giam. D. Quân khởi nghĩa chiếm được cung điện Mùa Đông.
Câu 95. Ý nghĩa lịch s ca cách mạng tháng 10/1917 đối với nước Nga quan trng nht là
A. đưa người dân lên làm ch đất nước. B. thay đổi cc din chính tr thế gii.
C. m đường cho phong trào đấu tranh thế gii. D. m ra thi kì lch s thế gii hiện đại.
Câu 96. Kết qu nào sau đây không phi ca chính sách ngoi giao mà Liên Xô thc hin t sau cách mng
tháng Mười
A. thiết lp quan h ngoi giao với các nước láng ging.
B. Liên Xô b cô lp gia vòng vây ch nghĩa đế quc.
C. phá v chính sách bao vây của các nước đế quc.
D. khẳng đinh uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quc tế.
Câu 97. Sau cách mạng thành công nhà nước Xô-viết gp những khó khăn gì?
A. Quân đội đế quc tấn công vũ trang. B. Chính quyn cách mng còn non tr.
C. Bn Bch v trong nước ni dy chng phá. D. Tt c các ý.
Câu 98. Khi bước vào thi kì xây dựng đất nước, nước Nga Xô-viết gp những khó khăn nào?
A. Lực lượng phn cách mạng điên cuồng chng phá nhiều nơi.
B. Chính tr không ổn định.
C. Kinh tế b tàn phá. D. Tt c các khó khăn.
Câu 99. Trước hoàn cảnh khó khăn, chính quyền Xô-viết thc hiện chính sách đối phó như thế nào?
A. Bt tay hoà hoãn với các đế quc. B. Nh s giúp đỡ của các nước khác.
C. Đầu hàng các nước đế quc. D. Thc hin chính sách Cng sn thi chiến.
Câu 100. Chính sách Cng sn thi chiến được tiến hành t khi nào?
A. 1921. B. 1922. C. 1920. D. 1918.
Câu 101. Chính sách kinh tế mới được thc hin vào thi gian nào?
A. 03-1921. B. 01-1921. C. 02-1921. D. 04-1921.
Câu 102. Nôi dung cơ bản ca chính sách kinh tế mới mà nước Nga thc hin là
A. trưng thu lương thực tha ca nông dân.
B. thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối vi mi công dân.
C. thay thế trưng thu lương thực tha bng chế độ thu thuế lương thực.
D. nhà nước nắm độc quyn v kinh tế.
Câu 103. "NEP" là cm t viết tt ca
A. kế hoạch 5 năm của Liên Xô. B. chính sách cng sn thi chiến.
C. chính sách kinh tế mi. D. Liên bang cng hoà xã hi ch nghĩa Xô viết.
Câu 104. Thc cht ca chính sách kinh tế mi là gì?
A. Th ni nn kinh tế cho tư nhân.
B. Thc hin chính sách kinh tế hàng hoá nhiu thành phn có s điều tiết của nhà nước.
C. Tư bản trong nước chi phi nn kinh tế.
D. Nhà nước độc quyn v mi mt.
Câu 105. Ý nghĩa của chính sách kinh tế mi?
A. Vượt qua được khó khăn về chính tr.
B. Tác động đến công cuc xây dng CNXH các nước sau này.
C. Hoàn thành được công cuc khôi phc kinh tế.
D. Tt c các ý.
Câu 106. Cng hoà Liên bang XHCN Xô-viết được thành lp vào thi gian nào?
A. 03-1923. B. 01-1923. C. 12-1922. D. 02-1923.
Câu 107. Liên bang Cng hoà xã hi ch nghĩa Xô Viết được thành lập, ban đầu gm mấy nước?
A. Ba. B. Năm. C. Bn. D. Sáu.
Câu 108. Sau khi thc hin các kế hoạch 5 năm, thành tựu quan trng nhất mà Liên Xô đạt được trong lĩnh
vc xã hi là
A. có sc mnh v quân s. B. thanh toán được nn mù ch.
C. xoá b giai cp bóc lt. D. hoàn thành tp th hóa nông nghip.
Câu 109. Sau khi hoàn thành công cuc khôi phc kinh tế, Liên Xô bước vào xây dng CNXH vi nhim v
trng tâm gì?
A. Xây dng nn nông nghip hiện đại. B. M rộng giao lưu buôn bán với bên ngoài.
C. Công nghip hoá XHCN. D. Đẩy mnh công nghip quc phòng.
Câu 110. Liên Xô thc hin nhim v công nghiệp hoá ưu tiên phát triển những ngành nào sau đây?
A. Công nghip quốc phòng, năng lượng, khai khoáng, chế to máy móc.
B. Công nghip khai khoáng.
C. Công nghip quc phòng. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 111. c Nga Xô-viết bước vào thi k hoà bình xây dựng đất nước vào thi gian nào?
A. 1919. B. 1918. C. 1921. D. 1917.
Câu 112. Trong chính sách kinh tế mới, nhà nước không nm những ngành nào sau đây?
A. Du lch. B. Công nghip. C. Ngân hàng. D. Giao thông vn ti.
Câu 113. Trước s sụp đổ ca chính quyền cũ, quần chúng nhân dân có biện pháp gì để thay thế?
A. Thành lp chính ph . B. Bu các Xô-viết đại biu công nhân.
C. Thành lp quc hi. D. T chức quân đội để qun lý.
Câu 114. Văn kiện kí kết t các Hi ngh hòa bình được t chc sau Chiến tranh thế gii th nhất đã đưa
đến hình thành
A. trt t đơn cực. B. h thống đa cực.
C. trt t hai cc Ianta. D. h thng Vécxai- Oasinhton.
Câu 115. Ni dung nào không phản ánh đúng quyền quyn lợi các nước Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bn giành
được trong trt t thế gii mi sau Chiến tranh thế gii th nht ?
A. Giành được nhiu quyn li v kinh tế.
B. Xác lp s áp đặt, nô dịch đối với các nước bi trn.
C. Xác lp s áp đặt, nô dịch đối vi các dân tc thuộc địa và ph thuc.
D. Cho phép các nước này quay tr li cai tr các nước thuộc địa và ph thuc.
Câu 116. Quan h ngoi giao ch yếu giữa các nước tư bản sau Chiến tranh thế gii th nht là
A. hòa bình. B. hp tác toàn din.
C. hòa bình và hp tác. D. hợp tác song phương.
Câu 117. “Quan hệ hòa bình giữa các nước tư bản sau Chiến tranh thế gii I ch là tm thi và mỏng manh”
A. có h thng thuộc địa nhiu, ít khác nhau.
B. có s phát triển không đồng đều v kinh tế.
C. các nước đều cho mình có sc mnh cnh tranh riêng.
D. đã nảy sinh bất đồng do mâu thun v phân chia quyn li.
Câu 118. T chc chính tr mang tính quc tế đầu tiên có tên gi
A. Hi Ái hu. B. Hi Quc xã.
C. Hi Quc liên. D. Hội Đoàn kết.
Câu 119. 44 nước tham gia là con s nói v s kin
A. T chc kinh tế mang tính quc tế đầu tiên ca thế giới ra đời.
B. T chc xã hi mang tính quc tế đầu tiên ca thế giới ra đời.
C. T chc quân s mang tính quc tế đầu tiên ca thế giới ra đời.
D. T chc chính tr mang tính quc tế đầu tiên ca thế giới ra đời.
Câu 120. Mục đích thành lập T chc chính tr mang tính quc tế đầu tiên là nhm
A. duy trì trt t thế gii mi.
B. tăng cường an ninh giữa các nước.
C. đẩy mnh hp tác phát trin kinh tế giữa các nước.
D. thúc đẩy s giao lưu văn hóa, khoa học giữa các nước.
Câu 211. S kin ni bt nào ca thế giới đã diễn ra vào 10-1929?
A. Cuc khng hong chính tr thế gii bùng n.
B. Cuc khng hong kinh tế thế gii bùng n.
C. Cuc khng hong quân s thế gii bùng n.
D. Cuc khng hong ngoi giao thế gii bùng n.
Câu 122. Cuc khng hong 1929-1933 din ra ch yếu lĩnh vực
A. xã hi. B. kinh tế. C. văn hóa. D. chính tr.
Câu 123. Cuc khng hong kinh tế thế gii (1929-1933) bùng n đánh dấu
A. s phát triển không đều giữa các nước tư bản.
B. thi kì ổn định và tăng trưởng ca ch nghĩa nước tư bản đã chấm dt.
C. nhng mâu thun trong lòng ch nghĩa nước tư bản không th điều hòa.
D. kế hoch phát trin nn kinh tế ca ch nghĩa nước tư bản không phù hp.
Câu 124. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuc khng hong kinh tế thế gii (1929-1933) là do
A. giá c đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
B. hu qu ca cao trào cách mng 1918-1923.
C. sn xut ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924-1929.
D. vic quản lí, điều tiết sn xut các nước tư bản lc hu.
Câu 125. Năm 1932 phản ánh tình hình nào ca cuc khng hong kinh tế thế gii (1929-1933)?
A. Cuc khng hong kinh tế thế gii kết thúc.
B. Cuc khng hong kinh tế thế gii din ra trm trng nht.
C. Cuc khng hong kinh tế thế giới tác động mnh nhất đến châu Âu.
D. Cuc khng hong kinh tế thế giới tác động mnh nhất đến nước Mĩ.
Câu 126. Phát xít Nht m rng chiến tranh xâm lược trên toàn lãnh th Trung Quc vào thi gian nào ?
A. 1937. B. 1939. C. 1938. D. 1940.
Câu 127. Phát xít Nht chiếm vùng Đông Bắc Trung Quc vào thi gian nào ?
A. 1933. B. 1931. C. 1932. D. 1930.
Câu.Thái độ của các nước đế quốc đối vi Liên Xô là
A. Liên kết vi Liên Xô. B. Hp tác vi Liên Xô.
C. Thù ghét Liên Xô. D. Không t thái độ gì.
Câu 128. Thái độ của Liên xô đối với Đức trước khi chiến tranh thế gii th 2 bùng n:
A. B qua các hành động của Đức. B. Coi Đức là đồng minh.
C. Không để ý đến tình hình thế gii. D. Coi Đức là k thù nguy him nht.
Câu 129. Trước hành động chun b chiến tranh của Đức, Liên Xô có chính sách đối ngoại như thế nào vi
Đức ?
A. Bt tay với Anh, Pháp để cô lập Đức. B. Kí với Đức hiệp ước Xô - Đức.
C. Đối đầu với Đức. D. Không có hành động gì.
Câu 130. Liên Xô có ch trương gì với nước Anh và Pháp trước chiến tranh thế gii th 2 ?
A. Hp tác cht ch vi Anh, Pháp. B. Đối đầu với các nước Anh, Pháp.
C. Khước t mọi đề ngh ca Anh, Pháp. D. Đề ngh Anh, Pháp hp tác chống Đức.
Câu 131. Để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh, Liên Xô đã
A. ch trương liên kết với các nước tư bản.
B. kí vi khi phát xít hiệp ước không xâm lược nhau.
C. đứng ngoài cuc, thc hin chính sách trung lp.
D. chun b lực lượng để đối phó.
Câu 132. Các nước phát xít sau khi hình thành liên minh có hành động gì ?
A. Đầu tư vốn nhiều nơi trên thế gii.
B. Ra sức đầu tư phát triển vũ khí mới chun b cho chiến tranh.
C. Tăng cường hành động quân s và gây chiến tranh xâm lược nhiều nơi trên thế gii.
D. Tăng cường trang b vũ khí cho quân đội chun b chiến tranh.
Câu 133. Nguyên nhân sâu xa bùng n chiến tranh thế gii th 2 ?
A. Mâu thun gia các khối đế quc v vấn đề thuộc địa.
B. Quân Đức mâu thun vi Liên Xô.
C. Đức mun làm bá ch thế giới tư bản.
D. Anh, Pháp mâu thun vi Liên Xô.
Câu 134. Ni dung ca hi ngh Muy-ních (29/9/1938) giữa Anh, Pháp, Đức và Italia là
A. biến Tip Khắc thành bàn đạp tn công Ba Lan.
B. yêu cu chính ph Tip Khc trao quyn t tr cho Xuy-đét.
C. Anh, Pháp trao vùng Xuy-đét của Tip Khắc cho Đức.
D. bàn tính kế hoch tiến công Liên Xô.
Câu 135. Sau khi thôn tính toàn b Tip Khắc (3/1939), phát xít Đức đã
A. chm dt mi cuc thôn tính châu Âu.
B. tha hip với Anh, Pháp để chng li Liên Xô.
C. đàm phán với Liên Xô để chng li Anh, Pháp.
D. gây hn và chun b tiến hành chiến tranh vi Ba Lan.
Câu 136. Đức tn công Ba Lan vi chiến lược gì ?
A. Đánh nhanh thắng nhanh. B. Đánh chc tiến chc.
C. Chiến tranh chp nhoáng. D. Đánh lâu dài.
Câu 137. “Chiến tranh kì quặc” diễn ra vào khong thi gian nào ?
A. 8/1939 đến 4/1940. B. 03/9/1939 đến 4/1940.
C. 1939 đến 1940. D. 01/9/1939 đến 10/1939.
Câu 138. Quân Đức chiếm nước Pháp vào thi gian nào ?
A. 2/1940. B. 4/1940. C. 6/1940. D. Đầu 1941.
Câu 55. Quân Nht tn công Trân Châu Cng vào thi gian nào ?
A. 12/1941. B. 10/1941. C. 11/1941. D. 01/1941.
Câu 139. Liên quân Anh - Mĩ mở mt trn th hai t khi nào ?
A. 01/01/1944. B. Cuối năm 1943. C. Đầu năm 1945. D. Hè năm 1944.
Câu 140. Kết cc ca cuc chiến tranh thế gii th hai là
A. Tt c các lí do. B. Ch nghĩa xã hội ngày càng ln mnh.
C. Ch nghĩa phát xít b tiêu dit. D. Ch nghĩa tư bản b suy yếu.
Câu 141. Phát xít Italia b tiêu dit khi nào ?
A. 5/1945. B. 5/1943. C. 7/1943. D. 7/1945.
Câu 142. Phát xít Đức b tiêu dit khi nào ?
A. 6/1945. B. 7/1945. C. 5/1945. D. 8/1945.
Câu 143. Chiến tranh chm dt châu Âu vào ngày
A. 9/5/1945. B. 9/8/1945. C. 8/8/1945. D. 30/4/1945.
Câu 144. Quân phit Nht Bn b tiêu dit khi nào ?
A. 8/1945. B. 8/1943. C. 7/1945. D. 5/194.
Câu 145. Vic Liên Xô tham chiến và s ra đời ca khối đồng minh chng phát xít làm cho tính cht ca
cuc chiến tranh có s thay đổi gì ?
A. Là cuc chiến tranh bo v dân tc.
B. Là cuc chiến tranh chng ch nghĩa phát xít, bảo v hoà bình nhân loi.
C. Là cuc chiến tranh v quc.
D. Là cuc chiến tranh đế quc.
Câu 146. Liên Xô có vai trò như thế nào trong cuc chiến tranh chng phát xít ?
A. Th ơ trong cuộc chiến tranh chng phát xít.
B. Là lực lượng tr ct gi vai trò quyết định trong vic tiêu dit ch nghĩa phát xít.
C. Góp phn nh vào tiêu dit ch nghĩa phát xít.
D. Là lực lượng dung túng cho ch nghĩa phát xít.
Câu 147. Ti sao sau khi chiếm được Xuyđét (Tiệp) Đức li tn công Ba Lan ?
A. Để đánh Đông Âu. B. Để chiếm đánh Liên Xô.
C. Để đánh lừa Anh, Pháp. D. Để đánh Bc Âu.
Câu148. Sau khi chiếm được hu hết các nước tư bản Châu Âu, phát xít Đức tn công vào
A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. B.
Câu 149. Trận đánh thay đổi cc din chiến tranh thế gii th hai, làm cho phát xít Đức t thế ch động
sang phòng ng b động trên chiến trường là
A. Xta-lin-grat. B. Mát-xcơ-va.
C. En A-la-men. D. vòng cung Cuc-xcơ.
Câu 150. Chiến thắng Matxcơva 1941 có ý nghĩa to lớn gì ?
A. Tt c các ý trên.
B. Làm tn tht nng n đối với quân Đức.
C. Làm phá sn chiến lược chiến tranh chp nhoáng của Đức.
D. Đánh bại hoàn toàn quân Đức Liên Xô.
Câu 151. Kết qu ca cuc tn công Xta-lin-grat của quân Đức là
A. buc phi rút khi lãnh th Liên Xô. B. chiếm được sau 2 tháng.
C. không th chiếm được thành ph này. D. chiếm được nhanh chóng.
Câu 152. Nguyên th quc gia tham d hi ngh I-an-ta (2/1945) của các nước
A. Liên Xô, Đức, Mĩ. B. Đức, Italia, Nht.
C. Anh, Pháp Mĩ. D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 153. Quân Anh và quân Mĩ phối hp phn công quét sạch liên quân Đức - Italia khi lục địa châu Phi
vào thi gian
A. tháng 6/1944. B. tháng 7/1943. C. tháng 5/1943. D. tháng 3/1943.
Câu 154. S người b thit mng trong cuc chiến tranh thế gii ln th hai khong
A. 50 triệu người. B. 20 triệu người. C. 90 triệu người. D. 60 triệu người.
Câu 155. Trận đánh tạo ra bước ngot mt trận Thái Bình Dương khi Mĩ đánh bại quân Nht là
A. Gu-a-đan-ca-nan. B. Xa--mông. C. Mít-uây. D. Ca--lin.
Câu 156. Chiến tranh thế gii th hai kết thúc khi
A. phát xít Italia b sụp đổ. B. Nht Bản đầu hàng không điều kin.
C. Mĩ ném bom nguyên tử xung Nht. D. phát xít Đức b tiêu dit.
Câu 157. Khi liên minh phát xít bao gồm các nước
A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Đức, Italia, Nht.
C. Đức, Áo, Hung. D. Nhật, Mĩ, Anh.
Câu 158. Khối đồng minh chng phát xít ra "Tuyên ngôn Liên Hp Quc" cam kết cùng nhau tiến hành
cuc chiến đấu chng phát xít vi toàn b lc ng ca mình gm
A. 5 quc gia. B. 26 quc gia.
C. Mĩ, Trung Quốc, Pháp. D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 159. -Anh và quân Đồng minh m Mt trn th hai Tây Âu bng s kin
A. tn công vào Béc-lin . B. đóng quân ở sông En-bơ.
C. gp nhau ti Toóc-gâu. D. đổ b ti Noóc-măng-đi.
LCH S VIT NAM T 1858-1918.
Câu 1. Tình hình kinh tế nông nghiệp nước ta đầu thế k XIX?
A. Nông nghip sa sút, mất mùa, đói kém thường xuyên.
B. Nhà nước đầu tư vào thuỷ li.
C. Nông nghip phát trin.
D. Nhà nước không quan tâm đến nông nghip.
Câu 2. Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Vit Nam là gì ?
A. Truyền đạo B. M rng th trường.
C. Khai hoá văn minh cho triều Nguyn. D. Giúp Nguyễn ánh đánh bại Tây Sơn.
Câu 3 Tư bản phương Tây và Pháp nhòm ngó xâm lược Vit Nam bằng con đường nào ?
A. Khai hoá văn minh. B. Truyn bá ch quc ng.
C. Buôn bán và truyền đạo. D. Tn công quân s.
Câu 4. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” bị tht bi sau ln Pháp tn công đâu ?
A. Min Tây. B. Miền Đông. C. Đà Nẵng. D. Gia Định.
Câu 4.1. Thi gian liên quân Pháp - Tây Ban Nha b cm chân bán đảo Sơn Trà là
A. 7 tháng. B. 4 tháng. C. 6 tháng. D. 5 tháng.
Câu 5. T sau 1862 phong trào đấu tranh ca nhân dân miền Đông Nam kì có sự kin tiêu biu nào ?
A. Cuc khởi nghĩa của Trương Quyền. B. Cuc khởi nghĩa của Nguyn Hu Huân.
C. Cuc khởi nghĩa của Nguyễn Tri Phương. D. Cuc khởi nghĩa của Trương Định.
Câu 6. Không chiếm được Đà Nẵng, thực dân Pháp đánh tiếp đâu ?
A. Huế. B. Gia Định. C. Biên Hoà. D. Vĩnh Long.
Câu 7. Quân Pháp tấn công Gia Định ngày nào ?
A. 23/02/1861. B. 10/12/1861. C. 16/02/1861. D. 23/03/1862.
Câu 8. Nguyên c để thc dân Pháp tiến hành xâm lược Vit Nam là do
A. Vương triều Tây Sơn sụp đổ. B. Nhà Nguyn cấm đạo Thiên Chúa.
C. Vua T Đức mt. D. Lực lượng giáo dân ng h.
Câu 9. Người bt chp lnh bãi binh ca triều đình tiếp tc chng Pháp Nam kì là ai ?
A. Trương Định. B. Nguyn Tr Phương.
C. Nguyn Trung Trc. D. Nguyn Hu Huân.
Câu 10. Lãnh đạo nhân dân chng Pháp tại Đông Nam kì là lực ng nào ?
A. Tư sản. B. Địa ch. C. Nông dân. D. Văn thân sĩ phu yêu nước.
Câu 11. Ba tnh miền Tây Nam kì đã rơi vào tay Pháp như thế nào ?
A. Quân dân đầu hàng nhanh chóng.
B. Trong vòng 5 ngày (20 - 24/6/1867) mà không tn một viên đạn.
C. Pháp phải đánh chiếm cht vt vi quân ta.
D. Quân triều đình chống tr quyết lit.
Câu 12. Người lãnh đạo trận đánh chìm tàu chiến Étpêrăng trên sông Vàm Cỏ Đông là ai ?
A. Nguyn Hu Huân. B. Nguyễn Tri Phương.
C. Nguyn Thông. D. Nguyn Trung Trc.
Câu `13. Thc dân Pháp tiến đánh Bắc kì năm 1873 vì
A. Thái độ nhu nhược ca nhà Nguyn.
B. Yêu cu tìm kiếm th trường cp bách.
C. Pháp có điều kiện tăng viện binh.
D. Có quân triều đình phối hp.
Câu 14. Thc dân Pháp n súng chiếm thành Hà Ni vào thi gian nào ?
A. 19/11/1873. B. 16/11/1873. C. 23/11/1873. D. 20/11/1873.
Câu 15. Trn Cu Giy 21/12/1873 ảnh hưởng đến cc din chiến tranh như thế nào ?
A. Triều đình lâm vào thế lúng túng.
B. Nhân dân tin tưởng vào triều đình hơn.
C. Thc dân Pháp tích cc chun b lực lượng.
D. Cc din chiến tranh thay đổi có li cho ta: Pháp lúng túng, nhân dân tích cực đánh giặc.
Câu 16. Các tnh, thành ph vùng Bc Kì b Pháp chiếm trong cuộc xâm lược ln th hai là
A. Hà Ni, Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định. B. Hà Ni, Hải Phòng, Nam Định.
C. Hà Nội, Nam Định, Ph Lí. D. Hà Nội, Hưng Yên, Hòn Gai.
Câu 17. Tổng đốc thành Hà Nội lãnh đạo quân dân thành chng Pháp ln th hai là ai ?
A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Tá Viêm.
C. Nguyn Trung Trc. D. Hoàng Diu.
Câu 18. Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Ni và các tnh Bc kì ln th hai vào thi gian nào?
A. 1883. B. 1884. C. 1882. D. 1881.
Câu 19. Chiến thng Cu Giy ln th nht (1873) và ln th 2 (1883) là chiến công ca quân nào ?
A. Quân c đen. B. Quân Hàng Tá Viêm.
C. Dân binh Hà Ni. D. Quân c đen phối hp vi quân ca Hoàng Tá Viêm.
Câu 20. Quân triều đình nhanh chóng thất th ti Hà Ni 1873 vì ?
A. Triều đình ra lệnh đầu hàng.
B. Thc hin phòng thủ, chưa kết hp với nhân dân để kháng chiến.
C. Chng c yếu t.
D. Lo đàn áp nhân dân.
Câu 21. Ti trn Cu Giấy 12/1873, tướng gic b tiêu dit là ai ?
A. Hác măng. B. Gácniê. C. Đuypy. D. Rivie.
Câu 85. Hiệp ước Nhâm Tuất được kí vào thi gian nào?
A. 23/03/1862. B. 22/06/1861. C. 10/12/1861. D. 05/06/1862.
Câu 22. Triều đình Huế kí vi Pháp hiệp ước Nhâm Tut trong hoàn cnh nào ?
A. Tt c các hoàn cnh.
B. Gia lúc phong trào kháng chiến ca nhân dân ngày mt dâng cao.
C. Phong trào nhân dân phản đối chiến tranh.
D. Phong trào ca nhân dân suy yếu.
Câu 233. Triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước Giáp Tut 1874 là
A. Mun Pháp nhanh chóng rút khi Bc kì.
B. Rảnh tay đàn áp phong trào nông dân.
C. Bo v quyn li ích k ca dòng h.
D. Tt c các ý.
Câu 24. Phong trào phản đối triều đình, phản đối hiệp ước năm 1874 diễn ra tiêu biu đâu ?
A. Bc kì. B. Ngh An, Hà Tĩnh. C. Nam kì. D. Ngh An.
Câu 25. Sau khi mt 6 tnh Nam kì, triều đình nhà Nguyễn đã
A. Chun b lực lượng ch thời cơ.
B. Mc nhiên tha nhận là vùng đất của Pháp, không nghĩ đến vic giành li.
C. T chc cho nhân dân phản công để ly li.
D. Thương lượngvới Pháp để xin chuc.
Câu 26. Hiệp ước Hác Măng được kí vào thi gian nào ?
A. 05/08/1883. B. 28/05/1883. C. 25/08/1883. D. 08/05/1883.
Câu 27. Nội dung cơ bản ca hiệp ước Hác măng là gì ?
A. Vit Nam tr thành nước thuộc địa.
B. Ni rộng vùng đất Trung kì cho triu đình Huế cai qun.
C. Đặt Việt Nam dưới quyền “bảo hộ” của Pháp.
D. Tt c các ý.
Câu 28. S kiện nào đánh dấu triều đình nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thc dân Pháp?
A. Triều đình Huế kí kết hiệp ước Patơnốt.
B. Triều đình Huế kí kết hiệp ước Hác măng.
C. Quân triều đình thất bi ca bin Thun An.
D. Quân Pháp chiếm Sơn Tây, Bắc Ninh, Tuyên Quang.
Câu 29. Tinh thn chng Pháp ca vua quan triều đình nhà Nguyễn như thế nào?
A. Cùng quân dân c nước kiên quyết chng Pháp.
B. Đầu hàng Pháp ngay t đầu.
C. Thiếu kiên quyết đến cùng.
D. Tt c các lí do.
Câu 30. Cuc phn công kinh thành Huế ca phái ch chiến b tht bại là do đâu?
A. Nhân dân chưa sẵn sàng đấu tranh. B. Triều đình chủ quan lơ là.
C. Lực lượng chưa được chun b chu đáo, vũ khí thô sơ. D. Tt c các ý.
Câu 31. Tôn Tht Thuyết mượn li Hàm Nghi h chiếu Cần Vương ở đâu ?
A. Căn cứ Tân S (Qung Tr). B. Đồn Mang Cá.
C. Căn cứ Ba Đình. D. Huế.
Câu 32. Nội dung cơ bản nht ca chiếu Cần Vương là gì ?
A. Khẳng định quyết tâm chng Pháp.
B. Khôi phc quc gia phong kiến.
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phc quc gia phong kiến độc lp.
D. T cáo ti ác ca thc dân Pháp.
Câu 33. Chiếu Cần Vương được đông đảo nhân dân hưởng ng vì
A. Nhân dân oán hn triều đình.
B. Đó là chiếu ch ca nhà vua.
C. Đáp ứng được nguyn vọng đấu tranh giành t do, độc lp ca nhân dân ta.
D. Tt c các ý.
Câu 34. Lãnh đạo phong trào Cần Vương là thành phần nào ?
A. Gồm văn thân sĩ phu yêu nước. B. Địa ch.
C. Nông dân. D. Quan li.
Câu 35. Lãnh t khởi nghĩa Ba Đình là ai ?
A. Phm Bành, Nguyn Thin Thut. B. Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
C. Đinh Công Tráng. D. Phan Đình Phùng.
Câu 36. Căn cứ Bãi Sy thuc tnh nào ?
A. Hưng Yên. B. Sơn Tây. C. Thanh Hoá. D. Nam Định.
Câu 37. Lãnh đạo cuc khởi nghĩa Bãi Sậy là ai ?
A. Đốc Tít. B. Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng. D. Nguyn Thin Thuật, Đốc Tít.
Câu 38. Căn cứ Ba Đình được xây dng đâu ?
A. Sơn Tây. B. Hà Ni. C. Hưng Yên. D. Thanh Hoá.
Câu 39. Đặc điểm chiến thut ca khởi nghĩa Ba Đình là gì ?
A. Kết hp du kích và lun sâu vào hàng địch. B. Tt c các chiến thut.
C. Đánh du kích. D. Phòng ng.
Câu 40. Sau khi vua Hàm Nghi b bt (1888) phong trào Cần Vương đã diễn ra như thế nào?
A. Thu hp vào Nam Trung b.
B. Tiếp tc hoạt động, quy t li thành nhng trung tâm lớn, có xu hướng đi vào chiều sâu.
C. Chm dt hoạt động.
D. Hoạt động cm chng.
Câu 41. Phong trào Yên Thế là do
A. Phong trào Cần Vương khởi xướng . B. Triều đình tổ chc.
C. Nông dân t động đứng lên kháng chiến. D. Các cuc khởi nghĩa Cần Vương hợp li.
Câu 42. Lãnh t phong trào Yên Thế là ai ?
A. Nguyn Thin Thut. B. Cao Thng.
C. Hoàng Hoa Thám. D. Phan Đình Phùng.
Câu 43. Phong trào Yên Thế là do
A. Triều đình tổ chc. B. Các cuc khởi nghĩa Cần Vương hợp li.
C. Phong trào Cần Vương khởi xướng. D. Nông dân t động đứng lên kháng chiến.
Câu 44. Cuc khai thác ln 1 Pháp tp trung vào khai m
A. Không có đối th cnh tranh. B. D khai thác.
C. Nhm phát trin công nghip khai khoáng cho Vit Nam.
D. Nhanh chóng đem lại li nhun ln.
Câu 45. Giai cp công nhân tập trung đông vào những ngành nào ?
A. Khai m - đồn điền. B. Thương nghiệp.
C. Đóng tàu. D. Đồn điền.
Câu 46. Chính sách khai thác ln th nht ca thc dân Pháp tp trung vào
A. Công nghip, nông nghip, quân s. B. Công - thương nghiệp.
C. Cướp đất lập đồn điền, khai thác m, giao thông, thu thuế.
D. Tt c các chính sách.
Câu 47. Cuc khởi nghĩa nông dân nổ ra 1854 - 1856 do ai lãnh đạo ?
A. Cao Bá Quát. B. Lê Duy Lương.
C. Nông Văn Vân. D. Lê Văn Khôi.
ÔN TP S 12
Bài 1 - S hình thành trt t thế gii mi sau chiến tranh thế gi th hai (1945 - 1949)
Câu 1. Địa điểm và thi gian t chc Hi ngh Ianta
A. Tại Liên Xô vào ngày 4 đến 11/2/1945. B. Tại Mĩ vào ngày 14 đến 22/2/1945.
C. Tại Pháp vào ngày 24 đến 28/2/1945. D. Tại Anh vào ngày 16 đến 24/2/1945.
Câu 2. Vấn đề quan trọng hàng đầu và cp bách nhất đặt ra cho các nước đồng minh ti Hi ngh Ianta là
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. T chc li thế gii sau chiến tranh.
C. Phân chia thành qu chiến thng giữa các nước thng trn.
D.Gii quyết vấn đề các nước phát xít chiến bi.
Câu 3. Theo tha thuận các nước đồng minh ti Hi ngh Ianta, khu vực Đông Nam Á thuộc phm vi nh
hưởng ca
A. Liên Xô B. Mĩ
C. Anh D. Các nước phương Tây
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định ca Hi ngh Ianta?
A. Thành lp tòa án quc tế Nuyrambe để xét x ti phm chiến tranh.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít.
C. Thng nht v vic thành lp t chc Liên Hp quc.
D. Tha thun v việc đóng quân tại các nước nhm gải giáp quân đội phát xít.
Câu 5. T chức nào sau đây không phải là t chc ca Liên hp quc?
A. WHO. B. UNICEF. C. UNESCO. D. WTO.
Câu 6. Tr s ca t chc Liên Hp quốc được đặt đâu?
A. NewYork. B. Oasinhton. C.California. D.Boston.
Câu 7. Mt trong nhng mục đích ca t chức Liên Hơp quốc là
A. trng tr các hoạt động gây chiến tranh. B. thúc đẩy quan h thương mại t do.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế gii. D. ngăn chặn tình trng ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Hiến chương Liên hợp quc chính thc có hiu lc vào ngày
A. 25/10/1945. B. 26/6/1945. C. 24/9/1945. D. 24/10/1945.
Câu 9. Cơ quan giữ vai trò trng yếu hàng đầu ca Liên hp quc trong vic duy trì hòa bình và an ninh thế
gii là
A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bo an.
C. Hội đồng kinh tế - xã hi. D. Ban Thư kí.
Câu 10. Nhim kì của các nước ủy viên không thường trc Hội đồng Bo an Liên hp quc là
A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm.
Câu 11. Vit Nam gia nhp Liên hp quc vào thi gian nào và thành viên th bao nhiêu ca t chc Liên
hp quc?
A. Tháng 7/ 1995, thành viên th 148. B. Tháng 9/ 1975, thành viên th 148.
C. Tháng 9/ 1977, thành viên th 149. D. Tháng 9/ 1977, thành viên th 150.
Câu 12. Vai trò quan trng nht ca t chc Liên hp quc là
A. duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
B. thúc đẩy mi quan h hu ngh, hp tác giữa các nước trên thế gii.
C. gii quyết các v tranh chấp và xung đột khu vc.
D. giúp đỡ các dân tc v kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 13. S kiện nào được xem là khởi đầu cho chính sách chng Liên Xô gây ra tình trng Chiến tranh lnh
của Mĩ?
A. 6-1947, Mĩ đề ra kế hoch Macsan.
B. 5-1955, Cộng hòa Liên bang Đức được kết np vào khi NATO.
C. 3-1947, Bản thông điệp ca Tng thống Mĩ gởi đến Quc hi.
D. 4-1949, Mĩ cùng các nước Ty Âu thành lp NATO.
Câu 14. Chính sách Chiến tranh lnh gn liên vi.
A. Hc thuyết Aixenhao. B. Hc thuyết Nichxơn.
C. Hc thuyết Truman. D. Hc thuyết Kennơđi.
Câu 15. Liên minh quân s ln nht của các nước phương Tây do Mĩ đứng đầu nhm chng Liên Xô và các
nước Đông Âu là
A. ANZUS. B. CENTO.
C. SEATO. D. NATO.
Câu 16. Nội dung cơ bản ca hc thuyết Truman là
A. cng c chính quyền và đẩy lùi phong trào đấu tranh yêu nước Hy Lp và Th Nhĩ Kì
B. s tp hp lực lượng và phn ng của Mĩ trước nhng thng li ca ch nghĩa xã hội châu Âu.
C. biến Hy Lp và Th Nhĩ Kì thành những căn cứ tiền phương chống ch nghĩa xã hội châu Âu.
D. gt b ảnh hưởng ca Anh và xác lp ảnh hưởng của Mĩ ở Hy Lp và Th Nhĩ Kì.
Câu 17. S kiện nào đánh dấu Chiến tranh lnh kết thúc?
A. Hiệp định v những cơ sở ca nhng quan h giữa Đông Đức và Tây Đc (1972).
B. Goocbachop và Bus (cha) gp nhau ti Manta (1989).
C. Hiệp ước hn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
D. Định ước Henxenki (1975).
Câu 18. Nguyên nhân ch yếu thúc đẩy hai cường quốc Mĩ và Liên Xô chấm dt Chiến tranh lnh là
A. s chạy đua vũ trang đã làm suy giảm thế mnh ca hai nước trên thế gii.
B. S đối đầu giữa hai nước trong bn thp k qua đã bất phân thng bi.
C. trên thế giới đã xuất hin xu thế hòa hoãn, hai bên không nht thiết phi duy trì xu thế đối đầu.
D. để m ra chiều hướng và những điều kiện để gii quyết các tranh chấp và xung đột quc tế bng bin
pháp hòa bình.
Câu 19. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến nhng cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến tranh lnh là
A. mâu thun v sc tc tôn giáo và tranh chp lãnh th.
B. do vấn đề năng lượng nguyên t và vũ khí ht nhân.
C. s đua tranh của các cường quc trong vic thiết lp trt t thế gii mi.
D. do tác đông của ch nghĩa khủng b quc tế.
Câu 20. S kiên nào đặt các quc gia dân tộc đứng trước thách thc ca ch nghĩa khủng b
A. Liên xô sụp đổ.
B. s sụp đổ ca trt t hai cc Ianta.
C. t chc vacsava chm dt hoạt động.
D. nước Mĩ bị tn công bt ng vào 11-9-1-2001.
Câu 21. Những nước nào dưới đây không phải là thành viên sáng lp khối NATO năm 1949 do Mĩ cầm
đầu?
A. Đan Mạch, Na Uy, B Đào Nha. B. Anh, Pháp, Hà Lan.
C. CHLB Đức, Tây Ban Nha, Hy Lp. D. Italia, B, Lucxambua.
Câu 22. Tháng 6-1947, din ra s kiện gì có liên quan đến các nước Tây Âu?
A. Mĩ thành lập khi quân s NATO. B. Mĩ Thành lập khi SEATO.
C. Mĩ phát động Chiến tranh lnh. D. Mĩ đề ra kế hoch Macsan.
Câu 23. Hiệp ước Vácsava, mt liên minh chính tr-quân s giữa Liên Xô và các nước Đông Âu xã hội ch
nghĩa được thành lp vào thi gian nào và mang tính cht gì?
A. Thành lp tháng 5-1955, mang tính cht phòng th của các nước xã hi ch nghĩa.
B. Thành lp vào tháng 7-1955, mang tính cht chạy đua vũ trang với Mĩ.
C. Thành lp vào tháng 5-1949, mang tính cht cnh tranh với Mĩ về chạy đua vũ trang.
D. Thành lp tháng 5-1952, mang tính cht phòng th của các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 24. Sp xếp các s kiện sau đây theo thứ t thi gian t trước cho tới sau: 1. Mĩ cùng các nước phương
Tây thành lập NATO; 2. Mĩ thông qua kế hoch Macsan; 3. Hiệp ước Vacsava được thành lp; 4. Liên Xô
và các nước Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
A. 1,4,3,2. B. 2,4,3,1.
C. 2,4,1,3. D. 4.3.1.2.
Câu 25. T chc quân s Bắc Đại Tây Dương (NATO) được Mĩ và các nước phương Tây đã thành lập ti
A. Pari (Pháp). B. Luân Đôn (Anh).
C. Oasinhtơn (Hoa Kì). D. Bruc xen (B).
Câu 26. Đầu tháng 8-1975, 33 nước châu Âu cùng vi những nước nào ký kết định ước Henxinki?
A. Cùng với Mĩ và Liên Xô. B. Cùng với Mĩ và Pháp.
C. Cùng với Mĩ và Canada. D. cùng với Mĩ và Anh.
Câu 27. Đầu tháng 12-1989, trong cuc gp g không chính thc gia Tổng Bí thư Đảng Cng sn Liên Xô
Goocbachop và Tng thống Mĩ Busơ diễn ra đầu?
A. Luân Đôn (Anh). B. Ở Ianta (Lien Xô).
C. Manta a Trung Hi). D. Oasinh tơn (Mĩ).
Câu 28. Tháng 12-1989, Tổng Bí thư Đảng Cng sàn Liên Xô Goocbachop và Tng thống Mĩ Busơ gặp
nhau tại Manta để làm gì?
A. Tuyên b chm dt vic chy đua vũ trang. B. Tuyên b hn chế sn xuất vũ khí hạt nhân.
C. Tuyên b chm dứt “chiến tranh lanh”.
D. Tuyên b hai nước hợp tác để gii quyết các vấn đề hòa bình, an ninh cho nhân loi
Câu 29. Tháng 1-1949, gn lin vi s kin lch s nào châu Âu?
A. Thành lp t chc NATO. B. Thành lp t chc Vacsava.
C. Thành lp t chc SEV. D. Mĩ thực hin kế hoch Macsan.
Câu 30. Tháng 8-1975, 33 nước châu Âu cùng với Mĩ và Canađa đã kí định ước Henxinki đã tạo ra
A. cơ chế hp tác giữa các nước v kinh tế.
B. cơ chế để gii quyết đến vấn đề hòa bình, và an ninh châu Âu.
C. cơ chế để gii quyết đến vấn đề nóng như ô nhiễm môi trường, bùng n dân s châu Âu.
D. s hp tác, liên kết để cùng nhau chống liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 31. Xu thế hòa bình và hp tác bắt đầu t thi gian
A. nửa đầu những năm 70 của thế k XX. B. nửa đầu những năm 80 của thế k XX.
C. na sau những năm 80 của thế k XX. D. na sau những năm 70 của thế k XX.
Câu 32. Ý nào phn ánh không đúng hu qu ca Chiến tranh lnh là
A. thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng, có lúc đứng trước nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế gii mi.
B. mi quan h đồng minh chng phát xít b phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
C. các nước phi chi phí mt khối lượng khng l v tin ca và sức người để chy đua vũ trang.
D. ch nghĩa khủng b xut hiện đe doa đến nn an ninh ca các quc gia.
Câu 33. Năm 1947, Tổng thống Truman đề ngh vin tr 400 triệu đô la cho hai nước Hy Lp và Th Nhĩ kì
nhm
A. biến hai nước này thành những căn cứ tiền phương để chống Liên Xô và các nước Đông Âu từ phía nam
của các nước này.
B. biến hai nước này thành đồng minh thân cn của Mĩ để đàn áp phong trào giải phóng dân tc trên thế gii.
C. biến hai nước này thành những căn cứ tiền phương để chống Liên Xô và đàn áp phong trào cách mạng
đang diễn ra mnh m trên thế gii.
D. biến hai nước này thành những căn cứ tiền phương để chng Liên Xô.
Câu 34. Chiến tranh lnh bao trùm c thế giới khi Mĩ và Liên Xô
A. thành lp khi NATO và Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. thành lp khối Vacsava và Mĩ thực hin kế hoch Mác san.
C. thành lp khi NATO và Vacsava.
D. Mĩ thực hin kế hoch Macsan và s ra đời ca Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
Câu 35. Trong quá trình trin khai chiến lược toàn cầu Mĩ, Mĩ đã thu được mt s kết qu ngoi tr vic
A. lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo và ủng h Mĩ.
B. ngăn chặn đẩy lùi được CNXH trên phm toàn thế gi.
C. làm chậm quá trình giành độc lp ca nhiều nước trên thế gii.
D. làm cho nhiều nước b chia ct trong thi gian dài.
Câu 36. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s đối đầu gay gt giữa Liên Xô và Mĩ sau chiến tranh thế hai là
A. do hai nước đều mun làm bá ch thế gii.
B. do s đối lp nhau v mc tiêu và chiến lược của hai nước.
C. Mĩ muốn thiết lp thế giới đơn cưc dựa tyn sc mnh v kinh tế và quân s.
D. Liên Xô giúp đỡ phong trào gii phóng dân tc thng lợi đã làm thu hẹp h thng thuộc địa của Mĩ.
Câu 37. Những năm sau chiến tranh thế gii th hai, mi lo ngi nht của Mĩ là gì?
A. CNXH đã trở thành h thng thế gii, trải dài Đông Âu đến châu Á.
B. Nht Bản và Tây Âu đã vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính ca thế gii.
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Liên Xô đã chế to thành công bom Nguyên t, phá v thế độc quyn v vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 38. Sau chiến tranh thế gii th hai, quan h Mĩ và Liên xô đã thay đổi như thế nào?
A. Chuyn t đối đầu sang đối thoi.
B. T đồng minh chuyển sang đối đầu và dẫn đến chiến tranh lnh.
C. Hai nước đã tiến hành hợp tác để gii quyết nhiu vấn đề quan trng ca thế gii.
D. Mâu thun gay gt v quyn l trên thế gii.
Câu 39. Nhân t ch yếu đã chi phối các quan h quc tế trong hơn bốn thp k na sau ca thế k XX là
A. s cnh tranh khc lit v th trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
B. xu thế liên minh khu vc và quc tế.
C. chiến tranh lnh.
D. s hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính trên thế gii.
Câu 40. S khác biệt căn bản nht gia chiến tranh lnh vi các cuc chiến tranh thế giới đã diến ra là
A. làm cho thế gii luôn trong tình trạng đối đầu căng thẳng.
B. ch yếu din ra giữa Mĩ và Liên Xô.
C. din ra trên mọi lĩnh vực, tr xung đột trc tiếp v quân s giữa Mĩ và Liên Xô.
D. din ra dai dng, ging co, bt phân thng bi.
Bài 2 - Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991) Liên bang Nga (1991-2000)
Câu 1. Nhng thành tu trong công cuc xây dng ch nghĩa xã hội Liên Xô t năm 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế k XX có ý nghĩa
A. m đầu k nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. th hiện tính ưu việt ca ch nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. đưa Liên Xô trở thành cường quc công nghiệp đứng hàng th hai trên thế gii.
D. h thng xã hi ch nghĩa hình thành và phát triển.
Câu 2. Sau Chiến tranh thế gii th hai, Liên Xô tiến hành khôi phc kinh tế trong điều kin
A. thu được nhiu chiến phí. B. chiếm được nhiu thuộc địa.
C. b tn tht nng n trong chiến tranh.
D. bán được nhiều vũ khí, thu được nhiu li nhun trong chiến tranh.
Câu 3.Trong công cuc xây dựng cơ sở vt cht-k thut ca ch nghĩa xã hội, Liên Xô đi đầu trong lĩnh
vc
A. công nghip nng, chế to máy móc. B. công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện ht nhân. D. công nghip quc phòng.
Câu 4. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lp nhm mục đích
A. tăng cường s hp tác giữa các nước xã hi ch nghĩa. B. h tr các nước châu Âu phát trin kinh tế.
C. vin tr cho các nước nghèo. D. đầu tư cho việc nghiên cu khoa hc.
Câu 5. Ý nào không phi là khó khăn lớn nht của Liên Xô khi bước vào thi k khôi phc kinh tế và xây
dng ch nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế gii th hai
A. M và các nước tư bản phương Tây tiến hành Chiến tranh lnh, bao vây kinh tế, chạy đua vũ trang, buộc
Liên Xô phi cng c quc phòng.
B. Liên Xô b tn tht nng n v người và ca trong Chiến tranh thế gii th hai.
C. Đời sng của nhân dân khó khăn.
D. Thiếu đội ngũ cán bộ qun lý có kinh nghiệm và đội ngũ công nhân lành nghề
Câu 6. Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thng li Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950)
da vào
A. s giúp đỡ của các nước trên thế gii. B. tinh thn t lc t ng.
C. nhng tiến b khoa hc-k thut. D. s giúp đỡ của các nước Đông Âu.
Câu 7. Đến nửa đầu những năm 70 của thế k XX, Liên Xô là cường quc công nghip
A. đứng đầu thế gii. B. đứng th hai thế gii.
C. đứng th ba thế giới. D. đng th tư thế gii.
Câu 8. Sau khi Liên Xô tan rã, “quốc gia kế tục” là Liên bang Nga, được kế tha
A. toàn b nhng quyn li ca Liên Xô.
B. tình trng ri lon v kinh tế, chính tr, xã hi.
C. toàn b quyn lợi và nghĩa vụ, thành tu và hn chế ca Liên Xô trên các mt.
D. địa v pháp lý ca Liên Xô.
Câu 9. Mt trong nhng nguyên nhân làm cho chế độ xã hi ch nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu khủng hong
và sụp đổ là do
A. không tiến hành ci t đất nước. B. hoạt động chng phá ca các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. Đảng Cng sn b đình chỉ hoạt động. D. t chc Hiệp ước Vacsava chm dt hoạt động.
Câu 10. Bài hc kinh nghim rút ra cho Vit Nam t s sụp đổ ca ch nghĩa xã hội Liên Xô và Đông Âu
A. kiên định con đường xã hi ch nghĩa, giữ vng vai trò lãnh đạo của Đảng Cng sn.
B. duy trì nn kinh tế bao cp. C. tha nhn chế độ đa nguyên đa đảng.
D. tp trung ci cách chính tr.
Câu 11. Nguyên nhân cơ bản nht quyết định s sụp đổ ca chế độ xã hi ch nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu
(1989-1991) là
A.không bt kịp bước phát trin ca khoa hc-k thut tiên tiến.
B.đường lối lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tp trung quan liêu bao cp.
C.s chng phá ca các thế lực thù địch.
D.không bt kịp bước phát trin ca khoa hc-k thut tiên tiến.
Câu 12 . Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa hc - kĩ thuật?
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo. B. Chế to thành công bom nguyên t.
C. Phóng thành công v tinh nhân to D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 13. T 1950 đến nữa đầu những năm 70, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoi nào?
A. Đối đầu với các nước Tây Âu. B. Mun làm bn vi tt c các nước.
C. Quan h cht ch với các nước XHCN. D. Bo v hoà bình thế gii.
Câu 14. Thành tựu nào được xem là quan trng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 1973?
A.Chế to thành công bom nguyên t.
B. Tr thành cường quc công nghiệp đứng th hai trên thế gii .
C. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Là nước đầu tiên phóng thành công v tinh nhân to của Trái Đất.
Câu 15. Liên Xô chế to thành công bom nguyên t có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Làm gim uy tín của Mĩ trên trường thế gii.
C. Buộc Mĩ phải thc hin chiến lược toàn cu.
D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô.
Câu 16. Nhân t quan trng nào giúp Liên Xô hoàn thành công cuc khôi phc kinh tế 1946 - 1950?
A. Tinh thn t lc t ng. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nhng tiến b khoa hc kĩ thut. D. S hp tác giữa các nước XHCN.
Câu 17.Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thc hin chính sách đối ngoi ng v
phương Tây với hy vng
A. thành lp mt liên minh chính tr châu Âu. B. xây dng mt liên minh kinh tế ln châu Âu.
C. nhận được s ng h v chính tr và s vin tr v kinh tế.
D. tăng cường hp tác khoa hc-k thut với các nước châu Âu.
Câu 18.T năm 2000, khi Putin lên làm Tổng thống, tình hình nước Nga là
A. tiếp tc khng hong. B. dn dn hi phc và phát trin.
C. chính tr không ổn định. D. tốc độ tăng trưởng âm.
Câu 19. S kin ghi du n vào lch s Liên Xô năm 1957 là
A. chế to thành công bom nguyên tử. B. đưa người lên thám him mặt trăng.
C. phóng thành công v tinh nhân to.
D. phóng con tàu vũ trụ, thc hin chuyến bay vòng quanh trái đất.
Câu 20. S kin ghi du n vào lch s Liên Xô năm 1949 là
A. chế to thành công bom nguyên t. B. đưa người lên thám him mặt trăng.
C. phóng thành công v tinh nhân to.
D. phóng con tàu vũ trụ, thc hin chuyến bay vòng quanh trái đất.
Câu 21. i thi Tng thng Enxin, thách thức nước Nga phải đối mt là
A. bt n chính tr. B. xung đột sc tc.
C. bt n chính trị, xung đột sc tc. D. nn khng b.
Câu 22. Đến nửa đầu những năm 70 của thế k XX, Liên Xô được mnh danh là
A. cường quc công nghip. B. cường quc công ngh.
C. cường quc nông nghiệp. D. cường quc sn xut phn mm.
Câu 23. Sp xếp các d liu theo th t thi gian v thành tu khoa hc-kĩ thuật Liên Xô t sau năm 1945:
1. Liên Xô phóng thành công v tinh nhân to. 2. Liên Xô chế to thành công bom nguyên t. 3. Liên Xô
phóng tàu vũ trụ, m đầu k nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2,1,3. B.2,3,1. C.3, 2,1. D.1,3,2.
Câu 24. Vi ch trương bảo v hòa bình thế giới, giúp đỡ các nước ch nghĩa xã hội và ng h phong trào
gii phóng dân tc, Liên Xô tr thành
A. anh c ca h thng ch nghĩa xã hội.
B. thành trì ca nn hòa bình và phong trào cách mng thế gii.
C. th lĩnh ca phe xã hi ch nghĩa.
D. thành trì h thng ch nghĩa xã hội.
Câu 25. Ý nghĩa quan trọng nht ca s kin Liên Xô chế to thành công bom ngun t
A. cân bng lực lượng quân s gia M và Liên Xô.
B. đánh dấu bước phát trin nhanh chóng ca khoa hc k thut Liên Xô.
C. phá v thế độc quyền vũ khí nguyên tử ca M. D. Liên Xô tr thành cường quc v vũ khí hạt nhân.
Câu 26: S kiện đánh dấu ch nghĩa xã hội tr thành h thng thế gii là
A. thng li ca các cuc cách mng dân ch nhân dân các ớc Đông Âu.
B. thng li ca cách mng Việt Nam năm 1945. C. thng li ca cách mng Trung Quốc năm 1949.
D. thng li ca cách mạng Cuba năm 1959.
Câu 27. Sau Chiến tranh thế gii th hai, xung đột chính tr gia hai phe XHCN và TBCN làm cho
A. thế giới như bị phân đôi . B. trt t hai cc Ianta hình thành.
C. Liên Xô và M tranh giành quyn li gay gt. D. các siêu cường kinh tế vươn lên làm bá chủ thế gii.
Câu 28. Chính sách đối ngoi ca Liên bang Nga t năm 1991 đến năm 2000 là ngả v phương Tây, khôi
phc và phát trin quan h với các nước
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu M.
Câu 29. Nguyên nhân chính dẫn đến s ra đời ca T chc Hiệp ước Vacsava là
A. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. tăng cường sc mnh của các nước xã hi ch nghĩa.
C. đối phó vi khi quân s NATO. D. đảm bo hòa bình và an ninh châu Âu.
Câu 30. Ý nào không đúng nguyên nhân khiến Liên Xô tr thành ch da cho phong trào hòa bình và cách
mng thế gii?
A. Liên Xô có nn kinh tế vng mnh, khoa hc k thut tiên tiến.
B. Liên Xô ch trương duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
C. Liên Xô ng h phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
D. Liên Xô là nước duy nht trên thế gii s hữu vũ khí hạt nhân.
Câu 31.Năm 1961 là năm diễn ra s kin gì th hin vic chinh phục vũ trụ ca Liên Xô?
A. Phóng thành công v tinh nhân to của trái đất .
B. Phóng con tàu vũ trụ đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ.
C. Đưa con người lên Mặt Trăng. D. Đưa con người lên Sao Ha.
Câu 32. Đim khác nhau v mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t ca Liên Xô và M
A. m rng lãnh th. B. ng h phong trào cách mng thế gii.
C. duy trì nn hòa bình thế gii. D. khng chế các nước khác.
Câu 33. Lý do Liên Xô đẩy mnh khôi phc kinh tế và xây dng ch nghĩa xã hội ngay sau khi Chiến tranh
thế gii th hai kết thúc là gì?
A. Để chy đua vũ trang với M.
B. Hàn gn vết thương chiến tranh và phấn đấu nhanh chóng xây dng thành công ch nghĩa xã hội.
C. Mun cnh tranh v thế ng quc với nước M.
D. Vượt qua thế bao vây, cm vn ca M và các nước Tây Âu.
Câu 34. Trong những năm chủ nghĩa xã hội Liên Xô và Đông Âu lâm vào khủng hoảng, Đảng và Nhà
nước Vit Nam cho rng
A. ch nghĩa xã hội Vit Nam không chịu tác động t cuc khng hong này, nên không cn s điu
chnh.
B. h thng ch nghĩa xã hội trên thế gii chịu tác động ln, nên phải điều chnh và tiến hành đổi mới đất
nước.
C. mô hình ch nghĩa xã hội không phù hp châu Âu.
D. công cuc xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam không chịu tác động, nhưng cần phải đúc kết bài hc
kinh nghim.
Câu 35. Điểm tương đồng trong công cuc ci cách-m ca Trung Quc vi công cuc ci t Liên Xô
và đổi mới đất nước Vit Nam là
A. tiến hành ci t v chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. ly phát trin kinh tế làm trng tâm, m rng hi nhp quc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trng không ổn định, khng hong kéo dài.
D. Đảng Cng sn nm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hi ch nghĩa.
Câu 36. Sai lm ln nht của Liên Xô và các nước Đông Âu khi tiến hành ci tổ, điều chnh s phát trin
kinh tế và tr thành bài học đối vi Vit Nam trong công cuộc đổi mới đất nước hin nay là
A. ch ly phát trin kinh tế làm trng tâm, không coi trng ci t b máy nhà nước.
B. thc hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
C. thiếu dân chủ, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
D. thc hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
Câu 37. Ch nghĩa xã hội Liên Xô và Đông Âu sụp đổ đã
A. chng t hc thuyết Mác-Lê nin không phù hp châu Âu.
B. làm cho h thng xã hi ch nghĩa thế gii không còn na.
C. làm cho h thng xã hi ch nghĩa thế gii ch còn li châu Á và M Latinh.
D. giúp M hoàn thành mục tiêu đề ra trong chiến lược toàn cu.
Câu 38. Ni dung nào không phải là đường li xuyên suốt trong chính sách đối ngoi ca Liên Xô sau
Chiến tranh thế gii th hai?
