Tài liệu tham khảo cuối học phàn toán cao cấp 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tài liệu tham khảo cuối học phàn toán cao cấp 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Câu 110. [0D2-1] Trục đối xứng của parabol
2
5 3y x x
là đường thẳng có phương trình
A.
5
4
x
. B.
5
2
x 
. C.
5
4
x 
. D.
5
2
x
.
Lời giải
Chọn D.
Trục đối xứng của parabol
2
y ax bx c
là đường thẳng
2
b
x
a

.
Trục đối xứng của parabol
2
5 3y x x
là đường thẳng
.
Câu 111. [0D2-1] Hàm số
1 2 2f x m x m
là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số
1 2 2f x m x m
là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
1 0m
1m
.
Câu 112. [0D2-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
2
( 1)
x
y
x x
A.
0; 1M
. B.
2;1M
. C.
2;0M
. D.
1;1M
.
Lời giải
Chọn C.
Thử trực tiếp thấy tọa độ của
2;0M
thỏa mãn phương trình hàm số.
Câu 113. [0D2-1] Hệ số góc của đồ thị hàm số
2018 2019y x
bằng
A.
2019
2018
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2018
2019
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 114. [0D2-1] Hàm số
4 2
3y x x
A. B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. D. Hàm số lẻ. Hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
4 2
3f x x x
Ta có
4 2
3f x x x
4 2
3x x
f x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 115. [0D2-1] Tập xác định của hàm số
2
2
4
x
y
x x
A.
\ 0;2;4
. B.
\ 0;4
. C.
\ 0;4
. D.
\ 0;4
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số xác định
2
0
4 0
4
x
x x
x
. Vậy
\ 0;4D 
.
Câu 116. [0D2-1] Cho hàm số
2
f x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số
f x
đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số
f x
đối xứng qua gốc tọa độ.
C.
f x
là hàm số lẻ.
D.
f x
là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định
D 
.
Ta có
2
f x x x
2
x x
f x
.
Vậy
f x
là hàm số chẵn.
Câu 117. [0D2-1] Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
1f x x
x
.
A.
\ 0D 
. B.
1;D
. C.
\ 1;0D
. D.
1; \ 0D
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện:
1 0
0
x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
1; \ 0D
.
Câu 118. [0D2-1] Cho hàm số
y f x
xác định trên tập
D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
f x
không là hàm số lẻ thì
f x
là hàm số chẵn.
B. Nếu
f x f x 
,
x D
thì
f x
là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu
f x
là hàm số lẻ thì
f x f x 
,
x D
.
Lời giải
Chọn D.
A sai vì có những hàm số không chẵn, không lẻ.
B sai vì
0f x
thì
f x f x 
nhưng
cũng là hàm số chẵn.
C sai vì đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 119. [0D2-1] Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
0a
đồ thị
P
, đỉnh của
P
được xác
định bởi công thức nào?
A.
;
2 4
b
I
a a
. B.
;
4
b
I
a a
. C.
;
4
b
I
a a
. D.
;
2 2
b
I
a a
.
Lời giải
Chọn A.
Đỉnh của parabol
2
: P y ax bx c
0a
là điểm
;
2 4
b
I
a a
.
Câu 120. [0D2-1] Cho hàm số
2
0y ax bx c a
. Khẳng định nào sau đây là ?sai
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
2
b
x
a

.
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
2
b
a
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
2
b
a
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào sự biến thiên của hàm số
2
0y ax bx c a
ta thấy các khẳng định A, C, D đúng
Khẳng định B sai vì có những hàm số bậc hai không cắt trục hoành như hàm
2
9
2 3
8
y x x
Câu 121. [0D2-1] Phương trình
2
0 0ax bx c a
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
A.
0
0P
. B.
0
0S
. C.
0
0P
. D.
0
0S
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình
2
0 0ax bx c a
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ
0
0P
.
Câu 122. [0D2-1] Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
1f x x
x
.
A.
\ 0D 
. B.
\ 1;0D
. C.
1; \ 0D 
. D.
1;D
.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định:
1 0 1
0 0
x x
x x

. Vậy tập xác định:
1; \ 0D 
.
Câu 123. [0D2-1] Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
2y x
?
A.
2
5
2
y x
. B.
1 2y x
. C.
1
3
2
y x
. D.
2 2y x
.
Lời giải
Chọn A.
Hai đường thẳng song song khi hai hệ số góc bằng nhau.
Câu 124. [0D2-1] Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây
đúng?
`
x
y
O
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Lời giải
Chọn A.
Parabol có bề lõm quay lên
0a
loại D.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
loại B, C. Chọn A.
Câu 125. [0D2-1] Parabol
2
2 3y x x
có phương trình trục đối xứng là
A.
1x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn C.
Parabol
2
2 3y x x
có trục đối xứng là đường thẳng
2
b
x
a

1x
.
Câu 126. [0D2-1] Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số
2
2 1y x x
:
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C.
Xét hàm số
2
2 1y x x
1 0a 
, tọa độ đỉnh
1;2I
do đó hàm số trên tăng trên
khoảng
;1
và giảm trên khoảng
1;
.
Câu 127. [0D2-1] Khẳng định nào về hàm số
3 5y x
:sai
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Đồ thị cắt
Ox
tại
5
;0
3
.
C. Đồ thị cắt
Oy
tại
0;5
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số
3 5y x
có hệ số
3 0a
nên đồng biến trên
, suy ra đáp án D sai.
Câu 128. [0D2-1] Cho hàm số:
1
0
1
2 0
x
xy
x x
. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A.
2;
. B.
.
C.
\ 1
. D.
\ 1 2x x x 
.
Lời giải
Chọn B.
Với
0x
ta có:
1
1
y
x
xác định với mọi
1x
nên xác định với mọi
0x
.
Với
0x
ta có:
2y x
xác định với mọi
2x 
nên xác định với mọi
0x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
D 
.
12
12
Câu 129. [0D2-1] Cho hàm số:
2
2 1y x x
, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận
1; 2I
làm đỉnh. Hàm số nghịch biến trên khoảng B.
;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
2x
.
Lời giải
Chọn D.
Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
1
2
b
x
a

.
Câu 130. [0D2-1] Tập xác định của hàm số
1
3
x
y
x
A.
3;
. B.
1; +
. C.
1; 3 3;
. D.
\ 3
.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số
1
3
x
y
x
.
Điều kiện xác định:
1 0 1
3 0 3
x x
x x

.
Vậy tập xác định của hàm số
1; 3 3;D
.
Câu 131. [0D2-1] Tìm
m
để hàm số
3 2y m x
nghịch biến trên
.
A.
0m
. B.
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số
3 2y m x
có dạng hàm số bậc nhất.
Để hàm số nghịch biến trên
thì
3 0 3m m
.
Câu 132. [0D2-1] Parabol
2
: 2 6 3P y x x
có hoành độ đỉnh là?
A.
3x 
. B.
. C.
3
2
x 
. D.
3x
.
Lời giải
Chọn A.
Hoành độ đỉnh của parabol
P
là:
6 3
2 4 2
b
x
a
.
Câu 133. [0D2-1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
2
3
4
x
y
x
. B.
2
2 1 3y x x
.
C.
2 2
1 3y x x
. D.
2
2
4
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C.
Dễ thấy hàm số
2 2
1 3y x x
có tập xác định là
.
Câu 134. [0D2-1] Tìm
m
để hàm số
2 1 3y m x m
đồng biến trên
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn A.
Khi
2 1 0m
1
2
m
5
0
2
y 
nên nghịch biến trên
Vậy hàm số
2 1 3y m x m
đồng biến trên
khi và chỉ khi
1
2 1 0
2
m m
.
Câu 135. [0D2-1] Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
2 4y x x
.
A.
1x
. B.
1y
. C.
2y
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số
2
y ax bx c
với
0a
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
2
b
x
a

.
Vậy đồ thị hàm số
2
2 4y x x
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
1x
.
Câu 136. [0D2-1] Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng
2
.
A.
0; 2
. B.
1
; 2
3
. C.
2; 2
. D.
1; 2
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
0 0
; 2M x
là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng
2
.
Khi đó:
0
0
1
2
1
x
x

0 0
1 2 1x x
0
3 1x
0
1
3
x
1
; 2
3
M
.