A. Bo v hòa bình thế gii. B. M rng liên minh quân s châu Âu, châu Á và M Latinh.
C. ng h phong trào gii phóng dân tc trên thế gii. D. Vin trợ, giúp đỡ nhiều nước xã hi ch nghĩa.
Câu 39không đúng về nguyên nhân tan rã ca chế độ xã hi ch nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu
A. người dân không ng h, không hào hng vi chế độ xã hi ch nghĩa.
B. đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí, quan liêu.
C. không bt kịp bước phát trin ca khoa hc k thut tiên tiến trên thế gii.
D. s chng phá ca các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
Câu 40. Xác định mc thi gian tan rã ca ch nghĩa xã hội Liên Xô và các nước Đông Âu
A. T cui những năm 60 của thế k XX. B. T cui những năm 70 của thế k XX.
C. T đầu những năm 80 của thế k XX. D. T cui những năm 80 và đầu những năm 90 của thế k XX.
Bài 3 - Các nước Đông Bắc Á
u 1. Trong s các nước sau, nước nào không thuc khu vực Đông Bắc Á?
A. Trung Quc, Nht Bn. B. Hàn quốc, Đài Loan.
C. Triu Tiên, Nht Bn. D. Nêpan, Ápganixtan.
Câu 2. Tình hình chung của các nước Đông Bắc Á trong na sau thế k XX là
A. Các nước Đông Bắc Á tiến hành cuộc đấu tranh chng ch nghĩa thực dân, giành độc lp dân tc.
B. Các nước Đông Bắc Á bt tay vào xây dng và phát trin kinh tế và đạt nhiu thành tu quan trng.
C. Tr Nht Bản, Các nước Đông Bắc Á khác đu nm trang tình trng kinh tế thp kém, chính tr bt n
định.
D. Tr Nht Bản, Các nước Đông Bắc Á khác đu la chọn con đường đi lên chủ nghĩa xã hội đạt thành
tu to ln.
Câu 3. Cuc ni chiến Trung Quc din ra trong khong thi gian nào
A. 1945-1949. B. 1946-1949.
C. 1947-1949. D. 1948-1949.
Câu 4. Cuc ni chiến Trung Quc n ra là do
A. Đảng cng sản phát động.
B. Quốc dân Đảng phát động có s giúp đỡ của Mĩ.
C. Đế quốc Mĩ phát động.
D. Quốc Dân đảng cu kết vi bn phản động quc tế.
Câu 5. Sau khi b tht bi ,tập đoàn Tuởng Gii Thạch đã chạy ra
A. Mĩ. B. Hng Công. C. Đài Loan. D. Hải Nam.
Câu 6. c Cộng hoà nhân dân Trung Hoa được thành lp vào
A. 1/10/1948. B. 1/9/1949.
C. 1/10/1949. D. 1/11/1949.
Câu 7. Ý nghĩa lịch s ca vic thành lập nước CHNDTrung Hoa là
A. Làm cho ch nghĩa xã hội lan rng khp toàn cu.
B. Hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch ca nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc c vào k
nguyên độc lp, t do, tiến lên ch nghĩa xã hội.
C. Lật đổ chế độ phong kiến.
D. Hoàn thành cách mng xã hi ch nghĩa, kỉ nguyên xây dng ch nghĩa cộng sn bắt đầu.
Câu 8. Người khởi xướng đường li ci cách, m ca Trung Quc là:
A. Lưu Thiếu Kì. B. Mao Trạch Đông.
C. Giang Trch Dân. D. Đặng Tiu Bình.
Câu 9. Đưng li ci cách - m ca ca Trung Quốc được thc hiện vào năm nào
A. 1976. B. 1978. C. 1985. D. 1986.
Câu 10. Đưng li ci cách - m ca ca Trung Quốc được nâng lên thành đường li chung tại đại hi nào
của Đảng Cng Sn Trung quc
A. Đại hi XII, XIII. B. Đại hi XI, XII.
C. Đại hi XIII, XIV. D. Đại hi IX, X.
Câu 11. Tình hình kinh tế Trung Quc(1979-1998 ) là
A. Nn kinh tế đã phục hi ngang bng so vi thời kì trước chiến tranh th hai.
B. Nn kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chm chp.
C. Nn kinh tế Trung Quc tiến b nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sng nhân dân được ci thin.
D. Kinh tế phát trin mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc ci thin.
Câu 12. Trung Quc th thành công bom nguyên t vào năm
A. 1964. B. 1965. C. 1966. D. 1967.
Câu 13. Chính sách đối ngoi ca Trung Quốc 1979 đến nay là
A. Tiếp tục đường lối đóng cửa. B. Duy trì hai đường li bt li cho Trung Quc.
C. M rng quan h hu ngh hp tác với các nước trên thế gii.
D. Ch m rng quan h hp tác với các nước Xã hi ch nghĩa.
Câu 14. Đến năm 1999 Trung Quốc đã thu hồi ch quyền đối vi nhng vùng lãnh th nào?
A. Hng Kông,Ma Cao. B. Hồng Kông, Đài Loan.
C. Đài Loan, Ma Cao. D. Hng Kông, Bành H.
Câu 15. Biến đổi ln nht của các nước Đông Bắc Á t sau chiến tranh thế gii th hai là
A. Các nước Đông Bắc Á đều giành được độc lp.
B. Các nước Đông Bắc Á tr thành trung tâm kinh tế tài chính ln nht thế gii.
C. Các nước Đông Bắc Á bt tay phát trin kinh tế và đạt nhiu thành tu.
D. Hình thành các mi quan h thương mại.
Câu 16. Sau chiến tranh thế giói th hai đến nay, Trung Quốc đã
A. Tiếp tc hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân, đi lên xây dựng ch nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành cách mngdân tc dân ch nhân dân. C. Bước đầu tiến lên xây dng CNXH.
D. Tiến lên xây dng chế độ TBCN.
Câu 17. T thp niên 60 ca thế k XX tr đi, ở Châu Á xut hin bn con rng kinh tế
A. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo, Malaixia. B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo, Hồng Kông.
C. Hàn Quc, Triu Tiên, Xingapo, Malaixia. D. Trung Quốc, Đài Loan, Xingapo, Malaixia.
Câu 18. Tập đoàn Tưởng Gii Thch âm mưu phát động cuc ni chiến với Đảng cng sn Trung Quc
nhm mục đích
A. Tiêu diệt Đảng Cng Sn Trung Quc, lên nm quyn lãnh đạo đất nước.
B. Tiêu dit phong trào cách mng Trung Quc. C. Xoá b s ảnh hưởng ca Liên Xô Trung Quc.
D. Lên nm quyền lãnh đạo đất nước.
Câu 19. c Cng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quc
A. Hoàn thành cuc cách mng xã hi ch nghĩa.
B. Hoàn thành cuc cách mng dân tc ch nhân dân, tiến lên tư bản ch nghĩa.
C. Chun b hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
D. Hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân, tiến lên xây dng Ch nghĩa xã hội.
Câu 20. Đảng và nhà nước Trung Quốc xác định trng tâm của Đường li chung là
A. Ly phát trin kinh tế làm trung tâm. B. Ly ci t chính tr làm trung tâm.
C. Ly phát trin kinh tế - chính tr làm trung tâm. D. Ly phát triển văn hóa – tư tưởng làm trung tâm.
Câu 21. Đim ni bt ca kinh tế Trung Quc trong thi kì 1978-2000 là
A. Kinh tế công nông phát triển theo hướng t cp t túc.
B. Xây dng nn kinh tế kế hach hoá tp trung.
C. Xây dng nn kinh tế th trường xã hi ch nghĩa. D. Xây dng nn kinh tế th trưòng tự do.
u 22. Trung Quốc là nước th my trên thế gii có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ?
A. Th 1 B. Th 2. C. Th 3. D. Th 4.
Câu 23. Trung Quc chính thc thiết lp quan h ngoi giao vi Vit Nam vào
A. 1949. B. 1950. C. 1951. D. 1952.
Câu 24. “Chủ nghĩa xã hội mang màu sc Trung Quốc” là
A. mt hình ch nghĩa xã hội hoàn toàn mi, không da trên nhng nguyên lý chung ca ch nghĩa
Mác Lênin.
B. mt hình ch nghĩa hội đựoc y dng trên nn tng thng nhất, đoàn kết giữa các đảng phái
chính tr.
C. Là mô hình ch nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở, nhng nguyên lý chung ca ch nghĩa Mác-Lênin
và những đặc điểm lch s c th ca Trung Quc.
D. Là mô hình ch nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
Câu 25. khu vực Đông Bắc Á hin nay, những nước có nn kinh tế đứng th 2 và th 3 thế gii lần lượt là
A. Nht Bn-Trung Quc. B. Trung Quc-Nht Bn.
C. Trung Quc-Hàn Quc. D. Nht Bn-Hàn Quc.
Câu 26. T công cuc ci cách m ca Trung Quc ,Vit Nam th t ra bài hc kinh nghim trong
công cuc xây dựng và đổi mới đất nước hin nay?
A. Ly phát trin kinh tế làm trung tâm, tiến hành ci cách m ca. Chuyn nn kinh tế tp trung sang
nn kinh tế th trường XHCN.
B. Ly phát trin kinh tế làm trung tâm, tiến hành ci cách và m ca. Chuyn nn kinh tế tp trung sang nn
kinh tế th trường t do.
C. Ly phát trin kinh tế làm trung tâm, tiến hành ci cách và m ca. Chuyn nn kinh tế tp trung sang nn
kinh tế th trường TBCN.
D. Ly phát trin chính tr làm trung tâm, tiến hành ci cách m ca. Chuyn nn kinh tế tp trung sang
nn kinh tế th trường XHCN.
Câu 27. Tình hình chung ca khu vực Đông Bắc Á trong na sau thế k XX là
A. Các nước Đông Bắc á tp trung, tiến hành cuộc đấu tranh chống CNTD, giành đc lp dân tc thng nht
đất nước.
B. Các nước khu vực Đông Bc Á bt tay xây dng phát trin nn kinh tế, đạt được nhng thành tu
quan trng.
C. Tr Nht Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều nm trong tình trng kinh tế thp kém, chính tr bt n
định.
D. Tr Nht Bản, các nước Đông Bắc Á đều lc chọn con đường đi lên CNXH và đạt được nhng thành tu
to ln.
Câu 28. Sau chiến tranh chng Nht 1946-1949 Trung Quc din ra s kin lch s quan trng nào?
A. Đảng cng sn và Quốc dân Đảng hp tác.
B. Ni chiến giữa Đảng cng sn và Quốc dân đảng.
C. Cách mng Trung Quc thng li.
D. Liên Xô và Trung Quc kí hiệp ước hp tác.
Câu 29. Hiểu như thế nào v CNXH mang màu sc Trung Quc?
A. hình CNXH hoàn toàn mi, không da trên nhng nguyên lí chung ca ch nghĩa Mác-Nin đ
ra.
B. Là mô hình CNXH được xây dng trên nn tng thng nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính tr.
C. hình CNXH được y dựng trên sở thành lp các công nhân dân đơn vị kinh tế, đồng thi
đơn vị chính tr căn bản.
D. Là hình CNXH được xây dựng trên sở nhng nguyên chung ca ch nghĩa Mác-Nin
những đặc điểm lch s c th ca Trung Quc.
Câu 30. Thc cht ca cuc ni chiến 1946-1949 Trung Quc là gì?
A. Là cuộc đấu tranh chng li ách thng tr của CNTD phương Tây.
B. Là cuc CMDCTS nhm lật đổ nn thng tr phong kiến lâu dài Trung Quc.
C. Là cuộc đấu tranh để la chọn con đường phát trin ca dân tc: CNXH hay CNTB.
D. Là cuộc đấu tranh chng li nn thng tr ca CNTD mi Trung Quc.
Câu 31. Đim ni bt ca nn kinh tế Trung Quc trong thời kì đổi mi 1978-2000 là gì?
A. Kinh tế nông-công nghip phát triển theo hướng t cp, t túc.
B. Xây dng nn kinh tế kế hoch hóa tp trung.
C. Xây dng nn kinh tế th trường t do.
D. Xây dng nn kinh tế th trường xã hi ch nghĩa.
Câu 32. Chính sách đối ngoi ca Trung Quc t những năm 80 của thế k XX đến nay như thế nào?
A.Thc hiện đượng lối đối ngoi bt li cho cách mng Trung Quc.
B. Bt tay vi M chng li Liên Xô.
C. Gây chiến tranh xâm lược biên gii phía Bc Vit Nam.
D. M rng quan h hu ngh, hp tác vi các nước trên thế gii.
Câu 33. Sau 20 năm cải cách, m ca (1979-1999) nn kinh tế Trung Quốc như thế nào?
A. B cnh tranh gay gt.
B. Ổn định và phát trin mnh.
C. Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nht thế gii.
D. Không ổn định và b chng li.
Câu 35. Sau chiến tranh thế gii th hai, theo tha thun ca hi ngh Ianta, phía Bc Triều Tiên do quân đội
của nước nào đóng?
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Pháp.
Câu 36. T 7/1946 đến 6/1947, quân gii phóng Trung Quc thc hin chiến lược:
A.Tân công tiêu diệt quân đội Tưởng Gii Thch.
B. Phòng ng b động vì lực lượng còn yếu.
C. Phòng ng tích cc.
D. Va phóng ng va rút vào hoạt động bí mật để bo toàn lực lượng.
Câu 37. Vào nhng thp k 50-60, tình hình Nam-Bc Triều Tiên như thế nào?
A. trong tình trạng đối đầu.
B. Bước đầu có xu hướng chuyển sang đối thoi, hp tác.
C.Vấn đề đối thoại có bước đột phá mi.
D. Din ra quá trình hòa hợp và đi đến thng nht.
Câu 38. S kiện có liên quan đến chính sách đối ngoi ca Trung Quc 2/1972 là
A. S xung đột biên gii gia Ấn Độ và Trung Quc.
B. Trung Quc tiếp tục đặt quan h ngoi giao vi Vit Nam.
C. Tng thống Mĩ Ních Xơn sang thăm Trung Quốc.
D. Cuộc xung đột gia Trung Quc và Liên Xô.
Câu 39. Ngày 25/6/1950 din ra s kin gì hai min Nam Bc Triu Tiên?
A. Mĩ và Liên Xô rút khỏi Nam, Bc Triu Tiên.
B. Mĩ tìm cách hất Liên Xô ra khi Bc Triu Tiên.
C. Liên Xô tuyên b không can thip vào ni b ca Nam, Bc Triu Tiên.
D. Cuc chiến tranh gia hai min Nam, Bc Triu Tiên bùng n.
Câu 40. Trung Quc chế to thành công bom nguyên t vào năm
A. 1964. B. 1965. C. 1973. D. 1959.
Câu 41. T sau chiến tranh thế gii th hai đến trước 1975, nhng quc gia nào nm trong tình trng b chia
ct lãnh th
A. Trung Quc, Vit Nam, Thái Lan. B. Campuchia, Trung Quc, Thái Lan.
C. Trung Quc, Vit Nam, Triu Tiên. D. Triu Tiên, Campuchia, Thái Lan.
Câu 42. Cuc cách mng dân tc dân ch Trung Quc mang tính cht
A. Mt cuc cách mạng tư sản do giai cp vô sản lãnh đạo.
B. Mt cuc cách mng vô sn do giai cp vô sản lãnh đạo.
C. Mt cuc cách mng gii phóng dân tc.
D. Mt cuc ni chiến.
Câu 43. Ý nghĩa quốc tế v s ra đời nước cng hòa dân ch nhân dân Trung Hoa
A. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thng tr của đế quốc đối vi nhân dân Trung Hoa.
B. Báo hiu s kết thúc ách thng tr nô dch ca chế độ phong kiến tư bản trên đất Trung Hoa.
C. Tăng cường lực lượng ca ch nghĩa hi trên thế giới tăng cường sc mnh ca phong trào gii
phóng dân tc.
D. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào k nguyên độc lp t do và tiến lên CNXH.
Câu 44. T sau 1987, đường li của Đảng Cng sn Trung Quc có gì mi so với trước?
A. Kiên trì con đường XHCN.
B. Kiên trì ci cách dân ch nhân dân.
C. Kiên trì s lãnh đạo của Đảng Cng sn Trung Quc.
D. Thc hin ci cách m ca.
Bài 4 - Các nước Đông Nam Á, Ấn Độ
CÂU HI NHN BIT
Câu 1. Trước Chiến tranh thế gii th hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa ca
A. các nước đế quc châu Âu. B. các nước đế quốc châu Mĩ.
C. các nước đế quc Âu Mĩ. D. phát xít Nht.
Câu 2. Những nước Đông Nam Á tuyên bố độc lp vào năm 1945 là
A. Việt Nam, Inđônêxia, Lào. B. Thái Lan. Vit Nam, Lào.
C. Vit Nam, Lào, Campuchia. D. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.
Câu 3. Năm nước tham gia sáng lp t chức ASEAN năm 1967 là
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
Câu 4. Ngày 26/1/1950 đánh dấu s kin gì Ấn Độ?
A. M.Ganđi, lãnh tụ của Đảng Quốc đại b ám sát.
B. Thành lp hai nhà nước t tr Ấn Độ.
C. Thc dân Anh thc hiện “Phương án Maobattơn”.
D. Ấn Độ tuyên b độc lp, thành lập nước cng hòa.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cnh thành lp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á?
A. Các quc gia cn hp tác phát trin kinh tế sau khi giành được độc lp.
B. Nhu cu hn chế s ảnh hưởng của các cường quc bên ngoài.
C. Xut hin nhiu t chc hp tác khu vc và quc tế có hiu qu.
D. Cuc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
Câu 6. Nhóm 5 nước sáng lp ASEAN thc hin chiến lược kinh tế hướng ni nhm mc tiêu
A. xóa b nghèo nàn, lc hu, xây dng nn kinh tế t ch.
B. xây dng nn kinh tế giàu mnh, dân chủ, văn minh.
C. nâng cao đời sng nhân dân và chất lượng nguồn lao động.
D. xây dng nn kinh tế có năng lực khu mnh m.
Câu 7. “Phương án Maobattơn” mà thực dân Anh thc hin Ấn Độ có nội dung như cơ bản là
A. chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
B. chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lp.
C. chia Ấn Độ thành ba quc gia t tr trên cơ sở tôn giáo.
D. chia Ấn Độ thành hai quc gia t tr trên cơ sở tôn giáo.
Câu 8. T năm 1954 đến 1970, Chính ph Xihanuc Campuchia thc hiện đường li
A. ch liên kết với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. liên minh với các nước xã hi ch nghĩa.
C. hòa bình, trung lp.
D. liên minh với các nước Đông Dương.
Câu 9. Chiến lược kinh tế hướng ni của các nước sáng lp ASEAN
A. ly phát trin sn xut làm ch da. B. ly th trường ngoài nước làm ch da.
C. ly th trường trong nước làm ch da. D. ly ngun vốn trong nước làm ch da.
Câu 10. Ngày 2 -12- 1975, Lào din ra s kin
A. nhân dân th đô Viêng Chăn khởi nghĩa thắng li.
B. hoàn thành vic giành chính quyn trong c c.
C. chính thc thành lp c Cng hòa Dân ch nhân dân Lào.
D. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn công nhận nền độc lp Lào.
Câu 11. Do hoạt động ngoi giao ca Quốc vương N. Xihanuc, ngày 9/11/1953 Pháp đã kí hiệp ước
A. trao tr độc lp hoàn toàn cho Campuchia.
B. trao tr độc lập cho Campuchia nhưng Pháp vẫn chiếm đóng đất nước này.
C. trao quyn t tr cho Campuchia.
D. tôn trọng độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th ca Campuchia.
Câu 12. Sau khi giành được độc lập, các nước Đông Nam Á tiến hành chiến lược Công nghip hóa thay thế
nhp khu gm
A.Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan. B. nhóm 5 nước sáng lp ASEAN.
C. Malaixia, Philippin, Xingapo. D. ba nước Đông Dương.
CÂU HI THÔNG HIU
Câu 1. Đến gia những năm 50 của thế k XX, khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình ni bt là
A. tt c các quc gia trong khu vực đều giành được độc lp.
B. hu hết các quc gia trong khu vực đã giành được độc lp.
C. các nước tiếp tc chu s thng tr ca ch nghĩa thực dân mi.
D. các nước tham gia khi phòng th chung Đông Nam Á (SEATO).
Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng về quá trình m rng thành viên ca t chc ASEAN t đầu những năm
90 ca thế k XX?
A. Quan h giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được ci thin tích cc.
B. Chiến tranh lnh kết thúc, xu thế toàn cu hóa din ra mnh m.
C. Các nước ASEAN chng li s hình thành trt t “đa cực” sau Chiến tranh lnh kết thúc.
D. Các nước ASEAN thc hin hp tác, phát trin có hiu qu theo các nguyên tc ca Hiệp ước Bali.
Câu 3. Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phi tiếp tc cuộc đấu tranh để giành và bo v độc lp
A. thực dân Pháp xâm lược tr li. B. quân phit Nht Bản xâm lược tr li.
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược tr li. D. thc dân Âu - Mĩ trở li xâm lược.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế gii th hai, đối tượng và mục tiêu bn Ấn Độ đưa ra trong các cuộc đấu
tranh là
A. chng thực dân Anh, giành độc lp dân tc.
B. chng ch nghĩa thực dân Anh đòi quyền t tr.
C. chng chế độ phong kiến, xây dng xã hi dân ch.
D. chng thc dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
Câu 5. Ý nào sau đây không phi là nguyên tắc cơ bản được xác định trong Hiệp ước Bali (2.1976)?
A. Tôn trng ch quyn và toàn vn lãnh th.
B. Không can thip vào công vic ca nhau.
C. không s dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực đối vi nhau.
D. Mi quyết định ca t chc phải được nht trí của các nước thành viên.
Câu 6. Quan h gia ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn t năm 1967 đến năm 1979 là
A. hp tác trên các lĩnh vc kinh tế, văn hóa, khoa hc.
B. chuyn t chính sách đối đầu sang đối thoi.
C. giúp đỡ ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chng Pháp và Mĩ.
D. đối đầu căng thẳng trong s chi phi ca trt t hai cc.
Câu 7. T những năm 60 – 70 ca thế k XX, nhóm các nước sáng lp ASEAN chuyn sang chiến c kinh
tế hướng ngoi là do
A. tác động ca cuc Chiến tranh lnh lan rộng đến khu vc.
B. tng lớp nhân dân trong nước biu tình phản đối yêu cầu thay đổi.
C. chiến lược kinh tế hướng ni bc l nhiu hn chế.
D. xu thế hp tác giữa các nước trên thế gii din ra ngày càng mnh m.
Câu 8. Yếu t khách quan thúc đẩy s ra đời ca t chc ASEAN là
A. nhu cu phát trin kinh tế ca các quốc gia Đông Nam Á.
B. mong mun duy trì hòa bình và ổn định khu vc.
C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
D. nhng t chc hp tác mang tính khu vc trên thế gii xut hin ngày càng nhiu.
Câu 9. Để t túc được lương thực và xut khu go, Ấn Độ đã
A. thc hin biện pháp đẩy mnh sn xut ra nhiu máy móc hiện đại trong nông nghip.
B. áp dụng các kĩ thuật canh tác mi trong nông nghip.
C. tiến hành cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. thc hin lai to nhiu ging lúa mới có năng suất cao.
Câu 10. Ni dung nào không phi mc tiêu ca Hi ngh cp cao ASEAN Bali
(2/ 1976)?
A. Xây dng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trng vi các t chc khác.
B. Xây dng mi quan h hòa bình, hu ngh và hp tác giữa các nước trong khu vc.
C. Thiết lp mt khu vc hòa bình, t do, trung lp Đông Nam Á.
D. To nên mt cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở t ng khu vc.
Câu 11. Ý nào dưới đây không phi là nội dung cơ bản trong chiến lược kinh tế hướng ngoi ca nhóm
năm nước sáng lp ASEAN trong những năm 60-70 thế k XX?
A. Các nước ASEAN tiến hành “mở cửa” nền kinh tế.
B. Các nước ASEAN ly th trường trong nước làm ch dựa để phát trin sn xut.
C. Các nước ASEAN tp trung sn xuất hàng hóa để xut khu, phát trin ngoại thương.
D. Các nước ASEAN thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 12. Thc hin Phương án Maobáttơn”, thc dân Anh chia Ấn Độ thành hai quc gia dựa trên cơ sở
A.Tôn giáo. B. Kinh tế.
C. Địa lí. D. Văn hoá.
CÂU HI VN DNG
Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa thắng li ca phong trào gii phóng dân tc
các nước Á, Phi, Milatinh sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Xóa b chế độ phân bit chng tc (Apacthai).
B. Đưa tới s ra đời của hơn 100 quốc gia độc lp trên thế gii.
C. Làm căng thẳng thêm cuc chiến tranh lnh giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Làm sụp đổ hoàn toàn ch nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiu mi.
Câu 2. Quyn dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được mt Hi ngh quc tế ghi nhn là
A. Hi ngh Pốtxđam năm 1945. B. Hi ngh Ianta năm 1945.
C. Hi ngh Giơnevơ năm 1954. D. Hi ngh Pari năm 1973.
Câu 3. Nguyên nhân quyết định đưa đến thng li ca nhân dân Vit Nam Lào trong cuộc đấu tranh
giành độc lập năm 1945 là
A. có thi cơ thuận li Nht Bản đầu hàng Đồng minh.
B. tình đoàn kết của nhân dân hai nước.
C. truyn thống yêu nước, đấu tranh bt khut ca các dân tc.
D. vai trò lãnh đạo của Đảng Cng sản Đông Dương.
Câu 4. Trong cùng hoàn cnh thun lợi năm 1945, nhưng Đông Nam Á chỉ ba nước Vit Nam, Lào,
Inđônêxia tuyên bố độc lp là do
A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
B. ba nước này đề có s lãnh đạo của Đảng Cng sn.
C. ba nước này có quá trình chun b cho khởi nghĩa chu đáo, k ng.
D. k thù thng tr ba nước này tht bi trong Chiến tranh thế gii th hai.
Câu 5. Điu kin tiên quyết nhất đưa đến s thành lp t chc ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành viên
đều
A. có nn kinh tế phát trin. B. đã giành được độc lp.
C. có chế độ chính tr tương đồng. D. có nền văn hóa dân tộc đặc sc.
Câu 6. S khi sc ca t chc Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bng s kin
nào?
A. Hiệp ước thân thin và hp tác Bali (2/1976).
B. Vit Nam gia nhp ASEAN (7/1995).
C. Campuchia gia nhp ASEAN (4/1999).
D. Các nước ký bn Hiến chương ASEAN (11/2007).
Câu 7. Biến đổi ln nht ca các nước Đông Nam Á t sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. tr thành các quốc gia độc lp.
B. tr thành khu vực năng động và phát trin.
C. tr thành khu vc hòa bình, hp tác, hu ngh.
D. thành lp t chức ASEAN, đẩy mnh hp tác trong khu vc.
Câu 8. Ý nào dưới đây không phải điểm tương đồng v lch s ca c ba nước Đông Dương trong giai
đoạn 1945 -1975?
A. Thng li ca cách mng Vit Nam, Lào và Camphuchia góp phn vào s sụp đ ca ch nghĩa thực dân
kiểu cũ và kiểu mi.
B. Ba nước tiến hành kháng chiến chng Pháp và chống Mĩ xâm lược.
C. Có những giai đoạn thc hin chính sách hòa bình, trung lập và đấu tranh chng li chế độ dit chng.
D. S đoàn kết ca ba dân tc góp phn vào thng li trong cuc kháng chiến chng Pháp và chống Mĩ.
Câu 9. Cơ hội ca Vit Nam khi tham gia t chc ASEAN là
A. hi nhập, giao lưu và hợp tác vi các nước trên thế gii v mi mt.
B. tạo điều kiện để nn kinh tế nước ta thu hp khong cách phát trin với các nước trong khu vc.
C. có điều kin tiếp thu nhng tiến b khoa hc k thut tiên tiến nht ca thế giới để phát trin.
D. có điều kin tiếp thu, hc hỏi trình độ qun lý kinh tế của các nước phát trin trên thế gii.
Câu 10. Những nước nào khu vực Đông Nam Á tiến hành cuc kháng chiến chng ch nghĩa thực dân
mi của Mĩ?
A. Vit Nam, Lào, Campuchia. B. Vit Nam, Lào, Xingapo.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Việt Nam, Inđônêxia, Campuchia.
Câu 11. Nét ging nhau trong ca cách mng Lào và Campuchia t năm 1969-1973 là
A. do s lãnh đạo của Đảng cng sản Đông Dương.
B. chng li chiến lược “Chiến tranh cc bộ” của Mĩ.
C. chng li chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
D. chng li s xâm lược ca Pháp - Mĩ.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế gii th hai, nhân dân các nước Đông Nam Á có cơ hội thun li nào trong
cuộc đấu tranh giành độc lp?
A. Liên Xô giúp đỡ phong trào đấu tranh của các nước Đông Nam Á.
B. Quân phit Nht Bản đầu hàng Đồng minh không điều kin.
C. Chiến tranh thế gii th hai kết thúc châu Á.
D. Quân Đồng minh chiếm đóng Nhật Bn.
CÂU HI VN DNG CAO
Câu 1. Trong quá trình đổi mi, Vit Nam th rút ra bài hc t công cuc xây dựng đất nước ca n
Độ và Trung Quc ?
A. Đẩy mnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xut khu lúa go.
B. Đẩy mnh cuộc “Cách mạng chất xám” để tr thành nước xut khu phn mm.
C. ng dng thành tu khoa hc - kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hp lí các ngun tài nguyên.
Câu 2. Bài hc rút ra t s thành công ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam đi vi phong trào
gii phóng dân tc Đông Nam Á là gì?
A. Có s lãnh đạo của Đảng Cng sn. B. Chp thi cơ phát lệnh khởi nghĩa.
C. Vn dng sáng to ch nghĩa Mác – Lênin. D. Có quá trình chun b chu đáo, kĩ lưỡng, chp thời cơ.
Câu 3. Vic thực dân Anh đưa ra phương án Maobattơn đã chứng t
A. thực dân Anh đã chấm dt vic cai tr và bóc lt Ấn Độ.
B. thực dân Anh đã nhượng b trong quá trình cai tr Ấn Độ
C. cuộc đấu tranh đòi độc lp ca nhân dân Ấn Độ đã giành thắng li hoàn toàn.
D. thc dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa du mâu thun dân tc.
Câu 4. Điu kin quyết định nhất để Việt Nam và Lào giành được độc lập năm 1945 là
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kin.
B. có s lãnh đạo của Đảng Cng sản Đông Dương.
C. các nước Đồng minh giúp đỡ để gii phóng.
D. quân Đồng minh chưa vào Đông Nam Á giải giáp quân đội Nht Bn.
Bài 5 - Các nước châu Phi và Mĩ Latinh
Mức độ nhn biết. (6 Câu)
Câu 1. T sau thế chiến th hai (1945), phong trào gii phóng dân tc châu Phi n ra sm nht khu vc
A. Bc Phi. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Tây Phi.
Câu 2. Phong trào đấu tranh giành độc lp của nhân dân Ănggôla, Môdămbích nhằm đánh đổ ách thng tr
ca
A. phát xít Nht. B. phát xít Italia.
C. thc dân Tây Ban Nha. D. thc dân B Đào Nha.
Câu 3. S kin gn vi tên tui ca Nen xơn Man – đê – la là
A. Lãnh t của phong trào đấu tranh chng chế độ phân bit chng tc Nam Phi.
B. Chiến sĩ nổi tiếng chng ách thng tr ca bn thc dân.
C. Lãnh t ca phong trào gii phóng dân tc An giê ri.
D. Lãnh t ca phong trào gii phóng dân tc Ăng – la.
Câu 4. M đầu phong trào đấu tranh chng ch nghĩa thc dân ca nhân dân Châu Phi trong những năm 50
ca thế k XX là nước
A. Ai Cp. B. MaRc. C. Xuđăng. D. Môdămbích.
Câu 5. Tng thống da đen đầu tiên của nước cng hòa Nam Phi là
A. Nenxơn Manđêla. B. Catada B. Phiđen Cátxtơrô. D. Nenxơn Cácxô.
Câu 6. Chính sách đã dùng để khng chế các nưc khu vc Mĩ La-tinh
A. “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đô-la”. B. “Cây gậy” và “Củ cà rốt”.
C. Chính sách “Cái gậy lớn”. D. Chính sách “Ngoại giao đồng đô-la”.
Mức độ thông hiu. (6 Câu)
Câu 1. Vì sao Mĩ La - tinh được gọi là “lục địa bùng cháy”từ sau Chiến Tranh Thế Gii II?
A. Mĩ La Tinh thường xuyên xy ra cháy rng.
B. Mĩ La Tinh có nhiều núi la hoạt động.
C. Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng n.
D. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức ch yếu trong cuộc đấu tranh chng chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 2. Năm 1960, đã đi vào lịch s vi tên gọi là “năm châu Phi”, vì sao?
A. Có nhiều nước Châu Phi được trao tr độc lp.
B. Châu phi là châu có phong trào gii phóng dân tc phát trin sm nht, mnh nht.
C. Có 17 nước châu Phi được trao tr độc lp.
D. Châu Phi là “ Lục địa tri dậy”.
Câu 3. K thù ch yếu của nhân dân các nước Mĩ la-tinh là ai?
A. Chế độ tay sai phản động ca ch nghĩa thực dân mi. B. Chế độ phân bit chng tc.
C. Ch nghĩa thực dân cũ. D. Giai cấp địa ch phong kiến.
Câu 4. T nào ch dùng để ch phong trào đấu tranh cách mng các ớc La-tinh sau chiến tranh thế
gii th hai?
A.“Lục địa bùng cháy.”. B.“Lục địa mi tri dậy”.
C.“Sân sau của Mĩ.”. D.“Chàng khổng l thc dy sau gic ng dài”.
Câu 5. K thù ch yếu trong cuc cách mng gii phóng dân tc của người dân da đen ỏ Nam Phi là
A. Ch nghĩa Apác thai. B. Ch nghĩa thực dân cũ.
C. Ch nghĩa thực dân mi. D. Ch nghĩa thực dân cũ và mới.
Câu 6. Châu Phi là châu lc có diện tích đứng th my trên thế gii?
A. Th 3. B. Th 4. C. Th 2. D. Th 1.
Mức độ vn dng. (5 Câu)
Câu 1. S kiện nào đánh dấu mc sụp đổ v căn bản ch nghĩa thực dân cũ, cùng hệ thng thuộc địa của
châu Phi?
A. 11/1975, nước Cng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời.
B. 1960, năm châu Phi.
C. 1962, năm An giê ri được công nhận độc lp.
D. 1994, Nen-Xơn Man -đê-la tr thành Tng Thống da đen đầu tiên của nước cng hòa Nam phi.
Câu 2. Nen xơn Man-đê-la tr thành tng thống Nam Phi đánh đấu s kin lch s gì?
A. S chm dt ch nghĩa phân biệt chng tc châu Phi kéo dài ba thế k.
B. S sụp đổ hoàn toàn ca ch nghĩa thực dân trên toàn thế gii.
C. Đánh dấu s bình đẳng ca các dân tc, màu da trên thế gii.
D. S thng li ca phong trào gii phóng dân tc châu Phi.
Câu 3. ớc được mệnh danh là “Lá cờ trong phong trào gii phóng dân tộc Mĩ latinh” là
A. Cuba. B. Ac hen ti na. C. Braxin. D. Mê hi cô.
Câu 4. Phong trào gii phóng dân tc Châu Phi sau chiến tranh thế gii th hai chu nh hưởng nhiu nht
ca các nước nào Châu Á?
A. Vit Nam, Lào, Campuchia. B. Tung Quc, Ấn độ.
C. Vit Nam, Trung Quc. D. Trung Quc, Ấn Độ và các nước Đông Nam Á.
Câu 5. Sau chiến tranh thế gii th hai, dùng ưu thế để biến la tinh thành sân sau êm đm ca
mình?
A. Dùng ưu thế v nước láng ging. B. Dùng ưu thế v vũ khí ht nhân.
C. Dùng ưu thế v kinh tế và quân s. D. Dùng ưu thế v kinh tế tài chính.
* Mức độ vn dng cao. (2 Câu)
Câu 1. S khác biệt căn bản giữa phong trào đấu tranh cách mng Châu Phi với Mĩ la tinh sau chiến tranh
thế gii th hai là
A. Châu Phi đu tranh chng ch nghĩa thực dân cũ, khu vực la tinh đấu tranh chng ch nghĩa thực dân
mi.
B. Châu Phi đấu tranh chng ch nghĩa thực dân mi, khu vực la tinh đấu tranh chng ch nghĩa thực
dân cũ.
C. Hình thức đấu tranh Châu Phi ch yếu là khởi nghĩa vũ tranh, Mĩ la tinh là đấu tranh chính tr.
D. Lãnh đạo cách mng Châu Phi là giai cp vô sn, Mĩ la tinh là giai cấp tư sn dân tc.
Câu 2. Vì sao cuộc đấu tranh chng chế độ phân bit chng tc Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh gii
phóng dân tc?
A. Chế độ phân bit chng tc do thc dân xây dng và nuôi dưỡng.
B. Chế độ phân bit chng tc là mt hình thái ca ch nghĩa thực dân.
C. Ch nghĩa phân biệt chng tộc là con đẻ ca ch nghĩa thực dân.
D. Ch nghĩa phân biệt chng tc có quan h mt thiết vi ch nghĩa thực dân.
Bài 6 - c M
NHẬN BIẾT
Câu 1. Lĩnh vc mà Mĩ đầu tư nhiều nhất để đưa đất nước phát trin là lĩnh vc nào?
A. Giáo dc và nghiên cu khoa hc. B. Khoa hc k thut.
C. Công nghip chế to các loi vũ khí phc v chiến tranh. D. Xut cng tư bản đến các nước thuộc địa.
Câu 2. Nguyên nhân dn đến s suy yếu ca nn kinh tế Mĩ?
A. S vươn lên cạnh tranh ca Tây Âu và Nhật Bản.
B. Kinh tế Mĩ không n định do vp phi nhiu cuc suy thoái, khng hong.
C. Do theo đuổi tham vng bá ch thế gii.
D. S giàu nghèo quá chênh lch trong các tng lp xã hi.
Câu 3. Kế hoch Mác-san (6/1947) còn được gi là
A. kế hoch khôi phc châu Âu. B. kế hoch phc hưng kinh tế các nước châu Âu.
C. kế hoch phục hưng châu Âu. D. kế hoch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 4. Điêm nổi bật của kinh tế Mỹ trong thời gian 20 năm sau CTTG II?
A. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
B. Kinh tế Mỹ bước đầu phát triển.
C. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt.
D. Kinh tế Mỹ suy thoái.
Câu 5. Khái quát khoa học - kĩ thuật của Mỹ sau CTTG II?
A. Mỹ là nơi khởi đầu của cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu.
B. Không phát triển.
C. Chỉ có những phát minh nhỏ.
D. Không chú trọng phát minh khoa học kĩ thuật.
Câu 6. Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. Hòa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Bắt tay với Trung Quốc.
D. Dung dưỡng một số nước.
Câu 7. Nguyên nhân không dẫn tới sự phát triển kinh tế của Mỹ sau CTTG II là gì?
A. Nhân dân Mỹ có lịch sử truyền thống lâu đời.
B. Mỹ là nước giàu tài nguyên lại không bị chiến tranh tàn phá.
C. Áp dụng triệt để thành tựu khoa học –Kĩ thuật và nhà nước có chính sách điều tiết hợp lí.
D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu, tiến hành quân sự hóa nền kinh tế.
Câu 8. Sau Chiến tranh lạnh Mỹ có âm mưu gì?
A. Vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới. B. Chuẩn bị đề ra chiến lược mới.
C. Dùng sức mạnh kinh tế để thao túng các nước khác. D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình.
Câu 9. Tổng thống Mỹ đã đề ra chiến lược toàn cầu đó là
A. Ken--đi. B. Tru-man. C. Ai-xen-hao. D. Giôn-xơn.
Câu 10. Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào thời gian nào?
A. Ngày 11/7/1994. B. Ngày 1/7/1995.
C. Ngày 11/7/1996. D. Ngày 10/7/1997.
Câu 11. c khởi đầu cuc cách mng khoa hc - k thut sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Anh. B. Pháp. C. M. D. Nht.
Câu 12. Lý do nào làm đạt được nhiu thành tu rc rỡ v khoa hc-k thut ?
A. M là c khởi đầu cách mng khoa hc- k thut ln th hai
B. Chính sách M đặc bit quan tâm phát trin khoa hc- k thuật , coi đây trung tâm chiến lược để phát
triển đất nước.
C. Nhiu nhà khoa hc li lc trên thế giới đã sang M, nhiu phát minh khoa học được nghiên cu và ng
dng ti M.
D. M ch yếu là mua bng phát minh.
Câu 13. Tng thng M đầu tiên thăm chính thức nước Cng hòa Xã hi ch nghĩa Việt Nam?
A. Jonxon. B. Nichxơn. C. B. Clintơn. D. G. Bush.
Câu 14. Sau CTTG II Mỹ có lợi thế gì về vũ khí?
A. Nắm độc quyền vũ khí nguyên tử. B. Chế tạo ra được nhiều vũ khí.
C. Có nhiều tàu ngầm. D. Nhiều hạm đội trên biển.
THÔNG HIỂU
Câu 1. Trong các nguyên nhân đưa nn kinh tế Mĩ phát trin, nguyên nhân nào quyết định nht?
A. Nh áp dụng những thành tu KHKT ca thế gii.
B. Nh tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nh trình độ tp trung sn xut, tập trung tư bản cao.
D. Nh quân s hóa nn kinh tế.
Câu 2. Vì sao Mĩ thực hin chiến lược toàn cu?
A. Mĩ có sức mnh v quân s.
B. Mĩ có thế lc v kinh tế.
C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước xã hi ch nghĩa.
D. Mĩ tham vọng làm bá ch thế gii.
Câu 3. Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô
B. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới
thứ 2?
A. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.
C. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. D. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 6. "Chiêu bài" sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác được đề ra trong
« Chiến lược cam kết và mở rộng » là
A. tự do tín ngưỡng. B. ủng hộ độc lập dân tộc.
C. thúc đẩy dân chủ. D. chống chủ nghĩa khủng bố.
VN DNG
Câu 1. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ so với kinh tế Tây Âu và Nhật Bản là gì ?
A. Kinh tế Mĩ phát triển nhanh và luôn giữ vững địa vị hàng đầu
B. Kinh tế Mĩ b các nước tư bản Tây Âu và Nht Bn cnh tranh gay gt
C. Kinh tế phát trin nhanh, nhưng thường xuyên xy ra nhiu cuc suy thoái
D. Kinh tế Mĩ phát triển đi đôi với phát triển quân sự
Câu 2. Xác định thành tựu quan trọng nhất của cách mạng khoa học kỉ thuật trong nông nghiệp ở Mĩ?
A. Sử dụng cơ khí hóa, hóa học hóa trong nông nghiệp.
B. Sử dụng máy móc thiết bị hiện đại trong nông nghiệp.
C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong lai tạo giống
D. Thực hiện cuộc “cách mạng xanh trong nông nghiệp”
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực lượng quân sự to
lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi
A. mưu đồ thống trị toàn thế giới.
B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. mưu đồ thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. mưu đồ thống trị toàn thế giới và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên hành tinh.
Câu 4. Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến
Việt Nam?
A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 5. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nich xơn) là
A. chuẩn bị tiến hành « Chiến tranh tổng lực ». B. ủng hộ « Chiến lược toàn cầu ».
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. D. theo đuổi « Chủ nghĩa lấp chỗ trống »
Câu 6. Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô-Mĩ ở châu Âu?
A. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.
C. Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Sự ra đời của “ Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hòa bình, an ninh châu Âu và thế giới.
VN DNG CAO
Câu 1. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ XXI?
A. Chủ nghĩa khủng bố. B. Chủ nghĩa li khai.
C. Sự suy thoái về kinh tế D. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu 2. Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 trở đi, mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô chuyển sang đối
thoại và hòa hoãn?
A. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
B. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.
C. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vươn lên.
D. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
Câu 3. Từ sự thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ phải chấp nhận
A. rút quân về nước và tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. bình thường hóa với Việt Nam và thay đổi chính sách đối ngoại.
C. thừa nhận Việt Nam là nước thống nhất và cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. kí với Việt Nam Hiệp định Pari và rút quân về nước.
Câu 4. Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm 2000?
A. Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ thế giới.
B. Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố.
Câu 5. Sự kiện nào chứng minh cuộc chiến đấu chống Mĩ xâm lược được nhân dân Mĩ đồng tình ủng hộ?
A. Cuộc đấu tranh thu hút 25 triệu người tham gia, lan rộng khắp 125 thành phố.
B. Từ 1969-1973, những cuộc đấu tranh của người da màu diễn ra mạnh mẽ.
C. Chị Raymôngđiêng nằm trên đương ray xe lửa chặn đoàn tàu chở vũ khí sang Việt Nam.
D. Phong trào chống chiến tranh của nhân dân Mĩ diễn ra sôi nổi làm cho nước Mĩ chia rẽ.
Câu 6. Mục tiêu của chiến lược “Cam kết mrộng” của Tổng thống B. Clintơn giống với chiến
lược toàn cầu?
A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
C. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
D. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
Bài 7 - Tây Âu
I. Nhn biết
Câu 1. T năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được s phc hi v mi
mt?
A. Hp tác thành công vi Nht. B. M rng quan h vi Liên Xô.
C. Vin tr của Mĩ qua kế hoch Macsan. D. Đẩy mnh xut khẩu hàng hóa đến các nước th 3.
Câu 2. Đến đầu thp k 70, các nước Tây Âu đã trở thành
A. mt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính ln ca thế gii.
B. khi kinh tế tư bản, đứng th hai thế gii.
C. t chc liên kết kinh tế - chính tr ln nht hành tinh.
D. trung tâm công nghip quc phòng ln ca thế gii.
Câu 3. V đối ngoi t năm 1950 đến 1973, bên cnh vic c gắng đa dạng hóa, đa phương hóa, các nước tư
bn Tây Âu vn tiếp tc ch trương
A. liên minh cht ch với Mĩ. B. m rng hp tác với các nước Đông Bắc Á.
C. hp tác vi Liên Xô. D. liên minh với CHLB Đức.
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát trin sau chiến tranh thế gii th 2 là
A. ngun vin tr ca M thông qua kế hoch Macsan.
B. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động di dào.
C. tn dng tốt cơ hội bên ngoài và áp dng thành công khoa hc k thut.
D. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
Câu 5. Chính sách đối ngoi ch yếu ca Tây Âu t 1950 đến 1973 là gì?
A. C gng quan h vi Nht Bn. B. Đa phương hóa trong quan hệ.
C. Liên minh hoàn toàn vi M. D. Rút ra khi NATO.
II. Thông hiu
Câu 1. Mục đích các nước Tây Âu nhn vin tr của Mĩ sau chiến tranh thế gii th hai?
A. Để hi phc, phát trin kinh tế. B. Tây Âu mun tr thành Đồng minh của Mĩ.
C. Để xâm lược các quc gia khác. D. Tây Âu mun cnh tranh vi Liên Xô.
Câu 2. Ti sao nn kinh tế ca Tây Âu phát trin nhanh chóng vào những năm 50 (thế k XX)?
A. Tây Âu mua các thành tu v khoa hc của nước ngoài.
B. Tây Âu h giá thành sn phẩm để tiêu th nhanh hàng hóa.
C. Vai trò của nhà nước trong vic qun lý ngun vn.
D. Nh hp tác có hiu qu vi Cộng đồng châu Âu.
Câu 3. Tại sao các nước Tây Âu tham gia định ước Henxinki?
A. Vì kinh tế Tây Âu khng hong. B. Vì bức tường Béc lin đã sụp đổ.
C. Do Tác động ca chiến tranh lnh kết thúc. D. Do tác động ca s hòa hoãn gia Liên Xô và M.
Câu 4. S nói Tây Âu tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới giai đoạn 1950 đến
1970 là vì?
A. Trình độ kinh tế, kĩ thuật đứng đầu thế gii. B. Quan h hp tác v kinh tế rông rãi.
C. Có trình độ khoa hc-kĩ thuật phát trin cao, hiện đại.
D. Là nơi tập trung các trung tâm tài chính khu vc và toàn cu.
Câu 5. Sau Chiến tranh thế gii th hai, điểm chung trong chính sách đối ngoi của các nước Tây Âu là
A. m rng quan h hp tác với các nước Đông Nam Á. B. tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa.
C. ch liên minh cht ch với Mĩ. D. liên minh cht ch vi Nht Bn.
III. Vn dng thp
Câu 1. Đim chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát trin gia Tây Âu vi M Nht Bn là?
A. Áp dng nhng thành tu khoa hc - kĩ thuật vào sn xut.
B. Gây chiến tranh xâm lược Vit Nam và Triu Tiên.
C. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh.
D. Người lao động có tay ngh cao.
Câu 2. Vai trò của các nước trong thế gii th ba đã góp một phn trong s phát trin kinh tế Tây Âu t
năm 1950-1973 như thế nào?
A. Th trường tiêu th hàng hóa của các nước Tây Âu.
B. Nơi cung cấp nguyên liu r tin cho các nước Tây Âu.
C. Nơi cung cấp ngun nhân công r mạt cho các nước Tây Âu.
D. Nơi thí điểm các mt hàng của các nước Tây Âu.
Câu 3. Đặc đim chung ni bật trong chính sách đối ngoi ca các nước y Âu Nht Bn trong giai
đoạn 1945 1950 là?
A. Liên minh cht ch với Mĩ.
B. M rng quan h vi nhiều nước trên thế gii.
C. Tham gia khi quân s Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Đối đầu với Mĩ.
Câu 4. Trong quan h đối ngoi hin nay, quc gia nào Tây Âu là nước duy nht còn duy trì liên minh cht
ch với Mĩ?
A. Pháp. B. Anh.
C. Italia. D. Đức.
Câu 5. Phn ng của các nước tư bản Tây Âu đối vi h thng thuc địa cũ những năm sau chiến tranh thế
gii th hai là gì?
A. Tìm cách tr li xâm chiếm các nước này.
B. Vin tr và bồi thường cho các nước này.
C. Thiết lp quan h bình thường đối với các nước này.
D. Tôn trọng độc lp ca h.
Câu 6. Để phc v cho mc tiêu toàn cầu hóa, đã lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khi liên
minh quân s nào?
A. ANZUS. B. NATO. C. CENTO D. SEATO
IV Vn dng cao
Câu 1. Đâu là điểm mi trong quan h đối ngoi của các nước Tây Âu hin nay?
A. M rng quan h với các nước đang phát triển châu Á, Phi, Mĩ Latinh, Đông Âu và SNG.
B. Tăng cường ph thuộc vào Mĩ, mở rng quan h với các nước tư bản.
C. C gng hn chế ảnh hưởng của Mĩ, mở rng quan h với các nước khu vực Mĩlatinh.
D. M rng quan h với các nước tư bản phát triển, các nước Đông Âu.
Câu 2. Đim giống nhau cơ bản v kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bn sau những năm 50 đến năm 2000 là
A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính ca thế gii.
B. đều không chịu tác động ca khng hong kinh tế.
C. đều là siêu cường kinh tế ca thế gii.
D. đều chu s cạnh tranh các nước XHCN.
Câu 3. Vit Nam có th hc tập được gì t bài hc phát trin kinh tế ca Tây Âu?
A. Vay mượn vốn đầu t t bên ngoài. B. Quan h mt thiết vi M để nhn vin tr.
C. Tranh th mua nguyên liu giá r t Châu Âu. D. Áp dng thành tu khoa hc vào sn xut.
Bài 8 - Nht Bn
I. Nhn biết
Câu 1: T đầu năm 90 của thế k XX, nn kinh tế Nht Bn
A. lâm vào suy thoái nhưng vẫn là mt trong 3 trung tâm kinh tế-tài chính ln ca thế gii.
B. tiếp tục tăng trưởng vi tốc độ cao.
C. b cnh tranh gay gt bởi các nước có nn công nghip mi.
D. có nn kinh tế phát trin nht.
Câu 2: Sau Chiến tranh thế gii th hai, Nht Bản đã gặp phi những khó khăn cho quá trình phát trin
kinh tế?
A. B mt hết thuộc địa, kinh tế b tàn phá nng n, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Nn tht nghip, thiếu lương thực, thc phm.
C. B các nước đế quc bao vây v kinh tế.
D. B quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân qun.
Câu 3: Lĩnh vực được Nht Bn tp trung sn xut là
A. công nghip dân dng. B. Công nghip hành không vũ trụ.
C. công nghip phn mm. D. Công nghip xây dng.
Câu 4: Ba trung tâm kinh tế tài chính ln ca thế gii hình thành vào thp niên 70 ca thế k XX là
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nht Bn.
C. Mĩ - Tây Âu - Nht Bn. D. Mĩ - Đức - Nht Bn.
Câu 5: Nht Bản đã lợi dng chiến tranh của hai nước nào đề bù đắp thit hi do chiến tranh?
A. Hàn Quc, Vit Nam. B. Triu Tiên, Vit Nam.
C. Đài Loan, Vit Nam. D. Philippin, Vit Nam.
Câu 6: Giai đoạn kinh tế Nht Bn phát trin thn kì vào thi gian nào?
A. T năm 1960 đến năm 1973. B. T năm 1973 đến nay.
C. Trong những năm 1950. D. T sau chiến tranh đến năm 1950.
Câu 7: Nht Bn tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính ln ca thế gii vào thi gian nào?
A. T 1982. B. Đầu những năm 60 ca thế k XX.
C. Đầu những năm 70 của thế k XX. D. Đầu những năm 90 của thế k XX.
Câu 8: S kiện nào đặt nn tng mi cho quan h giữa Mĩ và Nhật Bn?
A. Mĩ viện tr cho Nht Bn.
B. Mĩ đóng quân tại Nht Bn.
C. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
D. Mĩ xây dựng căn cứ quân s trên đát nước Nht Bn.
Câu 9: Nht Bn thc hin biện pháp nào trong lĩnh vực khoa hc - kĩ thuật để đạt hiu qu cao nht?
A. Hp tác với các nước khác. B. Đầu tư vốn để nghiên cu khoa hc.
C. Mua bng phát minh sang chế. D. Đánh cắp bng phát minh sáng chế.
Câu 10: Vi bn Hiến pháp mi, Thiên hoàng Nht Bản có vai trò như thế nào trong chế độ chính tr?
A. Gi vai trò tượng trưng cho hòa bình và quyền con người.
B. Nm quyn lc tối thượng.
C. Nm quyền lãnh đạo v chính tr và kinh tế.
D. B xóa b hoàn toàn.
Câu 11: T đầu năm 90 của thế k XX, nn kinh tế Nht Bn
A. lâm vào suy thoái nhưng vẫn là mt trong 3 trung tâm kinh tế-tài chính ln ca thế gii.
B. tiếp tục tăng trưởng vi tốc độ cao.
C. b cnh tranh gay gt bởi các nước có nn công nghip mi.
D. có nn kinh tế phát trin nht.
Câu 12: Theo quy định ca Hiến pháp năm 1947, Nhật Bản là nước theo th chế nào?
A. Quân ch lp hiến. B. Cng hòa.
C. Cng hòa ngh vin. D. Dân ch đại ngh.
II. Thông hiu
Câu 1: Nguyên nhân khách quan quan trng giúp nn kinh tế Nhật đạt mức “thần kì” sau chiến tranh là
A. áp dng thành tu ca cách mng khoa học kĩ thuật.
B. vai trò quản lí, điều tiết nn kinh tế của nhà nước.
C. các công ty Nht Bn có tm nhìn xa, qun lý tt, biết len li vào th trường thế gii.
D. yếu t con người được nhà nước Nht Bản quan tâm, đầu tư hàng đầu.
Câu 2: Nguyên nhân nào không dẫn đến s phát trin kinh tế Nht sau chiến tranh thế gii th hai?
A. Con nguời năng động,sáng to. B. Lãnh th rng ln, tài nguyên phong phú.
C. Chi phí quc phòng thp. D. Tn dng tối đa viện tr bên ngoài.
Câu 3: T đầu năm 90 của thế k XX, nn kinh tế Nht Bn
A. lâm vào suy thoái nhưng vẫn là mt trong 3 trung tâm kinh tế-tài chính ln ca thế gii.
B. tiếp tục tăng trưởng vi tốc độ cao.
C. b cnh tranh gay gt bởi các nước có nn công nghip mi.
D. có nn kinh tế phát trin nht.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế gii th hai, Nht Bản đã gặp phi những khó khăn cho quá trình phát trin
kinh tế?
A. B mt hết thuộc địa, kinh tế b tàn phá nng n, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Nn tht nghip, thiếu lương thực, thc phm.
C. B các nước đế quc bao vây v kinh tế.
D. B quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân qun.
Câu 5: Nn tng xuyên sut của chính sách đối ngoi ca Nht là mi quan h vi
A. Mĩ. B. Mĩ, Tây Âu.
C. Mĩ, Tây Âu, Đông Nam Á. D. Mĩ, Tây Âu, Châu Á, NICs.
Câu 6: GDP giành cho quc phòng ca Nht ch dưới 1% tng GDP vì
A. nn công nghip quc phòng phát trin mnh m. B. được Mĩ bo h.
C. chính sách đối ngoi hòa bình, trung lp. D. Nhật không có quân đội thường trc.
Câu 7: Nguyên nhân khách quan hàng đầu làm nn kinh tế Nht phát triển “thần kì” là
A. vai trò quan trng của Nhà nước trong vic quản lí, điều tiết nn kinh tế.
B. coi trng yếu t con người.
C. các công ty ca Nht có tm nhìn xa.
D. áp dng tt tiến b khoa hc- kĩ thut thế gii.
Câu 8: Tháng 8 - 1977, Nht có s kin gì th hin s thay đổi trong chính sách ngoi giao?