Câu 137. [0D2-1] Trục đối xứng của parabol
2
2 2 1y x x
là đường thẳng có phương trình
A.
1x
. B.
. C.
2x
. D.
1
2
x 
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình của trục đối xứng là
2 1
2.2 2
x 
.
Câu 138. [0D2-1] Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số
3 4 5y m x m
đồng biến trên
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m 
. D.
4
3
m 
.
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số
3 4 5y m x m
đồng biến trên
khi
4
3 4 0
3
m m
.
Câu 139. [0D2-1] Tọa độ đỉnh
I
của parabol
2
2 7y x x
A.
1; 4I
. B.
1; 6I
. C.
1; 4I
. D.
1; 6I
.
Lời giải
Chọn B.
Đỉnh
I
:
2
1
2.1
x
,
2
1 2.1 7 6y
. Vậy
1; 6I
.
Câu 140. [0D2-1] Tập xác định của hàm số
1 2 6y x x
A.
1
6;
2
. B.
1
;
2
. C.
1
;
2
. D.
6; 
.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số đã cho xác định khi
1 2 0
6 0
x
x
1
2
6
x
x


1
2
x 
.
Vậy tập xác định của hàm số là
1
;
2
D

.
Câu 141. [0D2-1] Cho parabol
2
: 3 2 1P y x x
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
P
?
A.
0;1I
. B.
1 2
;
3 3
I
. C.
1 2
;
3 3
I
. D.
1 2
;
3 3
I
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
1
2 3
b
x
a
nên loại A và C.
Khi
1 2
3 3
x y
. Do đó, Chọn B.
Câu 142. [0D2-1] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
x
y
O
1
A.
2y x
. B.
2 1y x
. C.
1y x
. D.
1y x
.
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số
1y x
cắt trục tung và hoành tại
0;1
1;0
.
Câu 143. [0D2-1] Một hàm số bậc nhất
y f x
–1 2f
2 –3f
. Hàm số đó là
A.
–2 3y x
. B.
5 1
3
x
f x
. C.
2 3y x
. D.
5 1
3
x
f x
.
Lời giải
Chọn B.
Hàm số đã cho có dạng
x by f x a
.
Ta có
–1 2
2 –3
f
f
.
.2
–1 2
–3
a b
a b
5
3
a 
,
.
Vậy
5 1
3
x
f x
.
Câu 144. [0D2-1] Cho hàm số
2
1 2 2 3 1y m x m x m m
P
. Đỉnh của
P
1; 2S
thì
m
bằng bao nhiêu:
A.
3
2
. B.
0
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A.
Do đỉnh của
P
1; 2S
suy ra
2
1
1
m
m
3
2
m
.
Câu 145. [0D2-1] Nghiệm của phương trình
2
8 5 0x x
thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số:
A.
2
y x
8 5y x
. B.
2
y x
8 5y x
.
C.
2
y x
8 5y x
. D.
2
y x
8 5y x
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
8 5 0x x
2
8 5x x
.
Do đó nghiệm của phương trình
2
8 5 0x x
có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số
2
y x
8 5y x
.
Câu 146. [0D2-1] Cho hàm số
2 1f x m x
. Với giá trị nào của
m
thì hàm số đồng biến trên
?; nghịch biến trên
?
A. Với
2m
thì hàm số đồng biến trên
;
2m
thì hàm số nghịch biến trên
.
B. Với
2m
thì hàm số đồng biến trên
;
thì hàm số nghịch biến trên
.
C. Với
2m
thì hàm số đồng biến trên
;
2m
thì hàm số nghịch biến trên
.
D. Với
2m
thì hàm số đồng biến trên
;
thì hàm số nghịch biến trên
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số
2 1f x m x
đồng biến khi
2 0m
2m
.
Hàm số
2 1f x m x
nghịch biến khi
2 0m
2m
.
Câu 147. [0D2-1] Một chiếc cổng hình parabol phương trình
2
1
2
y x
. Biết cổng chiều rộng
5d
mét (như hình vẽ). Hãy tính chiều cao
h
của cổng.
A.
4,45h
mét. B.
3,125h
mét. C.
4,125h
mét. D.
3,25h
mét.
Lời giải
/Chọn B.
Gọi
A
B
là hai điểm ứng với hai chân cổng như hình vẽ.
Vì cổng hình parabol có phương trình
2
1
2
y x
và cổng có chiều rộng
5d
mét nên:
O
y
x
5m
h
5AB
5 25
;
2 8
A
;
5 25
;
2 8
B
.
Vậy chiều cao của cổng là
25 25
3,125
8 8
mét.
Câu 148. [0D2-1] Cho hàm số
2
0y ax bx c a
đồ thị parabol
P
. Xét phương trình
2
0ax bx c
1
. Chọn khẳng định sai:
A. Số giao điểm của parabol
P
với trục hoành là số nghiệm của phương trình
1
.
B. Số nghiệm của phương trình
1
là số giao điểm của parabol
P
với trục hoành.
C. Nghiệm của phương trình
1
là giao điểm của parabol
P
với trục hoành.
D. Nghiệm của phương trình
1
là hoành độ giao điểm của parabol
P
với trục hoành.
Lời giải
Chọn C.
Câu 149. [0D2-1] Giao điểm của parabol
2
: 3 2P y x x
với đường thẳng
1y x
A.
1;2
;
2;1
. B.
1;0
;
3;2
. C.
2;1
;
0; 1
. D.
0; 1
;
2; 3
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
2
3 2 1x x x
2
4 3 0x x
1
3
x
x
.
Vậy hai giao điểm của
P
d
1;0
;
3;2
.
Câu 150. [0D2-2] Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 3 3y m x m
nghịch biến trên
A.
3
2
m 
. B.
3
2
m 
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số
2 3 3y m x m
có dạng hàm số bậc nhất.
Để hàm số nghịch biến trên
3
2 3 0
2
m m
.
Câu 151. [0D2-2] Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm s
2
4 5f x x x
trên các khoảng
;2
2;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
;2
, đồng biến trên
2;
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;2
2;
.
C. Hàm số đồng biến trên
;2
, nghịch biến trên
2;
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;2
2;
.
Lời giải
Chọn A.
2
4 5f x x x
TXĐ:
D 
.
Tọa độ đỉnh
2;1I
.
Bảng biến thiên:
/
Hàm số nghịch biến trên
;2
, đồng biến trên
2;
.
Câu 152. [0D2-2] Tập xác định của hàm số
2
x
y
x
A.
0;
. B.
;2
. C.
0; \ 2
. D.
\ 2
.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số xác định khi:
0
2 0
x
x
0
2
x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số
0; \ 2D 
.
Câu 153. [0D2-2] Xác định parabol
P
:
2
y ax bx c
,
0a
biết
P
cắt trục tung tại điểmtung
độ bằng
1
và có giá trị nhỏ nhất bằng
3
4
khi
1
2
x
A.
P
:
2
1y x x
. B.
P
:
2
1y x x
.
C.
P
:
2
2 2 1y x x
. D.
P
:
2
0y x x
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
P
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
: Khi
0x
thì
1y
1c
.
P
có giá trị nhỏ nhất bằng
3
4
khi
nên:
1 3
2 4
1
2 2
y
b
a
1 1 3
1
4 2 4
1
2 2
a b
b
a
1 1 1
4 2 4
0
a b
a b

1
1
a
b

.
Vậy
P
:
2
1y x x
.
Câu 154. [0D2-2] Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số
2 2f x x x
,
g x x
?
A.
f x
là hàm số chẵn,
g x
là hàm số chẵn B.
là hàm số lẻ,
g x
là hàm số chẵn.
C.
f x
là hàm số lẻ,
g x
là hàm số lẻ. D.
f x
là hàm số chẵn,
g x
là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B.
Xét
f x
có TXĐ:
D 
.
x D x D
.
2 2f x x x
2 2x x
f x
.
Nên
f x
là hàm số lẻ.
Xét
g x
có TXĐ:
D 
.
x D x D
.
| 1/15

Preview text:

Câu 110. [0D2-1] Trục đối xứng của parabol 2
y  x  5x  3 là đường thẳng có phương trình 5 5 5 5 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 4 2 4 2 Lời giải Chọn D.