A. Hiệp ước hòa bình và hu ngh Nht -Trung. B. Hc thuyết Kai-phu.
C. Hc thuyết Phucađa. D. Hc thuyết Hayatô.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế gii th hai, Nht Bản đã gặp phi những khó khăn cho quá trình phát trin
kinh tế?
A. B mt hết thuộc địa, kinh tế b tàn phá nng n, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Nn tht nghip, thiếu lương thực, thc phm.
C. B các nước đế quc bao vây v kinh tế.
D. B quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân qun.
Câu 10: Nguyên nhân nào khiến Nht Bn phc hi kinh tế trong những năm 1950-1951?
A. Do n lc bn thân và nn KH-KT tiên tiến.
B. Do n lc bn thân và ngun vin tr t Mĩ.
C. Do n lc bn thân, ngun vin tr t Mĩ, tn dng tt yếu t bên ngoài.
D. Do n lc bn thân, ngun vin tr t Mĩ, tn dng tt yếu t bên ngoài và nn KH-KT tiên tiến.
Câu 11: Đặc điểm ca nn kinh tế Nht Bản trong giai đoạn t năm 1945 đến năm 1950 là gì?
A. Kinh tế phát trin chm chp và ph thuộc Mĩ. B. Kinh tế phát trin nhy vt.
C. Kinh tế phát trin "Thn k". D. Kinh tế l thuộc vào Mĩ.
Câu 12: Nội dung cơ bản ca hc thuyết Hasimôtô là gì?
A. Tăng cường quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hi với các nước Đông Nam Á và tổ chc ASEAN.
B. Coi trng quan h vi y Âu, m rng quan h đối ngoi trên phm vi toàn cu, chú trng quan h vi
các nước Đông Nam Á.
C. Tăng cường quan h kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước châu Phi và Mĩ Latinh.
D. Đặc bit coi trng vic hp tác với các nước xã hi ch nghĩa.
III. Vn dng
Câu 1: S kiện đánh dấu s "tr v" Châu Á ca Nht Bn là
A. năm 1978, hiệp ước hoà bình và hu ngh Trung- Nhật. B. năm 1991, học thuyết Kai-phu.
C. năm 1977, học thuyết Phu--đa. D. năm 4/1996, hiệp ước An ninh Mĩ Nht kéo dài vĩnh vin.
Câu 2: Hai s kiện nào sau đây xảy ra đồng thi trong một năm ý nga quan trng trong chính sách
đối ngoi ca Nht?
A. Bình thường hóa quan h vi Liên Xô và gia nhp Liên hp quc.
B. Thiết lp quan h ngoi giao vi Vit Nam và Trung Quc.
C. Thiết lp quan h ngoi giao vi Mĩ và tây Âu.
D. Thiết lp quan h ngoi giao vi ASEAN và Liên minh châu Âu.
Câu 3: S phát trin thn kìca kinh tế Nht Bn bc l rõ nét nht ý nào sau đây?
A. Năm 1968, tổng s sn phm quốc dân đứng th 2 thế giới tư bản sau Mĩ.
B. T 1950-1973, tng sn phm quốc dân tăng gấp 20 ln.
C. Nht là mt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính ln nht thế gii.
D. T một nước bi trận, khó khăn, thiếu thn, Nht Bản vươn lên thành một siêu cường.
Câu 4. Để phát trin khoa hc- k thut, Nht xut hin nhng hiện tượng gì ít thy trong thế giới tư bản?
A. Coi trng giáo dc quc dân- khoa hc k thut
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ng dng dân dng
C. Chp nhận đứng dưới Chiếc ô bo h ht nhân ca Mĩ
D. Đẩy mnh vic mua bng sáng chế v khoa hc, công ngh, k thut
Câu 5: S kiện đánh dấu nn kinh tế Nht phát trin sau chiến tranh thế gii th hai là gì?
A. Cách mng Trung Quc thành công. B. T sau cuc chiến tranh Triu Tiên.
C. Sau chiến tranh Vit Nam. D. Sau cách mng Cu ba.
Câu 6: Đặc điểm cơ bản ca s phát trin khoa hc - k thut Nht Bn là gì?
A. Chi phí nhiu cho nghiên cu. B. Mua phát minh sáng chế t bên ngoài.
C. Chú trng giáo dc. D. Tr lương cao cho các nhà khoa hc.
Câu 7: S phát trin "Thn kì" ca Nht Bản được biu hin rõ nét nht thành tu
A. Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm (từ 1960 đến 1969) là 10,8%.
B. Năm 1968, kinh tế Nhật vươn lên đứng hàng th hai trong thế giới tư bản.
C. T thp niên 70, Nht tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế- tài chính ca thế gii.
D. T một nước bi trn, ch sau thi gian ngn, Nhật vươn lên thành một siêu cường kinh tế.
Câu 8: Việc đầu để rút ngn khong cách v s phát trin khoa hc- thuật ca Nht Bn nét khác
bit so với các nước tư bản khác là
A. mua bng phát minh sáng chế và chuyn giao công ngh.
B. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa hc.
D. khuyến khích các nhà khoa hc trên thế gii sang Nht làm vic.
Câu 9: Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật được kí kết năm 1951, nhằm mục đích
A. Nht dựa vào Mĩ về quân s để gim chi phí quc phòng.
B. Kết thúc chế độ chiếm đóng của Đông minh trên lãnh thổ Nht.
C. To thế cân bng chiến lược v quân s giữa Mĩ và Nhật.
D. Chng lại các nước XHCN và phong trào gii phóng dân tc Viễn Đông.
Câu10: Trong bi cnh "Chiến tranh lạnh" căng thẳng, v quân s Nht Bn khác với các nước bản y
Âu ch
A. không tham gia bt kì t chc quân s nào của Mĩ. B. không sản xuất vũ khí cho Mĩ.
C. không có quân đội thường trc. D. không có lực lượng phòng v.
Câu 11: Mốc đánh dấu s "tr v" Châu Á ca Nht Bn là
A. Hc thuyết Tan-na-ca (1973). B. Hc thuyết Phu--đa (1977).
C. Hc thuyết Kai-pu (1991). D. Hc thuyết Ko-zu-mi (1998).
Câu 12: Nguyên nhân chính nào giúp Nht Bn không chi tiêu nhiu cho chi phí quc phòng?
A. Nht nằm trong vùng thường xảy ra thiên tai, động đất, sóng thn.
B. Nht nằm trong “ô bảo v hạt nhân” của Mĩ.
C. Tài nguyên khoáng sn không nhiu, n nước ngoài do bồi thường chi phí chiến tranh.
D. Dân cư đông không thích hợp đầu tư nhiều vào quc phòng.
Câu 13: “Ba kho báu thiêng liêng” nào giúp cho vác công ty Nhật Bn có sc mnh và tính cnh tranh cao?
A. Chế độ làm vic suốt đời, chế độ lương theo thâm niên và chủ nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
B. Chế độ làm vic theo gi, chế độ lương theo con s và ch nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
C. Chế độ lao động theo năng suất, chế độ lương theo mức làm vic và ch nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
D. Chế độ lao động theo gi, chế độ lương theo quy định và ch nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
Câu 14: S kin nào din ra Nhật có tác động trc tiếp đến cách mng Vit Nam?
A. Ngày 06/08/1945, Mĩ ném bom nguyên tử xung thành ph Hirôsima.
B. Ngày 15/08/1945, Nht Hoàng chính thc tuyên b chp nhận đầu hàng đồng minh không điều kin.
C. Năm 1951, Hiệp nước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
D. Năm 1968, Nhật tr thành cường quc th 2 trong thế giới tư bản.
Câu 15: Theo Hiến pháp hiện nay, ai là người đứng đầu Chính ph Nht Bn?
A. Tng thng. B. Ch tch Quc hi.
C. Thiên hoàng. D. Th ng.
Câu 16: Vit Nam có th rút ra bài hc gì v s phát trin thn kì ca kinh tế Nht Bn?
A. Khai thác triệt để ngun tài nguyên thiên nhiên.
B. Áp dng nhng thành tu khoa học kĩ thuật mt cách hiu qu vào sn xut.
C. Đầu tư nghiên cứu khoa hc và chú trng giáo dc.
D. Gim chi phí cho quốc phòng để tp trung phát trin kinh tế.
Bài 9 - Quan h quc tế trong và sau thi k ‘’Chiến tranh lạnh’’
1. Mức độ nhn biết:
Câu 1. Quan h giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế gii th hai đã có sự chuyn biến như thế nào?
A. Chuyn t đối đầu sang đối thoi.
B. Hp tác vi nhau trong vic gii quyết nhiu vấn đề quc tế ln.
C. T hp tác vi nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.
D. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trng chiến tranh lnh.
Câu 2. Chiến tranh lạnh
A. cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô trên tất cả mọi lĩnh vực.
B. chính sách thù địch, căng thẳng trong quan hệ giữa hai phe - phebản chủ nghĩa và hội chủ nghĩa.
C. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
D. cuộc chạy đua vũ trang giữa hai phe – phe tư bản chủ nghĩa vàhội chủ nghĩa.
Câu 3. Sự kiện khởi đầu cho chính sách chng Ln , gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Hc thuyết Truman”. B. “Kế hoạch Mácsan”.
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. D. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
Câu 4. “Kế hoạch Mácsan” (6/1947) của Mĩ còn có tên gọi khác là
A. “Kế hoch phục hưng châu Âu”. B. “Kế hoch khôi phục châu Âu”.
C. “Kế hoch phát triển châu Âu”. D. “Kế hoch tái thiết châu Âu”.
Câu 5. Mt trong nhng mục đích của khi đề ra “Kế hoạch Mácsan” (1947) tập hợp các nước Tây Âu
vào
A. liên minh kinh tế đối lp với các nước xã hi ch nghĩa.
B. liên minh quân s chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. liên minh chính tr chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. t chc chính tr-quân s chng li phe xã hi ch nghĩa.
Câu 6. Vic thc hiện “Kế hoạch Mácsan” đã tác động như thế nào đến đến mi quan h giữa các nước Tây
Âu tư bản ch nghĩa và các nước Đông Âu xã hội ch nghĩa?
A. To nên s phân chia đối lp v kinh tế và chính tr.
B. To nên s phân chia đối lp v kinh tế và quân s.
C.To nên s phân chia đối lp v chính tr.
D. To nên s phân chia đối lp v kinh tế.
Câu 7. T chc nào ới đây là liên minh quân s ln nht ca các nước tư bản phương Tây do Mĩ cầm đầu
nhm chống Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu?
A. SEATO. B. NATO. C. CENTO. D. ANZUS.
Câu 8. T chc Hiệp ước Vácsava là t chc liên minh
A. quân s của các nước xã hi ch nghĩa ở châu Âu.
B. kinh tế - quân s của các nước xã hi ch nghĩa ở châu Âu.
C. chính tr - quân s của các nước xã hi ch nghĩa ở châu Âu.
D. kinh tế - chính tr ca các nước xã hi ch nghĩa ở châu Âu.
Câu 9. S ra đời ca t chc Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và Tổ chc Hiệp ước Vácsava (1955) đã
tác động như thế nào đến quan h quc tế?
A. Đánh dấu cuc Chiến tranh lnh chính thc bắt đầu.
B. Đánh dấu s xác lp cc din hai cc, hai phe, Chiến tranh lnh bao trùm thế gii.
C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuc chiến tranh thế gii mi.
D. Khoét sâu thêm mâu thun gia hai phe phe tư bản ch nghĩa và xã hội ch nghĩa.
Câu 10. Định ước Henxinki (8/1975), được kết giữa 33 nước châu Âu với Canađa đã tạo nên mt
cơ chế gii quyết các vấn đề
A. chng khng b châu Âu. B. liên quan đến hòa bình, an ninh châu Âu.
C. tranh chp bng bin pháp hòa bình châu Âu. D. bo v môi trường châu Âu.
Câu 11. S kiện nào dưới đây được xem là s kin chm dt cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Hiệp định v những cơ sở ca quan h giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
B. Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
D. Cuc gp g không chính thc gia M.Góocbachốp và G. Busơ (cha) (1989).
Câu 12. c sang thế k XXI, xu thế chung trong quan h quc tế
A. tăng cường liên kết khu vc để tăng cường tim lc kinh tế, quân s. B. hòa bình, hp tác và phát trin.
C. cnh tranh khc liệt để tn ti. D. cùng tn ti trong hòa bình, các bên cùng có li.
2. Mức độ thông hiu:
Câu 1: Nét ni bt chi phi các quan h quc tế trong hơn bốn thp k na sau thế k XX là
A. nhiu cuc chiến tranh cc b đã xảy ra. B. xu thế liên minh kinh tế khu vc và quc tế.
C. xut hin tình trng Chiến tranh lnh. D. thế gii chuyn sang xu thế hòa du, hp tác.
Câu 2. Ngun gc ca cuc Chiến tranh lnh là
A. do s đối lp v mc tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
B. xut phát t tham vng làm bá ch thế gii của Mĩ.
C. do s chi phi ca trt t hai cc Ianta.
D. xut phát t mc tiêu chống Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa của Mĩ.
Câu 3. Mc tiêu của Mĩ khi phát động “Chiến tranh lạnh” là
A. ngăn chặn s m rng ca ch nghĩa xã hội t Liên Xô sang Đông Âu và thế gii.
B. Mĩ lôi kéo các nước Đồng Minh ca mình chng Liên Xô.
C. chng li ảnh hưởng ca Liên Xô.
D. phá hoi phong trào cách mng thế gii.
Câu 4: Thc cht ca Kế hoạch Mácsan (6/1947) mà Mĩ đề ra là
A. giúp các nước Tây Âu khôi phc nn kinh tế b tàn phá sau chiến tranh.
B. khng chế, chi phối các nước Tây Âu tr thành đồng minh ph thuộc Mĩ.
C. tăng cường sc mnh kinh tế của các nước tư bản ch nghĩa.
D. tp hợp các nước Tây Âu vào liên minh kinh tế -chính tr của Mĩ chống Liên Xô và các nước Tây Âu.
Câu 5. T chc Hiệp ước Vácsava là đối trng ca khi quân s
A. NATO. B. SEATO. C. CENTO. D. ANZUS.
Câu 6. T chc Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra vào tháng 4/1949 nhm mục đích
A. đàn áp phong trào cách mạng thế gii.
B. đảm bo hòa bình và an ninh châu Âu.
C. chống Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu.
D. tăng cường sc mnh kinh tế - chính tr của các nước tư bản ch nghĩa.
Câu 7. Nguyên nhân ch quan buộc Mĩ và Liên Xô chấm dt Chiến tranh lnh là
A. s phát trin mnh m ca phong trào gii phóng dân tc.
B. Tây Âu và Nht Bản vươn lên mạnh m tr thành đối th của Mĩ.
C. cuc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tn kém và suy gim thế mnh ca h trên nhiu mt.
D. s ln mnh ca Trung Quc, Ấn Độcác nước công nghip mi.
Câu 8. Chiến tranh lnh chm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình thế gii ngày nay?
A. Nhiu v tranh chấp, xung đột được gii quyết bng bin pháp hòa bình.
B. Phm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hp.
C. Các cường quốc tăng cường chạy đua vũ trang để xây dng sc mnh thc s ca mình.
D. S xut hin ca ch nghĩa khủng b đe dọa hòa bình an ninh thế gii.
Câu 9. Vì sao trt t “hai cực” Ianta sụp đổ?
A. Do s vươn lên mạnh m ca Nht Bản và các nước Tây Âu.
B. Liên Xô và Mĩ quá tn kém trong vic chạy đua vũ trang.
C. “cực” Liên Xô đã tan rã, hệ thng xã hi ch nghĩa thế gii không tn ti.
D. Nn kinh tế Liên Xô ngày càng lâm vào tình trng trì tr, khng hong.
Câu 10. sao sau Chiến tranh lnh, gii cm quyền ra sc thiết lp trt t thế giới “một cực” nhưng
không d gì thc hiện được?
A. Do s ln mnh ca Trung Quc. B. Do s vươn lên mạnh m ca Nht Bn.
C. Do s phát trin mnh m ca Tây Âu. D. Do tương quan lực lượng giữa các cường quc.
Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng với mt trong các xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh lnh?
A. Trt t thế gii mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
B. Trt t thế gii mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”.
C. Hu hết các quốc gia đều điều chnh chiến lược phát trin, tp trung vào ổn định chính tr.
D. Thế gii không còn xy ra chiến tranh, xung đột.
Câu 12. Ý không phản ánh đúng xu thế phát trin chính ca thế gii sau Chiến tranh lnh là
A. trt t thế gii mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
B. các quốc gia đều ra sức điều chnh chiến lược phát trin ly kinh tế làm trọng điểm.
C. trong quan h quc tế, dn hình thành mt trt t thế gii mi trt t thế giới đơn cực, do Mĩ đứng đầu.
D. gii cm quyền Mĩ ra sức thiết lp trt t thế giới “một cực” nhưng khó thực hiện được.
3. Mức độ vn dng:
Câu 1. Tham vng của Mĩ khi phát động cuc Chiến tranh lnh là
A. chống phá Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa.
B. đẩy lùi phong trào cách mng thế gii.
C. thc hiện mưu đồ bá ch thế gii.
D. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân trong nước.
Câu 2. Đim ging nhau gia hai cuc chiến tranh thế gii và Chiến tranh lnh trong thế k XX là
A. gây nên mâu thun sâu sc giữa các nước. B. để li hu qu nghiêm trng cho nhân loi.
C. din ra trên mọi lĩnh vực. D. din ra quyết lit, không phân thng bi.
Câu 3. Hc thuyết Truman đưc Quc hội thông qua ngày 12/3/1947 đã vấp phi s phn kháng ca thế
gii vì bn cht
A. phi nghĩa của nó B. bành trướng ca nó.
C. chng cng ca nó. D. đe dọa nn hòa bình của nó đối vi nhân loi.
Câu 4. Mt trong nhng nguyên nhân dn ti s ra đời ca T chc Hiệp ước Vácsava là
A. chng li khi quân s NATO do Mĩ cầm đầu.
B. tăng cường mi quan h hp tác kinh tế giữa các nước xã hi ch nghĩa.
C. gi gìn hòa bình và an ninh châu Âu.
D. tăng cường sc mnh chính tr của các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 5. Hu qu nng n, nghiêm trng nhất để li cho thế gii trong sut thi gian cuc Chiến tranh lnh là
gì?
A. Khoét sâu thêm mâu thun gia hai phe phe tư bản ch nghĩa và xã hội ch nghĩa.
B. Hàng ngàn căn cứ quân s được thiết lp trên toàn cu .
C. Thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng n chiến tranh thế gii.
D. Xut hin các cuc chiến tranh cc b nhiu khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên….
Câu 6. Ý nào dưới đây không nằm trong din biến ca Chiến tranh lnh?
A. Xung đột trc tiếp giữa hai siêu cường. B. Các cuc chiến tranh cc b Đông Dương.
C. Cuc chiến tranh Triều Tiên. D. Xung đột Trung Đông.
Câu 7. S khác biệt cơ bản gia Chiến tranh lnh vi Chiến tranh thế gii th hai là
A. din ra trên mọi lĩnh vực, ngoi tr xung đột trc tiếp v quân s.
B. làm cho thế gii luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
C. gây ra nhiu hu qu nng n cho nhân loi.
D. din ra dai dng, ging co, không phân thng bi.
Câu 8. Đim chung ca Hiệp ước Bali (ca t chức ASEAN) Định ước Henxinki (của Mĩ, Canada 33
nước châu Âu) là
A. xác định nhng nguyên tắc cơ bản trong quan h giữa các nước.
B. khẳng định s bn vng của đường biên gii gia các quc gia.
C. hp tác phát trin có hiu qu trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. tăng cường s hp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa hc kĩ thuật.
Câu 9. S “đối đầu” giữa hai cc Xô Mĩ trong gian Chiến tranh lạnh đưc biu hin rõ nét nht qua
A. cuc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thc dân Pháp.
B. cuc chiến tranh Triu Tiên.
C. cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam của đế quốc Mĩ.
D. các cuc chiến tranh Trung Đông.
Câu 10. Ý không phản ánh đúng hậu qu do Chiến tranh lạnh để li là
A. thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế gii mi.
B. c hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được nhng ngun li khng l.
C. các cuc chiến tranh cc b đã diễn ra nhiu khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông….
D. các nước phi chi phí nhiu tin ca và sức người để chy đua vũ trang.
Câu 11. Để ngăn chặn s làn tràn ca ch nghĩa cộng sn tại châu Á, Mĩ đã thành lập t chc quân s
A. NATO. B. CENTO. C. ANZUS. D. SEATO.
Câu 12. Sau chiến tranh lnh, nét ni bật trong chính sách đối ngoi của Mĩ là
A. vn tiếp tục theo đuổi chiến lược toàn cu.
B. tăng cường hơn nửa mi quan h với các nước Mĩ Latinh.
C. tiếp tc tìm cách chi phối các nước đồng minh.
D. ci thin quan h vi Trung Quốc và các nước xã hi ch nghĩa khác.
4. Mức độ vn dng cao:
Câu 1. Trong xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh lnh, Vit Nam cần đề ra chiến lược phát trin
đất nước như thế nào?
A. Tp trung ổn định tình hình chính tr. B. Tp trung phát trin kinh tế.
C. Gi gìn bn sắc văn hóa dân tộc. D. M rng quan h ngoi giao.
Câu 2. c sang thế k XXI, vi s tiến trin ca xu thế hòa bình, hp tác phát trin, Vit Nam
nhng thời cơ gì?
A. ng dng các thành tu khoa hc kĩ thuật vào sn xut.
B. Hc hi kinh nghim qun lý của các nước tiên tiến trên thế gii.
C. Hp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dng khoa học kĩ thuật.
D. Thu hút vn t bên ngoài, m rng th trường.
Câu 3. Mt trong nhng xu thế trong quan h quc tế sau chiến tranh lạnh Đảng Cng sn Việt Nam đã
vn dụng để gii quyết vấn đề Biển Đông là
A. gii quyết các tranh chp bng bin pháp hòa bình.
B. gii quyết các tranh chp bng bin pháp quân s.
C. gii quyết các tranh chp bng vic li dng mâu thun giữa các nước ln.
D. gii quyết các tranh chp bng bin pháp liên minh chính tr vi các nước.
Câu 4. Chiến tranh lnh chm dứt tác động như thế nào đến tình hình các nước Đông Nam Á?
A. Thúc đẩy phong trào gii phóng dân tc các nước Đông Nam Á phát triển mnh.
B. Quan h giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được tr nên hòa du.
C. Tạo điều kin cho s ra đời và phát trin ca t chc ASEAN.
D. Làn sóng xã hi ch nghĩa lan rộng hu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Bài 10 - Cách mng khoa hc công ngh và xu thế toàn cu hóa na sau thế k 20
1. Nhận biết: (12 câu)
Câu 1. Nguồn gốc sâu xa cuộc cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX theo nghĩa đủ nhất là gì
A.Do s bùng n dân s.
B.Do đòi hi ca cuc sng, ca sn xut nhm đáp ng nhu cu vt cht và tinh thn ngày càng
cao ca con ngưi.
C. Yêu cu ca vic ci tiến vũ khí, sáng to vũ khí mi.
D. Yêu cu chun b cho mt cuc chiến tranh ht nhân.
Câu 2: Xu thế toàn cu hóa là h qu ca?
A. S phát trin ca quan h thương mại quc tế. B. Cuc cách mng khoa hc công ngh.
C. S ra đời các công ty xuyên quc gia. D. Quá trình thng nht th trường thế gii.
Câu 3. Ni dung ca cuc cách mng khoa hc kĩ thut ln th hai din ra trong lĩnh vc khoa học cơ bản có
ý nghĩa?
A.To cơ sở lý thuyết cho các khoa hc khác và nn móng ca tri thc.
B.Giúp cho nhân loi phát minh ra nhiu ngành khoa hc mi.
C.Gii quyết nhng vấn đề kĩ thut phc v cuc sống con người.
D.Tìm ra nguồn năng ng mi.
u 4. Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mng KHKT lần 1 và là đặc trưng của cách mng
khoa hc kĩ thuật ln 2?
A. Mi phát minh v kĩ thuật đều bt ngun t nghiên cu khoa hc.
B. Mi phát minh v kĩ thuật đều bt ngun t thc tin.
C. Mi phát minh v kĩ thuật đều da vào các ngành khoa hc cơ bản.
D. Khoa hc tr thành lc lượng sn xut trc tiếp.
Câu 5. c khởi đầu cuc cách mng khoa hc - kĩ thut sau Chiến tranh thế gii th hai
A. Anh. B. M. C. Pháp. D. Nht.
Câu 6: Đặc trưng cơ bn ca cách mng k thut là gì?
A. Ci tiến vic t chc sn xut.
B. Ci tiến, hoàn thin những phương tiện sn xut (công c, máy móc…) .
C. Ci tiến vic qun lí sn xut.
D. Ci tiến vic phân công lao động.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nht ca cách mng khoa hc kĩ thuật ln 2 là gì?
A. To ra 1 khi lượng hàng hóa đồ s. B. Đưa loài người chuyn sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi 1 cách cơ bản các nhân t sn xut. D. S giao lưu quốc tế ngày càng được m rng.
Câu 8 :Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật sau CTTG2 là
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. K thut trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. S bùng n các lĩnh vực khoa hc- công ngh. D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9 : S phát trin nhanh chóng ca cuc cách mng khoa hc kĩ thut hiện đại dẫn đến mt hiện tượng là
A. S bùng n thông tin
B. Đầu tư vào khoa hc cho lãi cao hơn so với đầu tư vào các lĩnh vc khác.
C. .Mi phát minh v k thuật đều bt ngun t nghiên cu khoa hc.
D. Cuc cách mng xanh.
Câu 10: Mt trong nhng biu hin ca Xu thế toàn cu hóa là
A. S ra đời ca các t chc liên kết kinh tế, thương mi, tài chính quc tế và khu vc .
B. S ra đời ca các t chc liên kết kinh tế khu vực .
C. S ra đi ca các t chc liên kết quân s, thương mi, tài chính quc tế và khu vc .
D. S ra đời ca các t chc liên kết kinh tế, quân s và khu vực .
Câu 12 :Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa:
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.
D.S ra đời ca các t chc liên kết kinh tế, quân s và khu vực .
2. Thông Hiểu (12 câu)
Câu 1: Ti sao nói khoa hc tr thành lực lượng sn xut trc tiếp
A. Vì khoa hc là ngun gc chính ca nhng tiến b k thut và công ngh.
B. Vì tay ngh ca công nhân ngày sàng cao.
C. Vì sn xuất được nhiu sn phm hàng hóa.
D. Vì nhà máy là phòng nghiên cu chính.
Câu 2: Đâu là biểu hiện không phải của xu thế toàn cầu hóa.
A. Việc duy trì sự liên minh Mĩ-Nhật. B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Sự ra đời của liên minh Châu Âu EU.
Câu 3: Vì sao nói khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
C. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.Khoa học ngắn liền với k thuật,khoa học
đi trước mở đường cho kỹ thuật.
Câu 4: Ngun gc sâu xa chung ca hai cuc cách mng: cách mng công nghip thế k XVIII-XIX và cách
mng khoa hc công ngh thế k XX là gì ?
A. Nhằm đáp ng yêu cu vt cht và tinh thn ngày càng đòi hi ca cuc sống con người.
B. .Do s bng n dân s.
C. Yêu cu ca vic ci tiến vũ khí ,sáng to vũ khí mi.
D. Yêu cu chun b cho mt cuc chiến tranh ht nhân.
Câu 5: Đâu là hn chế cơ bản nht trong quá trình din ra cuc cách mng khoa hc -kĩ thut ln th hai?
A. Chế to các loi vũ khí và phương tiện tính cht tàn phá , hy dit . Nn ô nhiễm mô trường, tai nn, bnh
tt.
B. Cách mng khoa hc kĩ thut chế to vũ khí đẩy nhân loại trước mt cuc chiến tranh mi.
C. Nguy cơ của cuc chiến tranh ht nhân.
D. .Nn khng b , gây nên tình hình căng thẳng.
Câu 6: Tại sao lại có sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn?
A. Vì cá lớn nuốt cá bé. B. Vì lượng nhân công ngày càng cao.
C. Vì trí thức ngày càng lớn.
D. Vì muốn tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và trong nước.
Câu 7 : Tại sao giai đoạn th 2 gi là cách mng khoa hc công ngh
A. Vì tt c mọi phát minh đều băt nguồn t nghiên cu khoa hc.
B. Vì dâu m ngày càng khan hiếm.
C. Vì cách mng công ngh tr thành ct lõi ca cách mng KH- KT
D. Vì thế h máy tính th 3 ra đời.
Câu 8 : Đâu là biểu hiện không phải của xu thế toàn cầu hóa?
A. Việc duy trì sự liên minh Mĩ-Nhật. B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Sự ra đời của liên minh Châu Âu EU.
Câu 9: Ý nghĩa nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của toàn cầu hóa?
A. Phân hóa giàu nghèo giữa các nước trên thế giới và trong xã hội.
B. Kém an toàn về kinh tế, tài chính, chính trị.
C. Tạo ta nguy cơ đánh mất bản sắc văn hoá dân tộc...
B. Đưa lại sự tăng trưởng cao.
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là thành tu ca cuc cách mng KH- CN?
A. S ra đời ca thế h máy tính th .
B. Chế to ra nhiu vt liu mới, năng lượng mi.
C. Đạt được nhiu thành tựu trong lĩnh vực công ngh sinh hc.
D. Nguyên t tr thành năng lượng tối ưu.
Câu 11: Nguồn năng lượng nào sau đây không phải là nguồn năng lượng mi?
A. Năng lượng gió. B. Năng lượng du m.
C. Năng lượng mt tri. D. Năng lượng nguyên t.
Câu 12: Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau của
tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới được gọi là
A. Quá trình công nghiệp hóa. B. Quá trình toàn cầu hóa.
C. Quá Trình hiện đại hóa. D. Quá trình tư bản hóa.
3. Vn Dng : ( 12 câu )
Câu 1: S khác nhau cơ bản giữa 2 giai đoạn ca cuc cách mng khoa hc - k thut là gì?
A.T giai đoạn 2, khoa học đã đi trước, m đường cho kĩ thuật phát trin.
B. Trong giai đoạn 1, mọi phát minh kĩ thuật đều bt ngun t nhng ci tiến kĩ thuật.
C.Trong giai đoạn 1, tp trung phát trin v các khoa học cơ bản.
D. Giai đoạn 2, cuc cách mng khoa hc - k thut din ra theo chiu sâu, tập trung trên lĩnh vực công
ngh.
Câu 2: Đim khác nhau cơ bản ca khoa hc khác vi kĩ thut là gì ?
A. Khoa hc tr thành lực lượng sn xut trc tiếp.
B. .Khoa hc cơ bản đi trước kĩ thut.
C. Khoa hc phát minh, phát hin các quy lut trong các vĩnh vc Toán , Lý, Hóa ,Sinh.
D. Khoa hc tạo điều kiện để kĩ thut phát trin.
Câu 3: Thách thức lớn nhất của thế giới hiện nay là gì?
A. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
D. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
Câu 4: Cuc cách mng khoa hc k thut ngày nay có gì khác so vi cuc cách mng công nghip thế k
XVIII?
A.Khoa học kĩ thuật đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B.Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C.Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D.Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
Câu 5: Sự kiện ngày 11/9/2001 đã dẫn đến hệ quả như thế nào đối với thế giới hiện nay?
A. Các quốc gia trên thế giới ngày càng phát triển.
B. Đặt các quốc gia, các dân tộc trước những thách thức của chủ nghĩa khủng bố với những nguy cơ khó
lường.
C.Gây ra những tác động phức tập trong quan hệ quốc tế.
D. Đó là tổn thất to lớn của nước Mỹ.
Câu 6 : Trong cuc cách mng khoa hc hiện đại, vt liu mi nào tìm ra trong các vt liệu dưới đây?
A. Bê tông. B. Polime. C. St,thép. D. Hp kim.
Câu 7: Thách thc ln nht Vit Nam phải đối mt trong xu thế toàn cu hóa là?
A. S dựng chưa có hiệu qu các ngun vn vay n.
B. S cnh tranh quyết lit t th trường thế gii.
C. S chênh lch v trình độ khi tham gia hi nhp.
D. S bất bình đẳng trong quan h quc tế.
Câu 8: Ý nghĩa then chốt ca cuc cách mng khoa hc –kĩ thuật hiện đại là?
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân t sn xut. B. To ra khối lượng hàng hóa đồ s.
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ. D. S giao lưu quốc tế ngày càng m rng.
Câu 9: Nhng yếu t nào đã trở thành ngun gc sâu xa dẩn đến cuc cách mng khoa hc kĩ thuật hin
nay?
A. Yêu cu của kĩ thuật và đời sng xã hi. B. Yêu cu ca chiến tranh và s gia tăng dân số.
C. Yêu cu ca s văn minh nhân loại. D. Yêu cu của kĩ thuật và sn xut.
Câu 10: Khi dân s bùng n,tài nguyên thiên nhiên ngày càng cn kit,nhân loại đang cần đến nhng yếu t
nào?
A. Da vào bn thân sức lao động của mình. B. Tìm cách để không ngng ci tiến kĩ thuật.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái to li. D. Nhng công c sn xut mới,có kĩ thuật cao.
Câu 11: Cuc cách mng khoa học kĩ thuật lần thư hai đã gây ra những hu qu tiêu cực đến đời sông con
người như thế nào?
A. Tài nguyên cn kit,môi trường ô nhim nng. B. Đưa con người tr v nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi. D. Lao động dch v và trí óc tăng lên.
Câu 12: Kĩ thuật mun tiến b trước hết phi da vào
A. S phát trin ca khoa học cơ bản. B. S văn minh của nhân loi.
C. S phát trin của văn hóa. D.Sự phát minh và ci tiến công c sn xut.
4. Vn Dng Cao: ( 4 Câu )
Câu 1: Đảng ta nhn định như thế nào v tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối vi Vit Nam :
A. Xu hướng toàn cu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
B. Xu hướng toàn cu hóa là mt thách thc lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thi là mt thách thc lớn đối vi s phát trin ca dân tc.
D. Xu hướng toàn cu hóa là không có ảnh hưởng gì đối vi công cuc xây dng ch nghĩa xã hội Vit
Nam.
Câu 2 : Tại văn kiện Đại hội đại biu toàn quc ln th IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Vit Nam cn làm
gì trước thời cơ và thách thức ca xu thế toàn cu hóa?
A. Nm bắt cơ hội, vượt qua thách thc, phát trin mnh m trong thi k mới, đó là vấn đềý nghĩa sống
còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. B qua cơ hội, vượt qua thách thc,phát trin mnh m trong thi k mới, đó là vấn đề ý nghĩa sống
còn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. B qua cơ hội, b qua thách thc,phát trin mnh m trong thi k mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn
đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Nm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
Câu 3: Sau cuộc chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều ra sức điều chỉnh
A. Chiến lược lấy phát triển kinh tế, quốc phòng theo xu thế toàn cầu hóa.
B. Chiến lược lấy quốc phòng làm trọng tâm.
C. Nền kinh tế và quốc phòng cho phù hợp với tình hình mới.
D. Chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng tậm.
Câu 4: Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt nam
A. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
C. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.
D. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.
TNG KT LCH S TH GII HIỆN ĐẠI (T SAU CHIN TRANH TH GII TH HAI T
1945 ĐẾN NĂM 2000)
Phn 1
Câu 1. Ni dung ch yếu ca lch s thế gii hiện đại là các cuc chiến tranh nào?
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cp. B. Đấu tranh giữa các nước đế quc.
C. Đấu tranh ca công nhân các nước chính quốc. D. Đấu tranh chng ch nghĩa phát xít.
Câu 2. Trong lch s thế gii hiện đại, phong trào gii phóng dân tc din ra ch yếu khu vc nào?
A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Á, châu Phi và châu Mĩ la-tinh.
C. Châu Á, châu Âu và châu Mĩ la-tinh. D. Trên tt c các lục địa.
Câu 3. Trong lch s thế gii hiện đại đã hình thành chủ nghĩa phát xít. Vậy quê hương của ch nghĩa phát
xít bt ngun t nước nào?
A. Nước Nht. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước I-ta-li-a.
Câu 4. “H thng Vec-xai và Oa-sinh-tơn” được thiết lp vào thời điểm lch s nào?
A. Sau Cách mạng tháng Mười Nga. B. Sau Chiến tranh thế gii th nht.
C. Sau Chiến tranh thế gii th hai. D. Cùng lúc vi Chiến tranh thế gii th nht.
Câu 5. “Trật t thế gii hai cc I-an-ta” sau Chiến tranh thế gii th hai b chi phi bởi hai cường quc nào?
A. Mĩ và Trung Quốc. B. Mĩ và Anh.
C. Mĩ và Đức. D. Mĩ và Liên Xô.
Câu 6. Ghi đúng (Đ) hoc sai (S) vào ô trống các câu dưới đây nói về đặc điểm ca lch s thế gii hiện đại
trong thi kì t 1917 đến 1945.
A. Mc du trong vòng vây ca ch nghĩa chủ nghĩa tư bản và đế quốc, nhà nước xã hi ch nghĩa Liên Xô
vẫn đứng vng và không ngng ln mnh v mi mt.
B. Cách mng thế giới đã giành được hoàn toàn thng li, tiêu dit tn gc ch nghĩa đế quc và phát xít.
C. Ch nghĩa tư bản trong thi kì ổn định tm thi.
D. S xut hin ch nghĩa phát xít đã dẫn ti Chiến tranh thế gii ln th nht.
E. Cuc Chiến tranh thế gii ln th hai là cuộc đụng đầu gia hai thế lc tiến b và phản động trên phm vi
toàn thế gii .
F. Kết thúc Chiến tranh thế gii th hai đã mở ra mt thi kì mi ca lch s thế gii hiện đại.
Câu 7. Cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật vi nhng thành tu to lớn đã dẫn ti nhng chuyn biến quan
trng trong cc din thế giới. Đó là một trong những đặc điểm ca thi kì nào?
A. T năm 1917 đến năm 1945.
B. T năm 1945 đến nửa đầu những năm 70.
C. T na sau những năm 70 đến năm 1991.
Câu 8. Hãy ni mt s đặc điểm ca lch s thế gii hiện đại cho phù hp vi tng thi kì sau
đây:
Thi kì
Đặc điểm
1. 1917 - 1945.
2. 1945 đến nửa đầu những năm 70.
3. Na sau nhng năm 70 đến 1991.
A. Cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật vi
nhng thành tu to ln dn ti nhng biến
chuyn quan trng trong cc din thế gii.
B. Sau nhiều năm khủng hong kinh tế, chính tr
các nước tư bản ch nghĩa nhờ ci cách kinh tế,
đi sâu vào cách mng khoa hc-công ngh thích
nghi v chính tr xã hội, đã đạt được bước phát
trin mi v kinh tế, ổn định v chính tr và mc
sng của người dân được nâng cao.
C. Ch nghĩa tư bản đã lâm vào một s cuc
khng hong kinh tế, chính tr và xut hin ch
nghĩa phát xít đã dẩn ti Chiến tranh thế gii th
hai bùng n.
D. Tt c các thi kì trên.
Đ/A: 1. C 2. A 3. B
Câu 9. Liên Xô đạt được nhng thành tu quan trng trong công cuc xây dng ch nghĩa xã hội vào
khong thi gian nào?
A. T năm 1945 đến 1991. B. T nửa đầu những năm 70 đến 1991.
C. T na sau những năm 70 đến 1991. D. T năm 1945 đến nửa đầu những năm 70.
Câu 10. Trong nhng thp niên 50, 60 nn công nghip Liên Xô như thế nào?
A. B gim sút nghiêm trng. B. Là cường quc công nghiệp đứng th hai trên thế gii.
C. Là cường quc công nghiệp đứng th hai châu Âu. D. Phát trin vi tốc độ bình thường.
Câu 11. Các nước Đông Âu bước vào thi kì xây dng ch nghĩa xã hội vào khong thi gian nào?
A. Những năm 1948-1949. B. Những năm 1949-1950.
C. T năm 1950. D. T năm 1970.
Câu 12. T những năm 70 trở đi, tình hình kinh tế Liên Xô như thế nào?
A. Khng hong trm trng. B. Lâm vào tình trng "trì tr".
C. Đang đạt mức tăng trường. D. vn gi mc phát triển bình thường.
Câu 13. Các nước Đông Âu lâm vào tình trạng khng hong trong thi gian nào?
A. Đầu năm 1980 đến 1990. B. Cuối năm 1980 đến 1991.
C. Cuối năm 1988 đến 1991. D. Cui những năm 70 đến đầu những năm 80.
Câu 14. Nguyên nhân chung có tính cht quyết định đến s khng hong và sụp đổ ca ch nghĩa xã hội
Liên Xô và Đông Âu?
A. Xây dng mt mô hình v ch nghĩa xã hội chưa đúng đắn.
B. Chm sa chữa, thay đổi trước nhng biến động ca tình hình thế gii.
C. S tha hóa, biến cht ca mt s người lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
D. Do hoạt động chng phá ca các thế lc phn cách mng.
Câu 15. Năm 1949 gắn lin vi s kiện nào dưới đây ở các nước xã hi ch nghĩa?
A. Khối NATO được thành lp. B. Khi Vác-sa-va ra đời.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lp. D. Liên Xô phóng thành công v tinh nhân to của Trái Đất.
Câu 16. Tháng 2-1950 gn lin vi s kin ni bt nào Trung Quc?
A. Hiệp ước liên minh và tương trợ Trung - Xô được kí kết.
B. Trung quc thc hiện đường lối “ba ngọn c hồng”.
C. Trung Quc xây dng ch nghĩa xã hội theo hướng "đại nhy vt".
D. Trung Quc lâm vào tình trng hn lon.
Câu 17. Công cuc ci cách Trung Quc bắt đầu vào năm nào?
A. Năm 1968. B. Năm 1987. C. Năm 1988. D. Năm 1978.
Câu 18. Sau khi giành được độc lập, nước Lào tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội, đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 19. Liên minh chính tr - quân s do Mĩ cầm đầu Đông Nam Á viết tt là gì?
A. Khi NATO. B. Khi SEATO.
C. T chc ASEAN. D. T chc EU.
Câu 20. Khu vc nào trên thế giới thường din ra tranh chp v sc tc và chiến tranh?
A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vc nắc Đại Tây Dương,
C. Khu vực Trung Đông. D. Khu vực Mĩ La-tinh.
Câu 21. c nào châu A tuyên b độc lp và thành lập nước cng hòa vào ngày 26-1-1950?
A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ấn Độ.
Câu 22. Sau Chiến tranh thế gii th hai, châu lục nào được mnh danh là "lục địa mi tri dậy”?
A. Châu Á. B. Châu Mĩ La-tinh,
C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 23. c cng hòa nào châu Phi được thành lp vào ngày 18-6-1953?
A. Ai Cp. B. Tuy-ni-di. C. An-giê-ri. D. Ma-rc.
Câu 24. Hình thức đấu tranh gỉành độc lp ch yếu thông qua đấu tranh chính tr hợp pháp, đó là đặc điểm
ca phong trào gii phóng dân tc :
A. Châu Á. B. Châu Phi.
C. Mĩ La-tinh. D. Châu Á và châu Phi.
Câu 25. Sau Chiến tranh thế gii th hai, châu lục nào được mnh danh là "lục địa bùng cháy”?
A. Châu Á. B. Châu Âu.
C. Châu Phi. D. Mĩ Latinh.
Câu 26. c nào châu Mĩ Latinh dược xem là "lá c đầu” của phong trào gii phóng dân tc?
A. Mê-hi-cô. B. Ác-hen-ti-na.
C. Cu-ba. D. Tất cá các nước trên.
Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung ca nn kinh tế Mĩ, Nhật sau Chiến tranh thế gii th
hai?
A. Là nước khới đầu cách mng khoa hc - kĩ thuật.
B. Áp dng thành tu khoa hc - kĩ thuật đang phát triển ca thế gii.
C. Tp trung sn xuât và tp trung tư bản cao độ.
D. Đều thc hin quân s hóa nn kinh tế.
Câu 28. c nào trong nhng nm 60 ca thế k XX có tốc độ phát trin kinh tế "thần kì”?
A. Nước Mĩ. B. Nước Pháp. C. Nước Anh. D. Nước Nht.
Câu 29. Sau Chiến tranh thế gii th hai, nước nào được mệnh danh là "đế quc kinh tế”
A. Nước Mĩ. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước Nht.
Câu 30. Trong nhiu thp niên lin, Liên minh Thiên chúa giáo cm quyn nước nào?
A. Nước Đức. B. Nước Anh. C. Nước Pháp. D. Nước Hà Lan.
Câu 31. Ngày 6-4-1948, mt hiệp ước hu ngh và hp tác của các nước nào dưới đây được kí kết?
A. Anh- Liên Xô. B. Liên Xô-Mĩ.
C. Phn Lan - Liên Xô. D. Anh-Pháp.
Câu 32. Sau Chiến tranh thế gii th hai, ch nghĩa tư bản còn gi là gì?
A. Ch nghĩa phân biệt chng tc. B. Ch nghĩa tư bản độc quyn.
C. Ch nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước. D. Ch nghĩa tư bản hiện đại.
Câu 33. Trong Chiến tranh thế gii th hai đã diễn ra hi ngh nào Liên Xô của các nước Đồng minh?
A. Hi ngh Pt-xđam. B. Hi ngh I-an-ta.
C. Hi ngh Mát-xcơ-va. D. Hi ngh Man-ta.
Câu 34. Ba nước tư bản trong Hội đồng bo an Liên hip quc là những nước:
A. Mĩ, Anh, Đức. B. Mĩ, Anh, Nhật.
C. Mĩ, Anh, Pháp. D. Mĩ, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 35. Trt t thế gii theo khuôn kh tha thun I-an-ta là của ba nước nào?
A. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 36. Yếu t nào s còn tiếp tc to ra s “đột phá” và biến chuyn trong cc din thế gii?
A. Sư hợp tác Xô- Mĩ. B. S vươn lên của Nht Bn và Tây Âu.
C. S chạy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô. D. S phát trin ca cách mng khoa hc - kĩ thuật.
Phn 2
ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.B 9.D 10.B
11.B 12.A 13.C 14.C 15.B 16.B 17.A 18.B 19.C 20.A
Câu 1. Đặc điểm ni bt ca trt t thế gii mới được hình thành trong những năm đầu sau chiến tranh thế
gii th hai là
A. mt trt t thế gii hoàn toàn do ch nghĩa xã hội thao túng.
B. mt trt t thế gii có s phân cc gia hai phe xã hi ch nghĩa và Tư bản ch nghĩa.
C. mt trt t thế gii hoàn toàn do ch nghĩa Tư bản thao túng.
D. mt trt t thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thng trận áp đặt quyn thng tr đối vi các
nước bi trn.
Câu 2. Cuc ni chiến Trung Quc (1946- 1949) mang tính cht là
A. Cuc cách mng dân tc, dân ch nhân dân.
B. Lật đổ tàn dư của chế độ phong kiến đưa giai cấp vô sn lên nm chính quyn.
C. Ch nghĩa xã hội ni lin t Âu sang Á.
D. Cách mng xã hi ch nghĩa.
Câu 3. T thp niên 60,70 ca thế k XX tr đi nhóm các nước sáng lập ASEAN đã tiến hành
A. Công nghip hóa ly xut khu làm ch đạo. B. Công nghip hóa thay thế nhp khu.
C. Ly th trường trong nước làm ch dựa để phát trin sn xut.
D. Đẩy mnh phát trin các ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng nội địa.
Câu 4. Thành công ca cách mng Trung Quốc đã ảnh hưởng thế nào đến cách mng tháng Tám
A. Tăng cường lực lượng phe XHCN và động viên, giúp đỡ để li nhiu bài hc quý giá cho phong trào cách
mng Vit Nam.
B. Tạo điều kin cho sinh viên Vit Nam sang du hc và hc hi kinh nghim v lãnh đạo cách mng Vit
Nam.
C. Giúp Vit Nam xây dng, phát trin kinh tế.
D. Giúp Vit Nam trong việc giao lưu, mở rng và phát triển văn hóa dân tộc.
Câu 5. Nhn xét nào dưới đây đúng với xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh lnh?
A. thế gii mới được hình thành theo xu hướng “đa cực”. B. trt t “hai cực Ianta” tiếp tục được duy trì.
C. thế gii phát trin theo xu thế mt cc và nhiu trung tâm. D. Mĩ vươn lên trở thành “một cực” duy nhất.
Câu 6. Nguyên nhân cơ bản nht làm cho ch nghĩa xã hội Liên Xô và các nước Đông Âu sụp đổ vào cui
ng năm 80 đầu những năm 90 của thế k XX là gì?
A. không bt kịp bước phát trin ca khoa học kĩ thuật.
B. chm sa cha nhng sai lm.
C. đường lối lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí.
D. s chng phá ca các thế lc chng ch nghĩa xã hội.
Câu 7. Vit Nam có th rút kinh nghim gì t s phát trin kinh tế của Mĩ sau chiến tranh thế gii th hai để
đẩy mnh công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước
A. Nâng cao trình độ tp trung vốn và lao động.
B. Khai thác và s dng hp lí ngun tài nguyên thiên nhiên.
C. Tăng cường xut khu công ngh phn mm.
D. ng dng các thành tu khoa học kĩ thuật.
Câu 8. Đâu không phải là vấn đề quan trng, cp bách với các nước đồng minh ti hi ngh Ianta?
A. T chc li trt t thế gii sau chiến tranh. B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tc.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. D. Phân chia thành qu giữa các nước thng trn.
Câu 9. Ngày 22-3-1955, Lào din ra s kiện gì đánh dấu bước phát trin ca cuc kháng chiến chống Mĩ?
A. Lào giải phóng được 4/5 lãnh th. B. Lào giải phóng được 2/3 lãnh th.
C. Hiệp định Viêng Chăn lập li hòa bình, thc hin hòa hp dân tc Lào được kí kết.
D. Đảng Nhân dân Lào được thành lp.
Câu 10. Cuc chiến tranh lnh kết thúc đánh dấu bng s kin
A. Hiệp định v mt gii pháp toàn din cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuc gp không chính thc giữa Busơ và Goocbachop tại đảo Manta (12/1989).
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp ước v hn chế h thng phòng chng tên lửa (ABM) năm 1972.
Câu 11. Yếu t nào sau đây quyết định nhất đến s phát trin và thng li ca phong trào gii phóng dân tc
các nước Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. S suy yếu của các nước thực dân phương Tây.
B. Ý thức độc lp và s ln mnh ca lc lượng dân tc.
C. Thng li của phe Đồng minh trong chiến tranh chng phát xít.
D. H thng xã hi ch nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 12. Cơ sở quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cu vi tham vng bá ch thế gii sau chiến tranh
thế gii th hai là
A. tim lc kinh tế và quân s ca to ln của Mĩ.
B. s suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và s ln mnh ca Liên Xô.
C. s ng h của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. s phát trin mnh m ca phong trào cng sn và công nhân quc tế các nước thuộc địa, ph thuc.
Câu 13. Si ch đỏ xuyên suốt trong chính sách đối ngoi ca Nht Bn t sau Chiến tranh thế gii th hai
đến năm 2000 là
A. Hướng v các nước châu Á. B. Tăng cường quan h với các nước Đông Nam Á.
C. Liên minh cht ch với Mĩ. D. Coi trng quan h vi Tây Âu.
Câu 14. Khoa hc - kĩ thuật và công ngh Nht Bn ch yếu tp trung vào lĩnh vực
A. công c sn xut mi. B. chinh phục vũ trụ.
C. sn xut ng dng dân dng. D. công ngh phn mm.
Câu 15. ới đây là những s kiện được coi là khởi đầu cho chiến tranh lnh
1. T chc hiệp ước Vacsava. 2. Hội đồng tương trợ kinh tế thành lp.
3. T chc hiệp ước Đại Tây Dương. 4. Kế hoạch Macsan ra đời.
Hãy sp xếp các s kiện trên theo đúng trình tự thi gian
A. 1, 2, 3, 4. B. 4,2,3,1.
C. 4, 3, 2, 1. D. 1,3,2,4.
Câu 16. Đặc điểm ln nht ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại là
A. Cách mng công ngh tr thành ct lõi. B. Khoa hc tr thành lực lượng sn xut trc tiếp.
C. Công ngh thông tin phát trin mnh m. D. to ra công c sn xut mi.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phải là mt tiêu cc ca xu thế toàn cu hoá
A. Làm cho quan h quc tế tr nên căng thẳng, phc tp.
B. Làm trm trng thêm s bt công xã hi.
C. Đào sâu hố ngăn cách giàu – nghèo trong từng nước và giữa các nước.
D. Làm cho mi hoạt động và đời sống con người kém an toàn.
Câu 18. Ba trung tâm kinh tế tài chính ln ca thế gii hình thành vào thp niên 70 ca thế k XX là
A. Mĩ- Đức- Nht Bn. B. Mĩ- Tây Âu- Nht Bn.
C. Mĩ- Anh Pháp. D. Mĩ- Liên Xô- Nht Bn.
Câu 19. Nhân t khách quan nào sau đã giúp kinh tế các nước Tây Âu hi phc sau chiến tranh thế gii th
hai?
A. S n lc ca toàn th nhân dân trong nước. B. S giúp đỡ vin tr ca Liên Xô.
C. Vin tr của Mĩ theo kế hoch Macsan. D. Tin bồi thường chiến phí t các nước bi trn.
Câu 20. Quc gia nào khu vc Tây Âu luôn luôn liên minh cht ch với Mĩ sau chiến tranh thế gi th hai.
A. Anh. B. I-ta-li-a.
C. Đức. D. Pháp.
Phn 3
Câu 1. Để thc hin tham vng làm bá ch thế giới Mĩ đã triển khai
A. kế hoch Macsan. B. chiến lược toàn cu.
C. hc thuyết Rigan. D. chiến lược cam kết, m rng.
Câu 2. T chức nào ra đời Châu Âu năm 1951
A. Cộng đồng năng lượng và nguyên t Châu Âu. B. Cộng đồng Châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế Châu Âu. D. Cộng đồng than thép Châu Âu.
Câu 3. Lực lượng thc hin ci cách dân ch Nht Bn trong những năm 1945-1952 là
A. Chính ph Nht Bn. B. Thiên Hoàng.
C. Ngh vin Nht Bn. D. B ch huy ti cao lực lượng quân đồng minh.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là biu hin ca xu thế toàn cu hoá ngày này
A. S phát trin nhanh chóng ca quan h thương mại quc tế.
B. S phát triển và tác động ln ca các công ty xuyên quc gia.
C. S hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính ln ca thế gii.
D. s sáp nhp và hp nht các công ty thành nhng tập đoàn lớn.
Câu 5. Nhim v quan trng nht ca t chc Liên Hip quc là gì
A. hp tác quc tế v kinh tế.
B. phát trin mi quan h hu ngh quc tế.
C. giúp đỡ các dân tc vè kinh tế, Cng hoà, giáo dc, y tế, nhân đạo.
D. duy trì hoà bình và an ninh thế gii.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không có trong nội dung chiến lược công nghip hoá ly xut khu làm ch
đạo của nhóm 5 nước ASEAN
A. tp trung sn xuất hàng hoá để xut khu.
B. tiến hành m ca nn kinh tế thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật.
C. ly th trường trong nước làm ch dựa để phát trin sn xut.
D. phát trin ngoại thương.
Câu 7. Sau Chiến tranh thế gii II quc gia nào Châu Phi giành được độc lp sm nht?
A. Agiêri. B. Ai Cp.
C. Ghinê. D. Tuynidi.
Câu 8. Hi ngh Ianta (2/1945) din ra khi cuc Chiến tranh thế gii th hai
A. đã hoàn toàn kết thúc. B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. bùng n và đang diễn ra ác lit. D. ngày càng lan rng.
Câu 9. Trong bi cnh thế gii phân chia thành hai cc, hai phe, nguyên tc hoạt động được xem là có ý
nghĩa thực tin nht ca Liên Hp Quc là
A. gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình.
B. bình đẳng ch quyn gia các quc gia và quyn t quyết ca các dân tc.
C. không can thip vào công vic ni b ca bất kì nước nào.
D. chung sng hòa bình và s nht trí giữa 5 nước ln (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
Câu 10. Khu vực Đông Bắc Á có ba quốc gia được gi là những “con rồng” kinh tế ca châu Á là
A. Nht Bn, Hàn Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Công.
C. Hàn Quc, Hồng Công, Đài Loan. D. Nht Bn, Hàn Quc, Hng Công.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dn ti s ra đời ca Hip hi các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cn hp tác giữa các nước trong khu vực để cùng phát trin.
B. Hn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối vi khu vc.
C. S xut hin ca các t chc hp tác mang tính khu vc trên thế gii.
D. Tác động ca xu thế toàn cu hóa.
Câu 12. Yếu t nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sc "bản đồ chính tr thế gii" sau Chiến tranh thế gii th
hai?
A. Cc din Chiến tranh lnh bao trùm thế gii. B. S thng li ca phong trào gii phóng dân tc.
C. Trt t hai cực Ianta được xác lp trên thế gii. D. Ch nghĩa xã hội tr thành h thng thế gii.
Câu 13. Ch nghĩa Apacthai nghĩa là
A. S phân bit tôn giáo. B. S phân bit ngôn ng.
C. S phân bit chng tc. D. S phân bit giàu nghèo.
Câu 14. Hu qu nng n, nghiêm trng nht mang li cho thế gii trong sut thi gian cuc chiến tranh
lnh là
A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang để chun b tiến hành chiến tranh vi nhau.
B. Thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế gii.
C. Hàng ngàn căn cứ quân s, các khi quân s được thiết lp trên toàn cu.
D. Các nước phi chi mt khối lượng khng l v tin ca và sức người để sn xut các loại vũ khí hủy dit.
Câu 15. S kiện nào đặt nn tng mi cho quan h gia M và Nht Bn?
A. M đóng quân tại Nht Bn. B. M vin tr cho Nht Bn.
C. Hiệp ước an ninh M - Nht ký kết. D. M xây dựng căn cứ quân s trên đất Nht Bn.
Câu 16. Ni dung gây nhiu tranh cãi nht giữa ba cường quc Liên Xô, M, Anh ti Hi ngh Ianta (Liên
Xô)?
A. Kết thúc chiến tranh thế gii th hai để tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít Đức và ch nghĩa quân phiệt
Nht.
B. Thành lp t chc quc tế - Liên Hp Quc.
C. Phân chia khu vc chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quc thng trn.
D. Gii quyết các hu qu chiến tranh, phân chia chiến li phm.
Câu 17. T năm 1950 đến na đầu những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào?
A. Công nghip nng, công nghip chế to. B. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
C. Công nghip quc phòng. D. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện ht nhân.
Câu 18. Ba nước đầu tiên Đông Nam Á tuyên bố giành độc lp sau chiến tranh Thế gii ln th 2 là
A. In- đô- - xi- a, Vit Nam, Cam- pu- chia B. Thái Lan, In- đô- nê- xi- a, Vit Nam.
C. In- đô- nê- xi- a, Vit Nam, Lào. D. Vit Nam, Thái Lan, Lào.
Câu 19. V trí công nghip ca Liên Xô trên thế gii trong những năm 50, 60 nửa đầu những năm 70 của thế
k XX là
A. đứng th nht trên thế giới. B. đứng th ba trên thế gii.
C. đứng th hai trên thế gii. D. đứng th tư trên thế gii.
Câu 20. ớc được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào gii phóng dân tc Mĩ Latinh”
A. Chi lê. B. Cuba.
C. Achentina D. Nicanagoa.
ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.C 5.D 6.C 7.B 8.B 9.D 10.C
11.D 12.B 13.C 14.B 15.C 16.C 17.D 18.C 19.C 20
Phn 4
Câu 1. Biến đổi quan trng nht của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii th hai là
A. Phát trin kinh tế. B. Gia nhp ASEAN.
C. Giành độc lp dân tc. D. Chng ch nghĩa thực dân Âu Mĩ.
Câu 2. Luận điểm nào đúng?
A. Toàn cu hóa va là thời cơ, vừa là thách thức cho các nước đang phát triển, đòi hỏi các nước phi ci
cách kinh tế- xã hi.
B. Toàn cầu hóa là khó khăn và thách thc ln cho tt c các nước trên thế gii. Thế gii ngày càng tt hu.
C. Toàn cu hóa mang li nhiu li ích, kích thích s phát trin của các nước đang phát triển.
D. Toàn cu hóa va là thời cơ và tạo điều kin thun li cho tt c các nước trên thế gii cùng phát trin.
Câu 3. Cui thp k 90 ca thế k XX, EU chiếm hơn ¼ GDP của thế giới và đã trở thành
A. T chc liên kết chính tr - kinh tế ln nht hành tinh. B. T chc chính tr - kinh tế ln nht châu Âu.
C. T chc kinh tế ln nhất Đông Nam Á. D. T chc chính tr ln nht châu Âu.
Câu 4. Quyết định chính thc thành lp t chc Liên hp quốc được thông qua đâu?
A. Pốtxđam(Đức). B. Xan Phanxixcô(Mĩ).
C. Ianta (Liên Xô). D. Vecxai (Pháp).
Câu 5. Si ch đỏ xuyên suốt trong chính sách đối ngoi ca Nht Bn t sau Chiến tranh thế gii th hai
đến năm 2000 là
A. Hướng v các nước châu Á. B. Tăng cường quan h với các nước Đông Nam Á.
C. Liên minh cht ch với Mĩ. D. Coi trng quan h vi Tây Âu.
Câu 6. Hình thức đấu tranh giành độc lp ch yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế gii
th hai là
A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
C. Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh ngh trường.
Câu 7. Cuộc đấu tranh giành độc lp ca nhân dân Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cp vô sn liên minh vi giai cấp tư sản. B. Giai cp vô sn.
C. Giai cp nông dân. D. Giai cấp tư sản.
Câu 8. Trong thp niên 70 ca thế k XX xu thế ch đạo trong quan h quc tế
A. xu thế hòa hoãn Đông – Tây. B. xu thế toàn cu hóa.
C. xu thế đơn cực. D. xu thế đa cực.
Câu 9. Sau chiến tranh thế gii th hai, châu Phi được mệnh danh là “Lục địa tri dậy” vì
A. Thường xuyên b động đất. B. Xóa b chế độ phân bit chng tc.
C. Phong trào gii phóng dân tc phát trin mnh m. D. 17 nước giành được độc lp.
Câu 10. H qu quan trng ca cuc cách mng khoa hc- công ngh là t đầu nhng năm 80 của thế k XX
thế giới đã
A. đạt nhiu thành tu trên các lĩnh vực. B. nâng cao mc sng, chất lượng cuc sống cho con người.
C. tăng năng suất sn xut. D. din ra xu thế toàn cu hóa.
Câu 11. Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lp mt trt t thế giới như thế nào?
A. Đa cực. C. Đa cực nhiu trung tâm.
B. Mt cc nhiu trung tâm. D. Đơn cực.
Câu 12. Thành tu ln nhất mà các nước Tây Âu đạt được trong những năm 50-70(XX) là
A. tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính ln nht thế gii.
B. trình độ khoa học kĩ thuật phát trin cao và hiện đại.
C. thành lập được mt t chc khu vc hoạt động có hiu qu.
D. tr thành trung tâm chính trảnh hưởng ln trên phm vi thế gii.
Câu 13. Sau chiến tranh thế gii th hai, Nht Bản đã gặp phi những khó khăn gì cho quá trình phát triển
kinh tế?
A. B mt hết thuộc địa, kinh tế b tàn phá nng n, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Nn tht nghip, thiếu lương thực, thc phm.
C. B các nước đế quc bao vây v kinh tế.
D. B quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân qun.
Câu 14. Năm 1997, một thành tu sinh hc gây chấn động lớn dư luận thế giới, đó
A. Các nhà khoa hc công b “Bản đồ gen người”. B. Công nghệ ezim ra đời.
C. Cừu Đô-li ra đời bằng phương pháp sinh sản vô tính.
D. Các nhà khoa học đã công bố công ngh “đt biến gen”.
Câu 15. AFTA là
A. Hiệp ước thương mại t do Bắc Mĩ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương.
C. Diễn đàn hợp tác Á Âu. D. Khu vực thương mại t do ASEAN.
Câu 16. Nhân loại đã trải qua các cuc khoa học kĩ thuật nào?
A. Cuc Cách mạng kĩ thuật thế k XVIII và Cách mạng kĩ thuật thế k XIX.
B. Cuc Cách mng công nghip thế k XVIII và cuc Cách mng khoa học kĩ thuật thế k XX.
C. Cuc Cách mạng kĩ thuật và Cách mng công nghip thế k XVIII-XIX và cuc Cách mng khoa học kĩ
thuật đang diễn ra t nhng năm 40 của thế k XX.
D. Cuc Cách mng công nghip thế k XVIII-XIX và cuc Cách mng công nghip
Câu 17. Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến “chiến tranh lạnh” vào thời điểm nào?
A. Sau Chiến tranh thế gii th hai. B. TrongChiến tranh thế gii th hai.
C. Trong và sau Chiến tranh thế gii th hai. D. Trước Chiến tranh thế gii th hai.
Câu 18. Năm nước nào Đông Nam Á được gi là nhóm sáng lp khi ASEAN?
A. Mianma, Xingapo, Philippin, Thái Lan, Brunây.
B. Vit Nam, Malayxia, Xingapo, Philippin, Thái Lan.
C. Indonêxia, Malayxia, Xingapo, Philippin, Thái Lan.
D. Indonêxia, Malayxia, Xingapo, Campuchia, Thái Lan.
Câu 19. Sau Chiến tranh thế gii th hai, k thù ch yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh là
A. chế độ phân bit chng tc. B. ch nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ độc tài thân Mĩ. D. giai cấp địa ch phong kiến.
Câu 20. c nào tr thành thành trì ca phong trào cách mng thế gii sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Nht. B. Trung Quc. C. Ấn Độ. D. Liên Xô.
ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.C 10.D
11.D 12.A 13.A 14.C 15.D 16.C 17.A 18.C 19.C 20.D
Phn 4
Câu 1. Chính sách đối ngoi ca Liên bang Nga t năm 1991 đến năm 2000 ngả v phương Tây khôi phục
và phát trin quan h vi
A. các nước ASEAN. B. các nước châu Á.
C. Nht Bn. D. Trung Quc.
Câu 2. Theo quyết định ca Hi ngh Ianta vùng Đông Đức, Đông Âu, miền Bc Triu Tiên thuc phm vi
ảnh hưởng ca
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Pháp. D. Anh.
Câu 3. Mục đích chính trị ca kế hoạch Macsan (1974) do Mĩ thực hin
A. Tấn công Liên Xô và Đông Âu từ phía Tây. B. Chia cắt Châu Âu làm hai phe đối nhau.
C. Giúp các nước Tây Âu khôi phc kinh tế.
D. Lôi kéo và khng chế các nước Tây Âu là đồng minh chống Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 4. Hc thuyết đánh dấu s “trở về” Châu Á trong chính sách đối ngoi ca Nht Bn là:
A. Hc thuyết Myadaoa. B. Hc thuyết Hasimato.
C. Hc thuyết Kaiphu. D. Hc thuyết Phucuda.
Câu 5. Quá trình liên kết Tây Âu din ra mnh m
A. Tây Âu mun thoát khi s khng chế của Mĩ.
B. Tây Âu b cnh tranh khc lit bởi Mĩ và Nhật Bn.
C. Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa liên kết cht ch cnh tranh vi Tây Âu
D. Các nước Tây Âu đều đi theo con đường tư bản ch nghĩa
Câu 6. Biu hin rõ nht s phát triển “Thần kì” của Nht Bn trong những năm 1960 – 1973 là:
A. Thu nhập bình quân đầu người cao nht thế gii.
B. Vươn lên hàng thứ 2 thế giới tư bản (sau Mĩ).
C. Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nht cao nht thế gii.
D. T l mù ch và tht nghip thp nht thế gii.
Câu 7. Sau 1945 thế giới như bị phân đôi
A. Do Liên Xô mun chng lại âm mưu chống phá phong trào cách mng thế gii ca Mĩ.
B. Do s xung đột chính tr gia hai phe Xã hi ch nghĩa và tư bản ch nghĩa.
C. Do xu thế muốn vươn lên làm bá chủ thế gii ca các siêu cường kinh tế.
D. Do s tranh giành quyn li giữa các nước thng trận trong phe đồng minh, ni bật là Liên Xô và Mĩ.
Câu 8. S khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” và những cuc chiến tranh thế giới đã qua
A. Chiến tranh lnh làm cho thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. Chiến tranh lnh ch din ra ch yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
C. Chiến tranh lnh din ra trên mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, quân sự nhưng không xung đột trc
tiếp bng quân s giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lnh din ra dai dng, ging co và không phân thng bi.
Câu 9. S kin nào có ảnh hưởng ln nhất đến tâm lí người Mĩ trong nửa sau thế k XX là
A. Nhng cuộc đấu tranh của người da đen và người da đỏ chng chế độ phân bit chng tc.
B. V khng b 11/9 tại trung tâm thương mại Mĩ.
C. S tht bi của quân đội Mĩ trên chiến trường Irac.
D. S tht bi của Mĩ trong chiến tranh Vit Nam.
Câu 10. Sau chiến tranh thế gii th hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuc khôi phc kinh tế và tiếp tc
xây dng ch nghĩa xã hội trong hoàn cnh
A. Gp nhiều khó khăn vì Liên Xô là nước chu tn tht nng nn nht trong chiến tranh thế gii th hai.
B. Có thun lợi song Liên Xô cũng gặp nhiều khó khăn do phải gánh chu hu qu nng n ca chiến tranh
và b các nước đế quc bao vây chng phá.
C. Rt thun lợi vì Liên Xô là nước thng trn trong chiến tranh thế gii th hai nên có nhiu thun li.
D. Khng hong trm trng v kinh tế, chính tr, xã hi.
Câu 11. Trt t hai cc Ianta sụp đổ
A. Ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô trên thế gii b thu hp.
B. Liên Hp quốc đã lấy lại được v trí ca mình trong vic gii quyết các vấn đề quc tế.
C. Liên Xô và h thng xã hi ch nghĩa ở Đông Âu tan rã.
D. Mĩ và Liên Xô đã chuyển t đối đầu sang đối thoi.
Câu 12. Cuộc xung đột th hin rõ nht s cân bng lực lượng giữa hai phe Tư bản ch nghĩa và Xã hội ch
nghĩa
A. Cuc chiến tranh chng thc dân Pháp Đông Dương (1945 – 1954).
B. Cuc chiến tranh Triu Tiên (1950 1953).
C. Cuc chiến tranh chống Mĩ xâm lược (1954 -1975).
D. Sưu phong tỏa, cm vn Cu Ba của Mĩ.
Câu 13. Để thoát khi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe Tư bản Ch nghĩa và xã hội ch nghĩa,
Châu Âu đã
A. Thành lp cộng đồng châu Âu (EC). B. Giúp đỡ Đông Âu phát trin kinh tế.
C. Rút khi các khi quân s do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. Kí hiệp định Henxinki, to nên một cơ chế gii quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh khu
vc.
Câu 14. S kiện phát xít đầu hàng đồng minh (8/1945) đã tạo điều kin cho nhân dân các nước Đông Nam Á
A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lp dân tc.
B. Làm cách mng thành công và thành lập các nước cng hòa.
C. Đứng lên đấu tranh và tt c các nước Đông Nam Á đã giành được độc lp dân tc.
D. T tuyên b là các quốc gia độc lp.
Câu 15. Điểm khác nhau căn bản ca phong trào gii phóng dân tc Mĩ La tinh với phong trào gii phóng
dân tc châu Á, châu Phi?
A. Mĩ Latinh đấu tranh chng các thế lực thân Mĩ, thành lập chính ph dân tc dân chủ. Qua đó giành độc
lp ch quyn ca dân tc.
B. Mĩ La tinh đấu tranh giành độc ch quyn ca dân tc.
C. Hình thành t chc thng nht chung s đấu tranh.
D. Mĩ La tinh đấu tranh chng li bọn đế quc thc dân và bọn tay sai để gii phóng dân tc.
Câu 16. Xu thế chung ca quan h quc tế sau chiến tranh lạnh”?
A. Tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mnh kinh tế, quân s. B. Xu thế hòa bình, hp tác và phát trin.
C. Xu thế cạnh tranh để tn ti. D. Xu thế dùng khng b để đối đầu với các nước.
Câu 17. Đặc điểm ni bt ca Ch nghĩa xã hội sau chiến tranh thế gii th hai?
A. Tr thành h thng trên thế gii. B. Sn xut ra khối lượng hàng hóa khng l.
C. Khoa hc - kĩ thuật phát triển vượt bc. D. Có nhiu thng li quyết định trong chiến lược toàn cu.
Câu 18. Để rút ngn khong cách v s phát trin khoa hc với các nước tư bản khác, Nht Bản đã
A. Đầu tư cho nhiều trung tâm nghiên cu và ng dng.
B. C sinh viên hc tp và nghiên cu nước ngoài.
C. Coi trng các môn khoa hc t nhiên và công ngh trường hc.
D. Mua bng phát minh sáng chế và chuyn giao công ngh.
Câu 19. Việc Mĩ thực hin kế hoạch Mácsan đã tác động như thế nào đến tình hình châu Âu?
A. Giúp phc hi kinh tế Tây Âu. B. Giúp Tây Âu tr thành trung tâm kinh tế, tài chính thế gii.
C. Tây Âu liên minh cht ch với Mĩ. D. S đối lp v kinh tế, chính tr giữa Tây Âu và Đông Âu.
Câu 20. “Phương án Maobáttơn” chia Ấn Độ thành 2 quc gia là
A. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakixtan của người theo Hi giáo.
B. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakixtan của người theo Hi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hi giáo.
D. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan ca người theo Pht giáo
ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.D 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.A
11.C 12.B 13.D 14.A 15.A 16.B 17.A 18.D 19.D 20.C
Phn 5
Câu 1. Ni dung ch yếu ca lch s thế gii hiện đại là các cuc chiến tranh nào?
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cp. B. Đấu tranh giữa các nước đế quc.
C. Đấu tranh ca công nhân các nước chính quốc. D. Đấu tranh chng ch nghĩa phát xít.
Câu 2. Trong lch s thế gii hiện đại, phong trào gii phóng dân tc din ra ch yếu khu vc nào?
A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Á, châu Phi và châu Mĩ la-tinh.
C. Châu Á, châu Âu và châu Mĩ la-tinh. D. Trên tt c các lục địa.
Câu 3. Trong lch s thế gii hiện đại đã hình thành chủ nghĩa phát xít. Vậy quê hương của ch nghĩa phát
xít bt ngun t nước nào?
A. Nước Nht. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước I-ta-li-a.
Câu 4. “H thng Vec-xai và Oa-sinh-tơn” được thiết lp vào thời điểm lch s nào?
A. Sau Cách mạng tháng Mười Nga. B. Sau Chiến tranh thế gii th nht.
C. Sau Chiến tranh thế gii th hai. D. Cùng lúc vi Chiến tranh thế gii th nht.
Câu 5. “Trật t thế gii hai cc I-an-ta” sau Chiến tranh thế gii th hai b chi phi bởi hai cường quc nào?
A. Mĩ và Trung Quốc. B. Mĩ và Anh.
C. Mĩ và Đức. D. Mĩ và Liên Xô.
Câu 6. Ghi đúng (Đ) hoc sai (S) vào ô trống các câu dưới đây nói về đặc điểm ca lch s thế gii hiện đại
trong thi kì t 1917 đến 1945.
A. Mc du trong vòng vây ca ch nghĩa chủ nghĩa tư bản và đế quốc, nhà nước xã hi ch nghĩa Liên Xô
vẫn đứng vng và không ngng ln mnh v mi mt.
B. Cách mng thế giới đã giành được hoàn toàn thng li, tiêu dit tn gc ch nghĩa đế quc và phát xít.
C. Ch nghĩa tư bản trong thi kì ổn định tm thi.
D. S xut hin ch nghĩa phát xít đã dẫn ti Chiến tranh thế gii ln th nht.
E. Cuc Chiến tranh thế gii ln th hai là cuộc đụng đầu gia hai thế lc tiến b và phản động trên phm vi
toàn thế gii .
F. Kết thúc Chiến tranh thế gii th hai đã mở ra mt thi kì mi ca lch s thế gii hiện đại.
Câu 7. Cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật vi nhng thành tu to lớn đã dẫn ti nhng chuyn biến quan
trng trong cc din thế giới. Đó là một trong những đặc điểm ca thi kì nào?
A. T năm 1917 đến năm 1945.
B. T năm 1945 đến nửa đầu những năm 70.
C. T na sau những năm 70 đến năm 1991.
Câu 8. Hãy ni mt s đặc điểm ca lch s thế gii hiện đại cho phù hp vi tng thi kì sau
đây:
Thi kì
Đặc điểm
1. 1917 - 1945.
2. 1945 đến nửa đầu những năm 70.
A. Cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật vi
nhng thành tu to ln dn ti nhng biến
chuyn quan trng trong cc din thế gii.
B. Sau nhiều năm khủng hong kinh tế, chính tr
các nước tư bản ch nghĩa nhờ ci cách kinh tế,
đi sâu vào cách mạng khoa hc-công ngh thích
nghi v chính tr xã hi, đã đạt được bước phát
3. Na sau những năm 70 đến 1991.
trin mi v kinh tế, ổn định v chính tr và mc
sng của người dân được nâng cao.
C. Ch nghĩa tư bản đã lâm vào một s cuc
khng hong kinh tế, chính tr và xut hin ch
nghĩa phát xít đã dẩn ti Chiến tranh thế gii th
hai bùng n.
D. Tt c các thi kì trên.
Đ/A: 1. C. 2. A. 3. B
Câu 9. Liên Xô đạt được nhng thành tu quan trng trong công cuc xây dng ch nghĩa xã hội vào
khong thi gian nào?
A. T năm 1945 đến 1991. B. T na đầu những nám 70 đến 1991.
C. T na sau những năm 70 đến 1991. D. T năm 1945 đến nửa đầu những năm 70.
Câu 10. Trong nhng thp niên 50, 60 nn công nghip Liên Xô như thế nào?
A. B gim sút nghiêm trng. B. Là cường quc công nghiệp đứng th hai trên thế gii.
C. Là cường quc công nghiệp đứng th hai châu Âu. D. Phát trin vi tốc độ bình thường.
Câu 11. Các nước Đông Âu bước vào thi kì xây dng ch nghĩa xã hội vào khong thi gian nào?
A. Những năm 1948-1949. B. Những năm 1949-1950.
C. T năm 1950. D. T năm 1970.
Câu 12. T những năm 70 trở đi, tình hình kinh tế Liên Xô như thế nào?
A. Khng hong trm trng. B. Lâm vào tình trng "trì tr".
C. Đang đạt mức tăng trường. D. vn gi mc phát triển bình thường.
Câu 13. Các nước Đông Âu lâm vào tình trạng khng hong trong thi gian nào?
A. Đầu năm 1980 đến 1990. B. Cuối năm 1980 đến 1991.
C. Cuối năm 1988 đến 1991. D. Cui những năm 70 đến đầu những năm 80.
Câu 14. Nguyên nhân chung có tính cht quyết định đến s khng hong và sụp đổ ca ch nghĩa xã hội
Liên Xô và Đông Âu?
A. Xây dng mt mô hình v ch nghĩa xã hội chưa đúng đắn.
B. Chm sa chữa, thay đổi trước nhng biến động ca tình hình thế gii.
C. S tha hóa, biến cht ca mt s người lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
D. Do hoạt động chng phá ca các thế lc phn cách mng.
Câu 15. Năm 1949 gắn lin vi s kiện nào dưới đây ở các nước xã hi ch nghĩa?
A. Khối NATO được thành lp. B. Khi Vác-sa-va ra đời.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lp. D. Liên Xô phóng thành công v tinh nhân to của Trái Đất.
Câu 16. Tháng 2-1950 gn lin vi s kin ni bt nào Trung Quc?
A. Hiệp ước liên minh và tương trợ Trung - Xô được kí kết.
B. Trung quc thc hiện đường lối “ba ngọn c hồng”.
C. Trung Quc xây dng ch nghĩa xã hội theo hướng "đại nhy vt".
D. Trung Quc lâm vào tình trng hn lon.
Câu 17. Công cuc ci cách Trung Quc bắt đầu vào năm nào?
A. Năm 1968. B. Năm 1987. C. Năm 1988. D. Năm 1978.
Câu 18. Sau khi giành được độc lập, nước Lào tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội, đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 19. Liên minh chính tr - quân s do Mĩ cầm đầu Đông Nam Á viết tt là gì?
A. Khi NATO. B. Khi SEATO.
C. T chc ASEAN. D. T chc EU.
Câu 20. Khu vc nào trên thế giới thường din ra tranh chp v sc tc và chiến tranh?
A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vc nắc Đại Tây Dương,
C. Khu vực Trung Đông. D. Khu vực Mĩ La-tinh.
Câu 21. c nào châu A tuyên b độc lp và thành lập nước cng hòa vào ngày 26-1-1950?
A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ấn Độ.
Câu 22. Sau Chiến tranh thế gii th hai, châu lục nào được mnh danh là "lục địa mi tri dậy”?
A. Châu Á. B. Châu Mĩ La-tinh,
C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 23. c cng hòa nào châu Phi được thành lp vào ngày 18-6-1953?
A. Ai Cp. B. Tuy-ni-di. C. An-giê-ri. D. Ma-rc.
Câu 24. Hình thức đấu tranh gỉành độc lp ch yếu thông qua đấu tranh chính tr hợp pháp, đó là đặc điểm
ca phong trào gii phóng dân tc :
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Mĩ La-tinh. D. Châu Á và châu
Phi.
Câu 25. Sau Chiến tranh thế gii th hai, châu lục nào được mnh danh là "lục địa bùng cháy”?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Mĩ Latinh.
Câu 26. c nào châu Mĩ Latinh dược xem là "lá c đầu” của phong trào gii phóng dân tc?
A. Mê-hi-cô. B. Ác-hen-ti-na.
C. Cu-ba. D. Tất cá các nước trên.
Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung ca nn kinh tế Mĩ, Nhật sau Chiến tranh thế gii th
hai?
A. Là nước khới đầu cách mng khoa hc - kĩ thuật.
B. Áp dng thành tu khoa hc - kĩ thuật đang phát triển ca thế gii.
C. Tp trung sn xuât và tập trung tư bản cao độ.
D. Đều thc hin quân s hóa nn kinh tế.
Câu 28. c nào trong nhng nm 60 ca thế k XX có tốc độ phát trin kinh tế "thần kì”?
A. Nước Mĩ. B. Nước Pháp. C. Nước Anh. D. Nước Nht.
Câu 29. Sau Chiến tranh thế gii th hai, nước nào được mệnh danh là "đế quc kinh tế”
A. Nước Mĩ. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước Nht.
Câu 30. Trong nhiu thp niên lin, Liên minh Thiên chúa giáo cm quyn nước nào?
A. Nước Đức. B. Nước Anh. C. Nước Pháp. D. Nước Hà Lan.
Câu 31. Ngày 6-4-1948, mt hiệp ước hu ngh và hp tác của các nước nào dưới đây được kí kết?
A. Anh- Liên Xô. B. Liên Xô-Mĩ.
C. Phn Lan - Liên Xô. D. Anh-Pháp.
Câu 32. Sau Chiến tranh thế gii th hai, ch nghĩa tư bản còn gi là gì?
A. Ch nghĩa phân biệt chng tc. B. Ch nghĩa tư bản độc quyn.
C. Ch nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước. D. Ch nghĩa tư bản hiện đại.
Câu 33. Trong Chiến tranh thế gii th hai đã diễn ra hi ngh nào Liên Xô của các nước Đồng minh?
A. Hi ngh Pt-xđam. B. Hi ngh I-an-ta.
C. Hi ngh Mát-xcơ-va. D. Hi ngh Man-ta.
Câu 34. Ba nước tư bản trong Hội đồng bo an Liên hip quc là những nước:
A. Mĩ, Anh, Đức. B. Mĩ, Anh, Nhật.
C. Mĩ, Anh, Pháp. D. Mĩ, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 35. Trt t thế gii theo khuôn kh tha thun I-an-ta là của ba nước nào?
A. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ. B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 36. Yếu t nào s còn tiếp tc to ra s “đột phá” và biến chuyn trong cc din thế gii?
A. Sư hợp tác Xô- Mĩ. B. Sự vươn lên của Nht Bn và Tây Âu.
C. S chạy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô. D. S phát trin ca cách mng khoa hc - kĩ thuật.
LCH S VIT NAM T 1919 2000.
PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CH VIT NAM T 1919 1925.
1. Câu hi nhn biết
Câu 1. Bin pháp ch yếu nhằm tăng ngân sách Đông Dương của Pháp sau chiến tranh thế gii th nht là
A. ban hành nhiu loi thuế mi. B. tăng cường trng cao su.
C. tăng thuế. D. đẩy mnh khai m.
Câu 2. Sau chiến tranh thế gii th nht, trong xã hi Vit Nam có nhng giai cp nào?
A. Nông dân, địa ch. B. Nông dân, địa ch, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ, tư sản, tiếu tư sản. D. Nông dân, địa chủ, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 3. Trong xã hi Vit Nam sau chiến tranh thế gii th nht, giai cp có thành phn ch yếu là trí thc,
hc sinh, sinh viên là
A. tư sản dân tc. B. công nhân. C. nông dân. D. tiểu tư sản.
Câu 4. Thực dân Pháp đầu tư vốn nhiu nht vào ngành nào trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai Vit
Nam?
A. Công nghip chế biến. B. Thương nghiệp.
C. Khai thác m. D. Nông nghip.
Câu 5. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp Vit Nam, giai cấp tư sản phân hóa
A. thành hai b phận tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. thành hai b phận tư sản dân tộc và tư sản công nghip
C. thành hai b phận tư sản dân tộc và tư sản mi bn.
D. thành hai b phận tư sản dân tộc và tư sản công thương.
Câu 6. Giai cấp tư sản Vit Nam va mới ra đời đã
A. được thực dân Pháp dung dưỡng. B. b thc dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. b thc dân Pháp bóc lt nng n nhất. D. được thc dân Pháp s dụng làm tay sai đắc lc cho chúng.
Câu 7. Tài liệu được Nguyn Ái Quc gửi đến hi Ngh Véc-xai (6/1919) là
A. báo “Người cùng khổ”. B. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
C. báo “Đời sống công nhân”. D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 8. S kin nào dựới dây gn lin vi hoạt động ca Nguyn Ái Quc Liên Xô trong những năm 1923-
1924?
A. Tham d Đại hi ln th V ca Quc tế Cng sn. B. Thành lp Hi Vit Nam cách mng Thanh niên.
C. Thành lp Hi liên hip thuộc địa. D. Viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 9. Mâu thun ch yếu hàng đầu ca xã hi Vit Nam sau chiến tranh thế gii th nht là
A. gia công nhân với tư sản. B. gia nông dân với địa ch.
C. gia nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp và phản động tay sai.
D. giữa tư sản Vit Nam với tư sản Pháp
Câu 10. Thc dân Pháp thc hiện chương trình khai thác thuộc địa ln th hai Vit Nam nhm mục đích
A. bù đắp nhng thit hi do chiến tranh thế gii ln th nht gây ra.
B. thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi Vit Nam.
C. bù đắp nhng thit hi do chiến tranh thế gii ln th hai gây ra.
D. chun b cho vic tham gia chiến tranh thế gii ln th hai.
Câu 11. T chc cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên Vit Nam là
A. Tâm tâm xã. B. Tân Vit Cách mạng đảng.
C. Vit Nam Quốc dân đảng. D. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
Câu 12. T năm 1920 đến 1925, nhng hoạt động yêu nước ca Nguyn Ái Quc ch yếu các nước
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quc. B. Pháp, Thái Lan, Trung Quc,
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quc, Thái Lan. D. Pháp và Trung Quc.
2. Câu hi thông hiu
Câu 1. Tác động của chương trình khai thác ln th hai ca thực dân Pháp đến kinh tế Vit Nam là
A. Vit Nam phát triển độc lp t ch
B. Vit Nam phát trin thêm một bước nhưng bị kìm hãm và l thuc kinh tế Pháp
C. Vit Nam lc hu, ph thuc vào Pháp
D. Vit Nam tr thành th trường độc chiếm ca Pháp
Câu 2. Đặc điểm cơ bản nht ca giai cp công nhân Vit Nam sau chiến tranh thế gii th nht là
A. b ba tng áp bc bóc lt của đế quc, phong kiến, tư sản dân tc.
B. có quan h t nhiên gn bó vi giai cp nông dân.
C. kế tha truyn thống yêu nước anh hùng và bt khut ca dân tc.
D. sm chu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản nên nhanh chóng vươn lên thành động lc ca phong
trào dân tc dân ch.
Câu 3. Thái độ chính tr ca giai cấp tư sản dân tc trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân
Pháp Vit Nam là
A. tha hip với Pháp để được hưởng quyn li.
B. ít nhiu có tinh thn dân tc, dân ch nhưng dễ tha hip.
C. có tinh thần đấu tranh cách mng triệt để trong s nghip gii phóng dân tc.
D. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
Câu 4. Giai cp công nhân Vit Nam xut thân ch yếu t
A. tư sản b phá sn. B. nông dân b ớc đoạt ruộng đất.
C. tng lp tiểu tư sản b chèn ép. D. th th công b tht nghip.
Câu 5. S kiện nào đánh dấu bước chuyn biến mi ca phong trào công nhân Vit Nam t t phát sang t
giác?
A. Cuc bãi công ca công nhân th nhum Ch Ln (1922).
B. Cuc tng bi công ca công nhân Bc Kì (1922).
C. Bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (8 - 1925).
D. Cuc bãi công ca 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
Câu 6. S kiện đánh dấu Nguyn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam
A. đưa yêu sách đến Hi ngh Véc xai (18-6-1919).
B. tham gia sáng lập Đảng Cng sn Pháp (12-1920).
C. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin v vấn đề dân tc và thuộc địa (7-1920).
D. thành lp t chc Hi Vit Nam cách mng Thanh niên (6-1925).
Câu 7. Giai cấp có đủ kh năng nắm ly ngn c lãnh đạo cách mng Vit Nam sau chiến tranh thế gii th
nht là
A. nông dân. B. tư sản dân tc.
C. công nhân. D. tiểu tư sản.
Câu 8. Lý do để Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành Quc tế Cng sn tại Đại hi Tua là vì
A. Quc tế Cng sn ng h cuộc đấu tranh gii phóng ca các dân tc thuộc địa.
B. Quc tế Cng sn ng h cuộc đấu tranh lật đổ ch nghĩa đế quc.
C. Quc tế Cng sn là mt t chức đoàn kết rng rãi giai cp vô sn toàn thế gii.
D. Quc tế Cng sn mang trên mình s mnh giải phóng loài người.
Câu 9. Ngoài thc dân Pháp, còn có b phn nào tr thành đối tượng ca cách mng Vit Nam sau Chiến
tranh thế gii ln th nht?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Đại địa ch phong kiến. D. Tư sản dân tc.
Câu 10. Công lao to lớn đầu tiên ca Nguyn Ái Quốc đối vi dân tc Vit Nam trong những năm 1911-
1925 là đã
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam.
B. thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. tr thành Đảng viên cng sản đầu tiên ca Vit Nam.
D. hp nht ba t chc cng sn thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 11. Giai cp nào có tinh thn cách mng triệt để, có ý thc t chc k lut gn vi nn sn xut hiện đại,
có quan h mt thiết vi giai cp nông dân?
A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa ch.
Câu 12. S kiện nào sau đây gắn lin vi họat động ca Nguyn Ái Quc Liên Xô trong những năm 1923-
1924?
A. Tham d Đại hi ln th V ca Quc tê Cng sn.
B. Thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. Thành lp Hi liên hip thuộc địa. D. Viết “Bản án ch độ thực dán Pháp”.
3. Câu hi vn dng
Câu 1. Mục tiêu đấu tranh ca công nhân Vit Nam trong những năm 1919 - 1924 ch yếu là
A. đòi quyền li v kinh tế. B. đòi quyền li v chính tr.
C. đòi quyền li v kinh tê và chính tr. D. chng thực dân Pháp để gii phóng dân tc.
Câu 2. S kin nào th hiện tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu vào giai cp công nhân Vit
Nam và bắt đầu biến thành hành động?
A. Bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (8-1925).
B. Nguyn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin v vấn đề dân tc và thuộc địa (7-1920).
C. Tiếng bom ca Phm Hng Thái vang di Sa Din, Qung Châu (6-1924).
D. Nguyn Ái Quc gởi yêu sách đến hi ngh Vécxai (1919).
Câu 3. Con đường đi tìm đường cứu nước ca Nguyn Ái Quc khác với con đường cứu nước ca Phan Bi
Châu, Phan Châu Trinh là
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước. B. đi sang châu Mĩ tìm đường cứu nước.
C. đi sang châu Phi tìm đưng cứu nước. D. đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.
Câu 4. Mâu thun nào là mâu thun giai cấp cơ bản ca cách mng Vit Nam trong cuc khai thác thuộc địa
ln hai ca thc dân Pháp?
A. Gia giai cp công nhân vi giai cấp tư sn. B. Gia giai cp nông dân với địa ch.
C. Gia giai cp công nhân với đế quc Pháp. D. Gia giai cp công nhân, nông dân với đế quc Pháp.
Câu 5. Đặc điểm ca phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. đã thể hin ý thc chính trị. B. đã thể hin ý thc v quyn li kinh tế.
C. đã chủ yếu đòi quyền li chính tr và kinh tế. D. còn mang tính t phát.
Câu 6. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa ln th hai, tư bản Pháp hn chế phát trin công nghip
nng Vit Nam?
A. Để thúc đẩy công nghip nh Vit Nam phát trin.
B. Biến Vit Nam thành th trường tiêu th hàng hóa do nn công nghip Pháp sn xut.
C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân s và chính tr ca Pháp
D. Để tạo điều kin cho nông nghip Vit Nam phát trin
Câu 7. Hu qu vic khai thác thuộc địa ca Pháp Vit Nam dẫn đến s ra đời ca giai cp
A. công nhân, nông dân, tư sản dân tc. B. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tc.
C. công nhân, tư sản dân tộc, địa ch phong kiến.
D. công nhân, nông dân, tư sản dân tc, tiểu tư sản, địa ch phong kiến.
Câu 8. Báo nào do Nguyn Ái Quc làm ch nhim kiêm ch bút được sáng lập năm 1922?
A. Đời sng công nhân. B. Người cùng kh (Le Paria).
C. Nhân đạo. D. S tht.
Câu 9. Đim ni bt trong quá trình hoạt động ca Nguyn Ái Quc t năm 1919 đến năm 1925 là
A. chun b v tư tưởng chính tr và t chc cho s thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (3-2-1930).
B. truyn bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam.
C. thành lp ba t chc Cng sn Vit Nam.
D. chun b thc hin ch trương “vô sản hóa” ở Vit Nam.
Câu 10. Để nghiên cu, hc tp ch nghĩa Mác- -nin và Cách mạng tháng Mười Nga, t năm 1920 đến
1923, Nguyn Ái Quc hoạt động ch yếu đâu?
A. Liên Xô. B. Pháp. C. Trung Quc. D. Anh.
Câu 11. Ai tr thành tay sai, làm ch da cho thc dân Pháp trong vic bóc lt nông dân Vit Nam
chương trinh khai thác thuộc địa?
A. Giai cấp địa ch phong kiến. B. Tng lớp đại địa ch.
C. Tng lớp tư sản mi bn. D. Giai cấp tư sản dân tc.
Câu 12. Giai cp nào Vit nam có s ợng tăng nhanh nhất trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca
Pháp?
A. Nông dân B. Tư sản dân tc.
C. Địa ch. D. Công nhân.
4. Câu hi vn dng cao
Câu 1. S kiện đánh dấu bước ngot trong cuộc đời hoạt động ca Nguyn Ái Quốc đi từ lập trường mt
người yêu nước chuyn sang lập trường một người cng sn là
A. ảnh hưởng ca cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước ca Nguyn Ái Quc
B. đưa yêu sách đến Hi nghi Vécxai (18-6-1919).
C. đọc sơ thảo luận cương của Lênin v vấn đề dân tc và thuộc địa (7-1920).
D. b phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế th Cng sn (12-1920).
Câu 2. “Phút khóc đầu tiên là phút Bác H i"của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến s kin nào trong quá
trình hoạt động ca Nguyn Ái Quc?
A. Sáng lp ra Hi liên hip thuộc địa Pa-ri.
B. Đọc luận cương ca Lê-nin v vấn đề dân tc và thuộc địa.
C. Viết bài và làm ch nhim t báo “Người cùng kh”.
D. D Đại hi Quc tế Cng sn ln th V (1924).
Câu 3. Đim khác bit ln nht gia cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp Vit Nam so
vi ln th nht là
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô ln vào các ngành kinh tế Vit Nam.
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nh vào tt c các ngành kinh tế Vit Nam.
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô ln vào giao thông vn ti ca Vit Nam.
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính tr Vit Nam.
Câu 4. Vì sao Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành Quc tế th III?
A. Quc tế này bênh vc cho quyn li của các nước thuộc địa.
B. Quc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chng thc dân Pháp,
C. Quc tếy đề ra đường li cho cách mng Vit Nam.
D. Quc tế này ch trương thành lập Mt trn gii phóng dân tc Vit Nam
PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CH VIT NAM T 1925 - 1930.
Câu 1. Hi Vit Nam cách mạng Thanh niên được thành lp vào
A. 5/1925 Qung Châu (TQ). B. 6/1925 Hương Cảng (TQ).
C. 7/1925 Qung Châu (TQ). D. 6/1925 Qung Châu (TQ).
Câu 2. Hoạt động ch yếu ca Hi Vit Nam cách mng Thanh niên là
A. Các hi viên nghe Nguyn Ái Quc ging lí lun v cách mng gii phóng dân tc.
B. Viết sách báo tuyên truyn cách mng.
C. Xây dựng các cơ sở trong và ngoài nước.
D. Các ý A, B, C đều đúng.
Câu 3. Cơ quan ngôn luận ca Hi Vit Nam cách mng Thanh niên là
A. Tác phẩm "Đường Kách Mnh". B. Báo Thanh niên.
C. Báo người cùng kh. D. Bn án chế độ Thc dân Pháp.
Câu 4. Hi các dân tc thuộc địa b áp bc Á Đông được thành lp
A. ti Pháp (8/7/1925). B. ti Qung Châu ( 9/7/1925).
C. ti Xiêm (10/7/1925). D. ti Liên Xô (10/1925).
Câu 5. Vit Nam Quốc dân đảng được thành lp vào thời gian nào, địa bàn hoạt động chính đâu?
A. 1925 - Bc Kì. B. 1926 -Trung Kì.
C. 1927 - Bc Kì. D. 1928 - Trung Kì.
Câu 6. T chc Vit Nam Quốc dân đảng chu ảnh hưởng sâu sc ca h tư tưởng
A. Ch nghĩa Mác--Nin B. Ch nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn
C. Dân ch tư sản của Đảng Quốc Đại Ấn Độ D. Ci cách Minh Tr Nht Bn
Câu 7. Lực lượng nm quyền lãnh đạo trong Vit Nam Quốc dân đảng là
A. Trí thc Tiểu Tư sản. B. Tư sản dân tc.
C. tng lớp Đại địa ch. D. Binh lính người Vit.
Câu 8. Phong trào "vô sản hóa" năm 1928 có tác dụng
A. Tăng cường s ng công nhân làm vic trong các nhà máy, xí nghip, hm m...
B. Nâng cao ý thc chính tr ca giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát trin mnh, tr
thành nòng ct của phong trào đấu tranh trong c nước.
C. Thúc đẩy các phong trào đấu tranh ca nông dân, tiểu thương, tiểu ch, hc sinh, sinh viên.
D. Chun b trc tiếp cho s ra đời của Đảng cng sn Vit Nam.
Câu 9. Cuc khởi nghĩa của Vit Nam Quc dân đảng vào đêm 9/2/1930 nổ ra Yên Bái sau đó nổ ra các
tnh
A. Phú Th, Hải Dương, Sơn Tây, Hà Tĩnh. B. Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai.
C. Phú Thọ, Sơn Tây, Hải Dương, Thái Bình. D. Phú Th, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình.
Câu 10. Nguyên nhân khách quan làm cho khởi nghĩa Yên Bái thất bi là do
A. giai cấp Tư sản dân tộc lãnh đạo. B. t chc Quốc dân Đảng còn non yếu.
C. khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn b động. D. đế quc Pháp còn mnh.
Câu 11. Lí luận nào sau đây đã được cán b ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên truyn bá vào Vit
Nam?
A. Lí lun Mác - Lênin. B. Lí luận đấu tranh giai cp.
C. Lí lun cách mng vô sn. D. Lí lun gii phóng dân tc
Câu 12. Vit Nam quốc dân đảng là một Đảng chính tr theo xu hướng nào?
A. Dân ch vô sn. B. Dân ch tư sản.
C. Dân ch tiểu tư sản. D. Dân ch vô sn và tư sản.
Câu 13. Người sáng lp ra Hi Vit Nam cách mng thanh niên là
A. Trn Phú. B. Nguyn Thái Hc.
C. Nguyn Ái Quc. D. Phó Đức Chính.
Câu 14. Đầu năm 1927, Nguyễn Ái Quc xut bn tác phm
A. Đường Kách mnh. B. Báo Thanh niên.
C. Bn án chế độ thc dân Pháp. D. Con rng tre.
Câu 15. Mc tiêu ca Vit Nam Quốc dân đảng là
A. Đánh đuổi giặc Pháp. B. Đánh đổ ngôi vua.
C. Thiết lp dân quyn. D. C 3 mc tiêu trên.
Câu 16. Mục đích của Hi Vit Nam cách mng thanh niên là
A. Đưa thanh niên trí thức sang Nht Bản để hc tp.
B. Xut bn báo chí tiến b.
C. Đòi tự do dân ch.
D. T chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh đánh đổ đế quc.
Câu 17. Vit Nam Quốc dân Đảng là một chính đảng cách mạng theo khuynh hướng
A. Dân ch tư sản. B. Vô sn.
C. Phong kiến. D. Tiểu tư sản.
Câu 18. Ch trương cách mạng ca Vit Nam Quốc dân đảng
A. Đấu tranh ngh trường. B. phương pháp hoà bình.
C. đấu tranh chính tr kết hợp vũ trang. D. đấu tranh bng st và máu.
Câu 19. T chc tin thân của Đảng cng sn Vit Nam là
A. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên. B. Vit Nam Quốc dân dân đảng.
C. Tân Vit Cách mạng đảng. D. C 3 t chc trên.
Câu 20. Vit Nam Quốc dân đảng là mt t chc ca giai cp
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tc.
Câu 21. Báo Thanh niên ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên ra s đầu tiên vào
A. ngày 21/6/ 1925. B. ngày 21/6/1927.
C. ngày 21/12/1925. D. ngày 21/9/1925.
Câu 22. Trong thi gian hoạt động ti Quảng Châu, tháng 7 năm 1925 Nguyễn Ái Quốc đã lập ra t chc
nào?
A. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên. B. Hi Liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
C. Hi Liên hip các dân tc thuộc địa. D. Nhóm Cng sản đoàn.
Câu 23. Hoạt động nào không phi ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên
A. Hun luyn cán b và tuyên truyn lý lun cách mng. B. Phát trin hi viên.
C. Xây dng h thng t chc trong nước. D. T chc cuc khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 24. S ra đời và nhng hoạt động ca Vit Nam Quốc dân đảng có ý nghĩa
A. Góp phần đào tạo đội ngũ cán bộ cho cách mng.
B. Tích cc chun b điều kin v t chc cho s ra đời của Đảng cng sn.
C. C vũ lòng yêu nước ca nhân dân Vit Nam.
D. Tuyên truyn ch nghĩa Mác – Lênin và lý lun cách mng gii phóng dân tc vào phong trào công nhân.
Câu 25. Thành phần và địa bàn hoạt động ca Tân Vit cách mạng đảng
A. Công nhân và nông dân, hoạt động Trung Kì.
B. Trí thc và thanh niên tiểu tư sản, hoạt động Trung Kì.
C. Tư sản dân tc và công nhân, hoạt động Bc Kì.
D. Tt c các giai cp, các tng lp, hoạt động Nam Kì.
Câu 26. Cuc khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào
A. Đêm 9/2/1930. B. Đêm 2/9/1930.
C. Đêm 19/12/1930. D. Đêm 12/9/1930.
Câu 27. Mc tiêu của Đảng Tân Vit là
A. Đánh đổ phong kiến.
B. Đánh đổ đế quc, thiết lp chuyên chính vô sn.
C. Đánh đổ phong kiến, thiết lp chế độ cộng hoà tư sản.
D. Đánh đổ đế quc ch nghĩa, thiết lp mt xã hội bình đẳng, bác ái.
Câu 28. Cuc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) là hoạt động tiêu biu nht ca
A. Đảng Thanh niên. B. Đảng Lp hiến.
C. Vit Nam Quốc dân Đảng. D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Nhn biết:
Câu 1. Tin thân của chính đảng vô sn Vit Nam là
A. Hi Vit Nam cách mng thanh niên. B. Cng sản Đoàn.
C. Tâm tâm xã. D. Tân Vit cách mạng đảng.
Câu 2. “Cng sản đoàn” là tiền thân ca t chc
A. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên. B. Vit Nam quốc dân đảng.
C. Tân Vit cách mng đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 3. Cơ quan ngôn luận ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên là
A. báo “An Nam trẻ”. B. Báo ”Chuông Rè”.
C. báo “Người nhà quê”. D. báo “Thanh niên”.
Câu 4. Tháng 12-1927, Nguyn Thái Học, Phó Đức Chính đã thành lập
A. Tân Vit Cách mạng đảng. B. Vit Nam quốc dân đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng. D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 5. Đầu năm 1929 Hội Vit Nam Cách mng thanh niên b phân hóa thành các t chc cng sn
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và nhóm Cng sản đoàn.
B. An Nam Cng sản Đảng và Tân Vit cách mạng Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông sản Dương Cộng liên đoàn.
Câu 6. Ch trương “vô sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Tân Vit Cách mạng đảng. B. Vit Nam quốc dân đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng. D. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên.
Câu 7. T chc cng sản ra đời đầu tiên Vit Nam là
A. Tâm Tâm xã. B. Đông Dương cộng sản đảng.
C. An Nam cng sản đảng. D. Đông dương cộng sản liên đoàn.
Câu 8. Tin thân t chc cách mng của Đông Dương cộng sản liên đoàn là
A. Cng sản đoàn. B. Hội Vit Nam cách mng thanh niên.
C. Tân Vit cách mạng đảng. D. Vit Nam quốc dân đảng.
Câu 9. Ti s nhà 5D ph Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra s kin
A. chi b cng sản đầu tiên Việt Nam ra đời.
B. đại hi toàn quc ln th nht ca Vit Nam cách mng thanh niên.
C. thành lập Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. thành lp An Nam cng sản đảng.
Câu 10. An Nam Cng sản đảng ra đời trên cơ sở
A. Hi Vit Nam cách mng thanh niên Bc kì.
B. nhng hi viên tiên tiến trong Hi Vit Nam cách mng thanh niên Tng b và Kì b Nam Kì.
C. các hi viên tiên tiến trong Tân Vit cách mạng đảng.
D. thành viên còn li ca Vit Nam quốc dân đảng.
Câu 11. Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nht các t chc cng sn với cương vị
A. Người sáng lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
B. Người đọc được bản sơ thảo luận cương của Lê Nin.
C. phái viên ca Quc tế cng sn.
D. Người truyn bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam.
Câu 12. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mc tiêu chiến lược ca cách mng Vit Nam là
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyn và th địa cách mạng để đi tới xã hi cng sn.
B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyn, b qua thi k TBCN, sau đó tiến thẳng lên con đường XHCN.
C. xây dng chính quyn công nông binh, tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội.
D. đánh đổ đế quc và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lp.
Thông hiu:
Câu 13. Cho các s kiện: 1. Phong trào “Vô sản hóa”. 2. Thành lập Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
3. Thành lp Hi liên hip các dân tc b áp bức Á Đông.
Sp xếp các s kin theo trình t thi gian
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 14. Lí gii nguyên nhân khách quan dẫn đến s tht bi ca cuc khởi nghĩa Yên Bái?
A. Vit Nam quốc dân đảng t chc còn lng lo
B. giai cấp tư sản còn nh, yếu c v kinh tế ln chính tr nên không đủ sc nm vng ngn c cách mng
C. thc dân Pháp còn mnh.
D. thiếu đường li chính tr đúng đắn.
Câu 15. Lực lượng nào dưới đây nắm quyền lãnh đạo trong Vit Nam Quốc dân đảng?
A. Giai cp công nhân. B. Đại din ca trí thc tiểu tư sản và tư sản dân tc.
C. Đại din giai cấp nông dân. D. Đại din giai cấp tư sản dân tc và giai cp công nhân.
Câu 16. Nguyên nhân nào quan trng nht dẫn đến s phát trin của phong trào công nhân trong giai đon
1926-1929?
A. Vai trò ca hi viên Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
B. Ảnh hưởng ca phong trào cách mng thế gii.
C. Giai cp công nhân giác ng v chính tr.
D. Tác động và ảnh hưởng ca cách mng Trung Quc.
Câu 17. Vai trò ln nht ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đối vi cách mng Vit Nam?
A. lãnh đạo phong trào đấu tranh ca công nhân. B. truyn bá ch nghĩa Mác – Lê nin v nước.
C. chun b v t chc cho vic thành lập Đảng cng sn Vit Nam. D. thc hiện phong trào “vô sản hóa”.
Câu 18. Ba t chc cng sn Vit Nam lần lượt ra đời trong bi cnh lch s như thế nào?
A. Phong trào dân ch phát trin mnh m, sôi ni, rng khp.
B. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng vô sn.
C. Hi Vit Nam cách mng Thanh niên b phân lit.
D. Yêu cu thành lp các t chc cng sn.
Câu 19. Trong quá trình vận động thành lập Đảng, Nguyn Ái Quốc đã sáng lập t chc cách mng nào?
A. Hi Vit Nam cách mng thanh niên. B. Cng sản đoàn.
C. Tân Vit cách mạng đảng. D. Vit Nam quốc dân đảng.
Câu 20. Tác phẩm nào được xut bản năm 1927 trên cơ sở tp hp nhng bài ging ca Nguyn Ái Quc ti
các lp hun luyn cho cán b, hi viên Hi Vit Nam cách mng Thanh niên?
A. Người cùng kh. B. Bn Án chế độ thc dân Pháp.
C. Báo Thanh Niên. D. Đường Kách mnh.
Câu 21. Nguyên nhân cơ bản quyết định s thành công ca Hi ngh hp nht ba t chc cng sn Vit
Nam?
A. Giữa các đại biu các t chc cng sn không có mâu thun v h tư tưởng.
B. Giữa các đại biu các t chc cng sản đều tuân theo điều l quc tế vô sn.
C. Đáp ứng đúng yêu cầu thc tin cách mng Vit Nam và s ch động ca Nguyn Ái Quc.
D. Do được s quan tâm ca quc tế cng sn và uy tín cao ca Nguyn Ái Quc.
Câu 22. Văn kiện nào đầu tiên của Đảng đặt nhim v chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Cương lĩnh chính tr do Nguyn Ái Quc son tho.
B. Luận cương chính trị do Trn Phú son tho.
C. Tác phẩm Đường kách mnh ca Nguyn Ái Quc.
D. Ngh quyết đại hi ln th nht của Đảng ti Ma Cao Trung Quc.
Câu 23. Đâu là tư tưởng ct lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn
Ái Quc son tho?
A. Độc lp dân tc và t do. B. Độc lp dân tc và ruộng đất.
C. Độc lp dân tc và dân chủ. D. Độc lp dân tộc và bình đẳng.
Câu 24. Cho các s kin:
1. Thành lp Hi Vit Nam cách mạng thanh niên. 2. Thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vn tt ca
Đảng. 3. Hp nht ba t chc cng sn thành lập Đảng Cng sn Vit Nam
Hãy sp xếp các s kin theo trình t thi gian
A. 1,2,3. B. 3,2,1. C. 1,3,2. D. 3,1,2.
Câu 25. Đim ging nhau gia Hi Vit Nam cách mng thanh niên và Vit Nam quốc dân đảng?
A. Đều là các t chc cách mng. B. Đều là các t chc cng sn.
C. Đều là các t chc chính tr theo khuynh hướng vô sn.
D. Đều là các t chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 26. Tác dng ln nht của phong trào “vô sản hóa” ở Vit Nam trong nhng thập niên hai mươi của thế
k XX?
A. Thúc đẩy phong trào đấu tranh ca mi tng lp nhân dân.
B. Nâng cao ý thc chính tr, giác ng giai cp công nhân.
C. Thúc đẩy phong trào đấu tranh ca các giai cp: nông dân, trí thc.
D. Phong trào công nhân tr thành nòng ct ca phong trào yêu nước.
Câu 27. Phong trào đấu tranh của công nhân trong giai đoạn 1926-1929 có điểm gì khác so vi phong trào
công nhân giai đoạn 1919-1925?
A. Phong trào diễn ra dưới s lãnh đạo trc tiếp của Đảng cng sn.
B. Các cuc din ra quyết liệt đòi các mc tiêu v kinh tế.
C. Phong trào đã thu nhiều thng li quan trng.
D. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính tr rõ rt, bắt đầu có s liên kết thành các phong trào chung.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây khẳng định nguyên tắc tư tưởng ca Vit Nam Quốc dân đảng?
A. T do - Bình đẳng - Bác ái. B. C động bãi công, đánh đuổi gic Pháp.
C. Đánh đổ ngôi vua, thiết lp dân quyền. D. Độc lp dân tc, t do cho nhân dân.
Câu 29. Nhn xét vai trò ln nht ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đối vi cách mng Vit Nam?
A. Truyn bá lí lun gii phóng dân tc v Vit Nam.
B. Làm cho giai cp công nhân ngày càng giác ng.
C. khuynh hướng vô sn ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tc.
D. Góp phn chun b v tư tưởng chính tr và t chc, tạo điều kin cho s ra đời của Đảng cng sn Vit
Nam.
Câu 30. Ti sao nói Nguyn Ái Quốc đã trực tiếp chun b v chính trị, tư tưởng và t chc cho s ra đời
chính đảng vô sn Vit Nam?
A. Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mng Việt Nam, con đường cách mng vô sn.
B. Người đã lập ra Hi liên hip các dân tc b áp bức Á đông, hiểu được vai trò ca cách mạng các nưc
thuộc địa.
C. Người đã tiếp nhận đựơc ánh sáng của ch nghĩa Mác-Lênin và đã có công truyền bá vào nước ta.
D. Người đã thành lập Hi Vit Nam cách mng thanh niên tin thân ca của Đảng ta.
Câu 31. Nhận xét nào dưới đây là ý nghĩa của s thành lp ba t chc cng sn Việt Nam năm 1929?