Trục đối xứng của parabol 2 b y a
x bx c là đường thẳng x  . 2a 5
Trục đối xứng của parabol 2
y  x  5x  3 là đường thẳng x  . 2
Câu 111. [0D2-1] Hàm số f   x
m  1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi A. m  1. B. m 1 . C. m 1  . D. m 0  . Lời giải Chọn C.
Hàm số f x 
m  1 x  2m 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi m  1 0   m 1  . x  2
Câu 112. [0D2-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x(x 1)
A. M  0;   1 .
B. M  2;1 .
C. M  2;0  . D. M  1  ;1 . Lời giải Chọn C.
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M  2;0 thỏa mãn phương trình hàm số.
Câu 113. [0D2-1] Hệ số góc của đồ thị hàm số y 2
 018x  2019 bằng 2019 2018 A.  . B. 2018 . C.  2019 . D.  . 2018 2019 Lời giải Chọn B.
Câu 114. [0D2-1] Hàm số 4 2
y x x  3 là
A. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số lẻ. D. Hàm số chẵn. Lời giải Chọn D.
Đặt f x 4 2
x x  3 4 2
Ta có f   x 
  x    x 3 4 2
x x  3  f   x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. 2  x
Câu 115. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4 x A.  \ 0;2;  4 . B.  \ 0;  4 . C.  \ 0;  4 . D.  \  0;  4 . Lời giải Chọn D. x 0  Hàm số xác định 2  x  4x 0   
. Vậy D  \  0;  4 . x  4 
Câu 116. [0D2-1] Cho hàm số   2
f x x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ. C. f   x là hàm số lẻ. D. f  
x là hàm số chẵn. Lời giải Chọn D.
Tập xác định D  . Ta có        2 f x x   2
x x x f x .
Vậy f x là hàm số chẵn.
Câu 117. [0D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số f x 1  x 1  . x
A. D  \   0 . B. D   1;  .
C. D  \   1;  0 . D. D    1; \   0 . Lời giải Chọn D. x  10 Điều kiện:  . x  0 
Vậy tập xác định của hàm số là D
  1;  \ 0 .
Câu 118. [0D2-1] Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f x không là hàm số lẻ thì f  
x là hàm số chẵn.
B. Nếu f   x  f x , x
  D thì f   x là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu f x là hàm số lẻ thì f   x  f x , x   D. Lời giải Chọn D.
A sai vì có những hàm số không chẵn, không lẻ.
B sai vì f x 0
 thì f   x  f x nhưng f x cũng là hàm số chẵn.
C sai vì đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 119. [0D2-1] Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a 0
  có đồ thị  P , đỉnh của  P được xác
định bởi công thức nào?  b    b    b    b   A. I  ;    . B. I  ;    . C. I  ;  . D. I  ;    .  2a 4a   a 4a   a 4a   2a 2a Lời giải Chọn A. b  
Đỉnh của parabol  P 2
: y ax bx c a 0
  là điểm I  ;    .  2a 4a  2
Câu 120. [0D2-1] Cho hàm số y ax
bx ca  
0 . Khẳng định nào sau đây là ? sai b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  . 2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.  b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .  2a   b
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;     .  2a Lời giải Chọn B.
Dựa vào sự biến thiên của hàm số 2 y ax
bx ca  0 ta thấy các khẳng định A, C, D đúng 9
Khẳng định B sai vì có những hàm số bậc hai không cắt trục hoành như hàm 2
y  2x  3x  8 2
Câu 121. [0D2-1] Phương trình ax bx c 0  a 0
  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:   0   0  0    0 A.  . B.  . C.  . D.  .  P  0 S  0 P  0 S  0 Lời giải Chọn A. Phương trình 2
ax bx c 0  a 0
  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ   0  . P  0
Câu 122. [0D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số f x  1  x 1   . x
A. D  \   0 .
B. D  \   1;  0 .
C. D   1;   \ 0 . D. D   1;   . Lời giải Chọn C. x 1  0  x  1
Điều kiện xác định:   
. Vậy tập xác định: D   1; \  0 . x 0  x 0   
Câu 123. [0D2-1] Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2x ? 2 1 A. y x  5 . B. y 1   2x . C. y x  3 .
D. y  2x  2 . 2 2 Lời giải Chọn A.
Hai đường thẳng song song khi hai hệ số góc bằng nhau.
Câu 124. [0D2-1] Cho hàm số 2 y a
x bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A.
Parabol có bề lõm quay lên  a  0 loại D.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 loại B, C. Chọn A.
Câu 125. [0D2-1] Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1 . B. x 2  . C. x 1  . D. x  2 . Lời giải Chọn C. Parabol 2 b
y  x  2x  3 có trục đối xứng là đường thẳng x   x 1  . 2a
Câu 126. [0D2-1] Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số 2
y  x  2x 1: A. B. 12 C. D. 12 Lời giải Chọn C. Xét hàm số 2
y  x  2x 1 có a  1  0 , tọa độ đỉnh I 1; 2  do đó hàm số trên tăng trên khoảng  ;1
  và giảm trên khoảng 1; .
Câu 127. [0D2-1] Khẳng định nào về hàm số y 3  x  5 là : sai  5 
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Đồ thị cắt Ox tại  ;0  . 3   
C. Đồ thị cắt Oy tại 0;5  .
D. Hàm số nghịch biến trên  . Lời giải Chọn D. Hàm số y 3
x  5 có hệ số a 3
  0 nên đồng biến trên  , suy ra đáp án D sai.  1  x 0 
Câu 128. [0D2-1] Cho hàm số: y  x  1
. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?  x2 x   0
A.   2;   . B.  . C.  \  1 .
D. x   \ x 1  và x   2 . Lời giải Chọn B. 1 Với x 0  ta có: y
xác định với mọi x 1
 nên xác định với mọi x 0  . x  1
Với x  0 ta có: y x  2 xác định với mọi x  2 nên xác định với mọi x  0 .
Vậy tập xác định của hàm số là D  .
Câu 129. [0D2-1] Cho hàm số: 2
y x  2x  1, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I  1;  2 làm đỉnh.
Hàm số nghịch biến trên khoảng B.  ;1  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 . Lời giải Chọn D. b
Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x  1  . 2a x 1
Câu 130. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y  là x  3 A.  3;   . B. 1; + . C.   1; 
3  3;   . D.  \   3 . Lời giải Chọn C. x 1 Hàm số y  . x  3 x 10 x  1
Điều kiện xác định:    . x  3 0  x 3   
Vậy tập xác định của hàm số D
  1; 3 3;  .
Câu 131. [0D2-1] Tìm m để hàm số y   3  
m x  2 nghịch biến trên  . A. m  0 . B. m 3  . C. m  3 . D. m  3. Lời giải Chọn C. Hàm số y   3  
m x  2 có dạng hàm số bậc nhất.
Để hàm số nghịch biến trên  thì 3  m  0  m  3 .
Câu 132. [0D2-1] Parabol  P  2
: y  2x  6x  3 có hoành độ đỉnh là? 3 3 A. x  3 . B. x  . C. x  . D. x 3  . 2 2 Lời giải Chọn A. b 6 3
Hoành độ đỉnh của parabol  P là: x    . 2a  4 2
Câu 133. [0D2-1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 3x A. y  .     . 2 B. 2 y x 2 x 1 3 x  4 2 x C. 2 2 y x x 1  3 . D. y  . 2 x  4 Lời giải Chọn C. Dễ thấy hàm số 2 2 y x
x 1  3 có tập xác định là  .
Câu 134. [0D2-1] Tìm m để hàm số y
  2m  1 x m  3 đồng biến trên  . 1 1 A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m  3. 2 2 Lời giải Chọn A. 1 5 Khi  2m 1 0
  m   y 
 0 nên nghịch biến trên  2 2 1 Vậy hàm số y
  2m  1 x m  3 đồng biến trên  khi và chỉ khi  2m 1  0  m  . 2
Câu 135. [0D2-1] Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y x  2x  4 . A. x 1  . B. y 1  . C. y 2  . D. x 2  . Lời giải Chọn A. Đồ thị hàm số 2 y a
x bx c với a 0
 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình b x  . 2a Vậy đồ thị hàm số 2
y x  2x  4 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 1  . x 1 
Câu 136. [0D2-1] Cho hàm số y
. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng x  1  2.  1  A.  0;  2 . B. ; 2   .