A. Chm dt thi kì khng hong v đường li ca cách mng Vit Nam.
B. M ra một bước ngot lch s vô cùng to ln cho cách mng Vit Nam.
C. Là bước chun b trc tiếp cho s thành lập đảng Cng sn Vit Nam.
D. Là kết qu tt yếu ca s kết hp gia ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân và phong trào
yêu nước Vit Nam.
Câu 32. Đánh giá ý nghĩa lớn nht của phong trào công nhân đối vi s thành lập Đảng cng sn Vit Nam?
A. Là cơ sở để tiếp thu ch nghĩa Mác – Lê nin, lí lun cách mng gii phóng dân tc ca Nguyn Ái quc.
B. Phong trào công nhân đã đóng góp vai trò trung tâm của phong trào gii phóng dân tc.
C. Thúc đẩy các phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng vô sn.
D. Là mt nhân t để thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 33. Phân tích nội dung nào sau đây trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyn Ái Quc
son tho th hiện tính đúng đắn và sáng to?
A. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng ca giai cp công nhân và nông
dân.
B. Đặt vấn đề dân tc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng ca các giai cp trong xã hi Vit
Nam.
C. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng ca các giai cp trong
xã hi Vit Nam.
D. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được kh năng cách mạng ca giai cp công nhân và
nông dân.
Câu 34. Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò ca Nguyn Ái Quc trong Hi ngh hp nht ba t chc
cng sn (3/2/1930)?
A. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đảng duy nht lấy tên là Đảng Cng sn Vit Nam,
son thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đng duy nht lấy tên là Đảng Cng sản Đông Dương;
thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vn tt.
C. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đảng duy nht lấy tên là Đảng Cng sản Đông Dương,
tiếp tc truyn bá ch nghĩa Mác – Lênin vào Vit Nam.
D. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đảng duy nht lấy tên là Đảng Cng sn Vit Nam, bu
ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
Câu 35. Nhận xét nào dưới đây là đúng về lực lượng cách mạng được xác định trong Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng do Nguyn Ái Quc son tho?
A. Công nhân và nông dân là lực lượng nòng cốt đánh đổ đế quc và phong kiến.
B. Công nhân, nông dân và các tng lp tiểu tư sản, tri thức, trung nông hăng hái cách mạng.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa ch phong kiến động lc cách mng.
D. Công nhân, nông dân và các tng lp tiểu tư sản, tri thc là lc ng cách mng ch yếu.
Câu 36. Chng minh rng s ra đời của Đảng Cng sn Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối vi cách mng
Vit Nam?
A. Là s kết hp tt yếu của quá trình đấu tranh dân tc và giai cp Vit Nam.
B. Chm dt thi kì khng hoảng đường lối, là bước chun b đầu tiên có tính cht quyết định cho thng li
ca cách mng Vit Nam.
C. Chm dt thi kì khng hoảng đường li và giai cấp lãnh đạo đối vi cách mng Vit Nam.
D. Chm dt thi kì khng hong v giai cấp lãnh đạo ca cách mng Vit Nam, đưa cách mạng tiến lên mt
bước mi.
Câu 37. Phân tích nguyên nhân tiến hành triu tp hi ngh thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (1930)?
A. Thay thế vai trò ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên.
B. Chm dt s chia r gia các t chc cng sn.
C. Ý mun ch quan ca Nguyn Ái Quc.
D. Yêu cu ca Quc tế cng sn.
Câu 38. Phân tích các yếu t cơ bản nào dẫn đến s ra đời của Đảng Cng sn Việt Nam năm 1930?
A. Ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân.
B. Ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào tiu tư sản, phong trào yêu nước.
C. Ch nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Ch nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân, tư sản dân tc.
Câu 39. Đánh giá vai trò chủ yếu ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đối vi phong trào công nhân
Vit Nam?
A. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, lãnh đạo công nhân Việt Nam đấu tranh.
B. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, xây dựng cơ sở và thúc đẩy phong trào công nhân phát trin.
C. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, giúp cho công nhân Việt Nam tăng nhanh về s ng.
D. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, giúp công nhân Vit Nam xây dng t chc.
Câu 40. Vì sao Hi ngh thành lập Đảng đầu năm 1930 có ý nghĩa quan trọng đối vi cách mng Vit Nam?
A. Đánh dấu s thng nht các t chc cng sn Vit Nam.
B. Thng nht phong trào cách mng Việt Nam dưới s lãnh đạo ca một Đảng Cng sản, có đường li cách
mạng đúng đắn.
C. Có ý nghĩa như một Đại hi thành lập Đảng.
D. Thông qua cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Nhn biết:
Câu 1. Tin thân của chính đảng vô sn Vit Nam là
A. Hi Vit Nam cách mng thanh niên. B. Cng sản Đoàn.
C. Tâm tâm xã. D. Tân Vit cách mạng đảng.
Câu 2. “Cng sản đoàn” là tiền thân ca t chc
A. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên. B. Vit Nam quốc dân đảng.
C. Tân Vit cách mạng đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 3. Cơ quan ngôn luận ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên là
A. báo “An Nam trẻ”. B. Báo ”Chuông Rè”.
C. báo “Người nhà quê”. D. báo “Thanh niên”.
Câu 4. Tháng 12-1927, Nguyn Thái Học, Phó Đức Chính đã thành lập
A. Tân Vit Cách mạng đảng. B. Vit Nam quốc dân đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng. D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 5. Đầu năm 1929 Hội Vit Nam Cách mng thanh niên b phân hóa thành các t chc cng sn
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và nhóm Cng sản đoàn.
B. An Nam Cng sản Đảng và Tân Vit cách mạng Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông sản Dương Cộng liên đoàn.
Câu 6. Ch trương “vô sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Tân Vit Cách mạng đảng. B. Vit Nam Quốc Dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
Câu 7. T chc cng sản ra đời đầu tiên Vit Nam là
A. Tâm Tâm xã. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cng sn đảng. D. Đông dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 8. Tin thân t chc cách mng của Đông Dương Cộng sản liên đoàn là
A. Cng sản đoàn. B. Hội Vit Nam cách mng Thanh niên.
C. Tân Vit cách mạng đảng. D. Vit Nam Quốc Dân đảng.
Câu 9. Ti s nhà 5D ph Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra s kin
A. chi b cng sản đầu tiên Việt Nam ra đời.
B. đại hi toàn quc ln th nht ca Vit Nam cách mng thanh niên.
C. thành lập Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. thành lp An Nam cng sản đảng.
Câu 10. An Nam Cng sản đảng ra đời trên cơ sở
A. Hi Vit Nam cách mng thanh niên Bc kì.
B. nhng hi viên tiên tiến trong Hi Vit Nam cách mng thanh niên Tng b và Kì b Nam Kì.
C. các hi viên tiên tiến trong Tân Vit cách mạng đảng.
D. thành viên còn li ca Vit Nam quốc dân đảng.
Câu 11. Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nht các t chc cng sn với cương vị
A. Người sáng lp Hi Vit Nam cách mng Thanh niên.
B. Người đọc được bản sơ thảo luận cương của Lê Nin.
C. phái viên ca Quc tế cng sn.
D. Người truyn bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam.
Câu 12. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mc tiêu chiến lược ca cách mng Vit Nam là
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyn và th địa cách mạng để đi tới xã hi cng sn.
B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyn, b qua thi k TBCN, sau đó tiến thẳng lên con đường XHCN.
C. xây dng chính quyn công nông binh, tiến lên xây dng ch nghĩa xã hội.
D. đánh đổ đế quc và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lp.
Câu 13. Cho các s kiện: 1. Phong trào “Vô sản hóa”. 2. Thành lập Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
3. Thành lp Hi liên hip các dân tc b áp bức Á Đông
Sp xếp các s kin theo trình t thi gian
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 14. Lí gii nguyên nhân khách quan dẫn đến s tht bi ca cuc khởi nghĩa Yên Bái?
A. Vit Nam quốc dân đảng t chc còn lng lo.
B. giai cấp tư sản còn nh, yếu c v kinh tế ln chính tr nên không đủ sc nm vng ngn c cách mng.
C. thc dân Pháp còn mnh. D. thiếu đường li chính tr đúng đắn.
Câu 15. Lực lượng nào dưới đây nắm quyền lãnh đạo trong Vit Nam Quốc dân đảng?
A. Giai cp công nhân. B. Đại din ca trí thc tiểu tư sản và tư sản dân tc.
C. Đại din giai cấp nông dân. D. Đại din giai cấp tư sản dân tc và giai cp công nhân.
Câu 16. Nguyên nhân nào quan trng nht dẫn đến s phát trin của phong trào công nhân trong giai đoạn
1926-1929?
A. Vai trò ca hi viên Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
B. Ảnh hưởng ca phong trào cách mng thế gii.
C. Giai cp công nhân giác ng v chính tr.
D. Tác động và ảnh hưởng ca cách mng Trung Quc.
Câu 17. Vai trò ln nht ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đối vi cách mng Vit Nam?
A. lãnh đạo phong trào đấu tranh ca công nhân. B. truyn bá ch nghĩa Mác – Lê nin v c.
C. chun b v t chc cho vic thành lập Đảng cng sn Vit Nam.
D. thc hiện phong trào “vô sản hóa”.
Câu 18. Ba t chc cng sn Vit Nam lần lượt ra đời trong bi cnh lch s như thế nào?
A. Phong trào dân ch phát trin mnh m, sôi ni, rng khp.
B. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng vô sn.
C. Hi Vit Nam cách mng thanh niên b phân lit.
D. Yêu cu thành lp các t chc cng sn.
Câu 19. Trong quá trình vận động thành lập Đảng, Nguyn Ái Quốc đã sáng lập t chc cách mng nào?
A. Hi Vit Nam cách mng Thanh niên. B. Cng sản đoàn.
C. Tân Vit cách mạng đảng. D. Vit Nam Quốc Dân đảng.
Câu 20. Tác phẩm nào được xut bn năm 1927 trên cơ s tp hp nhng bài ging ca Nguyn Ái Quc ti
các lp hun luyn cho cán b, hi viên Hi Vit Nam cách mng thanh niên?
A. Người cùng kh. B. Bn Án chế độ thc dân Pháp.
C. Báo Thanh Niên. D. Đường Kách mnh.
Câu 21. Nguyên nhân bản quyết đnh s thành công ca Hi ngh hp nht ba t chc cng sn Vit
Nam?
A. Giữa các đại biu các t chc cng sn không có mâu thun v h tư tưởng.
B. Giữa các đại biu các t chc cng sản đều tuân theo điều l quc tế vô sn.
C. Đáp ứng đúng yêu cầu thc tin cách mng Vit Nam và s ch động ca Nguyn Ái Quc.
D. Do được s quan tâm ca quc tế cng sn và uy tín cao ca Nguyn Ái Quc.
Câu 22. Văn kiện nào đầu tiên của Đảng đặt nhim v chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Cương lĩnh chính trị do Nguyn Ái Quc son tho.
B. Luận cương chính trị do Trn Phú son tho.
C. Tác phẩm Đường kách mnh ca Nguyn Ái Quc.
D. Ngh quyết đại hi ln th nht của Đảng ti Ma Cao Trung Quc.
Câu 23. Đâu tưởng ct lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn
Ái Quc son tho?
A. Độc lp dân tc và t do. B. Độc lp dân tc và ruộng đất.
C. Độc lp dân tc và dân ch. D. Độc lp dân tộc và bình đẳng.
Câu 24. Cho các s kin:
1. Thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
2. Thông qua chính cương vắn tt, sách c vn tt của Đảng.
3. Hp nht ba t chc cng sn thành lập Đảng Cng sn Vit Nam
Hãy sp xếp các s kin theo trình t thi gian
A. 1,2,3. B. 3,2,1. C. 1,3,2. D. 3,1,2.
Vn dng.
Câu 25. Đim ging nhau gia Hi Vit Nam cách mng thanh niên và Vit Nam quốc dân đảng?
A. Đều là các t chc cách mng.
B. Đều là các t chc cng sn.
C. Đều là các t chc chính tr theo khuynh hướng vô sn.
D. Đều là các t chc yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 26. Tác dng ln nht của phong trào “vô sản hóa” Vit Nam trong nhng thập niên hai mươi của thế
k XX?
A. Thúc đẩy phong trào đấu tranh ca mi tng lp nhân dân.
B. Nâng cao ý thc chính tr, giác ng giai cp công nhân.
C. Thúc đẩy phong trào đấu tranh ca các giai cp: nông dân, trí thc.
D. Phong trào công nhân tr thành nòng ct của phong trào yêu nước.
Câu 27. Phong trào đấu tranh của công nhân trong giai đon 1926-1929 điểm khác so vi phong trào
công nhân giai đoạn 1919-1925?
A. Phong trào diễn ra dưới s lãnh đạo trc tiếp của Đảng cng sn.
B. Các cuc din ra quyết liệt đòi các mục tiêu v kinh tế.
C. Phong trào đã thu nhiều thng li quan trng.
D. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính tr rõ rt, bắt đầu có s liên kết thành các phong trào chung.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây khẳng định nguyên tắc tư tưởng ca Vit Nam Quốc dân đảng?
A. T do - Bình đẳng - Bác ái. B. C động bãi công, đánh đuổi gic Pháp.
C. Đánh đổ ngôi vua, thiết lp dân quyền. D. Độc lp dân tc, t do cho nhân dân.
Câu 29. Nhn xét vai trò ln nht ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đối vi cách mng Vit Nam?
A. Truyn bá lí lun gii phóng dân tc v Vit Nam.
B. Làm cho giai cp công nhân ngày càng giác ng.
C. khuynh hướng vô sn ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tc.
D. Góp phn chun b v tưởng chính tr t chc, tạo điều kin cho s ra đời của Đảng cng sn Vit
Nam.
Câu 30. Ti sao nói Nguyn Ái Quốc đã trc tiếp chun b v chính tr, tưởng t chc cho s ra đời
chính đảng vô sn Vit Nam?
A. Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mng Việt Nam, con đường cách mng vô sn.
B. Người đã lập ra Hi liên hip các dân tc b áp bức Á đông, hiểu được vai trò ca cách mạng các nước
thuộc địa.
C. Người đã tiếp nhận đựơc ánh sáng của ch nghĩa Mác-Lênin và đã có công truyền bá vào nước ta.
D. Người đã thành lập Hi Vit Nam cách mng thanh niên tin thân ca của Đảng ta.
Câu 31. Nhn xét nào dưới đây là ý nghĩa của s thành lp ba t chc cng sn Việt Nam năm 1929?
A. Chm dt thi kì khng hong v đường li ca cách mng Vit Nam.
B. M ra một bước ngot lch s vô cùng to ln cho cách mng Vit Nam.
C. Là bước chun b trc tiếp cho s thành lập đảng Cng sn Vit Nam.
D. kết qu tt yếu ca s kết hp gia ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân phong trào
yêu nước Vit Nam.
Câu 32. Đánh giá ý nghĩa lớn nht của phong trào công nhân đối vi s thành lập Đảng cng sn Vit Nam?
A. Là cơ sở để tiếp thu ch nghĩa Mác – Lê nin, lí lun cách mng gii phóng dân tc ca Nguyn Ái quc.
B. Phong trào công nhân đã đóng góp vai trò trung tâm của phong trào gii phóng dân tc.
C. Thúc đẩy các phong trào yêu nước phát trin theo khuynh hướng vô sn.
D. Là mt nhân t để thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 33. Phân tích nội dung nào sau đây trong cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng do Nguyn Ái Quc
son tho th hiện tính đúng đắn và sáng to?
A. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu đánh giá đúng kh năng cách mng ca giai cp công nhân nông
dân.
B. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng ca các giai cp trong xã hi Vit
Nam.
C. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu đánh giá đúng kh năng cách mng ca các giai cp trong
xã hi Vit Nam.
D. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu thấy được kh năng cách mạng ca giai cp công nhân
nông dân.
Câu 34. Nhận xét nào dưới đây đúng về vai trò ca Nguyn Ái Quc trong Hi ngh hp nht ba t chc
cng sn (3/2/1930)?
A. Thng nht các t chc cng sản đ thành lp một đng duy nht lấy tên Đảng Cng sn Vit Nam,
son thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đảng duy nht ly tên Đảng Cng sản Đông Dương;
thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vn tt.
C. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đảng duy nht lấy tên là Đảng Cng sn Đông Dương,
tiếp tc truyn bá ch nghĩa Mác – Lênin vào Vit Nam.
D. Thng nht các t chc cng sản để thành lp một đảng duy nht ly tên là Đảng Cng sn Vit Nam, bu
ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
Câu 35. Nhận xét nào dưới đây đúng v lc lượng cách mạng được xác định trong Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng do Nguyn Ái Quc son tho?
A. Công nhân và nông dân là lực lượng nòng cốt đánh đổ đế quc và phong kiến.
B. Công nhân, nông dân và các tng lp tiểu tư sản, tri thc, trung nông hăng hái cách mạng.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa ch phong kiến động lc cách mng.
D. Công nhân, nông dân và các tng lp tiểu tư sản, tri thc là lực lượng cách mng ch yếu.
Câu 36. Chng minh rng s ra đời của Đảng Cng sn Việt Nam bước ngoặt đại đối vi cách mng
Vit Nam?
A. Là s kết hp tt yếu của quá trình đấu tranh dân tc và giai cp Vit Nam.
B. Chm dt thi khng hoảng đường lối, là bước chun b đầu tiên tính cht quyết định cho thng li
ca cách mng Vit Nam.
C. Chm dt thi kì khng hoảng đường li và giai cấp lãnh đạo đối vi cách mng Vit Nam.
D. Chm dt thi kì khng hong v giai cấp lãnh đạo ca cách mng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên mt
bước mi.
Câu 37. Phân tích nguyên nhân tiến hành triu tp hi ngh thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (1930)?
A. Thay thế vai trò ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên.
B. Chm dt s chia r gia các t chc cng sn.
C. Ý mun ch quan ca Nguyn Ái Quc.
D. Yêu cu ca Quc tế cng sn.
Câu 38. Phân tích các yếu t cơ bản nào dẫn đến s ra đời của Đảng Cng sn Việt Nam năm 1930?
A. Ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân.
B. Ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào tiểu tư sản, phong trào yêu nước.
C. Ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Ch nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân, tư sản dân tc.
Câu 39. Đánh giá vai trò chủ yếu ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đối vi phong trào công nhân
Vit Nam?
A. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, lãnh đạo công nhân Việt Nam đấu tranh.
B. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, xây dựng cơ sở và thúc đẩy phong trào công nhân phát trin.
C. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, giúp cho công nhân Việt Nam tăng nhanh về s ng.
D. Truyn bá ch nghĩa Mác Lê-nin, giúp công nhân Vit Nam xây dng t chc.
Câu 40. Vì sao Hi ngh thành lập Đảng đầu năm 1930 có ý nghĩa quan trọng đối vi cách mng Vit Nam?
A. Đánh dấu s thng nht các t chc cng sn Vit Nam.
B. Thng nht phong trào cách mng Việt Nam dưới s lãnh đạo ca một Đảng Cng sản, có đường li cách
mạng đúng đắn.
C. Có ý nghĩa như một Đại hi thành lập Đảng.
D. Thông qua cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Bài 14 - Phong trào cách mng 1930 - 1935
Câu 1: Cuc khng hong kinh tế thế gii (1929 - 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế hi Vit
Nam ra sao?
A. Pháp trút gánh nng ca cuc khng hong vào tt c các nước thuộc địa.
B. Đời sng nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ.
C. Kinh tế suy thoái, khng hong, ph thuc vào kinh tế Pháp.
D. Kinh tế chịu đựng hu qu nng nề, đời sng nhân dân kh cc.
Câu 2: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào bn nht, quyết định s bùng n phong trào
cách mng 1930- 1931?
A. Ảnh hưởng cuc khng hong kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
B. Thc dân Pháp tiến hành khng b trng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời, kp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quc và phong kiến.
D. Địa ch phong kiến tay sai ca thực dân Pháp tăng cường bóc lt nhân dân Vit Nam.
Câu 3: Hai khu hiệu mà Đảng ta vn dng trong phong trào cách mng 1930- 1931 là?
A. “Độc lp dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”..
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Giải phóng dân tc” và “tịch thu ruộng đất của đế quc Việt gian”.
D. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chng chiến tranh”.
Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho phong trào Ngh - Tĩnh lên cao?
A. Vì Ngh - Tĩnh đã lập được chính quyn xô viết.
B. Vì Ngh - Tĩnh có tổ chc cng sn và cơ sở đảng khá mnh.
C. Vì nhân dân đây có lòng yêu nước và căm thù giặc sâu sc.
D. Vì cơ sở công nghip Vinh Bến Thy Ngh - Tĩnh là trung tâm kỹ ngh ln nht Vit Nam.
Câu 5: Căn cứ vào đâu để khẳng định viết Ngh - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyn công nông
nước ta, và đó thực s là chính quyn cách mng ca quần chúng dưới s lãnh đạo của Đảng?
A. Th hin rõ bn cht cách mạng. Đó là chính quyền ca dân, do dân, vì dân...
B. Vì lần đầu tiên chính quyn của địch tan rã, chính quyn ca giai cp vô sản đựơc thiết lp trong c nước.
C. Lần đầu tiên chính quyn Xô viết thc hin nhng chính sách th hin tính t do dân ch ca mt dân tc
được độc lp
D. Chính quyn viết thành lập đó thành qu đấu tranh gian kh ca nhân dân dưới s lãnh đạo cùa
Đảng.
Câu 6: Công tác mt trận được xây dng thi k cách mng 1930- 1931 gi tên là gì?
A. Mt trn nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mt trn dân ch Đông Dương
C. Hi phản đế Đông Dương
D. Mt trn dân tc thng nht phản đế Đông Dương
Câu 7: Mục tiêu đấu tranh trong thi k cách mng 1930 1931 là gì?
A. Chống đế quc và phong kiến đòi độc lp dân tc và ruộng đất dân cày
B. Chng bn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống đế quc và phát xít Pháp Nhật, đòi độc lp cho dân tc
D. Chng phát xít, chng chiến tranh, bo v hòa bình
Câu 8: Chính quyn cách mng Ngh - Tĩnh được gi là chính quyn Xô viết vì:
A. Nhân dân đứng lên t quản lí đời sng chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hi địa phương.
B. Chính quyn do giai cấp công nhân lãnh đạo.
C. Hình thc cùa chính quyn theo kiu Xô viết (Nga).
D. Hình thc chính quyn theo kiểu nhà nưc mi.
Câu 9: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuc luận cương chính trị tháng 10/1930:
A. Cách mng Vit Nam phi trải qua hai giai đoạn: cách mạng sản dân quyn cách mng xã hi ch
nghĩa.
B. Cách mạng do Đảng ca giai cp vô sản lãnh đạo
C. Cách mng Vit Nam là mt b phn ca cách mng thế gii
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quc và phong kiến là công nông. Đồng thi “phải biết liên lc vi tiểu tư sản,
tri thức, trung nông ... để kéo h v phe vô sn giai cấp”
Câu 10: T tháng 5 đến tháng 8 - 1930, trung tâm ca phong trào cách mng ch yếu din ra đâu?
A. Min Trung B. Min Bc
C. Min Nam D. Trong c c
Câu 11: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuc luận cương chính trị tháng 10/1930
A. Cách mng Vit Nam phi tri qua hai giai đoạn: cách mạng sản dân quyn cách mng xã hi ch
nghĩa.
B. Cách mạng do Đảng ca giai cp vô sản lãnh đạo
C. Cách mng Vit Nam là mt b phn ca cách mng thế gii
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lc vi tiểu tư sản,
tri thức, trung nông ... để kéo h v phe vô sn giai cấp”
Câu 12: Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là:
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản
D.Công nhân, nông dân và trí thc
Câu 13: ảnh hưởng ca cuc khng hong kinh tế 1929-1933 nng n nhất đối vi ngành sn xut nào ca
Vit Nam:
A. Nông nghip B. Công nghip
C. Th công nghip D. Thương nghiệp
Câu 14: Bài hc kinh nghim v lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mng 1930-1931 là
gì?
A. V t chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
B. Xây dng khi liên minh công nông
C. Xây dng khối đoàn kết dân tc
D. Xây dng khi liên minh công nông và mt trn thng nht
Câu 15: Mục tiêu đấu tranh trong thi k cách mng 1930 1931 là gì?
A. Chống đế quc và phong kiến đòi độc lp dân tc và ruộng đất dân cày
B. Chng bn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống đế quc và phát xít Pháp Nhật, đòi độc lp cho dân tc
D. Chng phát xít, chng chiến tranh, bo v hòa bình
Câu 16: Qua thc tế lãnh đạo phong trào cách mng 1930-1931, Đảng ta đã trưởng thành nhanh chóng. Do
đó, tháng 4/1931 Đảng ta được quc tế cng sn công nhn:
A. Là mt chi b ca quc tế cng sn
B. Là một Đảng trong sch vng mnh
C. Là một Đảng đủ kh năng lãnh đạo cách mng
D. Là một Đảng ca giai cp công nhân Vit Nam
Câu 17. Tình hình kinh tế Vit Nam trong những năm 1929-1933 như thế nào?
A. Bước đầu phát trin. B. Phát trin mnh m.
C. Khng hong trm trng D. Bước vào thi k suy thoái.
Câu 18. Chính sách kinh tế nào không phi do chính quyn Xô Viết Ngh Tĩnh thc hin trong những năm
1930-1931?
A. Bãi b thuế thân. B. Ci cách ruộng đất.
C. Xóa n cho người nghèo. D. Chia ruộng đất công cho dân cày.
Câu 19. Bức tranh dưới đây phản ánh s kin nào ca lch s Vit Nam?
A. Đấu tranh trong phong trào Xô Viết Ngh Tĩnh (1930-1931).
B. Cuc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
C. Cuc khởi nghĩa Nam Kỳ (11/1940).
D. Phong trào “Phá kho thóc ca Nht, gii quyết nạn đói” (3/1945).
Câu 20. Đối tượng ca cách mng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đng
(2/1930) là
A. phong kiến, đế quốc. B. đế quốc, tư sản phn cách mng.
C. thực dân Pháp và tư sản mi bn. D. đế quc, phong kiến và tư sản phn cách mng.
Câu 21. Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhim v ca cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ thc dân Pháp và bn tay sai. B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quc.
C. đánh đổ đế quốc, tư sản phn cách mng.
D. đánh đổ đế quc, phong kiến và tư sản phn cách mng.
Câu 22. Văn kiện nào được thông qua ti Hi ngh ln th nht Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng
Cng sn Vit Nam (10/1930)?
A. Báo cáo chính tr. B. Luận cương chính trị.
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. D. Ngh quyết chính trị, Điều l Đảng.
Câu 21. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cng sản Đông Dương là
A. Trn Phú. B. Nguyn Ái Quc. C. Lê Hng Phong. D. Nguyễn Văn Cừ.
Câu 23. Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm
A. công nhân, nông dân. B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tc. D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 24. Lực lượng ch yếu tham gia phong trào cách mng 1930-1931 Vit Nam là
A. tiểu tư sản, công nhân B. công nhân và nông dân.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. D. công nhân, nông dân, tư sản dân tc.
Câu 25. Cuc khng hong kinh tế Vit Nam trong những năm 1929-1933 bắt đầu t ngành nào?
A. Nông nghip. B. Công nghip. C. Th công nghip. D. Thương nghiệp.
Câu 26. Hình thc đấu tranh ch yếu trong phong trào 1930-1931 ca nhân dân Ngh - Tĩnh là gi?
A. Bãi công chính tr. B. Biểu tình có vũ trang tự v.
C. Mít tinh đòi quyền dân ch. D. Đưa yêu sách cải thiện đời sng.
Câu 27. Vì sao cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 1933 lại có tác động, ảnh hưởng đến Vit Nam?
A. Vì Vit Nam là thuộc địa ca Pháp.
B. Vit Nam là th trường độc chiếm ca Pháp.
C. Vì cuc khng hong có phm vi ảnh hưởng trên toàn thế gii.
D.Vì kinh tế Vit Nam l thuc vào nn kinh tế Pháp.
Câu 28. Vì sao nói Xô viết Ngh - Tĩnh là đỉnh cao ca phong trào cách mng 1930 1931?
A. Đã khẳng định quyn làm ch ca nông dân.
B. Đã đánh đổ thc dân Pháp và phong kiến tay sai.
C. Đã làm lung lay tận gc chế độ phong kiến nông thôn trên c nước.
D. Đã thiết lập được mt chính quyn kiu mi, ca dân, do dân và vì dân.
Câu 29. sao chính quyền được thành lp Ngh - Tĩnh trong phong trào 1930 1931 được gi
viết?
A. Chính quyền đầu tiên ca công nông.
B. Chính quyn do giai cấp công nhân lãnh đạo.
C. Chính quyền được t chức theo nhà nước kiu mi.
D. Chính quyền được t chc theo kiu Xô viết nước Nga.
Câu 30. Vì sao Ngh -Tĩnh là địa phương đấu tranh mnh nht trong phong trào 1930-1931?
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cp công nhân.
B. Là nơi thành lp chính quyn Xô viết sm nht.
C. Là nơi có đội ngũ cán b Đảng đông nhất trong c nước.
D. Là nơi có truyn thng anh dũng dân tc chng gic ngoi xâm.
Câu 31. Hn chế ln nht ca Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì?
A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng ca giai cp nông dân.
B. Không đưa ngọn c gii phóng dân tộc lên hàng đầu, nng v đấu tranh giai cp.
C. Xác định động lc cách mng là giai cp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thc.
D. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là CMTSDQ, b qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
Câu 32. Tính cht triệt để ca phong trào cách mng 1930-1931 được th hin như thế nào?
A. Phong trào đấu tranh liên tc t Bắc đến Nam
B. Phong trào đã hình thành được khi liên minh công- nông vng chc
C.
Phong trào đã giáng một đòn quyết lit vào bn thc dân, phong kiến.
D. Phong trào đã thành lập chính quyn cách mng Xô Viết - Ngh Tĩnh
Câu 33. Mâu thuẫn cơ bản nào tn ti trong xã hi Vit Nam những năm 1930-1931?
A. Mâu thun gia nông dân với địa ch phong kiến.
B. Mâu thun gia dân tc Vit Nam vi thc dân Pháp.
C. Mâu thun gia giai cấp tư sản vi chính quyn thc dân.
D. Mâu thun gia giai cp công nhân vi giai cấp tư sản.
Câu 34: Nét ni bt ca nn kinh tế Vit Nam trong những năm 1929 – 1933 là
A. ổn định. B. phát trin nhanh.
C. suy thoái, khng hong. D. có bước phát trin mi.
Câu 35. Nguyên nhân quyết định dn ti s phát trin mnh ca phong trào cách mng 1930-1931 là gì?
A. Đời sng của nhân dân lao động đói khổ trm trng.
B. Ảnh hưởng ca cuc khng hong kinh tế 1929 1933.
C. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời, kp thời lãnh đạo phong trào.
D. Thc dân Pháp tiến hành khng b trng sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 36. Thành qu đạt được ln nht ca phong trào cách mng 1930 1931 là gì?
A. Hình thành khi liên minh công nông.
B. Thành lập được chính quyn Xô viết Ngh - Tĩnh.
C. Đảng rút ra nhiu bài học quý báu trong lãnh đạo cách mng.
D. Quần chúng được giác ng tr thành lực lượng chính tr hùng hu .
Câu 37. Phong trào đấu tranh nào ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tng khởi nghĩa tháng Tám
1945?
A. phong trào dân ch 1936 1939.
B. phong trào cách mng 1930 1931.
C. phong trào gii phóng dân tc 1939 1945.
D. cao trào kháng Nht cứu nước t tháng 3 đến gia tháng 8/1945.
Câu 38. Hai khu hiệu Độc lp dân tộc” “Ruộng đất dân y” được th hin rõ nét nhất trong giai đoạn
nào ca cách mng Vit Nam?
A. 1930-1931. B. 1936-1939.
C. 1939-1945. D. 1945-1946.
Câu 39. S kin nào chm dt thi kì khng hong v đưng li và giai cấp lãnh đạo cách mng Vit Nam?
A. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời B. Cách mng tháng Tám thành công
C. Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nước. D. Nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa ra đời.
Câu 40. Căn cứ vào đâu để khẳng định Viết Ngh - Tĩnh thực s chính quyn cách mng ca qun
chúng?
A. Vì chính quyn này thc s là ca dân, do dân, vì dân...
B.Vì lần đầu tiên chính quyn ca giai cp vô sản đựơc thiết lp trong c c.
C. Vì chính quyn này thc hin nhng chính sách tiến b ca mt dân tộc được độc lp
D. Vì chính quyền này được thành lp t thành qu đấu tranh gian kh ca nhân dân.
Câu 41: Đim ging nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyn Ái Quc khi
tho và Luận cương chính trị do đồng chí Trn Phú son tho?
A. Cách mng Vit Nam phi trải qua hai giai đoạn: cách mạng sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
B. Nhân t quyết định mi thng li ca cách mng Việt Nam là Đảng ca giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Nhim v ca cách mng Việt Nam là đánh đế quc trước, đánh phong kiến sau.
D. Nhim v ca cách mng Việt Nam là đánh đánh phong kiến trước, đế quc sau.
Câu 42. Điểm khác biệt căn bản ca phong trào cách mng 1930 1931 so với phong trào yêu ớc trước
năm 1930?
A. Quy mô phong trào rng ln trên c nước.
B. Hình thức đấu tranh quyết lit và triệt để hơn.
C. Lôi cuốn đông đảo qun chúng nhân dân tham gia.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cng sản lãnh đạo.
Câu 43: Bài học bản nào cho cách mng Vit Nam hiện nay được rút ra t s tht bi ca phong trào
1930-1931?
A. Xây dng khi liên minh công nông vng chc. B. T chức và lãnh đạo quần chính đấu tranh.
C. Xây dng mt trn dân tc thng nht. D. T chức, lãnh đạo quần chính đấu tranh công khai.
Bài 15 - Phong trào dân ch 1936 - 1939
Câu 1. Nhim v hàng đầu ca cách mng Vit nam thi kì 1930 1945 là
A. đánh đuổi đế quốc xâm lươc giành độc lp dân tc.
B. đánh đổ các giai cp bóc lt giành quyn t do, dân ch.
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, ci thin dân sinh.
Câu 2. Đưng lối và phương pháp đấu tranh của Đảng đề ra thi kì (1936-1939) là căn cứ vào
A. chính sách ca chính ph mt trn nhân dân Pháp ban hành. B. tình hình c th ca Vit Nam.
C. tình hình thế gii và châu Á. D. ch nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế gii.
Câu 3: Nhim v trc tiếp, trước mt ca cách mạng Đông Dương thời kì (1936-1939) là chng
A. đế quc, phong kiến. B. bn thc dân Pháp phản động và tay sai Đông dương.
C. ch nghĩa phát xít. D. bọn đế quc nói chung.
Câu 4: Căn cứ ch yếu để Đảng ta dùng các hình thức đấu tranh công khai,hp pháp trong phong trào dân
ch 1936 - 1939 là
A. ch nghĩa phát xít xut hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế gii.
B. quc tế Cng sn ch trương thành lập Mt trn nhân dân các nước.
C. chính ph Mt trn nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến b cho thuộc địa.
D. đời sng ca các tng lp nhân dân ta rt cc kh.
Câu 5. Hình thức đấu tranh cơ bản của Phong trào Đông Dương đại hội năm 1936 là
A. bãi công và mít tinh. B. biu tình.
C. khởi nghĩa vũ trang. D. t chc nhân dân họp để lp các bản “dân nguyện”.
Câu 6. Đảng ta kết hợp phương pháp đấu tranh công khai và hp pháp... thi kì (1936-1939) là do
A. ch nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế gii.
B. mục tiêu đấu tranh của ta là chính nghĩa.
C. chính ph Mt trn nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến b cho thuộc địa.
D. lực lượng dân ch, yêu hòa bình ca thế gii ng h.
Câu 7. Mc tiêu c th trước mt ca cao trào cách mng 1936-1939 là gì?
A. Độc lp dân tc. B. Các quyn t do dân ch cơ bản.
C. Ruộng đất cho dân cày. D. Người của Đảng ta giành mt s ghế trong ngh vin.
Câu 8. Đặc điểm ni bt nht ca cuc vận động dân ch 1936 - 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được m rng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Ch trương của Đảng được ph biến, trình độ chính tr và công tác của Đảng viên được nâng cao.
C. Tp hợp được mt lực lượng công - nông hùng mnh.
D. Đảng đã tp hợp được lực lượng chính tr đông đảo và s dng hình thức, phương pháp đấu tranh phong
phú.
Câu 9. Đâu là đối tượng chính ca cách mạng trong giai đoạn 1936-1939 ?
A. Bọn đế quốc xâm lược. B. Địa ch phong kiến.
C. Đế quc và phong kiến. D. Mt b phận đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 10. Nội dung nào sau đây thể hin s lãnh đạo nhy bén của Đảng trước s thay đổi ca bi cnh lch
s trong hi ngh trung ương Đảng tháng 7/1936?
A. Xác định nhim v chiến lược ca cách mạng Đông Dương là đánh đế quc và phong kiến.
B. Xác định nhim v trc tiếp ca cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến.
C. Xác định nhim v trc tiếp ca cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động thuộc địa, chng phát
xít.
D. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mt.
Câu 11. Nhim v ca cách mạng được Đảng ta xác định trong thi kì 1936 1939 là gì ?
A. Đánh đổ đế quc Pháp để giành độc lp dân tc.
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có rung.
C. Chng phát xít, chng phản động thuộc địa tay sai, đòi t do dân ch cơm áo hoà bình.
D. Chng bọn tư bản pháp và tư sản bóc lt công nhân.
Câu 12. Phương pháp đấu tranh cách mng thi kì 1936 - 1939 là gì?
A. Kết hợp đấu tranh chính tr và đấu tranh vũ trang.
B. Hp pháp và na hp pháp, công khai và na công khai.
C. Đấu tranh công khai, trc din vi k thù.
D. Đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân ch.
Câu 13. Thi kì (1936-1939) Đảng ta lp mt trn có tên gi là gì?
A. Mt trn dân ch Đông Dương. B. Mt trn thng nht.
C. Mt trn phản đế Đông Dương. D. Mt trn Liên Vit.
Câu 14. S kin nào din ra trên thế giới tác động trc tiếp dẫn đến phong tràodân ch (1936-1939)?
A. Ch nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế gii.
B. Quc tế Cng sn ch trương thành lập Mt trn nhân dân các nước.
C. Chính ph Mt trn nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến b cho thuộc địa.
D. Cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 - 1933.
Câu 15. Nét ni bt ca tình hình xã hi Vit Nam (1936-1939) là
A. đời sng các tng lớp nhân dân khó khăn cực kh.
B. đa số nông dân không có ruộng đất để canh tác.
C. tư sản dân tc phi chu thuế cao, b tư bản Pháp chèn ép.
D. s ng công nhân tht nghip còn nhiu, s có việc làm thì lương thấp.
Câu 16. Trong cao trào dân ch 1936-1939 Đảng ch trương tập hp nhng lực lượng nào?
A. Công nhân và nông dân. B. C dân tc Vit Nam.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa ch.
D. Mi lực lượng dân tc và mt b phận người Pháp Đông Dương.
Câu 17. Phong trào dân ch 1936 1939 Vit nam là mt phong trào
A. có tính cht dân tc sâu sc. B. có tính cht dân ch là ch yếu.
C. có tính cht dân tc, dân chủ, trong đó tính dân chủ là nét ni bt.
D. mang tính dân tc, dân ch và nhân dân sâu sc.
Câu 18. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương tháng 7 năm 1936, chủ trương
thành lp
A. Mt trn Thng nht dân tc phản đế Đông Dương. B. Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mt trn Dân ch Đông Dương. D. Mt trn Thng nht nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 19. Hi ngh nào ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng ta ch trương tạm gát khu hiệu : độc lp dân
tộc và người cày có rung?
A. Hi ngh hp tháng 10 1930 . B. Hi ngh hp tháng 7 1936.
C. Hi ngh hp tháng 11 1939. D. Hi ngh hp tháng 5 1941.
Câu 20. Hu qu bao trùm v mt xã hi Vit Nam, mà cuc khng hong kinh tế gây ra trong những năm
1929 - 1933 là gì?
A. Nhiu công nhân, viên chc b sa thi, th th công tht nghip.
B. Làm trm trng thêm tình trạng đói khổ ca các tng lớp nhân dân lao động.
C. Nông dân phi chu thuế cao, lãi nng, b mt rung đất, cuc sng bn cùng.
D. S đông tư sản dân tc gp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
Câu 21. Đặc điểm ni bc ca tình hình thế gii trong những năm 1930 là
A. ch nghĩa phát xit nắm quyn Đức, Italia, Nht Bn.
B. Đại Hi VII, Quc tế Cng sn d ra các ch trương quan trọng.
C. Chính ph Mt trn nhân dân lên cm quyn Pháp năm 1936.
D. Thực dân Pháp tăng cường bóc lt các thuộc địa.
Câu 22. Ý nghĩa nào là quan trọng nht ca phong trào cách mng 1936 1939?
A. Chng t Đảng Cng sản Đông Dương ngày càng trưởng thành.
B. Cuc tập dượt tiếp theo chun b cho Tng khởi nghĩa tháng tám sau này.
C. Để li nhiu bài hc kinh nghim quí báu.
D. Mt b phn cán b của Đảng ra hoạt động công khai.
Câu 23. Nét ni bt ca phong trào dân ch 1936 1939 là
A. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán b được rèn luyện trưởng thành.
B. ch trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ng mnh m.
C. buc Pháp phải nhượng b cho nhân dân các quyn v dân sinh, dân ch.
D. Đảng ta đã tập hợp đông đảo qun chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú .
Câu 24. Trong thi kì 1936 -1939, Đảng ta đưa một s cán b ra hoạt động công khai là do
A. tình hình thế giới đang lúc có lợi cho cách mng.
B. tình hình trong nước thay đổi, lực lượng cách mng ln mnh.
C. Chính ph mi Pháp ban hành các chính sách tiến b thuộc địa .
D. thc hin ngh quyết ca Quc tế Cng sn .
Câu 25. So vi thi kì 1930- 1931, nhim v trước mt ca cách mng thi kì 1936- 1939 có điểm khác là
A. chống đế quc và bn tay sai phản động.
B. chng chế độ phản động thuộc địa và tay sai.
C. chống đế quc, chng phong kiến.
D. chng chế độ phản động thuộc địa, chng phát xít, chng chiến tranh.
Câu 26. Trong cuc vận động dân ch 1936- 1939, cuộc đấu tranh tiêu biu nht là phong trào
A. Đông Dương Đại hi. B. đu tranh ngh trường.
C. đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. D. đấu tranh ca qun chúng các đô thị ln.
Câu 27. Đâu là kết qu ca phong trào dân ch trong những năm 1936 – 1939?
A. Chính quyn thc dân phải nhượng b qun chúng nhân dân mt s yêu sách c th v dân ch, dân sinh.
B. Quần chúng nhân dân được giác ng, tr thành mt lực lượng chính tr hùng hu ca cách mng.
C. Uy tín ca Mt trn Dân ch Đông Dương được tăng lên.
D. Đội ngũ cán bộ của Đảng được rèn luyện, trưởng thành.
Câu 28. Cuc vận động dân ch 1936- 1939, được đông đảo nhân dân tham gia là do
A. chính sách tăng thuế ca thc dân Pháp. B. đa số nông dân không có hoc có ít ruộng đất để làm ăn.
C. s người tht nghiệp tăng lên, giá cả sinh hoạt đắt đỏ. D. đời sng của đa số nhân dân khó khăn, cực kh.
Câu 29. Để trc tiếp t chc nhân dân chun b tiến tới Đông Dương Đại hội, Đảng ta đã thành lập
A. Mt trn Thng nht nhân dân phản đế Đông Dương.
B. các bản ”dân nguyện” để gi tới phái đoàn của chính ph Pháp.
C. các ủy ban hành động khắp nơi trong nước.
D. các đoàn biểu tình và “đón rước” phái viên của chính ph Pháp.
Câu 30. Yếu t nào quyết định s bùng n ca phong trào dân ch nhng (1936-1939) nước ta?
A. Chính ph mt trn nhân dân lên cm quyn Pháp (6.1936).
B. Ngh quyết Đại hi ln th VII ca Quc tế Cng sn (7.1935).
C. S xut hin ch nghĩa phát xit và nguy cơ chiến tranh thế gii mi (những năm 30 của thế k XX).
D. Ngh quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (7.1936)
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là
A. Bắc Sơn – Võ Nhai. B. Thanh Nghệ – Tĩnh.
C. Liên khu V. D. Cao Bằng.
Câu 2: Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức
A. Đội cứu quốc dân. B. Việt Nam độc lập Đồng minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 3: Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là
A. Vũ Lăng – Đình Bảng. B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Phay Khắt –Ngần. D. Chợ Rạng – Đô Lương.
Câu 4: Từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945, ở Nam Kì, phong trào Việt Minh hoạt động mạnh nhất
A. Kiên Giang Đồng Tháp. B. Mỹ Tho – Hậu Giang.
C. Cần Thơ – Cà Mau. D. Tây Ninh Long An.
Câu 5: Chiều ngày 16 – 8 1945, theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đội giải phóng quân do Võ Nguyên
Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phóng
A. thị xã Cao Bằng. B. thị xã Thái Nguyên.
C. thị xã Tuyên Quang. D. thị xã Lào Cai.
Câu 6: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” có nội dung cơ bản là
A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa. B. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
C. phát động cao trào “kháng Nhật cứu nước”. D. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 7: Ngay khi nhận được tin về việc Phát xít Nhật đầu hàng thì Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh
đã
A. triệu tập ngay hội nghị toàn quốc để phát lệnh tổng khởi nghĩa.
B. triệu tập Đại hội Quốc dân tại Tân Trào.
C. phát động quần chúng chớp thời cơ tổng khởi nghĩa.
D. thành lập Ủy ban tổng khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 diễn ra và thành công nhanh chóng chỉ trong vòng
A. 10 ngày. B. 15 ngày. C. 20 ngày. D. 30 ngày.
Câu 9: Thực hiện chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, nhân dân ta phải làm gì?
A. Chuẩn bị đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc.
B. Đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật.
C. Thực hiện một cao trào “kháng Nhật cứu nước”.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc.
Câu 10: Sau 30 năm xa Tổ quốc, Bác Hồ về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng trong hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. Hội nghị 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)
Câu 11: Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố tại
A. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3-1945).
B. Hội nghị quân sự Bắc Kì (4-1945).
C. Hội nghị toàn quốc ở Tân Trào (từ ngày 13 đến ngày 15-8-1945).
D. Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào (8-1945).
Câu 12: Vị vua cuối cùng của triều đại phong kiến Việt Nam là
A. Tự Đức. B. Hàm Nghi. C. Duy Tân. D. Bảo Đại.
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết bản Tuyên ngôn độc lập ở
A. 90 Thợ Nhuộm. B. 312 Khâm Thiên. C. 48 Hàng Ngang. D. 5D Hàm Long.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương được xác định trong Hội nghị Ban Chấp
hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là
A. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động.
B. đánh đổ Nhật – Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
D. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
Câu 2: Hình thức đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939 – 1945 là
A. hợp pháp, công khai. B. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. bí mật, bạo động vũ trang. D. bất hợp pháp, bán công khai.
Câu 3: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của
A. Tổng bộ Việt Minh B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng. D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 4: Theo nhận định Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, khẩu hiệu “Đánh đuổi
Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu hiệu gì?
A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Đánh đuổi Nhật và bọn tay sai thân Nhật”. D. “Đánh đuổi Pháp Nhật”.
Câu 5: Từ năm 1939, để đối phó với tỉnh hình mới, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách
A. mở cửa cho Nhật vào Đông Dương.
B. thỏa hiệp với Nhật, thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng và đàn áp nhân dân ta.
C. thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy”.
D. tăng các loại thuế lên gấp nhiều lần.
Câu 6: Từ ngày 14 đến 15-8-1945, tại Tân Trào, Hội nghị toàn quốc của Đảng quyết định
A. khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
B. tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. tổng khởi nghĩa và giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào.
Câu 7: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Tổng bộ Việt Minh.
Câu 8: Ngay khi tiến vào Đông Dương, quân Nhật đã
A. hất cẳng Pháp khỏi Đông Dương. B. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật.
C. bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật.
D. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét bóc lột.
Câu 9: Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào “kháng Nhật cứu nước”?
A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh.
Câu 10: Tiền thân của lực lượng vũ trang được Đảng đặc biệt chú ý quan tâm xây dựng ngay từ đầu là
A. Đội du kích Bắc Sơn. B. Hội cứu quốc.
C. Các đội vũ trang tự vệ. D. Trung đội cứu quốc quân I.
Câu 11: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. đấu tranh chính trị. B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh nghị trường. D. đấu tranh ngoại giao.
Câu 12: Hình thức mặt trận được Đảng chủ trương thành lập ở Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương (11-1939) là
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương. B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
III. VẬN DỤNG
Câu 1: Phát xít Nhật xâm lược Đông Dương với âm mưu
A. lấy Đông Dương làm bàn đạp tấn công các nước khác. B. biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
C. độc quyền chiếm Đông Dương. D. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.
Câu 2: Đảng ta quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước khi
A. Nhật đảo chính Pháp. B. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
C. Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang phản công trên khắp các mặt trận.
D. Anh Mĩ triển khai các hoạt động tấn công Nhật Bản.
Câu 3: Vì sao Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt trong Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chỉnh chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
Câu 4: “Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ” câu nói trên là của nhân vật nào?
A. Huỳnh Thúc Kháng. B. Vua Bảo Đại.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 5: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất.
C. khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức – Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ
hai.
Câu 6: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)
Câu 7: Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong văn kiện nào?
“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc,
thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp
đến vạn năm cũng không đòi lại được.”
A. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
B. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
C. Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 8: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt với Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra từ Hội nghị
Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
Câu 9: Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ
máu là
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
D. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
Câu 10: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến, toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà
tự giải phóng cho ta…”. Đó là lời kêu gọi
A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
C. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 – 17/8/1945).
D. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 11: Công tác chuẩn bị toàn diện cho tổng khởi nghĩa được gấp rút tiến hành từ
A. Tháng 6 1941, khi Đức tấn công Liên Xô.
B. Cuối năm 1942, khi Mĩ tuyên chiến với Nhật Bản.
C. Năm 1943, Liên Xô và phe Đồng minh phản công trên khắp các mặt trận.
D. Năm 1944, Pháp được giải phóng; Đồng minh triển khai hoạt động tấn công Nhật Bản.
Câu 12: Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong công tác chuẩn bị cho cuộc Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: 1. Mặt trận Việt Minh được thành lập. 2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời.
3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
A. 1, 3, 2. B. 3, 1, 2. C. 2, 3, 1. D. 1, 2, 3.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề ra từ
Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế thiếu sót
của
A. Cương lĩnh chính trị (2-1930). B. Luận cương chính trị (10-1930).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
Câu 2: Căn cứ địa cách mạng là
A. Địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới.
B. Pháo đài “bất khả xâm phạm”, chính quyền địch tan rã hoàn toàn, nhân dân làm chủ.
C. Địa bàn thuận lợi và khá an toàn, chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Cung cấp chủ yếu về sức người, sức của cho cách mạng.
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là
A. Bắc Sơn – Võ Nhai. B. Thanh Nghệ – Tĩnh.
C. Liên khu V. D. Cao Bằng.
Câu 2: Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức
A. Đội cứu quốc dân. B. Việt Nam độc lập Đồng minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 3: Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là
A. Vũ Lăng – Đình Bảng. B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Phay Khắt – Nà Ngần. D. Chợ Rạng – Đô Lương.
Câu 4: Từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945, ở Nam Kì, phong trào Việt Minh hoạt động mạnh nhất
A. Kiên Giang Đồng Tháp. B. Mỹ Tho – Hậu Giang.
C. Cần Thơ – Cà Mau. D. Tây Ninh Long An.
Câu 5: Chiều ngày 16 – 8 1945, theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đội giải phóng quân do Võ Nguyên
Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phóng
A. thị xã Cao Bằng. B. thị xã Thái Nguyên.
C. thị xã Tuyên Quang. D. thị xã Lào Cai.
Câu 6: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” có nội dung cơ bản là
A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa. B. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
C. phát động cao trào “kháng Nhật cứu nước”. D. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 7: Ngay khi nhận được tin về việc Phát xít Nhật đầu hàng thì Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh
đã
A. triệu tập ngay hội nghị toàn quốc để phát lệnh tổng khởi nghĩa.
B. triệu tập Đại hội Quốc dân tại Tân Trào.
C. phát động quần chúng chớp thời cơ tổng khởi nghĩa.
D. thành lập Ủy ban tổng khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 diễn ra và thành công nhanh chóng chỉ trong vòng
A. 10 ngày. B. 15 ngày. C. 20 ngày. D. 30 ngày.
Câu 9: Thực hiện chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, nhân dân ta phải làm gì?
A. Chuẩn bị đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc.
B. Đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật.
C. Thực hiện một cao trào “kháng Nhật cứu nước”.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc.
Câu 10: Sau 30 năm xa Tổ quốc, Bác Hồ về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng trong hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. Hội nghị 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)
Câu 11: Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố tại
A. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3-1945). B. Hội nghị quân sự Bắc Kì (4-1945).
C. Hội nghị toàn quốc ở Tân Trào (từ ngày 13 đến ngày 15-8-1945).
D. Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào (8-1945).
Câu 12: Vị vua cuối cùng của triều đại phong kiến Việt Nam là
A. Tự Đức. B. Hàm Nghi. C. Duy Tân. D. Bảo Đại.
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết bản Tuyên ngôn độc lập ở
A. 90 Thợ Nhuộm. B. 312 Khâm Thiên.
C. 48 Hàng Ngang. D. 5D Hàm Long.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương được xác định trong Hội nghị Ban Chấp
hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là
A. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động.
B. đánh đổ Nhật – Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
D. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
Câu 2: Hình thức đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939 – 1945 là
A. hợp pháp, công khai. B. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. bí mật, bạo động vũ trang. D. bất hợp pháp, bán công khai.
Câu 3: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của
A. Tổng bộ Việt Minh B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng. D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 4: Theo nhận định Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, khẩu hiệu “Đánh đuổi
Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu hiệu gì?
A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Đánh đuổi Nhật và bọn tay sai thân Nhật”. D. “Đánh đuổi Pháp Nhật”.
Câu 5: Từ năm 1939, để đối phó với tỉnh hình mới, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách
A. mở cửa cho Nhật vào Đông Dương.
B. thỏa hiệp với Nhật, thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng và đàn áp nhân dân ta.
C. thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy”. D. tăng các loại thuế lên gấp nhiều lần.
Câu 6: Từ ngày 14 đến 15-8-1945, tại Tân Trào, Hội nghị toàn quốc của Đảng quyết định
A. khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
B. tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. tổng khởi nghĩa và giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào.
Câu 7: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Tổng bộ Việt Minh.
Câu 8: Ngay khi tiến vào Đông Dương, quân Nhật đã
A. hất cẳng Pháp khỏi Đông Dương. B. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật.
C. bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật.
D. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét bóc lột.
Câu 9: Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào “kháng Nhật cứu nước”?
A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”. D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh.
Câu 10: Tiền thân của lực lượng vũ trang được Đảng đặc biệt chú ý quan tâm xây dựng ngay từ đầu là
A. Đội du kích Bắc Sơn. B. Hội cứu quốc.
C. Các đội vũ trang tự vệ. D. Trung đội cứu quốc quân I.
Câu 11: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. đấu tranh chính trị. B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh nghị trường. D. đấu tranh ngoại giao.
Câu 12: Hình thức mặt trận được Đảng chủ trương thành lập ở Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương (11-1939)
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương. B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
III. VẬN DỤNG
Câu 1: Phát xít Nhật xâm lược Đông Dương với âm mưu
A. lấy Đông Dương làm bàn đạp tấn công các nước khác.
B. biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
C. độc quyền chiếm Đông Dương.
D. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.
Câu 2: Đảng ta quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước khi
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
C. Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang phản công trên khắp các mặt trận.
D. Anh Mĩ triển khai các hoạt động tấn công Nhật Bản.
Câu 3: Vì sao Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt trong Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chỉnh chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
Câu 4: “Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ” câu nói trên là của nhân vật nào?
A. Huỳnh Thúc Kháng. B. Vua Bảo Đại.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 5: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất.
C. khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức – Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ
hai.
Câu 6: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)
Câu 7: Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong văn kiện nào?
“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc,
thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp
đến vạn năm cũng không đòi lại được.”
A. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
B. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
C. Thư gởi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 8: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt với Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra từ Hội nghị
Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
Câu 9: Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ
máu là
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
D. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
Câu 10: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến, toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà
tự giải phóng cho ta…”. Đó là lời kêu gọi
A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
C. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 – 17/8/1945).
D. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 11: Công tác chuẩn bị toàn diện cho tổng khởi nghĩa được gấp rút tiến hành từ
A. Tháng 6 1941, khi Đức tấn công Liên Xô.
B. Cuối năm 1942, khi Mĩ tuyên chiến với Nhật Bản.
C. Năm 1943, Liên Xô và phe Đồng minh phản công trên khắp các mặt trận.
D. Năm 1944, Pháp được giải phóng; Đồng minh triển khai hoạt động tấn công Nhật Bản.
Câu 12: Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong công tác chuẩn bị cho cuộc Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: 1. Mặt trận Việt Minh được thành lập. 2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời.