C.   2;  2 .
D.   1;  2 .  3  Lời giải Chọn B. Gọi M x ; 2 0  0
 là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng  2. x 1 1  1  Khi đó: 0  2  x 1 2  1  3x 1     M ; 2 0  0 x x   . x  1 0 0  3 0 3 
Câu 137. [0D2-1] Trục đối xứng của parabol 2 y 2
x  2x  1 là đường thẳng có phương trình 1 1 A. x 1  . B. x  . C. x 2  . D. x  . 2 2 Lời giải Chọn D. 2 1
Phương trình của trục đối xứng là x   . 2.2 2
Câu 138. [0D2-1] Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y   3m  
4 x  5m đồng biến trên  4 4 4 4 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B. 4 Xét hàm số y   3m  
4 x  5m đồng biến trên  khi 3m  4  0  m   . 3
Câu 139. [0D2-1] Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x  2x  7 là
A. I   1;  4 .
B. I 1; 6  .
C. I 1;  4  .
D. I   1; 6 . Lời giải Chọn B. 2
Đỉnh I : x  1  , 2 y 1   2.1 7 6
 . Vậy I 1; 6 . 2.1
Câu 140. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y  1 2x  6  x là  1   1   1  A.  6;  . B.  ;    . C.  ;   .
D.   6;  . 2    2   2  Lời giải Chọn C.  1 1 2x 0 x  1
Hàm số đã cho xác định khi    2  x  . 6 x0  2 x   6  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;   .  2 
Câu 141. [0D2-1] Cho parabol  P  2 : y 3
x  2x 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của  P ?  1 2   1 2   1  2  A. I  0  ;1 . B. I  ;  . C. I  ;  . D. I  ;  .  3 3   3 3   3 3  Lời giải Chọn B. b 1 Ta có: x   nên loại A và C. 2a 3 1 2
Khi x   y  . Do đó, Chọn B. 3 3
Câu 142. [0D2-1] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: yx O 1
A. y  x  2. B. y 2  x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1. Lời giải Chọn D.
Đồ thị hàm số y  x 1 cắt trục tung và hoành tại  0  ;1 và 1;0 .
Câu 143. [0D2-1] Một hàm số bậc nhất y f x có f   –1 2  và f   2 –3. Hàm số đó là  x   x
A. y –2x  3. B. f   5 1 x  .
C. y 2x – 3 .
D. f x 5 1  . 3 3 Lời giải Chọn B.
Hàm số đã cho có dạng y f xax b .  f   –1 2  . a   –1  b 2  5 1 Ta có     a  , b  .  f   2 –3  .2 a b –3  3 3  x  Vậy f x 5 1  . 3 2
Câu 144. [0D2-1] Cho hàm số y m  1 x  2  m  2  x m  3  m 1
   P . Đỉnh của  P là
S  1;  2  thì m bằng bao nhiêu: 3 2 1 A. . B. 0 . C. . D. . 2 3 3 Lời giải Chọn A. m  2 3
Do đỉnh của  P là S  1;  2  suy ra  1  m  . m  1 2
Câu 145. [0D2-1] Nghiệm của phương trình 2 x – 8x  5 0
 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: A. 2
y x y  8x 5. B. 2
y x y  8x  5 . C. 2
y x y 8  x  5 . D. 2
y x y 8  x 5 . Lời giải Chọn C. Ta có 2 x – 8x  5 0   2 x 8  x  5.
Do đó nghiệm của phương trình 2 x – 8x  5 0
 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y x y 8  x  5 .
Câu 146. [0D2-1] Cho hàm số f   x
m  2 x 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên  ?; nghịch biến trên  ?
A. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên  ; m  2 thì hàm số nghịch biến trên  .
B. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên  ; m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
C. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên  ; m 2 thì hàm số nghịch biến trên  .
D. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên  ; m  2 thì hàm số nghịch biến trên  . Lời giải Chọn D. Hàm số f   x   m  
2 x 1 đồng biến khi m  2  0  m  2 . Hàm số f   x   m  
2 x 1 nghịch biến khi m  2  0  m  2 . 1
Câu 147. [0D2-1] Một chiếc cổng hình parabol có phương trình 2 y 
x . Biết cổng có chiều rộng 2 d 5
 mét (như hình vẽ). Hãy tính chiều cao h của cổng. y O x h 5m A. h 4  , 45 mét. B. h 3  ,125 mét.
C. h 4,125 mét. D. h 3  , 25 mét. Lời giải /Chọn B.
Gọi A B là hai điểm ứng với hai chân cổng như hình vẽ. 1
Vì cổng hình parabol có phương trình 2 y 
x và cổng có chiều rộng d 5  mét nên: 2  5 25    AB 5  và A  ;    ; 5 25 B ;    .  2 8   2 8  25 25
Vậy chiều cao của cổng là   3,125  mét. 8 8 2
Câu 148. [0D2-1] Cho hàm số y ax
bx c a 0 có đồ thị là parabol  P . Xét phương trình 2 . Chọn khẳng định sai:
ax bx c 0  1
A. Số giao điểm của parabol  P  với trục hoành là số nghiệm của phương trình1 .
B. Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của parabol  P  với trục hoành.
C. Nghiệm của phương trình 1  là giao điểm của parabol  P với trục hoành.
D. Nghiệm của phương trình 1  là hoành độ giao điểm của parabol  P  với trục hoành. Lời giải Chọn C.
Câu 149. [0D2-1] Giao điểm của parabol  P  2
: y x  3x  2 với đường thẳng y x  1 là
A.   1; 2 ;  2  ;1 .
B.  1;0 ; 3;2  . C.  2  ;1 ;  0;  1 .
D. 0;  1  ;   2;   3 . Lời giải Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và  d  là  x 1  2
x  3x  2 x  1 2
x  4x  3 0    . x  3 
Vậy hai giao điểm của  P và  d  là 1;0 ; 3;2 .
Câu 150. [0D2-2] Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y
 2m  3 x m 3 nghịch biến trên  3 3 3 3 A. m  . B. m  . C. m   . D. m   . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D. Hàm số y
 2m  3 x m  3 có dạng hàm số bậc nhất. 3
Để hàm số nghịch biến trên   2m  3  0  m   . 2
Câu 151. [0D2-2] Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x 2
x  4x  5 trên các khoảng  ;
 2  và  2; . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên   ;
 2  , đồng biến trên  2; .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  2 và  2; .
C. Hàm số đồng biến trên   ;
 2  , nghịch biến trên  2; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  2 và  2; . Lời giải Chọn A. f x 2
x  4x  5 TXĐ: D  .
Tọa độ đỉnh I  2;  1 . Bảng biến thiên: /
Hàm số nghịch biến trên  ;
 2  , đồng biến trên  2;  . x
Câu 152. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y  là x  2 A.  0;    . B.   ;  2  .
C.  0;  \  2 . D.  \   2 . Lời giải Chọn C. x 0 x 0
Hàm số xác định khi:    . x   2 0  x   2
Vậy tập xác định của hàm số D 0; \  2 .
Câu 153. [0D2-2] Xác định parabol  P  : 2 y a
x bx c , a 0
 biết  P cắt trục tung tại điểm có tung 3 1
độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng khi x  4 2 A. P  : 2
y  x x 1 . B. P  : 2
y x x 1. C. P  : 2 y 2
x  2x 1 . D. P  : 2
y x x  0 . Lời giải Chọn B.
Ta có  P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 : Khi x 0  thì y 1   c 1  .  3 1
P  có giá trị nhỏ nhất bằng khi x  nên: 4 2   1  3 1 1 3 y     a b 1  1 1 1   2  4 4 2 4
a b  a1     4 2 4   .  b 1  b 1 b  1    ab 0    2a 2 2a 2 Vậy  P : 2
y x x 1.
Câu 154. [0D2-2] Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2  x  2 , g x   x ? A. f  
x là hàm số chẵn, g x  là hàm số chẵn B. f x là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn. C. f  
x là hàm số lẻ, g x  là hàm số lẻ. D. f  
x là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B. Xét f  
x có TXĐ: D  .
x D   x D. f   
x   x  2   x  2   x  2  x  2   f x  .
Nên f x là hàm số lẻ.
Xét g x  có TXĐ: D  .
x D   x D.