3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
A. 1, 3, 2. B. 3, 1, 2. C. 2, 3, 1. D. 1, 2, 3.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề ra từ
Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế thiếu sót
của
A. Cương lĩnh chính trị (2-1930).
B. Luận cương chính trị (10-1930).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
Câu 2: Căn cứ địa cách mạng là
A. Địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới.
B. Pháo đài “bất khả xâm phạm”, chính quyền địch tan rã hoàn toàn, nhân dân làm chủ.
C. Địa bàn thuận lợi và khá an toàn, chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Cung cấp chủ yếu về sức người, sức của cho cách mạng.
Bài 17 - c Vit Nam dân ch cng hòa t sau ngày 2- 9-1945 đến trước 19-12-1946
I. NHN BIT
Câu 1: Thun lợi cơ bản của nước Vit Nam Dân ch Cng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Dân ta có truyn thống yêu nước, đoàn kết, Đảng ta được tôi luyn và có lãnh t thiên tài.
B. Ch nghĩa xã hội dn tr thành h thng thế gii.
C. Phong trào đấu tranh đòi dân chủ các nước phát trin.
D. Phong trào gii phóng dân tc các nước thuộc địa, ph thuc lên cao.
Câu 2: Tình hình tài chính của nước ta sau thng li ca Cách mạng tháng Tám như thế nào?
A. Ngân sách nhà nước hầu như trống rng.
B. Nn tài chính quốc gia bước đầu được xây dng.
C. B quân Trung Hoa Dân quc thao túng, chi phi.
D. L thuc vào các ngân hàng ca Pháp và Nht.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế gii th hai, quân đội nước nào s vào nước ta theo quyết định của Đồng Minh?
A. Quân Anh, quân Mĩ. B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Anh, quân Pháp. D. Quân Trung Hoa Dân quc, quân Anh.
Câu 4: Sau Cách mng tháng Tám, cuộc đấu tranh của Đảng và Chính ph ta để thc hin
A. độc lp- ch quyn- thng nht. B. thng nht độc lp ch quyn.
C. gii phóng dân tc. D. hòa bình- thng nht t quc.
Câu 5: Để gii quyết nn dt ngay sau Cách mng tháng Tám năm 1945, Chủ tch H Chí Minh đã kí sắc
lnh thành lp
A. hũ gạo cứu đói. B. ty bình dân học v.
C. nha bình dân hc v. D. cơ quan Giáo dục quc gia.
Câu 6: Theo quyết định của Đồng Minh, quân Anh s giải giáp quân đội phát xít Nht Đông Dương từ
A. phía bắc Vĩ tuyến 16. B. phía nam Vĩ tuyến 16.
C. phía bắc Vĩ tuyến 17. D. phía nam Vĩ tuyến 17.
Câu 7: ớc nào đã giúp đỡ Pháp quay tr lại xâm lược nước ta ln th hai vào 9-1945 ?
A. Anh . B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quc . D. B Đào Nha.
Câu 8: Quân dân ta m đầu cho đấu tranh chng Pháp tr lại xâm lược 1945 đâu ?
A. Tây Nguyên. B. Nam trung B.
C. Nam B. D. Sài Gòn Ch Ln.
Câu 9. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp quân đội Nht, quân Trung Hoa Dân quc không
dám.........., mà dùng bn tay sai phá hoi cách mạng nước ta t bên trong.
A. ra mt công khai. B. dùng vũ lực.
C. mnh tay vi ta. D. hp tác vi Pháp.
Câu 10: S kiện nào đánh dấu Pháp tr lại xâm lược nước ta ln th hai ?
A. Ngày 2 - 9 -1945, khi nhân dân Sài Gòn-Ch Ln t chc mít tinh chào mừng ngày độc
lp, thc dân Pháp x súng bắn làm cho 47 người chết, và nhiều người b thương.
B. Ngày 23 - 9 - 1945, thực dân Pháp đánh úp trụ s y ban nhân dân Nam B và cơ quan
t v thành ph Sài Gòn.
C. Ngày 17- 11- 1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hi Phòng.
D. Ngày 18 - 12 - 1946, thc dân Pháp gi ti hậu thư yêu cầu Chính ph ta gii tán lc
ợng vũ trang, giao quyền kim soát th đô Hà Nội cho chúng.
Câu 11: Tm ước 14 - 9 - 1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyn lợi trên lĩnh vực nào nào?
A. Mt s quyn li v kinh tế và văn hóa.
B. Châp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quc
C. Mt s quyn li v chính tr, quân s.
D. Mt s quyn li v kinh tế và quán s.
Câu 12. Ni dung th hai ca Hiệp định Sơ bộ ngày 6 - 3 - 1946 mà Chính ph ta kí vi Pháp là
gì?
A. Pháp công nhận nước Vit Nam dân ch cng hòa là mt quc gia t do, có Chính ph, Ngh vin, quân
đội và Tài chính riêng là thành viên của Liên bang Đông Dương nằm trong khi Liên Hip Pháp.
B. Chính ph Vit Nam tha thun cho 15.000 quân Pháp ra min Bc thay quân Trung Hoa Dân quc gii
giáp quân Nht , và s quân này s rút dn trong thi hạn 5 năm.
C. Hai bên ngừng xung đột min Nam.
D. To thun lợi đi đến đàm phán chính thức.
II. THÔNG HIU
Câu 13: Ni dung nào phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Vit Nam Dân ch Cng hòa sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Nạn đói, nạn dt, hạn hán, lũ lụt. B. S chng phá ca bn phn cách mng Vit Quc, Vit Cách.
C. Quân Pháp tn công Nam B. D. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong gic ngoài.
Câu 14: Để cng c chính quyn dân ch nhân dân, ngay sau Cách mạnh tháng Tám năm 1945 thành công,
Đảng, Chính ph và Ch tch H Chí Minh đã
A. thành lập “Nha bình dân học vụ”. B. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”.
C. thành lập các đoàn quân “Nam tiến”. D. tiến hành Tng tuyn c bu Quc Hi trên c nước.
Câu 15: Nguyên nhân nào dẫn đến tình trng ri lon tài chính của nước Vit Nam Dân ch Cng hòa sau
khi Cách mng tháng Tám thành công?
A. Ta không giành được quyn kiểm soát ngân hàng Đông Dương.
B. Ta không in được tin riêng nên buc phi chp nhận đồng tin mt giá “quan kim”, “quốc tệ” của Trung
Hoa Dân quc.
C. Vì cách mng và Chính ph ca ta còn yếu nên chưa in được tin mi.
D. Ta chưa in được tin mới, không giành được quyn kiểm soát ngân hàng Đông Dương và buộc phi chp
nhận đồng tin mất giá “quan kim”, “quc tệ” của Trung Hoa Dân quc.
Câu 16: Chn t ng đúng nhất điền vào ch trống trong câu sau: “Mt dân tộc……. là một dân tộc ……..
(H Chí Minh):
A. ít hc, dt. B. dt, yếu.
C. không hc tp, không th làm ch đất nước mình. D. không hc tp, dt.
Câu 17: Nhim v cấp bách trước mt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Xây dng chính quyn cách mng. B. Gii quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
C. Gii quyết n ngoi xâm và ni phn.
D. Xây dng chính quyn cách mng, gii quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
Câu 18: Thng li ca cuc Tng tuyn c ngày 6/1/1946 khẳng định vấn đề gì?
A. Đất nước đã vượt qua khó khăn thử thách.
B. Xây dựng được chế độ mi hp lòng dân, th hin tinh thần yêu nước và khối đoàn kết toàn dân.
C. Chính quyn cách mạng đã thật s vũng mạnh. D. Dân tc Việt Nam đã có chính quyền riêng.
Câu 19: Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì?
A. Hòa vi Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp. B. Hòa với Pháp để đui Trung
Hoa Dân quc.
C. Hòa vi Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chun b lực lượng.
D. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bo v nền độc lp.
Câu 20: Vì sao Trung Hoa Dân quốc chấp nhận rút quân về nước đồng ý cho quân Pháp ra Bắc thay thế theo
hiệp ước Pháp – Hoa (28-2-1946)?
A. Pháp nhượng cho Trung Hoa Dân quc mt s quyn li Trung Quốc và con đường
buôn bán Vit Nam vi Trung Quc.
B. Trung Hoa Dân quc gặp khó khăn ở Trung Quc.
C. Được chính ph Vit Nam dân ch cộng hòa nhân nhượng cho mt s quyn li v kinh tế.
D. Được chính ph Vit Nam dân ch cộng hòa nhân nhượng cho mt s quyn li v chính tr.
Câu 21: Ti sao ta chuyn t chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoàn nhân nhưng
Pháp?
A. Vì Pháp được Anh hu thun. B. Vì ta tránh tình trng một lúc đối phó vi
nhiu k thù.
C. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã bắt tay cu kết vi nhau chng ta.
D. Vì Pháp được bn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 22: Vì sao ta kí vi Pháp Hiệp định sơ bộ 6-3-1946?
A. Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng độ nhiu k thù mt lúc và gt Trung Hoa
Dân quc.
B. Để Pháp công nhận nước Vit Nam dân ch cng hòa là mt quc gia t do nm trong
khi liên hip Pháp.
C. Tranh th thi gian hoà hoãn cng c và phát trin lực lượng cách mng.
D. Để chuyn c s vt cht lên Vit Bc chun b kháng chiến lâu dài
Câu 23: Điu khon nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có li thc tế cho ta?
A. Pháp công nhn Vit Nam dân ch cng hoà là 1 quc gia t do nm trong khi liên hip
Pháp.
B. Pháp công nhn ta có chính ph, ngh viện, quân đi và tài chính riêng nm trong khi
Liên hip Pháp.
C. Chính ph Vit Nam tho thun cho 15.000 quân Pháp vào min Bc thay quân Trung
Hoa Dân quc.
D. Hai bên thc hin hin ngng bn ngay Nam B.
III. VN DNG THP
Câu 24: Trong các khó khăn mà nước Vit Nam Dân ch Cng hòa phải đối mt ngay sau Cách mng tháng
Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nht?
A. Nạn đói, nn dt. B. Khó khăn về tài chính.
C. S chng phá ca bn phn cách mng Vit Quc, Vit Cách. D. Các thế lc ngoi xâm.
Câu 25: Vic có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuc Tng tuyn c bu Quc Hội đầu tiên đã thể hin
điều gì?
A. Phá v âm mưu chống phá ca k thù.
B. S ng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyn mi.
C. Nim tin ca nhân dân còn hn chế vì thiếu 10% c tri.
D. S ng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyn mới, đồng thi phá v âm mưu chống phá ca
k thù.
Câu 26: Vì sao nói cuc Tng tuyn c tháng 1/1946 là cuộc đấu tranh chính tr gay go, quyết lit?
A. Vì lúc đó nước Vit Nam Dân ch Cng hòa gp rt nhiều khó khăn về kinh tế-tài chính, mt nửa đất
nước đã có chiến tranh và nhân dân ta hu hết mù ch nên vic thc hin quyn công dân rất khó khăn.
B. Vì cuc Tng tuyn c diễn ra trong điều kin các thế lực đế quc, tay sai ráo riết chng phá chính quyn
cách mng, chng lại độc lp, t do ca dân tc ta.
C. Vì lúc đó nước Vit Nam Dân ch Cng hòa gp rt nhiều khó khăn về kinh tế-tài chính, các thế lực đế
quc, tay sai ráo riết chng phá chính quyn cách mng.
D. Vì nhân dân ta hu hết mù ch nên vic thc hin quyn công dân rất khó khăn, nước Vit Nam Dân ch
Cng hòa gp rt nhiều khó khăn về kinh tế-tài chính, mt nửa đất nước đã có chiến tranh, các thế lực đế
quc, tay sai ráo riết chng phá chính quyn cách mng, chng li độc lp, t do ca dân tc ta.
Câu 27: Nhng biện pháp mà Đảng và Chính ph đã thực hiện để gii quyết các khó khăn trước mt ca
nước Vit Nam Dân ch Cng hòa ngay sau Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước
lúc này?
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn. B. C vũ, động viên nhân dân bo v chính quyn mi.
C. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt ca chế độ mới, tăng cường sc mạnh đoàn kết dân
tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chng thù trong gic ngoài.
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, c vũ, động viên nhân dân bo v chính quyn mi.
Câu 28: Ý nghĩa chính trị ca cuc Tng tuyn c ngày 6/1/1946 và vic bu c Hội đồng nhân dân các cp
A. đưa đất nước thoát khi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.
B. tạo cơ sở pháp lí vng chc cho qun chúng cách mng, nâng cao uy tín của nước Vit Nam Dân ch
Cng hòa.
C. khơi dậy và phát huy tinh thần yêu nước, tinh thn làm ch đất nước, giáng một đòn vào âm mưu xuyên
tc, chia r ca k thù đối vi chế độ mi.
D. tạo cơ sở pháp lí vng chc cho qun chúng cách mng, nâng cao uy tín của nước Vit Nam Dân ch
Cộng hòa, khơi dậy và phát huy tinh thần yêu nước, tinh thn làm ch đất nước, giáng một đòn vào âm mưu
xuyên tc, chia r ca k thù đối vi chế độ mi.
Câu 29: Kết qu ca cuc bu c Quc Hội ngày 6/1/1946 được đánh giá là thắng li ca
A. cuộc đấu tranh giành độc lp dân tc.
B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sn lên cm quyn.
C. cuộc đấu tranh chính tr và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta chưa nm chính quyn.
D. cuc vận động chính tr nhưng cũng là thắng li ca cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cp.
Câu 30: Nguyên nhân ch yếu nào làm cho Hi ngh Phôngtennơblô (Pháp) không đạt được kết qu như
mong mun?
A. Thc dân Pháp thc hin âm mưu mở rng và kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
B. Thời gian đàm phán quá ngắn.
C. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoi giao.
D. Ta không có được s ng h của nhân dân trong nước và nhân dân các nước tiến b
trên thế gii.
Câu 31: Trong quá trình đấu tranh chống Trung Hoa Dân quốc và Pháp, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh
thực hiện nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây được coi là “đau đớn” của ta ?
A. Để tay sai Trung Hoa Dân quốc đưc tham gia quc hi và chính tr.
B. Đng Cng sản Đông Dương tuyên bô giải tán (11-11-1945) nhưng thực cht là rút vào
hoạt động bí mt.
C. Nhn tiêu tiền “Quan kim” “Quốc tệ” của Trung Hoa Dân quốc.
D. Kí hiệp định sơ bộ 6-3-1946, đồng ý cho Pháp ra min Bc thay thế Trung Hoa Dân quốc.
Câu 32: Lý do nào quan trọng nhất để Đảng chính phủ và Hồ Chí Minh lúc thì đánh Trung Hoa dân quốc
hòa với Pháp, lúc thì hòa với Pháp đánh Trung Hoa Dân quốc?
A. Trung Hoa Dân quc dùng b phản động trong nước làm tay sai.
B. Lúc thì Pháp mnh lúc thì Trung Hoa Dân quc mnh.
C. Do chính quyn ta còn non yếu chưa thể cùng lúc đối phó vi nhiu k thù.
D. Âm mưu của Pháp và Trung Hoa Dân quốc thay đổi theo thời gian nên ta thay đổi theo.
Câu 33: Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 được kí kết trong mối tương quan lực lượng gia ta vi địch như thế
nào?
A. Pháp tht thế trong hoạt động ngoi giao. B. Pháp tht thế so vi ta trên
chiến trường.
C. ta yếu hơn địch. D. ta và địch có tương quan sức mnh quân s
bng nhau.
Câu 34: Thành công bước đầu của lĩnh vực nào trong vic ta kí vi Pháp hiệp định sơ bộ 6-3-1946?
A. Ngoi giao. B. Chính tr và ngoi giao.
C. Quân s và ngoi giao. D. Kinh tế và chính tr.
Câu 35: Bn ghế B trưởng trong Chính ph liên hip mà Quc hội nước ta đã nhường cho phái thân Trung
Hoa Dân quc dó nhng b nào?
A. Ngoi giao, kinh tế, canh nông, xã hi. B. Ngoi giao, kinh tế, giáo đục, xã hi.
C. Ngoại giao, giáo đục, canh nông, xã hi. D. Kinh tế, giáo dc, canh nông, xã hi.
IV. VN DNG CAO
Câu 36: Trong các thế lc ngoại xâm đang vây quanh nước Vit Nam Dân ch Cng hòa ngay sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 thì nước nào s là k thù chính ca nhân dân Vit Nam?
A. Trung Hoa Dân quc. B. Pháp. C. Anh. D. Nht.
Câu 37: Tại sao nói Nhà nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa là Nhà nước ca dân, do dân, vì dân?
A. chính quyền nhà nước do dân bu ra và phc v cho nhân dân.
B. chính quyền nhà nước do dân bu ra, nhân dân có ý thc, trách nhim xây dng và bo v chính quyn
ca mình.
C. chính quyn phc v nhân dân và nhân dân bo v chính quyn.
D. chính quyền nhà nước do dân bu ra và phc v cho nhân dân, nhân dân có ý thc. trách nhim xây dng
và bo v chính quyn ca mình.
Câu 38: Ta ch chp nhận đàm phán với pháp theo nguyên tc
A. quyn dân tc t quyết. B. Pháp công nhn chính quyn hp pháp ca
ta.
C. hai bên thc hin ngng bn. D. Pháp đóng quân ở c ta ch là tm thi.
Câu 39: Mục đích quân Trung Hoa Dân quốc vào Vit Nam với danh nghĩa quân đồng minh với âm mưu
A. lật đổ chính quyn cách mng, lp chính quyn tay sai. B. thay thc dân Pháp.
C. giải giáp quân đội Nht. D. phi hp vi Nht gii quyết hu qu ca chiến tranh.
Bài 18 - Những năm đầu ca cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp (1946 - 1950)
1. Câu hi thuc mức độ nhn biết (12 câu):
Câu 1. Trong chiến dch Vit Bc thu đông 1947: “Ở hướng đông, quân ta phục kích đánh địch trên đường
s 4, cản bước tiến ca chúng, tiêu biu nht là trận đánh phục kích ở....”
A. đèo Bông Lau. B. Ch Mi, ch Đồn.
C. Đoan Hùng, Khe Lau. D. Chiêm Hoá, Tuyên Quang.
Câu 2. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất c, ch nhất định không chu mất nước, nhất định không chu làm
nô lệ...” Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tuyên ngôn độc lp. B. Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
C. Li kêu gi nhân ngày thành lập Đảng. D. Ch th toàn dân kháng chiến.
Câu 3. Tác gi ca tác phẩm “Kháng chiến nhất định thng li” là ai ?
A. H Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh.
Câu 4. Điền t còn thiếu vào du chấm “Phi phá tan cuc tấn công ………. của giặc Pháp”.
A. mùa đông. B. mùa xuân. C. mùa h. D. mùa thu.
Câu 5. Ch tch H Chí Minh ra li kêu gi toàn quc kháng chiến vào thời điểm nào?
A. Sáng 19-12-1946. B. Trưa 19-12-1946.
C. Chiu 19-12-1946. D. Đêm 19-12-1946.
Câu 6. Đường li kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là:
A.Toàn dân, toàn din.
B. Toàn dân, toàn din và tranh th s giúp đỡ của các nước XHCN.
C.Toàn dân, toàn diện, trường kì, t lc cánh sinh và tranh th s ng h ca quc tế.
D.Toàn dân, toàn diện, trường kì, t lc cánh sinh.
Câu 7. Tháng 6 năm 1948, chủ tch H Chí Minh đã phát động phong trào
A. thi đua yêu nước toàn quốc. B. thi đua chống Pháp toàn quc.
C. thi đua giết gic lp công. D. tt c các phong trào trên.
Câu 8. Mĩ từng bước can thip sâu và dính líu trc tiếp vào chiến tranh Đông Dương thông qua vic
A. đồng ý cho chính ph Pháp đề ra và thc hin kế hoạch Rơ ve năm 1949 ở Đông Dương.
B. trc tiếp vin tr cho Pháp m rng chiến tranh Đông Dương.
C. đồng ý cho Pháp lp phòng tuyến boong-ke và vành đai trắng đồng bng Bc b.
D. đồng ý cho Pháp đưa quân Âu-Phi sang tham chiến trên chiến trường Đông Dương.
Câu 9. Nhm chun b mt kế hoch quy ln tiến công lên Vit Bc ln 2, mong mun giành thng li,
nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tháng 5/1949 được s đồng ý của Mĩ, Pháp đề ra kế hoch
A. Bôla. B. Rơve. C. Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Nava.
Câu 10. Trong chiến dch Biên gii 1950, mt trận hướng Tây, quân dân ta phục kích đánh đch nhiu trn
trên sông Lô, ni bt nht là
A. trận Đoan Hùng, Khe Lau. B. trận Đèo Bông Lau.
C. trn Tht Khê. D. trn Ch Đồn, ch Rã.
Câu 11. Hành động khiêu khích nghiêm trng, trng trn nht th hin thực dân Pháp đã bội ước, tiến công
quân ta là hành động nào?
A. Khiêu khích, tiến công ta Hi Phòng và Lạng Sơn.
B. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.
C. Gi ti hậu thư đòi ta giải tán lực lượng t v chiến đấu, để quân Pháp làm nhim v gi trt t Hà Ni.
D. Pháp tiến đánh các vùng t do ca ta Nam b và Nam Trung B
Câu 12. Trong chiến dch Biên gii 1950, trận đánh nào ác liệt và có ý nghĩa nhất?
A.Đông Khê. B.Tht Khê.
C.Phục kích đánh địch trên đường s 4. D.Phục kích đánh đch t Cao Bng
rút chy.
2. Câu hi thuc mức độ thông hiu (12 câu)
Câu 1. Mc tiêu chiến lược ca ta khi quyết định m Chiến dch Biên gii 1950 là nhm
A. tạo điều kiện để thúc đẩy cuc kháng chiến ca ta tiến lên một bước.
B. khai thông đường biên gii biên gii Vit - Trung.
C. tiêu dit mt b phn lực lượng địch, khai thông biên gii Vit - Trung, m rng và cng
c căn cứ địa cách mng.
D. để đánh bại kế hoạch Rơ-ve.
Câu 2. Kết qu ln nht mà quân dân ta đạt được sau chiến dch Vit Bc thu - đông năm 1947 là
A. tiêu dit nhiu sinh lực địch, làm phân tán mt b phn lớn quân địch.
B. bo v vng chắc căn cứ địa Vit Bắc và cơ quan đầu não ca ta.
C. b đội ch lc của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
D. làm tht bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
Câu 3. Ý nghĩa lớn nht trong thng li Chiến dch Biên gii thu đông năm 1950 của ta là
A. làm tht bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh ca Pháp.
B. giành được quyn ch động chiến lược trên chiến trường chính.
C. buc Pháp phi chm dt chiến tranh Đông Dương.
D. bo v cơ quan đầu não kháng chiến ca ta.
Câu 4. Vi thng li ca chiến dch Biên gii thu đông năm 1950, quân ta đã giành được thế ch động
chiến lược trên chiến trường
A. Bình Tr Thiên. B. Nam b. C. Bc b. D. Liên khu V.
Câu 5. Âm mưu của Pháp sau tht bi Vit Bc là
A. thc hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Vit, ly chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. tiếp tc chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
C. tiến hành chiến tranh tng lực, bình định vùng tm chiếm.
D. kí với Mĩ hiệp định phòng th chung Đông Dương.
Câu 6. Hành lang Đông -Tây mà Pháp thiết lp theo ni dung kế hoạch Rơ ve bao gồm
A. Hà Ni, Hòa Bình, Sơn La, Thái Nguyên. B. Hòa Bình, Sơn La, Thái Nguyên, Lai Châu.
C. Hi Phòng, Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La. D. Hi Phòng, Hà Nội, Sơn La, Thái Nguyên.
Câu 7. Sau khi Hiệp định b (6/3/1946) Tạm ước (14/9/1946), thái độ ca thực dân Pháp như thế
nào?
A. Đẩy mnh việc xâm lược nước ta mt ln na. B. Rút hết quân v nước.
C. Thc hin nghiêm chnh hiệp định sơ bộ và tạm ước. D. Tiếp tục đề ngh và đàm phán với ta.
Câu 8. T sau chiến thng Vit Bc thu đông năm 1947, cuc kháng chiến ca ta có thêm thun li mi là
A. Liên Xô,Trung Quốc và các nước XHCN công nhận và đặt quan h ngoi giao với nước ta.
B. các nước châu Phi và thuộc địa của Pháp giành được độc lp.
C. hai nước Lào và Campuchia giành độc lp.
D. nhân dân yêu chung hòa bình trên thế gii phản đối cuc chiến tranh xâm lược ca Pháp Vit Nam.
Câu 9. “Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lực địch, khai thông biên gii Vit Trung, cng c m
rộng căn cứ địa Vit Bc”. Đó là 3 mục đích mà Đảng ta đã đề ra trong
A. Chiến dch Vit Bc Thu Đông 1947. B. Chiến dch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dch Hòa Bình- Thượng Lào. D. Chiến dịch Điện Biên Ph.
Câu 10. Cuc chiến đấu trong các đô th phía Bắc tuyến 16 năm 1946, thành ph nào đã kìm được chân
địch lâu nht?
A. Hi Phòng. B. Nam Định. C. Huế. D. Hà Ni.
Câu 11. Sau khi rút khi Nội, các quan Đảng chính ph, mt trận, các đoàn th của ta đã chuyển lên
căn cứ địa nào?
A. Vit Bc. B. Cao Bng. C. Bắc Sơn. D. Bắc Sơn Võ Nhai.
Câu 12. Hiu lnh chiến đấu trong toàn th đô Hà Nội, m đầu cho cuc kháng chiến toàn quc là?
A. Công nhân nhà máy đin Yên Ph phá máy, Hà Ni mất điện.
B. Quân dân Hà Ni phá nhà máy xe la.
C. Nhà máy nước Hà Ni ngng hoạt động.
D. Li kêu gi toàn quc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
3. Câu hi thuc mức độ vn dng thp: (12 câu)
Câu 1. “Quyết t cho T quc quyết sinh!” là lời khen ngi ca H Ch Tch dành cho
A. Đội Cu quc quân. B.Trung đoàn Th Đô.
C. Vit Nam gii phóng quân. D. V Quc Quân.
Câu 2. Tính nhân dân ca cuc kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta biu hin điểm nào?
A. Ni dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta. B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta.
C. Quyết tâm kháng chiến của Đảng ta. D. Đường li kháng chiến của Đảng ta.
Câu 3. Quyết định của Đảng và Chính ph ta trước hành động bội ước ca thc dân Pháp cuối năm 1946 là
A. tiếp tục nhân nhượng, hòa hoãn vi Pháp. B. đề ngh chính ph Pháp thương lượng, đàm phán.
C. phát động toàn quc kháng chiến. D. kêu gi cộng đồng quc tế can thip.
Câu 4. Trung Quc, Liên và các nước xã hi ch nghĩa khác đt quan h ngoi giao vi ta đầu năm 1950
đã
A. to ra những điều kin thun li mi cho cuc kháng chiến ca ta.
B. chng t s tht bi ca Pháp trong vic cô lp cuc kháng chiến ca ta.
C. phá được thế bao vây Vit Bc ca Pháp trong kế hoạch Rơ ve.
D. giúp ta to ra mi quan h ngoi giao vi tt c các nước trên thế gii.
Câu 5. Thc cht của chính sách dùng người Việt đánh người Vit, ly chiến tranh nuôi chiến tranhcủa
Pháp là
A. thc hin chiến lược đánh nhanh thắng nhanh. B. thc hin chiến lược đánh lâu dài với ta.
C. chuyn sang hình thức xâm lược thc dân mi. D. cuc chiến tranh tng lc.
Câu 6. Vic Pháp thc hin kế hoạch Rơ ve đã làm cho
A. c nước ta biến thành chiến trường. B. toàn b vùng Bc b b bao vây.
C. khu t do ca ta b thu hẹp, căn cứ địa Vit Bc b bao vây. D. vùng Bc b và Trung b b bao vây.
Câu 7. Trong những năm 1947 1948, Đảng chính ph ta đã chủ trương gì đ đối phó vi nhng âm
mưu và hành động ca thc dân Pháp?
A. M các cuc tấn công đánh địch trên các mt trn chính din.
B. Phát trin chiến tranh du kích rng rãi các vùng tm chiến.
C. Tm thi rút vào hoạt động bí mt.
D. M nhng cuc tn công nh nhm phân tán và tiêu hao sinh lực địch.
Câu 8. Cuc chiến đấu các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 đã tạo điều kin cho
A. c nước đi vào cuộc kháng chiến toàn din. B. c nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Đảng và cơ quan đầu não của ta được bo v an toàn.
D. nhân dân min Bắc có điều kiện đẩy mnh sn xut.
Câu 9. Tháng 6/1949 Mt trn Vit Minh Hi Liên Việt đã quyết định tiến ti thng nht thành mt t
chc có tên là
A. Mt trn Vit Minh. B. Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mt trn Liên Vit. D. Mt trn Vit Nam.
Câu 10. Mc tiêu ln nht ca quân dân ta trong cuc chiến đấu các đô thị phía Bắc tuyến 16 vào
tháng 12/1946 nhm
A. làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên gii.
B. làm cho địch hoang mng lo sợ, để cho ta có thi gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn.
C. để cho ta thi gian di chuyển kho tàng, công xưởng v chiến khu, bo v trung ương Đng, chính ph
v căn cứ an toàn.
D. quyết tâm tiêu diệt địch các thành ph ln.
Câu 11. Ai người trc tiếp nghiên cu, ch đo kế hoch c chiến Chiến dch Biên gii thu đông năm
1950?
A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp.
C. H Chí Minh. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 12. Trước s bội ước ca thực dân Pháp sau khi đã vi ta Hiệp định bộ (6/3/1946) Tạm ước
(14/9/1946), nhân dân ta đã làm gì để tích cc chun b cho cuc kháng chiến lâu dài vi thc dân Pháp?
A. Thc hin mt cuc tng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghip...
B. Tiến hành tiêu th để cho tin kháng chiến lâu dài.
C. Xây dng lực lượng v mi mt: chính tr, quân s, kinh tế, văn hóa.
D. Xây dựng các cơ sở sn xut, chế biến tt phc v cuc kháng chiến lâu dài.
4. Câu hi thuc mức độ vn dng cao (4 câu)
Câu 1. Trong Chiến dch Biên gii, hình thức đấu tranh nào phát trin mnh Bình - Tr - Thiên, Liên Khu
V và Nam B?
A. Chiến tranh nhân dân. B. Đấu tranh chính tr.
C. Chiến tranh du kích. D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 2. Lối đánh nào được quân dân ta th hin trong chiến dch Biên gii thu - đông 1950.
A. Đánh du kích. B. Bám thắt lưng địch mà đánh.
C. Công kiên, đánh điểm, dit vin D. Đánh du kích, mai phục dài ngày
Câu 3. Thc hin kế hoạch Rơve, Pháp tăng cường h thng phòng ng trên đường s 4 nhm mục đích gì?
A. Bao vây biên gii Vit Trung, chặn con đường liên lc ca ta với các nước XHCN khác.
B. Bao vây biên gii Vit Trung nhm khóa cht Vit Bc t ớng Đông, Bắc.
C. Bao vây biên gii Vit Trung nhằm ngăn chặn Trung Quốc giúp đỡ Min Bc.
D. Bao y biên gii Vit Trung nhằm ngăn chặn không cho hàng hóa Trung Quc sang th trường Vit
Nam.
Câu 4. Nguyên nhân nào quan trng nht dẫn đến s thng li ca c hai chiến dch Vit Bc thu đông 1947
và chiến dch Biên gii thu đông 1950?
A. Tinh thần đoàn kết chiến đấu ca quân và dân ta.
B. S lãnh đạo tài tình, sáng sut của Đảng đứng đầu là H Chí Minh.
C. Do s giúp đỡ nhit tình của các nước xã hi ch nghĩa trên thế gii.
D. Do đường li kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
Bài 19
Câu 1. Chiến thng Biên gii - thu đông 1950 đã làm thay đổi quyn ch động v chiến lược Đông Dương
như thế nào?
A. Quân đội ta giành được thế ch động v chiến lược trên chiến trường chính (Bc B).
B. Ta giành quyn ch động v chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương.
C. Pháp giành li thế ch động v chiến lược Bc B.
D. Pháp càng lùi sâu vào thế b động trên toàn chiến trường Đông Dương.
Câu 2. Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phòng th chung Đông Dương (12-1950) đã chứng t
A. Mĩ chính thức xâm lược Đông Dương. B. Mĩ từng bước thay chân Pháp Đông Dương.
C. Mĩ hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương. D. Mĩ đã bước đầu nhòm ngó Đông Dương.
Câu 3. Việc Mĩ kí với Bảo Đại Hiệp ước hp tác kinh tế Vit- Mĩ (9-1951) nhm mục đích gì?
A. Gián tiếp vin tr cho Chính ph Bảo Đại v kinh tế. B. Trc tiếp vin tr cho Chính ph Bảo Đại.
C. Trc tiếp ràng buc Chính ph Bảo Đại. D. Từng bước can thip vào Đông Dương.
Câu 4. Dựa vào đâu thực dân Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đờ Tatxinhi?
A. Pháp b tht bi chiến dch Biên gii 1950. B. Nn kinh tế Pháp phát trin.
C. Vin tr của Mĩ. D. Vin tr của các nước tư bản khác.
Câu 5. Vi kế hoạch Đờ Lát đờ Tatxinhi thc dân Pháp mun
A. giành li thế ch động v chiến lược chiến trường chính (Bc B). B. kết thúc nhanh chiến tranh.
C. buc ta phải đàm phán. D. buc ta phải đầu hàng.
Câu 6. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tatxinhi đã có ảnh hưởng như thế nào đến cuc kháng chiến ca ta?
A. Làm cho cuc kháng chiến ca ta tr nên khó khăn, phức tp.
B. Làm cho cuc kháng chiến ca ta tr nên thun lợi hơn.
C. Ta có th đàm phán với Pháp.
D. Ta có th nhanh chóng li dụng điểm yếu ca kế hoạch để giành thng li.
Câu 7. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng (2-1950) hp
A. Chiêm Hóa-Tuyên Quang. B. Tân Trào -Tuyên Quang.
C. Định Hóa-Thái Nguyên. D. Pác Bó-Cao Bng.
Câu 8. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng đã quyết định đổi tên Đảng ta là
A. Đảng Cng sn Vit Nam. B. Đảng Lao động Vit Nam.
C. Đảng Cng sản Đông Dương. D. Đảng Dân ch Vit Nam.
Câu 9. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng đã bầu Tổng Bí thư của Đảng là
A. H Chí Minh. B. Lê Dun.
C. Trường Chinh. D. Võ Nguyên Giáp.
Câu 10. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai vi tên mi là
Đảng Lao động Vit Nam nhm
A. khẳng định vai trò lãnh đạo độc quyn của Đảng đối vi cách mng Vit Nam.
B. đưa cách mạng v từng nước trên bán đảo Đông Dương, mỗi nước cn thành lp một đảng riêng.
C. tiếp tc s mệnh lãnh đạo cuc kháng chiến ca nhân dân Vit Nam.
D. đẩy mnh s tranh th hp tác của các nước XHCN đối vi cuc kháng chiến ca nhân dân Vit Nam.
Câu 11. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng có ý nghĩa lịch s như thế nào?
A. Nêu cao vai trò lãnh đạo cuc kháng chiến của Đảng và giai cp công nhân.
B. Tăng thêm lòng tin của nhân dân.
C. Làm cho nhân dân thế gii hiu v cách mng Vit Nam.
D. Đánh dấu bước phát trin mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng
chiến tiến lên.
Câu 12. Mt trn Vit Minh và Liên Vit(3-1951) hp nht thành mt trn có tên là gì?
A. Mt trn Vit Minh. B. Mt trn Liên Vit.
C. Liên Vit Dân tc thng nht. D. Liên Vit T quc Vit Nam.
Câu 13. S kin nào th hiện liên minh đoàn kết chiến đấu ba nước Đông Dương trong kháng chiến chng
thc dân Pháp (1945-1954)?
A. B đội ta m chiến dịch Thượng Lào. B. B đội ta m chiến dch Trung Lào.
C. Thành lp liên minh nhân dân Vit-Miên-Lào (3-1951).
D. B đội ta tiến đánh Đông Bắc Cam-pu-chia.
Câu 14. S kin nào th hiện Đảng ta có chính sách bồi dưỡng sc dân trong kháng chiến chng thc dân
Pháp (1945-1954)?
A. Đảng ta phát động triệt để gim tô và ci cách ruộng đất đầu năm 1953.
B. Đảng đề ra chính sách nhm chn chnh chế độ thuế khóa.
C. Chính ph m cuc vận động lao động sn xut và thc hành tiết kiệm năm 1952.
D. Chia li toàn b ruộng đất công cho giai cp nông dân.
Câu 15. Hãy cho biết tình hình thực dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuc chiến tranh Vit Nam?
A. Bước đầu gp những khó khăn và mâu thuẫn gia tp trung và phân tán lực lượng.
B. Thit hi ngày càng ln, lâm vào thế phòng ng b động.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp. D. Hành lang Đông Tây bị chc thng.
Câu 16. Trước tình thế sa ly và tht bi ca Pháp Đông Dương, thái độ của Mĩ đối vi cuc chiến tranh
Đông Dương như thế nào?
A. Chun b can thip vào cuc chiến tranh Đông Dương. B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương.
C. Can thiệp sâu vào Đông Dương. D. Không can thiệp vào Đông Dương.
Câu 17. T thu đông 1953, ở chiến trường Đông Dương thực dân Pháp tp trung quân ln nht đâu?
A. Đồng bng Bc B. B. Tây Bc.
C. Thượng Lào. D. Các thành ph.
Câu 18. Bước vào Đông-Xuân 1953-1954, âm mưu của Pháp-Mĩ là
A. giành mt thng li quân s quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh d”.
B. giành mt thng li quân s để tiếp tc cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam.
C. giành quyn ch động chiến lược trên chiến trường Bc B.
D. giành thng lợi để tranh th s ng h ca quc tế cho cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam.
Câu 19. Ý nào sau đây không nằm trong phương hướng chiến lược Đông –Xuân 1953-1954 được B Chính
tr Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra?
A. Tp trung lực lượng m nhng cuc tiến công vào những hướng quan trng v chiến lược mà địch tương
đối yếu để tiêu diệt địch, giải phóng đất đai.
B. Buộc địch phi b động phân tán lực lượng đối phó vi ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không
th b.
C. Do địch phi phân tán lực lượng mà tạo điều kin tiêu dit thêm sinh lực địch.
D. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thúc chiến tranh.
Câu 20. Âm mưu trước mt của đế quc Pháp-Mĩ khi biến Điện Biên Ph thành trung tâm điểm ca kế
hoch Nava là
A. xây dựng thành căn cứ quân s khng l để đe dọa ta.
B. xây dng thành hu c vng chc ca thc dân Pháp.
C. xây dng thành tập đoàn cứ điểm mnh nhm thu hút ch lc ca ta và tiêu dit ch lc ta, tạo điều kin
để chúng thc hiện bước 2 ca kế hoch Nava.
D. da vào tập đoàn cứ đim Điện Biên Ph để kéo dài chiến tranh.
Câu 21. Ch trương của Đảng và Chính ph ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là
A. tiến công vào những hướng quan trng v chiến lược mà địch tương đối yếu, buc chúng phi b động
phân tán lc ợng đối phó vi ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không th b.
B. tiến công vào những hướng quan trng v chiến lược các đô thị ln.
C. tiến công địch rng núi-nơi lực lượng ca chúng mng, d b tiêu dit.
D. tiến công địch những nơi chúng tp trung quân, buc chúng phi b động phân tán lực lượng .
Câu 22. Ni dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dch lch s Đin Biên Ph?
A. Đập tan kế hoch Nava.
B. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược ca Pháp.
C. Làm xoay chuyn cc din chiến tranh, tạo điều kn thun li cho cuộc đấu tranh ngoi giao.
D. Hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch trên phm vi c nước.
Câu 23. Thng lợi nào đã đập tan hoàn toàn kế hoch Nava ca thc dân Pháp?
A. Cuc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 thng li.
B. Chiến thng lch s Đin Biên Ph.
C. Thng li trong công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 và chiến thng lch s Đin Biên Ph.
D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết.
Câu 24. Pháp chp nhận đàm phán với ta Hi ngh Giơnevơ là
A. do sc ép ca Liên Xô. B. xu thế đàm phán của thế gii lúc by gi.
C. Pháp b tht bi Đin Biên Ph.
D. dư luận nhân dân thế gii phản đối cuc chiến tranh ca Pháp Đông Dương.
Bài 20 - Cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp kết thúc (1953 - 1954)
Câu hi nhn biết:
Câu 1. Đến cuối tháng 12 năm 1953, ngoài đồng bng Bc Bộ, nơi nào trở thành nơi tập trung quân th hai
ca Pháp?
A. Luông Pha Băng. B. Điện Biên Ph.
C. Plâyku. D. Xê nô.
Câu 2. Chiến dch lch s Đin Biên Ph din ra bao nhiêu ngày?
A. 55 ngày đêm. B. 56 ngày đêm. C. 60 ngày đêm. D. 65 ngày đêm.
Câu 3. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quc tế ghi nhn
A. Quyền được hưởng độc lp, t do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. Các quyn dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. Quyn t chc tng tuyn c t do.
D. Quyn chuyn quân tp kết theo gii tuyến quân s tm thi.
Câu 4. Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Ph được chia thành?
A. 5 c điểm 3 phân khu. B. 49 c điểm 3 phân khu.
C. 50 c điểm 3 phân khu. D. 43 c điểm 3 phân khu.
Câu 5. Tháng 12/1953, liên quân Lào - Vit m cuc tiến công địch đâu?
A. Trung Lào. B. Thượng Lào. C. Bc Vit Nam. D. H Lào.
Câu 6. Cui tháng 9-1953, B chính tr Ban chấp hành Trung ương Đảng hp Vit Bắc để:
A. bàn kế hoch quân s Đông- Xuân 1953-1954.
B. bàn kế hoch m chiến dịch đánh địch Đin Biên Ph.
C. bàn kế hoạch đối phó với Mĩ.
D. bàn kế hoạch đối phó vi Pháp- Mĩ.
Câu 7. Nơi nào diễn ra trn chiến ging co và ác lit nht trong chiến Điện Biên Ph?
A. C điểm Him Lam. B. Sân bay Mường Thanh.
C. Đồi A1, C1. D. S ch huy Đờ Cat-xtơri.
Câu 8. Đông xuân 1953- 1954 ta tích cc, ch động tiến công địch bốn hướng nào?
A. Vit Bc, Tây Bắc, đồng bng Bc B, Thanh- Ngh - Tĩnh.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Vit Bc, Tây Bắc, đồng bng Bc B, Nam B.
D. Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào, Vit Bc.
Câu 9. Cui tháng 9/1953 B Chính tr Trung ương Đảng hp đâu để bàn v kế hoch quân s trong
Đông-Xuân 1953-1954?
A. Hà Ni. B. Lai Châu.
C. Hi Phòng. D. Vit Bc.
Câu 10. Pháp đề ra kế hoch quân s Nava vi hi vọng trong vòng bao nhiêu tháng để giành ly thng li
quyết định” kết thúc chiến tranh trong danh d”?
A. 15 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 18 tháng.
Câu 11. Kế hoch Nava của Pháp được chia thành mấy bước?
A. Ba bước. B. Bốn bước. C. Hai bước. D. Năm bước.
Câu 12. Cuc chiến đấu ác lit nht giữa ta địch trong đợt hai (30/3/1954-26/4/1954) ti mt trận Điện
Biên Ph din ra ti c điểm nào?
A. C1. B. E1. C. A1. D. D1.
Câu hi thông hiu:
Câu 13. Vì sao ta chọn Điện Biên Ph thành điểm quyết chiến chiến lược?
A. Vì Điện Biên Phtập đoàn cứ điểm mnh, trung tâm ca kế hoch Na-va, mun làm phá sn hoàn toàn
kế hoch Na-va phi tiêu diệt Điện Biên Ph.
B.Vì Điện Biên Ph là một địa bàn chiến lược quan trng mà c ta và địch đều mun nm gi.
C. Vì Na- va đã xây dựng Điện Biên Ph là tập đoàn cứ điểm mnh, nim hi vng ca c Pháp và Mĩ.
D. Điện Biên Ph địa hình núi non him trở, địch không th ng ta th đem quân lên đây để tn
công chúng.
Câu 14. Thng li nào ca nhân dân ta t năm 1946 đến 1954 đã làm xoay chuyển cc din chiến tranh
Đông Dương?
A. Chiến dch Vit Bc thu –đông 1947. B. Chiến dch Biên gii thu –đông 1950.
C. Chiến dch Tây Bc 12/1953. D. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954.
Câu 15. Đim yếu trong kế hoch quân s Na-va mà địch không th gii quyết được là
A. mâu thun gi tp trung lực lượng và phân tán lực lượng để m rng vùng chiếm đóng.
B. thiếu v trang b quân s hiện đại phc v chiến trường.
C. không th tăng thêm quân số để xây dng lực lượng mnh.
D. thời gian để xây dng lực lượng, chuyn bi thành thng quá ngn (18 tháng).
Câu 16. Phương châm đánh của ta trong trận Điện Biên Ph
A. đánh nhanh, thắng nhanh . B. đánh lâu dài.
C. đánh chắc, tiến chc. D. đánh công kiên, diệt đồn.
Câu 17. Nội dung nào sau đây thuộc v ch trương của ta trong Đông-Xuân 1953-1954?
A. Trong vòng 18 tháng chuyn bi thành thng.
B. Tp trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
C. Tránh giao chiến min Bc với địch để chun b đàm phán.
D. Giành thng li nhanh chóng v quân s Đông-Xuân 1953-1954.
Câu 18. Ý nghĩa cơ bản nht ca chiến thng lch s Đin Biên Ph 1954 là gì?
A. Thng li ln nht, oanh lit nht, tiêu biu nht cho tinh thn chiến đấu anh dũng, bất khut ca dân tc
ta trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp và can thiệp Mĩ.
B. Được ghi vào lch s dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế k XX.
C. Góp phn làm tan rã h thng thuộc địa ca ch nghĩa đế quc.
D. C vũ các dân tộc b áp bức đứng lên t đấu tranh gii phóng mình.
Câu 19. Trong Đông-Xuân 1953-1954, ta m 4 chiến dch tn công vào những hướng quan trọng địch
tương đối yếu, điều này th hin
A. ta gi vng thế ch động trên chiến trường Bc B.
B. tính ch động, liên tc, sáng to ca ta, khoét sâu thêm mâu thun gia tp trung và phân tán của địch.
C. ta quyết tâm đập tan kế hoch quân s Na-va.
D. Lực lượng ta ln mạnh vượt bc, có th đương đầu với địch tại Điện Biên Ph.
Câu 20. Vi cuc tiến công của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 đã tác động như thế nào đến kế hoch Na-
va?
A. Kế hoch Na-va bước đầu b phá sn. B. Kế hoch Na-va b phá sn.
C. Kế hoch Na-va b phá sn hoàn toàn. D. Kế hoch Na-va b phá sn đồng bng Bc B.
Câu hi vn dng:
Câu 21. Hi ngh B chính tr Trung ương Đảng (9/1953) đã đề ra kế hoch c chiến Đông Xuân (1953-
1954) vi quyết tâm gi vng quyn ch động đánh địch trên c hai mt trn nào?
A. Chính tr quân s. B. Chính diện và sau lưng địch.
C. Quân s và ngoi giao. D. Chính tr và ngoi giao.
Câu 22. Phương châm chiến lược của ta trong Đông – Xuân 1953- 1954 là gì?
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”. B.”Đánh chc, thng chc”.
C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. D. “Tích cực, ch động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
Câu 23. Kết qu ln nht ca chiến thng lch s Đin Biên Ph 1954?
A. Làm tht bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh ca Pháp- Mĩ.
B. Tiêu dit và bt sng 16200 tên, h 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác ca Pháp
Mĩ.
C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
D. Đập tan hoàn toàn kế hoch Nava, làm xoay chuyn cc din chiến tranh, tạo điều kin.
Câu 24. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nm trong Hiệp định Giơnevơ?
A.Các nước tham d hi ngh cam kết tôn trng các quyn dân tộc bản độc lp, thng nht, ch quyn
và toàn vn lãnh th ca nhân dân Vit Nam, Lào, Campuchia.
B. Hai bên thc hin ngng bn Nam B để gii quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
C. Vit Nam s thc hin thng nht bng cuc Tng tuyn c t do trong c nước vào tháng 7/1956.
D. Trách nhim thi hành Hiệp định thuc v những ngưi kí Hiệp định những người kế tc nhim v ca
h.
Câu 25. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vch ra kế hoch quân s Nava?
A. Ly li thế ch động trên chiến trường chính Bc B.
B. Xoay chuyn cc din chiến tranh, trong 18 tháng giành thng li quân s quyết định” kết thúc chiến
tranh trong danh d”.
C. Giành thng li quân s kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. Giành thng li quân s kết thúc chiến tranh theo ý mun.
Câu 26. Thng li ca cuc kháng chiến chng chng Pháp và can thiệp Mĩ đã để li cho nhân dân ta nhng
bài hc kinh nghim quý báu, bài hc mang tính thi s và vn dụng vào giai đoạn hin nay
A. đấu tranh quân s kết hp với đấu tranh ngoi giao.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sc mnh ca nhân dân.
C. tn dng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kp thi.
D. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân s.
Câu 27. Lý do ch yếu nhất Pháp đề ra kế hoch Nava?
A. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
B. Vì Nava được Mĩ chấp nhn.
C.Vì phong trào phản đối chiến tranh ca Pháp Đông Dương lên cao.
D. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa ly, vùng chiếm đóng bị thu hp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
Câu 28. Trong các nguyên nhân thng li ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp và can thiệp (1946-
1954) ngyên nhân nào quyết định nht?
A. S lãnh đạo của Đảng với đường li chính tr, quân s độc lập, đúng đắn, sáng to.
B. Toàn Đảng, toàn dân, và toàn quân ta đoàn kết mt lòng.
C. Có hậu phương vững chc.
D. Có tinh thần đoàn kết, chiến đấu.
Câu 29. do nào sau đây không đúng khi nói v vic ta chọn Điện Biên Ph làm điểm quyết chiến chiến
c vi thc dân Pháp?
A. Ta cho rằng Điện Biên Ph nm trong kế hoch d định trước ca Nava.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu vi chúng Đin Biên Ph.
C. Điện Biên Ph có tm quan trng vi min Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch Đin Biên Ph.
Câu 30. Nguyên nhân khách quan nào quan trng dẫn đến s thng li ca cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp 1946-1954?
A. Ch nghĩa thực dân suy yếu sau Chiến tranh thế gii th hai tạo điều kin cho nhân dân ta.
B. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương s giúp đỡ ca Liên Xô, Trung Quc
các nước xã hi ch nghĩa.
C. S ng h nhân dân ba nước Đông Dương sự giúp đỡ ca Liên Xô, Trung Quc các c xã hi
ch nghĩa.
D. Quân đồng minh đánh bại phát xít tạo điều kiện cho nhân dân ta đứng lên đấu tranh giành thng li.
Câu 31. Nhận định sau đây nói về chiến thng nào ca nhân ta trong cuc kháng chiến chng Pháp (1946-
1954): “ Đây là thắng li quân s ln nht thng li quyết định, buc thc dân Pháp phi Hiệp định
Giơnevơ”?
A. Chiến dch Vit Bc thu đông 1947 . C. Chiến dch Biên gii thu –đông 1950.
B. Chiến dch Tây Nguyên 2/1954. D. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954.
Câu hi vn dng cao:
Câu 32. Thng li ca cuc kháng chiến chng chng Pháp và can thiệp Mĩ đã để li cho nhân dân ta nhng
bài hc kinh nghim quý báu, bài hc mang tính thi s và vn dụng vào giai đoạn hin nay
A. đấu tranh quân s kết hp với đấu tranh ngoi giao.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sc mnh ca nhân dân.
C. tn dng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kp thi.
D. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân s.
Câu 33. Chiến thng nào quyết định thng li ca Hi ngh Giơnevơ 1954?
A. Chiến thng Biên Gii 1950. B. Chiến thng Tây Bc.
C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954. D. Chiến thắng Điện Biên Ph 1954.
Câu 34. Để đạt được kết qu tt trong hc tp, em cn phát huy phm cht tốt đẹp nào của người lính Điện
Biên năm xưa?
A. Dũng cảm hi sinh. B. Đoàn kết nht trí.
C. Chịu đựng gian kh. D. Kiên trì, quyết tâm.
Câu 35. Trong chiến dịch Điện Biên Ph, mt quyết định được đánh giá sáng suốt, kp thi, quyết định
này mang đến thng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của Tướng Võ Nguyên Giáp
A. chuyn t “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyn t “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. chuyn t “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.
D. chuyn t “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.
Câu 36. Cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp (1946-1954) ca nhân dân Vit Nam kết thúc
bng s kin nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954. B. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
C. Hiệp định Pari năm 1973 về Vit Nam. D. Trận Điện Biên Ph trên không.
Câu 37. Điểm khác nhau bản gia Hiệp định bộ ngày 6/3/1949 vi Hiệp định Giơnevơ ngày 21/7/
1954
A. v quyn dân tộc cơ bản. B. khu vực đóng quân của hai bên.
C.v chm dt chiến tranh và lp li hòa bình. D. v thi gian rút quân.
Câu 38 . Khu hiệu “Điện Biên Ph-H Chí Minh-Việt Nam” mà bạn bè quc tế ca ngi chng t điều gì?
A. Tinh thn chiến đấu anh dũng, bất khut ca dân tc ta trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp
can thiệp Mĩ.
B. Thng li ca ta trong trận Điện Biên Ph mang tm vóc quc tế, sc ảnh hưởng ln c mạnh
m phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
C. Điện Biên Ph là thng li ln nht ca ta trong cuc kháng chiến chng Pháp.
D. H Chí Minh là v lãnh t thiên tài, đã chỉ huy trận Điện Biên Ph giành thng li.
Câu 39. Ch tch H Chí Minh từng “….như cái chiêng, ….như cái tiếng, cái chiêng to thì cái tiếng
mi lớn”
A. Chính tr / quân s. B. Chính tr /ngoi giao.
C. Chính tr/ kinh tế . D. Quân s / ngoi giao.
Câu 40. Mi quan h gia trận Điện Biên Ph và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về kết thúc chiến tranh lp
li hòa bình Đông Dương là:
A. chính tr và quân s. B. quân s và ngoi giao.
C. chính tr, Quân s và kinh tế. D. chính tr và ngoi giao.
Bài 21 - Xây dng ch nghĩa xã hội min Bắc, đấu tranh chống đế quc M và chính quyn Sài Gòn
min Nam (1954 - 1965)
Nhn biết
Câu 1. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 là
A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyn tay sai min Nam.
B. min Nam tr thành thuộc địa kiu mới, căn cứ quân s của Mĩ.
C. min Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
D. đất nước b chia ct thành 2 min, vi 2 chế độ chính tr-xã hi khác nhau.
Câu 2. Mục đích của Đảng khi thc hin ci cách ruộng đất là
A. cng c khi liên minh công nông, m rng mt trn dân tc thng nht.
B. thc hin khu hiệu “người cày có ruộng”.
C. xây dng min Bc thành hậu phương lớn ca c nước.
D. xây dựng đời sng mi cho nhân dân.
Câu 3. Nhng thng li quân s nào làm phá sn hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. p Bắc, Đồng Xoài, An Lão. B. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
C. Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài. D. Vạn Tường, núi Thành, An Lão.
Câu 4. Nhim v ca cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 là
A. khôi phc kinh tế min Bc, cách mng dân tc dân ch nhân dân min Nam.
B. tiến hành xây dng CNXH trên phm vi c nước.
C. c nước tp trung kháng chiến chống Mĩ-Ngy min Nam.
D. tiếp tc cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân, thng nhất đất nước.
Câu 5. Tại Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mng min Nam
A. có vai trò quyết định đối vi s nghip thng nhất đất nước.
B. có vai trò quyết định đối vi s phát trin ca cách mng c nước.
C. có vai trò quyết định trc tiếp đối vi s nghip gii phóng min Nam.
D. có vai trò đặc bit quan trng trong cuc kháng chiến min Nam.
Câu 6. Ý nghĩa quan trọng nht của phong trào “Đồng khởi” là
A. đưa nhân dân lên làm chủ nhiu thôn, xã min Nam.
B. giáng một đòn nặng n vào chính sách thc dân mi của Mĩ.
C. làm lung lay tn gc chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. đánh dấu bước phát trin mi ca cách mng min Nam.
Câu 7. Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng Lao Động Vit Nam (9-1960) đã xác đnh nhim v
ca cách mng min Nam là
A. khôi phc kinh tế, hàn gn viết thương chiến tranh.
B. hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. v kháng chiến va kiến quc.
D. đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài gòn.
Câu 8. Lực lượng nòng ct thc hin chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở min Nam là
A. quân đội Sài Gòn. B. quân Mĩ và quân đồng minh.
C. quân đội Sài Gòn và quân Đồng minh của Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn đảm nhim, không có s chi vin của Mĩ.
Câu 9. Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
C. dùng người Việt đánh người Việt. D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
Câu 10. Trong thời 1954-1975, sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam chuyển
từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. “Đồng khởi”. B. Chiến thng p Bc.
C. Chiến thng Vạn Tường. D. Chiến thng Bình Giã.
Câu 11. Phong trào “Đồng Khởi” mạng li kết qu
A. phá v tng mng ln b máy chính quyn của địch nông thôn.
B. lực lượng vũ trang hình thành và phát triển.
C. nông thôn miền Nam được gii phóng.
D. Mt trn dân tc gii phóng min Nam Việt Nam ra đời.
Câu 12. Tại Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mng min Bc
A. có vai trò quyết định nhất đối vi s nghip cách mạng đất nước.
B. có vai trò quyết định đối vi s phát trin ca cách mng c nước.
C. có vai trò quyết định trc tiếp đối vi s nghip gii phóng min Nam.
D. có vai trò đặc bit quan trng trong cuc kháng chiến min Nam.
Thông hiu
Câu 13. Vì sao, ngay sau khi hòa bình lp lại năm 1954, nhân dân miền Bc tiến hành ci cách ruộng đất?
A. Để khc phc hu qu chiến tranh để li.
B. Nông nghip còn lc hậu, năng suất lao động thp.
C. Chế độ chiếm hu ruộng đất của địa ch phong kiến còn ph biến.
D. Xây dng min Bc tr thành hậu phương kháng chiến ln.
Câu 14. Nhân dân min Nam tiến hành phong trào “Đồng khởi” chống li chính quyền Mĩ – Dim là vì
A. chính quyền Mĩ – Diệm đàn áp đẫm máu nhân dân min Nam.
B. lực lượng cách mng miền Nam đã trưởng thành.
C. nhân dân miền Nam đã có đường li cách mạng đúng đắn.
D. chính quyền Mĩ – Dim không chu thi hành hiệp định Giơnevơ.
Câu 15. sao nói, Đại Hội Đại biu toàn quc của Đảng lao động Vit Nam ln th III (1960) đã đưa ra
đường li cách mng khoa hc và sáng to?
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định ca min Bắc đối vi s nghip thng nhất đất nước.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định ca miền Nam đối vi s phát trin ca cách mng c nước.
C. Đảng đã tiến hành đồng thi c 2 nhim v cách mng XHCN min Bc cách mng n tc, dân
ch, nhân dân min Nam.
D. Khẳng định vai trò quyết định nht ca cách mng min Bắc đối vi cách mng c nước.
Câu 16. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để
nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là vì
A. lc ợng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát trin.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoi Hiệp định Giơnevơ.
C. ta không th tiếp tc s dng biện pháp hoà bình được na.
D. miền Nam đã có lực lượng chính tr và lực lượng vũ trang lớn mnh.
Câu 17. Chiến thng quân s nào sau đây mở đầu cho quân và dân min Nam chiến đấu chống “chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thng p Bc. B. Chiến thng Vạn Tường.
C. Chiến thng Ba Gia. D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 18. Ngay sau khi hiệp định Giơ ne vơ được kí kết, Mĩ liền thay thế Pháp dng ra chính quyền Ngô Đình
Dim là vì
A. Mĩ muốn độc chiếm Đông dương. B. tiêu diệt ch nghĩa cộng sn Vit Nam.
C. thc hiện âm mưu cắt Vit Nam, biến min Nam thành thuộc địa kiu mi.
D. Mĩ muốn chi phi cách mng min Nam, phá hoi hiệp định Giơ ne vơ.
Câu 19. Trong chiến lược chiến tranh đặc bit, chính quyền Mĩ-Dim tp trung nhiu nht vào vic
A. dn dân lập “Ấp chiến lược”.
B. m các cuộc hành quân “tìm diệt” vào vùng “đất thánh Vit cộng”.
C. m rộng quy mô đánh phá miền Bc. D. xây dng lực lượng quân đội Sài Gòn.
Câu 20. Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, quân đội Sài Gòn có vai trò như thế nào trên chiến trường?
A. Gi vai trò ch lc trên chiến trường. B. Đặt dưới s ch huy trc tiếp ca quân viễn chinh Mĩ.
C. Cung cp nhân lực cho quân đội Mĩ. D. Trực tiếp ch huy chiến dch.
Câu 21. Chiến thắng Bình Giã (1964) có ý nghĩa như thế nào?
A. Làm phá sn hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. Bước đầu làm phá sn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” cơ bản b phá sn v.
D. M đầu cho phong trào đánh Mĩ ở min Nam.
Câu 22. sao, đ đưa miền Bc tiến lên CNXH, Đảng ta xác đnh phi tiến hành ưu tiên phát triển công
nghip nng?
A. Xây dựng cơ sở vt chất kĩ thuật cho min Bc. B. Xây dng nn kinh tế ch nghĩa xã hội hiện đại.
C. Đưa Việt Nam tr thành một nước công nghip. D.Thc hin mc tiêu công nghip hóa xã hi ch nghĩa.
Câu 23. Kế hoạch Giôn xơn – Mác Namara là một bước tht lùi trong chiến lược chiến tranh đặc bit vì
A. quy mô và thi gian thc hin kế hoch có s thay đổi.
B. lực lượng quân đội Sài Gòn không th đảm nhiệm được vai trò ch lc.
C. quân Mĩ và đồng minh chun b vào min Nam Vit Nam.
D. Mĩ chấp ngừng đánh phá miền Bc.
Câu 24. Tính đến năm 1964, từng mng lớn “ấp chiến lược” của địch b phá vỡ. Điều này chng t
A. chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
B. xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phá sn v cơ bản.
C. địa bn giải phóng được m rng.
D. phong trào đấu tranh binh vn phát trin min Nam.
Vn dng
Câu 25. Đim giống nhau cơ bản gia chiến tranh cc b và chiến tranh đặc bit là
A. chiến tranh thc dân kiu mi, nm trong chiến lược toàn cu. B. chiến tranh thc dân.
C. chiến tranh tng lực. D. có quân đội Sài Gòn làm ch lc.
Câu 26. Đim khác bit v quy mô giữa “chiến tranh đặc biệt” và “chiến tranh cc bộ” của Mĩ là
A. ch din ra min Nam. B. din ra c min Nam và min Bc.
C. din ra trên toàn Đông Dương. D. chỉ din ra khu vực Đông Nam Bộ.
Câu 27. Cho d liu sau:
1. phong trào Đồng khi bùng n ba xã điểm là Định Thủy, Phước Hip, Bình Khánh.
2. Hi ngh ln th 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã quyết định đ nhân dân min Nam s dng bo
lực đánh đổ chính quyền Mĩ-Dim.
3. phong trào đầu tiên bùng n Vĩnh Thạnh, Bác Ái, Trà Bng.
4. Mt trn dân tc gii phóng min Nam Việt Nam ra đời.
Hãy sp xếp các d liu trên theo th t thi gian.
A. 1;3;2;4. B. 2;1;3;4. C. 3;2;1;4. D. 2;3;1;4.
Câu 28. Điểm khác bit v lực lượng gia chiến lược “chiến tranh đặc biệt” so vi chiến lược “chiến tranh
cc b “là
A. quân đội Sài Gòn là ch lc. B. c vấn Mĩ là chủ lc.
C. quân Mĩ là chủ lực. D. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ là chủ lc.
Câu 29. T năm 1959 đến năm 1965 hình thức đấu tranh ch yếu ca min Nam là
A. đấu tranh vũ trang giành chính quyền. B. đấu tranh chính tr.
C. đấu tranh binh vận. D. đấu tranh ngoi giao.
Câu 30. Đim khác nhau v quy “bình định” min Nam Vit Nam trong kế hoch Xta y Tay lo so
vi kế hoạch Giôn Xơn – Mácna Mara là
A. c min Nam và min Bc. B. trên toàn min Nam.
C. xung quanh Sài Gòn. D. Nam Trung B và Đông Nam Bộ
Câu 31. Nhân dân min Nam chiến đấu chống phá “Ấp chiến lược” đã dẫn đến h qu
A. chiến lược “chiến tranh đặc biệt” bị phá sn hoàn toàn.
B. chiến lược “chiến tranh đặc biệt” cơ bản b phá sn.
C. miền Nam được gii phóng. D. chính quyền Mĩ – Dim nông thôn b phá sn.
Câu 32. S khác bit v phương hưng cách mng min Nam Việt Nam trong giai đon 1959-1965 so vi
giai đoạn 1954 1959 là
A. kết hp giữa đấu tranh chính tr với đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính tr là ch yếu.
C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu D. đấu tranh binh vn là ch yếu.
Câu 33. Cho các d liu sau
1. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Việt Nam ra đời.
2. Chiến thng Bình Giã đã loại khi vòng chiến đấu 1700 tên địch, phá hy hàng chục máy bay địch.
3. Quân ta tiếp qun th đô Hà Nội trong không khí tưng bừng ca ngày hi gii phóng.
4. Trung ương cục miền Nam ra đời.
Sp xếp d liu trên theo th t thi gian.
A. 3;1;4;2. B. 2;3;4;1. C. 1;3;2;4. D. 4; 1;2;3.
Câu 34. S khác bit v âm mưu giữa chiến lược “chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược “chiến tranh cc
bộ” là
A. bình định miềm Nam, đánh phá min Bắc. B. dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
C. dùng người Việt đánh người Vit. D. bình định toàn min Nam.
Câu 35. Tác dng của phong trào đấu tranh chính tr min Nam t năm 1961-1965 đã
A. đẩy nhanh quá trình sụp đổ ca chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. phá v tng mng p chiến lược.
C. đánh sập tng mng chính quyn Dim địa phương.
D. góp phn làm phá sn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
Câu 36. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” và “chiến tranh cc bộ” đều din ra trong hoàn cnh
A. Mĩ – Diệm giành ưu thế chiến trường. B. Mĩ – Ngy Sài Gòn gp tht bi.
C. hoàn thành nhim v bình định miền Nam. D. đánh phá miền Bc.
Vn dng cao
Câu 37. T thng li ca phong trào “Đồng khởi” để li cho cách mng min Nam kinh nghim gì?
A. Đảng phi kp thời đề ra ch trương cách mạng phù hp.
B. Phi kết hp giữa đấu tranh chính tr với đấu tranh vũ trang.
C. Kết hp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính tr.
D. S dng bo lc cách mng.
Câu 38. Ý nghĩa lớn nht của phong trào “Đồng khởi” là
A. chuyn t thế gi gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. đánh dấu bước phát trin ca cách mng c c.
C. m đầu phong trào đánh Mĩ ở min Nam.
D. đánh dấu s tht bi của Mĩ-Dim min Nam.
Câu 39. Nhng thng li trên mt trn quân s ca quân và dân min Nam t 1961 1965 có tác dng
A. dánh du s tht bi hoàn toàn của Mĩ – Dim min Nam Vit Nam.
B. quyết định s tht bi hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc bit.
C. buộc Mĩ phải thc hin chiến lược thc dân mi.
D. Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta.
Câu 40. Thng li ca quân và dân min Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt” chứng t
A. s ln mnh ca cách mng min Nam. B. vai trò to ln ca hậu phương miền Bc.
C. s lãnh đạo sáng sut của Đảng. D. s phát trin ca lực lượng vũ trang miền Nam.
BÀI 22: HAI MIỀN ĐẤT NƯỚC TRC TIP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUC M XÂM LƯỢC.
MIN BC VA CHIẾN ĐẤU VA SN XUT (1965 1973)
Câu 1. Chiến lược “Chiến tranh cc bộ” ra đời trong hoàn cnh nào?
A. Sau tht bi ca chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. B. Sau phong trào Đồng khi.
C. Sau tht bi ca chiến lược “chiến tranh đơn phương”. D. Sau thất bi chiến lược “chiến tranh cc b”.
Câu 2. Cùng vi thc hin chiến tranh cc bộ, Mĩ
A. m rng chiến tranh sang Lào. B. m rng chiến tranh sang Cam pu chia.
C. m rng chiến tranh phá hoi min Bc. D. c Đông Dương.
Câu 3. Chiến tranh Cc b là loi hình chiến tranh nào?
A. Thc dân kiểu cũ . B. Thc dân kiu mi.
C. Ngoi giao. D. Chính tr.
Câu 4. Lực lượng tiến hành chiến lược “Chiến tranh cc bộ” là.
A. Quân đội Sài Gòn, quân Mĩ. B. Quân đội Mĩ và quân Đồng minh.
C. Quân Mĩ, quân Đồng minh, quân đội Sài Gòn. D. Quân Mĩ.
Câu 5. Chiến lược quân s của “Chiến tranh cc bộ” là.
A. “tìm diệt”. B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. “bình định”. D. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
Câu 6. Ưu thế v quân s trong chiến tranh cc b của Mĩ là.
A. quân s đông vũ khí hiện đại. B. nhiều xe tăng.
C. thc hin nhiu chiến thut mi. D. nhiu máy bay.
Câu 7. Lực lượng gi vai trò quan trng và không ngừng tăng lên v s ng và trang b trong “Chiến tranh
cc bộ” là lực lượng nào?
A. Lực lượng viễn chinh Mĩ. B. Lực lượng ngu quân.
C. Lực lượng ngu quân, lực lượng viễn chinh Mĩ. D. Lực lượng quân đội Sài Gòn.
Câu 8. “Chiến tranh cc bộ” của min Nam (1965-1968) loi chiến tranh xâm lược kiu thc dân
cũ?
A. Sai. B. Đúng.
Câu 9. Điểm nào trong các điểm sau đây là đim khác nhau giữa “Chiến tranh cc bộ” và “Chiến tranh đặc
biệt”?
A. S dng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoi min Bc.
B. S dng c vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loi hình chiến tranh thc dân mi nhm chng li cách mng min Nam.
D. S dụng quân đội Đồng minh.
Câu 10. Đim ging nhau gia chiến lược “Chiến tranh cc bộ” và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của
là gì?
A. S dụng quân đội Sài gòn. B. Chiến tranh xâm lược thc dân mi.
C. Phá hoi min Bc. D. Quân đông, vũ khí hiện đại.
Câu 11. Cuộc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho “Chiến tranh cc bộ” của din ra
đâu?
A. Vạn Tường. B. Núi Thành.
C. Chu Lai. D. Ba Gia.
Câu 12. Chiến thng nào ca quân dân miền Nam giai đoạn 1965 1968 được coi là “Ấp Bắc” đối với Mĩ?
A. Chiến thng Bình Giã B. Chiến thng mùa khô (1965- 1968)
C. Chiến thng Vạn Tường. D. Chiến thng Núi Thành.
Câu 13. Chiến thng Vạn Tường (Qung Ngãi) vào ngày 18-8-1968, chng t điểu gì?
A. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đà trường thành nhanh chóng.
C. Quân viễn chinh Mĩ đả mất khá năng chiến đấu.
D. Cách mng miền Nam đả giành thng li trong việc đánh bại “Chiên tranh cục bộ” của Mĩ.
Câu 14. Chiến thng nào của ta đã m đầu cho cao trào “tìm đánh, tìm ngy mà diệt” trên toàn miền
Nam?
A. Chiến thng Vạn Tường. B. chiến thng p Bc.
C. Chiến thng Bình Giã. D. Chiến thng Ba Gia.
Câu 15. Mục đích của Mĩ trong cuộc hành quân vào Vạn Tường?
A. Phô trương thanh thế. B. Thí điểm chiến lược quân s “tìm diệt”
C. Tiêu dit một đơn vị ch lc Quân giải phóng. D. Bình định Vạn Tường.
Câu 16. Ý nghĩa lịch s ca trn Vạn Tường (Qung Ngãi) là gì?
A. Tạo ra bước ngot ca chiến tranh. B. Buộc Mĩ chuyển sang chiến lược khác.
C. Đánh bại Mĩ về quân s.
D. Được coi p Bắc đối với Mĩ, mở đầu cao trào “tìm đánh, tìm ngụy diệt” trên toàn min
Nam.
Câu 17. Trn Vạn Tường th hin kh năng như thế nào ca ta?
A. Không th đánh thắng Mĩ về quân s. B. Chiến thắng quân Mĩ về quân s trong chiến tranh cc b.
C. Chiến thắng Mĩ trên mặt trn chính tr. D. Chiến thắng Mĩ trên mặt trn ngoi giao.
Câu 18. Cuc phn công chiến lược mùa khô ln th nht (1965- 1966) của Mĩ ở min Nam Vit Nam nhm
vào hướng chiến lược chính là
A. Đông Nam Bộ và Liên khu V. B. Đông Nam Bộ
C. Liên khu V. D. Đông Nam Bộ và đồng bng Liên khu V
Câu 19. Cuc phn công chiến lược mùa khô ln th nht (1965 -1966) của Mĩ ở min Nam Vit Nam nhm
mc tiêu gì?
A. Tiêu diệt cơ quan đầu não của ta. B. Bình định
C. Đánh bại ch lc quân gii phóng. D. Kết thúc chiến tranh.
Câu 20. Cuc phn công chiến lược mùa khô ln th hai (1966 -1967) của min Nam Vit Nam nhm
mc tiêu gì?
A. Tiêu dit quân ch lc của ta. B. Bình định,
C. Tiêu diệt cơ quan đầu não ca ta. D. Tiêu dit ch lực và cơ quan đầu não ca ta.
Câu 21. Trong mùa khô ln th hai( 1966 -1967)Mĩ đã m các cuc hành quân then chốt đánh vào miền
Đông Nam Bộ, hãy cho biết cuc hành quân nào ln nht?
A. Gian-xơn-xi-ti. B. Át-tơn-bô-rơ.
C. Xê-đa-phôn. D. Xê-đa-phôn và Gian xơn xi -ti.
Câu 22. Chiến thng nào ca quân dân miền Nam đã làm phá sn mc tiêu chiến lược “tìm diệt” “bình
định” của MĨ?
A. Chiến thng Ba Gia. B. Chiến thng hai mùa khô (1965-1966), (1966-1967)
C. Chiến thắng Đồng Xoài. D. Chiến thng p Bc.
Câu 23. Căn cứ vào đâu ta quyết định m cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân 1968?
A. Quân Mĩ suy yếu và có nguy cơ bị tan rã.
B. Ta nhận định tương quan lực lượng thay đổi li cho ta, li dng mâu thun trong cuộc bu c
Tng thống năm 1968.
C. S giúp đỡ v vt chất, phương tiện chiến tranh ca Trung Quc, Liên Xô.
D. Quân đội Trung Quốc sang giúp đỡ ta đánh Mĩ.
Câu 24. Đâu là yếu t bt ng nht ca cuc tiến công và ni dy trong Tết Mu Thân 1968?
A. Tiến công vào các v trí đầu não của địch Sài Gòn.
B. Tn công vào b Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn.
C. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất.
D. M đầu cuc tiến công vào đêm giao thừa, đồng lot 37 th xã, 5 thành ph.
Câu 25. Cuc Tng tiến công và Ni dy Mu Thân 1968 din ra mnh m nht đâu?
A. Bến Tre. B. các đô thị ln.
C. Sài Gòn. D. Huế.
B SUNG THEO CP ĐỘ CÂU HI
I. Nhn biết
Câu 1. Chiến lược “chiến tranh cc bộ” được thc hiện dưới thi Tng thống Mĩ
A. Ai-xen-hao. B. Ken--di.
C. Giôn-xơn. D. Nich-xơn.
Câu 2. Chiến lược “chiến tranh cc bộ” sử dng lực lượng ch yếu là
A. quân đội Sài Gòn. B. quân viễn chinh Mĩ và quân đồng minh.
C. quân các nước chư hầu của Mĩ. D. quân Mĩ và quân Sài Gòn.
Câu 3. Âm mưu cơ bản ca chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh là
A. dựa vào ưu thế quân s để giành thng li. B. ly chiến tranh nuôi chiến tranh.
C. tiếp tục âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. thc hiện chính sách xâm lược thc dân mi Vit Nam.
Câu 4. Thng li nào buộc Mĩ phải tuyên b “Mĩ hóa” trở li cuc chiến tranh xâm lược nước ta?
A. Chiến thng Vạn Tường. B. Chiến thng Mu Thân 1968.
C. Chiến thng hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967). D. Cuc tiến công chiến lược năm 1972.
II. Thông hiu
Câu 1. Ý nghĩa nào dưới đây không nm trong thng li ca Cuc tiến công chiến lược năm 1972?
A. M ra bước ngot mi ca cuc kháng chiến chống Mĩ.
B. Giáng một đòn mạnh m vào quân đội Sài Gòn quốc sách “bình định” của “Việt Nam hóa chiến
trranh”.
C. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.
D. Buộc Mĩ phải tuyên b “Mĩ hóa” trở li chiến tranh xâm lược.
Câu 2. Thng li ln nht ca quân và dân min Bc trong trận Điện Biên Ph trên không là
A. buộc Mĩ phải tuyên b ngng ném bom phá hoi min Bc.
B. buộc Mĩ kí Hiệp định Pa-ri chm dt chiến tranh, rút quân v nước.
C. đánh bại âm mưu phá hoại công cuc xây dng CNXH min Bc.
D. đánh bại âm mưu ngăn chặn s chi vin ca min Bc cho min Nam.
Câu 3. Thng li quan trng ca Hiệp định Pa-ri đối vi s nghip kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “Ngụy nhào”.
B. phá sn hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh.
C. to thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Ngụy nhào”.
D. to thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “Ngụy nhào”.
Câu 4. Vì sao Mĩ chấp nhận thương lượng vi Vit Nam Hi ngh Pa-ri?
A. B tht bi trong chiến tranh phá hoi min Bc ln th nht.
B. B tht trong chiến tranh phá hoi min Bc ln th hai.
C. B đánh bất ng trong cuc tp kích chiến lược Tết Mu Thân 1968.
D. B tht bi trong cuc tp kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bc.
III. Vn dng
Câu 1. Đim giống nhau cơ bản giữa “Việt Nam hóa chiến tranh” và “chiến tranh cc bộ” là
A. đều là chiến tranh xâm lược thc dân kiu mi của Mĩ.
B. đều thc hiện âm mưu “dùng người Vit tr người Việt”.
C. đều s dụng quân đội Sài Gòn là ch yếu.
D. đều s dng quân đội Mĩ là chủ yếu.
Câu 2. Chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh có gì mi so vi các loi hình chiến tranh trước đó?
A. Gn Vit Nam hóa chiến tranh với “Đông Dương hóa” chiến tranh.
B. Tìm cách chia r Vit Nam với các nước XHCN.
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là ch yếu.
D. Tăng cường vin tr kinh tế và quân s cho quân Sài Gòn.
Câu 3. Đim ging nhau gia trận Điện Biên Ph 1954 và trận “Điện Biên Ph trên không” là
A. thng lợi có ý nghĩa quyết định trên bàn đàm phán.
B. thng li có ý nghĩa quyết định trên mt trn quân s.
C. thng li din ra tại Điện Biên Ph.
D. thng lợi mang tính bước ngot ca cuc kháng chiến chống xâm lược.
Câu 4. Nguyên nhân ch yếu ta m cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân 1968 là gì?
A. So sánh lc lượng thay đổi có li cho ta sau hai mùa khô.
B. Tình hình kinh tế chính tr, xã hội Mĩ gặp nhiều khó khăn.
C. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược ca nhân dân thế gii lên cao.
D. Tinh thn chiến đấu của lính Mĩ giảm sút.
IV. Vn dng cao
Câu 1. Ti ác tàn bo nht của đế quốc Mĩ trong việc đánh phá miền bắc nước ta?
A. Ném bom vào các mc tiêu quân s. B. Ném bom vào các đầu mi giao thông.
C. Ném bom vào các nhà máy, xí nghip, hm m, công trình thy li.
D. Ném bom vào khu đông dân, trường hc, nhà tr, bnh vin.
Câu 2. Hãy xác định nội dung cơ bản ca Hiệp định Pa-ri?
A. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu v nước.
B. Các bên ngng bn ti ch, trao tr tù binh và dân thường b bt.
C. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lp ch quyn thng nht và toàn vn lãnh th ca Vit Nam.
D. Các bên đ cho nhân dân min Nam Vit Nam t quyết định tương lai chính tr thông qua tng tuyn c
t do.
Câu 3. Đâu là yếu t bt ng nht trong cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân 1968?
A. Tiến công vào các v trí đầu não của địch Sài Gòn. B. Tiến công vào đêm giao thừa.
C. Tiến công vào B tổng tham mưu quan đội Sài Gòn. D. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất.
Bài 23 - Khôi phc và phát trin kinh tế - xã hi min Bc, gii phóng hoàn toàn min Nam (1973-
1975)
- H thng câu hi
+ Nhân biết: 12 câu
+ Thông hiu: 12 câu
+ Vn dng: 12 câu
+ Vn dng cao: 4 câu
A. CÂU HI NHN BIT
Câu 1: Toán lính cuối cùng rút khỏi nước ta ngày 29 3 1973 ý nghĩa như thế nào đối vi cách
mng min Nam?
A. Hoàn thành nhim v “đánh cho Mĩ cút”.
B. Quân Mĩ không còn tham chiến min Nam.
C. Chính quyn Sài Gòn không còn nhận được s vin tr t Mĩ.
D. Là cơ hội để gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 2: Sau khi quân rút khỏi min Nam Vit Nam, chính quyền Sài Gòn đã hành động như thế nào
min Nam?
A. Không còn thc hin kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chp nhận đầu hàng lực lượng cách mng min Nam Vit Nam.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh th”.
D. Tiếp tc nhn vin tr t Mĩ.
Câu 3: K thù ca cách mng miền Nam được xác định trong Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng ln
th 21 tháng 7 năm 1973 là
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm. B. chính quyn Nguyn Văn Thiệu và bn phảm động.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. D. chính quyn phản động miền Nam và Mĩ.
Câu 4: Con đường cách mng ca miền Nam được xác định trong Hi ngh Ban chấp hành Trung ương
Đảng ln th 21 là
A. đấu tranh ôn hòa. B. cách mng bo lc.
C. cách mạng vũ trang. D. đấu tranh ngoi giao.
Câu 5: Chiến thng trong chiến dịch Đường 14 Phước Long đã mở ra kh năng
A. trưởng thành ca quân Sài Gòn. B. thng ln ca quân ta.
C. trưởng thành của quân đội gii phóng min Nam. D. kh năng chiến đấu của quân Mĩ.
Câu 6: T cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ chính tr đề ra ch trương giải phóng hoàn toàn min Nam
trong khong thi gian nào?
A. Mùa mưa năm 1974 và 1975. B. Cuối năm 1975 đầu năm 1976.
C. Vào đầu năm 1975 cuối năm 1977. D. Trong hai năm 1975 và 1976.
Câu 7: Chiến dch m đầu cuc tng tiến công và ni dy Xuân 1975 là
A. chiến dịch Đường 14 Phước Long. B. chiến dch Tây Nguyên.
C. chiến dch Huế - Đà Nẵng. D. chiến dch H Chí Minh.
Câu 8: Trn then cht m màn cho chiến dch Tây Nguyên là
A. Kon Tum. B. Gia Lai.
C. Buôn Ma Thut. D. Pleiku.
Câu 9: Cuc kháng chiến chống của nhân dân ta chuyển sang giai đoạn như thế nào sau chiến dch Tây
Nguyên giành thng li?
A. Tiến công chiến lc trên khp c nước. B. Tiến công chiến lược trên khp min Nam.
C. Tng tiến công chiến lược toàn min Nam.
D. M chiến dch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch t hai đầu Nam Bc.
Câu 10: B chính tr Trung ương Đảng quyết địch gì sau thng li ca chiến dch y Nguyên và Huế - Đà
Nng?
A. Gii phóng Sài Gòn trước mùa mưa năm 1975.
B. Gii phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
C. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975. D. Mở chiến dch H Chí Minh.
Câu 11: Trn m màn cho chiến dch H Chí Minh là
A. Xuân Lc và Phan Rang. B. Sài Gòn và Dinh Độc Lp.
C. Bình Phước và Bình Dương. D. Phước Long và Bình Phước.
Câu 12: Tnh cuối cùng được gii phóng miền Nam trong năm 1975 là
A. Hà Tiên. B. Châu Đốc.
C. Vinh Long. D. Đồng Nai Thượng.
B. CÂU HI THÔNG HIU
Câu 13: Vào lúc 10h45 ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra s kiên gì?
A. Tng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kin.
B. Lá c cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lp.
C. Xe tăng và bộ binh ca ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lp, bt toàn b Ni các Sài Gòn.
D. Đánh dấu chiến dch H Chí Minh hoàn toàn thng li.
Câu 14: Nguyên nhân ch quan nào quyết định nht s thng li ca cuc kháng chiến chống Mĩ cứu nước?
A. S giúp đỡ của các nước xã hi ch nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương.
B. Nhân dân ta có truyn thống yêu nước nng nàn.
C. Ta có hậu phương vững chc min Bc cung cp sức người, sc ca cho min Nam.
D. Nh s lãnh đạo sáng xut của Đảng, đứng đầu là ch tch H Chí Minh.
Câu 15: Chiến dch H Chí Minh lúc đầu có tên gi là
A. Chiến dch gii phóng Sài Gòn Gia Định. B. Chiến dch gii phóng min Nam.
C. Chiến dch Sài Gòn. D. Chiến dch chống “Bình định Ln chiếm”.
Câu 16: Vì sao B chính tr quyết định chn Tây Nguyên m màn cuc tn công Xuân 1975?
A. Tây Nguyên rt gn với trung tâm đề kháng ca chính quyn Sài Gòn.
B. Tây Nguyên, địch b phòng vi lực lượng mỏng và sơ hở.
C. Tây Nguyên rt gn với quân đoàn 1 của chính quyn Sài Gòn.
D. Tn công Tây nguyên làm bàn đạp tn công Huế - Đà Nẵng.
Câu 17: Sau chiến thắng Đường 14 Phước Long, B chính tr Trung ương đ ra kế hoch gii phóng hoàn
toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì?
A. Quân ta ngày càng trưởng thành.
B. S bt lc ca chính quyn Sài Gòn và kh năng can thiệp tr li của Mĩ là rất hn chế.
C. Mĩ phải rút quân v nước, không th tham chiến ti min Nam.
D. Mĩ không viện tr kinh tế và quân s cho chính quyn Sài Gòn.
Câu 18: Hành động của Mĩ ở min Nam sau Hiệp định Pari 1973
A. rút hết quân đội và c vn quân s khi min Nam.
B. gi li 2 vn c vn, lp b ch huy quân s, vin tr cho chính quyn Sài Gòn.
C. Mĩ hóa trở li chiến tranh xâm lược Vit Nam.
D. Tha hip vi Liên Xô, Trung Quốc gây khó khăn cho ta.
Câu 19: B chính tr Trung ương quyết định gii phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa năm 1975 vì?
A. Ta đã chuẩn b mi mt v nhân lc và vt lc.
B. Phong trào phản đối chiến tranh ca nhân dân thế gii ngày càng lên cao.
C. Sau tht bi Tây Nguyên, Huế Đà Nẵng, địch không còn kh năng tăng cường phòng th cho Sài Gòn.
D. Chính quyền Sài Gòn đang hoang mang.
Câu 20: Hình nh lá c cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu
A. s toàn thng ca chiến dch H Chí Minh. B. chính quyn Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.
C. miền Nam được hoàn toàn gii phóng. D. m đầu chiến dch H Chí Minh.
Câu 21: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” được B chính tr đề ra trong chiến dch nào?
A. Chiến dch H Chí Minh. B. Chiến dch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dch Tây Nguyên. D. Kế hoch gii phóng min Nam.
Câu 22: Thng li ca cuc kháng chiến chống tác dụng như thế nào đối vi phong trào cách mng
thế gii?
A. Là biểu tượng ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
B. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lp dân tc.
C. C vũ mạnh m phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
D. Ảnh hưởng đến cách mng Lào và Campuchia.
Câu 23: B chính tr Trung ương Đảng đã dựa trên sở nào để đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn min
Nam?
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, địch mt ch da.
B. So sánh lực lượng có li cho ta, nht là sau chiến thắng Phước Long.
C. Kh năng chi viện ca hậu phương min Bc ngày càng ln.
D. Mĩ cắt gim vin ch cho chính quyn Sài Gòn.
Câu 24: Thng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lch s dân tc ta mt trong nhng trang chói li nht, mt
biểu tượng sáng người v s toàn thng ca ch nghĩa anh hùng cách mng và trí tuệ…”. Nội dung này được
trình bày trong văn kiện nào?
A. Tuyên Ngôn Độc Lp ca Ch tch H Chí Minh.
B. Báo cáo chính tr ca Ban Chấp hành Trung ương tại Đại hi IV.
C. Kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam ca B chính tr Trung ương.
D. Báo cáo t hi ngh ln 21 ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. CÂU HI VN DNG
Câu 25: Ý nghĩa lớn nht t cuc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
B. Bo v thành qu ca cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Chm dt hoàn toàn s ách thng tr của tay trên đất nước ta.
D. To nn tng xây dng ch nghĩa xã hi min Bc.
Câu 26: Chiến dch Tây Nguyên thng lợi có ý nghĩa như thế nào đối vi cách mng min Nam?
A. Là ngun c vũ mạnh m để quân dân ta tiến lên gii phóng hoàn toàn min Nam.
B. Là điều kiện để B chính tr quyết định gii phóng min Nam trong năm 1975 và 1976.
C. Đánh dâu sự tht bi hoàn toàn ca chính quyn Sài Gòn.
D. Đánh dấu s chuyển sang giai đoạn tiến công chiến lược ca cách mng min Nam.
Câu 27: Bài hc kinh nghim t cuc kháng chiến chống cứu nước đối vi công cuc xây dng ch
nghĩa xã hội hin nay là
A. phát huy vai trò lãnh đạo sáng sut của Đảng. B. phát huy vai trò ca cá nhân.
C. xây dng khối đoàn kết toàn trong Đảng. D. vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ.
Câu 28: Cho các s kin sau
1. Ta m màn chiến dch Tây Nguyên, tn công vào Buôn Mê Thut.
2. B chính tr đề ra kế hoch gii phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
3. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta.
4. Giải phóng Đướng 14 và toàn b th xã Phước Long.
Hãy sp xếp các s kiện trên theo đúng trình tự thi gian
A. 1;2;4;3. B. 3;4;2:1.
C. 4;2;3;1. D. 4;2;1;3.
Câu 29: S sáng to linh hot của Đảng khi đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam th hiên
ch
A. Quyết định chuyn sang tiến công chiến lược trên toàn min Nam.
B. Đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
C. Quyết định gii phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
D. Tranh th thời cơ, tiến công thn tốc để đỡ thit hi v người và ca cho nhân.
Câu 30: T s thng li ca cuc kháng chiến chống cứu nước. Ngày nay, thế h thanh niên cn phi
duy trì và phát huy truyn thng nào ca dân tc?
A. Truyn thng anh hung.
B. Truyn thống yêu nước, đoàn kết.
C. Truyn thng cn cù.
D. Truyn thống đấu tranh bt khut.
Câu 31: Hình ảnh dưới đây, thể hin s kiên nào?
A.Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng. B. Quân ta tiến vào gii phóng c đô Huế.
C. Quân ta gii phóng Tây Nguyên. D. Quân ta gii phóng Sài Gòn.
Câu 32: Hình nh sau th hin s kin nào?
A.Xe tăng của quân ta tiến vào Đà Nẵng 29/03/1975.
B. Xe tăng của quân ta tiến vào Dinh Độc Lp ngày 30/04/1975.
C. Xe tăng của quân ta tiến vào Sài Gòn ngày 30/04/1975.
D. Xe tăng của quân ta tiến vào Gia Định ngày 30/04/1975.
Câu 33: Ngày 24 tháng 03 năm 1975 đánh dấu s kin gì?
A. Chiến dch H Chí Minh toàn thng. B. Gii phóng Huế.
C. Gii phóng Tây Nguyên. D. Giải phóng Đà Nẵng.
Câu 34: Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 tri qua 3 chiến dch ln là
A. H Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, H Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, H Chí Minh. D. Tây Nguyên, H Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
Câu 35: ng tiến công ch yếu của ta trong năm 1975 là
A. Qung Tr. B. Huế. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 36: Thc chất hành động phá hoi Hiệp đinh Pari ca chính quyn Sài Gòn là
A. cng c nim tin cho binh lính Sài Gòn. B. h tr cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
C. thc hin chiến lược phòng ng “ quét và giữ”.
D. tiếp tc chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của Nich xơn.
D. CÂU HI VN DNG CAO
Câu 37: Đim ging nhau gia chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dch H Chí Minh (1975) là
A. cuc tiến công ca lực lượng vũ trang.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyt cui cùng của địch.
C. cuc tiến công ca lực lượng vũ trang và nổi dy ca qun chúng .
D. nhng thng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuc kháng chiến.
Câu 38: Nét độc đáo về ngh thut ch đạo quân s của Đảng ta trong cuc kháng chiến chng M, cu
nước là
A. kết hợp đấu tranh chính tr với đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh quân s với đấu tranh ngoi giao.
C. kết hp khởi nghĩa với chiến tranh cách mng, tiến công và ni dy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mt trn chính tr, quân s và ngoi giao.
Câu 39: Trong kháng chiến chống Mĩ, tuyến đưng vn chuyn chiến c Bc - Nam mang tên đưng H
Chí Minh chy dc theo
A. dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia. B. dãy núi Trường Sơn.
C. phía đông dãy núi Trường Sơn. D. phía Tây dãy núi Trường Sơn.
Câu 40: Phương châm tác chiến trong các chiến dch gii phóng hoàn toàn miền Nam được B chính tr
Trung ương xác định là
A. đánh nhanh, thắng nhanh. B. đánh chắc, tiến chc.
C. thn tc, táo bo, bt ng, chc thng. D. lâu dài đánh chắc, tiến chc.
Bài 24 - Việt Nam trong năm đầu sau thng li ca kháng chiến chống Mĩ cứu nước năm 1975
Nhn Biết
Câu 1: Trải qua hơn 20 năm ( 1954- 1975) Min Bc tiến hành xây dng ch nghĩa xã hội đã
A. chun b xây dựng cơ sở vt chất kĩ thuật ca ch nghĩa xã hội.
B. đạt nhiu thành tu rc r, b mt min Bc có nhiều thay đổi.
C. xây dựng được những cơ sở vt cht- kĩ thuật bước đầu ca ch nghĩa xã hội.
D. xây dng thành công ch nghĩa xã hội.
Câu 2: Trước năm 1975 nền kinh tế min Nam phát triển theo hướng nào?
A. Phong kiến, t cung, t cp. B. Tư bản ch nghĩa.
C. Xã hi ch ngĩa. D. Đan xen giữa tư bản ch nghĩa và xã hội ch nghĩa.
Câu 3. Hi ngh ln th 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhim v gì?
A. Hiệp thương chính trị thng nhất đất nước. B. Hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
C. Xây dng ch nghĩa xã hội hai min Bc Nam.
D. Hoàn thành công cuc khôi phc và phát trin kinh tế sau chiến tranh.
Câu 4. Tên nước là Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam được thông qua ti s kin chính tr nào dưới đây?
A. Cuc Tng tuyn c bu Quc hi chung (4-1976).
B. Hi ngh ln th 24 Ban Chấp hành Trung ương (9-1975).
C. Hi ngh Hiệp thương chính trị thng nhất đất nước (11-1975).
D. Kì hp th nht Quc hi khóa hội khóa VI nước Vit Nam thng nht (7-1976).
Câu 5. Nn nông nghip min Nam gp phi những khó khăn gì sau đại thng mùa Xuân 1975?
A. Thiên tai làm cho ruộng đất không canh tác được.
B. Nhiu làng mc, đồng rung b tàn phá, b b hoang.
C. Mt triu hécta rng b chất độc hóa học và bom đạn cày xi.
D. Vô s bom mìn còn b vùi lấp trên các cánh đồng, ruộng vườn.
Câu 6. Sau đại thắng mùa xuân 1975, tình hình Nhà nước c nước như thế nào?
A. Mi min tn ti mt hình thc t chc Nhà nưc khác nhau.
B. Nhà nưc trong c c đưc thng nht.
C. Tn ti s chia r trong ni b chính quyn hai min.
D. Min Bc là Nhà nưc xã hi ch nghĩa, min Nam là Nhà nưc tư bn ch nghĩa.
Câu 7. Đến ngày 20-9-1977, nước ta tr thành hi viên th my ca Liên Hip Quc?
A. 110. B.150. C.149. D.160.
Câu 8. Niên đại 25-4-1976 phù hp vi s kiện nào sau đây?
A. Cuc tng tuyn c bu Quc hi chung ca c c ln th nht.
B. Cuc Tng tuyn c bu Quc hi chung ca c c ln th hai.
C. Hi ngh hip thương thng nht đt nưc.
D. Quc hi khóa VI ca nưc Vit Nam thng nht.
Câu 9. Quc hi thng nht c nước được bầu ra năm 1976 là Quốc hi khóa my?
A. Khóa IV. B. Khóa V. C. Khóa VI. D. Khóa VII
Câu 10. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được hội nghị nào thông qua?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 21. B. Hội nghị Trung ương lần thứ 24.
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. D. Kì họp Quốc hội khóa VI.
Thông hiu
Câu 1. Sau đại thng mùa Xuân 1975, nhim v cp thiết hàng đầu ca c nước ta là gì?
A.Khc phc hu qu chiến tranh phát trin kinh tế.
B. Ôn đnh tình hình chính tr - xã hi min Nam.
C. Thng nht nưc nhà v mt Nhà nưc.
D. M rng quan h giao lưu vi các nưc
Câu 2. Vic hoàn thành thng nhất đất nước v mặt Nhà nước có ý nghĩa quan trọng gì?
A. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hi.
B. Tạo điều kin thng nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hi.
C. Là cơ sở để Vit Nam m rng quan h với các nước trên thế gii.
D. Tạo điều kin chính tr cơ bản để phát huy sc mnh toàn din của đất nước.
Câu 3. Ý nghĩa quan trọng nht ca vic hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước là gì?
A. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Góp phn nâng cao v thế ca Việt Nam trên trường quc tế.
C. Là cơ sở để Vit Nam m rng quan h với các nước trên thế gii.
D. Tạo điều kin chính tr cơ bản để phát huy sc mnh toàn din của đất nước.
Câu 4. Vic thng nhất đất nước v mặt Nhà nước có ý nghĩa gì?
A. Đáp ng nguyn vng ca mi tng lp nhân dân.
B. To điu kin cho s thng nht dân tc các lĩnh vc khác.
C. To điu kin thun li đ c c ng nhau xây dng và bo v T quc, tiến lên
ch nghĩa xã hi.
D. Là nguyn vng ca Đng, Bác H, nhân dân .
Câu 5. Thun lợi cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. Nhân dân phn khi vi chiến thng va giành đưc.
B. Có min Bc XHCN, min Nam hoàn toàn gii phóng
C. Đt nưc đã đưc đc lp, thng nht.
D. Các nưc XHCN tiếp tc ng h ta.
Câu 6. Khó khăn cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. S ngưi mù ch, s ngưi tht nghip chiếm t l cao.
B. Bn phn đng trong nưc vn còn.
C. Nn kinh tế nông nghip vn còn lc hu.
D. Hu qu ca chiến tranh và ch nghĩa thc dân mi Mĩ đ li rt nng n.
Câu 7. Ni dung nào không phi ca tình hình chính tr, hi ca min Nam sau khi hoàn toàn gii
phóng?
A. Chế độ thc dân mi của Mĩ cùng bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ.
B. Cơ sở ca chính quyn thc dân mi vn tn ti.
C. Cơ sở ca chính quyn Sài Gòn trung ương vẫn tn ti.
D. Nhng di hại (tàn dư) xã hội ca xã hội cũ vẫn tn ti.
Câu 8. hp th I Quc hi khóa VI không nhng quyết định nào liên quan vi vic thng nhất đất
nước v mặt Nhà nước?
A .Thng nht tên nưc, xác đnh Hà Ni là th đô ca c c.
B. Bu các cơ quan lãnh đo cao nht ca c c.
C. Đi tên thành ph Sài Gòn-Gia Đnh là Thành ph H Chí Minh.
D. Thành lp chính quyn mi Sài Gòn.
Câu 9. T ngày 15 đến ngày 21-11-1975, Hi ngh hiệp thương chính trị thng nhất đất nước tại Sài Gòn, đã
nht trí hoàn toàn các vấn đề gì?
A. Ly tên nưc là nưc Cng hòa ch nghĩa xã hi Vit Nam.
B. Ch trương, bin pháp nhm thng nht đt nưc v mt Nhà nưc.
C. Quc kì là c đ sao vàng, Quc ca là bài Tiến quân ca.
D. Đi tên Thành phô Sài Gòn-Gia Đnh là Thành ph H Chí Minh.
Câu 10. T ngày 15 đến ngày 21/11/1975, tại Sài Gòn đã din ra s kin gì?
A. Hi ngh ln th 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng đ ra nhim v hoàn thành thng nhất đất nước v
mặt Nhà nước.
B. Tng tuyn c bu Quc hi chung c c.
C. Hi ngh Hiệp thương chính trị đề ra ch trương, biện pháp thng nht đất nước v mặt Nhà nước.
D. Quc hi khóa VI họp phiên đầu tiên.
Vn dng
Câu 1. Cho các d liu sau:
1. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c.
2. Quc hội khóa VI nước Vit Nam thng nht họp kì đầu tiên ti Hà Ni.
3. Hi ngh ln th 24 ca Đảng đề ra nhim v hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
Sp xếp các d liu theo th t thi gian th hin quá trình thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
A. 3,1,2. B. 2,1,3. C. 2,3,1. D. 3,2,1.
Câu 2: Đim khác biệt cơ bản gia nn kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mi là gì?
A. Chuyn t nn kinh tế tp trung bao cp sang nn kinh tế th trường.
B. Chuyn t nn kinh tế th trường sang nn kinh tế tp trung bao cp.
C. Xóa b nn kinh tế tp trung bao cp hình thành nn kinh tế mi.
D. Xóa b nn kinh tế th trường hình thành nn kinh tế mi.
Câu 3. Khó khăn cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. Bn phn đng trong nưc vn còn. B. Nn kinh tế nông nghip vn còn lc
hu.
C. S ngưi mù ch, s ngưi tht nghip chiếm t l cao.
D. Hu qu ca chiến tranh và ch nghĩa thc dân mi Mĩ đ li rt nng n.
Câu 4. Ai là người được bu làm Ch tịch nước đầu tiên của nước Cng hoà Xã hi Ch nghĩa Việt Nam?
A. H Chí Minh.
B. Tôn Đc Thng.
C. Nguyn Lương Bng.
D. Trn Đc Lương.
Câu 5. Cho các d liu sau:
1. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c.
2. Hi ngh Hiệp thương chính trị thng nhất đất nước t chc ti Sài Gòn.
3. Hi ngh ln th 24 của Đảng đề ra nhim v hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
Sp xếp các d liu theo th t thi gian th hin quá trình thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
A. 3,1,2. B. 2,1,3. C. 2,3,1. D. 3,2,1.
Câu 6. Cho các d liu sau:
1. Hi ngh ln th 24 của Đảng đề ra nhim v hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
2. Hi ngh Hiệp thương chính trị thng nhất đất nước t chc ti Sài Gòn.
3. Quc hội khóa VI nước Vit Nam thng nht họp kì đầu tiên ti Hà Ni.
Sp xếp các d liu theo th t thi gian th hin quá trình thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
A. 1,2,3. B. 2,1,3. C. 2,3,1. D. 3,2,1.
Câu 7. Cuc tng tuyn bu Quc hi chung ca c nước (25-4-1976) có ý nghĩa gì?
A. Ln th 2 cuc tng tuyn c đưc t chc trong c c.
B. Kết qu thng li ca 30 năm chiến tranh gi c (1945-1975).
C. Là 1 bưc quan trng cho s thng nht đt nưc v mt Nhà nưc.
D. Ln đu tiên nhân dân c c thc hin quyn ca mình.
Vn dng cao
Câu 1. Tinh thần gì được phát huy qua hai cuc Tng tuyn c bu Quc hội năm 1946 và 1976?
A. Đại đoàn kết dân tc. B. Đoàn kết quc tế vô sn.
C. Yêu nước chng ngoại xâm. D. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
Câu 2. S kin nào là quan trng nht trong quá trình thng nhất đất nước v mặt Nhà nước sau 1975?
A. Hi ngh Hip thương ca đi biu hai min Bc Nam ti Sài Gòn (11-1975).
B. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c (25-4-1976).
C. Quc hi khóa VI ca nưc Vit Nam thông nht kì hp đu tiên (24-6 đến 2-7-1976).
D. Đi hi thng nht mt trn T quc Vit Nam.
Câu 3. Kết qu ln nht ca kì hp Quc hi khóa VI là gì?
A.Thng nht v mt lãnh th. B. Bu ra các cơ cao nht ca c c.
C. Hoàn thành thng nht đt nưc v mt Nhà nưc.
D. Bu ra Ban d tho Hiến pháp.
Câu 4. Đâu là đim chung trong quyết đnh ca Quc hi khóa VI và Quc Hi khóa I?
A.Thành lp chính ph Liên Hip kháng chiến.
B. Bu Ban d tho Hiến pháp.
C. Ly tên nưc là Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam.
D. Thành lp Quân đi Quc gia Vit Nam.
Câu 5. Là thành viên ca Liên Hp Quc, Vit Nam đã có đóng góp gì trong vic gi gìn
hòa bình an ninh thế gii?
A. ng h gii quyết tranh chp quc tế bng phương pháp hòa bình.
B. Thực hiện an ninh lương thực, tài chính cho phát triển, nhà ở, nhân quyền, dân số.
C. Thực hiện về phát triển phụ nữ, trẻ em.
D. Chống phân biệt chủng tộc, phòng chống HIV/AIDS.
Câu 6. Sau đại thng mùa Xuân 1975, nhim v quan trng cp thiết hàng đầu ca c nước ta là gì?
A. Khc phc hu qu chiến tranh và phát trin kinh tế.
B. n định tình hình chính tr-xã hi 2 min Nam-Bc.
C. Thng nhất nước nhà v mặt Nhà nước.
D. M rng quan h giao lưu với các nước.
Câu 7. Thun lợi cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. Nhân dân phn khi vi chiến thng vừa giành được.
B. Có min Bc XHCN, mmin Nam hoàn toàn gii phóng.
C. Đất nước đã được độc lp, thng nht. D. Các nước XHCN tiếp tc ng h ta.
Câu 8. Khó khăn cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. S người mù ch, s người tht nghip chiếm t l cao. B. Bn phản động trong nước vn còn.
C. Nn kinh tế nông nghip vn còn lc hu.
D. Hu qu ca chiến tranh và ch nghĩa thực dân mới Mĩ để li rt nng n.
Câu 9. Nhim v trng tâm ca min Bc ngay sau 1975 là gì?
A. Hàn gn vết thương chiến tranh.
B. Khc phc hu qu chiến tranh, khôi phc và phát trin kinh tế -văn hóa.
C. Tiếp tc làm nhim v căn cứ địa ca cách mng c nước.
D. Tiếp tục làm nghĩa vụ quc tế đối vi Lào và Cam-pu-chia.
Câu 10. Nhim v trng tâm ca miền Nam giai đoạn đầu sau 1975?
A. Thành lp chính quyn cách mạng và các đoàn thể qun chúnng nhng vùng mi gii phóng.
B. Ổn định tình hình và khc phc hu qu chiến tranh, khôi phc và phát trin
kinh tế-văn hóa.
C. Tch thu ruộng đất ca bn phản động, xóa b bóc lt phong kiến.
D. Quc hu hóa ngân hàng.
Câu 11. S kin nào là quan trng nht trong quá trình thng nhất đất nước v mặt Nhà nước sau 1975?
A. Hi ngh Hiệp thương của đại biu 2 min Bc Nam ti Sài Gòn (11-1975).
B. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c (25-4-1976).
C. Quc hi khóa VI của nước Vit Nam thông nht kì họp đầu tiên (24-6 đên 2-7-1976).
D. Đại hi thng nht mt trn t quc Vit Nam.
Câu12. Cuc tng tuyn bu Quc hi chung ca c nước (25-4-1976) có ý nghĩa gì?
A. Ln th 2 cuc tng tuyn c được t chc trong c nước.
B. Kết qu thng li của 30 năm chiến tranh gi c (1945-1975)
C. Là 1 bước quan trng cho s thng nhất đất nước v mặt Nhà nưước.
D. C 3 ý trên đúng.
Câu 13. Quc hi thng nht c nước là Quc hi khóa my?
A. Khóa IV. B. Khóa V. C. Khóa VI. D. Khóa VII.
Câu 14. Người được bu làm Ch tịch đầu tiên của nước Cng hòa Xã hi
Ch nghĩa Việt Nam là ai?
A. H Chí Minh. B. Tôn Đức Thng.
C. Nguyễn Lương Bằng. D. Trần Đức Lương.
Câu 15. Kì hp th I Quc hi khóa VI có nhng quyết định nào liên quan vi
vic thng nhất đất nước v mặt Nhà nước?
A. Thng nhất tên nước, xác định Hà Ni là th đô của c nước.
B. Bầu các cơ quan lãnh đạo cao nht ca c nước.
C. Đổi tên thành ph Sài Gòn-Gia Định là TP. H Chí Minh.
D. A và B đúng.
Câu 16. Niên đại 25-4-1976 phù hp vi s kiện nào sau đây?
A. Cuc tng tuyn c ca c nước ln th nht.
B. Cuc tng tuyn c ca c nước ln th hai.
C. Hi ngh hiệp thương thống nhất đất nước.
D. Quc hi khóa VI ca nước Vit Nam thng nht.
Câu 17. Ngày 25-4-1976 Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c nước có
bao nhiêu c tri tham gia?
A. 20 triu. B. 21 ttriu. C. 22 triu. D.23 triu.
Câu 18. Vic thng nhất đất nước v mặt Nhà nước có ý nghĩa gì?
A. Đáp ứng nguyn vng ca mi tng lp nhân dân.
B. Tạo điều kin cho s thng nht dân tc các lĩnh vực khác.
C. Tạo điều kin thun lợi để c nước cùng nhau xây dng và bo v T quc, tiến lên ch nghĩa xã hội.
D. Tt c đều đúng.
Câu 19. T ngày 15 đến ngày 21-11-1975, Hi ngh hiệp thương chính trị thng nhất đất nước ti Sài Gòn,
đã nhất trí hoàn toàn các vấn đề gì?
A. Lấy tên nước là nước Cng hòa ch nghĩa xã hội Vit Nam.
B. Ch trương, biện pháp nhm thng nhất đất nước v mặt Nhà nưước.
C. Quc kì là c đỏ sao vàng, Quc ca là bài Tiến quân ca.
D. Đổi tên Thành ph Sài Gòn-Gia Định là TP. H Chí Minh.
Câu 20. T ngày 24-6 đến 2-7-1976 Quc hi khóa VI của nước Vit Nam thng nht vi s ng bao
nhiêu đại biu?
A. 462 đại biểu. C. 482 đại biểu. B. 472 đại biu. D. 492 đại biu.
Bài 26 - Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)
I. Nhn biết
Câu 1: Công cuộc đổi mi của Đảng cng sn Vit Nam lần đầu tiên được thông qua ti
A. Đại hội Đảng toàn quc ln th IV (12-1976).
B. Đại hội Đảng toàn quc ln th V (03-1982).
C. Đại hội Đảng toàn quc ln th VI (12-1986).
D. Đại hội Đảng toàn quc ln th VII (1986-1991).
Câu 2: Nội dung đường lối đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội nước ta là
A. thay đổi toàn diện, đồng b, trọng tâm là đổi mi chính tr.
B. thay đổi toàn diện, đồng b, trọng tâm là đổi mi kinh tế.
C. thay đổi toàn b mc tiêu chiến lược.
D. đổi mi lần lượt trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, …
Câu 3: Nn dân ch xã hi ch nghĩa được th hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mi của Đảng năm
1986?
A. Kinh tế. B. Chính tr. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 4: Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm (1986-1990) Vit Nam là:
A. lương thực thc phm hàng may mc hàng xut khu.
B. lương thực thc phm hàng may mc.
C. lương thực thc phm hàng tiêu dùng.
D. lương thực, thc phm hàng tiêu dùng hàng xut khu.
II. Thông hiu
Câu 5: Nguyên tắc đổi mi của Đảng đề ra trong Đại hội đại biu toàn quc ln th VI (1986) là
A. đổi mi mc tiêu phát trin kinh tế - xã hi.
B. thc hin công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. b qua giai đoạn phát triển tư bản ch nghĩa tiến thng lên xây dng ch nghĩa xã hội.
D. không thay đổi mc tiêu ca ch nghĩa xã hội, mà làm cho mc tiêu y thc hin hiu qu hơn.
Câu 6: Mc tiêu của đường lối đổi mới được đề ra trong Đại hội đại biu toàn quc ln th VI (12-1986) là
A. khc phc sai lm, khuyết điểm, đưa Việt Nam vượt qua khng hong.
B. đưa Việt Nam hòa nhp vi nn kinh tế khu vc và thế gii.
C. đưa Việt Nam tiến nhanh, tiến mnh lên ch nghĩa xã hội.
D. đưa Việt Nam tr thành nước công nghip mi (NIC).
Câu 7: Trong nhng kết qu quan trọng bước đầu ca công cuộc đổi mi đất nước, kết qu nào quan trng
nht?
A. Thc hiện thành công Ba chương trình kinh tế .
B. Kim chế được một bước đà lạm phát.
C. Bước đầu hình thành nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phn vận hành theo chế th trường s qun
lý của Nhà nước.
D. B máy Nhà nước các cp trung ương và địa phương được sp xếp li.
Câu 8: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng v ch trương đổi mi của Đảng v chính tr ?
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa.
B. Xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩa, thực hin quyn dân ch nhân dân.
C. Thc hin chính sách đại đoàn kết dân tc.
D. Xây dựng Nhà nước dân quyn xã hi ch nghĩa.
Câu 9: Ni dung nào không phi là ch trương của Đảng trong đường li v kinh tế (năm 1986)?
A. Xây dng nn kinh tế quc dân với cơ cấu nhiu nghành ngh.
B. Xóa b cơ chế qun lý tp trung quan liêu.
C. Hình thành cơ chế th trường.
D. Hn chế m rng quan h kinh tế với các nước trên thế gii.
III. Vn dng
Câu 10: Cho d liệu sau: Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải thay đổi …, mà làm cho mục
tiêu ấy được thc hin hiu qu bng những quan điểm đúng đắn v ch nghĩa hội, nhng hình thc,
bước đi biện pháp thích hợp. Đổi mi phải …, từ kinh tếchính tr đến t chức, tư tưởng, văn hóa. Đổi
mi kinh tế phi gn lin với đổi mi chính trị, nhưng trọng tâm là đổi mi v kinh tế.
Chn các d liu cho sẵn để điền vào ch trng.
A. mc tiêu ca ch nghĩa xã hội … toàn diện và đồng b.
B. mc tiêu ca ch nghĩa xã hội … đồng b v kinh tế.
C. mc tiêu ca ch nghĩa xã hội … toàn diện v kinh tế.
D. mc tiêu ca ch nghĩa xã hội … toàn diện v chính tr.
Câu 11: Nguyên nhân quyết định thng lợi bước đầu ca công cuộc đổi mi Vit Nam hin nay là nh vào
A. s lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam. B. truyn thống yêu nước ca dân tc.
C. s giúp đỡ ca cộng đồng quc tế. D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.
Câu 12: Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do
A. cuc khng hong Liên Xô ngày càng trm trng.
B. Vit Nam lâm vào khng hong toàn din v kinh tế - xã hi.
C. tác động ca cuc cách mng khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cu hóa.
D. thành công ca cuc ci cách Trung Quc.
Câu 13: Trng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quc ln VI (12-1986) là
A. hòa bình, hu ngh, hp tác. B. m rng quan h với các nước xã hi ch nghĩa.
C. đẩy mnh quan h với các nước ASEAN. D. m rng quan h vi M.
Câu 14: Vit Nam và Hoa K thiết lp quan h ngoi giao vào thi gian nào ?
A. Tháng 5/1995. B. Tháng 6/1995.
C. Tháng 7/1995. D. Tháng 8/1995.
Câu 15: Vit Nam gia nhp Hip hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào thời gian nào ?
A. Tháng 7/1995. B. Tháng 10/1995.
C. Tháng 7/1996. D. Tháng 10/1996.
Câu 16. Ch trương đổi mi của Đại hội Đảng ln VI là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghip nng mt cách hp lý trên cơ sở phát trin nông
nghip và công nghip nh.
B. Thc hin công nghip hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Phát trin nn kinh tế theo cơ chế th trường.
D. Phát trin kinh tế hàng hóa nhiu thành phn, vận động theo cơ chế th trường
có s qun lý của Nhà nước.
Câu 16. Đin nhng t thích hợp vào câu sau đây: Đổi mi không phi là thay
đổi mc tiêu ch nghĩa xã hội mà là …………………..
A. Làm cho ch nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mc tiêu ấy được thc hin có hiu qu.
C. Làm cho mc tiêu đã đề ra nhanh chóng được thc hin.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hp vi thc tiễn đất nước.
Câu 17. Trong nhng thành tu quan trọng bước đầu ca công cuộc đổi mi, thành tu nào quan trng nht?
A. Thc hiện được Ba chương trình kinh tế. B. Phát trin kinh tế đối ngoi.
C. Kim chế được lm phát. D. Từng bước đưa đất nướớc thoát khi khng hong kinh tế-xã hi.
Câu 18. Cách mng Vit Nam chuyn sang giai đoạn cách mng xã hội trong điều kiện như thế nào?
A. Đất nước đã hòa hình. B. Miền Nam đã hoàn toàn giải phng.
C. Đất nước độc lp, thng nht. D. Min Bc khôi phc kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
Câu 19. Đại hội Đảng toàn quc ln th IV (12-1976) có nhng quyết định quan trọng. Điều nào sau đây
chưa phải là quyết định của Đại hi ln này?
A. Đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng cng sn Vit Naam.
B. Đề ra đường li xây dng CNXH trong c c.
C. Quyết định phương hướng, nhim vu, mc tiêu ca kế hoạch nhà nước 5 năm (1976 - 1980).
D. Thc hiện đường lối đổi mới đất nước.
Câu 20. Nhim v cơ bản ca kế hoạch 5 năm (1976 - 1980) là gì?
A. Khôi phc và phát trin kinh tế. B. Ci thiện và nâng cao đời sng ca nhân dân.
C. Va xây dựng đất nước, va ci to XHCN. D. Xây dng nền văn hóa mới.
Câu 21. Mục tiêu cơ bản ca kế hoạch 5 năm (1975 - 1980) là gì?
A. Xây dng một bước cơ sở vt cht-kĩ thuật ca CNXH.
B. Ci to XHCN trong các vùng mi gii phóng min Nam.
C. Ci thin một bước đời sng vt chất và văn hóa của nhân dân lao động.
D. A, C đúng.
Câu 22. Nn kinh tế của ta sau 5 năm vẫn còn mất cân đối, sn xut phát trin chm, thu nhp quc dân và
năng suất lao động thấp, đời sng nhân dân còn gp nhiều khó khăn. Đó là những hn chế ca thi kì nào?
A. Thc hin kế hoạch 5 nnăm lần 1 (1960 - 1965).
B. Thi kì khôi phc kinh tế min Bc (1968 - 1973).
C. Thc hin kế hoạch 5 nnăm (1976 - 1980).
D. Thc hin kế hoạch 5 nnăm (1981 - 1985).
Câu 23. Đại hội Đảng toàn quc ln th V (3 - 1982) có nhng quyết định quan trọng. Điều nào sau đây
chưa phải là quyết định của Đại hi này?
A. C nước tiến nhanh, tiến mnh, tiến vng chc lên CNXH.
B. Tiếp tục đường li xây dng CNXH trong phm vi c nước.
C. Thời kì quá độ lên CNXH nước ta phi tri qua nhiu chng.
D. Phương hướng, nhim v, mc tiêu ca kế hoạch 5 năm (1981 -1985).
Câu 24. Điểm nào chưa phải là thành tu ch yếu ca kế hoạch nhà nước (1981-1985)?
A. Sn xuất lương thực tăng bình quân từ 13,4 triu tn trong thi kì 1976 1980 lên đến 17 triu tn.
B. Thu nhp quốc dân tăng bình quân hàng năm là 6,4% so với 0,4% trong thi kì 1976 - 1980.
C. Đã ổn định tình hình kinh tế-xã hi, ổn định đời sng nhân dân.
D. Hoàn thành hàng trăm công trình tương đối ln.
Câu 25. Tình trng khng hong trm trng v kinh tế - xã hi của đất nước trong thi kì 1980 - 1985 được
biu hin nhiu mặt. Điểm nào không đúng với thc tế nói trên?
A. Vấn đề lương thực chưa được gii quyết.
B. Đời sống nhân dân còn khó khăn, chưa ổn định.
C. Hàng tiêu dùng còn khan hiếm.
D. Văn hóa - giáo dục chưa được coi trng.
Câu 26. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s khng hong trm trng v kinh tế - xã hi trong những năm 1980
- 1985?
A. Do hu qu chiến tranh B. Do sai lm, khuyết điểm trong việc lãnh đạo, qun lý.
C. Do chính sách cm vn của Mĩ. D. Do quan hệ gia Vit Nam và Trung Quốc không bình thường.
Câu 27. Nguyên nhân ca những khó khăn yếu kém trong vic thc hin kế hoạch 5 năm (1976 - 1980 và
1981 - 1985) là gì?
A. Do nn kinh tế nước ta vốn đã nghèo nàn lạc hu li b chiến tranh tàn phá nng n.
B. Do chính sách cm vn của Mĩ đã làm cản tr quan h kinh tế giữa nước ta với các nước.
C. S không chế, phá hoi ca các lực lượng thù địch.
D. C 3 ý trên.
Câu 28. Mc tiêu ca kế hoạch 5 năm (1981 - 1985) đề ra là “Về cơ bản ổn định tình hình kinh tế - xã hi,
ổn định đời sống nhân dân” đã thực hiện được.Đúng hay sai.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 29. T sau 30-4-1975, để bo v an toàn lãnh th ca T quc, Vit Nam phải đối đầu trc tiếp vi
nhng lực lượng nào?
A. Quân xâm lược Mĩ. B. Tập đoàn Pôn Pốt (Cam-pu-chia).
C. Cuc tiến công biên gii phía Bc ca quân Trung Quc. D. Câu B và C đúng.
Câu 30. Hoàn cảnh nào đưa đến việc Đảng ta phi thc hiện đường lối đổi mi.
A. Đất nước lâm vào tình trng khng hong.
B. Do nhng sai lm nghiêm trng v ch trương, chính sách, chỉ đạo và t chc thc hin.
C. Những thay đổi ca tình hình thế gii, nhất là trước s khng hong ngày càng trm trng Liên Xô và
các nước xã hi ch nghĩa.
D. C 3 ý trên.
Câu 31. Đưng lối đổi mi của Đảng được điều chnh, b sung, phát trin tại các kì Đại hi nào của Đảng?
A. Đại hội IV; Đại hội V; Đại hội VI. B. Đại hội V; Đại hội VI; Đại hi VII.
C. Đại hội VI; Đại hội VII; Đại hi VIII. D. Đại hội VII; Đại hội VIII; Đại hi IX.
Câu 32. Đưng lối đổi mi của Đảng được hiểu như thế nào là đúng?
A. Đổi mới là thay đổi mc tiêu xã hi ch nghĩa.
B. Đổi mi không phải thay đổi mc tiêu xã hi ch nghĩa.
C. Mc tiêu xã hi ch nghĩa được thc hin có hiu qu bng những quan điểm đúng đắn v ch nghĩa xã
hi, nhng hình thức, bước đi và biện pháp thích hp.
D. B và C đúng.
Câu 33. Ch trương đổi mi của Đại hội Đảng ln VI là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghip nặng trên cơ sở phát trin nông nghip và công nghip nh.
B. Thc hin công nghip hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Phát trin nn kinh tế theo cơ chế th trường.
D. Phát trin kinh tế hàng hóa nhiu thành phn, vận động theo cơ chế th trường có s qun lý ca Nhà
nước.
Câu 34. Đổi mi không phải là thay đổi mc tiêu ch nghĩa xã hội mà phi làm gì?
A. Làm cho ch nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mc tiêu ấy được thc hin có hiu qu.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thc hin.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hp vi thc tiễn đất nước.
Câu 35. Trong nhng thành tu quan trọng bước đầu ca công cuộc đổi mi, thành tu nào quan trng nht?
A. Thc hiện được 3 chương trình kinh tế. B. Phát trin kinh tế đối ngoi.
C. Kim chế được lm phát. D. Từng bước đưa đất nước thoát khi khng hong kinh tế - xã hi.
Câu 36. Mc tiêu của 3 chương trình kinh tế ca kế hoạch 5 năm (1986-1990): lương thực-thc phm, hàng
tiêu dùng và hàng xut khẩu, được đề ra trong Đại hi nào ?
A. Đại hội Đảng IV. B. Đại hội Đảng V.
C. Đại hội Đảng VI. D. Đại hội Đảng VII.
Câu 37. Trong s 3 chương trình kinh tế ca kế hoạch 5 năm (1986 – 1990), chương trình nào phải được đưa
lên hàng đầu?
A. Lương thực, thc phm. B. Hàng xut khu.
C. Hàng tiêu dùng. D. Câu A và B đúng.
Câu 38. Hoàn thin các hình thc khoán sn phm cuối cùng đến nhóm và người lao động nhm mục đích gì
là ch yếu nht?
A. Để tin li cho vic sn xuất. B. Để gii phóng sức lao động nông thôn.
C. Để d dàng loi b mt s hiện tượng tiêu cc. D. Để khuyến khích sn xut nông thôn.
Bài 27 - Tng kết lch s Vit Nam t năm 1919 đến 2000
* Thi kì 1919 -1930.
I. Nhn biết:
Câu 1. ới tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp làm cho kinh tế - xã hi
Việt Nam đã
A. tạo điều kiện cho phong trào yêu nước tiếp thu luồng tư tưởng cách mng vô sn.
B. tạo điều kin cho kinh tế Vit Nam có s phát triển theo con đường tư bản ch nghĩa.
C. tạo điều kiện cho phong trào yêu nước tiếp thu luông tư tưởng giai cấp tư sản.
D. tạo điều kin cho kinh tế Vit Nam phát triển theo hướng xã hi ch nghĩa.
Câu 2. Nguyến Ái Quốc đến vi ch nghĩa Mác – Lên nin để
A. truyn bá ch nghĩa Mác – Lê nin vào phong trào công nhân trong nước.
B. truyn bá ch nghĩa Mác – Lê nin vào phong trào công nhân quc tế.
C.truyn bá ch nghĩa Mác – Lê nin vào phong trào yêu nước tiến b tư sản.
D. truyn bá ch nghĩa Mác – Lê nin vào phong trào đấu tranh ca giai cp nông dân.
Câu 3. Tác phẩm Đường Kách mnh ca Nguyn Ái Quốc đã làm cho
A. phong trào yêu nước chuyn biến t lập trường tư sản sang lập trường vô sn.
B. phong trào yêu nước phát trin chuyn sang lập trường tư tưởng tiến b vô sn.
C. phong trào yêu nước phát trin tiến ti gii phóng giai cp công nhân.
D. phong trào yêu nước phát trin tiến ti gii phóng dân tc Vit Nam.
Câu 4. Ba t chc cng sản ra đời vào trong năm 1929 là
A. đòi hỏi phải có Đảng ca giai cp vô sản lãnh đạo.
B. phong trào công nhân phát trin mnh m .
C. quc tế cng sản đề ngh cn phi thành lp một chính Đảng ca giai cp công nhân.
D. Nguyến Ái Quốc đề ngh cn phi thành lp một chính Đảng ca giai cp công nhân.
II.Thông hiu:
Câu 5. S kin lch s nào ca thi 1919-1930 được coi mc lớn đánh dấu mt thi phát trin ca
lch s dân tc?
A. S thành lập Đảng Cng sn Vit Nam là s kin lch s trọng đại.
B. S thành lp ba t chc cng sản trong năm 1929 là sự kin lch s quan trng.
C. S thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên là mt s kin lch s đặc bit quan trng.
D. S thành lập đội Vit Nam tuyên truyn giải phóng quân là đánh dấu bước phát trin ca cách mng Vit
Nam.
* Thi kì 1930 -1945.
I. Nhn biết.
Câu 1: Điu kiện làm cho nước ta dấy lên phong trào đấu tranh công khai đòi tự do, dân sinh, dân ch dưới
s lãnh đạo của Đảng là
A. khi ch nghĩa phát xít xuất hiện, đe dọa hòa bình thế gii.
B. khi s gia tăng áp bức, bóc lt và cuộc “khủng b trắng” của thc dân Pháp.
C. khi Đảng Cng sn Việt Nam ra đời lãnh đạo phong trào đấu tranh ca qun chúng.
D. khi phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân phát triển đến đỉnh cao.
Câu 2: Tạo điều kin thun li cho cách mạng nước ta tiến lên gii phóng dân tộc trong năm 1939-1945 là
A. cuc chiến đấu ca nhân dân Liên Xô và các lực lượng dân ch tiến b thế gii chng phát xít thng li.
B. ch nghĩa phát xít Đức, Nht Bn suy yếu dẫn đến đầu hàng lực lượng đồng minh không điều kin.
C. Nht tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9-3-1945.
D. Đảng ta đứng đầu là Ch tch H Chí Minh kp thi phát lnh Tng khởi nghĩa trong cả nước.
Câu 3: Hi ngh Trung ương 8 đã hoàn chỉnh ch trương đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu được
đề ra t
A. Hi ngh Trung ương tháng 11- 1939. B. Hi ngh Trung ương tháng 5 – 1941.
C. Ngh quyết của Đại hi quc dân Tân Trào.
D. Ngh quyết của Ban thường v trung ương Đảng tháng 3-1945.
Câu 4: Cách mạng tháng tám năm 1945 thắng li là
A. kết qu ca quá trình chun b và tập dượt trong 15 năm từ khi Đảng ra đời.
B. hoàn chnh vic chuyển hướng ch đạo chiến lược ca Hi ngh Trung ương Đảng ln th 6.
C. ch trương giương cao ngọn c gii phóng dân tc.
D. cuộc đảo chính Nht Pháp gây ra mt cuc khng hong chính tr đối vi Nht, làm cho tình thế cách
mng xut hin.
II.Thông hiu:
Câu 5: Trong bi cnh lch s nào nước ta dy lên phong trào đu tranh công khai rng lớn đòi tự do, dân
sinh, dân ch là?
A. Khi ch nghĩa phát xít xuất hiện, đe dọa hòa bình thế gii.
B. Khi Nguyn Ái Quc v nước trc tiếp lãnh đạo cách mạng nước ta.
C. Khi ngăn chăn không cho vận chuyển lương thực t min Nam ra min Bc.
D. Khi được tin Quc hi Pháp s c một phái đoàn sang điều tra tình hình Đông Dương.
* Thi kì 1945 -1954.
I. Thông hiu.
Câu 1: Tình hình nước ta gp muôn vạn khó khăn thử thách t khi nào ?
A. Sau khi nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa được thành lp.
B. T khi thực dân Pháp tăng cường áp bc, bóc lt và cuộc ‘khủng b trắng”
C. T khi cuc kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta có s can thip của đế quốc Mĩ.
D.T khi cuc kháng chiến chng thc Pháp m rộng xâm lược c nước
Câu 2: Cuc kháng chiến chng pháp (1945-1954) tiến hành trong điều kiện nước ta như thế nào ?
A. Nước ta có độc lp và chính quyn.
B. Nước ta tiến hành xây dng ch nghĩa xã hội min Bc.
C. Nước ta đang bị l thuc và s thng tr ca thc dân Pháp.
D. Nước ta gp muôn vạn khó khăn thử thách.
Câu 3: Vic quyết định đưa đến kết Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương liên quan đến mt trong nhng
trn thng nào ca nhân dân ta chng thc dân Pháp
A. Chiến thng Vit Bc thu đông năm 1947. B. Chiến thng Biên gii thu đông năm 1950.
C. Chiến thắng trong Đông – Xuân năm 1953-1954. D. Chiến thắng Điện Biên Ph năm 1954.
Câu 4: Kháng chiến và kiến quc hai nhim v chiến lưc ca cách mạng nước ta thc hin trong thi k
nào?
A. Kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược, và chng c s can thiệp Mĩ.
B. Đấu tranh chng chế độ Mĩ – Dim.
C. Min Bắc hoàn toàn độc lập đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Sau khi nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa được thành lp.
Câu 5: Nhng s kiện nào sau đây không liên quan đến giai đoạn cuc kháng chiến chng Pháp (1945-
1954)?
A.Công cuộc đổi mới đã và đang giành thắng li. B.Chiến thng Biên gii thu đông 1950.
C. Điện Biên Ph là trn thng quyết định.
D. Kháng chiến và kiến quc là hai nhim v chiến lược quan trng.
* Thi kì 1954 -1975.
I. Nhn biết.
Câu 1: Đảng ta đề ra nhim v cho cách mng tng min và nhim v chung cho cách mng c nước là
A. xut phát t tình hình đất nước tm thi b chia ct làm hai min.
B. xut phát t tình hình đất nước đang trong giai đoạn gp rút chống Mĩ xâm lược.
C. xut phát t mi quan h gia cách mng hai min.
D. xut phát t nhim v chung là “kháng chiến chống Mĩ cứu nước”.
Câu 2: Thi 1954-1975 min Nam, tiến hành cuộc đu tranh chính tr phát trin lên khởi nghĩa bắt đu
t
A. “Đồng khởi” 1959-1960. B. t giữa năm 1961.
C. t đánh bại chiến lược “Chiến tranh đơn phương”; 1961-1965.
D. t đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”; 1965-1968.
Câu 3: Trong thi kì 1954-1975, buộc Mĩ phải rút quân khi min Nam là
A. đánh bại v cơ bản chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. đánh bại chiến lược “Chiến tranh cc b”.
C. đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. D. đánh bại chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh”.
II. Vn dng cao.
Câu 4: Hãy sp xếp các s kin th t ta lần ợt đánh bại các chiến lược thng tr xâm lược thc dân
mi của Mĩ bắt đầu t chiến lược
A.“Chiến tranh đơn phương”, “Chiến tranh đặc biêt”, “Chiến tranh cc bộ”, “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Chiến tranh đặc biêt”, “Chiến tranh đơn phương”, “Chiến tranh cc bộ”, “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh cc bộ”, “Chiến tranh đơn phương”, “Chiến tranh đặc biêt”, “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “Chiến tranh đặc biêt”, “Chiến tranh cc bộ”, “Chiến tranh đơn phương”, “Việt Nam hóa chiến tranh”.
III. Nhn biết.
Câu 5: Trong thi kì 1954-1975, nhim v chung ca cách mạng nước ta là
A. hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân. B. hoàn thành cách mng ruộng đất.
C. kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. D. bước đầu xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội.
Câu 6: Nhân dân min Bắc đã giành thng li trong cuc chiến đấu chng chiến tranh phá hoi của đế quc
Mĩ qua mấy ln ?
A. Ba ln. B. Bn ln. C. Hai ln. D. Năm lần.
Câu 7: Trong thi kì 1954-1975, thc hiện nghĩa vụ quc tế đối vi Lào và Campuchia là do
A. nhân dân hai min Nam - Bc. B. nhân dân min Bc, min Trung.
C. nhân dân min Bc. D. C nhân dân ba min.
* Thi kì 1975 - 2000.
I. Nhn biết.
Câu 1: Cách mng Vit Nam chuyn sang thi kì cách mng xã hi ch nghĩa trong cả nước t
A. sau khi đất nước được độc lp và thng nht. B. sau khi gii phóng hoàn toàn min Nam.
C. sau khi Nguyn Ái Quc truyn bá ch nghĩa Mác- Lênin vào trong nước.
D. sau min Bắc hoàn toàn được gii phóng.
Câu 2: Đưng lối đổi mi của Đảng được đề ra t
A. Đại hi VI (1986). B. Đại hi IV(12-1976).
C. Đại hi V (3-1982). D. khi thc hin thng li ba kế hoạch Nhà nước 5 năm.
Câu 3: Công cuộc đổi mới đất nước được bắt đầu t
A. tháng 12-1986. B. tháng 12- 1987.
C. tháng 12-1991. D. tháng 12-1996.
LUYN TP
ĐỀ S 1
Câu 1. Khi Vit Nam gia nhp t chức ASEAN, văn hóa truyn thng ca dân tộc đứng trước nguy cơ
thách thc gì?
A. Nếu không tn dụng cơ hội để phát triển nước ta s có nguy cơ tụt hu so với các nước trong khu vc và
trên thế gii.
B. S cnh tranh quyết lit giữa các nước trong khu vc với nước ta do có nhiều điểm tương đồng v kinh tế,
văn hóa, xã hội.
C. Đánh mất bn sc và truyn thống văn hóa của dân tc, hòa nhp d hòa tan.
D. Truyn thống văn hóa của dân tc Vit Nam b mai mt.
Câu 2. S kiện đánh dấu lien minh chiến đấu Vit-Miên-Lào được cng c tăng cường trong kháng chiến
chng thc dân Pháp là
A. cùng nhau đấu tranh chng k thù chung là thực dân Pháp xâm lược.
B. nhân dân ba nước đã sát cánh bên nhau, quân tình nguyện Vit Nam sang chiến đấu giúp hai nước Lào và
Campuchia.
C. Mt trn Liên Vit, Mt trn Lào Itxala và Mt trận Khơme Ixrắc đã tiến hành Đại hi (3-1951).
D. giành nhiu thng li to ln, buc Pháp phi kí Hiệp định Giơnevơ tháng 7-1954 v chm dt chiến tranh,
lp li hòa bình Đông Dương.
Câu 3. Nhng s kin lch s biến Mĩlatinh trở thành “lục địa bùng cháy” sau Chiến tranh thế gii th 2 là
A. s thành công ca cách mng Cuba (1-1-1959), nước Cộng hòa Cuba ra đời.
B. t những năm 1960- 1970, phong trào đấu tranh chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ phát triển và giành
được nhiu thng li: Các quốc đảo vùng Caribe lần lượt giành được độc lập, nhân dân Panama đấu tranh
đòi thu hồi ch quyền kênh đào Panama, buộc Mĩ phải trao tr vào năm 1999.
C. cùng vi bãi công ca công nhân, ni dy của nông dân, đấu tranh ngh trường để thành lp chính ph
tiến b và cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mnh m khu vc Milatinh.
D. phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài các nước En xanvado, Nicaragoa, Colombia,
Venexuena din ra liên tc.
Câu 4. Cuc cách mng ca nhân dân Cuba thng lợi hoàn toàn được đánh dấu bng s kin nào?
A. Cuc tn công tri lính Mooncada của 135 thanh niên yêu nước do Phiden Cattoro ch huy.
B. Phiden Cattoro cùng 81 chiến sĩ trở v nước, tiến hành chiến tranh du kích và phát động nhân dân đấu
tranh vũ trang.
C. Chế độ độc tài Batixta xụp đổ, nước Cộng hòa Cuba ra đời do Phiden Cattoro đứng đầu.
D. Nước Cộng hòa Cuba ra đời do Phiden Cattoro đứng đầu.
Câu 5. Cuộc đấu tranh giành và bo v độc lp dân tc ca nhân dân Milatinh t sau Chiến tranh thế gii th
2 vi thng li tiêu biu là
A. s thành công ca cách mng Cuba (1-1-1959), nước Cộng hòa Cuba ra đời do Phiden Cattoro đứng đầu.
B. t những năm 1960- 1970, phong trào đấu tranh chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ phát
triển và giành được nhiu thng li.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mnh m khu vc Milatinh, biến Mĩlatinh trở thành “lục địa bùng
cháy”.
D. phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài các nước En xanvado, Nicaragoa, Colombia,
Venexuena din ra liên tc, chính quyền độc tài nhiều nước b lật đổ, các chính ph dân ch được thiết lp.
Câu 6. Tại sao năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi”?
A. Vì ch nghĩa thực dân châu Phi sụp đổ hoàn toàn.
B. Vì chế độ phân bit chng tc châu Phi đã được xóa b.
C. Vì các quc gia châu Phi đã giành được độc lp. D. Vì có 17 nước châu Phi được trao tr độc lp.
Câu 7. S kiện đánh dấu h thng thuộc địa ca ch nghĩa thực dân cũ đã hoàn toàn xụp đổ châu Phi cũng
như trên toàn thế gii là
A. na sau thp k 1950, nhiều nước Bắc và Tây Phi giành được độc lp.
B. năm 1975, các thuộc địa còn li châu Phi đã giành được độc lp.
C. năm 1975, với thng li của nhân dân Modambic, Ăngôla.
D. sau cuc bu c dân ch (4-1994), Nenxon Manđela trở thành v tng thống da đen đầu tiên trong lch s
Cng hòa nam Phi.
Câu 8. Trong xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thực hin biện pháp gì để t túc được lương thực và xut khu
go?
A. Nn công nghiệp đã sản xuất được nhiu loi máy móc s dng trong nông nghip.
B. Tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
C. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mi trong nông nghip.
D. Lai to nhiu ging lúa mới cho năng xuất cao.
Câu 9. T chc ASEAN ch được cng c và phát trin t sau s kin
A. Hiệp ước Bali được kí kết và sau khi “vấn đề Campuchia” được gii quyết.
B. Vit Nam gia nhp t chức ASEAN năm 1995.
C. Năm 1999 Campuchia gia nhập t chc ASEAN.
D. Tháng 11-2007, các nước thành viên đã kí bản Hiến chương ASEAN nhằm tăng cường xây dng ASEAN
thành mt cộng đồng vng mnh.
Câu 10. T chức ASEAN ra đời trong hoàn cnh lch s nào?
A. Vừa giành được độc lập, đòi hỏi các nước Đông Nam Á phải tăng cường hợp tác, giúp đỡ ln nhau.
B. Các nước đế quc bao vây cm vn v mi mt.
C. Do s ln mnh của Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa trên thế gii có ảnh hưởng đến các nước trong
khu vc.
D. Các nước Đông Nam Á bước vào thi kì phát trin kinh tế, văn hóa, đòi hỏi phải tăng cường hp tác,
mun hn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối vi khu vc, do s thành công ca Khi th
tng chung châu Âu.
Câu 11. S kiện đánh dấu nước Lào bước sang mt thi kì mi-xây dựng đất nước phát trin kinh tế-xã hi
là:
A. Hiệp định Viêng Chăn về lp li hòa bình và thc hin hòa hp dân tc Lào được kí kết.
B. t tháng 5 đến tháng 12-1975, quân dân Lào đã tiến hành Tng tiến công và ni dy, gii phóng hoàn toàn
đất nước.
C. nước Cng hòa Dân ch Nhân dân Lào chính thức được thành lp.
D. Lào gia nhp t chc ASEAN.
Câu 12. S ra ca t chc Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và tổ chc Hiệp ước Vacsava đã:
A. đánh dấu cuc Chiến tranh lnh giữa Mĩ và Liên Xô bắt đầu.
B. đánh dấu s đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô bắt đầu căng thẳng.
C. đánh dấu s xác lp ca cc din 2 cc, hai phe. Chiến tranh lnh bao trùm c thế gii.
Câu 13. Giai cp công nhân Việt Nam dưới tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân
Pháp có s chuyn biến gì?
A. Tăng nhanh về s ợng. B. Tăng nhanh về chất lượng.
C. Tăng nhanh về s ng, chất lượng, nhanh chóng vươn lên trở thành một động lc mnh m ca phong
trào cách mng.
D. Vươn lên lãnh đạo phong trào gii phóng dân tc.
Câu 14. Thái độ chính tr của tư sản mi bn sau Chiến tranh thế gii th nhất đối vi phong trào cách mng
Vit Nam là gì?
A. Quyn li gn với đế quốc, thái độ phản động, k thù ca cách mng.
B. Ít nhiu có tinh thn dân tộc, nhưng không kiên định, d tha hip, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thn chống đế quc, chng phong kiến cao.
D. Là lực lượng trung lp.
Câu 15. Năm 1921, Nguyn Ái Quc cùng mt s người yêu nước của châu Phi đã lập ra t chc tp hp tt
c những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp cho cuc chiến tranh chng ch nghĩa thực dân. T chc
này đã phát hành một t báo làm cơ quan ngôn luận. T chc và t báo có tên là gì?
A. Hi liên hip thuộc địa Báo Nhân đạo. B. Hi liên hip thuộc địa Báo Người cùng kh.
C. Hi liên hiệp các nước b áp bc Báo Người cùng kh. D. Hi liên hip b áp bc Báo Nhân đạo.
Câu 16. Nhng hot động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên gn bó mt thiết vi vai trò ca
Nguyn Ái Quc là:
A. m lp hun luyn chính tr đào tạo cán b ti Qung Châu Trung Quc, ra báo Thanh niên.
B. bí mt chuyn các tác phm ca Nguyn Ái Quc v nước.
C.phong trào “Vô sản hóa”. D. bãi công của công nhân Hi Phòng, Vinh, Hà Ni.
Câu 17. Vit Nam Quốc dân đảng là một chính đảng chính tr theo xu hướng nào?
A. Vô sn.
B. Dân ch tư sản.
C. Dân ch tiểu tư sản.
D. Dân ch tiểu tư sản kiu mi.
Câu 18. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là
A. báo Nhành lúa.
B. báo Người nhà quê.
C. báo Búa lim.
D. báo Tiếng chuông rè.
Câu 19. Đảng, Chính ph Vit Nam Dân Ch Cng hòa ch trương hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quc
là do
A. tránh cùng mt lúc phải đối phó vi nhiu k thù, tp trung lực lượng để đánh thực dân Pháp min
Nam.
B. tránh cùng mt lúc phải đối phó vi nhiu k thù: quân Trung Hoa Dân quc, quân Anh, quân Pháp.
C. lực lượng ca ta còn yếu, cn phải hòa hoãn để cng c lực lượng.
D. có thêm thời gian để chun b cho cuc kháng chiến mà ta biết chc là không tránh khi.
Câu 20. Nhng biện pháp đấu tranh vi quân Trung Hoa Dân quc và bn tay sai có tác dụng, ý nghĩa:
A. chính quyn cách mng vn gi vững và được nhân dân ta tin tưởng ng h.
B. làm tht bại âm mưu lật đổ chính quyn cách mạng nước ta ca quân Trung Hoa Dân quc.
C. hn chế đến mc thp nht các hoạt động phá hoi ca quân Trung Hoa Dân quc và tay sai, làm tht bi
âm mưu lật đổ chính quyn cách mng ca chúng.
D. nhân dân ta càng tin tưởng vào s lãnh đạo của Đảng và H Chí Minh.
Câu 21. Ch tch H Chí Minh kí bn Tạm ước ngày 14-9-1946 vi Pháp là do:
A. Đông Dương, quân Pháp đang tăng cường hoạt động khiêu khích.
B. quan h Vit Pháp giai đoạn căng thẳng nhất, đe dọa độc lp ch quyn dân tc và chính quyn cách
mạng nước ta.
C. thc dân Pháp vi phm Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), do đó cần có tha thun khác thay thế.
D. tạo điều kiện cho ta kéo dài hòa hoãn để xây dng, cng c lực lượng, chun b cho cuc kháng chiến
chng Pháp mà ta không th tránh khi.
Câu 22. Khi thc dân Pháp tiến công Vit Bc vào thu-đông năm 1947, Đảng ta đã có chỉ th gì?
A. “Phải đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Phải phá tan cuc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
C. “Phi phòng ng trước, tiến công sau”.
D. “Phải thc hin tiến công chiến lược”.
Câu 23. Sau tht bi Vit Bc thu đông năm 1947, thực dân Pháp buc phi chuyn t “đánh nhanh
thắng nhanh” sang:
B. chc thng mới đánh.
D. đánh lâu dài.
Câu 24. Đại hội đại biu ln th II của Đảng (2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai vi tên
mới là Đảng Lao động Vit Nam nhm:
A. khẳng định vai trò lãnh đạo độc quyn của Đảng đối vi cách mng Vit Nam.
B. đưa cách mạng v từng nước trên bán đảo Đông Dương với vic mỗi nước cn thành lp một đảng
riêng.
C. tiếp tc s mệnh lãnh đạo cuc kháng chiến ca nhân dân Vit Nam.
D. đẩy mnh tranh th s hp tác của các nước xã hi ch nghĩa đối vi cuc kháng chiến ca nhân dân Vit
Nam.
Câu 25. Đim mu cht khi thc hin kế hoch Nava ca thc dân Pháp là gì?
A. Phân tán quân ra để gi đất, giành dân.
B. Đưa quân càn quét, bình định vùng chiếm đóng.
C. M nhng cuc tiến công uy hiếp vùng t do để phá kế hoch tiến công ca ta.
D. Tập trung quân càn quét, bình định vùng chiếm đóng và mở cuc tiến công lớn để phá kế hoch tiến công
ca ta.
Câu 26. Thng li nào ca quân và dân ta trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954) đã đập tan
hoàn toàn kế hoch Nava ca thc dân Pháp?
A. Cuc tiến công chiến lược đông – xuân 1953-1954 thng li.
B. Chiến thng lch s Đin Biên Ph.
C. Thng li trong cuc tiến công chiến lược đông –xuân 1953-1954 và chiến thng lch s Đin Biên Ph.
D. Hiệp định Gionevo 1954 v Đông Dương được kí kết.
Câu 27. Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954) gianh thng li do nhiu nguyên nhân, trong
đó nguyên nhân chủ yếu là:
A. có s lãnh đạo sang sut của Đảng, đứng đầu là Ch Tch H Chí Minh với đường li kháng chiến đúng
đắn, sang to.
B. toàn dân đoàn kết, dũng cảm chiến đấu.
C. tình đoàn kết chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
D. s đồng tình, ng h ca Trung Quc, Liên Xô, của các nước dân ch nhân dân, nhân dân Pháp và loài
người tiến b.
Câu 28. Chiến thắng nào sau đây của quân dân Vit Nam trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp
(1945-1954) được Ch Tch H Chí Minh đánh giá như là “cái mốc chói li bng vàng ca lch sử” dân tộc?
B. Vit Bc thu đông năm 1947.
D. Điện Biên Ph năm 1954.
Câu 29. Ý nghĩa nào không phi ch trương của Đảng trong việc đề ra kế hoch gii phóng min Nam?
A. Kế hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam được đề ra dựa trên cơ sở nhận định đúng sự thay đổi trong so
sánh lực lượng giữa ta và địch ngày càng có li cho ta.
B. Kế hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam được đề ra da trên nhận định quân Mĩ không có khả năng
quay li min Nam.
C. Đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976, nhưng cũng dự đoán kh
năng giải phóng sớm hơn (trong năm 1975) khi thời cơ đến nhanh bng cuc Tng tiến công và ni dy.
D. Đảng cũng nêu sự cn thiết tranh th thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thit hi v người và ca, gi gìn tt
cơ sở kinh tế, công trình văn hóa, giảm bt s tàn phá ca chiến tranh.
Câu 30. Trong thi kì 1954 1975, thng li nào ca quân dân Vit Nam miền Nam đã buộc đế quốc Mĩ
phi tuyên b “phi Mĩ hóa” chiến tranh?
A. Cuc Tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. B. Cuc Tiến công và ni dy Tết Mậu Thân năm 1968.
C. Trận “Điện Biên Ph trên không” cuối năm 1972. D. Cuộc Tiến công và ni dy mùa Xuân năm 1975.
Câu 31. Sauk hi Hiệp định Pari được kí kết (1-1973), biu hiện nào sau đây chững t đế quc
Mĩ tiếp tc cuc chiến tranh min Nam Vit Nam?
B. Để li lực lượng quân đội.
D. Trao tr tù binh chiến tranh.
Câu 32. Ý nào không phi là những hành động phá hoi Hiệp định Pari năm 1973 của Mĩ-chính quyn Sài
Gòn min Nam Vit Nam?
A. Tiến hành chiến dch tràn ngp lãnh th.
B. M các cuộc hành quân bình định-ln chiếm vùng gii phóng.
C. Tiếp tc chiến lược Vit Nam hóa chiến tranh. D. M rng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
Câu 33. Cuối năm 1974, đầu năm 1975, Quân gii phóng min Nam m các hoạt động quân s
A. Tây Ninh và Đông Nam Bộ. B. Thành ph ln min Nam.
C. Đồng bng song Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên và ven bin min Trung.
Câu 34. Chiến ợc “Chiến tranh cc bộ” là loại hình chiến tranh:
B. Thc dân kiu mi.
D. Kinh tế.
Câu 35. Sau chiến thắng Phước Long (1-1975), phn ng của Mĩ là
A. đưa quân quay trở li min Nam. B. phn ng quyết lit bng ngoi giao.
C. tăng cường vin tr bng mi mt chi chính quyn Sài Gòn.
D. phn ng yếu t, ch yếu dung áp lc t xa đe dọa.
Câu 36. Nhng cuc Chiến tranh phá hoi bng không quân và hi quân của Mĩ để li nhng hu qu là:
A. cn tr công cuc xây dng ch nghĩa xã hội min Bc.
B. tàn phá nng n, gây hu qu lâu dài vi min Bc.
C. phi chuyn t xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội sang chiến đấu bo v min Bc.
D. phải thay đổi mc tiêu mt s lĩnh vực.
Câu 37. Nguyên nhân cơ bản của khó khăn, yếu kém mà Vit nam mc phi trong thi gian thc hin kế
hoạch nhà nước 5 năm (1976-1985) là gì?
A. Sai lm nghiêm trng và kéo dài v ch trương chính sách lớn, sai lm ch đạo chiến lược và t chc thc
hin.
B. S lp của Mĩ các nước đế quc sau tht bi của Mĩ ở trong cuc chiến tranh Vit Nam.
C. Không áp dng thành tu ca cách mng khoa hc công ngh vào các nghành kinh tế.
D. Kinh tế nước ta b chiến tranh tàn phá nng n.
Câu 38. Kết qu ln nht ca kì hp th nht Quc hi khóa VI (7-1976) nước Vit Nam thng nht là:
A. hoàn thành vic thng nht v mt lãnh th. B. hoàn thành vic thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
C. hoàn thành vic bầu ra các cơ quan của Quc hi. D. hoàn thành vic bu ra Ban d tho Hiến pháp.
Câu 39. Ni dung nào không phi là hoàn cảnh đất nước và thế gii khi Vit Nam tiến hành đổi mi?
A. Tri qua thi gian thc hin hai kế hoạch nhà nước 5 năm xây dựng ch nghĩa xã hội (1976-1980 và
1981-1985), nước ta đã đạt được nhng thành tựu và ưu điểm đáng kể trên các lĩnh vực của đời sng xã hi,
song cũng gặp không ít khó khăn.
B. Đất nước lâm vào tình trng khng hoảng, trước hết là khng hong v kinh tê-xã hi.
C. Xu thế đối thoi hp tác trên thế gii chiếm ưu thế tác động đến công cuc xây dng ch nghĩa xã hội
Việt Nam, trong khi đó Việt Nam lại đóng khá kín chỉ duy trì quan h với các nước xã hi ch nghĩa.
D. Những thay đổi trong tình hình thế gii và mi quan h giữa các nước do tác động ca cuc cách mng
khoa hc-kĩ thuật;cuc khng hong toàn din trm trng Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa khác.
Câu 40. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI (12-1986) của Đảng Cng sn Việt Nam xác định nhim v
trước mt ca kế hoạch 5 năm 1986-1990 là:
A. thc hin bng được nhim v, mc tiêu của Ba chương trình kinh tế: lương thực thc phm, hàng tiêu
dung và hàng xut khu.
B. đổi mi toàn din v kinh tế và chính tr.
C. xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội. D. đẩy mnh s nghip công nghiệp hóa đất nước.
ĐỀ S 2.
Câu 1. Hi ngh Ianta din ra khi cuc Chiến tranh thế gii th hai:
A. đã hoàn toàn kết thúc. B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. đang diễn ra vô cùng các lit. D. bùng n và ngày càng lan rng.
Câu 2. Mục đích của t chc Liên hp quốc được Hiến chương nêu rõ là gì?
A. Tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít.
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế gii, phát trin các mi quan h hp tác.
C. Bình đẳng ch quyn gia các quc gia.
D. Không can thip vào công vic ni b ca bất kì nước nào.
Câu 3. Ti sao Hiến chương của Liên hp quốc là văn kiện quan trng nht?
A. Nêu rõ mục đích và nguyên tắc hoạt động ca t chc Liên hp quc.
B. Là cơ sở để các nước căn cứ tham gia t chc lien hp quc.
C. Hiến chương đã nêu rõ mục đích của t chc Liên hp quc: Duy trì hòa bình và an ninh thế gii, phát
trin các mi quan h hp tác giữa các nước.
Câu 4. Vai trò ca Liên bang Nga t khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Liên bang Nga là quốc gia “kế tục” Liên Xô, được kế thừa địa v pháp lí ca Liên Xô ti Hội đồng Bo an
Liên hp quc và tại các cơ quan ngoại giao ca Liên Xô nước ngoài.
B. Liên bang Nga có vai trò quyết định trong vic gii quyết các tranh chp quc tế.
C. Liên bang Nga là tr ct ca phong trào cách mng thế gii.
D. Liên bang Nga là trung gian hòa gii các tranh chp giữa các nước.
Câu 5. Tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế gii th hai là:
A. kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn phát trin v mi mt.
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính ln nht thế gii.
C. b kinh tế Nht Bn, Tây Âu cnh tranh quyết lit.
D. kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn suy thoái, khng hong.
Câu 6. Tình hình khoa hc-kĩ thuật của Mĩ sau Chiến tranh thế gii th hai là:
A. có mt s phát minh trên mt s lĩnh vực phc v mục đích quân sự.
B. Mĩ là nước đi au trong các phát minh khoa học - kĩ thuật.
C. Mĩ là nước khởi đầu cuc cách mng khoa hc kĩ thuật hiện đại và đạt được nhiu thành tu ln.
D. có nhiu chính sách đầu tư để phát trin khoa hc kĩ thuật mt s nh vực.
Câu 7. “Chiến lược toàn cầu” do Tổng thng nào của Mĩ đề ra?
A. Tu--man. B. Ken--đi. C. Ai-xen-hao. D. Giôn-xơn.
Câu 8. Ni dung nào không phi là thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoi t sau Chiến tranh thế
gii th hai?
A. Thc hin ngiu chiến lược qua các đời tng thng. B. Lập được nhiu khi quân s khp toàn cu.
C. Thc hiện được mt s mưu đồ góp phn quan trng trong vic thúc đẩy s xụp đổ ca ch nghĩa xã hội
Liên Xô.
D. Cùng Liên Xô tuyên b chm dt Chiến tranh lnh.
Câu 9. Sau Chiến tranh tế gii th hai, kinh tế các nước Tây Âu phát trin nht trong khong thi gian nào?
A. Ngay sau Chiến tranh tế gii th hai đến năm 1950. B. T thập niên 50 đến thp niên 70 ca thế k XX.
C. Trong thp niên 80 ca thế k XX. D. Trong thp niên 90 ca thế k XX.
Câu 10. Khi quân s Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ thành lập năm 1949 nhằm mục đích gì?
A. Chng li phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
B. Chng lại Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu.
C. Chng li Liên Xô, Trung Quc, Vit Nam.
D. Chng lại các nước xã hi ch nghĩa và phong trào giải phóng dân tc trên thế gii.
Câu 11. Trong vic thc hiện chính sách đối ngoi sau Chiến tranh tế gii th hai, Mĩ đã bị tht bi:
A. Trong vic thc hiện chính sách đối ngoi nhiều nơi như Việt Nam, Cuba, mt s nước khu vc
Mixlatinh,Apganixtan, Trung Đông.
B. Trong vic hn chế ảnh hưởng và s ln mnh ca Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hi ch nghĩa.
C. Trong vic kìm hãm s ra đời của các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu.
D. Trong vic hn chế ảnh hưởng ca Nht Bn và Tây Âu.
Câu 12. Đặc điểm ln nht ca cuc cách mng khoa hc - thut sau Chiến tranh tế gii th hai là gì?
A. Kĩ thuật tr thành lực lượng sn xut trc tiếp. B. Khoa hc tr thành lực lượng sn xut trc tiếp.
C. S bùng n của các lĩnh vực khoa hc công ngh.
D. Mọi phát minh đều bt ngun t nghiên cu khoa hc.
Câu 13. Nguyn Ái Quc H Chí Minh là tác gi ca mt s tác phẩm, văn kiện sau:
1. Nhật kí trong tù; 2. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; 3. Bn án chế độ thc dân Pháp; 4. Bn yêu
sách 8 điểm gi hi ngh Véc xai.
Hãy sp xếp các tác phẩm, văn kiện trên theo trình t thi gian xut hin:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 2, 4, 3, 1.
D. 4, 3, 2, 1.
Câu 14. Cun sách tp hp nhng bài ging ca Nguyn Ái Quc ti các lp hun luyn chính tr Qung
Châu (Trung Quc) có tên là:
A. “Con rồng tre”. B. “Đường kách mệnh”.
C. “Bản án chế độ thực dân Pháp”. D. “Người cùng kh”.
Câu 15. Con đường tìm chân lí cứu nước ca Nguyn Ái Quc khác vi những người đi trước là:
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
C. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
D. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản.
Câu 16. S xut hin ba t chc cng sản trong năm 1929 ở Vit Nam chng t điều gì?
A. Khuynh hướng cách mng vô sản đang chiếm ưu thế Vit Nam.
B. Khuynh hướng cách mạng tư sản đang chiếm ưu thế Vit Nam.
C. Khuynh hướng cách mng vô sn không chiếm ưu thế Vit Nam.
D. Khuynh hướng cách mạng tư sản không chiếm ưu thế Vit Nam.
Câu 17. Luận cương chính trị của Đảng Cng sn Việt Nam (10/1930) đã xác định lãnh đạo cách mng Vit
Nam là:
A. giai cấp tư sản dân tc. B. tng lp tiểu tư sản trí thc.
C. giai cp công nhân và giai cp nông dân.
D. Đảng Cng sn Vit Nam đội tiên phong ca giai cp vô sn.
Câu 18. Lĩnh vực đấu tranh mi của Đảng Cng sản Đông Dương trong phong trào dân chủ 1936 1939 là
gì?
A. Đấu tranh ngoại giao. B. Đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân ch.
C. Đấu tranh ngh trường và trên lĩnh vực báo chí. D. Đấu tranh đòi quyn li v kinh tế.
Câu 19. Qua phong trào dân ch 1936 1939, Đảng Cng sản Đông Dương đã tích lũy được bài hc kinh
nghim nào?
A. V vận động quần chúng đấu tranh chính tr. B. V xây dng lực lượng chính tr vi lực lượng vũ trang.
C. V công tác mt trn, vấn đề dân tc.
D. Xây dng Mt trn dân tc thng nht, kinh nghim t chc lãnh ddaopj quần chúng đấu tranh công khai,
hp pháp.
Câu 20. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (11-1939) xác định mc tiêu
đấu tranh trước mt ca cách mạng Đông Dương là:
A. chng phát xít, chng chiến tranh. B. đòi tự do, cơm áo và hòa bình.
C. đánh đổ đế quc, tay sai, gii phóng các dân tc Đông Dương, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lp.
D. đòi tự do hi hp, biu tình.
Câu 21. Sau khi v nước năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn địa phương nào để xây dựng căn cứ địa cách
mang?
A. Bắc Sơn – Võ Nhai. B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Cao Bng. D. Thái Nguyên.
Câu 22. Theo ch th ca H Chí Minh 12-1944, lực lượng vũ trang được thành lp có tên gi là
A. Trung đội Cu quốc quân III. B. Đội du kích Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Đội Vit Nam Tuyên truyn gii phóng quân. D. Đội Vit Nam gii phóng quân.
Câu 23. Bn ch th “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động ca của chúng ta” của Ban Thường v Trung ương
Đảng (12-3-1945) đã xác định hình thức đấu tranh ca cách mng là gì?
A. Chuyển sang đấu tranh chính tr kết hp với đấu tranh vũ trang.
B. Chuyn sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. T bt hp tác, bãi công, bãi th đến biu tình, th uy, vũ trang du kích và sẵn sang chuyn qua Tng khi
nghĩa khi có điều kin.
D. Chuyn sang thi kì khởi nghĩa từng phn giành chính quyn tng b phn.
Câu 24. Đảng ta có biện pháp gì để gii quyết nn dt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thc hin ci cách giáo dc. B. Thành lp Nha bình dân hc v.
C. H thống trường học được xây dng nhiu. D. Xóa b văn hóa thực dân nô dch phản động.
Câu 25. Sau bu c Quc hi (1-1946), các địa phương ở Bc B và Trung B đã làm gì để xây dng
chính quyn cách mng?
A. Thành lập quân đội các địa phương.
B. Bu c Hội đồng nhân dân các cp, lp y ban hành chính các cp.
C. Thành lp chính quyn cách mng các địa phương.
D. Thành lp Tòa án nhân dân các cp.
Câu 26. Tại sao Đảng và Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa li ch trương hòa hoãn với quân Trung
Hoa Dân quc min Bc?
A. Tránh cùng mt lúc phải đối phó vi nhiu k thù, tp trung lực lượng để đánh Pháp ở min Nam.
B. Tránh cùng mt lúc phải đối phó vi nhiu k thù: quân Trung Hoa Dân quc, quân Anh, quân Pháp.
C. Lực lượng ca ta còn yếu, cn phải hòa hoãn để cng c lực lượng.
D. Có thi gian chun b cho cuc kháng chiến mà ta biết là không th tránh khi.
Câu 27. Trước âm mưu và hành động xâm lược ln th hai ca thc dân Pháp, ch trương của Đảng và
Chính ph ta như thế nào?
A. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến. B. Đàm phán với Pháp.
C. Nh vào s giúp đỡ của bên ngoài. D. Đầu hàng thc dân Pháp.
Câu 28. Sau tht bi Vit Bc thu - đông năm 1947, thực dân Pháp buc phải thay đổi chiến lược chiến
tranh Đông Dương như thế nào?
A. T đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài. B. Chuyển sang phòng ng.
C. Cu vin tr và ph thuc càng nhiều vào Mĩ. D. Chuyển sang đàm phán vi Chính ph ta.
Câu 29. Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phòng th chung Đông Dương (12-1950) đã chứng t:
A. Mĩ chính thức xâm lược Đông Dương. B. Mĩ từng bước thay chân Pháp Đông Dương.
C. Mĩ hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương. D. Mĩ bước đầu nhòm ngó Đông Dương.
Câu 30. Kế hoạch đờ Lát đờ Tátxinhi (cuối 1950) đã có ảnh hưởng như thế nào đến cuc kháng chiến ca
ta?
A. Đưa cuộc chiến tranh xâm lược ca thc dân Pháp lên quy mô ln, làm cho cuc kháng chiến ca ta tr
lên khó khăn, phức tp.
B. Làm cho cuc kháng chiến ca ta tr lên thun lợi hơn. C. Ta có thể đàm phán với Pháp.
D. Ta có th nhanh chóng li dụng điểm yếu ca kế hoạch để giành thng li.
Câu 31. Ch trương của Đảng ta trong đông – xuân 1953-1954 là:
A. tn công vào những hướng quan trng v chiến lược mà địch tương đối yếu, buc chúng phi b động
phân tán lực lượng đối phó vi ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không th b.
B. tn công vào những hướng quan trng v chiến lược các đô thị ln, nhanh chóng giành thng li và kết
thúc chiến tranh.
C. tấn công địch rng núi nơi lực lượng ca chúng mng dế b tiêu dit.
D. tấn công địch vùng đồng bng.
Câu 32. Sau khi thc dân Pháp rút khi Việt Nam, đế quốc Mĩ đã có hành động gì?
A. Dng lên chính quyền Ngô Đình Diệm min Nam. B. Trc tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp.
C. Biến nước ta thành th trường tiêu th hàng hóa của Mĩ.
D. Biến min Nam, Việt Nam thành căn cứ quân s chng lại các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 33. Sau thng li ca cuc kháng chiến chng thực dân Pháp, Đảng và Chính ph đã có việc làm gì để
đáp ứng quyn li kinh tế, chính tr ca nông dân min Bc?
A. Đẩy mạnh phát động qun chúng thc hin ci cách ruộng đất.
B. Đẩy mnh phong trào đưa nông dân vào hợp tác xã.
C. Gim tô, gim tc cho nông dân. D. Khuyến khích nhân dân tăng gia sản xut nông nghip.
Câu 34. Ni dung nào không phi là những khó khăn của tình hình kinh tế, chính tr, xã hi min Nam sau
gii phóng năm 1975?
A. Chế độ thc dân mi của Mĩ cùng bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn bị xụp đổ, nhưng cơ sở ca
chính quyn này địa phương và bao di hại ca xã hội cũ vẫn tn ti.
B. Cuc chiến tranh của Mĩ đã gây ra những hu qu nng n, nhiu làng mạc, đồng rung b tàn phá.
C. Đội ngũ thất nghip lên ti hàng triệu người, s người mù ch chiếm phn lớn trong dân cư.
D. Min Nam có nn kinh tế trong chng mực nào đó phát triển theo hướng tư bản ch nghĩa.
Câu 35. Ni dung nào không phi nhng vic làm v kinh tế ca chính quyn cách mng sau gii phóng
miền Nam năm 1975?
A. Tch thu ruộng đất ca bn phản động trốn ra nước ngoài.
B. Xóa b quan h bóc lt phong kiến , quc hu hóa ngân hàng.
C. Ci cách ruộng đất min Nam. D. Chú trng khôi phc sn xut nông nghip.
Câu 36. Sau khi gii phóng hoàn toàn miền Nam (1975) chúng ta đã có những việc làm gì để ổn định h
thng chính quyn và h thng chính tr?
A. Thành lp chính quyn trung lp.
B. Thành lp chính quyn cách mạng và các đoàn thể qun chúng các cp.
C. Xóa b chính quyền cũ. D. Giải tán các đảng phái tay sai thân Mĩ.
Câu 37. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng ln th 21 (7-1973) đã đã nêu rõ nhiệm v cơ bản ca
cách mng miền Nam trong giai đoạn hin ti là:
A. tiếp tc cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân. B. chuyn sang cách mng xã hi ch nghĩa.
C. hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân.
D. chuyển sang giai đoạn đấu tranh hòa bình để thng nhất đất nước.
Câu 38. Chiến dch Tây Nguyên (3-1975) thng lợi đã chuyển cuc kháng chiến chống đế quốc Mĩ, cứu
nước ca ta:
A. t tiến công chiến lược Tây Nguyên phát trin thành tng tiến công chiến lược trên toàn min Nam.
B. sang tiến công chiến lược y Nguyên .
C. sang tiến công chiến lược thành th giải phóng các đô thị ln.
D. sang tiến công chiến lược nông thôn và thành th gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 39. Cách đánh của ta trong chiến dch H Chí Minh như thế nào?
A. Tiến đánh từ ngoài vào trong.
B. Năm cánh quân vượt qua tuyến phòng th vòng ngoài tiến vào trung tâm thành ph Sài Gòn, đánh chiếm
các cơ quan đầu não của địch.
C. Đánh từ bên trong ra. D. Kêu gọi binh lính đầu hàng, đàm phán với chính quyền địch.
Câu 40. Đại hội Đại biu toàn quc ln th VI (12-1986) của Đảng Cng sn Việt Nam xác định nhim v
trước mt ca kế hoạch 5 năm 1986 – 1990 là
A. thc hin bằng được nhim v, mc tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn: lương thực thc phm, hàng
tiêu dung và hàng xut khu.
B. đổi mi toàn din v kinh tế và chính tr.
C. xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội. D. đẩy mnh s nghip công nghip
hóa đất nước.
| 1/141